Luận án Nghiên cứu xác định vết một số ma túy tổng hợp nhóm kích thích thần kinh loại amphetamin và ketamin trong tóc và nước tiểu bằng sắc ký khí khối phổ
Tệ nạn ma túy đang là hiểm họa của các quốc gia, dân tộc trên toàn thế
giới, là một trong những nguyên nhân chủ yếu làm phát sinh tội phạm, tệ nạn
xã hội và lây nhiễm HIV/AIDS. Những hậu quả do tệ nạn ma túy gây ra ảnh
hƣởng nghiêm trọng đến phát triển kinh tế, xã hội và an ninh trật tự của đất
nƣớc [21].
Phân tích ma túy đóng vai trò vô cùng quan trọng trong lâm sàng và
trong độc chất pháp y. Trong giám định độc chất, việc xác định các chất ma
túy không chỉ ở dịch sinh học mà còn phải giám định ở nhiều loại mẫu khác
nhau. Mẫu thông thƣờng để xác định ma túy trong dịch sinh học là nƣớc tiểu,
máu. Tuy nhiên, các chất ma túy đƣợc phát hiện trong dịch sinh học có cửa sổ
phát hiện hẹp, chỉ vài ngày sau khi sử dụng [30], nên để xác định ngƣời có sử
dụng ma túy hay không trong thời gian dài thì khả năng phát hiện chúng trong
dịch sinh học là không thể. Phân tích tóc có thể phát hiện đƣợc ngƣời sử dụng
ma túy trƣớc đó vài tuần đến vài tháng [94] và là một kĩ thuật bổ sung cho
phân tích nƣớc tiểu, máu nhằm phát hiện sự liên quan tới việc sử dụng ma túy
hay không trong nhiều trƣờng hợp âm tính đối với các mẫu dịch sinh học.
Tóc là mẫu đặc biệt hữu dụng trong lĩnh vực pháp y không chỉ vì cửa
sổ phát hiện rộng mà còn bởi việc lấy mẫu dễ dàng, mẫu ít bị nhiễm và mẫu
có thể đƣợc vận chuyển, bảo quản, lƣu trữ một cách đơn giản [131].
Hiện nay, nhiều nƣớc trên thế giới chấp nhận phân tích tóc là công cụ
có giá trị để xác định những vấn đề liên quan trong nhiều lĩnh vực nhƣ pháp
y, pháp luật, lâm sàng, nghiên cứu, cấp giấy phép lái xe [24], [103]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xác định vết một số ma túy tổng hợp nhóm kích thích thần kinh loại amphetamin và ketamin trong tóc và nước tiểu bằng sắc ký khí khối phổ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI PHẠM QUỐC CHINH NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH VẾT MỘT SỐ MA TÚY TỔNG HỢP NHÓM KÍCH THÍCH THẦN KINH LOẠI AMPHETAMIN VÀ KETAMIN TRONG TÓC VÀ NƢỚC TIỂU BẰNG SẮC KÝ KHÍ KHỐI PHỔ LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƢỢC HỌC HÀ NỘI, NĂM 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI PHẠM QUỐC CHINH NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH VẾT MỘT SỐ MA TÚY TỔNG HỢP NHÓM KÍCH THÍCH THẦN KINH LOẠI AMPHETAMIN VÀ KETAMIN TRONG TÓC VÀ NƢỚC TIỂU BẰNG SẮC KÝ KHÍ KHỐI PHỔ LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƢỢC HỌC CHUYÊN NGÀNH: KIỂM NGHIỆM THUỐC VÀ ĐỘC CHẤT MÃ SỐ: 62720410 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Trần Việt Hùng PGS.TS. Nguyễn Tiến Vững HÀ NỘI, NĂM 2018 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi dƣới sự hƣớng dẫn của PGS.TS. Trần Việt Hùng và PGS.TS. Nguyễn Tiến Vững. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Phạm Quốc Chinh ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án này, tôi đã nhận đƣợc sự giúp đỡ tận tình và quý báu của các thầy cô giáo, cơ quan, đồng nghiệp, bạn bè và gia đình. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới: PGS.TS. Trần Việt Hùng, Viện trƣởng Viện Kiểm nghiệm thuốc Thành phố Hồ Chí Minh và PGS.TS. Nguyễn Tiến Vững, nguyên Phó Viện trƣởng Viện Pháp y Quốc gia, hai ngƣời thầy đã tận tình hƣớng dẫn, định hƣớng, giúp đỡ và cho tôi những kiến thức quý báu để tôi hoàn thành luận án. Ban Lãnh đạo Viện Pháp y Quốc gia đã ủng hộ, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi tham gia học tập và hoàn thành luận án. Ban giám hiệu, Phòng Sau đại học, Bộ môn Hoá phân tích – Độc chất trƣờng Đại học Dƣợc Hà Nội đã giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu tại Trƣờng. GS.TS. Thái Nguyễn Hùng Thu, nguyên Phó hiệu trƣởng Trƣờng ĐH Dƣợc Hà Nội và PGS.TS. Phạm Thanh Hà, Phó trƣởng Bộ môn Hóa phân tích – Độc chất, Trƣờng ĐH Dƣợc Hà Nội, những ngƣời thầy đã động viên và đóng góp ý kiến, chỉ dẫn tôi hoàn thiện luận án. Các anh chị em tại Khoa Hóa pháp – Viện Pháp y Quốc gia đã động viên, giúp đỡ và chia sẽ với những khó khăn trong công việc. Các bác sĩ, kỹ thuật viên Bệnh viện Tâm thần Hà Nội đã hỗ trợ tôi trong lấy mẫu giám định. Và cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè đã quan tâm động viên tôi trong quá trình học tập và thực hiện luận án. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... ii MỤC LỤC ........................................................................................................ iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU ...................................... vi DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................. viii DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................. x ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1 Chƣơng 1. TỔNG QUAN ................................................................................. 3 1.1. SƠ LƢỢC VỀ MA TÚY ........................................................................ 3 1.1.1. Khái niệm ma túy .............................................................................. 3 1.1.2. Phân loại ma túy ............................................................................... 4 1.1.3. Tình hình sử dụng ma túy ................................................................. 5 1.1.4. Nhóm ma túy đƣợc nghiên cứu trong luận án ................................ 12 1.2. THÀNH PHẦN CẤU TẠO VÀ LIÊN KẾT THUỐC TRONG TÓC . 26 1.2.1. Giới thiệu chung ............................................................................. 26 1.2.2. Giải phẫu và chức năng sinh lý của tóc .......................................... 27 1.3. PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MA TÚY NHÓM ATS VÀ KETAMIN ...................................................................................................................... 32 1.3.1. Phƣơng pháp xử lý mẫu tóc ............................................................ 32 1.3.2. Phƣơng pháp chiết xuất .................................................................. 33 1.3.3. Kỹ thuật dẫn xuất hóa ..................................................................... 37 1.3.4. Một số phƣơng pháp thƣờng dùng phân tích ma túy ...................... 38 1.3.5. Tình hình nghiên cứu phân tích ma túy ở Việt nam. ...................... 44 Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG, THIẾT BỊ, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................................................ 46 2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU .............................................................. 46 iv 2.1.1. Ma túy nhóm ATS và ketamin ........................................................ 46 2.1.2. Đối tƣợng phân tích ........................................................................ 48 2.2. THIẾT BỊ, DUNG MÔI, HÓA CHẤT ................................................. 48 2.2.1. Dung môi, hóa chất ......................................................................... 48 2.2.2. Chất chuẩn ...................................................................................... 48 2.2.3. Thiết bị, dụng cụ phân tích ............................................................. 50 2.3. NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................. 51 2.3.1. Nghiên cứu thiết lập chƣơng trình GC-MS và điều kiện dẫn xuất . 51 2.3.2. Nghiên cứu phƣơng pháp xử lý và chiết xuất ................................. 