Luận án Nghiên cứu xác định giống và biện pháp kỹ thuật sản xuất hoa thảm, hoa chậu cho Hà Nội

Trong sự Ďa dạng của các loài hoa thì hoa trồng thảm, trồng chậu Ďóng

vai trò quan trọng trong tạo cảnh quan môi trƣờng, cho việc trang trí nhà ở,

vƣờn cảnh công viên, trên các trục Ďƣờng giao thông cũng nhƣ trong các công

trình kiến trúc công cộng.

Hiện nay, với sự phát triển của nền kinh tế và tốc Ďộ Ďô thị hoá ngày

càng cao, thiên nhiên ngày càng bị Ďẩy xa cuộc sống con ngƣời nên nhu cầu

về hoa trang trí ngày càng trở nên cấp thiết. Sản xuất hoa cây cảnh trên thế

giới, trong Ďó có hoa trồng thảm, trồng chậu Ďang phát triển mạnh và mang

tính thƣơng mại cao, Ďem lại lợi nhuận to lớn cho nền kinh tế nhiều nƣớc,

nhất là những nƣớc Ďang phát triển. Thái Lan là nƣớc có Ďiều kiện tự nhiên,

kinh tế và xã hội tƣơng tự nhƣ Việt Nam, những năm gần Ďây nghề trồng hoa

của Thái Lan rất phát triển, Ďặc biệt là việc sản xuất hoa chậu, hoa thảm Ďã trở

thành một ngành xuất khẩu quan trọng (Nguyễn Thị Kim Lý, 2009).

Hoa thảm Ďƣợc trồng ở Việt Nam chƣa lâu, số lƣợng và chủng loại hoa

còn ít, chất lƣợng hoa kém, màu sắc chƣa phong phú, có một số giống hoa

Ďẹp nhƣ cúc lá nhám, cúc cánh bƣớm, mào gà, susi, cúc thúy, dừa cạn, vạn

thọ nhƣng Ďang dần bị thoái hóa do sâu bệnh và do nhân giống vô tính trong

một thời gian dài. Một trong các yêu cầu của hoa trang trí là phải thấp cây,

trong khi các giống hiện trồng lại cao cây nhƣ cúc lá nhám, cúc cánh bƣớm,

mào gà nên rất dễ bị gãy Ďổ khi trang tri vào mùa hè khi hay có mƣa bão, Ďây

là nhƣợc Ďiểm cơ bản trong sản xuất hoa thảm, hoa chậu Việt Nam nói chung

và Hà Nội nói riêng. Ngoài ra, hầu hết các loại hoa trang trí có nguồn gốc ôn

Ďới nên việc chọn ra Ďƣợc bộ giống theo mùa vụ, Ďặc biệt cho mùa hè có ý

nghĩa hết sức quan trọng cho việc phát triển hoa chậu, hoa thảm ở Hà Nội

cũng nhƣ khu vực phía Bắc.

pdf 238 trang dienloan 6880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu xác định giống và biện pháp kỹ thuật sản xuất hoa thảm, hoa chậu cho Hà Nội", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xác định giống và biện pháp kỹ thuật sản xuất hoa thảm, hoa chậu cho Hà Nội

