Luận án Phân tích động lực học kết cấu công trình biển hệ thanh cố định trên nền san hô chịu tác dụng của tải trọng sóng biển và gió theo mô hình bài toán không gian
Việt Nam có vùng biển rộng lớn với diện tích thuộc chủ quyền, quyền
chủ quyền và quyền tài phán khoảng 1.000.000 km², có chiều dài đường bờ
biển khoảng 3.260km. Trên hệ thống đảo ven bờ, ngoài khơi như hai quần
đảoTrường Sa, Hoàng Sa và rất nhiều các đảo lớn, nhỏ cùng các bãi cạn san
hô đã xây dựng nhiều công trình phòng thủ khẳng định và bảo vệ chủ quyền
biển nước ta. Ngày nay, với sự tranh chấp chủ quyền, đặc biệt chủ quyền
biển đảo đang là vấn đề hết sức phức tạp đòi hỏi chúng ta phải có những giải
pháp xây dựng, gia cố các công trình trong vùng lãnh hải của mình, trong đó
công trình móng cọc hệ thanh như nhà giàn DKI, giàn khoan dầu khí là các
công trình điển hình. Nhận thức rõ tầm quan trọng này, Đảng và Nhà nước
ta đã có những quyết sách đúng đắn nhằm xây dựng các đảo thuộc quần đảo
Trường Sa và vùng thềm lục địa trở thành những căn cứ quân sự, kinh tế
vững chắc, có đủ khả năng đáp ứng tốt nhiệm vụ kinh tế, chính trị trước mắt
và lâu dài
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phân tích động lực học kết cấu công trình biển hệ thanh cố định trên nền san hô chịu tác dụng của tải trọng sóng biển và gió theo mô hình bài toán không gian
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ Lê Hoàng Anh PHÂN TÍCH ĐỘNG LỰC HỌC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BIỂN HỆ THANH CỐ ĐỊNH TRÊN NỀN SAN HÔ CHỊU TÁC DỤNG CỦA TẢI TRỌNG SÓNG BIỂN VÀ GIÓ THEO MÔ HÌNH BÀI TOÁN KHÔNG GIAN LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT Hà Nội - 2016 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ Lê Hoàng Anh PHÂN TÍCH ĐỘNG LỰC HỌC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BIỂN HỆ THANH CỐ ĐỊNH TRÊN NỀN SAN HÔ CHỊU TÁC DỤNG CỦA TẢI TRỌNG SÓNG BIỂN VÀ GIÓ THEO MÔ HÌNH BÀI TOÁN KHÔNG GIAN Chuyên ngành: Cơ kỹ thuật Mã số: 62.52.01.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Thái Chung Hà Nội - 2016 i LỜI CAM ĐOAN Tôi là Lê Hoàng Anh, tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào. Tác giả Lê Hoàng Anh ii LêI C¶M ¥N T¸c gi¶ luËn ¸n xin bµy tá lßng biÕt ¬n ch©n thµnh ®èi víi PGS.TS NguyÔn Th¸i Chung ®· tËn t×nh h−íng dÉn, gióp ®ì vµ cho nhiÒu chØ dÉn khoa häc cã gi¸ trÞ, gióp cho t¸c gi¶ hoµn thµnh luËn ¸n nµy. T¸c gi¶ tr©n träng sù ®éng viªn, khuyÕn khÝch vµ nh÷ng kiÕn thøc khoa häc còng nh− chuyªn m«n mµ ThÇy h−íng dÉn ®· chia sÎ cho t¸c gi¶ trong nhiÒu n¨m qua, gióp cho t¸c gi¶ n©ng cao n¨ng lùc, ph−¬ng ph¸p nghiªn cøu khoa häc. T¸c gi¶ tr©n träng c¶m ¬n tËp thÓ Bé m«n C¬ häc vËt r¾n, Khoa C¬ khÝ, Phßng Sau ®¹i häc - Häc viÖn Kü thuËt qu©n sù vµ Tr−êng §¹i häc C«ng nghÖ giao th«ng vËn t¶i ®· t¹o mäi ®iÒu kiÖn thuËn lîi cho t¸c gi¶ trong qu¸ tr×nh nghiªn cøu. T¸c gi¶ xin tr©n träng c¶m ¬n GS.TS.NGND Hoµng Xu©n L−îng - Häc viÖn Kü thuËt qu©n sù, GS.TSKH NguyÔn TiÕn Khiªm - ViÖn C¬ häc ®· cung cÊp cho t¸c gi¶ nhiÒu tµi liÖu quý hiÕm, c¸c kiÕn thøc khoa häc hiÖn ®¹i vµ nhiÒu lêi khuyªn bæ Ých, cã gi¸ trÞ. Cuèi cïng, t¸c gi¶ xin bµy tá lßng c¶m ¬n ®èi víi nh÷ng ng−êi th©n trong gia ®×nh ®· th«ng c¶m, ®éng viªn vµ chia sÎ nh÷ng khã kh¨n víi t¸c gi¶ trong suèt thêi gian lµm luËn ¸n. T¸c gi¶ iii MỤC LỤC Lời cam đoan ............................................................................................................... i Mục lục.... ........................................................................................................... ii Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt ..................................................................... vi Danh mục các bảng ................................................................................................... ix Danh mục các hình vẽ, đồ thị ................................................................................... xi MỞ ĐẦU.. ...................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU............................................. 6 1.1. Sơ lược về san hô và nền san hô .......................................................................... 6 1.2. Công trình biển và tải trọng phổ biến tác dụng lên công trình biển ..................... 7 1.2.1. Tổng quan về công trình biển ........................................................................... 7 1.2.2. Tổng quan về tải trọng tác dụng lên công trình biển ...................................... 11 1.2.2.1. Tải trọng sóng biển....................................................................................... 12 1.2.2.2. Tải trọng gió ................................................................................................. 