Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nuss trong điều trị lõm ngực bẩm sinh
Dị dạng thành ngực được chia thành 2 nhóm, dị dạng thành ngực trước
và dị dạng thành ngực sau. Dị dạng thành ngực sau gồm gù, vẹo cột sống. Dị
dạng thành ngực trước gồm lõm ngực, ngực ức gà, hội chứng Poland, khe hở
xương ức, tim ngoài lồng ngực Trong đó, lõm ngực chiếm tỉ lệ đa số các
dị dạng thành ngực trước [22], [51], [67], [70].
Lõm ngực là do sự quá phát của các sụn sườn đẩy xương ức vào bên
trong tạo thành ngực lõm. Theo thống kê ở Mỹ trong 1000 trẻ sinh ra thì có 1
trẻ bị lõm ngực, tỉ lệ nam : nữ là 4 : 1. Lõm ngực chiếm 87% trong tất cả
biến dạng lồng ngực. Dị tật này ít xảy ra ở người châu Phi [18], [34], [70].
Trẻ bị lõm ngực thường có tâm lý không ổn định, hay mặc cảm và xấu
hổ với bạn bè cùng trang lứa, ngày càng xa lánh các hoạt động xã hội, thể
dục thể thao: tập thể dục, điền kinh, bơi lội. Đặc biệt, khi trẻ bị lõm ngực
nặng sẽ ảnh hưởng đến chức năng hô hấp - tim mạch, đối với trẻ lớn và
người lớn thì ảnh hưởng đến tâm lý – thẩm mỹ. Do đó, những bệnh nhân này
cần phải can thiệp bằng phẫu thuật [41], [51], [52], [68].
Trước đây, trên thế giới có nhiều tác giả cố gắng phẫu thuật chỉnh sửa
dị tật lõm ngực nhưng kết quả còn hạn chế, những di chứng để lại nặng nề
[27], [68], [98]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nuss trong điều trị lõm ngực bẩm sinh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LÂM VĂN NÚT NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT NUSS TRONG ĐIỀU TRỊ LÕM NGỰC BẨM SINH Chuyên ngành: NGOẠI LỒNG NGỰC Mã số: 62.72.07.05 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. TRẦN QUYẾT TIẾN 2. TS.BS. VŨ HỮU VĨNH TP. Hồ Chí Minh – Năm 2014 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất cứ một công trình nào khác. Tác giả LÂM VĂN NÚT MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................... 4 1.1. Sơ lược giải phẫu lồng ngực ................................................................... 4 1.2. Các dị dạng thành ngực trước ................................................................. 5 1.3. Phôi thai học xương ức và xương sườn ................................................ 12 1.4. Nguyên nhân và sinh lý bệnh lõm ngực ................................................ 13 1.5. Phân loại lõm ngực ................................................................................ 14 1.6. Những ảnh hưởng của bệnh lõm ngực .................................................. 19 1.7. Lịch sử ngoại khoa điều trị lõm ngực ................................................... 27 1.8. Các phương pháp điều trị lõm ngực hiện nay. ...................................... 30 Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......... 43 2.1. Đối tượng nghiên cứu............................................................................ 43 2.2. Phương pháp thu thập số liệu ................................................................ 44 2.3. Quản lý và phân tích số liệu .................................................................. 57 2.4. Liệt kê và định nghĩa các biến số .......................................................... 58 2.5. Y đức trong nghiên cứu ......................................................................... 62 Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CƢ́U ..................................................... 63 3.1. Đặc tính nhóm nghiên cứu .................................................................... 63 3.2. Tiền sử và bệnh kết hợp ........................................................................ 64 3.3. Phân loại lõm ngực ................................................................................ 