Luận án Nghiên cứu xác định giống và biện pháp kỹ thuật canh tác đậu xanh ở Nghệ an và Hà Tĩnh

Đậu xanh [Vigna radiata (L.) Wilczek] là cây đậu thực phẩm có nhiều giá

trị khác nhau: (1) là nguồn cung cấp dinh dưỡng cho con người, hạt đậu xanh

giàu protein, hyđratcarbon, sắt và axit amin không thay thế. (2) là cây trồng có

thời gian sinh trưởng ngắn nên có thể tham gia vào nhiều công thức cây trồng

(luân canh, xen canh, gối vụ) góp phần nâng cao giá trị sử dụng đất. (3) là cây có

khả năng cải thiện độ phì nhiêu cho đất thông qua hệ rễ và thân lá.

Ở Việt Nam, đậu xanh là cây đậu đỗ đứng thứ ba sau lạc và đậu tương.

Đậu xanh được trồng rộng khắp từ Bắc tới Nam. Những năm gần đây với tình

hình biến đổi khí hậu cực đoan diễn ra khá nghiêm trọng như hạn hán, lũ lụt.

thì cây trồng ngắn ngày có thể né tránh thiên tai như cây đậu xanh đã và đang

ngày càng được đầu tư nghiên cứu phát triển ở hầu hết các địa phương.

Diện tích trồng đậu xanh của Việt Nam năm 2015 là 90.950 ha, đạt năng

suất bình quân 1.089 kg/ha. Vùng sinh thái Bắc Trung bộ có diện tích sản

xuất đậu xanh là 18.470 ha (năm 2015) và đạt năng suất bình quân là 938

kg/ha. Năng suất đậu xanh của Bắc trung bộ và Tây Nguyên đạt thấp nhất so

với các vùng sinh thái, thấp hơn năng suất bình quân của cả nước là 160 - 236

kg/ha. Nghệ An và Hà Tĩnh thuộc vùng sinh thái Bắc trung bộ, cây đậu xanh

là cây trồng chính trong vụ hè, đậu xanh được gieo trồng ngay sau khi thu

hoạch lạc xuân, ngô xuân. Diện tích sản xuất đậu xanh năm 2015 ở Nghệ An

là 4.547 ha và ở Hà Tĩnh là 7.786 ha. Năng suất đậu xanh bình quân năm

2015 ở Nghệ An là 865 kg/ha ở Hà Tĩnh là 970 kg/ha (Cục thống kê Nghệ An

và Hà Tĩnh., 2016)

pdf 234 trang dienloan 7880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu xác định giống và biện pháp kỹ thuật canh tác đậu xanh ở Nghệ an và Hà Tĩnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xác định giống và biện pháp kỹ thuật canh tác đậu xanh ở Nghệ an và Hà Tĩnh

