Luận án Nghiên cứu xác định giống và phát triển lúa japonica ở miền bắc Việt Nam
Lúa gạo là nguồn lƣơng thực chủ yếu của hơn nửa số dân trên thế giới và
cung cấp hơn 20% tổng năng lƣợng hấp thụ hàng ngày của nhân loại. Ở châu
Á lúa gạo cung cấp 50 - 70% năng lƣợng hấp thụ hàng ngày. Lúa gạo giữ vai
trò quan trọng trong việc cung cấp dinh dƣỡng cho con ngƣời [23]. Theo
thống kê, sản lƣợng lúa toàn cầu năm 2013 khoảng 746,4 triệu tấn (tƣơng
đƣơng với 497,6 triệu tấn gạo sát), cao hơn 1,4 % hay khoảng 10,2 triệu tấn so
với năm 2012 (736,2 triệu tấn). Sản lƣợng gạo thế giới tăng trƣởng ở mức 1,0%
mỗi năm với 0,8% tăng do cải thiện năng suất và 0,2% do tăng diện tích canh
tác. Mức tiêu thụ gạo toàn cầu tăng 1,06% mỗi năm, trong khi thƣơng mại lúa
gạo tiếp tục tăng trƣởng 2,54% mỗi năm. Sản lƣợng gạo trên thị trƣờng toàn
cầu dao động từ 29 - 33 triệu tấn trong các năm từ 2011 đến 2013 và dự kiến sẽ
tăng lên xấp xỉ 40 triệu tấn vào năm 2022 [127].
Trong những năm qua, bằng việc đổi mới cơ chế, chính sách nhằm tập
trung phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ cho sản xuất nông nghiệp, áp dụng các
tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất, chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và đặc biệt
sử dụng các giống mới có năng suất cao, chất lƣợng tốt là yếu tố quan trọng
góp phần tạo nên thành tựu chung trong phát triển sản xuất nông nghiệp nƣớc
ta.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xác định giống và phát triển lúa japonica ở miền bắc Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ---------------------------------------- NGUYỄN TUẤN PHONG NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH GIỐNG VÀ PHÁT TRIỂN LÚA JAPONICA Ở MIỀN BẮC VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI - 2014 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ---------------------------------------- NGUYỄN TUẤN PHONG NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH GIỐNG VÀ PHÁT TRIỂN LÚA JAPONICA Ở MIỀN BẮC VIỆT NAM Chuyên ngành : Khoa học cây trồng Mã số : 62.62.01.10 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HOC̣: 1. GS.TS Đỗ Năng Vịnh 2. TS. Lê Quốc Thanh HÀ NỘI - 2014 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi dƣới sự hƣớng dẫn của các thầy và giúp đỡ của các đồng nghiệp trong suốt từ năm 2009 - 2013. Các số liệu, kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và chƣa đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Mọi thông tin trích dẫn đã đƣợc nêu rõ nguồn gốc rõ ràng! Tác giả luận án Nguyễn Tuấn Phong ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án này, tôi đã nhận đƣợc rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của các thầy, cô giáo, các tập thể, cá nhân cùng bạn bè đồng nghiệp. Trƣớc tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các thầy hƣớng dẫn khoa học: GS.TS Đỗ Năng Vịnh và TS. Lê Quốc Thanh. Các thầy đã tận tâm và nhiệt tình giúp đỡ, truyền đạt kiến thức, trao đổi phƣơng pháp luận, ý tƣởng và nội dung nghiên cứu trong chuyên môn và động viên trong cuộc sống để tôi hoàn thành luận án. Nhân dịp này tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Trung tâm Kỹ thuật 1 - Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lƣờng Chất lƣợng Việt Nam; Ban lãnh đạo Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hƣng Yên, Chi cục Quản lý chất lƣợng Nông lâm sản và thủy sản đã quan tâm, tạo điều kiện và nhiệt tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Ban Đào tạo sau đại học - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam đã hƣớng dẫn, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và tạo điều kiện thuận lợi để tôi hoàn tất các thủ tục bảo vệ luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo Sở Nông nghiệp các tỉnh, Ủy ban nhân dân, phòng ban chuyên môn các huyện, xã, các công ty, ngƣời dân tại các địa điểm