65 3.4. Đặc điểm lâm sàng ................................................................................ 67 3.5. Đặc điểm cận lâm sàng ......................................................................... 68 3.6. Kết quả phẫu thuật ................................................................................ 70 3.7. Biến chứng sớm..................................................................................... 72 3.8. Phẫu thuật có nội soi hỗ trợ ................................................................... 75 3.9. Kết quả theo dõi trung hạn .................................................................... 77 3.10. Kết quả sau rút thanh ........................................................................... 79 3.11. So sánh kết quả theo dõi sau rút thanh, trung hạn với trước phẫu thuật ..................................................................................... 80 Chƣơng 4. BÀN LUẬN .............................................................................. 91 4.1. Đặc điểm dịch tễ học ............................................................................. 91 4.2. Tiền sử và bệnh kết hợp ........................................................................ 94 4.3. Phân loại lõm ngực ................................................................................ 95 4.4. Lâm sàng ............................................................................................... 99 4.5. Kết quả phẫu thuật .............................................................................. 104 4.5.1. Biến chứng sớm ............................................................................... 107 4.5.2. Biến chứng muộn ............................................................................. 110 4.5.3. Nội soi lồng ngực hỗ trợ .................................................................. 115 4.5.4. Số lượng thanh ................................................................................. 117 4.5.5. Cố định thanh ................................................................................... 120 4.5.6. Đánh giá HI, EF, chức năng hô hấp trước, sau phẫu thuật và sau khi rút thanh .................................................................... 123 4.6. Đánh giá kết quả sau rút thanh ........................................................... 127 KẾT LUẬN ............................................................................................... 133 KIẾN NGHỊ .............................................................................................. 135 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VIẾT TẮT TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT FEF Forced expiratory flow Lưu lượng thở ra gắng sức FEF 25-75 Forced expiratory flow 25-75% Lưu lượng thở ra gắng sức 25% – 75% FEV1 Forced Expiratory Volume in 1 st Second Thể tích khí thở ra gắng sức trong 1 giây đầu tiên FRC Functional Residual Capacity Dung tích khí cặn chức năng FVC Force vital capacity Dung tích sống gắng sức HI Haller CT Index Chỉ số Haller Index trên chụp điện toán cắt lớp MVV Maximum Voluntary Ventilation Thông khí tự ý tối đa PEF Peak Expiratory Flow Lưu lượng đỉnh thở ra TLC Total Lung Capacity Tổng dung tích phổi Tp.HCM Thành phố Hồ Chí Minh VC Vital Capacity Dung tích sống DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1. Giới (n=229) ................................................................................ 63 Bảng 3.2. Phân bố theo nhóm tuổi (n=229) ................................................. 63 Bảng 3.3. Thời gian phát hiện bệnh (n=229) ............................................... 64 Bảng 3.4. Bệnh kết hợp (n=229) .................................................................. 