Luận án Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới
Niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới là một bệnh lý bẩm sinh hiếm gặp,
trong đó niệu quản chạy vòng ra sau tĩnh mạch chủ dưới. Theo thống kê, tỉ lệ
bệnh trong cộng đồng xấp xỉ 0,13% [1]. Cho đến nay, y văn ghi nhận có
khoảng 200 trường hợp trên toàn thế giới [2],[3]. Nguyên nhân của bệnh là sự
bất thường của tĩnh mạch chủ dưới trong thời kỳ bào thai từ tuần thứ 6 đến
tuần thứ 8 gây ra hiện tượng tĩnh mạch chủ dưới nằm trước niệu quản [2],[4].
Vị trí bất thường chủ yếu ở bên phải, nam giới nhiều gấp 3-4 lần nữ giới,
thường được phát hiện vào khoảng 30-40 tuổi [2]. Cơ chế bệnh sinh thường
do niệu quản chèn ép bởi tĩnh mạch chủ dưới gây hiện tượng hẹp niệu quản
dẫn đến ứ nước thận, sỏi thận, nhiễm khuẩn tiết niệu, suy thận, thận mất chức
năng. Diễn tiến lâm sàng thường ít rầm rộ, biểu hiện đau tức âm ỉ vùng hông
lưng bên có bệnh, cũng có khi cơn đau quặn thận do sỏi, đái buốt tái diễn, đái
máu vi thể từng đợt.
Biểu hiện lâm sàng của niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới nghèo nàn và
thường được chẩn đoán khi có biến chứng, nhiều trường hợp phát hiện tình cờ
khi khám sức khỏe định kỳ. Hình ảnh điển hình trên niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
là niệu quản 1/3 trên giãn hình chữ S ngược (hình lưỡi câu, hình chữ J ngược
hoặc kèn saxophone ngược), kéo dài đến đốt sống thắt lưng L3 và đi vào đường
giữa bên trong tĩnh mạch chủ dưới [5]. Hiện nay, chụp cắt lớp vi tính đa lát cắt
(MSCT) không chỉ cho phép đánh giá tình trạng giãn mà còn dựng lại được hình
ảnh 3 chiều của thận, bể thận, đường đi niệu quản so với tĩnh mạch chủ dưới và
vị trí tắc nghẽn.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI HOÀNG VĂN HẬU NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI SAU PHÚC MẠC TẠO HÌNH NIỆU QUẢN SAU TĨNH MẠCH CHỦ DƯỚI LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI ========= HOÀNG VĂN HẬU NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI SAU PHÚC MẠC TẠO HÌNH NIỆU QUẢN SAU TĨNH MẠCH CHỦ DƯỚI Chuyên ngành : Ngoại Tiết Niệu Mã số : 62.72.0126 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. ĐỖ TRƯỜNG THÀNH HÀ NỘI - 2021 LỜI CẢM ƠN Trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận án này, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ quý báu của các thầy cô, các anh chị, các em và bạn bè đồng nghiệp. Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tôi xin được bày tỏ lời cảm ơn chân thành tới: Đảng ủy, Ban giám hiệu, Phòng đào tạo Sau đại học, Bộ môn Ngoại Trường Đại học Y Hà Nội, Bệnh viện Đại học Y Hà Nội, Bệnh viện Việt Đức, Bệnh viện Bạch Mai và Bệnh viện Xanh pôn đã tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận án. Phó giáo sư, Tiến sĩ: Đỗ Trường Thành Chủ nhiệm khoa Phẫu thuật Tiết niệu, Bệnh viện Việt Đức, người Thầy đầu tiên hướng dẫn tôi theo học Nghiên cứu sinh, hết lòng giúp đỡ, tạo điều kiện, động viên tôi cố gắng học tập và hoàn thành luận án. Phó giáo sư, Tiến sĩ: Hoàng Long Chủ nhiệm khoa Phẫu thuật tiết niệu, Bệnh viện Đại học Y Hà Nội Người thầy cũng như người anh đã hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong học tập và hoàn thành luận án này. Phó giáo sư, Tiến sĩ: Vũ Nguyễn Khải Ca Nguyên Chủ nhiệm khoa phẫu thuật tiết niệu Việt Đức Người thầy tận tình giúp đỡ tôi những kiến thức và kinh nghiệm quý báu trong lĩnh vực phẫu thuật nội soi, luôn cổ vũ, khích lệ tôi hoàn thành luận án này. Tôi cũng xin bày tỏ lời cảm ơn chân thành tới: Các thầy cô trong hội đồng chấm luận án đã cho tôi những đóng góp quý báu để hoàn chỉnh luận án này. Các bệnh nhân đã hợp tác và cho tôi những thông tin và bệnh phẩm quý giá để nghiên cứu. Xin cảm ơn gia đình, vợ con, anh chị em đồng nghiệp, chỗ dựa vững chắc giúp tôi hoàn thành luận án này. Nghiên cứu sinh Hoàng Văn Hậu LỜI CAM ĐOAN Tôi là Hoàng Văn Hậu, nghiên cứu sinh khóa 35 - chuyên ngành Ngoại Tiết niệu, Trường Đại học Y Hà Nội, xin cam đoan: 1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của PGS.TS. Đỗ Trường Thành. 