triển khai thí nghiệm đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong quá trình hoàn thiện nội dung nghiên cứu cho luận án. Cuối cùng xin đƣợc dành tình cảm, lời cảm ơn sâu sắc nhất tới bố mẹ hai bên cùng toàn thể ngƣời thân trong gia đình, họ hàng, bạn bè, đồng nghiệp, đặc biệt là vợ và hai con tôi đã luôn động viên, chia sẻ, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thành bản luận án này. Xin trân trọng cảm ơn! Tác giả luận án Nguyễn Tuấn Phong iii MỤC LỤC Lời cam đoan i Lời cảm ơn ii Mục lục iii Danh mục bảng vi Danh mục hình x Danh mục các chữ viết tắt xi MỞ ĐẦU 1 1 Tính cấp thiết của đề tài 1 2 Mục tiêu của đề tài 3 3 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn 3 4 Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu: 4 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 5 1.1 Nguồn gốc, phân loại cây lúa trên thế giới 5 1.2 Phản ứng sinh thái của lúa japonica. 10 1.3 Các biện pháp kỹ thuật đối với cây lúa 15 1.3.1 Giống 15 1.3.2 Phân bón 17 1.3.3 Mật độ gieo cấy. 25 1.3.4 Thời vụ gieo trồng 26 1.3.5 Phòng trừ sâu bệnh hại 27 1.3.6 Thu hoạch và bảo quản 29 1.4 Các chỉ tiêu chất lƣợng lúa gạo 31 1.4.1 Các yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng lúa gạo thƣơng phẩm 32 1.4.2 Các yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng xay xát 33 1.4.3 Các yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng nấu nƣớng và ăn uống 34 1.4.4 Các yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng dinh dƣỡng 35 iv 1.5 Tình hình sản xuất và nghiên cứu lúa japonica trên thế giới và Việt Nam. 36 1.5.1 Tình hình sản xuất lúa japonica. 36 1.5.2 Tình hình nghiên cứu lúa japonica trên thế giới và ở Việt Nam. 40 1.6 Các giải pháp phát triển lúa japonica tại Việt Nam. 46 CHƢƠNG 2 VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 50 2.1 Vật liệu nghiên cứu 50 2.1.1 Các giống lúa tham gia thí nghiệm 50 2.1.2 Các vật liệu khác 50 2.2 Địa điểm và thời gian nghiên cứu 51 2.2.1 Địa điểm 51 2.2.2 Thời gian nghiên cứu 52 2.3 Nội dung nghiên cứu 52 2.4 Phƣơng pháp nghiên cứu 53 2.4.1 Phƣơng pháp bố trí thí nghiệm 53 2.4.2 Phƣơng pháp phân tích các chỉ tiêu lý hóa tính đất 62 2.4.3 Phƣơng pháp xử lý số liệu 62 CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 65 3.1 Đánh giá điều kiện tự nhiên, điều kiện sinh thái và điều tra tình hình sử dụng phân bón nhằm phát triển sản xuất lúa japonica ở miền Bắc Việt Nam 65 3.2 Kết quả đánh giá thời gian sinh trƣởng, các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất các giống lúa japonica tại một số tỉnh đại diện cho các vùng sinh thái khác nhau tại miền Bắc Việt Nam 79 3.2.1 Kết quả đánh giá thời gian sinh trƣởng, các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các giống lúa thí nghiệm tại một số tỉnh đại diện cho các vùng sinh thái khác nhau tại miền Bắc Việt Nam trong vụ Xuân năm 2010 và vụ Xuân năm 2011 79 3.2.2 Kết quả đánh giá thời gian sinh trƣởng, các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các giống lúa thí nghiệm tại một số tỉnh đại v diện cho các vùng sinh thái khác nhau tại miền Bắc Việt Nam trong vụ Mùa năm 2010 và vụ Mùa năm 2011 85 3.2.3 Độ thuần đồng ruộng và mức độ nhiễm một số sâu bệnh hại chính trên đồng ruộng của các giống lúa lúa nghiên cứu 89 3.2.4 Đánh giá khả năng chịu lạnh ở giai đoạn mạ của các giống lúa nghiên cứu trong điều kiện vụ Xuân 2011 tại tỉnh Yên Bái 90 3.2.5 Đánh giá khả năng thích ứng và độ ổn định năng suất hạt của các giống lúa japonica qua 2 năm (2011 - 2012) 91 3.2.6 Kết quả đánh giá chất lƣợng gạo của một số giống lúa japonica trong khảo nghiệm cơ bản ở vụ Xuân năm 2011 94 3.3 Kết quả nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật thâm canh tăng năng suất giống lúa J01 tại hai huyện Trạm Tấu và Văn Chấn - tỉnh Yên Bái 99 3.3.1 Đánh giá điều kiện tự nhiên, tình hình sản xuất lúa của tỉnh Yên Bái. 99 3.3.2 