Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi toàn bộ trong điều trị Thông liên nhĩ tại Bệnh viện E
Thông liên nhĩ (TLN) là bệnh tim bẩm sinh (TBS) thường gặp nhất, chiếm từ 6-10% tổng số các dị tật TBS, nừ giới gặp nhiều hơn nam giới với tỳ lệ 2:1. Tì lệ gặp TLN là 1/1500 trè sinh ra song [1]. Vì bệnh TLN diền biến âm thầm, hau hết bệnh nhân có biểu hiện lâm sàng muộn khi đà 30-40 tuổi. Mặc dù vậy, nhiều trường hợp lỗ thông lớn gây triệu chứng suy tim ngay khi bệnh nhân còn trong độ tuổi đi học đòi hòi phải can thiệp sớm. Nhùng lỗ TLN lớn có thể gây nhiều biến chứng: suy tim, hở van hai lá, hờ van ba lá và đặc biệt là bệnh lý mạch máu phổi [2].
Hơn 20 năm trở lại đây, tim mạch can thiệp phát triền mạnh mè, nhiều loại dù với nhiều hình dáng, chất liệu đà được nghiên cứu và ứng dụng để đóng TLN [3],[4]. Hiệu quà, an toàn, tránh được cuộc mổ, thời gian nằm viện ngan. là nhừng ưu điểm của tim mạch can thiệp giúp người bệnh TLN cùng gia đình rất yên tâm và tin tường khi điều trị. Tuy vậy, nhiều thể bệnh TLN (thể xoang tình mạch, gờ mỏng, kèm theo bất thường đổ về của các tĩnh mạch phổi.) không xử lý được bằng tim mạch can thiệp. Thêm nừa, những nghiên cứu theo dõi dài hạn bệnh nhân bít dù TLN thay rằng: bệnh nhân có nguy cơ gặp những biến chứng muộn và nặng như: huyết khổi hình thành trên dụng cụ gây tắc mạch ngoại vi, loét trong tim, rối loạn nhịp muộn .[5]. Vì những lý do trên, phẫu thuật vần là chi định duy nhất hoặc chi định ưu tiên trong một so hoàn cảnh nhất định.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi toàn bộ trong điều trị Thông liên nhĩ tại Bệnh viện E
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Đ NG QU NG U NG N U NG ỤNG P U T U T NỘ SO TO N Ộ TRONG Đ ỀU TR T NG N N TẠ N V N LU N ÁN TIẾN S ỌC HÀ NỘI – 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Đ NG QU NG U NG N U NG ỤNG P U T U T NỘ SO TO N Ộ TRONG Đ ỀU TR T NG N N TẠ N V N Chuyên ngành : go i l ng ng c Mã số : 62720124 LU N ÁN TIẾN S ỌC Ờ Ớ O ỌC: S TS gọc Th nh HÀ NỘI – 2021 LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Ban giám hiệu, Phòng đào tạo sau đại học, Bộ môn ngoại Trường Đại học Y Hà Nội, Trung tâm tim mạch Bệnh viện E đã tạo điều kiện tốt nhất cho tôi trong quá trình học tập, công tác cũng như thực hiện, hoàn thành bản luận án này. Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Giáo sư, tiến sỹ Lê Ngọc Thành – Người thầy trực tiếp hướng dẫn luận án, người đã tận tình dạy dỗ và truyền đạt cho tôi nhiều kinh nghiệm quý báu trong chuyên môn cũng như cuộc sống. Thầy đã tạo mọi điều kiện tốt nhất giúp tôi thực hiện đề tài; Thầy đã động viên, giúp đỡ những lúc tôi gặp khó khăn nhất tưởng trừng không thể hoàn thành luận án. Nếu không có sự giúp đỡ và những bài học của Thầy tôi đã không có ngày hôm nay. Với tôi, GS Thành hơn một người Thầy. Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Phó giáo sư, tiến sĩ Nguyễn Hữu Ước – người thầy đầu tiên, người đã dành hết tâm huyết chỉ bảo, đặt những viên gạch vững chắc để tôi có thể bước đi trong lĩnh vực tim mạch đầy khó khăn. Thầy đã luôn động viên, góp ý, sửa chữa giúp đỡ tôi trong quá trình hoàn thành luận án này. Thầy luôn là tấm gương sáng để tôi học tập noi theo. Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn đến: PGS.TS Đoàn Quốc Hưng, PGS.TS Nguyễn Lân Hiếu, PGS.TS Nguyễn Sinh Hiền, TS Phạm Hữu Lư, TS Nguyễn Toàn Thắng cùng 2 thầy phản biện độc lập – các thầy đã có nhiều góp ý quí báu để tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin cảm ơn toàn bộ cán bộ, nhân viên Trung tâm tim mạch Bệnh viện E, cũng như Bệnh viện E đã giúp đỡ và đồng hành cùng tôi trong quá trình làm việc và hoàn thành bản luận án này. Tôi xin kính tặng công trình này tới Bố Mẹ tôi, đã sinh thành, giáo dục và hi sinh rất nhiều để tôi có ngày hôm nay. Xin tặng thành quả lao động này cho người vợ thân yêu và cô con gái bé nhỏ của tôi. Xin cảm ơn mọi người trong gia đình luôn động viên và tạo điều kiện cho tôi hoàn thành luận án này. Đặng Quang Huy LỜ M ĐO N Tôi là Đặng Quang Huy, nghiên cứu sinh khóa 35, chuyên ngành Ngo i l ng ng c, Trường Đ i học Y Hà Nội xin cam đoan: 1. Đây l luận án do bản thân tôi tr c tiếp th c hiện dưới s hướng dẫn của GS.TS. Lê Ngọc Thành. 