Luận án Nghiên cứu ứng dụng và kết quả phẫu thuật đặt dải băng qua lỗ bịt (trans obturator tape – tot) điều trị tiểu không kiểm soát khi gắng sức ở phụ nữ
Tiểu không kiểm soát (TKKS) hay són tiểu là tình trạng thoát nước tiểu ra ngoài không theo ý muốn [1]. Tiểu không kiểm soát là một bệnh khá phổ biến với tỷ lệ hiện mắc khoảng 25 - 45% [2], [3], trong đó tiểu không kiểm soát khi gắng sức (TKKSKGS) là 53% [4]. Bệnh chủ yếu gặp ở phụ nữ cao tuổi, với các yếu tố nguy cơ là thừa cân, mang thai, sinh con đường âm đạo, cắt tử cung, hoạt động thể chất mạnh, những bệnh mạn tính làm tăng áp lực ổ bụng.
Tuy là một bệnh lành tính, không gây nguy hại cho sức khỏe nhưng tiểu không kiểm soát lại ảnh hưởng rất lớn đến sinh hoạt, tâm sinh lý, công việc, chất lượng cuộc sống và hạnh phúc gia đình, của người phụ nữ do thiếu tự tin vào bản thân, mệt mỏi, xấu hổ, rối loạn giấc ngủ, khó hoà nhập vào các hoạt động cộng đồng đặc biệt là trong đời sống “riêng tư” của vợ chồng. Dù là một bệnh khá phổ biến và gây ảnh hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống, nhưng sự hiểu biết về tiểu không kiểm soát còn thiếu hụt vì chỉ có một số ít bệnh nhân đến thăm khám và điều trị.
Năm 1914, nhà Sản - Phụ khoa người Mỹ, Howard Kelly lần đầu tiên công bố kỹ thuật điều trị tiểu không kiểm soát khi gắng sức [5]. Vào những năm 1970 - 1990, phẫu thuật điều trị tiểu không kiểm soát chủ yếu bằng phẫu thuật Burch. Kỹ thuật này đòi hỏi phẫu thuật viên phải có kinh nghiệm để tránh khâu quá căng làm rối loạn chức năng tiểu tiện và cũng kém hiệu quả trong nhóm có cơ thắt cổ bàng quang yếu.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ứng dụng và kết quả phẫu thuật đặt dải băng qua lỗ bịt (trans obturator tape – tot) điều trị tiểu không kiểm soát khi gắng sức ở phụ nữ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y MAI TRỌNG HƯNG NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT ĐẶT DẢI BĂNG QUA LỖ BỊT (TRANS OBTURATOR TAPE – TOT) ĐIỀU TRỊ TIỂU KHÔNG KIỂM SOÁT KHI GẮNG SỨC Ở PHỤ NỮ LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Hà Nội, 2020 Hà Nội, 2019 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y MAI TRỌNG HƯNG NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT ĐẶT DẢI BĂNG QUA LỖ BỊT (TRANS OBTURATOR TAPE – TOT) ĐIỀU TRỊ TIỂU KHÔNG KIỂM SOÁT KHI GẮNG SỨC Ở PHỤ NỮ LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Chuyên ngành: Ngoại khoa Mã số: 9720104 Cán bộ hướng dẫn khoa học 1. PGS.TS. Vũ Huy Nùng 2. PGS.TS. Lê Anh Tuấn Hà Nội, 2020 Hà Nội 2019 LÊ MINH DŨNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG, DIỄN TIẾN VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN VỚI CHẢY MÁU TIÊU HÓA Ở BỆNH NHI SỐT XUẤT HUYẾT DENGUGE LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC (DỰ THẢO) Chuyên ngành: Nội khoa Mã số: 9720107 Cán bộ hướng dẫn khoa học 1. PGS.TS. Nguyễn Duy Thắng 2. PGS.TS. Nguyễn Quang Duật Hà Nội 2019 LÊ MINH DŨNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG, DIỄN TIẾN VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN VỚI CHẢY MÁU TIÊU HÓA Ở BỆNH NHI SỐT XUẤT HUYẾT DENGUGE LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC (DỰ THẢO) Chuyên ngành: Nội khoa Mã số: 9720107 Cán bộ hướng dẫn khoa học 1. PGS.TS. Nguyễn Duy Thắng 2. PGS.TS. Nguyễn Quang Duật Hà Nội 2019 LÊ MINH DŨNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG, DIỄN TIẾN VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN VỚI CHẢY MÁU TIÊU HÓA Ở BỆNH NHI SỐT XUẤT HUYẾT DENGUGE LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC (DỰ THẢO) Chuyên ngành: Nội khoa Mã số: 9720107 Cán bộ hướng dẫn khoa học 1. PGS.TS. Nguyễn Duy Thắng 2. PGS.TS. Nguyễn Quang Duật Hà Nội 2019 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa công bố trong bất kỳ một công trình nào khác. Tác giả luận án Mai Trọng Hưng MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG DANH MỤC BIỂU ĐỒ DANH