Luận án Nghiên cứu xác định giống và biện pháp kỹ thuật sản xuất hoa thảm, hoa chậu cho Hà Nội
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
TRẦN HOÀI HƢƠNG 
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH GIỐNG VÀ BIỆN PHÁP 
KỸ THUẬT SẢN XUẤT HOA THẢM, HOA CHẬU 
CHO HÀ NỘI 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
HÀ NỘI - 2017 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
TRẦN HOÀI HƢƠNG 
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH GIỐNG VÀ BIỆN PHÁP 
KỸ THUẬT SẢN XUẤT HOA THẢM, HOA CHẬU 
CHO HÀ NỘI 
Chuyên ngành: Khoa học cây trồng 
 Mã số: 62.62.01.10 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 
 1. PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Lý 
 2. GS. TS. Nguyễn Xuân Linh 
Hà Nội - 2017
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam Ďoan Ďây là công trình nghiên cứu của tôi với sự hƣớng 
dẫn của hai thầy cô và sự giúp Ďỡ của lãnh Ďạo, cán bộ nghiên cứu Viện Di 
truyền Nông nghiệp, Hợp tác xã Tây Tựu và một số cơ sở sản xuất hoa. Các 
kết quả nghiên cứu và số liệu nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng 
Ďƣợc công bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
 Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những số liệu trong luận án này. 
Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2017 
Tác giả 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong quá trình thực hiện luận án, tôi Ďã nhận Ďƣợc sự giúp Ďỡ nhiệt 
tình của nhiều Ďơn vị và cá nhân. Trƣớc hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu 
sắc tới hai thầy hƣớng dẫn là PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Lý và GS.TS. 
Nguyễn Xuân Linh Ďã tận tình chỉ bảo, hƣớng dẫn và giúp Ďỡ trong suốt quá 
trình thực hiện luận án. 
 Đề tài Ďƣợc thực hiện tại Viện Di truyền Nông nghiệp và Hợp tác xã 
Tây Tựu - Từ Liêm - Hà Nội. Tôi Ďã nhận Ďƣợc sự giúp Ďỡ tận tình của các cơ 
sở sản xuất hoa, cây cảnh và lãnh Ďạo Ďịa phƣơng, sự tạo Ďiều kiện và giúp Ďỡ 
nhiệt tình của lãnh Ďạo Viện Di truyền Nông nghiệp, Ďặc biệt là Bộ môn Đột 
biến và Ƣu thế lai. Tôi xin chân thành cảm ơn những sự giúp Ďỡ quý báu Ďó. 
 Tôi cũng xin Ďƣợc cảm ơn Ban lãnh Ďạo cùng các Ďồng nghiệp tại 
Trung tâm Khuyến nông Hà Nội Ďã tạo Ďiều kiện thuận lợi cho tôi trong quá 
trình thực hiện hoàn thành luận án. 
 Tôi xin gửi lời cảm ơn tới lãnh Ďạo Viện Khoa học Nông nghiệp Việt 
Nam, tập thể các cán bộ và thầy cô trong Ban Đào tạo Sau Ďại học, Viện Khoa 
học Nông nghiệp Việt Nam Ďã tạo môi trƣờng học tập tốt, tận tình giúp Ďỡ tôi 
trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và thực hiện luận án. 
 Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc tới gia Ďình, 
ngƣời thân và toàn thể bạn bè, Ďồng nghiệp Ďã cổ vũ, Ďộng viên, giúp Ďỡ tôi 
trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. 
Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2017 
 Tác giả 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i 
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... ii 
MỤC LỤC ........................................................................................................ iii 
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ..................................................... vi 
DANH MỤC BẢNG ....................................................................................... vii 
DANH MỤC HÌNH ......................................................................................... ix 
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 
1. Đặt vấn Ďề .................................................................................................. 1 
2. Mục tiêu của Ďề tài ..................................................................................... 2 
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ................................................................... 3 
3.1. Ý nghĩa khoa học ....................................................................................... 3 
3.2. Ý nghĩa thực tiễn ........................................................................................ 3 
4. Tính mới của Ďề tài .................................................................................... 3 
5. Phạm vi nghiên cứu của Ďề tài ................................................................... 4 
Chƣơng I TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................. 5 