2. Công trình nghiên cứu này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được công bố t i Việt Nam. 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là chính xác, trung th c và khách quan, đã được xác nhận và chấp nhận của cơ sở nơi nghi n cứu cho phép lấy số liệu. Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2021 Tác giả luận án Đặng Quang Huy DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT BN Bệnh nhân DL Dẫn lưu ĐM Động m ch ĐMC Động m ch chủ ĐMP Động m ch phổi KLS hoang li n sườn NKQ Nội khí quản NP hĩ phải NSTB Nội soi toàn bộ NT hĩ trái PTV Phẫu thuật viên SA Siêu âm Shunt T-P Lu ng thông trái – phải TBS Tim bẩm sinh THNCT Tuần ho n ngo i cơ thể TM Tĩnh m ch TMC Tĩnh m ch chủ TMP Tĩnh m ch phổi TP Thất phải TT Thất trái VBL Van ba lá VHL Van hai lá XV Xoang vành MỤC LỤC Đ T VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 ƢƠNG 1: TỔNG QU N ........................................................................... 3 1.1. Giải phẫu ứng dụng trong phẫu thuật nội soi toàn bộ ............................ 3 1.1.1. Giải phẫu l ng ng c ...................................................................... 3 1 1 2 Đối chiếu tim trên thành ng c ...................................................... 6 1.2. Giải phẫu bệnh, sinh lý thông li n nhĩ lỗ thứ phát ................................. 7 1.2.1. Giải phẫu bệnh .............................................................................. 7 1.2.2. Sinh lý bệnh ................................................................................ 10 1.3. Tiến triển v ti n lượng ........................................................................ 11 1.3.1. Tuổi thọ ....................................................................................... 11 1 3 2 Đ ng t nhiên .............................................................................. 12 1 3 3 Tăng áp l c động m ch phổi ....................................................... 12 1.3.4. Hở van ba lá ................................................................................ 12 1.3.5. Hở van hai lá ............................................................................... 13 1.3.6. Rối lo n nhịp nhĩ ......................................................................... 14 1.3.7. Suy tim ........................................................................................ 14 1.3.8. Nh i máu não .............................................................................. 14 1.4. Chẩn đoán thông li n nhĩ lỗ thứ phát ................................................... 14 1.4.1. Biểu hiện lâm sàng ...................................................................... 14 1.4.2. Các thăm dò cận lâm sàng .......................................................... 15 1.5. Chỉ định điều trị ................................................................................... 18 1.5.1. Theo dõi ...................................................................................... 18 1.5.2. Chỉ định đ ng thông li n nhĩ ...................................................... 18 1.6. Kỹ thuật sửa chữa các tổn thương trong tim ........................................ 19 1.6.1. Kỹ thuật đ ng thông li n nhĩ ...................................................... 19 1.6.2. Chuyển tĩnh m ch phổi phải l c chỗ về nhĩ trái ......................... 20 1.6.3. Kỹ thuật sửa van ba lá ................................................................. 21 1 7 Các đường tiếp cận đ ng thông li n nhĩ ............................................. 