64 Bảng 3.5. Hình dạng lõm ngực (n=229) ...................................................... 65 Bảng 3.6. Độ sâu hố lõm (n=229) ................................................................ 65 Bảng 3.7. Độ sâu hố lõm theo nhóm tuổi (n=229)....................................... 66 Bảng 3.8. Tính đối xứng của hố lõm (n=229) .............................................. 66 Bảng 3.9. Độ dài hố lõm tính theo chiều dài xương ức (n=229) ................. 67 Bảng 3.10. Triệu chứng lâm sàng (n=229) .................................................. 67 Bảng 3.11. Kết quả chụp cắt lớp điện toán (n=229) .................................... 68 Bảng 3.12. ECG trước phẫu thuật (n=229) .................................................. 68 Bảng 3.13. Kết quả siêu âm tim trước phẫu thuật (n=229) .......................... 69 Bảng 3.14. Chức năng hô hấp trước phẫu thuật (n=229) ............................. 69 Bảng 3.15. Tiền căn phẫu thuật (n=229) ...................................................... 69 Bảng 3.16. Đặc điểm phẫu thuật (n=229) .................................................... 70 Bảng 3.17. Dẫn lưu màng phổi trong lúc phẫu thuật (n=229) ..................... 70 Bảng 3.18. Phẫu thuật kết hợp (n=229) ....................................................... 71 Bảng 3.19. Thời gian và biến chứng phẫu thuật liên quan đến loại dụng cụ cố định thanh (n=229) ...................................................................... 71 Bảng 3.20. Biến chứng sớm (n=229) ........................................................... 72 Bảng 3.21. Biến chứng muộn (n=229) ......................................................... 74 Bảng 3.22. Liên quan giữa lệch thanh và số lượng thanh đặt (n=229) ........ 74 Bảng 3.23. Liên quan giữa lệch thanh và dụng cụ cố định thanh (n=229) .. 75 Bảng 3.24. Tiền căn phẫu thuật và bệnh kết hợp (n=8) ............................... 75 Bảng 3.25. Vị trí đặt trocar (n=8) ................................................................. 76 Bảng 3.26. So sánh kết quả có nội soi và không nội soi lồng ngực............. 76 Bảng 3.27. Đặc điểm lâm sàng trung hạn (n=127) ...................................... 77 Bảng 3.28. HI trung hạn (n=127) ................................................................. 78 Bảng 3.29. Chức năng hô hấp trung hạn (n=127) ........................................ 78 Bảng 3.30. Siêu âm tim trung hạn (n=127) .................................................. 78 Bảng 3.31. Đặc điểm bệnh nhân (n=28) ...................................................... 79 Bảng 3.32. HI, EF, chức năng hô hấp sau rút thanh (n=28) ........................ 80 Bảng 3.33. So sánh HI, EF%, chức năng hô hấp trung hạn với trước phẫu thuật (n=127). ...................................................................... 80 Bảng 3.34. So sánh HI, EF, chức năng hô hấp trước phẫu thuật, trung hạn và sau rút thanh (n=28) ................................................................ 84 Bảng 3.35. Đánh giá kết quả lâm sàng sau rút thanh (n=28) ....................... 88 Bảng 4.36. So sánh phân loại lõm ngực ....................................................... 98 Bảng 4.37. Kết quả phẫu thuật. .................................................................. 106 Bảng 4.38. Chức năng hô hấp .................................................................... 126 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1. Trung bình HI của 127 bệnh nhân trước phẫu thuật và theo dõi trung hạn (6 - 30 tháng) ............................................................... 81 Biểu đồ 3.2. Trung bình FVC của 127 bệnh nhân trước phẫu thuật và theo dõi trung hạn (6 - 30 tháng) ......................................................... 