1.1. Khái niệm về hoa thảm, hoa chậu ........................................................... 5 
1.2. Tình hình sản xuất và tiêu thụ hoa thảm, hoa chậu trên thế giới và ở Việt 
Nam ............................................................................................................... 5 
1.2.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ hoa thảm, hoa chậu trên thế giới ............ 5 
1.2.2. Tình hình sản xuất và tiêu thụ hoa thảm, hoa chậu ở Việt Nam ........... 11 
1.3. Tình hình sản xuất và tiêu thụ hoa cây cảnh tại Hà Nội ........................ 15 
1.3.1. Diện tích và cơ cấu sản xuất các chủng loại hoa tại Hà Nội ................. 15 
1.3.2. Hiệu quả kinh tế trong sản xuất hoa, cây cảnh ..................................... 16 
1.4. Tình hình nghiên cứu hoa thảm, hoa chậu trên thế giới và ở Việt Nam 18 
1.4.1. Tình hình nghiên cứu hoa thảm, hoa chậu trên thế giới ....................... 18 
1.4.2. Tình hình nghiên cứu hoa thảm, hoa chậu ở Việt Nam ........................ 36 
1.5. Một số Ďặc Ďiểm của các giống hoa thảm, hoa chậu mới nhập nội ....... 45 
Chƣơng II VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . 48 
2.1. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................... 48 
2.1.1. Giống ..................................................................................................... 48 
2.1.2. Các chế phẩm dinh dƣỡng và chất kích thích sinh trƣởng:................... 49 
2.1.3.Các loại giá thể: ...................................................................................... 50 
2.1.4. Các loại hóa chất nuôi cấy mô: ............................................................. 50 
2.2. Nội dung nghiên cứu: ........................................................................... 50 
2.2.1. Điều tra, Ďánh giá thực trạng sản xuất và nhu cầu sử dụng hoa trồng 
thảm, trồng chậu tại Hà Nội ............................................................................ 50 
2.2.2. Nghiên cứu Ďánh giá và tuyển chọn các giống hoa trồng thảm, trồng 
chậu cho Hà Nội .............................................................................................. 50 
iv 
2.2.3. Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật nhân giống cho các giống hoa Ďƣợc 
tuyển chọn. ...................................................................................................... 50 
2.2.4. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật trồng và chăm sóc cho các giống 
Ďƣợc tuyển chọn. ............................................................................................. 51 
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu ...................................................................... 51 
2.3.1. Phƣơng pháp Ďiều tra ............................................................................ 51 
2.3.2. Phƣơng pháp Ďánh giá, tuyển chọn các giống hoa thảm, hoa chậu mới51 
2.3.3. Phƣơng pháp nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật nhân giống .............. 52 
2.3.4. Phƣơng pháp nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật trồng và chăm sóc 
cho các giống Ďƣợc tuyển chọn ....................................................................... 57 
2.3.5. Điều kiện thí nghiệm ............................................................................. 59 
2.3.6. Các chỉ tiêu theo dõi .............................................................................. 60 
2.3.7. Phƣơng pháp phân tích và xử lý số liệu: ............................................... 63 
Chƣơng III KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................... 64 
3.1. Đánh giá thực trạng sản xuất và nhu cầu sử dụng hoa trồng thảm, trồng 
chậu tại Hà Nội ............................................................................................ 64 
3.1.1. Đánh giá về Ďiều kiện khí hậu Hà Nội Ďến sự sinh trƣởng phát triển các 
loại hoa trồng thảm, trồng chậu....................................................................... 64 
3.1.2. Tình hình sản xuất và sử dụng hoa thảm, hoa chậu tại Hà Nội ............ 65 
3.1.3. Nhu cầu cấp thiết phải có các giống hoa thảm, hoa chậu mới .............. 70 
3.1.4. Các tiêu chí cho việc tuyển chọn các giống hoa thảm, hoa chậu mới cho 
Hà Nội ............................................................................................................. 74 
