Luận án Phân tích chi phí – Hiệu quả của một số phác đồ điều trị đái tháo đường típ 2 tại Việt Nam
Đái tháo đường (ĐTĐ) là bệnh rối loạn chuyển hoá glucid mạn tính, đang
có xu hướng gia tăng nhanh chóng trên toàn cầu. Theo báo cáo của IDF năm
2017 số người bị đái tháo đường trên toàn thế giới là 422 triệu người, dự đoán
năm 2045 con số này sẽ tăng tới 642 triệu người [106]. Trong đó, đái tháo
đường típ 2 chiếm tỷ lệ trên 90%. Những năm gần đây, loại bệnh này trở nên
phổ biến ở các nước đang phát triển, trong đó có Việt Nam [76]. Điều đáng báo
động là tỷ lệ tăng bệnh ĐTĐ của nước ta tăng nhanh hơn thế giới. Tỷ lệ người
bị bệnh nhưng chưa được chẩn đoán tại cộng đồng là 63,6% và tuổi mắc ĐTĐ
đường đang ngày càng trẻ hóa. Bên cạnh một số yếu tố khách quan gây bệnh
ĐTĐ như di truyền, lão hóa thì nguyên nhân chính làm tăng nguy cơ mắc bệnh
là lối sống thiếu lành mạnh với các hành vi nguy cơ như dinh dưỡng không hợp
lý, thiếu hoạt động thể lực, hút thuốc và lạm dụng rượu bia
Ước tính chỉ riêng trong năm 2017, gánh nặng kinh tế liên quan tới ĐTĐ
típ 2 tại Việt Nam đã lên tới 674 triệu USD, trong đó, có 435 triệu USD là chi
phí y tế trực tiếp phải chi trả [81, 141]. Nhu cầu chi trả trong khám chữa bệnh
ĐTĐ ngày càng tăng, cho thấy sự cần thiết phải có chính sách lựa chọn thuốc
hợp lí, khách quan và khoa học, hướng nguồn tiền vào loại thuốc có ưu thế về
chi phí - hiệu quả [61, 105]. Các nhóm thuốc mới như SGLT-2, GLP-1 hay
insulin nền đã được bổ sung, đứng vị trí ngang hàng với các lựa chọn kinh điển
như sulfonylure hay thuốc chế α-glucosidase trong các hướng dẫn điều trị của
Việt Nam và trên thế giới [4, 24]. Tuy nhiên, câu chuyện chi phí-hiệu quả lại
đang đặt ra vấn đề đối với các các cơ quan quản lý quỹ bảo hiểm, rằng liệu
chúng ta có đủ khả năng và nguồn lực đưa các thuốc mới hơn, hiệu quả hơn
nhưng lại đắt đỏ hơn này vào cùng vị trí chi trả với các thuốc cũ hay không.
Các nước trên thế giới đã tiến hành nhiều nghiên cứu kinh tế dược để đánh giá
chi phí - hiệu quả của các thuốc điều trị ĐTĐ típ 2
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phân tích chi phí – Hiệu quả của một số phác đồ điều trị đái tháo đường típ 2 tại Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI KIỀU THỊ TUYẾT MAI LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC HÀ NỘI, NĂM 2021 PHÂN TÍCH CHI PHÍ – HIỆU QUẢ CỦA MỘT SỐ PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 TẠI VIỆT NAM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI KIỀU THỊ TUYẾT MAI LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC CHUYÊN NGÀNH: TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC MÃ SỐ: 62720412 Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. Nguyễn Thanh Bình HÀ NỘI, NĂM 2021 PHÂN TÍCH CHI PHÍ – HIỆU QUẢ CỦA MỘT SỐ PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 TẠI VIỆT NAM LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án này là của riêng tôi. Các số liệu, kết quả được nêu trong luận án đều trung thực và chưa từng công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu của các tác giả khác. Tôi xin cam đoan rằng các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Nghiên cứu sinh Kiều Thị Tuyết Mai LỜI CẢM ƠN Luận án này được hoàn thành với sự hướng dẫn, giúp đỡ, hỗ trợ, tạo điều kiện của các thầy cô Bộ môn Quản lý và kinh tế dược, Trường Đại học Dược Hà Nội, các đồng nghiệp, bạn bè, các cựu sinh viên và đặc biệt là Gia đình. Lời đầu tiên, tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc của mình tới GS.TS. Nguyễn Thanh Bình, người thầy đã dành thời gian và tâm huyết hướng dẫn và truyền đạt cho tôi nhiều kiến thức, kinh nghiệm quý báu trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Nguyễn Thị Song Hà, PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Hương, TS. Đỗ Xuân Thắng, TS. Trần Thị Lan Anh và tập thể thầy cô giáo tại Bộ môn Quản lý – Kinh tế dược, Trường Đại học Dược Hà Nội đã tận tình chỉ bảo, giúp đỡ tôi từ khi triển khai ý tưởng nghiên cứu cho đến ngày hoàn thiện luận án. Và luận án này cũng đã nhận được sự hỗ trợ nhiệt tình từ phía các đồng nghiệp trong quá trình thu thập số liệu. Tôi trân trọng cảm ơn PGS.TS. Phạm Huy Tuấn Kiệt, Trưởng Bộ môn Kinh tế Y tế- Trường Đại học Y Hà Nội, ThS. Dương Tuấn Đức, Giám đốc Trung tâm Giám định và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc- BHXH Việt Nam; TS. Tô Thị Mai Hoa, Giám đốc Sở y tế tỉnh Bắc Ninh đã tạo điều kiện để tôi thu thập số liệu cho nghiên cứu. Tôi xin gửi lời cảm ơn tới các thầy cô, các anh chị em đồng nghiệp trong Bộ môn Quản lý và Kinh tế dược đã nhiệt tình hỗ trợ, động viên và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận án. Trân trọng cảm ơn các cựu sinh viên đã tham gia nhóm nghiên cứu, đóng góp cho kết quả của nghiên cứu này. Và cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè và những người thân, những người đã luôn cổ vũ nhiệt tình, luôn sát cánh động viên và vui vẻ chấp nhận những thiệt thòi, giúp đỡ tôi trong cuộc sống và học tập! MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ ..................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ............................................................................................ 3 1.1 Tổng quan về bệnh đái tháo đường típ 2................................................... 3 1.1.1 Khái niệm và phân loại bệnh đái tháo đường ................................................... 3 1.1.2 Biến chứng liên quan đến bệnh đái tháo đường ............................................... 4 1.1.3 Điều trị đái tháo đường típ 2 ............................................................................ 5 1.2 Gánh nặng bệnh tật và kinh tế liên quan tới ĐTĐ típ 2.............................. 7 1.2.1 Gánh nặng bệnh tật và tử vong liên quan tới ĐTĐ típ 2 .................................. 7 1.2.2 Tác động của đái tháo đường lên cuộc sống của người bệnh .......................... 9 1.2.3 Gánh nặng kinh tế của bệnh ĐTĐ típ 2 .......................................................... 10 1.3 Khái quát về nghiên cứu kinh tế dược .................................................... 16 1.3.1 Các loại hình nghiên cứu của kinh tế dược .................................................... 16 1.3.2 Mô hình trong nghiên cứu kinh tế dược ......................................................... 17 1.3.3 Một số mô hình được sử dụng trong đánh giá kinh tế dược liên quan đến bệnh đái tháo đường ........................................................................................................... 17 1.4 Đánh giá chi phí-hiệu quả của các phác đồ điều trị ĐTĐ típ 2 ................. 19 1.4.1 Vai trò của việc lựa chọn thuốc chi phí-hiệu quả ........................................... 19 1.4.2 Nghiên cứu so sánh các phác đồ phối hợp hai thuốc ..................................... 21 1.5 Các chính sách và quy định liên quan đến điều trị đái tháo đường tại Việt Nam 27 1.5.1 Chiến lược quốc gia phòng chống bệnh không lây nhiễm, giai đoạn 2015-2025 27 1.5.2 Các hướng dẫn chuyên môn trong quản lý và điều trị bệnh đái tháo đường . 29 1.5.3 Hệ thống Bảo hiểm y tế của Việt Nam .......................................................... 30 1.5.4 Quy định về tỉ lệ, điều kiện thanh toán cho các thuốc điều trị đái tháo đường của người tham gia bảo hiểm y tế ............................................................................. 30 1.6 Tính cấp thiết và ý nghĩa của đề tài ........................................................ 32 2 CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . 35 2.1 Đối tượng nghiên cứu ........................................................................... 35 2.1.1 Đối tượng nghiên cứu để xác định chi phí y tế trực tiếp ................................ 35 2.1.2 Đối tượng nghiên cứu để xác định chi phí ngoài y tế và chi phí gián tiếp và đánh giá CLCS của bệnh nhân ĐTĐ típ 2 ................................................................ 