Luận án Phân tích chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ở bất kỳ quốc gia nào Chính phủ cũng đóng vai trò quan trọng đối với sự
tăng trƣởng và phát triển kinh tế của đất nƣớc. Vai trò của Chính phủ đƣợc thể
hiện rõ trong các chính sách định hƣớng và điều tiết kinh tế vĩ mô của nền kinh
tế. Tuy nhiên, mức độ tác động của các chính sách của Chính phủ không hoàn
toàn giống nhau đối với mọi loại hình kinh tế, từng vùng miền, thậm chí là từng
doanh nhiệp thụ hƣởng.
Từ những tháng cuối năm 2007 và đầu năm 2008, tình hình kinh tế thế giới
có những biến động tiêu cực do cuộc khủng hoảng tài chính, tất cả các quốc gia
đều không tránh khỏi tác động bất lợi này. Tuy nhiên, các quốc gia khác nhau chịu
tác động của khủng hoảng khác nhau bởi độ mở khác nhau của các nền kinh tế.
Thời điểm đó, nền kinh tế Việt Nam không những phải gánh chịu tác động
của cơn bão lạm phát cao trong nƣớc mà còn đối mặt với những ảnh hƣởng nặng
nề từ cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu và suy thoái trầm trọng của nền kinh
tế thế giới. Tình hình kinh tế tài chính của Việt Nam bắt đầu diễn biến xấu từ quý
IV năm 2008, tăng trƣởng kinh tế so với cùng kỳ năm trƣớc của quý 1 năm 2009
sụt giảm nghiêm trọng, từ 15,8% vào quý 3 năm 2008, xuống 14,1% vào quý 4
và chỉ còn 2,9% vào quý 1 năm 2009 (Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, 2011). Điều
này đã ảnh hƣởng đến hoạt động của các thành viên trong nền kinh tế, đặc biệt là
các DN - thành viên rất quan trọng đối với kinh tế Việt Nam nói chung và tỉnh
Nghệ An nói riêng trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế, tạo việc làm, cung cấp
đa dạng các sản phẩm và dịch vụ, thu hút nguồn vốn nhàn rỗi trong dân cƣ, góp
phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế Vì vậy cần có các chính sách hỗ trợ
phát triển DN, đặc biệt trong điều kiện hàng loạt các DN đứng trƣớc khó khăn do
ảnh hƣởng biến động kinh tế thế giới, suy thoái kinh tế (Võ Đức Toàn, 2012)
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phân tích chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM TRỊNH THỊ HUYỀN THƯƠNG PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2015 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM TRỊNH THỊ HUYỀN THƢƠNG PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ PHÁT TRIỂN MÃ SỐ: 62 31 01 05 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: GS.TS. ĐỖ KIM CHUNG HÀ NỘI, NĂM 2015 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng dùng bảo vệ để lấy bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc cám ơn và các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2015 Tác giả luận án Trịnh Thị Huyền Thƣơng ii LỜI CẢM ƠN Luận án này đƣợc thực hiện và hoàn thành tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi đƣợc bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới GS.TS. Đỗ Kim Chung, ngƣời hƣớng dẫn khoa học đã tận tình dành nhiều công sức, thời gian để định hƣớng giúp tôi trƣởng thành trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và thực hiện đề tài. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Kinh tế Nông nghiệp và Chính sách, Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Luận án này đƣợc thực hiện với sự hỗ trợ của lãnh đạo địa phƣơng, các cơ quan và các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An trong quá trình điều tra khảo sát thực địa và nghiên cứu đề tài. Tôi xin trân trọng cảm ơn sự hỗ trợ quý báu này. Xin chân thành cảm ơn gia đình, ngƣời thân, bạn bè, đồng nghiệp khoa Tài chính - Kế toán, Trƣờng Đại học Sài Gòn đã luôn động viên, chia sẻ và tạo điều kiện, giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án của mình. Hà Nội, ngày tháng năm 2015 Tác giả luận án Trịnh Thị Huyền Thƣơng iii