Luận án Nghiên cứu xác định giống và biện pháp kỹ thuật canh tác đậu xanh ở Nghệ an và Hà Tĩnh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
--------- 
NGUYỄN NGỌC QUẤT 
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH GIỐNG VÀ BIỆN PHÁP 
KỸ THUẬT CANH TÁC ĐẬU XANH Ở NGHỆ AN 
VÀ HÀ TĨNH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Hà Nội – 2016 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các 
số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được sử 
dụng để bảo vệ một học vị nào. Các tài liệu trích dẫn được chỉ rõ nguồn 
gốc và mọi sự giúp đỡ đã được cảm ơn. 
 Hà nội, ngày tháng năm 2016 
 Tác giả luận án 
 Nguyễn Ngọc Quất 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
--------- 
NGUYỄN NGỌC QUẤT 
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH GIỐNG VÀ BIỆN PHÁP 
KỸ THUẬT CANH TÁC ĐẬU XANH Ở NGHỆ AN 
VÀ HÀ TĨNH 
Chuyên ngành: Khoa học Cây trồng 
 Mã số: 62 62 01 10 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Người hướng dẫn khoa học: 
1. GS.TSKH. Trần Đình Long 
2. TS. Nguyễn Thị Chinh 
Hà Nội – 2016 
 - i - 
LỜI CẢM ƠN 
 Để hoàn thành luận án này, trước tiên tôi xin bày tỏ lòng biết ơn 
sâu sắc tới tập thể thầy hướng dẫn: GS.TSKH. Trần Đình Long, TS. 
Nguyễn Thị Chinh, thầy và cô đã luôn sát cánh bên tôi, động viên, thúc 
đẩy, dìu dắt tôi những bước đầu tiên trong quá trình học tập và nghiên 
cứu của mình. 
Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy, cô và các cán bộ của Ban 
Đào tạo Sau đại học thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. Ban 
Giám đốc Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam đã tạo điều kiện cho tôi 
thực hiện luận án này. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Viện Cây lương thực và 
Cây thực phẩm. Lãnh đạo và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên 
cứu và Phát triển Đậu đỗ đã ủng hộ và tạo điều kiện về mọi mặt trong 
suốt thời gian tôi thực hiện luận án. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới gia đình, bạn bè đã luôn động viên 
ủng hộ và giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận án. 
 Hà nội, ngày tháng năm 2016 
 Tác giả luận án 
 Nguyễn Ngọc Quất 
 - ii - 
MỤC LỤC 
TT Nội dung 
Tran
g 
 Lời cam đoan i 
 Lời cảm ơn ii 
 Mục lục iii 
 Danh mục các chữ viết tắt trong luận án ix 
 Danh mục các bảng x 
 Danh mục các hình xiv 
 MỞ ĐẦU 1 
1 Tính cấp thiết của đề tài 1 
2 Mục tiêu của đề tài 2 
3 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 2 
3.1 Ý nghĩa khoa học 2 
3.2 Ý nghĩa thực tiễn 3 
4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3 
4.1 Đối tượng nghiên cứu 3 
4.2 Phạm vi nghiên cứu và giới hạn đề tài 3 
5 Những đóng góp mới của luận án 3 
I CHƯƠNG I: TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ 
KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI 
5 
1.1 Vai trò của cây đậu xanh 5 
1.1.1 Cây đậu xanh đối với dinh dưỡng con người 5 
1.1.2 Vai trò của cây đậu xanh trong hệ thống cây trồng nông 
nghiệp 
6 
1.2 Nhu cầu về điều kiện ngoại cảnh của cây đậu xanh 8 
1.2.1 Nhu cầu về điều kiện khí hậu 8 
1.2.1.1 Nhiệt độ 8 
1.2.1.2 Ánh sáng 9 
1.2.1.3 Độ ẩm 10 
1.2.2 Nhu cầu về đất đai 10 
1.2.3 Nhu cầu về dinh dưỡng 10 
1.2.3.1 Đạm 10 
1.2.3.2 Lân 11 
1.2.3.3 Kali 12 
 - iii - 
1.2.3.4 Các yếu tố trung và vi lượng 12 
1.3 Tình hình sản xuất đậu xanh trên thế giới và Việt Nam 13 
1.3.1 Tình hình sản xuất đậu xanh trên thế giới 13 
1.3.1.1 Diện tích, năng suất sản lượng đậu xanh trên thế giới 13 
1.3.1.2 Diện tích, năng suất sản lượng đậu xanh ở một số nước châu Á 14 
1.3.2 Tình hình sản xuất đậu xanh ở Việt Nam 14 
1.3.2.1 Tình hình sản xuất đậu xanh ở Nghệ An 16 
1.3.2.2 Tình hình sản xuất đậu xanh ở Hà Tĩnh 17 
1.4 Tình hình nghiên cứu đậu xanh trên thế giới và ở Việt 
Nam 
18 
1.4.1 Tình hình nghiên cứu đậu xanh trên thế giới 18 
1.4.1.1 Nghiên cứu về chọn tạo giống đậu xanh trên thế giới 18 
1.4.1.2 Nghiên cứu về khả năng chịu hạn của đậu xanh 22 
1.4.1.3 Nghiên cứu về các biện pháp kỹ thuật canh tác đậu xanh 28 
1.4.2 Tình hình nghiên cứu đậu xanh tại Việt Nam 33 
1.4.2.1 Nghiên cứu về chọn tạo giống đậu xanh ở Việt Nam 33 
1.4.2.2 Nghiên cứu về khả năng chịu hạn của đậu xanh 37 
