Luận án Nghiên cứu xác định giống lúa chất lượng, ngắn ngày và một số biện pháp kỹ thuật thâm canh phù hợp phục vụ sản xuất vùng đồng bằng Sông Hồng

Sau gần 30 năm đổi mới, một trong những thành tựu lớn nhất của nông

nghiệp Việt Nam là sự phát triển của ngành lúa gạo. Từ một nước thiếu lương

thực trong thập niên bảy mươi và nửa đầu thập niên tám mươi của thế kỷ

trước, Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu gạo vào năm 1989, chỉ bốn năm

sau khi đổi mới và sau đó đến nay liên tiếp giữ vị trí là nước xuất khẩu gạo

lớn trên thế giới. Sự phát triển của ngành lúa gạo đã đóng góp to lớn cho đảm

bảo an ninh lương thực quốc gia và xoá đói giảm nghèo. Chúng ta không

những có đủ lương thực tiêu dùng trong nước mà còn dư một lượng lớn để

phục vụ xuất khẩu. “Phạm Thị Thanh Bình, Viện - Kinh tế và Chính trị Thế

giới, Phát triển nông nghiệp Việt Nam, Thành tựu và hạn chế. 2017”

Góp phần vào thành tích to lớn trên trước hết phải kể đến sự đóng góp

quan trọng của các giống lúa mới cùng với việc áp dụng tiến bộ khoa học kỹ

thuật và chủ trương chính sách của Nhà nước về phát triển nông nghiệp. Mặc

dù đã đạt được thành tựu to lớn nhưng ngành lúa gạo Việt Nam trong quá trình

phát triển đã bộc lộ nhiều tồn tại, hạn chế. Giá trị gia tăng của ngành lúa gạo

giảm dần do sản xuất và kinh doanh hiệu quả thấp, thu nhập của nông dân

trồng lúa giảm sút và không tương xứng với các tác nhân khác tham gia kinh

doanh lúa gạo

pdf 196 trang dienloan 5180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu xác định giống lúa chất lượng, ngắn ngày và một số biện pháp kỹ thuật thâm canh phù hợp phục vụ sản xuất vùng đồng bằng Sông Hồng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xác định giống lúa chất lượng, ngắn ngày và một số biện pháp kỹ thuật thâm canh phù hợp phục vụ sản xuất vùng đồng bằng Sông Hồng