24 1.7.1. Phẫu thuật kinh điển .................................................................... 24 1.7.2. Phẫu thuật tim ít xâm lấn ............................................................ 25 1.8. Phẫu thuật nội soi toàn bộ .................................................................... 28 1 8 1 Chỉ định phẫu thuật nội soi toàn bộ ............................................ 28 1.8.2. Tiêu chuẩn lo i trừ của phẫu thuật nội soi toàn bộ ..................... 28 1.8.3. Tình hình các nghiên cứu phẫu thuật nội soi toàn bộ đ ng thông li n nhĩ tr n thế giới .................................................................... 28 1.8.4. Tình hình các nghiên cứu phẫu thuật nội soi toàn bộ đ ng thông li n nhĩ t i Việt Nam ................................................................... 41 ƢƠNG 2: ĐỐ TƢỢNG V P ƢƠNG P ÁP NG N U......... 42 2 1 Đối tượng nghiên cứu .......................................................................... 42 2.1.1. Tiêu chuẩn l a chọn bệnh nhân .................................................. 42 2.1.2. Tiêu chuẩn lo i trừ ...................................................................... 42 2 2 Phương pháp nghi n cứu ...................................................................... 43 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu..................................................................... 43 2 2 2 Địa điểm và thời gian .................................................................. 43 2.2.3. Cỡ mẫu nghiên cứu ..................................................................... 43 2 2 4 Các bước tiến hành nghiên cứu ................................................... 44 2.2.5. Quy trình kỹ thuật ....................................................................... 44 2.2.6. Các thông số trong nghiên cứu ................................................... 56 2.3. Xử lý số liệu ......................................................................................... 63 2 4 Đ o đức trong nghiên cứu .................................................................... 63 ƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN C U ................................................... 65 3 1 Đặc điểm chung.................................................................................... 65 3.1.1. Tuổi ............................................................................................. 65 3.1.2. Giới.............................................................................................. 65 3.1.3. Cân nặng ..................................................................................... 66 3.1.4. Tiền sử bệnh ................................................................................ 66 3 2 Đặc điểm lâm sàng và cận lâm s ng trước mổ .................................... 67 3.2.1. Triệu chứng cơ năng ................................................................... 67 3.2.2. Triệu chứng th c thể ................................................................... 68 3.2.3. Siêu âm tim qua thành ng c ........................................................ 68 3 2 4 Các thăm dò khác ........................................................................ 72 3.3. Chỉ định ứng dụng phẫu thuật nội soi toàn bộ vá thông li n nhĩ ......... 73 3 4 Đặc điểm trong mổ ............................................................................... 73 3 4 1 Đặc điểm kỹ thuật của phương pháp nội soi toàn bộ .................. 73 3 4 2 Đặt điểm tổn thương giải phẫu trong mổ .................................... 77 3.4.3. Sửa chữa các thương tổn trong tim ............................................. 78 3.4.4. Các thông số về thời gian trong mổ ............................................ 79 3.4.5. Tình tr ng giảm tưới máu tổ chức trong mổ ............................... 