Luận án Phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Luận án hệ thống hóa và làm rõ lý luận về phân bố nông nghiệp hộ gia đình. Đặc

biệt, luận án bổ sung thêm lý luận về xác định tính hợp lý trong phân bố đất đai gồm:

tính công bằng, tính hiệu quả và mối quan hệ giữa công bằng và hiệu quả.

Nghiên cứu thực trạng cho thấy hiện trạng, biến động phân bố đất nông nghiệp

hộ gia đình giữa các vùng, giữa các loại hình đất sử dụng và giữa các hộ theo theo

ngành nghề. Sự phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình Bắc Giang tiếp tục là quy mô nhỏ,

phân tán, manh mún ở mức độ cao hơn so với mặt bằng chung của cả nước và của vùng

Trung du và miền núi Bắc Bộ. Mặc dù nơi đây đã có sự xuất hiện các hình thức tích tụ,

tập trung đất nông nghiệp nhưng quá trình này diễn ra chậm chạp. Tính hợp lý trong

phân bố xét trên phương diện hiệu quả chỉ ra rằng tuy có quy mô đất đai nhỏ, nhưng

hiệu quả sử dụng đất của hộ gia đình nông dân của Bắc Giang theo các chỉ tiêu đo lường

phổ biến, trước hết là giá trị thu được bình quân hộ nông dân và trên một đơn vị diện

tích cao hơn mặt bằng chung của cả nước và của vùng.

pdf 223 trang dienloan 5540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Luận án Phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
NGUYỄN THỊ DUNG 
PHÂN BỐ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HỘ GIA ĐÌNH 
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP – 2020
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
NGUYỄN THỊ DUNG 
PHÂN BỐ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HỘ GIA ĐÌNH 
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG 
N : Kinh tế phát triển 
 : 9.31.01.05 
N ười ướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Quang Hà 
 TS. ai La P ươ 
HÀ NỘI – 2020
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả 
nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được sử 
dụng để bảo vệ ở bất kỳ học vị nào. 
 Tôi xin cam đoan mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn, 
các thông tin trích dẫn trong luận án đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2020 
 Tác giả luận án 
 Nguyễn Thị Dung 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
 Trong suốt quá trình thực hiện tôi đã nhận được sự sự hướng dẫn, giúp đỡ nhiệt 
tình của các thầy, cô giáo, các nhà khoa học, các cơ quan, tổ chức và bạn bè đồng 
nghiệp. 
 Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Nguyễn Quang Hà và 
TS. Mai Lan Phương là những trực tiếp hướng dẫn khoa học, đã tận tình giúp đỡ và 
định hướng giúp tôi trưởng thành và hoàn chỉnh luận án. 
 Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Ban 
Quản lý đào tạo, Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn và Bộ môn Phát triển nông thôn 
đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
 Tôi xin trân trọng cảm ơn sự hỗ trợ của lãnh đạo và cán bộ Sở Tài nguyên và 
Môi trường Bắc Giang, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Giang, Cục Thống 
kê Bắc Giang, cán bộ lãnh đạo các huyện trên đại bàn tỉnh Bắc Giang đã nhiệt tình cung 
cấp thông tin, hỗ trợ thu thập dữ liệu, trao đổi thông tin để tôi thực hiện luận án. 
 Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến gia đình, bạn bè và tới lãnh 
đạo Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang nơi tôi công tác đã động viên, tạo điều kiện 
tốt nhất giúp tôi nghiên cứu và hoàn thành luận án này. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2020 
 Học viên 
 Nguyễn Thị Dung 
 iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan .................................................................................................................... i 
Lời cảm ơn ....................................................................................................................... ii 
Mục lục ........................................................................................................................... iii 
Danh mục chữ viết tắt ..................................................................................................... vi 
Danh mục bảng .............................................................................................................. vii 
Danh mục biểu ................................................................................................................ ix 
Danh mục hình ................................................................................................................ xi 
Danh mục hộp ................................................................................................................. xi 
Trích yếu luận án ........................................................................................................... xii 
Thesis abstract ............................................................................................................... xiv 
Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 
1.1. Tính cấp thiết của đề tài ...................................................................................... 1 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................ 3 
1.2.1. Mục tiêu chung .................................................................................................... 3 
1.2.2. Mục tiêu cụ thể .................................................................................................... 3 
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................... 3 
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu .......................................................................................... 3 
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................. 4 
1.4. Đóng góp mới của luận án .................................................................................. 5 
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ............................................................................. 6 
Phần 2. Cơ sở lý luận và thực tiễn về phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình ............ 7 
2.1. Cơ sở lý luận về phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình ....................................... 7 
2.1.1. Các quan điểm, khái niệm về phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình ................... 7 
2.1.2. Đặc điểm của phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình ........................................... 9 
2.1.3. Vai trò của phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình .............................................. 11 
2.1.4. Nội dung nghiên cứu về phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình ......................... 12 
2.1.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình ..................... 25 
2.2. Cơ sở thực tiễn về phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình .................................. 32 
2.2.1. Phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình một số nước trên thế giới ....................... 33 
2.2.2. Phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình ở Việt Nam ............................................ 35 
 iv 
2.2.3. Bài học rút ra từ nghiên cứu thực tiễn ............................................................... 37 
2.2.4. Những nghiên cứu có liên quan đến đề tài ........................................................ 37 
Tóm tắt phần 2 ................................................................................................................ 41 
Phần 3. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................... 42 
3.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu ............................................................................ 42 
3.1.1. Đặc điểm tự nhiên tỉnh Bắc Giang .................................................................... 42 
3.1.2. Đặc điểm kinh tế- xã hội Bắc Giang ................................................................. 44 
3.1.3. Đánh giá chung .................................................................................................. 50 
3.2. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 50 
3.2.1. Phương pháp tiếp cận ........................................................................................ 50 
3.2.2. Khung phân tích ................................................................................................ 52 