1.4.2.3 Nghiên cứu về các biện pháp kỹ thuật canh tác đậu xanh 40 
1.5 Nhận xét rút ra từ tổng quan tài liệu 45 
II CHƯƠNG II: VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG 
PHÁP NGHIÊN CỨU 
47 
2.1 Vật liệu, thời gian nghiên cứu 47 
2.2 Nội dung nghiên cứu 48 
2.3 Phương pháp nghiên cứu 49 
2.4 Các chỉ tiêu và phương pháp theo dõi 55 
2.4.1 Phương pháp và các chỉ tiêu đánh giá khả năng chống 
chịu 
56 
2.4.2 Phương pháp phân tích chất lượng hạt đậu xanh 57 
2.4.3 Phương pháp xử lý số liệu 57 
2.4.4 Phương pháp tính hiệu quả kinh tế mô hình 59 
III CHƯƠNG III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO 
LUẬN 
60 
3.1 Thực trạng sản xuất đậu xanh ở Nghệ An và Hà Tĩnh 60 
3.1.1 Điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội của tỉnh Nghệ An và 
Hà Tĩnh 
60 
3.1.1.1 Điều kiện tự nhiên 60 
 - iv - 
3.1.1.2 Điều kiện kinh tế - xã hội 62 
3.1.2 Thực trạng sản xuất đậu xanh của tỉnh Nghệ An và Hà 
Tĩnh 
63 
3.1.2.1 Diện tích năng suất và sản lượng đậu xanh của tỉnh Nghệ An, 
Hà Tĩnh 
64 
3.1.2.2 Các yếu tố hạn chế và khó khăn trong sản xuất đậu xanh ở 
Nghệ An và Hà Tĩnh 
66 
3.1.3 Định hướng nghiên cứu nhằm khắc phục những hạn chế, 
khó khăn 
68 
3.2 Nghiên cứu tuyển chọn một số giống đậu xanh thích hợp 
cho tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh 
69 
3.2.1 Nghiên cứu xác định giống đậu xanh thích hợp vụ hè cho 
tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh 
69 
3.2.1.1 Các giai đoạn sinh trưởng phát triển của các giống đậu xanh 
trong vụ hè 
69 
3.2.1.2 Một số đặc điểm sinh trưởng phát triển của các giống đậu 
xanh triển vọng trong vụ hè 
70 
3.2.1.3 Khả năng chống đổ và mức độ nhiễm sâu bệnh hại của các 
giống đậu xanh trên đồng ruộng 
71 
3.2.1.4 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các giống 
đậu xanh 
74 
3.2.1.5 Đánh giá tính thích nghi và ổn định về năng suất của giống 
đậu xanh trong môi trường nghiên cứu 
79 
3.2.1.6 Chất lượng của các giống đậu xanh triển vọng 81 
3.2.2 Ảnh hưởng của hạn đến khả năng nảy mầm của một số 
giống đậu xanh triển vọng 
82 
3.2.2.1 Đánh giá khả năng chịu hạn thông qua tỷ lệ nảy mầm 82 
3.2.2.2 Đánh giá khả năng chịu hạn thông qua sự phát triển của 
mầm 
84 
3.2.3 Ảnh hưởng của điều kiện hạn đến sinh trưởng và năng 
suất đậu xanh trong điều kiện nhà lưới 
88 
3.2.3.1 Ảnh hưởng của hạn đến sinh trưởng chiều cao và số lá trên 
thân chính của hai giống đậu xanh NTB02 và ĐXVN5 
89 
3.2.3.2 Tỷ lệ héo và khả năng phục hồi sau gây hạn của 2 giống đậu 
xanh 
90 
3.2.3.3 Ảnh hưởng của hạn đến một số chỉ tiêu sinh lý của hai giống 91 
 - v - 
đậu xanh 
3.2.3.4 Ảnh hưởng của hạn đến độ thiếu hụt bão hòa nước và hàm 
lượng diệp lục trong lá (chỉ số Spad) 
93 
3.2.3.5 Ảnh hưởng của hạn đến các yếu tố cấu thành năng suất và 
năng suất của 2 giống đậu xanh NTB02 và ĐXVN5 
94 
3.3 Nghiên cứu một số kỹ thuật canh tác chính cho các giống 
đậu xanh triển vọng tại Nghệ An và Hà Tĩnh 
97 
3.3.1 Nghiên cứu xác định thời vụ trồng thích hợp cho giống đậu 
xanh ĐX14 
97 
3.3.1.1 Thời gian sinh trưởng của giống đậu xanh ĐX14 97 
3.3.1.2 Đặc điểm nông học của giống đậu xanh ĐX14 98 
3.3.1.3 Ảnh hưởng của thời vụ gieo đến mức độ nhiễm sâu bệnh và 
khả năng chống đổ của giống đậu xanh ĐX14 
99 
3.3.1.4 Ảnh hưởng của thời vụ gieo đến các yếu tố cấu thành năng 
suất giống đậu xanh ĐX14 
100 
3.3.1.5 Năng suất thực thu của giống đậu xanh ĐX14 trong vụ hè 102 
3.3.2 Nghiên cứu xác định thời điểm bón phân đạm và kali thích 
hợp cho giống đậu xanh ĐX14, NTB02 
104 
3.3.2.1 Nghiên cứu xác định thời điểm bón phân đạm và kali thích 
hợp cho giống đậu xanh ĐX14 
105 
3.3.2.1.1 Ảnh hưởng thời điểm bón phân đạm và kali đến thời gian 
sinh trưởng giống đậu xanh ĐX14 
105 
3.3.2.1.2 Đặc điểm sinh trưởng của giống đậu xanh ĐX14 khi bón đạm 
và kali ở các thời điểm khác nhau 
106 
3.3.2.1.3 Mức độ nhiễm sâu bệnh hại và khả năng chống đổ của giống 
đậu xanh ĐX14 ở các thời điểm bón phân khác nhau 
106 
3.3.2.1.4 Ảnh hưởng của thời điểm bón đạm và kali đến các yếu tố cấu 
thành năng suất giống đậu xanh ĐX14 
107 
3.3.2.1.5 Năng suất thực thu của giống đậu xanh ĐX14 ở các thời 