Kết quả nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật thâm canh tăng năng suất giống lúa J01 tại hai huyện Trạm Tấu và Văn Chấn - tỉnh Yên Bái 108 3.3.3 Quy trình kỹ thuật thâm canh giống lúa J01 tại hai huyện Trạm Tấu, Văn Chấn - tỉnh Yên Bái 135 3.4 Kết quả xây dựng một số mô hình thâm canh giống lúa J01 tại hai huyện Trạm Tấu và Văn Chấn - tỉnh Yên Bái trong 2 năm 2011 và 2012 137 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 142 1 Kết luận 142 2 Đề nghị 143 Các công trình đã công bố có liên quan đến luận án tiến sĩ 145 Tài liệu tham khảo 146 Phụ lục 159 vi DANH MỤC BẢNG STT Tên bảng Trang 1.1 Phân nhóm giống lúa theo thời gian sinh trƣởng 9 1.2 Động thái tích luỹ dinh dƣỡng của cây lúa 18 1.3 Lƣợng phân vô cơ bón cho lúa tại các vùng trên cả nƣớc 18 1.4 Lƣợng phân vô cơ theo loại đất và nhóm giống 19 1.5 Diện tích, năng suất và sản lƣợng lúa japonica ở vùng ôn đới và cận nhiệt đới năm 2004 39 3.1 Tình hình biến động các loại đất nông nghiệp thời kỳ 2006 - 2011 67 3.2 Đặc điểm khí hậu tỉnh Ninh Bình, Thái Bình, Hải Dƣơng, Hƣng Yên 68 3.3 Kết quả điều tra năng suất lúa và mức bón phân vô cơ tại một số tỉnh vùng Đồng bằng sông Hồng, năm 2009 70 3.4 Đặc điểm khí hậu tỉnh Cao Bằng, Thái Nguyên, Phú Thọ, Yên Bái, Sơn La 73 3.5 Kết quả điều tra năng suất lúa và mức phân bón vô cơ tại các tỉnh vùng miền núi phía Bắc, năm 2009 75 3.6 Thời gian sinh trƣởng, các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các giống lúa thí nghiệm tại một số tỉnh vùng đồng bằng sông Hồng trong vụ Xuân 2010 và vụ Xuân 2011 80 3.7 Thời gian sinh trƣởng, các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các giống lúa thí nghiệm tại một số tỉnh vùng miền núi phía Bắc trong vụ Xuân 2010 và vụ Xuân 2011 81 3.8 Thời gian sinh trƣởng, các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các giống lúa thí nghiệm tại một số tỉnh vùng đồng bằng sông Hồng trong vụ Mùa 2010 vụ và vụ Mùa 2011 85 vii 3.9 Thời gian sinh trƣởng, các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các giống lúa thí nghiệm tại một số tỉnh vùng miền núi phía Bắc trong vụ Mùa 2010 vụ và vụ Mùa 2011 86 3.10 Mức độ nhiễm sâu bệnh của các giống lúa tại các điểm thí nghiệm 90 3.11 Kết quả đánh giá khả năng chịu lạnh của các giống lúa nghiên cứu ở giai đoạn sau cấy đến hồi xanh trong vụ Xuân 2011 tại Yên Bái 91 3.12 Độ ổn định năng suất của các giống tại vùng ĐBSH trong vụ Xuân qua 2 năm (2011 - 2012) 92 3.13 Độ ổn định năng suất của các giống tại vùng ĐBSH trong vụ Mùa qua 2 năm (2011 - 2012) 92 3.14 Độ ổn định năng suất của các giống tại vùng MNPB trong vụ Xuân qua 2 năm (2011 - 2012) 93 3.15 Độ ổn định năng suất của các giống tại vùng MNPB trong vụ Mùa qua 2 năm (2011 - 2012) 93 3.16 Kết quả phân tích một số chỉ tiêu chất lƣợng gạo của các giống thí nghiệm trong vụ Xuân năm 2011 95 3.17 Kết quả đánh giá phẩm chất cơm của một số giống lúa japonica và indica 97 3.18 Hiện trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp ở tỉnh Yên Bái 101 3.19 Hiện trạng sử dụng đất của các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Yên Bái năm 2012 102 3.20 Một số chỉ tiêu khí hậu ở huyện Văn Chấn - tỉnh Yên Bái 103 3.21 Diện tích, năng suất, sản lƣợng lúa của huyện Văn Chấn - tỉnh Yên Bái 104 3.22 Diện tích, năng suất, sản lƣợng lúa của huyện Trạm Tấu - tỉnh Yên Bái 107 3.23 Ảnh hƣởng của thời vụ đến thời gian sinh trƣởng của giống lúa J01 109 3.24 Ảnh hƣởng của thời vụ đến số nhánh của giống lúa J01 111 viii 3.25 Ảnh hƣởng của thời vụ đến mức độ nhiễm sâu bệnh hại chính trên đồng ruộng của giống lúa J01 113 3.26 Ảnh hƣởng của thời vụ đến năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của giống lúa J01 115 3.27 Tính chất hoá học của đất thí nghiệm ở Yên Bái 118 3.28 Ảnh hƣởng của mức bón phân Kali và mật độ cấy đến sinh trƣởng, phát triển của giống lúa J01 119 3.29 Ảnh hƣởng của mức bón