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được công bố tại Việt Nam. 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận nơi nghiên cứu. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những cam kết này. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Người viết cam đoan Hoàng Văn Hậu CÁC CHỮ VIẾT TẮT BN : Bệnh nhân CHT : Cộng hưởng từ CLVT : Cắt lớp vi tính Cs : Cộng sự MSCT : Chụp cắt lớp vi tính đa lát cắt NQ-BT : Niệu quản- bể thận NQSTMCD : Niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới NSSPM : Nội soi sau phúc mạc PTNS : Phẫu thuật nội soi PTV : Phẫu thuật viên SA : Siêu âm SHS : Số hồ sơ TH : Trường hợp TMCD : Tĩnh mạch chủ dưới UIV : Chụp hệ tiết niệu đường tĩnh mạch UPR : Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng XQ : X-quang MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 Chương 1: TỔNG QUAN ............................................................................... 3 1.1. Một số nét sơ lược về giải phẫu-sinh lý liên quan tới niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới ................................................................................................... 3 1.1.1. Giải phẫu, sinh lý thận - niệu quản ứng dụng trong phẫu thuật nội soi sau phúc mạc ............................................................................. 3 1.1.2. Hệ tĩnh mạch chủ dưới .................................................................... 8 1.1.3. Khoang sau phúc mạc ..................................................................... 8 1.2. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và chỉ định phẫu thuật niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới ............................................................................................ 9 1.2.1. Khái niệm và lịch sử bệnh............................................................... 9 1.2.2. Phôi thai học, sinh bệnh học và nguyên nhân ............................... 11 1.2.3. Đặc điểm lâm sàng ........................................................................ 17 1.2.4. Đặc điểm cận lâm sàng ................................................................. 18 1.2.5. Chẩn đoán ..................................................................................... 24 1.2.6. Các phương pháp phẫu thuật điều trị niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới ..... 25 1.3. Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới ... 27 1.3.1. Lịch sử phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới ..... 27 1.3.2. Các nghiên cứu trên thế giới và Việt Nam về phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới ........... 28 1.3.3. Kỹ thuật phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới .... 32 1.3.4. Chỉ định chống chỉ định phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới ................................................ 39 1.3.5. Ưu nhược điểm của phương pháp nội soi sau phúc mạc tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới ................................................ 40 Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 41 2.1. Đối tượng nghiên cứu ...................................................................................... 41 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn ...................................................................... 41 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ........................................................................ 41 2.2. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 41 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ....................................................................... 41 2.2.2. Quy trình chuẩn bị bệnh nhân và chỉ định phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới .................. 