Luận án Nghiên cứu xác định giống và biện pháp kỹ thuật canh tác đậu xanh ở Nghệ an và Hà Tĩnh
Đậu xanh [Vigna radiata (L.) Wilczek] là cây đậu thực phẩm có nhiều giá
trị khác nhau: (1) là nguồn cung cấp dinh dưỡng cho con người, hạt đậu xanh
giàu protein, hyđratcarbon, sắt và axit amin không thay thế. (2) là cây trồng có
thời gian sinh trưởng ngắn nên có thể tham gia vào nhiều công thức cây trồng
(luân canh, xen canh, gối vụ) góp phần nâng cao giá trị sử dụng đất. (3) là cây có
khả năng cải thiện độ phì nhiêu cho đất thông qua hệ rễ và thân lá.
Ở Việt Nam, đậu xanh là cây đậu đỗ đứng thứ ba sau lạc và đậu tương.
Đậu xanh được trồng rộng khắp từ Bắc tới Nam. Những năm gần đây với tình
hình biến đổi khí hậu cực đoan diễn ra khá nghiêm trọng như hạn hán, lũ lụt.
thì cây trồng ngắn ngày có thể né tránh thiên tai như cây đậu xanh đã và đang
ngày càng được đầu tư nghiên cứu phát triển ở hầu hết các địa phương.
Diện tích trồng đậu xanh của Việt Nam năm 2015 là 90.950 ha, đạt năng
suất bình quân 1.089 kg/ha. Vùng sinh thái Bắc Trung bộ có diện tích sản
xuất đậu xanh là 18.470 ha (năm 2015) và đạt năng suất bình quân là 938
kg/ha. Năng suất đậu xanh của Bắc trung bộ và Tây Nguyên đạt thấp nhất so
với các vùng sinh thái, thấp hơn năng suất bình quân của cả nước là 160 - 236
kg/ha. Nghệ An và Hà Tĩnh thuộc vùng sinh thái Bắc trung bộ, cây đậu xanh
là cây trồng chính trong vụ hè, đậu xanh được gieo trồng ngay sau khi thu
hoạch lạc xuân, ngô xuân. Diện tích sản xuất đậu xanh năm 2015 ở Nghệ An
là 4.547 ha và ở Hà Tĩnh là 7.786 ha. Năng suất đậu xanh bình quân năm
2015 ở Nghệ An là 865 kg/ha ở Hà Tĩnh là 970 kg/ha (Cục thống kê Nghệ An
và Hà Tĩnh., 2016)
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xác định giống và biện pháp kỹ thuật canh tác đậu xanh ở Nghệ an và Hà Tĩnh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM --------- NGUYỄN NGỌC QUẤT NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH GIỐNG VÀ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT CANH TÁC ĐẬU XANH Ở NGHỆ AN VÀ HÀ TĨNH LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Hà Nội – 2016 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Các tài liệu trích dẫn được chỉ rõ nguồn gốc và mọi sự giúp đỡ đã được cảm ơn. Hà nội, ngày tháng năm 2016 Tác giả luận án Nguyễn Ngọc Quất BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM --------- NGUYỄN NGỌC QUẤT NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH GIỐNG VÀ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT CANH TÁC ĐẬU XANH Ở NGHỆ AN VÀ HÀ TĨNH Chuyên ngành: Khoa học Cây trồng Mã số: 62 62 01 10 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: 1. GS.TSKH. Trần Đình Long 2. TS. Nguyễn Thị Chinh Hà Nội – 2016 - i - LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án này, trước tiên tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới tập thể thầy hướng dẫn: GS.TSKH. Trần Đình Long, TS. Nguyễn Thị Chinh, thầy và cô đã luôn sát cánh bên tôi, động viên, thúc đẩy, dìu dắt tôi những bước đầu tiên trong quá trình học tập và nghiên cứu của mình. Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy, cô và các cán bộ của Ban Đào tạo Sau đại học thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. Ban Giám đốc Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam đã tạo điều kiện cho tôi thực hiện luận án này. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm. Lãnh đạo và cán bộ công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Đậu đỗ đã ủng hộ và tạo điều kiện về mọi mặt trong suốt thời gian tôi thực hiện luận án. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới gia đình, bạn bè đã luôn động viên ủng hộ và giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận án. Hà nội, ngày tháng năm 2016 Tác giả luận án Nguyễn Ngọc Quất - ii - MỤC LỤC TT Nội dung Tran g Lời cam đoan i Lời cảm ơn ii Mục lục iii Danh mục các chữ viết tắt trong luận án ix Danh mục các bảng x Danh mục các hình xiv MỞ ĐẦU 1 1 Tính cấp thiết của đề tài 1 2 Mục tiêu của đề tài 2 3 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 2 3.1 Ý nghĩa khoa học 2 3.2 Ý nghĩa thực tiễn 3 4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3 4.1 Đối tượng nghiên cứu 3 4.2 Phạm vi nghiên cứu và giới hạn đề tài 3 5 Những đóng góp mới của luận án 3 I CHƯƠNG I: TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI 5 1.1 Vai trò của cây đậu xanh 5 1.1.1 Cây đậu xanh đối với dinh dưỡng con người 5 1.1.2 Vai trò của cây đậu xanh trong hệ thống cây trồng nông nghiệp 6 1.2 Nhu cầu về điều kiện ngoại cảnh của cây đậu xanh 8 1.2.1 Nhu cầu về điều kiện khí hậu 8 1.2.1.1 Nhiệt độ 8 1.2.1.2 Ánh sáng 9 1.2.1.3 Độ ẩm 10 1.2.2 Nhu cầu về đất đai 10 1.2.3 Nhu cầu về dinh dưỡng 10 1.2.3.1 Đạm 10 1.2.3.2 Lân 11 1.2.3.3 Kali 12 - iii - 1.2.3.4 Các yếu tố trung và vi lượng 12 1.3 Tình hình sản xuất đậu xanh trên thế giới và Việt Nam 13 1.3.1 Tình hình sản xuất đậu xanh trên thế giới 13 1.3.1.1 Diện tích, năng suất sản lượng đậu xanh trên thế giới 13 1.3.1.2 Diện tích, năng suất sản lượng đậu xanh ở một số nước châu Á 14 1.3.2 Tình hình sản xuất đậu xanh ở Việt Nam 14 1.3.2.1 Tình hình sản xuất đậu xanh ở Nghệ An 16 1.3.2.2 Tình hình sản xuất đậu xanh ở Hà Tĩnh 17 1.4 Tình hình nghiên cứu đậu xanh trên thế giới và ở Việt Nam 18 1.4.1 Tình hình nghiên cứu đậu xanh trên thế giới 18 1.4.1.1 Nghiên cứu về chọn tạo giống đậu xanh trên thế giới 18 1.4.1.2 Nghiên cứu về khả năng chịu hạn của đậu xanh 22 1.4.1.3 Nghiên cứu về các biện pháp kỹ thuật canh tác đậu xanh 28 1.4.2 Tình hình nghiên cứu đậu xanh tại Việt Nam 33 1.4.2.1 Nghiên cứu về chọn tạo giống đậu xanh ở Việt Nam 33 1.4.2.2 Nghiên cứu về khả năng chịu hạn của đậu xanh 37 1.4.2.3 Nghiên cứu về các biện pháp kỹ thuật canh tác đậu xanh 40 1.5 Nhận xét rút ra từ tổng quan tài liệu 45 II CHƯƠNG II: VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 47 2.1 Vật liệu, thời gian nghiên cứu 47 2.2 Nội dung nghiên cứu 48 2.3 Phương pháp nghiên cứu 49 2.4 Các chỉ tiêu và phương pháp theo dõi 55 2.4.1 Phương pháp và các chỉ tiêu đánh giá khả năng chống chịu 56 2.4.2 Phương pháp phân tích chất lượng hạt đậu xanh 57 2.4.3 Phương pháp xử lý số liệu 57 2.4.4 Phương pháp tính hiệu quả kinh tế mô hình 59 III CHƯƠNG III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 60 3.1 Thực trạng sản xuất đậu xanh ở Nghệ An và Hà Tĩnh 60 3.1.1 Điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội của tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh 60 3.1.1.1 Điều kiện tự nhiên 60 - iv - 3.1.1.2 Điều kiện kinh tế - xã hội 62 3.1.2 Thực trạng sản xuất đậu xanh của tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh 63 3.1.2.1 Diện tích năng suất và sản lượng đậu xanh của tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh 64 3.1.2.2 Các yếu tố hạn chế và khó khăn trong sản xuất đậu xanh ở Nghệ An và Hà Tĩnh 66 3.1.3 Định hướng nghiên cứu nhằm khắc phục những hạn chế, khó khăn 68 3.2 Nghiên cứu tuyển chọn một số giống đậu xanh thích hợp cho tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh 69 3.2.1 Nghiên cứu xác định giống đậu xanh thích hợp vụ hè cho tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh 69 3.2.1.1 Các giai đoạn sinh trưởng phát triển của các giống đậu xanh trong vụ hè 69 3.2.1.2 Một số đặc điểm sinh trưởng phát triển của các giống đậu xanh triển vọng trong vụ hè 70 3.2.1.3 Khả năng chống đổ và mức độ nhiễm sâu bệnh hại của các giống đậu xanh trên đồng ruộng 71 3.2.1.4 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các giống đậu xanh 74 3.2.1.5 Đánh giá tính thích nghi và ổn định về năng suất của giống đậu xanh trong môi trường nghiên