Luận án Phân tích chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Ở bất kỳ quốc gia nào Chính phủ cũng đóng vai trò quan trọng đối với sự

tăng trƣởng và phát triển kinh tế của đất nƣớc. Vai trò của Chính phủ đƣợc thể

hiện rõ trong các chính sách định hƣớng và điều tiết kinh tế vĩ mô của nền kinh

tế. Tuy nhiên, mức độ tác động của các chính sách của Chính phủ không hoàn

toàn giống nhau đối với mọi loại hình kinh tế, từng vùng miền, thậm chí là từng

doanh nhiệp thụ hƣởng.

Từ những tháng cuối năm 2007 và đầu năm 2008, tình hình kinh tế thế giới

có những biến động tiêu cực do cuộc khủng hoảng tài chính, tất cả các quốc gia

đều không tránh khỏi tác động bất lợi này. Tuy nhiên, các quốc gia khác nhau chịu

tác động của khủng hoảng khác nhau bởi độ mở khác nhau của các nền kinh tế.

Thời điểm đó, nền kinh tế Việt Nam không những phải gánh chịu tác động

của cơn bão lạm phát cao trong nƣớc mà còn đối mặt với những ảnh hƣởng nặng

nề từ cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu và suy thoái trầm trọng của nền kinh

tế thế giới. Tình hình kinh tế tài chính của Việt Nam bắt đầu diễn biến xấu từ quý

IV năm 2008, tăng trƣởng kinh tế so với cùng kỳ năm trƣớc của quý 1 năm 2009

sụt giảm nghiêm trọng, từ 15,8% vào quý 3 năm 2008, xuống 14,1% vào quý 4

và chỉ còn 2,9% vào quý 1 năm 2009 (Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, 2011). Điều

này đã ảnh hƣởng đến hoạt động của các thành viên trong nền kinh tế, đặc biệt là

các DN - thành viên rất quan trọng đối với kinh tế Việt Nam nói chung và tỉnh

Nghệ An nói riêng trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế, tạo việc làm, cung cấp

đa dạng các sản phẩm và dịch vụ, thu hút nguồn vốn nhàn rỗi trong dân cƣ, góp

phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế Vì vậy cần có các chính sách hỗ trợ

phát triển DN, đặc biệt trong điều kiện hàng loạt các DN đứng trƣớc khó khăn do

ảnh hƣởng biến động kinh tế thế giới, suy thoái kinh tế (Võ Đức Toàn, 2012)

