Luận án Nghiên cứu vi bào tử trùng (microsporidia) nhiễm trong cơ cá tra (pangasianodon hypophthalmus)
Nghiên cứu được thực hiện nhằm khảo sát bệnh gạo trên cá tra và biện
pháp phòng ngừa. Nghiên cứu được thực hiện với 24 ao nuôi cá tra từ tháng 04
năm 2013 đến tháng 12 năm 2015 ở tỉnh An Giang, Cần Thơ, Vĩnh Long. Kết
quả thu mẫu cho thấy cá tra nhiễm bào nang gạo có vùng cơ bị mất cấu trúc và
hoại tử, tế bào mô bị vi bào tử trùng Microsporidia ly giải hoàn toàn, có sự xuất
hiện bào nang tiên khởi trong bó cơ. Vi bào tử trùng có cấu tạo bên ngoài hình
quả lê hoặc hình trứng, kích thước rất nhỏ. Bên trong có sợi cực dạng xoắn rất
khó phân biệt khi quan sát. Bên dưới sợi cực có không bào với kích thước bằng
1/3 chiều dài bào tử. Kết quả định danh bằng quan sát hình thái kết hợp giải
trình tự gen xác định vi bào tử trùng là Kabatana sp.
Kết quả nuôi cấy tế bào thận và sợi cơ trong môi trường L-15 khá tốt,
sau 48 giờ nuôi cấy, tế bào thận gia tăng 16,44%. Kết quả cảm nhiễm vi bào tử
trùng vào tế bào thận và cơ cho thấy sau 2 giờ cảm nhiễm, các tế bào bị vi bào
tử trùng xâm nhập, lần lượt là 11,68±2,60% tổng số tế bào thận và 7,49±3,02%
tổng số sợi cơ. Thời điểm 12 giờ sau cảm nhiễm, 100% các tế bào thận và sợi
cơ bị vi bào tử trùng xâm nhiễm. Các hóa chất gồm ethanol, formalin nồng độ
từ 40-70%; chlorine dioxide, hydrogen peroxide, chlorine, iodine nồng độ từ
0,1-0,7% có tác động ảnh hưởng đến vi bào tử trùng. Thời gian tác động đến vi
bào tử trùng dao động từ 1,05-39,50 phút phụ thuộc vào nồng độ hóa chất. Ba
loại thuốc albendazole, fumagillin và TNP-470 cũng có khả năng tác động lên
bào tử của vi bào tử trùng. Thời gian albendazole tác động từ 3,20-11,75 giờ,
fumagillin từ 4,03-13,67 giờ và TNP-470 từ 5,37-13,75 giờ. Kết quả xác định
khả năng ức chế của thuốc lên vi bào tử trùng nhiễm trong tế bào thận/cơ cá tra
cho thấy albendazole và fumagillin nồng độ 5 µg/ml có thể được áp dụng trong
điều trị bệnh do vi bào tử trùng Kabatana sp. ký sinh trong cơ của cá.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu vi bào tử trùng (microsporidia) nhiễm trong cơ cá tra (pangasianodon hypophthalmus)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ NGUYỄN THỊ THU HẰNG NGHIÊN CỨU VI BÀO TỬ TRÙNG (Microsporidia) NHIỄM TRONG CƠ CÁ TRA (Pangasianodon hypophthalmus) LUẬN ÁN TIẾN SĨ THỦY SẢN Cần Thơ, 2016 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ NGUYỄN THỊ THU HẰNG NGHIÊN CỨU VI BÀO TỬ TRÙNG (Microsporidia) NHIỄM TRONG CƠ CÁ TRA (Pangasianodon hypophthalmus) Chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản Mã số: 62 62 03 01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ THỦY SẢN Cán bộ hướng dẫn: PGS. TS. ĐẶNG THỊ HOÀNG OANH Cần Thơ, 2016 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam kết luận án được hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên cứu do tôi thực hiện. Tất cả các số liệu và kết quả được trình bày trong luận án hoàn toàn trung thực, chưa từng được tác giả khác công bố trước đây và chưa được dùng cho bất cứ luận án cùng cấp nào khác. Cần Thơ, ngày tháng năm 2016 Tác giả NGUYỄN THỊ THU HẰNG ii LỜI CẢM TẠ Trước hết tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu Trường Đại học Cần Thơ, Ban Chủ nhiệm Khoa Thủy sản, Bộ môn Bệnh học Thủy sản - Khoa Thủy sản, Phòng Đào tạo, Phòng Quản lý Khoa học và Phòng Tài vụ Trường Đại học Cần Thơ đã tạo mọi điều kiện cho tôi được thực hiện chương trình Nghiên cứu sinh trong những năm qua. Tôi xin trân trọng và bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Cô hướng dẫn PGs.Ts. Đặng Thị Hoàng Oanh, trong thời gian qua đã tận tình hướng dẫn, động viên, giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi học tập, nghiên cứu, chăm bồi kiến thức và hoàn thành luận án. Xin cảm ơn sâu sắc đến PGs.Ts. Phạm Minh Đức đã hướng dẫn chuyên đề nghiên cứu. Đặc biệt, trong quá trình nghiên cứu và thực hiện luận án, tôi đã