Luận án Nghiên cứu về thực vật, thành phần hóa học và một số tác dụng sinh học của cây hế mọ (psychotria prainii h. lév.)

Do điều kiện địa lý đặc thù, nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa, nên

Việt Nam là một nước có thảm thực vật phong phú và đa dạng với nhiều cây dược liệu

quý. Nhân dân ta vốn có kinh nghiệm lâu đời trong việc dùng thuốc thảo mộc. Đây là

một kho tàng quí giá, nếu được phát triển có thể tạo ra nhiều thuốc quí phục vụ việc

chăm sóc sức khỏe và chữa trị bệnh tật. Để làm được điều này, cần có hiểu biết khoa

học về chúng, trong đó có việc mô tả và xác định tên khoa học, nghiên cứu về hóa học

và tác dụng sinh học của các cây thuốc đã được sử dụng từ lâu đời trong các cộng

đồng dân tộc. Điều này giúp sử dụng đúng cây thuốc, lý giải cơ chế, tác dụng chữa

bệnh của nó để sử dụng chúng có hiệu quả hơn cũng như để phát triển các thuốc mới,

góp phần hiện đại hóa nền Y học cổ truyền.

Hế mọ từ lâu đã được người Thái ở Sơn La sử dụng để chữa các hội chứng lỵ

[10], [11], viêm đại tràng cấp và mạn [4], [20]. Dựa trên kinh nghiệm này, một số công

trình nghiên cứu bước đầu đã được thực hiện tại Sơn La về tác dụng điều trị viêm đại

tràng cấp và mạn tính của Hế mọ [20]. Kết quả cho thấy, Hế mọ có tiềm năng là một

cây thuốc quí, nếu được nghiên cứu và phát triển có thể tạo ra sản phẩm chữa viêm đại

tràng, một chứng bệnh thường gặp và khó chữa trị hiện nay. Mặc dù vậy, hiện những

hiểu biết khoa học về cây này còn rất nghèo nàn, thậm chí cây mới bước đầu được xác

định là một loài thuộc chi Lấu (Psychotria sp.) thuộc họ Cà phê (Rubiaceae) [3]. Để có

thể minh chứng dưới góc độ khoa học hiện đại kinh nghiệm sử dụng trong dân gian

cây này, cần thiết phải có những nghiên cứu toàn diện trên nhiều khía cạnh, từ đặc

điểm thực vật đến thành phần hoá học và tác dụng sinh học. Vì vậy, nghiên cứu sinh

thực hiện đề tài ―Nghiên cứu về thực vật, thành phần hóa học và một số tác dụng

sinh học của cây Hế mọ (Psychotria prainii H. Lév.)‖.

Đề tài được thực hiện với các mục tiêu sau:

1. Khẳng định được tên khoa học, mô tả được đặc điểm hình thái và đặc điểm vi

học của cây Hế mọ.

2. Chiết xuất, phân lập và xác định được cấu trúc hóa học một số hợp chất phần

trên mặt đất cây Hế mọ

pdf 248 trang dienloan 5220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu về thực vật, thành phần hóa học và một số tác dụng sinh học của cây hế mọ (psychotria prainii h. lév.)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu về thực vật, thành phần hóa học và một số tác dụng sinh học của cây hế mọ (psychotria prainii h. lév.)

