Luận án Nghiên cứu xác định thành phần loài, quy luật phát sinh, gây hại và biện pháp quản lý tổng hợp bọ phấn trắng hại lúa (hemiptera: aleyrodidae) tại hai tỉnh Long an và An Giang
Trên thế giới, bọ phấn trắng (hay còn gọi là rầy phấn trắng) Aleurocybotus
indicus David & Subramaniam lần đầu được tìm thấy tại Satara, Ấn Độ năm 1966
(Alam, 1989); chúng được xác định là dịch hại chính trên lúa ở Fanaye và N Diaye,
Senegal và ở Niger năm 1977 và có thể làm thất thu năng suất đến 80% (Abdou,
1992). Hiện nay, chưa có nhiều nghiên cứu về đặc điểm sinh học, sinh thái cũng
như chưa tìm thấy tài liệu về các biện pháp phòng trừ bọ phấn trắng A. indicus hại
lúa. Tuy nhiên, có vài ghi nhận trên một số loài khác như loài Aleurodicus dispersus
có tỷ lệ tử vong gia tăng đáng kể ở nhiệt độ từ 40 - 45oC đối với ấu trùng và ở 35 -
40oC đối với thành trùng (Cherry, 1979); Loài Bemisia tabaci xuất hiện và phát triển
trong phạm vi nhiệt độ từ 10 - 32oC và nhiệt độ tối ưu cho chúng phát triển là 27oC
(Gerling, 1986); Đối với loài Trialeurodes vaporariorum hại cà chua thì điều kiện
tối hảo cho sự phát triển của chúng là 20 đến 25oC, ngừng phát triển ở nhiệt độ dưới
8oC và ngừng đẻ trứng ở nhiệt độ dưới 7oC. Nhiệt độ trên 30oC không thích hợp cho
T. vaporariorum phát triển và ngừng hoạt động ở nhiệt độ trên 35oC (Caciagli,
2007). Đối với nguồn thức ăn thì ngoài cây lúa là ký chủ chính, bọ phấn trắng A.
indicus cũng được tìm thấy trên hai loài cỏ là Lục lông Chloris barbata Sw. và
Chân gà Dactyloctenium aegyptium L. Willdenow ở Ấn Độ (Heinrichs và Barrion,
2004). Bọ phấn trắng bị rất nhiều loài thiên địch tấn công gồm các loài ong ký sinh,
vi sinh vật gây bệnh và các loài bắt mồi ăn thịt. Trong đó thiên địch chính của bọ
phấn trắng là các loài ong Encarsia, Eretmocerus thuộc họ Aphelinidae và các loài
bọ rùa ăn thịt. Bọ phấn trắng A. indicus thường bị ký sinh bởi một số đại diện của
các chi Encarsia như E. japonica, E. sophia và E. transvena (Martin, 2005; Schauff
và ctv., 1996).
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xác định thành phần loài, quy luật phát sinh, gây hại và biện pháp quản lý tổng hợp bọ phấn trắng hại lúa (hemiptera: aleyrodidae) tại hai tỉnh Long an và An Giang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ----------------------- VÕ THỊ BÍCH CHI NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN LOÀI, QUY LUẬT PHÁT SINH, GÂY HẠI VÀ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ TỔNG HỢP BỌ PHẤN TRẮNG HẠI LÚA (HEMIPTERA: ALEYRODIDAE) TẠI HAI TỈNH LONG AN VÀ AN GIANG LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP CẦN THƠ - 2016 iBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ----------------------- VÕ THỊ BÍCH CHI NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN LOÀI, QUY LUẬT PHÁT SINH, GÂY HẠI VÀ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ TỔNG HỢP BỌ PHẤN TRẮNG HẠI LÚA (HEMIPTERA: ALEYRODIDAE) TẠI HAI TỈNH LONG AN VÀ AN GIANG Chuyên ngành: Bảo vệ thực vật Mã số: 62.62.01.12 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. Nguyễn Thị Lộc 2. TS. Bùi Thị Thanh Tâm CẦN THƠ - 2016 ii CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan công trình “Nghiên cứu xác định thành phần loài, quy luật phát sinh, gây hại và biện pháp quản lý tổng hợp bọ phấn trắng hại lúa (Hemiptera: Aleyrodidae) tại hai tỉnh Long An và An Giang” là của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trình bày trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình, luận án nào trước đây. Tác giả luận án Võ Thị Bích Chi iii LỜI CẢM ƠN Xin chân thành cảm ơn Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Viện Lúa ĐBSCL đã giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Phòng quản lý Khoa học và Đào tạo sau đại học Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam và Viện Lúa ĐBSCL đã nhiệt tình giúp đỡ tôi hoàn thành các chương trình, thủ tục trong quá trình đào tạo. TS. Nguyễn Thị Lộc, TS. Bùi Thị Thanh Tâm đã tận tình hướng dẫn và đóng góp ý kiến quý báu để tôi hoàn