nhận được những lời khuyên, những kinh nghiệm quí báu và sự giúp đỡ nhiệt tình về mặt chuyên môn từ PGs.Ts. Đặng Thị Hoàng Oanh. Bên cạnh đó còn có sự giúp đỡ của PGs.Ts Nguyễn Văn Công cho phép sử dụng máy chụp hình kính hiển vi điện tử của Khoa Môi Trường. Xin chân thành cảm ơn tập thể quí Thầy/Cô thuộc Bộ môn Bệnh học Thủy sản - Khoa Thủy sản đã tạo mọi điều kiện thuận lợi, giúp đỡ và động viên tôi hoàn thành luận án này. Hơn nữa, kết quả của luận án cũng nhờ vào sự đóng góp không nhỏ của các em sinh viên Lưu Trường Hưng và Phan Kim Vàng (Bệnh học Thủy sản K34), Nguyễn Trọng Nghĩa (Bệnh học Thủy sản K35), Nguyễn Long An, Trần Đầy Đôi và Đỗ Minh Thiện (Bệnh học Thủy sản K37), Đặng Ngọc Thiện Thảo (Bệnh học Thủy sản K38). Đặc biệt chân thành cám ơn em Nguyễn Bá Quốc (Công ty TNHH Việt Thắng) đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi được phép thu mẫu cá bệnh trong suốt quá trình thực hiện luận án. Cuối cùng, xin được biết ơn sâu sắc đến gia đình, bạn bè và những người thân đã giúp đỡ, động viên để tôi có thêm nghị lực hoàn thành luận án. TÁC GIẢ iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i LỜI CẢM TẠ . .............................................................................................. ii MỤC LỤC ....................................................................................................... iii DANH SÁCH BẢNG ....................................................................................... vi DANH SÁCH HÌNH ....................................................................................... vii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................ x Chương 1: GIỚI THIỆU ................................................................................. 1 1.1 Giới thiệu ..................................................................................................... 1 1.2 Mục tiêu của nghiên cứu .............................................................................. 3 1.2.1 Mục tiêu tổng quát ................................................................................ 3 1.2.2 Mục tiêu cụ thể ..................................................................................... 3 1.3 Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 3 1.4 Nội dung nghiên cứu .................................................................................... 3 1.5 Ý nghĩa của luận án ..................................................................................... 4 1.6 Điểm mới của luận án .................................................................................. 4 Chương 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................. 5 2.1 Tổng quan bệnh ký sinh trùng trên cá tra .................................................... 5 2.2 Tổng quan kết quả nghiên cứu vi bào tử trùng Microsporidia trên cá ........ 6 2.2.1 Thế giới................................................................................................. 6 2.2.2 Việt Nam ............................................................................................ 10 2.3 Đặc điểm sinh học của vi bào tử trùng Microsporidia............................... 11 2.3.1 Phân loại ............................................................................................. 11 2.3.2 Hình thái ............................................................................................. 12 2.3.3 Chu kỳ phát triển ................................................................................ 15 2.3.4 Sự phân bố và các cơ quan cảm nhiễm .............................................. 17 2.3.4.1 Phân bố ......................................................................................... 17 2.3.4.2 Các cơ quan cảm nhiễm với vi bào tử trùng Microsporidia ......... 18 2.3.5 Phương thức lan truyền vi bào tử Microsporidia vào mô vật chủ ...... 