phân kali và mật độ cấy đến khả năng đẻ nhánh của giống lúa J01 122 3.30 Ảnh hƣởng của mức bón phân kali và mật độ cấy đến mức độ nhiễm sâu bệnh hại chính trên đồng ruộng của giống lúa J01 124 3.31 Ảnh hƣởng của mức bón phân kali đến năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của giống lúa J01 trong vụ Xuân 125 3.32 Ảnh hƣởng của các mật độ đến năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của giống lúa J01 trong vụ Xuân 126 3.33 Ảnh hƣởng của mức bón phân kali và mật độ cấy đến năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của giống lúa J01 trong vụ Xuân 127 3.34 Ảnh hƣởng của mức bón phân kali đến năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của giống lúa J01 trong vụ Mùa 128 3.35 Ảnh hƣởng của các mật độ đến năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của giống lúa J01 trong vụ Mùa 129 3.36 Ảnh hƣởng của mức bón phân kali và mật độ cấy đến năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của giống lúa J01 trong vụ Mùa 130 3.37 Hiệu quả kinh tế của giống lúa J01 ở các mức bón phân kali và mật độ cấy khác nhau 132 3.38 Ảnh hƣởng của thời điểm thu hoạch đến độ ẩm và khối lƣợng 1000 hạt khi thu hoạch của giống J01 trong vụ Xuân năm 2011 - 2012 133 ix 3.39 Ảnh hƣởng của phƣơng thức phá ngủ đến tỷ lệ nảy mầm của giống J01 trong vụ Xuân năm 2011 134 3.40 Kết quả xây dựng mô hình khảo nghiệm sản xuất giống lúa J01 ở vụ Xuân năm 2012 138 3.41 Mức độ nhiễm sâu bệnh hại và khả năng chống đổ của giống lúa J01 trong mô hình tại vụ Xuân năm 2012 139 3.42 So sánh hiệu quả kinh tế giữa giống J01 và các giống đối chứng 140 x DANH MỤC HÌNH STT Tên hình Trang 1.1 Sự phân bố lúa trồng trên thế giới 8 3.1 Các vùng sinh thái miền Bắc Việt Nam 65 3.2 Bản đồ hành chính tỉnh Yên Bái và các điểm triển khai nghiên cứu 99 3.3 Ảnh hƣởng của mức bón phân kali và mật độ cấy đến động thái tăng trƣởng chiều cao cây của giống lúa J01 trong vụ Xuân qua các năm 2011 - 2012 tại hai huyện Trạm Tấu và Văn Chấn - tỉnh Yên Bái 121 3.4 Ảnh hƣởng của mức bón phân kali và mật độ cấy đến động thái tăng trƣởng chiều cao cây của giống lúa J01 trong vụ Mùa qua các năm 2011 - 2012 tại hai huyện Trạm Tấu và Văn Chấn - tỉnh Yên Bái 121 xi DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ADN axit dezoxyribo nucleic AWD Tƣới nƣớc ƣớt, khô luân phiên (Alternate wetting and drying) BNNPTNT Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn CT Công thức CV% Hệ số biến động (Coefficient of variation) D Dài D/R Dài/rộng Đ/C Đối chứng ĐBSH Đồng bằng sông Hồng ĐN Đẻ nhánh ĐVT Đơn vị tính FAO Tổ chức Nông lƣơng Thế giới (Food and Agriculture Organization) IRRI Viện Nghiên cứu Lúa Quốc tế (International Rice Research Institute) ISTA Hiệp hội Kiểm định Hạt giống Quốc tế (International Seed Testing Association) LSD Sai khác nhỏ nhất có ý nghĩa (Least significant difference) M Mật độ MNPB Miền núi phía Bắc NSLT Năng suất lý thuyết NSTT Năng suất thực thu xii P1000 hạt Khối lƣợng 1000 hạt PRA Phƣơng pháp đánh giá nhanh nông thôn (Participatory rapid rural appraisal) QCVN Quy chuẩn Việt Nam RAPD Kỹ thuật phát hiện tính đa hình của ADN (Random Amplified Polymorphic DNA) RCB Kiểu bố trí thí nghiệm khối ngẫu nhiên đầy đủ (Randomized complete block design) RFLP Kỹ thuật đa hình chiều dài đoạn cắt giới hạn (Restriction Fragment Length Polymorphism) SNHH Số nhánh hữu hiệu TCN Tiêu chuẩn ngành TGST Thời gian sinh trƣởng TV Thời vụ 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Lúa gạo là nguồn lƣơng thực chủ yếu của hơn nửa số dân trên thế giới và cung cấp hơn 20% tổng năng lƣợng hấp thụ hàng ngày của nhân loại. Ở châu Á lúa gạo cung cấp 50 - 70% năng lƣợng hấp thụ hàng ngày. Lúa gạo giữ vai trò quan trọng trong việc cung cấp dinh dƣỡng cho con ngƣời [23]. Theo thống kê, sản lƣợng lúa toàn cầu năm 2013 khoảng 746,4 triệu tấn (tƣơng đƣơng với 497,6 triệu tấn gạo sát), cao