thành luận án. Quý thầy, cô tham gia giảng dạy lớp nghiên cứu sinh khoá 2011 - 2015 đã tận tình giảng dạy, truyền đạt kiến thức khoa học trong suốt khóa học. Tiến sĩ A. T. Barrion, chuyên gia phân loại côn trùng, Viện nghiên cứu lúa quốc tế đã định danh xác định tên khoa học bọ phấn trắng hại lúa. Uỷ ban nhân dân các xã cùng bà con nông huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang và huyện Thạnh Hoá, tỉnh Long An đã tạo điều kiện cho tôi thực hiện các thí nghiệm và phối hợp thực hiện mô hình. Các bạn đồng nghiệp trong Bộ môn Bảo vệ thực vật - Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long đã nhiệt tình hỗ trợ, giúp đỡ tôi thực hiện đề tài luận án. Gia đình và bạn bè thân hữu đã luôn động viên, ủng hộ tôi trong suốt thời qua. Võ Thị Bích Chi iv TÓM TẮT Đề tài “Nghiên cứu xác định thành phần loài, quy luật phát sinh, gây hại và biện pháp quản lý tổng hợp bọ phấn trắng hại lúa (Hemiptera: Aleyrodidae) tại hai tỉnh Long An và An Giang” đã được thực hiện từ năm 2012 đến 2015 tại Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL), huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ; huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang và huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An với mục tiêu tìm ra các biện pháp quản lý tổng hợp bọ phấn trắng hại lúa có hiệu quả và an toàn. Kết quả đề tài đã xác định được tên khoa học của bọ phấn trắng hại lúa tại các tỉnh Long An, An Giang và Cần Thơ có tên khoa học là Aleurocybotus indicus David & Subramaniam, thuộc bộ cánh nửa (Hemiptera), họ Aleyrodidae và có kiểu biến thái không hoàn toàn. Vòng đời của bọ phấn trắng trung bình 21,93 ± 0,23 ngày (T = 29,4 ± 1,2oC, RH = 79,3 ± 7,9 %), gồm 3 giai đoạn: thành trùng, trứng và ấu trùng, trong đó ấu trùng có 4 tuổi và ấu trùng tuổi 4 được gọi là nhộng giả. Đặc biệt, chúng có khả năng sinh sản đơn tính và cho ra thế hệ sau với 100% thành trùng đực. Bọ phấn trắng phát triển tốt khi nuôi thử nghiệm ở nhiệt độ 30oC. Cỏ Lục lông Chloris barbata Sw. là ký chủ phụ của bọ phấn trắng. Bước đầu đã xác định được bọ rùa 8 chấm Harmonia octomaculata Fabricus và bọ rùa đỏ Micraspis discolors Fabricus là thiên địch bắt mồi của thành trùng bọ phấn trắng và ong Encarsia transvena Timberlake là thiên địch ký sinh bọ phấn trắng. Ấu trùng bọ phấn trắng chỉ chích hút nhựa lá làm cho lá bị vàng, trong khi thành trùng bọ phấn trắng có thể làm xoăn một phần lá hay làm cho lá lúa bị co rút và xoắn chặt. Tuy nhiên, chưa phát hiện virus trong những cây có triệu chứng xoắn lá. Thí nghiệm lây nhiễm thành trùng bọ phấn trắng trên lúa OM4900 và nếp IR4625 với mật số 30 - 40 con/dảnh ở 30NSS đã ảnh hưởng đến năng suất lúa và có thể làm giảm năng suất đến 23 - 31% khi lây nhiễm với mật số 60 con/dảnh. Đã chọn ra được thuốc sinh học M.a(1,2x109 bt/g), B.b(1,5x109 bt/g) sử dụng đơn hoặc phối trộn có hiệu lực trừ bọ phấn trắng từ 66,0 - 66,8% và chưa thấy ảnh hưởng đến ong ký sinh của bọ phấn trắng. Thuốc gốc Abamectin 1.8% và Pymetrozine 500g/kg có hiệu lực trừ bọ phấn trắng cao và ít ảnh hưởng đến thiên địch trong ruộng lúa. Kết quả của đề tài đã chọn ra được một số biện pháp để quản lý tổng hợp bọ phấn trắng hiệu quả như sử dụng giống lúa ít nhiễm bọ phấn trắng (OM4218 và nếp IR4625), sạ hàng 120 kg/ha, trồng hoa quanh bờ ruộng để thu hút thiên địch, bón phân cân đối, sử dụng thuốc sinh học hoặc hóa học chọn lọc để quản lý khi xuất hiện bọ phấn trắng. vMỤC LỤC Trang Trang phụ bìa i Lời cam đoan ii Lời cảm ơn iii Tóm tắt iv Mục lục v Danh mục chữ viết tắt xi Danh mục bảng xii Danh mục hình xv MỞ ĐẦU 1 1. Tính cấp thiết của đề tài 1 2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài 2 3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 2 3.1. Ý nghĩa khoa học 2 3.2. Ý nghĩa thực tiễn 2 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài 3 4.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3 4.