22 2.4 Các phương pháp phát hiện vi bào tử trùng Microsporidia ....................... 27 2.4.1 Nhuộm mẫu ........................................................................................ 27 2.4.2 Mô học ................................................................................................ 28 2.4.3 PCR (Polymerase Chain Reaction) .................................................... 29 iv 2.5 Kỹ thuật nuôi cấy vi bào tử trùng Microsporidia ...................................... 32 2.5.1 Những nguyên lý trong kỹ thuật nuôi cấy tế bào ............................... 32 2.5.2 Môi trường nuôi cấy ........................................................................... 33 2.5.3 Các phương thức nuôi cấy .................................................................. 34 2.5.4 Các nghiên cứu phát triển kỹ thuật nuôi vi bào tử trùng .................... 35 2.6 Một số nghiên cứu thử nghiệm điều trị vi bào tử trùng Microsporidia ..... 37 2.6.1 Ảnh hưởng của hóa chất đến vi bào tử trùng Microsporidia .............. 37 2.6.1.1 Nhóm ion dương ........................................................................... 37 2.6.1.2 Nhóm Halogen ............................................................................. 39 2.6.1.3 Nhóm hợp chất oxy hóa ............................................................... 41 2.6.1.4 Nhóm hợp chất aldehyde .............................................................. 43 2.6.1.5 Nhóm hợp chất rượu ..................................................................... 44 2.6.2 Các nghiên cứu ảnh hưởng của thuốc kháng ký sinh trùng đến vi bào tử Microsporidia .......................................................................................... 45 2.6.3 Các nghiên cứu ảnh hưởng của thảo dược đến vi bào tử trùng Microsporidia .............................................................................................. 48 Chương 3: VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................. 52 3.1 Thời gian và địa điểm nghiên cứu ............................................................. 51 3.2 Đối tượng nghiên cứu ................................................................................ 51 3.3 Vật liệu nghiên cứu .................................................................................... 51 3.3.1 Dụng cụ .............................................................................................. 51 3.3.2 Hóa chất phân tích mẫu ...................................................................... 51 3.3.3 Thuốc và hóa chất thử nghiệm tác động với vi bào tử trùng .............. 52 3.4 Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 52 3.4.1 Phương pháp thu và bảo quản mẫu cá ................................................ 52 3.4.2 Phương pháp phân tích mẫu ............................................................... 52 3.4.2.1 Soi tươi ......................................................................................... 52 3.4.2.2 Phương pháp phết kính và nhuộm tiêu bản .................................. 53 3.4.2.4 Phương pháp mô bệnh học ........................................................... 54 3.4.2.4 Phản ứng PCR .............................................................................. 54 3.4.2.5 Giải trình tự gen và định danh vi bào tử trùng ............................. 57 3.4.3 Thí nghiệm nuôi cấy tế bào thận và sợi cơ cá tra ............................... 57 3.4.3.1 Nuôi tế bào thận cá ....................................................................... 57 3.4.3.2 Nuôi cấy sợi cơ cá ........................................................................ 58 3.4.4 Thí nghiệm gây cảm nhiễm vi bào tử trùng với tế bào thận và sợi cơ cá tra ............................................................................................................ 58 3.4.4.1 Thu mẫu, xác định mật độ và tỉ lệ sống của vi bào tử trùng ........ 