Luận án Nghiên cứu vai trò của một số dấu ấn sinh học trong chẩn đoán chửa ngoài tử cung

Chửa ngoài tử cung là hiện tượng trứng thụ tinh, làm tổ và phát triển

ngoài buồng tử cung, là một cấp cứu sản phụ khoa, nếu không được chẩn

đoán, xử trí kịp thời, khối thai vỡ gây chảy máu trong ổ bụng đe dọa tính

mạng người bệnh và thậm chí tử vong.

Tỉ lệ chửa ngoài tử cung có xu hướng tăng tại Việt Nam và trên toàn

Thế giới. Theo nghiên cứu của Stulberg tại Hoa Kỳ, tỉ lệ chửa ngoài tử cung

giai đoạn 1991-1992 là 1,97%, tăng lên 2,07%-2,43% trong giai đoạn 2000-

2003 [1]. Nghiên cứu của Mai Trọng Dũng (2016) tại bệnh viện Phụ sản

Trung ương, tỉ lệ chửa ngoài tử cung ngày càng tăng, từ năm 2003 đến 2013

là 6,67%, năm 2015 là 6,9% trường hợp chửa ngoài tử cung trên tổng số

người bệnh đến điều trị [2]. Nghiên cứu của Vương Tiến Hòa có tới 56,51%

chửa ngoài tử cung chẩn đoán muộn [3].

Hiện nay, trong thực hành lâm sàng, để chẩn đoán chửa ngoài tử cung

các thầy thuốc thường dựa vào triệu chứng lâm sàng và siêu âm đường âm

đạo. Tuy nhiên, khi các triệu chứng lâm sàng và siêu âm không rõ thì nên chỉ

định thêm các xét nghiệm cận lâm sàng khác đó là các dấu ấn sinh học. Hiện

tại có trên 20 dấu ấn sinh học của chửa ngoài tử cung đã được xác đinh, trong

đó dấu ấn β-hCG, Activin-A và PAPP-A được quan tâm và còn nhiều tranh

luận về giá trị chẩn đoán

pdf 154 trang dienloan 3220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu vai trò của một số dấu ấn sinh học trong chẩn đoán chửa ngoài tử cung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu vai trò của một số dấu ấn sinh học trong chẩn đoán chửa ngoài tử cung