3.2.3. Phương pháp chọn điểm nghiên cứu ................................................................. 53 
3.2.4. Phương pháp thu thập dữ liệu ........................................................................... 53 
3.2.5. Phương pháp tổng hợp và phân tích dữ liệu ...................................................... 57 
3.2.6. Hệ thống các chỉ tiêu nghiên cứu ...................................................................... 60 
Tóm tắt phần 3 ................................................................................................................ 64 
Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận ................................................................... 65 
4.1. Thực trạng phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình trên địa bàn tỉnh 
Bắc Giang .......................................................................................................... 65 
4.1.1. Hiện trạng, biến động phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình ............................ 65 
4.1.2. Đánh giá phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình ................................................. 83 
4.2. Ảnh hưởng của các yếu tố đến phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình trên 
địa bàn tỉnh Bắc Giang .................................................................................... 109 
4.2.1. Nhóm các yếu tố chính sách, thể chế .............................................................. 109 
4.2.2. Nhóm các yếu tố kinh tế, kỹ thuật ................................................................... 119 
4.2.3. Các yếu tố tâm lý, xã hội ................................................................................. 128 
4.3. Giải pháp hỗ trợ, thúc đẩy quá trình phân bố hợp lý đất nông nghiệp hộ gia 
đình trên địa bàn tỉnh ....................................................................................... 129 
4.3.1. Căn cứ đề xuất giải pháp ................................................................................. 129 
4.3.2. Các dự báo về chiều hướng phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình.................. 132 
4.3.3. Giải pháp hỗ trợ, thúc đẩy phân bố hợp lý đất nông nghiệp hộ gia đình trên 
địa bàn tỉnh ...................................................................................................... 133 
 v 
Tóm tắt phẩn 4 .............................................................................................................. 146 
Phần 5. Kết luận và khuyến nghị............................................................................... 148 
5.1. Kết luận ........................................................................................................... 148 
5.2. Khuyến nghị .................................................................................................... 150 
Danh mục công trình nghiên cứu có liên quan đến luận án .......................................... 151 
Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 152 
Phụ lục ......................................................................................................................... 161 
 vi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Nghĩa tiếng Việt 
CNH 
CN – XD 
Công nghiệp hóa 
Công nghiệp – Xây dựng 
GRDP Tổng sản phẩm 
ĐTH Đô thị hóa 
HTX Hợp tác xã 
KH- KT Khoa học – Kỹ thuật 
KH&CN Khoa học và Công nghệ 
KT – XH Kinh tế - Xã hội 
NN Nông nghiệp 
TM – DV Thương mại dịch vụ 
TP Thành phố 
UBND Ủy ban nhân dân 
 vii 
DANH MỤC BẢNG 
 TT Tên bảng Trang 
3.1. Đất nông nghiệp hộ gia đình theo loại hình sử dụng và theo vùng giai 
đoạn 2005 - 2015 ............................................................................................... 49 
3.2. Nguồn tài liệu, tài liệu thu thập dữ liệu thứ cấp ................................................ 54 
3.3. Dung lượng mẫu khảo sát đối với hộ gia đình và cán bộ quản lý ..................... 56 
4.1. Hiện trạng, biến động diện tích đất nông nghiệp hộ gia đình theo vùng 
giai đoạn 2005- 2015 ......................................................................................... 66 
4.2. Hiện trạng diện tích đất nông nghiệp tại các hộ điều tra năm 2018 .................. 67 
4.3. Hiện trạng, biến động quy mô đất nông nghiệp hộ gia đình theo loại hình 
sử dụng đất giai đoạn 2005- 2015 ..................................................................... 71 
4.4. Hiện trạng diện tích đất nông nghiệp tại các hộ điều tra theo loại đất sử 
dụng năm 2018 .................................................................................................. 72 
4.5. Hiện trạng, biến động đất nông nghiệp của hộ nông nghiệp giai đoạn 
2006- 2016 ......................................................................................................... 75 
4.6. Hiện trạng quy mô diện tích đất nông nghiệp hộ gia đình theo ngành nghề 
năm 2018 ........................................................................................................... 76 
4.7. Nguồn gốc đất nông nghiệp hộ sử dụng ............................................................ 80 
4.8. Một số mô hình trồng nấm sản xuất tập trung trên địa bàn huyện Lạng 