58 v 3.4.4.2 Thí nghiệm gây cảm nhiễm .......................................................... 60 3.4.5 Thí nghiệm in vitro vi bào tử trùng với hóa chất và thuốc ................. 61 3.4.6 Thí nghiệm khảo sát khả năng ức chế của thuốc lên vi bào tử trùng Microsporidia gây cảm nhiễm trong tế bào thận và sợi cơ cá tra................ 63 3.4.7 Xử lý số liệu ...................................................................................... 63 Chương 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .................................................... 65 4.1 Đặc điểm bệnh học của vi bào tử trùng Microsporidia nhiễm trong cơ cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) ............................................................... 64 4.1.1 Thông tin về ao nuôi và mẫu cá tra .................................................... 64 4.1.2 Dấu hiệu bệnh lý của cá tra nhiễm vi bào tử trùng Microsporidia ..... 65 4.1.2.1 Dấu hiệu bệnh lý bên ngoài .......................................................... 65 4.1.2.2 Dấu hiệu bệnh lý bên trong ......................................................... 68 4.1.3 Tỷ lệ nhiễm và cường độ nhiễm vi bào tử trùng Microsporidia ........ 73 4.1.4 Kết quả phân tích mô bệnh học mẫu cơ cá tra nhiễm vi bào tử trùng Microsporidia .............................................................................................. 75 4.1.5 Kết quả định danh Microsporidia nhiễm trong cơ cá tra .................... 82 4.1.5.1 Xác định đặc điểm hình thái ......................................................... 82 4.1.5.2 Kết quả phân tích PCR ................................................................. 87 4.1.5.3 Định danh vi bào tử trùng dựa vào kết quả giải trình tự gen ....... 89 4.2 Nghiên cứu kỹ thuật nuôi cấy vi bào tử trùng Kabatana sp. ..................... 93 4.2.1 Mật độ và tỉ lệ sống của vi bào tử trùng trong bào nang gạo cá tra ... 93 4.2.2 Kết quả nuôi tế bào thận và cơ của cá ................................................ 97 4.2.3 Kết quả cảm nhiễm vi bào tử trùng vào tế bào thận và cơ cá tra ..... 101 4.3 Xác định ảnh hưởng của một số hóa chất và thuốc kháng ký sinh trùng lên vi bào tử trùng Kabatana sp. ......................................................................... 107 4.3.1 Tác dụng của hóa chất đối với vi bào tử trùng Kabatana sp............ 107 4.3.2 Tác dụng của thuốc kháng ký sinh trùng đối với Kabatana sp. ....... 116 4.3.2.1 Ảnh hưởng của thuốc với vi bào tử trùng Kabatana sp. ............ 116 4.3.2.2 Xác định khả năng ức chế của thuốc lên vi bào tử trùng Kapatana sp. gây nhiễm trong tế bào thận/cơ cá tra ............................................... 118 4.3.2.3 Thảo luận chung ......................................................................... 123 Chương 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT ...................................................... 130 5.1 Kết luận .................................................................................................... 128 5.2 Đề xuất ..................................................................................................... 131 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................... 132 PHỤ LỤC ...................................................................................................... 146 vi DANH SÁCH BẢNG Bảng 2.1: Đặc điểm hình thái và cấu tạo của một số giống loài Microsporidia .......................................................................................................................... 13 Bảng 2.2: Một số loại hóa chất và nồng độ thường được sử dụng tiêu diệt vi bào tử trùng ...................................................................................................... 37 Bảng 2.3: Nồng độ ức chế 50% của các loại thuốc với E. Cuniculi (nguồn: Franssen et al., 1995) ...................................................................................... 