hơn 1,4 % hay khoảng 10,2 triệu tấn so với năm 2012 (736,2 triệu tấn). Sản lƣợng gạo thế giới tăng trƣởng ở mức 1,0% mỗi năm với 0,8% tăng do cải thiện năng suất và 0,2% do tăng diện tích canh tác. Mức tiêu thụ gạo toàn cầu tăng 1,06% mỗi năm, trong khi thƣơng mại lúa gạo tiếp tục tăng trƣởng 2,54% mỗi năm. Sản lƣợng gạo trên thị trƣờng toàn cầu dao động từ 29 - 33 triệu tấn trong các năm từ 2011 đến 2013 và dự kiến sẽ tăng lên xấp xỉ 40 triệu tấn vào năm 2022 [127]. Trong những năm qua, bằng việc đổi mới cơ chế, chính sách nhằm tập trung phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ cho sản xuất nông nghiệp, áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất, chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và đặc biệt sử dụng các giống mới có năng suất cao, chất lƣợng tốt là yếu tố quan trọng góp phần tạo nên thành tựu chung trong phát triển sản xuất nông nghiệp nƣớc ta. Từ một quốc gia triền miên thiếu lƣơng thực, chúng ta dần thoả mãn lƣơng thực trong cả nƣớc, đã vƣợt lên trở thành một trong những nƣớc xuất khẩu gạo đứng đầu trên thế giới. Mặc dù vậy, bên cạnh những thành tựu đã đạt đƣợc, Việt Nam đang gặp phải rất nhiều khó khăn t ... iem(Tuyen tinh) 1.58 1 1.58 Giong*Ddiem(Tuyen tinh) 0.45 2 0.22(ms2) 24.271(ms2/ms1) Tong do lech Binh phuong 0.08 9 0.01(ms1) ( Pooled deviations ) ..................................................................... Tong do lech binh phuong cua tung giong Giong SS do lech BTd Ms Ftn giong so 1 0.004 3 0.001 0.108 giong so 2 0.032 3 0.011 0.853 giong so 3 0.046 3 0.015 1.224 -.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-. Sai so chung 0.252 20 0.013 msec ( Pooled error) ------------------------------------------------------------------- CAC GIA TRI TRUNG BINH CUA CAC GIONG 6.193 6.039 5.752 LSD khi so 2 trung binh 242 sau khi phan tich do on dinh : 0.153 Bang Phan tich do on dinh cua giong -------------------------------------------------------- Giong Tong do lech BP Sai so chung Tham so on dinh Var deviations Pooled error S2di Ftn Prob --------------------------------------------------------- 1 0.001 0.013 -0.011 0.108 0.047 2 0.011 0.013 -0.002 0.853 0.516 3 0.015 0.013 0.003 1.224 0.673 --------------------------------------------------------- CAC KIEM DINH ----------------------------------------------------- Kiem dinh ve gia tri trung binh cua cac giong H0 : m1 = m2 = ... = Mv Dua vao ty so Ftn = ms3/ms1 Gia tri Ftn( 2; 9) 27.20 ------------------------------------------------------ Kiem dinh ve cac he so hoi quy H0: b1 = b2 = ...=bv Dua vao ty so Ftn = ms2/ms1 Gia tri Ftn( 2; 9) 24.27 -------------------------------------------------------- Kiem dinh ve su on dinh cua giong (b[i] = 1) Gia tri Ttn = (b[i] - 1)/Sb ------------------------------------------------------------------- Giong HSHQ b - 1 Sb Ttn Prob V 1 0.511 -0.489 0.051 9.607 0.999 * V 2 0.751 -0.249 0.143 1.743 0.910 V 3 1.738 0.738 0.171 4.313 0.989 * ----------------------------------------------------------------- BANG UOC LUONG NANG SUAT THEO HOI QUY ------------------------------------------------------------- GIONG TBINH HE SO HQ GIA TRI CHI SO I Cua tung dia diem 0.02 -0.34 0.56 0.07 -0.31 -------------------------------------------------------------- V 1 6.19 0.51 6.20 6.02 6.48 6.23 6.04 V 2 6.04 0.75 6.05 5.79 6.46 6.09 5.81 V 3 5.75 1.74 5.79 5.16 6.73 5.87 5.22 ----------------------------------------------------------- Bang tom tat de lua chon giong ------------------------------------------------------------- GIONG TBINH HE SO HQ Ttn S2D Ftn -------------------------------------------------------------- V 1 6.193 0.511 9.607 * -0.011 0.108 V 2 6.039 0.751 1.743 -0.002 0.853 V 3 5.752 1.738 4.313 * 0.003 1.224 ----------------------------------------------------------- Tinh trung binh cho tat ca cac giong He so hoi quy