3.2. Kết quả Ďánh giá và tuyển chọn các giống hoa trồng thảm, trồng chậu 
cho Hà Nội. .................................................................................................. 75 
3.2.1. Khả năng sinh trƣởng phát triển và thích ứng của một số giống hoa 
trồng thảm, trồng chậu nhập nội ở giai Ďoạn vƣờn ƣơm ................................. 75 
3.2.2. Kết quả Ďánh giá sự sinh trƣởng phát triển và khả năng thích ứng của 
một số giống hoa trồng thảm, trồng chậu nhập nội ở giai Ďoạn vƣờn sản xuất.
 ......................................................................................................................... 89 
3.3. Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật nhân giống cho các giống hoa Ďƣợc 
tuyển chọn. ................................................................................................ 129 
3.3.1. Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống bằng phƣơng pháp gieo hạt. ........... 129 
3.3.2. Kết quả nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nhân giống bằng giâm cành . 137 
3.3.3. Kết quả nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nhân giống bằng nuôi cấy mô tế 
bào ................................................................................................................. 143 
3.4. Kết quả nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật trồng và chăm sóc cho các 
giống Ďƣợc tuyển chọn. .............................................................................. 152 
3.4.1. Kết quả nghiên cứu ảnh hƣởng của thành phần giá thể Ďến khả năng 
sinh trƣởng phát triển và chất lƣợng hoa trồng chậu .................................... 152 
v 
3.4.2. Kết quả nghiên cứu ảnh hƣởng của các loại cây giống khác nhau Ďến 
sinh trƣởng phát triển và chất lƣợng cây hoa thƣơng phẩm ......................... 156 
3.4.3. Ảnh hƣởng của biện pháp bấm ngọn Ďến năng suất, chất lƣợng hoa 
thảm, hoa chậu............................................................................................... 161 
3.4.4. Ảnh hƣởng của chế phẩm dinh dƣỡng và chất kích thích sinh trƣởng 
Ďến năng suất, chất lƣợng hoa trồng chậu ..................................................... 163 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ........................................................................... 167 
Kết luận ..................................................................................................... 167 
Đề nghị ...................................................................................................... 168 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN 
LUẬN ÁN ..................................................................................................... 169 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................... 170 
PHẦN PHỤ LỤC ................................................................................................ 
PHỤ LỤC 1: MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA ............................................. 
PHỤ LỤC 2: MỘT SỐ KẾT QUẢ XỬ LÝ THỐNG KÊ .................................. 
PHỤ LỤC 3: MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH SẢN XUẤT VÀ SỬ 
DỤNG HOA THẢM, HOA CHẬU TẠI HÀ NỘI ............................................. 
PHỤ LỤC 4: SỐ LIỆU KHÍ TƢỢNG, THỦY VĂN ......................................... 
vi 
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT 
BAP 6 - Benzylaminopurine 
BVTV Bảo vệ thực vật 
CT Công thức 
CTTN Công thức thí nghiệm 
Đ/C Đối chứng 
ĐPS Đất phù sa 
ĐX Đông Xuân 
HCSH Hữu cơ sinh học 
HgCl2 Clorua thủy ngân 
HT Hè Thu 
IBA Indol butyric xit 
KTST Kích thích sinh trƣởng 
MS Murashiger and Skoog, 1962 
SX Sản xuất 
TB Trung bình 
TĐ Thu Đông 
TN Thí nghiệm 
XH Xuân Hè 
α-NAA α. Naphtyl acetic acid 
vii 
DANH MỤC BẢNG 
TT 
Bảng 
Tên bảng Trang 
1.1 Cơ cấu chủng loại hoa, cây cảnh chính tại Hà Nội 16 
1.2 Hiệu quả kinh tế một số loại hoa, cây cảnh tại Hà Nội 17 
2.1 Các giống hoa thảm, hoa chậu nghiên cứu 48 
3.1 Cơ cấu, chủng loại hoa thảm, hoa chậu Ďƣợc sản xuất và sử dụng 
tại Hà Nội 
66 
3.2 Tiêu chí tuyển chọn các giống hoa trồng thảm, trồng chậu Ďáp 
ứng Ďƣợc yêu cầu trang trí cho Hà Nội 
74 
3.3 Thời gian và tỷ lệ nảy mầm của các giống hoa nghiên cứu 76 
3.4 Tỷ lệ cây xuất vƣờn và tỷ lệ cây sống ngoài sản xuất của các 
giống nghiên cứu 
80 
3.5 Các thời kỳ sinh trƣởng của các giống nghiên cứu ở giai Ďoạn 