46 Bảng 2.4: Giá trị MIC của 3 loại thuốc với E. intestinalis và V. corneae (nguồn: Franssen et al., 1995; Didier, 1997) ................................................... 47 Bảng 3.1 Thành phần hóa chất phản ứng PCR khuếch đại gen của vi bào tử trùng ................................................................................................................. 55 Bảng 4.1: Thông tin về số lượng, chiều dài và trọng lượng của các mẫu cá ... 64 Bảng 4.2: Cường độ nhiễm vi bào tử trùng Microsporidia ............................. 75 Bảng 4.3: Đặc điểm mô học của cá bị nhiễm vi bào tử trùng theo từng giai đoạn cá ............................................................................................................. 76 Bảng 4.4: Đặc điểm của bào tử Kabatana sp.gây bệnh gạo trên cá tra ........... 84 Bảng 4.5: Đặc điểm mẫu phân tích PCR ......................................................... 87 Bảng 4.6: Kết quả so sánh trình tự gen của vi bào tử trùng gây bệnh trên cá tra với các kiểu gen trong Ngân hàng Gen (GenBank) ......................................... 90 Bảng 4.7: Mật độ, tỉ lệ sống bào tử trong bào nang gạo .................................. 93 Bảng 4.8: Thời gian (phút) gây bất hoạt bào tử tương ứng với các nồng độ của etha ... 380 2.1220 6 -1.56333* .25269 .000 -2.1053 -1.0214 7 -16.61667* .25269 .000 -17.1586 -16.0747 6 1 13.60000* .25269 .000 13.0580 14.1420 2 11.01667* .25269 .000 10.4747 11.5586 3 4.64333* .25269 .000 4.1014 5.1853 4 3.14333* .25269 .000 2.6014 3.6853 5 1.56333* .25269 .000 1.0214 2.1053 160 7 -15.05333* .25269 .000 -15.5953 -14.5114 7 1 28.65333* .25269 .000 28.1114 29.1953 2 26.07000* .25269 .000 25.5280 26.6120 3 19.69667* .25269 .000 19.1547 20.2386 4 18.19667* .25269 .000 17.6547 18.7386 5 16.61667* .25269 .000 16.0747 17.1586 6 15.05333* .25269 .000 14.5114 15.5953 *. khác biệt có ý nghĩa ở p=0.05. Phụ lục 16: So sánh thống kê thời gian của các nồng độ clorin gây bất hoạt bào tử ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2243.524 6 373.921 3.904E3 .000 Within Groups 1.341 14 .096 Total 2244.865 20 Post Hoc Tests 161 Multiple Comparisons tg LSD (I) nt (J) nt Mean Difference (I- J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound 1 2 -.633* .253 .025 -1.18 -.09 3 -5.717* .253 .000 -6.26 -5.17 4 -9.147* .253 .000 -9.69 -8.60 5 -10.627* .253 .000 -11.17 -10.08 6 -11.360* .253 .000 -11.90 -10.82 7 -33.213* .253 .000 -33.76 -32.67 2 1 .633* .253 .025 .09 1.18 3 -5.083* .253 .000 -5.63 -4.54 4 -8.513* .253 .000 -9.06 -7.97 5 -9.993* .253 .000 -10.54 -9.45 6 -10.727* .253 .000 -11.27 -10.18 7 -32.580* .253 .000 -33.12 -32.04 3 1 5.717* .253 .000 5.17 6.26 2 5.083* .253 .000 4.54 5.63 4 -3.430* .253 .000 -3.97 -2.89 5 -4.910* .253 .000 -5.45 -4.37 6 -5.643* .253 .000 -6.19 -5.10 7 -27.497* .253 .000 -28.04 -26.95 4 1 9.147* .253 .000 8.60 9.69 2 8.513* .253 .000 7.97 9.06 3 3.430* .253 .000 2.89 3.97 5 -1.480* .253 .000 -2.02 -.94 6 -2.213* .253 .000 -2.76 -1.67 7 -24.067* .253 .000 -24.61 -23.52 5 1 10.627* .253 .000 10.08 11.17 2 9.993* .253 .000 9.45 10.54 3 4.910* .253 .000 4.37 5.45 4 1.480* .253 .000 .94 2.02 6 -.733* .253 .012 -1.28 -.19 7 -22.587* .253 .000 -23.13 -22.04 6 1 11.360* .253 .000 10.82 11.90 2 10.727* .253 .000 10.18 11.27 3 5.643* .253 .000 5.10 6.19 4 2.213* .253 .000 1.67 2.76 5 .733* .253 .012 .19 1.28 7 -21.853* .253 .000 -22.40 -21.31 7 1 33.213* .253 .000 32.67 33.76 162 2 32.580* .253 .000 32.04 33.12 3 27.497* .253 .000 26.95 28.04 4 24.067* .253 .000 23.52 24.61 5 22.587* .253 .000 22.04 23.13 6 21.853* .253 .000 21.31 22.40 *. khác biệt có ý nghĩa ở p=0.05. Phụ lục 17: So sánh thống kê thời gian của các nồng độ iodine gây bất hoạt bào tử ANOVA tg Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1167.760 6 194.627 2.032E3 .000 Within Groups 1.341 14 .096 Total 1169.101 20 Post Hoc