Luận án Nghiên cứu ứng dụng vạt cơ trán trong điều trị sụp mi mức độ vừa và nặng
Mi mắt chiếm một vị trí quan trọng trên khuôn mặt, có vai trò về chức
năng và thẩm mỹ rất lớn. Nhờ cấu tạo đặc biệt, mi mắt giúp nhãn cầu chống lại
tác động của các yếu tố bên ngoài, ngoài ra còn thể hiện tình cảm cùng với các
sắc thái khác nhau của khuôn mặt [22], [23].
Sụp mi là sự sa xuống của bờ tự do mi trên khi mở mắt thấp hơn vị trí
bình thường (bình thường mi trên phủ rìa cực trên giác mạc khoảng 1-2mm).
Sụp mi được chia thành bẩm sinh và mắc phải, thông thường là một bên (70%)
nhưng có thể cả hai bên, liên quan đến bệnh của một hoặc nhiều cơ ngoài ổ mắt
hoặc liên quan đến các bệnh hệ thống khác [22]. Sụp mi không những ảnh
hưởng đến thẩm mỹ mà còn ảnh hưởng đến chức năng thị giác do che lấp trục
thị giác. Lee Y. G. và cs. (2018), hồi cứu 2.328 bệnh nhân phẫu thuật điều trị
sụp mi từ năm 1991 đến 2014 tại một bệnh viện ở Hàn Quốc thấy có 1.815 bệnh
nhân (78%) bị sụp mi bẩm sinh và 513 bệnh nhân (22%) sụp mi mắc phải. Sụp
mi bẩm sinh đơn thuần là loại phổ biến nhất (73,7%) và sụp mi do cân cơ là
loại sụp mi mắc phải phổ biến nhất [68].
Điều trị sụp mi chủ yếu bằng phẫu thuật với các phương pháp chính là
tăng cường chức năng cơ nâng mi bằng cách làm ngắn cân cơ nâng mi và sử
dụng cơ trán là cơ động lực để treo mi trên thụ động. Phương pháp làm ngắn
cân cơ nâng mi được chỉ định cho các trường hợp sụp mi nhẹ với ưu điểm là
giữ được cấu trúc tự nhiên cho mi trên, ít gây biến dạng phần mềm do đó có
hiệu quả về thẩm mỹ, tuy nhiên phương pháp này lại không hiệu quả cho các
trường hợp sụp mi có chức năng cơ nâng mi kém [55], [75].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ứng dụng vạt cơ trán trong điều trị sụp mi mức độ vừa và nặng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 -------------------------------------------------- PHẠM NGỌC MINH NGHI£N CøU øNG DôNG V¹T C¥ TR¸N TRONG §IÒU TRÞ SôP MI MøC §é VõA Vµ NÆNG Chuyên ngành: Răng Hàm Mặt Mã số: 62720601 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. GS.TS. Nguyễn Tài Sơn 2. TS. Đinh Viết Nghĩa Hà Nội, 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi với sự hướng dẫn khoa học của tập thể cán bộ hướng dẫn. Các kết quả nêu trong luận án là trung thực và được công bố một phần trong các bài báo khoa học. Luận án chưa từng được công bố. Nếu có điều gì sai, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. Tác giả LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án này, tôi nhận được rất nhiều sự giúp đỡ nhiệt thành của các Thầy Cô, đồng nghiệp, bạn bè, cơ quan và gia đình. Tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến: - Các Thầy Cô trong Hội đồng chấm luận án Tiến sỹ đã dành thời gian và tâm huyết đóng góp những ý kiến quý báu giúp tôi hoàn thành luận án. - GS. TS Nguyễn Tài Sơn và TS. Đinh Viết Nghĩa – những người đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ và động viên tôi trong suốt quá trình nghiên cứu, soạn thảo, chỉnh sửa và hoàn thành luận án. Tôi xin được gửi lời chân thành cảm ơn tới: - Ban Giám đốc Viện nghiên cứu Khoa học Y Dược Lâm sàng 108, Phòng sau Đại học Viện nghiên cứu Khoa học Y Dược Lâm sàng 108, Bộ môn Răng Hàm Mặt, Viện nghiên cứu Khoa học Y Dược Lâm sàng 108 - Đảng ủy, Ban giám đốc Viện Trung ương Quân đội 108, Khoa Phẫu thuật Hàm mặt và Tạo hình - nơi tôi công tác, đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình công tác, học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. - Bạn bè, đồng nghiệp, những người thân yêu trong gia đình đã luôn động viên, khích lệ và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tôi trong quá trình thực hiện nghiên cứu và hoàn thành luận án. - Các bệnh nhân đã tham gia nghiên cứu của tôi, để tôi có được những dữ liệu quý giá cho nghiên cứu và hoàn thành luận án này. Hà Nội ngày tháng năm Phạm Ngọc Minh MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. 