pdf 198 trang dienloan 5680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Phân tích chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phân tích chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Luận án Phân tích chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
TRỊNH THỊ HUYỀN THƯƠNG 
PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN 
DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN 
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2015
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
TRỊNH THỊ HUYỀN THƢƠNG 
PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN 
DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN 
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ PHÁT TRIỂN 
MÃ SỐ: 62 31 01 05 
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 GS.TS. ĐỖ KIM CHUNG 
HÀ NỘI, NĂM 2015
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả 
nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng 
dùng bảo vệ để lấy bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc 
cám ơn và các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2015 
Tác giả luận án 
Trịnh Thị Huyền Thƣơng 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Luận án này đƣợc thực hiện và hoàn thành tại Học viện Nông nghiệp Việt 
Nam. Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận 
đƣợc sự hƣớng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của 
bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. 
Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi đƣợc bày tỏ lòng kính trọng và biết 
ơn sâu sắc tới GS.TS. Đỗ Kim Chung, ngƣời hƣớng dẫn khoa học đã tận tình 
dành nhiều công sức, thời gian để định hƣớng giúp tôi trƣởng thành trong suốt 
quá trình học tập, nghiên cứu và thực hiện đề tài. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào 
tạo, Bộ môn Kinh tế Nông nghiệp và Chính sách, Khoa Kinh tế và Phát triển 
nông thôn - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá 
trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. 
Luận án này đƣợc thực hiện với sự hỗ trợ của lãnh đạo địa phƣơng, các cơ 
quan và các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An trong quá trình điều tra 
khảo sát thực địa và nghiên cứu đề tài. Tôi xin trân trọng cảm ơn sự hỗ trợ quý 
báu này. 
Xin chân thành cảm ơn gia đình, ngƣời thân, bạn bè, đồng nghiệp khoa 
Tài chính - Kế toán, Trƣờng Đại học Sài Gòn đã luôn động viên, chia sẻ và tạo 
điều kiện, giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án của mình. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2015 
Tác giả luận án 
Trịnh Thị Huyền Thƣơng 
 iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan i 
Lời cảm ơn ii 
Mục lục iii 
Danh mục chữ viết tắt vii 
Danh mục bảng ix 
Danh mục hình xii 
Danh mục hộp xii 
Danh mục sơ đồ xiii 
Trích yếu luận án xiv 
Thesis abstract xvii 
PHẦN 1. MỞ ĐẦU 1 
1.1 Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu 1 
1.2 Mục tiêu nghiên cứu của đề tài 4 
1.3 Các câu hỏi nghiên cứu 5 
1.4 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài 5 
1.5 Đóng góp của luận án 6 
PHẦN 2. TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN 
DOANH NGHIỆP 7 
2.1 Cơ sở lý luận về phân tích chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp 7 
2.1.1 Khái niệm chính sách hỗ trợ và phân tích chính sách hỗ trợ doanh nghiệp 7 
2.1.2 Vai trò của phân tích chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp 13 
2.1.3 Đặc điểm phân tích chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp 15 
2.1.4 Nội dung phân tích chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp 16 
2.1.5 Phƣơng pháp luận về phân tích chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp 20 
2.1.6 Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu lực, kết quả và hiệu quả của chính sách hỗ 
trợ phát triển doanh nghiệp 24 
2.2 Cơ sở thực tiễn về hoạch định, triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ phát 
triển doanh nghiệp 30 
 iv 
2.2.1 Kinh nghiệm hoạch định, triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển 
doanh nghiệp của một số nƣớc trên thế giới 30 
2.2.2 Kinh nghiệm hoạch định, triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển 
DN của một số tỉnh ở Việt Nam 33 
2.2.3 Bài học kinh nghiệm về chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp cho tỉnh 
Nghệ An 38 
