Luận án Phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Luận án hệ thống hóa và làm rõ lý luận về phân bố nông nghiệp hộ gia đình. Đặc
biệt, luận án bổ sung thêm lý luận về xác định tính hợp lý trong phân bố đất đai gồm:
tính công bằng, tính hiệu quả và mối quan hệ giữa công bằng và hiệu quả.
Nghiên cứu thực trạng cho thấy hiện trạng, biến động phân bố đất nông nghiệp
hộ gia đình giữa các vùng, giữa các loại hình đất sử dụng và giữa các hộ theo theo
ngành nghề. Sự phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình Bắc Giang tiếp tục là quy mô nhỏ,
phân tán, manh mún ở mức độ cao hơn so với mặt bằng chung của cả nước và của vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ. Mặc dù nơi đây đã có sự xuất hiện các hình thức tích tụ,
tập trung đất nông nghiệp nhưng quá trình này diễn ra chậm chạp. Tính hợp lý trong
phân bố xét trên phương diện hiệu quả chỉ ra rằng tuy có quy mô đất đai nhỏ, nhưng
hiệu quả sử dụng đất của hộ gia đình nông dân của Bắc Giang theo các chỉ tiêu đo lường
phổ biến, trước hết là giá trị thu được bình quân hộ nông dân và trên một đơn vị diện
tích cao hơn mặt bằng chung của cả nước và của vùng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN THỊ DUNG PHÂN BỐ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HỘ GIA ĐÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP – 2020 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN THỊ DUNG PHÂN BỐ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HỘ GIA ĐÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG N : Kinh tế phát triển : 9.31.01.05 N ười ướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Quang Hà TS. ai La P ươ HÀ NỘI – 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được sử dụng để bảo vệ ở bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tác giả luận án Nguyễn Thị Dung ii LỜI CẢM ƠN Trong suốt quá trình thực hiện tôi đã nhận được sự sự hướng dẫn, giúp đỡ nhiệt tình của các thầy, cô giáo, các nhà khoa học, các cơ quan, tổ chức và bạn bè đồng nghiệp. Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Nguyễn Quang Hà và TS. Mai Lan Phương là những trực tiếp hướng dẫn khoa học, đã tận tình giúp đỡ và định hướng giúp tôi trưởng thành và hoàn chỉnh luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Ban Quản lý đào tạo, Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn và Bộ môn Phát triển nông thôn đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn sự hỗ trợ của lãnh đạo và cán bộ Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Giang, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Giang, Cục Thống kê Bắc Giang, cán bộ lãnh đạo các huyện trên đại bàn tỉnh Bắc Giang đã nhiệt tình cung cấp thông tin, hỗ trợ thu thập dữ liệu, trao đổi thông tin để tôi thực hiện luận án. Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến gia đình, bạn bè và tới lãnh đạo Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang nơi tôi công tác đã động viên, tạo điều kiện tốt nhất giúp tôi nghiên cứu và hoàn thành luận án này. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Học viên Nguyễn Thị Dung iii MỤC LỤC Lời cam đoan .................................................................................................................... i Lời cảm ơn ....................................................................................................................... ii Mục lục ........................................................................................................................... iii Danh mục chữ viết tắt ..................................................................................................... vi Danh mục bảng .............................................................................................................. vii Danh mục biểu ................................................................................................................ ix Danh mục hình ................................................................................................................ xi Danh mục hộp ................................................................................................................. xi Trích yếu luận án ........................................................................................................... xii Thesis abstract ............................................................................................................... xiv Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài ...................................................................................... 