1 LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... 2 MỤC LỤC ......................................................................................................... 3 NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN .............................................. 6 DANH MỤC BẢNG ......................................................................................... 7 DANH MỤC HÌNH .......................................................................................... 9 DANH MỤC ẢNH ......................................................................................... 11 DANH MỤC BIỂU ĐỒ .................................................................................. 12 ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1 Chương 1 TỔNG QUAN .................................................................................. 3 1.1. ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU MI MẮT VÀ CƠ TRÁN ................................ 3 1.1.1. Đặc điểm giải phẫu mi mắt....................................................................... 3 1.1.2. Đặc điểm giải phẫu cơ trán ....................................................................... 7 1.1.3. Hệ thống mạch máu của cơ trán ............................................................. 12 1.1.4. Thần kinh chi phối .................................................................................. 13 1.2. PHÂN LOẠI SỤP MI ............................................................................. 16 1.2.1. Theo nguyên nhân .................................................................................. 16 1.2.2. Theo mức độ sụp mi ............................................................................... 18 1.3. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG SỤP MI ................... 19 1.3.1. Triệu chứng cơ năng ............................................................................... 19 1.3.2. Triệu chứng thực thể ............................................................................... 19 1.4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ SỤP MI ........................................... 20 1.4.1. Phẫu thuật thu ngắn cân cơ nâng mi ...................................................... 21 1.4.2. Phẫu thuật treo dây chằng Whitnall ....................................................... 21 1.4.3. Phẫu thuật treo mi lên cơ trán bằng vật liệu nhân tạo hoặc cân cơ tự thân ................................................................................................................. 22 1.4.4. Phẫu thuật treo mi bằng vạt cơ trán ........................................................ 23 1.5. TÌNH HÌNH PHẪU THUẬT TREO MI BẰNG VẠT CƠ TRÁN ........ 25 1.5.1. Tình hình ứng dụng phẫu thuật treo mi bằng vạt cơ trán trên thế giới . 25 1.5.2. Tình hình nghiên cứu vạt cơ trán ở Việt Nam ....................................... 34 1.5.3. Các biến chứng của phẫu thuật treo mi trên bằng vạt cơ trán ............... 34 Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................. 37 2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ................................................................ 37 2.1.1. Đối tượng nghiên cứu giải phẫu ............................................................. 37 2.1.2. Đối tượng nghiên cứu lâm sàng ............................................................. 37 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................... 38 2.2.1. Phương pháp nghiên cứu giải phẫu ........................................................ 38 2.2.2. Phương pháp nghiên cứu lâm sàng ........................................................ 45 2.3. XỬ LÝ SỐ LIỆU .................................................................................... 