MỤC LỤC Lời cam đoan i Lời cảm ơn ii Mục lục iii Danh mục chữ viết tắt vii Danh mục bảng ix Danh mục hình xii Danh mục hộp xii Danh mục sơ đồ xiii Trích yếu luận án xiv Thesis abstract xvii PHẦN 1. MỞ ĐẦU 1 1.1 Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu của đề tài 4 1.3 Các câu hỏi nghiên cứu 5 1.4 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài 5 1.5 Đóng góp của luận án 6 PHẦN 2. TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP 7 2.1 Cơ sở lý luận về phân tích chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp 7 2.1.1 Khái niệm chính sách hỗ trợ và phân tích chính sách hỗ trợ doanh nghiệp 7 2.1.2 Vai trò của phân tích chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp 13 2.1.3 Đặc điểm phân tích chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp 15 2.1.4 Nội dung phân tích chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp 16 2.1.5 Phƣơng pháp luận về phân tích chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp 20 2.1.6 Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu lực, kết quả và hiệu quả của chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp 24 2.2 Cơ sở thực tiễn về hoạch định, triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp 30 iv 2.2.1 Kinh nghiệm hoạch định, triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp của một số nƣớc trên thế giới 30 2.2.2 Kinh nghiệm hoạch định, triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển DN của một số tỉnh ở Việt Nam 33 2.2.3 Bài học kinh nghiệm về chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp cho tỉnh Nghệ An 38 PHẦN 3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 41 3.1 Đặc điểm địa bàn nghiên cứu 41 3.1.1 Điều kiện tự nhiên tỉnh Nghệ An 41 3.1.2 Về kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An 41 3.2 Phƣơng pháp tiếp cận và khung phân tích 44 3.2.1 Phƣơng pháp tiếp cận 44 3.2.2 Khung phân tích 45 3.3 Phƣơng pháp chọn mẫu khảo sát 47 3.4 Phƣơng pháp thu thập thông tin, số liệu 49 3.4.1 Thu thập thông tin, số liệu đã công bố 49 3.4.2 Thu thập thông tin, số liệu mới 50 3.5 Phƣơng pháp tổng hợp thông tin và xử lý số liệu 52 3.6 Phƣơng pháp phân tích thông tin 52 3.6.1 Phƣơng pháp thống kê kinh tế 52 3.6.2 Phƣơng pháp cho điểm 53 3.6.3 Phƣơng pháp đánh giá tác động 54 3.7 Hệ thống chỉ tiêu phân tích chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp 55 3.7.1 Nhóm chỉ tiêu thể hiện mục tiêu, nội dung chính sách 55 3.7.2 Các chỉ tiêu phân tích quá trình thực thi và kết quả thực thi chính sách 55 3.7.3 Các chỉ tiêu phân tích tác động của chính sách đến sự phát triển doanh nghiệp 56 3.7.4 Các chỉ tiêu phân tích công tác hoàn thiện chính sách 58 PHẦN 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN 60 4.1 Phân tích mục tiêu, nội dung chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An 60 v 4.1.1 Tổng quan về chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An 60 4.1.2 Chính sách hỗ trợ lãi suất 61 4.1.3 Chính sách miễn, giảm, gia hạn thuế 64 4.1.4 Chính sách hỗ trợ khoa học công nghệ 66 4.2 Tình hình triển khai thực thi chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp ở tỉnh Nghệ An 67 4.2.1 Công tác chuẩn bị triển khai chính sách 67 4.2.2 Công tác phổ biến tuyên truyền chính sách 72 4.2.3 Tổ chức thực hiện chính sách 74 4.2.4 Công tác duy trì chính sách 77 4.2.5 Công tác giám sát, kiểm tra, đánh giá công tác thực thi chính sách 79 4.2.6 Công tác điều chỉnh chính sách 82 4.2.7 Kết quả thực thi chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp 87 4.3 Tác động của chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An 95 4.3.1 Tác động đến sự phát triển của doanh nghiệp tỉnh Nghệ An 95 4.3.2 Tác động đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở tỉnh Nghệ An 108 4.4 Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu lực, kết quả và hiệu quả của chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp ở tỉnh Nghệ An 112 4.4.1 Các nhân tố liên quan đến hoạch định, ban hành chính sách 113 4.4.2 Các nhân tố liên quan đến công tác thực thi chính sách 120 4.4.3 Năng lực và trách nhiệm của các doanh nghiệp thụ hƣởng 125 4.4.4 Bối cảnh tự nhiên, kinh tế - xã hội 128 PHẦN 5. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP Ở TỈNH NGHỆ AN 131 5.1 Quan điểm, định hƣớng về chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp của tỉnh Nghệ An 131 5.1.1 Quan điểm 131 5.1.2 Định hƣớng 131 5.2 Giải pháp hoàn thiện chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp ở tỉnh Nghệ An 134 vi 5.2.1 Giải pháp cho công tác hoạch định và ban hành chính sách 134 5.2.2 Giải pháp cho công tác thực thi chính sách 138 5.2.3 Giải pháp đối với đối tƣợng thụ hƣởng chính sách 141 PHẦN 6. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 146 6.1 Kết luận 146 6.2 Kiến nghị 147 Danh mục các công trình đã công bố 150 Tài liệu tham khảo 151 Phụ lục 157 vii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BHXH Bảo hiểm xã hội BQ Bình quân BTB – DHMT Bắc Trung Bộ - Duyên hải miền Trung CNH - HĐH Công nghiệp hóa - hiện đại hóa CTTC Công ty tài chính DN Doanh nghiệp DNNN Doanh nghiệp Nhà nƣớc DNNNN Doanh nghiệp ngoài Nhà nƣớc DNNVV Doanh nghiệp nhỏ và vừa ĐTNN Đầu tƣ nƣớc ngoài ĐVT Đơn vị tính GDP Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product) GRDP Tổng sản phẩm trong tỉnh GTGT Giá trị gia tăng HTLS Hỗ trợ lãi suất HTX Hợp tác xã KH Khách hàng KH&ĐT Kế hoạch và Đầu tƣ KHCN Khoa học công nghệ KT - XH Kinh tế - xã hội LĐ Lao động NHLD Ngân hàng liên doanh NHNN Ngân hàng nhà nƣớc NHTM Ngân hàng thƣơng mại NHTMCP Ngân hàng thƣơng mại cổ phần NHTMNN Ngân hàng thƣơng mại nhà nƣớc NLN Nông Lâm Nghiệp PRA Phƣơng pháp đánh giá nhanh có sự tham gia QLNN Quản lý Nhà nƣớc SXKD Sản xuất kinh doanh viii TM - DV Thƣơng mại - Dịch vụ TNDN Thu nhập doanh nghiệp TNHH Trách nhiệm hữu hạn TN - MT Tài nguyên - Môi trƣờng TSCĐ Tài sản cố định UBND Ủy ban nhân dân XD - VLXD Xây dựng - Vật liệu xây dựng WTO Tổ chức Thƣơng mại Thế giới ix DANH MỤC BẢNG TT bảng Tên bảng Trang 3.1 Tốc độ tăng trƣởng và cơ cấu kinh tế theo ngành của tỉnh (2008 - 2013) 42 3.2 Đối tƣợng, nội dung, phƣơng pháp thu thập thông tin, số liệu mới 48 3.3 Nguồn thông tin và nội dung thu thập thông tin, số liệu đã công bố 50 3.4 Tác động của chính sách 55 4.1 Chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp ở Nghệ An 62 4.2 Tỷ lệ doanh nghiệp tiếp cận đƣợc chính sách hỗ trợ theo các kênh thông tin 73 4.3 Kết quả cho vay hỗ trợ lãi suất qua các năm theo đối tƣợng triển khai 78 4.4 Tỷ lệ hồ sơ sai phạm của các ngân hàng thƣơng mại và doanh nghiệp 80 4.5 Tổng hợp các điều chỉnh trong quá trình triển khai chính sách 85 4.6 Kết quả cho vay hỗ trợ lãi suất qua các năm theo chính sách triển khai 88 4.7 Kết quả cho vay hỗ trợ lãi suất theo đối tƣợng khách hàng 89 4.8 Ngân sách chi hỗ trợ lãi suất cho các doanh nghiệp trên địa bàn Nghệ An qua các năm 90 4.9 Tỷ lệ ngân sách chi cho hỗ trợ lãi suất phân theo ngành, lĩnh vực kinh tế qua các năm 91 4.10 Kết quả hỗ trợ giảm thuế thu nhập doanh nghiệp của quý 4/2008 và năm 2009 92 4.11 Kết quả thực hiện hỗ trợ gia hạn thuế thu nhập doanh nghiệp của năm 2009 92 4.12 Kết quả thực hiện giảm 50% mức thuế suất thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tỉnh năm 2009 - 2010 93 4.13 Kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ khoa học công nghệ qua các năm 94 4.14 Kết quả hỗ trợ khoa học công nghệ phân theo địa bàn năm 2009 - 2011 94 4.15 Biến động số lƣợng doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An (2007 - 2013) 96 4.16 Vốn bình quân của doanh nghiệp trƣớc và sau khi thực hiện chính sách hỗ trợ phân theo nhóm ngành 97 4.17 Giá trị tài sản cố định bình quân của doanh nghiệp trƣớc và sau khi thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất theo nhóm ngành 98 x 4.18 Số lƣợng lao động bình quân của doanh nghiệp trƣớc và sau khi thực hiện chính sách hỗ trợ phân theo nhóm ngành 99 4.19 Tỷ lệ doanh nghiệp đánh giá về tác động của chính sách hỗ trợ đến việc duy trì việc làm cho ngƣời lao động 100 4.20 Tỷ lệ doanh nghiệp trả lƣơng và đóng bảo hiểm xã hội trƣớc và sau khi đƣợc hỗ trợ lãi suất 101 4.21 Số lƣợng doanh nghiệp đánh giá về tác động của chính sách hỗ trợ đến giảm chi phí sản xuất của doanh nghiệp 101 4.22 Tỷ lệ doanh nghiệp đánh giá về tác động của chính sách hỗ trợ đến giảm giá thành sản phẩm 102 4.23 Tỷ lệ doanh nghiệp đánh giá về tác động của chính sách hỗ trợ đến giảm giá bán sản phẩm 103 4.24 Số lƣợng doanh nghiệp đánh giá về nguyên nhân làm giảm giá bán sản phẩm 103 4.25 Tỷ lệ doanh nghiệp đánh giá về khả năng cạnh tranh trong và ngoài nƣớc trƣớc và sau khi có chính sách hỗ trợ lãi suất 104 4.26 Tỷ lệ doanh nghiệp đánh giá về khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trƣớc và sau khi có chính sách miễn, giảm, giãn thuế 105 4.27 Tỷ lệ doanh nghiệp thụ hƣởng đánh giá về ảnh hƣởng của chính sách hỗ trợ khoa học công nghệ đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 105 4.28 Tỷ lệ doanh nghiệp đánh giá về khả năng mở rộng quy mô sản xuất của doanh nghiệp trƣớc và sau khi có chính sách hỗ trợ 106 4.29 Kết quả, hiệu quả sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp trƣớc và sau khi thực hiện chính sách hỗ trợ phân theo nhóm ngành 107 4.30 Tình hình thu ngân sách của tỉnh Nghệ An từ các doanh nghiệp trong giai đoạn 2008 - 2013 108 4.31 Cơ cấu doanh nghiệp phân theo lĩnh vực hoạt động 110 4.32 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp ở tỉnh Nghệ An giai đoạn 2010 - 2013. 111 4.33 Xếp hạng doanh nghiệp tỉnh Nghệ An năm 2011 112 4.34 Tỷ lệ doanh nghiệp và cơ quan thực thi đánh giá về công tác hoạch định và ban hành chính sách hỗ trợ lãi suất 115 xi 4.35 Tỷ lệ doanh nghiệp và cơ quan thực thi đánh giá về mức độ khẩn trƣơng trong công tác ban hành và thực thi các chính sách hỗ trợ 116 4.36 Tỷ lệ doanh nghiệp đánh giá về cơ chế chính sách giảm, gia hạn thuế 118 4.37 Tỷ lệ doanh nghiệp đánh giá về thái độ phục vụ của cơ quan thực thi chính sách 124 4.38 Tỷ lệ doanh nghiệp đánh giá về mặt thủ tục hồ sơ nhận hỗ trợ 125 4.39 Số lƣợng doanh nghiệp đánh giá về các nguyên nhân khó tiếp nhận nguồn hỗ trợ 126 4.40 Số lƣợng doanh nghiệp phân theo mục đích sử dụng nguồn vốn vay hỗ trợ 127 5.1 Một số đề xuất của cơ quan thực thi và doanh nghiệp nhằm nâng cao hiệu quả của chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trong thời gian tới 136 xii DANH MỤC HÌNH TT hình Tên hình Trang 2.1 Mô phỏng tác động trƣớc và sau khi có chính sách 54 DANH MỤC HỘP TT hộp Tên hộp Trang 3.1 Điều kiện vay vốn của doanh nghiệp 114 3.2 Chúng tôi biết có chính sách giảm thuế nhƣng không đƣợc thụ hƣởng 117 3.3 Mức hỗ trợ 119 3.4 Khó khăn khi thực hiện thủ tục cho ngƣời lao động thôi việc 123 xiii DANH MỤC SƠ ĐỒ TT sơ đồ Tên sơ đồ Trang 3.1 Chuỗi tác động của chính sách 20 3.2 Khung phân tích phân tích chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An 46 4.1 Chƣơng trình hành động triển khai chính sách hỗ trợ lãi suất 69 4.2 Chƣơng trình hành động triển khai chính sách hỗ trợ thuế 70 4.3 Công tác tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất 75 4.4 Công tác tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ thuế 76 4.5 Công tác tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ khoa