Luận án Nghiên cứu về thực vật, thành phần hóa học và một số tác dụng sinh học của cây hế mọ (psychotria prainii h. lév.)
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
VIỆN DƢỢC LIỆU 
TRẦN PHI HÙNG 
NGHIÊN CỨU VỀ THỰC VẬT, THÀNH PHẦN 
HÓA HỌC VÀ MỘT SỐ TÁC DỤNG SINH HỌC 
CỦA CÂY HẾ MỌ (Psychotria prainii H. Lév.) 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƢỢC HỌC 
Hà Nội - 2018 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
VIỆN DƢỢC LIỆU 
TRẦN PHI HÙNG 
NGHIÊN CỨU VỀ THỰC VẬT, THÀNH PHẦN 
HÓA HỌC VÀ MỘT SỐ TÁC DỤNG SINH HỌC 
CỦA CÂY HẾ MỌ (Psychotria prainii H. Lév.) 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƢỢC HỌC 
Chuyên ngành: Dƣợc liệu - Dƣợc học cổ truyền 
Mã số: 9720206 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Nguyễn Trọng Thông 
Hà Nội - 2018 
2. PGS.TS. Lê Việt Dũng 
 LỜI CAM ĐOAN 
Các số liệu, kết quả trình bày trong luận án là trung thực, khách 
quan và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ một công trình nào 
khác. 
Tác giả luận án 
NCS. Trần Phi Hùng 
Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu khoa học 
của riêng tôi dưới sự hướng dẫn của PGS.TS. Nguyễn Trọng Thông 
và PGS.TS. Lê Việt Dũng. 
 LỜI CẢM ƠN 
Trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này, tôi đã nhận được 
rất nhiều sự giúp đỡ quí báu của các thầy cô giáo, các nhà khoa học thuộc mọi 
lĩnh lực cùng đồng nghiệp, bạn bè và gia đình. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo, Phòng Quản lý Khoa học và 
Đào tạo - Viện Dược liệu; Đảng ủy, Ban Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền 
đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu. 
Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn tới: 
- PGS.TS. Đỗ Thị Hà - Viện Dược liệu 
- PGS.TS. Phương Thiện Thương - Viện Dược liệu 
- ThS. Nguyễn Quỳnh Nga - Viện Dược liệu 
- ThS. Đậu Thùy Dương - Đại học Y Hà Nội 
Đã đóng góp những ý kiến quí báu cho tôi khi thực hiện luận án này. 
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cám ơn sâu sắc đến những người thân trong gia 
đình, bạn bè đã ủng hộ và tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi trong quá trình học 
tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
Một lần nữa, tôi xin chân thành cảm ơn những sự giúp đỡ quý báu đó! 
NCS. Trần Phi Hùng 
Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Nguyễn Trọng 
Thông và PGS.TS. Lê Việt Dũng, những người thầy đã tận tình hướng dẫn, hết
 lòng chỉ bảo và tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, 
nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
 MỤC LỤC 
DANH MỤC BẢNG 
DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ 
ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................................... 1 
Chƣơng 1: TỔNG QUAN ................................................................................... 3 
1.1. THỰC VẬT HỌC ................................................................................................... 3 
1.1.1. Vị trí phân loại, đặc điểm thực vật và phân bố của chi Psychotria L. .................. 3 
1.1.2. Vị trí phân loại, đặc điểm thực vật và phân bố của Hế mọ ................................... 7 
1.2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC ................................................................................... 8 
1.2.1. Thành phần hóa học của một số loài thuộc chi Psychotria L. .............................. 8 
1.2.2. Thành phần hóa học Hế mọ ................................................................................. 28 
1.3. CÔNG DỤNG VÀ TÁC DỤNG SINH HỌC ..................................................... 28 
1.3.1. Công dụng của một số loài thuộc chi Psychotria L. theo y học cổ truyền .......... 28 
1.3.2. Tác dụng sinh học của một số loài thuộc chi Psychotria L. ................................ 29 
1.3.3. Công dụng và một số tác dụng sinh học của Hế mọ ........................................... 40 
1.4. VIÊM ..................................................................................................................... 40 
1.5. HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH.................................................................. 41 
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................. 43 
2.1. NGUYÊN VẬT LIỆU, TRANG THIẾT BỊ NGHIÊN CỨU ............................ 43 
2.1.1. Nguyên liệu.......................................................................................................... 43 
2.1.2. Động vật thí nghiệm ............................................................................................ 43 