83 3.5. Kết quả phẫu thuật ............................................................................... 84 3.5.1. Kết quả sớm sau mổ .................................................................... 84 3.5.2. Kết quả theo dõi sau mổ .............................................................. 91 ƢƠNG 4: BÀN LU N ............................................................................ 95 4.1. Chỉ định ứng dụng phẫu thuật nội soi toàn bộ trong điều trị thông liên nhĩ lỗ thứ phát t i Bệnh viện E ............................................................. 95 4.2. Đặc điểm kỹ thuật phương pháp phẫu thuật nội soi toàn bộ trong điều trị thông li n nhĩ lỗ thứ phát t i Bệnh viện E ........................................ 97 4.2.1. Gây mê ........................................................................................ 97 4.2.2. Thiết lập ống thông động m ch .................................................. 98 4.2.3. Thiết lập ống thông tĩnh m ch .................................................. 105 4.2.4. Thiết lập trocar/ cổng trên thành ng c ...................................... 107 4 2 5 Các phương pháp phòng tắc m ch khí ...................................... 108 4.2.6. Phẫu thuật nội soi 2D và 3D ..................................................... 111 4.2.7. Phẫu thuật tim đập..................................................................... 111 4.3. Kết quả của phương pháp phẫu thuật nội soi toàn bộ ........................ 113 4.3.1. Kết quả sớm sau mổ .................................................................. 113 4.3.2. Các yếu tố khác li n quan đến kết quả phẫu thuật .................... 118 4.3.3. Biến chứng sau mổ .................................................................... 122 4.3.4. Kết quả trung h n ...................................................................... 127 4 3 5 Đánh giá kết quả phẫu thuật...................................................... 130 4.3.6. So với phẫu thuật kinh điển v các đường tiếp cận ít xâm lấn khác 130 KẾT LU N .................................................................................................. 137 KIẾN NGH ................................................................................................. 139 NHỮNG CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U N QU N ĐẾN LU N ÁN ĐÃ NG Ố TÀI LI U THAM KHẢO DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1: Chỉ dẫn của Hội tim m ch Mỹ 2018 về đ ng thông li n nhĩ .... 18 Bảng 1.2: Các cấp độ của phẫu thuật tim ít xâm lấn .................................. 25 Bảng 1.3: Các nghiên cứu phẫu thuật nội soi toàn bộ đ ng thông li n nhĩ không robot hỗ trợ...................................................................... 29 Bảng 1.4: Các nghiên cứu phẫu thuật nội soi toàn bộ đ ng thông li n nhĩ có robot hỗ trợ ............................................................................ 30 Bảng 1.5: Hình thức thông khí phổi trong phẫu thuật nội soi toàn bộ ....... 30 Bảng 1.6: Biến chứng xẹp phổi đối với các hình thức thông khí ............... 31 Bảng 1.7: Hình thức thiết lập ống thông động m ch đùi v các biến chứng . 32 Bảng 1.8: Các hình thức thiết lập ống thông tĩnh m ch và khoảng kích thước của các ống thông ............................................................ 34 Bảng 1.9: Số lượng v kích thước các cổng/ trocar trong phẫu thuật nội soi toàn bộ vá thông li n nhĩ ............................................................ 35 Bảng 1.10: Các hình thức bảo vệ cơ tim trong phẫu thuật nội soi toàn bộ vá thông liên nhĩ ............................................................................. 37 Bảng 2.1: Cấu hình của dàn nội soi sử dụng trong nghiên cứu .................. 46 Bảng 3.1: Cân nặng .................................................................................... 66 Bảng 3.2: Triệu chứng cơ năng ở 2 nhóm bệnh nhân ................................ 