Luận án Nghiên cứu vai trò của một số dấu ấn sinh học trong chẩn đoán chửa ngoài tử cung
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
ĐÀO NGUYÊN HÙNG 
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA MỘT SỐ 
DẤU ẤN SINH HỌC TRONG CHẨN 
ĐOÁN CHỬA NGOÀI TỬ CUNG 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC 
HÀ NỘI - 2021 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
ĐÀO NGUYÊN HÙNG 
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA MỘT SỐ 
DẤU ẤN SINH HỌC TRONG CHẨN 
ĐOÁN CHỬA NGOÀI TỬ CUNG 
Chuyên ngành: Sản Phụ khoa 
 Mã số : 62720131 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC 
 Người hướng dẫn khoa học: 
1. PGS, TS. Phạm Thị Thanh Hiền. 
2. PGS, TS. Trần Văn Khoa. 
HÀ NỘI - 2021 
 ỜI C ĐO N 
Tôi là Đào Nguyên Hùng, nghiên cứu sinh khóa 35 - Trường Đại học Y 
Hà Nội, chuyên ngành Sản Phụ khoa, xin cam đoan: 
1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn 
của PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hiền và PGS.TS. Trần Văn Khoa. 
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã 
được công bố tại Việt Nam. 
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung 
thực và khách quan. 
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan này. 
 T c ả 
 Đ o N u n H n 
Lời cảm ơn 
Tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới: 
Đảng ủy, Ban Giám hiệu, Phòng Sau đại học, Bộ môn Phụ Sản Trường 
Đại học Y Hà Nội đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình 
học tập và giúp tôi thực hiện luận án này. 
Đảng ủy, Ban Giám đốc Học viện Quân y, Bệnh viện Quân y 103, Viện 
Nghiên cứu Y Dược học Quân sự, Trung tâm Huyết học, Phòng Kế hoạch 
Tổng hợp, Bộ môn-Khoa Phụ Sản Học viện Quân y đã tạo điều kiện thuận lợi 
cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Đảng ủy, Ban Giám đốc, Phòng Kế hoạch 
Tổng hợp, Trung tâm KHHGĐ, Khoa Phụ I, Khoa Sinh hóa, Khoa Giải phẫu 
bệnh, Phòng mổ, Phòng Khám bệnh và các Phòng ban của Bệnh viện Phụ sản 
Trung ương đã giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình 
học tập và nghiên cứu. 
Tôi xin tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Phạm Thị 
Thanh Hiền và PGS.TS Trần Văn Khoa, cácThầy Cô đã tận tình chỉ bảo, động 
viên, ủng hộ, trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập cũng 
như trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện luận văn này. 
Tôi xin chân thành cảm ơn PGS. TS. Nguyễn Viết Trung, Chủ nhiệm 
Bộ môn Phụ sản - Học viện Quân y đã luôn động viên giúp tôi trong quá trình 
thực hiện đề tài, cũng như đóng góp những ý kiến quý báu cho luận văn của 
tôi. 
Tôi xin chân thành cảm ơn TS. Đỗ Minh Trung, Phòng Protein-Độc 
chất-Tế bào, Viện Nghiên cứu Y Dược học Quân sự, Học viện Quân y đã cho 
tôi ý tưởng, động viên và giúp tôi thực hiện các xét nghiệm, cũng như đóng 
góp những ý kiến quý báu cho luận văn của tôi. 
Tôi xin chân thành cảm ơn TS. Vũ Tùng Sơn, Bộ môn Dịch tễ, Học viện 
Quân y đã giúp tôi xử lý số liệu cũng như đóng góp những ý kiến quý báu cho 
luận văn của tôi. 
Tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn đến các Giáo sư, Phó giáo sư, 
Tiến sỹ trong Hội đồng chấm luận văn đã giành thời gian và công sức đóng 
góp những ý kiến quý báu cho luận văn của tôi được hoàn thiện. 
Tôi chân thành cảm ơn các đồng nghiệp, bạn bè đã luôn ủng hộ, động 
viên tôi trong suốt thời gian học tập và thực hiện đề tài. 
Cuối cùng với lòng biết ơn sâu sắc, tôi xin ghi nhớ công ơn của Cha, 
Mẹ hai bên nội ngoại, vợ và các con đã luôn chia sẽ và đồng hành cùng tôi 
trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. 
H Nộ , th n 01 năm 2021 
 Đ o N u n H n 
D NH ỤC TỪ VIẾT TẮT 
Ký h ệu T n t ến nh Tên tiếng Việt 
AUC Area Under curve Diện tích dưới đường cong 
β-hCG β human chorionic 
gonadotropin 
hormon hướng sinh dục rau thai 
CNTC Ectopic Pregnancy Chửa ngoài tử cung 
CTTC Intrauterine pregnancy Chửa trong tử cung 
DCTC Intrauterine device Dụng cụ tử cung 
ELISA Enzyme-Linked 
Immunosorbent Assay 
Enzyme-Linked Immunosorbent 
Assay 
IUI Intrauterine Insemination Bơm tinh trùng vào buồng tử cung 
IVF In vitro fertilisation Thụ tinh trong ống nghiệm 
LK Likehood ratio Hệ số chẩn đoán 
MTX Metrothrexat Metrothrexat 
Min Minimum Nhỏ nhất 
Max Maximum Lớn nhất 
NPV Negative Predictive 
Value 
Giá trị tiên đoán âm 
OR Odd Ratio Tỉ suất chênh 