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................ 3 1.2.1. Mục tiêu chung .................................................................................................... 3 1.2.2. Mục tiêu cụ thể .................................................................................................... 3 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................... 3 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu .......................................................................................... 3 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................. 4 1.4. Đóng góp mới của luận án .................................................................................. 5 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ............................................................................. 6 Phần 2. Cơ sở lý luận và thực tiễn về phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình ............ 7 2.1. Cơ sở lý luận về phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình ....................................... 7 2.1.1. Các quan điểm, khái niệm về phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình ................... 7 2.1.2. Đặc điểm của phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình ........................................... 9 2.1.3. Vai trò của phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình .............................................. 11 2.1.4. Nội dung nghiên cứu về phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình ......................... 12 2.1.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình ..................... 25 2.2. Cơ sở thực tiễn về phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình .................................. 32 2.2.1. Phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình một số nước trên thế giới ....................... 33 2.2.2. Phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình ở Việt Nam ............................................ 35 iv 2.2.3. Bài học rút ra từ nghiên cứu thực tiễn ............................................................... 37 2.2.4. Những nghiên cứu có liên quan đến đề tài ........................................................ 37 Tóm tắt phần 2 ................................................................................................................ 41 Phần 3. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................... 42 3.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu ............................................................................ 42 3.1.1. Đặc điểm tự nhiên tỉnh Bắc Giang .................................................................... 42 3.1.2. Đặc điểm kinh tế- xã hội Bắc Giang ................................................................. 44 3.1.3. Đánh giá chung .................................................................................................. 50 3.2. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 50 3.2.1. Phương pháp tiếp cận ........................................................................................ 50 3.2.2. Khung phân tích ................................................................................................ 52 3.2.3. Phương pháp chọn điểm nghiên cứu ................................................................. 53 3.2.4. Phương pháp thu thập dữ liệu ........................................................................... 53 3.2.5. Phương pháp tổng hợp và phân tích dữ liệu ...................................................... 57 3.2.6. Hệ thống các chỉ tiêu nghiên cứu ...................................................................... 60 Tóm tắt phần 3 ................................................................................................................ 