B : 1.000 Sai so StB : 0.132 Gia tri trung binh Xtm : 5.994 Sai so Stm : 0.048 * Phân tích độ ổn định của các giống trong vụ Mùa tại vùng MNPB BANG PHAN TICH PHUONG SAI DIA DIEM 1 -------------------------------------------------------------------------- Nguon bien dong Tong BF Bac tu do Trung Binh Ftn -------------------------------------------------------------------------- Giong 0.65 2 0.33( msg) 8.884( msg/mse) Lap lai 0.00 2 0.00( msl) 0.039( msl/mse) Ngau nhien 0.15 4 0.04( mse) Toan bo 0.80 8 ------------------------------------------------------------------------- So dieu chinh 253.45 243 Tong binh phuong 254.25 ------------------------------------------------------------------------- BANG PHAN TICH PHUONG SAI DIA DIEM 2 -------------------------------------------------------------------------- Nguon bien dong Tong BF Bac tu do Trung Binh Ftn -------------------------------------------------------------------------- Giong 1.26 2 0.63( msg) 10.595( msg/mse) Lap lai 0.43 2 0.21( msl) 3.598( msl/mse) Ngau nhien 0.24 4 0.06( mse) Toan bo 1.93 8 ------------------------------------------------------------------------- So dieu chinh 195.91 Tong binh phuong 197.83 ------------------------------------------------------------------------- BANG PHAN TICH PHUONG SAI DIA DIEM 3 -------------------------------------------------------------------------- Nguon bien dong Tong BF Bac tu do Trung Binh Ftn -------------------------------------------------------------------------- Giong 0.04 2 0.02( msg) 0.442( msg/mse) Lap lai 0.93 2 0.46( msl) 9.455( msl/mse) Ngau nhien 0.20 4 0.05( mse) Toan bo 1.17 8 ------------------------------------------------------------------------- So dieu chinh 274.56 Tong binh phuong 275.73 ------------------------------------------------------------------------- BANG PHAN TICH PHUONG SAI DIA DIEM 4 -------------------------------------------------------------------------- Nguon bien dong Tong BF Bac tu do Trung Binh Ftn -------------------------------------------------------------------------- Giong 0.67 2 0.34( msg) 14.461( msg/mse) Lap lai 0.72 2 0.36( msl) 15.360( msl/mse) Ngau nhien 0.09 4 0.02( mse) Toan bo 1.48 8 ------------------------------------------------------------------------- So dieu chinh 201.92 Tong binh phuong 203.41 ------------------------------------------------------------------------- BANG PHAN TICH PHUONG SAI DIA DIEM 5 -------------------------------------------------------------------------- Nguon bien dong Tong BF Bac tu do Trung Binh Ftn -------------------------------------------------------------------------- Giong 1.05 2 0.52( msg) 17.819( msg/mse) Lap lai 0.75 2 0.37( msl) 12.727( msl/mse) Ngau nhien 0.12 4 0.03( mse) Toan bo 1.91 8 ------------------------------------------------------------------------- So dieu chinh 205.35 Tong binh phuong 207.26 ------------------------------------------------------------------------- BANG PHAN TICH PHUONG SAI TONG HOP QUA CAC DIA DIEM ------------------------------------------------------------------------- Nguon bien dong Tong BF Bac tu do Trung Binh Ftn ------------------------------------------------------------------------- Dia diem 5.39 4 1.35(ms5) 4.775(ms5/ms4) Lap lai/ dia diem 2.82 10 0.28(ms4) 7.129(ms4/ms1) Giong 2.59 2 1.29(ms3) 9.495(ms3/ms2) Giong* Diadiem 1.09 8 0.14(ms2) 3.439(ms2/ms1) Ngau nhien 0.79 20 0.04(ms1) -------------------------------------------------------------------------- Toan bo 12.68 44 -------------------------------------------------------------------------- CAC TRUNG BINH CUA CAC GIONG TAI CAC DIA DIEM DD1 DD2 DD3 DD4 DD5 244 V 1 5.48 4.98 5.52 5.12 5.24 V 2 5.51 4.87 5.61 4.59 4.66 V 3 4.93 4.14 5.44 4.50 4.43 CAC TRUNG BINH CUA CAC GIONG 5.27 5.05 4.69 LSD khi so 2 trung binh : 0.311 Trung binh cua tat cac giong : 5.00 BANG PHAN TICH KHI TINH