Luận án Nghiên cứu xác định giống lúa chất lượng, ngắn ngày và một số biện pháp kỹ thuật thâm canh phù hợp phục vụ sản xuất vùng đồng bằng Sông Hồng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
------------  ---------- 
TRẦN THANH NHẠN 
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH GIỐNG LÚA CHẤT LƢỢNG, 
NGẮN NGÀY VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT 
THÂM CANH PHÙ HỢP PHỤC VỤ SẢN XUẤT 
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
HÀ NỘI, NĂM 2017 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
------------  ---------- 
TRẦN THANH NHẠN 
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH GIỐNG LÚA CHẤT LƢỢNG, 
NGẮN NGÀY VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT 
THÂM CANH PHÙ HỢP PHỤC VỤ SẢN XUẤT 
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 
CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC CÂY TRỒNG 
 MÃ SỐ: 62.62.01.10 
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 
1. GS.TS. Hoàng Tuyết Minh 
2. TS. Nguyễn Nhƣ Hải 
HÀ NỘI, NĂM 2017
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết 
quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và 
chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào khác. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã 
được cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn 
gốc. Nếu có gì sai sót tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm! 
 Tác giả luận án 
Trần Thanh Nhạn 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành luận án này, tôi đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của 
các thầy, cô giáo, các tập thể, cá nhân cùng bạn bè đồng nghiệp. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và kính trọng tới GS.TS. Hoàng Tuyết 
Minh và TS. Nguyễn Như Hải, là những người thầy hướng dẫn khoa học đã tận 
tình giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu và hoàn thành 
luận án này. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo, Ban đào tạo Viện Khoa học nông 
nghiệp Việt Nam đã nhiệt tình giảng dạy và tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ 
tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu. 
Tôi cũng xin bày tỏ lời cảm ơn đến lãnh đạo và các công chức, viên 
chức thuộc Trạm Khảo nghiệm giống cây trồng Văn Lâm, Hưng Yên - Trung 
tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng Quốc gia; Trung tâm 
Chuyển giao khoa học công nghệ và Khuyến nông - Viện khoa học Nông 
nghiệp Việt Nam; các nhà khoa học và bạn bè đồng nghiệp đã giúp đỡ, tạo 
điều kiện, động viên và có nhiều ý kiến đóng góp cho việc thực hiện đề tài 
nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
Sau cùng là gia đình đã luôn động viên khích lệ, tạo điều kiện về thời 
gian, công sức và kinh tế để tôi hoàn thành công trình nghiên cứu này. 
Tôi xin chân thành cảm ơn./. 
 Tác giả luận án 
Trần Thanh Nhạn 
iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan i 
Lời cảm ơn ii 
Mục lục iii 
Danh mục các bảng viii 
Danh mục các hình xi 
Danh mục chữ viết tắt xii 
MỞ ĐẦU 1 
1.1. Tính cấp thiết của đề tài 1 
1.2. Mục tiêu và yêu cầu của đề tài 2 
1.2.1. Mục tiêu 2 
1.2.2. Yêu cầu 2 
1.3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 3 
1.3.1. Ý nghĩa khoa học 3 
1.3.2. Ý nghĩa thực tiễn 3 
1.4. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu của đề tài 3 
1.4.1. Đối tượng nghiên cứu 3 
1.4.2. Phạm vi nghiên cứu 4 
1.5. Đóng góp mới của luận án 4 
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC 
CỦA ĐỀ TÀI 5 
1.1. Vị trí địa lý, đặc điểm khí hậu và đất trồng lúa vùng Đồng bằng 
sông Hồng 5 
1.2. Các yếu tố hạn chế đến năng suất lúa vùng Đồng bằng sông Hồng 6 
1.3. Cơ sở khoa học về nghiên cứu, tuyển chọn giống lúa chất 
lượng, ngắn ngày 6 
iv 
1.3.1. Nguồn gốc phân loại cây lúa 6 
1.3.2. Đặc điểm nông sinh học của cây lúa 7 
1.3.3. Yếu tố cấu thành năng suất của cây lúa 10 
1.3.4. Quan hệ giữa năng suất lúa và các yếu tố liên quan 13 
1.3.5. Các chỉ tiêu về chất lượng và các yếu tố ảnh hưởng 15 
1.3.6. Đánh giá hiện trạng sản xuất và tiêu thụ lúa gạo của Việt Nam 21 
1.3.7. Định hướng mục tiêu cho ngành hàng lúa gạo chất lượng 24 
1.3.8. Phương hướng chọn tạo giống lúa 26 
1.3.9. Nghiên cứu chọn tạo giống lúa chất lượng Japonica 28 
1.3.10. Nghiên cứu chọn tạo giống lúa chất lượng Indica 31 
1.3.11. Tình hình nghiên cứu và sản xuất lúa chất lượng ở Việt Nam 34 