64 Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận ................................................................... 65 4.1. Thực trạng phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang .......................................................................................................... 65 4.1.1. Hiện trạng, biến động phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình ............................ 65 4.1.2. Đánh giá phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình ................................................. 83 4.2. Ảnh hưởng của các yếu tố đến phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang .................................................................................... 109 4.2.1. Nhóm các yếu tố chính sách, thể chế .............................................................. 109 4.2.2. Nhóm các yếu tố kinh tế, kỹ thuật ................................................................... 119 4.2.3. Các yếu tố tâm lý, xã hội ................................................................................. 128 4.3. Giải pháp hỗ trợ, thúc đẩy quá trình phân bố hợp lý đất nông nghiệp hộ gia đình trên địa bàn tỉnh ....................................................................................... 129 4.3.1. Căn cứ đề xuất giải pháp ................................................................................. 129 4.3.2. Các dự báo về chiều hướng phân bố đất nông nghiệp hộ gia đình.................. 132 4.3.3. Giải pháp hỗ trợ, thúc đẩy phân bố hợp lý đất nông nghiệp hộ gia đình trên địa bàn tỉnh ...................................................................................................... 133 v Tóm tắt phẩn 4 .............................................................................................................. 146 Phần 5. Kết luận và khuyến nghị............................................................................... 148 5.1. Kết luận ........................................................................................................... 148 5.2. Khuyến nghị .................................................................................................... 150 Danh mục công trình nghiên cứu có liên quan đến luận án .......................................... 151 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 152 Phụ lục ......................................................................................................................... 161 vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Nghĩa tiếng Việt CNH CN – XD Công nghiệp hóa Công nghiệp – Xây dựng GRDP Tổng sản phẩm ĐTH Đô thị hóa HTX Hợp tác xã KH- KT Khoa học – Kỹ thuật KH&CN Khoa học và Công nghệ KT – XH Kinh tế - Xã hội NN Nông nghiệp TM – DV Thương mại dịch vụ TP Thành phố UBND Ủy ban nhân dân vii DANH MỤC BẢNG TT Tên bảng Trang 3.1. Đất nông nghiệp hộ gia đình theo loại hình sử dụng và theo vùng giai đoạn 2005 - 2015 ............................................................................................... 49 3.2. Nguồn tài liệu, tài liệu thu thập dữ liệu thứ cấp ................................................ 54 3.3. Dung lượng mẫu khảo sát đối với hộ gia đình và cán bộ quản lý ..................... 56 4.1. Hiện trạng, biến động diện tích đất nông nghiệp hộ gia đình theo vùng giai đoạn 2005- 2015 ......................................................................................... 66 4.2. Hiện trạng diện tích đất nông nghiệp tại các hộ điều tra năm 2018 .................. 67 4.3. Hiện trạng, biến động quy mô đất nông nghiệp hộ gia đình theo loại hình sử dụng đất giai đoạn 2005- 2015 ..................................................................... 71 4.4. Hiện trạng diện tích đất nông nghiệp tại các hộ điều tra theo loại đất sử dụng năm 2018 .................................................................................................. 72 4.5. Hiện trạng, biến động đất nông nghiệp của hộ nông nghiệp giai đoạn 2006- 2016 ......................................................................................................... 