PAPP-A Pregnancy-associated 
plasma protein -A 
Protein huyết tương A liên quan 
đến thai kỳ 
PTNS Laparoscopic surgery Phẫu thuật nội soi 
PPV Positive Predictive 
Value 
Giá trị tiên đoán dương 
VTC Uterine tube Vòi tử cung 
Se Sensitivity Độ nhạy 
Sp Specificity Độ đặc hiệu 
SÂ Ultrasound Siêu âm 
TC Uterine Tử cung 
ROC receiver operating 
characteristic 
Đường cong biểu diễn 
MỤC LỤC 
LỜI C ĐO N 
LỜI CẢ ƠN 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
MỤC LỤC 
DANH MỤC BẢNG, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ, HÌNH 
 Trang 
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 
CHƢƠNG 1. TỔNG QU N TÀI IỆU ........................................................ 3 
1.1. Bệnh chửa ngoài tử cung ............................................................................ 3 
1.1.1. Định nghĩa ........................................................................................................ 3 
1.1.2. Nguyên nhân và yếu tố nguy cơ ..................................................................... 3 
1.1.3. Phân loại chửa ngoài tử cung .......................................................................... 3 
1.1.4. Triệu chứng lâm sàng ...................................................................................... 4 
1.1.5. Điều trị chửa ngoài tử cung ............................................................................. 7 
1.2. Các dấu ấn sinh học trong chửa ngoài tử cung .......................................... 7 
1.2.1. Các dấu ấn sinh học liên quan đến phôi ......................................................... 7 
1.2.2. Các yếu tố liên quan đến môi trường làm tổ của phôi ................................... 8 
1.3. Hormon hướng sinh dục rau thai. .............................................................. 9 
1.3.1. Cấu tạo phân tử của hormon hướng sinh dục rau thai ................................... 9 
1.3.2. Vai trò của hCG trong chẩn đoán chửa ngoài tử cung ................................ 11 
1.4. Activin ...................................................................................................... 12 
1.4.1. Cấu trúc phân tử Activin ............................................................................... 12 
1.4.2. Thụ thể của Activin........................................................................................ 14 
1.4.3. Activin ở phụ nữ không có thai..................................................................... 15 
1.4.4. Activin trong thai kỳ ...................................................................................... 18 
1.4.5. Activin trong chửa ngoài tử cung ................................................................. 21 
1.5. Protein huyết tương A liên quan đến thai kỳ ........................................... 23 
1.5.1. Cấu trúc phân tử của PAPP-A ...................................................................... 23 
1.5.2. PAPP-A ở phụ nữ bình thường ..................................................................... 24 
1.5.3. PAPP-A trong thai kỳ .................................................................................... 25 
1.5.4. PAPP-A trong chửa ngoài tử cung ............................................................... 26 
1.6. Nghiên cứu dấu ấn sinh học trong chửa ngoài tử cung ............................ 28 
1.6.1. Các nghiên cứu trên thế giới ......................................................................... 28 
1.6.2. Các nghiên cứu trong nước ........................................................................... 30 
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......... 31 
2.1. Đối tượng, địa điểm, thời gian nghiên cứu .............................................. 31 
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu .................................................................................... 31 
2.1.2. Địa điểm nghiên cứu ...................................................................................... 32 
2.1.3. Thời gian nghiên cứu ..................................................................................... 32 
2.2. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 32 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ....................................................................................... 32 