81 Biểu đồ 3.3. Trung bình FEV1 của 127 bệnh nhân trước phẫu thuật và theo dõi trung hạn (6 - 30 tháng) ......................................................... 82 Biểu đồ 3.4. Trung bình FEF25-75 của 127 bệnh nhân trước phẫu thuật và theo dõi trung hạn (6 - 30 tháng) ......................................................... 82 Biểu đồ 3.5. Trung bình MVV của 127 bệnh nhân trước phẫu thuật và theo dõi trung hạn (6 - 30 tháng) ......................................................... 83 Biểu đồ 3.6. Trung bình EF của 127 bệnh nhân trước phẫu thuật và theo dõi trung hạn (6 - 30 tháng) ............................................................... 83 Biểu đồ 3.7. HI trung bình của 28 bệnh nhân trước phẫu thuật, theo dõi trung hạn (6 - 30 tháng) và sau rút thanh (1 - 3 tháng) ......................... 85 Biểu đồ 3.8. FVC trung bình của 28 bệnh nhân trước phẫu thuật, theo dõi trung hạn (6 - 30 tháng) và sau rút thanh (1 - 3 tháng). ............... 85 Biểu đồ 3.9. FEV1 trung bình của 28 bệnh nhân trước phẫu thuật, theo dõi trung hạn (6 - 30 tháng) và sau rút thanh (1 - 3 tháng). ............... 86 Biểu đồ 3.10. FEF25-75 trung bình của 28 bệnh nhân trước phẫu thuật, theo dõi trung hạn (6 - 30 tháng) và sau rút thanh (1 - 3 tháng). ......... 86 Biểu đồ 3.11. MVV trung bình của 28 bệnh nhân trước phẫu thuật, theo dõi trung hạn (6 - 30 tháng) và sau rút thanh (1 - 3 tháng). ............... 87 Biểu đồ 3.12. EF trung bình của 28 bệnh nhân trước phẫu thuật, theo dõi trung hạn (6 - 30 tháng) và sau rút thanh (1 - 3 tháng). ............... 87 Biểu đồ 4.13. Giới ........................................................................................ 91 Biểu đồ 4.14. Tuổi phẫu thuật (*10 năm đầu, ** 11 năm sau) .................... 93 Biểu đồ 4.16. Tỉ lệ đặt 1, 2, 3 thanh. .......................................................... 120 Biểu đồ 4.17. FVC trước và sau phẫu thuật (n=127) ................................. 125 Biểu đồ 4.18. FVC trước và sau rút thanh (n=28) ..................................... 128 Biểu đồ 4.19. Kết quả sau rút thanh (n=28). .............................................. 132 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1: Lồng ngực bình thường ................................................................. 4 Hình 1.2: Giải phẫu xương lồng ngực ........................................................... 5 Hình 1.3: A-Lồng ngực bình thường; B-Lõm ngực; C-Ngực ức gà ............. 6 Hình 1.4: D-Ngực ức bồ câu; E-Hội chứng Poland; F-Khe hở ức ................ 7 Hình 1.5: Lõm ngực không đối xứng ............................................................ 8 Hình 1.6: Ngực ức gà. .................................................................................... 8 Hình 1.7: Bệnh nhân có hội chứng Poland. ................................................... 9 Hình 1.8: Các dạng khe hở xương ức .......................................................... 11 Hình 1.9: Phát triển xương ức và xương sườn ............................................. 13 Hình 1.10: Lõm ngực kèm hội chứng Marfan ............................................. 14 Hình 1.11: Lõm ngực hình chén .................................................................. 15 Hình 1.12: Lõm ngực hình dĩa ..................................................................... 16 Hình 1.13: Lõm ngực dạng Grand Canyon .................................................. 16 Hình 1.14: Lõm ngực loại 1A ...................................................................... 17 Hình 1.15: Lõm ngực loại 2A1 .................................................................... 