2.1.3. Thuốc thử, hóa chất, dung môi ............................................................................ 43 
2.1.4. Máy móc, thiết bị ................................................................................................. 44 
2.2. ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU .................................................................................. 45 
2.2.1. Nghiên cứu thực địa ............................................................................................ 45 
2.2.2. Nghiên cứu trong phòng thí nghiệm .................................................................... 45 
2.3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................................... 45 
2.3.1. Nghiên cứu về thực vật học ................................................................................. 45 
2.3.2. Nghiên cứu về hóa học ........................................................................................ 46 
2.3.3. Nghiên cứu tác dụng sinh học ............................................................................. 47 
 2.3.4. Phương pháp xử lý số liệu thống kê .................................................................... 56 
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................ 57 
3.1. THỰC VẬT HỌC ................................................................................................. 57 
3.1.1. Thẩm định tên khoa học ...................................................................................... 57 
3.1.2. Đặc điểm hình thái thực vật ................................................................................. 57 
3.1.3. Đặc điểm giải phẫu .............................................................................................. 60 
3.1.4. Đặc điểm bột dược liệu lá, thân, rễ ...................................................................... 62 
3.2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC PHẦN TRÊN MẶT ĐẤT CÂY HẾ MỌ ............ 64 
3.2.1. Định tính các nhóm chất hữu cơ .......................................................................... 64 
3.2.2. Chiết xuất và phân lập các hợp chất .................................................................... 67 
3.2.3. Xác định cấu trúc hóa học các hợp chất phân lập ............................................... 70 
3.3. TÁC DỤNG SINH HỌC ...................................................................................... 93 
3.3.1. Tác dụng của cao nước Hế mọ trên nhu động ruột ............................................. 93 
3.3.2. Tác dụng của cao nước Hế mọ trên mô hình gây hội chứng ruột kích thích trên 
động vật thực nghiệm .................................................................................................... 96 
3.3.3. Tác dụng chống viêm của các chất phân lập được từ phần trên mặt đất cây Hế 
mọ trên mô hình gây ức chế sự tạo thành NO ............................................................. 113 
Chƣơng 4: BÀN LUẬN ................................................................................... 115 
4.1. VỀ THỰC VẬT HỌC ........................................................................................ 115 
4.2. VỀ HÓA HỌC .................................................................................................... 117 
4.2.1. Kết quả định tính ............................................................................................... 117 
4.2.2. Kết quả phân lập và xác định cấu trúc các hợp chất ......................................... 118 
4.3. VỀ TÁC DỤNG SINH HỌC ............................................................................. 123 
4.3.1. Tác dụng chống viêm in vitro của các chất phân lập từ phần trên mặt đát Hế mọ 
trên mô hình ức chế sản sinh NO trong tế bào RAW 264.7. ....................................... 123 
4.3.2. Tác dụng của cao nước Hế mọ trên hội chứng ruột kích thích ......................... 123 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................ 136 
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
ABTS 2,2′-Azino-bis(3-ethylbenzothiazoline-6-sulphonic acid) 
Ac Aceton 
AChE Acetylcholinesterase 
ADN Acid deoxyribonucleic 
APG Angiosperm Phylogeny Group 
BChE Butyrylcholinesterase 
BuOH Butanol 
CC Column Chromatography (sắc ký cột) 
CMC Carboxymethyl cellulose 
COX Cyclooxygenase 
cs. Cộng sự 
DCM Dichloromethan 
DEPT Distortionless Enhancement by Polarization Transfer 
DMEM Dulbecco’s Modified Eagle’s Medium 
DMSO Dimethyl sulphoxide 