học, kỹ thuật 77 4.6 Sự thay đổi lao động trƣớc và sau khi thụ hƣởng chính sách hỗ trợ 100 xiv TRÍCH YẾU LUẬN ÁN 1. Thông tin tóm tắt - Tên tác giả: Trịnh Thị Huyền Thƣơng - Tên luận án: Phân tích chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. - Chuyên ngành: Kinh tế phát triển - Mã số: 62 31 01 05 - Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2. Nội dung bản trích yếu 2.1. Mục tiêu nghiên cứu - Hệ thống hoá, làm rõ thêm lý luận và thực tiễn về phân tích chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp. - Phân tích thực trạng chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp và các nhân tố ảnh hƣởng đến kết quả, hiệu lực và hiệu quả của chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn Nghệ An. - Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An trong tƣơng lai. 2.2. Các phương pháp nghiên cứu đã sử dụng Luận án sử dụng các phƣơng pháp: Phƣơng pháp tiếp cận (tiếp cận theo chuỗi, tiếp cận theo loại hình sở hữu doanh nghiệp, tiếp cận theo nhóm ngành, tiếp cận trƣớc - sau); Phƣơng pháp chọn điểm nghiên cứu và mẫu điều tra; Phƣơng pháp khảo sát nhanh có sự tham gia (PRA) và phƣơng pháp thảo thảo luận nhóm; Phƣơng pháp phỏng vấn trực tiếp các đối tƣợng để thu thập thông tin, số liệu sơ cấp; Phƣơng pháp phân tích (Phƣơng pháp thống kê mô tả, phƣơng pháp so sánh, và phƣơng pháp cho điểm). 2.3. Các kết quả, phát hiện chính và kết luận - Luận án đã hệ thống hoá, phát triể ... ủ có sự chồng chéo hay không? Có Không ý kiến đề xuất 3.4. Trong quá trình triển khai chính sách, cơ quan ông/bà gặp khó khăn gì? Thời gian Nhân lực Cách thức triển khai Nguồn kinh phí ý kiến khác 3.5. Kết quả triển khai chính sách của cơ quan ông/ bà: TT Chỉ tiêu ĐVT Số lƣợng 1 Giá trị hỗ trợ Triệu đồng 2 Số DN đƣợc nhận hỗ trợ DN 3 Lĩnh vực hỗ trợ 3.1 3.2. .. 3.6. Theo ông/ bà nhân tố nào ảnh hƣởng đến hiệu quả của chính sách hỗ trợ đối với doanh nghiệp? 3.7. Ông /bà kỳ vọng nhƣ thế nào về tác động của chính sách hỗ trợ mà quý cơ quan ban hành đối với đối tƣợng thụ hƣởng là doanh nghiệp ở Nghệ An ? 168 II. ĐÁNH GIÁ KHÁCH QUAN 1. Đánh giá theo từng chính sách 1.1. Đánh giá của ông (bà) về chính sách hỗ trợ lãi suất Lĩnh vực hỗ trợ Không phù hợp Bình thƣờng Phù hợp Đối tƣợng hỗ trợ Mức hỗ trợ Thời gian hỗ trợ Tính KH của văn bản CS Kinh phí thực hiện Huy động nhân lực thực hiện Công tác ban hành (khoanh tròn) Nhanh, kịp thời Bình thƣờng Chậm Công tác thực thi (khoanh tròn) Nhanh, kịp thời Bình thƣờng Chậm 1.2. Đánh giá của ông (bà) về chính sách giảm, gia hạn thuế Lĩnh vực hỗ trợ Không phù hợp Bình thƣờng Phù hợp Đối tƣợng hỗ trợ Mức hỗ trợ Thời gian hỗ trợ Tính KH của văn bản CS Kinh phí thực hiện Huy động nhân lực thực hiện Công tác ban hành (khoanh tròn) Nhanh, kịp thời Bình thƣờng Chậm Công tác thực thi (khoanh tròn) Nhanh, kịp thời Bình thƣờng Chậm 169 1.3. Đánh giá của ông (bà) về chính sách giảm, gia hạn thuế Lĩnh vực hỗ trợ Không phù hợp Bình thƣờng Phù hợp Đối tƣợng hỗ trợ Mức hỗ trợ Thời gian hỗ trợ Tính KH của văn bản CS Kinh phí thực hiện Huy động nhân lực thực hiện Công tác ban hành (khoanh tròn) Nhanh, kịp thời Bình thƣờng Chậm Công tác thực thi (khoanh tròn) Nhanh, kịp thời Bình thƣờng Chậm 2. Đánh giá chung về các chính sách 2.1. Theo Ông/Bà chính sách hỗ trợ của chính phủ hiện tại đối với việc phát triển DN ở Nghệ An là: Phù hợp Chƣa phù hợp ý kiến đề xuất 2.2. Theo Ông/Bà các chính sách hỗ trợ của chính phủ đã tạo điều kiện thuận lợi để các DN ở Nghệ An phát triển? Mức độ thấp Mức độ vừa phải Mức độ cao ý kiến đề xuất 2.3. Giữa các văn bản chính sách hỗ trợ của chính phủ có sự chồng chéo hay không? Có Không ý kiến đề xuất 170 2.4. Ông (bà) hãy đánh giá về vai trò của các lĩnh vực hỗ trợ dƣới đây đối với sự phát triển của các DN trên