53 2.3.3. Thẩm định phƣơng pháp GC-MS ................................................... 57 2.3.4. Phân tích ATS và ketamin trong tóc và nƣớc tiểu của ngƣời nghi ngờ sử dụng ma túy bằng GC-MS ............................................................ 59 2.3.5. Phƣơng pháp xử lý số liệu .............................................................. 60 Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................... 61 3.1. NGHIÊN CỨU PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐỒNG THỜI MA TÚY NHÓM ATS VÀ KETAMIN ............................................................. 61 3.1.1. Xây dựng các điều kiện sắc ký khí khối phổ .................................. 61 3.1.2. Khảo sát phổ của các chất ma túy nhóm ATS và ketamin. ............ 62 3.1.3. Tối ƣu hóa dẫn xuất ........................................................................ 71 3.2 NGHIÊN CỨU QUY TRÌNH XỬ LÝ, CHIẾT XUẤT CÁC CHẤT MA TÚY NHÓM ATS VÀ KETAMIN TỪ TÓC VÀ NƢỚC TIỂU ................ 75 3.2.1. Nghiên cứu quy trình xử lý và chiết mẫu ....................................... 75 3.2.2. Nghiên cứu ảnh hƣởng của pH đối với độ thu hồi ATS và ketamin ................................................................................................................... 82 3.2.3. Đánh giá độ thu hồi của phƣơng pháp ............................................ 85 3.2.4. Đánh giá ảnh hƣởng của nền mẫu................................................... 88 3.2.5. Tổng hợp quy tình xử lý, chiết xuất và phân tích các chất ATS và ketamin bằng GC-MS ............................................................................... 92 v 3.3. THẨM ĐỊNH PHƢƠNG PHÁP VÀ ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH ATS VÀ KETAMIN TRONG TÓC VÀ NƢỚC TIỂU BẰNG GC-MS. ............ 96 3.3.1. Thẩm định phƣơng pháp GC-MS định lƣợng các chất ma túy nhóm ATS và ketamin trong tóc nƣớc tiểu ......................................................... 96 3.3.2. Áp dụng phân tích vết một số ma túy nhóm ATS và ketamin trong tóc và nƣớc tiểu ....................................................................................... 109 Chƣơng 4. BÀN LUẬN ................................................................................ 122 4.1. MẪU NGHIÊN CỨU VÀ ĐIỀU KIỆN DẪN XUẤT ....................... 122 4.1.1. Lựa chọn đối tƣợng nghiên cứu .................................................... 122 4.1.2. Về khảo sát dẫn xuất ..................................................................... 124 4.2. PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ VÀ CHIẾT XUẤT MẪU ...................... 128 4.3. THẨM ĐỊNH PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ATS VÀ KETAMIN TRONG TÓC VÀ NƢỚC TIỂU BẰNG GC-MS ..................................... 135 4.4. PHÂN TÍCH ATS VÀ KETAMIN TRONG TÓC VÀ NƢỚC TIỂU 140 4.5. ĐÓNG GÓP MỚI CỦA ĐỀ TÀI ........................................................ 144 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ .......................................... TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... PHỤ LỤC ............................................................................................................ vi DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU Chữ viết tắt Giải thích AM Amphetamin ATS Các chất kích thích thần kinh dạng amphetamin (Amphetamine Type Stimulants) CDFA Chlorodifluoroacetic anhydride CE Điện di mao quản (Capillary electrophoresis) CV Hệ số biến thiên (Coefficient of Variation) DOB 4-Bromo-2,5-dimethoxy amphetamin EI Va chạm điện tử (Electron impact) EOF Dòng điện thẩm (Electroosmotic flow) EtOAc Ethyl acetat GC Sắc ký khí (Gas chromatography) GC-MS Sắc ký khí khối phổ (Gas