DOPAC 3,4-Dihydroxyphenylacetic acid 
DPPH 1,1-Diphenyl-2-picrylhydrazyl 
đnc. Điểm nóng chảy 
ED50 Effective Dose 50% (liều có tác dụng 50%) 
ESI-MS 
Electron Spray Ionization Mass Spectrometry (phổ khối lượng ion 
hóa phun mù điện tử) 
EtOAc Ethyl acetat 
EtOH Ethanol 
FBS Fetal bovine serum (huyết thanh thai bò) 
Glc Glucose 
HCRKT Hội chứng ruột kích thích 
HIV 
Human immunodeficiency virus (virut gây suy giảm miễn dịch ở 
người) 
HMBC Heteronuclear Multiple Bond Correlation (phổ tương tác dị hạt 
 nhân qua nhiều liên kết) 
HSQC 
Heteronuclear Single Quantum Coherence (phổ tương tác dị hạt 
nhân qua một liên kết) 
HPLC 
High-performance liquid chromatography (sắc ký 
lỏng hiệu năng cao) 
HSV Herpes simplex virus (virut Herpes) 
IC50 Inhibitory concentration 50% (nồng độ ức chế 50%) 
IR Infrared (phổ hồng ngoại) 
LPS Lipopolysaccharide 
MAO Monoamine oxidase 
mARN Messenger Acid Ribonucleic (ARN thông tin) 
MCF-7 
Michigan Cancer Foundation-7 (human breast adenocarcinoma 
cell line/tế bào ung thư vú) 
Me Methyl (CH3) 
n-Hx n-hexan 
NMDA receptor N-methyl-D-aspartate receptor 
NMR Nuclear Magnetic Resonance (phổ cộng hưởng từ hạt nhân) 
NO Nitric oxyde 
P. Psychotria 
POP Prolyl oligopeptidase 
SD Standard Deviation (độ lệch chuẩn) 
STT Số thứ tự 
TLC Thin Layer Chromatography (sắc ký lớp mỏng) 
TLTK Tài liệu tham khảo 
TNF-α Tumor necrosis factor-alpha (yếu tố hoại tử khối u-α) 
TT Thuốc thử 
UV Ultra-violet (phổ tử ngoại) 
 DANH MỤC BẢNG 
STT Tên bảng Trang 
1 Bảng 1.1. Các hợp chất pyrrolidinoindolin trong chi Psychotria 9 
2 Bảng 1.2. Các hợp chất polypyrrolindinoindolin trong chi Psychotria 10 
3 Bảng 1.3. Các hợp chất β-carbolin có khung B1 trong chi Psychotria 10 
4 Bảng 1.4. Các hợp chất β-carbolin có khung B2 trong chi Psychotria 11 
5 
Bảng 1.5. Các hợp chất β-carbolin có cấu tạo theo khung B3 trong 
chi Psychotria 
13 
6 Bảng 1.6. Các hợp chất β-carbolin khác trong chi Psychotria 14 
7 Bảng 1.7. Các indol alcaloid khác trong chi Psychotria 15 
8 
Bảng 1.8. Các hợp chất quinolin và isoquinolin có khung emetin 
trong chi Psychotria 
16 
9 
Bảng 1.9. Các hợp chất quinolin và isoquinolin khác trong chi 
Psychotria 
17 
10 Bảng 1.10. Các hợp chất monoterpen trong chi Psychotria 18 
11 Bảng 1.11. Các sesquiterpen trong chi Psychotria 19 
12 Bảng 1.12. Các triterpenoid trong chi Psychotria 21 
13 Bảng 1.13. Các steroid trong chi Psychotria 22 
14 Bảng 1.14. Các saponin trong chi Psychotria 23 
15 Bảng 1.15. Các quinon trong chi Psychotria 24 
16 Bảng 1.16. Các coumarin trong chi Psychotria 25 
17 Bảng 1.17. Các flavonoid trong các loài thuộc chi Psychotria 26 
18 Bảng 1.18. Các hợp chất phenolic từ loài P. yunnanensis 27 
19 Bảng 1.19. Công dụng của các loài thuộc chi Psychotria 28 
20 Bảng 1.20. Một số tác dụng của các loài thuộc chi Psychotria 37 
21 
Bảng 2.1. Bảng tóm tắt mô hình nghiên cứu tác dụng phục hồi của 
cao Hế mọ trên chuột có HCRKT bằng dầu mù tạt 
51 
22 
Bảng 2.2. Bảng tóm tắt mô hình nghiên cứu tác dụng bảo vệ của cao 
Hế mọ trên chuột gây HCRKT bằng dầu mù tạt 
53 
 23 Bảng 2.3. Các chỉ số đại thể đại tràng 54 
24 Bảng 2.4. Chỉ số vi thể đại tràng 54 
25 Bảng 3.1. Kết quả định tính các nhóm chất bằng phản ứng hóa học 65 
26 Bảng 3.2. Dữ kiện phổ 1H-NMR và 13C-NMR của hợp chất 1 70 
27 Bảng 3.3. Dữ kiện phổ 1H-NMR và 13C-NMR của hợp chất 2 78 
28 Bảng 3.4. Dữ kiện phổ 1H-NMR và 13C-NMR của hợp chất 3 79 
29 Bảng 3.5. Dữ kiện phổ 1H-NMR và 13C-NMR của hợp chất 4 81 
30 Bảng 3.6. Dữ kiện phổ 1H-NMR và 13C-NMR của hợp chất 5 82 
31 Bảng 3.7. Dữ kiện phổ 1H-NMR và 13C-NMR của hợp chất 6 84 
32 Bảng 3.8. Dữ kiện phổ 1H-NMR và 13C-NMR của hợp chất 7 86 
33 Bảng 3.9. Dữ kiện phổ 1H-NMR và 13C-NMR của hợp chất 8 88 
34 Bảng 3.10. Dữ kiện phổ 1H-NMR và 13C-NMR của hợp chất 9 90 
35 Bảng 3.11. Dữ kiện phổ 1H-NMR và 13C-NMR của hợp chất 10 92 
36 
Bảng 3.12. Ảnh hưởng của cao nước Hế mọ trên độ di động của than 
hoạt trong lòng ruột 
93 
37 
Bảng 3.13. Ảnh hưởng của thuốc đến sự hấp thu nước từ lòng ruột 
vào máu 
94 
38 
Bảng 3.14. Ảnh hưởng của thuốc đến sự hấp thu điện giải từ lòng 
ruột vào máu 
95 
39 Bảng 3.15. Ảnh hưởng của thuốc nghiên cứu lên cân nặng chuột 96 
40 
Bảng 3.16. Ảnh hưởng của thuốc trên độ di động của than hoạt trong 
lòng ruột tại thời điểm 20 phút sau khi chuột uống than hoạt 
97 
41 Bảng 3.17. Ảnh hưởng của thuốc trên chỉ số đại thể 98 
42 Bảng 1.18. Ảnh hưởng của thuốc trên điểm chỉ số đại thể 99 
43 Bảng 3.19. Ảnh hưởng của thuốc trên chỉ số vi thể 100 
44 Bảng 3.20. Ảnh hưởng của thuốc nghiên cứu lên cân nặng chuột 105 