địa bàn tỉnh Nghệ An trong giai đoạn 2008 – 2012 bằng cách khoanh tròn vào điểm số phù hợp nhất. (1: Tác động rất ít; 2: Tác động ít; 3: Tác động trung bình; 4: Tác động lớn ; 5: Tác động rất lớn) TT Các chỉ tiêu Điểm đánh giá 1 Hỗ trợ lãi suất 1 2 3 4 5 2 Thuế 1 2 3 4 5 1 Khoa học, công nghệ 1 2 3 4 5 2.5. Ông (bà) hãy đánh giá tác động của chính sách mà cơ quan ông bà đã triển khai đến các chỉ tiêu của các DN trên địa bàn tỉnh Nghệ An trong giai đoạn 2008 - 2012 bằng cách khoanh tròn vào điểm số phù hợp nhất với ý kiến của Ông (bà). (1: Thấp nhất; 2: Thấp; 3: Bình thường ; 4: Cao ; 5: Cao nhất) TT Các chỉ tiêu Điểm đánh giá 1 Tăng vốn đầu tƣ, tăng cƣờng tiềm lực tài chính 1 2 3 4 5 2 Mở rộng quy mô sản xuất/kinh doanh 1 2 3 4 5 3 Tìm kiếm và mở rộng thị trƣờng trong nƣớc 1 2 3 4 5 4 Tìm kiếm và mở rộng thị trƣờng nƣớc ngoài 1 2 3 4 5 5 Chất lƣợng sản phẩm đƣợc nâng cao 1 2 3 4 5 6 Chất lƣợng nguồn nhân lực đƣợc nâng cao 1 2 3 4 5 7 Đạt uy tín cao trên thị trƣờng, phát triển thƣơng hiệu 1 2 3 4 5 8 Giảm giá bán sản phẩm 1 2 3 4 5 9 Đa dạng hóa sản phẩm và dịch vụ cung cấp 1 2 3 4 5 10 Duy trì việc làm cho ngƣời lao động 1 2 3 4 5 11 Liên doanh đƣợc với nhiều công ty khác 1 2 3 4 5 12 Đổi mới, hiện đại hóa trang thiết bị 1 2 3 4 5 13 Khác (ghi rõ) 1 2 3 4 5 3. Ý kiến đề xuất của ông (bà) để hoàn thiện chính sách hỗ trợ trong thời gian tới 2.1. Đối với Nhà nƣớc - Đối tƣợng đƣợc hƣởng hỗ trợ:. 171 - Lĩnh vực hỗ trợ: - Về mức hỗ trợ: .. - Thủ tục hỗ trợ: .. - Thời điểm của chính sách: .... - Cách thức triển khai: . - Khác: . 2.2. Đối với cơ quan thực thi chính sách: - Thông tin về chính sách:... - Thủ tục đăng ký: . - Thái độ phục vụ: . - Công tác kiểm tra, giám sát: .. - Khác: . 2.3. Nhu cầu hỗ trợ của doanh nghiệp trong thời gian tới .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. 2.4. Đề nghị khác (nếu có): .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Trân trọng cảm ơn sự đóng góp quý báu của quý ông (bà)! Vinh, ngày tháng.năm 2014 Ngƣời phỏng vấn Đại diện cơ quan 172 PHỤ LỤC 3 Bảng 1. Thống kê kênh thông tin doanh nghiệp tiếp cận chính sách Chính sách hỗ trợ Số DN biết thông tin qua các kênh Số DN không biết thông tin Tổng số DN điều tra Báo, đài, tivi Họp thƣờng niên Công văn Khác Lãi suất 92 0 0 24 18 120 Thuế 82 0 109 65 11 120 KH - CN 0 0 0 68 52 120 Bảng 3. Tình hình vi phạm của các NHTM và doanh nghiệp Chỉ tiêu Số hồ sơ sai phạm Số tiền (tr.đ) 1. Cho vay sai đối tƣợng 58 2. Không đảm bảo tính pháp lý của hồ sơ 9 3. Số lƣợng vốn cho vay HTLS>nhu cầu vốn thực tế của DN 21 4. DN sử dụng vốn không đúng mục đích 26 5. Sai phạm khác 10 Tổng 124 182.000 Bảng 4. Số lƣợng cán bộ thực thi và doanh nghiệp tham gia đánh giá về mức độ khẩn trƣơng trong công tác ban hành và thực thi chính sách ĐVT: Ngƣời Đánh giá chính sách Công tác ban hành Công tác thực thi Cơ quan quản lý, thực thi DN Cơ quan quản lý, thực thi DN 1. Chính sách hỗ trợ lãi suất Tổng số CB trả lời 15 102 15 102 2. Chính sách giảm, giãn thuế Tổng số CB trả lời 15 109 15 109 3. Chính sách hỗ trợ KHCN Tổng số CB trả lời 15 68 15 68 173 Bảng 4. Đánh giá tác động của chính sách hỗ trợ đến việc duy trì việc làm cho ngƣời lao động ĐVT: Doanh nghiệp Nhóm DN đƣợc hỗ trợ Rất tiêu cực (1) Tiêu cực (2) Không tác động (3) Tích cực (4) Rất tích cực (5) Số DN trả lời Lãi suất 0 0 10 63 18 91 Giảm, giãn thuế 0 0 21 46 19 86 Khoa học công nghệ 0 0 14 5 0 19 Bảng 5. Đánh giá của các doan nghiệp về tác động của chính sách hỗ trợ đế giảm giá thành sản phẩm Nhóm DN thụ hƣởng chính sách Số N trả lời Điểm BQ Tăng Không đổi Giảm 1. Hỗ trợ lãi suất 6 26 59 3,61 2. Giảm, gia hạn thuế 12 34 40 3,39 3. Hỗ trợ KHCN 4 11 4 3 Bảng 6. Đánh giá của các doanh ngiệp về tác động của chính sách hỗ trợ đến giảm