1.3.12. Tình hình nghiên cứu và sản xuất lúa chất lượng vùng ĐBSH 37 
1.3.13. Nghiên cứu về kỹ thuật thâm canh tăng năng suất lúa 37 
1.3.14. Nghiên cứu về phân bón cho cây lúa 40 
1.3.15. Nghiên cứu về thời vụ gieo, cấy đối với cây lúa 48 
1.4. Nhận xét rút ra từ tổng quan 50 
CHƢƠNG 2 VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP 
NGHIÊN CỨU 52 
2.1. Vật liệu nghiên cứu 52 
2.1.1. Đánh giá giá trị canh tác, giá trị sử dụng của giống lúa được 
tuyển chọn 53 
2.1.2. Phân bón và thuốc bảo vệ thực vật 53 
2.2. Nội dung nghiên cứu 53 
2.2.1. Nội dung 1: Nghiên cứu xác định giống lúa mới ngắn ngày, chất 
lượng, triển vọng cho vùng Đồng bằng sông Hồng 53 
2.2.2. Nội dung 2: Nghiên cứu khả năng thích ứng của các giống lúa 
mới được xác định tại một số tỉnh vùng Đồng bằng sông Hồng 54 
v 
2.2.3. Nội dung 3: Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật thâm canh 
của các giống lúa được xác định tại vùng Đồng bằng sông Hồng 54 
2.2.4. Nội dung 4: Xây dựng mô hình thâm canh và đánh giá hiệu quả 
kinh tế của giống lúa được tuyển chọn trên đất phù sa sông Hồng 54 
2.3. Phương pháp nghiên cứu 54 
2.3.1. Nghiên cứu xác định giống lúa mới ngắn ngày, chất lượng, triển 
vọng cho vùng Đồng bằng sông Hồng 54 
2.3.2. Đánh giá khả năng thích ứng của các giống lúa mới triển vọng tại 
một số tỉnh vùng đồng bằng sông Hồng 56 
2.3.3. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác cho giống lúa đã 
được tuyển chọn trên đất phù sa vùng Đồng bằng sông Hồng 58 
2.3.4. Xây dựng mô hình thâm canh, đánh giá hiệu quả kinh tế của 
giống lúa triển vọng tại vùng đồng bằng sông Hồng 59 
2.4. Phương pháp đánh giá 60 
2.4.1. Đánh giá thời kỳ sinh trưởng và phát triển cuả các giống lúa tham 
gia thí nghiệm 60 
2.4.2. Đánh giá độ ổn định năng suất của các giống lúa được tuyển chọn 61 
2.4.3. Đánh giá hàm lượng chất khô, chỉ số diện tích lá và các yếu tố 
cấu thành năng suất của các giống lúa tham gia thí nghiệm 62 
2.4.4. Phương pháp đánh giá mùi thơm ở lúa 63 
2.4.5. Đánh giá tình hình sâu bệnh hại 63 
2.4.6. Đánh giá một số chỉ tiêu về chất lượng gạo, cơm 66 
2.4.7. Phương pháp xử lý số liệu 66 
CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 67 
3.1. Kết quả nghiên cứu xác định giống lúa mới ngắn ngày, chất 
lượng cho vùng Đồng bằng sông Hồng 67 
vi 
3.1.1. Kết quả đánh giá đặc điểm nông học, khả năng sinh trưởng, phát 
triển của các giống lúa thí nghiệm 67 
3.1.2. Kết quả đánh giá phản ứng của các giống với một số sâu bệnh 
chính và khả năng chống chịu điều kiện bất thuận của ngoại cảnh 71 
3.1.3. Kết quả đánh giá các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của 
các giống lúa thí nghiệm 73 
3.1.4. Kết quả đánh giá chất lượng gạo của các giống lúa tham gia thí 
nghiệm 76 
3.2. Kết quả đánh giá khả năng thích ứng của 2 giống lúa ĐS3 và BH 
9 từ vụ Xuân 2014 đến vụ Xuân 2015 83 
3.2.1. Kết quả đánh giá đặc điểm nông học, khả năng sinh trưởng, phát 
triển và các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của 2 giống 
lúa ĐS3 và BH9 83 
3.2.2. Kết quả đánh giá chỉ số diện tích lá và hàm lượng chất khô của 2 
giống BH 9 và ĐS3 ở vụ Xuân 2015 84 
3.2.3. Kết quả đánh giá độ thuần đồng ruộng và các yếu tố cấu thành 
năng suất của 2 giống ĐS3 và BH 9 86 
3.2.4. Kết quả đánh giá mức độ nhiễm sâu bệnh hại của giống lúa ĐS3 
và BH9 87 
3.2.5. Kết quả đánh giá năng suất của giống BH9 và ĐS3 tại các điểm 89 
3.2.6. Kết quả đánh giá chỉ tiêu chất lượng gạo của 2 giống lúa BH9 và ĐS3 91 
3.2.7. Kết quả đánh giá chất lượng cơm của giống ĐS3 và BH9 92 
3.2.8. Kết quả đánh giá độ ổn định năng suất của 2 giống lúa ĐS3 và 
Bắc hương 9 qua 2 năm 2014 và 2015 93 
3.3. Đánh giá khả năng thích ứng của 2 giống lúa BH9 và ĐS3 trên 
diện rộng trong điều kiện sản xuất tại một số tỉnh vùng Đồng 
bằng sông Hồng 99 
vii 
3.3.1. Kết quả đánh giá khả năng thích ứng của giống lúa ĐS3 trong vụ 
Mùa năm 2014 99 
3.3.2. Kết quả đánh giá khả năng thích ứng của giống lúa BH 9 102 
3.4. Kết quả nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật thâm canh của 2 
giống lúa ĐS3 và BH9 triển vọng trên đất phù sa sông Hồng 104 
3.4.1. Ảnh hưởng của liều lượng đạm và mật độ cấy đến một số đặc 
điểm sinh trưởng, phát triển của giống lúa ĐS3 và Bắc hương 9 104 
3.4.2. Ảnh hưởng của mật độ cấy và phân bón đến tình hình nhiễm sâu 
bệnh hại của giống lúa ĐS3 và BH9 106 
