Luận án Nghiên cứu xác định một số biện pháp kỹ thuật bảo tồn nguồn gen khoai mỡ (dioscorea alata l.) ở miền bắc Việt Nam
Cây có củ với sự phong phú về chủng loại sản phẩm sẽ còn là nguồn thức ăn
nuôi sống toàn nhân loại trong những thập kỷ tới. Các nhà khoa học nhận định, đến
năm 2020 cây có củ sẽ được hợp nhất mạnh mẽ vào thị trường nông sản thế giới,
thông qua hệ thống sản xuất có hiệu quả và thân thiện với môi trường của các sản
phẩm hết sức đa dạng, chất lượng cao, có tính cạnh tranh làm lương thực, thức ăn
chăn nuôi và cho công nghiệp chế biến (Gregory et al., 2000). Chính vì thế, việc
quan tâm khai thác tiềm năng của nguồn gen cây có củ, đặc biệt các loài cây hiện ít
được sử dụng như khoai môn sọ, khoai sáp, khoai mỡ, khoai từ, sẽ góp phần làm
đa dạng nguồn lương thực, thực phẩm; phong phú mặt hàng nông sản xuất khẩu và
đảm bảo an ninh lương thực bền vững cho tương lai.
Khoai mỡ (Dioscorea alata L.) tên gọi chung tiếng Anh là yam, loài cây của
chi Dioscorea, thuộc họ củ nâu (Dioscoreaceae). Thế giới hàng năm sản xuất trên
68 triệu tấn yam ở 3 vùng chính: Tây Phi, khu vực biển Thái Bình Dương (kể cả
Nhật Bản) và các nước trong vùng biển Caribê (FAO, 2015). Đây là nguồn lương
thực cơ bản đảm bảo sự an toàn lương thực cho hơn 300 triệu người ở các nước
đang phát triển của vùng nhiệt đới. Khoai mỡ không chỉ là nguồn cung cấp năng
lượng hydratcacbon mà còn là nguồn dồi dào kali, giúp cơ thể duy trì huyết áp ổn
định. Ngày nay với khoa học công nghệ phát triển, cây khoai mỡ được khai thác sử
dụng rất đa dạng: làm lương thực thực phẩm, làm thức ăn gia súc, làm nguyên liệu
cho công nghiệp chế biến (thạch, kem, kẹo, chip,.), làm dược liệu cho cả Đông y
và Tây y, được coi là nguồn thu nhập chính của người nông dân nghèo ở vùng nhiệt
đới.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xác định một số biện pháp kỹ thuật bảo tồn nguồn gen khoai mỡ (dioscorea alata l.) ở miền bắc Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM --------------------------------------------- VŨ LINH CHI NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT BẢO TỒN NGUỒN GEN KHOAI MỠ (Dioscorea alata L.) Ở MIỀN BẮC VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI – 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ------------------------------------------------------ VŨ LINH CHI NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT BẢO TỒN NGUỒN GEN KHOAI MỠ (Dioscorea alata L.) Ở MIỀN BẮC VIỆT NAM Chuyên ngành: Khoa học cây trồng Mã số : 62 62 01 10 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS. TS. Lã Tuấn Nghĩa 2. PGS. TS. Nguyễn Thị Ngọc Huệ HÀ NỘI – 2017 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi dưới sự hướng dẫn của PGS. TS. Lã Tuấn Nghĩa và PGS. TS. Nguyễn Thị Ngọc Huệ, sự giúp đỡ của lãnh đạo, cán bộ nghiên cứu thuộc Trung tâm Tài nguyên thực vật. Các số liệu, kết quả nghiên cứu nêu trong luận án là trung thực. Một số kết quả đã được công bố riêng hoặc đồng tác giả, phần còn lại chưa sử dụng để bảo vệ luận án tiến sĩ. Các thông tin trích dẫn sử dụng trong luận án đều được ghi rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2017 Tác giả luận án Vũ Linh Chi ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án này, tôi đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của các thầy, cô giáo, các tập thể, cá nhân cùng bạn bè đồng nghiệp. