Luận án Nghiên cứu xác định vết một số ma túy tổng hợp nhóm kích thích thần kinh loại amphetamin và ketamin trong tóc và nước tiểu bằng sắc ký khí khối phổ

Tệ nạn ma túy đang là hiểm họa của các quốc gia, dân tộc trên toàn thế

giới, là một trong những nguyên nhân chủ yếu làm phát sinh tội phạm, tệ nạn

xã hội và lây nhiễm HIV/AIDS. Những hậu quả do tệ nạn ma túy gây ra ảnh

hƣởng nghiêm trọng đến phát triển kinh tế, xã hội và an ninh trật tự của đất

nƣớc [21].

Phân tích ma túy đóng vai trò vô cùng quan trọng trong lâm sàng và

trong độc chất pháp y. Trong giám định độc chất, việc xác định các chất ma

túy không chỉ ở dịch sinh học mà còn phải giám định ở nhiều loại mẫu khác

nhau. Mẫu thông thƣờng để xác định ma túy trong dịch sinh học là nƣớc tiểu,

máu. Tuy nhiên, các chất ma túy đƣợc phát hiện trong dịch sinh học có cửa sổ

phát hiện hẹp, chỉ vài ngày sau khi sử dụng [30], nên để xác định ngƣời có sử

dụng ma túy hay không trong thời gian dài thì khả năng phát hiện chúng trong

dịch sinh học là không thể. Phân tích tóc có thể phát hiện đƣợc ngƣời sử dụng

ma túy trƣớc đó vài tuần đến vài tháng [94] và là một kĩ thuật bổ sung cho

phân tích nƣớc tiểu, máu nhằm phát hiện sự liên quan tới việc sử dụng ma túy

hay không trong nhiều trƣờng hợp âm tính đối với các mẫu dịch sinh học.

Tóc là mẫu đặc biệt hữu dụng trong lĩnh vực pháp y không chỉ vì cửa

sổ phát hiện rộng mà còn bởi việc lấy mẫu dễ dàng, mẫu ít bị nhiễm và mẫu

có thể đƣợc vận chuyển, bảo quản, lƣu trữ một cách đơn giản [131].

Hiện nay, nhiều nƣớc trên thế giới chấp nhận phân tích tóc là công cụ

có giá trị để xác định những vấn đề liên quan trong nhiều lĩnh vực nhƣ pháp

y, pháp luật, lâm sàng, nghiên cứu, cấp giấy phép lái xe [24], [103]

pdf 227 trang dienloan 4000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu xác định vết một số ma túy tổng hợp nhóm kích thích thần kinh loại amphetamin và ketamin trong tóc và nước tiểu bằng sắc ký khí khối phổ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xác định vết một số ma túy tổng hợp nhóm kích thích thần kinh loại amphetamin và ketamin trong tóc và nước tiểu bằng sắc ký khí khối phổ

