Luận án Nghiên cứu và phát triển giống lúa khang dân 18 chịu ngập ứng phó với biến đổi khí hậu tại các tỉnh phía bắc
Lúa (Oryza sativa L.) là loại cây lương thực quan trọng hàng đầu,
đóng vai trò quan trọng trong cơ cấu sản xuất nông nghiệp và giữ vai trò
chủ đạo trong đảm bảo an ninh lương thực ở Việt Nam. Tuy nhiên, trong
những năm gần đây biến đổi khí hậu, với tác động của các yếu tố sinh học
và phi sinh học bất lợi, đã ảnh hưởng rất lớn đến sinh trưởng và phát triển
của cây lúa ở trên toàn cầu nói chung và tại các vùng trồng lúa của Việt
Nam nói riêng. Một trong những vấn đề mà sản xuất lúa gạo ở Việt Nam
đang phải đối mặt đó là hiện tượng ngập úng diễn ra trong giai đoạn sinh
trưởng của cây lúa. Đây là yếu tố gây bất lợi rất lớn đến sinh trưởng và phát
triển của cây lúa trên đồng ruộng hiện nay. Đặc biệt tại các chân đất thấp
trũng tại các tỉnh phía Bắc hay bị ngập khi gieo cấy trong điều kiện vụ mùa.
Cho đến nay, cơ chế chống chịu với điều kiện ngập úng ở thực vật
nói chung và cây lúa nói riêng vẫn còn chưa hoàn toàn sáng tỏ. Rất nhiều
gen tham gia vào cơ chế đáp ứng, với sự điều hòa tín hiệu của hàng loạt
hormone đã được chứng minh là liên quan đến khả năng chống chịu ngập ở
cây lúa. Gần đây, với thành tựu trong việc phát hiện Sub1 là locus kiểm
soát tính trạng số lượng (Quantitative trait loci, QTL) chính liên quan đến
cơ chế chống chịu ngập ở lúa, rất nhiều các nghiên cứu trong nước và quốc
tế, dựa trên các kỹ thuật công nghệ sinh học hiện đại, đã được ghi nhận
nhằm nâng cao tính chống chịu ngập ở cây lúa.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu và phát triển giống lúa khang dân 18 chịu ngập ứng phó với biến đổi khí hậu tại các tỉnh phía bắc
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ------------ ---------- ĐÀO VĂN KHỞI NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN GIỐNG LÚA KHANG DÂN 18 CHỊU NGẬP ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TẠI CÁC TỈNH PHÍA BẮC LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI - 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ------------ ---------- ĐÀO VĂN KHỞI NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN GIỐNG LÚA KHANG DÂN18 CHỊU NGẬP ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TẠI CÁC TỈNH PHÍA BẮC Chuyên ngành: Khoa học cây trồng Mã số: 9620110 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Lê Hùng Lĩnh 2. TS. Hà Quang Dũng HÀ NỘI - 2018 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là do tôi thực hiện. Các số liệu và kết quả nghiên cứu đã nêu trong luận án là trung thực và chưa được ai công bố trên bất kỳ một công trình nghiên cứu nào khác. Tôi xin cam đoan mọi sự giúp đỡ đã được cảm ơn, các tài liệu trích dẫn đã được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2018 Tác giả luận án Đào Văn Khởi ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành bản luận án này, bên cạnh sự nỗ lực cố gắng của bản thân, tôi đã nhận được sự giúp đỡ quý báu tận tình của các cấp lãnh đạo, các tập thể, cá nhân và gia đình. Đầu tiên tôi xin gửi lời biết ơn chân thành đến thầy giáo PGS.TS. Lê Hùng Lĩnh, TS. Hà Quang Dũng người trực tiếp hướng dẫn tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin gửi lời cảm ơn lãnh đạo Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Ban Đào tạo sau đại học, Viện Di truyền Nông nghiệp, các thầy cô giáo đã tạo điều kiện, giúp đỡ, hướng dẫn tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận án. Toàn bộ thí nghiệm trong luận án được bố trí tại một số tỉnh đại diện cho vùng sinh thái phía Bắc. Tại đây tôi đã nhận được sự giúp đỡ và tạo mọi điều kiện của các vị lãnh đạo cũng như sự giúp đỡ của các cán bộ tại đơn vị trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Tôi xin chân thành cảm ơn những sự giúp đỡ quý báu đó. Cuối cùng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến gia đình và bạn bè đã luôn quan tâm, động viên khích lệ tôi. Mặc dù bản thân đã cố gắng hoàn thành luận án trong phạm vi