vƣờn ƣơm 
86 
3.6a Các thời kỳ sinh trƣởng, phát triển của các giống nghiên cứu ở 
vƣờn sản xuất 
91 
3.6b Các thời kỳ sinh trƣởng, phát triển của các giống nghiên cứu ở 
vƣờn sản xuất 
94 
3.7 Một số Ďặc Ďiểm sinh trƣởng của các giống nghiên cứu 102 
3.8 Đặc Ďiểm về Ďƣờng kính tán và số cành cấp 1 của các giống 
nghiên cứu 
107 
3.9 Đặc Ďiểm về số nụ, số hoa của các giống nghiên cứu 112 
3.10 Đặc Ďiểm về chất lƣợng hoa của các giống nghiên cứu 116 
3.11a Một số Ďặc Ďiểm thực vật học của các giống hoa nghiên cứu 120 
3.11b Một số Ďặc Ďiểm thực vật học của các giống hoa nghiên cứu 121 
3.12 Thành phần và mức Ďộ bệnh hại của các giống hoa nghiên cứu 123 
3.13 Thành phần và mức Ďộ sâu hại trên các giống hoa nghiên cứu 125 
3.14 Kết quả tuyển chọn các giống hoa trồng thảm, trồng chậu cho Hà 
Nội 
127 
3.15 Khả năng Ďậu quả và thu hạt của các giống hoa tuyển chọn 130 
3.16 Ảnh hƣởng của thời vụ gieo Ďến tỷ lệ nảy mầm, xuất vƣờn và tỷ 
lệ sống của các giống hoa tuyển chọn 
132 
viii 
TT 
Bảng 
Tên bảng Trang 
3.17 Ảnh hƣởng của giá thể gieo Ďến sự nảy mầm và chất lƣợng cây 
giống hoa tuyển chọn 
135 
3.18 Ảnh hƣởng của các loại giá thể Ďến thời gian giâm, tỷ lệ ra rễ và 
chất lƣợng cây giống hoa tuyển chọn 
139 
3.19 Ảnh hƣởng của nồng Ďộ IBA Ďến chất lƣợng cây giâm cành của 
các giống hoa tuyển chọn 
141 
3.20 Ảnh hƣởng của HgCl2 0,1% Ďến hiệu quả khử trùng mẫu hoa Dạ 
yến thảo hồng P5 
143 
3.21 Ảnh hƣởng của nồng Ďộ BAP Ďến khả năng tạo chồi cây 145 
3.22 Ảnh hƣởng của nồng Ďộ BAP kết hợp với Kinetin, Thiamin Ďến 
hệ số nhân chồi 
147 
3.23 Ảnh hƣởng của α-NÂ và Thiamin Ďến khả năng ra rễ và chất 
lƣợng cây sau 2 tuần nuôi cấy 
149 
3.24 Ảnh hƣởng của giá thể Ďến sinh trƣởng và tỷ lệ sống của cây con 
Dạ yến thảo sau invitro 
151 
3.25 Ảnh hƣởng của giá thể Ďến sự sinh trƣởng phát triển của các 
giống hoa tuyển chọn 
153 
3.26 Ảnh hƣởng của giá thể Ďến tình hình sâu bệnh hại ở các giống 
hoa tuyển chọn 
155 
3.27 Ảnh hƣởng của nguồn cây giống Ďến sinh trƣởng phát triển và 
chất lƣợng cây hoa Dạ yến thảo hồng P5 thƣơng phẩm 
157 
3.28 Đánh giá hiệu quả kinh tế việc sử dụng nguồn cây giống Dạ yến 
thảo vào sản xuất 
158 
3.29 Ảnh hƣởng của biện pháp bấm ngọn Ďến năng ... Nguồn gốc các loại cây trồng sản xuất, sử dụng? 
Nhập nội 
Cây gieo hạt 
Cây chiết 
Mua trong nƣớc 
Cây giâm cành 
Cây ghép 
Tự sản xuất 
Cây in vitro 
Khác:.. 
6. Phƣơng thức tổ chức sản xuất, sử dụng cây trồng của Ďơn vị? 
Theo nhiệm vụ thƣờng niên 
Theo hợp Ďồng ký kết 
Theo giao khoán 
7. Định hƣớng phát triển sản xuất của Ďơn vị 
.. 
.. 
 Ngƣời điều tra Ngƣời cung cấp thông tin 
Xác nhận của đơn vị 
 PHỤ LỤC 4: SỐ LIỆU KHÍ TƢỢNG, THỦY VĂN 
Trạm : Láng 
Kinh Ďộ: 
105
o
48' 
Tỉnh: Hà Nội NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH NGÀY Vĩ Ďộ: 21
o
.01
'
 Năm: 2011 Đơn vị: lấy Ďến phần mƣời 
o
C 
Tháng 
Ngày 
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 
1 177 123 215 200 277 290 286 268 325 218 251 189 
2 181 139 201 214 294 297 293 263 285 247 248 172 
3 148 166 181 223 256 296 304 287 292 242 253 180 
4 119 191 147 222 220 305 306 310 290 228 252 183 
5 118 197 166 199 233 300 306 313 278 197 263 194 
6 134 187 193 198 266 284 319 283 296 202 262 202 
7 121 189 184 210 290 301 333 303 305 217 261 200 
8 119 195 173 234 301 300 286 296 291 222 250 184 
9 124 215 162 232 307 301 304 283 284 249 236 171 
10 120 229 170 227 310 304 292 276 273 264 228 159 
11 98 225 173 228 297 298 292 268 267 273 220 149 
12 111 148 172 242 284 301 298 279 254 269 228 153 
13 127 138 198 244 259 297 295 291 268 272 232 158 
14 129 142 203 243 255 293 268 302 265 260 229 185 
15 142 121 185 237 261 293 277 304 272 265 232 194 
16 124 137 110 249 246 305 292 298 277 258 238 182 
17 124 162 100 256 249 284 307 284 289 258 245 169 
18 115 166 116 247 266 292 283 272 291 262 250 173 
19 113 172 147 249 266 300 301 259 286 261 251 173 
20 104 163 178 241 258 299 304 260 256 255 246 176 
21 121 162 207 249 290 304 307 279 248 258 233 196 
22 138 174 207 246 309 313 307 293 261 256 225 199 
23 126 179 175 260 245 311 288 298 272 264 211 179 
24 127 198 153 246 241 268 297 269 276 269 218 158 
25 124 201 162 253 252 274 312 289 278 260 220 143 
26 126 220 166 260 271 285 317 295 254 240 233 143 
27 121 223 156 256 278 286 311 296 237 243 242 164 
28 118 207 166 251 285 288 315 299 276 227 232 177 
