Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nuss trong điều trị lõm ngực bẩm sinh

Dị dạng thành ngực được chia thành 2 nhóm, dị dạng thành ngực trước

và dị dạng thành ngực sau. Dị dạng thành ngực sau gồm gù, vẹo cột sống. Dị

dạng thành ngực trước gồm lõm ngực, ngực ức gà, hội chứng Poland, khe hở

xương ức, tim ngoài lồng ngực Trong đó, lõm ngực chiếm tỉ lệ đa số các

dị dạng thành ngực trước [22], [51], [67], [70].

Lõm ngực là do sự quá phát của các sụn sườn đẩy xương ức vào bên

trong tạo thành ngực lõm. Theo thống kê ở Mỹ trong 1000 trẻ sinh ra thì có 1

trẻ bị lõm ngực, tỉ lệ nam : nữ là 4 : 1. Lõm ngực chiếm 87% trong tất cả

biến dạng lồng ngực. Dị tật này ít xảy ra ở người châu Phi [18], [34], [70].

Trẻ bị lõm ngực thường có tâm lý không ổn định, hay mặc cảm và xấu

hổ với bạn bè cùng trang lứa, ngày càng xa lánh các hoạt động xã hội, thể

dục thể thao: tập thể dục, điền kinh, bơi lội. Đặc biệt, khi trẻ bị lõm ngực

nặng sẽ ảnh hưởng đến chức năng hô hấp - tim mạch, đối với trẻ lớn và

người lớn thì ảnh hưởng đến tâm lý – thẩm mỹ. Do đó, những bệnh nhân này

cần phải can thiệp bằng phẫu thuật [41], [51], [52], [68].

Trước đây, trên thế giới có nhiều tác giả cố gắng phẫu thuật chỉnh sửa

dị tật lõm ngực nhưng kết quả còn hạn chế, những di chứng để lại nặng nề

[27], [68], [98]

pdf 175 trang dienloan 4121
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nuss trong điều trị lõm ngực bẩm sinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nuss trong điều trị lõm ngực bẩm sinh

Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nuss trong điều trị lõm ngực bẩm sinh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
LÂM VĂN NÚT 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG 
PHẪU THUẬT NUSS TRONG ĐIỀU TRỊ 
LÕM NGỰC BẨM SINH 
Chuyên ngành: NGOẠI LỒNG NGỰC 
Mã số: 62.72.07.05 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 
1. PGS.TS. TRẦN QUYẾT TIẾN 
2. TS.BS. VŨ HỮU VĨNH 
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2014 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. 
Các số liệu kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng 
được ai công bố trong bất cứ một công trình nào khác. 
Tác giả 
LÂM VĂN NÚT 
MỤC LỤC 
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 1 
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................... 4 
1.1. Sơ lược giải phẫu lồng ngực ................................................................... 4 
1.2. Các dị dạng thành ngực trước ................................................................. 5 
1.3. Phôi thai học xương ức và xương sườn ................................................ 12 
1.4. Nguyên nhân và sinh lý bệnh lõm ngực ................................................ 13 
1.5. Phân loại lõm ngực ................................................................................ 14 
1.6. Những ảnh hưởng của bệnh lõm ngực .................................................. 19 
1.7. Lịch sử ngoại khoa điều trị lõm ngực ................................................... 27 
1.8. Các phương pháp điều trị lõm ngực hiện nay. ...................................... 30 
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......... 43 
2.1. Đối tượng nghiên cứu............................................................................ 43 
2.2. Phương pháp thu thập số liệu ................................................................ 44 
2.3. Quản lý và phân tích số liệu .................................................................. 57 
2.4. Liệt kê và định nghĩa các biến số .......................................................... 58 
2.5. Y đức trong nghiên cứu ......................................................................... 62 
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CƢ́U ..................................................... 63 
3.1. Đặc tính nhóm nghiên cứu .................................................................... 63 
3.2. Tiền sử và bệnh kết hợp ........................................................................ 64 
3.3. Phân loại lõm ngực ................................................................................ 65 
3.4. Đặc điểm lâm sàng ................................................................................ 67 
3.5. Đặc điểm cận lâm sàng ......................................................................... 68 
3.6. Kết quả phẫu thuật ................................................................................ 70 
3.7. Biến chứng sớm..................................................................................... 72 
3.8. Phẫu thuật có nội soi hỗ trợ ................................................................... 75 
3.9. Kết quả theo dõi trung hạn .................................................................... 77 
3.10. Kết quả sau rút thanh ........................................................................... 79 
3.11. So sánh kết quả theo dõi sau rút thanh, trung hạn với trước 
phẫu thuật ..................................................................................... 80 
Chƣơng 4. BÀN LUẬN .............................................................................. 91 
4.1. Đặc điểm dịch tễ học ............................................................................. 91 
4.2. Tiền sử và bệnh kết hợp ........................................................................ 94 
4.3. Phân loại lõm ngực ................................................................................ 95 
4.4. Lâm sàng ............................................................................................... 99 
4.5. Kết quả phẫu thuật .............................................................................. 104 