điểm bón đạm và kali khác nhau 
109 
3.3.2.2 Nghiên cứu xác định thời điểm bón phân đạm và kali thích 
hợp cho giống đậu xanh NTB02 
111 
3.3.2.2.1 Ảnh hưởng của thời điểm bón phân đạm và kali đến đặc điểm 
sinh trưởng của giống đậu xanh NTB02 
111 
3.3.2.2.2 Mức độ nhiễm sâu bệnh hại và khả năng chống đổ của giống 
đậu xanh NTB02 ở các thời điểm bón phân khác nhau 
111 
 - vi - 
3.3.2.2.3 Ảnh hưởng của thời điểm bón phân đạm và kali đến các yếu 
tố cấu thành năng suất và năng suất giống đậu xanh NTB02 
trong vụ hè tại Nghệ An 
112 
3.3.3 Nghiên cứu xác định liều lượng phân bón NPK và mật độ 
gieo thích hợp cho giống đậu xanh ĐX14, NTB02 
114 
3.3.3.1 Nghiên cứu xác định liều lượng phân bón NPK và mật độ 
gieo thích hợp cho giống đậu xanh ĐX14 
114 
3.3.3.1.1 Ảnh hưởng của liều lượng phân bón và mật độ gieo đến thời 
gian sinh trưởng của giống đậu xanh ĐX14 
114 
3.3.3.1.2 Ảnh hưởng của liều lượng phân bón và mật độ gieo đến đặc 
điểm sinh trưởng của giống đậu xanh ĐX14 trong vụ hè 
115 
3.3.3.1.3 Mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng chống đổ của giống đậu 
xanh ĐX14 trong vụ hè 
116 
3.3.3.1.4 Các yếu tố cấu thành năng suất giống đậu xanh ĐX14 trong vụ 
hè 
117 
3.3.3.1.5 Năng suất thực thu của giống đậu xanh ĐX14 trong vụ hè 120 
3.3.3.1.6 Tương tác giữa mật độ và phân bón với trung bình năng suất 
của các giống đậu xanh trong vụ hè 
122 
3.3.3.1.7 Hiệu quả kinh tế của các công thức bón phân trong vụ hè 
2013 
124 
3.3.3.2 Nghiên cứu xác định liều lượng phân bón NPK và mật độ 
gieo thích hợp cho giống đậu xanh NTB02 
125 
3.3.3.2.1 Ảnh hưởng của liều lượng phân bón và mật độ gieo đến đặc 
điểm sinh phát triển của giống đậu xanh NTB02 
125 
3.3.3.2.2 Mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng chống đổ của giống đậu 
xanh NTB02 trong vụ hè 
126 
3.3.3.2.3 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất giống đậu xanh 
NTB02 trong vụ hè 
127 
3.3.3.2.4 Tương tác giữa mật độ và phân bón với trung bình năng suất 
của giống đậu xanh NTB02 trong vụ hè 
129 
3.3.4 Hoàn thiện quy trình canh tác đậu xanh thích hợp cho vụ 
hè tại Nghệ An và Hà Tĩnh 
130 
3.4 Xây dựng mô hình sản xuất thử nghiệm giống mới và kỹ 
thuật canh tác mới 
131 
3.4.1 Mô hình sản xuất thử nghiệm giống mới và kỹ thuật canh 131 
 - vii - 
tác mới tại Nghệ An 
3.4.2 Mô hình sản xuất thử nghiệm giống mới và kỹ thuật canh 
tác mới tại Hà Tĩnh 
133 
3.4.3 Hiệu quả kinh tế của mô hình sản xuất thử nghiệm giống 
mới và kỹ thuật canh mới trong vụ hè 2013 
134 
 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 137 
1 Kết luận 137 
2 Đề nghị 138 
 CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN 
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 
139 
 TÀI LIỆU THAM KHẢO 140 
 PHỤ LỤC 152 
 - viii - 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN 
Chữ viết tắt Diễn giải 
AVRDC Viện Nghiên cứu Rau màu châu Á 
Bộ NN-PTNT Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 
CIMMYT Trung tâm Cải lương Ngô và lúa Mì Quốc tế 
CS Cộng sự 
Ct Công thức 
Đ/c Đối chứng 
ĐTHBHN Độ thiếu hụt bão hòa nước 
FAO Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc 
HQKT Hiệu quả kinh tế 
KHKTNNVN Khoa học Kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam 
KHCN Khoa học Công nghệ 
KL Khối lượng 
KTM Kỹ thuật mới 
LRWC Hàm lượng nước tương đối trong lá 
MBCR Marginal benefit Cost Ratio (Tỷ suất lợi nhuận biên) 
MH Mô hình 
MSGNS Mức sụt giảm năng suất 
NN&CNTP Nông nghiệp và Công nghệ Thực phẩm 
NS Năng suất 
NSTT Năng suất thực thu 
NXB Nhà xuất bản 
PTNT Phát triển nông thôn 
PT Phương thức 
STPT Sinh trưởng phát triển 
TB Trung bình 
TGST Thời gian sinh trưởng 
TV Thời vụ 
 - ix - 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
TT Tên bảng 
Tra
ng 
1.1 Axit amin trong bột đậu xanh và tiêu chuẩn của FAO/WHO 5 
1.2 Diện tích, năng suất và sản lượng đậu xanh ở Việt Nam 15 
1.3 Diện tích, năng suất và sản lượng đậu xanh ở Nghệ An 16 
1.4 Diện tích, năng suất và sản lượng đậu xanh ở Hà Tĩnh 17 
2.1 Nguồn gốc các dòng giống đậu xanh triển vọng 47 
2.2 Khối lượng PEG 6000 được tính theo thế thẩm thấu 51 
3.1 Các yếu tố hạn chế và khó khăn trong sản xuất đậu xanh ở Nghệ 