Giang năm 2014 ................................................................................................ 82 
4.9. Một số mô hình trồng rau an toàn VietGap tập trung năm 2016 ...................... 82 
4.10. Kết quả dồn điền, đổi thửa giai đoạn 2014- 2016 ............................................. 83 
4.11. Hiệu quả kinh tế của sản xuất nông nghiệp hộ gia đình tính bình quân hộ 
và đơn vị diện tích theo các nhóm quy mô diện tích ......................................... 85 
4.12. Hiệu quả sản xuất nông nghiệp các vùng năm 2018 ......................................... 88 
4.13. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất mô hình sản xuất trồng trọt và nuôi trồng 
thủy sản của các hộ điều tra năm 2018 .............................................................. 90 
4.14. Hiệu quả kinh tế một số mô hình tập trung đất nông nghiệp so với sản 
xuất đại trà tại Bắc Giang giai đoạn 2013 -2016 ............................................... 90 
4.15. Kết quả ước lượng mô hình SFA ...................................................................... 92 
 viii 
4.16. Biến động diện tích đất nông nghiệp hộ gia đình theo tuổi của chủ hộ giai 
đoạn 1994- 2018 ................................................................................................ 98 
4.17. Quy mô đất nông nghiệp hộ gia đình ................................................................ 99 
4.18. Hệ số Gini của phân bố đất nông nghiệp ........................................................ 102 
4.19. Kiểm định KMO và Barlett ............................................................................. 104 
4.20. Ma trận hệ số tải nhân tố ................................................................................. 104 
4.21. Kiểm định Chronbach’s Alpha đối với các nhóm biến ................................... 105 
4.22. Các nhân tố xác định công bằng ...................................................................... 106 
4.23. Bình quân diện tích đất nông nghiệp được phân chia đồng đều công bằng 
theo Nghị quyết 10 .......................................................................................... 110 
4.24. Tình hình thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền 
vững giai đoạn 2016 - 2019 ............................................................................. 111 
4.25. Một số điển hình về thu hồi đất nông nghiệp hộ gia đình trong phát triển 
khu đô thị, khu công nghiệp tại một số huyện tại tỉnh Bắc Giang .................. 113 
4.26. Quy mô cánh đồng lớn triển khai thực hiện tại Bắc Giang giai đoạn 2014-
2016 ................................................................................................................. 114 
4.27. Đất trồng cây hàng năm đã chuyển sang trồng cây ăn quả năm 2013 tại 
Lục Ngạn ................. ... n tích đất 
nông nghiệp 
bình quân/ hộ 
(m2/hộ) 
3.246,40 2.845,07 2.193,72 2.643,70 3.620,87 2.737,75 2.183,33 2.408,65 374,47 11,53 -107,32 -3,77 -10,39 -0,47 -235,05 -8,89 
Diện tích đất 
nông nghiệp 
bình quân/ 
mảnh 
(m2/mảnh) 
614,18 355,63 258,47 372,35 893,63 421,61 296,04 401,44 279,45 45,50 65,98 18,55 37,57 14,54 29,09 7,81 
Số mảnh/hộ 
(mảnh/hộ) 
5,29 8,00 7,69 7,10 4,05 6,49 7,38 6,00 -1,23 -23,34 -1,51 -18,83 -0,32 -4,13 -1,10 -15,49 
Diện tích đất 
nông nghiệp 
bình quân/nhân 
khẩu (m2/nhân 
khẩu) 
886,01 591,30 486,11 734,36 839,89 618,20 496,21 489,89 -46,12 -5,21 26,91 4,55 10,10 2,08 -244,47 -33,29 
Diện tích đất 
nông nghiệp 
bình quân/lao 
động nông 
nghiệp (m2/ lao 
động nông 
nghiệp) 
1.166,48 831,82 653,09 1.016,81 1.435,59 1.309,36 1.065,04 1.204,33 269,10 23,07 477,54 57,41 411,94 63,08 187,52 18,44 
 189 
Phụ lục 2.13a. Mô tả các biến sử dụng trong mô hình 
Tên biến Cách tính Ký hiệu 
Hàm sản xuất 
Biến phụ thuộc 
Thu trồng trọt 
Tổng thu của HGĐ từ nông nghiệp (trồng trọt, chăn 
nuôi, và thủy sản) năm 2018 (ngàn đồng) 
Tthu 
Biến độc lập 
Đất đai 
Diện tích đất nông nghiệp của HGĐ sử dụng trong năm 
(m
2
) 
Dat 
Lao động 
Chi phí lao động thuê ngoài và ước tính chi phí lao 
động hộ gia đình cho sản xuất nông nghiệp (ngàn đồng) 
Ldong 
Đầu vào chính Chi phân bón, giống, thức ăn chăn nuôi, thủy sản của 
HGĐ trong năm (ngàn đồng) 
Dvaochinh 
Đầu vào khác Chi công cụ, thuê máy móc và chi khác của HGĐ cho 
sản xuất nông nghiệp trong năm (ngàn đồng) 
Dvaokhac 
Lao động gia đình Số lao động nông nghiệp của hộ (người) Ldgdinh 
Hàm hiệu quả 
Tuổi Tuổi của chủ HGĐ Tuoi 
Diện tích Tổng diện tích đất nông nghiệp của HGĐ (sào) Dtich 
Số thửa Số thửa đất nông nghiệp HGĐ sử dụng trong năm Sothua 
Phụ lục 2.13b. Thống kê mô tả các biến trong mô hình SFA 
Biến Trung bình 
Độ lệch 
chuẩn 
Cực tiểu Cực đại 
Tthu 102.299 114.216 2.030 940.000 
Dat 3319 3.130 360 45.000 
Ldong 9.590 5.460 1.100 65.000 
Dvaochinh 19.957 21.367 720 202.000 
Đvaokhac 7.604 9.554 749 76.660 
Ldgdinh 2,38 0,96 1 6 
Tuoi 52 12 28 86 
Dtich 9,22 8,70 1 125 
Sothua 4,9 4,0 1 17 
 190 
Phụ lục 2.14. Các biến đo lƣờng (lý thuyết) sử dụng trong EFA 
Nhân tố, biến đo lƣờng Ký hiệu 
1- Công bằng trong trao đổi đất đai 
1.1 Các giao dịch đất nông nghiệp (giao đất, mua bán, đấu thầu, chuyển 
nhượng) được thực hiện công khai, minh bạch 
CBTD1 
1.2 Các bên tham gia trong giao dịch đất nông nghiệp tại đại phương được 
bình đẳng như nhau? 