75 4.6. Hiện trạng quy mô diện tích đất nông nghiệp hộ gia đình theo ngành nghề năm 2018 ........................................................................................................... 76 4.7. Nguồn gốc đất nông nghiệp hộ sử dụng ............................................................ 80 4.8. Một số mô hình trồng nấm sản xuất tập trung trên địa bàn huyện Lạng Giang năm 2014 ................................................................................................ 82 4.9. Một số mô hình trồng rau an toàn VietGap tập trung năm 2016 ...................... 82 4.10. Kết quả dồn điền, đổi thửa giai đoạn 2014- 2016 ............................................. 83 4.11. Hiệu quả kinh tế của sản xuất nông nghiệp hộ gia đình tính bình quân hộ và đơn vị diện tích theo các nhóm quy mô diện tích ......................................... 85 4.12. Hiệu quả sản xuất nông nghiệp các vùng năm 2018 ......................................... 88 4.13. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất mô hình sản xuất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản của các hộ điều tra năm 2018 .............................................................. 90 4.14. Hiệu quả kinh tế một số mô hình tập trung đất nông nghiệp so với sản xuất đại trà tại Bắc Giang giai đoạn 2013 -2016 ............................................... 90 4.15. Kết quả ước lượng mô hình SFA ...................................................................... 92 viii 4.16. Biến động diện tích đất nông nghiệp hộ gia đình theo tuổi của chủ hộ giai đoạn 1994- 2018 ................................................................................................ 98 4.17. Quy mô đất nông nghiệp hộ gia đình ................................................................ 99 4.18. Hệ số Gini của phân bố đất nông nghiệp ........................................................ 102 4.19. Kiểm định KMO và Barlett ............................................................................. 104 4.20. Ma trận hệ số tải nhân tố ................................................................................. 104 4.21. Kiểm định Chronbach’s Alpha đối với các nhóm biến ................................... 105 4.22. Các nhân tố xác định công bằng ...................................................................... 106 4.23. Bình quân diện tích đất nông nghiệp được phân chia đồng đều công bằng theo Nghị quyết 10 .......................................................................................... 110 4.24. Tình hình thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2019 ............................................................................. 111 4.25. Một số điển hình về thu hồi đất nông nghiệp hộ gia đình trong phát triển khu đô thị, khu công nghiệp tại một số huyện tại tỉnh Bắc Giang .................. 113 4.26. Quy mô cánh đồng lớn triển khai thực hiện tại Bắc Giang giai đoạn 2014- 2016 ................................................................................................................. 114 4.27. Đất trồng cây hàng năm đã chuyển sang trồng cây ăn quả năm 2013 tại Lục Ngạn ................. ... n tích đất nông nghiệp bình quân/ hộ (m2/hộ) 3.246,40 2.845,07 2.193,72 2.643,70 3.620,87 2.737,75 2.183,33 2.408,65 374,47 11,53 -107,32 -3,77 -10,39 -0,47 -235,05 -8,89 Diện tích đất nông nghiệp bình quân/ mảnh (m2/mảnh) 614,18 355,63 258,47 372,35 893,63 421,61 296,04 401,44 279,45 45,50 65,98 18,55 37,57 14,54 29,09 7,81 Số mảnh/hộ (mảnh/hộ) 5,29 8,00 7,69 7,10 4,05 6,49 7,38 6,00 -1,23 -23,34 -1,51 -18,83 -0,32 -4,13 -1,10 -15,49 Diện tích đất nông nghiệp bình quân/nhân khẩu (m2/nhân khẩu) 886,01 591,30 486,11 734,36 839,89 618,20 496,21 489,89 -46,12 -5,21 26,91 4,55 10,10 2,08 -244,47 -33,29 Diện tích đất nông nghiệp bình quân/lao động nông nghiệp (m2/ lao động nông nghiệp) 1.166,48 831,82 653,09 1.016,81 1.435,59 1.309,36 1.065,04 1.204,33 269,10 23,07 477,54 57,41 411,94 63,08 187,52 18,44 189 Phụ lục 2.13a. Mô tả các biến sử dụng trong mô hình Tên biến Cách tính Ký hiệu Hàm sản xuất Biến phụ thuộc Thu trồng trọt Tổng thu của HGĐ từ nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi, và thủy sản) năm 2018 (ngàn