giá bánsản phẩm Nhóm DN thụ hƣởng chính sách Số DN trả lời (DN) Điểm BQ Tăng Không đổi Giảm 1. Hỗ trợ lãi suất 6 46 39 3,42 2. Giảm, gia hạn thuế 12 50 24 3,28 174 Bảng 7. Đánh giá ảnh hƣởng của các nhân tố đến hiệu lực, kết quả vào hiệu quả của các chính sách Các nhân tố ảnh hƣởng Chính sách hỗ trợ lãi suất Chính sách miễn, giảm, gia hạn thuế Chính sách hỗ trợ KHCN Thực tiễn hoạch định, thực thi Đánh giá ảnh hƣởng Thực tiễn hoạch định, thực thi Đánh giá ảnh hƣởng Thực tiễn hoạch định, thực thi Đánh giá ảnh hƣởng I. Nhân tố liên quan đến hoạch định, ban hành 1. Bối cảnh ra đời Kịp thời, đáp ứng đƣợc yêu cầu cấp bách của thực tiễn Kịp thời, cơ bản đáp ứng đƣợc yêu cầu cấp bách của thực tiễn các DN trên địa bàn Tăng hiệu lực, hiệu quả của chính sách Mở ra hƣớng đi mới, tuy nhiên chƣa thực sự phù hợp với yêu cầu cấp bách Giảm hiệu lực, hiệu quả 2. Bản chất, nội dung - Mục tiêu Phù hợp với chủ trƣơng của Đảng, Nhà nƣớc về hỗ trợ các DN trong thời kỳ suy thoái Tăng hiệu lực Phù hợp với chủ trƣơng của Đảng, Nhà nƣớc về hỗ trợ các DN trong thời kỳ suy thoái Phù hợp Tăng hiệu lực - Đối tƣợng thụ hƣởng - Quy định đối tƣợng thụ hƣởng chƣa thực sự hợp lý: Trùng lặp đối tƣợng giữa các văn bản chính sách; Các CDN thực sự khó khăn không tiếp cận đƣợc hỗ trợ Làm giảm kết quả, hiệu quả Đối tƣợng còn hạn hẹp, mang tính hỗ trợ BQ Giảm kết quả, hiệu quả Phù hợp Tăng hiệu lực, hiệu quả - Nhân lực thực thi Các NHTM trên địa bàn có chuyên môn và phủ khắp trên địa bàn Tăng kết quả, hiệu quả và hiệu lực Do cơ quan chuyên môn về Thuế đảm nhiệm Tăng hiệu quả Do cơ quan chuyên môn về KHCN đảm nhiệm, tuy nhiên chƣa thực hiện phân cấp giải quyết Khó khăn cho các DN xa trung tâm, giảm hiệu lực - Kinh phí thực hiện Trích từ ngân sách Nhà nƣớc Phụ thuộc vào chính năng lực thực hiện của DN Tăng hiệu lực và hiệu quả Quỹ KHCN của tỉnh Hạn chế, giảm hiệu quả 175 Các nhân tố ảnh hƣởng Chính sách hỗ trợ lãi suất Chính sách miễn, giảm, gia hạn thuế Chính sách hỗ trợ KHCN Thực tiễn hoạch định, thực thi Đánh giá ảnh hƣởng Thực tiễn hoạch định, thực thi Đánh giá ảnh hƣởng Thực tiễn hoạch định, thực thi Đánh giá ảnh hƣởng - Tính khoa học của chính sách Còn nhiều bất cập Cơ bản đảm bảo tính KH, tuy nhiên còn một số khúc mắc trong cơ chế khiến cả DN và cơ quan thực thi gặp khó khăn Giảm hiệu quả Chi tiết, rõ ràng về trách nhiệm các bên liên quan và quy trình thực hiện Tăng hiệu quả - Mức hỗ trợ Phù hợp DN chƣa thực sự thỏa mãn Giảm hiệu lực Chƣa phù hợp Giảm hiệu quả II. Nhân tố liên quan đến quá trình thực thi 1. Công tác tổ chức thực hiện - Sự phân công phối hợp Chƣa thực sự đồng bộ Giảm kết quả, hiệu quả Chặt chẽ, hợp lý Tăng hiệu quả, hiệu lực Chặt chẽ, hợp lý Tăng hiệu quả, hiệu lực - Các hình thức tuyên truyền Còn nhiều bất cấp, chỉ tập trung vào giai đoạn đầu của chính sách Giảm kết quả, hiệu quả và hiệu lực Đa dạng, tuy nhiên cần cập nhật thông tin về DN thƣờng xuyên hơn Tăng hiệu quả, hiệu lực Sơ sài, không đa dạng, chƣa phù hợp Giảm kết quả, hiệu quả - Sự giám sát, đánh giá - Có sự giám sát chính sách - Chƣa thực sự đƣợc chú trọng giám sát quá trình thực thi Giảm hiệu quả, hiệu lực Không thƣờng xuyên Giảm hiệu quả Rất ít khi Giảm hiệu lực,kết quả, hiệu quả. 2. Kinh phí thực hiện Không thực sự khuyến khích các NHTM tham gia Giảm hiệu lực, kết quả, hiệu quả Phù hợp Tăng hiệu lực, kết quả, hiệu quả Phù hợp Tăng hiệu lực, kết quả, hiệu quả 3. Năng lực của cơ quan thực thi - Trình độ Có chuyên môn nhƣng do Giảm hiệu Đúng chuyên môn của CB thực Tăng hiệu Đúng chuyên môn của CB Tăng hiệu 176 Các nhân tố ảnh hƣởng Chính sách hỗ trợ lãi suất Chính sách miễn, giảm, gia hạn thuế Chính sách hỗ trợ KHCN Thực tiễn hoạch định, thực thi Đánh giá ảnh hƣởng Thực tiễn hoạch định, thực thi Đánh giá ảnh hƣởng