Luận án Nghiên cứu xác định đèn compact chuyên dụng điều khiển ra hoa trái vụ cho cây thanh long
Trong những năm gần đây, thực hiện đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp
theo hướng giá trị gia tăng và phát triển bền vững” của Thủ tướng chính phủ [45],
nền nông nghiệp truyền thống của Việt Nam đã dần chuyển sang nền nông nghiệp
sản xuất hàng hóa xuất khẩu. Đặc biệt trong lĩnh vực trồng trọt có sự thay đổi mang
tính then chốt giữa sản xuất, xuất khẩu lúa gạo và rau quả. Mặt hàng có giá trị cao
như rau, quả đã có bước nhảy vọt trong đóng góp về giá trị xuất khẩu, từ 0,62 tỷ
USD năm 2011 lên 3,51 tỷ USD năm 2017 tăng hơn 560% [8], [47]. Trong các loại
quả tham gia xuất khẩu của Việt Nam, thanh long đang là loại trái cây chủ lực. Theo
số liệu của Cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất khẩu 12 loại quả của Việt Nam trong
năm 2017 là 2,6 tỷ USD, trong đó thanh long chiếm đến 1,15 tỷ USD (tương đương
44,23%) [47].
Thanh long là cây ra hoa trong điều kiện ngày dài. Trong thời gian từ tháng 3
đến tháng 9 ở Việt Nam, thời gian chiếu sáng trong ngày dài hơn thời gian đêm, cây
ra hoa thuận lợi, vụ này được gọi là chính vụ. Từ tháng 9 cho đến tháng 3 năm sau,
thời gian chiếu sáng trong ngày ngắn hơn thời gian đêm, cây không ra hoa được.
Muốn cây có hoa phải điều khiển hay kích thích ra hoa, vụ này gọi là mùa trái vụ.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xác định đèn compact chuyên dụng điều khiển ra hoa trái vụ cho cây thanh long
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM --------- NGÔ MINH DŨNG NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH ĐÈN COMPACT CHUYÊN DỤNG ĐIỀU KHIỂN RA HOA TRÁI VỤ CHO CÂY THANH LONG (Hylocereus undatus (Haw) Britt. and Rose) LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH - 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM --------- NGÔ MINH DŨNG NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH ĐÈN COMPACT CHUYÊN DỤNG ĐIỀU KHIỂN RA HOA TRÁI VỤ CHO CÂY THANH LONG (Hylocereus undatus (Haw) Britt. and Rose) Chuyên ngành: Khoa học Cây trồng Mã số: 9620110 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học 1. GS.TS Nguyễn Quang Thạch 2. PGS.TS Nguyễn Minh Châu TP. HỒ CHÍ MINH - 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan rằng, đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi dưới sự hướng dẫn của GS.TS Nguyễn Quang Thạch và PGS.TS Nguyễn Minh Châu. Các số liệu, kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực, chưa từng được bảo vệ ở bất kỳ học vị nào. Một phần kết quả trong luận án đã được công bố trên các tạp chí khoa học với sự đồng ý của các đồng tác giả. Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn và các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Tác giả luận án Ngô Minh Dũng ii LỜI CÁM ƠN Để hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của quý thầy, cô giáo, các tập thể, cá nhân cùng bạn bè đồng nghiệp. Với tấm lòng chân thành, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến NGND. GS. TS Nguyễn Quang Thạch - Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành; PGS. TS Nguyễn Minh Châu - Viện Nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam đã tận tình hướng dẫn, định hướng, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài cũng như hoàn chỉnh luận án. Đặc biệt cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới GS. TS Nguyễn Quang Thạch - Người đã tận tình, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập, thực hiện luận án. Cảm ơn Thầy - người đã luôn cho tôi những tri thức bổ ích và những định hướng quý báu cho những nghiên cứu khoa học của tôi. Cũng rất cảm ơn Thầy với tư cách chủ nhiệm đề tài nhánh “Nghiên cứu và xây dựng quy trình sử dụng hệ thống chiếu sáng chuyên dụng trong điều khiển ra hoa cây thanh long tại Bình Thuận, Tây Ninh và Tiền Giang” đã hỗ trợ kinh phí cho tôi thực hiện nghiên cứu này. Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến KS. Nguyễn Đoàn Thăng - Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Bóng đèn Phích nước Rạng Đông là chủ nhiệm đề tài “Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống chiếu sáng chuyên dụng và xây dựng quy trình sử dụng hệ thống chiếu sáng chuyên dụng trong công nghiệp nhân giống và điều khiển ra hoa một số loại cây trồng với quy mô công nghiệp” thuộc Chương trình Đổi mới Công nghệ Quốc gia đến 2020 đã hỗ trợ tạo điều kiện để tôi thực hiện nghiên cứu này. Tôi xin chân thành cảm ơn các nhà khoa học là tác giả các công trình công bố đã trích dẫn trong luận án vì đã cung cấp nguồn tư liệu quý báu, những kiến thức liên quan trong quá trình nghiên cứu hoàn thiện luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam, cơ sở Đào tạo Sau đại học, Trung tâm Nghiên cứu Chuyển giao Tiến bộ iii Kỹ thuật Nông nghiệp đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành công trình nghiên cứu này; Lãnh đạo Viện Sinh học Nông nghiệp Tất Thành; Lãnh đạo Công ty Cổ phần Bóng đèn Phích nước Rạng Đông đã cộng tác, giúp đỡ tôi trong suốt thời gian nghiên cứu. Xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc đến bố, mẹ, vợ, con và anh em trong gia đình, đã động viên, chia sẻ những khó khăn cũng như hỗ trợ về vật chất và tinh thần, tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi có đủ điều kiện học tập và hoàn thành luận án. Tp Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 10 năm 2020 Tác giả Ngô Minh Dũng iv MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................................... i LỜI CÁM ƠN ............................................................................................................. ii MỤC LỤC ................................................................................................................... iv DANH MỤC DIỄN GIẢI CHỮ VIẾT TẮT ............................................................ xi DANH MỤC BẢNG ................................................................................................. xii DANH MỤC HÌNH .................................................................................................. xvi MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................................ 1 2. Mục tiêu và yêu cầu của đề tài .................................................................................. 3 2.1 Mục tiêu tổng quát .................................................................................................. 3 2.2 Mục tiêu cụ thể ........................................................................................................ 3 3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .................................................................. 3 3.1 Ý nghĩa khoa học .................................................................................................... 3 3.2 Ý nghĩa thực tiễn ..................................................................................................... 4 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................. 4 4.1 Đối tượng nghiên cứu.............................................................................................. 4 4.2 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................. 5 5. Những đóng góp mới của luận án ............................................................................. 5 CHƯƠNG I: TỔNG QUAN TÀI LIỆU .................................................................... 7 1.1 Giới thiệu chung về cây thanh long ........................................................................ 7 1.1.1 Nguồn gốc, phân loại và đặc điểm thực vật của cây thanh long .......................... 7 1.1.1.1 Nguồn gốc, phân loại ........................................................................................ 7 1.1.1.2 Đặc điểm thực vật ............................................................................................. 7 1.1.1.3 Yêu cầu sinh thái ............................................................................................... 9 1.1.2 Giá trị dinh dưỡng và ý nghĩa kinh tế ................................................................ 10 1.1.2.1 Giá trị dinh dưỡng .......................................................................................... 