Luận án Nghiên cứu xác định vết một số ma túy tổng hợp nhóm kích thích thần kinh loại amphetamin và ketamin trong tóc và nước tiểu bằng sắc ký khí khối phổ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI 
PHẠM QUỐC CHINH 
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH 
VẾT MỘT SỐ MA TÚY TỔNG HỢP 
NHÓM KÍCH THÍCH THẦN KINH 
LOẠI AMPHETAMIN VÀ KETAMIN 
TRONG TÓC VÀ NƢỚC TIỂU 
BẰNG SẮC KÝ KHÍ KHỐI PHỔ 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƢỢC HỌC 
HÀ NỘI, NĂM 2018 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI 
PHẠM QUỐC CHINH 
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH 
VẾT MỘT SỐ MA TÚY TỔNG HỢP 
NHÓM KÍCH THÍCH THẦN KINH 
LOẠI AMPHETAMIN VÀ KETAMIN 
TRONG TÓC VÀ NƢỚC TIỂU 
BẰNG SẮC KÝ KHÍ KHỐI PHỔ 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƢỢC HỌC 
CHUYÊN NGÀNH: KIỂM NGHIỆM THUỐC VÀ ĐỘC CHẤT 
MÃ SỐ: 62720410 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Trần Việt Hùng 
 PGS.TS. Nguyễn Tiến Vững 
HÀ NỘI, NĂM 2018 
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi dƣới sự 
hƣớng dẫn của PGS.TS. Trần Việt Hùng và PGS.TS. Nguyễn Tiến Vững. Các 
số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố 
trong bất kỳ công trình nào khác. 
 Phạm Quốc Chinh 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
 Để hoàn thành luận án này, tôi đã nhận đƣợc sự giúp đỡ tận tình và quý 
báu của các thầy cô giáo, cơ quan, đồng nghiệp, bạn bè và gia đình. 
 Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới: 
 PGS.TS. Trần Việt Hùng, Viện trƣởng Viện Kiểm nghiệm thuốc 
Thành phố Hồ Chí Minh và PGS.TS. Nguyễn Tiến Vững, nguyên Phó Viện 
trƣởng Viện Pháp y Quốc gia, hai ngƣời thầy đã tận tình hƣớng dẫn, định 
hƣớng, giúp đỡ và cho tôi những kiến thức quý báu để tôi hoàn thành luận án. 
 Ban Lãnh đạo Viện Pháp y Quốc gia đã ủng hộ, tạo điều kiện thuận 
lợi cho tôi tham gia học tập và hoàn thành luận án. 
 Ban giám hiệu, Phòng Sau đại học, Bộ môn Hoá phân tích – Độc 
chất trƣờng Đại học Dƣợc Hà Nội đã giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và 
nghiên cứu tại Trƣờng. 
 GS.TS. Thái Nguyễn Hùng Thu, nguyên Phó hiệu trƣởng Trƣờng ĐH 
Dƣợc Hà Nội và PGS.TS. Phạm Thanh Hà, Phó trƣởng Bộ môn Hóa phân 
tích – Độc chất, Trƣờng ĐH Dƣợc Hà Nội, những ngƣời thầy đã động viên và 
đóng góp ý kiến, chỉ dẫn tôi hoàn thiện luận án. 
 Các anh chị em tại Khoa Hóa pháp – Viện Pháp y Quốc gia đã động 
viên, giúp đỡ và chia sẽ với những khó khăn trong công việc. Các bác sĩ, kỹ 
thuật viên Bệnh viện Tâm thần Hà Nội đã hỗ trợ tôi trong lấy mẫu giám định. 
 Và cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè đã quan tâm 
động viên tôi trong quá trình học tập và thực hiện luận án. 
 iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i 
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... ii 
MỤC LỤC ........................................................................................................ iii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU ...................................... vi 
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................. viii 
DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................. x 
ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1 
Chƣơng 1. TỔNG QUAN ................................................................................. 3 
1.1. SƠ LƢỢC VỀ MA TÚY ........................................................................ 3 
1.1.1. Khái niệm ma túy .............................................................................. 3 
1.1.2. Phân loại ma túy ............................................................................... 4 
1.1.3. Tình hình sử dụng ma túy ................................................................. 5 
1.1.4. Nhóm ma túy đƣợc nghiên cứu trong luận án ................................ 12 
1.2. THÀNH PHẦN CẤU TẠO VÀ LIÊN KẾT THUỐC TRONG TÓC . 26 
1.2.1. Giới thiệu chung ............................................................................. 26 
1.2.2. Giải phẫu và chức năng sinh lý của tóc .......................................... 27 