MỤC HÌNH Trang ĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 3 1.1. Định nghĩa và phân loại tiểu không kiểm soát 3 1.1.1. Định nghĩa tiểu không kiểm soát (són tiểu) 3 1.1.2. Phân loại tiểu không kiểm soát 4 1.2. Sinh lý tiểu tiện và sinh lý bệnh của tiểu không kiểm soát 7 1.2.1. Các yếu tố tham gia duy trì sự kiểm soát trong hoạt động đi tiểu 7 1.2.2. Sinh lý bệnh 11 1.3. Thực trạng tiểu không kiểm soát và ảnh hưởng của tiểu không kiểm soát đến chất lượng cuộc sống 18 1.3.1. Thực trạng tiểu không kiểm soát 18 1.3.2. Ảnh hưởng của tiểu không kiểm soát đến chất lượng cuộc sống 22 1.4. Chuẩn đoán và các phương pháp điều trị tiểu không kiểm soát 24 1.4.1. Chuẩn đoán tiểu không kiểm soát 24 1.4.2. Các phương pháp điều trị tiểu không kiểm soát khi gắng sức 27 1.5. Các nghiên cứu đánh giá kết quả điều trị tiểu không kiểm soát khi gắng sức bằng phẫu thuật đặt dải băng qua lỗ bịt trong nước và trên thế giới 33 1.5.1. Nghiên cứu đánh giá kết quả kỹ thuật đặt dải băng qua lỗ bịt trên thế giới 33 1.5.2. Nghiên cứu đánh giá kết quả kỹ thuật đặt dải băng qua lỗ bịt tại Việt Nam 35 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 36 2.1. Đối tượng nghiên cứu 36 2.2. Phương pháp nghiên cứu 37 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu 37 2.2.2. Cỡ mẫu nghiên cứu 37 2.2.3. Các bước tiến hành nghiên cứu 37 2.3. Quy trình phẫu thuật đặt dải băng qua lỗ bịt tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội 38 2.3.1. Chỉ định phẫu thuật 38 2.3.2. Phương pháp vô cảm 38 2.3.3. Dụng cụ và phương tiện 38 2.3.4. Kỹ thuật 41 2.4. Phương pháp đánh giá các chỉ tiêu nghiên cứu 49 2.4.1. Các chỉ tiêu lâm sàng, cận lâm sàng liên quan chỉ định phẫu thuật 49 2.4.2. Các chỉ tiêu đánh giá kết quả phẫu thuật đặt dải băng nâng niệu đạo điều trị tiểu không kiểm soát khi gắng sức ở phụ nữ 55 2.5. Quản lý và phân tích số liệu 58 2.6. Đạo đức trong nghiên cứu 59 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 61 3.1. Các đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng liên quan chỉ định phẫu thuật đặt dải băng qua lỗ bịt 61 3.2. Đánh giá kết quả kỹ thuật đặt dải băng nâng niệu đạo qua lỗ bịt điều trị tiểu không kiểm soát khi gắng sức ở phụ nữ 71 3.3. Đánh giá kết quả điều trị tiểu không kiểm soát khi gắng sức ở phụ nữ được phẫu thuật đặt dải băng qua lỗ bịt . 74 3.3.1. Kết quả ngay sau mổ cho tới khi ra viện 74 3.3.2. Kết quả điều trị sau ra viện 1 tháng 77 3.3.3. Kết quả điều trị sau ra viện 3 tháng 79 3.3.4. Kết quả ra viện 6 tháng 80 3.3.5. Kết quả sau ra viện 9 tháng 81 3.3.6. Kết quả sau ra viện 12 tháng 81 3.3.7. Kết quả sau ra viện 18 tháng 82 3.3.8. Kết quả sau ra viện 24 tháng 83 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN 85 4.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng liên quan chỉ định phẫu thuật đặt dải băng qua lỗ bịt 83 4.1.1. Tuổi, nghề nghiệp và trình độ học vấn của đối tượng nghiên cứu 87 4.1.2. Chỉ số khối (BMI) 90 4.1.3. Các yếu tố sản phụ khoa 91 4.1.4. Các yếu tố niệu khoa 93 4.1.5. Thể lâm sàng tiểu không kiểm soát khi gắng sức và mức độ tiểu không kiểm soát 96 4.2. Kết quả điều trị tiểu không kiểm soát khi gắng sức ở phụ nữ bằng kỹ thuật TOT 100 4.2.1. Kết quả liên quan kỹ thuật đặt dải băng niệu đạo qua lỗ bịt 100 4.2.2. Đánh giá kết quả của phẫu thuật đặt dải băng qua lỗ bịt trong điều trị tiểu không kiểm soát khi gắng sức ở phụ nữ 104 KẾT LUẬN 113 KHUYẾN NGHỊ 115 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 1: BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU PHỤ LỤC 2: CÁC BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Phần viết tắt Phần viết đầy đủ ATP Adenosine triphosphat BC Bạch cầu BQ Bàng quang CS Cộng sự NKQ Nội khí quản OAB Bàng quang tăng hoạt (Over Active Bladder ) P2X3 Là một protein được mã hóa bởi gen P2X3 SGOT Serum Glutamic Oxaloacetic Transaminas SGPT Serum Glutamic Pyruvic Transaminas TB Trung bình TGKKS Tiểu