67 Bảng 3.3: Phân độ suy tim trước mổ theo NYHA ..................................... 67 Bảng 3.4: Các thông số cơ bản trên siêu âm tim qua thành ng c .............. 68 Bảng 3.5: Áp l c động m ch phổi tâm thu theo từng nhóm tuổi ............... 69 Bảng 3.6: Mức độ giãn các cấu trúc tim phải d a trên chỉ số z ................. 70 Bảng 3.7: Đặc điểm lỗ thông li n nhĩ tr n si u âm tim qua th nh ng c .... 71 Bảng 3.8: Tương quan giữa các biến trước mổ .......................................... 71 Bảng 3.9: Các thăm dò cận lâm sàng khác ................................................. 72 Bảng 3.10: Chỉ định phẫu thuật .................................................................... 73 Bảng 3.11: Cách thức thiết lập ống thông động m ch ................................. 74 Bảng 3.12: Tỷ lệ thiết lập đường động m ch giảm áp l c theo nhóm tuổi .. 74 Bảng 3.13: Các yếu tố nguy cơ của thiết lập đường động m ch giảm áp l ... i lòng với kết quả phẫu thuật: 1. Không hài lòng; 2. Hài lòng; 3. Rất hài lòng 2.2. Cận lâm sàng: a. Siêu âm tim qua thành ng c: NT Dd EF TP ĐMP Thân ĐMP ĐMP P ĐMP T HoBL Mức độ o : Tính chất vách li n nhĩ: kín/ t n lưu TLN Đ t n lưu TLN: mm Các Tĩnh m ch phổi: 1 Còn đổ về NP; 2 Đã đổ về nhĩ trái; 3. Hẹp Dịch màng phổi: có/ không n trái: mm Bên phải: mm b. Điện tâm đ : Lo i nhịp tim: Nhịp xoang rung nhĩ/ rối lo n nhịp khác: Tần số thất: lần/phút c. Siêu âm doppler m ch chi dưới Hẹp/ tắc động m ch chậu ngoài: có/ không Hẹp/ tắc động m ch đùi: c không Hẹp/ tắc tĩnh m ch đùi: c không Các dấu hiệu bất thường khác: 3. Khám lại sau mổ tháng 2.1. Lâm sàng: Triệu chứng: 1. mệt 2. ho khan 3. khó thở 4 tim đập nhanh 5. Không 6 hác: Mức độ suy tim: Y Cân nặng: kg Chiều cao: cm Còn đau vết mổ: có/ không Hình thể l ng ng c cân đối: có/ không Dấu hiệu đi cách h i: có / không M ch mu chân yếu: có/ không Hài lòng với kết quả phẫu thuật: 1. Không hài lòng; 2. Hài lòng; 3. Rất hài lòng 2.2. Cận lâm sàng: a. Siêu âm tim qua thành ng c: NT Dd EF TP ĐMP Thân ĐMP ĐMP P ĐMP T HoBL Mức độ o : Tính chất vách li n nhĩ: kín/ t n lưu TLN Đ t n lưu TLN: mm Các Tĩnh m ch phổi: 1 Còn đổ về NP; 2 Đã đổ về nhĩ trái; 3. Hẹp Dịch màng phổi: có/ không n trái: mm Bên phải: mm b. Điện tâm đ : Lo i nhịp tim: Nhịp xoang rung nhĩ/ rối lo n nhịp khác: Tần số thất: lần/phút c. Siêu âm doppler m ch chi dưới Hẹp/ tắc động m ch chậu ngoài: có/ không Hẹp/ tắc động m ch đùi: c không Hẹp/ tắc tĩnh m ch đùi: c không Các dấu hiệu bất thường khác: Phụ lục 1 So sánh với các nghiên cứu về các đƣờng tiếp cận ít xâm lấn đóng thông liên nhĩ đã thực hiện tại cùng trung tâm Mở ngực rộng Nội soi hỗ trợ Nội soi toàn bộ NT.May [22] (n=68) (1) NH.Nam [20] (n=52) (2) Chúng tôi (n=92) (3) p(1,3) p(2,3) Đường kính lỗ thông, mm 29,62 ± 8,34 N/A 31,5 ± 6,6 0,006 - Áp l c ĐMP, mm g 55,61 ± 14,03 47,6 ± 11,3 56,2 ± 18,9 0,782 < 0,05 Tăng áp l c ĐMP nặng, n (%) 10 (14,71) 2 (3,8) 29 (31,5) < 0,05 < 0,05 Hở VBL, n (%) 3 (5,46) 0 41 (44,6) < 0,05 < 0,05 Khâu tr c tiếp lỗ thông, n (%) 0 2 (3,8) 21 (22,8) < 0,05 < 0,05 Thời gian THNCT, phút 46,51 ± 18,23 86,13 ± 4,3 118,7 ± 42,5 < 0,05 < 0,05 Thời gian cặp ĐMC, ph t 28,84 ± 15,14 - - - - Thời gian phẫu thuật, phút N/A 212,4 ± 72,6 225,8 ± 54,2 - 0,02 Thời gian thở máy, giờ 3,18 ± 2,05 4,5 ± 3,8 8,8 ± 9,5 < 0,05 < 0,05 Thời gian nằm h i sức, ngày 0,77 ± 0,22 1,25 ± 0,77 1,46 ± 1,0 0,05 Thời gian nằm viện sau mổ, ngày 7,85 ± 1,35 13,2 ± 6,3 8,4 ± 3,5 0,162 < 0,05 Tử vong, n (%) 1 (1,5) 0 0 - - Mở rộng vết mổ/ chuyển cưa xương ức, n (%) 0 1 (1,92) 0 - - Rối lo n nhịp sau mổ, n (%) 1 (1,47) 0 2 (2,17) - - Viêm phổi, n (%) N/A N/A 8 (8,7) - - Nhiễm trùng vết mổ ng c, n (%) 2 (2,94) 5 (9,62) 0 - - Nhiễm trùng vết mổ đùi, n % N/A 2 (3,85) 0 - - Tổn thương đám rối cánh tay, n (%) 1 (1,47) 0 0 - - Đau vết mổ vừa – nhiều t i thời điểm ra viện, % N/A 19,2 0 - < 0,05 Rất hài lòng với kết