3.4.3. Ảnh hưởng của các mức bón đạm và mật độ cấy đến các yếu tố 
cấu thành năng suất và năng suất của giống lúa ĐS3 và Bắc 
hương 9 108 
3.5. Kết quả xây dựng mô hình thâm canh, đánh giá hiệu quả kinh tế 
của 2 giống lúa triển vọng BH9 và ĐS3 114 
3.5.1. Kết quả xây dựng mô hình và đánh giá hiệu quả kinh tế của 
giống ĐS3 114 
3.5.2. Kết quả xây dựng mô hình và đánh giá hiệu quả kinh tế của 
giống BH9 117 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 118 
1. Kết luận 118 
2. Đề nghị 119 
Các công trình khoa học đã công bố có liên quan đến luận án 120 
Tài liệu tham khảo 121 
Phụ lục 137 
viii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
STT Tên bảng Trang 
2.1. Danh sách các giống lúa nghiên cứu nhóm Indica 52 
2.2. Danh sách các giống lúa mới nhóm Japonica 53 
3.1. Đặc điểm hình thái các giống lúa thí nghiệm thuộc nhóm Indica 67 
3.2. Một số đặc điểm hình thái các giống lúa thí nghiệm thuộc nhóm 
Japonica 68 
3.3. Một số đặc điểm nông sinh học và khả năng sinh trưởng phát 
triển của các giống lúa thí nghiệm vụ Xuân 2013 69 
3.4. Một số đặc điểm nông sinh học và khả năng sinh trưởng phát 
triển của các giống lúa thí nghiệm vụ Mùa 2013 70 
3.5. Tình hình nhiễm sâu, bệnh hại của các giống lúa thí nghiệm 
nhóm Indica (điểm) 72 
3.6. Tình hình sâu, bệnh hại của các giống lúa thí nghiệm nhóm 
Japonica vụ Xuân và vụ Mùa 2013 (điểm) 73 
3.7. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các giống lúa thí 
nghiệm vụ Xuân và vụ Mùa 2013 74 
3.8 a. Kết quả phân tích các chỉ tiêu chất lượng gạo của các giốnglúa 
Indica tham gia thí nghiệm 77 
3.8b. Kết quả phân tích các chỉ tiêu chất lượng gạo của các giống lúa 
Japonica tham gia thí nghiệm 78 
3.9a. Các chỉ tiêu chọn lọc với nhóm giống Indica 79 
3.9b. Các chỉ tiêu chọn lọc với nhóm giống Japonica 80 
3.10. Mục tiêu và hệ số chọn lọc đối với các giống lúa Indica và Japonica 80 
3.11. So sánh giá trị chọn lọc với giá trị thực tế của giống BH 9 và ĐS3 82 
3.12. Một số đặc điểm nông sinh học của giống lúa BH 9 và ĐS3 83 
ix 
3.13. Kết quả đánh giá diện tích lá của giống BH9 và ĐS3 85 
3.14. Đánh giá khả năng tích lũy chất khô của giống BH 9 và ĐS3 85 
3.15. Độ thuần đồng ruộng và các yếu tố cấu thành năng suất của 
giống ĐS3 và BH9 năm 2014-2015 87 
3.16. Mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng chống đổ của 2 giống ĐS3 
và BH9 tại các điểm năm 2014-2015 (điểm) 88 
3.17. Phản ứng của giống lúa BH9 đối với rầy nâu 89 
3.18. Phản ứng của giống lúa BH9 đối với bệnh đạo ôn 89 
3.19. Phản ứng của giống lúa BH9 đối với bệnh bạc lá 89 
3.20. Năng suất của 2 giống ĐS3 và BH9 tại các điểm (tấn/ha) 90 
3.21. Một số chỉ tiêu chất lượng gạo của giống ĐS3 và BH9 91 
3.22. Chất lượng cơm của 2 giống ĐS3 và BH9 vụ Xuân 2014 92 
3.23. Độ ổn định năng suất của các giống tại vùng ĐBSH trong vụ 
Xuân 2014 94 
3.24. Độ ổn định năng suất của các giống tại vùng ĐBSH trong vụ 
Mùa năm 2014 96 
3.25. Độ ổn định năng suất của các giống tại vùng ĐBSH trong vụ 
Xuân 2015 97 
3.26. Độ ổn định năng suất của các giống tại vùng ĐBSH trong vụ 
Xuân 2014 và Xuân 2015 98 
3.27. 100 
3.28. Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của giống ĐS3 100 
3.29. Mức độ chống chịu sâu bệnh và điều kiện ngoại cảnh bất thuận 
của giống lúa ĐS3 (điểm) 101 
3.30. Một số đặc điểm nông học của giống ĐS3 101 
3.31. Độ thuần đồng ruộng và yếu tố cấu thành năng suất của giống ĐS3 101 
3.32. Mức độ nhiễm sâu bệnh của giống lúa ĐS3 (điểm) 102 
x 
3.33. Các yếu tố cấu thành năng suất và khả năng chống chịu sâu bệnh 
hại của giống BH9 tại các điểm 103 
3.34. Năng suất của giống BH9 tại các điểm 104 
3.35. Ảnh hưởng của liều lượng đạm và mật độ cấy đến thời gian sinh 
trưởng và chiều cao cây của giống lúa ĐS3 105 
3.36. Ảnh hưởng của liều lượng đạm và mật độ cấy đến thời gian sinh 
trưởng và chiều cao cây của giống lúa BH9 105 
3.37. Ảnh hưởng của mật độ cấy và lượng đạm bón đến mức độ nhiễm 
sâu bệnh hại của giống ĐS3 106 
3.38. Ảnh hưởng của mật độ cấy và lượng đạm bón đến mức độ nhiễm 
sâu bệnh hại của giống BH9 (điểm) 107 
3.39. Ảnh hưởng của mật độ cấy và lượng đạm bón đến các yếu tố cấu 
thành năng suất và năng suất của giống ĐS3 108 
3.40. Ảnh hưởng của mật độ cấy và lượng đạm bón đến năng suất thực 
thu của giống lúa ĐS3 (tấn/ha) 110 
3.41. Ảnh hưởng của mật độ và nền phân bón đến các yếu tố cấu thành 