18 Hình 1.16: Lõm ngực loại 2A3 .................................................................... 18 Hình 1.17: Lõm ngực loại 2B ...................................................................... 19 Hình 1.18: Lõm ngực dạng Grand Canyon .................................................. 21 Hình 1.19: X quang ngực thẳng – nghiêng ................................................. 22 Hình 1.20: Tim bị chèn ép lệch sang trái .................................................... 22 Hình 1.21: Lõm ngực không đối xứng ........................................................ 23 Hình 1.22: Phẫu thuật Ravitch cải biên ....................................................... 31 Hình 1.23: Cắt xương ức ............................................................................. 32 Hình 1.24: Hình ảnh sau mổ ...................................................................... ... , Chen C.H., He Y.R. (2008), "Classification of the pectus excavatum and minimally invasive Nuss procedure". Zhonghua Wai Ke Za Zhi, 46, (15), pp. 1160-2. 120. Hình Nuss D. 121. Hình phisiology-pictures-video.html, PHỤ LỤC 1 PHIẾU THU THẬP DƢ̃ LIỆU NGHIÊN CƢ́U STT HÀNH CHÁNH MS Q.1. Họ tên bệnh nhân Q.2. Năm sinh Q.3. Giới tính 1. Nam 2. Nữ Q.4. Địa chỉ Q.5. Số điện thoại Q.6. Gia đình có người lõm ngực 1. Có 2. Không Q.7. Ngày nhập viện /./. Q.8. Ngày phẫu thuật /./. Q.9. Ngày xuất viện /./. LÂM SÀNG – CẬN LÂM SÀNG Q.10. Thời điểm phát hiện lõm ngực 1. Sau sinh 2. Dậy thì Q.11. Mệt, hồi hộp 1. Có 2. Không Q.12. Viêm hô hấp kéo dài 1. Có 2. Không Q.13. Đau hố lõm 1. Có 2. Không Q.14. Khó thở Khi gắng sức 1. Có 2. Không Q.15. Khó thở khi nghỉ ngơi 1. Có 2. Không Q.16. Ảnh hưởng tâm lý 1. Có 2. Không Q.17. Sa sút thể lực 1. Có 2. Không Q.18. Sa sút trí tuệ 1. Có 2. Không Q.19. Bệnh kết hợp 1. Marfan 2. Tim bẩm sinh o Thông liên nhĩ o Thông liên thất 3. Dãn phế quản 4. U trung thất 5. U phổi Mã hồ sơ: STT HÀNH CHÁNH MS Q.20. Hình dạng hố lõm theo Nuss 1. Chén 2. Dĩa 3. Lép 4. Thung lũng 5. Grand canyon Q.21. Hình dạng lõm ngực 1. Điểm 2. Diện 3. Thung lũng 4. Hẻm núi lớn 5. Ngực lép Q.22. Tính đối xứng 1. Đối xứng 2. Không đối xứng o Lệch phải o Lệch trái Q.23. Chiều dài hố lõm theo xương ức 1. 1/3 dưới xương ức 2. 2/3 xương ức 3. Hơn 2/3 xương ức Q.24. Độ sâu hố lõm (cm) .. .cm Q.25. Tiền căn 1. Phẫu thuật tim 2. Phẫu thuật phổi 3. Phẫu thuật trung thất 4. Phẫu thuật Ravitch thất bại 5. Phẫu thuật Nuss thất bại Q.26. ECG 1. Bình thường 2. Không bình thường o Nhịp nhanh xoang o Block nhánh phải o Lớn nhỉ phải o Lớn thất o Khác Q.27. Siêu âm tim 1. Bình thường 2. Hở 3 lá 3. Hở 2 lá 4. Sa van 2 lá 5. Khác . Q.28. EF ..% STT HÀNH CHÁNH MS Q.29. X Quang ngực: vẹo cột sống 1. Có 2. Không Q.30. CT scan 1. HI = . 2. Xoắn xương ức 3. Chèn ép tim Q.31. FVC ..% Q.32. FEV1 ..% Q.33. FEF25-75 ..% Q.34. MVV ..% KẾT QUẢ PHẪU THUẬT Q.35. Thời gian phẫu thuật .. phút Q.36. Số lượng máu mất ml Q.37. Số lượng thanh đặt 1. Đặt 1 thanh 2. Đặc 2 thanh Q.38. Cố định thanh 1. Chỉ thép 2. Chỉ thép và vít Q.39. Phẫu thuật nội soi hỗ trợ 1. Có o Bên trái o Bên phải o Hai bên 2. Không Q.40. Số ngày nằm viện . Ngày Q.41. BIẾN CHƢ́NG SỚM Q.42. Tràn khí màng phổi 1. Có o Dẫn lưu o Không dẫn lưu 2. Không Q.43. Tràn máu màng phổi 1. Có o Dẫn lưu o Không dẫn lưu 2. Không Q.44. Tràn khí - máu màng phổi 1. Có o Dẫn lưu o Không dẫn lưu STT HÀNH CHÁNH MS 2. Không Q.45. Máu đông màn phổi 1. Có 2. Không Q.46. Lệch thanh 1. Có o Độ lệch . Độ o Mổ lại 2. Không Q.47. Tụ dịch vết mổ 1. Có 2. Không Q.48. Nhiễm trùng vết mổ 1. Có 2. Không Q.49. Viêm phổi 1. Có 2. Không Q.50. Xẹp phổi 1. Có 2. Không Q.51. Viêm màng tim 1. Có 2. Không Q.52. Thủng tim 1. Có 2. Không BIẾN CHƢ́NG MUỘN Q.53. Lệch thanh 1. Có o Lệch thanh o Độ lệch độ o Mổ lại 2. Không Q.54. Dị ứng thanh 1. Có 2. Không Q.55. Nhiễm trùng vết mổ 1. Có 2. Không Q.56. Nâng thanh quá mức 1. Có 2. Không THEO DÕI TRUNG HẠN Q.57. Tăng cân kg Q.58. Tăng hoạt động thể lực 1. Có 2. Không Q.59. Hài lòng bệnh nhân 1. Hoàn toàn hài lòng 2. Hài lòng 3. Không hài lòng Q.60. ECG 1. Bình thường 2. Block nhánh phải 3. Nhịp nhanh xoang 4. Lớn nhỉ phải 5. Lớn nhỉ phải 6. Lớn thất 7. Khác .. STT HÀNH CHÁNH MS Q.61. Siêu âm tim 1. Bình thường 2. Hở 3 lá 3. Hở 2 lá 4. Sa van 2 lá 5. Khác .. Q.62. EF ..