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu 3 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI 4 1.1. Cơ sở khoa học của đề tài 4 1.2. Thành phần loài và khả năng gây hại của bọ phấn trắng trên thế giới và Việt Nam 5 1.2.1. Thành phần loài bọ phấn trắng 5 1.2.2. Khả năng gây hại của bọ phấn trắng trên thế giới và Việt Nam 6 1.2.2.1. Khả năng gây hại của bọ phấn trắng trên thế giới 6 1.2.2.2. Khả năng gây hại của bọ phấn trắng tại Việt Nam 11 vi 1.3. Đặc điểm hình thái và sinh học của một số loài bọ phấn trắng phổ biến ở Việt Nam và trên thế giới 12 1.3.1. Đặc điểm hình thái chung của một số loài bọ phấn trắng phổ biến 12 1.3.2. Đặc điểm sinh học và sinh thái của một số loài bọ phấn trắng phổ biến 18 1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của bọ phấn trắng 23 1.4.1. Yếu tố môi trường 23 1.4.2. Tương tác giữa bọ phấn trắng và cây trồng 24 1.4.3 Thành phần thiên địch của bọ phấn trắng 24 1.5. Một số biện pháp phòng trừ bọ phấn trắng 27 1.5.1. Biện pháp hoá học 27 1.5.2. Biện pháp sinh học 28 1.6. Đặc tính một số loại thuốc bảo vệ thực vật dùng trong thí nghiệm 29 CHƯƠNG 2. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 38 2.1. Thời gian địa điểm và đối tượng nghiên cứu 38 2.2. Nguyên vật liệu và dụng cụ thí nghiệm 38 2.1.1. Nguyên vật liệu 38 2.1.2. Dụng cụ thí nghiệm 38 2.3. Nội dung nghiên cứu 40 2.3.1. Nghiên cứu xác định thành phần loài, đặc điểm sinh học và sinh thái của bọ phấn trắng hại lúa 40 2.3.2. Nghiên cứu quy luật phát sinh, gây hại của bọ phấn trắng hại lúa 40 2.3.3. Nghiên cứu các biện pháp quản lý tổng hợp bọ phấn trắng hại lúa 41 2.3.4. Xây dựng mô hình áp dụng các biện pháp quản lý tổng hợp BPT hại lúa có hiệu quả tại hai tỉnh Long An và An Giang 41 vii 2.4. Phương pháp nghiên cứu 41 2.4.1. Nghiên cứu xác định thành phần loài, đặc điểm sinh học và sinh thái của bọ phấn trắng hại lúa 41 2.4.1.1. Xác định thành phần loài, đặc điểm hình thái và sinh học của bọ phấn trắng hại lúa 41 2.4.1.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số điều kiện sinh thái đối với bọ phấn trắng hại lúa 44 2.4.2. Nghiên cứu quy luật phát sinh, gây hại của bọ phấn trắng hại lúa 47 2.4.2.1. Khảo sát mức độ gây hại của bọ phấn trắng hại lúa tại hai tỉnh Long An và An Giang 47 2.4.2.2. Xác định phương thức gây hại và đánh giá mức độ gây hại của bọ phấn trắng hại lúa 49 2.4.3. Nghiên cứu các biện pháp quản lý tổng hợp bọ phấn trắng hại lúa 53 2.4.3.1. Ảnh hưởng của các biện pháp canh tác đến quy luật phát sinh của bọ phấn trắng hại lúa. 53 2.4.3.2. Đánh giá hiệu lực của thuốc sinh học và hóa học đối với bọ phấn trắng hại lúa và ảnh hưởng của thuốc đến thiên địch của chúng 58 2.4.3.3. Nghiên cứu các biện pháp để bảo tồn, gia tăng tập hợp thiên địch của sâu hại lúa 63 2.4.4. Xây dựng mô hình áp dụng các biện pháp quản lý tổng hợp bọ phấn trắng hại lúa có hiệu quả tại hai tỉnh Long An và An Giang 64 2.5. Phương pháp xử lý số liệu 66 viii CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 67 3.1. Thành phần loài, đặc điểm sinh học, sinh thái và khả năng gây hại của bọ phấn trắng hại lúa 67 3.1.1. Thành phần loài, đặc điểm hình thái và sinh học của bọ phấn trắng hại lúa 67 3.1.1.1. Định danh bọ phấn trắng hại lúa 67 3.1.1.2. Đặc điểm hình thái của bọ phấn trắng hại lúa 67 3.1.1.3. Đặc điểm sinh học của bọ phấn trắng hại lúa 74 3.1.2. Ảnh hưởng của một số điều kiện sinh thái đối với bọ phấn trắng hại lúa 76 3.1.2.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với sự sinh trưởng và phát triển của bọ phấn trắng hại lúa 76 3.1.2.2. Ảnh hưởng của cây ký chủ đối với sự sinh trưởng và phát triển của bọ phấn trắng hại lúa 78 3.1.2.3. Khả năng tiêu thụ vật mồi của bọ rùa đối với bọ phấn trắng hại lúa 83 3.1.2.4. Nghiên cứu ong ký sinh bọ phấn trắng hại lúa 89 3.2. Nghiên cứu quy luật phát sinh, gây hại của bọ phấn trắng hại lúa 94 3.2.1. Khảo sát mức độ gây hại của bọ phấn trắng hại lúa tại hai tỉnh Long An và An Giang 94 3.2.1.1. Kết quả khảo sát mật số bọ phấn trắng hại lúa tại tỉnh Long An 94 3.2.1.2. Kết quả khảo sát mật số bọ phấn trắng hại lúa tại tỉnh An Giang 98 3.2.1.3. Đánh giá mức độ gây hại của bọ phấn trắng đối với một số giống lúa trồng phổ biến ở hai tỉnh Long An và An Giang. 