chromatography - Mass spectrometry) HFBA Heptafluorobutyric anhydride HPLC Sắc ký lỏng hiệu năng cao (High Performance Liqid Chromatography) HQC Mẫu kiểm tra hàm lƣợng cao (High Quality Control) IS Chuẩn nội (Internal Standard) KET Ketamin KET – d4 Ketamin – d4 LC-MS Sắc ký lỏng khối phổ (Liquid Chromatography -Mass spectrometry) LD50 Liều gây chết 50% động vật thí nghiệm (Lethal Dose) vii LLE Chiết lỏng lỏng (Liquid–liquid extraction) LOD Giới hạn phát hiện (Limit of detection) LOQ Giới hạn định lƣợng (Limit of quantification) LQC Mẫu kiểm tra hàm lƣợng thấp (Low Quality Control) MA Methamphetamin MA-d5 Methamphetamin – d5 MBTFA n-methylbistrifluoroacetamid MDA 3,4-methylendioxyamphetamin MDEA 3,4- methylendioxyethylamphetamin MDMA 3,4-methylendioxymethamphetamin MeOH Methanol MQC Mẫu kiểm tra hàm lƣợng trung bình (Medium quality control) MS Khối phổ (Mass Spectrometry) NKT Norketamin PFB Pentafluorobenzyl PFPA Pentafluoropropionic anhydrid PFPA/PFPOH Pentafluoropropionic anhydrid/pentafluoropropanol PMA Para - Methoxy amphetamin RSD Độ lệch chuẩn tƣơng đối (Relative Standard Deviation) SPE Chiết pha rắn (solid phase extraction) TFAA Trifluoroacetic anhydrid UNODC Cơ quan phòng chống ma túy và tội phạm của Liên Hiệp Quốc (United Nations Office on Drugs and Crime) viii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Công thức của một số ATS ............................................................. 13 Bảng 1.2. Một số ứng dụng kỹ thuật phân tích ATS và ketamin bằng GC-MS ................................................................................................... 43 Bảng 2.1. Các chất ma túy dùng trong nghiên cứu ........................................ 46 Bảng 2.2. Thông tin về các chất chuẩn sử dụng trong nghiên cứu. ................ 49 Bảng 3.1. Mảnh ion mẹ và ion thành phần của các chất nghiên cứu .............. 67 Bảng 3.2. Khảo sát chƣơng trình nhiệt độ. ..................................................... 69 Bảng 3.3. Diện tích píc của chất phân tích với tỉ lệ HFBA/EtOAc ................ 72 Bảng 3.4. Thời gian tạo dẫn xuất của ATS và ketamin với HFBA ................ 74 Bảng 3.5. Độ thu hồi của chất phân tích trong tóc xử lý bằng kiềm và chiết bằng các phƣơng pháp ....................................................................... 77 Bảng 3.6. Độ thu hồi của chất phân tích trong tóc xử lý bằng acid và chiết bằng các phƣơng pháp ............................................................................ 78 Bảng 3.7. Độ thu hồi của chất phân tích trong tóc xử lý bằng MeOH chứa 1% HCl và chiết bằng các phƣơng pháp ................................................ 79 Bảng 3.8. Độ thu hồi của chất phân tích trong nƣớc tiểu và chiết bằng các phƣơng pháp ..................................................................................... 80 Bảng 3.9. Độ thu hồi chất phân tích trong tóc tại các pH khác nhau .............. 83 Bảng 3.10. Độ thu hồi chất phân tích trong nƣớc tiểu tại các pH khác nhau ......................................................................................................... 84 Bảng 3.11. Độ thu hồi của chất phân tích trong tóc ........................................ 86 Bảng 3.12. Độ thu hồi của chất phân tích trong nƣớc tiểu ............................. 87 Bảng 3.13. Ảnh hƣởng của nền mẫu tóc đến các chất ATS và Ketamin ........................................................................................................... 89 Bảng 3.14. Ảnh hƣởng của nền mẫu nƣớc tiểu đến các chất ATS và Ketamin ........................................................................................................... 90 ix Bảng 3.15. Độ lặp lại của hệ thống GC-MS ................................................... 