PHẦN 3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 41 
3.1 Đặc điểm địa bàn nghiên cứu 41 
3.1.1 Điều kiện tự nhiên tỉnh Nghệ An 41 
3.1.2 Về kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An 41 
3.2 Phƣơng pháp tiếp cận và khung phân tích 44 
3.2.1 Phƣơng pháp tiếp cận 44 
3.2.2 Khung phân tích 45 
3.3 Phƣơng pháp chọn mẫu khảo sát 47 
3.4 Phƣơng pháp thu thập thông tin, số liệu 49 
3.4.1 Thu thập thông tin, số liệu đã công bố 49 
3.4.2 Thu thập thông tin, số liệu mới 50 
3.5 Phƣơng pháp tổng hợp thông tin và xử lý số liệu 52 
3.6 Phƣơng pháp phân tích thông tin 52 
3.6.1 Phƣơng pháp thống kê kinh tế 52 
3.6.2 Phƣơng pháp cho điểm 53 
3.6.3 Phƣơng pháp đánh giá tác động 54 
3.7 Hệ thống chỉ tiêu phân tích chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp 55 
3.7.1 Nhóm chỉ tiêu thể hiện mục tiêu, nội dung chính sách 55 
3.7.2 Các chỉ tiêu phân tích quá trình thực thi và kết quả thực thi chính sách 55 
3.7.3 Các chỉ tiêu phân tích tác động của chính sách đến sự phát triển doanh nghiệp 56 
3.7.4 Các chỉ tiêu phân tích công tác hoàn thiện chính sách 58 
PHẦN 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT 
TRIỂN DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN 60 
4.1 Phân tích mục tiêu, nội dung chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên 
địa bàn tỉnh Nghệ An 60 
 v 
4.1.1 Tổng quan về chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh 
Nghệ An 60 
4.1.2 Chính sách hỗ trợ lãi suất 61 
4.1.3 Chính sách miễn, giảm, gia hạn thuế 64 
4.1.4 Chính sách hỗ trợ khoa học công nghệ 66 
4.2 Tình hình triển khai thực thi chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp ở 
tỉnh Nghệ An 67 
4.2.1 Công tác chuẩn bị triển khai chính sách 67 
4.2.2 Công tác phổ biến tuyên truyền chính sách 72 
4.2.3 Tổ chức thực hiện chính sách 74 
4.2.4 Công tác duy trì chính sách 77 
4.2.5 Công tác giám sát, kiểm tra, đánh giá công tác thực thi chính sách 79 
4.2.6 Công tác điều chỉnh chính sách 82 
4.2.7 Kết quả thực thi chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp 87 
4.3 Tác động của chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh 
Nghệ An 95 
4.3.1 Tác động đến sự phát triển của doanh nghiệp tỉnh Nghệ An 95 
4.3.2 Tác động đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở tỉnh Nghệ An 108 
4.4 Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu lực, kết quả và hiệu quả của chính sách hỗ 
trợ phát triển doanh nghiệp ở tỉnh Nghệ An 112 
4.4.1 Các nhân tố liên quan đến hoạch định, ban hành chính sách 113 
4.4.2 Các nhân tố liên quan đến công tác thực thi chính sách 120 
4.4.3 Năng lực và trách nhiệm của các doanh nghiệp thụ hƣởng 125 
4.4.4 Bối cảnh tự nhiên, kinh tế - xã hội 128 
PHẦN 5. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN 
DOANH NGHIỆP Ở TỈNH NGHỆ AN 131 
5.1 Quan điểm, định hƣớng về chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp của 
tỉnh Nghệ An 131 
5.1.1 Quan điểm 131 
5.1.2 Định hƣớng 131 
5.2 Giải pháp hoàn thiện chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp ở tỉnh Nghệ An 134 
 vi 
5.2.1 Giải pháp cho công tác hoạch định và ban hành chính sách 134 
5.2.2 Giải pháp cho công tác thực thi chính sách 138 
5.2.3 Giải pháp đối với đối tƣợng thụ hƣởng chính sách 141 
PHẦN 6. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 146 
6.1 Kết luận 146 
6.2 Kiến nghị 147 
Danh mục các công trình đã công bố 150 
Tài liệu tham khảo 151 
Phụ lục 157 
 vii 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
BHXH Bảo hiểm xã hội 
BQ Bình quân 
BTB – DHMT Bắc Trung Bộ - Duyên hải miền Trung 
CNH - HĐH Công nghiệp hóa - hiện đại hóa 
CTTC Công ty tài chính 
DN Doanh nghiệp 
DNNN Doanh nghiệp Nhà nƣớc 
DNNNN Doanh nghiệp ngoài Nhà nƣớc 
DNNVV Doanh nghiệp nhỏ và vừa 
ĐTNN Đầu tƣ nƣớc ngoài 
ĐVT Đơn vị tính 
GDP Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product) 
GRDP Tổng sản phẩm trong tỉnh 
GTGT Giá trị gia tăng 
HTLS Hỗ trợ lãi suất 
HTX Hợp tác xã 
KH Khách hàng 
KH&ĐT Kế hoạch và Đầu tƣ 
KHCN Khoa học công nghệ 
KT - XH Kinh tế - xã hội 
LĐ Lao động 
NHLD Ngân hàng liên doanh 
NHNN Ngân hàng nhà nƣớc 
NHTM Ngân hàng thƣơng mại 
NHTMCP Ngân hàng thƣơng mại cổ phần 
NHTMNN Ngân hàng thƣơng mại nhà nƣớc 
NLN Nông Lâm Nghiệp 
PRA Phƣơng pháp đánh giá nhanh có sự tham gia 
QLNN Quản lý Nhà nƣớc 
SXKD Sản xuất kinh doanh 
 viii 
TM - DV Thƣơng mại - Dịch vụ 