đồng) Tthu Biến độc lập Đất đai Diện tích đất nông nghiệp của HGĐ sử dụng trong năm (m 2 ) Dat Lao động Chi phí lao động thuê ngoài và ước tính chi phí lao động hộ gia đình cho sản xuất nông nghiệp (ngàn đồng) Ldong Đầu vào chính Chi phân bón, giống, thức ăn chăn nuôi, thủy sản của HGĐ trong năm (ngàn đồng) Dvaochinh Đầu vào khác Chi công cụ, thuê máy móc và chi khác của HGĐ cho sản xuất nông nghiệp trong năm (ngàn đồng) Dvaokhac Lao động gia đình Số lao động nông nghiệp của hộ (người) Ldgdinh Hàm hiệu quả Tuổi Tuổi của chủ HGĐ Tuoi Diện tích Tổng diện tích đất nông nghiệp của HGĐ (sào) Dtich Số thửa Số thửa đất nông nghiệp HGĐ sử dụng trong năm Sothua Phụ lục 2.13b. Thống kê mô tả các biến trong mô hình SFA Biến Trung bình Độ lệch chuẩn Cực tiểu Cực đại Tthu 102.299 114.216 2.030 940.000 Dat 3319 3.130 360 45.000 Ldong 9.590 5.460 1.100 65.000 Dvaochinh 19.957 21.367 720 202.000 Đvaokhac 7.604 9.554 749 76.660 Ldgdinh 2,38 0,96 1 6 Tuoi 52 12 28 86 Dtich 9,22 8,70 1 125 Sothua 4,9 4,0 1 17 190 Phụ lục 2.14. Các biến đo lƣờng (lý thuyết) sử dụng trong EFA Nhân tố, biến đo lƣờng Ký hiệu 1- Công bằng trong trao đổi đất đai 1.1 Các giao dịch đất nông nghiệp (giao đất, mua bán, đấu thầu, chuyển nhượng) được thực hiện công khai, minh bạch CBTD1 1.2 Các bên tham gia trong giao dịch đất nông nghiệp tại đại phương được bình đẳng như nhau? CBTD2 1.3 Các bên tham gia giao dịch tuân thủ đúng luật pháp, quy định CBTD3 1.4 Các thông tin về đất nông nghiệp giao dịch được cung cấp đầy đủ cho các bên CBTD4 2- Bình đẳng cơ hội tham gia 2.1 Không tồn tại lợi thế hay ưu tiên đặc biệt nào cho một/ một số nhóm nào đó trong giao, cho thuê đất nông nghiệp tại địa phương BDCH1 2.2 Những người có nhu cầu và khả năng đầu tư nông nghiệp đều có thể mua, thuê thêm đất nông nghiệp để sản xuất tại địa phương một cách thuận lợi. BDCH2 2.3 Không có các cản trở đối với ai đó muốn tham gia các giao dịch đất nông nghiệp như thuê mua, đấu thầu BDCH3 3- Tính xứng đáng 3.1 Phần lớn đất nông nghiệp của các hộ gia đình được hình thành từ mua bán, thuê, đấu thầu XD1 3.2 Các hộ gia đình có đất đều đầu tư thâm canh trên đất nông nghiệp được giao XD2 3.3 Các hộ gia đình có diện tích đất nông nghiệp lớn hơn có thu nhập cao hơn từ nông nghiệp XD3 4- Tính cấp thiết 4.1 Các hộ cần đất để sinh sống bằng nghề nông đều được giao đất sản xuất CT1 4.2 Các hộ có đất nông nghiệp đều tận dụng đất để sản xuất nông nghiệp CT2 4.3 Ít có hiện tượng đầu cơ đất nông nghiệp CT3 4.4 Phần lớn nông dân đều có đất sản xuất. CT4 5- Tính đồng đều, ngang bằng 5.1 Diện tích đất bình quân hộ là tương đương nhau DDNB1 5.2 Diện tích đất bình quân khẩu của các hộ là tương đương nhau DDNB2 5.3 Diện tích đất bình quân 1 lao động nông nghiệp của các hộ là tương đương nhau DDNB3 5.4 Không có sự chênh lệch lớn về đất nông nghiệp giữa các hộ gia đình có điều kiện sản xuất nông nghiệp (lao động, vốn) giống nhau DDNB4 191 Phụ lục 2.15. Tổng phƣơng sai đƣợc giải thích (Total Variance Explained) Yếu tố (Component) Giá trị ban đầu (Initial Eigenvalues) Tổng bình phƣơng tải trích (Extraction Sums of Squared Loadings) Tổng số vòng xoay tải bình phƣơng (Rotation Sums of Squared Loadings) Tổng (Total) % giá trị (% of Variance) Tích lũy % (Cumulative %) Tổng (Total) % giá trị (% of Variance) Tích lũy % (Cumulative %) Tổng (Total) % giá trị (% of Variance) Tích lũy % (Cumulative %) 1 5,112 28,400 28,400 5,112 28,400 28,400 3,109 17,274 17,274 2 2,807 15,596 43,996 2,807 15,596 43,996 3,049 16,942 34,215 3 1,892 10,509 54,505 1,892 10,509 54,505 2,687 14,930 49,145 4 1,236 6,865 61,370 1,236 6,8659 61,370 2,037 11,316 60,461 5 1,014 5,633 67,003 1,014 5,633 67,003 1,178 6,542 67,003 6 0,796 4,422 71,425 7 0,705 3,917 75,342 8 0,633 3,515 78,857 9 0,581 3,227 82,085 10 0,489 2,717 84,801 11 0,453 2,519 87,320 12 0,430 2,391 89,711 13 0,386 2,147 91,858 14 0,350 1,945 93,803 15 0,338 1,876 95,679 16 0,300 1,665 97,343 17 0,261 1,452 98,795 18 0,217 1,205 100,000 Phương pháp trích: Phân tích yếu tố chính (Extraction Method: Principal Component Analysis) 192 Bảng 2.16a. Mô tả các biến sử dụng trong mô hình Tên biến Cách tính Ký hiệu Biến phụ thuộc Xác suất mua, thuê đất Nhận giá trị