56 2.4. ĐẠO ĐỨC NGHIÊN CỨU .................................................................... 56 Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................... 57 3.1. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU CƠ TRÁN VÀ NHÁNH THÁI DƯƠNG ................................................................................ 57 3.1.1. Giải phẫu cơ trán ..................................................................................... 57 3.1.2. Giải phẫu nhánh thái dương đoạn ngoài tuyến mang tai ....................... 58 3.1.3. Giải phẫu của nhánh tận thái dương chi phối cơ trán ............................ 60 3.1.4. Các góc định hướng trên da của thân thái dương - mặt ......................... 62 3.2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU TRÊN LÂM SÀNG .................................... 63 3.2.1 Đặc điểm lâm sàng ................................................................................. 63 3.2.2 Kết quả điều trị ....................................................................................... 67 Chương 4. BÀN LUẬN ................................................................................. 79 4.1. GIẢI PHẪU CƠ TRÁN Ở NGƯỜI VIỆT TRƯỞNG THÀNH............. 79 4.1.1. Kích thước cơ trán .................................................................................. 79 4.1.2. Góc giao thoa cơ trán và cơ vòng mi ..................................................... 81 4.2. GIẢI PHẪU NHÁNH THÁI DƯƠNG THẦN KINH MẶT Ở NGƯỜI VIỆT TRƯỞNG THÀNH ............................................................................... 83 4.2.1. Đặc điểm giải phẫu nhánh thái dương đoạn ngoài tuyến mang tai ....... 83 4.2.2. Đặc điểm giải phẫu nhánh tận thái dương vào cơ trán .......................... 87 4.2.3. Các góc định hướng trên da của nhánh thân thái dương- mặt ............... 89 4.3. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG ....................................................................... 93 4.3.1. Tuổi ......................................................................................................... 93 4.3.2. Giới .......................................................................................................... 94 4.3.3. Hình thái sụp mi ...................................................................................... 94 4.3.4. Tiền sử phẫu thuật .................................................................................. 95 4.3.5. Phương pháp vô cảm .............................................................................. 96 4.3.6. Mức độ sụp mi ........................................................................................ 96 4.3.7. Chức năng cơ nâng mi ............................................................................ 97 4.4. KẾT QUẢ PHẪU THUẬT ..................................................................... 98 4.4.1. Về chức năng .......................................................................................... 98 4.4.2. Về thẩm mỹ ........................................................................................... 103 4.4.3. Về biến chứng ....................................................................................... 105 4.4.4. Kết quả chung và minh họa lâm sàng .................................................. 107 4.4.5. Các yếu tố liên quan đến kết quả phẫu thuật ....................................... 113 4.5. ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT TREO MI BẰNG VẠT CƠ TRÁN ............ 116 KẾT LUẬN ................................................................................................... 