% Q.63. HI Q.64. FVC ..% Q.65. FEV1 ..% Q.66. FEF25-75 ..% Q.67. MVV ..% ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SAU RÚT THANH Q.68. EF ..% Q.69. HI Q.70. FVC ..% Q.71. FEV1 ..% Q.72. FEF25-75 ..% Q.73. MVV ..% Q.74. Tăng cân (kg) .. kg Q.75. Tăng hoạt động thể lực 1. Có 2. Không Q.76. Hài lòng về kết quả điều trị 1. Hoàn toàn hài lòng 2. Hài lòng 3. Không hài lòng Q.77. Đánh giá kết quả 1. Rất tốt 2. Tốt 3. Khá 4. Kém PHỤ LỤC 2 BẢNG CÂU HỎI TÂM LÝ – THỂ CHẤT (Theo dõi trung hạn – sau rút thanh) CÂU HỎI TRẢ LỜI MS P1 Anh/chị hài lòng về cuộc mổ vừa qua hay không ? 1. Rất hài lòng 2. Hài lòng 3. Không hài lòng P2 Anh chị có tự tin về hình dáng lồng ngực hiện nay của mình hay không ? 1. Rất tự tin 2. Tự tin 3. Không tự tin P3 Sau mổ đến nay, anh chị tăng hoặc giảm bao nhiêu kg ? ... Kg P4 Anh/ chị cảm thấy hoạt động thể lực hiện nay so với trước mổ như thế nào ? 1. Tăng 2. Không tăng 3. Giảm P5 Hiện tại anh/ chị có cảm thấy vui vẻ, thoải mái hơn so với trước mổ không ? 1. Rất vui vẻ 2. Vui vẻ 3. Không vui vẻ PHỤ LỤC 3 DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CƢ́U STT Họ và tên Năm sinh Giới (1: nam) Số hồ sơ Địa chỉ 1 Trần Vĩnh H 1991 1 98254 TP.HCM 2 Ngụy Thanh D 1991 1 61067 TP.HCM 3 Nguyễn Văn Đình L 1997 1 67859 TP.HCM 4 Bùi Thị Kim L 1991 2 64870 Vũng Tàu 5 Nguyễn Anh K 1995 1 55846 TP.HCM 6 Lê Trúc H 1997 2 49904 TP.HCM 7 Đỗ Danh S 1994 1 63466 Bình Phước 8 Trần Minh T 1989 1 80809 TP.HCM 9 Đàm Thạch T 1992 2 46573 Vũng Tàu 10 Đỗ Ngọc Phương M 1999 2 63261 Bến Tre 11 Trần Bảo M 1993 1 59082 TP.HCM 12 Phạm Chánh T 1994 1 45306 TP.HCM 13 Nguyễn Hữu T 1995 1 45312 Kiên Giang 14 Tiêu Mỹ T 2000 2 63825 TP.HCM 15 Nguyễn Hồng K 2003 1 58229 Kiên Giang 16 Nguyễn Hoàng M 1992 1 47802 Bến Tre 17 Nguyễn Ngọc T 1988 1 72401 TP.HCM 18 Đào Thị Ánh N 1996 2 110981 TP.HCM 19 Trần Thanh T 1992 1 46539 Bình Dương 20 Lê Hoàng Phương D 1996 1 45539 TP.HCM 21 Trần Khắc H 1984 1 71797 Bình Định 22 Nguyễn Minh T 1993 1 52017 Bến Tre 23 Nguyễn Huy M 1994 1 103372 Đồng Nai 24 Võ Quang P 1993 1 66320 Đồng Nai 25 Hồ Lê Khánh D 2002 1 65988 Tiền Giang 26 Hoàng Thế K 1999 1 58400 Vũng Tàu 27 Nguyễn Tuấn A 1989 1 75435 Đồng Nai STT Họ và tên Năm sinh Giới (1: nam) Số hồ sơ Địa chỉ 28 Hà Văn P 1986 1 61606 Đồng Nai 29 Nguyễn Hà Phương Q 1991 2 68201 Đồng Nai 30 Nguyễn Minh P 1990 2 67058 Tiền Giang 31 Lê Văn K 2000 2 90512 Quảng Trị 32 Trần Quang M 2003 1 01788 Khánh Hòa 33 Trần Minh H 1992 1 53676 TP.HCM 34 Cao Thanh H 1992 1 59256 Tiền Giang 35 Đặng Thị Mỹ D 1998 2 41766 Tiền Giang 36 Phan Hải Đ 1994 1 59156 Đồng Nai 37 Hồ Tấn Trọng H 1993 1 63823 Tiền Giang 38 Thái Ngọc T 2004 1 66348 Vũng Tàu 39 Nguyễn Thị Anh Đ 1984 2 03282 TP.HCM 40 Đặng Đức H 1997 1 42220 Đà Nẵng 41 Nguyễn Ngọc T 1995 1 59864 Thanh Hóa 42 Bùi Thị Ngọc N 1993 2 59367 Đồng Tháp 43 Bùi Ngọc D 1993 1 58406 Quảng Trị 44 Đặng Trần Nhật H 1992 1 59861 Khánh Hòa 45 Nguyễn Thị Lê H 1994 2 54892 Quảng Nam 46 Nguyễn Trường G 1998 1 55891 Hà Nội 47 Đặng Thị H 1990 2 65212 Đắc Lắc 48 Nguyễn Đ Bảo P 1991 1 62730 Huế 49 Nguyễn Huỳnh T 1999 2 63588 Bình Định 50 Trịnh Thanh T 1989 1 72179 TP.HCM 51 Lại Văn Đ 1981 1 61066 Hải Phòng 52 Danh Minh T 1993 1 