cứu 79 3.2.1.6 Chất lượng của các giống đậu xanh triển vọng 81 3.2.2 Ảnh hưởng của hạn đến khả năng nảy mầm của một số giống đậu xanh triển vọng 82 3.2.2.1 Đánh giá khả năng chịu hạn thông qua tỷ lệ nảy mầm 82 3.2.2.2 Đánh giá khả năng chịu hạn thông qua sự phát triển của mầm 84 3.2.3 Ảnh hưởng của điều kiện hạn đến sinh trưởng và năng suất đậu xanh trong điều kiện nhà lưới 88 3.2.3.1 Ảnh hưởng của hạn đến sinh trưởng chiều cao và số lá trên thân chính của hai giống đậu xanh NTB02 và ĐXVN5 89 3.2.3.2 Tỷ lệ héo và khả năng phục hồi sau gây hạn của 2 giống đậu xanh 90 3.2.3.3 Ảnh hưởng của hạn đến một số chỉ tiêu sinh lý của hai giống 91 - v - đậu xanh 3.2.3.4 Ảnh hưởng của hạn đến độ thiếu hụt bão hòa nước và hàm lượng diệp lục trong lá (chỉ số Spad) 93 3.2.3.5 Ảnh hưởng của hạn đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của 2 giống đậu xanh NTB02 và ĐXVN5 94 3.3 Nghiên cứu một số kỹ thuật canh tác chính cho các giống đậu xanh triển vọng tại Nghệ An và Hà Tĩnh 97 3.3.1 Nghiên cứu xác định thời vụ trồng thích hợp cho giống đậu xanh ĐX14 97 3.3.1.1 Thời gian sinh trưởng của giống đậu xanh ĐX14 97 3.3.1.2 Đặc điểm nông học của giống đậu xanh ĐX14 98 3.3.1.3 Ảnh hưởng của thời vụ gieo đến mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng chống đổ của giống đậu xanh ĐX14 99 3.3.1.4 Ảnh hưởng của thời vụ gieo đến các yếu tố cấu thành năng suất giống đậu xanh ĐX14 100 3.3.1.5 Năng suất thực thu của giống đậu xanh ĐX14 trong vụ hè 102 3.3.2 Nghiên cứu xác định thời điểm bón phân đạm và kali thích hợp cho giống đậu xanh ĐX14, NTB02 104 3.3.2.1 Nghiên cứu xác định thời điểm bón phân đạm và kali thích hợp cho giống đậu xanh ĐX14 105 3.3.2.1.1 Ảnh hưởng thời điểm bón phân đạm và kali đến thời gian sinh trưởng giống đậu xanh ĐX14 105 3.3.2.1.2 Đặc điểm sinh trưởng của giống đậu xanh ĐX14 khi bón đạm và kali ở các thời điểm khác nhau 106 3.3.2.1.3 Mức độ nhiễm sâu bệnh hại và khả năng chống đổ của giống đậu xanh ĐX14 ở các thời điểm bón phân khác nhau 106 3.3.2.1.4 Ảnh hưởng của thời điểm bón đạm và kali đến các yếu tố cấu thành năng suất giống đậu xanh ĐX14 107 3.3.2.1.5 Năng suất thực thu của giống đậu xanh ĐX14 ở các thời điểm bón đạm và kali khác nhau 109 3.3.2.2 Nghiên cứu xác định thời điểm bón phân đạm và kali thích hợp cho giống đậu xanh NTB02 111 3.3.2.2.1 Ảnh hưởng của thời điểm bón phân đạm và kali đến đặc điểm sinh trưởng của giống đậu xanh NTB02 111 3.3.2.2.2 Mức độ nhiễm sâu bệnh hại và khả năng chống đổ của giống đậu xanh NTB02 ở các thời điểm bón phân khác nhau 111 - vi - 3.3.2.2.3 Ảnh hưởng của thời điểm bón phân đạm và kali đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất giống đậu xanh NTB02 trong vụ hè tại Nghệ An 112 3.3.3 Nghiên cứu xác định liều lượng phân bón NPK và mật độ gieo thích hợp cho giống đậu xanh ĐX14, NTB02 114 3.3.3.1 Nghiên cứu xác định liều lượng phân bón NPK và mật độ gieo thích hợp cho giống đậu xanh ĐX14 114 3.3.3.1.1 Ảnh hưởng của liều lượng phân bón và mật độ gieo đến thời gian sinh trưởng của giống đậu xanh ĐX14 114 3.3.3.1.2 Ảnh hưởng của liều lượng phân bón và mật độ gieo đến đặc điểm sinh trưởng của giống đậu xanh ĐX14 trong vụ hè 115 3.3.3.1.3 Mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng chống đổ của giống đậu xanh ĐX14 trong vụ hè 116 3.3.3.1.4 Các yếu tố cấu thành năng suất giống đậu xanh ĐX14 trong vụ hè 117 3.3.3.1.5 Năng suất thực thu của giống đậu xanh ĐX14 trong vụ hè 120 3.3.3.1.6 Tương tác giữa mật độ và phân bón với trung bình năng suất của các giống đậu xanh trong vụ hè 122 3.3.3.1.7 Hiệu quả kinh tế của các công thức bón phân trong vụ hè 2013 124 3.3.3.2 Nghiên cứu xác định liều lượng phân bón NPK và mật độ gieo thích hợp cho giống đậu xanh NTB02 125 3.3.3.2.1 Ảnh hưởng của liều lượng phân bón và mật độ gieo đến đặc điểm sinh phát triển