Thực tiễn hoạch định, thực thi Đánh giá ảnh hƣởng chuyên môn không đƣợc tấp huấn về CS mới nên còn sai sót khi thực hiện lực, kết quả, hiệu quả thi lực, kết quả, hiệu quả thực thi lực, kết quả, hiệu quả - Khả năng quản lý điều hành Thủ tục hồ sơ còn nhiều bất cập, gây khó khăn cho DN Giảm hiệu lực, kết quả, hiệu quả Thủ tục hồ sơ còn một số bất cập, gây khó khăn cho DN Giảm hiệu lực, kết quả, hiệu quả Thủ tục đơn giản kết quả,hiệu lực và hiệu quả không cao - Tinh thần trách nhiệm - Còn có sự né tránh nhiệm vụ - Tồn tại cơ chế xin - cho - Thái độ phục vụ chƣa đƣợc đánh giá cao Giảm hiệu lực, kết quả, hiệu quả - Tồn tại cơ chế xin - cho - Thái độ phục vụ chƣa đƣợc đánh giá cao Giảm hiệu lực, kết quả, hiệu quả Đƣợc đánh giá tốt nhƣng do còn thuộc vào năng lực thực thi của DN Hiệu lực, kết quả, hiệu quả không cao III. Năng lực và trách nhiệm của các DN - Trình độ của cán bộ thực thi Hạn chế về năng lực tiếp cận, năng lực thực hiện, trình độ quản lý. Giảm kết quả, hiệu quả Hạn chế về năng lực tiếp cận, năng lực thực hiện và thụ hƣởng chính sách, trình độ quản lý. Giảm kết quả, hiệu quả Hạn chế về năng lực tiếp cận, năng lực thực hiện, trình độ quản lý. Giảm kết quả, hiệu quả - Tinh thần trách nhiệm của các DN Ý thức tuân thủ các quy định chƣa cao Chƣa chủ động trong việc tiếp cận, nắm bắt chính sách Giảm kết quả, hiệu quả Chƣa chủ động trong việc tiếp cận, nắm bắt chính sách Giảm kết quả, hiệu quả Chƣa chủ động trong việc tiếp cận, nắm bắt chính sách Giảm kết quả, hiệu quả - Tiềm lực của các DN Nguồn vốn hạn hẹp, máy móc thiết bị cũ kỹ Giảm kết quả, hiệu quả Nguồn vốn hạn hẹp, máy móc thiết bị cũ kỹ Giảm kết quả, hiệu quả Nguồn vốn hạn hẹp, máy móc thiết bị cũ kỹ Giảm kết quả, hiệu quả IV. Bối cảnh tự nhiên, KT - XH 177 Các nhân tố ảnh hƣởng Chính sách hỗ trợ lãi suất Chính sách miễn, giảm, gia hạn thuế Chính sách hỗ trợ KHCN Thực tiễn hoạch định, thực thi Đánh giá ảnh hƣởng Thực tiễn hoạch định, thực thi Đánh giá ảnh hƣởng Thực tiễn hoạch định, thực thi Đánh giá ảnh hƣởng - Môi trƣờng KT - XH - Số lƣợng DN trên địa bàn tỉnh tƣơng đối lớn - Sự quan tâm nhiều của các cấp địa phƣơng đến DN - Địa bàn rộng, địa hìn phức tạp - Kinh tế trong nƣớc và thế giới trong thời kỳ suy thoái Tăng hiệu lực, kết quả, hiệu quả - Số lƣợng DN trên địa bàn tỉnh tƣơng đối lớn - Sự quan tâm nhiều của các cấp địa phƣơng đến DN - Địa bàn rộng, phức tạp - Kinh tế trong nƣớc và thế giới trong thời kỳ suy thoái Tăng hiệu lực, kết quả, hiệu quả - Số lƣợng DN trên địa bàn tỉnh tƣơng đối lớn - Sự quan tâm nhiều của các cấp địa phƣơng đến DN - Địa bàn rộng, phức tạp - Kinh tế trong nƣớc và thế giới trong thời kỳ suy thoái Tăng hiệu lực, kết quả, hiệu quả - Chu kỳ kinh tế Các DN đang gặp nhiều khó khăn do trong giai đoạn kinh tế suy thoái Tăng hiệu lực, kết quả, hiệu quả Các DN đang gặp nhiều khó khăn do trong giai đoạn kinh tế suy thoái Tăng hiệu lực, kết quả, hiệu quả Các DN đang gặp nhiều khó khăn do trong giai đoạn kinh tế suy thoái, KHCN chƣa phải là mối quan tâm hàng đầu Hiệu lực, kết quả và hiệu quả không cao - Tiềm lực tài chính Ngân sách Nhà nƣớc hạn hẹp Ảnh hƣởng đến kết quả Ngân sách Nhà nƣớc hạn hẹp nên mức và thời gian gia hạn không nhiều Giảm hiệu quả Quỹ KHCN của tình hạn hẹp, mức hỗ trợ thấp Giảm hiệu lực, kết quả, hiệu quả. - Nhu cầu về lĩnh vực hỗ trợ Là nhu cầu cấp bách Tăng hiệu lực, kết quả, hiệu quả Là nhu cầu cấp bách Tăng hiệu lực, kết quả, hiệu quả Nhu cầu cấp bách là vốn và thị trƣờng đầu ra nên lĩnh vực KHCN chƣa phải là mối quan tâm hàng đầu Giảm hiệu lực, kết quả và hiệu quả
File đính kèm:
- luan_an_phan_tich_chinh_sach_ho_tro_phat_trien_doanh_nghiep.pdf
- KTPT - TTLA - Trinh Thi Huyen Thuong.pdf
- TTT - Trinh Thi Huyen Thuong.doc
- TTT - Trinh Thi Huyen Thuong.pdf