96 Bảng 3.16. Các hàm lƣợng ATS và ketamin đƣợc sử dụng để khảo sát khoảng tuyến tính và đƣờng chuẩn ............................................................ 99 Bảng 3.17. Khoảng tuyến tính, đƣờng chuẩn của ATS, ketamin trong tóc ......................................................................................................... 100 Bảng 3.18. Khoảng tuyến tính, đƣờng chuẩn của ATS, ketamin trong nƣớc tiểu .............................................................................................. 100 Bảng 3.19. Giới hạn phát hiện và giới hạn định lƣợng của các chất phân tích ........................................................................................................ 102 Bảng 3.20. Độ đúng, độ lặp lại trong ngày và khác ngày trong tóc.............. 104 Bảng 3.21. Độ đúng, độ lặp lại trong ngày và khác ngày trong nƣớc tiểu ................................................................................................................. 105 Bảng 3.22. Độ ổn định của hoạt chất trong tóc ............................................. 107 Bảng 3.23. Độ ổn định của hoạt chất trong nƣớc tiểu .................................. 108 Bảng 3.24. Các mẫu tóc và nƣớc tiểu của ngƣời nghi ngờ sử dụng ma túy phân tích bằng GC-MS ..................................................................... 111 Bảng 3.25. Hàm lƣợng ATS và ketamin trong mẫu tóc dƣơng tính phân tích sau 3 tháng ..................................................................................... 120 Bảng 4.1. Tỉ lệ ion xác nhận và ion định lƣợ ... 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 5 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 5 0 0 0 0 2 0 0 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 2 5 4 . 0 0 ( 2 5 3 . 7 0 t o 2 5 4 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s 6 . 8 8 7 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 5 0 0 1 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 1 4 8 . 0 0 ( 1 4 7 . 7 0 t o 1 4 8 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s 9 . 6 5 0 1 0 . 1 8 3 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 5 0 0 1 0 0 0 1 5 0 0 2 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 1 3 5 . 0 0 ( 1 3 4 . 7 0 t o 1 3 5 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s 9 . 6 4 9 9 . 8 0 4 1 0 . 1 8 2 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 5 0 0 1 0 0 0 1 5 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 2 6 8 . 0 0 ( 2 6 7 . 7 0 t o 2 6 8 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 2 0 4 0 6 0 8 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 2 3 1 . 0 0 ( 2 3 0 . 7 0 t o 2 3 1 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 2 0 4 0 6 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 3 8 4 . 0 0 ( 3 8 3 . 7 0 t o 3 8 4 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 2 0 4 0 6 0 8 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 3 7 0 . 0 0 ( 3 6 9 . 7 0 t o 3 7 0 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s PL-41 Sắc đồ mẫu nƣớc tiểu M50 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 1 0 0 0 0 0 2 0 0 0 0 0 3 0 0 0 0 0 4 0 0 0 0 0 5 0 0 0 0 0 6 0 0 0 0 0 7 0 0 0 0 0 8 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 T im e - - > A b u n d a n c e T I C : 0 0 4 0 1 0 0 4 . D \ d a t a . m s 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 5 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 5 0 0 0 0 2 0 0 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 2 4 0 . 0 0 ( 2 3 9 . 7 0 t o 2 4 0 . 7 0 ) : 0 0 4 0 1 0 0 4 . D \ d a t a . m s 6 . 4 1 1 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 2 0 0 0 0 0 4 0 0 0 0 0 6 0 0 0 0 0 8 0 0 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 2 5 4 . 