gấp không kiểm soát THCS Trung học cơ sở THPT Trung học phổ thông TKKS Tiểu không kiểm soát TKKSHH Tiểu không kiểm soát hỗn hợp TKKSKGS Tiểu không kiểm soát khi gắng sức TKKSTĐ Tiểu không kiểm soát tràn đầy TKKSLT Tiểu không kiểm soát liên tục TKKSCN Tiểu không kiểm soát chức năng TPHCĐC Tập phục hồi cơ đáy chậu TPHCN Tập phục hồi chức năng TOT Trans obturator tape (đặt dải băng qua lỗ bịt) T.V.T Tension-free Vaginal Tape (đặt dải băng dưới niệu đạo không kéo căng) VAS Visual Analog Scales (tháng điểm đau). DANH MỤC BẢNG Bảng Tên bảng Trang 1.1 Một số nghiên cứu đánh giá hiệu quả của kỹ thuật TOT trong điều trị TKKSKGS trên thế giới 34 3.1 Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi (n= 59) 61 3.2 Phân bố bệnh nhân theo nghề nghiệp 62 3.3 Phân bố bệnh nhân theo trình độ học vấn (n=59) 62 3.4 Phân bố bệnh nhân theo tình trạng thai sản (n=59) 63 3.5 Phân bố bệnh nhân theo số lần sinh và nạo hút thai (n=59) 63 3.6 Tình trạng rối loạn tiểu tiện trước mổ (n=59) 64 3.7 Lý do vào viện (n=59) 65 3.8 Bệnh kết hợp và một số yếu tố nguy cơ (n=59) 66 3.9 Phân bố bệnh nhân theo mức độ gắng sức khi TKKS (n=59) 66 3.10 Phân bố bệnh nhân theo mức độ rỉ nước tiểu khi thăm khám (n=59) 67 3.11 Chỉ số BMI và phân loại TKKSKGS trước mổ (n=59) 67 3.12 Lượng nước tiểu tồn dư sau đi tiểu (n=59) 68 3.13 Đánh giá bệnh nhân qua các test chẩn đoán (n=59) 68 3.14 Thể tích nước tiểu tồn dư trung bình theo mức độ TKKS 70 3.15 Một số chỉ số huyết học và sinh hóa theo mức độ TTKS 71 3.16 Thời gian phẫu thuật và thời gian hậu phẫu 71 3.17 Tỷ lệ tai biến trong quá trình phẫu thuật 72 3.18 Kỹ thuật vô cảm và mức độ đau sau 24h của nhóm bệnh nhân nghiên cứu (n=59) 72 3.19 Diễn tiến theo dõi sau mổ 24h 73 3.20 Đánh giá tới khi ra viện (n=59) 73 3.21 Diễn tiến bệnh nhân sau mổ đến khi ra viện (n=59) 74 3.22 Đánh giá về tình trạng tiểu tiện trước khi ra viện (n=59) 75 3.23 Kết quả điều trị trước và khi bệnh nhân ra viện 77 3.24 Kết quả điều trị trước và sau khi ra viện 1 tháng 78 3.25 Đặc điểm tiểu tiện 1 tháng sau phẫu thuật 79 3.26 Kết quả điều trị trước mổ và sau khi ra viện 3 tháng 79 3.27 Kết quả điều trị trước mổ và sau khi ra viện 6 tháng 80 3.28 Kết quả điều trị trước mổ và sau khi ra viện 9 tháng 81 3.29 Kết quả điều trị trước mổ và sau khi ra viện 12 tháng 81 3.30 Kết quả điều trị trước mổ và sau khi ra viện 18 tháng 82 3.31 Kết quả điều trị trước mổ và sau khi ra viện 24 tháng 83 3.32 Bệnh nhân tái phát TKKSKGS sau mổ và chỉ định phẫu thuật 84 4.1 Các nghiên cứu phẫu thuật qua lỗ bịt khác nhau được báo cáo 107 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ Tên biểu đồ Trang 3.1. Nhóm tuổi của nhóm bệnh nhân nghiên cứu 61 3.2. Độ sa sinh dục của nhóm bệnh nhân bị sa sinh dục (n=59) 65 3.3. Mối liên quan giữa tuổi và lượng nước tiểu tồn dư (n=59) 69 3.4. Tương quan 95% khoảng tin cậy lượng nước tiểu tồn dư theo nhóm tuổi của bệnh nhân nghiên cứu (n=59) 69 3.5 Mối liên quan giữa thể tích nước tiểu tồn dư và mức độ TKKS khi thăm khám (n=59) 70 3.6. Lượng nước tiểu 24h trung bình sau phẫu thuật tới khi ra viện 75 3.7. Khoảng tin cậy 95% của lượng nước tiểu tồn dư trung bình của các ngày sau phẫu thuật tới khi ra viện 76 DANH MỤC HÌNH Biểu đồ Tên hình Trang 1.1 Cơ chế nâng đỡ vùng đáy chậu 11 1.2 Thay đổi giải phẫu trong quá trình chuyển dạ 13 1.3 Tỷ lệ mắc bệnh theo lứa tuổi 19 1.4 Một số kỹ thuật phẫu thuật điều trị TKKSKGS 30 1.5 Phương pháp đặt dải băng qua lỗ bịt 31 2.1 Dải băng treo và dụng cụ phẫu thuật 39 2.2 Bộ kim đặt giá đỡ 39 2.3 Máy soi bàng quang 40 2.4 Máy siêu âm tại phòng khám niệu 40 2.5 Tư thế bệnh nhân 41 2.6 Treo môi nhỏ lên nếp đùi 42 2.7 Xác định vị trí ra của giá đỡ 42 2.8 Rạch niêm mạc âm đạo 43 2.9 Tách âm đạo và mô quanh niệu đạo 43 2.10 Bóc tách bằng kéo đầu tù 44 2.11 Đặt kim TOT 45 2.12 Đặt giá đỡ niệu đạo 46 2.13 Đặt kéo nâng giá đỡ 47 2.14 Cắt giá đỡ phần ngoài da 47 2.15 Khâu đường rạch âm