102 3.2.2. Phương thức gây hại và mức độ gây hại của bọ phấn trắng 104 ix hại lúa 3.2.2.1. Phương thức gây hại của bọ phấn trắng hại lúa 104 3.2.2.2. Mức độ gây hại của bọ phấn trắng hại lúa trong điều kiện nhà lưới 109 3.2.2.3. Mức độ gây hại của bọ phấn trắng hại lúa ở điều kiện ngoài đồng 112 3.3. Nghiên cứu các biện pháp quản lý tổng hợp bọ phấn trắng hại lúa 116 3.3.1. Ảnh hưởng của các biện pháp canh tác đến quy luật phát sinh của bọ phấn trắng hại lúa 116 3.2.1.1. Ảnh hưởng của phân bón đến biến động quần thể bọ phấn trắng hại lúa 116 3.3.1.2. Ảnh hưởng của chế độ tưới tiêu đến biến động quần thể bọ phấn trắng hại lúa 118 3.3.1.3. Ảnh hưởng của mật độ sạ đến biến động quần thể bọ phấn trắng hại lúa 119 3.3.1.4. Ảnh hưởng của phương pháp sạ cấy đến biến động quần thể bọ phấn trắng hại lúa 122 3.3.1.5. Ảnh hưởng của phương pháp quản lý rơm rạ đến biến động quần thể bọ phấn trắng hại lúa 124 3.3.1.6. Ảnh hưởng của phương pháp quản lý cỏ dại đến biến động quần thể bọ phấn trắng hại lúa 126 3.3.2. Hiệu lực của thuốc sinh học và hóa học đối với bọ phấn trắng hại lúa và ảnh hưởng của thuốc đến thiên địch của chúng 127 3.2.2.1. Hiệu lực của thuốc sinh học đối với bọ phấn trắng hại lúa và ảnh hưởng của thuốc đến thiên địch của chúng 127 3.2.2.2. Hiệu lực của thuốc trừ sâu thế hệ mới và hóa học đối với bọ phấn trắng hại lúa và ảnh hưởng của thuốc đến thiên địch của chúng 134 x3.3.3. Nghiên cứu các biện pháp để bảo tồn, gia tăng tập hợp thiên địch của sâu hại lúa 140 3.3.3.1. Kết quả nghiên cứu trong vụ Đông Xuân 2013-2014 140 3.3.3.2. Kết quả nghiên cứu trong vụ Hè Thu 2014 144 3.4. Xây dựng mô hình áp dụng các biện pháp quản lý tổng hợp bọ phấn trắng hại lúa có hiệu quả tại hai tỉnh Long An và An Giang 148 3.4.1. Mô hình áp dụng các biện pháp quản lý tổng hợp bọ phấn trắng hại lúa có hiệu quả tại huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An 148 3.4.2. Mô hình áp dụng các biện pháp quản lý tổng hợp bọ phấn trắng hại lúa có hiệu quả tại huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang 151 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 155 1. KẾT LUẬN 155 2. ĐỀ NGHỊ 156 CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC xi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ BMAT Bắt mồi ăn thịt BNN Bộ Nông Nghiệp BPT Bọ phấn trắng BVTV Bảo vệ thực vật ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long ĐC Đối chứng GĐ Giai đoạn IRRI International Rice Research Institute MH Mô hình NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn NS Năng suất NSP Ngày sau phun NSXL Ngày sau xử lý NT Nghiệm thức NTP Ngày trước phun OKS Ong ký sinh TL Trọng lượng TN Thí nghiệm TSC Tuần sau cấy TSS Tuần sau sạ TT Thành trùng xii DANH MỤC BẢNG TT Tên bảng Trang 3.1 Kích thước và thời gian phát triển của bọ phấn trắng hại lúa 67 3.2 Chỉ tiêu sinh học của bọ phấn trắng hại lúa 75 3.3 Ảnh hưởng của nhiệt độ đến thời gian phát triển các pha phát dục và vòng đời của bọ phấn trắng hại lúa 76 3.4 Ảnh hưởng của nhiệt độ đến khả năng sinh sản và tỷ lệ phát triển của bọ phấn trắng hại lúa 77 3.5 Ảnh hưởng của cây ký chủ đến khả năng sinh sản và tỷ lệ phát triển của bọ phấn trắng hại lúa 79 3.6 Ảnh hưởng của cây ký chủ đến thời gian phát triển của các pha phát dục và vòng đời bọ phấn trắng 82 3.7 Khả năng tiêu thụ thành trùng bọ phấn trắng của bọ rùa H. octomaculata 84 3.8 Khả năng tiêu thụ thành trùng bọ phấn trắng của bọ rùa đỏ M. discolor 87 3.9 Khả năng gia tăng mật số của bọ phấn trắng trên giống lúa OM4900 và nếp IR4625 109 3.10 Ảnh hưởng của mật số bọ phấn trắng đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất lúa OM4900 110 3.11 Ảnh hưởng của mật số bọ phấn trắng đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất nếp IR4625 111 3.12 Ảnh hưởng của mật số bọ phấn trắng đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất lúa OM4900 ở vụ Đông Xuân 2012 - 2013 112 3.13 Ảnh hưởng của mật số bọ phấn trắng đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất lúa OM4900 ở vụ Hè Thu 2013 113 3.14 Ảnh hưởng của mật số bọ phấn trắng đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất nếp IR4625 ở vụ Đông Xuân 2013 - 2014 114 3.15 Ảnh hưởng của mật số bọ phấn trắng đến các yếu tố cấu thành 115 xiii năng suất và năng suất nếp IR4625 ở vụ Hè Thu 2014 3.16 Biến động mật số bọ phấn trắng hại lúa ở các mức phân bón khác nhau trên giống lúa OM4900 116 3.17 Mật số bọ phấn trắng trên giống lúa OM4900 ở các mật độ sạ khác nhau 119 3.18 Mật số bọ phấn trắng trên giống lúa OM4900 ở các nghiệm thức sạ, cấy 122 3.19 Mật số bọ phấn trắng trên giống lúa OM4900 ở các nghiệm thức quản lý rơm rạ khác nhau 125 3.20 Mật số bọ phấn trắng hại lúa ở các nghiệm thức quản lý cỏ dại khác nhau 126 3.21 Hiệu lực của thuốc sinh học đối với bọ phấn trắng hại lúa (Nhà lưới) 128 3.22 Hiệu lực của thuốc sinh học đối với bọ phấn trắng hại lúa vụ Đông Xuân 2013 - 2014 129 3.23 Hiệu lực của thuốc sinh học đối với bọ phấn trắng hại lúa vụ Hè Thu 2014 130 3.24 Ảnh hưởng của thuốc sinh học đối với ong ký sinh bọ phấn trắng vụ Đông Xuân 2013-2014 132 3.25 Ảnh hưởng của thuốc sinh học đối với ong ký sinh bọ phấn trắng vụ Hè Thu 2014 133 3.26 Hiệu lực của thuốc trừ sâu thế hệ mới và thuốc trừ sâu hóa học đối với bọ phấn trắng hại lú ... Hè Thu 2013 Phun thuốc Vithadan 95WP Takumi 20SC Takumi 20SC, 28 trừ bọ trĩ vào 15 ngày sau sạ trừ sâu cuốn lá 2 lần, Indosuper 150SC trừ sâu cuốn lá và nhện gié, Chess 50WG trừ rầy nâu Indosuper 150SC trừ sâu cuốn lá, Chess 50WG trừ rầy nâu, Sunato 800WG trừ SCL Giống OM4900 OM4218 IR50404 PP gieo trồng, lượng giống (Kg/ha) Cấy 60 kg/ha Cấy 60 kg/ha Cấy 60 kg/ha Phân bón (Kg/ha) 92 N – 98 P2O5 – 80 K2O 113 N – 100 P2O5 - 80 K2O 113 N – 100 P2O5 - 80 K2O Vụ Thu Đông 2013 Phun thuốc Abamectin 3.6EC trừ rầy nâu, sâu cuốn lá và Takumi 20SC trừ sâu cuốn lá Takumi 20SC trừ sâu cuốn lá 2 lần, Indosuper 150SC trừ SCL. Takumi 20SC trừ sâu cuốn lá 2 lần, Indosuper 150SC trừ SCL và nhện gié. 29 PHỤ LỤC 4 CHI TIẾT HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA MÔ HÌNH VÀ ĐỐI CHỨNG TẠI HAI TỈNH LONG AN VÀ AN GIANG MÔ HÌNH 1 - LONG AN Khoản mục Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng/ha) GIỐNG Nếp kg 120 12.000 1.440.000 PHÂN BÓN 5.745.000 Lân super kg 200 3.200 640.000 30-30-10+TE kg 100 14.000 1.400.000 22-20-25+TE kg 150 13.000 1.950.000 21-2-21+TE kg 150 11.700 1.755.000 THUỐC BVTV 3.252.000 Lần 1 (22 NSS) Bump 650WP gói 6 32.000 192.000 Totan 200WP gói 20 10.500 210.000 Lần 2 (45 NSS) Comda gold 5WG gói 20 6.000 120.000 Takumi 20WG gói 20 9.000 180.000 Amistar Top 325SC chai 2 265.000 530.000 Totan 200WP gói 20 10.500 210.000 FISH EMUSION chai 0,5 110.000 55.000 Lần 3 (57 NSS) Amistar Top 325SC chai 2 265.000 530.000 FISH EMUSION chai 0,5 110.000 55.000 Lần 4 (66 NSS) Ometar kg 1 270.000 270.000 Lần 5 (75NSS) Tilt Super 300EC chai 1 210.000 210.000 Cowboy 600WP gói 6 40.000 240.000 Lần 6 (85NSS) Tilt Super 300EC chai 1 210.000 210.000 Cowboy 600WP gói 6 40.000 240.000 CÔNG PHUN THUỐC lần 6 225.000 1.350.000 CÔNG LAO ĐỘNG KHÁC 7.710.000 Làm đất, cấy dặm 2.000.000 Sạ lúa 300.000 Bón phân 4 90.000 360.000 Bơm nước 5 190.000 950.000 Làm cỏ 1.800.000 Trồng hoa 600.000 600.000 Thu hoạch 1.700.000 NĂNG SUẤT Lúa tươi kg 10.435 5.000 52.175.000 30 MÔ HÌNH 2 - LONG AN Khoản mục Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng/ha) GIỐNG Nếp kg 120 12.000 1.440.000 PHÂN BÓN 5.745.000 Lân super kg 200 3.200 640.000 30-30-10+TE kg 100 14.000 1.400.000 22-20-25+TE kg 150 13.000 1.950.000 21-2-21+TE kg 150 11.700 1.755.000 THUỐC BVTV 3.570.000 Lần 1 (22 NSS) Bump 650WP gói 6 30.000 180.000 Totan 200WP gói 20 11.000 220.000 Comda gold 5WG gói 20 6.000 120.000 Lần 2 (30 NSS) Takumi 20WG gói 20 9.000 180.000 Lần 3 (45 NSS) Amistar Top 325SC chai 2 265.000 530.000 Xantoxin 40WP gói 20 9.000 180.000 FISH EMUSION chai 0,5 110.000 55.000 Lần 4 (57 NSS) Amistar Top 325SC chai 2 265.000 530.000 Filia 252SE chai 1 350.000 350.000 FISH EMUSION chai 