bằng 1 nếu hộ gia đình có thuê thêm đất, bằng 0 nếu hộ không thuê thêm đất P(Y=1) Biến độc lập Diện tích đất Diện tích đất nông nghiệp của HGĐ hiện có (sào) Dtich Mức hiệu quả kỹ thuật Mức hiệu quả sản xuất nông nghiệp năm 2018 của hộ theo kết quả ước lượng mô hình Phân tích đường giới hạn sản xuất ngẫu nhiên ( %) Hqua Số lao động gia đình Số lao động hiện có của hộ (người) SoLdong Biến giả địa phương 1: Lục Ngạn Nhận giá trị bằng 1 nếu HGĐ ở huyện Lục Ngạn, bằng 0 nếu ở địa phương khác Lucngan Biến giả địa phương 2: Lạng Giang Nhận giá trị bằng 1 nếu HGĐ ở huyện Lạng Giang, bằng 0 nếu ở địa phương khác Langgiang Bảng 2.16b. Tóm tắt thống kê về các biến của mô hình TT Biến Số quan sát GTTB Sai TC GTNN GTLN 1 Y 399 0,286 0,452 0 1 2 Dtich 399 9,22 8,70 1 125 3 Hqua 399 30,84 9,42 10,79 49,11 4 SoLdong 399 2,87 1,14 1 7 5 Lucngan 399 0,51 0,50 0 1 6 Langgiang 399 0,30 0,46 0 1 193 PHỤ LỤC 3: BẢN ĐỒ Phụ lục bản đồ 3.1. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất khu công nghiệp Vân Trung tỉnh Bắc Giang 194 Phụ lục bản đồ 3.2. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất khu công nghiệp Quang Châu tỉnh Bắc Giang 195 Phụ lục bản đồ 3.3. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất khu công nghiệp Đình Trám tỉnh Bắc Giang 196 Phụ lục bản đồ 3.4. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 197 PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ CHẠY MÔ HÌNH Phụ lục 4.1. Kết quả chạy mô hình các yếu tố xác định công bằng trong phân bố đất nông nghiệp Factor Analysis KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .839 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3177.704 Df 153 Sig. .000 Communalities Initial Extraction CBTD1 1.000 .694 CBTD2 1.000 .733 CBTD3 1.000 .723 CBTD4 1.000 .710 BDCH1 1.000 .744 BDCH2 1.000 .548 BDCH3 1.000 .734 XD1 1.000 .632 XD2 1.000 .661 XD3 1.000 .569 CT1 1.000 .525 CT2 1.000 .556 CT3 1.000 .723 CT4 1.000 .724 DDNB1 1.000 .683 DDNB2 1.000 .744 DDNB3 1.000 .667 DDNB4 1.000 .692 Extraction Method: Principal Component Analysis. 198 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.112 28.400 28.400 5.112 28.400 28.400 3.109 17.274 17.274 2 2.807 15.596 43.996 2.807 15.596 43.996 3.049 16.942 34.215 3 1.892 10.509 54.505 1.892 10.509 54.505 2.687 14.930 49.145 4 1.236 6.865 61.370 1.236 6.865 61.370 2.037 11.316 60.461 5 1.014 5.633 67.003 1.014 5.633 67.003 1.178 6.542 67.003 6 .796 4.422 71.425 7 .705 3.917 75.342 8 .633 3.515 78.857 9 .581 3.227 82.085 10 .489 2.717 84.801 11 .453 2.519 87.320 12 .430 2.391 89.711 13 .386 2.147 91.858 14 .350 1.945 93.803 15 .338 1.876 95.679 16 .300 1.665 97.343 17 .261 1.452 98.795 18 .217 1.205 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 199 Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 CT3 -.697 .106 .327 .108 .328 CT4 -.692 .344 .140 .323 DDNB1 .687 -.191 .396 -.132 DDNB4 .652 -.176 .368 -.316 DDNB2 .646 -.274 .388 -.317 XD1 .635 -.426 .213 BDCH1 -.593 .169 .499 .143 -.307 DDNB3 .565 -.283 .481 -.186 CT1 .560 -.181 .106 .345 -.222 CBTD3 .355 .770 CBTD2 .376 .768 CBTD4 .330 .768 CBTD1 .399 .727 BDCH3 -.443 .314 .549 -.368 CT2 .421 -.148 .278 .519 -.103 XD3 .490 -.149 .512 .192 BDCH2 .418 -.259 .430 -.349 XD2 .349 .254 .303 .294 .544 Extraction Method: Principal Component Analysis. a a. 5 components extracted. 200 Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 CBTD2 .852 CBTD3 .848 CBTD4 .838 CBTD1 .823 -.103 DDNB2 .842 -.141 .105 DDNB4 .103 .806 -.160 DDNB3 .794 .157 DDNB1 .769 -.142 .246 BDCH1 -.171 .842 BDCH3 .146 .839 XD1 .170 .145 -.735 .204 CT4 -.241 -.293 .508 -.286 .489 CT3 -.176 -.313 .506 -.326 .481 CT2 .243 .685 .159 BDCH2 .129 -.218 .638 -.266 CT1 .311 -.128 .637 XD3 .174 -.238 .606 .340 XD2 .325 .188 -.101 .211 .682 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a a. Rotation converged in 9 iterations. 