HOI QUY TUYEN TINH CAC GIONG THEO CHI SO ----------------------------------------------------------------------- Giong V 1 V 2 V 3 He so hoi quy 0.56 1.17 1.26 ----------------------------------------------------------------------- PHAN TICH PHUONG SAI Toan bo (Total) 0.21 0.92 1.02 Do hoi quy (Regression) 0.19 0.82 0.96 Do lech (Deviation) 0.02 0.10 0.07 Tinh chung cho cac giong Toan bo : 2.160 Do hoi quy : 1.971 Do lech : 0.189 ---------------------------------------------------------------------- PHAN TICH DO ON DINH QUA CAC DUONG HOI QUY THEO CHI SO I BANG PHAN TICH PHUONG SAI TOAN BO DUA VAO TRUNG BINH QUA CAC LAN LAP ---------------------------------------------------------------- Nguon bien dong Tong BF Bac tu do Trung Binh Ftn ---------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------- GIONG + DIA DIEM 3.02 14 0.22 ------------------------------------------------------------------ Giong 0.86 2 0.43(ms3) 20.505(ms3/ms1) Dia diem+(Giong*Ddiem) 2.16 12 0.18 .................................................................. Dia diem(Tuyen tinh) 1.80 1 1.80 Giong*Ddiem(Tuyen tinh) 0.17 2 0.09(ms2) 4.139(ms2/ms1) Tong do lech Binh phuong 0.19 9 0.02(ms1) ( Pooled deviations ) ..................................................................... Tong do lech binh phuong cua tung giong Giong SS do lech BTd Ms Ftn giong so 1 0.022 3 0.007 0.561 giong so 2 0.099 3 0.033 2.509 giong so 3 0.068 3 0.023 1.708 -.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-.-. Sai so chung 0.264 20 0.013 msec ( Pooled error) ------------------------------------------------------------------- CAC GIA TRI TRUNG BINH CUA CAC GIONG 5.269 5.049 4.687 LSD khi so 2 trung binh sau khi phan tich do on dinh : 0.232 Bang Phan tich do on dinh cua giong -------------------------------------------------------- Giong Tong do lech BP Sai so chung Tham so on dinh Var deviations Pooled error S2di Ftn Prob 245 --------------------------------------------------------- 1 0.007 0.013 -0.006 0.561 0.350 2 0.033 0.013 0.020 2.509 0.913 3 0.023 0.013 0.009 1.708 0.803 --------------------------------------------------------- CAC KIEM DINH ----------------------------------------------------- Kiem dinh ve gia tri trung binh cua cac giong H0 : m1 = m2 = ... = Mv Dua vao ty so Ftn = ms3/ms1 Gia tri Ftn( 2; 9) 20.51 ------------------------------------------------------ Kiem dinh ve cac he so hoi quy H0: b1 = b2 = ...=bv Dua vao ty so Ftn = ms2/ms1 Gia tri Ftn( 2; 9) 4.14 -------------------------------------------------------- Kiem dinh ve su on dinh cua giong (b[i] = 1) Gia tri Ttn = (b[i] - 1)/Sb ------------------------------------------------------------------- Giong HSHQ b - 1 Sb Ttn Prob V 1 0.563 -0.437 0.111 3.930 0.986 * V 2 1.173 0.173 0.235 0.735 0.741 V 3 1.264 0.264 0.194 1.361 0.867 ----------------------------------------------------------------- BANG UOC LUONG NANG SUAT THEO HOI QUY ------------------------------------------------------------- GIONG TBINH HE SO HQ GIA TRI CHI SO I Cua tung dia diem 0.30 -0.34 0.52 -0.27 -0.23 -------------------------------------------------------------- V 1 5.27 0.56 5.44 5.08 5.56 5.12 5.14 V 2 5.05 1.17 5.41 4.66 5.66 4.74 4.79 V 3 4.69 1.26 5.07 4.26 5.35 4.35 4.40 ----------------------------------------------------------- Bang tom tat de lua chon giong ------------------------------------------------------------- GIONG TBINH HE SO HQ Ttn S2D Ftn -------------------------------------------------------------- V 1 5.269 0.563 3.930 * -0.006 0.561 V 2 5.049 1.173 0.735 0.020 2.509 V 3 4.687 1.264 1.361 0.009 1.708 ----------------------------------------------------------- Tinh trung binh cho tat ca cac giong He so hoi quy B : 1.000 Sai so StB : 0.187 Gia tri trung binh Xtm : 5.002 Sai so Stm : 0.072 246 * Vẽ sơ đồ Thí nghiệm 1 ================= FILENAME = "C:\USERS\ADMIN\DESKTOP\PHONG NCS\NTRCBD.RND" TITLE = "THI NGHIEM 1" EXPERIMENTAL DESIGN = RANDOMIZED COMPLETE BLOCK REPLICATIONS = 3 TREATMENTS = 10 **** FACTOR(S) **** GIONG (G) = 10 levels GIONG (1) = G1 GIONG (2) = G2 GIONG (3) = G3 GIONG (4) = G4 GIONG (5) = G5 GIONG (6) = G6 GIONG (7) = G7 GIONG (8) = G8 GIONG (9) = G9 GIONG (10) = G10 ====================================================================== Experimental layout for file: "C:\USERS\ADMIN\DESKTOP\PHONG NCS\NTRCBD.RND" (RANDOMIZED COMPLETE BLOCK) The following field layout applies to all replications: (Note: layout is not drawn to scale) +-----+-----+-----+-----+-----+-----+-----+-----+-----+-----+ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | +-----+-----+-----+-----+-----+-----+-----+-----+-----+-----+ REPLICATION NO.1 REPLICATION NO.2 REPLICATION NO.3 ------------------- PLOT NO. TREATMENT PLOT NO. TREATMENT PLOT NO. TREATMENT 1 | G5 1 | G9 1 | G2 2 | G3 2 | G7 2 | G1 3 | G2 3 | G10 3 | G6 4 | G7 4 | G4 4 | G4 5 | G9 5 | G6 5 | G140 6 | G1 6 | G8 6 | G5 7 | G10 7 | G1 7 | G8 8 | G4 8 | G3 8 | G7 9 | G8 9 | G2 9 | G9 10 | G6 10 | G5 10 | G3 ------------------- * Vẽ sơ đồ Thí nghiệm 3 RANDOMIZATION AND LAYOUT ======================== FILENAME = "C:\USERS\ADMIN\DESKTOP\PHONG NCS\1NTCRD.RND" TITLE = "THI NGHIEM 3" EXPERIMENTAL DESIGN = RANDOMIZED COMPLETE BLOCK REPLICATIONS = 3 TREATMENTS = 4 **** FACTOR(S) **** THOIVU (TV) = 4 levels THOIVU (1) = TV1 THOIVU (2) = TV2 THOIVU (3) = TV3 THOIVU (4) = TV4 ====================================================================== Experimental layout for file: "C:\USERS\ADMIN\DESKTOP\PHONG NCS\1NTCRD.RND" (RANDOMIZED COMPLETE BLOCK) 247 The following field layout applies to all replications: (Note: layout is not drawn to scale) +-----+-----+-----+-----+ | 1 | 2 | 3 | 4 | +-----+-----+-----+-----+ REPLICATION NO. 1 REPLICATION NO. 2 REPLICATION NO. 3 ------------------- ------------------- ------------------- PLOT NO. | TREATMENT ID PLOT NO.| TREATMENT ID PLOT NO.|TREATMENT ID 1 | TV1 1 | TV1 1 | TV4 2 | TV2 2 | TV2 2 | TV3 3 | TV4 3 | TV4 3 | TV1 4 | TV3 4 | TV3 4 | TV2 * Vẽ sơ đồ Thí nghiệm 4 RANDOMIZATION AND LAYOUT ======================== FILENAME = "C:\USERS\ADMIN\DESKTOP\PHONG NCS\2NTRSBD.RND" TITLE = "THI NGHIEM 4- MAT DO VA PHAN BON" EXPERIMENTAL DESIGN = SPLIT-PLOT REPLICATIONS = 3 TREATMENTS = 3 x 4 **** MAINPLOT **** MATDO (M) = 3 levels MATDO (1) = M1 MATDO (2) = M2 MATDO (3) = M3 **** SUBPLOT **** PHANBON (K) = 4 levels PHANBON (1) = K1 PHANBON (2) = K2 PHANBON (3) = K3 PHANBON (4) = K4 ====================================================================== Experimental layout for file: "C:\USERS\ADMIN\DESKTOP\PHONG NCS\2NTRSBD.RND" (SPLIT-PLOT) The following field layout applies to all replications: (Note: layout is not drawn to scale) +-----+-----+-----+-----+-----+-----+-----+-----+-----+-----+-----+-----+ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | +-----+-----+-----+-----+-----+-----+-----+-----+-----+-----+-----+-----+ REPLICATION NO.1 REPLICATION NO.2 REPLICATION NO.3 ------------------- PLOT NO. | TREATMENT ID PLOT NO.|TREATMENT ID PLOT NO.| TREATMENT ID 1 | M1 K4 1 | M1 K2 1 | M2 K2 2 | M1 K3 2 | M1 K3 2 | M2 K3 3 | M1 K2 3 | M1 K4 3 | M2 K4 4 | M1 K1 4 | M1 K1 4 | M2 K1 5 | M2 K4 5 | M2 K1 5 | M1 K4 6 | M2 K1 6 | M2 K3 6 | M1 K2 7 | M2 K2 7 | M2 K4 7 | M1 K3 8 | M2 K3 8 | M2 K2 8 | M1 K1 9 | M3 K1 9 | M3 K2 9 | M3 K4 10 | M3 K4 10 | M3 K4 10 | M3 K2 11 | M3 K2 11 | M3 K1 11 | M3 K1 12 | M3 K3 12 | M3 K3 12 | M3 K3 --------------
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_xac_dinh_giong_va_phat_trien_lua_japonica.pdf
- 2.1 - Tóm tắt luận án - Tiếng Việt.pdf
- 3.1 - Tóm tắt luận án - Tiếng Anh.pdf
- 4.2 - Thông tin mới luận án Tiếng Việt - có chữ ký.pdf
- 5.2 - Thông tin mới luận án Tiếng Anh - có chữ ký.pdf