TNDN Thu nhập doanh nghiệp 
TNHH Trách nhiệm hữu hạn 
TN - MT Tài nguyên - Môi trƣờng 
TSCĐ Tài sản cố định 
UBND Ủy ban nhân dân 
XD - VLXD Xây dựng - Vật liệu xây dựng 
WTO Tổ chức Thƣơng mại Thế giới 
 ix 
DANH MỤC BẢNG 
TT bảng Tên bảng Trang 
3.1 Tốc độ tăng trƣởng và cơ cấu kinh tế theo ngành của tỉnh (2008 - 2013) 42 
3.2 Đối tƣợng, nội dung, phƣơng pháp thu thập thông tin, số liệu mới 48 
3.3 Nguồn thông tin và nội dung thu thập thông tin, số liệu đã công bố 50 
3.4 Tác động của chính sách 55 
4.1 Chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp ở Nghệ An 62 
4.2 Tỷ lệ doanh nghiệp tiếp cận đƣợc chính sách hỗ trợ theo các kênh thông tin 73 
4.3 Kết quả cho vay hỗ trợ lãi suất qua các năm theo đối tƣợng triển khai 78 
4.4 Tỷ lệ hồ sơ sai phạm của các ngân hàng thƣơng mại và doanh nghiệp 80 
4.5 Tổng hợp các điều chỉnh trong quá trình triển khai chính sách 85 
4.6 Kết quả cho vay hỗ trợ lãi suất qua các năm theo chính sách triển khai 88 
4.7 Kết quả cho vay hỗ trợ lãi suất theo đối tƣợng khách hàng 89 
4.8 Ngân sách chi hỗ trợ lãi suất cho các doanh nghiệp trên địa bàn Nghệ An 
qua các năm 90 
4.9 Tỷ lệ ngân sách chi cho hỗ trợ lãi suất phân theo ngành, lĩnh vực kinh tế qua 
các năm 91 
4.10 Kết quả hỗ trợ giảm thuế thu nhập doanh nghiệp của quý 4/2008 và năm 2009 92 
4.11 Kết quả thực hiện hỗ trợ gia hạn thuế thu nhập doanh nghiệp của năm 2009 92 
4.12 Kết quả thực hiện giảm 50% mức thuế suất thuế giá trị gia tăng trên địa bàn 
tỉnh năm 2009 - 2010 93 
4.13 Kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ khoa học công nghệ qua các năm 94 
4.14 Kết quả hỗ trợ khoa học công nghệ phân theo địa bàn năm 2009 - 2011 94 
4.15 Biến động số lƣợng doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An (2007 - 2013) 96 
4.16 Vốn bình quân của doanh nghiệp trƣớc và sau khi thực hiện chính sách hỗ 
trợ phân theo nhóm ngành 97 
4.17 Giá trị tài sản cố định bình quân của doanh nghiệp trƣớc và sau khi thực hiện 
chính sách hỗ trợ lãi suất theo nhóm ngành 98 
 x 
4.18 Số lƣợng lao động bình quân của doanh nghiệp trƣớc và sau khi thực hiện 
chính sách hỗ trợ phân theo nhóm ngành 99 
4.19 Tỷ lệ doanh nghiệp đánh giá về tác động của chính sách hỗ trợ đến việc duy 
trì việc làm cho ngƣời lao động 100 
4.20 Tỷ lệ doanh nghiệp trả lƣơng và đóng bảo hiểm xã hội trƣớc và sau khi đƣợc 
hỗ trợ lãi suất 101 
4.21 Số lƣợng doanh nghiệp đánh giá về tác động của chính sách hỗ trợ đến giảm 
chi phí sản xuất của doanh nghiệp 101 
4.22 Tỷ lệ doanh nghiệp đánh giá về tác động của chính sách hỗ trợ đến giảm giá 
thành sản phẩm 102 
4.23 Tỷ lệ doanh nghiệp đánh giá về tác động của chính sách hỗ trợ đến giảm giá 
bán sản phẩm 103 
4.24 Số lƣợng doanh nghiệp đánh giá về nguyên nhân làm giảm giá bán sản phẩm 103 
4.25 Tỷ lệ doanh nghiệp đánh giá về khả năng cạnh tranh trong và ngoài nƣớc 
trƣớc và sau khi có chính sách hỗ trợ lãi suất 104 
4.26 Tỷ lệ doanh nghiệp đánh giá về khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trƣớc 
và sau khi có chính sách miễn, giảm, giãn thuế 105 
4.27 Tỷ lệ doanh nghiệp thụ hƣởng đánh giá về ảnh hƣởng của chính sách hỗ trợ 
khoa học công nghệ đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 105 
4.28 Tỷ lệ doanh nghiệp đánh giá về khả năng mở rộng quy mô sản xuất của doanh 
nghiệp trƣớc và sau khi có chính sách hỗ trợ 106 
4.29 Kết quả, hiệu quả sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp trƣớc và 
sau khi thực hiện chính sách hỗ trợ phân theo nhóm ngành 107 
4.30 Tình hình thu ngân sách của tỉnh Nghệ An từ các doanh nghiệp trong giai 
đoạn 2008 - 2013 108 
4.31 Cơ cấu doanh nghiệp phân theo lĩnh vực hoạt động 110 
4.32 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp ở tỉnh Nghệ 
An giai đoạn 2010 - 2013. 111 
4.33 Xếp hạng doanh nghiệp tỉnh Nghệ An năm 2011 112 
4.34 Tỷ lệ doanh nghiệp và cơ quan thực thi đánh giá về công tác hoạch định và 
ban hành chính sách hỗ trợ lãi suất 115 
 xi 
4.35 Tỷ lệ doanh nghiệp và cơ quan thực thi đánh giá về mức độ khẩn trƣơng 
trong công tác ban hành và thực thi các chính sách hỗ trợ 116 
4.36 Tỷ lệ doanh nghiệp đánh giá về cơ chế chính sách giảm, gia hạn thuế 118 
4.37 Tỷ lệ doanh nghiệp đánh giá về thái độ phục vụ của cơ quan thực thi chính sách 124 
4.38 Tỷ lệ doanh nghiệp đánh giá về mặt thủ tục hồ sơ nhận hỗ trợ 125 
4.39 Số lƣợng doanh nghiệp đánh giá về các nguyên nhân khó tiếp nhận nguồn hỗ trợ 126 