2.2.2. Cỡ mẫu nghiên cứu ........................................................................................ 32 
2.2.3. Kỹ thuật chọn mẫu ......................................................................................... 33 
2.3. Các biến số nghiên cứu ............................................................................ 33 
2.3.1. Biến số phụ thuộc........................................................................................... 33 
2.3.2. Biến số độc lập ............................................................................................... 33 
2.4. Quy trình nghiên cứu ............................................................................... 35 
2.4.1. Quy trình tổ chức nghiên cứu ........................................................................ 35 
2.4.2. Sơ đồ nghiên cứu .......................................................................................... 37 
2.5. Các tiêu chí đánh giá ................................................................................ 38 
2.6. Các kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu ................................................... 38 
2.6.1. Quy trình định lượng β-hCG máu ................................................................ 38 
2.6.2. Quy trình định lượng Activin A máu ........................................................... 40 
2.6.3. Quy trình định lượng PAPP-A máu ............................................................. 42 
2.6.4. Siêu âm phụ khoa ........................................................................................... 43 
2.7. Xử lý số liệu ............................................................................................. 44 
2.8. Đạo đức nghiên cứu ................................................................................. 47 
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................... 49 
3.1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu ........................................................ 49 
3.1.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu ................................................. 49 
3.1.2. Đặc điểm lâm sàng và siêu âm của đối tượng nghiên cứu. ......................... 52 
3.2. Nồng độ các dấu ấn sinh học trong chửa ngoài tử cung. ................................ 55 
3.3. Giá trị của các dấu ấn sinh học trong chẩn đoán chửa ngoài tử cung ........ 60 
3.3.1. Giá trị chẩn đoán chửa ngoài tử cung của β-hCG huyết thanh ................... 60 
3.3.2. Giá trị chẩn đoán chửa ngoài tử cung của Activin-A. ................................. 65 
3.3.3. Giá trị chẩn đoán chửa ngoài tử cung của PAPP-A. ................................... 68 
3.3.4. Giá trị chẩn đoán chửa ngoài tử cung khi kết hợp các dấu ấn sinh học và 
triệu chứng lâm sàng. .................................................................................................... 69 
3.3.5. So sánh giá trị trung bình của diện tích dưới đường cong ROC (AUC) 
của các dấu ấn sinh học trong chẩn đoán chửa ngoài tử cung. ................................ 75 
CHƢƠNG 4. BÀN UẬN ............................................................................. 77 
4.1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu. ....................................................... 77 
4.1.1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu ............................................................. 77 
4.1.2. Đặc điểm lâm sàng và siêu âm đường âm đạo. ........................................... 79 
4.2. Bàn luận về nồng độ β-hCG, Activin-A, PAPP-A huyết thanh ở bệnh 
nhân chửa ngoài tử cung ................................................................................. 84 
4.2.1. Nồng độ β-hCG huyết thanh ......................................................................... 84 
4.2.2. Nồng độ Activin-A huyết thanh ................................................................... 86 
4.2.3. Nồng độ PAPP-A huyết thanh ..................................................................... 88 
4.3. Bàn luận giá trị chẩn đoán chửa ngoài tử cung của các dấu ấn sinh học ....... 89 
4.3.1. Giá trị chẩn đoán của β-hCG đơn lẻ ............................................................. 89 
4.3.2. Giá trị chẩn đoán của nồng độ β-hCG sau 48 giờ theo dõi ......................... 91 
4.3.3. Giá trị của Activin-A trong chẩn đoán chửa ngoài tử cung ........................ 94 