An, Hà Tĩnh 
66 
3.2 Các giai đoạn sinh trưởng phát triển của các giống đậu xanh trong 
vụ hè 
69 
3.3 Đặc điểm sinh trưởng phát triển của các giống đậu xanh triển vọng 
trong vụ hè 
71 
3.4 Khả năng chống đổ và nhiễm sâu bệnh hại đậu xanh trong vụ hè tại 
Nghệ An 
72 
3.5 Khả năng chống đổ và mức độ nhiễm sâu bệnh hại đậu xanh trong 
vụ hè tại Hà Tĩnh 
73 
3.6 Các yếu tố cấu thành năng suất của các giống đậu xanh triển vọng 
trong vụ hè tại Nghệ An 
74 
3.7 Các yếu tố cấu thành năng suất của các giống đậu xanh triển vọng 
trong vụ hè tại Hà Tĩnh 
76 
3.8 Năng suất thực thu của các giống đậu xanh triển vọng trong vụ hè 78 
3.9 Đánh giá tính thích ứng (bi) và tính ổn định (S2d) về năng suất tại 2 
điểm thí nghiệm qua 3 năm nghiên cứu (2011-2013) 
80 
3.10 Hàm lượng dinh dưỡng của các giống đậu xanh triển vọng trong vụ 
hè 2012 tại Nghệ An 
82 
3.11 Ảnh hưởng của thế thẩm thấu đến tỷ lệ mọc mầm của các giống đậu 
xanh triển vọng 
83 
3.12 Ảnh hưởng của thế thẩm thấu đến khối lượng cây mầm của các 
giống đậu xanh triển vọng 
84 
3.13 Ảnh hưởng của các thế thẩm thấu đến khối lượng rễ mầm của các 
giống đậu xanh triển vọng 
86 
 - x - 
3.14 Ảnh hưởng của các thế thẩm thấu đến khối lượng mầm của các 
giống đậu xanh triển vọng 
87 
3.15 Ảnh hưởng của các thế thẩm thấu đến chiều dài rễ, chiều dài mầm 
của các giống đậu xanh triển vọng 
88 
3.16 Ảnh hưởng của hạn đến một số chỉ tiêu sinh trưởng, phát triển của 2 
giống đậu xanh NTB02 và ĐXVN5 
89 
3.17 Ảnh hưởng của hạn ở một số thời kỳ đến tỷ lệ héo và khả năng phục 
hồi của 2 giống đậu xanh NTB02 và ĐXVN5 
91 
3.18 Ảnh hưởng của hạn đến cường độ quang hợp và cường độ thoát hơi 
nước của 2 giống đậu xanh NTB02 và ĐXVN5 
92 
3.19 Ảnh hưởng của hạn đến độ thiếu hụt bão hòa nước và hàm lượng 
diệp lục của 2 giống đậu xanh NTB02 và ĐXVN5 
94 
3.20 Ảnh hưởng của hạn đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất 
của 2 giống đậu xanh NTB02 và ĐXVN5 
96 
3.21 Ảnh hưởng của thời vụ gieo đến thời gian sinh trưởng của giống đậu 
xanh ĐX14 
98 
3.22 Ảnh hưởng của thời vụ gieo đến chiều cao cây và số cành cấp 1/cây 
của giống đậu xanh ĐX14 
99 
3.23 Ảnh hưởng của thời vụ gieo đến mức độ nhiễm sâu bệnh hại và khả 
năng chống đổ của giống đậu xanh ĐX14 trong vụ hè 
100 
3.24 Ảnh hưởng của thời vụ gieo đến các yếu tố cấu thành năng suất 
giống đậu xanh ĐX14 trong vụ hè tại Nghệ An 
101 
3.25 Ảnh hưởng của thời vụ gieo đến các yếu tố cấu thành năng suất 
giống đậu xanh ĐX14 trong vụ hè tại Hà Tĩnh 
102 
3.26 Ảnh hưởng của thời vụ gieo đến năng suất thực thu của giống đậu 
xanh ĐX14 trong vụ hè 
103 
3.27 Ảnh hưởng của thời điểm bón phân đạm và kali đến thời gian sinh 
trưởng của giống đậu xanh ĐX14 trong vụ hè 
105 
3.28 Ảnh hưởng của thời điểm bón đạm và kali đến đặc điểm sinh trưởng 
của giống đậu xanh ĐX14 
106 
3.29 Ảnh hưởng của thời điểm bón đạm và kali đến mức độ nhiễm ... 2051 
 Error terms used: NL*PBON and NL*PBON*MDO 
There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of MBA for NL 
NL Mean Homogeneous Groups 
 2 15.332 A 
 3 14.530 A 
 1 13.818 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.5744 
Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 1.5948 
Error term used: NL*PBON, 4 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of MHAI for PBON 
PBON Mean Homogeneous Groups 
M2 20.193 A 
M1 17.937 B 
M3 17.770 B 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.5188 
Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 1.4403 
Error term used: NL*PBON, 4 DF 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of MHAI for MDO 
MDO Mean Homogeneous Groups 
S2 19.023 A 
S1 18.757 A 
S3 18.120 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.6405 
Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 1.3955 
Error term used: NL*PBON*MDO, 12 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of MHAI for PBON*MDO 
PBON MDO Mean Homogeneous Groups 
M2 S2 20.590 A 
M2 S1 20.280 AB 
M2 S3 19.710 ABC 
M1 S2 18.460 ABCD 
M3 S2 18.020 BCD 
M3 S1 18.010 BCD 
M1 S1 17.980 BCD 
M1 S3 17.370 CD 
M3 S3 17.280 D 
Comparisons of means for the same level of PBON 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.1093 
 Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 2.4170 
 Error term used: NL*PBON*MDO, 12 DF 
Comparisons of means for different levels of PBON 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.0438 
 Critical T Value 2.326 Critical Value for Comparison 2.4283 
 Error terms used: NL*PBON and NL*PBON*MDO 
There are 4 groups (A, B, etc.) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of MHAI for NL 
NL Mean Homogeneous Groups 
 1 18.767 A 
 2 18.631 A 
 3 18.502 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.5188 
Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 1.4403 
Error term used: NL*PBON, 4 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
12. Thí nghiệm 6: Ảnh hưởng của liều lượng phân bón NPK và mật độ gieo đến năng 
suất thực thu của giống đậu xanh ĐX14 trong vụ hè 2012, 2013 tại Hà Tĩnh. 
Statistix 8.2 12/29/2013, 
10:01:22 AM 
Analysis of Variance Table for MBA 
Source DF SS MS F P 
NL 2 2.9041 1.45203 
PBON 2 11.2154 5.60770 11.05 0.0235 
Error NL*PBON 4 2.0303 0.50758 
MDO 2 2.0616 1.03080 0.61 0.5590 
PBON*MDO 4 3.7420 0.93550 0.55 0.6999 
Error NL*PBON*MDO 12 20.2514 1.68762 
Total 26 42.2048 
Grand Mean 13.360 
 CV(NL*PBON) 5.33 
 CV(NL*PBON*MDO) 9.72 
Analysis of Variance Table for MHAI 
Source DF SS MS F P 
NL 2 9.493 4.7467 
PBON 2 40.427 20.2134 13.42 0.0168 
Error NL*PBON 4 6.024 1.5059 
MDO 2 22.099 11.0497 8.29 0.0055 
PBON*MDO 4 11.029 2.7573 2.07 0.1483 
Error NL*PBON*MDO 12 15.995 1.3330 
Total 26 105.068 
Grand Mean 17.408 
 CV(NL*PBON) 7.05 
 CV(NL*PBON*MDO) 6.63 
Statistix 8.2 12/29/2013, 
10:02:41 AM 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of MBA for PBON 
PBON Mean Homogeneous Groups 
M3 13.950 A 
M2 13.667 A 
M1 12.463 B 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.3359 
Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 0.9325 
Error term used: NL*PBON, 4 DF 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of MBA for MDO 
MDO Mean Homogeneous Groups 
S2 13.647 A 
S3 13.447 A 
S1 12.987 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.6124 
Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 1.3343 
Error term used: NL*PBON*MDO, 12 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of MBA for PBON*MDO 
PBON MDO Mean Homogeneous Groups 
M2 S2 14.390 A 
M3 S3 14.300 A 
M3 S1 14.030 AB 
M2 S3 13.690 AB 
M3 S2 13.520 AB 
M1 S2 13.030 AB 
M2 S1 12.920 AB 
M1 S3 12.350 AB 
M1 S1 12.010 B 
Comparisons of means for the same level of PBON 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.0607 
 Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 2.3111 
 Error term used: NL*PBON*MDO, 12 DF 
Comparisons of means for different levels of PBON 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.9289 
 Critical T Value 2.257 Critical Value for Comparison 2.0965 
 Error terms used: NL*PBON and NL*PBON*MDO 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of MHAI for PBON 
PBON Mean Homogeneous Groups 
M2 18.860 A 
M1 17.497 A 
M3 15.867 B 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.5785 
Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 1.6061 
Error term used: NL*PBON, 4 DF 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of MHAI for MDO 
MDO Mean Homogeneous Groups 
S2 18.570 A 
S3 17.290 B 
S1 16.363 B 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.5443 
Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 1.1858 
Error term used: NL*PBON*MDO, 12 DF 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of MHAI for PBON*MDO 
PBON MDO Mean Homogeneous Groups 
M2 S2 20.580 A 
M1 S2 18.110 B 
M2 S1 18.070 B 
M2 S3 17.930 B 
M1 S3 17.230 B 
M1 S1 17.150 B 
M3 S2 17.020 B 
M3 S3 16.710 B 
M3 S1 13.870 C 
Comparisons of means for the same level of PBON 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.9427 
 Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 2.0539 
 Error term used: NL*PBON*MDO, 12 DF 
Comparisons of means for different levels of PBON 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.9628 
 Critical T Value 2.395 Critical Value for Comparison 2.3056 
 Error terms used: NL*PBON and NL*PBON*MDO 