4.40 Số lƣợng doanh nghiệp phân theo mục đích sử dụng nguồn vốn vay hỗ trợ 127 
5.1 Một số đề xuất của cơ quan thực thi và doanh nghiệp nhằm nâng cao hiệu quả 
của chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trong thời gian tới 136 
 xii 
DANH MỤC HÌNH 
TT hình Tên hình Trang 
2.1 Mô phỏng tác động trƣớc và sau khi có chính sách 54 
DANH MỤC HỘP 
TT hộp Tên hộp Trang 
3.1 Điều kiện vay vốn của doanh nghiệp 114 
3.2 Chúng tôi biết có chính sách giảm thuế nhƣng không đƣợc thụ hƣởng 117 
3.3 Mức hỗ trợ 119 
3.4 Khó khăn khi thực hiện thủ tục cho ngƣời lao động thôi việc 123 
 xiii 
DANH MỤC SƠ ĐỒ 
TT sơ đồ Tên sơ đồ Trang 
3.1 Chuỗi tác động của chính sách 20 
3.2 Khung phân tích phân tích chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên 
địa bàn tỉnh Nghệ An 46 
4.1 Chƣơng trình hành động triển khai chính sách hỗ trợ lãi suất 69 
4.2 Chƣơng trình hành động triển khai chính sách hỗ trợ thuế 70 
4.3 Công tác tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất 75 
4.4 Công tác tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ thuế 76 
4.5 Công tác tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ khoa học, kỹ thuật 77 
4.6 Sự thay đổi lao động trƣớc và sau khi thụ hƣởng chính sách hỗ trợ 100 
 xiv 
TRÍCH YẾU LUẬN ÁN 
1. Thông tin tóm tắt 
- Tên tác giả: Trịnh Thị Huyền Thƣơng 
- Tên luận án: Phân tích chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn 
tỉnh Nghệ An. 
- Chuyên ngành: Kinh tế phát triển - Mã số: 62 31 01 05 
- Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 
2. Nội dung bản trích yếu 
2.1. Mục tiêu nghiên cứu 
- Hệ thống hoá, làm rõ thêm lý luận và thực tiễn về phân tích chính sách hỗ 
trợ phát triển doanh nghiệp. 
- Phân tích thực trạng chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp và các nhân 
tố ảnh hƣởng đến kết quả, hiệu lực và hiệu quả của chính sách hỗ trợ phát triển 
doanh nghiệp trên địa bàn Nghệ An. 
- Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện chính sách hỗ trợ phát triển doanh 
nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An trong tƣơng lai. 
2.2. Các phương pháp nghiên cứu đã sử dụng 
 Luận án sử dụng các phƣơng pháp: Phƣơng pháp tiếp cận (tiếp cận theo 
chuỗi, tiếp cận theo loại hình sở hữu doanh nghiệp, tiếp cận theo nhóm ngành, tiếp 
cận trƣớc - sau); Phƣơng pháp chọn điểm nghiên cứu và mẫu điều tra; Phƣơng pháp 
khảo sát nhanh có sự tham gia (PRA) và phƣơng pháp thảo thảo luận nhóm; Phƣơng 
pháp phỏng vấn trực tiếp các đối tƣợng để thu thập thông tin, số liệu sơ cấp; 
Phƣơng pháp phân tích (Phƣơng pháp thống kê mô tả, phƣơng pháp so sánh, và 
phƣơng pháp cho điểm). 
2.3. Các kết quả, phát hiện chính và kết luận 
- Luận án đã hệ thống hoá, phát triể ... ủ có sự chồng chéo hay không? 
  Có  Không 
ý kiến đề xuất 
3.4. Trong quá trình triển khai chính sách, cơ quan ông/bà gặp khó khăn gì? 
  Thời gian  Nhân lực 
  Cách thức triển khai  Nguồn kinh phí 
ý kiến khác 
3.5. Kết quả triển khai chính sách của cơ quan ông/ bà: 
TT Chỉ tiêu ĐVT Số lƣợng 
1 Giá trị hỗ trợ Triệu đồng 
2 Số DN đƣợc nhận hỗ trợ DN 
3 Lĩnh vực hỗ trợ 
3.1 
3.2. 
.. 
3.6. Theo ông/ bà nhân tố nào ảnh hƣởng đến hiệu quả của chính sách hỗ trợ đối 
với doanh nghiệp? 
3.7. Ông /bà kỳ vọng nhƣ thế nào về tác động của chính sách hỗ trợ mà quý cơ 
quan ban hành đối với đối tƣợng thụ hƣởng là doanh nghiệp ở Nghệ An ? 
 168 
II. ĐÁNH GIÁ KHÁCH QUAN 
1. Đánh giá theo từng chính sách 
1.1. Đánh giá của ông (bà) về chính sách hỗ trợ lãi suất 
Lĩnh vực hỗ trợ Không phù hợp Bình thƣờng Phù hợp 
Đối tƣợng hỗ trợ 
Mức hỗ trợ 
Thời gian hỗ trợ 
Tính KH của văn bản CS 
Kinh phí thực hiện 
Huy động nhân lực thực hiện 
Công tác ban hành (khoanh tròn) Nhanh, kịp thời Bình thƣờng Chậm 
Công tác thực thi (khoanh tròn) Nhanh, kịp thời Bình thƣờng Chậm 
1.2. Đánh giá của ông (bà) về chính sách giảm, gia hạn thuế 
Lĩnh vực hỗ trợ Không phù hợp Bình thƣờng Phù hợp 
Đối tƣợng hỗ trợ 
Mức hỗ trợ 
Thời gian hỗ trợ 
Tính KH của văn bản CS 
Kinh phí thực hiện 
Huy động nhân lực thực hiện 
Công tác ban hành (khoanh tròn) Nhanh, kịp thời Bình thƣờng Chậm 
Công tác thực thi (khoanh tròn) Nhanh, kịp thời Bình thƣờng Chậm 
 169 
1.3. Đánh giá của ông (bà) về chính sách giảm, gia hạn thuế 
Lĩnh vực hỗ trợ Không phù hợp Bình thƣờng Phù hợp 
Đối tƣợng hỗ trợ 
Mức hỗ trợ 
Thời gian hỗ trợ 