đạo và đường rạch đường rạch da 48 2.16 Sơ đồ Q-tip test 53 2.17 Thang điểm đánh giá 56 ĐẶT VẤN ĐỀ Tiểu không kiểm soát (TKKS) hay són tiểu là tình trạng thoát nước tiểu ra ngoài không theo ý muốn [1]. Tiểu không kiểm soát là một bệnh khá phổ biến với tỷ lệ hiện mắc khoảng 25 - 45% [2], [3], trong đó tiểu không kiểm soát khi gắng sức (TKKSKGS) là 53% [4]. Bệnh chủ yếu gặp ở phụ nữ cao tuổi, với các yếu tố nguy cơ là thừa cân, mang thai, sinh con đường âm đạo, cắt tử cung, hoạt động thể chất mạnh, những bệnh mạn tính làm tăng áp lực ổ bụng. Tuy là một bệnh lành tính, không gây nguy hại cho sức khỏe nhưng tiểu không kiểm soát lại ảnh hưởng rất lớn đến sinh hoạt, tâm sinh lý, công việc, chất lượng cuộc sống và hạnh phúc gia đình, của người phụ nữ do thiếu tự tin vào bản thân, mệt mỏi, xấu hổ, rối loạn giấc ngủ, khó hoà nhập vào các hoạt động cộng đồng đặc biệt là trong đời sống “riêng tư” của vợ chồng... Dù là một bệnh khá phổ biến và gây ảnh hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống, nhưng sự hiểu biết về tiểu không kiểm soát còn thiếu hụt vì chỉ có một số ít bệnh nhân đến thăm khám và điều trị. Năm 1914, nhà Sản - Phụ khoa người Mỹ, Howard Kelly lần đầu tiên công bố kỹ thuật điều trị tiểu không kiểm soát khi gắng sức [5]. Vào những năm 1970 - 1990, phẫu thuật điều trị tiểu không kiểm soát chủ yếu bằng phẫu thuật Burch. Kỹ thuật này đòi hỏi phẫu thuật viên phải có kinh nghiệm để tránh khâu quá căng làm rối loạn chức năng tiểu tiện và cũng kém hiệu quả trong nhóm có cơ thắt cổ bàng quang yếu. Năm 1996, Ulmsten giới thiệu kỹ thuật đặt dải băng âm đạo (Tension-free Vaginal Tape: T.V.T) và năm 2003, De Lorme đã thực hiện kỹ thuật đặt dải băng qua lỗ bịt (Trans obturator tape: TOT). Hai kỹ thuật này đã tạo ra sự thay đổi lớn trong chiến lược điều trị tiểu không kiểm soát khi gắng sức. Cho đến nay kỹ thuật TOT đã trở thành kỹ thuật được ưu tiên lựa chọn hàng đầu trong điều trị tiểu không kiểm soát khi gắng sức ở phụ nữ vì dễ thực hiện, ít xâm nhập, an toàn và hiệu quả cao. Ở Việt Nam trước đây, do điều kiện kinh tế, tập tục văn hóa phương Đông khiến cho bệnh nhân ngại không dám đi khám bệnh. Do đó, tiểu không kiểm soát chưa được đánh giá và nghiên cứu điều trị một cách đúng mức. Tình hình đã thay đổi trong những năm gần đây, khi mà cùng với sự phát triển về kinh tế và xã hội, ngày càng nhiều phụ nữ Việt Nam đi khám vì chứng tiểu không kiểm soát và mong muốn được điều trị. Tại Việt Nam, phẫu thuật điều trị tiểu không kiểm soát khi gắng sức ở phụ nữ bằng phẫu thuật TOT chỉ mới được áp dụng trong những năm gần đây. Nguyễn Ngọc Tiến (2012), công bố kết quả điều trị tiểu không kiểm soát khi gắng sức bằng kỹ thuật TOT trên 126 bệnh nhân và theo dõi 1 năm sau phẫu thuật, tỉ lệ thành công là 96,8%, tuy nhiên tai biến trong và sau phẫu thuật chiếm tới 19,8% hoặc nghiên cứu của Nguyễn Văn Ân và cs (2012), tỷ lệ thành công là 97%, nhưng vẫn có biến chứng khi mổ là thủng bàng quang và một số tai biến chứng khác như thủng góc âm đạo, đau bẹn đùi, lộ mảnh ghép. Việc tiếp tục có những nghiên cứu đánh giá kết quả lâu dài của phẫu thuật, cũng như giảm tỷ lệ tai biến biến chứng của phẫu thuật đang là một yêu cầu thực tiễn. Xuất phát từ những vấn đề trên, tôi thực hiện nghiên cứu đề tài: "Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật đặt dải băng qua lỗ bịt (Trans Obturator Tape - TOT) điều trị tiểu không kiểm soát khi gắng sức ở phụ nữ” với hai mục tiêu: Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng liên quan đến chỉ định kỹ thuật đặt dải băng qua lỗ bịt điều trị tiểu không kiểm soát khi gắng sức ở phụ nữ tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội. Đánh giá kết quả phẫu thuật đặt dải băng qua lỗ bịt (T.O.T) điều trị tiểu không kiểm soát khi gắng sức ở phụ nữ ở nhóm bệnh nhân nghiên cứu. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN Định nghĩa và phân loại tiểu không kiểm soát 1.1.1. Định nghĩa tiểu không kiểm soát. Theo Hội quốc tế kiểm soát tiểu tiện (International Continence Society-ICS) "tiểu không kiểm soát (TKKS) hay són tiểu là tình trạng thoát nước tiểu ra ngoài không theo ý muốn, là một vấn đề xã hội và vệ sinh liên quan đến những than phiền về chất lượng cuộc sống" [1]. TKKS là hậu quả của sự rối loạn mất cân bằng giữa lực giữ nước tiểu của niệu đạo với lực co bóp của bàng quang để thải nước tiểu ra ngoài. TKKS là một triệu chứng, một dấu hiệu, một tình trạng bệnh lý của cổ bàng quang và cơ thắt. Triệu chứng chỉ tình trạng nước tiểu tự chảy ra ngoài không có sự kiểm soát của người bệnh. Dấu hiệu là sự mô tả khách quan về tình trạng thoát nước tiểu được quan sát thấy. Tình trạng bệnh lý là cơ chế sinh lý bệnh cơ sở của TKKS được chứng minh bằng lâm sàng hoặc các kỹ thuật niệu động học [6]. Tiểu không kiểm soát khi gắng sức (TKKSKGS) là tình trạng rỉ nước tiểu ra ngoài không theo ý muốn khi hoạt động gắng sức như hắt hơi, ho...[7]. TKKSKGS cũng là một triệu chứng, dấu hiệu và một tình trạng bệnh lý (TKKSKGS thực sự). Triệu chứng TKKSKGS chỉ ra tình trạng của bệnh nhân về sự thoát nước tiểu không tự chủ khi hoạt động thể lực. Dấu hiệu là sự quan sát thấy tiểu không tự chủ từ niệu đạo ngay khi có sự tăng áp lực ổ bụng. Tình trạng “TKKSKGS thực sự” là sự thoát nước tiểu không tự chủ khi áp lực trong bàng quang ... [ ] 2. âm tính [ ] Nghiệm pháp ho 1. Dương tính [ ] 2. âm tính [ ] Test Bonney 1. Dương tính [ ] 2. âm tính [ ] Lượng nước tiểu tồn dư sau khi đi tiểu (đo bằng thông tiểu):ml Xét nghiệm máu HC:.. T/l BC:G/l Neu:. Baso: .. Mono: Eosi: Lymp:. TC:.G/l Hb:.g/l e. HST:% Ure:. mmol/l g. Creatinin:mmol/l h. SGOT:...UI/ml i. SGPT:.UI/ml k. GGT:UI/ml l. Na+:..mmol/l m.K+:..mmol/l n. Ca++:.mmol/l o. Cl-...mmol/l Xét nghiệm nước tiểu Glucose: 1. Có [ ] 2. Không [ ] Protein: 1. Có [ ] 2. Không [ ] Bilirubin: 1. Có [ ] 2. Không [ ] Keton: 1. Có [ ] 2. Không [ ] Bạch cầu 1. Có [ ] 2. Không [ ] pH: Nitrit: 1. Có [ ] 2. Không [ ] Urobilinogen: 1. Có [ ] 2. Không [ ] Hồng cầu: 1. Có [ ] 2. Không [ ] Tỷ trọng: . Quá trình phẫu thuật: Kỹ thuật giảm đau: 1. Mê [ ] 2. Tê TS [ ]3. Tê tại chỗ[ ] Thời gian phẫu thuật: phút Thời gian hậu phẫu: giờ Tai biến trong mổ: 1. Có [ ] 2. Không [ ] à C18 Nếu có: 1. Thủng bàng quang [ ] 2. Thủng niệu quản [ ] 3. Tổn thương trực tràng [ ] 4. Chảy máu [ ] Số lượng..ml Xử trí biến chứng: . . Theo dõi sau mổ 24h Đặt sonde tiểu 1. Có [ ] 2. Không [ ] Đánh giá mức độ đau khi hết giảm đau:... (likert scales) Biến chứng sau mổ 24h 1. Có [ ] 2. Không [ ] 1. Bí tiểu [ ] Thời gian bí: giờ 2. Tiểu khó [ ] 3. Tiểu gấp [ ] Lượng nước tiểu 24h qua sonde: .ml Màu sắc nước tiểu: 1. Trong [ ] 2. Vàng [ ] 3. Đen [ ] 4. Nâu đỏ [ ] Sốt 1. Có [ ] 2. Không [ ] Nếu sốt ghi rõ nhiệt độ:0C Theo dõi tình trạng đi tiểu sau rút sonde tới khi ra viện Rút sonde tiểu ở ngày thứ .. sau mổ Ra viện sau: ngày sau mổ Chỉ tiêu theo dõi tới khi ra viện N1 N2 N3 N4 NX Số lần/ngày Nước tiểu 24h Són tiểu Test Valsava (1. Dương tính; 2 âm tính) Test ho (1. Dương tính; 2 âm tính) Test Bonney (1. Dương tính; 2 âm tính) Lượng nước tiểu tồn dư sau khi đi tiểu (đo bằng thông tiểu) - ml 20.Kết quả khi ra viện a. Hết són tiểu [ ] b. Có cải thiện [ ] c. Thất bại [ ] KHÁM LẠI SAU 1 THÁNG 21. Khám lại sau ra viện 1 tháng 1. Có [ ] 2. Không [ ] a. Hình thức khám 1. Gọi điện [ ] 2. Khám trực tiếp [ ] b. Số lần đi tiểu /ngày .. lần c. Són tiểu 1. Hết [ ] 2. Có cải thiện [ ] 3. Còn són tiểu [ ] c1. Tần suất són tiểu 1. thường xuyên [ ] 2. Thỉnh thoảng [ ] c2. Thời điểm hay són tiểu 1. Sáng [ ] 2. Trưa [ ] 3. Chiều [ ] 4. Tối/ đêm [ ] d. Kiểm soát được tiểu tiện 1. Có [ ] 2. Không [ ] d1. Mức độ kiểm soát 1. Nhịn được hàng phút [ ] 2. Nhịn được hàng giây [ ] 3. Không nhịn được [ ] e. Sa sinh dục 1. Có [ ] 2. Không [ ] f. Test Valsava 1. Dương tính[ ] 2. Âm tính [ ] g. Nghiệm pháp ho 1. Dương tính[ ] 2. Âm