There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means 
are not significantly different from one another. 
13. Thí nghiệm 6: Ảnh hưởng của liều lượng phân bón và mật độ gieo đến các yếu tố cấu 
thành năng suất giống đậu xanh NTB02 trong vụ hè tại Nghệ An 
Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 1/7/2013, 
1:35:43 PM 
Analysis of Variance Table for Chac 
Source DF SS MS F P 
NL 2 6.7407 3.37037 
NPK 2 8.0741 4.03704 2.04 0.2454 
Error NL*NPK 4 7.9259 1.98148 
MDO 2 7.1852 3.59259 1.24 0.3230 
NPK*MDO 4 7.4815 1.87037 0.65 0.6393 
Error NL*NPK*MDO 12 34.6667 2.88889 
Total 26 72.0741 
Grand Mean 18.185 
 CV(NL*NPK) 7.74 
 CV(NL*NPK*MDO) 9.35 
Analysis of Variance Table for Hat 
Source DF SS MS F P 
NL 2 14.5185 7.25926 
NPK 2 0.0741 0.03704 0.02 0.9771 
Error NL*NPK 4 6.3704 1.59259 
MDO 2 0.2963 0.14815 0.07 0.9284 
NPK*MDO 4 0.5926 0.14815 0.07 0.9886 
Error NL*NPK*MDO 12 23.7778 1.98148 
Total 26 45.6296 
Grand Mean 10.296 
 CV(NL*NPK) 12.26 
 CV(NL*NPK*MDO) 13.67 
Analysis of Variance Table for NSTT 
Source DF SS MS F P 
NL 2 840 420.1 
NPK 2 155417 77708.3 33.23 0.0032 
Error NL*NPK 4 9354 2338.4 
MDO 2 71717 35858.3 7.64 0.0072 
NPK*MDO 4 21283 5320.8 1.13 0.3866 
Error NL*NPK*MDO 12 56330 4694.2 
Total 26 314941 
Grand Mean 1682.2 
 CV(NL*NPK) 2.87 
 CV(NL*NPK*MDO) 4.07 
Analysis of Variance Table for P1000 
Source DF SS MS F P 
NL 2 5.4074 2.70370 
NPK 2 7.6296 3.81481 3.89 0.1154 
Error NL*NPK 4 3.9259 0.98148 
MDO 2 0.2963 0.14815 0.03 0.9677 
NPK*MDO 4 3.0370 0.75926 0.17 0.9502 
Error NL*NPK*MDO 12 54.0000 4.50000 
Total 26 74.2963 
Grand Mean 68.370 
 CV(NL*NPK) 1.45 
 CV(NL*NPK*MDO) 3.10 
Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 1/7/2013, 
1:36:29 PM 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of Chac for NL 
NL Mean Homogeneous Groups 
 1 18.778 A 
 3 18.222 A 
 2 17.556 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.6636 
Critical T Value 2,776 Critical Value for Comparison 1.8424 
Error term used: NL*NPK, 4 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of Chac for NPK 
NPK Mean Homogeneous Groups 
NPK2 18.889 A 
NPK3 18.111 A 
NPK1 17.556 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.6636 
Critical T Value 2,776 Critical Value for Comparison 1.8424 
Error term used: NL*NPK, 4 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of Chac for MDO 
MDO Mean Homogeneous Groups 
M2 18.889 A 
M1 18.000 A 
M3 17.667 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.8012 
Critical T Value 2,179 Critical Value for Comparison 1.7457 
Error term used: NL*NPK*MDO, 12 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of Chac for NPK*MDO 
NPK MDO Mean Homogeneous Groups 
NPK2 M2 20.000 A 
NPK2 M3 19.000 AB 
NPK3 M2 18.667 AB 
NPK3 M1 18.333 AB 
NPK1 M1 18.000 AB 
NPK1 M2 18.000 AB 
NPK2 M1 17.667 AB 
NPK3 M3 17.333 AB 
NPK1 M3 16.667 B 
Comparisons of means for the same level of NPK 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.3878 
 Critical T Value 2,179 Critical Value for Comparison 3.0237 
 Error term used: NL*NPK*MDO, 12 DF 
Comparisons of means for different levels of NPK 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.3131 
 Critical T Value 2,331 Critical Value for Comparison 3.0614 
 Error terms used: NL*NPK and NL*NPK*MDO 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of Hat for NL 
NL Mean Homogeneous Groups 
 3 11.333 A 
 1 9.778 A 
 2 9.778 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.5949 
Critical T Value 2,776 Critical Value for Comparison 1.6517 
Error term used: NL*NPK, 4 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of Hat for NPK 
NPK Mean Homogeneous Groups 
NPK1 10.333 A 
NPK2 10.333 A 
NPK3 10.222 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.5949 
Critical T Value 2,776 Critical Value for Comparison 1.6517 
Error term used: NL*NPK, 4 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of Hat for MDO 
MDO Mean Homogeneous Groups 
M2 10.444 A 
M3 10.222 A 
M1 10.222 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.6636 
Critical T Value 2,179 Critical Value for Comparison 1.4458 