Tính KH của văn bản CS 
Kinh phí thực hiện 
Huy động nhân lực thực hiện 
Công tác ban hành (khoanh tròn) Nhanh, kịp thời Bình thƣờng Chậm 
Công tác thực thi (khoanh tròn) Nhanh, kịp thời Bình thƣờng Chậm 
2. Đánh giá chung về các chính sách 
2.1. Theo Ông/Bà chính sách hỗ trợ của chính phủ hiện tại đối với việc phát 
triển DN ở Nghệ An là: 
  Phù hợp  Chƣa phù hợp 
ý kiến đề xuất 
2.2. Theo Ông/Bà các chính sách hỗ trợ của chính phủ đã tạo điều kiện 
thuận lợi để các DN ở Nghệ An phát triển? 
  Mức độ thấp  Mức độ vừa phải  Mức độ cao 
ý kiến đề xuất 
2.3. Giữa các văn bản chính sách hỗ trợ của chính phủ có sự chồng chéo hay 
không? 
  Có  Không 
ý kiến đề xuất 
 170 
2.4. Ông (bà) hãy đánh giá về vai trò của các lĩnh vực hỗ trợ dƣới đây đối 
với sự phát triển của các DN trên địa bàn tỉnh Nghệ An trong giai đoạn 2008 
– 2012 bằng cách khoanh tròn vào điểm số phù hợp nhất. 
(1: Tác động rất ít; 2: Tác động ít; 3: Tác động trung bình; 4: Tác động lớn ; 5: 
Tác động rất lớn) 
TT Các chỉ tiêu Điểm đánh giá 
1 Hỗ trợ lãi suất 1 2 3 4 5 
2 Thuế 1 2 3 4 5 
1 Khoa học, công nghệ 1 2 3 4 5 
2.5. Ông (bà) hãy đánh giá tác động của chính sách mà cơ quan ông bà đã 
triển khai đến các chỉ tiêu của các DN trên địa bàn tỉnh Nghệ An trong giai 
đoạn 2008 - 2012 bằng cách khoanh tròn vào điểm số phù hợp nhất với ý 
kiến của Ông (bà). 
 (1: Thấp nhất; 2: Thấp; 3: Bình thường ; 4: Cao ; 5: Cao nhất) 
TT Các chỉ tiêu Điểm đánh giá 
1 Tăng vốn đầu tƣ, tăng cƣờng tiềm lực tài chính 1 2 3 4 5 
2 Mở rộng quy mô sản xuất/kinh doanh 1 2 3 4 5 
3 Tìm kiếm và mở rộng thị trƣờng trong nƣớc 1 2 3 4 5 
4 Tìm kiếm và mở rộng thị trƣờng nƣớc ngoài 1 2 3 4 5 
5 Chất lƣợng sản phẩm đƣợc nâng cao 1 2 3 4 5 
6 Chất lƣợng nguồn nhân lực đƣợc nâng cao 1 2 3 4 5 
7 Đạt uy tín cao trên thị trƣờng, phát triển thƣơng 
hiệu 
1 2 3 4 5 
8 Giảm giá bán sản phẩm 1 2 3 4 5 
9 Đa dạng hóa sản phẩm và dịch vụ cung cấp 1 2 3 4 5 
10 Duy trì việc làm cho ngƣời lao động 1 2 3 4 5 
11 Liên doanh đƣợc với nhiều công ty khác 1 2 3 4 5 
12 Đổi mới, hiện đại hóa trang thiết bị 1 2 3 4 5 
13 Khác (ghi rõ) 1 2 3 4 5 
3. Ý kiến đề xuất của ông (bà) để hoàn thiện chính sách hỗ trợ trong thời 
gian tới 
2.1. Đối với Nhà nƣớc 
- Đối tƣợng đƣợc hƣởng hỗ trợ:. 
 171 
- Lĩnh vực hỗ trợ: 
- Về mức hỗ trợ: .. 
- Thủ tục hỗ trợ: .. 
- Thời điểm của chính sách: .... 
- Cách thức triển khai: . 
- Khác: . 
2.2. Đối với cơ quan thực thi chính sách: 
- Thông tin về chính sách:... 
- Thủ tục đăng ký: . 
- Thái độ phục vụ: . 
- Công tác kiểm tra, giám sát: .. 
- Khác: . 
2.3. Nhu cầu hỗ trợ của doanh nghiệp trong thời gian tới 
 .................................................................................................................................. 
 .................................................................................................................................. 
2.4. Đề nghị khác (nếu có): 
 .................................................................................................................................. 
 .................................................................................................................................. 
Trân trọng cảm ơn sự đóng góp quý báu của quý ông (bà)! 
 Vinh, ngày tháng.năm 2014 
 Ngƣời phỏng vấn Đại diện cơ quan 
 172 
PHỤ LỤC 3 
Bảng 1. Thống kê kênh thông tin doanh nghiệp tiếp cận chính sách 
Chính sách hỗ 
trợ 
Số DN biết thông tin qua các kênh Số DN 
không biết 
thông tin 
Tổng số 
DN điều 
tra 
Báo, đài, 
tivi 
Họp thƣờng 
niên 
Công 
văn 
Khác 
Lãi suất 92 0 0 24 18 120 
Thuế 82 0 109 65 11 120 
KH - CN 0 0 0 68 52 120 
Bảng 3. Tình hình vi phạm của các NHTM và doanh nghiệp 
Chỉ tiêu Số hồ sơ sai phạm Số tiền (tr.đ) 
1. Cho vay sai đối tƣợng 58 
2. Không đảm bảo tính pháp lý của hồ sơ 9 
3. Số lƣợng vốn cho vay HTLS>nhu cầu 
vốn thực tế của DN 
21 
4. DN sử dụng vốn không đúng mục đích 26 
5. Sai phạm khác 10 
Tổng 124 182.000 
Bảng 4. Số lƣợng cán bộ thực thi và doanh nghiệp tham gia đánh giá về mức 
độ khẩn trƣơng trong công tác ban hành và thực thi chính sách 
 ĐVT: Ngƣời 
Đánh giá chính sách 
Công tác ban hành Công tác thực thi 
Cơ quan quản 
lý, thực thi 
DN Cơ quan quản 
lý, thực thi 
DN 
1. Chính sách hỗ trợ lãi suất 
Tổng số CB trả lời 15 102 15 102 
2. Chính sách giảm, giãn thuế 
Tổng số CB trả lời 15 109 15 109 