0 0 ( 2 5 3 . 7 0 t o 2 5 4 . 7 0 ) : 0 0 4 0 1 0 0 4 . D \ d a t a . m s 6 . 8 9 7 7 . 8 4 3 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 2 0 0 0 4 0 0 0 6 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 1 4 8 . 0 0 ( 1 4 7 . 7 0 t o 1 4 8 . 7 0 ) : 0 0 4 0 1 0 0 4 . D \ d a t a . m s 6 . 8 8 9 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 1 0 0 0 2 0 0 0 3 0 0 0 4 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 1 3 5 . 0 0 ( 1 3 4 . 7 0 t o 1 3 5 . 7 0 ) : 0 0 4 0 1 0 0 4 . D \ d a t a . m s 6 . 8 8 7 8 . 5 7 2 1 0 . 6 8 0 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 2 0 0 4 0 0 6 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 2 6 8 . 0 0 ( 2 6 7 . 7 0 t o 2 6 8 . 7 0 ) : 0 0 4 0 1 0 0 4 . D \ d a t a . m s 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 2 0 0 4 0 0 6 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 2 3 1 . 0 0 ( 2 3 0 . 7 0 t o 2 3 1 . 7 0 ) : 0 0 4 0 1 0 0 4 . D \ d a t a . m s 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 5 0 0 1 0 0 0 1 5 0 0 2 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 3 8 4 . 0 0 ( 3 8 3 . 7 0 t o 3 8 4 . 7 0 ) : 0 0 4 0 1 0 0 4 . D \ d a t a . m s 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 1 0 0 2 0 0 3 0 0 4 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 3 7 0 . 0 0 ( 3 6 9 . 7 0 t o 3 7 0 . 7 0 ) : 0 0 4 0 1 0 0 4 . D \ d a t a . m s PL-42 Phụ lục 11. Sắc đồ một số mẫu đánh giá tồn dƣ theo thời gian 1 Sắc đồ mẫu tóc M26 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 5 0 0 0 1 0 0 0 0 1 5 0 0 0 2 0 0 0 0 2 5 0 0 0 3 0 0 0 0 3 5 0 0 0 4 0 0 0 0 4 5 0 0 0 5 0 0 0 0 5 5 0 0 0 6 0 0 0 0 6 5 0 0 0 7 0 0 0 0 7 5 0 0 0 8 0 0 0 0 8 5 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e T I C : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 5 0 0 0 1 0 0 0 0 1 5 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 2 4 0 . 0 0 ( 2 3 9 . 7 0 t o 2 4 0 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s 6 . 4 2 1 9 . 7 8 9 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 1 0 0 0 0 2 0 0 0 0 3 0 0 0 0 4 0 0 0 0 5 0 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 2 5 4 . 0 0 ( 2 5 3 . 7 0 t o 2 5 4 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s 6 . 8 8 4 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 2 0 0 0 4 0 0 0 6 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 1 4 8 . 0 0 ( 1 4 7 . 7 0 t o 1 4 8 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s 9 . 6 1 6 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 2 0 0 0 4 0 0 0 6 0 0 0 8 0 0 0 1 0 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 1 3 5 . 0 0 ( 1 3 4 . 7 0 t o 1 3 5 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s 9 . 6 1 5 9 . 7 8 2 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 2 0 0 0 4 0 0 0 6 0 0 0 8 0 0 0 1 0 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 2 6 8 . 0 0 ( 2 6 7 . 7 0 t o 2 6 8 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 5 0 1 0 0 1 5 0 2 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 2 3 1 . 0 0 ( 2 3 0 . 7 0 t o 2 3 1 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 2 0 4 0 6 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 3 8 4 . 0 0 ( 3 8 3 . 7 0 t o 3 8 4 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 5 0 1 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 3 7 0 . 0 0 ( 3 6 9 . 7 0 t o 3 7 0 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s PL-43 Sắc đồ mẫu tóc M26 phân tích sau 03 tháng 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 5 0 0 0 1 0 0 0 0 1 5 0 0 0 2 0 0 0 0 2 5 0 0 0 3 0 0 0 0 3 5 0 0 0 4 0 0 0 0 4 5 0 0 0 5 0 0 0 0 5 5 0 0 0 6 0 0 0 0 T im e - -> A b u n d a n c e T I C : 0 0 3 0 1 0 0 3 . D \ d a t a . m s 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 1 0 0 0 2 0 0 0 3 0 0 0 4 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 2 4 0 . 