120 KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 122 DANH MỤC NHỮNG CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN.................................................................................................. TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... PHỤ LỤC ............................................................................................................ NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN BN : Bệnh nhân; BĐVĐ : Biên độ vận động; ĐM : Động mạch; KTC : Khoảng tin cậy; MRD1 : Khoảng cách bờ tự do mi trên đến rìa trên giác mạc ở tư thế nguyên phát PT : Phẫu thuật; TK : Thần kinh; TM : Tĩnh mạch; VCT : Vạt cơ trán. DANH MỤC BẢNG Số Tên bảng Trang 1.1. Lựa chọn phẫu thuật điều trị sụp mi.......................................................... 25 2.1. Các tiêu chí đánh giá chức năng mi mắt và cơ trán sau phẫu thuật .......... 54 2.2. Các tiêu chí đánh giá thẩm mỹ sau phẫu thuật. ......................................... 55 2.3. Đánh giá kết quả chung. ............................................................................ 55 3.1. Kích thước của cơ trán .............................................................................. 57 3.2. Số lượng nhánh thái dương - đoạn ngoài tuyến mang tai ......................... 58 3.3. Chiều dài và khoảng cách từ điểm góc mắt ngoài đến các nhánh thái dương đoạn ngoài tuyến mang tai. ..................................................... 58 3.4. Số lượng các nhánh tận vào cơ trán .......................................................... 60 3.5. Khoảng cách từ nơi các nhánh thái dương đi vào cơ trán đến đường thẳng (d) và (d2) .................................................................................................. 60 3.6. Khoảng cách từ nơi nhánh thái dương đi vào cơ trán đến đuôi cung mày. 62 3.7. Góc định hướng từ nơi phân chia nhánh thái dương ................................ 62 3.8. Mức độ sụp mi. ......................................................................................... 63 3.9. Chức năng cơ nâng mi .............................................................................. 64 3.10. Phân bố tuổi của các bệnh nhân sụp mi. ................................................... 65 3.11. Phân bố giới tính của các bệnh nhân sụp mi ............................................. 65 3.12. Tiền sử phẫu thuật. .................................................................................... 66 3.13. Liên quan tiền sử phẫu thuật và độ tuổi. ................................................... 66 3.14. Phương pháp vô cảm. ................................................................................ 66 3.15. Tình trạng sụp mi trước và sau phẫu thuật. ............................................... 67 3.16. Chỉ số MRD2 và độ cao khe mi trước và sau phẫu thuật ......................... 68 3.17. Biên độ vận động mi sau phẫu thuật ......................................................... 68 3.18. Biên độ vận động cung mày trước và sau phẫu thuật ............................... 69 3.19. Liên quan biên độ vận động cung mày ..................................................... 69 3.20. Cảm giác da trán sau phẫu thuật ............................................................... 70 3.21. Độ cong bờ mi sau phẫu thuật ................................................................... 71 3.22. Nếp mi sau phẫu thuật ............................................................................... 71 3.23. Sẹo mi và sẹo mày sau phẫu thuật. ........................................................... 72 3.24. Mức độ hài lòng của bệnh nhân ................................................................ 72 3.25. Mức độ hở mi khi nhắm mắt trước và sau phẫu thuật .............................. 72 3.26. Mức độ hở củng mạc khi nhìn xuống ....................................................... 73 3.27. Đánh giá kết quả chức năng và thẩm mỹ của các mắt sụp mi sau PT. ..... 