10 v 1.1.2.2 Giá trị kinh tế .................................................................................................. 11 1.1.3 Tình hình sản xuất, tiêu thụ thanh long trên thế giới và ở Việt Nam ................. 11 1.1.3.1 Sản xuất, tiêu thụ thanh long trên thế giới ...................................................... 11 1.1.3.2 Sản xuất, tiêu thụ thanh long tại Việt Nam .................................................... 12 1.2 Vai trò của ánh sáng, các thông số quan trọng của ánh sáng đối với cây trồng ... 15 1.2.1 Sự phân phối quang phổ của ánh sáng mặt trời ................................................. 16 1.2.2 Ánh sáng tia cực tím (bước sóng 10nm - 400nm)............................................. 18 1.2.3 Ánh sáng xanh dương (bước sóng 430nm - 450nm) ......................................... 19 1.2.4 Ánh sáng xanh lá cây (bước sóng 500nm – 550nm) .......................................... 19 1.2.5 Ánh sáng đỏ (bước sóng 640nm – 680nm) ........................................................ 20 1.2.6 Ánh sáng đỏ xa (bước sóng 730nm) .................................................................. 20 1.2.7 Đơn vị đo ánh sáng ............................................................................................. 21 1.2.8 Một số thông tin về đèn huỳnh quang compact (CFL) ...................................... 22 1.3 Hiện tượng khoa học theo quang chu kỳ ở cây trồng ........................................... 23 1.3.1 Hiện tượng quang chu kỳ ở cây trồng ................................................................ 23 1.3.2 Hiện tượng quang gián đoạn .............................................................................. 25 1.3.3 Phytochrome và bản chất quang gián đoạn ........................................................ 25 1.3.3.1 Học thuyết phytochrome ................................................................................. 25 1.3.3.2 Quan điểm đồng hồ sinh học và cơ chế phân tử trong việc giải thích cơ chế quang chu kỳ ......................................................................................................... 27 1.4 Các nghiên cứu điều khiển ra hoa trên một số đôi tượng cây trồng theo quang gián đoạn ..................................................................................................................... 31 1.5 Các nghiên cứu về cứu điều khiển ra hoa trên cây thanh long ............................. 36 1.5.1 Sự ra hoa của cây thanh long bị ảnh hưởng của quang chu kỳ .......................... 36 1.5.2 Các nghiên cứu điều khiển ra hoa trái vụ theo biện pháp quang gián đoạn trên cây thanh long ...................................................................................................... 37 1.5.2.1 Trên thế giới .................................................................................................... 37 1.5.2.2 Tại Việt Nam ................................................................................................... 39 vi CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG, VẬT LIỆU NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................................................. 47 2.1 Đối tượng và vật liệu nghiên cứu .......................................................................... 47 2.1.1 Đối tượng ........................................................................................................... 47 2.1.2 Vật liệu phục vụ nghiên cứu .............................................................................. 50 2.2 Nội dung nghiên cứu ............................................................................................. 50 2.2.1 Nội dung 1: Đánh giá hiện trạng sử dụng đèn chiếu sáng điều khiển ra hoa trái vụ cho cây thanh long ........................................................................................... 50 2.2.1.1 Điều tra hiện trạng sử dụng đèn chiếu sáng để điều khiển ra hoa trái vụ cho cây thanh long ...................................................................................................... 