0 0 ( 2 3 9 . 7 0 t o 2 4 0 . 7 0 ) : 0 0 3 0 1 0 0 3 . D \ d a t a . m s 6 . 4 0 3 9 . 8 0 0 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 5 0 0 0 1 0 0 0 0 1 5 0 0 0 2 0 0 0 0 2 5 0 0 0 3 0 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 2 5 4 . 0 0 ( 2 5 3 . 7 0 t o 2 5 4 . 7 0 ) : 0 0 3 0 1 0 0 3 . D \ d a t a . m s 6 . 8 7 3 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 5 0 0 1 0 0 0 1 5 0 0 2 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 1 4 8 . 0 0 ( 1 4 7 . 7 0 t o 1 4 8 . 7 0 ) : 0 0 3 0 1 0 0 3 . D \ d a t a . m s 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 1 0 0 0 2 0 0 0 3 0 0 0 4 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 1 3 5 . 0 0 ( 1 3 4 . 7 0 t o 1 3 5 . 7 0 ) : 0 0 3 0 1 0 0 3 . D \ d a t a . m s 9 . 6 3 3 9 . 7 9 9 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 5 0 0 1 0 0 0 1 5 0 0 2 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 2 6 8 . 0 0 ( 2 6 7 . 7 0 t o 2 6 8 . 7 0 ) : 0 0 3 0 1 0 0 3 . D \ d a t a . m s 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 2 0 4 0 6 0 8 0 1 0 0 1 2 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 2 3 1 . 0 0 ( 2 3 0 . 7 0 t o 2 3 1 . 7 0 ) : 0 0 3 0 1 0 0 3 . D \ d a t a . m s 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 2 0 0 4 0 0 6 0 0 8 0 0 1 0 0 0 1 2 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 3 8 4 . 0 0 ( 3 8 3 . 7 0 t o 3 8 4 . 7 0 ) : 0 0 3 0 1 0 0 3 . D \ d a t a . m s 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 2 0 4 0 6 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 3 7 0 . 0 0 ( 3 6 9 . 7 0 t o 3 7 0 . 7 0 ) : 0 0 3 0 1 0 0 3 . D \ d a t a . m s PL-44 Sắc đồ mẫu tóc M44 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 2 0 0 0 4 0 0 0 6 0 0 0 8 0 0 0 1 0 0 0 0 1 2 0 0 0 1 4 0 0 0 1 6 0 0 0 1 8 0 0 0 2 0 0 0 0 2 2 0 0 0 2 4 0 0 0 2 6 0 0 0 2 8 0 0 0 3 0 0 0 0 3 2 0 0 0 3 4 0 0 0 3 6 0 0 0 3 8 0 0 0 4 0 0 0 0 4 2 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e T I C : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 2 0 0 0 4 0 0 0 6 0 0 0 8 0 0 0 1 0 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 2 4 0 . 0 0 ( 2 3 9 . 7 0 t o 2 4 0 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 2 0 0 0 4 0 0 0 6 0 0 0 8 0 0 0 1 0 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 2 5 4 . 0 0 ( 2 5 3 . 7 0 t o 2 5 4 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 1 0 0 2 0 0 3 0 0 4 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 1 4 8 . 0 0 ( 1 4 7 . 7 0 t o 1 4 8 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 2 0 0 4 0 0 6 0 0 8 0 0 1 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 1 3 5 . 0 0 ( 1 3 4 . 7 0 t o 1 3 5 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 2 0 0 4 0 0 6 0 0 8 0 0 1 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 2 6 8 . 0 0 ( 2 6 7 . 7 0 t o 2 6 8 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 1 0 0 2 0 0 3 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 2 3 1 . 0 0 ( 2 3 0 . 7 0 t o 2 3 1 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 2 0 0 4 0 0 6 0 0 8 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 3 8 4 . 0 0 ( 3 8 3 . 7 0 t o 3 8 4 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 5 0 1 0 0 1 5 0 2 0 0 2 5 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 3 7 0 . 0 0 ( 3 6 9 . 