42 2.2.3. Các tham số và biến số nghiên cứu ............................................... 58 2.3. Phương pháp xử lý số liệu ............................................................................... 63 2.4. Địa điểm, thời gian nghiên cứu ....................................................................... 63 Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 65 3.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới ............................................................................................................ 65 3.1.1. Đặc điểm chung ............................................................................ 65 3.1.2. Đặc điểm lâm sàng ........................................................................ 67 3.2. Chỉ định ............................................................................................................. 72 3.3. Theo dõi sau phẫu thuật ................................................................................... 78 3.4. Kết quả phẫu thuật............................................................................................ 82 3.4.1. Kết quả sớm sau phẫu thuật .......................................................... 82 3.4.2. Kết quả phẫu thuật sau 4 tuần ....................................................... 82 3.4.3. Biến chứng sau phẫu thuật khi khám lại ....................................... 91 Chương 4: BÀN LUẬN ................................................................................. 93 4.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới ............................................................................................................ 93 4.1.1. Đặc điểm chung ............................................................................ 93 4.1.2. Đặc điểm lâm sàng ........................................................................ 96 4.1.3. Đặc điểm cận lâm sàng ................................................................. 98 4.2. Chỉ định và kỹ thuật tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới bằng phẫu thuật nội soi sau phúc mạc. .......................................................................... 101 4.2.1. Chỉ định ....................................................................................... 101 4.2.2. Về vị trí đặt trocar và số trocar sử dụng...................................... 101 4.2.3. Vấn đề mở nhỏ trong phẫu thuật nội soi và các tai biến ............. 103 4.2.4. Vấn đề tạo khoang làm việc ........................................................ 104 4.2.5. Đánh giá tình trạng nhu mô thận, niệu quản phát hiện sỏi thận . 105 4.2.6. Kỹ thuật tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới ................. 106 4.3. Kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới .......................................................................................................... 114 4.3.1. Kết quả ngay sau phẫu thuật ....................................................... 114 4.3.2. Kết quả phẫu thuật xa.................................................................. 120 4.3.3. Biến chứng sau phẫu thuật .......................................................... 124 KẾT LUẬN .................................................................................................. 126 KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 128 CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN NỘI DUNG LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Ưu điểm, nhược điểm của phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới ..................................... 40 Bảng 2.1. Phân loại bệnh nhân theo tiêu chuẩn của Hiệp hội gây mê hồi sức Mỹ ASA ..................................................................................... 58 Bảng 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá kết quả phẫu thuật ..................................... 