năng suất và năng suất của giống BH9 (tấn/ha) 111 
3.42. Ảnh hưởng của mật độ cấy và mức đạm bón đến năng suất thực 
thu của giống lúa BH9 (tấn/ha) 113 
3.43. Đánh giá hiệu quả kinh tế của mô hình giống ĐS3 so với giống 
Khang dân 18 tại Hưng Yên trong vụ Xuân 2016 115 
3.44. Đánh giá hiệu quả kinh tế của mô hình giống ĐS3 so với giống 
Nhị ưu 838 tại Vĩnh Phúc, vụ Xuân 2016 116 
3.45. Đánh giá hiệu quả kinh tế của giống BH9 tại Vụ Bản-Nam Định, 
vụ Mùa 2016 117 
xi 
DANH MỤC CÁC HÌNH 
STT Tên hình Trang 
3.1. Gge biplot của 5 giống tại 3 địa điểm vụ Xuân 2014 94 
3.2. Gge biplot của 5 giống tại 3 địa điểm vụ Mùa 2014 96 
3.3. Gge biplot của 5 giống tại 3 địa điểm vụ Xuân 2015 97 
3.4 Gge biplot của 5 giống tại 3 địa điểm vụ Xuân 2014 và 2015 98 
xii 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Ý nghĩa 
BĐKH Biến đổi khí hậu 
BPKT Biện pháp kỹ thuật 
BVTV Bảo vệ thực vật 
ĐBSH 
ĐBSCL 
Đồng bằng sông Hồng 
Đồng bằng song Cửu Long 
ĐC Đối chứng 
CT Công thức 
Cs Cs (cộng tác viên) 
FAO Food and Agricultural Organization 
(Tổ chức Nông Lương Liên hợp quốc) 
HQKT Hiệu quả kinh tế 
IRRI International Rice Research Institute 
(Viện Nghiên cứu lúa Quốc tế) 
TBKT Tiến bộ kỹ thuật 
UNDP United Nationns Development Programme 
(Chương trình phát triển của Liên hợp quốc) 
VCK 
NAR 
LAI 
MAS 
MAB 
NSLT 
NSTT 
NST 
TGST 
BH9 
VFA 
ICM 
3G3T 
QTL 
Vật chất khô 
Hiệu suất quang hợp thuần 
Hệ số diện tích lá 
Marker Assisted Selection 
Marker Assisted Backrossing 
Năng suất lý thuyết 
Năng suất thực thu 
Nhiễm sắc thể 
Thời gian sinh trưởng 
Giống Bắc hương 9 
Hiệp hội Lương thực Việt Nam 
Quản lý cây trồng tổng hợp 
3 giảm 3 tăng trên cây lúa 
Tính trạng chống chịu khô hạn trên cây lúa 
1 
MỞ ĐẦU 
1.1. Tính cấp thiết của đề tài 
Sau gần 30 năm đổi mới, một trong những thành tựu lớn nhất của nông 
nghiệp Việt Nam là sự phát triển của ngành lúa gạo. Từ một nước thiếu lương 
thực trong thập niên bảy mươi và nửa đầu thập niên tám mươi của thế kỷ 
trước, Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu gạo vào năm 1989, chỉ bốn năm 
sau khi đổi mới và sau đó đến nay liên tiếp giữ vị trí là nước xuất khẩu gạo 
lớn trên thế giới. Sự phát triển của ngành lúa gạo đã đóng góp to lớn cho đảm 
bảo an ninh lương thực quốc gia và xoá đói giảm nghèo. Chúng ta không 
những có đủ lương thực tiêu dùng trong nước mà còn dư một lượng lớn để 
ph ... 
 ---------------------------------------------------------------------- 
 VARIETY MEAN SLOPE SE MS-TXL MS-REG MS-DEV R**2(%) 
 ---------------------------------------------------------------------- 
G1 56.22 1.219 0.239 20.21 17.53 20.89 17. 
G2 54.49 1.502 0.137 23.87 91.83 6.88 77. 
G3 56.43 0.835 0.159 9.33 9.91 9.18 21. 
G4 53.43 0.431 0.092 26.10 118.21 3.07 91. 
G5 56.58 1.013 0.347 35.17 0.06 43.94 0. 
 SLOPE - SLOPES OF REGRESSIONS OF VARIETY MEANS ON SITE INDEX. 
 * INDICATES SLOPES SIGNIFICANTLY DIFFERENT FROM THE 
 SLOPE FOR THE OVERALL REGRESSION WHICH IS 1.00 
 MS-TXL - CONTRIBUTION OF EACH VARIETY TO INTERACTION MS 
 MS-REG - CONTRIBUTION OF EACH VARIETY TO THE REGRESSION 
 COMPONENT OF THE TREATMENT BY LOCATION INTERACTION 
 MS-DEV - DEVIATIONS FROM REGRESSION COMPONENT OF INTERACTION 
 R**2 - SQUARED CORRELATION BETWEEN RESIDUALS FROM THE MAIN 
 EFFECTS MODEL AND THE SITE INDEX. 
 VARIATE NSUAT WAS SITE INDEX WITH OVERALL MEAN 55.43 
 THE FOLLOWING SITE MEANS OF NSUAT WERE USED AS X-VARIATES 
 45.19 52.78 56.30 48.12 67.54 62.65 
 ----------------------------------------------------------------- 
 ANOVA FOR VARIABLE NSUAT WITH SITE REGRESSIONS ON NSUAT 
 ----------------------------------------------------------------- 
 SOURCE D.F. S.S. M.S. F FPROB 
 ------------------------------------------------------------------- 
 TREATMENTS 4 46.9202 11.7300 
 LOCATIONS 5 1823.73 364.746 
 TREATMENT X SITES 20 573.392 28.6696 
 TRT X SITE REG 4 237.536 59.3841 2.829 0.059 
 DEVIATIONS 16 335.855 20.9909 
 ------------------------------------------------------------------ 
 TOTAL 29 2444.04 
- AMMI ANALYSIS FILE SL1415 14/12/16 16:41 
 PAGE 8 
 SINGULAR VALUES OF INTERACTION MATRIX (CONDITION= 0) 
 17.525 13.988 7.3916 3.9953 
 SCORES FOR FIRST 4 AMMI COMPONENTS FOR TREATMENTS 
 G1 G1 G1 0.214065E+01-0.729315E+00 0.100977E+01-0.120353E+01 
 G2 G2 G2 0.220728E+01 0.140714E+01-0.201776E+00 0.122392E+01 