3. Chính sách hỗ trợ KHCN 
Tổng số CB trả lời 15 68 15 68 
 173 
Bảng 4. Đánh giá tác động của chính sách hỗ trợ đến việc duy trì việc làm 
cho ngƣời lao động 
ĐVT: Doanh nghiệp 
Nhóm DN đƣợc hỗ trợ 
Rất tiêu 
cực (1) 
Tiêu 
cực 
(2) 
Không 
tác động 
(3) 
Tích 
cực 
(4) 
Rất tích 
cực 
(5) 
Số DN 
trả lời 
Lãi suất 0 0 10 63 18 91 
Giảm, giãn thuế 0 0 21 46 19 86 
Khoa học công nghệ 0 0 14 5 0 19 
Bảng 5. Đánh giá của các doan nghiệp về tác động của chính sách hỗ trợ 
đế giảm giá thành sản phẩm 
Nhóm DN thụ hƣởng 
 chính sách 
Số N trả lời 
Điểm BQ 
Tăng Không đổi Giảm 
1. Hỗ trợ lãi suất 6 26 59 3,61 
2. Giảm, gia hạn thuế 12 34 40 3,39 
3. Hỗ trợ KHCN 4 11 4 3 
Bảng 6. Đánh giá của các doanh ngiệp về tác động của chính sách hỗ trợ 
đến giảm giá bánsản phẩm 
Nhóm DN thụ hƣởng 
chính sách 
Số DN trả lời (DN) 
Điểm BQ 
Tăng Không đổi Giảm 
1. Hỗ trợ lãi suất 6 46 39 3,42 
2. Giảm, gia hạn thuế 12 50 24 3,28 
 174 
Bảng 7. Đánh giá ảnh hƣởng của các nhân tố đến hiệu lực, kết quả vào hiệu quả của các chính sách 
Các nhân 
tố ảnh 
hƣởng 
Chính sách hỗ trợ lãi suất Chính sách miễn, giảm, gia hạn thuế Chính sách hỗ trợ KHCN 
Thực tiễn hoạch định, 
thực thi 
Đánh giá 
ảnh hƣởng 
Thực tiễn hoạch định, thực thi 
Đánh giá 
ảnh hƣởng 
Thực tiễn hoạch định, 
thực thi 
Đánh giá 
ảnh hƣởng 
I. Nhân tố liên quan đến hoạch định, ban hành 
1. Bối cảnh 
ra đời 
Kịp thời, đáp ứng đƣợc yêu 
cầu cấp bách của thực tiễn 
 Kịp thời, cơ bản đáp ứng đƣợc 
yêu cầu cấp bách của thực tiễn 
các DN trên địa bàn 
Tăng hiệu 
lực, hiệu quả 
của chính 
sách 
Mở ra hƣớng đi mới, tuy 
nhiên chƣa thực sự phù hợp 
với yêu cầu cấp bách 
Giảm hiệu 
lực, hiệu quả 
2. Bản chất, nội dung 
- Mục tiêu Phù hợp với chủ trƣơng của 
Đảng, Nhà nƣớc về hỗ trợ 
các DN trong thời kỳ suy 
thoái 
Tăng hiệu 
lực 
Phù hợp với chủ trƣơng của 
Đảng, Nhà nƣớc về hỗ trợ các 
DN trong thời kỳ suy thoái 
 Phù hợp Tăng hiệu lực 
- Đối tƣợng 
thụ hƣởng 
- Quy định đối tƣợng thụ 
hƣởng chƣa thực sự hợp lý: 
Trùng lặp đối tƣợng giữa 
các văn bản chính sách; Các 
CDN thực sự khó khăn 
không tiếp cận đƣợc hỗ trợ 
Làm giảm 
kết quả, 
hiệu quả 
Đối tƣợng còn hạn hẹp, mang 
tính hỗ trợ BQ 
Giảm kết 
quả, hiệu quả 
Phù hợp Tăng hiệu 
lực, hiệu quả 
- Nhân lực 
thực thi 
Các NHTM trên địa bàn có 
chuyên môn và phủ khắp 
trên địa bàn 
Tăng kết 
quả, hiệu 
quả và hiệu 
lực 
Do cơ quan chuyên môn về 
Thuế đảm nhiệm 
Tăng hiệu 
quả 
Do cơ quan chuyên môn 
về KHCN đảm nhiệm, tuy 
nhiên chƣa thực hiện phân 
cấp giải quyết 
Khó khăn 
cho các DN 
xa trung tâm, 
giảm hiệu lực 
- Kinh phí 
thực hiện 
Trích từ ngân sách Nhà 
nƣớc 
 Phụ thuộc vào chính năng lực 
thực hiện của DN 
Tăng hiệu lực 
và hiệu quả 
Quỹ KHCN của tỉnh Hạn chế, 
giảm hiệu 
quả 
 175 
Các nhân 
tố ảnh 
hƣởng 
Chính sách hỗ trợ lãi suất Chính sách miễn, giảm, gia hạn thuế Chính sách hỗ trợ KHCN 
Thực tiễn hoạch định, 
thực thi 
Đánh giá 
ảnh hƣởng 
Thực tiễn hoạch định, thực thi 
Đánh giá 
ảnh hƣởng 
Thực tiễn hoạch định, 
thực thi 
Đánh giá 
ảnh hƣởng 
- Tính khoa 
học của 
chính sách 
Còn nhiều bất cập Cơ bản đảm bảo tính KH, tuy 
nhiên còn một số khúc mắc 
trong cơ chế khiến cả DN và cơ 
quan thực thi gặp khó khăn 
Giảm hiệu 
quả 
Chi tiết, rõ ràng về trách 
nhiệm các bên liên quan 
và quy trình thực hiện 
Tăng hiệu 
quả 
- Mức hỗ 
trợ 
Phù hợp DN chƣa thực sự thỏa mãn Giảm hiệu 
lực 
Chƣa phù hợp Giảm hiệu 
quả 
II. Nhân tố liên quan đến quá trình thực thi 
1. Công tác tổ chức thực hiện 
- Sự phân 
công phối 
hợp 
Chƣa thực sự đồng bộ Giảm kết 
quả, hiệu 
quả 
Chặt chẽ, hợp lý Tăng hiệu 
quả, hiệu lực 
Chặt chẽ, hợp lý Tăng hiệu 
quả, hiệu lực 
- Các hình 
thức tuyên 
truyền 
Còn nhiều bất cấp, chỉ tập 
trung vào giai đoạn đầu của 
chính sách 
Giảm kết 
quả, hiệu 
quả và hiệu 
lực 
Đa dạng, tuy nhiên cần cập nhật 
thông tin về DN thƣờng xuyên 
hơn 
Tăng hiệu 
quả, hiệu lực 
Sơ sài, không đa dạng, 
chƣa phù hợp 
Giảm kết 
quả, hiệu quả 
- Sự giám 
sát, đánh 
giá 
- Có sự giám sát chính sách 
- Chƣa thực sự đƣợc chú 
trọng giám sát quá trình 
thực thi 
Giảm hiệu 
quả, hiệu 
lực 
Không thƣờng xuyên Giảm hiệu 
quả 
Rất ít khi Giảm hiệu 
lực,kết quả, 
hiệu quả. 
2. Kinh phí 
thực hiện 
Không thực sự khuyến 
khích các NHTM tham gia 
Giảm hiệu 
lực, kết quả, 
hiệu quả 
Phù hợp Tăng hiệu 
lực, kết quả, 
hiệu quả 
Phù hợp Tăng hiệu 
lực, kết quả, 
hiệu quả 
3. Năng lực của cơ quan thực thi 