của giống đậu xanh NTB02 125 3.3.3.2.2 Mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng chống đổ của giống đậu xanh NTB02 trong vụ hè 126 3.3.3.2.3 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất giống đậu xanh NTB02 trong vụ hè 127 3.3.3.2.4 Tương tác giữa mật độ và phân bón với trung bình năng suất của giống đậu xanh NTB02 trong vụ hè 129 3.3.4 Hoàn thiện quy trình canh tác đậu xanh thích hợp cho vụ hè tại Nghệ An và Hà Tĩnh 130 3.4 Xây dựng mô hình sản xuất thử nghiệm giống mới và kỹ thuật canh tác mới 131 3.4.1 Mô hình sản xuất thử nghiệm giống mới và kỹ thuật canh 131 - vii - tác mới tại Nghệ An 3.4.2 Mô hình sản xuất thử nghiệm giống mới và kỹ thuật canh tác mới tại Hà Tĩnh 133 3.4.3 Hiệu quả kinh tế của mô hình sản xuất thử nghiệm giống mới và kỹ thuật canh mới trong vụ hè 2013 134 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 137 1 Kết luận 137 2 Đề nghị 138 CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 139 TÀI LIỆU THAM KHẢO 140 PHỤ LỤC 152 - viii - DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN Chữ viết tắt Diễn giải AVRDC Viện Nghiên cứu Rau màu châu Á Bộ NN-PTNT Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn CIMMYT Trung tâm Cải lương Ngô và lúa Mì Quốc tế CS Cộng sự Ct Công thức Đ/c Đối chứng ĐTHBHN Độ thiếu hụt bão hòa nước FAO Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc HQKT Hiệu quả kinh tế KHKTNNVN Khoa học Kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam KHCN Khoa học Công nghệ KL Khối lượng KTM Kỹ thuật mới LRWC Hàm lượng nước tương đối trong lá MBCR Marginal benefit Cost Ratio (Tỷ suất lợi nhuận biên) MH Mô hình MSGNS Mức sụt giảm năng suất NN&CNTP Nông nghiệp và Công nghệ Thực phẩm NS Năng suất NSTT Năng suất thực thu NXB Nhà xuất bản PTNT Phát triển nông thôn PT Phương thức STPT Sinh trưởng phát triển TB Trung bình TGST Thời gian sinh trưởng TV Thời vụ - ix - DANH MỤC CÁC BẢNG TT Tên bảng Tra ng 1.1 Axit amin trong bột đậu xanh và tiêu chuẩn của FAO/WHO 5 1.2 Diện tích, năng suất và sản lượng đậu xanh ở Việt Nam 15 1.3 Diện tích, năng suất và sản lượng đậu xanh ở Nghệ An 16 1.4 Diện tích, năng suất và sản lượng đậu xanh ở Hà Tĩnh 17 2.1 Nguồn gốc các dòng giống đậu xanh triển vọng 47 2.2 Khối lượng PEG 6000 được tính theo thế thẩm thấu 51 3.1 Các yếu tố hạn chế và khó khăn trong sản xuất đậu xanh ở Nghệ An, Hà Tĩnh 66 3.2 Các giai đoạn sinh trưởng phát triển của các giống đậu xanh trong vụ hè 69 3.3 Đặc điểm sinh trưởng phát triển của các giống đậu xanh triển vọng trong vụ hè 71 3.4 Khả năng chống đổ và nhiễm sâu bệnh hại đậu xanh trong vụ hè tại Nghệ An 72 3.5 Khả năng chống đổ và mức độ nhiễm sâu bệnh hại đậu xanh trong vụ hè tại Hà Tĩnh 73 3.6 Các yếu tố cấu thành năng suất của các giống đậu xanh triển vọng trong vụ hè tại Nghệ An 74 3.7 Các yếu tố cấu thành năng suất của các giống đậu xanh triển vọng trong vụ hè tại Hà Tĩnh 76 3.8 Năng suất thực thu của các giống đậu xanh triển vọng trong vụ hè 78 3.9 Đánh giá tính thích ứng (bi) và tính ổn định (S2d) về năng suất tại 2 điểm thí nghiệm qua 3 năm nghiên cứu (2011-2013) 80 3.10 Hàm lượng dinh dưỡng của các giống đậu xanh triển vọng trong vụ hè 2012 tại Nghệ An 82 3.11 Ảnh hưởng của thế thẩm thấu đến tỷ lệ mọc mầm của các giống đậu xanh triển vọng 83 3.12 Ảnh hưởng của thế thẩm thấu đến khối lượng cây mầm của các giống đậu xanh triển vọng 84 3.13 Ảnh hưởng của các thế thẩm thấu đến khối lượng rễ mầm của các giống đậu xanh triển vọng 86 - x - 3.14 Ảnh hưởng của các thế thẩm thấu đến khối lượng mầm của các giống đậu xanh triển vọng 87 3.15 Ảnh hưởng của các thế thẩm thấu đến chiều dài rễ, chiều dài mầm của các giống đậu xanh triển vọng 88 3.16 Ảnh hưởng của hạn đến một số chỉ tiêu sinh trưởng, phát triển của 2 giống đậu xanh NTB02 và ĐXVN5 89 3.17 Ảnh hưởng của hạn ở một số thời