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS. TS. Lã Tuấn Nghĩa và PGS. TS. Nguyễn Thị Ngọc Huệ đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài và hoàn thiện luận án. Nhân dịp này tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Ban lãnh đạo, các cán bộ nghiên cứu Trung tâm Tài nguyên thực vật, Ban Đào tạo sau đại học, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành công trình nghiên cứu này. Tôi xin chân thành cảm ơn Trung tâm nghiên cứu và phát triển Cây có củ, Viện Cây Lương thực Cây thực phẩm; Phòng Kinh tế, UBND huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn; UBND xã Minh Sơn, huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn; các ban, ngành địa phương đã cung cấp những số liệu cần thiết và giúp đỡ tôi trong quá trình tìm hiểu, nghiên cứu tại địa bàn. Tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã động viên khích lệ, giúp đỡ về vật chất và tinh thần để tôi hoàn thành quá trình học tập và nghiên cứu. Hà Nội, ngày tháng năm 2017 Tác giả luận án Vũ Linh Chi iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................ ii MỤC LỤC ............................................................................................................ iii DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT ................................................................ vi DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................. viii DANH MỤC CÁC HÌNH .................................................................................... xii MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ....................................................................................... 1 2. Mục tiêu của đề tài .............................................................................................. 3 3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài luận án ................................................. 3 3.1. Ý nghĩa khoa học ............................................................................................................ 3 3.2. Ý nghĩa thực tiễn ............................................................................................................. 3 4. Những đóng góp mới của đề tài ........................................................................... 4 5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 4 5.1. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................................... 4 5.2. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................................ 4 CHƯƠNG I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU ...................................... 6 1.1. Giới thiệu chung về cây khoai mỡ ..................................................................... 6 1.1.1. Nguồn gốc, phân bố và phân loại ................................................................................ 6 1.1.2. Giá trị của cây khoai mỡ .............................................................................................. 8 1.1.3. Đặc điểm sinh thái của cây khoai mỡ .......................................................................... 9 1.2. Tình hình sản xuất và tiêu thụ khoai mỡ trên thế giới và ở Việt Nam .............. 10 1.2.1. Sản xuất và tiêu thụ khoai mỡ trên thế giới ............................................................... 10 1.2.2. Sản xuất và tiêu thụ khoai mỡ ở Việt Nam ................................................................ 11 1.3. Nghiên cứu bảo tồn nguồn gen chi Dioscorea và cây khoai mỡ ...................... 12 1.3.1. Khái niệm về bảo tồn nguồn gen ............................................................................... 