36 2.2 Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 37 2.2.1 Thiết kế nghiên cứu ........................................................................................ 37 2.2.2 Mô hình .......................................................................................................... 39 2.2.3 Các biến số đầu vào của mô hình ................................................................... 43 2.2.4 Phương pháp tổng quan hệ thống ................................................................... 47 2.3 Phương pháp thu thập số liệu ................................................................. 48 2.3.1 Thu thập dữ liệu về chi phí y tế trực tiếp ....................................................... 48 2.3.2 Thu thập dữ liệu chi phí ngoài y tế và chi phí gián tiếp ................................. 49 2.3.3 Thu thập dữ liệu chất lượng cuộc sống .......................................................... 50 2.3.4 Thu thập dữ liệu về xác suất dịch chuyển ...................................................... 51 2.4 Xử lý và phân tích số liệu ...................................................................... 53 2.4.1 Chi phí y tế trực tiếp ....................................................................................... 53 2.4.2 Chi phí trực tiếp ngoài y tế ............................................................................. 54 2.4.3 Chi phí gián tiếp ............................................................................................. 54 2.4.4 Trọng số chất lượng cuộc sống ...................................................................... 55 2.4.5 Mô hình so sánh điểm xu hướng .................................................................... 56 2.4.6 Phân tích chi phí-hiệu quả của một số phác đồ điều trị ĐTĐ típ 2 ................ 57 2.4.7 Phân tích tính không chắc chắn ...................................................................... 57 3 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................ 59 3.1 Chi phí của bệnh đái tháo đường típ 2 và các biến chứng liên quan ......... 59 3.1.1 Mô tả đặc điểm bệnh nhân ............................................................................. 59 3.1.2 Chi phí y tế trực tiếp của bệnh nhân đái tháo đường típ 2 ............................. 60 3.1.3 Chi phí trực tiếp ngoài y tế ............................................................................. 64 3.1.4 Chi phí gián tiếp trung bình năm của bệnh nhân ĐTĐ típ 2 .......................... 65 3.1.5 Các thông số chi phí được đưa vào mô hình .................................................. 69 3.2 Hiệu quả đầu ra của các phác đồ điều trị ĐTĐ típ 2 ................................ 71 3.2.1 Hiệu quả kiểm soát đường huyết các các phác đồ so sánh ............................ 71 3.2.2 Xác suất xuất hiện các biến cố theo nhóm thuốc điều trị ............................... 72 3.2.3 Kết quả dự đoán hiệu quả đầu ra các phác đồ nghiên cứu ............................. 75 3.2.4 Đánh giá chất lượng cuộc sống của các trạng thái bệnh ................................ 77 3.3 Chi phí-hiệu quả của một số phác đồ phối hợp hai thuốc trong điều trị ĐTĐ típ 2 82 3.3.1 Phân tích trên chi phí của biệt dược gốc ........................................................ 82 3.3.2 Phân tích trên chi phí thuốc trung bình .......................................................... 87 4 CHƯƠNG 4 BÀN LUẬN ........................................................................................ 93 4.1 Bàn luận về dữ liệu đầu vào của nghiên cứu ........................................... 93 4.1.1 Dữ liệu về chi phí của bệnh đái tháo đường típ 2 .......................................... 93 4.1.2 Các tham số thể hiện hiệu quả điều trị ......................................................... 100 4.2 Bàn luận về mô hình nghiên cứu .......................................................... 