51 2.2.1.2 Khảo sát phổ phát xạ của các loại đèn chiếu sáng đã được điều tra trong điều khiển ra hoa trái vụ cho cây thanh long .............................................................. 51 2.2.2 Nội dung 2: Xác định đèn huỳnh quang compact (CFL) chuyên dụng điều khiển ra hoa trái vụ cho cây thanh long ...................................................................... 51 2.2.2.1 Thanh lọc bóng CFL cải tiến thông qua khảo sát phổ và đo mật độ dòng photon vùng đỏ và đỏ xa ............................................................................................. 51 2.2.2.2 Xác định đèn tối ưu qua thí nghiệm đồng ruộng ............................................. 51 2.2.3 Nội dung 3: Xây dựng quy trình sử dụng đèn CFL chuyên dụng điều khiển ra hoa trái vụ cho cây thanh long ................................................................................ 52 2.2.3.1 Xác định ảnh hưởng của thời lượng chiếu sáng đèn CFL chuyên dụng đến khả năng ra hoa trái vụ của cây thanh long ruột trắng ......................................... 52 2.2.3.2 Xác định ảnh hưởng của thời lượng chiếu sáng đèn CFL chuyên dụng đến khả năng ra hoa trái vụ của cây thanh long ruột đỏ.............................................. 52 2.2.3.3 Xác định ảnh hưởng của thời điểm bắt đầu chiếu sáng của đèn CFL chuyên dụng đến khả năng ra hoa trái vụ cho cây thanh long ruột trắng ................... 52 2.2.3.4 Xác định ảnh hưởng của thời điểm bắt đầu chiếu sáng của đèn CFL chuyên dụng đến khả năng ra hoa trái vụ cho cây thanh long ruột đỏ ........................ 52 2.2.3.5 Xây dựng mô hình trình diễn theo các thông số tối ưu mà đề tài đã xác định .............................................................................................................................. 52 vii 2.2.4 Nội dung 4: Nghiên cứu làm rõ ảnh hưởng của nhiệt độ và ánh sáng trong việc điều khiển ra hoa trái vụ cho cây thanh long bằng xứ lý quang gián đoạn ......... 53 2.2.5 Hiệu quả kinh tế ................................................................................................. 53 2.3 Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... 53 2.3.1 Phương pháp điều tra, khảo sát .......................................................................... 53 2.3.1.1 Điều tra hiện trạng sử dụng đèn chiếu sáng để điều khiển ra hoa trái vụ cho cây thanh long. ..................................................................................................... 53 2.3.1.2 Khảo sát phổ phát xạ và đo các chỉ tiêu về mật độ dòng photon của các loại đèn chiếu sáng ...................................................................................................... 54 2.3.2 Phương pháp bố trí thí nghiệm chung ................................................................ 54 2.3.3 Phương pháp bố trí và thực hiện ở các thí nghiệm cụ thể .................................. 57 2.3.3.1 Các thí nghiệm thuộc nội dung 2 .................................................................... 57 2.3.3.2 Các thí nghiệm thuộc nội dung 3 .................................................................... 59 2.3.3.3 Các thí nghiệm thuộc nội dung 4 .................................................................... 61 2.3.3.4 Hiệu quả kinh tế so sánh giữa đèn chuyên dụng CFL-20W NN R và đèn sợi đốt 60W. ................................................................................................................ 62 2.3.4 Chỉ tiêu và phương pháp theo dõi ...................................................................... 63 2.3.5 Phương pháp xử lý thống kê .............................................................................. 