45 
Bảng 3.21. Ảnh hưởng của thuốc trên độ di động của than hoạt trong 
lòng ruột tại thời điểm 20 phút sau khi chuột uống than hoạt 
106 
46 Bảng 3.22. Ảnh hưởng của thuốc trên chỉ số đại thể 107 
47 Bảng 3.23. Ảnh hưởng của thuốc trên điểm chỉ số đại thể 108 
 48 Bảng 3.24. Ảnh hưởng của thuốc trên chỉ số vi thể 109 
49 
Bảng 3.25. Kết quả thử tác dụng ức chế giải phóng NO của các chất 
phân lập từ phần trên mặt đất cây Hế mọ 
114 
50 Bảng 4.1. Các chất phân lập được từ Hế mọ 118 
51 Bảng 4.2. Tác dụng chống viêm ruột của các flavonoid 130 
 DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ 
STT Tên hình vẽ, sơ đồ Trang 
1 Hình 1.1. Cây Hế mọ 7 
2 Hình 1.2. Khung polypyrrolindinoindolin 8 
3 Hình 1.3. Khung emetin 15 
4 
Hình 1.4. Công thức cấu tạo của hai hợp chất diterpenoid phân lập từ 
P. spectabilis 
19 
5 
Hình 2.1. Sơ đồ nghiên cứu tác dụng phục hồi của cao Hế mọ trên 
chuột có HCRKT bằng dầu mù tạt 
50 
6 
Hình 2.2. Sơ đồ nghiên cứu tác dụng bảo vệ của cao Hế mọ trên 
chuột gây HCRKT bằng dầu mù tạt 
52 
7 Hình 3.1. Một số đặc điểm hình thái cây Hế mọ 59 
8 Hình 3.2. Cấu tạo giải phẫu lá cây Hế mọ 60 
9 Hình 3.3. Cấu tạo giải phẫu thân cây Hế mọ 61 
10 Hình 3.4. Cấu tạo giải phẫu rễ cây Hế mọ 61 
11 Hình 3.5. Đặc điểm bột dược liệu của lá cây Hế mọ 62 
12 Hình 3.6. Đặc điểm bột dược liệu của thân cây Hế mọ 63 
13 Hình 3.7. Đặc điểm bột dược liệu của rễ cây Hế mọ 64 
14 
Hình 3.8. Kết quả định tính alcaloid phần trên mặt đất Hế mọ bằng 
sắc ký lớp mỏng 
66 
15 Hình 3.9. Cấu trúc của hợp chất 1 71 
16 H ...  D. M., Chen M. F., Guan S. Y., Yao J. H., He X. X., 
Lei L. F., Zhong Y., Wang Z. F., Ye W. C. (2013), "Antiproliferative 
triterpenoid saponins from the sterm of Psychotria sp.", Planta Medica, 79, 
pp. 978-986. 
169. Zhang H. L., Wu X. Y., Mi J., Peng Y. J., Wang Z. G., Liu Y., Wu X. L., 
Gao Y. (2017), "A new anti-inflammatory alkaloid from roots of Heracleum 
dissectum", Chemistry & Biodiversity, 14. 
170. Zhang R., Chae S. Ư., Kang K. A., Piao M. J., Ko D. O., Wang Z. H., Park 
D. B., Park J. W., You H J., W. Hyun J. (2008), "Protective effect of butin 
against hydrogen peroxide-induced apoptosis by scavenging reactive oxygen 
species and activating antioxidant enzymes", Molecular and Cellular 
Biochemistry, 318, pp. 33-42. 
171. Zhang R., Kang K. A., Pia M. J., Chang W. Y., Maeng Y. H., Chae S. W., 
Lee I. K., Kim B. J., Hyun J. W. (2010), "Butin reduces oxidative stress-
induced mitochondrial dysfunction via scavenging of reactive oxygen 
species", Food and Chemical Toxicology, 48, pp. 922-927. 
172. Zhao X. B., Mei W. L., Gong M. F., Zuo W. J., Bai H. J., Dai H. F. (2011), 
"Antibacterial activity of the flavonoids from Dalbergia odorifera on 
Ralstonia solanacearum", Molecules, 16, pp. 9775-9782. 
173. Zhao Y. X., Li C. S., Luo X. D., Yi T. M., Zhou J. (2005), "Three new urea 
derivatives from pliocene‐fossil Pinus armandii", Helvetica Chimica Acta, 88, 
pp. 325-329. 
TÀI LIỆU TIẾNG LATINH 
174. Léveillé (1911), "Psychotria prainii H. Lév. In: F. Fedde. Repertorium 
Specierum Novarum Regni Vegetabilis", Dahlem bei Berlin, 9, p. 214-216. 
175. Linnaeus C. V. (1759), "Systema Naturae", Editio Decima 2, p. 929, 1122, 
1364. 
TÀI LIỆU TIẾNG PHÁP 
176. Pitard. J. (1924), Cephaelis siamica Craib. In: Lecomte H. (ed.), Flore 
générale de l'Indo-Chine, p. 368-370. 
TÀI LIỆU TIẾNG TRUNG 
177. Chen W. C. (1999), "Psychotria Linn.. In: Chen Weichiu (ed.), Flora 
Reipublicae popularis sinicae", Science Press, Beijing (in Chinese), 71, p. 47-
57. 
178. Li H. F., Huang J., Liu M. S., Zhang X. P. (2011), "Studies on chemical 
constituents from leaves of Psychotria hainanensis [J]", Chinese Journal of 
Experimental Traditional Medical Formulae, 19, pp. 39. 
PHỤ LỤC 
PHỤ LỤC 1: VỊ TRÍ CỦA CHI PSYCHOTRIA L. TRONG CÁC HỆ THỐNG 
PHÂN LOẠI 
PHỤ LỤC 2: DANH SÁCH CÁC LOÀI THUỘC CHI PSYCHOTRIA L. Ở VIỆT 
NAM 
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ GIÁM ĐỊNH TÊN KHOA HỌC 
PHỤ LỤC 4: ẢNH TIÊU BẢN MẪU NGHIÊN CỨU 
PHỤ LỤC 5: PHỔ CỦA HỢP CHẤT PPW30.4 
PHỤ LỤC 6: PHỔ CỦA HỢP CHẤT PPE10.12 
PHỤ LỤC 7: PHỔ CỦA HỢP CHẤT PPE11.2 
PHỤ LỤC 8: PHỔ CỦA HỢP CHẤT PPE12.4 
PHỤ LỤC 9: PHỔ CỦA HỢP CHẤT PPE25.6 
PHỤ LỤC 10: PHỔ CỦA HỢP CHẤT PPW26.7 
PHỤ LỤC 11: PHỔ CỦA HỢP CHẤT PPW29.14 
PHỤ LỤC 12: PHỔ CỦA HỢP CHẤT PPW31.6 
PHỤ LỤC 13: PHỔ CỦA HỢP CHẤT PPW32.1 
PHỤ LỤC 14: PHỔ CỦA HỢP CHẤT PPW33.6 
PHỤ LỤC 1: VỊ TRÍ CỦA CHI PSYCHOTRIA L. TRONG CÁC HỆ THỐNG PHÂN LOẠI 
Bậc 
phân 
loại 
Dalgren (1985) 
Cronquist 
(1988) 
Thorne 
(1992, 1999) 