12 1.3.2. Phương pháp và kỹ thuật bảo tồn nguồn gen cây khoai mỡ ...................................... 13 1.3.3. Thu thập, lưu giữ bảo quản nguồn gen chi Dioscorea và khoai mỡ ......................... 19 1.3.4. Đánh giá đa dạng nguồn gen chi Dioscorea và khoai mỡ ......................................... 27 1.4. Nghiên cứu về giống và biện pháp kỹ thuật canh tác khoai mỡ ....................... 31 1.4.1. Nghiên cứu về giống và biện pháp kỹ thuật canh tác khoai mỡ trên thế giới ........... 31 1.4.2. Nghiên cứu về giống và biện pháp kỹ thuật canh tác khoai mỡ ở Việt Nam ............ 34 iv 1.4.3. Nghiên cứu về sâu bệnh hại ....................................................................................... 38 1.4.4. Nghiên cứu bảo quản củ khoai mỡ ............................................................................ 41 CHƯƠNG II. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 43 2.1. Vật liệu nghiên cứu ......................................................................................... 43 2.2. Nội dung nghiên cứu ...................................................................................... 44 2.3. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ................................................................... 44 2.4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 44 2.4.1. Phương pháp điều tra khảo sát, thu thập thông tin và dữ liệu .................................... 44 2.4.2. Phương pháp đánh giá đặc điểm nông sinh học tập đoàn khoai mỡ ......................... 46 2.4.3. Phương pháp nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật, đề xuất qui trình lưu giữ Ngân hàng gen đồng ruộng tại Trung tâm Tài nguyên thực vật, Hoài Đức, Hà Nội .................... 46 2.4.4. Phương pháp nghiên cứu lưu giữ bảo quản in-vitro một số nguồn gen khoai mỡ .... 49 2.4.5. Phương pháp nghiên cứu xây dựng mô hình thí điểm bảo tồn tại chỗ nguồn gen khoai mỡ tại huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn .................................................................... 52 2.4.6. Phương pháp xử lý số liệu ......................................................................................... 58 CHƯƠNG III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .......................... 59 3.1. Hiện trạng sản xuất và kiến thức bản địa liên quan đến canh tác, lưu giữ và sử dụng khoai mỡ tại một số tỉnh phía Bắc Việt Nam ................................................. 59 3.1.1. Hiện trạng sản xuất khoai mỡ tại một số tỉnh trung du miền núi phía Bắc ............... 59 3.1.2. Một số kiến thức bản địa liên quan đến bảo quản, canh tác và sử dụng nguồn gen khoai mỡ .............................................................................................................................. 65 3.2. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật trong bảo tồn chuyển chỗ (ex-situ conservation) nguồn gen khoai mỡ tại cơ quan nghiên cứu .................................... 71 3.2.1. Sự phân bố của 105 mẫu giống khoai mỡ theo vùng sinh thái địa lý là nhân tố góp phần xác định biện pháp kỹ thuật bảo tồn cây khoai mỡ .................................................... 71 3.2.2. Nghiên cứu cải thiện một số biện pháp kỹ thuật trong lưu giữ ngân hàng gen đồng ruộng .................................................................................................................................... 82 3.2.3. Nghiên cứu lưu giữ in-vitro ....................................................................................... 