quả phẫu thuật, % N/A 77,3 100 - < 0,05 B NH ÁN M U 1 (BN số 54) Họ và tên BN: VŨ T Ị THANH V Tuổi: 25 Giới: Nữ Địa chỉ: Thôn 3, Đông Sơn, Thủy Nguyên, Hải Phòng Ngày vào viện: 18/07/2017 Ngày ra viện: 01/08/2017 Bệnh sử: Phát hiện T cách 2 năm, đợt này BN thấy mệt và khó thở khi gắng sức, đến khám t i bệnh viện Việt Tiệp, Hải Phòng được chuyển đến Trung tâm tim m ch, Bệnh viện E xét phẫu thuật. Khám khi vào viện: Tỉnh, thể tr ng tốt, da niêm m c h ng Cân nặng 52kg, BSA: 1,56 Ng c vững, thông khí hai phổi rõ Tim đều, T1,T2 rõ, thổi tâm thu 2/6 c nh ức trái Gan không ro, không phù Cận lâm sàng: Xét nghiệm: công thức máu, sinh h a máu bình thường Xquang ng c thẳng: cung ĐMP ph ng, rốn phổi đậm, bóng tim to Hình 1: Hình ảnh xquang ngực thẳng và siêu m tim trƣớc mổ Điện tâm đ : nhịp xoang, tần số 70 lần/ phút, trục phải, tăng gánh TP SA tim: TLN lỗ thứ phát lớn, đk 30mm, shunt T-P, gờ TMC dưới ngắn, mỏng (Hình 1-C), không có gờ ĐMC, áp l c ĐMP tâm thu 63mm g, đường kính TP 40mm, HoBL: vừa. Chỉ định mổ: gờ TMC không phù hợp để bít dù Phẫu thuật: Ngày phẫu thuật: 26/07/2017 Đặc điểm trong mổ: o Đặt ống thông ĐM đùi 2 b n m ch Dacron số 8 cho ĐM đùi phải và ống thông ĐM 10Fr cho ĐM đùi trái . Ống thông TMC trên cỡ 20Fr và ống thông TMC dưới cỡ 21Fr. o Phẫu thuật bằng nội soi 2D o Thời gian thiết lập THNCT: 50 phút o Phẫu thuật: ST đ ng T bằng cách khâu tr c tiếp (Hình 2-A) và sửa VBL bằng phương pháp t o hình lá sau (Hình 2-B). o Thời gian THNCT: 73 phút o Thời gian phẫu thuật: 180 phút. Hình 2: Khâu trực tiếp lỗ thông và tạo hình lá sau van ba lá Điều trị sau mổ được rút NKQ sau khi về h i sức 9 giờ, chuyển l n phòng điều trị sau 1 ng y v được rút dẫn lưu ng y thứ 4 sau mổ. Ngày thứ 4 sau mổ BN không cần dùng thuốc giảm đau Ra viện sau mổ 6 ngày. T i thời điểm ra viện BN chỉ còn đau nhẹ vết mổ. Kết quả SA tim qua thành ngực trƣớc ra viện: TLN không còn shunt t n lưu. ích thước TP giảm nhiều (còn 26mm), VBL kín. Hình 3: Sẹo mổ của bệnh nhân trƣớc khi ra viện và sau mổ 12 tháng Kết quả khám lại sau 12 tháng: BN không còn triệu chứng khó thở khi gắng sức v không còn đau vết mổ. Hai bên tuyến v cân đối S tim: T vá kín, đường kính TP 25mm, VBL kín Siêu âm doppler m ch đùi không c dấu hiệu hẹp tắc. ia đình v rất hài lòng về kết quả phẫu thuật B NH ÁN M U 2 (BN số 29) Họ và tên BN: NGUYỄ ĐĂ Tuổi: 2 Giới: Nam Địa chỉ: số 9, Ngõ 13, Quan Nhân, Thanh Xuân, Hà Nội Ngày vào viện: 02/03/2017 Ngày ra viện: 23/03/2017 Bệnh sử: Tr tình cờ phát hiện bệnh TLN khi khám v điều trị viêm VA t i bệnh viện B ch Mai cách vào viện 1 tuần được chuyển đến Trung tâm tim m ch, Bệnh viện E. Khám khi vào viện: Tỉnh, tiếp xúc tốt, da niêm m c h ng Cân nặng 15kg, BSA: 0,63 Ng c vững, thông khí hai phổi rõ Tim đều, T1,T2 rõ Gan không ro, không phù Cận lâm sàng: Xét nghiệm: công thức máu, sinh h a máu bình thường Xquang ng c thẳng: cung ĐMP kh quan sát do tuyến ức to, rốn phổi đậm (Hình 1-A) Hình 1: Hình ảnh xquang ngực thẳng và siêu m tim trƣớc mổ Điện tâm đ : nhịp xoang, tần số 105 lần/ phút, trục trung gian SA tim: TLN lỗ thứ phát lớn, đk 22mm, shunt T-P, gờ TMC dưới ngắn, mỏng, không có gờ ĐMC, áp l c ĐMP tâm thu 50mm g, đường kính TP 26mm, HoBL: vừa. Chỉ định mổ: gờ TMC dưới không phù hợp với bít dù Phẫu thuật: Ngày phẫu thuật: 07/03/2017 Đặc điểm trong mổ: o Đặt tr c tiếp ống thông ĐM đùi hai b n ống thông 10Fr cho đùi phải và ống thông 8Fr cho đùi trái (Hình 2-A). Ống thông TMC trên cỡ 14Fr và ống thông TMC dưới cỡ 15Fr. o Thời gian thiết lập THNCT: 17 phút o Phẫu thuật: vá TLN sử dụng Neuro-Patch (Hinh 2-B) o Thời gian THNCT: 105 phút o Thời gian phẫu thuật: 210 phút. Hình 2: Thiết lập ống thông ĐM đùi 2 ên và sau vá lỗ thông được rút NKQ sau khi về h i sức 2 giờ, chuyển l n phòng điều trị sau 1 ng y v được rút dẫn lưu ngày thứ 2. Ngày thứ 4 sau mổ tr không cần dùng thuốc giảm đau Thời gian nằm viện sau mổ kéo dài (16 ngày) do phải điều trị viêm phổi sau mổ. Tr chỉ còn đau vết mổ rất ít t i thời điểm ra viện. Kết quả SA tim qua thành ngực trƣớc ra viện: TLN không còn shunt t n lưu ích thước TP giảm nhiều (còn 15mm), VBL kín Kết quả khám lại (sau mổ 27 tháng): Tr không có triệu chứng cơ năng hông đau vết mổ. L ng ng c cân đối. S tim: V kín, đường kính TP: 14mm, áp l c ĐMP: 24mm g, hở VBL nhẹ. Siêu âm doppler m ch đùi không c dấu hiệu hẹp tắc. ia đình rất hài lòng về kết quả phẫu thuật Hình 3: Sẹo mổ của bệnh nhân sau mổ 1 tháng và sau mổ 27 tháng B NH ÁN M U 3 (BN số 46) Họ và tên BN: NGUYỄN THỊ THU PH Tuổi: 20 Giới: Nữ Địa chỉ: Dân L c – Triệu Sơn – Thanh Hóa Ngày vào viện: 27/06/2017 Ngày ra viện: 12/07/2017 Bệnh sử: BN có tiền sử chẩn đoán T cách 1 năm. Khoảng một tháng nay BN thấy mệt và khó thở nhiều lên khi gắng sức Đi khám t i Bệnh viện Đ i học Y Hà Nội, được chuyển đến Trung tâm tim m ch, Bệnh viện E xét phẫu thuật. Khám khi vào viện: Tỉnh, thể tr ng tốt, da niêm m c h ng Cân nặng 50kg, BSA: 1,52 Ng c vững, thông khí hai phổi rõ Tim đều, T1,T2 rõ, thổi tâm thu 2/6 c nh ức trái Gan không ro, không phù Cận lâm sàng: Xét nghiệm: công thức máu, sinh h a máu bình thường Xquang ng c thẳng: cung ĐMP giãn, rốn phổi đậm, nhu mô phổi sáng Hình 1: Hình ảnh xquang ngực thẳng và siêu âm tim qua thành ngực trƣớc mổ Điện tâm đ : nhịp xoang, trục phải, tăng gánh thất phải SA tim: TLN lỗ thứ phát lớn, đk 28mm, shunt T-P, gờ TMP và gờ TMC dưới ngắn (hình 1-C), áp l c ĐMP 45mm g, đường kính TP 38mm, HoBL: nhẹ-vừa. SA tim qua th c quản: TLN lớn đk: 29mm, gờ ĐMC v gờ TMC dưới ngắn (4mm). SA doppler m ch chi tr n, chi dưới v ĐMC không xơ vữa. Chỉ định mổ: gờ TMC dưới không phù hợp để bít dù Phẫu thuật: Ngày phẫu thuật: 06/07/2017 Đặc điểm trong mổ: o Đặt ống thông ĐM đùi phải qua đo n m ch Dacron số 8. Ống thông TMC trên cỡ 20Fr và ống thông TMC dưới cỡ 21Fr o Phẫu thuật bằng nội soi 2D o Thời gian thiết lập THNCT: 33 phút o Phẫu thuật: Khâu tr c tiếp đ ng lỗ thông li n nhĩ ình 2 o Thời gian THNCT: 60 phút o Thời gian phẫu thuật: 146 phút. Hình 2: Khâu trực tiếp đóng lỗ thông liên nhĩ Điều trị sau mổ BN thở máy 10 giờ và nằm h i sức 1 ngày. Tổng lượng DL 20ml, BN bị tràn khí màng phổi sau rút DL, đã được đặt l i DL màng phổi phải t i khoa phòng. Tổng thời gian rút DL là 4 ngày. BN không phải dùng thuốc giảm đau từ ngày thứ 4. Thời gian nằm viện sau mổ là 6 ngày. BN chỉ còn đau nhẹ vết mổ t i thời điểm ra viện. Kết quả SA tim qua thành ngực trƣớc ra viện: TLN không còn shunt t n lưu. Đường kính TP giảm nhiều (còn 28mm), VBL kín. Không có dịch màng tim, màng phổi Hình 3: Sẹo mổ của bệnh nh n trƣớc khi ra viện và sau mổ 18 tháng Kết quả khám lại sau 18 tháng: BN không còn triệu chứng khó thở khi gắng sức v không còn đau vết mổ. Hai bên tuyến v cân đối S tim: T vá kín, đường kính TP 27mm, VBL kín ia đình v rất hài lòng về kết quả phẫu thuậ DANH SÁCH B NH NHÂN THAM GIA NGHIÊN C U STT Họ và tên Tuổi Giới Địa chỉ Ngày ra viện Mã bệnh án 1 Ph m Thị Ngọc T 11 Nữ Bắc Ninh 12/05/2016 A9775 2 Vũ Thị M 23 Nữ Thái Nguyên 19/05/2016 A9837 3 Ph m Thị M 22 Nữ am Định 09/06/2016 A9755 4 Đỗ Tuệ L 7 Nữ Hải ương 10/07/2016 10448 5 Nguyễn Thị Thanh L 19 Nữ am Định 12/07/2016 10603 6 Hoàng Trung Ng 4 Nam L ng Sơn 22/07/2016 10506 7 Trần Thị Th 27 Nữ Phú Thọ 25/07/2016 10595 8 Nguyễn Khánh L 10 Nữ Quảng Ninh 01/08/2016 10343 9 Lèo Thị H 22 Nữ Bắc Giang 10/08/2016 10174 10 Đ o Trọng L 24 Nam Thanh Hóa 11/08/2016 10159 11 Viên Bảo Ng 6 Nữ Quảng Ninh 29/08/2016 10240 12 Lê Thị T 39 Nữ Thanh Hóa 26/10/2016 11123 13 Nguyễn Thị L 29 Nữ Bắc Giang 19/10/2016 11023 14 Triệu Thị B 17 Nữ Lào Cai 04/11/2016 11777 15 Vàng Thị Ph 6 Nữ Hà Giang 18/11/2016 11753 16 Nguyễn Quang H 3 Nam Bắc Ninh 23/11/2016 11047 17 Nguyễn Thị L 25 Nữ Bắc Giang 24/11/2016 11140 18 Đinh Thị Th 58 Nữ Hải Phòng 01/12/2016 11304 19 T Thị T 28 Nữ Hải ương 30/11/2016 