4.5.1. Biến chứng sớm ............................................................................... 107 
4.5.2. Biến chứng muộn ............................................................................. 110 
4.5.3. Nội soi lồng ngực hỗ trợ .................................................................. 115 
4.5.4. Số lượng thanh ................................................................................. 117 
4.5.5. Cố định thanh ................................................................................... 120 
4.5.6. Đánh giá HI, EF, chức năng hô hấp trước, sau phẫu thuật 
và sau khi rút thanh .................................................................... 123 
4.6. Đánh giá kết quả sau rút thanh ........................................................... 127 
KẾT LUẬN ............................................................................................... 133 
KIẾN NGHỊ .............................................................................................. 135 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
VIẾT TẮT TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT 
FEF Forced expiratory flow Lưu lượng thở ra gắng 
sức 
FEF 25-75 Forced expiratory flow 25-75% Lưu lượng thở ra gắng 
sức 25% – 75% 
FEV1 Forced Expiratory Volume in 
1
st 
 Second 
Thể tích khí thở ra gắng 
sức trong 1 giây đầu tiên 
FRC Functional Residual Capacity Dung tích khí cặn chức 
năng 
FVC Force vital capacity Dung tích sống gắng sức 
HI Haller CT Index Chỉ số Haller Index trên 
chụp điện toán cắt lớp 
MVV Maximum Voluntary 
Ventilation 
Thông khí tự ý tối đa 
PEF Peak Expiratory Flow Lưu lượng đỉnh thở ra 
TLC Total Lung Capacity Tổng dung tích phổi 
Tp.HCM Thành phố Hồ Chí Minh 
VC Vital Capacity Dung tích sống 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 3.1. Giới (n=229) ................................................................................ 63 
Bảng 3.2. Phân bố theo nhóm tuổi (n=229) ................................................. 63 
Bảng 3.3. Thời gian phát hiện bệnh (n=229) ............................................... 64 
Bảng 3.4. Bệnh kết hợp (n=229) .................................................................. 64 
Bảng 3.5. Hình dạng lõm ngực (n=229) ...................................................... 65 
Bảng 3.6. Độ sâu hố lõm (n=229) ................................................................ 65 
Bảng 3.7. Độ sâu hố lõm theo nhóm tuổi (n=229)....................................... 66 
Bảng 3.8. Tính đối xứng của hố lõm (n=229) .............................................. 66 
Bảng 3.9. Độ dài hố lõm tính theo chiều dài xương ức (n=229) ................. 67 
Bảng 3.10. Triệu chứng lâm sàng (n=229) .................................................. 67 
Bảng 3.11. Kết quả chụp cắt lớp điện toán (n=229) .................................... 68 
Bảng 3.12. ECG trước phẫu thuật (n=229) .................................................. 68 
Bảng 3.13. Kết quả siêu âm tim trước phẫu thuật (n=229) .......................... 69 
Bảng 3.14. Chức năng hô hấp trước phẫu thuật (n=229) ............................. 69 
Bảng 3.15. Tiền căn phẫu thuật (n=229) ...................................................... 69 
Bảng 3.16. Đặc điểm phẫu thuật (n=229) .................................................... 70 
Bảng 3.17. Dẫn lưu màng phổi trong lúc phẫu thuật (n=229) ..................... 70 
Bảng 3.18. Phẫu thuật kết hợp (n=229) ....................................................... 71 
Bảng 3.19. Thời gian và biến chứng phẫu thuật liên quan đến loại dụng cụ cố 
định thanh (n=229) ...................................................................... 71 
Bảng 3.20. Biến chứng sớm (n=229) ........................................................... 72 
Bảng 3.21. Biến chứng muộn (n=229) ......................................................... 74 
Bảng 3.22. Liên quan giữa lệch thanh và số lượng thanh đặt (n=229) ........ 74 
Bảng 3.23. Liên quan giữa lệch thanh và dụng cụ cố định thanh (n=229) .. 75 
Bảng 3.24. Tiền căn phẫu thuật và bệnh kết hợp (n=8) ............................... 75 