94 3.3. Nghiên cứu kỹ thuật bảo tồn tại chỗ nguồn gen khoai mỡ trên đồng ruộng của nông dân (on-farm conservation) tại huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn ................. 100 3.3.1. Nghiên cứu lựa chọn vùng xây dựng mô hình bảo tồn tại chỗ nguồn gen cây khoai mỡ ...................................................................................................................................... 101 3.3.2. Xác định địa điểm cụ thể xây dựng mô hình theo bộ tiêu chí tối thiểu ................... 111 3.3.3. Thành lập nhóm nông dân Bảo tồn tại xã Minh Sơn, Hữu Lũng ............................ 116 v 3.3.4. Xây dựng kế hoạch bảo tồn nguồn gen khoai mỡ tại xã Minh Sơn, Hữu Lũng ..... 116 3.3.5. Một số biện pháp kỹ thuật góp phần duy trì điểm bảo tồn tại chỗ trên đồng ruộng nguồn gen khoai mỡ tại xã Minh Sơn, Hữu Lũng ............................................................. 120 3.3.6. Đề xuất giải pháp kỹ thuật nâng cao hiệu quả công tác bảo tồn nguồn gen khoai mỡ ........................................................................................................................................... 141 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ................................................................................ 144 1. Kết luận ........................................................................................................... 144 2. Đề nghị ............................................................................................................ 145 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ...................................................................................................................... 146 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 147 PHỤ LỤC ........................................................................................................... 159 vi DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT ADN Acid Deoxyribonucleic ANOVA Analysis of variance – Phân tích phương sai BAP 6 – Benzylaminnopurine BIOVERSITY Bioversity International – Tổ chức Đa dạng sinh vật Quốc tế BVTV Bảo vệ thực vật CBR Community Biodiversity Registration – Sổ đăng ký đa dạng sinh học cộng đồng CT Công thức CV Coefficient of variation – Hệ số biến thiên ĐC Đối chứng FAO Food and Agriculture Organization – Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp của Liên hiệp quốc IAA Indole-3-acetic acid IAC Institute Agricultural Campinas – Viện Nông nghiệp Campinas IITA International Institute of Tropical Agriculture – Viện Nông nghiệp nhiệt đới Quốc tế IPGRI International Plant Genetic Resources Institute – Viện Tài nguyên di truyền thực vật Quốc tế Kin Kinetin - 6-furfurylaminopurine KL Khối lượng KLTB Khối lượng trung bình KG Không giàn LG Làm giàn MĐ Mật độ MS Murashige và Skooq, 1962 NAA Naphthalene Acetic Acid NN & PTNT Nông nghiệp và phát triển nông thôn NPK Phân Nitơ – Phôtpho – Kali tổng hợp NSLT Năng suất lý thuyết NSTT Năng suất thực thu vii PB Phân bón PC Phân chuồng PEDA Participatory extent and distribution analysis – Phân tích cùng tham gia về mức độ và phân bố đa dạng cây trồng PRA Participatory Rural Appraisal – Phương pháp điều tra nông thôn cùng tham gia SSR Simple Sequence Repeat SWOT Strengths – Weaknesses – Opportunities – Threats Điểm mạnh – Điểm yếu – Cơ hội – Thách thức TDMNPB Trung du miền núi phía Bắc TGST Thời gian sinh trưởng TN Thí nghiệm TNDTTV Tài nguyên di truyền thực vật TNTV Tài