29 133 169 253 284 306 320 307 287 212 226 183 
30 140 171 271 288 271 294 314 232 221 227 165 
31 133 186 287 262 321 234 149 
Tổng 3955 4969 5292 7140 8425 8846 9276 8959 8265 7603 7142 5402 
TB 128 177 171 238 272 295 299 289 276 245 238 174 
Max 203 274 240 316 370 366 390 375 366 332 308 245 
Ngày 2 10, 27 13, 21 26 10 5 7 31 1 11 18 5 
Min 76 104 90 164 206 244 244 236 214 190 180 107 
Ngày 11 15 17 1 4 6 31 24 30 5 25 26 
Trạm : Láng Kinh Ďộ: 105
o
48' 
Tỉnh: Hà Nội NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH NGÀY Vĩ Ďộ: 21
o
.01
'
 Năm: 2012 Đơn vị: lấy Ďến phần mƣời 
o
C 
Tháng 
Ngày 
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 
1 156 150 154 228 317 286 271 303 301 271 233 219 
2 148 149 168 230 319 274 268 308 293 274 234 165 
3 146 135 183 224 318 278 279 309 276 279 253 173 
4 111 147 198 245 318 298 283 325 283 261 242 178 
5 97 172 231 249 298 309 296 327 288 259 236 181 
6 119 202 245 245 271 290 300 265 269 251 246 192 
7 121 200 243 215 273 299 281 258 268 262 261 185 
8 126 165 211 222 293 295 277 271 269 268 273 183 
9 139 131 167 232 300 299 301 271 276 271 276 194 
10 155 142 154 242 306 314 302 279 292 271 282 223 
11 158 118 148 251 302 323 309 297 299 275 217 202 
12 154 136 153 268 290 332 311 302 301 275 220 171 
13 158 156 154 270 301 312 298 280 263 279 220 192 
14 167 174 167 268 305 311 316 283 244 281 236 211 
15 171 190 180 264 254 282 322 291 252 281 256 240 
16 171 186 196 272 284 306 334 305 263 272 253 239 
17 179 155 211 277 293 318 322 276 277 259 232 245 
18 188 118 227 278 301 323 318 266 282 262 232 220 
19 206 123 241 281 296 314 290 282 271 273 238 170 
20 193 158 238 288 305 282 302 282 251 278 253 177 
21 191 177 232 251 294 302 322 297 282 276 264 209 
22 143 185 239 261 265 302 331 288 297 271 280 186 
23 120 203 213 267 272 299 284 283 294 275 256 160 
24 119 226 197 302 283 293 292 285 298 264 197 159 
25 116 228 192 312 271 312 272 299 285 267 199 166 
26 111 175 208 279 241 325 292 308 279 271 200 171 
27 117 125 218 260 264 312 306 310 283 274 168 175 
28 139 121 221 282 283 298 278 304 289 244 173 166 
29 141 140 221 287 293 297 272 309 285 248 184 185 
30 136 230 300 271 303 269 307 275 261 199 143 
31 137 224 282 281 308 250 130 
Tổng 4533 4687 6264 7850 8963 9088 9179 9078 8385 8303 7013 5810 
TB 146 162 202 262 289 303 296 293 280 268 234 187 
Max 233 272 288 383 396 390 377 380 345 334 334 298 
Ngày 19 24 19 25 1 12, 14 16 5 22 14 10 17 
Min 80 102 136 196 229 244 245 241 222 226 157 118 
Ngày 5 28 1 2, 8 15 3 23 17 20 29 27 31 
Trạm : Láng Kinh Ďộ: 105
o
48' 
Tỉnh: Hà Nội NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH NGÀY Vĩ Ďộ: 21
o
.01
'
 Năm: 2013 Đơn vị: lấy Ďến phần mƣời 
o
C 
Tháng 
Ngày 
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 
1 140 223 256 226 244 305 303 304 268 244 254 203 
2 150 220 239 249 249 295 298 307 271 267 259 190 
3 141 223 179 257 264 278 289 273 288 284 261 195 
4 111 215 184 266 233 293 299 296 261 280 251 196 
5 98 231 201 280 257 298 312 301 240 276 255 205 
6 109 241 208 242 265 304 310 298 234 277 259 202 
7 114 251 219 218 263 303 299 289 253 270 258 204 
8 114 240 233 210 271 321 306 248 251 274 257 205 
9 127 148 231 208 281 335 296 262 270 273 260 210 
10 134 141 230 198 275 274 299 270 283 276 252 204 
11 123 163 240 185 277 273 290 289 277 287 250 191 
12 131 169 225 199 276 286 293 300 265 289 246 172 
13 136 160 245 209 290 285 293 309 270 289 227 161 
14 143 187 242 221 316 291 295 311 289 293 223 161 
15 147 183 233 239 335 304 293 307 294 290 213 152 
16 160 175 247 255 344 302 284 321 293 252 221 123 
17 163 196 254 269 304 300 273 310 279 208 232 140 
18 144 227 256 279 292 305 282 291 299 201 226 139 
19 149 225 263 273 321 313 283 287 295 218 206 127 
20 169 158 271 279 330 313 289 264 270 232 200 123 
21 194 146 265 274 288 317 289 278 290 240 187 131 
22 206 154 261 269 305 315 288 282 303 246 199 136 
23 200 186 268 280 287 286 268 307 292 253 213 135 
24 195 197 271 273 288 262 283 275 262 233 229 154 
25 176 205 267 283 291 273 295 278 248 234 221 150 
26 157 225 273 256 312 297 295 275 224 230 222 148 
27 174 236 236 266 327 314 257 295 243 236 203 144 
28 167 245 243 274 328 320 262 306 264 241 180 135 
29 171 -999 240 278 292 320 267 304 269 245 191 129 
30 198 -999 230 296 270 312 272 299 258 254 189 137 
31 213 -999 223 -999 289 -999 285 279 -999 249 -999 143 