 G3 G3 G3 -0.515124E+00-0.404449E+00-0.228688E+01-0.512054E+00 
 G4 G4 G4 -0.143692E+01-0.251109E+01 0.676775E+00 0.822795E+00 
 G5 G5 G5 -0.239588E+01 0.223772E+01 0.802106E+00-0.331124E+00 
 SCORES FOR FIRST 4 AMMI COMPONENTS FOR ENVIRONMENTS 
 A D11 -0.150011E+01-0.111941E+01-0.290623E+00 0.153933E+01 
 B D12 0.686904E+00-0.163870E+01 0.179004E+01-0.331821E+00 
 C D13 0.235555E+01-0.133055E+01-0.149713E+01-0.397232E+00 
 D D21 -0.281755E+01 0.203865E-01-0.267316E+00-0.113938E+01 
 E D22 0.113874E+01 0.207811E+01 0.106923E+01 0.217103E+00 
 F D23 0.136460E+00 0.199016E+01-0.804206E+00 0.112007E+00 
 RESIDUALS FROM THE AMMI-2 MODEL 
 (ENTRIES ARE SIZE OF RESIDUAL IN UNITS OF ROOT (RESIDUAL GXE MS), ROWS AND COLUMNS 
SORDED ACCORDING TO MARGINAL MEANS) 
 ! E 
 ! F 
 D D D D D D ! C 
 2 2 1 1 2 1 ! T 
 2 3 3 2 1 1 ! S 
 ------------------------ 
 G5 G5 0 0 0 0 0 0 | 
 G3 G3 0 0 1 -1 0 0 | 
 G1 G1 0 0 0 0 0 0 | 
 G2 G2 0 0 0 0 0 0 | 
 G4 G4 0 0 0 0 0 0 | 
 BOX PLOT OF 30 STANDERSIZED RESIDUALS FROM LPLT= -1.144 TO ULPT= 1.057 
 NO.UPLT 
 0 -----------------------I + I-----------------0 
 ANALYSIS OF VARIANCE FOR THE AMMI MODEL 
 ------------------------------------------------------------------- 
 SOURCE D.F. S.S. M.S. F FPROB 
 ------------------------------------------------------------------- 
 TREATMENTS 4 46.9202 11.7300 
 LOCATIONS 5 1823.73 364.746 
 TREATMENT X SITES 20 573.392 28.6696 
 AMMI COMPONENT 1 8 307.117 38.3896 1.730 0.189 
 AMMI COMPONENT 2 6 195.677 32.6128 2.772 0.120 
 AMMI COMPONENT 3 4 54.6353 13.6588 1.711 0.399 
 AMMI COMPONENT 4 2 15.9624 7.98120 ******** 1.000 
 ------------------------------------------------------------------ 
 TOTAL 29 2444.04 
- AMMI RESIDUALS, ADDITIVE EFFECTS AND MULTIPLICATIVE SCORES FILE SL1415 14/12/16 16:41 
 PAGE 10 
 SECTION 1 
 VARIETY\SITE |D11 |D12 |D13 |D21 |D22 |D23 |T-EFCTS |AMMI1 TRT | 
 -------------------------|------------|------------|------------|----- 
 G1 G1 |-2.146 | 2.207 |-1.034 | 1.101 |0.8184 |-.9469 |0.7876 | 2.141 | 
 G2 G2 | 1.943 |-.7673 |-.1841 |-1.341 |0.4997E-01 |0.2994 |-.9430 ***| 2.207 | 
 G3 G3 |-.1236 |-3.924 | 3.627 | 1.195 |-2.556 | 1.782 | 1.005 ***|-.5151 | 
 G4 G4 | 1.070 |0.9384 |-1.340 |-1.118 |0.9023 |-.4521 |-1.996 ***|-1.437 | 
 G5 G5 |-.7428 | 1.546 |-1.069 |0.1629 |0.7857 |-.6821 | 1.147 |-2.396 | 
 -------------------------|------------|------------|------------|----- 
 SITE EFFECTS |-10.24 |-2.646 ***|0.8703 |-7.306 ***| 12.11 | 7.216 ***| 55.43 ***| . | 
 AMMI1 SITE |-1.500 |0.6869 | 2.356 |-2.818 ***| 1.139 ***|0.1365 ***| . | . | 
 AMMI2 SITE |-1.119 |-1.639 |-1.331 |0.2039E-01 | 2.078 | 1.990 ***| . | . | 
 SECTION 2 
 VARIETY\SITE |AMMI2 TRT | 
 -------------------------|------------ 
 G1 G1 |-.7293 | 
 G2 G2 | 1.407 | 
 G3 G3 |-.4044 | 
 G4 G4 |-2.511 | 
 G5 G5 | 2.238 | 
 -------------------------|------------ 
 SITE EFFECTS | . | 
 AMMI1 SITE | . | 
 AMMI2 SITE | . | 
- FITTED VALUES FROM THE AMMI MODEL FILE SL1415 14/12/16 16:41 
 PAGE 11 
 SECTION 1 
 VARIETY\SITE |D11 |D12 |D13 |D21 |D22 |D23 |T-ESTS. |AMMI1 TRT | 
 -------------------------|------------|------------|------------|----- G1 G1 | 43.58 | 56.24 | 
63.10 | 42.87 | 69.25 | 62.27 | 56.22 | 2.141 | 
 G2 G2 | 39.36 | 51.05 | 58.68 | 40.99 | 72.03 | 64.80 | 54.49 | 2.207 | 
 G3 G3 | 47.42 | 54.10 | 56.63 | 50.57 | 67.12 | 62.77 | 56.43 |-.5151 | 
 G4 G4 | 48.16 | 53.91 | 54.26 | 50.13 | 58.69 | 55.46 | 53.43 |-1.437 | 
 G5 G5 | 47.42 | 48.62 | 48.83 | 56.07 | 70.61 | 67.92 | 56.58 |-2.396 | 
 -------------------------|------------|------------|------------|----- 
 SITE ESTS. | 45.19 | 52.78 | 56.30 | 48.12 | 67.54 | 62.65 | 55.43 | . | 
 AMMI1 SITE |-1.500 |0.6869 | 2.356 |-2.818 | 1.139 |0.1365 | . | . | 
 AMMI2 SITE |-1.119 I|-1.639 I|-1.331 I|0.2039E-01 I| 2.078 I| 1.990 I| . | . | 
 SECTION 2 
 VARIETY\SITE |AMMI2 TRT | 
 -------------------------|------------ 
 G1 G1 |-.7293 I| 
 G2 G2 | 1.407 I| 
 G3 G3 |-.4044 I| 
 G4 G4 |-2.511 I| 
 G5 G5 | 2.238 I| 
 -------------------------|------------ 
 SITE ESTS. | . | 
 AMMI1 SITE | . | 
 AMMI2 SITE | . | 
SỐ LIỆU KHÍ TƢỢNG VÙNG ĐBSH NĂM 2013 
Số liệu quan trắc ở các địa phƣơng tháng 01 - 2013 
Trạm / 
Yếu tố 
Nhiệt độ Lƣợng mƣa Độ ẩm Nắng 
Ttb 
Txtb Tx nTx Tmtb Tm nTm R Rx nRx Nh Nu Nm Utb Um nUm S 
Hải Dương 151 176 240 30 134 85 5 11 4 27 13 5 11 83 50 10 13 