1.3. PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MA TÚY NHÓM ATS VÀ KETAMIN
 ...................................................................................................................... 32 
1.3.1. Phƣơng pháp xử lý mẫu tóc ............................................................ 32 
1.3.2. Phƣơng pháp chiết xuất .................................................................. 33 
1.3.3. Kỹ thuật dẫn xuất hóa ..................................................................... 37 
1.3.4. Một số phƣơng pháp thƣờng dùng phân tích ma túy ...................... 38 
1.3.5. Tình hình nghiên cứu phân tích ma túy ở Việt nam. ...................... 44 
Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG, THIẾT BỊ, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP 
NGHIÊN CỨU ................................................................................................ 46 
2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU .............................................................. 46 
 iv 
2.1.1. Ma túy nhóm ATS và ketamin ........................................................ 46 
2.1.2. Đối tƣợng phân tích ........................................................................ 48 
2.2. THIẾT BỊ, DUNG MÔI, HÓA CHẤT ................................................. 48 
2.2.1. Dung môi, hóa chất ......................................................................... 48 
2.2.2. Chất chuẩn ...................................................................................... 48 
2.2.3. Thiết bị, dụng cụ phân tích ............................................................. 50 
2.3. NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................. 51 
2.3.1. Nghiên cứu thiết lập chƣơng trình GC-MS và điều kiện dẫn xuất . 51 
2.3.2. Nghiên cứu phƣơng pháp xử lý và chiết xuất ................................. 53 
2.3.3. Thẩm định phƣơng pháp GC-MS ................................................... 57 
2.3.4. Phân tích ATS và ketamin trong tóc và nƣớc tiểu của ngƣời nghi 
ngờ sử dụng ma túy bằng GC-MS ............................................................ 59 
2.3.5. Phƣơng pháp xử lý số liệu .............................................................. 60 
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................... 61 
3.1. NGHIÊN CỨU PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐỒNG THỜI MA 
TÚY NHÓM ATS VÀ KETAMIN ............................................................. 61 
3.1.1. Xây dựng các điều kiện sắc ký khí khối phổ .................................. 61 
3.1.2. Khảo sát phổ của các chất ma túy nhóm ATS và ketamin. ............ 62 
3.1.3. Tối ƣu hóa dẫn xuất ........................................................................ 71 
3.2 NGHIÊN CỨU QUY TRÌNH XỬ LÝ, CHIẾT XUẤT CÁC CHẤT MA 
TÚY NHÓM ATS VÀ KETAMIN TỪ TÓC VÀ NƢỚC TIỂU ................ 75 
3.2.1. Nghiên cứu quy trình xử lý và chiết mẫu ....................................... 75 
3.2.2. Nghiên cứu ảnh hƣởng của pH đối với độ thu hồi ATS và ketamin
 ................................................................................................................... 82 
3.2.3. Đánh giá độ thu hồi của phƣơng pháp ............................................ 85 
3.2.4. Đánh giá ảnh hƣởng của nền mẫu................................................... 88 
3.2.5. Tổng hợp quy tình xử lý, chiết xuất và phân tích các chất ATS và 
ketamin bằng GC-MS ............................................................................... 92 
 v 
3.3. THẨM ĐỊNH PHƢƠNG PHÁP VÀ ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH ATS 
VÀ KETAMIN TRONG TÓC VÀ NƢỚC TIỂU BẰNG GC-MS. ............ 96 
3.3.1. Thẩm định phƣơng pháp GC-MS định lƣợng các chất ma túy nhóm 
ATS và ketamin trong tóc nƣớc tiểu ......................................................... 96 
3.3.2. Áp dụng phân tích vết một số ma túy nhóm ATS và ketamin trong 
tóc và nƣớc tiểu ....................................................................................... 109 