Bảng 3.25. Vị trí đặt trocar (n=8) ................................................................. 76 
Bảng 3.26. So sánh kết quả có nội soi và không nội soi lồng ngực............. 76 
Bảng 3.27. Đặc điểm lâm sàng trung hạn (n=127) ...................................... 77 
Bảng 3.28. HI trung hạn (n=127) ................................................................. 78 
Bảng 3.29. Chức năng hô hấp trung hạn (n=127) ........................................ 78 
Bảng 3.30. Siêu âm tim trung hạn (n=127) .................................................. 78 
Bảng 3.31. Đặc điểm bệnh nhân (n=28) ...................................................... 79 
Bảng 3.32. HI, EF, chức năng hô hấp sau rút thanh (n=28) ........................ 80 
Bảng 3.33. So sánh HI, EF%, chức năng hô hấp trung hạn với trước 
phẫu thuật (n=127). ...................................................................... 80 
Bảng 3.34. So sánh HI, EF, chức năng hô hấp trước phẫu thuật, trung hạn 
và sau rút thanh (n=28) ................................................................ 84 
Bảng 3.35. Đánh giá kết quả lâm sàng sau rút thanh (n=28) ....................... 88 
Bảng 4.36. So sánh phân loại lõm ngực ....................................................... 98 
Bảng 4.37. Kết quả phẫu thuật. .................................................................. 106 
Bảng 4.38. Chức năng hô hấp .................................................................... 126 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ 
Biểu đồ 3.1. Trung bình HI của 127 bệnh nhân trước phẫu thuật và theo dõi 
trung hạn (6 - 30 tháng) ............................................................... 81 
Biểu đồ 3.2. Trung bình FVC của 127 bệnh nhân trước phẫu thuật và theo 
dõi trung hạn (6 - 30 tháng) ......................................................... 81 
Biểu đồ 3.3. Trung bình FEV1 của 127 bệnh nhân trước phẫu thuật và theo 
dõi trung hạn (6 - 30 tháng) ......................................................... 82 
Biểu đồ 3.4. Trung bình FEF25-75 của 127 bệnh nhân trước phẫu thuật và theo 
dõi trung hạn (6 - 30 tháng) ......................................................... 82 
Biểu đồ 3.5. Trung bình MVV của 127 bệnh nhân trước phẫu thuật và theo 
dõi trung hạn (6 - 30 tháng) ......................................................... 83 
Biểu đồ 3.6. Trung bình EF của 127 bệnh nhân trước phẫu thuật và theo dõi 
trung hạn (6 - 30 tháng) ............................................................... 83 
Biểu đồ 3.7. HI trung bình của 28 bệnh nhân trước phẫu thuật, theo dõi trung 
hạn (6 - 30 tháng) và sau rút thanh (1 - 3 tháng) ......................... 85 
Biểu đồ 3.8. FVC trung bình của 28 bệnh nhân trước phẫu thuật, theo dõi 
trung hạn (6 - 30 tháng) và sau rút thanh (1 - 3 tháng). ............... 85 
Biểu đồ 3.9. FEV1 trung bình của 28 bệnh nhân trước phẫu thuật, theo dõi 
trung hạn (6 - 30 tháng) và sau rút thanh (1 - 3 tháng). ............... 86 
Biểu đồ 3.10. FEF25-75 trung bình của 28 bệnh nhân trước phẫu thuật, theo 
dõi trung hạn (6 - 30 tháng) và sau rút thanh (1 - 3 tháng). ......... 86 
Biểu đồ 3.11. MVV trung bình của 28 bệnh nhân trước phẫu thuật, theo dõi 
trung hạn (6 - 30 tháng) và sau rút thanh (1 - 3 tháng). ............... 87 
Biểu đồ 3.12. EF trung bình của 28 bệnh nhân trước phẫu thuật, theo dõi 
trung hạn (6 - 30 tháng) và sau rút thanh (1 - 3 tháng). ............... 87 
Biểu đồ 4.13. Giới ........................................................................................ 91 
Biểu đồ 4.14. Tuổi phẫu thuật (*10 năm đầu, ** 11 năm sau) .................... 93 
Biểu đồ 4.16. Tỉ lệ đặt 1, 2, 3 thanh. .......................................................... 120 
Biểu đồ 4.17. FVC trước và sau phẫu thuật (n=127) ................................. 125 
Biểu đồ 4.18. FVC trước và sau rút thanh (n=28) ..................................... 128 
Biểu đồ 4.19. Kết quả sau rút thanh (n=28). .............................................. 132 
DANH MỤC HÌNH 
Hình 1.1: Lồng ngực bình thường ................................................................. 4 