CBTD2 
1.3 Các bên tham gia giao dịch tuân thủ đúng luật pháp, quy định CBTD3 
1.4 Các thông tin về đất nông nghiệp giao dịch được cung cấp đầy đủ cho các 
bên 
CBTD4 
2- Bình đẳng cơ hội tham gia 
2.1 Không tồn tại lợi thế hay ưu tiên đặc biệt nào cho một/ một số nhóm nào 
đó trong giao, cho thuê đất nông nghiệp tại địa phương 
BDCH1 
2.2 Những người có nhu cầu và khả năng đầu tư nông nghiệp đều có thể 
mua, thuê thêm đất nông nghiệp để sản xuất tại địa phương một cách thuận 
lợi. 
BDCH2 
2.3 Không có các cản trở đối với ai đó muốn tham gia các giao dịch đất nông 
nghiệp như thuê mua, đấu thầu 
BDCH3 
3- Tính xứng đáng 
3.1 Phần lớn đất nông nghiệp của các hộ gia đình được hình thành từ mua 
bán, thuê, đấu thầu 
XD1 
3.2 Các hộ gia đình có đất đều đầu tư thâm canh trên đất nông nghiệp được 
giao 
XD2 
3.3 Các hộ gia đình có diện tích đất nông nghiệp lớn hơn có thu nhập cao 
hơn từ nông nghiệp 
XD3 
4- Tính cấp thiết 
4.1 Các hộ cần đất để sinh sống bằng nghề nông đều được giao đất sản xuất CT1 
4.2 Các hộ có đất nông nghiệp đều tận dụng đất để sản xuất nông nghiệp CT2 
4.3 Ít có hiện tượng đầu cơ đất nông nghiệp CT3 
4.4 Phần lớn nông dân đều có đất sản xuất. CT4 
5- Tính đồng đều, ngang bằng 
5.1 Diện tích đất bình quân hộ là tương đương nhau DDNB1 
5.2 Diện tích đất bình quân khẩu của các hộ là tương đương nhau DDNB2 
5.3 Diện tích đất bình quân 1 lao động nông nghiệp của các hộ là tương 
đương nhau 
DDNB3 
5.4 Không có sự chênh lệch lớn về đất nông nghiệp giữa các hộ gia đình có 
điều kiện sản xuất nông nghiệp (lao động, vốn) giống nhau 
DDNB4 
 191 
Phụ lục 2.15. Tổng phƣơng sai đƣợc giải thích (Total Variance Explained) 
Yếu tố 
(Component) 
Giá trị ban đầu (Initial Eigenvalues) 
Tổng bình phƣơng tải trích 
(Extraction Sums of Squared Loadings) 
Tổng số vòng xoay tải bình phƣơng 
(Rotation Sums of Squared Loadings) 
Tổng 
(Total) 
 % giá trị 
(% of 
Variance) 
Tích lũy % 
(Cumulative %) 
Tổng 
(Total) 
 % giá trị 
(% of 
Variance) 
Tích lũy % 
(Cumulative 
%) 
Tổng 
(Total) 
 % giá trị 
(% of 
Variance) 
Tích lũy % 
(Cumulative 
%) 
1 5,112 28,400 28,400 5,112 28,400 28,400 3,109 17,274 17,274 
2 2,807 15,596 43,996 2,807 15,596 43,996 3,049 16,942 34,215 
3 1,892 10,509 54,505 1,892 10,509 54,505 2,687 14,930 49,145 
4 1,236 6,865 61,370 1,236 6,8659 61,370 2,037 11,316 60,461 
5 1,014 5,633 67,003 1,014 5,633 67,003 1,178 6,542 67,003 
6 0,796 4,422 71,425 
7 0,705 3,917 75,342 
8 0,633 3,515 78,857 
9 0,581 3,227 82,085 
10 0,489 2,717 84,801 
11 0,453 2,519 87,320 
12 0,430 2,391 89,711 
13 0,386 2,147 91,858 
14 0,350 1,945 93,803 
15 0,338 1,876 95,679 
16 0,300 1,665 97,343 
17 0,261 1,452 98,795 
18 0,217 1,205 100,000 