Chƣơng 4. BÀN LUẬN ................................................................................ 122 
4.1. MẪU NGHIÊN CỨU VÀ ĐIỀU KIỆN DẪN XUẤT ....................... 122 
4.1.1. Lựa chọn đối tƣợng nghiên cứu .................................................... 122 
4.1.2. Về khảo sát dẫn xuất ..................................................................... 124 
4.2. PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ VÀ CHIẾT XUẤT MẪU ...................... 128 
4.3. THẨM ĐỊNH PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ATS VÀ KETAMIN 
TRONG TÓC VÀ NƢỚC TIỂU BẰNG GC-MS ..................................... 135 
4.4. PHÂN TÍCH ATS VÀ KETAMIN TRONG TÓC VÀ NƢỚC TIỂU 140 
4.5. ĐÓNG GÓP MỚI CỦA ĐỀ TÀI ........................................................ 144 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................. 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ .......................................... 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 
PHỤ LỤC ............................................................................................................ 
 vi 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU 
Chữ viết tắt Giải thích 
AM Amphetamin 
ATS 
Các chất kích thích thần kinh dạng amphetamin 
(Amphetamine Type Stimulants) 
CDFA Chlorodifluoroacetic anhydride 
CE Điện di mao quản (Capillary electrophoresis) 
CV Hệ số biến thiên (Coefficient of Variation) 
DOB 4-Bromo-2,5-dimethoxy amphetamin 
EI Va chạm điện tử (Electron impact) 
EOF Dòng điện thẩm (Electroosmotic flow) 
EtOAc Ethyl acetat 
GC Sắc ký khí (Gas chromatography) 
GC-MS 
Sắc ký khí khối phổ (Gas chromatography - Mass 
spectrometry) 
HFBA Heptafluorobutyric anhydride 
HPLC 
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (High Performance Liqid 
Chromatography) 
HQC Mẫu kiểm tra hàm lƣợng cao (High Quality Control) 
IS Chuẩn nội (Internal Standard) 
KET Ketamin 
KET – d4 Ketamin – d4 
LC-MS 
Sắc ký lỏng khối phổ (Liquid Chromatography -Mass 
spectrometry) 
LD50 Liều gây chết 50% động vật thí nghiệm (Lethal Dose) 
 vii 
LLE Chiết lỏng lỏng (Liquid–liquid extraction) 
LOD Giới hạn phát hiện (Limit of detection) 
LOQ Giới hạn định lƣợng (Limit of quantification) 
LQC Mẫu kiểm tra hàm lƣợng thấp (Low Quality Control) 
MA Methamphetamin 
MA-d5 Methamphetamin – d5 
MBTFA n-methylbistrifluoroacetamid 
MDA 3,4-methylendioxyamphetamin 
MDEA 3,4- methylendioxyethylamphetamin 
MDMA 3,4-methylendioxymethamphetamin 
MeOH Methanol 
MQC Mẫu kiểm tra hàm lƣợng trung bình (Medium quality control) 
MS Khối phổ (Mass Spectrometry) 
NKT Norketamin 
PFB Pentafluorobenzyl 
PFPA Pentafluoropropionic anhydrid 
PFPA/PFPOH Pentafluoropropionic anhydrid/pentafluoropropanol 
PMA Para - Methoxy amphetamin 
RSD Độ lệch chuẩn tƣơng đối (Relative Standard Deviation) 
SPE Chiết pha rắn (solid phase extraction) 
TFAA Trifluoroacetic anhydrid 
UNODC 
Cơ quan phòng chống ma túy và tội phạm của Liên Hiệp 
Quốc (United Nations Office on Drugs and Crime) 
 viii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1. Công thức của một số ATS ............................................................. 13 
Bảng 1.2. Một số ứng dụng kỹ thuật phân tích ATS và ketamin 
bằng GC-MS ................................................................................................... 43 
Bảng 2.1. Các chất ma túy dùng trong nghiên cứu ........................................ 46 
Bảng 2.2. Thông tin về các chất chuẩn sử dụng trong nghiên cứu. ................ 49 
Bảng 3.1. Mảnh ion mẹ và ion thành phần của các chất nghiên cứu .............. 67 
Bảng 3.2. Khảo sát chƣơng trình nhiệt độ. ..................................................... 69 
Bảng 3.3. Diện tích píc của chất phân tích với tỉ lệ HFBA/EtOAc ................ 72 
Bảng 3.4. Thời gian tạo dẫn xuất của ATS và ketamin với HFBA ................ 74 
Bảng 3.5. Độ thu hồi của chất phân tích trong tóc xử lý bằng kiềm 
và chiết bằng các phƣơng pháp ....................................................................... 77 
Bảng 3.6. Độ thu hồi của chất phân tích trong tóc xử lý bằng acid và 