Hưng Yên 151 173 237 31 137 86 5 12 4 28 15 7 13 84 48 10 11 
Thái Bình 151 195 240 20 132 88 6 13 4 31 5 7 17 88 53 10 14 
Tháng 02 - 2013 
Hải Dương 197 229 280 7 176 121 10 14 3 15 4 4 12 87 60 23 35 
Hưng Yên 197 227 280 7 178 116 10 25 7 20 4 5 15 89 55 23 38 
Thái Bình 194 217 267 6 175 128 10 19 5 15 6 3 11 92 71 6 34 
Tháng 03 - 2013 
Hải Dương 233 263 295 24 212 150 3 24 10 31 9 6 12 85 52 5 68 
Hưng Yên 232 262 300 24 214 142 3 19 9 31 8 5 13 86 48 5 42 
Thái Bình 228 252 285 24 209 143 3 5 2 3 14 3 6 89 55 5 43 
Tháng 04 - 2013 
Hải Dương 244 278 347 30 223 168 12 26 17 10 13 4 9 84 49 6 74 
Hưng Yên 243 277 327 30 223 164 11 38 14 26 9 4 11 86 54 6 52 
Thái Bình 240 268 337 30 219 158 12 27 21 10 13 5 9 90 57 7 73 
Tháng 05 - 2013 
Hải Dương 281 327 390 16 250 212 4 366 117 1 5 6 18 83 48 16 166 
Hưng Yên 284 328 384 16 254 210 4 223 52 1 6 4 16 82 46 15 123 
Thái Bình 280 316 382 16 252 211 1 217 73 1 6 7 16 87 51 16 180 
Tháng 06 - 2013 
Hải Dương 293 334 376 9 266 221 13 152 59 10 9 6 11 79 41 13 187 
Hưng Yên 295 346 380 9 266 235 13 226 86 10 9 3 10 77 42 13 129 
Thái Bình 289 326 374 9 262 219 13 74 20 23 5 6 11 81 66 12 167 
Tháng 07 - 2013 
Hải Dương 28.5 31.9 34.5 6 26.0 23.5 17 407 112 27 2 12 23 86 63 13 135 
Hưng Yên 28.4 31.5 34.1 6 26.2 23.5 17 366 64 23 3 10 21 87 58 8 91 
Trạm / 
Yếu tố 
Nhiệt độ Lƣợng mƣa Độ ẩm Nắng 
Ttb 
Txtb Tx nTx Tmtb Tm nTm R Rx nRx Nh Nu Nm Utb Um nUm S 
Thái Bình 28.5 31.4 33.5 1 26.1 23.0 27 288 74 28 5 14 25 87 60 1 143 
Tháng 08 - 2013 
Hải Dương 289 330 363 14 263 238 8 331 102 3 8 8 16 84 58 14 156 
Hưng Yên 288 324 353 29 263 240 8 331 126 8 8 7 13 84 56 14 129 
Thái Bình 285 320 352 14 257 234 8 372 104 3 8 4 14 88 60 13 158 
Tháng 09 - 2013 
Hải Dương 266 301 343 22 244 205 27 222 42 2 4 9 20 86 47 29 109 
Hưng Yên 267 297 344 22 245 212 27 340 74 8 3 6 20 87 48 29 90 
Thái Bình 263 295 338 22 239 200 27 394 75 8 3 5 15 89 54 29 103 
Tháng 10 - 2013 
Hải Dương 252 296 340 11 221 170 26 26 14 17 12 2 6 76 34 8 149 
Hưng Yên 252 280 327 3 226 186 26 69 4 17 12 5 8 78 29 9 122 
Thái Bình 247 291 334 13 218 172 26 94 67 17 13 4 7 80 34 8 134 
Tháng 11 - 2013 
Hải Dương 224 259 316 2 200 149 28 48 39 11 9 2 8 77 37 29 77 
Hưng Yên 222 252 301 2 202 150 28 63 41 11 8 2 9 79 36 29 55 
Thái Bình 219 251 312 2 197 145 28 74 40 11 9 3 10 83 38 29 53 
Tháng 12 - 2013 
Hải Dương 153 202 254 4 117 72 20 22 12 16 14 5 6 76 37 29 179 
Hưng Yên 156 198 253 5 126 76 20 21 13 16 15 3 3 77 37 27 166 
Thái Bình 150 200 250 9 115 7 20 24 12 16 14 3 5 81 36 26 172 
SỐ LIỆU KHÍ TƢỢNG VÙNG ĐBSH NĂM 2014 
 §Þa ®iÓm Nhiệt độ Độ ẩm Nắng Lượng mưa 
 Tªn tr¹m TB Tối cao Tối thấp TB Tèi thÊp Giê Tæng TB Tối thấp 
 CLIM Ttb Txtb Tx Nx nb Tmtb Tm Nm nr Utb Um Nm S R Rx ng 
Tháng 1 năm 2014 
1 Hải Dương 170 217 260 8 0 136 77 15 6 79 21 22 125 2 1 25 
2 Hưng Yên 172 216 258 7 0 142 88 14 5 77 18 22 123 2 2 25 
3 Thái Bình 166 212 245 6 0 134 77 23 6 82 32 22 128 0 0 0 
Tháng 2 năm 2014 
1 Hải Dương 168 193 264 7 0 150 84 13 4 84 46 20 25 21 5 23 
2 Hưng Yên 169 194 263 6 0 151 79 13 4 84 42 20 29 27 4 23 
3 Thái Bình 166 188 250 4 0 151 79 13 4 88 46 20 30 37 7 18 
Tháng 3 năm 2014 
1 Hải Dương 197 219 290 31 0 183 133 22 0 93 71 26 31 7 104 44 
2 Hưng Yên 196 220 288 30 0 181 134 22 0 91 68 26 26 12 80 12 
3 Thái Bình 192 213 272 31 0 177 133 22 0 94 80 21 25 7 75 20 
Tháng 4 năm 2014 
1 Hải Dương 251 274 308 26 0 236 198 7 0 90 76 4 14 108 45 27 
2 Hưng Yên 251 275 318 26 0 235 190 30 0 89 63 26 39 160 99 27 
3 Thái Bình 247 270 294 24 0 235 194 7 0 91 76 4 11 97 67 27 
Tháng 5 năm 2014 
1 Hải Dương 286 328 378 22 8 259 188 5 0 83 50 9 199 49 14 27 
2 Hưng Yên 287 333 377 14 12 258 194 5 0 81 47 9 188 256 87 5 
3 Thái Bình 278 313 352 11 1 251 196 5 0 87 55 4 205 115 34 20 
Tháng 6 năm 2014 
1 Hải Dương 298 341 371 20 11 271 240 19 0 83 51 20 134 163 43 19 
2 Hưng Yên 300 342 380 26 14 274 245 12 0 82 50 20 143 86 11 14 
3 Thái Bình 294 333 367 26 6 267 250 7 0 84 50 26 164 185 51 14 
Tháng 7 năm 2014 
1 Hải Dương 296 331 367 24 8 270 251 21 0 84 52 31 142 186 60 8 
2 Hưng Yên 296 333 366 24 7 271 248 26 0 84 54 4 143 215 49 27 
3 Thái Bình 294 326 355 24 2 269 244 6 0 84 56 3 159 175 54 56 
 §Þa ®iÓm Nhiệt độ Độ ẩm Nắng Lượng mưa 
 Tªn tr¹m TB Tối cao Tối thấp TB Tèi thÊp Giê Tæng TB Tối thấp 
 CLIM Ttb Txtb Tx Nx nb Tmtb Tm Nm nr Utb Um Nm S R Rx ng 