 Phương pháp trích: Phân tích yếu tố chính (Extraction Method: Principal Component Analysis) 
 192 
Bảng 2.16a. Mô tả các biến sử dụng trong mô hình 
Tên biến Cách tính Ký hiệu 
Biến phụ thuộc 
Xác suất mua, thuê đất 
Nhận giá trị bằng 1 nếu hộ gia đình có 
thuê thêm đất, bằng 0 nếu hộ không thuê 
thêm đất 
P(Y=1) 
Biến độc lập 
Diện tích đất 
Diện tích đất nông nghiệp của HGĐ hiện 
có (sào) 
Dtich 
Mức hiệu quả kỹ thuật 
Mức hiệu quả sản xuất nông nghiệp năm 
2018 của hộ theo kết quả ước lượng mô 
hình Phân tích đường giới hạn sản xuất 
ngẫu nhiên ( %) 
Hqua 
Số lao động gia đình Số lao động hiện có của hộ (người) SoLdong 
 Biến giả địa phương 1: 
Lục Ngạn 
Nhận giá trị bằng 1 nếu HGĐ ở huyện 
Lục Ngạn, bằng 0 nếu ở địa phương 
khác 
Lucngan 
Biến giả địa phương 2: 
Lạng Giang 
Nhận giá trị bằng 1 nếu HGĐ ở huyện 
Lạng Giang, bằng 0 nếu ở địa phương 
khác 
Langgiang 
Bảng 2.16b. Tóm tắt thống kê về các biến của mô hình 
TT Biến Số quan 
sát 
GTTB Sai TC GTNN GTLN 
1 Y 399 0,286 0,452 0 1 
2 Dtich 399 9,22 8,70 1 125 
3 Hqua 399 30,84 9,42 10,79 49,11 
4 SoLdong 399 2,87 1,14 1 7 
5 Lucngan 399 0,51 0,50 0 1 
6 Langgiang 399 0,30 0,46 0 1 
 193 
PHỤ LỤC 3: BẢN ĐỒ 
Phụ lục bản đồ 3.1. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất khu công nghiệp Vân Trung tỉnh Bắc Giang 
 194 
Phụ lục bản đồ 3.2. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất khu công nghiệp Quang 
Châu tỉnh Bắc Giang 
 195 
Phụ lục bản đồ 3.3. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất khu công nghiệp Đình Trám 
tỉnh Bắc Giang 
 196 
Phụ lục bản đồ 3.4. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 
 197 
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ CHẠY MÔ HÌNH 
Phụ lục 4.1. Kết quả chạy mô hình các yếu tố xác định công bằng trong phân 
bố đất nông nghiệp 
Factor Analysis 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .839 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 3177.704 
Df 153 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
CBTD1 1.000 .694 
CBTD2 1.000 .733 
CBTD3 1.000 .723 
CBTD4 1.000 .710 
BDCH1 1.000 .744 
BDCH2 1.000 .548 
BDCH3 1.000 .734 
XD1 1.000 .632 
XD2 1.000 .661 
XD3 1.000 .569 
CT1 1.000 .525 
CT2 1.000 .556 
CT3 1.000 .723 
CT4 1.000 .724 
DDNB1 1.000 .683 
DDNB2 1.000 .744 
DDNB3 1.000 .667 
DDNB4 1.000 .692 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
 198 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 1 5.112 28.400 28.400 5.112 28.400 28.400 3.109 17.274 17.274 
2 2.807 15.596 43.996 2.807 15.596 43.996 3.049 16.942 34.215 
3 1.892 10.509 54.505 1.892 10.509 54.505 2.687 14.930 49.145 
4 1.236 6.865 61.370 1.236 6.865 61.370 2.037 11.316 60.461 
5 1.014 5.633 67.003 1.014 5.633 67.003 1.178 6.542 67.003 
6 .796 4.422 71.425 