- Trình độ Có chuyên môn nhƣng do Giảm hiệu Đúng chuyên môn của CB thực Tăng hiệu Đúng chuyên môn của CB Tăng hiệu 
 176 
Các nhân 
tố ảnh 
hƣởng 
Chính sách hỗ trợ lãi suất Chính sách miễn, giảm, gia hạn thuế Chính sách hỗ trợ KHCN 
Thực tiễn hoạch định, 
thực thi 
Đánh giá 
ảnh hƣởng 
Thực tiễn hoạch định, thực thi 
Đánh giá 
ảnh hƣởng 
Thực tiễn hoạch định, 
thực thi 
Đánh giá 
ảnh hƣởng 
chuyên 
môn 
không đƣợc tấp huấn về CS 
mới nên còn sai sót khi thực 
hiện 
lực, kết quả, 
hiệu quả 
thi lực, kết quả, 
hiệu quả 
thực thi lực, kết quả, 
hiệu quả 
- Khả năng 
quản lý 
điều hành 
Thủ tục hồ sơ còn nhiều bất 
cập, gây khó khăn cho DN 
Giảm hiệu 
lực, kết quả, 
hiệu quả 
Thủ tục hồ sơ còn một số bất 
cập, gây khó khăn cho DN 
Giảm hiệu 
lực, kết quả, 
hiệu quả 
Thủ tục đơn giản kết quả,hiệu 
lực và hiệu 
quả không 
cao 
- Tinh thần 
trách nhiệm 
- Còn có sự né tránh nhiệm 
vụ 
- Tồn tại cơ chế xin - cho 
- Thái độ phục vụ chƣa 
đƣợc đánh giá cao 
Giảm hiệu 
lực, kết quả, 
hiệu quả 
- Tồn tại cơ chế xin - cho 
- Thái độ phục vụ chƣa đƣợc 
đánh giá cao 
Giảm hiệu 
lực, kết quả, 
hiệu quả 
Đƣợc đánh giá tốt nhƣng 
do còn thuộc vào năng lực 
thực thi của DN 
Hiệu lực, kết 
quả, hiệu quả 
không cao 
III. Năng lực và trách nhiệm của các DN 
- Trình độ 
của cán bộ 
thực thi 
Hạn chế về năng lực tiếp 
cận, năng lực thực hiện, 
trình độ quản lý. 
Giảm kết 
quả, hiệu 
quả 
Hạn chế về năng lực tiếp cận, 
năng lực thực hiện và thụ hƣởng 
chính sách, trình độ quản lý. 
Giảm kết 
quả, hiệu quả 
Hạn chế về năng lực tiếp 
cận, năng lực thực hiện, 
trình độ quản lý. 
Giảm kết 
quả, hiệu quả 
- Tinh thần 
trách nhiệm 
của các DN 
Ý thức tuân thủ các quy 
định chƣa cao 
Chƣa chủ động trong việc 
tiếp cận, nắm bắt chính 
sách 
Giảm kết 
quả, hiệu 
quả 
Chƣa chủ động trong việc tiếp 
cận, nắm bắt chính sách 
Giảm kết 
quả, hiệu quả 
Chƣa chủ động trong việc 
tiếp cận, nắm bắt chính 
sách 
Giảm kết 
quả, hiệu quả 
- Tiềm lực 
của các DN 
Nguồn vốn hạn hẹp, máy 
móc thiết bị cũ kỹ 
Giảm kết 
quả, hiệu 
quả 
Nguồn vốn hạn hẹp, máy móc 
thiết bị cũ kỹ 
Giảm kết 
quả, hiệu quả 
Nguồn vốn hạn hẹp, máy 
móc thiết bị cũ kỹ 
Giảm kết 
quả, hiệu quả 
IV. Bối cảnh tự nhiên, KT - XH 
 177 
Các nhân 
tố ảnh 
hƣởng 
Chính sách hỗ trợ lãi suất Chính sách miễn, giảm, gia hạn thuế Chính sách hỗ trợ KHCN 
Thực tiễn hoạch định, 
thực thi 
Đánh giá 
ảnh hƣởng 
Thực tiễn hoạch định, thực thi 
Đánh giá 
ảnh hƣởng 
Thực tiễn hoạch định, 
thực thi 
Đánh giá 
ảnh hƣởng 
- Môi 
trƣờng KT - 
XH 
- Số lƣợng DN trên địa bàn 
tỉnh tƣơng đối lớn 
- Sự quan tâm nhiều của 
các cấp địa phƣơng đến DN 
- Địa bàn rộng, địa hìn phức 
tạp 
- Kinh tế trong nƣớc và thế 
giới trong thời kỳ suy thoái 
Tăng hiệu 
lực, kết quả, 
hiệu quả 
- Số lƣợng DN trên địa bàn tỉnh 
tƣơng đối lớn 
- Sự quan tâm nhiều của các cấp 
địa phƣơng đến DN 
- Địa bàn rộng, phức tạp 
- Kinh tế trong nƣớc và thế giới 
trong thời kỳ suy thoái 
Tăng hiệu 
lực, kết quả, 
hiệu quả 
- Số lƣợng DN trên địa 
bàn tỉnh tƣơng đối lớn 
- Sự quan tâm nhiều của 
các cấp địa phƣơng đến 
DN 
- Địa bàn rộng, phức tạp 
- Kinh tế trong nƣớc và thế 
giới trong thời kỳ suy 
thoái 
Tăng hiệu 
lực, kết quả, 
hiệu quả 
- Chu kỳ 
kinh tế 
Các DN đang gặp nhiều 
khó khăn do trong giai đoạn 
kinh tế suy thoái 
Tăng hiệu 
lực, kết quả, 
hiệu quả 
Các DN đang gặp nhiều khó 
khăn do trong giai đoạn kinh tế 
suy thoái 
Tăng hiệu 
lực, kết quả, 
hiệu quả 
Các DN đang gặp nhiều 
khó khăn do trong giai 
đoạn kinh tế suy thoái, 
KHCN chƣa phải là mối 
quan tâm hàng đầu 
Hiệu lực, kết 
quả và hiệu 
quả không 
cao 
- Tiềm lực 
tài chính 
Ngân sách Nhà nƣớc hạn 
hẹp 
Ảnh hƣởng 
đến kết quả 
Ngân sách Nhà nƣớc hạn hẹp 
nên mức và thời gian gia hạn 
không nhiều 
Giảm hiệu 
quả 
Quỹ KHCN của tình hạn 
hẹp, mức hỗ trợ thấp 
Giảm hiệu 
lực, kết quả, 
hiệu quả. 
- Nhu cầu 
về lĩnh vực 
hỗ trợ 
Là nhu cầu cấp bách Tăng hiệu 
lực, kết quả, 
hiệu quả 
Là nhu cầu cấp bách Tăng hiệu 
lực, kết quả, 
hiệu quả 
Nhu cầu cấp bách là vốn 
và thị trƣờng đầu ra nên 
lĩnh vực KHCN chƣa phải 
là mối quan tâm hàng đầu 
Giảm hiệu 
lực, kết quả 
và hiệu quả 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_phan_tich_chinh_sach_ho_tro_phat_trien_doanh_nghiep.pdf
  • pdfKTPT - TTLA - Trinh Thi Huyen Thuong.pdf
  • docTTT - Trinh Thi Huyen Thuong.doc
  • pdfTTT - Trinh Thi Huyen Thuong.pdf