Error term used: NL*NPK*MDO, 12 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of Hat for NPK*MDO 
NPK MDO Mean Homogeneous Groups 
NPK2 M2 10.667 A 
NPK1 M1 10.333 A 
NPK1 M2 10.333 A 
NPK1 M3 10.333 A 
NPK2 M3 10.333 A 
NPK3 M1 10.333 A 
NPK3 M2 10.333 A 
NPK2 M1 10.000 A 
NPK3 M3 10.000 A 
Comparisons of means for the same level of NPK 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.1493 
 Critical T Value 2,179 Critical Value for Comparison 2.5042 
 Error term used: NL*NPK*MDO, 12 DF 
Comparisons of means for different levels of NPK 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.1111 
 Critical T Value 2,350 Critical Value for Comparison 2.6113 
 Error terms used: NL*NPK and NL*NPK*MDO 
There are no significant pairwise differences among the means. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSTT for NL 
NL Mean Homogeneous Groups 
 1 1686.2 A 
 2 1686.1 A 
 3 1674.3 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 22.796 
Critical T Value 2,776 Critical Value for Comparison 63.292 
Error term used: NL*NPK, 4 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSTT for NPK 
NPK Mean Homogeneous Groups 
NPK2 1751.7 A 
NPK3 1718.3 A 
NPK1 1576.7 B 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 22.796 
Critical T Value 2,776 Critical Value for Comparison 63.292 
Error term used: NL*NPK, 4 DF 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSTT for MDO 
MDO Mean Homogeneous Groups 
M2 1751.7 A 
M1 1666.7 B 
M3 1628.3 B 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 32.298 
Critical T Value 2,179 Critical Value for Comparison 70.371 
Error term used: NL*NPK*MDO, 12 DF 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSTT for NPK*MDO 
NPK MDO Mean Homogeneous Groups 
NPK2 M2 1805.0 A 
NPK3 M2 1770.0 AB 
NPK3 M1 1750.0 ABC 
NPK2 M1 1730.0 ABC 
NPK2 M3 1720.0 ABC 
NPK1 M2 1680.0 BC 
NPK3 M3 1635.0 CD 
NPK1 M3 1530.0 D 
NPK1 M1 1520.0 D 
Comparisons of means for the same level of NPK 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 55.941 
 Critical T Value 2,179 Critical Value for Comparison 121.89 
 Error term used: NL*NPK*MDO, 12 DF 
Comparisons of means for different levels of NPK 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 51.049 
 Critical T Value 2,298 Critical Value for Comparison 117.31 
 Error terms used: NL*NPK and NL*NPK*MDO 
There are 4 groups (A, B, etc.) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of P1000 for NL 
NL Mean Homogeneous Groups 
 2 69.000 A 
 3 68.111 A 
 1 68.000 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.4670 
Critical T Value 2,776 Critical Value for Comparison 1.2967 
Error term used: NL*NPK, 4 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of P1000 for NPK 
NPK Mean Homogeneous Groups 
NPK2 69.111 A 
NPK3 68.111 A 
NPK1 67.889 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.4670 
Critical T Value 2,776 Critical Value for Comparison 1.2967 
Error term used: NL*NPK, 4 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of P1000 for MDO 
MDO Mean Homogeneous Groups 
M1 68.444 A 
M2 68.444 A 
M3 68.222 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.0000 
Critical T Value 2,179 Critical Value for Comparison 2.1788 
Error term used: NL*NPK*MDO, 12 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of P1000 for NPK*MDO 
NPK MDO Mean Homogeneous Groups 
NPK2 M2 69.667 A 
NPK2 M1 69.333 A 
NPK2 M3 68.333 A 
NPK3 M3 68.333 A 
NPK1 M1 68.000 A 
NPK1 M3 68.000 A 
NPK3 M1 68.000 A 
NPK3 M2 68.000 A 
NPK1 M2 67.667 A 
Comparisons of means for the same level of NPK 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.7321 
 Critical T Value 2,179 Critical Value for Comparison 3.7738 
 Error term used: NL*NPK*MDO, 12 DF 
Comparisons of means for different levels of NPK 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.4893 
 Critical T Value 2,238 Critical Value for Comparison 3.3325 
 Error terms used: NL*NPK and NL*NPK*MDO 
There are no significant pairwise differences among the means. 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_xac_dinh_giong_va_bien_phap_ky_thuat_canh.pdf
  • pdfLATS tomtat (NNQ) T.Anh.pdf
  • pdfLATS Tomtat (NNQ) T.Viet.pdf
  • pdfTrangtin LATS (NNQ).pdf