103 4.2.1 Mô hình nghiên cứu ..................................................................................... 103 4.2.2 Thời gian mô phỏng ..................................................................................... 105 4.3 Bàn luận về kết quả chi phí-hiệu quả ................................................... 106 4.3.1 Chi phí-hiệu quả của các sulfonylure và DPP-4 trong phác đồ kết hợp với metformin ................................................................................................................ 107 4.3.2 Chi phí-hiệu quả của các sulfonylure và SGLT-2 trong phác đồ kết hợp với metformin ................................................................................................................ 109 4.3.3 Chi phí-hiệu quả của các SGLT-2 và DPP-4 trong phác đồ kết hợp với metformin ................................................................................................................ 111 4.4 Điểm mạnh và hạn chế của nghiên cứu ................................................ 112 4.5 Đóng góp của nghiên cứu .................................................................... 114 4.5.1 Về phương pháp luận ................................................................................... 114 4.5.2 Về ý nghĩa thực tiễn ..................................................................................... 114 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 116 6 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ........................................ 120 7 TÀI LIỆU THAM KHẢO 8 Phụ lục DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt ADA American Diabetes Association Hiệp hội Đái tháo đường Hoa Kỳ BC Biến chứng BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế BN Bệnh nhân CANA Canagliflozin CEA Cost- effectiveness analysis Phương pháp phân tích chi phí- hiệu quả CI Confidence interval Khoảng tin cậy CLCS Chất lượng cuộc sống CSDL Cơ sở dữ liệu DAPA Dapagliflozin DPP-4i Ức chế enzym DPP-4 DSCI Diabetes Complications Severity Index Chỉ số mức độ nghiêm trọng của biến chứng bệnh đái tháo đường ĐTĐ Đái tháo đường GTLN Giá trị lớn nhất GTNN Giá trị nhỏ nhất GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội GLP-1 Glucagon-like peptide-1 Thuốc đồng vận thụ thể Glucagon-like peptide-1 ICER Incremental cost- effectiveness ratio Tỉ số gia tăng chi phí-hiệu quả IDF International Diabetes Federation Liên đoàn Đái tháo đường Quốc tế IHME Institute for Health Metrics and Evaluation Viện Đo lường và Đánh giá Sức khỏe KQTT Kết quả trúng thầu LIRA Liraglutide MACE Major cardiovascular event Biến cố tim mạch lớn MET Metformin NCTĐ Nguy cơ tương đối OAD Oral antidiabetic drugs Thuốc điều trị ĐTĐ đường uống PĐ Phác đồ PSM Propensity score matching Ghép cặp điểm xu hướng QALY Quality-adjusted life year Số năm sống được điều chỉnh theo chất lượng cuộc sống RLLM Rối loạn lipid máu SGLT-2 Sodium glucose co- transporter -2 Ức chế kênh đồng vận chuyển natri-glucose SU Sulfonylurea Sulfonylure THA Tăng huyết áp UKPDS The United Kingdom Prospective Diabetes Study Nghiên cứu tiến cứu về bệnh Đái tháo đường tại Anh Quốc USD Đô la Mỹ WLQ Work Limitation Questionnaire Bộ câu hỏi đánh giá mức độ hạn chế trong công việc DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU Bảng 1.1 Tóm tắt ưu, nhược điểm của các thuốc hạ glucose huyết [4] ...................... 5 Bảng 1.2 Tóm tắt kết quả các nghiên cứu so sánh DPP-4i với nhóm sulfonylure trong phác đồ phối hợp với metformin ..................................................................... 22 Bảng 1.3 Tóm tắt kết quả các nghiên cứu dài hạn so sánh sitagliptin ...................... 24 Bảng 1.4 Tóm tắt kết quả các nghiên cứu so sánh nhóm DPP-4i và nhóm ức chế SGLT-2...................................................................................................................... 27 Bảng 2.5 Các biến số đầu vào của mô hình .............................................................. 