tính [ ] h. Test Bonney 1. Dương tính[ ] 2. Âm tính [ ] i. Lượng nước tiểu tồn dư sau khi đi tiểu (đo bằng thông tiểu - ml): .. ml KHÁM LẠI SAU 3 THÁNG 22. Khám lại sau ra viện 3 tháng 1. Có [ ] 2. Không [ ] a. Hình thức khám 1. Gọi điện [ ] 2. Khám trực tiếp [ ] b. Số lần đi tiểu /ngày .. lần c. Són tiểu 1. Hết [ ] 2. Có cải thiện [ ] 3. Còn són tiểu [ ] c1. Tần suất són tiểu 1. thường xuyên [ ] 2. Thỉnh thoảng [ ] c2. Thời điểm hay són tiểu 1. Sáng [ ] 2. Trưa [ ] 3. Chiều [ ] 4. Tối/ đêm [ ] d. Kiểm soát được tiểu tiện 1. Có [ ] 2. Không [ ] d1. Mức độ kiểm soát 1. Nhịn được hàng phút [ ] 2. Nhịn được hàng giây [ ] 3. Không nhịn được [ ] e. Sa sinh dục 1. Có [ ] 2. Không [ ] f. Test Valsava 1. Dương tính[ ] 2. Âm tính [ ] g. Nghiệm pháp ho 1. Dương tính[ ] 2. Âm tính [ ] h. Test Bonney 1. Dương tính[ ] 2. Âm tính [ ] i. Lượng nước tiểu tồn dư sau khi đi tiểu (đo bằng thông tiểu - ml): .. ml KHÁM LẠI SAU 6 THÁNG 23. Khám lại sau ra viện 6 tháng 1. Có [ ] 2. Không [ ] a. Hình thức khám 1. Gọi điện [ ] 2. Khám trực tiếp [ ] b. Số lần đi tiểu /ngày .. lần c. Són tiểu 1. Hết [ ] 2. Có cải thiện [ ] 3. Còn són tiểu [ ] c1. Tần suất són tiểu 1. thường xuyên [ ] 2. Thỉnh thoảng [ ] c2. Thời điểm hay són tiểu 1. Sáng [ ] 2. Trưa [ ] 3. Chiều [ ] 4. Tối/ đêm [ ] d. Kiểm soát được tiểu tiện 1. Có [ ] 2. Không [ ] d1. Mức độ kiểm soát 1. Nhịn được hàng phút [ ] 2. Nhịn được hàng giây [ ] 3. Không nhịn được [ ] e. Sa sinh dục 1. Có [ ] 2. Không [ ] f. Test Valsava 1. Dương tính[ ] 2. Âm tính [ ] g. Nghiệm pháp ho 1. Dương tính[ ] 2. Âm tính [ ] h. Test Bonney 1. Dương tính[ ] 2. Âm tính [ ] i. Lượng nước tiểu tồn dư sau khi đi tiểu (đo bằng thông tiểu - ml): .. ml KHÁM LẠI SAU 9 THÁNG 24. Khám lại sau ra viện 9 tháng 1. Có [ ] 2. Không [ ] a. Hình thức khám 1. Gọi điện [ ] 2. Khám trực tiếp [ ] b. Số lần đi tiểu /ngày .. lần c. Són tiểu 1. Hết [ ] 2. Có cải thiện [ ] 3. Còn són tiểu [ ] c1. Tần suất són tiểu 1. thường xuyên [ ] 2. Thỉnh thoảng [ ] c2. Thời điểm hay són tiểu 1. Sáng [ ] 2. Trưa [ ] 3. Chiều [ ] 4. Tối/ đêm [ ] d. Kiểm soát được tiểu tiện 1. Có [ ] 2. Không [ ] d1. Mức độ kiểm soát 1. Nhịn được hàng phút [ ] 2. Nhịn được hàng giây [ ] 3. Không nhịn được [ ] e. Sa sinh dục 1. Có [ ] 2. Không [ ] f. Test Valsava 1. Dương tính[ ] 2. Âm tính [ ] g. Nghiệm pháp ho 1. Dương tính[ ] 2. Âm tính [ ] h. Test Bonney 1. Dương tính[ ] 2. Âm tính [ ] i. Lượng nước tiểu tồn dư sau khi đi tiểu (đo bằng thông tiểu - ml): .. ml KHÁM LẠI SAU 12 THÁNG 25. Khám lại sau ra viện 12 tháng 1. Có [ ] 2. Không [ ] a. Hình thức khám 1. Gọi điện [ ] 2. Khám trực tiếp [ ] b. Số lần đi tiểu /ngày .. lần c. Són tiểu 1. Hết [ ] 2. Có cải thiện [ ] 3. Còn són tiểu [ ] c1. Tần suất són tiểu 1. thường xuyên [ ] 2. Thỉnh thoảng [ ] c2. Thời điểm hay són tiểu 1. Sáng [ ] 2. Trưa [ ] 3. Chiều [ ] 4. Tối/ đêm [ ] d. Kiểm soát được tiểu tiện 1. Có [ ] 2. Không [ ] d1. Mức độ kiểm soát 1. Nhịn được hàng phút [ ] 2. Nhịn được hàng giây [ ] 3. Không nhịn được [ ] e. Sa sinh dục 1. Có [ ] 2. Không [ ] f. Test Valsava 1. Dương tính[ ] 2. Âm tính [ ] g. Nghiệm pháp ho 1. Dương tính[ ] 2. Âm tính [ ] h. Test Bonney 1. Dương tính[ ] 2. Âm tính [ ] i. Lượng nước tiểu tồn dư sau khi đi tiểu (đo bằng thông tiểu - ml): .. ml KHÁM LẠI SAU 18 THÁNG 26. Khám lại sau ra viện 18 tháng 1. Có [ ] 2. Không [ ] a. Hình thức khám 1. Gọi điện [ ] 2. Khám trực tiếp [ ] b. Số lần đi tiểu /ngày .. lần c. Són tiểu 1. Hết [ ] 2. Có cải thiện [ ] 3. Còn són tiểu [ ] c1. Tần suất són tiểu 1. thường xuyên [ ] 2. Thỉnh thoảng [ ] c2. Thời điểm hay són tiểu 1. Sáng [ ] 2. Trưa [ ] 3. Chiều [ ] 4. Tối/ đêm [ ] d. Kiểm soát được tiểu tiện 1. Có [ ] 2. Không [ ] d1. Mức độ kiểm soát 1. Nhịn được hàng phút [ ] 2. Nhịn được hàng giây [ ] 3. Không nhịn được [ ] e. Sa sinh dục 1. Có [ ] 2. Không [ ] f. Test Valsava 1. Dương tính[ ] 2. Âm tính [ ] g. Nghiệm pháp ho 1. Dương tính[ ] 