kỳ đến tỷ lệ héo và khả năng phục hồi của 2 giống đậu xanh NTB02 và ĐXVN5 91 3.18 Ảnh hưởng của hạn đến cường độ quang hợp và cường độ thoát hơi nước của 2 giống đậu xanh NTB02 và ĐXVN5 92 3.19 Ảnh hưởng của hạn đến độ thiếu hụt bão hòa nước và hàm lượng diệp lục của 2 giống đậu xanh NTB02 và ĐXVN5 94 3.20 Ảnh hưởng của hạn đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của 2 giống đậu xanh NTB02 và ĐXVN5 96 3.21 Ảnh hưởng của thời vụ gieo đến thời gian sinh trưởng của giống đậu xanh ĐX14 98 3.22 Ảnh hưởng của thời vụ gieo đến chiều cao cây và số cành cấp 1/cây của giống đậu xanh ĐX14 99 3.23 Ảnh hưởng của thời vụ gieo đến mức độ nhiễm sâu bệnh hại và khả năng chống đổ của giống đậu xanh ĐX14 trong vụ hè 100 3.24 Ảnh hưởng của thời vụ gieo đến các yếu tố cấu thành năng suất giống đậu xanh ĐX14 trong vụ hè tại Nghệ An 101 3.25 Ảnh hưởng của thời vụ gieo đến các yếu tố cấu thành năng suất giống đậu xanh ĐX14 trong vụ hè tại Hà Tĩnh 102 3.26 Ảnh hưởng của thời vụ gieo đến năng suất thực thu của giống đậu xanh ĐX14 trong vụ hè 103 3.27 Ảnh hưởng của thời điểm bón phân đạm và kali đến thời gian sinh trưởng của giống đậu xanh ĐX14 trong vụ hè 105 3.28 Ảnh hưởng của thời điểm bón đạm và kali đến đặc điểm sinh trưởng của giống đậu xanh ĐX14 106 3.29 Ảnh hưởng của thời điểm bón đạm và kali đến mức độ nhiễm ... 2051 Error terms used: NL*PBON and NL*PBON*MDO There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of MBA for NL NL Mean Homogeneous Groups 2 15.332 A 3 14.530 A 1 13.818 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.5744 Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 1.5948 Error term used: NL*PBON, 4 DF There are no significant pairwise differences among the means. LSD All-Pairwise Comparisons Test of MHAI for PBON PBON Mean Homogeneous Groups M2 20.193 A M1 17.937 B M3 17.770 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.5188 Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 1.4403 Error term used: NL*PBON, 4 DF There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of MHAI for MDO MDO Mean Homogeneous Groups S2 19.023 A S1 18.757 A S3 18.120 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.6405 Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 1.3955 Error term used: NL*PBON*MDO, 12 DF There are no significant pairwise differences among the means. LSD All-Pairwise Comparisons Test of MHAI for PBON*MDO PBON MDO Mean Homogeneous Groups M2 S2 20.590 A M2 S1 20.280 AB M2 S3 19.710 ABC M1 S2 18.460 ABCD M3 S2 18.020 BCD M3 S1 18.010 BCD M1 S1 17.980 BCD M1 S3 17.370 CD M3 S3 17.280 D Comparisons of means for the same level of PBON Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.1093 Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 2.4170 Error term used: NL*PBON*MDO, 12 DF Comparisons of means for different levels of PBON Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.0438 Critical T Value 2.326 Critical Value for Comparison 2.4283 Error terms used: NL*PBON and NL*PBON*MDO There are 4 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of MHAI for NL NL Mean Homogeneous Groups 1 18.767 A 2 18.631 A 3 18.502 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.5188 Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 1.4403 Error term used: NL*PBON, 4 DF There are no significant pairwise differences among the means. 