52015 Kiên Giang 53 Nguyễn Thái H 1993 1 49540 Đồng Tháp 54 Đỗ Thị Bích N 2004 2 66026 Kiên Giang 55 Trần Trường L 1992 1 63607 Hậu Giang 56 Mạc Thanh T 1998 1 65544 Lâm Đồng 57 Nguyễn Thị T 1990 2 65210 Long An 58 Trần Xuân T 1993 1 49185 Kiên Giang STT Họ và tên Năm sinh Giới (1: nam) Số hồ sơ Địa chỉ 59 Trần Bình P 1992 1 47951 Kiên Giang 60 Nguyễn Quý H 1996 1 51871 Hà Nội 61 Ngô Trọng N 1988 1 18723 TP.HCM 62 Phạm Thị Minh H 1997 2 63235 TP.HCM 63 Nguyễn Hoàng T 1989 1 63052 TP.HCM 64 Võ Ngọc T 1988 1 17140 Gia Lai 65 Lê Ngọc Phi L 1988 2 63827 TP.HCM 66 Hồ Dương Bảo S 1989 1 10640 TP.HCM 67 Trần Ngọc Duy H 1984 1 21730 TP.HCM 68 Nguyễn Hoàng P 1991 1 64864 TP.HCM 69 Song Chạp K 1990 1 102197 TP.HCM 70 Trần Công K 1981 1 50725 TP.HCM 71 Trần Thị Thanh T 1988 2 67059 TP.HCM 72 Nguyễn Như H 1988 1 09103 TP.HCM 73 Nguyễn Nhật K 1991 1 78587 TP.HCM 74 Lưu Quang S 1992 1 50219 Vũng Tàu 75 Trần Ngọc Yến H 1993 2 49506 Tiền Giang 76 Đinh Quang D 1989 1 14898 TP.HCM 77 Nguyễn Thanh N 1989 1 52618 Đồng Nai 78 Nguyễn Bá P 1994 1 40780 Tiền Giang 79 Trịnh Trường G 1985 1 19231 TP.HCM 80 Lê Nguyễn Ngọc T 1996 2 55764 TP.HCM 81 Nguyễn Hoài A 1994 1 58871 Tiền Giang 82 Phạm Trần Tấn T 2004 1 28370 TP.HCM 83 Trần Văn T 1995 1 47439 TP.HCM 84 Khương Danh H 22 1 61154 TP.HCM 85 Trương Chí T 1988 1 61461 TP.HCM 86 Lâm Hưng T 1995 1 52949 TP.HCM 87 Trần Thị Như T 2002 1 60256 TP.HCM 88 Nguyễn Đức T 1993 1 45905 Kiên Giang 89 Nguyễn Hồng H 1993 2 41766 Komtum STT Họ và tên Năm sinh Giới (1: nam) Số hồ sơ Địa chỉ 90 Hà Ngọc C 1994 1 42998 Bình Định 91 Võ Nhật T 1998 1 39556 Phú Yên 92 Mã Hoàng S 1986 1 28329 Cà Mau 93 Nguyễn Thanh H 1993 1 42602 Lâm Đồng 94 Lê Viết X 1997 1 52622 Bình Định 95 Bùi Hoàng U 1992 2 61815 Quảng Nam 96 Đinh Sỹ L 1992 1 62696 Khánh Hòa 97 Huỳnh Hoàng D 1996 1 65690 Đà Nẵng 98 Phạm Minh T 1994 1 47496 Bình Định 99 Đoàn Văn Đ 2000 1 50711 Bến Tre 100 Huỳnh Trọng N 1995 1 68512 Phú Yên 101 Lương Công D 1997 1 63935 Khánh Hòa 102 Phạm Minh H 1997 1 47508 Cần Thơ 103 Nguyễn Hữu Đ 1997 1 47436 Huế 104 Đỗ Sơn T 1994 1 61519 Đắc Lắc 105 Hoàng Minh Đ 1996 1 59296 Lâm Đồng 106 Trần Ngọc H 1990 1 64912 Phú Yên 107 Nguyễn Doãn C 1993 1 62695 Nghê An 108 Huỳnh Nhật H 1998 1 47022 Cà Mau 109 Vũ Duy Q 1989 1 56669 Vũng Tàu 110 Nguyễn Hùng T 1998 1 53629 Bình Thuận 111 Nguyễn Văn T 1994 1 58087 Bạc Liêu 112 Nguyễn Đình H 1993 1 56758 Nghê An 113 Trần Thanh Nhật T 1989 1 54815 Bình Thuận 114 Mai Xuân K 2003 1 51381 Ninh Thuận 115 Đặng Duy Nhật V 1994 1 58473 Hà Tĩnh 116 Nguyễn Ngọc T 1993 1 53744 Đồng Tháp 117 Phạm Khắc H 1996 1 55237 Komtum 118 Nguyễn Xuân G 1996 1 60781 Phú Yên 119 Nguyễn Hoàng L 1989 1 61478 Hà Nội 120 Trần Thanh D 1990 1 64914 Kiên Giang STT Họ và tên Năm sinh Giới (1: nam) Số hồ sơ Địa chỉ 121 Nguyễn Văn Minh T 2004 1 80648 Đồng Nai 122 Nguyễn Gia T 1997 1 61875 Bến Tre 123 Nguyễn Thị Trúc L 1994 2 49227 TP.HCM 124 Đỗ Hữu T 1999 1 51484 Tiền Giang 125 Huỳnh Nhựt P 1995 1 65826 Bình Dương 126 Từ Gia V 1994 1 56214 TP.HCM 127 Võ Minh K 1992 1 66048 TP.HCM 128 Vũ Mạnh H 1995 1 48172 Vũng Tàu 129 Nguyễn Tuyết A 1990 2 67418 Tiền Giang 130 Võ Quốc V 1988 1 50395 Long An 131 Đỗ Đức T 1994 1 45823 TP.HCM 132 Cao Minh T 1996 1 51786 Tiền Giang 133 Nguyễn Minh T 1992 1 60304 Bến Tre 134 Hoàng Văn T 1992 1 54165 Bình Phước 135 Phan Thị Thanh T 1989 2 58052 TP.HCM 136 Vũ Thị L 1990 2 27650 TP.HCM 137 Đinh Xuân C 1988 1 76076 TP.HCM 138 Đinh Xuân H 1990 1 66510 TP.HCM 139 Trần Trọng T 1993 1 45911 TP.HCM 140 Nguyễn Cao Nhựt T 1990 1 77245 Cần Thơ 141 Nguyễn Văn T 1982 1 78834 Hà Nội 142 Phan Thanh T 1996 2 67837 Quảng Trị 143 Lê Phạm Quang M 1996 1 44993 Khánh Hòa 144 Võ Minh T 1999 1 44235 Lâm Đồng 146 Vương Hữu