Hình 1.2: Giải phẫu xương lồng ngực ........................................................... 5 
Hình 1.3: A-Lồng ngực bình thường; B-Lõm ngực; C-Ngực ức gà ............. 6 
Hình 1.4: D-Ngực ức bồ câu; E-Hội chứng Poland; F-Khe hở ức ................ 7 
Hình 1.5: Lõm ngực không đối xứng ............................................................ 8 
Hình 1.6: Ngực ức gà. .................................................................................... 8 
Hình 1.7: Bệnh nhân có hội chứng Poland. ................................................... 9 
Hình 1.8: Các dạng khe hở xương ức .......................................................... 11 
Hình 1.9: Phát triển xương ức và xương sườn ............................................. 13 
Hình 1.10: Lõm ngực kèm hội chứng Marfan ............................................. 14 
Hình 1.11: Lõm ngực hình chén .................................................................. 15 
Hình 1.12: Lõm ngực hình dĩa ..................................................................... 16 
Hình 1.13: Lõm ngực dạng Grand Canyon .................................................. 16 
Hình 1.14: Lõm ngực loại 1A ...................................................................... 17 
Hình 1.15: Lõm ngực loại 2A1 .................................................................... 18 
Hình 1.16: Lõm ngực loại 2A3 .................................................................... 18 
Hình 1.17: Lõm ngực loại 2B ...................................................................... 19 
Hình 1.18: Lõm ngực dạng Grand Canyon .................................................. 21 
Hình 1.19: X quang ngực thẳng – nghiêng ................................................. 22 
Hình 1.20: Tim bị chèn ép lệch sang trái .................................................... 22 
Hình 1.21: Lõm ngực không đối xứng ........................................................ 23 
Hình 1.22: Phẫu thuật Ravitch cải biên ....................................................... 31 
Hình 1.23: Cắt xương ức ............................................................................. 32 
Hình 1.24: Hình ảnh sau mổ ...................................................................... ... , Chen C.H., He Y.R. (2008), "Classification of the pectus 
excavatum and minimally invasive Nuss procedure". Zhonghua Wai Ke 
Za Zhi, 46, (15), pp. 1160-2. 
120. Hình Nuss D.  
121. Hình 
phisiology-pictures-video.html, 
 PHỤ LỤC 1 
PHIẾU THU THẬP DƢ̃ LIỆU NGHIÊN CƢ́U 
STT HÀNH CHÁNH MS 
Q.1. Họ tên bệnh nhân 
Q.2. Năm sinh 
Q.3. Giới tính 1. Nam 2. Nữ 
Q.4. Địa chỉ  
Q.5. Số điện thoại 
Q.6. Gia đình có người lõm ngực 1. Có 2. Không 
Q.7. Ngày nhập viện /./. 
Q.8. Ngày phẫu thuật /./. 
Q.9. Ngày xuất viện /./. 
 LÂM SÀNG – CẬN LÂM SÀNG 
Q.10. Thời điểm phát hiện lõm ngực 1. Sau sinh 2. Dậy thì 
Q.11. Mệt, hồi hộp 1. Có 2. Không 
Q.12. Viêm hô hấp kéo dài 1. Có 2. Không 
Q.13. Đau hố lõm 1. Có 2. Không 
Q.14. Khó thở Khi gắng sức 1. Có 2. Không 
Q.15. Khó thở khi nghỉ ngơi 1. Có 2. Không 
Q.16. Ảnh hưởng tâm lý 1. Có 2. Không 
Q.17. Sa sút thể lực 1. Có 2. Không 
Q.18. Sa sút trí tuệ 1. Có 2. Không 
Q.19. Bệnh kết hợp 
1. Marfan 
2. Tim bẩm sinh 
o Thông liên nhĩ 
o Thông liên thất 
3. Dãn phế quản 
4. U trung thất 
5. U phổi 
Mã hồ sơ: 
 STT HÀNH CHÁNH MS 
Q.20. Hình dạng hố lõm theo Nuss 1. Chén 
2. Dĩa 
3. Lép 
4. Thung lũng 
5. Grand canyon 
Q.21. Hình dạng lõm ngực 1. Điểm 
2. Diện 
3. Thung lũng 
4. Hẻm núi lớn 
5. Ngực lép 
Q.22. Tính đối xứng 
1. Đối xứng 
2. Không đối xứng 
o Lệch phải 
o Lệch trái 
Q.23. Chiều dài hố lõm theo xương ức 1. 1/3 dưới xương ức 
2. 2/3 xương ức 
3. Hơn 2/3 xương ức 
Q.24. Độ sâu hố lõm (cm) .. .cm 
Q.25. Tiền căn 1. Phẫu thuật tim 
2. Phẫu thuật phổi 
3. Phẫu thuật trung thất 
4. Phẫu thuật Ravitch thất bại 
5. Phẫu thuật Nuss thất bại 
Q.26. ECG 
1. Bình thường 
2. Không bình thường 
o Nhịp nhanh xoang 
o Block nhánh phải 
o Lớn nhỉ phải 
o Lớn thất 
o Khác  
Q.27. Siêu âm tim 1. Bình thường 
2. Hở 3 lá 
3. Hở 2 lá 
4. Sa van 2 lá 
5. Khác . 
Q.28. EF ..% 
 STT HÀNH CHÁNH MS 
Q.29. X Quang ngực: vẹo cột sống 1. Có 2. Không 
Q.30. CT scan 1. HI = . 
2. Xoắn xương ức 
3. Chèn ép tim 