nguyên thực vật TV Thời vụ UBND Ủy ban nhân dân UNCED United Nations Conference on Environment and Development – Hội nghị Liên Hiệp quốc về môi trường và phát triển VAAS Vietnam Academy of Agricultural Sciences – Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam VASI Vietnam Agricultural Sciences Institute – Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam viii DANH MỤC CÁC BẢNG TT Bảng Tên bảng Trang 1.1. Các loài thuộc chi Dioscorea được sử dụng phổ biến làm lương thực, thực phẩm trên thế giới 7 1.2. Diễn biến số lượng mẫu giống trong quá trình lưu giữ nguồn gen khoai mỡ giai đoạn 1996 – 2010 22 3.1. Diện tích và năng suất khoai mỡ tại vùng điều tra, năm 2011 60 3.2. Một số nguyên nhân chính làm giảm diện tích trồng khoai mỡ của các nông hộ tại vùng nghiên cứu (kết quả điều tra 2010 – 2011) 63 3.3. Một số thông tin về hiện trạng sản xuất cây khoai mỡ tại các điểm điều tra (kết quả điều tra 2010 – 2011) 64 3.4. Tên gọi địa phương của các mẫu giống trong tập đoàn khoai mỡ đang lưu giữ tại Ngân hàng gen cây trồng quốc gia 66 3.5. Kiến thức bản địa về canh tác và sử dụng với nguồn gen khoai mỡ đang bảo quản tại Ngân hàng gen cây trồng quốc gia 68 3.6. Sự phân bố theo vùng sinh thái địa lý của 105 mẫu giống khoai mỡ đang được bảo tồn tại Ngân hàng gen cây trồng quốc gia 74 3.7. Phân nhóm 105 mẫu giống khoai mỡ theo một số tính trạng định tính quan trọng, trồng năm 2010 – 2011, Hoài Đức, Hà Nội 77 3.8. Sự biến động thể hiện qua các tham số thống kê của một số tính trạng định lượng tại Hoài Đức, Hà Nội, năm 2011 79 3.9. So sánh các tham số thống kê một số tính trạng định lượng của 59 mẫu giống có nguồn gốc thu thập ở vùng trung du miền núi phía bắc, lưu giữ trên đồng ruộng tại Hoài Đức, Hà Nội 81 3.10. Ảnh hưởng của loại vật liệu trồng đến tỷ lệ mọc, sức sống, độ đồng đều và mức độ nhiễm bệnh hại của một số nguồn gen khoai mỡ năm 2013 tại Hoài Đức, Hà Nội 83 3.11. Ảnh hưởng của loại vật liệu trồng đến năng suất và yếu tố cấu thành năng suất của một số nguồn gen khoai mỡ năm 2013 tại Hoài Đức, Hà Nội 84 3.12. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến khả năng sinh trưởng và mức độ nhiễm bệnh hại của một số nguồn gen khoai mỡ năm 2013 tại Hoài Đức, Hà Nội 86 3.13. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến năng suất và c ... S RESID SS | | TYLEMOC 9 97.222 2.6352 1.4434 1.5 0.0120 SOCU/K 9 1.5189 0.11602 0.11160 7.3 0.3350 KLCU 9 422.69 60.012 33.505 7.9 0.0134 KLKHOM 9 642.60 105.88 28.629 4.5 0.0003 NSTT 9 25.078 4.6497 1.3454 5.4 0.0004 NSLT 9 25.703 4.2354 1.1435 4.4 0.0003 THỜI VỤ 2014 SINGLE EFFECT ANOVA FOR UNBALANCED DATA FILE TV2014 8/12/15 10:26 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 KET QUA CHAY SO LIEU THI NGHIEM THOI VU 2014 GIONG KHOAI MO TRANG TRUI ANOVA FOR SINGLE EFFECT - CT$ -------------------------------------------------------------- VARIATE TREATMENT MS - DF RESIDUAL MS - DF F-RATIO F-PROB TYLEMOC 2.0833 2 5.5556 6 0.37 0.705 CU/KHOM 0.29633E-01 2 0.76222E-02 6 3.89 0.082 KLCU 3329.3 2 482.68 6 6.90 0.028 KLKHOM 21070. 