12. Thí nghiệm 6: Ảnh hưởng của liều lượng phân bón NPK và mật độ gieo đến năng suất thực thu của giống đậu xanh ĐX14 trong vụ hè 2012, 2013 tại Hà Tĩnh. Statistix 8.2 12/29/2013, 10:01:22 AM Analysis of Variance Table for MBA Source DF SS MS F P NL 2 2.9041 1.45203 PBON 2 11.2154 5.60770 11.05 0.0235 Error NL*PBON 4 2.0303 0.50758 MDO 2 2.0616 1.03080 0.61 0.5590 PBON*MDO 4 3.7420 0.93550 0.55 0.6999 Error NL*PBON*MDO 12 20.2514 1.68762 Total 26 42.2048 Grand Mean 13.360 CV(NL*PBON) 5.33 CV(NL*PBON*MDO) 9.72 Analysis of Variance Table for MHAI Source DF SS MS F P NL 2 9.493 4.7467 PBON 2 40.427 20.2134 13.42 0.0168 Error NL*PBON 4 6.024 1.5059 MDO 2 22.099 11.0497 8.29 0.0055 PBON*MDO 4 11.029 2.7573 2.07 0.1483 Error NL*PBON*MDO 12 15.995 1.3330 Total 26 105.068 Grand Mean 17.408 CV(NL*PBON) 7.05 CV(NL*PBON*MDO) 6.63 Statistix 8.2 12/29/2013, 10:02:41 AM LSD All-Pairwise Comparisons Test of MBA for PBON PBON Mean Homogeneous Groups M3 13.950 A M2 13.667 A M1 12.463 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.3359 Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 0.9325 Error term used: NL*PBON, 4 DF There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of MBA for MDO MDO Mean Homogeneous Groups S2 13.647 A S3 13.447 A S1 12.987 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.6124 Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 1.3343 Error term used: NL*PBON*MDO, 12 DF There are no significant pairwise differences among the means. LSD All-Pairwise Comparisons Test of MBA for PBON*MDO PBON MDO Mean Homogeneous Groups M2 S2 14.390 A M3 S3 14.300 A M3 S1 14.030 AB M2 S3 13.690 AB M3 S2 13.520 AB M1 S2 13.030 AB M2 S1 12.920 AB M1 S3 12.350 AB M1 S1 12.010 B Comparisons of means for the same level of PBON Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.0607 Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 2.3111 Error term used: NL*PBON*MDO, 12 DF Comparisons of means for different levels of PBON Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.9289 Critical T Value 2.257 Critical Value for Comparison 2.0965 Error terms used: NL*PBON and NL*PBON*MDO There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of MHAI for PBON PBON Mean Homogeneous Groups M2 18.860 A M1 17.497 A M3 15.867 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.5785 Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 1.6061 Error term used: NL*PBON, 4 DF There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of MHAI for MDO MDO Mean Homogeneous Groups S2 18.570 A S3 17.290 B S1 16.363 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.5443 Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 1.1858 Error term used: NL*PBON*MDO, 12 DF There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of MHAI for PBON*MDO PBON MDO Mean Homogeneous Groups M2 S2 20.580 A M1 S2 18.110 B M2 S1 18.070 B M2 S3 17.930 B M1 S3 17.230 B M1 S1 17.150 B M3 S2 17.020 B M3 S3 16.710 B M3 S1 13.870 C Comparisons of means for the same level of PBON Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.9427 Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 2.0539 Error term used: NL*PBON*MDO, 12 DF Comparisons of means for different levels of PBON Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.9628 Critical T Value 2.395 Critical Value for Comparison 2.3056 Error terms used: NL*PBON and NL*PBON*MDO There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. 13. Thí nghiệm 6: Ảnh hưởng của liều lượng phân bón và mật độ gieo đến các yếu tố cấu thành năng suất giống đậu xanh NTB02 trong vụ hè tại Nghệ An Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 1/7/2013, 1:35:43 PM Analysis of Variance Table for Chac Source DF SS MS F P NL 2 6.7407 3.37037 NPK 2 8.0741 4.03704 2.04 0.2454 Error NL*NPK 4 7.9259 1.98148 MDO 2 7.1852 3.59259 1.24 0.3230 NPK*MDO 4 7.4815 1.87037 0.65 0.6393 Error NL*NPK*MDO 12 34.6667 2.88889 Total 26 72.0741 Grand Mean 18.185 CV(NL*NPK) 7.74 CV(NL*NPK*MDO) 9.35 Analysis of Variance Table for Hat Source DF SS MS F P NL 2 14.5185 7.25926 NPK 2 0.0741 0.03704 0.02 0.9771 Error NL*NPK 4 6.3704 1.59259 MDO 2 0.2963 0.14815 0.07 0.9284 NPK*MDO 4 0.5926 0.14815 0.07 0.9886 Error NL*NPK*MDO 12 23.7778 1.98148 Total 26 45.6296 Grand