Nguyên P 1999 1 52674 Quảng Nam 147 Đoàn Đức B 1994 1 44644 TP.HCM 148 Phan Hữu L 1990 1 87944 Tây Ninh 149 Nguyễn Thị Ngọc T 1994 2 48171 Tây Ninh 150 Phan Thị Huỳnh H 1993 2 63903 Long An 151 Nguyễn Đức T 1997 1 43000 Bình Phước 152 Phạm Hoài N 1993 1 43584 Tây Ninh STT Họ và tên Năm sinh Giới (1: nam) Số hồ sơ Địa chỉ 153 Trần Văn K 1993 1 08328 Vũng Tàu 154 Trần Nhựt Đ 1995 1 58513 Long An 155 Nguyễn Lê Hải Đ 1994 1 43585 TP.HCM 156 Nguyễn Minh Q 1993 1 54152 Bình Dương 157 Nguyễn Vũ Tuyết M 1995 2 53745 Đồng Nai 158 Nguyễn Thị Bảo T 1994 2 47000 Long An 159 Trần Thanh Đ 1995 1 52019 Đồng Nai 160 Nguyễn Nhật M 2002 1 47510 Đồng Nai 161 Trần Hồng Q 1993 1 53498 TP.HCM 162 Nguyễn Văn T 1994 1 49969 Vĩnh Long 163 Nguyễn Minh Hồng P 1998 1 47677 An Giang 164 Nguyễn Đức D 1997 1 52923 TP.HCM 165 Nguyễn Văn V 1992 1 50412 TP.HCM 166 Nguyễn Kỳ Đ 1995 1 47682 Hà Tĩnh 167 Đặng Minh T 1993 1 74769 Long An 168 Trần Công N 1997 1 49964 Tiền Giang 169 Trần Thị Thu H 1993 1 67326 Đắc Lắc 170 Lê Thanh H 1994 1 57965 An Giang 171 Phạm Phi T 1991 1 66994 Komtum 172 Lê Nguyễn Minh H 1996 1 67335 TP.HCM 173 Hoa Thị Thanh T 1996 2 66911 Bình Định 174 Lê Đức A 1993 1 65983 Đồng Nai 175 Bùi Duy K 1992 1 65807 Đắc Lắc 176 Huỳnh Ngọc Thái S 1996 1 60601 Ninh Thuận 177 Trần Minh K 1995 1 69521 Tây Ninh 178 Nguyễn Vương Q 1991 1 56140 TP.HCM 179 Thái Trường G 1993 1 69954 Bến Tre 180 Nguyễn Văn V 1992 1 105113 Vĩnh Long 181 Nguyễn Ngọc P 1991 1 78208 TP.HCM 182 Trần Thị Ánh T 1996 2 64715 Cà Mau 183 Lê Minh T 1991 1 66912 Cà Mau STT Họ và tên Năm sinh Giới (1: nam) Số hồ sơ Địa chỉ 184 Nguyễn Quốc V 1994 1 50986 Bến Tre 185 Đinh Bằng P 1993 1 49564 Bình Thuận 186 Hoàng Đình T 1991 1 72754 TP.HCM 187 Phạm Trần Anh M 1992 1 59788 TP.HCM 188 Đỗ Trí N 1991 1 65774 Kiên Giang 189 Đặng Ngọc Q 1991 1 70406 Ninh Thuận 190 Nguyễn Xuân T 1989 1 92112 Quảng Bình 191 Nguyễn Thành C 1997 1 46253 Bình Dương 192 Nguyễn Lê Hồng N 1998 2 59861 Hà Noi 193 Đoàn Mạnh H 1995 1 50376 Quảng Bình 194 Phạm Trịnh Quốc B 1998 1 52036 Bình Dương 195 Dương Thành N 1995 1 48250 An Giang 196 Lê Trần Hữu D 1997 1 53020 TP.HCM 197 Ngô Ngọc Minh L 1997 1 47260 An Giang 198 Trương Thị Như T 1995 2 48105 Cần Thơ 199 Nguyễn Văn Đ 1995 1 24244 Hà Nội 200 Quách Chí C 1993 1 19666 Daknong 201 Lê Thị H 1991 2 101283 TP.HCM 202 Nguyễn Phước P 1992 1 111972 Ninh Thuận 203 Trần Thị Thanh T 1992 2 44936 Bình Dương 204 Đinh Nguyễn Thanh T 1999 1 46436 TP.HCM 205 Nguyễn Thị Kim V 2002 2 43435 Phú Yên 206 Lê Quang T 1992 1 17598 Huế 207 Lê Minh T 1991 1 01570 Vũng Tàu 208 Nguyễn Tiến T 1993 1 62331 Lâm Đồng 209 Nguyễn Tấn N 1997 1 55477 Lâm Đồng 210 Trần Thanh B 1991 1 68303 Bình Định 211 Lê Bá P 1993 1 64226 Tien Giang 212 Đào Đức L 1993 1 17279 Thanh Hoa 213 Đoàn Phúc Q 1994 1 97921 Lâm Đồng 214 Trần Tú N 1998 1 23045 Kiên Giang STT Họ và tên Năm sinh Giới (1: nam) Số hồ sơ Địa chỉ 215 Lê Xuân T 1992 1 71779 Vũng Tàu 216 Nguyễn Thị Thu T 1994 2 55906 Bình Định 217 Lê Trung H 1995 1 72383 Đồng Nai 218 Đặng Minh H 1996 1 63499 Quảng Bình 219 Nguyễn Việt T 1996 1 64215 Đồng Tháp 220 Nguyễn Công T 1995 1 49507 TP.HCM 221 Nguyễn Thanh T 1995 1 53367 Vĩnh Long 222 Nguyễn Thanh S 1996 1 57332 An Giang 223 Trần Vũ Anh T 1996 2 57498 TP.HCM 224 Nguyễn Trung V 1991 1 65338 Vũng Tàu 225 Hoàng Thị Mỹ D 2001 2 47816 Bình Phước 226 Lương Tú Tuấn A 1995 1 43337 TP.HCM 227 Nguyễn Thị Kim Y 1993 2 63567 Đồng Nai 228 Lê Mạnh H 1996 1 61099 TP.HCM 229 Vũ Kim N 2005 2 60595 Bình Định Xác nhận của bệnh viện Đã ký
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_ung_dung_phau_thuat_nuss_trong_dieu_tri_l.pdf
- PUBLICIZED LA NCS Lam Van Nut.pdf
- Thong tin LA NCS Lam Van Nut.pdf
- Tom tat NCS Lam Van Nut.pdf