Q.31. FVC ..% 
Q.32. FEV1 ..% 
Q.33. FEF25-75 ..% 
Q.34. MVV ..% 
 KẾT QUẢ PHẪU THUẬT 
Q.35. Thời gian phẫu thuật .. phút 
Q.36. Số lượng máu mất ml 
Q.37. Số lượng thanh đặt 1. Đặt 1 thanh 
2. Đặc 2 thanh 
Q.38. Cố định thanh 1. Chỉ thép 
2. Chỉ thép và vít 
Q.39. Phẫu thuật nội soi hỗ trợ 1. Có 
o Bên trái 
o Bên phải 
o Hai bên 
2. Không 
Q.40. Số ngày nằm viện . Ngày 
Q.41. 
 BIẾN CHƢ́NG SỚM 
Q.42. Tràn khí màng phổi 1. Có 
o Dẫn lưu 
o Không dẫn lưu 
2. Không 
Q.43. Tràn máu màng phổi 1. Có 
o Dẫn lưu 
o Không dẫn lưu 
2. Không 
Q.44. Tràn khí - máu màng phổi 1. Có 
o Dẫn lưu 
o Không dẫn lưu 
 STT HÀNH CHÁNH MS 
2. Không 
Q.45. Máu đông màn phổi 1. Có 2. Không 
Q.46. Lệch thanh 1. Có 
o Độ lệch . Độ 
o Mổ lại 
 2. Không 
Q.47. Tụ dịch vết mổ 1. Có 2. Không 
Q.48. Nhiễm trùng vết mổ 1. Có 2. Không 
Q.49. Viêm phổi 1. Có 2. Không 
Q.50. Xẹp phổi 1. Có 2. Không 
Q.51. Viêm màng tim 1. Có 2. Không 
Q.52. Thủng tim 1. Có 2. Không 
 BIẾN CHƢ́NG MUỘN 
Q.53. Lệch thanh 1. Có 
o Lệch thanh 
o Độ lệch  độ 
o Mổ lại 
2. Không 
Q.54. Dị ứng thanh 1. Có 2. Không 
Q.55. Nhiễm trùng vết mổ 1. Có 2. Không 
Q.56. Nâng thanh quá mức 1. Có 2. Không 
 THEO DÕI TRUNG HẠN 
Q.57. Tăng cân kg 
Q.58. Tăng hoạt động thể lực 1. Có 2. Không 
Q.59. Hài lòng bệnh nhân 1. Hoàn toàn hài lòng 
2. Hài lòng 
3. Không hài lòng 
Q.60. ECG 1. Bình thường 
2. Block nhánh phải 
3. Nhịp nhanh xoang 
4. Lớn nhỉ phải 
5. Lớn nhỉ phải 
6. Lớn thất 
7. Khác .. 
 STT HÀNH CHÁNH MS 
Q.61. Siêu âm tim 1. Bình thường 
2. Hở 3 lá 
3. Hở 2 lá 
4. Sa van 2 lá 
5. Khác .. 
Q.62. EF ..% 
Q.63. HI 
Q.64. FVC ..% 
Q.65. FEV1 ..% 
Q.66. FEF25-75 ..% 
Q.67. MVV ..% 
 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SAU RÚT THANH 
Q.68. EF ..% 
Q.69. HI 
Q.70. FVC ..% 
Q.71. FEV1 ..% 
Q.72. FEF25-75 ..% 
Q.73. MVV ..% 
Q.74. Tăng cân (kg) .. kg 
Q.75. Tăng hoạt động thể lực 1. Có 
2. Không 
Q.76. Hài lòng về kết quả điều trị 1. Hoàn toàn hài lòng 
2. Hài lòng 
3. Không hài lòng 
Q.77. Đánh giá kết quả 1. Rất tốt 
2. Tốt 
3. Khá 
4. Kém 
 PHỤ LỤC 2 
BẢNG CÂU HỎI TÂM LÝ – THỂ CHẤT 
(Theo dõi trung hạn – sau rút thanh) 
 CÂU HỎI TRẢ LỜI MS 
P1 Anh/chị hài lòng về cuộc mổ 
vừa qua hay không ? 
1. Rất hài lòng 
2. Hài lòng 
3. Không hài lòng 
P2 Anh chị có tự tin về hình dáng 
lồng ngực hiện nay của mình 
hay không ? 
1. Rất tự tin 
2. Tự tin 
3. Không tự tin 
P3 Sau mổ đến nay, anh chị tăng 
hoặc giảm bao nhiêu kg ? 
... Kg 
P4 Anh/ chị cảm thấy hoạt động 
thể lực hiện nay so với trước 
mổ như thế nào ? 
1. Tăng 
2. Không tăng 
3. Giảm 
P5 Hiện tại anh/ chị có cảm thấy 
vui vẻ, thoải mái hơn so với 
trước mổ không ? 
1. Rất vui vẻ 
2. Vui vẻ 
3. Không vui vẻ 
 PHỤ LỤC 3 
DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CƢ́U 
STT Họ và tên 
Năm 
sinh 
Giới 
(1: nam) 
Số hồ sơ Địa chỉ 
1 Trần Vĩnh H 1991 1 98254 TP.HCM 
2 Ngụy Thanh D 1991 1 61067 TP.HCM 
3 Nguyễn Văn Đình L 1997 1 67859 TP.HCM 
4 Bùi Thị Kim L 1991 2 64870 Vũng Tàu 
5 Nguyễn Anh K 1995 1 55846 TP.HCM 
6 Lê Trúc H 1997 2 49904 TP.HCM 
7 Đỗ Danh S 1994 1 63466 Bình Phước 
8 Trần Minh T 1989 1 80809 TP.HCM 
9 Đàm Thạch T 1992 2 46573 Vũng Tàu 
10 Đỗ Ngọc Phương M 1999 2 63261 Bến Tre 
11 Trần Bảo M 1993 1 59082 TP.HCM 
12 Phạm Chánh T 1994 1 45306 TP.HCM 
13 Nguyễn Hữu T 1995 1 45312 Kiên Giang 
14 Tiêu Mỹ T 2000 2 63825 TP.HCM 
15 Nguyễn Hồng K 2003 1 58229 Kiên Giang 
16 Nguyễn Hoàng M 1992 1 47802 Bến Tre 
17 Nguyễn Ngọc T 1988 1 72401 TP.HCM 
18 Đào Thị Ánh N 1996 2 110981 TP.HCM 
19 Trần Thanh T 1992 1 46539 Bình Dương 
20 Lê Hoàng Phương D 1996 1 45539 TP.HCM 
21 Trần Khắc H 1984 1 71797 Bình Định 
22 Nguyễn Minh T 1993 1 52017 Bến Tre 
23 Nguyễn Huy M 1994 1 103372 Đồng Nai 
24 Võ Quang P 1993 1 66320 Đồng Nai 
25 Hồ Lê Khánh D 2002 1 65988 Tiền Giang 
26 Hoàng Thế K 1999 1 58400 Vũng Tàu 
27 Nguyễn Tuấn A 1989 1 75435 Đồng Nai 
 STT Họ và tên 
Năm 
sinh 
Giới 
(1: nam) 
Số hồ sơ Địa chỉ 
28 Hà Văn P 1986 1 61606 Đồng Nai 
29 Nguyễn Hà Phương Q 1991 2 68201 Đồng Nai 
30 Nguyễn Minh P 1990 2 67058 Tiền Giang 
31 Lê Văn K 2000 2 90512 Quảng Trị 
32 Trần Quang M 2003 1 01788 Khánh Hòa 
33 Trần Minh H 1992 1 53676 TP.HCM 
34 Cao Thanh H 1992 1 59256 Tiền Giang 