62 Bảng 3.1. Phân bố bệnh theo nhóm tuổi .................................................... 65 Bảng 3.2. Chỉ số khối cơ thể BMI của bệnh nhân nghiên cứu .................. 66 Bảng 3.3. Tiền sử của bệnh nhân ............................................................... 67 Bảng 3.4. Phân bố các triệu chứng của niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới 67 Bảng 3.5. Phân bố thời gian xuất hiện triệu chứng lâm sàng ..................... 68 Bảng 3.6. Kết quả chụp Xquang hệ tiết niệu, siêu âm và chụp cắt lớp vi tính của niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới ....................................... 68 Bảng 3.7. Mức độ giãn bể thận trên siêu âm của niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới ..................................................................................... 69 Bảng 3.8. Mức độ giãn bể thận của niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới trên chụp cắt lớp vi tính .................................................................... 70 Bảng 3.9. Phân bố mức lọc cầu thận của niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới trước phẫu thuật ......................................................................... 71 Bảng 3.10. Phân bố bệnh nhân có bạch cầu, hồng cầu, nitrit niệu trong nước tiểu của bệnh niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới ....................... 71 Bảng 3.11. Chỉ định phẫu thuật ..................................................................... 72 Bảng 3.12. Số trocar sử dụng trong phẫu thuật niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới 73 Bảng 3.13. Mối liên quan giữa số trocar sử dụng trong phẫu thuật và chỉ số khối cơ thể của bệnh nhân ......................................................... 73 Bảng 3.14. Phân bố các đặc điểm nhu mô thận, niệu quản, nước tiểu và sỏi trong phẫu thuật ......................................................................... 74 Bảng 3.15. Các loại xông được đặt trong phẫu thuật ................................... 75 Bảng 3.16. Phân bố thời gian đặt xông trong phẫu thuật ............................. 75 Bảng 3.17. Phân bố các kỹ thuật khâu tạo hình niệu quản .......................... 76 Bảng 3.18. Phân bố thời gian khâu nối niệu quản ....................................... 76 Bảng 3.19. Phân bố và thời gian phẫu thuật niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới trung bình ........................................................................... 77 Bảng 3.20. Phân bố thời gian có nhu động ruột ............................................ 78 Bảng 3.21. Phân bố thời gian rút dẫn lưu và xông tiểu sau phẫu thuật ....... 78 Bảng 3.22. Phân bố lượng dịch dẫn lưu sau phẫu thuật ............................... 79 Bảng 3.23. Sử dụng thuốc giảm đau sau phẫu thuật .................................... 79 Bảng 3.24. Phân bố giá trị của điểm VAS sau phẫu thuật ............................ 80 Bảng 3.25. Phân bố thời gian nằm viện trung bình ...................................... 80 Bảng 3.26. Phân bố kết quả giải phẫu bệnh đoạn niệu quản hẹp ................. 81 Bảng 3.27. Một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả phẫu thuật nội soi .......... 81 Bảng 3.28. So sánh triệu chứng lâm sàng trước và sau điều trị 4 tuần ........ 82 Bảng 3.29. So sánh mức độ giãn bể thận trên siêu âm trước và sau điều trị 4 tuần 83 Bảng 3.30. Kết quả siêu âm thận trước và sau điều trị 4 tuần ..................... 84 Bảng 3.31. So sánh chức năng thận trước phẫu thuật, sau phẫu thuật 4 tuần ....... 85 Bảng 3.32. Kết quả siêu âm thận trước và sau điều trị 3 tháng, 6 tháng ..... 86 Bảng 3.33. So sánh mức độ giãn bể thận trên CLVT sau điều trị 3 tháng, 6 tháng 87 Bảng 3.34. So sánh chức năng thận trước phẫu thuật, sau phẫu thuật 3 tháng và 6 tháng ................................................................................... 