43 Bảng 3.6 Đặc điểm nhân khẩu học của bệnh nhân ĐTĐ típ 2 .................................. 59 Bảng 3.7 Chi phí y tế trực tiếp trung bình năm của bệnh nhân ĐTĐ típ 2 ............... 60 Bảng 3.8 Mô hình hồi quy đánh giá các yếu tố ảnh hưởng tới CP YTTT ................ 61 Bảng 3.9 Cơ cấu chi phí y tế trực tiếp của bệnh nhân đái tháo đường típ 2 (VNĐ) . 63 Bảng 3.10 Ước tính chi phí tăng thêm do biến chứng sử dụng phương pháp ghép cặp điểm xu hướng .................................................................................................... 64 Bảng 3.11 Chi phí trực tiếp ngoài y tế trung bình năm của BN ĐTĐ típ 2 .............. 65 Bảng 3.12 Chi phí mất đi do nghỉ để đi khám chữa bệnh (VNĐ) ............................ 66 Bảng 3.13 Chi phí mất đi do giảm năng suất lao động (VNĐ) ................................. 67 Bảng 3.14 Chi phí mất đi do tử vong sớm ................................................................ 68 Bảng 3.15 Chi phí thuốc trung bình năm tính theo giá thuốc và DDD ..................... 69 Bảng 3.16 Chi p ... ract] OR linagliptin[Title/Abstract])) OR (Glucagon-Like Peptide 1[Title/Abstract] or GLP-1[Title/Abstract])) OR (Glucagon- Like Peptide 1/[Title/Abstract])) OR (exenatide[Title/Abstract] OR liraglutide[Title/Abstract])) OR (metformin/[Title/Abstract])) OR (glyburide/[Title/Abstract])) OR (glibenclamide[Title/Abstract] OR glyburide[Title/Abstract])) OR (gliclazide/[Title/Abstract])) OR (glipizide/[Title/Abstract])) OR (gliclazide[Title/Abstract] OR glimepiride[Title/Abstract] OR glipizide[Title/Abstract])) OR (sulfonylurea compounds/[Title/Abstract] OR sulfonylurea derivative/[Title/Abstract])) AND ((((drug therapy[Title/Abstract] OR drug therapies[Title/Abstract]) OR (drug combination[Title/Abstract] OR combination drug [Title/Abstract])) OR (combination[Title/Abstract] OR oral[Title/Abstract] OR multiple[Title/Abstract] OR dual[Title/Abstract])) OR (monotherapy[Title/Abstract]))) AND ((((MODY[Title/Abstract] OR NIDDM[Title/Abstract] OR T2DM[Title/Abstract]) OR ((type 2[Title/Abstract] OR type II[Title/Abstract]) AND diabetes[Title/Abstract])) OR (diabetes mellitus type 2[Title/Abstract] OR diabetes millitus type II[Title/Abstract])) OR (non-insuline depend[Title/Abstract] OR noninsuline depend[Title/Abstract] OR non-insulin- dependent[Title/Abstract]))) AND (effectiveness[Title/Abstract] OR efficacy[Title/Abstract] OR safety[Title/Abstract] OR adverse event[Title/Abstract] OR adverse effect[Title/Abstract] OR outcome[Title/Abstract] OR outcomes[Title/Abstract]) 32 (((MODY[Title/Abstract] OR NIDDM[Title/Abstract] OR T2DM[Title/Abstract]) OR ((type 2[Title/Abstract] OR type II[Title/Abstract]) AND diabetes[Title/Abstract])) OR (diabetes mellitus type 2[Title/Abstract] OR diabetes millitus type II[Title/Abstract])) OR (non-insuline depend[Title/Abstract] OR noninsuline depend[Title/Abstract] OR non-insulin- dependent[Title/Abstract]) 290,960 31 (((drug therapy[Title/Abstract] OR drug therapies[Title/Abstract]) OR (drug combination[Title/Abstract] OR combination drug [Title/Abstract])) OR (combination[Title/Abstract] OR oral[Title/Abstract] OR multiple[Title/Abstract] OR dual[Title/Abstract])) OR (monotherapy[Title/Abstract]) 2,725,191 30 (((((((((((((((((((SGLT-2 inhibitor[Title/Abstract] OR SGLT-2 inhibitors[Title/Abstract] OR SGLT2 inhibitor[Title/Abstract] OR SGLT2 inhibitors[Title/Abstract] OR SGLT2[Title/Abstract] OR SGLT-2[Title/Abstract]) OR (sodium glucose cotransporter 2 (SGLT2) inhibitor[Title/Abstract] OR sodium glucose cotransporter 2 (SGLT2) inhibitors[Title/Abstract])) OR (sodium glucose cotransporter 2 inhibitor[Title/Abstract] or sodium glucose cotransporter 2 inhibitors[Title/Abstract])) OR (selective inhibitor of sodium-glucose cotransporter-2[Title/Abstract])) OR (inhibitor of sodium-glucose cotransporter 2[Title/Abstract])) OR (dapagliflozin[Title/Abstract] OR empagliflozin[Title/Abstract] OR