35 Đặng Thị Mỹ D 1998 2 41766 Tiền Giang 
36 Phan Hải Đ 1994 1 59156 Đồng Nai 
37 Hồ Tấn Trọng H 1993 1 63823 Tiền Giang 
38 Thái Ngọc T 2004 1 66348 Vũng Tàu 
39 Nguyễn Thị Anh Đ 1984 2 03282 TP.HCM 
40 Đặng Đức H 1997 1 42220 Đà Nẵng 
41 Nguyễn Ngọc T 1995 1 59864 Thanh Hóa 
42 Bùi Thị Ngọc N 1993 2 59367 Đồng Tháp 
43 Bùi Ngọc D 1993 1 58406 Quảng Trị 
44 Đặng Trần Nhật H 1992 1 59861 Khánh Hòa 
45 Nguyễn Thị Lê H 1994 2 54892 Quảng Nam 
46 Nguyễn Trường G 1998 1 55891 Hà Nội 
47 Đặng Thị H 1990 2 65212 Đắc Lắc 
48 Nguyễn Đ Bảo P 1991 1 62730 Huế 
49 Nguyễn Huỳnh T 1999 2 63588 Bình Định 
50 Trịnh Thanh T 1989 1 72179 TP.HCM 
51 Lại Văn Đ 1981 1 61066 Hải Phòng 
52 Danh Minh T 1993 1 52015 Kiên Giang 
53 Nguyễn Thái H 1993 1 49540 Đồng Tháp 
54 Đỗ Thị Bích N 2004 2 66026 Kiên Giang 
55 Trần Trường L 1992 1 63607 Hậu Giang 
56 Mạc Thanh T 1998 1 65544 Lâm Đồng 
57 Nguyễn Thị T 1990 2 65210 Long An 
58 Trần Xuân T 1993 1 49185 Kiên Giang 
 STT Họ và tên 
Năm 
sinh 
Giới 
(1: nam) 
Số hồ sơ Địa chỉ 
59 Trần Bình P 1992 1 47951 Kiên Giang 
60 Nguyễn Quý H 1996 1 51871 Hà Nội 
61 Ngô Trọng N 1988 1 18723 TP.HCM 
62 Phạm Thị Minh H 1997 2 63235 TP.HCM 
63 Nguyễn Hoàng T 1989 1 63052 TP.HCM 
64 Võ Ngọc T 1988 1 17140 Gia Lai 
65 Lê Ngọc Phi L 1988 2 63827 TP.HCM 
66 Hồ Dương Bảo S 1989 1 10640 TP.HCM 
67 Trần Ngọc Duy H 1984 1 21730 TP.HCM 
68 Nguyễn Hoàng P 1991 1 64864 TP.HCM 
69 Song Chạp K 1990 1 102197 TP.HCM 
70 Trần Công K 1981 1 50725 TP.HCM 
71 Trần Thị Thanh T 1988 2 67059 TP.HCM 
72 Nguyễn Như H 1988 1 09103 TP.HCM 
73 Nguyễn Nhật K 1991 1 78587 TP.HCM 
74 Lưu Quang S 1992 1 50219 Vũng Tàu 
75 Trần Ngọc Yến H 1993 2 49506 Tiền Giang 
76 Đinh Quang D 1989 1 14898 TP.HCM 
77 Nguyễn Thanh N 1989 1 52618 Đồng Nai 
78 Nguyễn Bá P 1994 1 40780 Tiền Giang 
79 Trịnh Trường G 1985 1 19231 TP.HCM 
80 Lê Nguyễn Ngọc T 1996 2 55764 TP.HCM 
81 Nguyễn Hoài A 1994 1 58871 Tiền Giang 
82 Phạm Trần Tấn T 2004 1 28370 TP.HCM 
83 Trần Văn T 1995 1 47439 TP.HCM 
84 Khương Danh H 22 1 61154 TP.HCM 
85 Trương Chí T 1988 1 61461 TP.HCM 
86 Lâm Hưng T 1995 1 52949 TP.HCM 
87 Trần Thị Như T 2002 1 60256 TP.HCM 
88 Nguyễn Đức T 1993 1 45905 Kiên Giang 
89 Nguyễn Hồng H 1993 2 41766 Komtum 
 STT Họ và tên 
Năm 
sinh 
Giới 
(1: nam) 
Số hồ sơ Địa chỉ 
90 Hà Ngọc C 1994 1 42998 Bình Định 
91 Võ Nhật T 1998 1 39556 Phú Yên 
92 Mã Hoàng S 1986 1 28329 Cà Mau 
93 Nguyễn Thanh H 1993 1 42602 Lâm Đồng 
94 Lê Viết X 1997 1 52622 Bình Định 
95 Bùi Hoàng U 1992 2 61815 Quảng Nam 
96 Đinh Sỹ L 1992 1 62696 Khánh Hòa 
97 Huỳnh Hoàng D 1996 1 65690 Đà Nẵng 
98 Phạm Minh T 1994 1 47496 Bình Định 
99 Đoàn Văn Đ 2000 1 50711 Bến Tre 
100 Huỳnh Trọng N 1995 1 68512 Phú Yên 
101 Lương Công D 1997 1 63935 Khánh Hòa 
102 Phạm Minh H 1997 1 47508 Cần Thơ 
103 Nguyễn Hữu Đ 1997 1 47436 Huế 
104 Đỗ Sơn T 1994 1 61519 Đắc Lắc 
105 Hoàng Minh Đ 1996 1 59296 Lâm Đồng 
106 Trần Ngọc H 1990 1 64912 Phú Yên 
107 Nguyễn Doãn C 1993 1 62695 Nghê An 
108 Huỳnh Nhật H 1998 1 47022 Cà Mau 
109 Vũ Duy Q 1989 1 56669 Vũng Tàu 
110 Nguyễn Hùng T 1998 1 53629 Bình Thuận 
111 Nguyễn Văn T 1994 1 58087 Bạc Liêu 
112 Nguyễn Đình H 1993 1 56758 Nghê An 
113 Trần Thanh Nhật T 1989 1 54815 Bình Thuận 
114 Mai Xuân K 2003 1 51381 Ninh Thuận 
115 Đặng Duy Nhật V 1994 1 58473 Hà Tĩnh 
116 Nguyễn Ngọc T 1993 1 53744 Đồng Tháp 
117 Phạm Khắc H 1996 1 55237 Komtum 
118 Nguyễn Xuân G 1996 1 60781 Phú Yên 
119 Nguyễn Hoàng L 1989 1 61478 Hà Nội 
120 Trần Thanh D 1990 1 64914 Kiên Giang 
 STT Họ và tên 
Năm 
sinh 
Giới 
(1: nam) 
Số hồ sơ Địa chỉ 
121 Nguyễn Văn Minh T 2004 1 80648 Đồng Nai 
122 Nguyễn Gia T 1997 1 61875 Bến Tre 
123 Nguyễn Thị Trúc L 1994 2 49227 TP.HCM 
124 Đỗ Hữu T 1999 1 51484 Tiền Giang 
125 Huỳnh Nhựt P 1995 1 65826 Bình Dương 
126 Từ Gia V 1994 1 56214 TP.HCM 
127 Võ Minh K 1992 1 66048 TP.HCM 
128 Vũ Mạnh H 1995 1 48172 Vũng Tàu 
129 Nguyễn Tuyết A 1990 2 67418 Tiền Giang 
130 Võ Quốc V 1988 1 50395 Long An 
131 Đỗ Đức T 1994 1 45823 TP.HCM 
132 Cao Minh T 1996 1 51786 Tiền Giang 
133 Nguyễn Minh T 1992 1 60304 Bến Tre 
134 Hoàng Văn T 1992 1 54165 Bình Phước 
135 Phan Thị Thanh T 1989 2 58052 TP.HCM 
136 Vũ Thị L 1990 2 27650 TP.HCM 