Takhtajan 
(1997) 
Thorne 
(1992) 
Takhtajan 
(2009) 
A.P.G. IV 
(2016) 
Ngành Magnoliophyta Magnoliophyta 
Magnoliopsida = 
Angiosperms 
Magnoliophyta 
Angiospermae 
(clade -nhánh) 
Lớp Magnoliopsida 
Magnoliopsida 
(Dicots) 
Magnoliidae 
(Dicots) 
Magnoliopsida 
(Dicots) 
Magnoliidae = 
Dicotyledons 
Magnoliopsida 
(Dicots) 
Eudicots (clade 
-nhánh) 
Superasterids 
(clade -nhánh) 
Asterids 
(clade -nhánh) 
Phân 
lớp 
Magnoliidae Asteridae Lamiidae Lamiidae Lamiidae 
Lamiids 
(clade -nhánh) 
Trên 
bộ 
Gentiananae Lamianae Gentiananae Gentiananae Lamianae 
Bộ Gentianales Rubiales Rubiales Rubiales Gentianales 
Gentianales 
(Rubiales) 
Gentianales 
PHỤ LỤC 2: DANH SÁCH CÁC LOÀI THUỘC CHI PSYCHOTRIA L. Ở VIỆT 
NAM 
STT J. Pitard (1924) Phạm Hoàng Hộ (2000) Trần Ngọc Ninh (2005) 
1. 
Psychotria 
adenophylla Wall. 
Psychotria adenophylla Wall. Psychotria adenophylla 
Wall in Roxb. 
2. 
Psychotria 
andamanica Kurz. 
3. 
Psychotria balansae 
Pit. 
Psychotria balansae Pit. Psychotria balansae 
Pitard 
4. 
Psychotria 
baviensis Pit. 
Psychotria baviensis (Drake) 
Pit. 
Psychotria baviensis 
(Drake) Pitard 
5. Psychotria bodenii Wernh. 
6. Psychotria bonii Pit. Psychotria bonii Pit. Psychotria bonii Pitard 
7. 
Psychotria 
cambodiana Pierre 
Psychotria cambodiana Pierre 
ex Pit. 
Psychotria cambodiana 
Pierre ex Pitard 
8. 
 Psychotria cephalophora 
Merr. 
Psychotria 
cephalophora Merr 
9. 
Psychotria 
chasaliaefolia Pit. 
Psychotria chasalaefolia Pit. Psychotria 
chasaliaefolia Pitard 
10. 
Psychotria 
condorensis Pierre 
Psychotria condorensis Pierre 
ex Pit. 
Psychotria condorensis 
Pierre ex Pitard 
11. Psychotria curviflora Wall. 
12. 
 Psychotria elliptica Ker.-
Gawl. 
13. 
Psychotria fleuryi 
Pit. 
Psychotria fleuryi Pit. Psychotria fleuryi Pitard 
14. 
Psychotria fulva 
Buch.-Ham. ex 
Wall. 
15. 
Psychotria 
harmandii Pit. 
16. 
 Psychotria langbianensis 
Wernham 
Psychotria 
langbianensis Wernham 
17. 
Psychotria lecomtei 
Pit. 
 Psychotria lecomtei 
Pitard 
18. 
Psychotria 
mekongensis Pit. 
Psychotria mekongensis Pit. Psychotria mekongensis 
Pitard 
PHỤ LỤC 2: DANH SÁCH CÁC LOÀI THUỘC CHI PSYCHOTRIA L. Ở VIỆT 
NAM (tiếp) 
STT J. Pitard (1924) Phạm Hoàng Hộ (2000) Trần Ngọc Ninh (2005) 
19. 
Psychotria montana 
Blume 
Psychotria montana Blume Psychotria montana 
Blume 
20. 
Psychotria 
morindoides Hutch 
Psychotria morindoides 
Hutch. 
Psychotria morindoides 
Hutch. 
21. 
Psychotria 
nicobarica Kurz. 
22. 
Psychotria 
oligoneura Pierre 
Psychotria oligoneura Pierre 
ex Pit. 
Psychotria oligoneura 
Pierre ex Pitard 
23. 
 Psychotria ovoidea (Pierre ex 
Pit.) Phamhoang. 
24. 
Psychotria poilanei 
Pit. 
Psychotria poilanei Pit. Psychotria poilanei 
Pitard 
25. 
Psychotria pseudo-
ixora Pit. 
Psychotria pseudo-ixora Pit. Psychotria pseudo-ixora 
Pitard 
26. 
Psychotria pseudo-
ixora Pit. var. 
orientalis Pierre 
27. 
Psychotria reevesii 
Wall. 
 Psychotria reevesii 
Wall in Roxb. 
28. 
Psychotria reevesii 
Wall. var. pilosa 
Pit. 
29. 
Psychotria 
rhodotricha Pit. 
Psychotria rhodotricha Pit. Psychotria rhodotricha 
Pitard 
30. 
 Psychotria rubra (Lour.) Poit. Psychotria rubra 
(Lour.) Poir. 
31. 
 Psychotria sarmentosa Blume Psychotria sarmentosa 
Blume 
32. 
 Psychotria sarmentosa var. 
membranacea (Pit.) 
Phamhoang 
33. 
Psychotria serpens 
L. 
Psychotria serpens L. Psychotria serpens L. 
PHỤ LỤC 2: DANH SÁCH CÁC LOÀI THUỘC CHI PSYCHOTRIA L. Ở VIỆT 
NAM (tiếp) 
STT J. Pitard (1924) Phạm Hoàng Hộ (2000) Trần Ngọc Ninh (2005) 
34. 
Psychotria serpens 
L. var. latifolia 
Pierre 
 Psychotria serpens var. 
latifolia Pierre ex Pitard 
35. 
Psychotria serpens 
L. var. 
membranacea 
Pierre 
36. 
 Psychotria siamica (Craib) 
Hutch. 
Psychotria siamica 
(Craib) Hutch. = 
37. 
 Psychotria silvestris Pit . Psychotria silvestris 
Pitard see. Phamh. 
38. 
Psychotria sralensis 
Pierre 
39. 
Psychotria thorelii 
Pit. 
Psychotria thorelii Pit. Psychotria thorelii 
Pitard 
40. 
Psychotria 
tonkinensis Pit. 
Psychotria tonkinensis Pit. Psychotria tonkinensis 
Pitard 
41. 
Psychotria 
viridiflora Reiwn. 
ex Blume 
42. Psychotria cf. balansae Pit. 
43. 
 Psychotria 
cf.yunnanensisHutch. 
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ GIÁM ĐỊNH TÊN KHOA HỌC 
PHỤ LỤC 4: ẢNH TIÊU BẢN MẪU NGHIÊN CỨU 
PHỤ LỤC 5: PHỔ CỦA HỢP CHẤT PPW30.4 
Cấu trúc của hợp chất PPW30.4 
Phụ lục 5.1. Phổ 1H-NMR (500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW30.4 
Phụ lục 5.2. Phổ 
13
C-NMR (125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW30.4 
Phụ lục 5.3. Phổ DEPT của hợp chất PPW30.4 