88 Bảng 3.35. Tỉ lệ giảm mức độ giãn bể thận trên CLVT sau phẫu thuật 3 tháng và 6 tháng ......................................................................... 89 Bảng 3.36. Kết quả điều trị sau 3 tháng và 6 tháng ..................................... 89 Bảng 3.37. Phân bố các biến chứng muộn sau phẫu thuật ........................... 91 Bảng 3.38. Một số yếu tố liên quan biến chứng hẹp niệu quản ................... 92 Bảng 4.1. Kết quả nội soi sau phúc mạc tạo hình NQSTMCD của một số tác giả trong và ngoài nước ....................................................... 114 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1. Phân bố bệnh theo giới ............................................................ 66 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Vị trí giải phẫu thận, niệu quản, hệ tĩnh mạch chủ dư ... . Surgery of the Ureter, Springer, Berlin, Heidelberg, 13, 34-59. 96. Mejdoub I., Bouassida M., Mseddi M.A. et al (2018). Laparoscopic approach for retrocaval ureter: How to decrease surgical time? Urology case reports, 20, 106-107. 97. Nguyễn Thị Mai Thủy (2016), Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi sau phúc mạc điều trị hẹp khúc nối bể thận-niệu quản ở trẻ em dưới 5 tuổi, Luận án Tiến sỹ y học, Học viện Quân Y. 98. Bhandarkar D.S., Lalmalani J.G., Shivde S. (2003). Laparoscopic ureterolysis and reconstruction of a retrocaval ureter. Surg Endosc, 17(11), 1851-1852. 99. Kulkarni R. (2014). Metallic stents in the management of ureteric strictures. Indian J Urol, 30(1), 65-72. 100. Choi J., Chung K.J., Choo S.H. et al (2019). Long-term outcomes of two types of metal stent for chronic benign ureteral strictures. BMC Urology, 19(1), 34. 101. Hemal A.K., Nayyar R., Gupta N.P. et al (2010). Experience with robot assisted laparoscopic surgery for upper and lower benign and malignant ureteral pathologies. Urology, 76(6), 1387-1393. 102. Bộ Y tế (2016), Quy trình kỹ thuật chuyên ngành phẫu thuật nội soi, Hà Nội. 103. El Harrech Y., Ghoundale O., Kasmaoui E. et al (2016). Transperitoneal laparoscopic pyelopyelostomy for retrocaval ureter without excision of the retrocaval segment: experience on three cases. Advances in urology, 2016, 1-4. 104. Quaia E., De Paoli L., Martingano P. et al (2014). Obstructive uropathy, pyonephrosis, and reflux nephropathy in adults. Radiological imaging of the kidney, Springer, 353-389. 105. Adamou H., Amadou Magagi I., Halidou M. et al (2019). Surgical management of pyelo-ureteral junction syndrome in a resource-limited setting: case of Zinder National Hospital, Niger. BMC Surgery, 19(1), 150. 106. WHO Expert Consultation (2004). Appropriate body-mass index for Asian populations and its implications for policy and intervention strategies. Lancet, 363(9403), 157-163. 107. Doyle D.J., Garmon E.H. (2019). American Society of Anesthesiologists classification (ASA class). StatPearls [Internet], StatPearls Publishing, 108. Levey A.S., Stevens L.A., Schmid C.H. et al (2009). A new equation to estimate glomerular filtration rate. Ann Intern Med, 150(9), 604-612. 109. Dindo D., Demartines N., Clavien P.-A. (2004). Classification of surgical complications: a new proposal with evaluation in a cohort of 6336 patients and results of a survey. Annals of surgery, 240(2), 205. 110. Trương Thanh Tùng (2017). Niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới, nhân 2 trường hợp tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hóa, < quan-sau-tinh-mach-chu-duoi-nhan-2-truong-hop-tai-benh-vien-da- khoa-tinh-thanh-hoa.190.html#.Xf7Hjx83vIU>, xem 04/06/2018. 111. Nayak B., Dogra P.N., Gupta N.P. (2012). Robotic repair of retrocaval ureter: A case series. African Journal of Urology, 18(3), 135-137. 112. Ishitoya S., Arai Y., Waki K. et al (1997). Left Retrocaval Ureter Associated With the Goldenhar Syndrome (Branchial Arch Syndrome). The Journal of Urology, 158(2), 572-573. 