chiết bằng các phƣơng pháp ............................................................................ 78 
Bảng 3.7. Độ thu hồi của chất phân tích trong tóc xử lý bằng MeOH 
chứa 1% HCl và chiết bằng các phƣơng pháp ................................................ 79 
Bảng 3.8. Độ thu hồi của chất phân tích trong nƣớc tiểu và chiết 
bằng các phƣơng pháp ..................................................................................... 80 
Bảng 3.9. Độ thu hồi chất phân tích trong tóc tại các pH khác nhau .............. 83 
Bảng 3.10. Độ thu hồi chất phân tích trong nƣớc tiểu tại các pH 
khác nhau ......................................................................................................... 84 
Bảng 3.11. Độ thu hồi của chất phân tích trong tóc ........................................ 86 
Bảng 3.12. Độ thu hồi của chất phân tích trong nƣớc tiểu ............................. 87 
Bảng 3.13. Ảnh hƣởng của nền mẫu tóc đến các chất ATS và 
Ketamin ........................................................................................................... 89 
Bảng 3.14. Ảnh hƣởng của nền mẫu nƣớc tiểu đến các chất ATS và 
Ketamin ........................................................................................................... 90 
 ix 
Bảng 3.15. Độ lặp lại của hệ thống GC-MS ................................................... 96 
Bảng 3.16. Các hàm lƣợng ATS và ketamin đƣợc sử dụng để khảo 
sát khoảng tuyến tính và đƣờng chuẩn ............................................................ 99 
Bảng 3.17. Khoảng tuyến tính, đƣờng chuẩn của ATS, ketamin 
trong tóc ......................................................................................................... 100 
Bảng 3.18. Khoảng tuyến tính, đƣờng chuẩn của ATS, ketamin 
trong nƣớc tiểu .............................................................................................. 100 
Bảng 3.19. Giới hạn phát hiện và giới hạn định lƣợng của các chất 
phân tích ........................................................................................................ 102 
Bảng 3.20. Độ đúng, độ lặp lại trong ngày và khác ngày trong tóc.............. 104 
Bảng 3.21. Độ đúng, độ lặp lại trong ngày và khác ngày trong nƣớc 
tiểu ................................................................................................................. 105 
Bảng 3.22. Độ ổn định của hoạt chất trong tóc ............................................. 107 
Bảng 3.23. Độ ổn định của hoạt chất trong nƣớc tiểu .................................. 108 
Bảng 3.24. Các mẫu tóc và nƣớc tiểu của ngƣời nghi ngờ sử dụng 
ma túy phân tích bằng GC-MS ..................................................................... 111 
Bảng 3.25. Hàm lƣợng ATS và ketamin trong mẫu tóc dƣơng tính 
phân tích sau 3 tháng ..................................................................................... 120 
Bảng 4.1. Tỉ lệ ion xác nhận và ion định lƣợ ... 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
5 0 0 0 0
1 0 0 0 0 0
1 5 0 0 0 0
2 0 0 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 2 5 4 . 0 0 ( 2 5 3 . 7 0 t o 2 5 4 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s
 6 . 8 8 7
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
5 0 0
1 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 1 4 8 . 0 0 ( 1 4 7 . 7 0 t o 1 4 8 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s
 9 . 6 5 0
1 0 . 1 8 3
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
5 0 0
1 0 0 0
1 5 0 0
2 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 1 3 5 . 0 0 ( 1 3 4 . 7 0 t o 1 3 5 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s
 9 . 6 4 9 9 . 8 0 4
1 0 . 1 8 2
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
5 0 0
1 0 0 0
1 5 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 2 6 8 . 0 0 ( 2 6 7 . 7 0 t o 2 6 8 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
2 0
4 0
6 0
8 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 2 3 1 . 0 0 ( 2 3 0 . 7 0 t o 2 3 1 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
2 0
4 0