4.3.4. Giá trị của PAPP-A trong chẩn đoán chửa ngoài tử cung ........................... 97 
4.3.5. Giá trị kết hợp của các dấu ấn sinh học trong chửa ngoài tử cung ............. 99 
4.3.6. Giá trị kết hợp của các dấu ấn sinh học với triệu chứng lâm sàng trong 
chẩn đoán chửa ngoài tử cung ................................................................................... 104 
4.4. Ý nghĩa, thuận lợi, khó khăn và hạn chế của đề tài ............................... 107 
4.4.1. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn. .................................................................... 107 
4.4.2. Thuận lợi và khó khăn ................................................................................. 107 
4.4.3. Hạn chế trong nghiên cứu ........................................................................... 108 
KẾT UẬN .................................................................................................. 109 
1. Đã xác định được nồng độ trung bình của β-hCG, Activin-A, PAPP-A trong 
huyết thanh của bệnh nhân chửa ngoài tử cung là: ................................................... 109 
2. Giá trị của nồng độ β-hCG, Activin-A, PAPP-A huyết thanh trong chẩn đoán 
chửa ngoài tử cung:..................................................................................................... 109 
KHUYẾN NGHỊ .......................................................................................... 111 
C c côn trình đã côn bố có l n quan đến nộ dun luận n 
TÀI IỆU TH KHẢO 
PHỤ ỤC 1: Bệnh n n h n cứu 
PHỤ ỤC 2: Danh s ch bệnh nhân n h n cứu tạ Bệnh v ện Quân 103. 
PHỤ ỤC 3: Danh s ch bệnh nhân n h n cứu tạ Bệnh v ện Phụ sản 
Trun ƣơn . 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1: Nồng độ Activin-A trong dịch sinh học ở người............................ 15 
Bảng 3.1: Phân bố đối tượng nghiên cứu theo nhóm tuổi .............................. 49 
Bảng 3.2: Phân bố đối tượng nghiên cứu theo nghề nghiệp ........................... 50 
Bảng 3.3: Số con của đối tượng nghiên cứu ................................................... 50 
Bảng 3.4: Hình thức có thai ....................... ... 3/2019 190318717 
108 Nguyễn Thị H 32 Hà Đông-Hà Nội 18/03/2019 190318A50 
109 Nguyễn Thị H 22 Xuân Trường-Nam Định 20/03/2019 190320857 
110 Đoàn Như Q 28 Hà Đông-Hà Nội 27/03/2019 190327309 
 PHỤ LỤC 3. 
D NH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU TẠI BỆNH VIỆN 
PHỤ SẢN TRUNG ƢƠNG 
STT 
Họ v t n bệnh 
nhân 
Tuổ Địa chỉ 
Ngày vào 
v ện 
 ã số bệnh 
nhân 
1 Nguyễn Thị T 30 Bình Lục-Hà Nam 20/9/2017 1700226447 
2 Nguyễn Thu H 26 TP Hòa Bình-Hòa Bình 20/9/2017 1700225523 
3 Triệu Thị T 29 TP Tuyên Quang-TQ 20/9/2017 1700225817 
4 Nguyễn Thị N 35 Việt Trì-Phú Thọ 20/9/2017 1600270665 
5 Lã Thị T 20 Gia Lâm-Hà Nội 20/9/2017 1700226625 
6 Trịnh Thị T 25 Cẩm Khê-Phú Thọ 20/9/2017 1700223505 
7 Nguyễn T.Thanh S 32 Long Biên-Hà Nội 20/9/2017 1700142125 
8 Khiếu Thị T 32 TP Ninh Bình-Ninh Bình 20/9/2017 1700226995 
9 Lê Thị H 40 Lê Thị Hường 21/9/2017 1600096122 
10 Hoàng Thị C 29 Văn Lăng-Lạng Sơn 25/9/2017 1700230197 
11 Trần Thị H 32 Từ Bắc-Bắc Ninh 25/9/2017 1700229914 
12 Nguyễn T.Hoàng Y 38 Phúc Yên-Vĩnh Phúc 25/9/2017 1700226650 
13 Lê Thị P 36 TP Phú Thọ-Phú Thọ 25/9/2017 1700229359 
14 Nguyễn Thị T 32 Vụ Bản-Nam Định 25/9/2017 1700229813 
15 Nguyễn Hà A 19 Thanh Oai-Hà Nội 25/9/2017 1700229865 
16 Nguyễn Thu Q 35 Hoàng Mai-Hà Nội 25/9/2017 1700230228 
17 Vi Thị Duyên 23 Như Xuân-Thanh Hóa 26/9/2017 1700230221 
18 Nguyễn Thị T 30 Nam Sách-Hải Dương 26/9/2017 1700229493 
19 Trương Thị V 45 Trần Yên-Yên Bái 26/9/2017 1700231299 
20 Nguyễn Nguyệt T 32 Kinh Môn-Hải Dương 25/9/2017 0101229001 
21 Thái Thị T 27 Nghĩa Đàn-Nghệ An 28/9/2017 1700232996 
22 Bùi Thị M 30 Ninh Giang-Hải Dương 28/9/2017 1700233550 
23 Nguyễn Thị M 26 Chí Linh-Hải Dương 28/9/2017 1700233421 
24 Chu Thị H 32 Hai Bà Trưng-Hà Nội 02/10/2017 1700237092 
25 Đàm Thị T 32 Ba Vì-Hà Nội 29/9/2017 1700229323 
26 Hoàng Thị B 30 Kim Sơn-Ninh Bình 29/9/2017 1700234233 
27 Đàm Thị N 24 Hà Đông-Hà Nội 29/8/2017 1700234487 
28 Nguyễn Thị C 22 Chương Mỹ-Hà Nội 29/9/2017 1700228452 
29 Nguyễn Thị T 30 Hà Đông-Hà Nội 02/10/2017 1700236340 
30 Nguyễn T.Thanh T 21 Tam Đảo-Vĩnh Phúc 02/10/2017 1700224155 
31 Nguyễn Thị Đ 32 Hà Đông-Hà Nội 02/10/2017 1700235170 