canagliflozin[Title/Abstract])) 50,066 OR (dipeptidyl peptidase-4 inhibitor[Title/Abstract] or dipeptidyl peptidase-IV inhibitor[Title/Abstract])) OR (dpp-iv inhibitor[Title/Abstract] or dpp-4 inhibitor[Title/Abstract])) OR (dipeptidyl-peptidase IV inhibitors[Title/Abstract])) OR (vildagliptin[Title/Abstract] OR sitagliptin[Title/Abstract] OR saxagliptin[Title/Abstract] OR linagliptin[Title/Abstract])) OR (Glucagon-Like Peptide 1[Title/Abstract] or GLP-1[Title/Abstract])) OR (Glucagon-Like Peptide 1/[Title/Abstract])) OR (exenatide[Title/Abstract] OR liraglutide[Title/Abstract])) OR (metformin/[Title/Abstract])) OR (glyburide/[Title/Abstract])) OR (glibenclamide[Title/Abstract] OR glyburide[Title/Abstract])) OR (gliclazide/[Title/Abstract])) OR (glipizide/[Title/Abstract])) OR (gliclazide[Title/Abstract] OR glimepiride[Title/Abstract] OR glipizide[Title/Abstract])) OR (sulfonylurea compounds/[Title/Abstract] OR sulfonylurea derivative/[Title/Abstract]) 29 effectiveness[Title/Abstract] OR efficacy[Title/Abstract] OR safety[Title/Abstract] OR adverse event[Title/Abstract] OR adverse effect[Title/Abstract] OR outcome[Title/Abstract] OR outcomes[Title/Abstract] 2,876,174 28 non-insuline depend[Title/Abstract] OR noninsuline depend[Title/Abstract] OR non-insulin-dependent[Title/Abstract] 149,057 27 diabetes mellitus type 2[Title/Abstract] OR diabetes millitus type II[Title/Abstract] 3,325 26 (type 2[Title/Abstract] OR type II[Title/Abstract]) AND diabetes[Title/Abstract] 141,060 25 MODY[Title/Abstract] OR NIDDM[Title/Abstract] OR T2DM[Title/Abstract] 27,657 24 monotherapy[Title/Abstract] 47,594 23 combination[Title/Abstract] OR oral[Title/Abstract] OR multiple[Title/Abstract] OR dual[Title/Abstract] 2,661,411 22 drug combination[Title/Abstract] OR combination drug [Title/Abstract] 8,098 21 drug therapy[Title/Abstract] OR drug therapies[Title/Abstract] 51,879 20 sulfonylurea compounds/[Title/Abstract] OR sulfonylurea derivative/[Title/Abstract] 188 19 gliclazide[Title/Abstract] OR glimepiride[Title/Abstract] OR glipizide[Title/Abstract] 3,246 18 glipizide/[Title/Abstract] 1,051 17 gliclazide/[Title/Abstract] 1,215 16 glibenclamide[Title/Abstract] OR glyburide[Title/Abstract] 9,647 15 glyburide/[Title/Abstract] 1,575 14 metformin/[Title/Abstract] 19,589 13 exenatide[Title/Abstract] OR liraglutide[Title/Abstract] 3,873 12 Glucagon-Like Peptide 1/[Title/Abstract] 10,903 11 Glucagon-Like Peptide 1[Title/Abstract] or GLP-1[Title/Abstract] 14,109 10 vildagliptin[Title/Abstract] OR sitagliptin[Title/Abstract] OR saxagliptin[Title/Abstract] OR linagliptin[Title/Abstract] 3,711 9 dipeptidyl-peptidase IV inhibitors[Title/Abstract] 323 8 dpp-iv inhibitor[Title/Abstract] or dpp-4 inhibitor[Title/Abstract] 1,614 7 dipeptidyl peptidase-4 inhibitor[Title/Abstract] or dipeptidyl peptidase-IV inhibitor[Title/Abstract] 1,294 6 dapagliflozin[Title/Abstract] OR empagliflozin[Title/Abstract] OR canagliflozin[Title/Abstract] 2,442 5 inhibitor of sodium-glucose cotransporter 2[Title/Abstract] 1,884 4 selective inhibitor of sodium-glucose cotransporter-2[Title/Abstract] 274 3 sodium glucose cotransporter 2 inhibitor[Title/Abstract] or sodium glucose cotransporter 2 inhibitors[Title/Abstract] 1,185 2 sodium glucose cotransporter 2 (SGLT2) inhibitor[Title/Abstract] OR sodium glucose cotransporter 2 (SGLT2) inhibitors[Title/Abstract] 1,340 1 SGLT-2 inhibitor[Title/Abstract] OR SGLT-2 inhibitors[Title/Abstract] OR SGLT2 inhibitor[Title/Abstract] OR SGLT2 inhibitors[Title/Abstract] OR SGLT2[Title/Abstract] OR SGLT-2[Title/Abstract] 3,137 Phụ lục 10: Kết quả phân tích gộp từ tổng quan hệ thống Kết quả đã được báo cáo ở nhiều nghiên cứu, trong đó sự khác biệt về thiết kế nghiên cứu và đặc điểm bệnh nhân không có ý nghĩa lâm sàng, được tiến hành phân tích gộp. Các kết quả khả thi sẽ được gộp lại bằng cách sử dụng cả hai mô hình tác động cố định và ngẫu nhiên và được báo cáo