và khả năng cho phép nhưng chắc chắn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong nhận được sự cảm thông và tận tình chỉ bảo của quý Thầy Cô và các bạn. Hà Nội, ngày tháng năm 2018 Tác giả luận án Đào Văn Khởi iii MỤC LỤC Lời cam đoan .................................................................................................. i Lời cảm ơn .................................................................................................... ii Mục lục ......................................................................................................... iii Danh mục chữ viết tắt ................................................................................. vii Danh mục bảng........................................................................................... viii Danh mục hình ............................................................................................. xi MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài .................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................... 2 3. Tính mới và những đóng góp của đề tài ........................................... 2 4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .......................................... 3 4.1. Ý nghĩa khoa học .............................................................................. 3 4.2. Ý nghĩa thực tiễn ............................................................................... 3 5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................... 4 5.1. Đối tượng nghiên cứu: ...................................................................... 4 5.2. Phạm vi nghiên cứu........................................................................... 4 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ....................................................... 5 1.1. Thực trạng về biến đổi khí hậu và những thách thức với ngành nông nghiệp thế giới và Việt Nam .................................................... 5 1.1.1. Thực trạng về biến đổi khí hậu trên thế giới ..................................... 5 1.1.2. Biến đổi khí hậu, những thách thức với ngành nông nghiệp Việt Nam ........................................................................................... 6 1.2. Khái niệm về mức nước sâu và sự phân bố vùng lúa nước sâu ...... 11 1.2.1. Khái niệm về mức nước sâu............................................................ 11 1.2.2. Sự phân bố vùng lúa nước sâu ........................................................ 12 1.3. Phân loại ngập lụt và cơ chế chống chịu ở cây lúa ......................... 14 iv 1.3.1. Phân loại ngập lụt ............................................................................ 14 1.3.2. Cơ chế chịu ngập ở cây lúa ............................................................. 15 1.4. Nguồn gen và QTL liên quan tới tính chống chịu ngập úng .......... 17 1.4.1. Chịu ngập ngắn hạn (10-14 ngày) ở giai đoạn sinh trưởng ............ 17 1.4.2. Chịu ngập giai đoạn nảy mầm ........................................................ 19 1.4.3. Ngập sâu và khả năng vươn lóng của cây lúa ................................. 20 1.5. Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống lúa ..... 20 1.5.1. Cơ sở ứng dụng chọn giống nhờ chỉ thị phân tử kết hợp lai trở lại (MABC) ..................................................................................... 20 1.5.2. Thành tựu ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống cây trồng trên thế giới ............................................................................ 23 1.5.3. Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn giống cây trồng ở Việt Nam ............................................................................ 28 1.5.4. Nghiên cứu ứng dụng phương pháp MABC trong chọn tạo giống lúa chịu ngập úng .................................................................. 