0,5 110.000 55.000 Lần 5 (66 NSS) Ometar kg 1 270.000 270.000 Lần 6 (75NSS) Tilt Super 300EC chai 1 210.000 210.000 Cowboy 600WP gói 6 40.000 240.000 Lần 7 (85NSS) Tilt Super 300EC chai 1 210.000 210.000 Cowboy 600WP gói 6 40.000 240.000 CÔNG PHUN THUỐC lần 7 225.000 1.575.000 CÔNG LAO ĐỘNG KHÁC 7.710.000 Làm đất, cấy dặm 1.800.000 Sạ lúa 300.000 Bón phân 4 90.000 360.000 Bơm nước 5 190.000 950.000 Làm cỏ 2.000.000 Trồng hoa 600.000 600.000 Thu hoạch 1.700.000 NĂNG SUẤT Lúa tươi kg 10.060 5.000 50.300.000 31 MÔ HÌNH 3 - LONG AN Khoản mục Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng/ha) GIỐNG Nếp kg 120 12000 1.440.000 PHÂN BÓN 5.745.000 Lân super kg 200 3.200 640.000 30-30-10+TE kg 100 14.000 1.400.000 22-20-25+TE kg 150 13.000 1.950.000 21-2-21+TE kg 150 11.700 1.755.000 THUỐC BVTV 4.280.000 Lần 1 (22 NSS) Bump 650WP gói 6 30.000 180.000 Xantoxin 40WP gói 20 9.000 180.000 Comda gold 5WG gói 20 6.000 120.000 Lần 2 (30 NSS) Takumi 20WG gói 20 9.000 180.000 Beam 75WP goi 6 100.000 600.000 Lần 3 (45 NSS) Amistar Top 325SC chai 2 265.000 530.000 Xantoxin 40WP gói 20 9.000 180.000 FISH EMUSION chai 0,5 110.000 55.000 Lần 4 (57 NSS) Amistar Top 325SC chai 2 265.000 530.000 Beam 75WP goi 5 100.000 500.000 FISH EMUSION chai 0,5 110.000 55.000 Lần 5 (66 NSS) Ometar kg 1 270.000 270.000 Lần 6 (75NSS) Tilt Super 300EC chai 1 210.000 210.000 Cowboy 600WP gói 6 40.000 240.000 Lần 7 (85NSS) Tilt Super 300EC chai 1 210.000 210.000 Cowboy 600WP gói 6 40.000 240.000 CÔNG PHUN THUỐC lần 7 225.000 1.575.000 CÔNG LAO ĐỘNG KHÁC 7.710.000 Làm đất+cấy dặm 1.800.000 Sạ lúa 300.000 Bón phân 4 90.000 360.000 Bơm nước 5 190.000 950.000 Làm cỏ 2.000.000 Trồng hoa 600.000 600.000 Thu hoạch 1.700.000 NĂNG SUẤT Lúa tươi kg 10.000 5.000 50.000.000 32 ĐỐI CHỨNG 1 - LONG AN Khoản mục Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng/ha) GIỐNG Nếp kg 170 12.000 2.040.000 PHÂN BÓN 6.368.000 UREA kg 50 8.000 400.000 DAP kg 100 15.000 1.500.000 KALI kg 70 10.000 700.000 16-16-8 kg 120 11.400 1.368.000 20-20-15 kg 200 12.000 2.400.000 THUỐC BVTV 5.352.000 Lần 1 (22 NSS) Bump 650WP gói 6 32.000 192.000 Totan 200WP gói 20 10.500 210.000 Comda gold 5WG gói 20 6.000 120.000 Lần 2 (30 NSS) Virtako 40WG gói 20 14.000 280.000 Lần 3 (45 NSS) Amistar Top 325SC chai 2 265.000 530.000 Totan 200WP gói 20 10.500 210.000 Chess 50WG gói 20 40000 800.000 Lần 4 (57 NSS) Amistar Top 325SC chai 2 265.000 530.000 Beam 75WP gói 5 100.000 500.000 Virtako 40WG gói 20 14.000 280.000 Chess 50WG gói 20 40000 800.000 Lần 5 (75 NSS) Tilt Super 300EC chai 1 210.000 210.000 Cowboy 600WP gói 6 40.000 240.000 Lần 6 (85 NSS) Tilt Super 300EC chai 1 210.000 210.000 Cowboy 600WP gói 6 40.000 240.000 CÔNG PHUN THUỐC lần 6 225.000 1.350.000 CÔNG LAO ĐỘNG KHÁC 7.710.000 Làm đất, cấy dặm 2.000.000 Sạ lúa 300.000 Bón phân 4 90.000 360.000 Bơm nước 5 190.000 950.000 Làm cỏ 2.400.000 Thu hoạch 1.700.000 NĂNG SUẤT Lúa tươi kg 10.400 5.000 52.000.000 33 ĐỐI CHỨNG 2 - LONG AN Khoản mục Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng/ha) GIỐNG Nếp kg 180 12000 2.160.000 PHÂN BÓN 6.134.000 UREA kg 50 8.400 420.000 DAP kg 100 14.800 1.480.000 KALI kg 50 9.800 490.000 16-16-8 kg 120 11.200 1.344.000 20-20-15 kg 200 12.000 2.400.000 THUỐC BVTV 4.370.000 Lần 1 (22 NSS) Bump 650WP gói 6 30.000 180.000 Totan 200WP gói 20 11.000 220.000 Comda gold 5WG gói 20 6.000 120.000 Lần 2 (30 NSS) Virtako 40WG gói 20 14.000 280.000 Chess 50WG gói 20 40000 800.000 Lần 3 (45 NSS) Amistar Top 325SC chai 2 265.000 530.000 Xantocin 40WP gói 20 9.000 180.000 Virtako 40WG gói 20 14.000 280.000 Lần 4 (57 NSS) Amistar Top 325SC chai 2 265.000 530.000 Filia 252SE chai 1 350.000 350.000 Lần 5 (75 NSS) Tilt Super 300EC chai 1 210.000 210.000 Cowboy 600WP gói 6 40.000 240.000 Lần 6 (85 NSS) Tilt Super 300EC chai 1 210.000 210.000 Cowboy 600WP gói 6 40.000 240.000 CÔNG PHUN THUỐC lần 6 225.000 1.350.000 CÔNG LAO ĐỘNG KHÁC 7.510.000 Làm đất, cấy dặm 1.800.000 Sạ lúa 300.000 Bón phân 4 90.000 360.000 Bơm nước 5 190.000 