13 1.3. Tổng quan về tính toán công trình biển ............................................................. 15 1.3.1. Tình hình nghiên cứu trong nước .................................................................... 15 1.3.2. Tình hình nghiên cứu ỏ nước ngoài ................................................................ 17 1.4. Các kết quả nghiên cứu đạt được từ các công trình đã công bố ........................ 21 1.5. Các vấn đề cần tiếp tục nghiên cứu .................................................................... 23 1.6. Kết luận rút ra từ tổng quan ............................................................................... 23 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH ĐỘNG LỰC HỌC CÔNG TRÌNH BIỂN CỐ ĐỊNH CHỊU TÁC DỤNG CỦA TẢI TRỌNG SÓNG VÀ GIÓ ................................ 25 2.1. Đặt vấn đề .......................................................................................................... 25 2.2. Giới thiệu bài toán và các giả thiết ..................................................................... 26 2.3. Thiết lập các phương trình cơ bản của bài toán ................................................. 28 2.3.1. Các quan hệ đối với phần tử thanh thuộc công trình ...................................... 28 2.3.1.1. Trường chuyển vị ........................................................................................ 28 2.3.1.2. Trường biến dạng ........................................................................................ 29 iv 2.3.1.3. Trường ứng suất .......................................................................................... 31 2.3.1.4. Phương trình mô tả dao động của phần tử trong hệ tọa độ cục bộ .............. 31 2.3.1.5. Phương trình mô tả dao động của phần tử trong hệ tọa độ tổng thể ............ 33 2.3.2. Các quan hệ đối với phần tử thuộc các lớp nền san hô ................................... 34 2.3.2.1. Các phương trình cơ bản của phần tử ......................................................... 34 2.3.2.2. Phương trình mô tả dao động của phần tử .................................................. 37 2.3.3. Quan hệ đối với phần tử tiếp xúc giữa thanh và nền san hô ........................... 38 2.3.4. Tải trọng sóng và gió tác dụng lên công trình................................................. 42 2.3.4.1. Tải trọng sóng tác dụng lên phần tử thanh ................................................... 42 2.3.4.2. Tải trọng gió tác dụng lên công trình ........................................................... 44 2.4. Xây dựng phương trình mô tả dao động của hệ ................................................. 46 2.4.1. Tập hợp ma trận và véc tơ toàn hệ .................................................................. 46 2.4.1.1. Tập hợp ma trận độ cứng tổng thể [K] – hàm assem() ................................ 46 2.4.1.2. Tập hợp véc tơ tải trọng tổng thể {P} – hàm inset () ................................... 47 2.4.2. Phương trình mô tả dao động của hệ............................................................... 48 2.4.3. Điều kiện biên ................................................................................................. 50 2.5. Thuật toán PTHH phân tích động lực học của hệ kết cấu công trình biển và nền san hô ............................................................................................................. 50 2.6. Chương trình tính và kiểm tra độ tin cậy của chương trình tính ........................ 56 2.6.1. Chương trình tính ............................................................................................ 56 2.6.2. Kiểm tra độ tin cậy của chương trình .............................................................. 56 2.6. Kết luận chương 2 .............................................................................................. 59 CHƯƠNG 3: KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ ĐẾN PHẢN ỨNG ĐỘNG CỦA CÔNG TRÌNH BIỂN CỐ ĐỊNH CHỊU TÁC DỤNG CỦA TẢI TRỌNG SÓNG VÀ GIÓ ................................................................ 60 3.1. Đặt vấn đề .......................................................................................................... 60 3.2. Bài toán xuất phát ............................................................................................... 60 3.3. Khảo sát ảnh hưởng của một số yếu tố đến phản ứng động của hệ ................... 