6 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 3 8 4 . 0 0 ( 3 8 3 . 7 0 t o 3 8 4 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
2 0
4 0
6 0
8 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 3 7 0 . 0 0 ( 3 6 9 . 7 0 t o 3 7 0 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s
 PL-41 
Sắc đồ mẫu nƣớc tiểu M50 
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
1 0 0 0 0 0
2 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0
4 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0
6 0 0 0 0 0
7 0 0 0 0 0
8 0 0 0 0 0
9 0 0 0 0 0
1 0 0 0 0 0 0
T im e - - >
A b u n d a n c e
T I C : 0 0 4 0 1 0 0 4 . D \ d a t a . m s
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
5 0 0 0 0
1 0 0 0 0 0
1 5 0 0 0 0
2 0 0 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 2 4 0 . 0 0 ( 2 3 9 . 7 0 t o 2 4 0 . 7 0 ) : 0 0 4 0 1 0 0 4 . D \ d a t a . m s
 6 . 4 1 1
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
2 0 0 0 0 0
4 0 0 0 0 0
6 0 0 0 0 0
8 0 0 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 2 5 4 . 0 0 ( 2 5 3 . 7 0 t o 2 5 4 . 7 0 ) : 0 0 4 0 1 0 0 4 . D \ d a t a . m s
 6 . 8 9 7
 7 . 8 4 3
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
2 0 0 0
4 0 0 0
6 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 1 4 8 . 0 0 ( 1 4 7 . 7 0 t o 1 4 8 . 7 0 ) : 0 0 4 0 1 0 0 4 . D \ d a t a . m s
 6 . 8 8 9
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
1 0 0 0
2 0 0 0
3 0 0 0
4 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 1 3 5 . 0 0 ( 1 3 4 . 7 0 t o 1 3 5 . 7 0 ) : 0 0 4 0 1 0 0 4 . D \ d a t a . m s
 6 . 8 8 7 8 . 5 7 2
1 0 . 6 8 0
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
2 0 0
4 0 0
6 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 2 6 8 . 0 0 ( 2 6 7 . 7 0 t o 2 6 8 . 7 0 ) : 0 0 4 0 1 0 0 4 . D \ d a t a . m s
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
2 0 0
4 0 0
6 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 2 3 1 . 0 0 ( 2 3 0 . 7 0 t o 2 3 1 . 7 0 ) : 0 0 4 0 1 0 0 4 . D \ d a t a . m s
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
5 0 0
1 0 0 0
1 5 0 0
2 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 3 8 4 . 0 0 ( 3 8 3 . 7 0 t o 3 8 4 . 7 0 ) : 0 0 4 0 1 0 0 4 . D \ d a t a . m s
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
1 0 0
2 0 0
3 0 0
4 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 3 7 0 . 0 0 ( 3 6 9 . 7 0 t o 3 7 0 . 7 0 ) : 0 0 4 0 1 0 0 4 . D \ d a t a . m s
 PL-42 
Phụ lục 11. Sắc đồ một số mẫu đánh giá tồn dƣ theo thời gian 
1 
Sắc đồ mẫu tóc M26 
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
5 0 0 0
1 0 0 0 0
1 5 0 0 0
2 0 0 0 0
2 5 0 0 0
3 0 0 0 0
3 5 0 0 0
4 0 0 0 0
4 5 0 0 0
5 0 0 0 0
5 5 0 0 0
6 0 0 0 0
6 5 0 0 0
7 0 0 0 0
7 5 0 0 0
8 0 0 0 0
8 5 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
T I C : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
5 0 0 0
1 0 0 0 0
1 5 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 2 4 0 . 0 0 ( 2 3 9 . 7 0 t o 2 4 0 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s
 6 . 4 2 1
 9 . 7 8 9
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
1 0 0 0 0
2 0 0 0 0
3 0 0 0 0
4 0 0 0 0
5 0 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 2 5 4 . 0 0 ( 2 5 3 . 7 0 t o 2 5 4 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s
 6 . 8 8 4
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
2 0 0 0
4 0 0 0
6 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 1 4 8 . 0 0 ( 1 4 7 . 7 0 t o 1 4 8 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s
 9 . 6 1 6
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
2 0 0 0
4 0 0 0
6 0 0 0
8 0 0 0
1 0 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 1 3 5 . 0 0 ( 1 3 4 . 7 0 t o 1 3 5 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s
 9 . 6 1 5 9 . 7 8 2
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
2 0 0 0
4 0 0 0
6 0 0 0
8 0 0 0
1 0 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 2 6 8 . 0 0 ( 2 6 7 . 7 0 t o 2 6 8 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
5 0
1 0 0
1 5 0