2. Âm tính [ ] h. Test Bonney 1. Dương tính[ ] 2. Âm tính [ ] i. Lượng nước tiểu tồn dư sau khi đi tiểu (đo bằng thông tiểu - ml): .. ml KHÁM LẠI SAU 24 THÁNG 27. Khám lại sau ra viện 24 tháng 1. Có [ ] 2. Không [ ] a. Hình thức khám 1. Gọi điện [ ] 2. Khám trực tiếp [ ] b. Số lần đi tiểu /ngày .. lần c. Són tiểu 1. Hết [ ] 2. Có cải thiện [ ] 3. Còn són tiểu [ ] c1. Tần suất són tiểu 1. thường xuyên [ ] 2. Thỉnh thoảng [ ] c2. Thời điểm hay són tiểu 1. Sáng [ ] 2. Trưa [ ] 3. Chiều [ ] 4. Tối/ đêm [ ] d. Kiểm soát được tiểu tiện 1. Có [ ] 2. Không [ ] d1. Mức độ kiểm soát 1. Nhịn được hàng phút [ ] 2. Nhịn được hàng giây [ ] 3. Không nhịn được [ ] e. Sa sinh dục 1. Có [ ] 2. Không [ ] f. Test Valsava 1. Dương tính[ ] 2. Âm tính [ ] g. Nghiệm pháp ho 1. Dương tính[ ] 2. Âm tính [ ] h. Test Bonney 1. Dương tính[ ] 2. Âm tính [ ] i. Lượng nước tiểu tồn dư sau khi đi tiểu (đo bằng thông tiểu - ml): .. ml Xác nhận của Bệnh viện Ngày.. tháng.. năm 2018 Bác sĩ lập BA Mai Trọng Hưng PHỤ LỤC 2: CÁC BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU Stt Tên biến Định nghĩa Cách thu thập Loại biến stt stt Tra cứu BA Nhị phân sba so benh an Tra cứu BA liên tục hten hten: Ho ten Hỏi ký tự nams nams: sinh nam Hỏi Nhị phân tuoi Tuoi Hỏi Phân loại dchi dchi: Dia chi Hỏi ký tự dtnr Dtnr: Dien thoai NR Hỏi Nhị phân dddd Dddd: Dien thoai Dd Hỏi liên tục gioi Gioi tinh Quan sát Nhị phân nghe Nghe nghiep Hỏi định danh tdhv Trinh do hoc van Hỏi liên tục tgbb Thoi gian bi benh Hỏi Nhị phân nvv Nvv: Ngay vao vien Hỏi ngày tháng npt Npt: Ngay phau thuat Hỏi ngày tháng nrv Nrv: Ngay ra vien Hỏi ngày tháng ldvva ly do vao vien: dai son Hỏi Nhị phân ldvvd ly do vao vien: dai kho Hỏi Nhị phân ldvvb ly do vao vien: dai rat Hỏi Nhị phân ldvve ly do vao vien: son tieu Hỏi Nhị phân ldvvc ly do vao vien: sa sinh duc Hỏi Nhị phân mdost muc do son tieu Hỏi Phân loại b1 TIEN SU: b1: tieu dem Hỏi Nhị phân b2 b2: tieu dem Hỏi Nhị phân b3 b3: tieu lat nhat Hỏi Nhị phân b4 b4: tieu kho, phai ran Hỏi Nhị phân b5 b5: tieu khong tu chu Hỏi Nhị phân b6 b6: tieu gap Hỏi Nhị phân b7 b7: viem duong tiet nieu Hỏi Nhị phân b8 b8: viem bang quang Hỏi Nhị phân b9 b9: bi tieu Hỏi Nhị phân b10 b10: son tieu khong tu chu Hỏi Nhị phân b101 b101: khi gang suc Hỏi Nhị phân b102 b102: tieu gap Hỏi Nhị phân b11 b11: chan thuong vung sinh duc Hỏi Nhị phân b12 b12: so lan co thai Hỏi Nhị phân b13 b13: so lan sinh con Hỏi Nhị phân klcon Trong luong con max Hỏi Phân loại b14 b14: so lan nao hut Hỏi Nhị phân b15 b15: son tieu sau sinh Hỏi Nhị phân b16 b16: stress Hỏi Nhị phân b17 b17: son tieu khi QHTD Hỏi Nhị phân b18 b18: di kham khi son tieu Hỏi Nhị phân b19 b19: tien su mo de Hỏi Nhị phân b20 b20: chan thuong TSM Hỏi Nhị phân b21 b21: hut thuoc la Hỏi Nhị phân b22 b22: cong viec nang Hỏi Nhị phân b23 b23: tao bon Hỏi Nhị phân b24 b24: tri ket hop Hỏi Nhị phân b25 b25: man kinh Hỏi Nhị phân c1 LAM SANG: c1 Can nang Đo Phân loại c2 c2: cao Đo Nhị phân c3 mach Bắt mạch Nhị phân hatd HA toi da Đo Nhị phân hatt HA toi thieu Đo Nhị phân c4 c4: so lan di tieu/ngay-vao vien Hỏi Nhị phân c5 c5: khi bi son tieu thi Hỏi Nhị phân c6 c6: tan suat bi son tieu Hỏi định danh c7 c7: sa co tu cung Khám Nhị phân c8 c8: sa truc trang Khám Nhị phân c9 c9: sa thanh truoc am dao Khám Nhị phân c10 c10: sa sinh duc Khám Nhị phân dossd Do sa sinh duc Khám Nhị phân c11 c11: Valsava Khám Nhị phân c12 c12: test ho Khám Nhị phân c13 c13: Bonney Khám Nhị phân c14 c14: luong nt ton du vao vien Khám Nhị phân c15 c15: xet nghiem mau Xét nghiệm Nhị phân c15a c15a: HC Xét nghiệm Phân loại c15b c15b: BC Xét nghiệm Phân loại neu neu Xét nghiệm Phân loại baso baso Xét nghiệm Nhị phân mono mono Xét nghiệm Phân loại eosi eosi Xét nghiệm Phân loại lymp lympho Xét nghiệm Phân loại c15c c15c: TC Xét nghiệm Nhị phân c15d c15d: Hemoglobin Xét nghiệm Nhị phân c15e c15e: HST Xét nghiệm Nhị phân c15f c15f: Ure Xét nghiệm Phân loại c15g c15g: Creatinin Xét nghiệm Phân loại c15h c15h: SGOT Xét nghiệm Nhị phân c15i c15i: SGPT Xét nghiệm Nhị phân c15k c15k: GGT Xét nghiệm Nhị phân c15l c15l: Na Xét nghiệm Phân loại c15m c15m: K Xét nghiệm Phân loại c15n c15n: Ca Xét nghiệm Phân loại c15o c15o: Clo Xét nghiệm Phân loại c16 c16: xet nghiem nuoc tieu Xét nghiệm Nhị phân c16a c16a: Glucose nt Xét nghiệm Nhị phân c16b c16b: Protein nt Xét nghiệm Nhị phân c16c c16c: Bilirubin nt Xét nghiệm Nhị phân c16d c16d: Keton nt Xét nghiệm Nhị phân c16e c16e: BC nt Xét nghiệm Nhị phân c16f c16f: pH nt Xét nghiệm Phân loại c16g c16g: Nitri nt Xét nghiệm Nhị phân c16h c16h: Urobilinogen nt Xét nghiệm Nhị phân c16i c16i: HC nt Xét nghiệm Nhị phân c16k c16k: ty trong nt Xét nghiệm Phân loại c17a c17a: Giam dau khi mo %10.0g c17b c17b: thoi gian phau thuat Quan sát Nhị phân c17c c17: thoi gian hau phau Quan sát Nhị phân c17d c17d: tai bien trong mo Quan sát Nhị phân c17d1 c17d1: thung bq Quan sát Nhị phân c17d2 c17d2: thung nieu quan Quan sát Nhị phân c17d3 c17d3: ton thuong truc trang Quan sát Nhị phân c17d4 c17d4: chay mau Quan sát Nhị phân c17d4sl c17d4sl: so ml mau chay Quan sát Nhị phân c17d4xt c17d4xt: xu tri bien chung ký tự c18a c18a: dat sonde tieu - 24h Đặt sonde Nhị phân c18b c18b: muc do dau 24h Hỏi Nhị phân c18c c18c: bien chung 24h Quan sát Nhị phân c18c1 c18c1: bi tieu Hỏi Nhị phân c18c1tg c18c1tg: Thoi gian bi tieu Hỏi Nhị phân c18c2 c18c2: Tieu kho Hỏi Nhị phân c18c3 c18c3: Tieu gap Hỏi Nhị phân c18d c18d: luong nuoc tieu 24h Quan sát Nhị phân c18e c18e: mau sac nuoc tieu Quan sát Nhị phân c18f c18f: Sot Đo Nhị phân c18fnd c18f: nhiet do cu the Đo Nhị phân c19a c19a: Rut sonde tieu o ngay thu Quan sát Nhị phân c19b c19b: Ra vien sau PT ... ngay Quan sát Nhị phân lann1 lann1: So lan di tieu N1 Hỏi, tra cứu Nhị phân lann2 lann2: so lan di tieu N2 Hỏi, tra cứu Nhị phân lann3 lann3: so lan di tieu N3 Hỏi, tra cứu Nhị phân lann4 lann4: so lan di tieu N4 Hỏi, tra cứu Nhị phân lann5 lann5: so lan di tieu N5 Hỏi, tra cứu Nhị phân nt24n1 nt24n1: luong nt 24h N1 Quan sát Nhị phân nt24n2 nt24n2: luong nt 24h N2 Quan sát Nhị phân nt24n3 nt24n3: luong nt 24h N3 Quan sát Nhị phân nt24n4 nt24n4: luong nt 24h N4 Quan sát Nhị phân nt24n5 nt24n5: luong nt 24h N5 Quan sát Nhị phân sontn1 sontn1: son tieu N1 Khám Nhị phân sontn2 sontn2: sontieu N2 Khám Nhị phân sontn3 sontn3: son tieu N3 Khám Nhị phân sontn4 sontn4: son tieu N4 Khám Nhị phân sontn5 sontn5: son tieu N5 Khám Nhị phân valsn1 valsn1: Valsava N1 Khám Nhị phân valsn2 valsn2: Valsava N2 Khám Nhị phân valsn3 valsn3: Valsava N3 Khám Nhị phân valsn4 valsn4: Valsava N4 Khám Nhị phân valsn5 valsn5: Valsava N5 Khám Nhị phân hon1 hon1: Ho N1 Khám Nhị phân hon2 hon2: Ho N2 Khám Nhị phân hon3 hon3: Ho N3 Khám Nhị phân hon4 hon4: Ho N4 Khám Nhị phân hon5 hon5: ho N5 Khám Nhị phân bnn1 bnn1: Bonney N1 Khám Nhị phân bnn2 bnn2: Bonney N2 Khám Nhị phân bnn3 bnn3: BOnney N3 Khám Nhị phân bnn4 bnn4: Bonney N4 Khám Nhị phân bnn5 bnn5: Bonney N5 Khám Nhị phân nttdn1 nttdn1: NT ton du N1 Khám Nhị phân nttdn2 nttdn2: NT ton du N2 Khám Nhị phân nttdn3 nttdn3: NT ton du N3 Khám Nhị phân nttdn4 nttdn4: NT ton du N4 Khám Nhị phân nttdn5 nttdn5: NT ton du N5 Khám Nhị phân c20 c20: ket qua khi ra vien Khám liên tục c21 c21: Kham lai sau 1 thang Khám Nhị phân c21a c21a: hinh thuc kham Nhị phân c21b c21b: so lan tieu/ngay Hỏi Nhị phân c21c c21c: son tieu Khám Nhị phân c21d c21d: Sa sinh duc Khám Nhị phân c21e c21e: Valsava Khám Nhị phân c21f c21f: Ho Khám Nhị phân c21g c21g: Bonney Khám Nhị phân c21h c21h: Luong nt ton du - 1 thang Khám Nhị phân bmi BMI: Can/cao2 Liên tục nbmi Phan muc bmi Theo WHO phân loại
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_ung_dung_va_ket_qua_phau_thuat_dat_dai_ba.docx
- TOM TAT LUAN AN TIENG ANH.docx
- TOM TAT LUAN AN TIENG VIET.docx
- TRANG THON TIN VIET + ANH.docx