950.000 Làm cỏ 2.400.000 Thu hoạch 1.700.000 NĂNG SUẤT Lúa tươi kg 9.800 5.000 49.000.000 34 ĐỐI CHỨNG 3 - LONG AN Khoản mục Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng/ha) GIỐNG Nếp kg 180 12000 2.160.000 PHÂN BÓN 6.390.000 URE kg 75 8.000 600.000 DAP kg 100 15.000 1.500.000 KALI kg 75 10.000 750.000 16-16-8 kg 100 11.400 1.140.000 20-20-15 kg 200 12.000 2.400.000 THUỐC BVTV 4.480.000 Lần 1 (22 NSS) Bum gói 6 30.000 180.000 Xantoxin 40WP gói 20 9.000 180.000 Comda gold 5WG gói 20 6.000 120.000 Lần 2 (30 NSS) Virtako 40WG gói 20 14.000 280.000 Chess 50WG gói 20 40000 800.000 Lần 3 (45 NSS) Amistar Top 325SC chai 2 265.000 530.000 Xantoxin 40WP gói 20 9.000 180.000 Virtako 40WG gói 20 14.000 280.000 Lần 4 (57 NSS) Amistar Top 325SC chai 2 265.000 530.000 Beam 75WP goi 5 100.000 500.000 Lần 5 (75 NSS) Tilt Super 300EC chai 1 210.000 210.000 Cowboy 600WP gói 6 40.000 240.000 Lần 6 (85 NSS) Tilt Super 300EC chai 1 210.000 210.000 Cowboy 600WP gói 6 40.000 240.000 CÔNG PHUN THUỐC lần 6 225.000 1.350.000 CÔNG LAO ĐỘNG KHÁC 8.110.000 Làm đất, cấy dặm 2.400.000 Sạ lúa 300.000 Bón phân 4 90.000 360.000 Bơm nước 5 190.000 950.000 Làm cỏ 2.400.000 Thu hoạch 1.700.000 NĂNG SUẤT Lúa tươi kg 9.750 5.000 48.750.000 35 MÔ HÌNH 1 - AN GIANG Khoản mục Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng/ha) GIỐNG OM4218 kg 100 12.000 1.200.000 PHÂN BÓN 3.666.000 UREA kg 120 8.700 1.044.000 DAP kg 60 14.800 888.000 KALI kg 30 9.800 294.000 20-20-15 kg 120 12.000 1.440.000 THUỐC BVTV 3.092.000 Lần 1 (3 NSS) Thuốc trừ cỏ bình 16 8.000 128.000 Lần 2 (20 NSS) Flash 75WP gói 5 88.000 440.000 Confidor 100SL lần 1 140.000 140.000 FISH EMUSION chai 0,5 110.000 55.000 Lần 3 (40 NSS) Flash 75WP gói 5 88.000 440.000 Tora 1.1SL gói 20 10.000 200.000 Takumi 20WG gói 20 9.000 180.000 Lần 4 (45 NSS) Ometar kg 1 270.000 270.000 Lần 5 (66 NSS) Flash 75WP+Tilt Super 300EC+Nativo 750WG lần 1 552.000 552.000 FISH EMUSION chai 0,5 110.000 55.000 Lần 6 (75NSS) Nativo 750WG lần 1 632.000 632.000 CÔNG PHUN THUỐC lần 6 80.000 480.000 CÔNG LAO ĐỘNG KHÁC 6.580.000 Làm đất+cấy dặm 2.000.000 Sạ lúa 300.000 Bón phân 3 60.000 180.000 Bơm nước 500.000 Làm cỏ 1.000.000 Trồng hoa 600.000 600.000 Thu hoạch 2.000.000 NĂNG SUẤT Lúa tươi kg 9.100 4.600 41.860.000 36 MÔ HÌNH 2 - AN GIANG Khoản mục Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng/ha) GIỐNG OM4218 kg 120 12.000 1.440.000 PHÂN BÓN 3.666.000 UREA kg 120 8.700 1.044.000 DAP kg 60 14.800 888.000 KALI kg 30 9.800 294.000 20-20-15 kg 120 12.000 1.440.000 THUỐC BVTV 3.166.500 Lần 1 (3 NSS) Dietmam 360EC bình 8 20.000 160.000 Lần 2 (20 NSS) Filia 252SE lần 1 350.000 350.000 Lần 3 (32 NSS) Anvil 5SC lần 1 200.000 200.000 Lash super 250SC lần 1 82.500 82.500 FISH EMUSION chai 1 110.000 55.000 Lần 4 (40 NSS) Validacin 5L lần 1 40.000 40.000 Takumi 20WG gói 20 9.000 180.000 Lần 5 (55 NSS) Ometar kg 1 270.000 270.000 Lần 6 (66 NSS) Bump 650WP lần 1 180.000 180.000 Beam 75WP gói 5 88.000 440.000 Amistar Top 325SC chai 2 265.000 530.000 FISH EMUSION chai 1 110.000 55.000 Lần 7 (75NSS) Tilt Super 300EC chai 2 188.000 376.000 Boom flower - n lần 1 98.000 98.000 Lần 8 (85NSS) Lacasoto 4SP lần 1 150.000 150.000 CÔNG PHUN THUỐC lần 8 80.000 640.000 CÔNG LAO ĐỘNG KHÁC 6.380.000 Làm đất, cấy dặm 2.000.000 Sạ lúa 300.000 Bón phân 3 60.000 180.000 Bơm nước 500.000 Làm cỏ 800.000 Trồng hoa 600.000 600.000 Thu hoạch 2.000.000 NĂNG SUẤT Lúa tươi kg 8.900 4.600 40.940.000 37 MÔ HÌNH 3 - AN GIANG Khoản mục Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng/ha) GIỐNG OM4218 kg 120 12000 1.440.000 PHÂN BÓN 3.666.000 UREA kg 120 8.700 1.044.000 DAP kg 60 14.800 888.000 KALI kg 30 9.800 294.000 20-20-15 kg 120 12.000 1.440.000 THUỐC BVTV 3.424.000 Lần 1 (3 NSS) Dietmam 360EC bình 8 20.000 160.000 Lần 2 (18 NSS) Filia 252SE lần 1 350.000 350.000 Lần 3 (28 NSS) Bump 650WP lần 1 200.000 200.000 Takumi 20WG gói 20 9.000 180.000 FISH EMUSION chai 1 110.000 55.000 Lần 4 (40 NSS) Beam 75WP gói 5 88.000 440.000 Virtako 40WG gói 20 14.000 