137 Đinh Xuân C 1988 1 76076 TP.HCM 
138 Đinh Xuân H 1990 1 66510 TP.HCM 
139 Trần Trọng T 1993 1 45911 TP.HCM 
140 Nguyễn Cao Nhựt T 1990 1 77245 Cần Thơ 
141 Nguyễn Văn T 1982 1 78834 Hà Nội 
142 Phan Thanh T 1996 2 67837 Quảng Trị 
143 Lê Phạm Quang M 1996 1 44993 Khánh Hòa 
144 Võ Minh T 1999 1 44235 Lâm Đồng 
146 Vương Hữu Nguyên P 1999 1 52674 Quảng Nam 
147 Đoàn Đức B 1994 1 44644 TP.HCM 
148 Phan Hữu L 1990 1 87944 Tây Ninh 
149 Nguyễn Thị Ngọc T 1994 2 48171 Tây Ninh 
150 Phan Thị Huỳnh H 1993 2 63903 Long An 
151 Nguyễn Đức T 1997 1 43000 Bình Phước 
152 Phạm Hoài N 1993 1 43584 Tây Ninh 
 STT Họ và tên 
Năm 
sinh 
Giới 
(1: nam) 
Số hồ sơ Địa chỉ 
153 Trần Văn K 1993 1 08328 Vũng Tàu 
154 Trần Nhựt Đ 1995 1 58513 Long An 
155 Nguyễn Lê Hải Đ 1994 1 43585 TP.HCM 
156 Nguyễn Minh Q 1993 1 54152 Bình Dương 
157 Nguyễn Vũ Tuyết M 1995 2 53745 Đồng Nai 
158 Nguyễn Thị Bảo T 1994 2 47000 Long An 
159 Trần Thanh Đ 1995 1 52019 Đồng Nai 
160 Nguyễn Nhật M 2002 1 47510 Đồng Nai 
161 Trần Hồng Q 1993 1 53498 TP.HCM 
162 Nguyễn Văn T 1994 1 49969 Vĩnh Long 
163 Nguyễn Minh Hồng P 1998 1 47677 An Giang 
164 Nguyễn Đức D 1997 1 52923 TP.HCM 
165 Nguyễn Văn V 1992 1 50412 TP.HCM 
166 Nguyễn Kỳ Đ 1995 1 47682 Hà Tĩnh 
167 Đặng Minh T 1993 1 74769 Long An 
168 Trần Công N 1997 1 49964 Tiền Giang 
169 Trần Thị Thu H 1993 1 67326 Đắc Lắc 
170 Lê Thanh H 1994 1 57965 An Giang 
171 Phạm Phi T 1991 1 66994 Komtum 
172 Lê Nguyễn Minh H 1996 1 67335 TP.HCM 
173 Hoa Thị Thanh T 1996 2 66911 Bình Định 
174 Lê Đức A 1993 1 65983 Đồng Nai 
175 Bùi Duy K 1992 1 65807 Đắc Lắc 
176 Huỳnh Ngọc Thái S 1996 1 60601 Ninh Thuận 
177 Trần Minh K 1995 1 69521 Tây Ninh 
178 Nguyễn Vương Q 1991 1 56140 TP.HCM 
179 Thái Trường G 1993 1 69954 Bến Tre 
180 Nguyễn Văn V 1992 1 105113 Vĩnh Long 
181 Nguyễn Ngọc P 1991 1 78208 TP.HCM 
182 Trần Thị Ánh T 1996 2 64715 Cà Mau 
183 Lê Minh T 1991 1 66912 Cà Mau 
 STT Họ và tên 
Năm 
sinh 
Giới 
(1: nam) 
Số hồ sơ Địa chỉ 
184 Nguyễn Quốc V 1994 1 50986 Bến Tre 
185 Đinh Bằng P 1993 1 49564 Bình Thuận 
186 Hoàng Đình T 1991 1 72754 TP.HCM 
187 Phạm Trần Anh M 1992 1 59788 TP.HCM 
188 Đỗ Trí N 1991 1 65774 Kiên Giang 
189 Đặng Ngọc Q 1991 1 70406 Ninh Thuận 
190 Nguyễn Xuân T 1989 1 92112 Quảng Bình 
191 Nguyễn Thành C 1997 1 46253 Bình Dương 
192 Nguyễn Lê Hồng N 1998 2 59861 Hà Noi 
193 Đoàn Mạnh H 1995 1 50376 Quảng Bình 
194 Phạm Trịnh Quốc B 1998 1 52036 Bình Dương 
195 Dương Thành N 1995 1 48250 An Giang 
196 Lê Trần Hữu D 1997 1 53020 TP.HCM 
197 Ngô Ngọc Minh L 1997 1 47260 An Giang 
198 Trương Thị Như T 1995 2 48105 Cần Thơ 
199 Nguyễn Văn Đ 1995 1 24244 Hà Nội 
200 Quách Chí C 1993 1 19666 Daknong 
201 Lê Thị H 1991 2 101283 TP.HCM 
202 Nguyễn Phước P 1992 1 111972 Ninh Thuận 
203 Trần Thị Thanh T 1992 2 44936 Bình Dương 
204 Đinh Nguyễn Thanh T 1999 1 46436 TP.HCM 
205 Nguyễn Thị Kim V 2002 2 43435 Phú Yên 
206 Lê Quang T 1992 1 17598 Huế 
207 Lê Minh T 1991 1 01570 Vũng Tàu 
208 Nguyễn Tiến T 1993 1 62331 Lâm Đồng 
209 Nguyễn Tấn N 1997 1 55477 Lâm Đồng 
210 Trần Thanh B 1991 1 68303 Bình Định 
211 Lê Bá P 1993 1 64226 Tien Giang 
212 Đào Đức L 1993 1 17279 Thanh Hoa 
213 Đoàn Phúc Q 1994 1 97921 Lâm Đồng 
214 Trần Tú N 1998 1 23045 Kiên Giang 
 STT Họ và tên 
Năm 
sinh 
Giới 
(1: nam) 
Số hồ sơ Địa chỉ 
215 Lê Xuân T 1992 1 71779 Vũng Tàu 
216 Nguyễn Thị Thu T 1994 2 55906 Bình Định 
217 Lê Trung H 1995 1 72383 Đồng Nai 
218 Đặng Minh H 1996 1 63499 Quảng Bình 
219 Nguyễn Việt T 1996 1 64215 Đồng Tháp 
220 Nguyễn Công T 1995 1 49507 TP.HCM 
221 Nguyễn Thanh T 1995 1 53367 Vĩnh Long 
222 Nguyễn Thanh S 1996 1 57332 An Giang 
223 Trần Vũ Anh T 1996 2 57498 TP.HCM 
224 Nguyễn Trung V 1991 1 65338 Vũng Tàu 
225 Hoàng Thị Mỹ D 2001 2 47816 Bình Phước 
226 Lương Tú Tuấn A 1995 1 43337 TP.HCM 
227 Nguyễn Thị Kim Y 1993 2 63567 Đồng Nai 
228 Lê Mạnh H 1996 1 61099 TP.HCM 
229 Vũ Kim N 2005 2 60595 Bình Định 
Xác nhận của bệnh viện 
Đã ký 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_ung_dung_phau_thuat_nuss_trong_dieu_tri_l.pdf
  • pdfPUBLICIZED LA NCS Lam Van Nut.pdf
  • pdfThong tin LA NCS Lam Van Nut.pdf
  • pdfTom tat NCS Lam Van Nut.pdf