2 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 2 3 1 . 0 0 ( 2 3 0 . 7 0 t o 2 3 1 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
2 0
4 0
6 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 3 8 4 . 0 0 ( 3 8 3 . 7 0 t o 3 8 4 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
5 0
1 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 3 7 0 . 0 0 ( 3 6 9 . 7 0 t o 3 7 0 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s
 PL-43 
Sắc đồ mẫu tóc M26 phân tích sau 03 tháng 
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
5 0 0 0
1 0 0 0 0
1 5 0 0 0
2 0 0 0 0
2 5 0 0 0
3 0 0 0 0
3 5 0 0 0
4 0 0 0 0
4 5 0 0 0
5 0 0 0 0
5 5 0 0 0
6 0 0 0 0
T im e - ->
A b u n d a n c e
T I C : 0 0 3 0 1 0 0 3 . D \ d a t a . m s
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
1 0 0 0
2 0 0 0
3 0 0 0
4 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 2 4 0 . 0 0 ( 2 3 9 . 7 0 t o 2 4 0 . 7 0 ) : 0 0 3 0 1 0 0 3 . D \ d a t a . m s
 6 . 4 0 3
 9 . 8 0 0
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
5 0 0 0
1 0 0 0 0
1 5 0 0 0
2 0 0 0 0
2 5 0 0 0
3 0 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 2 5 4 . 0 0 ( 2 5 3 . 7 0 t o 2 5 4 . 7 0 ) : 0 0 3 0 1 0 0 3 . D \ d a t a . m s
 6 . 8 7 3
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
5 0 0
1 0 0 0
1 5 0 0
2 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 1 4 8 . 0 0 ( 1 4 7 . 7 0 t o 1 4 8 . 7 0 ) : 0 0 3 0 1 0 0 3 . D \ d a t a . m s
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
1 0 0 0
2 0 0 0
3 0 0 0
4 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 1 3 5 . 0 0 ( 1 3 4 . 7 0 t o 1 3 5 . 7 0 ) : 0 0 3 0 1 0 0 3 . D \ d a t a . m s
 9 . 6 3 3
 9 . 7 9 9
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
5 0 0
1 0 0 0
1 5 0 0
2 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 2 6 8 . 0 0 ( 2 6 7 . 7 0 t o 2 6 8 . 7 0 ) : 0 0 3 0 1 0 0 3 . D \ d a t a . m s
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
2 0
4 0
6 0
8 0
1 0 0
1 2 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 2 3 1 . 0 0 ( 2 3 0 . 7 0 t o 2 3 1 . 7 0 ) : 0 0 3 0 1 0 0 3 . D \ d a t a . m s
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
2 0 0
4 0 0
6 0 0
8 0 0
1 0 0 0
1 2 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 3 8 4 . 0 0 ( 3 8 3 . 7 0 t o 3 8 4 . 7 0 ) : 0 0 3 0 1 0 0 3 . D \ d a t a . m s
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
2 0
4 0
6 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 3 7 0 . 0 0 ( 3 6 9 . 7 0 t o 3 7 0 . 7 0 ) : 0 0 3 0 1 0 0 3 . D \ d a t a . m s
 PL-44 
Sắc đồ mẫu tóc M44 
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
2 0 0 0
4 0 0 0
6 0 0 0
8 0 0 0
1 0 0 0 0
1 2 0 0 0
1 4 0 0 0
1 6 0 0 0
1 8 0 0 0
2 0 0 0 0
2 2 0 0 0
2 4 0 0 0
2 6 0 0 0
2 8 0 0 0
3 0 0 0 0
3 2 0 0 0
3 4 0 0 0
3 6 0 0 0
3 8 0 0 0
4 0 0 0 0
4 2 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
T I C : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
2 0 0 0
4 0 0 0
6 0 0 0
8 0 0 0
1 0 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 2 4 0 . 0 0 ( 2 3 9 . 7 0 t o 2 4 0 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
2 0 0 0
4 0 0 0
6 0 0 0
8 0 0 0
1 0 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 2 5 4 . 0 0 ( 2 5 3 . 7 0 t o 2 5 4 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
1 0 0
2 0 0
3 0 0
4 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 1 4 8 . 0 0 ( 1 4 7 . 7 0 t o 1 4 8 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
2 0 0
4 0 0
6 0 0
8 0 0
1 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 1 3 5 . 0 0 ( 1 3 4 . 7 0 t o 1 3 5 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
2 0 0
4 0 0
6 0 0
8 0 0
1 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 2 6 8 . 0 0 ( 2 6 7 . 7 0 t o 2 6 8 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
1 0 0
2 0 0
3 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 2 3 1 . 0 0 ( 2 3 0 . 7 0 t o 2 3 1 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
2 0 0
4 0 0
6 0 0
8 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 3 8 4 . 0 0 ( 3 8 3 . 7 0 t o 3 8 4 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
5 0
1 0 0
1 5 0