Phụ lục 5.4. Phổ HMBC (500/125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW30.4 
Phụ lục 5.5. Phổ HSQC (500/125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW30.4 
Phụ lục 5.6. Phổ NOESY (500/500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW30.4 
Phụ lục 5.7. Phổ ESI-MS của hợp chất PPW30.4 
Phụ lục 5.8. Phổ HR-ESI-MS của hợp chất PPW30.4 
 Phụ lục 5.1. Phổ 1H-NMR (500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW30.4 
 Phụ lục 5.2. Phổ 13C-NMR (125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW30.4 
 Phụ lục 5.3. Phổ DEPT của hợp chất PPW30.4
 Phụ lục 5.4. Phổ HMBC (500/125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW30.4 
 Phụ lục 5.5. Phổ HSQC (500/125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW30.4 
Phụ lục 5.6. Phổ NOESY (500/500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW30.4 
 Phụ lục 5.7. Phổ ESI-MS của hợp chất PPW30.4 
Phụ lục 5.8. Phổ HR-ESI-MS của hợp chất PPW30.4 
PHỤ LỤC 6: PHỔ CỦA HỢP CHẤT PPE10.12 
Cấu trúc của hợp chất PPE10.12 
Phụ lục 6.1. Phổ 1H-NMR (500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPE10.12 
Phụ lục 6.2. Phổ 13C-NMR (125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPE10.12 
Phụ lục 6.3. Phổ DEPT của hợp chất PPE10.12 
Phụ lục 6.4. Phổ ESI-MS của hợp chất PPE10.12 
 Phụ lục 6.1. Phổ 1H-NMR (500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPE10.12 
 Phụ lục 6.2. Phổ 13C-NMR (125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPE10.12 
 Phụ lục 6.3. Phổ DEPT của hợp chất PPE10.12 
 Phụ lục 6.4. Phổ ESI-MS của hợp chất PPE10.12 
 PHỤ LỤC 7: PHỔ CỦA HỢP CHẤT PPE11.2 
Cấu trúc của hợp chất PPE11.2 
Phụ lục 7.1. Phổ 1H-NMR (500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPE11.2 
Phụ lục 7.2. Phổ 13C-NMR (125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPE11.2 
Phụ lục 7.3. Phổ DEPT của hợp chất PPE11.2 
Phụ lục 7.4. Phổ ESI-MS của hợp chất PPE11.2 
 Phụ lục 7.1. Phổ 1H-NMR (500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPE11.2 
 Phụ lục 7.2. Phổ 13C-NMR (125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPE11.2 
 Phụ lục 7.3. Phổ DEPT của hợp chất PPE11.2 
 Phụ lục 7.4. Phổ ESI-MS của hợp chất PPE11.2 
PHỤ LỤC 8: PHỔ CỦA HỢP CHẤT PPE12.4 
Cấu trúc của hợp chất PPE12.4 
Phụ lục 8.1. Phổ 1H-NMR (500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPE12.4 
Phụ lục 8.2. Phổ ESI-MS của hợp chất PPE12.4 
 Phụ lục 8.1. Phổ 1H-NMR (500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPE12.4 
 Phụ lục 8.2. Phổ ESI-MS của hợp chất PPE12.4 
PHỤ LỤC 9: PHỔ CỦA HỢP CHẤT PPE25.6 
Cấu trúc của hợp chất PPE25.6 
Phụ lục 9.1. Phổ 1H-NMR (500 MHz, DMSO-d6) của hợp chất PPE25.6 
Phụ lục 9.2. Phổ 13C-NMR (125 MHz, DMSO-d6) của hợp chất PPE25.6 
Phụ lục 9.3. Phổ DEPT của hợp chất PPE25.6 
Phụ lục 9.4. Phổ HMBC (500/125 MHz, DMSO-d6) của hợp chất PPE25.6 
Phụ lục 9.5. Phổ HSQC (500/125 MHz, DMSO-d6) của hợp chất PPE25.6 
Phụ lục 9.6. Phổ ESI-MS của hợp chất PPE25.6 
Phụ lục 9.7. Phổ HR-ESI-MS của hợp chất PPE25.6 
 Phụ lục 9.1. Phổ 1H-NMR (500 MHz, DMSO-d6) của hợp chất PPE25.6 
 Phụ lục 9.2. Phổ 13C-NMR (125 MHz, DMSO-d6) của hợp chất PPE25.6 
 Phụ lục 9.3. Phổ DEPT của hợp chất PPE25.6 
 Phụ lục 9.4. Phổ HMBC (500/125 MHz, DMSO-d6) của hợp chất PPE25.6 
 Phụ lục 9.5. Phổ HSQC (500/125 MHz, DMSO-d6) của hợp chất PPE25.6 
 Phụ lục 9.6. Phổ ESI-MS của hợp chất PPE25.6 
 Phụ lục 9.7. Phổ HR-ESI-MS của hợp chất PPE25.6 
 PHỤ LỤC 10: PHỔ CỦA HỢP CHẤT PPW26.7 
Cấu trúc của hợp chất PPW26.7 
Phụ lục 10.1. Phổ 
1
H-NMR (500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW26.7 
Phụ lục 10.2. Phổ 13C-NMR (125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW26.7 
Phụ lục 10.3. Phổ DEPT của hợp chất PPW26.7 
Phụ lục 10.4. Phổ HMBC (500/125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW26.7 
Phụ lục 10.5. Phổ HSQC (500/125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW26.7 
Phụ lục 10.6. Phổ NOESY (500/500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW26.7 
Phụ lục 10.7. Phổ ESI-MS của hợp chất PPW26.7 
 Phụ lục 10.1. Phổ 1H-NMR (500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW26.7 
 Phụ lục 10.2. Phổ 13C-NMR (125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW26.7 
 Phụ lục 10.3. Phổ DEPT của hợp chất PPW26.7 
 Phụ lục 10.4. Phổ HMBC (500/125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW26.7 
 Phụ lục 10.5. Phổ HSQC (500/125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW26.7 
 Phụ lục 10.6. Phổ NOESY (500/500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW26.7 