với khoảng tin cậy (CI) 95%. Tính không đồng nhất của các thử nghiệm bao gồm sẽ được đánh giá bằng cách sử dụng thử nghiệm chi bình phương và thử nghiệm I2. Đối với thử nghiệm chi bình phương, giá trị p ≤ 0,10 cho thấy sự không đồng nhất có ý nghĩa thống kê, trong khi giá trị I2 hơn 50% cho thấy sự không đồng nhất đáng kể. Tỉ lệ tử vong của nhóm sử dụng sulfonylure Tỉ lệ tử vong của nhóm sử dụng DPP-4 Tỉ lệ tử vong của nhóm sử dụng SGLT-2 Nguy cơ tử vong tương đối của DPP-4 so với sulfonylure Nguy cơ tương đối hạ đường huyết của DPP-4i so với sulfonylure Nguy cơ tương đối xuất hiện biến cố tim mạch của DPP-4i so với sulfonylure Xác suất xuất hiện BC trên thận khi sử dụng SGLT-2: Phụ lục 11: BẢNG KIỂM CHEERS Mục STT Gợi ý Được trình bày ở trang/dòng Đầu đề và tóm tắt Đầu đề 1 Trình bày rõ nghiên cứu là nghiên cứu đánh giá kinh tế y tế hoặc sử dụng những thuật ngữ chuyên môn hơn như “phân tích chi phí hiệu quả” và mô tả toàn bộ các phương án can thiệp/lựa chọn được đưa ra so sánh Trang bìa Tóm tắt 2 Cung cấp tóm tắt có cấu trúc bao gồm mục tiêu nghiên cứu, quan điểm nghiên cứu, bối cảnh nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu (bao gồm thiết kế nghiên cứu, tham số đầu vào), kết quả nghiên cứu (bao gồm kết quả nghiên cứu xác định và phân tích độ nhạy, tính không chắc chắn) và các kết luận Quyển tóm tắt Giới thiệu Đặt vấn đề và mục tiêu 3 Đưa ra những nhận định về bối cảnh của nghiên cứu Trình bày câu hỏi nghiên cứu và giải thích mối liên quan của câu hỏi nghiên cứu với chính sách y tế và thực hành Trang 1-2 Phương pháp Quần thể đích và nhóm đối tượng đích 4 Mô tả đặc điểm của quần thể đích hoặc nhóm đối tượng đích được đưa vào phân tích bao gồm cả lý do vì sao họ được lựa chọn Trang 33 Bối cảnh và địa điểm 5 Trình bày rõ các khía cạnh liên quan của hệ thống mà cần đưa ra quyết định hay lựa chọn Trang 30- 31 Góc độ nghiên cứu 6 Mô tả góc độ nghiên cứu và liên hệ với các chi phí được phân tích trong nghiên cứu này Trang 35 Phương án can thiệp đưa vào so sánh 7 Mô tả các phương án can thiệp hoặc lựa chọn được đưa vào so sánh và nêu rõ lý do vì sao nó được lựa chọn Trang 30- 31; 36-37 Khung thời gian 8 Nêu rõ khung thời gian mà trong đó chi phí và hiệu quả được phân tích, xem xét và giải thích rõ vì sao điều đó lại phù hợp Trang 37 Tỷ lệ chiết khấu 9 Trình bày tỷ lệ chiết khấu được lựa chọn để sử dụng trong việc tính toán chiết khấu cho các khoản chi phí và hiệu quả và trình bày vì sao lại hợp lý Trang 44 Lựa chọn hiệu quả sức khỏe 10 Trình bày hiệu quả sức khỏe nào được sử dụng để đo lường lợi ích của can thiệp và Trang 33 mối liên hệ của nó với kỹ thuật phân tích được thực hiện Đo lường hiệu quả 11a Ước lượng chỉ dựa trên 1 nghiên cứu: Mô tả đầy đủ các đặc tính thiết kế của nghiên cứu hiệu quả được sử dụng và giải thích lý do vì sao một nghiên cứu duy nhất lại đủ để cung cấp các số liệu hiệu quả lâm sàng 11b Ước lượng dựa trên tổng quan tài liệu: Mô tả đầy đủ phương pháp được tiến hành để xác định và lựa chọn các nghiên cứu đưa vào tổng quan và phương pháp tổng hợp các bằng chứng về hiệu quả lâm sàng Trang 34- 35; 47-48; phụ lục 9,10 Đo lường và lượng giá hiệu quả dựa trên mức độ ưa chuộng 12 Nếu có thể, mô tả quần thể nghiên cứu và phương pháp đánh giá mức độ ưa chuộng cho hiệu quả can thiệp NA Ước lượng nguồn lực và chi phí 13a Đánh giá kinh tế y tế chỉ dựa trên 1 nghiên cứu: Mô tả cách tiếp cận được sử dụng để ước lượng nguồn lực được sử dụng cho từng phương án can thiệp/lựa chọn được so sánh. Mô tả các phương pháp nghiên cứu sơ cấp hay thứ cấp được sử dụng để lượng giá chi phí đơn vị cho từng khoản mục chi phí Mô tả bất kì giả định hay hiệu chỉnh nào được sử dụng để tính toán chi phí cơ hội 13b Đánh giá kinh tế y tế dựa trên mô hình hóa: Mô tả cách tiếp cận và các nguồn số liệu được sử dụng để ước lượng nguồn lực cần thiết cho từng trạng thái sức khỏe. Mô tả các phương pháp nghiên cứu sơ cấp hay thứ cấp được sử dụng để lượng giá chi phí