64 2.4 Điều kiện khí hậu thời tiết trong thời gian nghiên cứu ....... ... e experimentwise error rate. 192 Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 18 Error Mean Square 0.862963 Critical Value of t 2.10092 Least Significant Difference 1.5935 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N t A 26.6667 3 3 B 23.6667 3 10 C 17.0000 3 4 D 14.6667 3 6 E 10.0000 3 7 E E 9.6667 3 5 E E 9.0000 3 9 F 7.3333 3 8 G 0.7100 3 2 G so nu/canh 14:04 Thursday, March 19, 2020 19 The ANOVA Procedure Class Level Information Class Levels Values k 3 1 2 3 t 10 1 10 2 3 4 5 6 7 8 9 Number of Observations Read 30 Number of Observations Used 30 so nu/canh 14:04 Thursday, March 19, 2020 20 The ANOVA Procedure Dependent Variable: y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 11 5.07834667 0.46166788 1.34 0.2806 Error 18 6.20000000 0.34444444 Corrected Total 29 11.27834667 R-Square Coeff Var Root MSE y Mean 0.450274 42.67285 0.586894 1.375333 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F k 2 0.46666667 0.23333333 0.68 0.5204 t 9 4.61168000 0.51240889 1.49 0.2259 so nu/canh 14:04 Thursday, March 19, 2020 21 The ANOVA Procedure t Tests (LSD) for y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 18 Error Mean Square 0.344444 Critical Value of t 2.10092 Least Significant Difference 1.0068 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N t A 2.0000 3 3 A B A 1.6667 3 6 B A B A 1.6667 3 10 193 B A B A 1.6667 3 5 B A B A 1.3333 3 8 B A B A 1.3333 3 4 B A B A 1.3333 3 7 B A B A 1.3333 3 9 B B 0.7100 3 2 B B 0.7100 3 1 so nu/tru 14:04 Thursday, March 19, 2020 13 The ANOVA Procedure Class Level Information Class Levels Values k 3 1 2 3 t 10 1 10 2 3 4 5 6 7 8 9 Number of Observations Read 30 Number of Observations Used 30 so nu/tru 14:04 Thursday, March 19, 2020 14 The ANOVA Procedure Dependent Variable: y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 11 9218.787680 838.071607 345.46 <.0001 Error 18 43.666667 2.425926 Corrected Total 29 9262.454347 R-Square Coeff Var Root MSE y Mean 0.995286 7.758469 1.557538 20.07533 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F k 2 1.666667 0.833333 0.34 0.7138 t 9 9217.121013 1024.124557 422.16 <.0001 so nu/tru 14:04 Thursday, March 19, 2020 15 The ANOVA Procedure t Tests (LSD) for y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 18 Error Mean Square 2.425926 Critical Value of t 2.10092 Least Significant Difference 2.6718 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N t A 53.000 3 3 A A 50.667 3 10 B 26.333 3 6 C 20.333 3 4 D 15.000 3 5 D D 13.667 3 9 194 E 10.333 3 8 E E 10.000 3 7 F 0.710 3 2 F F 0.710 3 1 so canh ra nu 14:04 Thursday, March 19, 2020 22 The ANOVA Procedure Class Level Information Class Levels Values k 3 1 2 3 t 8 1 2 3 4 5 6 7 8 Number of Observations Read 24 Number of Observations Used 24 so canh ra nu 14:04 Thursday, March 19, 2020 23 The ANOVA Procedure Dependent Variable: y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 9 1204.525117 133.836124 22.94 <.0001 Error 14 81.666667 5.833333 Corrected Total 23 1286.191783 R-Square Coeff Var Root MSE y Mean 0.936505 23.53834 2.415229 10.26083 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F k 2 20.333333 10.166667 1.74 0.2109 t 7 1184.191783 169.170255 29.00 <.0001 so canh ra nu 14:04 Thursday, March 19, 2020 24 The ANOVA Procedure t Tests (LSD) for y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 14 Error Mean Square 5.833333 Critical Value of t 2.14479 Least Significant Difference 4.2296 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N t A 23.000 3 8 B 14.667 3 7 B B 13.667 3 5 B C B 13.000 3 6 C C D 9.333 3 3 D D 7.000 3 4 E 0.710 3 1 E E 0.710 3 2 so nu/canh 14:04 Thursday, March 19, 2020 25 The ANOVA Procedure Class Level Information Class Levels Values k 3 1 2 3 195 t 8 1 2 3 4 5 6 7 8 Number of Observations Read 24 Number of Observations Used 24 so nu/canh 14:04 Thursday, March 19, 2020 26 The ANOVA Procedure Dependent Variable: y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 9 8.19922083 0.91102454 1.15 0.3912 Error 14 11.05967500 0.78997679 Corrected Total 23 19.25889583 R-Square Coeff Var Root MSE y Mean 0.425737 62.02778 0.888806 1.432917 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F k 2 1.32185833 0.66092917 0.84 0.4537 t 7 6.87736250 0.98248036 1.24 0.3438 so nu/canh 14:04 Thursday, March 19, 2020 27 The ANOVA Procedure t Tests (LSD) for y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 14 Error Mean Square 0.789977 Critical Value of t 2.14479 Least