7 .705 3.917 75.342 
8 .633 3.515 78.857 
9 .581 3.227 82.085 
10 .489 2.717 84.801 
11 .453 2.519 87.320 
12 .430 2.391 89.711 
13 .386 2.147 91.858 
14 .350 1.945 93.803 
15 .338 1.876 95.679 
16 .300 1.665 97.343 
17 .261 1.452 98.795 
18 .217 1.205 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 199 
Component Matrix
a
 Component 
1 2 3 4 5 
CT3 -.697 .106 .327 .108 .328 
CT4 -.692 .344 .140 .323 
DDNB1 .687 -.191 .396 -.132 
DDNB4 .652 -.176 .368 -.316 
DDNB2 .646 -.274 .388 -.317 
XD1 .635 -.426 .213 
BDCH1 -.593 .169 .499 .143 -.307 
DDNB3 .565 -.283 .481 -.186 
CT1 .560 -.181 .106 .345 -.222 
CBTD3 .355 .770 
CBTD2 .376 .768 
CBTD4 .330 .768 
CBTD1 .399 .727 
BDCH3 -.443 .314 .549 -.368 
CT2 .421 -.148 .278 .519 -.103 
XD3 .490 -.149 .512 .192 
BDCH2 .418 -.259 .430 -.349 
XD2 .349 .254 .303 .294 .544 
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a
a. 5 components extracted. 
 200 
Rotated Component Matrix
a
 Component 
1 2 3 4 5 
CBTD2 .852 
CBTD3 .848 
CBTD4 .838 
CBTD1 .823 -.103 
DDNB2 .842 -.141 .105 
DDNB4 .103 .806 -.160 
DDNB3 .794 .157 
DDNB1 .769 -.142 .246 
BDCH1 -.171 .842 
BDCH3 .146 .839 
XD1 .170 .145 -.735 .204 
CT4 -.241 -.293 .508 -.286 .489 
CT3 -.176 -.313 .506 -.326 .481 
CT2 .243 .685 .159 
BDCH2 .129 -.218 .638 -.266 
CT1 .311 -.128 .637 
XD3 .174 -.238 .606 .340 
XD2 .325 .188 -.101 .211 .682 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a
a. Rotation converged in 9 iterations. 
 201 
Component Transformation Matrix 
Componen
t 
1 2 3 4 5 
1 .368 .612 -.531 .452 -.051 
2 .926 -.284 .194 -.132 .080 
3 .011 .598 .713 .059 .362 
4 -.070 -.432 .119 .821 .348 
5 -.041 -.014 -.397 -.318 .860 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
Scale: ALL VARIABLES 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 429 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 429 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.869 4 
 202 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
CBTD2 6.02 2.979 .738 .826 
CBTD3 6.02 3.161 .728 .832 
CBTD4 5.95 3.026 .714 .836 
CBTD1 6.05 2.969 .709 .839 
Scale: ALL VARIABLES 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 428 99.8 
Excludeda 1 .2 
Total 429 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.852 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
DDNB2 7.33 4.160 .725 .799 
DDNB4 7.22 3.947 .695 .813 
DDNB3 7.41 4.356 .670 .821 
DDNB1 7.29 4.248 .686 .815 
 203 
Scale: ALL VARIABLES 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 429 100.0 
Excluded
a
 0 .0 
Total 429 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.757 2 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
BDCH1 3.41 .804 .609 . 
BDCH3 3.36 .755 .609 . 