 Phụ lục 10.7. Phổ ESI-MS của hợp chất PPW26.7
 PHỤ LỤC 11: PHỔ CỦA HỢP CHẤT PPW29.14 
Cấu trúc của hợp chất PPW29.14 
Phụ lục 11.1. Phổ 
1
H-NMR (500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW29.14 
Phụ lục 11.2. Phổ 13C-NMR (125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW29.14 
Phụ lục 11.3. Phổ DEPT của hợp chất PPW29.14 
Phụ lục 11.4. Phổ HMBC (500/125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW29.14 
Phụ lục 11.5. Phổ HSQC (500/125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW29.14 
Phụ lục 11.6. Phổ ROESY (500/500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW29.14 
Phụ lục 11.7. Phổ ESI-MS của hợp chất PPW29.14 
 Phụ lục 11.1. Phổ 1H-NMR (500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW29.14 
 Phụ lục 11.2. Phổ 13C-NMR (125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW29.14 
 Phụ lục 11.3. Phổ DEPT của hợp chất PPW29.14 
 Phụ lục 11.4. Phổ HMBC (500/125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW29.14 
 Phụ lục 11.5. Phổ HSQC (500/125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW29.14 
 Phụ lục 11.6. Phổ ROESY (500/500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW29.14 
 Phụ lục 11.7. Phổ ESI-MS của hợp chất PPW29.14 
PHỤ LỤC 12: PHỔ CỦA HỢP CHẤT PPW31.6 
Cấu trúc của hợp chất PPW31.6 
Phụ lục 12.1. Phổ 1H-NMR (500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW31.6 
Phụ lục 12.2. Phổ 13C-NMR (125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW31.6 
Phụ lục 12.3. Phổ DEPT của hợp chất PPW31.6 
Phụ lục 12.4. Phổ HMBC (500/125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW31.6 
Phụ lục 12.5. Phổ HSQC (500/125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW31.6 
Phụ lục 12.6. Phổ NOESY (500/500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW31.6 
Phụ lục 12.7. Phổ ESI-MS của hợp chất PPW31.6 
 Phụ lục 12.1. Phổ 1H-NMR (500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW31.6 
 Phụ lục 12.2. Phổ 13C-NMR (125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW31.6 
 Phụ lục 12.3. Phổ DEPT của hợp chất PPW31.6 
 Phụ lục 12.4. Phổ HMBC (500/125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW31.6 
 Phụ lục 12.5. Phổ HSQC (500/125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW31.6 
 Phụ lục 12.6. Phổ NOESY (500/500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW31.6 
 Phụ lục 12.7. Phổ ESI-MS của hợp chất PPW31.6
PHỤ LỤC 13: PHỔ CỦA HỢP CHẤT PPW32.1 
Cấu trúc của hợp chất PPW32.1 
Phụ lục 13.1. Phổ 1H-NMR (500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW32.1 
Phụ lục 13.2. Phổ 13C-NMR (125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW32.1 
Phụ lục 13.3. Phổ DEPT của hợp chất PPW32.1 
Phụ lục 13.4. Phổ HMBC (500/125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW32.1 
Phụ lục 13.5. Phổ HSQC (500/125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW32.1 
Phụ lục 13.6. Phổ ROESY (500/500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW32.1 
Phụ lục 13.7. Phổ ESI-MS của hợp chất PPW32.1 
 Phụ lục 13.1. Phổ 1H-NMR (500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW32.1 
 Phụ lục 13.2. Phổ 13C-NMR (125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW32.1 
 Phụ lục 13.3. Phổ DEPT của hợp chất PPW32.1 
 Phụ lục 13.4. Phổ HMBC (500/125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW32.1 
 Phụ lục 13.5. Phổ HSQC (500/125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW32.1 
 Phụ lục 13.6. Phổ ROESY (500/500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW32.1 
 Phụ lục 13.7. Phổ ESI-MS của hợp chất PPW32.1 
PHỤ LỤC 14: PHỔ CỦA HỢP CHẤT PPW33.6 
Cấu trúc của hợp chất PPW33.6 
Phụ lục 14.1. Phổ 1H-NMR (500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW33.6 
Phụ lục 14.2. Phổ 13C-NMR (125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW33.6 
Phụ lục 14.3. Phổ DEPT của hợp chất PPW33.6 
Phụ lục 14.4. Phổ ESI-MS của hợp chất PPW33.6 
 Phụ lục 14.1. Phổ 1H-NMR (500 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW33.6 
 Phụ lục 14.2. Phổ 13C-NMR (125 MHz, CD3OD) của hợp chất PPW33.6 
 Phụ lục 14.3. Phổ DEPT của hợp chất PPW33.6 
 Phụ lục 14.4. Phổ ESI-MS của hợp chất PPW33.6 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_ve_thuc_vat_thanh_phan_hoa_hoc_va_mot_so.pdf
  • pdfDong gop moi cua luan an (Tieng Anh)_Tran Phi Hung.pdf
  • pdfDong gop moi cua luan an (Tieng Viet)_Tran Phi Hung.pdf
  • pdfTom tat luan an_Tran Phi Hung.pdf
  • pdfTrich yeu luan an (Tieng Anh)_Tran Phi Hung.pdf
  • pdfTrich yeu luan an (Tieng Viet)_Tran Phi Hung.pdf