32 Đỗ Thị M 35 Gia Lâm-Hà Nội 02/10/2017 1700236111 
33 Thào Thị C 32 Đồng Văn-Hà Giang 03/10/2017 1700238134 
34 Phạm Phương T 22 TP Lào Cai-Lào Cai 03/10/2017 1700238118 
35 Vũ Thị L 23 Thủy Nguyên-Hải Phòng 03/10/2017 1700237709 
36 Hồ Thanh H 38 Hoàng Mai-Hà Nội 04/10/2017 1700239365 
37 Trần T. Hương G 32 Mèo Vạc-Hà Giang 03/10/2017 1700239180 
38 Trương Thị H 28 Văn Giang-Hưng Yên 05/10/2017 1700240239 
39 Bùi Thị H 21 Nông Cống-Thanh Hóa 05/10/2017 1700240272 
 40 Đinh Ngọc A 24 Tây Hồ-Hà Nội 05/10/2017 1700238545 
41 Nguyễn Thị H 31 Thường Tín-Hà Nội 08/10/2017 1700243317 
42 Nguyễn Thị H 29 Hai Bà Trưng-Hà Nội 07/10/2017 1700243036 
43 Nguyễn T.Thanh T 36 TP Việt Trì-Phú Thọ 08/10/2017 1700240402 
44 Đoàn Thị T 40 Hoàng Mai-Hà Nội 08/10/2017 1700243183 
45 Chu Thị L 37 TP Bắc Ninh-Bắc Ninh 09/10/2017 1700239706 
46 Vũ Thị Kim T 31 Hà Đông-Hà Nội 10/10/2017 1700245662 
47 Phạm Thùy N 32 Hạ Long-Quảng Ninh 10/10/2017 1700245639 
48 Trần Thị D 27 Đại Từ-Thái Nguyên 10/10/2017 1700244894 
49 Nguyễn Thị H 32 Hoàn Kiếm-Hà Nội 10/10/2017 1700245665 
50 Khuất Thị M 37 Sơn Tây-Hà Nội 11/10/2017 1700206186 
51 Nguyễn Thanh N 25 Hoàng Mai-Hà Nội 12/10/2017 1700230203 
52 Nguyễn Thị T 24 Văn Lâm-Hưng Yên 10/10/2017 1700245231 
53 Nguyễn T.Bích H 31 Đống Đa-Hà Nội 12/10/2017 1700246725 
54 Hoàng Thị L 22 Triệu Sơn-Thanh Hóa 13/10/2017 1700247430 
55 Lê Thị X 44 Kinh Môn-Hải Dương 13/10/2017 1700247551 
56 Nguyễn Hải L 31 TP Hải Dương-Hải Dương 16/10/2017 1700248831 
57 Ngô T.Ngọc M 31 Hoàng Mai-Hà Nội 16/10/2017 1700248720 
58 Lê Thị P 22 Yên Phong-Bắc Ninh 16/10/2017 1700247765 
59 Nguyễn Thị T 29 TP Việt Trì-Phú Thọ 15/10/2017 1700243548 
60 Lưu Thị Thanh N 20 Phủ Lý-Hà Nam 16/10/2017 1700249938 
61 Hoàng Thị Vân A 26 Hai Bà Trưng-Hà Nội 18/10/2017 1700251510 
62 Mai Thị V 41 Văn Đàn-Lào Cai 18/10/2017 1700251355 
63 Phùng Thị D 51 K Bang-Gia Lai 17/10/2017 1700251058 
64 Trịnh Thị T 27 Hoằng Hóa-Thanh Hóa 19/10/2017 1700252578 
65 Bùi Thị H 31 Mỹ Đức-Hà Nội 20/10/2017 1700253532 
66 Bùi Thị Mỹ H 34 Lục Ngạn-Bắc Giang 20/10/2017 1700253483 
67 Đào Thị M 32 Khoái Châu-Hưng Yên 23/10/2017 1700254417 
68 Nguyễn Thị M 39 Thanh Hà-Hải Dương 23/10/2017 1700254900 
69 Vũ Thanh H 39 Hoàn Kiếm-Hà Nội 23/10/2017 1700254925 
70 Lê Thị H 35 Đống Đa-Hà Nội 22/10/2017 1700253295 
71 Cao Thị T 22 Nam Trực-Nam Định 25/10/2017 1700257354 
72 Vũ Thị H 32 Thuận Thành-Bắc Ninh 25/10/2017 1700257463 
73 Giáp Thị H 32 Văn Lâm-Hưng Yên 25/10/2017 1700257511 
74 Nguyễn T.Lan P 23 TP Yến Bái-Yên Bái 25/10/2017 1700258304 
75 Nguyễn Thị L 32 Chương Mỹ-Hà Nội 25/10/2017 1700257630 
76 Vũ Thị Hoa 41 Thường Tín-Hà Nội 26/10/2017 1700256012 
77 Nguyễn T.Huyền T 29 Hà Đông-Hà Nội 27/10/2017 1700259549 
78 Trần Thanh H 32 Hai Bà Trưng-Hà Nội 27/10/2017 1700259492 
79 Hà Thị O 33 Lập Thạch-Vĩnh Phúc 27/10/2017 0157298051 
80 Bùi Thị T 27 Lạc Sơn-Hòa Bình 30/10/2017 1700260655 
81 Đỗ Thị N 24 Yên Mỹ-Hưng Yên 30/10/2017 1700261023 
82 Trần Thùy G 26 Yên Thành-Nghệ An 30/10/2017 1700261029 
83 Trần Thị T 25 Phú Xuyên-Hà Nội 30/10/2017 0052489062 
84 Đào Thị P 27 TP Hà Giang-Hà Giang 31/10/2017 1700260858 
 85 Lê Thị T 31 Tĩnh Gia-Thanh Hóa 31/10/2017 1700251139 
86 Nguyễn T.Tường V 33 Thanh Xuân-Hà Nội 01/11/2017 1700263535 
87 Dương Thị M 29 Bình Xuyên-Vĩnh Phúc 01/11/2017 1700263139 
88 Hoàng Thị H 33 Cầu Giấy-Hà Nội 31/10/2017 1700263732 
89 Hồ Thị L 29 Quỳnh Lưu-Nghệ An 02/11/2017 1700264680 
90 Nguyễn Thị N 28 Trực Ninh-Ninh Bình 02/11/2017 1700264038 
91 Bùi Thị P 43 Hoài Đức-Hà Nội 07/11/2017 1700269548 
92 Hoàng Thu T 35 Thanh Xuân-Hà Nội 09/11/2017 0001190061 
93 Trần Thị H 27 Phú Xuyên-Hà Nội 01/11/2017 1600077426 
94 Hoàng Lan P 31 Bảo Yên-Lào Cai 06/11/2017 1700268037 
95 Bùi Thị T 26 TP Bắc Ninh-Bắc Ninh 04/11/2017 1700266877 
96 Nguyễn T.Ánh T 30 Hai Bà Trưng-Hà Ninh 05/11/2017 1700265810 
97 Lê Thị D 36 Ứng Hòa-Hà Nội 08/11/2017 1700270464 
98 Nguyễn T.Thu C 30 Đoan Hùng-Phú Thọ 08/11/2017 1700270463 
99 Đào Thị H 42 Nam Trực-Nam Định 11/11/2017 1700270732 
100 Nguyễn T.Lan H 27 Gia Lâm-Hà Nội 11/11/2017 0094539004 
101 Vừ Thị Minh 24 Bắc Từ Liêm-Hà Nội 12/11/2017 1700273001 
102 Nguyễn T.Tuyết N 34 TP Thái Nguyên-TN 11/11/2017 1700272860 
103 Ngô Thị T 30 Tiền Hải-Thái Bình 14/11/2017 1700274529 
104 Khuất Thị H 32 Phúc Thọ-Hà Nội 13/11/2017 1700273354 