2 130.39 6 161.59 0.000 NSTT 34.603 2 0.88888 6 38.93 0.001 NSLT 33.735 2 0.20892 6 161.47 0.000 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TV2014 8/12/15 10:26 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 KET QUA CHAY SO LIEU THI NGHIEM THOI VU 2014 GIONG KHOAI MO TRANG TRUI MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS TYLEMOC CU/KHOM KLCU KLKHOM TV110xdP10xdP10 3 96.6667 1.56000 480.367 748.133 TV210xdP10xdP10 3 97.5000 1.61667 442.450 712.780 TV310xdP10xdP10 3 95.8333 1.42333 413.963 588.567 SE(N= 3) 1.36083 0.504057E-01 12.6844 6.59269 5%LSD 6DF 4.70732 0.174361 43.8772 22.8052 CT$ NOS NSTT NSLT TV110xdP10xdP10 3 28.9333 29.9233 TV210xdP10xdP10 3 27.8000 28.5133 TV310xdP10xdP10 3 22.5667 23.5400 SE(N= 3) 0.544329 0.263892 5%LSD 6DF 1.88292 0.912845 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TV2014 8/12/15 10:26 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 KET QUA CHAY SO LIEU THI NGHIEM THOI VU 2014 GIONG KHOAI MO TRANG TRUI F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ | (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | TYLEMOC 9 96.667 2.1651 2.3570 2.4 0.7051 CU/KHOM 9 1.5333 0.11456 0.87305E-01 5.7 0.0824 KLCU 9 445.59 34.559 21.970 4.9 0.0283 KLKHOM 9 683.16 73.248 11.419 1.7 0.0000 NSTT 9 26.433 3.0525 0.94281 3.6 0.0006 NSLT 9 27.326 2.9309 0.45707 1.7 0.0000 16.2. Mật độ năm 2013-2014 MẬT ĐỘ 2013 SINGLE EFFECT ANOVA FOR UNBALANCED DATA FILE MD2013 8/12/15 15:57 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 CHAY SO LIEU THI NGHIEM MAT DO 2013 GIONG KHOAI MO TRANG TRUI ANOVA FOR SINGLE EFFECT - CT$ -------------------------------------------------------------- VARIATE TREATMENT MS - DF RESIDUAL MS - DF F-RATIO F-PROB TYLEMOC 8.8995 2 5.0932 6 1.75 0.252 CU/KHOM 0.33878E-01 2 0.45222E-02 6 7.49 0.024 KLCU 12494. 2 556.85 6 22.44 0.002 KLKHOM 59720. 2 292.80 6 203.96 0.000 NSTT 10.924 2 0.46339 6 23.57 0.002 NSLT 13.116 2 0.67606 6 19.40 0.003 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE MD2013 8/12/15 15:57 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 CHAY SO LIEU THI NGHIEM MAT DO 2013 GIONG KHOAI MO TRANG TRUI MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS TYLEMOC CU/KHOM KLCU KLKHOM MD11xdP1xdP1 3 97.7800 1.53333 559.950 857.857 MD21xdP1xdP1 3 97.5000 1.40000 530.380 742.663 MD31xdP1xdP1 3 94.6667 1.32333 436.363 577.173 SE(N= 3) 1.30297 0.388253E-01 13.6241 9.87928 5%LSD 6DF 4.50719 0.134303 47.1279 34.1740 CT$ NOS NSTT NSLT MD11xdP1xdP1 3 25.1600 25.7367 MD21xdP1xdP1 3 28.9667 29.7067 MD31xdP1xdP1 3 27.3000 28.8600 SE(N= 3) 0.393016 0.474715 5%LSD 6DF 1.35951 1.64211 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE MD2013 8/12/15 15:57 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 CHAY SO LIEU THI NGHIEM MAT DO 2013 GIONG KHOAI MO TRANG TRUI F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ | (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | TYLEMOC 9 96.649 2.4586 2.2568 2.3 0.2523 CU/KHOM 9 1.4189 0.10891 0.67247E-01 4.7 0.0239 KLCU 9 508.90 59.507 23.598 4.6 0.0021 KLKHOM 9 725.90 123.08 17.111 2.4 0.0000 NSTT 9 27.142 1.7546 0.68072 2.5 0.0018 NSLT 9 28.101 1.9458 0.82223 2.9 0.0029 MẬT ĐỘ 2014 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TYLEMOC FILE MD2014 8/12/15 15:56 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 KET QUA CHAY SO LIEU THI NGHIEM MAT DO 2014 GIONG KHOAI MO TRANG TRUI VARIATE V003 TYLEMOC LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 2 34.1064 17.0532 2.35 0.176 2 * RESIDUAL 6 43.6037 7.26729 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 77.7101 9.71377 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE CU/KHOM FILE MD2014 8/12/15 15:56 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 KET QUA CHAY SO LIEU THI NGHIEM MAT DO 2014 GIONG KHOAI MO TRANG TRUI VARIATE V004 CU/KHOM LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 2 .578667E-01 .289333E-01 13.42 0.007 2 * RESIDUAL 