32 1.6. Nghiên cứu khảo nghiệm sản xuất các giống lúa mang QTL Sub1 ................................................................................................. 34 CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 37 2.1. Vật liệu nghiên cứu ......................................................................... 37 2.2. Nội dung nghiên cứu ....................................................................... 37 2.3. Địa điểm nghiên cứu ....................................................................... 37 2.4. Các phương pháp nghiên cứu được sử dụng .................................. 38 2.4.1. Phương pháp lai hữu tính ................................................................ 38 2.4.2. Một số kỹ thuật sử dụng trong phòng thí nghiệm ........................... 39 2.4.3. Phương pháp chọn lọc cá thể mang gen Sub1 bằng chỉ thị phân tử .... 44 2.4.4. Phương pháp thí nghiệm lúa chịu ngập .......................................... 46 2.4.5. Thí nghiệm xác định liều lượng phân đạm và mật độ cấy thích hợp cho giống SHPT2 trong điều kiện bị ngập .............................. 47 v 2.4.6. Chỉ tiêu theo dõi thí nghiệm ngoài đồng ruộng .............................. 49 2.4.7. Phương pháp xử lý số liệu .............................................................. 50 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................... 51 3.1. Đánh giá nguồn vật liệu, xác định chỉ thị liên kết và chọn lọc cá thể mang gen chịu ngập Sub1 ..................................................... 51 3.1.1. Đánh giá nguồn vật liệu lai tạo ....................................................... 51 3.1.2. Kết quả xác định chỉ thị phân tử liên kết với gen Sub1 của giống lúa PSB-Rc68 và KD18 ........................................................ 53 3.1.3. Kết quả xác định chỉ thị phân tử đa hình trên 12 nhiễm sắc thể giữa giống lúa PSB-Rc68 và KD18 ................................................ 55 3.2. Kết quả phân tích kiểu gen, chọn lọc cá thể mang gen Sub1 chịu ngập và mang nền di truyền giống KD18 ở các thế hệ lai trở lại ............................................................................................... 61 3.2.1. Kết quả phân tích kiểu gen và chọn lọc cá thể mang gen Sub1 chịu ngập và nền di truyền giống KD18 trong các quần thể BC1F1 ............................................................................................... 61 3.2.2. Kết quả chọn lọc cá thể mang gen Sub1 chịu ngập và nền di truyền giống KD18 trong các quần thể BC2F1 ................................ 64 3.2.3. Kết quả chọn lọc cá thể mang gen Sub1 chịu ngập và nền di truyền giống KD18 trong các quần thể BC3F1 ................................ 66 3.2.4. Kết quả đánh giá khả năng chịu ngập, đặc điểm nông sinh học và năng suất trong khảo nghiệm tác giả dòngKD18-Sub1 ............. 70 3.3. Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của lượng phân đạm và mật độ cấy đến sinh trưởng và phát triển của giống SHPT2 trong điều kiện bị ngập ...................................................................................... 87 3.3.1. Ảnh hưởng của liều lượng phân đạm và mật độ cấy đến một số đặc điểm sinh trưởng của giống SHPT2 trong điều kiện bị ngập ................................................................................................. 87 vi 3.3.2. Ảnh hưởng của lượng phân đạm và mật độ cấy đến các yếu tố cấu thành năng suất của giống SHPT2 tham gia thí nghiệm trong điều kiện bị ngập ................................................................... 89 3.3.3. Ảnh hưởng của lượng phân đạm và mật độ cấy đến năng suất thực thu của giống SHPT2 trong điều kiện bị ngập ........................ 92 3.4. Kết quả đánh giá đặc điểm sinh trưởng, các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất thực thu của giống SHPT2 trong hệ thống khảo nghiệm Quốc gia tại các tỉnh phía Bắc ........................ 94 3.4.1. Đặc điểm sinh trưởng, mức độ nhiễm sâu bệnh hại của giống SHPT2 tại các tỉnh đại diện cho vùng sinh thái phía Bắc ............... 