Mean 10.296 CV(NL*NPK) 12.26 CV(NL*NPK*MDO) 13.67 Analysis of Variance Table for NSTT Source DF SS MS F P NL 2 840 420.1 NPK 2 155417 77708.3 33.23 0.0032 Error NL*NPK 4 9354 2338.4 MDO 2 71717 35858.3 7.64 0.0072 NPK*MDO 4 21283 5320.8 1.13 0.3866 Error NL*NPK*MDO 12 56330 4694.2 Total 26 314941 Grand Mean 1682.2 CV(NL*NPK) 2.87 CV(NL*NPK*MDO) 4.07 Analysis of Variance Table for P1000 Source DF SS MS F P NL 2 5.4074 2.70370 NPK 2 7.6296 3.81481 3.89 0.1154 Error NL*NPK 4 3.9259 0.98148 MDO 2 0.2963 0.14815 0.03 0.9677 NPK*MDO 4 3.0370 0.75926 0.17 0.9502 Error NL*NPK*MDO 12 54.0000 4.50000 Total 26 74.2963 Grand Mean 68.370 CV(NL*NPK) 1.45 CV(NL*NPK*MDO) 3.10 Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 1/7/2013, 1:36:29 PM LSD All-Pairwise Comparisons Test of Chac for NL NL Mean Homogeneous Groups 1 18.778 A 3 18.222 A 2 17.556 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.6636 Critical T Value 2,776 Critical Value for Comparison 1.8424 Error term used: NL*NPK, 4 DF There are no significant pairwise differences among the means. LSD All-Pairwise Comparisons Test of Chac for NPK NPK Mean Homogeneous Groups NPK2 18.889 A NPK3 18.111 A NPK1 17.556 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.6636 Critical T Value 2,776 Critical Value for Comparison 1.8424 Error term used: NL*NPK, 4 DF There are no significant pairwise differences among the means. LSD All-Pairwise Comparisons Test of Chac for MDO MDO Mean Homogeneous Groups M2 18.889 A M1 18.000 A M3 17.667 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.8012 Critical T Value 2,179 Critical Value for Comparison 1.7457 Error term used: NL*NPK*MDO, 12 DF There are no significant pairwise differences among the means. LSD All-Pairwise Comparisons Test of Chac for NPK*MDO NPK MDO Mean Homogeneous Groups NPK2 M2 20.000 A NPK2 M3 19.000 AB NPK3 M2 18.667 AB NPK3 M1 18.333 AB NPK1 M1 18.000 AB NPK1 M2 18.000 AB NPK2 M1 17.667 AB NPK3 M3 17.333 AB NPK1 M3 16.667 B Comparisons of means for the same level of NPK Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.3878 Critical T Value 2,179 Critical Value for Comparison 3.0237 Error term used: NL*NPK*MDO, 12 DF Comparisons of means for different levels of NPK Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.3131 Critical T Value 2,331 Critical Value for Comparison 3.0614 Error terms used: NL*NPK and NL*NPK*MDO There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of Hat for NL NL Mean Homogeneous Groups 3 11.333 A 1 9.778 A 2 9.778 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.5949 Critical T Value 2,776 Critical Value for Comparison 1.6517 Error term used: NL*NPK, 4 DF There are no significant pairwise differences among the means. LSD All-Pairwise Comparisons Test of Hat for NPK NPK Mean Homogeneous Groups NPK1 10.333 A NPK2 10.333 A NPK3 10.222 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.5949 Critical T Value 2,776 Critical Value for Comparison 1.6517 Error term used: NL*NPK, 4 DF There are no significant pairwise differences among the means. LSD All-Pairwise Comparisons Test of Hat for MDO MDO Mean Homogeneous Groups M2 10.444 A M3 10.222 A M1 10.222 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.6636 Critical T Value 2,179 Critical Value for Comparison 1.4458 Error term used: NL*NPK*MDO, 12 DF There are no significant pairwise differences among the means. LSD All-Pairwise Comparisons Test of Hat for NPK*MDO NPK MDO Mean Homogeneous Groups NPK2 M2 10.667 A NPK1 M1 10.333 A NPK1 M2 10.333 A NPK1 M3 10.333 A NPK2 M3 10.333 A NPK3 M1 10.333 A NPK3 M2 10.333 A NPK2 M1 10.000 A NPK3 M3 10.000 A Comparisons of means for the same level of NPK Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.1493 Critical T Value 2,179 Critical Value for Comparison 2.5042 Error term