11306 20 Trương Thị Ng 26 Nữ Bắc Giang 05/12/2016 11312 21 Nguyễn Thu Tr 4 Nữ Hà Nội 13/12/2016 11820 22 o ng Văn h 51 Nam Hải Phòng 29/12/2016 11219 23 Nguyễn Thị H 38 Nữ Hải Phòng 12/01/2017 12106 24 Hà Quý L 60 Nam Ninh Bình 17/01/2017 12131 25 Nguyễn Thị H 23 Nữ Bắc Ninh 01/03/2017 11962 26 Trình Văn V 41 Nam Hà Nội 24/02/2017 12645 27 Ph m Thị Đ 30 Nữ Quảng Ninh 09/03/2017 11998 28 Ph m Gia L 48 Nam Thanh Hóa 10/03/2017 11972 29 Nguyễn Đăng 2.3 Nam Hà Nội 23/03/2017 11994 30 Nguyễn Khánh H 6 Nữ Phú Thọ 16/03/2017 12043 31 ường Văn C 24 Nam Thanh Hóa 20/03/2017 12649 32 Lê Thị N 38 Nữ Thanh Hóa 12/04/2017 12667 33 Lê Thị Thanh Th 8 Nữ Ninh Bình 19/04/2017 13145 34 Phùng Thị Đ 55 Nữ Bắc Giang 26/04/2017 12683 35 Trần Thị L 61 Nữ Bắc Giang 27/04/2017 12739 36 Lê Thị H 41 Nữ Thanh Hóa 04/05/2017 13106 37 Nguyễn Thị Mỹ V 10 Nữ Phú Thọ 05/05/2017 13136 38 Hoàng Thị Y 26 Nữ Bắc Giang 02/06/2017 13527 39 Đ o Thị Đ 47 Nữ Hà Nam 07/06/2017 13474 40 Lâm Thị Ng 54 Nữ Thái Bình 07/06/2017 13495 41 Trần Huy D 61 Nam ưng Y n 23/06/2017 13521 42 ương Thị Th 66 Nữ Thái Nguyên 28/06/2017 13533 43 Trần Thị L 60 Nữ am Định 28/06/2017 13850 44 Nguyễn Đức C 72 Nam Vĩnh Ph c 07/07/2017 13655 45 Trần Hà Th 3 Nữ Quảng Ninh 17/07/2017 13838 46 Nguyễn Thị Thu Ph 20 Nữ Thanh Hóa 12/07/2017 14399 47 Ph m Thị Th 37 Nữ Quảng Ninh 12/07/2017 14412 48 Mai Thị Th 44 Nữ Thanh Hóa 12/07/2017 14409 49 Nguyễn Duy Q 20 Nam Thanh Hóa 17/07/2017 13636 50 Nguyễn Thị X 47 Nữ Bắc Giang 17/07/2017 14407 51 Nguyễn Hoài N 15 Nữ Ninh Bình 19/07/2017 13673 52 Thân Thị H 44 Nữ Bắc Giang 19/07/2017 14263 53 Nguyễn Trọng Ng 5 Nam Hà Nội 15/08/2017 13118 54 Vũ Thị Thanh V 25 Nữ Hải Phòng 01/08/2017 14127 55 Lê Minh T 58 Nam Phú Thọ 29/08/2017 15012 56 Ph m Thị Th 54 Nữ Thanh Hóa 11/08/2017 15011 57 H Xuân T 28 Nam Hải ương 05/09/2017 13924 58 Nguyễn Thị Bích H 35 Nữ Bắc Ninh 07/09/2017 13941 59 Nguyễn Thị T 18 Nữ Bắc Giang 12/09/2017 13954 60 Trịnh Thị K 48 Nữ Bắc Giang 02/10/2017 13935 61 o ng Văn T 54 Nam Bắc Giang 06/10/2017 13987 62 Nguyễn Thị Phương Th 10 Nữ Quảng Ninh 10/10/2017 15016 63 Nguyễn Văn 64 Nam ình Định 25/10/2017 14180 64 Tô Văn T 38 Nam Bắc Giang 31/10/2017 14183 65 Nguyễn Hữu S 42 Nam Bắc Giang 06/11/2017 14843 66 Lê Xuân Tuấn T 7 Nam Quảng Ninh 14/11/2017 14418 67 Lê Thị D 37 Nữ Bắc Giang 13/11/2017 14489 68 Trần Thị H ng Ph 24 Nữ am Định 30/11/2017 14091 69 Nguyễn Thị Ngọc Ng 31 Nữ Nghệ An 06/12/2017 14413 70 Đặng Thị Th 68 Nữ Nghệ An 11/12/2017 14440 71 Vũ Thị H 65 Nữ Thái Bình 19/12/2017 14800 72 Đỗ Quốc D 20 Nam Hải Phòng 22/12/2017 14435 73 Đỗ Thị Gi 51 Nữ Bắc Giang 02/01/2018 14242 74 Vũ Thị M 23 Nữ Bắc Giang 29/01/2018 15594 75 Nguyễn Sỹ Đ 22 Nam Thanh Hóa 07/02/2018 15706 76 Vy Thị D 29 Nữ Bắc Giang 13/02/2018 15792 77 L i Thị L 47 Nữ Bắc Giang 27/03/2018 16265 78 Phùng Văn S 32 Nam Hà Nội 30/05/2018 16933 79 Hoàng Thị L 31 Nữ Bắc Giang 06/06/2018 17035 80 Triệu Bích H 17 Nữ L ng Sơn 06/07/2018 17369 81 Bùi Thị H 29 Nữ Phú Thọ 09/07/2018 17387 82 Đỗ Thị D 36 Nữ Hà Nội 18/07/2018 17477 83 Ngô Thùy Tr 18 Nữ Bắc Giang 22/08/2018 17798 84 Văn Qu 47 Nam Bắc Giang 24/08/2018 17888 85 Ph m Văn 24 Nam Thái Bình 01/09/2018 17997 86 Đặng Văn T 39 Nam Bắc Giang 05/09/2018 18081 87 Trương Thị Th 37 Nữ Quảng Ninh 01/10/2018 18314 88 Trần Thị L 26 Nữ Hà Giang 23/10/2018 18457 89 Tô Thị Ng 48 Nữ Thái Bình 09/11/2018 18712 90 Phan Thùy D 18 Nữ ưng Y n 03/12/2018 18975 91 Nguyễn Thị Nh 57 Nữ Vĩnh Ph c 24/12/2018 20248 92 Vũ Thị Hoàng H 64 Nữ Bắc Ninh 04/01/2019 19415 Xác nhận của thầy hƣớng dẫn Xác nhận của Trung tâm tim mạch - Bệnh viện E GS.TS. Lê Ngọc Thành
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_ung_dung_phau_thuat_noi_soi_toan_bo_trong.pdf
- Quyết định thành lập hội đồng cấp trường.jpg
- Tóm tắt 24 trang-tiếng anh.pdf
- Tom tat 24 trang-tieng viet.pdf
- Tóm tắt KL mới LA.docx
- Trích yếu Luận án.docx