94 3.4.2. Độ thuần và các yếu tố cấu thành năng suất của giống lúa SHPT2 tại các tỉnh đại diện cho vùng sinh thái phía Bắc ............... 96 3.4.3. Năng suất thực thu của giống lúa SHPT2 tại các tỉnh đại diện cho vùng sinh thái phía Bắc ............................................................ 98 3.5. Kết quả đánh giá, theo dõi giống lúa SHPT2 ngoài sản xuất tại các tỉnh đại diện cho vùng sinh thái phía Bắc .............................. 100 3.5.1. Kết quả đánh giá giống SHPT2 trong điều kiện bị ngập ngoài sản xuất ......................................................................................... 100 3.5.2. Kết quả đánh giá giống SHPT2 trong điều kiện sản xuất bình thường ........................................................................................... 110 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ....................................................................... 119 1. Kết luận ......................................................................................... 119 2. Đề nghị .......................................................................................... 120 Danh mục các công trình đã công bố liên quan đến luận án .................... 121 Tài liệu tham khảo ..................................................................................... 122 Phụ lục ....................................................................................................... 139 vii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Thuật ngữ Tiếng Anh Thuật ngữ Tiếng Việt ADB The Asian Development Bank Ngân hàng Phát triển châu Á ADN Acid Deoxyribo Nucleic Axít Deoxyribonucleic BĐKH - Biến đổi khí hậu bp Base pair Cặp bazơ cs. - Cộng sự CTAB Cetyltrimethylammonium bromide ĐBSCL - Đồng bằng sông Cửu Long ĐBSH - Đồng bằng sông Hồng FAO Food and Agriculture Organization of the United Nations Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội GSPCT - Giống sản phẩm cây trồng IPCC Intergovernmental Panel on Climate Change Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi khí hậu IRRI International Rice Research Institute Viện nghiên cứu lúa Quốc tế KD18 - Khang Dân 18 HSHQ - Hệ số hồi quy MAS Marker Assisted Selection Chọn lọc nhờ chỉ thị phân tử MABC Marker Assisted Backcrossing Chọn lọc dựa vào chỉ thị phân tử và lai trở lại NST - Nhiễm sắc thể NSTTTB - Năng suất thực thu trung bình PCR Polymerase Chain Reaction Phản ứng chuỗi trùng hợp PTNT - Phát triển Nông thôn QTL Quantitative Trait Locus Locus tính trạng số lượng S Standard Deviation Độ lệch chuẩn SSR Simple Sequence Repeat Trình tự lặp lại đơn giản TBE Tris-borate-EDTA - TGST - Thời gian sinh trưởng viii DANH MỤC BẢNG STT Tên bảng Trang 1.1. Kết quả dự kiến của chương trình MABC kết hợp sử dụng chọn lọc gen mục tiêu và chọn lọc nền di truyền ........................... 22 1.2. Một số thành tựu ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống lúa .......................................................................................... 24 2.1. Thành phần các chất dùng cho mỗi phản ứng PCR với mồi SSR .................................................................................................. 41 2.2. Chương trình chạy của phản ứng PCR ........................................... 42 3.1. Một số đặc điểm nông sinh học, năng suất, yếu tố cấu thành năng suất của hai giống lúa bố mẹ Vụ Xuân và Vụ Mùa 2009 ...... 51 3.2. Chỉ thị phân tử dùng trong kiểm tra cá thể mang Sub1 trong các quần thể lai trở lại ..................................................................... 55 3.3. Kết quả sàng lọc chỉ thị đa hình trên 12 nhiễm sắc thể .................. 56 3.4. Các chỉ thị phân tử sử dụng để sàng lọc nền di truyền các cá thể trong các quần thể lai trở lại ...................................................... 56 3.5. Kết quả đánh giá các dòng mang gen Sub1 tại thế hệ BC3F4 trong vụ Xuân 2013 tại Văn Lâm, Hưng Yên................................. 71 3.6. Kết quả đánh giá khả năng chịu ngập trong điều kiện nhân tạo các dòng mang gen Sub1 tại thế hệ BC3F4 vụ Xuân 2013 .............. 