74 3.28. Đánh giá kết quả sau phẫu thuật 12 tháng ................................................ 74 3.29. Liên quan tuổi và kết quả phẫu thuật sau 12 tháng. .................................. 75 3.30. Liên quan giới và kết quả phẫu thuật sau 12 tháng ................................... 76 3.31. Liên quan tiền sử phẫu thuật và kết quả phẫu thuật sau 12 tháng. ........... 76 3.32. Liên quan phương pháp vô cảm và kết quả phẫu thuật sau 12 tháng ...... 77 3.33. Liên quan mức độ sụp mi và kết quả phẫu thuật sau 12 tháng ................. 78 4.1. Chiều cao của cơ trán so với một số nghiên cứu. ..................................... 80 4.2. Chiều rộng của cơ trán so với một số nghiên cứu. .................................... 81 4.3. Góc giữa hai cơ trán và góc bờ trong cơ trán- cơ vòng mi. ...................... 83 4.4. Khoảng cách từ điểm thấp nhất và cao nhất của các nhánh tận vào cơ trán đến bờ trên ổ mắt. ...................................................................................... 89 4.5. Tuổi trung bình khi phẫu thuật của các bệnh nhân sụp mi so với các nghiên cứu khác. ....................................................................................... 93 4.6. Giới tính của các bệnh ... 106. Song X., Jia R., Zhu H. et al. (2015), “A modified staged surgical intervention for blepharophimosis-ptosis-epicanthus inversus syndrome: 125 cases with encouraging results”, Ann Plast Surg., 74(4): 410-417. 107. Spiegel J. H., Goerig R. C., Lufler R. S. Et al. (2009), “Frontalis midline dehiscence: an anatomical study and discussion of clinical relevance”, J Plast Reconstr Aesthet Surg., 62(7):950-954. 108. Tayfur V., Edizer M., Magden O. (2010), “Anatomic bases of superficial temporal artery and temporal branch of facial nerve”, J Craniofac Surg., 21(6):1945-1947. 109. Thuku F. M. et al. (2018), “An Anatomic Study of the Facial Nerve Trunk and Branching Pattern in an African Population”, Craniomaxillofac Trauma Reconstruction Open; 2:e31–e37. 110. Tsai C. C., Lin M. T. et al. (2000), "Use of orbicularis oculi muscle flap for undercorrected blepharoptosis with previous frontalis suspension”, British Journal of Plastic Surgery, 53: 473-476. 111. Tyers Anthony G., Collin J.R.O. (2018), “Colour Atlas of Ophthalmic Plastic Surgery”, Fourth edition, Elsevier Ltd., 487. 112. Vasquez L. M., Alonso T., Medel R. (2012), “Direct frontalis flap with and without levator pulley for correction of severe ptosis with poor levator function in the same patient”, Orbit., 31(2):102-6. 113. Vyas K. S., Kim U., North W. D. et al. (2016), “Frontalis Sling for the Treatment of Congenital Ptosis”, Eplasty, 16:ic12. 114. Wang H. Z., Ma G. Z., Li N. et al. (2003), “Repair of severe blepharoptosis with a frontalis muscle complex suspension technique”, Zhonghua Zheng Xing Wai Ke Za Zhi., 19(5):367-368. 115. Wang T., Li X., Wang X. et al. (2017), “Evaluation of moderate and severe blepharoptosis correction using the interdigitated part of the frontalis muscle and orbicularis oculi muscle suspension technique: A cohort study of 235 cases”, J Plast Reconstr Aesthet Surg., 70(5):692-698. 116. Watanabe Kaoichi, Shoja Mohammadali M., Loukas Marios et al. (2016), Anatomy for Plastic Surgery of the Face, Head, and Neck; Thieme Medical Publishers, Inc., 134- 141. 117. Ye X. H., Yang Q. H., Chen X. et al. (2007), “Frontalis muscle fascial flap passing through the pulley of orbital septum for correction of severe blepharoptosis”, Zhonghua Zheng Xing Wai Ke Za Zhi, 23(5):396-398. 118. Zani R., Fadul R.Jr., Da Rocha M.A. et al. (2003), “Facial nerve in rhytidoplasty: anatomic study of its trajectory in the overlying skin and the most common sites of injury”, Annals of Plastic Surgery, 51(3): 236- 242. 