Tháng 8 năm 2014 
1 Hải Dương 286 323 361 11 6 265 243 9 0 86 56 11 115 242 76 29 
2 Hưng Yên 286 323 368 11 7 265 240 26 0 86 53 10 114 243 65 29 
3 Thái Bình 282 314 352 12 1 257 234 22 0 88 60 12 123 352 72 4 
Tháng 9 năm 2014 
1 Hải Dương 289 326 348 30 0 265 239 21 0 83 47 23 182 200 86 17 
2 Hưng Yên 289 328 348 30 0 265 236 21 0 82 45 23 173 257 76 17 
3 Thái Bình 281 319 335 13 0 255 228 23 0 87 50 22 202 191 137 17 
Tháng 10 năm 2014 
1 Hải Dương 264 307 352 4 1 234 196 15 0 79 39 11 153 248 113 29 
2 Hưng Yên 265 308 353 3 4 238 213 15 0 79 39 7 150 167 88 29 
3 Thái Bình 257 301 337 3 0 228 200 15 0 83 40 14 140 245 82 29 
Tháng 11 năm 2014 
1 Hải Dương 225 261 313 1 0 201 155 20 0 83 48 14 98 20 6 8 
2 Hưng Yên 227 260 316 29 0 204 166 19 0 84 52 14 89 69 27 2 
3 Thái Bình 225 260 302 29 0 201 165 20 0 88 57 20 88 69 40 7 
Tháng 12 năm 2014 
1 Hải Dương 167 205 256 1 0 138 87 18 4 72 30 18 104 277 18 4 
2 Hưng Yên 170 206 261 1 0 145 101 18 0 74 30 18 88 26 12 4 
3 Thái Bình 167 202 248 1 0 141 92 18 2 78 32 17 31 25 7 2 
SỐ LIỆU KHÍ TƢỢNG VÙNG ĐBSH NĂM 2015 
 §Þa ®iÓm Nhiệt độ Độ ẩm Nắng Lƣợng mƣa 
 Tªn tr¹m TB Tối cao Tối thấp TB Tèi thÊp Giê Tæng TB Tối thấp 
 CLIM Ttb Txtb Tx Nx nb Tmtb Tm Nm nr Utb Um Nm S R Rx ng 
Tháng 1 năm 2015 
1 Hải Dương 175 215 248 22 0 147 100 13 1 81 35 1 120 43 23 11 
2 Hưng Yên 176 215 261 28 0 151 102 13 0 82 37 1 102 40 23 11 
3 Thái Bình 170 210 245 6 0 143 89 13 2 85 47 20 98 25 19 11 
Tháng 2 năm 2015 
1 Hải Dương 190 214 274 28 0 172 103 5 0 86 50 6 23 36 33 14 
2 Hưng Yên 189 212 280 24 0 174 108 5 0 84 45 8 22 64 56 14 
3 Thái Bình 187 209 258 27 0 171 105 5 0 89 51 8 15 39 33 14 
Tháng 3 năm 2015 
1 Hải Dương 216 240 292 18 0 190 151 12 0 92 69 3 24 42 6 11 
2 Hưng Yên 216 239 302 31 0 199 148 12 0 91 69 22 25 78 21 24 
3 Thái Bình 214 233 278 18 0 200 155 12 0 93 75 20 18 24 9 7 
Tháng 4 năm 2015 
1 Hải Dương 246 288 357 20 1 222 155 10 0 83 38 13 125 11 7 10 
2 Hưng Yên 248 288 353 3 3 233 161 10 0 82 38 13 41 34 14 10 
3 Thái Bình 241 274 340 20 0 216 162 10 0 88 42 13 136 22 10 10 
Tháng 5 năm 2015 
1 Hải Dương 296 338 383 28 12 269 231 16 0 83 51 29 222 136 41 16 
2 Hưng Yên 300 349 394 28 15 271 239 16 0 80 45 29 212 171 72 12 
3 Thái Bình 279 325 365 30 4 267 230 9 0 85 74 29 228 19 6 9 
Tháng 6 năm 2015 
1 Hải Dương 300 345 387 30 12 268 226 7 0 82 49 27 218 436 161 24 
2 Hưng Yên 305 355 395 30 17 277 251 6 0 77 43 30 216 162 83 25 
3 Thái Bình 303 338 375 30 7 276 234 12 0 81 42 11 * 304 182 24 
Tháng 7 năm 2015 
1 Hải Dương 296 334 388 1 9 270 240 11 0 80 48 8 153 174 43 19 
 §Þa ®iÓm Nhiệt độ Độ ẩm Nắng Lƣợng mƣa 
 Tªn tr¹m TB Tối cao Tối thấp TB Tèi thÊp Giê Tæng TB Tối thấp 
 CLIM Ttb Txtb Tx Nx nb Tmtb Tm Nm nr Utb Um Nm S R Rx ng 
2 Hưng Yên 293 332 405 1 8 268 237 11 0 80 45 1 139 160 34 25 
3 Thái Bình 293 325 387 1 5 270 239 11 0 79 43 1 139 157 48 17 
Tháng 8 năm 2015 
1 Hải Dương 294 333 370 23 14 270 237 3 0 82 50 18 192 407 96 30 
2 Hưng Yên 296 336 378 17 16 271 233 1 0 82 41 23 183 211 94 1 
3 Thái Bình 292 326 360 23 5 267 240 3 0 84 53 23 209 291 111 1 
Tháng 9 năm 2015 
1 Hải Dương 278 315 355 6 1 257 220 13 0 89 58 6 121 422 165 22 
2 Hưng Yên 280 318 362 6 4 257 216 13 0 87 58 6 126 367 93 18 
3 Thái Bình 277 308 347 7 0 254 218 13 0 90 55 7 142 442 142 22 
Tháng 10 năm 2015 
1 Hải Dương 262 307 339 1 0 234 186 10 0 79 47 19 171 51 23 2 
2 Hưng Yên 264 307 337 7 0 239 190 10 0 79 47 22 150 60 29 10 
3 Thái Bình 255 299 337 1 0 227 189 11 0 83 43 19 148 75 26 9 
Tháng 11 năm 2015 
1 Hải Dương 240 274 335 17 0 218 138 26 0 86 53 27 102 248 93 7 
2 Hưng Yên 242 278 342 17 0 221 147 26 0 85 53 27 106 136 33 11 
3 Thái Bình 241 273 314 18 0 220 145 26 0 86 48 3 96 280 124 5 
Tháng 12 năm 2015 
1 Hải Dương 179 209 306 2 0 160 116 7 0 84 51 17 52 66 22 3 
2 Hưng Yên 181 214 316 2 0 163 126 7 0 83 45 17 51 47 10 3 
3 Thái Bình 183 212 291 2 0 162 122 7 0 84 47 7 55 44 10 30 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA 
ĐS3 vụ Xuân 2014 tại Hải Dƣơng 
Giống lúa ĐS3 vụ Xuân 2015 tại Khoái Châu, Hƣng Yên 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_xac_dinh_giong_lua_chat_luong_ngan_ngay_v.pdf
  • pdf1. thong tin luan an (tieng viet).pdf
  • pdf2. thong tin luan an (tieng anh).pdf
  • pdfTOM TAT TIENG ANH.pdf
  • pdfTOM TAT TIENG VIET.pdf