72 3.7. Kết quả theo dõi các tính trạng đặc trưng hình thái của giống KD18-Sub1 và giống KD18 vụ Mùa 2013 ..................................... 76 3.8. Yếu tố cấu thành năng suất và năng suất thực thu của giống KD18-Sub1 so sánh với giống gốc KD 18 vụ Mùa 2013 trong điều kiện không bị ngập .................................................................. 79 3.9. Đặc điểm sinh trưởng của giống KD18-Sub1 trong điều kiện ... 0 RM3867 RM4743 42 RM10827 S03145 RM4777 43 RM10843 RM7076 RM5140 44 RM10852 RM227 RM5579 45 RM10973 RM16155 RM5592 46 RM11125 RM5548 RM5693 47 RM5365 RM148 RM6054 48 RM562 RM16236 RM6320 49 RM10916 S03065 RM7446 142 TT NST 1 NST 2 NST 3 NST 4 NST 5 NST 6 NST 7 NST 8 NST 9 NST 10 NST 11 NST 12 50 RM7075 S03072 RM8039 51 RM449 S03076B 52 RM10927 S03087 53 RM5964 54 RM24 55 RM1349 56 RM7250 143 Kết quả sử lý số liệu số bông/khóm vụ mùa 2013 BALANCED ANOVA FOR VARIATE B/K FILE B-K 15/ 11/13 14:34 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 Thiet ke thi nghiem kieu RCB VARIATE V003 B/K LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 .413333 .206667 0.63 0.613 3 2 TG$ 1 .666665E-02 .666665E-02 0.02 0.895 3 * RESIDUAL 2 .653333 .326667 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 5 1.07333 .214667 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE B-K 15/ 11/13 14:34 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 Thiet ke thi nghiem kieu RCB MEANS FOR EFFECT NL ----------------------------------------------------------------------------- NL NOS B/K 1 2 5.80000 2 2 5.20000 3 2 5.70000 SE(N= 2) 0.404145 5%LSD 2DF 2.42517 ----------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT TG$ ----------------------------------------------------------------------------- TG$ NOS B/K KD18 3 5.53333 KD18-Sub1 3 5.60000 SE(N= 3) 0.329983 5%LSD 2DF 1.98014 ----------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE B-K 15/ 11/13 14:34 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 Thiet ke thi nghiem kieu RCB F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |TG$ | (N= 6) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | B/K 6 5.5667 0.46332 0.57155 10.3 0.6127 0.8946 144 Kết quả sử lý số liệu số hạt/bông vụ mùa 2013 BALANCED ANOVA FOR VARIATE H/B FILE H-B 15/ 11/13 14:57 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 Thiet ke thi nghiem kieu RCB VARIATE V003 H/B LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 152.440 76.2200 0.34 0.748 3 2 TG$ 1 34.5600 34.5600 0.15 0.728 3 * RESIDUAL 2 454.360 227.180 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 5 641.360 128.272 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE H-B 15/ 11/13 14:57 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 Thiet ke thi nghiem kieu RCB MEANS FOR EFFECT NL ----------------------------------------------------------------------------- NL NOS H/B 1 2 161.100 2 2 173.000 3 2 169.900 SE(N= 2) 10.6579 5%LSD 2DF 63.9549 ----------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT TG$ ----------------------------------------------------------------------------- TG$ NOS H/B KD18 3 170.400 KD18-Sub1 3 165.600 SE(N= 3) 8.70211 5%LSD 2DF 52.2190 ----------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE H-B 15/ 11/13 14:57 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 Thiet ke thi nghiem kieu RCB F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |TG$ | (N= 6) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | H/B 6 168.00 11.326 15.072 9.0 0.7484 0.7285 145 Kết quả sử lý số liệu tỷ lệ hạt lép vụ mùa 2013 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLL FILE TLL 15/ 11/13 16: 4 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 Thiet ke thi nghiem kieu RCB VARIATE V003 TLL LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 .385044 .192522 0.17 0.856 3 2 TG$ 1 3.03120 3.03120 2.62 