105 Ninh Hải C 28 TP Ninh Bình-Ninh Bình 13/11/2017 1700274244 
106 Phạm Thị Tuyết M 22 Đông Anh-Hà Nội 15/11/2017 1700275737 
107 Đỗ Thị S 35 Văn Lâm-Hưng Yên 16/11/2017 1700276648 
108 Nguyễn T.Thanh H 25 Ngô Quyền-Hải Phòng 16/11/2017 1700274376 
109 Lê Thị V 27 Hoàng Mai-Hà Nội 20/11/2017 1700280166 
110 Trần Thị T 32 Long Biên-Hà Nội 22/11/2017 1700281493 
111 Nguyễn Phương B 39 Tiên Du-Bắc Ninh 21/11/2017 1700281377 
112 Đặng Thị V 28 Tiên Lãng-Hải Phòng 21/11/2017 1700281239 
113 Nguyễn Thị Như H 31 Thanh Trì-Hà Nội 18/11/2017 1600265200 
114 Dương Thị L 43 Kim Động- Hưng Yên 21/11/2017 1700281376 
115 Vũ Thùy D 22 Sơn Dương-Tuyên Quang 23/11/2017 1700280419 
116 Trần Thị T 34 Can Lộc-Hà Tĩnh 23/11/2017 1700283268 
117 Nguyễn Thị P 26 Lập Thạch-Vĩnh Phúc 27/11/2017 1700285256 
118 Nguyễn Thị H 34 Hoàng Mai-Hà Nội 27/11/2017 1700283801 
119 Chu Thị L 37 TP Bắc Ninh-Bắc Ninh 04/10/2017 1700239706 
120 Trần Thị H 32 Từ Sơn-Bắc Ninh 23/9/2017 1700229914 
121 Nguyễn T. Thùy D 22 TX Phú Thọ-Phú Thọ 21/9/2017 1600064494 
122 Phan Thu H 30 Hoàng Mai-Hà Nội 07/10/2017 1700238454 
123 Nguyễn Thị T 30 Nam Sách-Hải Dương 23/9/2017 1700229493 
124 Nguyễn Thị T 37 Kiến Xương-Thái Bình 23/9/2017 1700229947 
125 Ngô Thị N 24 Cẩm Khê-Phú Thọ 23/9/2017 0090305004 
126 Vũ Thị Thu T 29 Gia Lâm-Hà Nội 23/9/2017 1700229499 
127 Nguyễn Thị T 24 Văn Lâm-Hưng Yên 10/10/2017 1700245231 
128 Lê Thị K 40 Yên Mỹ-Hưng Yên 09/10/2017 1700241075 
129 Cao T.Thanh H 26 TP Hưng Yên-Hưng Yên 11/10/2017 1700246480 
 130 Đào Thị M 32 Khoái Châu-Hưng Yên 21/10/2017 1700254417 
131 Lê Thị P 22 Yên Phong-Bắc Ninh 13/10/2017 1700247765 
132 Nguyễn T.Tuyết M 30 Hoàn Kiếm-Hà Nội 13/10/2017 1700248112 
133 Nguyễn Thị T 29 Việt Trì-Phú Thọ 13/10/2017 1700243548 
134 Vương T.Ngọc H 30 Quốc Oai-Hà Nội 13/10/2017 1700248220 
135 Nguyễn Hải L 31 TP Hải Dương-Hải Dương 14/10/2017 1700248831 
136 Vũ Thị H 31 TP Nam Định-Nam Định 14/10/2017 1700248623 
137 Ngô T.Ngọc M 31 Hoàng Mai-Hà Nội 14/10/2017 1700248720 
138 Trần Thị P 23 Nghĩa Hưng-Nam Định 23/10/2017 1700255830 
139 Ngô Thị V 41 Cẩm Giang-Hải Dương 23/10/2017 1700254857 
140 Vũ Thị L 21 Tiên Lữ-Hưng Yên 18/10/2017 1700252319 
141 Nguyễn Thị L 30 Yên Phong-Bắc Ninh 18/10/2017 1700101259 
142 Trần Thùy G 26 Yên Thành-Nghệ An 28/10/2017 1700261029 
143 Vũ Thị H 41 Thường Tín-Hà Nội 23/10/2017 1700256012 
144 Chu Thị N 29 Từ Sơn-Bắc Ninh 30/10/2017 1700262121 
145 Hoàng Thị P 23 Yên Phong-Bắc Ninh 30/10/2017 1700262556 
146 Đồng Thị M 33 Ngô Quyền-Hải Phòng 29/10/2017 1700261380 
147 Nguyễn Thị T 36 Hai Bà Trưng-Hà Nội 01/11/2017 1700107643 
148 Dương Thị H 32 Ứng Hòa-Hà Nội 31/10/2017 1700263456 
149 Nguyễn Thị T 33 Gia Lâm-Hà Nội 31/10/2017 1700263251 
150 Doãn Thị H 28 Yên Mỹ-Hưng Yên 31/10/2017 1700263242 
151 Đinh Thị T 39 Tứ Kỳ-Hải Dương 31/10/2017 1700263500 
152 Nguyễn T.Minh C 24 Việt Trì-Phú Thọ 01/11/2017 1700264511 
153 Bùi Thị T 26 TP Bắc Ninh-Bắc Ninh 04/11/2017 1700266877 
154 Lê Thị T 29 Bình Giang-Hải Dương 16/11/2017 1700277246 
155 Phạm Thị H 31 Kim Bảng-Hà Nam 08/11/2017 1700267660 
156 Nguyễn Thị N 20 Tam Đường-Lai Châu 28/10/2017 1700260847 
157 Nguyễn T.Như H 31 Thanh Trì-Hà Nội 18/11/2017 1600265200 
158 Nguyễn Thị Đ 20 TP Hưng Yên-Hưng Yên 20/11/2017 1700278912 
159 Dương Thị H 40 Việt Trì-Phú Thọ 18/11/2017 1700278899 
160 Vi Thị L 24 Chi Lăng-Lạng Sơn 21/11/2017 1700280716 
161 Nguyễn Thị L 34 Văn Yên-Yên Bái 21/11/2017 1700280555 
162 Lê Thị Q 20 Hai Bà Trưng-Hà Nội 21/11/2017 1700281005 
163 Đặng Thị V 29 Tiên Lãng-Hà Nội 21/11/2017 1700281239 
164 Nguyễn T.Minh P 34 TP Nam Định-Nam Định 17/11/2017 1700276315 
165 Nông Thị L 24 Sơn Động-Bắc Giang 22/11/2017 1700281954 
166 Nguyễn Thị M 30 Thường Tín-Hà Nội 20/11/2017 0100043002 
167 Nguyễn Thu H 30 Hai Bà Trưng-Hà Nội 21/11/2017 1700279084 
168 Nguyễn Thị M 35 Bình Xuyên-Vĩnh Phúc 25/11/2017 1600279084 
169 Phạm Thị Lan A 31 Thanh Xuân-Hà Nội 28/11/2017 1700285629 
170 Nguyễn Thị N 25 Tân Uyên-Lai Châu 29/11/2017 1700287233 
171 Nguyễn T.Ngọc H 24 Kim Bôi-Hòa Bình 09/12/2017 1700205106 
172 Phạm T.Kim A 20 Nho Quan-Ninh Bình 29/11/2017 1700286986 
173 Nguyễn Thị T 34 Nam Sách-Hải Dương 30/11/2017 1700288214 
174 Nguyễn Thị L 35 Hải Hậu-Nam Định 01/12/2017 1700288757 
 175 Phan Thị Hồng N 29 Phú Xuyên-Hà Nội 02/12/2017 1700289546 