đơn vị cho từng khoản mục chi phí Mô tả bất kì giả định hay hiệu chỉnh nào được sử dụng để tính toán chi phí cơ hội Trang 36- 53 Đơn vị tiền tệ, thời gian tính toán, cách quy đổi 14 Trình bày rõ thời điểm ước lượng nguồn lực sử dụng cho can thiệp/lựa chọn y tế bao gồm cả số lượng và chi phí đơn vị. Mô tả phương pháp điều chỉnh chi phí đơn vị về năm mà chi phí nghiên cứu, nếu cần thiết. Mô tả phương pháp chuyển đổi chi phí sang đơn vị tiền tệ chung (ví dụ như đồng đô la Mỹ và đô la quốc tế) và tỷ giá ngoại tệ (sử dụng để quy đổi) Trang 49 Lựa chọn mô hình 15 Mô tả và giải thích lý do vì sao sử dụng loại mô hình này. Tốt hơn hết là nên cung cấp biểu đồ mô tả cấu trúc của mô hình. Trang 36- 39 Giả định 16 Mô tả toàn bộ các giả định được đưa ra trong mô hình phân tích quyết định Trang 38 Phương pháp phân tích 17 Mô tả toàn bộ các phương pháp được sử dụng để phân tích trong mô hình. Các phương pháp có thể bao gồm phương pháp để xử lý các vấn đề về số liệu không phân phối chuẩn, bị sai lệch, bị thiếu (missing), không đầy đủ (censor), phương pháp ngoại suy kết quả, tổng hợp kết quả hay chuẩn hóa hay hiệu chỉnh (ví dụ như điều chỉnh nửa vòng – half cycle correction) mô hình, cũng như phương pháp để giải quyết vấn đề không đồng nhất của quần thể và tính không chắc chắn. Trang 46- 53 Kết quả Các tham số của nghiên cứu 18 Báo cáo các giá trị, khoảng giá trị, tài liệu tham khảo và phân bố xác suất của tất cả các tham số đầu vào. Trình bày đầy đủ lý do hay nguồn gốc của các phân bổ xác suất được lựa chọn để phân tích độ nhạy. Trang 40- 44 Tốt hơn hết là có bảng trình bày giá trị của toàn bộ các tham số đầu vào này Chi phí và hiệu quả tăng thêm 19 Đối với từng can thiệp hay lựa chọn, trình bày giá trị trung bình cho các nhóm biến số chính như chi phí, hiệu quả cũng như chênh lệch về giá trị trung bình của chi phí và hiệu quả giữa các phương án can thiệp/lựa chọn. Nếu phù hợp, trình bày tỷ số chi phí hiệu quả tăng thêm (ICER) Trang 77- 78; 82-83 Tính không chắc chắn 20a Nghiên cứu dựa trên chỉ duy nhất một nghiên cứu: Mô tả ảnh hưởng đến kết quả cuối cùng của tính bất định do chọn mẫu đối với tham số chi phí tăng thêm và hiệu quả tăng thêm, cùng với ảnh hưởng do các giả định về mặt phương pháp mang lại (ví dụ như tỷ lệ chiết khấu, góc độ nghiên cứu) 20b Nghiên cứu dựa trên mô hình hóa: Mô tả ảnh hưởng đến kết quả cuối cùng của tính bất định của tất cả các tham số đầu vào và tính bất định của cấu trúc mô hình và các giả định Trang 78- 81; 84-87 Sự khác biệt/tính không đồng nhất 21 Mô tả sự chênh lệch, khác biệt về chi phí, hiệu quả và tính chi phí – hiệu quả do sự thay đổi, khác biệt giữa các nhóm bệnh nhân khác nhau về các đặc điểm và sự thay đổi có thể quan sát được ở kết luận cuối cùng mà không thể giảm đi cho dù có thêm thông tin Trang 78- 81; 84-87 Bàn luận Các kết quả chính, nhược điểm, khả năng khái quát hóa và các hiểu biết hiện tại 22 Mô tả các kết quả chính và giải thích vì sao các kết luận được đưa ra. Bàn luận về hạn chế của nghiên cứu và khả năng khái quát hóa các kết quả tìm được và giải thích các kết quả phù hợp với các bằng chứng hiện tại như thế nào Trang 88- 110 Khác Nguồn tài trợ 23 Mô tả nghiên cứu được tài trợ như thế nào, vai trò của nhà/cơ quan tài trợ trong khâu xác định vấn đề, thiết kế, tiến hành và báo cáo kết quả phân tích. Mô tả toàn bộ những nguồn hỗ trợ không phải bằng tiền khác (nếu có) NA Sự xung đột lợi ích 24 Mô tả toàn bộ những xung đột lợi ích tiềm tàng có thể xảy ra tuân thủ quy định đăng tải của các tạp chí. Trong trường hợp không có các quy định cụ thể, chúng NA tôi khuyến cáo các tác giả tham khảo các quy định của hội đồng quốc tế về đăng tải tạp chí y học
File đính kèm:
- luan_an_phan_tich_chi_phi_hieu_qua_cua_mot_so_phac_do_dieu_t.pdf
- 2. Tom tat luan an.pdf
- 3. Danh mục công bố.pdf
- 4. Thong tin đóng góp mới_Tiếng Việt.pdf
- 5. Thông tin đóng góp mới Tiếng Anh.pdf
- 6. Trích yếu tiếng Việt.pdf
- 7. Trích yếu_Tiếng Anh.pdf