0.248 3 * RESIDUAL 2 2.31362 1.15681 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 5 5.72987 1.14597 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TLL 15/ 11/13 16: 4 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 Thiet ke thi nghiem kieu RCB MEANS FOR EFFECT NL ----------------------------------------------------------------------------- NL NOS TLL 1 2 13.1066 2 2 12.4865 3 2 12.7773 SE(N= 2) 0.760529 5%LSD 2DF 4.56373 ----------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT TG$ ----------------------------------------------------------------------------- TG$ NOS TLL KD18 3 13.5009 KD18-Sub1 3 12.0794 SE(N= 3) 0.620970 5%LSD 2DF 3.72627 ----------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TLL 15/ 11/13 16: 4 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 Thiet ke thi nghiem kieu RCB F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |TG$ | (N= 6) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | TLL 6 12.790 1.0705 1.0756 8.4 0.8564 0.2478 146 Kết quả sử lý số liệu năng suất thực thu vụ mùa 2013 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE NSTT 15/ 11/13 16: 9 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 Thiet ke thi nghiem kieu RCB VARIATE V003 NSTT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 .359100 .179550 0.75 0.571 3 2 TG$ 1 .540002E-02 .540002E-02 0.02 0.889 3 * RESIDUAL 2 .478300 .239150 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 5 .842800 .168560 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE NSTT 15/ 11/13 16: 9 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 Thiet ke thi nghiem kieu RCB MEANS FOR EFFECT NL ----------------------------------------------------------------------------- NL NOS NSTT 1 2 6.50000 2 2 6.00500 3 2 6.54500 SE(N= 2) 0.345796 5%LSD 2DF 2.07503 ----------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT TG$ ----------------------------------------------------------------------------- TG$ NOS NSTT KD18 3 6.38000 KD18-Sub1 3 6.32000 SE(N= 3) 0.282341 5%LSD 2DF 1.69425 ----------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NSTT 15/ 11/13 16: 9 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 Thiet ke thi nghiem kieu RCB F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |TG$ | (N= 6) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | NSTT 6 6.3500 0.41056 0.48903 7.7 0.5714 0.8890 147 Kết quả sử lý số liệu ảnh hưởng của liều lượng phân bón và mật độ cấy đến năng suất thực thu trên giống SHPT2 trong điều kiện bị ngập vụ mùa 2014 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE M14 25/ 11/14 14:33 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 Thiet ke thi nghiem kieu Split-Plot VARIATE V004 NSTT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 1.97361 .986803 8.15 0.006 6 2 PB$ 2 1.13627 .568134 12.95 0.020 3 3 Error (a) 4 .175437 .438592E-01 0.36 0.831 6 4 MD$ 2 1.45487 .727433 6.01 0.015 6 5 PB$*MD$ 4 .848134 .212033 1.75 0.203 6 * RESIDUAL 12 1.45209 .121007 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 26 7.04040 .270785 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE M14 25/ 11/14 14:33 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 Thiet ke thi nghiem kieu Split-Plot MEANS FOR EFFECT NL ----------------------------------------------------------------------------- NL NOS NSTT 1 9 3.70593 2 9 3.78482 3 9 3.17593 SE(N= 9) 0.115954 5%LSD 12DF 0.357293 ----------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT PB$ ----------------------------------------------------------------------------- PB$ NOS NSTT P1 9 3.32000 P2 9 3.82000 P3 9 3.52667 SE(N= 9) 0.698087E-01 5%LSD 4DF 0.273635 ----------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT Error (a) ----------------------------------------------------------------------------- NL PB$ NOS NSTT 1 P1 3 3.38556 1 P2 3 4.11222 1 P3 3 3.62000 2 P1 3 3.60889 2 P2 3 3.91556 2 P3 3 3.83000 3 P1 3 2.96556 3 P2 3 3.43222 3 P3 3 