119. Zhang L., Qin H., Chen W. et al. (2016), “Frontalis Muscle Flap Suspension Surgery for the treatment of blepharoptosis based on the anatomical study of the frontal muscle nerve in the third of the eyebrow”, Int. J. Morphol., 34(1):197-204, 2016. 120. Zhang H.M., Sun G. C., Song R.Y. et al. (1999), “109 cases of blepharoptosis treated by forked frontalis muscle aponeurosis producre with long term follow-up”, British journal of plastic surgery, 524-529. 121. Zhong M., Jin R., Li Q. et al. (2014), “Frontalis Muscle Flap Advancement for Correction of Serve Ptosis Under General Anesthesia: Modified Surgical Design with 162 Cases in China”, Aesth Plast Surg, 38(3):503-509. 122. Zhong W., Ashwell K. (2016), “A cadaveric study of surgical landmarks for retrograde parotidectomy”, Ann Med Surg (Lond), 9:82-85. 123. Zou C., Wang J. Q., Guo X. et al. (2013), “Long-term histopathologic study of the frontalis muscle flap after frontalis suspension for severe ptosis repair”, Ophthalmic Plast Reconstr Surg., 29(6): 486- 491. 124. Zhou F., Ouyang M., Ma D. et al. (2017), “Combined Surgery for Simultaneous Treatment of Congenital Ptosis and Coexisting Strabismus”, J Pediatr Ophthalmol Strabismus, 54(5): 288- 294. PHỤ LỤC PHIẾU NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VẠT CƠ TRÁN TRONG ĐIỀU TRỊ SỤP MI BẨM SINH MỨC ĐỘ VỪA VÀ NẶNG Số hồ sơ:... I. Hành chính Họ tên bệnh nhân: Giới □ Nam □ Nữ Tuổi: Địa chỉ: Số điện thoại: Ngày vào viện: II. Lý do đến khám III. Bệnh sử - Thời điểm sụp mi □ Bẩm sinh □ Đã PT:lần - Diễn biến bệnh sử: - Đã điều trị: - Diễn biến sau phẫu thuật: IV. Thăm khám 1. Hỏi bệnh: - Tiền sử bệnh toàn thân: + Đã phẫu thuật gây mê, gây tê trước đó: + Dị ứng thuốc trong phẫu thuật: + Sử dụng thuốc toàn thân: □ Thuốc NSAIDs (aspirin) □ Thuốc chống đông máu + Tiền sử sinh đẻ + Tiền sử chấn thương + Các bệnh toàn thân khác - Tiền sử gia đình: □ Sụp mi □ Bệnh lý thần kinh □ Các hội chứng mắt di truyền □ Khác - Tiền sử bệnh nhãn cầu + Tuổi mắc bệnh và cách thức khởi phát: + Tiến triển: + □ Hội chứng Marcus Gunn □ Ngửa đầu □ Lác + □ Phẫu thuật nội nhãn □ Đeo kính tiếp xúc □ Bệnh khô mắt 2. Khám bệnh 2.1 Tình trạng trước mổ: Mắt Phải Mắt Trái Thị Lực Vận Nhãn Giác Mạc □ Khô mắt □ Phản xạ giác mạc Đường kính:mm □ Khô mắt □ Phản xạ giác mạc Đường kính:mm Dấu hiệu Bell Tình trạng da mi 2.2 Khám sụp mi: Mắt Phải Mắt Trái MRD1: Ngang:mm Ngang:mm Độ rộng khe mi (mm) Ngang:mm Ngang:mm MRD1+2 Mức độ sụp mi Nhẹ: 2-2.5mm Vừa: 1-1.5mm Nặng:âm-1mm □Nhẹ □Vừa □Nặng □Nhẹ □Vừa □Nặng Biên độ vận động mi trên (AL) Kém: ≤ 4 mm. TB:= 5 – 7 mm. Khá:= 8 – 12 mm. Tốt: >12 mm. mm ...mm Hở mi khi nhắm (UC) .mm mm Có nếp mi hay không? Biên độ vận động cung mày (AE) - Điểm đầu:mm - Điểm đỉnh:mm - TB cộng:.mm - Điểm đầu:mm - Điểm đỉnh:mm - TB cộng:mm 2.3 Khám sẹo mổ cũ: Sẹo mi/trán (nếu có) □Rõ □Mờ 3. Quá trình trong mổ: - Thời gian phẫu thuật: - Phương pháp vô cảm: □Tê □ Mê - Đường mổ: □Trong cung mày □Dưới cung mày - Diễn biến: - Biến chứng: □ Chảy máu □ Rách cân cơ nâng mi trên □ Kim xuyên qua sụn □ Khác - Bảo tồn mạch máu, thần kinh: - Khó khăn: V. Kết quả sau mổ 5.1. Đánh giá kết quả chi tiết sau mổ 1 tuần Mắt Phải Mắt Trái Chức năng 1. MRD1 Ngang:mm Ngang:mm 2. Biên độ vận động mi do cơ trán (AO) mm mm 3. Hở mi khi nhắm mắt (UC) mm mm 4. Biên độ vận động cung mày (AE) - Điểm đầu:mm - Điểm đỉnh:mm - TB cộng:.mm - Điểm đầu:mm - Điểm đỉnh:mm - TB cộng:.mm 5. Cảm giác da trán (SF) □ Bình thường □Giảm □Mất □ Bình thường □Giảm □Mất 6. Độ rộng khe mi (mm) MRD1+2 Ngang:mm Ngang:mm Thẩm mỹ Độ cong bờ mi (FEL) □Đều □Không đều □Đều □Không đều Độ cong mi khi nhướn mày (FEO) □Đều □Không đều □Đều □Không đều Nếp mi (ELC) □Rõ □Mờ □Mất □Rõ □Mờ □Mất Sẹo mi (ELS) □Rõ □Mờ □Rõ □Mờ Sẹo mày (EBS) □Rõ □Mờ □Rõ □Mờ Biến chứng Quặm □Có □Không □Có □Không Lật mi □Có □Không □Có □Không Viêm giác mạc □Có □Không □Có □Không Khô mắt □Có □Không □Có □Không Hiện tượng đồng vận nhãn cầu □Có □Không □Có □Không 5.2. Đánh giá kết quả chi tiết sau mổ 6 tháng Mắt Phải Mắt Trái Chức năng 1. MRD1 Ngang:mm Ngang:mm 2. Biên độ vận động mi do cơ trán (AO) mm mm 3. Hở mi khi nhắm mắt (UC) mm mm 4. Biên độ vận động cung mày (AE) - Điểm đầu:mm - Điểm đỉnh:mm - TB cộng:.mm - Điểm đầu:mm - Điểm đỉnh:mm - TB cộng:.mm 5. Cảm giác da trán (SF) □ Bình thường □Giảm □Mất □ Bình thường □Giảm □Mất 6. Độ rộng khe mi (mm) MRD1+2 Ngang:mm Ngang:mm Thẩm mỹ Độ cong bờ mi (FEL) □Đều □Không đều □Đều □Không đều Độ cong mi khi nhướn mày (FEO) □Đều □Không đều □Đều □Không đều Nếp mi (ELC) □Rõ □Mờ □Mất □Rõ □Mờ □Mất Sẹo mi (ELS) □Rõ □Mờ □Rõ □Mờ Sẹo mày (EBS) □Rõ □Mờ □Rõ □Mờ Biến chứng Quặm □Có □Không □Có □Không Lật mi □Có □Không □Có □Không Viêm giác mạc □Có □Không □Có □Không Khô mắt □Có □Không □Có □Không Hiện tượng đồng vận nhãn cầu □Có □Không □Có □Không 5.5. Đánh giá chi tiết kết quả sau mổ 1 năm Mắt Phải Mắt Trái Chức năng 1. MRD1 Ngang:mm Ngang:mm 2. Biên độ vận động mi do cơ trán (AO) mm mm 3. Hở mi khi nhắm mắt (UC) mm mm 4. Biên độ vận động cung mày (AE) - Điểm đầu:mm - Điểm đỉnh:mm - TB cộng:.mm - Điểm đầu:mm - Điểm đỉnh:mm - TB cộng:.mm 5. Cảm giác da trán (SF) □ Bình thường □Giảm □ Bình thường □Giảm □Mất □Mất 6. Độ rộng khe mi (mm) MRD1+2 Ngang:mm Ngang:mm Thẩm mỹ Độ cong bờ mi (FEL) □Đều □Không đều □Đều □Không đều Độ cong mi khi nhướn mày (FEO) □Đều □Không đều □Đều □Không đều Nếp mi (ELC) □Rõ □Mờ □Mất □Rõ □Mờ □Mất Sẹo mi (ELS) □Rõ □Mờ □Rõ □Mờ Sẹo mày (EBS) □Rõ □Mờ □Rõ □Mờ Biến chứng Quặm □Có □Không □Có □Không Lật mi □Có □Không □Có □Không Viêm giác mạc □Có □Không □Có □Không Khô mắt □Có □Không □Có □Không Hiện tượng đồng vận nhãn cầu □Có □Không □Có □Không 5.6. Đánh giá chi tiết kết quả sau mổ trên 1 năm Mắt Phải Mắt Trái Chức năng 1. MRD1 Ngang:mm Ngang:mm 2. Biên độ vận động mi do cơ trán (AO) mm mm 3. Hở mi khi nhắm (UC) mm mm 4. Biên độ vận động cung mày (AE) - Điểm đầu:mm - Điểm đỉnh:mm - TB cộng:.mm - Điểm đầu:mm - Điểm đỉnh:mm - TB cộng:.mm 5. Cảm giác da trán (SF) □ Bình thường □Giảm □Mất □ Bình thường □Giảm □Mất 6. Độ rộng khe mi (mm) MRD1+2 Ngang:mm Ngang:mm Thẩm mỹ Độ cong bờ mi (FEL) □Đều □Không đều □Đều □Không đều Độ cong mi khi nhướn mày (FEO) □Đều □Không đều □Đều □Không đều Nếp mi (ELC) □Rõ □Mờ □Mất □Rõ □Mờ □Mất Sẹo mi (ELS) □Rõ □Mờ □Rõ □Mờ Sẹo mày (EBS) □Rõ □Mờ □Rõ □Mờ Biến chứng Quặm □Có □Không □Có □Không Lật mi □Có □Không □Có □Không Viêm giác mạc □Có □Không □Có □Không Khô mắt □Có □Không □Có □Không Hiện tượng đồng vận nhãn cầu □Có □Không □Có □Không VI. Đánh giá kết quả phẫu thuật theo từng giai đoạn Chức Năng Giải Phẫu Tên biến Thang điểm 1. MRD1 III về O: 3đ III về I: 2đ III về II: 1đ (Chuyển 1 độ là được 1 điểm) 2. Biên độ vận động mi sau mổ do cơ trán (AO) >3mm 2đ 0.5-2.5mm 1đ 0 mm 0đ 3. Hở mi (UC) Hở 0mm 2đ Hở 2-4mm 1đ Hở >4mm 0đ 4. Biên độ cung mày (AE) Kém hơn <1mm 2đ Kém hơn 1-3mm 1đ Kém hơn > 3mm 0đ 5. Cảm giác da trán (SF) Bt hoặc còn 2đ Giảm 1đ Mất 0đ Tổng điểm tối đa 11đ Tổng điểm: Tốt:>=8đ; Khá: 5-7đ; Kém: <5đ Tên biến Thang điểm Thẩm mỹ 1. Độ cong mí (FEL) Cong đều 1đ Cong không đều 0đ 2. Độ cong mi khi nhướn mày (FEO) Cong đều 1đ Cong không đều 0đ 2. Nếp mí (ELC) Rõ 2d Mờ 1đ Mất 0đ 3. Sẹo mi (ELS) Mờ 1đ Rõ 0đ 4. Sẹo mày (EBS) Mờ 1đ Rõ 0đ Chủ quan Mức độ hài lòng Rất hài lòng 2đ Chấp nhận được 1đ Không hài lòng 0đ Tổng điểm tối đa : 8đ Tốt: 7-8đ; Khá: 5-6đ; Kém: <5đ PHIẾU NGHIÊN CỨU GIẢI PHẪU ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VẠT CƠ TRÁN TRONG ĐIỀU TRỊ SỤP MI BẨM SINH MỨC ĐỘ VỪA VÀ NẶNG Thông tin mẫu thu thập: − Họ và tên người hiến xác: − Giới tính: □ Nam □ Nữ Tuổi: − Mã số thẻ:.. Mã số xác: 1. NHÁNH TRÁN CỦA THẦN KINH MẶT [VII]: Các mốc giải phẫu: − Khoảng cách AB: mm − Khoảng cách AC: mm Đoạn OM: − Đường đi: − Liên quan: Nằm trong tuyến Nằm sau tuyến − Số lượng nhánh 1 nhánh 2 nhánh − Liên quan bao tuyến: − Kích thước: Chiều dài (OM): mm Chiều rộng (r0): ........................................... mm Bề dày (t0): .................................................. mm − Khoảng cách: dO: mm d2O: ............................................................ mm Đoạn MN: − Đường đi: − Liên quan: Cung gò má: Mạc thái dương: − Số lượng nhánh: nhánh Kích thước (mm) Nhánh 1 Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4 Chiều dài (MNi) Chiều rộng (ri) Bề dày (ti) Khoảng cách ANi Khoảng cách: dM: mm d2M: ...................................................... mm Đoạn NG: − Đường đi: MẪU SỐ: .... − Liên quan: ĐM gò má ổ mắt từ ĐM thái dương nông: Mạc thái dương: − Số nhánh tận đi vào cơ trán (số điểm G): − Khoảng cách (mm) từ các điểm G đến đường thẳng (d) và (d2): r G1 G2 G3 G4 G5 G6 G1K1 dGi d2Gi 2. ĐƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG TRÊN DA CỦA NHÁNH TRÁN THẦN KINH MẶT [VII] − Đo các góc hợp bởi các đường thẳng (d) (d2) (d3) (d3) α1: α2: (d4) β1: β2: α: 3. CƠ TRÁN: Mặt trước: − Chiều cao h1: ..mm − Chiều cao h2: ..mm − Chiều ngang f1: mm − Bề dày f2: .mm − Góc f: mm Mặt sau: − Bó mạch tk trên ổ: giữ lại nhánh để chụp ảnh . − Bó mạch thần kinh trên ròng rọc. Ghi chú: - Điểm A: điểm khoéo mắt ngoài, - Điểm B: điểm chân của gờ luân giao với mặt. - Điểm C: điểm trên bình tai (nắp tai), ngay bờ trên ống tai ngoài (tragion). - Điểm O: nơi thân thái dương mặt phân chia thành nhánh thái dương và nhánh ổ mắt. - Điểm M: nơi nhánh thái dương thoát ra khỏi bờ trên của tuyến mang tai. Trong trường hợp có 2 đến 3 nhánh thái dường thoát ra khỏi bờ trên tuyến mang tai, sẽ kí hiệu là M1, M2, M3. - Điểm Ni : là các giao điểm của đường thẳng (d) với các nhánh thái dương (i = 1; 2; 3; ). Thứ tự theo qui ước điểm gần mũi hơn (phía trước hơn) mang số thứ tự nhỏ hơn. - Điểm Gj : là các điểm nơi các nhánh thần kinh thái dương đi vào bụng trán cơ chẩm trán (j = 1; 2; 3; ). Thứ tự theo qui ước điểm ở phía trước hơn mang số thứ tự nhỏ hơn. - Điểm K: giao điểm của bờ ngoài cơ vòng mắt với bờ ngoài bụng trán cơ chẩm trán. - Các đường định hướng trên da của nhánh trán thần kinh mặt [VII]: - (d): đường thẳng đi qua điểm A và điểm B, - (d2): đường thẳng đi qua điểm A và điểm C, - (d3): đường thẳng đi qua điểm O và điểm G1 (điểm trước nhất), - (d4): đường thẳng đi qua điểm O và điểm Gj- max (điểm sau nhất - chỉ số j lớn nhất). - to là bề dày của đoạn thần kinh OM đo tại điểm giữa, - r0 là bề ngang (rộng) của đoạn thần kinh OM đo tại điểm giữa, - ti là bề dày của đoạn thần kinh MNi tương ứng đo tại điểm giữa, - K1: đuôi cung mày - ri là bề ngang (rộng) của đoạn thần kinh MNi tương ứng đo tại điểm giữa, - ANi (i=1;2;3;): là khoảng cách đo từ điểm khóe mắt ngoài đến các điểm Ni, trên đường thẳng (d), - dK: là khoảng cách đo từ giao điểm K đến đường thẳng (d), - dO: là khoảng cách đo từ điểm O đến đường thẳng (d), - dM: là khoảng cách đo từ điểm M đến đường thẳng (d), - dGj: là khoảng cách từ các điểm G đến đường thẳng (d), - d2Gj: là khoảng cách từ các điểm G đến đường thẳng (d2), - h1: chiều cao của bụng trán cơ chẩm trán đo ở bờ trong, - h2: chiều cao của bụng trán cơ chẩm trán đo ở bờ ngoài, - f1: chiều ngang của bụng trán cơ chẩm trán đo ngay trên cung mày, - f2: bề dày của cơ trán, đo ở đường cắt ngang ngay trên cùng mày (đường cắt nhằm bộc lộ các bó mạch thần kinh trên ổ mắt và trên ròng rọc. - AB: khoảng cách từ điểm A đến B, - AC: khoảng cách từ điểm A đến C, - Góc α là góc hợp bởi (d3) và (d4). - Góc α1, α2 lần lượt là các góc tạo bởi (d1)-(d3) và (d1)-(d4). - Góc β1, β2 lần lượt là các góc tạo bởi (d2)-(d3) và (d2)-(d4). - Góc f: là góc giữa bờ trong cơ trán và cơ.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_ung_dung_vat_co_tran_trong_dieu_tri_sup_m.pdf
- Diem moi cua luan an.docx
- Luan an tom tat - Eng.pdf
- Luan an tom tat - Viet.pdf