201 Component Transformation Matrix Componen t 1 2 3 4 5 1 .368 .612 -.531 .452 -.051 2 .926 -.284 .194 -.132 .080 3 .011 .598 .713 .059 .362 4 -.070 -.432 .119 .821 .348 5 -.041 -.014 -.397 -.318 .860 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Scale: ALL VARIABLES Case Processing Summary N % Cases Valid 429 100.0 Excludeda 0 .0 Total 429 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .869 4 202 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CBTD2 6.02 2.979 .738 .826 CBTD3 6.02 3.161 .728 .832 CBTD4 5.95 3.026 .714 .836 CBTD1 6.05 2.969 .709 .839 Scale: ALL VARIABLES Case Processing Summary N % Cases Valid 428 99.8 Excludeda 1 .2 Total 429 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .852 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DDNB2 7.33 4.160 .725 .799 DDNB4 7.22 3.947 .695 .813 DDNB3 7.41 4.356 .670 .821 DDNB1 7.29 4.248 .686 .815 203 Scale: ALL VARIABLES Case Processing Summary N % Cases Valid 429 100.0 Excluded a 0 .0 Total 429 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .757 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BDCH1 3.41 .804 .609 . BDCH3 3.36 .755 .609 . 204 Phụ lục 4.2. Kết quả chạy mô hình các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu quả sản xuất nông nghiệp name: log: C:\Users\MR_HA\Desktop\Bai bao\STata old data\SFAnn3.smcl log type: smcl opened on: 18 Feb 2020, 06:30:54 . sfcross LnY LnLand LnLab LnMainInp LnCap laodongnnnguoi, d(tnormal) emean (sothuamanh tuoichuhotuoi Tongdtctsao) nowarning initial: Log likelihood = -23513.863 Iteration 0: Log likelihood = -23513.863 (not concave) Iteration 1: Log likelihood = -582.96763 (not concave) Iteration 2: Log likelihood = -491.45941 Iteration 3: Log likelihood = -387.0688 (not concave) Iteration 4: Log likelihood = -307.40137 (not concave) Iteration 5: Log likelihood = -294.01779 (not concave) Iteration 6: Log likelihood = -273.17578 Iteration 7: Log likelihood = -272.17793 Iteration 8: Log likelihood = -251.12582 (not concave) Iteration 9: Log likelihood = -232.35996 Iteration 10: Log likelihood = -232.03715 (not concave) Iteration 11: Log likelihood = -232.02948 Iteration 12: Log likelihood = -232.02843 (not concave) Iteration 13: Log likelihood = -232.02821 Iteration 14: Log likelihood = -232.02819 (not concave) Iteration 15: Log likelihood = -232.02819 205 Stoc. frontier normal/half-normal model Number of obs = 399 Wald chi2(7) = 877.38 Log likelihood = -232.0282 Prob > chi2 = 0.0000 LnY | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interv Frontier | LnLand | .1285683 .0670528 1.92 0.055 -.0028528 .2599894 LnLab | .4938351 .0683389 7.23 0.000 .3598933 .627777 LnMainInp | .4107716 .0450474 9.12 0.000 .3224803 .499063 LnCap | .2487793 .043479 5.72 0.000 .1635621 .3339965 laodongnnnguoi | .1128739 .0239734 4.71 0.000 .0658869 .15986 _cons | .5507692 31.68528 0.02 0.986 -61.55125 62.65279 Mu | sothuamanh | .0842075 .0067579 12.46 0.000 .0709623 .0974526 tuoichuhotuoi | .0009755 .0019591 0.50 0.619 -.0028643 .0048154 Tongdtctsao | .0088374 .0042742 2.07 0.039 .0004601 .0172147 __cons | .6951738 31.68172 0.02 0.982 -61.39986 62.79021 Usigma | _cons | -3.713014 27.99656 -0.13 0.894 -58.58527 51.15924 Vsigma | _cons | -1.814346 4.193572 -0.43 0.665 -10.0336 6.404904 sigma_u | .1562173 2.186774 0.07 0.943 1.90e-13 1.29e+11 sigma_v | .4036637 .8463965 0.48 0.633 .0066257 24.59276 lambda | .3869986 3.033055 0.13 0.898 -5.557681 6.331678 206 Phụ lục 4.3. Kết quả chạy mô hình các yếu tố ảnh hƣởng đến thuê/ mƣợn, mua/ đấu thầu . probit R Tongdtctsao TE solaodong D1 D2, robust Iteration 0: log pseudolikelihood = -238.70957 Iteration 1: log pseudolikelihood = -212.4754 Iteration 2: log pseudolikelihood = -211.9329 Iteration 3: log pseudolikelihood = -211.93137 Iteration 4: log pseudolikelihood = -211.93137 Probit regression Number of obs = 399 LR chi2(8) = 42.00 Log likelihood = -211.9313 Prob > chi2 = 0.0000 Pseudo R2 = 0.1122 | Robust R | Coef. Std. Err. Z P>|z| [95% Conf. Interv Tongdtctsao .0045387 .0117622 0.39 0.700 -.0185147 .0275921 TE | -.0504085 .0177286 -2.84 0.004 -.0851559 -.0156611 Solaodong | .1323404 .0588572 2.25 0.025 .0169824 .2476985 D1 | 1.590535 .388965 4.09 0.000 .8281772 2.352892 D2 | .6752704 .248353 2.72 0.007 .1885075 1.162033 _cons | -.5445609 .539827 -1.01 0.313 -1.602603 .5134806
File đính kèm:
- luan_an_phan_bo_dat_nong_nghiep_ho_gia_dinh_tren_dia_ban_tin.pdf
- KTPT - TTLA - Nguyen Thi Dung.pdf
- TTT - Nguyen Thi Dung.doc
- TTT - Nguyen Thi Dung.pdf