2 0 0
2 5 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 3 7 0 . 0 0 ( 3 6 9 . 7 0 t o 3 7 0 . 7 0 ) : 0 0 1 0 1 0 0 1 . D \ d a t a . m s
 PL-45 
Sắc đồ mẫu tóc M44 phân tích sau 03 tháng 
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
2 0 0 0
4 0 0 0
6 0 0 0
8 0 0 0
1 0 0 0 0
1 2 0 0 0
1 4 0 0 0
1 6 0 0 0
1 8 0 0 0
2 0 0 0 0
2 2 0 0 0
2 4 0 0 0
2 6 0 0 0
2 8 0 0 0
T im e -->
A b u n d a n c e
T I C : 0 0 5 0 1 0 0 5 . D \ d a t a . m s
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
5 0 0 0
1 0 0 0 0
1 5 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 2 4 0 . 0 0 ( 2 3 9 . 7 0 t o 2 4 0 . 7 0 ) : 0 0 5 0 1 0 0 5 . D \ d a t a . m s
 8 . 5 4 4
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
1 0 0 0
2 0 0 0
3 0 0 0
4 0 0 0
5 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 2 5 4 . 0 0 ( 2 5 3 . 7 0 t o 2 5 4 . 7 0 ) : 0 0 5 0 1 0 0 5 . D \ d a t a . m s
 6 . 8 7 4
 8 . 7 2 7
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
1 0 0
2 0 0
3 0 0
4 0 0
5 0 0
6 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 1 4 8 . 0 0 ( 1 4 7 . 7 0 t o 1 4 8 . 7 0 ) : 0 0 5 0 1 0 0 5 . D \ d a t a . m s
1 0 . 1 6 9
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
5 0 0
1 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 1 3 5 . 0 0 ( 1 3 4 . 7 0 t o 1 3 5 . 7 0 ) : 0 0 5 0 1 0 0 5 . D \ d a t a . m s
 8 . 7 2 4
 9 . 7 7 2
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
5 0 0
1 0 0 0
1 5 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 2 6 8 . 0 0 ( 2 6 7 . 7 0 t o 2 6 8 . 7 0 ) : 0 0 5 0 1 0 0 5 . D \ d a t a . m s
 8 . 5 5 2
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
5 0
1 0 0
1 5 0
2 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 2 3 1 . 0 0 ( 2 3 0 . 7 0 t o 2 3 1 . 7 0 ) : 0 0 5 0 1 0 0 5 . D \ d a t a . m s
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
2 0 0
4 0 0
6 0 0
8 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 3 8 4 . 0 0 ( 3 8 3 . 7 0 t o 3 8 4 . 7 0 ) : 0 0 5 0 1 0 0 5 . D \ d a t a . m s
 9 . 1 8 8
6 . 5 0 7 . 0 0 7 . 5 0 8 . 0 0 8 . 5 0 9 . 0 0 9 . 5 0 1 0 . 0 0 1 0 . 5 0
0
2 0 0
4 0 0
6 0 0
8 0 0
1 0 0 0
T i m e - - >
A b u n d a n c e
I o n 3 7 0 . 0 0 ( 3 6 9 . 7 0 t o 3 7 0 . 7 0 ) : 0 0 5 0 1 0 0 5 . D \ d a t a . m s
1 0 . 3 5 4
 PL-46 
Phụ lục 12. Thông tin về mẫu gửi tới giám định 
STT Tên mẫu Năm sinh Độ dài mẫu tóc (cm) Ngày lấy mẫu 
1 M1 1972 4,5 05/4/2015 
2 M2 1980 7,2 08/4/2015 
3 M3 1977 2 12/4/2015 
4 M4 1987 4 15/4/2015 
5 M5 1988 1 15/4/2015 
6 M6 1991 4 15/4/2015 
7 M7 1980 2,8 19/4/2015 
8 M8 1990 5,5 20/4/2015 
9 M9 1977 0,8 20/4/2015 
10 M10 1985 4 23/4/2015 
11 M11 1985 2,5 24/4/2015 
12 M12 1983 5,5 26/4/2015 
13 M13 1984 6,5 27/4/2015 
14 M14 1979 2,5 05/5/2015 
15 M15 1980 1,5 05/5/2015 
16 M16 1979 1,5 05/5/2015 
17 M17 1986 2,8 09/5/2015 
18 M18 1986 2,2 10/5/2015 
19 M19 1996 0,5 10/5/2015 
20 M20 1986 3,5 11/5/2015 
21 M21 1984 9 11/5/2015 
22 M22 1980 4,5 15/5/2015 
23 M23 1987 6 19/5/2015 
24 M24 1985 4 19/5/2015 
25 M25 1992 2,5 21/5/2015 
 PL-47 
STT Tên mẫu Năm sinh Độ dài mẫu tóc (cm) Ngày lấy mẫu 
26 M26 1982 10,5 23/5/2015 
27 M27 1962 5,5 25/5/2015 
28 M28 1982 3 26/5/2015 
29 M29 1990 4,5 27/5/2015 
30 M30 1979 2,5 27/5/2015 
31 M31 1989 4 02/4/2015 
32 M32 1990 6,5 01/4/2015 
33 M33 1990 7 03/4/2015 
34 M34 1993 2,5 04/4/2015 
35 M35 1972 3 05/4/2015 
36 M36 1985 4 31/3/2015 
37 M37 1989 2 28/5/2015 
38 M38 1961 4,5 31/3/2015 
39 M39 1986 3 31/3/2015 
40 M40 1979 1,8 31/3/2015 
41 M41 1994 1,5 31/3/2015 
42 M42 1986 5,5 18/6/2015 
43 M43 1991 2,2 22/6/2015 
44 M44 1980 5,5 28/6/2015 
45 M45 1984 9,5 22/6/2015 
46 M46 1969 1,2 22/7/2015 
47 M47 1985 6 22/7/2015 
48 M48 1964 10 16/7/2015 
49 M49 1977 3 16/7/2015 
50 M50 1989 2 09/7/2015 
51 M51 1964 9 10/7/2015 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_xac_dinh_vet_mot_so_ma_tuy_tong_hop_nhom.pdf
  • pdf2. Tóm tắt luận án.pdf
  • pdf3. Thông tin đóng góp mới - Tiếng Việt.pdf
  • pdf4. Thông tin đóng góp mới - Tiếng Anh.pdf
  • pdf5. Trích yếu luận án - Tiếng Việt.pdf
  • pdf6. Trích yếu luận án - Tiếng Anh.pdf