6 .129333E-01 .215556E-02 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 .708000E-01 .885000E-02 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE KLCU FILE MD2014 8/12/15 15:56 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 KET QUA CHAY SO LIEU THI NGHIEM MAT DO 2014 GIONG KHOAI MO TRANG TRUI VARIATE V005 KLCU LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 2 43100.1 21550.0 41.35 0.001 2 * RESIDUAL 6 3127.17 521.195 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 46227.3 5778.41 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE KLKHOM FILE MD2014 8/12/15 15:56 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 KET QUA CHAY SO LIEU THI NGHIEM MAT DO 2014 GIONG KHOAI MO TRANG TRUI VARIATE V006 KLKHOM LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 2 164862. 82431.0 135.03 0.000 2 * RESIDUAL 6 3662.80 610.466 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 168525. 21065.6 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE MD2014 8/12/15 15:56 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 KET QUA CHAY SO LIEU THI NGHIEM MAT DO 2014 GIONG KHOAI MO TRANG TRUI VARIATE V007 NSTT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 2 12.3936 6.19681 11.41 0.010 2 * RESIDUAL 6 3.25727 .542878 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 15.6509 1.95636 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSLT FILE MD2014 8/12/15 15:56 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 KET QUA CHAY SO LIEU THI NGHIEM MAT DO 2014 GIONG KHOAI MO TRANG TRUI VARIATE V008 NSLT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 2 6.80887 3.40444 2.37 0.174 2 * RESIDUAL 6 8.63113 1.43852 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 15.4400 1.93000 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE MD2014 8/12/15 15:56 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 KET QUA CHAY SO LIEU THI NGHIEM MAT DO 2014 GIONG KHOAI MO TRANG TRUI MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS TYLEMOC CU/KHOM KLCU KLKHOM MD13-333333 3 94.4433 1.56333 588.493 919.730 MD23-333333 3 98.3333 1.39000 529.847 735.580 MD33-333333 3 94.0000 1.39667 421.437 588.913 SE(N= 3) 1.55642 0.268052E-01 13.1807 14.2649 5%LSD 6DF 5.38389 0.927235E-01 45.5942 49.3447 CT$ NOS NSTT NSLT MD13-333333 3 26.0600 27.5900 MD23-333333 3 28.9300 29.4233 MD33-333333 3 27.6333 29.4467 SE(N= 3) 0.425393 0.692465 5%LSD 6DF 1.47150 2.39535 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE MD2014 8/12/15 15:56 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 8 KET QUA CHAY SO LIEU THI NGHIEM MAT DO 2014 GIONG KHOAI MO TRANG TRUI F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ | (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | TYLEMOC 9 95.592 3.1167 2.6958 2.8 0.1762 CU/KHOM 9 1.4500 0.94074E-010.46428E-01 3.2 0.0067 KLCU 9 513.26 76.016 22.830 4.4 0.0005 KLKHOM 9 748.07 145.14 24.708 3.3 0.0001 NSTT 9 27.541 1.3987 0.73680 2.7 0.0096 NSLT 9 28.820 1.3892 1.1994 4.2 0.1742 16.3. Phân bón năm 2013-2014 PHÂN BÓN 2013 SINGLE EFFECT ANOVA FOR UNBALANCED DATA FILE PB2013 8/12/15 10:12 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 CHAY SO LIEU THI NGHIEM PHAN BON GIONG KHOAI MO TRANG TRUI 2013 ANOVA FOR SINGLE EFFECT - CT$ -------------------------------------------------------------- VARIATE TREATMENT MS - DF RESIDUAL MS - DF F-RATIO F-PROB TYLEMOC 1.9097 3 7.8125 8 0.24 0.863 CU/K 0.20678E-01 3 0.78667E-02 8 2.63 0.122 KLCU 7766.4 3 891.74 8 8.71 0.007 KLKHOM 25820. 