Min 87 120 163 176 218 240 240 238 215 195 157 92 
Ngày 5 10 3 11 4 13 17 8 26 26 28 20 
Max 245 292 312 345 400 385 359 366 350 335 315 256 
Ngày 23 7 24 30 16 9 6 14 22 13 2 4 
Trạm : Láng Kinh Ďộ: 105
o
48' 
Tỉnh: Hà Nội NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH NGÀY Vĩ Ďộ: 21
o
.01
'
 Năm: 2014 Đơn vị: 
o
C 
Tháng 
Ngày 
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 
1 15,2 20,0 22,1 25,4 24,3 32,0 27,5 
2 17,6 20,0 21,9 23,2 26,2 32,7 28,8 
3 18,8 21,9 19,2 23,2 26,1 32,2 30,0 
4 19,3 22,3 18,9 23,1 27,6 31,0 31,9 
5 18,8 22,5 18,0 22,3 22,5 29,2 28,5 
6 20,9 23,2 18,3 23,5 22,9 29,3 29,2 
7 22,1 23,9 18,9 23,7 24,0 29,0 29,9 
8 21,1 18,9 18,5 22,9 26,2 29,0 29,7 
9 16,7 17,6 15,7 23,7 29,6 31,3 31,7 
10 16,2 13,2 15,1 25,7 32,8 30,5 30,6 
11 16,6 11,4 17,0 25,3 32,3 28,1 29,0 
12 16,5 11,3 19,1 25,3 28,9 27,3 29,1 
13 14,6 11,4 20,2 26,7 30,1 27,9 28,9 
14 13,8 12,8 18,3 26,7 32,3 26,8 29,3 
15 14,4 14,0 17,9 27,1 31,5 29,3 30,3 
16 15,3 14,0 18,1 26,6 30,3 31,4 30,2 
17 16,0 15,4 19,4 26,5 31,0 29,4 28,7 
18 16,6 15,4 21,4 26,5 30,0 29,7 30,5 
19 16,7 12,2 22,2 26,5 29,2 30,1 28,4 
20 17,1 13,7 22,5 26,7 29,6 33,8 28,3 
21 16,7 14,7 17,1 26,7 31,9 33,8 28,0 
22 15,3 15,5 14,6 26,6 33,5 27,9 29,3 
23 15,7 16,5 15,8 26,2 33,3 28,0 30,7 
24 17,5 19,5 19,0 27,7 32,1 29,2 32,3 
25 18,0 19,9 22,2 27,4 31,3 31,1 31,7 
26 19,6 20,5 22,5 27,9 29,3 32,9 29,5 
27 20,5 19,5 23,0 24,8 29,2 32,8 27,7 
28 19,5 20,7 24,3 24,3 28,3 29,2 28,0 
29 20,2 24,8 24,0 30,1 28,9 28,0 
30 20,3 25,7 22,5 31,4 29,1 28,7 
31 20,8 26,4 30,2 30,7 
Tổng 548,4 481,9 618,1 758,7 908,0 902,9 915,1 
TB 17,7 17,2 19,9 25,3 29,3 30,1 29,5 
 Trạm : Láng Kinh Ďộ: 105
o
48' 
Tỉnh: Hà Nội ĐỘ ẨM KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH NGÀY Vĩ Ďộ: 21
o
.01
'
 Năm: 2011 Đơn vị: % 
Tháng 
Ngày 
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 
1 76 72 85 68 79 75 80 89 71 94 77 89 
2 89 67 86 83 78 74 73 92 75 80 79 62 
3 80 73 86 82 84 77 74 79 80 65 75 69 
4 82 71 90 82 80 77 74 75 82 65 77 70 
5 90 79 92 85 89 79 75 76 88 93 79 75 
6 77 86 92 94 82 85 74 82 79 94 79 80 
7 61 86 78 94 80 74 68 77 76 96 85 93 
8 69 83 71 85 75 78 79 85 80 96 81 77 
9 77 82 80 81 72 76 78 87 82 87 66 57 
10 61 80 79 81 70 77 86 86 88 81 60 50 
11 74 82 84 80 76 80 82 95 84 82 70 51 
12 57 86 86 74 83 79 77 88 93 84 73 55 
13 62 82 83 74 82 82 80 80 86 86 74 66 
14 80 67 86 77 78 82 92 78 88 83 78 69 
15 67 91 92 86 89 79 85 76 88 74 76 61 
16 52 95 92 88 85 79 78 74 83 63 77 61 
17 64 84 96 88 70 85 77 81 80 66 79 58 
18 79 88 95 74 71 82 84 85 83 64 77 67 
19 86 83 86 74 73 82 78 91 85 67 77 74 
20 89 79 91 77 88 81 74 89 90 74 70 75 
21 64 85 91 83 78 79 78 80 79 78 74 74 
22 58 89 78 86 76 76 75 77 71 75 86 69 
23 76 96 60 60 74 79 87 80 70 71 85 61 
24 69 92 82 67 77 92 81 88 61 71 75 55 
25 67 94 61 69 73 90 72 77 58 73 74 50 
26 73 85 62 71 66 83 70 68 85 72 76 58 
27 83 83 59 82 65 83 74 75 94 84 77 64 
28 84 88 58 89 62 83 68 72 79 93 86 71 
29 57 82 90 66 77 72 71 78 78 86 79 
30 52 74 84 69 89 74 72 86 81 81 83 
31 56 68 74 93 72 77 84 
Tổng 2211 2328 2505 2408 2364 2414 2412 2497 2422 2447 2309 2107 
TB 71 83 81 80 76 80 78 81 81 79 77 68 
Max 90 96 96 94 89 92 93 95 94 96 86 93 
Ngày 5 23 17 6 5 24 31 11 27 7 22 7 
Min 52 67 58 60 62 74 68 68 58 63 60 50 
Ngày 16 2 28 23 28 2 7 26 25 16 10 10 
Đặc Độ ẩm cao nhất: 96 Ngày 23 Tháng IV 
trƣng Độ ẩm thấp nhất: 50 Ngày 10 Tháng III 
năm Trung bình năm: 78 
 Trạm : Láng Kinh Ďộ: 105
o
48' 
Tỉnh: Hà Nội ĐỘ ẨM KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH NGÀY Vĩ Ďộ: 21
o
.01
'
 Năm: 2012 Đơn vị: % 
Tháng 
Ngày 
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 
1 77 76 91 65 67 74 88 78 80 58 59 94 
2 89 92 96 76 68 82 87 72 77 67 65 81 
3 92 87 96 90 70 81 82 68 84 75 76 88 
4 86 80 97 85 72 80 85 65 77 85 77 83 
5 83 92 88 86 84 79 78 67 70 82 73 83 
6 79 85 87 86 82 87 76 90 87 88 82 67 
7 83 67 85 86 87 84 86 92 88 80 79 78 
8 86 67 91 76 79 82 87 87 89 80 81 87 
9 78 94 85 80 75 81 82 87 84 77 82 83 
10 75 96 68 82 75 74 79 84 80 72 81 85 
11 79 86 71 86 79 67 79 79 77 70 84 81 
12 77 85 74 82 78 66 79 76 74 71 65 80 
13 79 91 80 82 77 72 80 86 83 73 83 87 
14 90 94 83 86 74 78 73 83 69 77 84 90 
15 95 94 90 88 81 82 65 81 72 74 83 82 
16 79 80 94 84 66 70 58 75 67 74 84 80 
17 80 75 96 84 74 65 64 85 71 76 61 83 