Tests 163 Multiple Comparisons tg LSD (I) nt (J) nt Mean Difference (I- J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound 1 2 -2.763* .253 .000 -3.31 -2.22 3 -8.077* .253 .000 -8.62 -7.53 4 -10.217* .253 .000 -10.76 -9.67 5 -11.797* .253 .000 -12.34 -11.25 6 -14.610* .253 .000 -15.15 -14.07 7 -24.463* .253 .000 -25.01 -23.92 2 1 2.763* .253 .000 2.22 3.31 3 -5.313* .253 .000 -5.86 -4.77 4 -7.453* .253 .000 -8.00 -6.91 5 -9.033* .253 .000 -9.58 -8.49 6 -11.847* .253 .000 -12.39 -11.30 7 -21.700* .253 .000 -22.24 -21.16 3 1 8.077* .253 .000 7.53 8.62 2 5.313* .253 .000 4.77 5.86 4 -2.140* .253 .000 -2.68 -1.60 5 -3.720* .253 .000 -4.26 -3.18 6 -6.533* .253 .000 -7.08 -5.99 7 -16.387* .253 .000 -16.93 -15.84 4 1 10.217* .253 .000 9.67 10.76 2 7.453* .253 .000 6.91 8.00 3 2.140* .253 .000 1.60 2.68 5 -1.580* .253 .000 -2.12 -1.04 6 -4.393* .253 .000 -4.94 -3.85 7 -14.247* .253 .000 -14.79 -13.70 5 1 11.797* .253 .000 11.25 12.34 2 9.033* .253 .000 8.49 9.58 3 3.720* .253 .000 3.18 4.26 4 1.580* .253 .000 1.04 2.12 6 -2.813* .253 .000 -3.36 -2.27 7 -12.667* .253 .000 -13.21 -12.12 6 1 14.610* .253 .000 14.07 15.15 2 11.847* .253 .000 11.30 12.39 3 6.533* .253 .000 5.99 7.08 4 4.393* .253 .000 3.85 4.94 5 2.813* .253 .000 2.27 3.36 7 -9.853* .253 .000 -10.40 -9.31 7 1 24.463* .253 .000 23.92 25.01 164 2 21.700* .253 .000 21.16 22.24 3 16.387* .253 .000 15.84 16.93 4 14.247* .253 .000 13.70 14.79 5 12.667* .253 .000 12.12 13.21 6 9.853* .253 .000 9.31 10.40 *. khác biệt có ý nghĩa ở p=0.05. Phụ lục 18: So sánh thống kê thời gian các nồng độ clorin dioxide gây bất hoạt bào tử ANOVA tg Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 564.829 6 94.138 982.848 .000 Within Groups 1.341 14 .096 Total 566.170 20 Post Hoc Tests 165 Multiple Comparisons tg LSD (I) nt (J) nt Mean Difference (I- J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound 1 2 -3.683* .253 .000 -4.23 -3.14 3 -5.417* .253 .000 -5.96 -4.87 4 -8.977* .253 .000 -9.52 -8.43 5 -10.587* .253 .000 -11.13 -10.04 6 -13.570* .253 .000 -14.11 -13.03 7 -15.803* .253 .000 -16.35 -15.26 2 1 3.683* .253 .000 3.14 4.23 3 -1.733* .253 .000 -2.28 -1.19 4 -5.293* .253 .000 -5.84 -4.75 5 -6.903* .253 .000 -7.45 -6.36 6 -9.887* .253 .000 -10.43 -9.34 7 -12.120* .253 .000 -12.66 -11.58 3 1 5.417* .253 .000 4.87 5.96 2 1.733* .253 .000 1.19 2.28 4 -3.560* .253 .000 -4.10 -3.02 5 -5.170* .253 .000 -5.71 -4.63 6 -8.153* .253 .000 -8.70 -7.61 7 -10.387* .253 .000 -10.93 -9.84 4 1 8.977* .253 .000 8.43 9.52 2 5.293* .253 .000 4.75 5.84 3 3.560* .253 .000 3.02 4.10 5 -1.610* .253 .000 -2.15 -1.07 6 -4.593* .253 .000 -5.14 -4.05 7 -6.827* .253 .000 -7.37 -6.28 5 1 10.587* .253 .000 10.04 11.13 2 6.903* .253 .000 6.36 7.45 3 5.170* .253 .000 4.63 5.71 4 1.610* .253 .000 1.07 2.15 6 -2.983* .253 .000 -3.53 -2.44 7 -5.217* .253 .000 -5.76 -4.67 6 1 13.570* .253 .000 13.03 14.11 2 9.887* .253 .000 9.34 10.43 3 8.153* .253 .000 7.61 8.70 4 4.593* .253 .000 4.05 5.14 5 2.983* .253 .000 2.44 3.53 7 -2.233* .253 .000 -2.78 -1.69 7 1 15.803* .253 .000 15.26 16.35 166 2 12.120* .253 .000 11.58 12.66 3 10.387* .253 .000 9.84 10.93 4 6.827* .253 .000 6.28 7.37 5 5.217* .253 .000 4.67 5.76 6 2.233* .253 .000 1.69 2.78 *. khác biệt có ý nghĩa ở p=0.05. Phụ lục 19: So sánh thống kê thời gian các nồng độ hydrogen peroxide gây bất hoạt bào tử ANOVA tg Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 667.680 6 111.280 1.162E3 .000 Within Groups 1.341 14 .096 Total 669.021 20 Post Hoc Tests 167 Multiple Comparisons tg LSD (I) nt (J) nt Mean Difference (I- J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound 1 2 -.603* .253 .032 -1.15 -.06 3 -1.087* .253 .001 -1.63 -.54 4 -9.477* .253 .000 -10.02 -8.93 5 -11.317* .253 .000 -11.86 -10.77 6 -11.700* .253 .000 -12.24 -11.16 7 -14.133* .253 .000 -14.68 -13.59 2 1 .603* .253 .032 .06 1.15 3 -.483 .253 .076 -1.03 .06 4 -8.873* .253 .000 -9.42 -8.33 5 -10.713* .253 .000 -11.26 -10.17 6 -11.097* .253 .000 -11.64 -10.55 7 -13.530* .253 .000 -14.07 -12.99 3 1 1.087* .253 .001 .54 1.63 2 .483 .253 .076 -.06 1.03 4 -8.390* .253 .000 -8.93 -7.85 5 -10.230* .253 .000 -10.77 -9.69 6 -10.613* .253 .000 -11.16 -10.07 7 -13.047* .253 .000 -13.59 -12.50 4 1 9.477* .253 .000 8.93 10.02 2 8.873* .253 .000 8.33 9.42 3 8.390* .253 .000 7.85 8.93 5 -1.840* .253 .000 -2.38 -1.30 6 -2.223* .253 .000 -2.77 -1.68 7 -4.657* .253 .000 -5.20 -4.11 5 1 11.317* .253 .000 10.77 11.86 2 10.713* .253 .000 10.17 11.26 3 10.230* .253 .000 9.69 10.77 4 1.840* .253 .000 1.30 2.38 6 -.383 .253 .152 -.93 .16 7 -2.817* .253 .000 -3.36 -2.27 6 1 11.700* .253 .000 11.16 12.24 2 11.097* .253 .000 10.55 11.64 3 10.613* .253 .000 10.07 11.16 4 2.223* .253 .000 1.68 2.77 5 .383 .253 .152 -.16 .93 7 -2.433* .253 .000 -2.98 -1.89 7 1 14.133* .253 .000 13.59 14.68 168 2 13.530* .253 .000 12.99 14.07 3 13.047* .253 .000 12.50 13.59 4 4.657* .253 .000 4.11 5.20 5 2.817* .253 .000 2.27 3.36 6 2.433* .253 .000 1.89 2.98 *. khác biệt có ý nghĩa ở p=0.05. Phụ lục 20: Thời gian và nồng độ gây bất hoạt vi bào tử của albendazole, fumagillin và TNP-470 Hóa chất Nồng độ (µg/ml) 5 4 3 2 1 0,5 0,1 Albendazole 3,33 3,67 3,25 5,62 6,75 7,5 12,25 3,23 3,52 3,05 5,5 6,55 7 11,7 3,03 3,22 2,8 5,15 6,15 6,7 11,3 Fumagillin 4,17 5,58 5,75 5,33 7,25 12,42 14,17 4,07 5,43 5,55 5,21 7,05 11,92 13,62 3,87 5,13 5,3 4,86 6,65 11,62 13,22 TNP-70 5,5 5,75 6,5 7,25 7,75 9,33 14,25 5,4 5,6 6,3 7,13 7,55 8,83 13,7 5,2 5,3 6,05 6,78 7,15 8,53 13,3 Phụ lục 21: So sánh thống kê thời gian của các nồng độ albendazole gây bất hoạt bào tử ANOVA tg Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 172.416 6 28.736 300.018 .000 Within Groups 1.341 14 .096 Total 173.757 20 169 Post Hoc Tests Multiple Comparisons tg LSD (I) nt (J) nt Mean Difference (I- J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound 1 2 -.27333 .25269 .298 -.8153 .2686 3 .16333 .25269 .528 -.3786 .7053 4 -2.22667* .25269 .000 -2.7686 -1.6847 5 -3.28667* .25269 .000 -3.8286 -2.7447 6 -3.87000* .25269 .000 -4.4120 -3.3280 7 -8.55333* .25269 .000 -9.0953 -8.0114 2 1 .27333 .25269 .298 -.2686 .8153 3 .43667 .25269 .106 -.1053 .9786 4 -1.95333* .25269 .000 -2.4953 -1.4114 5 -3.01333* .25269 .000 -3.5553 -2.4714 6 -3.59667* .25269 .000 -4.1386 -3.0547 7 -8.28000* .25269 .000 -8.8220 -7.7380 3 1 -.16333 .25269 .528 -.7053 .3786 2 -.43667 .25269 .106 -.9786 .1053 4 -2.39000* .25269 .000 -2.9320 -1.8480 5 -3.45000* .25269 .000 -3.9920 -2.9080 6 -4.03333* .25269 .000 -4.5753 -3.4914 7 -8.71667* .25269 .000 -9.2586 -8.1747 4 1 2.22667* .25269 .000 1.6847 2.7686 2 1.95333* .25269 .000 1.4114 2.4953 3 2.39000* .25269 .000 1.8480 2.9320 5 -1.06000* .25269 .001 -1.6020 -.5180 6 -1.64333* .25269 .000 -2.1853 -1.1014 7 -6.32667* .25269 .000 -6.8686 -5.7847 5 1 3.28667* .25269 .000 2.7447 3.8286 2 3.01333* .25269 .000 2.4714 3.5553 3 3.45000* .25269 .000 2.9080 3.9920 4 1.06000* .25269 .001 .5180 1.6020 6 -.58333* .25269 .037 -1.1253 -.0414 7 -5.26667* .25269 .000 -5.8086 -4.7247 6 1 3.87000* .25269 .000 3.3280 4.4120 2 3.59667* .25269 .000 3.0547 4.1386 3 4.03333* .25269 .000 3.4914 4.5753 4 1.64333* .25269 .000 1.1014 2.1853 5 .58333* .25269 .037 .0414 1.1253 7 -4.68333* .25269 .000 -5.2253 -4.1414 170 7 1 8.55333* .25269 .000 8.0114 9.0953 2 8.28000* .25269 .000 7.7380 8.8220 3 8.71667* .25269 .000 8.1747 9.2586 4 6.32667* .25269 .000 5.7847 6.8686 5 5.26667* .25269 .000 4.7247 5.8086 6 4.68333* .25269 .000 4.1414 5.2253 *. khác biệt có ý nghĩa ở p=0.05. Phụ lục 22: So sánh thống kê thời gian của các nồng độ fumagillin gây bất hoạt bào tử ANOVA tg Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 253.251 6 42.208 440.677 .000 Within Groups 1.341 14 .096 Total 254.592 20 Post Hoc Tests 171 Multiple Comparisons tg LSD (I) nt (J) nt Mean Difference (I- J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound 1 2 -1.34333* .25269 .000 -1.8853 -.8014 3 -1.49667* .25269 .000 -2.0386 -.9547 4 -1.09667* .25269 .001 -1.6386 -.5547 5 -2.94667* .25269 .000 -3.4886 -2.4047 6 -7.95000* .25269 .000 -8.4920 -7.4080 7 -9.63333* .25269 .000 -10.1753 -9.0914 2 1 1.34333* .25269 .000 .8014 1.8853 3 -.15333 .25269 .554 -.6953 .3886 4 .24667 .25269 .346 -.2953 .7886 5 -1.60333* .25269 .000 -2.1453 -1.0614 6 -6.60667* .25269 .000 -7.1486 -6.0647 7 -8.29000* .25269 .000 -8.8320 -7.7480 3 1 1.49667* .25269 .000 .9547 2.0386 2 .15333 .25269 .554 -.3886 .6953 4 .40000 .25269 .136 -.1420 .9420 5 -1.45000* .25269 .000 -1.9920 -.9080 6 -6.45333* .25269 .000 -6.9953 -5.9114 7 -8.13667* .25269 .000 -8.6786 -7.5947 4 1 1.09667* .25269 .001 .5547 1.6386 2 -.24667 .25269 .346 -.7886 .2953 3 -.40000 .25269 .136 -.9420 .1420 5 -1.85000* .25269 .000 -2.3920 -1.3080 6 -6.85333* .25269 .000 -7.3953 -6.3114 7 -8.53667* .25269 .000 -9.0786 -7.9947 5 1 2.94667* .25269 .000 2.4047 3.4886 2 1.60333* .25269 .000 1.0614 2.1453 3 1.45000* .25269 .000 .9080 1.9920 4 1.85000* .25269 .000 1.3080 2.3920 6 -5.00333* .25269 .000 -5.5453 -4.4614 7 -6.68667* .25269 .000 -7.2286 -6.1447 6 1 7.95000* .25269 .000 7.4080 8.4920 2 6.60667* .25269 .000 6.0647 7.1486 3 6.45333* .25269 .000 5.9114 6.9953 4 6.85333* .25269 .000 6.3114 7.3953 5 5.00333* .25269 .000 4.4614 5.5453 7 -1.68333* .25269 .000 -2.2253 -1.1414 7 1 9.63333* .25269 .000 9.0914 10.1753 172 2 8.29000* .25269 .000 7.7480 8.8320 3 8.13667* .25269 .000 7.5947 8.6786 4 8.53667* .25269 .000 7.9947 9.0786 5 6.68667* .25269 .000 6.1447 7.2286 6 1.68333* .25269 .000 1.1414 2.2253 *. khác biệt có ý nghĩa ở p=0.05. Phụ lục 23: So sánh thống kê thời gian của các nồng độ TNP-70gây bất hoạt bào tử ANOVA tg Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 151.620 6 25.270 263.832 .000 Within Groups 1.341 14 .096 Total 152.961 20 Post Hoc Tests 173 Multiple Comparisons tg LSD (I) nt (J) nt Mean Difference (I- J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound 1 2 -.18333 .25269 .480 -.7253 .3586 3 -.91667* .25269 .003 -1.4586 -.3747 4 -1.68667* .25269 .000 -2.2286 -1.1447 5 -2.11667* .25269 .000 -2.6586 -1.5747 6 -3.53000* .25269 .000 -4.0720 -2.9880 7 -8.38333* .25269 .000 -8.9253 -7.8414 2 1 .18333 .25269 .480 -.3586 .7253 3 -.73333* .25269 .012 -1.2753 -.1914 4 -1.50333* .25269 .000 -2.0453 -.9614 5 -1.93333* .25269 .000 -2.4753 -1.3914 6 -3.34667* .25269 .000 -3.8886 -2.8047 7 -8.20000* .25269 .000 -8.7420 -7.6580 3 1 .91667* .25269 .003 .3747 1.4586 2 .73333* .25269 .012 .1914 1.2753 4 -.77000* .25269 .009 -1.3120 -.2280 5 -1.20000* .25269 .000 -1.7420 -.6580 6 -2.61333* .25269 .000 -3.1553 -2.0714 7 -7.46667* .25269 .000 -8.0086 -6.9247 4 1 1.68667* .25269 .000 1.1447 2.2286 2 1.50333* .25269 .000 .9614 2.0453 3 .77000* .25269 .009 .2280 1.3120 5 -.43000 .25269 .111 -.9720 .1120 6 -1.84333* .25269 .000 -2.3853 -1.3014 7 -6.69667* .25269 .000 -7.2386 -6.1547 5 1 2.11667* .25269 .000 1.5747 2.6586 2 1.93333* .25269 .000 1.3914 2.4753 3 1.20000* .25269 .000 .6580 1.7420 4 .43000 .25269 .111 -.1120 .9720 6 -1.41333* .25269 .000 -1.9553 -.8714 7 -6.26667* .25269 .000 -6.8086 -5.7247 6 1 3.53000* .25269 .000 2.9880 4.0720 2 3.34667* .25269 .000 2.8047 3.8886 3 2.61333* .25269 .000 2.0714 3.1553 4 1.84333* .25269 .000 1.3014 2.3853 5 1.41333* .25269 .000 .8714 1.9553 7 -4.85333* .25269 .000 -5.3953 -4.3114 7 1 8.38333* .25269 .000 7.8414 8.9253 174 2 8.20000* .25269 .000 7.6580 8.7420 3 7.46667* .25269 .000 6.9247 8.0086 4 6.69667* .25269 .000 6.1547 7.2386 5 6.26667* .25269 .000 5.7247 6.8086 6 4.85333* .25269 .000 4.3114 5.3953 *. khác biệt có ý nghĩa ở p=0.05.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_vi_bao_tu_trung_microsporidia_nhiem_trong.pdf
- Thongtinluanan-en.doc
- Thongtinluanan-vi.doc
- Tomtatluanan-en.pdf
- Tomtatluanan-vi.pdf