3 198.96 8 129.77 0.000 NSTT 39.239 3 1.0217 8 38.41 0.000 NSLT 41.290 3 0.31798 8 129.85 0.000 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE PB2013 8/12/15 10:12 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 CHAY SO LIEU THI NGHIEM PHAN BON GIONG KHOAI MO TRANG TRUI 2013 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS TYLEMOC CU/K KLCU KLKHOM PB15xdP5xdP5 3 96.6667 1.39667 371.360 517.103 PB25xdP5xdP5 3 97.5000 1.60000 423.343 675.727 PB35xdP5xdP5 3 96.6667 1.49667 495.447 737.327 PB45xdP5xdP5 3 98.3333 1.50000 430.580 644.873 SE(N= 3) 1.61374 0.512077E-01 17.2408 8.14369 5%LSD 8DF 5.26225 0.166983 56.2206 26.5557 CT$ NOS NSTT NSLT PB15xdP5xdP5 3 20.0000 20.6867 PB25xdP5xdP5 3 26.3667 27.0300 PB35xdP5xdP5 3 28.5000 29.4933 PB45xdP5xdP5 3 25.3667 25.7967 SE(N= 3) 0.583573 0.325566 5%LSD 8DF 1.90297 1.06164 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE PB2013 8/12/15 10:12 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 CHAY SO LIEU THI NGHIEM PHAN BON GIONG KHOAI MO TRANG TRUI 2013 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ | (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | TYLEMOC 12 97.292 2.4905 2.7951 2.9 0.8634 CU/K 12 1.4983 0.10659 0.88694E-01 5.9 0.1216 KLCU 12 430.18 52.599 29.862 6.9 0.0071 KLKHOM 12 643.76 84.773 14.105 2.2 0.0000 NSTT 12 25.058 3.3830 1.0108 4.0 0.0001 NSLT 12 25.752 3.3900 0.56390 2.2 0.0000 PHÂN BÓN 2014 SINGLE EFFECT ANOVA FOR UNBALANCED DATA FILE PB2014 8/12/15 10:11 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 CHAY SO LIEU THI NGHIEM PHAN BON GIONG KHOAI MO TRANG TRUI 2014 ANOVA FOR SINGLE EFFECT - CT$ -------------------------------------------------------------- VARIATE TREATMENT MS - DF RESIDUAL MS - DF F-RATIO F-PROB TYLEMOC 1.9097 3 4.1667 8 0.46 0.721 CU/KHOM 0.75889E-02 3 0.72750E-02 8 1.04 0.426 KLCU 5136.7 3 400.29 8 12.83 0.002 KLKHOM 10856. 3 199.42 8 54.44 0.000 NSTT 15.292 3 0.48167 8 31.75 0.000 NSLT 17.366 3 0.31878 8 54.48 0.000 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE PB2014 8/12/15 10:11 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 CHAY SO LIEU THI NGHIEM PHAN BON GIONG KHOAI MO TRANG TRUI 2014 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------ - CT$ NOS TYLEMOC CU/KHOM KLCU KLKHOM PB16xdP6xdP6 3 96.6667 1.62667 377.390 612.823 PB26xdP6xdP6 3 97.5000 1.64000 419.910 687.343 PB36xdP6xdP6 3 95.8333 1.63333 463.473 757.517 PB46xdP6xdP6 3 97.5000 1.53333 463.943 708.547 SE(N= 3) 1.17851 0.492443E-01 11.5512 8.15306 5%LSD 8DF 3.84301 0.160581 37.6673 26.5863 CT$ NOS NSTT NSLT PB16xdP6xdP6 3 23.7000 24.5133 PB26xdP6xdP6 3 26.8000 27.4933 PB36xdP6xdP6 3 29.0333 30.3000 PB46xdP6xdP6 3 27.6333 28.3433 SE(N= 3) 0.400697 0.325974 5%LSD 8DF 1.30663 1.06297 ------------------------------------------------------------------------------ - ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE PB2014 8/12/15 10:11 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 CHAY SO LIEU THI NGHIEM PHAN BON GIONG KHOAI MO TRANG TRUI 2014 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ | (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | TYLEMOC 12 96.875 1.8844 2.0412 2.1 0.7211 CU/KHOM 12 1.6083 0.85794E-010.85294E-01 5.3 0.4256 KLCU 12 431.18 41.134 20.007 4.6 0.0023 KLKHOM 12 691.56 55.729 14.122 2.0 0.0000 NSTT 12 26.792 2.1262 0.69403 2.6 0.0001 NSLT 12 27.663 2.2289 0.56460 2.0 0.0000
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_xac_dinh_mot_so_bien_phap_ky_thuat_bao_to.pdf