176 Đàm Thanh Y 32 TP Cao Bằng-Cao Bằng 02/12/2017 1700289545 
177 Dương Thanh H 33 Lâm Thao-Phú Thọ 02/12/2017 1700287528 
178 Nguyễn Thị Đ 33 Văn Lâm-Hưng Yên 02/12/2017 1700289556 
179 Lê Hồng N 29 Đống Đa-Hà Nội 06/12/2017 1700292799 
180 Trần T.Thanh T 35 Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc 09/12/2017 1700295028 
181 Bùi Thị D 39 Long Biên-Hà Nội 11/12/2017 1700296180 
182 Nguyễn T.Hà M 26 Cầu Giấy-Hà Nội 11/12/2017 1700296128 
183 Sái Thị T 27 Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc 16/12/2017 1700300160 
184 Đinh Thị A 30 Mê Linh-Hà Nội 13/12/2017 1700298098 
185 Chìu Sám M 31 Đầm Hà-Quảng Ninh 13/12/2017 1700295320 
186 Nguyễn Thị Đ 38 Đông Anh-Hà Nội 19/12/2017 0046076005 
187 Nghiêm Hồng N 26 Hai Bà Trưng-Hà Nội 20/12/2017 1700302989 
188 Trần Thị H 23 Yên Mô-Ninh Bình 14/12/2017 1700202456 
189 Vi Thị H 20 Mai Sơn-Sơn La 19/12/2017 1700302158 
190 Nguyễn Mai A 20 Cẩm Khê-Phú Thọ 22/12/2017 1700302742 
191 Đoàn Thị V 31 Sóc Sơn-Hà Nội 23/12/2017 1700304697 
192 Đặng Hồng G 42 Phú Xuyên-Hà Nội 31/01/2018 1800008989 
193 Hoàng Thị T 28 Bình Gia-Lạng Sơn 22/12/2017 1700303852 
194 Nguyễn T.Y V 22 Hà Đông-Hà Nội 23/12/2017 1700304903 
195 Nguyễn Thị T 39 Thanh Trì-Hà Nội 01/01/2018 1700309448 
196 Trần Thị L 33 Lý Nhân-Hà Nam 21/12/2017 1700303459 
197 Nguyễn Thị T 32 Hoàng Mai-Hà Nội 02/1/2018 1800000799 
198 Trần Thúy H 38 Mỹ Lộc-Nam Định 02/01/2018 1800000297 
199 Trần Thị H 27 Vĩnh Lộc-Thanh Hóa 29/12/2017 1700306953 
200 Phạm Thị H 33 Yên Mỹ-Hưng Yên 31/12/2017 1700309682 
201 Đào Thị T 29 Lập Thạch-Vĩnh Phúc 02/1/2018 0145429003 
202 Nguyễn T.Thu H 22 Phú Xuyên-Hà Nội 04/1/2018 1800002696 
203 Trần Thị P 36 Ba Đình-Hà Nội 04/1/2018 1800002738 
204 Chu Thị C 41 Yên Mỹ-Hưng Yên 04/1/2018 0098572002 
205 Bùi Thị V 31 Thanh Xuân-Hà Nội 15/1/2018 1800010376 
206 Phạm Hồng V 27 Hai Bà Trưng-Hà Nội 31/12/2017 1700309676 
207 Đinh Thị Th 33 Phổ Yên-Thái Nguyên 08/1/2018 1800005230 
208 Đặng Thị L 23 Hải Hậu-Nam Định 15/1/2018 1800008904 
209 Nguyễn Thị H 36 Thuận Thành-Bắc Ninh 31/12/2017 1700309613 
210 Phạm Thúy H 23 Tam Điệp-Ninh Bình 15/1/2018 1800009883 
211 Phạm Thị H 33 Bảo Yên-Lào Cai 16/1/2018 1800011366 
212 Dương Thị T 38 Lập Thạch-Vĩnh Phúc 11/9/2017 1700218553 
213 Nguyễn Thị H 33 Từ Sơn-Bắc Ninh 19/9/2017 1700226192 
214 Lương T.Bích L 32 Phổ Yên-Thái Nguyên 22/9/2017 1700037090 
215 Đoàn Thị Á 23 Hoàng Mai-Hà Nội 12/10/2017 1700245245 
216 Phạm Thị Anh T 21 Việt Trì-Phú Thọ 13/10/2017 1700246616 
217 Nguyễn Ngọc A 23 Hai Bà Trưng-Hà Nội 04/10/2017 1700240248 
218 Trần T.Hồng G 44 Lý Nhân-Hà Nam 04/10/2017 1700239360 
219 Hà Thị T 23 Tân Sơn-Phú Thọ 09/10/2017 1700244188 
 220 Lê Thị H 39 TP Hòa Bình-Hòa Bình 16/10/2017 1700250151 
221 Nguyễn Thị C 23 TP Bắc Giang-Bắc Giang 17/10/2017 1700254634 
222 Vũ Thị Lan A 32 Gia Lâm-Hà Nội 09/10/2017 170052366 
223 Lê Thị Ngọc A 26 Đan Phượng-Hà Nội 29/10/2017 1700259571 
224 Nguyễn Thị L 22 Lương Tài-Bắc Ninh 31/10/2017 1700135998 
225 Bùi T.Quỳnh P 25 TP Thái Nguyên-Thái Nguyên 04/12/2017 1700290821 
226 Hoàng Thị H 36 Nghĩa Lộ-Yên Bái 06/12/2017 1700292165 
227 Nguyễn Thị H 44 Hải Hậu-Nam Định 30/11/2017 1700213966 
228 Nguyễn T.Giáng H 27 Hoàn Kiếm-Hà Nội 19/12/2017 1700099243 
229 Phùng T.Bích Ph 25 Hoàn Kiếm-Hà Nội 25/12/2017 1700303203 
230 Lê Thị T 36 Thường Tín-Hà Nội 26/12/2017 1700306759 
231 Tăng Thị H 29 Sơn Tây-Hà Nội 24/1/2018 1800017127 
232 Nguyễn Thị T 30 Long Biên-Hà Nội 07/2/2018 1700268893 
233 Đỗ Thị H 30 Bình Lục-Hà Nam 06/2/2018 0021028002 
234 Đỗ Thị H 26 Tiên Lữ-Hưng Yên 17/2/2018 1800028560 
235 Đỗ Thị L 38 Hoài Đức-Hà Nội 09/2/2018 1500033108 
236 Nguyễn Thị M 32 Tam Điệp-Ninh Bình 16/4/2018 1600082020 
237 Đào Thị H 29 Khoái Châu-Hưng Yên 11/4/2018 1800072677 
238 Vũ Thị Kim T 40 TP Yên Bái-Yên Bái 10/3/2018 1800043730 
239 Nguyễn T.Thu H 40 Thanh Xuân-Hà Nội 12/3/2018 1800044879 
240 Vũ Ánh H 32 Đoan Hùng-Phú Thọ 05/3/2018 1700030866 
241 Đàm T.Hồng N 29 Đoan Hùng-Phú Thọ 10/3/2018 1700137567 
Hà Nội, ngày tháng năm 2020 
 X c nhận của o v n hƣớn dẫn X c nhận của Bệnh v ện 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_vai_tro_cua_mot_so_dau_an_sinh_hoc_trong.pdf
  • docNCS Đào Nguyên Hùng.Thong tin KL moi của LA(TV.TA).doc
  • pdfNCS Đào Nguyên Hùng.Tom tắt LA(TV.TA).pdf
  • docNCS Đào Nguyên Hùng.Trich yeu luan an.doc