Significant Difference 1.5565 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N t A 2.2367 3 7 A A 2.0000 3 8 A A 1.9033 3 5 A A 1.3333 3 6 A A 1.3333 3 4 A A 1.2367 3 3 A A 0.7100 3 1 A A 0.7100 3 2 so nu/tru 14:04 Thursday, March 19, 2020 28 The ANOVA Procedure Class Level Information Class Levels Values k 3 1 2 3 t 8 1 2 3 4 5 6 7 8 Number of Observations Read 24 Number of Observations Used 24 so nu/tru 14:04 Thursday, March 19, 2020 29 The ANOVA Procedure Dependent Variable: y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 9 4757.985117 528.665013 46.75 <.0001 196 Error 14 158.333333 11.309524 Corrected Total 23 4916.318450 R-Square Coeff Var Root MSE y Mean 0.967794 20.47155 3.362964 16.42750 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F k 2 111.000000 55.500000 4.91 0.0243 t 7 4646.985117 663.855017 58.70 <.0001 so nu/tru 14:04 Thursday, March 19, 2020 30 The ANOVA Procedure t Tests (LSD) for y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 14 Error Mean Square 11.30952 Critical Value of t 2.14479 Least Significant Difference 5.8893 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N t A 46.333 3 8 B 26.000 3 7 C 18.667 3 5 C C 17.333 3 6 D 11.333 3 3 D D 10.333 3 4 E 0.710 3 1 E E 0.710 3 2 so canh ra nu 14:04 Thursday, March 19, 2020 31 The ANOVA Procedure Class Level Information Class Levels Values k 3 1 2 3 t 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Number of Observations Read 27 Number of Observations Used 27 so canh ra nu 14:04 Thursday, March 19, 2020 32 The ANOVA Procedure Dependent Variable: y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 10 1623.555556 162.355556 6.23 0.0007 Error 16 417.111111 26.069444 Corrected Total 26 2040.666667 R-Square Coeff Var Root MSE y Mean 0.795601 47.37363 5.105825 10.77778 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F k 2 44.222222 22.111111 0.85 0.4466 t 8 1579.333333 197.416667 7.57 0.0003 so canh ra nu 14:04 Thursday, March 19, 2020 33 The ANOVA Procedure 197 t Tests (LSD) for y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 16 Error Mean Square 26.06944 Critical Value of t 2.11991 Least Significant Difference 8.8376 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N t A 23.000 3 7 A B A 19.667 3 9 B A B A 19.333 3 8 B B C 13.667 3 6 C D C 5.667 3 4 D C D C 5.000 3 5 D D 4.000 3 3 D D 3.667 3 2 D D 3.000 3 1 so nu/canh 14:04 Thursday, March 19, 2020 34 The ANOVA Procedure Class Level Information Class Levels Values k 3 1 2 3 t 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Number of Observations Read 27 Number of Observations Used 27 so nu/canh 14:04 Thursday, March 19, 2020 35 The ANOVA Procedure Dependent Variable: y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 10 29.21139259 2.92113926 5.55 0.0013 Error 16 8.41805926 0.52612870 Corrected Total 26 37.62945185 R-Square Coeff Var Root MSE y Mean 0.776291 34.28037 0.725347 2.115926 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F k 2 19.96347407 9.98173704 18.97 <.0001 t 8 9.24791852 1.15598981 2.20 0.0858 so nu/canh 14:04 Thursday, March 19, 2020 36 The ANOVA Procedure t Tests (LSD) for y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 16 Error Mean Square 0.526129 Critical Value of t 2.11991 198 Least Significant Difference 1.2555 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N t A 3.3333 3 9 A B A 2.6667 3 8 B A B A C 2.3333 3 7 B A C B A C 2.3333 3 5 B C B C 1.9033 3 6 B C B C 1.9033 3 3 B C B C 1.6667 3 2 B C B C 1.5700 3 1 C C 1.3333 3 4 so nu/tru 14:04 Thursday, March 19, 2020 37 The ANOVA Procedure Class Level Information Class Levels Values k 3 1 2 3 t 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Number of Observations Read 27 Number of Observations Used 27 so nu/tru 14:04 Thursday, March 19, 2020 38 The ANOVA Procedure Dependent Variable: y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 10 6907.037037 690.703704 6.33 0.0006 Error 16 1747.037037 109.189815 Corrected Total 26 8654.074074 R-Square Coeff Var Root MSE y Mean 0.798125 51.76764 10.44939 20.18519 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F