used: NL*NPK*MDO, 12 DF Comparisons of means for different levels of NPK Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.1111 Critical T Value 2,350 Critical Value for Comparison 2.6113 Error terms used: NL*NPK and NL*NPK*MDO There are no significant pairwise differences among the means. LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSTT for NL NL Mean Homogeneous Groups 1 1686.2 A 2 1686.1 A 3 1674.3 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 22.796 Critical T Value 2,776 Critical Value for Comparison 63.292 Error term used: NL*NPK, 4 DF There are no significant pairwise differences among the means. LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSTT for NPK NPK Mean Homogeneous Groups NPK2 1751.7 A NPK3 1718.3 A NPK1 1576.7 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 22.796 Critical T Value 2,776 Critical Value for Comparison 63.292 Error term used: NL*NPK, 4 DF There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSTT for MDO MDO Mean Homogeneous Groups M2 1751.7 A M1 1666.7 B M3 1628.3 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 32.298 Critical T Value 2,179 Critical Value for Comparison 70.371 Error term used: NL*NPK*MDO, 12 DF There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSTT for NPK*MDO NPK MDO Mean Homogeneous Groups NPK2 M2 1805.0 A NPK3 M2 1770.0 AB NPK3 M1 1750.0 ABC NPK2 M1 1730.0 ABC NPK2 M3 1720.0 ABC NPK1 M2 1680.0 BC NPK3 M3 1635.0 CD NPK1 M3 1530.0 D NPK1 M1 1520.0 D Comparisons of means for the same level of NPK Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 55.941 Critical T Value 2,179 Critical Value for Comparison 121.89 Error term used: NL*NPK*MDO, 12 DF Comparisons of means for different levels of NPK Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 51.049 Critical T Value 2,298 Critical Value for Comparison 117.31 Error terms used: NL*NPK and NL*NPK*MDO There are 4 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of P1000 for NL NL Mean Homogeneous Groups 2 69.000 A 3 68.111 A 1 68.000 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.4670 Critical T Value 2,776 Critical Value for Comparison 1.2967 Error term used: NL*NPK, 4 DF There are no significant pairwise differences among the means. LSD All-Pairwise Comparisons Test of P1000 for NPK NPK Mean Homogeneous Groups NPK2 69.111 A NPK3 68.111 A NPK1 67.889 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.4670 Critical T Value 2,776 Critical Value for Comparison 1.2967 Error term used: NL*NPK, 4 DF There are no significant pairwise differences among the means. LSD All-Pairwise Comparisons Test of P1000 for MDO MDO Mean Homogeneous Groups M1 68.444 A M2 68.444 A M3 68.222 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.0000 Critical T Value 2,179 Critical Value for Comparison 2.1788 Error term used: NL*NPK*MDO, 12 DF There are no significant pairwise differences among the means. LSD All-Pairwise Comparisons Test of P1000 for NPK*MDO NPK MDO Mean Homogeneous Groups NPK2 M2 69.667 A NPK2 M1 69.333 A NPK2 M3 68.333 A NPK3 M3 68.333 A NPK1 M1 68.000 A NPK1 M3 68.000 A NPK3 M1 68.000 A NPK3 M2 68.000 A NPK1 M2 67.667 A Comparisons of means for the same level of NPK Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.7321 Critical T Value 2,179 Critical Value for Comparison 3.7738 Error term used: NL*NPK*MDO, 12 DF Comparisons of means for different levels of NPK Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.4893 Critical T Value 2,238 Critical Value for Comparison 3.3325 Error terms used: NL*NPK and NL*NPK*MDO There are no significant pairwise differences among the means.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_xac_dinh_giong_va_bien_phap_ky_thuat_canh.pdf
- LATS tomtat (NNQ) T.Anh.pdf
- LATS Tomtat (NNQ) T.Viet.pdf
- Trangtin LATS (NNQ).pdf