113. Bagheri F., Pusztai C., Szántó Á. et al (2009). Laparoscopic Repair of Circumcaval Ureter: One-year Follow-up of Three Patients and Literature Review. Urology, 74(1), 148-153. 114. Liu E., Sun X., Guo H. et al (2016). Retroperitoneoscopic ureteroplasty for retrocaval ureter: report of nine cases and literature review. Scandinavian journal of urology, 50(4), 319-322. 115. Venkatesan K., Green J., Shapiro S.R. et al (2009). Correlation of hydronephrosis index to society of fetal urology hydronephrosis scale. Adv Urol, 10.1155/2009/960490960490. 116. Mugiya S., Suzuki K., Ohhira T. et al (1999). Retroperitoneoscopic treatment of a retrocaval ureter. International Journal of Urology, 6(8), 419-422. 117. Mendoza D., Newman R.C., Albala D. et al (1996). Laparoscopic complications in markedly obese urologic patients (a multi-institutional review). Urology, 48(4), 562-567. 118. Makiyama K., Nakaigawa N., Miyoshi Y. et al (2008). Retroperitoneoscopic nephrectomy in overweight and obese Japanese patients: complications and outcomes. Urol Int, 81(4), 427-430. 119. Zhang J., Liu B., Song N. et al (2014). Retroperitoneal laparoscopic ureteroureterostomy for retrocaval ureter: A report of 15 cases. Surgical Practice, 18(1), 37-41. 120. Châu Quý Thuận (2010). Tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ bằng phương pháp nội soi một đường vào, < chu-bang-phuong-phap-noi-soi-mot-duong-vao.htmls>, xem 04/06/2018. 121. Gill I.S., Clayman R.V., Albala D.M. et al (1998). Retroperitoneal and pelvic extraperitoneal laparoscopy: an international perspective. Urology, 52(4), 566-571. Phụ lục 1 MẪU BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU HỒI CỨU Ngày phẫu thuật: ........./........./ 20.... Số hồ sơ: ................................... Mã bệnh nhân: Nơi khám: I. Thông tin bệnh nhân 1.1. Họ tên: ........................................................................ 1.2. Năm sinh:............................. 1.3. Tuổi:.. 1.4. Giới: Nữ Nam 1.5. Địa chỉ: ............................................................................................ 1.6. Chỉ số BMI: Chiều cao: Cân nặng: 1.7. Số điện thoại liên hệ: II. Đặc điểm trước phẫu thuật 2.1. Tiền sử: Có Không Tiền sử: 2.2. Thời gian bị bệnh (tháng). 2.3. Triệu chứng vào viện - Đau thắt lưng hông âm ỉ Có Không - Đái buốt: Có Không - Đái rắt: Có Không - Tình cờ khám: Có Không 2.4. Vị trí bị bệnh: Phải Trái 2.5. Chạm thận: Dương tính Âm tính 2.6. Hình ảnh XQ hệ tiết niệu: Bình thường Khác Khác: 2.7. Hình ảnh Siêu âm: Bình thường Giãn bể thận Độ giãn bể thận: Kích thước nhu mô thận: Kích thước bể thận Kích thước thận dọc: Kích thước thận ngang: 2.8. Hình ảnh CLVT: Bình thường Giãn bể thận Độ giãn bể thận: Type tổn thương: Type I Type II 2.9. Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu: Bạch cầu niệu: Nitrit niệu: Hồng cầu niệu: 2.10. Xét nghiệm sinh hóa máu: Ure: Creatinin: 2.11. Phân nhóm ASA: I II III IV Chẩn đoán: niệu quản phải sau tĩnh mạch chủ dưới, có biên bản thông qua mổ tạo hình niệu quản phải bằng phẫu thuật nội soi sau phúc mạc III. Các chỉ tiêu nghiên cứu trong mổ 3.1. Phương pháp vô cảm: Mê nội khí quản 3.2. Phương pháp phẫu thuật: NSSPM Khác Khác: ................................................................... 3.3. Số trocar sử dụng trong mổ: 3 4 5 3.4. Tình trạng thận trong mổ: - Nhu mô thận: Dày Mỏng - Niệu quản: Giãn <2cm Giãn ≥2cm - Nước tiểu: Trong Đục 3.5. Sỏi kết hợp: Có Không Lấy sỏi trong mổ: Có Không 3.6. Đặt Modelage và JJ: JJ Modelage 3.7. Thời gian đặt ống thông JJ và Modelage: ................................... 3.8. Kiểu khâu và mũi khâu: mũi rời khâu vắt 3.9. Thời gian khâu nối niệu quản: .............................................. 