280.000 Lần 5 (55 NSS) Ometar kg 1 270.000 270.000 Lần 6 (60 NSS) Phisan 20SL 10 6.600 66.000 Help 400SC 5 88.000 440.000 FISH EMUSION chai 1 110.000 55.000 Lần 7 (75NSS) Amistar Top 325SC chai 2 265.000 530.000 Lacasoto 4SP lần 1 150.000 150.000 Lần 8 (85NSS) Boom flower - n lần 1 98.000 98.000 Siêu to hạt lần 1 150.000 150.000 CÔNG PHUN THUỐC lần 8 80.000 640.000 CÔNG LAO ĐỘNG KHÁC 6.380.000 Làm đất, cấy dặm 2.000.000 Sạ lúa 300.000 Bón phân 3 60.000 180.000 Bơm nước 500.000 Làm cỏ 800.000 Trồng hoa 600.000 600.000 Thu hoạch 2.000.000 NĂNG SUẤT Lúa tươi kg 7.500 4.600 34.500.000 38 ĐỐI CHỨNG 1 - AN GIANG Khoản mục Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng/ha) GIỐNG OM4218 kg 120 12.000 1.440.000 PHÂN BÓN 5.525.000 UREA kg 170 8.700 1.479.000 DAP kg 90 14.800 1.332.000 KALI kg 130 9.800 1.274.000 20-20-15 kg 120 12.000 1.440.000 THUỐC BVTV 3.780.000 Lần 1 (3 NSS) Thuốc trừ cỏ bình 16 8.000 128.000 Lần 2 (20 NSS) Flash 75WP gói 5 88.000 440.000 Confidor 100SL lần 1 140.000 140.000 Lần 3 (35 NSS) Flash 75WP gói 5 88.000 440.000 Tora 1.1SL gói 20 10.000 200.000 Takumi 20WG gói 20 9.000 180.000 Lần 4 (50 NSS) Flash 75WP +Tilt Super 300EC+Nativo 750WG lần 1 552.000 552.000 Lần 5 (66NSS) Virtako 40WG gói 20 14.000 280.000 Chess 50 WG gói 20 33.000 660.000 Lần 6 (75NSS) Nativo 750WG+Tora 1.1SL lần 1 760.000 760.000 CÔNG PHUN THUỐC lần 6 80.000 480.000 CÔNG LAO ĐỘNG KHÁC 6.240.000 Làm đất, cấy dặm 2.000.000 Sạ lúa 300.000 Bón phân 4 60.000 240.000 Bơm nước 500.000 Làm cỏ 1.200.000 Thu hoạch 2.000.000 NĂNG SUẤT Lúa tươi kg 8.760 4.600 40.296.000 39 ĐỐI CHỨNG 2 - AN GIANG Khoản mục Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng/ha) GIỐNG OM4218 kg 180 12.000 2.160.000 PHÂN BÓN 4.790.000 UREA kg 100 8.700 870.000 DAP kg 130 14.800 1.924.000 KALI kg 20 9.800 196.000 20-20-15 kg 150 12.000 1.800.000 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT 3.499.000 Lần 1 (3 NSS) Dietmam 360EC bình 8 20.000 160.000 Lần 2 (20 NSS) Filia 252SE lần 1 350.000 350.000 Lần 3 (32 NSS) Anvil 5SC lần 1 200.000 200.000 Lash super 250SC lần 1 82.500 82.500 Lần 4 (45 NSS) Validacin 5L lần 1 40.000 40.000 Lần 5 (60 NSS) Bump 650WP lần 1 180.000 180.000 Beam 75WP gói 5 88.000 440.000 Amistar Top 325SC chai 2 265.000 530.000 Indosuper 150SC lần 1 212.500 212.500 Lần 6 (66NSS) Tilt Super 300EC chai 2 188.000 376.000 Boom flower - n lần 1 98.000 98.000 Chess 50 WG gói 20 34.000 680.000 Lần 7 (80NSS) Lacasoto 4SP lần 1 150.000 150.000 CÔNG PHUN THUỐC lần 7 80.000 560.000 CÔNG LAO ĐỘNG KHÁC 5.980.000 Làm đất, cấy dặm 2.000.000 Sạ lúa 300.000 Bón phân 3 60.000 180.000 Bơm nước 500.000 Làm cỏ 1.000.000 Thu hoạch 2.000.000 NĂNG SUẤT Lúa tươi kg 8.520 4.600 39.192.000 40 ĐỐI CHỨNG 3 - AN GIANG Khoản mục Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng/ha) GIỐNG OM4218 kg 150 12000 1.800.000 PHÂN BÓN 6.115.000 UREA kg 250 8.700 2.175.000 DAP kg 200 14.800 2.960.000 KALI kg 100 9.800 980.000 THUỐC BVTV 3.806.500 Lần 1 (3 NSS) Dietmam 360EC bình 8 20.000 160.000 Lần 2 (18 NSS) Filia 252SE lần 1 350.000 350.000 Lần 3 (28 NSS) Bump 650WP lần 1 180.000 180.000 Virtako 40WG gói 20 14.000 280.000 Lần 4 (40 NSS) Beam 75WP gói 5 88.000 440.000 Indosuper 150SC lần 1 212.500 212.500 Lần 5 (50 NSS) Filia 252SE lần 1 350.000 350.000 Lần 6 (60 NSS) Phisan 20SL bình 10 6.600 66.000 Help 400SC bình 10 15.000 150.000 Lần 7 (66 NSS) Chess 50WG gói 20 32.000 640.000 Lần 8 (75 NSS) Amistar Top 325SC chai 2 265.000 530.000 Lacasoto 4SP lần 1 150.000 150.000 Lần 9 (85 NSS) Boom flower - n lần 1 98.000 98.000 Anvil 5SC lần 1 200.000 200.000 CÔNG PHUN THUỐC lần 9 80.000 720.000 CÔNG LAO ĐỘNG KHÁC 6.100.000 Làm đất, cấy dặm 2.000.000 Sạ lúa 300.000 Bón phân 5 60.000 300.000 Bơm nước 500.000 Làm cỏ 1.000.000 Thu hoạch 2.000.000 NĂNG SUẤT Lúa tươi kg 7.400 4.600 34.040.000
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_xac_dinh_thanh_phan_loai_quy_luat_phat_si.pdf
- LUAN AN.tomtat.TA.pdf
- LUAN AN.tomtat.TV.pdf
- ThongtinvaketluanmoicuaLuanan TV&TA (1).pdf