18 90 87 95 85 74 68 66 91 70 72 66 76 
19 90 75 89 84 81 74 84 86 77 77 77 70 
20 94 69 91 82 79 80 78 88 85 79 82 96 
21 91 80 94 78 85 75 71 83 80 81 83 88 
22 83 90 88 72 91 79 71 83 76 75 84 76 
23 67 89 74 81 87 75 79 76 79 75 78 54 
24 84 85 47 72 83 76 79 69 78 81 73 55 
25 63 82 64 70 89 65 92 70 83 79 91 70 
26 81 73 65 58 88 58 80 70 81 78 78 88 
27 94 80 65 77 80 67 71 70 80 75 83 88 
28 93 77 85 76 82 78 84 75 69 89 90 95 
29 84 91 89 80 80 78 86 76 56 82 94 92 
30 81 87 72 85 78 88 77 57 76 95 48 
31 71 71 76 85 75 52 47 
Tổng 2573 2419 2576 2391 2448 2255 2442 2444 2300 2350 2373 2455 
TB 83 83 83 80 79 75 79 79 77 76 79 79 
Max 95 96 97 90 91 87 92 92 89 89 95 96 
Ngày 15 10 4 3 22 6 25 7 8 28 30 20 
Min 63 67 47 58 66 58 58 65 56 52 59 47 
Ngày 25 7 24 26 16 26 16 4 29 31 1 31 
Đặc Độ ẩm cao nhất: 97 Ngày 4 Tháng II 
trƣng Độ ẩm thấp nhất: 47 Ngày 24 Tháng XII 
năm Trung bình năm: 79 
 Trạm : Láng Kinh Ďộ: 105
o
48' 
Tỉnh: Hà Nội ĐỘ ẨM KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH NGÀY Vĩ Ďộ: 21
o
.01
'
 Năm: 2013 Đơn vị: % 
Tháng 
Ngày 
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 
1 56 85 86 93 86 75 76 71 91 79 83 59 
2 69 85 86 87 85 75 75 75 92 79 78 60 
3 91 75 61 90 84 80 84 87 88 69 72 63 
4 85 89 58 88 84 79 80 80 93 67 64 67 
5 93 85 55 84 83 79 76 77 94 75 65 67 
6 83 82 71 65 85 74 78 80 90 69 67 72 
7 87 81 77 54 83 78 80 80 84 62 74 68 
8 93 82 79 74 84 70 77 94 91 57 80 76 
9 77 77 77 87 83 63 81 90 86 66 77 76 
10 58 82 86 87 80 82 77 89 81 70 86 75 
11 61 93 79 81 66 70 83 82 85 66 81 76 
12 70 94 94 71 78 55 79 76 88 71 70 75 
13 73 87 86 70 80 54 78 73 87 71 66 86 
14 83 89 82 79 77 59 80 72 76 71 70 89 
15 95 93 87 80 67 60 82 75 77 70 69 93 
16 93 81 83 81 64 77 88 75 78 70 78 86 
17 91 89 85 81 80 81 85 67 86 92 69 70 
18 78 89 85 82 79 80 87 76 71 92 69 57 
19 84 95 83 84 71 82 84 79 66 83 70 63 
20 88 93 82 84 69 80 84 90 84 74 78 62 
21 86 94 83 88 78 74 80 85 75 73 88 64 
22 86 88 85 86 73 76 83 85 72 68 88 60 
23 83 72 80 85 81 88 89 78 76 63 90 63 
24 87 77 80 76 84 91 82 87 88 78 89 57 
25 70 85 84 86 81 90 78 86 93 69 53 56 
26 89 86 84 85 71 77 82 91 90 64 67 63 
27 76 89 71 82 67 71 93 81 76 67 85 60 
28 81 88 87 85 67 73 92 79 80 76 66 57 
29 91 78 77 81 69 92 78 61 85 49 57 
30 92 84 79 86 71 89 81 72 85 59 57 
31 90 79 79 82 87 89 67 
Tổng 2539 2405 2477 2431 2416 2233 2556 2506 2471 2270 2200 2101 
TB 82 86 80 81 78 74 82 81 82 73 73 68 
Max 95 95 94 93 86 91 93 94 94 92 90 93 
Ngày 15 19 12 1 1 24 27 8 5 17 23 15 
Min 56 72 55 54 64 54 75 67 61 57 49 56 
Ngày 1 23 5 7 16 13 2 17 29 8 29 25 
Đặc Độ ẩm cao nhất: 100 Ngày 15 Tháng I 
trƣng Độ ẩm thấp nhất: 29 Ngày 7 Tháng X 
năm Trung bình năm: 78,4 
 Trạm : Láng Kinh Ďộ: 105
o
48' 
Tỉnh: Hà Nội ĐỘ ẨM KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH NGÀY Vĩ Ďộ: 21
o
.01
'
 Năm: 2014 Đơn vị: % 
Tháng 
Ngày 
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 
1 74 84 88 82 83 77 93 57 80 
2 70 85 89 86 77 76 86 65 78 
3 79 76 94 90 86 76 77 75 72 
4 72 78 90 84 84 78 69 88 65 
5 73 82 80 89 72 84 85 84 66 
6 79 82 92 83 70 82 82 87 67 
7 83 84 96 84 82 79 80 83 74 
8 82 92 95 91 86 82 79 80 80 
9 64 83 87 90 74 76 78 77 76 
10 72 62 90 87 57 80 80 72 86 
11 83 58 88 92 64 88 86 70 84 
12 78 72 90 92 79 82 84 71 70 
13 64 68 95 87 77 81 86 73 66 
14 58 52 81 89 71 86 83 78 70 
15 58 64 75 84 74 77 79 74 69 
16 72 88 88 88 81 78 79 74 78 
17 80 92 88 91 75 82 84 76 69 
18 69 86 88 90 82 85 77 75 69 
19 62 65 91 93 81 82 84 77 70 
20 66 55 93 86 79 62 84 79 78 
21 48 75 78 92 71 61 87 81 88 
22 50 91 86 92 65 91 80 75 88 
23 62 92 89 94 71 88 74 75 90 
24 72 86 87 89 76 84 72 81 89 
25 82 89 84 90 78 77 80 80 53 
26 79 87 83 77 80 67 87 79 67 
27 75 90 84 88 83 72 84 75 85 
28 79 90 86 84 82 88 83 90 66 
29 81 88 86 86 85 85 85 49 
30 81 87 82 77 86 82 76 59 
31 71 82 80 75 52 
Tổng 2218 2208 2712 2632 2383 2392 2524 2350 2200 
TB 72 79 87 88 77 80 81 76 
Max 
Ngày 
Min 
Ngày 
Đặc Độ ẩm cao nhất: Ngày 4 Tháng 
trƣng Độ ẩm thấp nhất: Ngày 24 Tháng 
năm Trung bình năm: 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_xac_dinh_giong_va_bien_phap_ky_thuat_san.pdf
  • pdf2 Tom tat Luan an tieng Viet.pdf
  • pdf3 Tom tat Luan an tieng Anh.pdf
  • pdf4 Trang thong tin Luan an (tieng Viet + tieng Anh).pdf
  • docx5 Trang thong tin Luan an (tieng Viet + tieng Anh).docx