3.13000 SE(N= 3) 0.200838 5%LSD 12DF 0.618850 ----------------------------------------------------------------------------- 148 MEANS FOR EFFECT MD$ ----------------------------------------------------------------------------- MD$ NOS NSTT M1 9 3.35000 M2 9 3.88000 M3 9 3.43667 SE(N= 9) 0.115954 5%LSD 12DF 0.357293 ----------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT PB$*MD$ ----------------------------------------------------------------------------- PB$ MD$ NOS NSTT P1 M1 3 3.19000 P1 M2 3 3.44000 P1 M3 3 3.33000 P2 M1 3 3.60000 P2 M2 3 4.45000 P2 M3 3 3.41000 P3 M1 3 3.26000 P3 M2 3 3.75000 P3 M3 3 3.57000 SE(N= 3) 0.200838 5%LSD 12DF 0.618850 ----------------------------------------------------------------------------- -- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE M14 25/ 11/14 14:33 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 Thiet ke thi nghiem kieu Split-Plot F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |PB$ |Error (a|MD$ |PB$*MD$ | (N= 27) -------------------- SD/MEAN | | |) | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | | | NSTT 27 3.5556 0.52037 0.34786 9.8 0.0059 0.0198 0.8314 0.0155 0.2028 149 Kết quả sử lý số liệu ảnh hưởng của liều lượng phân bón và mật độ cấy đến năng suất thực thu trên giống SHPT2 trong điều kiện bị ngập vụ mùa 2015 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE M15 10/ 11/15 10:12 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 Thiet ke thi nghiem kieu Split-Plot VARIATE V004 NSTT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 .671602 .335801 4.85 0.028 6 2 PB$ 2 .307350 .153675 1.80 0.277 3 3 Error (a) 4 .341602 .854006E-01 1.23 0.349 6 4 MD$ 2 1.99181 .995905 14.37 0.001 6 5 PB$*MD$ 4 1.69456 .423639 6.11 0.007 6 * RESIDUAL 12 .831566 .692971E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 26 5.83849 .224557 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE M15 10/ 11/15 10:12 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 Thiet ke thi nghiem kieu Split-Plot MEANS FOR EFFECT NL ----------------------------------------------------------------------------- NL NOS NSTT 1 9 3.65778 2 9 3.59815 3 9 3.29741 SE(N= 9) 0.877478E-01 5%LSD 12DF 0.270381 ----------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT PB$ ----------------------------------------------------------------------------- PB$ NOS NSTT P1 9 3.36704 P2 9 3.59889 P3 9 3.58741 SE(N= 9) 0.974113E-01 5%LSD 4DF 0.381831 ----------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT Error (a) ----------------------------------------------------------------------------- NL PB$ NOS NSTT 1 P1 3 3.56889 1 P2 3 3.63778 1 P3 3 3.76667 2 P1 3 3.40000 2 P2 3 3.88778 2 P3 3 3.50667 3 P1 3 3.13222 3 P2 3 3.27111 3 P3 3 3.48889 SE(N= 3) 0.151984 5%LSD 12DF 0.468314 ----------------------------------------------------------------------------- 150 MEANS FOR EFFECT MD$ ----------------------------------------------------------------------------- MD$ NOS NSTT M1 9 3.40148 M2 9 3.89296 M3 9 3.25889 SE(N= 9) 0.877478E-01 5%LSD 12DF 0.270381 ----------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT PB$*MD$ ----------------------------------------------------------------------------- PB$ MD$ NOS NSTT P1 M1 3 3.24222 P1 M2 3 3.34222 P1 M3 3 3.51667 P2 M1 3 3.45222 P2 M2 3 4.32444 P2 M3 3 3.02000 P3 M1 3 3.51000 P3 M2 3 4.01222 P3 M3 3 3.24000 SE(N= 3) 0.151984 5%LSD 12DF 0.468314 ----------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE M15 10/ 11/15 10:12 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 Thiet ke thi nghiem kieu Split-Plot F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |PB$ |Error (a|MD$ |PB$*MD$ | (N= 27) -------------------- SD/MEAN | | |) | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | | | NSTT 27 3.5178 0.47387 0.26324 7.5 0.0284 0.2772 0.3486 0.0007 0.0066 151 152
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_va_phat_trien_giong_lua_khang_dan_18_chiu.pdf