k 2 394.296296 197.148148 1.81 0.1963 t 8 6512.740741 814.092593 7.46 0.0004 so nu/tru 14:04 Thursday, March 19, 2020 39 The ANOVA Procedure t Tests (LSD) for y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 16 Error Mean Square 109.1898 Critical Value of t 2.11991 Least Significant Difference 18.087 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N t A 46.667 3 9 A A 40.000 3 8 A B A 37.000 3 7 199 B B C 19.667 3 6 C C 9.000 3 5 C C 8.667 3 4 C C 8.333 3 3 C C 7.333 3 2 C C 5.000 3 1 so canh ra nu 14:04 Thursday, March 19, 2020 40 The ANOVA Procedure Class Level Information Class Levels Values k 3 1 2 3 t 5 1 2 3 4 5 Number of Observations Read 15 Number of Observations Used 15 so canh ra nu 14:04 Thursday, March 19, 2020 41 The ANOVA Procedure Dependent Variable: y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 6 3154.210493 525.701749 10.96 0.0017 Error 8 383.729947 47.966243 Corrected Total 14 3537.940440 R-Square Coeff Var Root MSE y Mean 0.891539 29.56192 6.925767 23.42800 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F k 2 234.135520 117.067760 2.44 0.1488 t 4 2920.074973 730.018743 15.22 0.0008 so canh ra nu 14:04 Thursday, March 19, 2020 42 The ANOVA Procedure t Tests (LSD) for y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 47.96624 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 13.04 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N t A 45.333 3 4 B 28.667 3 5 B B 25.667 3 3 C 12.570 3 2 C C 4.903 3 1 so nu/canh 14:04 Thursday, March 19, 2020 43 The ANOVA Procedure 200 Class Level Information Class Levels Values k 3 1 2 3 t 5 1 2 3 4 5 Number of Observations Read 15 Number of Observations Used 15 so nu/canh 14:04 Thursday, March 19, 2020 44 The ANOVA Procedure Dependent Variable: y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 6 1.80564000 0.30094000 0.31 0.9142 Error 8 7.74752000 0.96844000 Corrected Total 14 9.55316000 R-Square Coeff Var Root MSE y Mean 0.189010 51.41554 0.984093 1.914000 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F k 2 0.22188000 0.11094000 0.11 0.8932 t 4 1.58376000 0.39594000 0.41 0.7978 so nu/canh 14:04 Thursday, March 19, 2020 45 The ANOVA Procedure t Tests (LSD) for y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 0.96844 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 1.8529 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N t A 2.3333 3 4 A A 2.0000 3 5 A A 2.0000 3 3 A A 1.9033 3 2 A A 1.3333 3 1 so nu/tru 14:04 Thursday, March 19, 2020 46 The ANOVA Procedure Class Level Information Class Levels Values k 3 1 2 3 t 5 1 2 3 4 5 Number of Observations Read 15 Number of Observations Used 15 so nu/tru 14:04 Thursday, March 19, 2020 47 The ANOVA Procedure Dependent Variable: y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 6 10245.86667 1707.64444 53.34 <.0001 201 Error 8 256.13333 32.01667 Corrected Total 14 10502.00000 R-Square Coeff Var Root MSE y Mean 0.975611 12.85983 5.658327 44.00000 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F k 2 865.200000 432.600000 13.51 0.0027 t 4 9380.666667 2345.166667 73.25 <.0001 so nu/tru 14:04 Thursday, March 19, 2020 48 The ANOVA Procedure t Tests (LSD) for y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 32.01667 Critical Value of t 2.30600 Least Significant Difference 10.654 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N t A 82.000 3 4 B 54.000 3 5 B B 47.667 3 3 C 29.000 3 2 D 7.333 3 1 202 MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI CÁC THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐÈN HUỲNH QUANG COMPACT (CFL) CHUYÊN DỤNG ĐIỀU KHIỂN RA HOA TRÁI VỤ CHO CÂY THANH LONG 203 CÁC THÍ NGHIỆM XÂY DỰNG QUY TRÌNH SỬ DỤNG ĐÈN CFL CHUYÊN DỤNG ĐIỀU KHIỂN RA HOA TRÁI VỤ CHO CÂY THANH LONG
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_xac_dinh_den_compact_chuyen_dung_dieu_khi.pdf
- Thong tin luan an_tieng Anh.doc
- Thong tin luan an_tieng Viet.doc
- Thong tin va ket luan moi tieng Viet-Anh.pdf
- Tom tat luan an_tieng Anh_update251020.pdf
- Tom tat luan an_tieng Viet_update251020.pdf