 204 
Phụ lục 4.2. Kết quả chạy mô hình các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu quả sản 
xuất nông nghiệp 
name: 
 log: C:\Users\MR_HA\Desktop\Bai bao\STata old data\SFAnn3.smcl 
 log type: smcl 
 opened on: 18 Feb 2020, 06:30:54 
. sfcross LnY LnLand LnLab LnMainInp LnCap laodongnnnguoi, d(tnormal) emean 
(sothuamanh tuoichuhotuoi Tongdtctsao) nowarning 
initial: Log likelihood = -23513.863 
Iteration 0: Log likelihood = -23513.863 (not concave) 
Iteration 1: Log likelihood = -582.96763 (not concave) 
Iteration 2: Log likelihood = -491.45941 
Iteration 3: Log likelihood = -387.0688 (not concave) 
Iteration 4: Log likelihood = -307.40137 (not concave) 
Iteration 5: Log likelihood = -294.01779 (not concave) 
Iteration 6: Log likelihood = -273.17578 
Iteration 7: Log likelihood = -272.17793 
Iteration 8: Log likelihood = -251.12582 (not concave) 
Iteration 9: Log likelihood = -232.35996 
Iteration 10: Log likelihood = -232.03715 (not concave) 
Iteration 11: Log likelihood = -232.02948 
Iteration 12: Log likelihood = -232.02843 (not concave) 
Iteration 13: Log likelihood = -232.02821 
Iteration 14: Log likelihood = -232.02819 (not concave) 
Iteration 15: Log likelihood = -232.02819 
 205 
Stoc. frontier normal/half-normal model Number of obs = 399 
 Wald chi2(7) = 877.38 
Log likelihood = -232.0282 
 Prob > chi2 = 0.0000 
LnY | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interv 
Frontier | 
LnLand | .1285683 .0670528 1.92 0.055 -.0028528 .2599894 
LnLab | .4938351 .0683389 7.23 0.000 .3598933 .627777 
LnMainInp | .4107716 .0450474 9.12 0.000 .3224803 .499063 
LnCap | .2487793 .043479 5.72 0.000 .1635621 .3339965 
laodongnnnguoi | .1128739 .0239734 4.71 0.000 .0658869 .15986 
 _cons | .5507692 31.68528 0.02 0.986 -61.55125 62.65279 
Mu | 
sothuamanh | .0842075 .0067579 12.46 0.000 .0709623 .0974526 
tuoichuhotuoi | .0009755 .0019591 0.50 0.619 -.0028643 .0048154 
Tongdtctsao | .0088374 .0042742 2.07 0.039 .0004601 .0172147 
__cons | .6951738 31.68172 0.02 0.982 -61.39986 62.79021 
Usigma | 
_cons | -3.713014 27.99656 -0.13 0.894 -58.58527 51.15924 
Vsigma | 
_cons | -1.814346 4.193572 -0.43 0.665 -10.0336 6.404904 
sigma_u | .1562173 2.186774 0.07 0.943 1.90e-13 1.29e+11 
sigma_v | .4036637 .8463965 0.48 0.633 .0066257 24.59276 
lambda | .3869986 3.033055 0.13 0.898 -5.557681 6.331678 
 206 
Phụ lục 4.3. Kết quả chạy mô hình các yếu tố ảnh hƣởng đến thuê/ mƣợn, 
mua/ đấu thầu 
. probit R Tongdtctsao TE solaodong D1 D2, robust 
Iteration 0: log pseudolikelihood = -238.70957 
Iteration 1: log pseudolikelihood = -212.4754 
Iteration 2: log pseudolikelihood = -211.9329 
Iteration 3: log pseudolikelihood = -211.93137 
Iteration 4: log pseudolikelihood = -211.93137 
Probit regression Number of obs = 399 
 LR chi2(8) = 42.00 
Log likelihood = -211.9313 
 Prob > chi2 = 0.0000 
 Pseudo R2 = 0.1122 
 | Robust 
R | Coef. Std. Err. Z P>|z| [95% Conf. Interv 
Tongdtctsao .0045387 .0117622 0.39 0.700 -.0185147 .0275921 
TE | -.0504085 .0177286 -2.84 0.004 -.0851559 -.0156611 
Solaodong | .1323404 .0588572 2.25 0.025 .0169824 .2476985 
D1 | 1.590535 .388965 4.09 0.000 .8281772 2.352892 
D2 | .6752704 .248353 2.72 0.007 .1885075 1.162033 
_cons | -.5445609 .539827 -1.01 0.313 -1.602603 .5134806 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_phan_bo_dat_nong_nghiep_ho_gia_dinh_tren_dia_ban_tin.pdf
  • pdfKTPT - TTLA - Nguyen Thi Dung.pdf
  • docTTT - Nguyen Thi Dung.doc
  • pdfTTT - Nguyen Thi Dung.pdf