7 0 t o 3 7 0 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s PL-45 Sắc đồ mẫu tóc M44 phân tích sau 03 tháng 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 2 0 0 0 4 0 0 0 6 0 0 0 8 0 0 0 1 0 0 0 0 1 2 0 0 0 1 4 0 0 0 1 6 0 0 0 1 8 0 0 0 2 0 0 0 0 2 2 0 0 0 2 4 0 0 0 2 6 0 0 0 2 8 0 0 0 T im e --> A b u n d a n c e T I C : 0 0 5 0 1 0 0 5 . D \ d a t a . m s 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 5 0 0 0 1 0 0 0 0 1 5 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 2 4 0 . 0 0 ( 2 3 9 . 7 0 t o 2 4 0 . 7 0 ) : 0 0 5 0 1 0 0 5 . D \ d a t a . m s 8 . 5 4 4 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 1 0 0 0 2 0 0 0 3 0 0 0 4 0 0 0 5 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 2 5 4 . 0 0 ( 2 5 3 . 7 0 t o 2 5 4 . 7 0 ) : 0 0 5 0 1 0 0 5 . D \ d a t a . m s 6 . 8 7 4 8 . 7 2 7 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 1 0 0 2 0 0 3 0 0 4 0 0 5 0 0 6 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 1 4 8 . 0 0 ( 1 4 7 . 7 0 t o 1 4 8 . 7 0 ) : 0 0 5 0 1 0 0 5 . D \ d a t a . m s 1 0 . 1 6 9 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 5 0 0 1 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 1 3 5 . 0 0 ( 1 3 4 . 7 0 t o 1 3 5 . 7 0 ) : 0 0 5 0 1 0 0 5 . D \ d a t a . m s 8 . 7 2 4 9 . 7 7 2 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 5 0 0 1 0 0 0 1 5 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 2 6 8 . 0 0 ( 2 6 7 . 7 0 t o 2 6 8 . 7 0 ) : 0 0 5 0 1 0 0 5 . D \ d a t a . m s 8 . 5 5 2 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 5 0 1 0 0 1 5 0 2 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 2 3 1 . 0 0 ( 2 3 0 . 7 0 t o 2 3 1 . 7 0 ) : 0 0 5 0 1 0 0 5 . D \ d a t a . m s 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 2 0 0 4 0 0 6 0 0 8 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 3 8 4 . 0 0 ( 3 8 3 . 7 0 t o 3 8 4 . 7 0 ) : 0 0 5 0 1 0 0 5 . D \ d a t a . m s 9 . 1 8 8 6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0 0 2 0 0 4 0 0 6 0 0 8 0 0 1 0 0 0 T i m e - - > A b u n d a n c e I o n 3 7 0 . 0 0 ( 3 6 9 . 7 0 t o 3 7 0 . 7 0 ) : 0 0 5 0 1 0 0 5 . D \ d a t a . m s 1 0 . 3 5 4 PL-46 Phụ lục 12. Thông tin về mẫu gửi tới giám định STT Tên mẫu Năm sinh Độ dài mẫu tóc (cm) Ngày lấy mẫu 1 M1 1972 4,5 05/4/2015 2 M2 1980 7,2 08/4/2015 3 M3 1977 2 12/4/2015 4 M4 1987 4 15/4/2015 5 M5 1988 1 15/4/2015 6 M6 1991 4 15/4/2015 7 M7 1980 2,8 19/4/2015 8 M8 1990 5,5 20/4/2015 9 M9 1977 0,8 20/4/2015 10 M10 1985 4 23/4/2015 11 M11 1985 2,5 24/4/2015 12 M12 1983 5,5 26/4/2015 13 M13 1984 6,5 27/4/2015 14 M14 1979 2,5 05/5/2015 15 M15 1980 1,5 05/5/2015 16 M16 1979 1,5 05/5/2015 17 M17 1986 2,8 09/5/2015 18 M18 1986 2,2 10/5/2015 19 M19 1996 0,5 10/5/2015 20 M20 1986 3,5 11/5/2015 21 M21 1984 9 11/5/2015 22 M22 1980 4,5 15/5/2015 23 M23 1987 6 19/5/2015 24 M24 1985 4 19/5/2015 25 M25 1992 2,5 21/5/2015 PL-47 STT Tên mẫu Năm sinh Độ dài mẫu tóc (cm) Ngày lấy mẫu 26 M26 1982 10,5 23/5/2015 27 M27 1962 5,5 25/5/2015 28 M28 1982 3 26/5/2015 29 M29 1990 4,5 27/5/2015 30 M30 1979 2,5 27/5/2015 31 M31 1989 4 02/4/2015 32 M32 1990 6,5 01/4/2015 33 M33 1990 7 03/4/2015 34 M34 1993 2,5 04/4/2015 35 M35 1972 3 05/4/2015 36 M36 1985 4 31/3/2015 37 M37 1989 2 28/5/2015 38 M38 1961 4,5 31/3/2015 39 M39 1986 3 31/3/2015 40 M40 1979 1,8 31/3/2015 41 M41 1994 1,5 31/3/2015 42 M42 1986 5,5 18/6/2015 43 M43 1991 2,2 22/6/2015 44 M44 1980 5,5 28/6/2015 45 M45 1984 9,5 22/6/2015 46 M46 1969 1,2 22/7/2015 47 M47 1985 6 22/7/2015 48 M48 1964 10 16/7/2015 49 M49 1977 3 16/7/2015 50 M50 1989 2 09/7/2015 51 M51 1964 9 10/7/2015
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_xac_dinh_vet_mot_so_ma_tuy_tong_hop_nhom.pdf
- 2. Tóm tắt luận án.pdf
- 3. Thông tin đóng góp mới - Tiếng Việt.pdf
- 4. Thông tin đóng góp mới - Tiếng Anh.pdf
- 5. Trích yếu luận án - Tiếng Việt.pdf
- 6. Trích yếu luận án - Tiếng Anh.pdf