3.10. Các tai biến trong mổ: Có Không - Rách phúc mạc: Có Không - Rách màng phổi, thủng cơ hoành: Có Không - Tổn thương tĩnh mạch chủ dưới: Có Không - Tổn thương các tạng khác: Có Không 3.11. Thời gian mổ: ................................................................... IV. Theo dõi sau mổ 4.1. Thời gian có nhu động ruột: ................................................................. 4.2. Thời gian rút dẫn lưu: ................................................................. 4.3. Thời gian rút xông tiểu: ................................................................. 4.4. Dịch dẫn lưu sau mổ: ................................................................. 4.5. Thuốc giảm đau: paracetamol Khác - Đường sử dụng: Uống Tiêm - Thời gian sử dụng: ................................................................. - Liều dùng trung bình: ................................................................. - Tổng liều: ................................................................. 4.6. Điểm VAS sau mổ: 4.7. Biến chứng sau mổ: Chảy máu, tụ máu sau phúc mạc Có Không Tụ dịch, áp xe tồn dư sau phúc mạc Có Không Xì dò nước tiểu Có Không Nhiễm trùng nước tiểu Có Không Nhiễm trùng vết mổ Có Không 4.8. Thời gian nằm viện: ................................................................. 4.9. Kết quả giải phẫu bệnh: ................................................................. V. Theo dõi sau 4 tuần 5.1. Triệu chứng lâm sàng - Đau thắt lưng hông âm ỉ Có Không - Đái buốt: Có Không - Đái rắt: Có Không Khác: 5.2. Chạm thận: Dương tính Âm tính 5.3. Hình ảnh XQ hệ tiết niệu: Bình thường Khác 5.4. Hình ảnh Siêu âm: Bình thường Giãn bể thận - Độ giãn bể thận: - Kích thước nhu mô thận: - Kích thước bể thận: - Kích thước thận dọc: - Kích thước thận ngang: 5.5. Xét nghiệm sinh hóa máu: - Ure: - Creatinin: VI. Theo dõi sau 3 tháng 6.1. Triệu chứng lâm sàng - Đau thắt lưng hông âm ỉ Có Không - Đái buốt: Có Không - Đái rắt: Có Không Khác: 6.2. Chạm thận: Dương tính Âm tính 6.3. Hình ảnh Siêu âm: Bình thường Giãn bể thận - Độ giãn bể thận: - Kích thước nhu mô thận: - Kích thước bể thận: - Kích thước thận dọc: - Kích thước thận ngang: 6.4. Hình ảnh CLVT: Bình thường Giãn bể thận Độ giãn bể thận: 6.5. Xét nghiệm sinh hóa máu: - Ure: - Creatinin: VII. Theo dõi sau 6 tháng 7.1. Triệu chứng lâm sàng - Đau thắt lưng hông âm ỉ Có Không - Đái buốt: Có Không - Đái rắt: Có Không Khác: 7.2. Chạm thận: Dương tính Âm tính 7.3. Hình ảnh Siêu âm: Bình thường Giãn bể thận Độ giãn bể thận: Kích thước nhu mô thận: Kích thước bể thận: Kích thước thận dọc: Kích thước thận ngang: 7.4. Hình ảnh CLVT: Bình thường Giãn bể thận Độ giãn bể thận: 7.5. Xét nghiệm sinh hóa máu: - Ure: - Creatinin: Hà Nội, ngày ................tháng..............năm 20............... Người làm bệnh án (ký và ghi rõ họ tên) Phụ lục 2 MẪU BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU TIẾN CỨU Ngày phẫu thuật: ........./........./ 20.... Số hồ sơ: ................................... Mã bệnh nhân: Nơi khám: I. Thông tin bệnh nhân 1.1. Họ tên: .......................................................................... 1.2. Năm sinh:............................. 1.3. Tuổi:.. 1.4. Giới: Nữ Nam 1.5. Địa chỉ: ............................................................................................ 1.6. Chỉ số BMI: Chiều cao: Cân nặng: 1.7. Số điện thoại liên hệ: II. Đặc điểm trước phẫu thuật 2.1. Tiền sử: Có Không Tiền sử: 2.2. Thời gian bị bệnh (tháng). 2.3. Triệu chứng vào viện - Đau thắt lưng hông âm ỉ Có Không - Đái buốt: Có Không - Đái rắt: Có Không - Tình cờ khám: Có Không 2.4. Vị trí bị bệnh: Phải Trái 2.5. Chạm thận: Dương tính Âm tính 2.6. Hình ảnh XQ hệ tiết niệu: Bình thường Khác Khác: 2.7. Hình ảnh Siêu âm: Bình thường Giãn bể thận Độ giãn bể thận: Kích thước nhu mô thận: Kích thước bể thận Kích thước thận dọc: Kích thước thận ngang: 2.8. Hình ảnh CLVT: Bình thường Giãn bể thận Độ giãn bể thận: Type tổn thương: Type I Type II 2.9. Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu: Bạch cầu niệu: Nitrit niệu: Hồng cầu niệu: 2.10. Xét nghiệm sinh hóa máu: Ure: Creatinin: 2.11. Phân nhóm ASA: I II III IV III. Các chỉ tiêu nghiên cứu trong mổ 3.1.Phương pháp vô cảm: Mê nội khí quản 3.2.Phương pháp phẫu thuật: NSSPM Khác Khác: ................................................................... 3.3. Số trocar sử dụng trong mổ: 3 4 5 3.4. Tình trạng thận trong mổ: - Nhu mô thận: Dày Mỏng - Niệu quản: Giãn <2cm Giãn ≥2cm - Nước tiểu: Trong Đục 3.5. Sỏi kết hợp: Có Không Lấy sỏi trong mổ: Có Không 3.6. Đặt Modelage và JJ: JJ Modelage 3.7. Thời gian đặt ống thông JJ và Modelage: ................................... 3.8. Kiểu khâu và mũi khâu: mũi rời khâu vắt 3.9. Thời gian khâu nối niệu quản: ................................................................... 3.10. Các tai biến trong mổ: Có Không - Rách phúc mạc: Có Không - Rách màng phổi, thủng cơ hoành: Có Không - Tổn thương tĩnh mạch chủ dưới: Có Không - Tổn thương các tạng khác: Có Không 3.11. Thời gian mổ: ................................................................... IV. Theo dõi sau mổ 4.1. Thời gian có nhu động ruột: ................................................................. 4.2. Thời gian rút dẫn lưu: ................................................................. 4.3. Thời gian rút xông tiểu: ................................................................. 4.4. Dịch dẫn lưu sau mổ: ................................................................. 4.5. Thuốc giảm đau: paracetamol Khác - Đường sử dụng: Uống Tiêm - Thời gian sử dụng: ................................................................. - Liều dùng trung bình: ................................................................. - Tổng liều: ................................................................. 4.6. Điểm VAS sau mổ: 4.7. Biến chứng sau mổ: Chảy máu, tụ máu sau phúc mạc Có Không Tụ dịch, áp xe tồn dư sau phúc mạc Có Không Xì dò nước tiểu Có Không Nhiễm trùng nước tiểu Có Không Nhiễm trùng vết mổ Có Không 4.8. Thời gian nằm viện: ................................................................. 4.9. Kết quả giải phẫu bệnh: ................................................................. V. Theo dõi sau 4 tuần 5.1. Triệu chứng lâm sàng - Đau thắt lưng hông âm ỉ Có Không - Đái buốt: Có Không - Đái rắt: Có Không Khác: 5.2. Chạm thận: Dương tính Âm tính 5.3. Hình ảnh XQ hệ tiết niệu: Bình thường Khác Khác: 5.4. Hình ảnh Siêu âm: Bình thường Giãn bể thận - Độ giãn bể thận: - Kích thước nhu mô thận: - Kích thước bể thận: - Kích thước thận dọc: - Kích thước thận ngang: 5.5. Xét nghiệm sinh hóa máu: - Ure: - Creatinin: VI. Theo dõi sau 3 tháng 6.1. Triệu chứng lâm sàng - Đau thắt lưng hông âm ỉ Có Không - Đái buốt: Có Không - Đái rắt: Có Không Khác: 6.2. Chạm thận: Dương tính Âm tính 6.3. Hình ảnh Siêu âm: Bình thường Giãn bể thận - Độ giãn bể thận: - Kích thước nhu mô thận: - Kích thước bể thận: - Kích thước thận dọc: - Kích thước thận ngang: 6.4. Hình ảnh CLVT: Bình thường Giãn bể thận Độ giãn bể thận: 6.5. Xét nghiệm sinh hóa máu: - Ure: - Creatinin: VII. Theo dõi sau 6 tháng 7.1.Triệu chứng lâm sàng - Đau thắt lưng hông âm ỉ Có Không - Đái buốt: Có Không - Đái rắt: Có Không Khác: 7.2. Chạm thận: Dương tính Âm tính 7.3. Hình ảnh Siêu âm: Bình thường Giãn bể thận - Độ giãn bể thận: - Kích thước nhu mô thận: - Kích thước bể thận: - Kích thước thận dọc: - Kích thước thận ngang: 7.4. Hình ảnh CLVT: Bình thường Giãn bể thận Độ giãn bể thận: 7.6. Xét nghiệm sinh hóa máu: - Ure: - Creatinin: Hà Nội, ngày ................tháng..............năm 20............... Người làm bệnh án (ký và ghi rõ họ tên)
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_ung_dung_va_danh_gia_ket_qua_phau_thuat_n.pdf
- 2. HOÀNG VĂN HẬU.Tóm tắt tiếng Anh.pdf
- 2. HOÀNG VĂN HẬU.Tóm tắt tiếng Việt.pdf
- 3. HOÀNG VĂN HẬU.Trang thông tin về đóng góp mới.doc
- 4.HOÀNG VĂN HẬU.Trích yếu luận án.docx
- 5.HOÀNG VĂN HẬU.Quyết định thành lập HĐ.pdf