67 3.3.1. Ảnh hưởng của mô hình tính........................................................................... 67 v 3.3.2. Ảnh hưởng của dạng kết cấu ........................................................................... 71 3.3.3. Ảnh hưởng của vật liệu kết cấu ....................................................................... 74 3.3.3.1. Ảnh hưởng của mô đun đàn hồi cọc chính .................................................. 74 3.3.3.2. Ảnh hưởng của mô đun đàn hồi cọc phụ ..................................................... 78 3.3.4. Ảnh hưởng của đường kính ngoài cọc chính .................................................. 81 3.3.5. Ảnh hưởng của đường kính ngoài cọc phụ ..................................................... 85 3.3.6. Ảnh hưởng của lớp nền san hô ........................................................................ 88 3.3.7. Ảnh hưởng của tải trọng .................................................................................. 91 3.3.7.1. Ảnh hưởng của giản đồ vận tốc gió ............................................................. 91 3.3.7.2. Ảnh hưởng của phương tải trọng gió ........................................................... 95 3.3.7.3. Ảnh hưởng của chiều cao sóng biển ............................................................ 99 3.4. Kết luận chương 3 ............................................................................................ 102 CHƯƠNG 4: NGHIÊN CỨU PHẢN ỨNG ĐỘNG CỦA KẾT CẤU HỆ THANH MÔ PHỎNG CÔNG TRÌNH BIỂN BẰNG THỰC NGHIỆM ............................. 104 4.1. Mục đích thí nghiệm ........................................................................................ 104 4.2. Mô hình và các thiết bị thí nghiệm .................................................................. 105 4.2.1. Mô hình thí nghiệm ....................................................................................... 105 4.2.2. Thiết bị thí nghiệm ........................................................................................ 106 4.2.2.1. Các thiết bị gây tải...................................................................................... 106 4.2.2.2. Thiết bị cảm biến gia tốc biến dạng ........................................................... 107 4.2.2.3. Máy đo dao động ........................................................................................ 108 4.3. Phương pháp xác định gia tốc, biến dạng của kết cấu ..................................... 109 4.4. Cơ sở phân tích và xử lý số liệu thí nghiệm ..................................................... 111 4.5. Thí nghiệm và kết quả thí nghiệm ................................................................... 112 4.5.1. Thí nghiệm xác định đáp ứng động của hệ liên hợp giàn thép - bể chứa trên nền san hô bãi cạn ven đảo Song Tử Tây chịu tác dụng của xung lực va chạm .... 112 4.5.1.1. Mô tả thí nghiệm ........................................................................................ 112 4.5.1.2. Thí nghiệm và kết quả ................................................................................ 113 vi 4.5.2. Thí nghiệm xác định đáp ứng động của hệ giàn thép không gian mô phỏng một dạng công trình DKI tại bể tạo sóng ................................................................ 120 4.5.2.1. Mô tả thí nghiệm ........................................................................................ 120 4.5.2.2. Thí nghiệm và kết quả ................................................................................ 121 4.6. Kết luận chương 4 ............................................................................................ 125 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................. 126 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ........................... 129 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 131 PHỤ LỤC. ........................................................................................................... 141 vii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT 1. Danh mục các ký hiệu 1.1. Các ký hiệu bằng chữ La tinh ax, ay, az Gia tốc hạt nước theo các phương x, y, z, [B], [ ]iB Ma trận đạo hàm, ma trận nội suy của phần tử, [B]e, [B]se Ma trận quan hệ biến dạng – chuyển vị của phần tử, PTTX CD, C1, Cp Hệ số lực cản, hệ số lực quán tính, hệ số áp lực gió, Cw, cx, cy Tốc độ truyền sóng và các cosin chỉ phương [C], [C]e, Ma trận cản, ma trận cản phần tử, t tC +∆ Ma trận cản phụ thuộc thời gian, Dch, Dph Đường kính ngoài cọc chính, đường kính ngoài cọc phụ, [D], [Dse] Ma trận quan hệ ứng suất – biến dạng của phần tử, PTTX, E, Ech, Eph, Ef Môđun đàn hồi của vật liệu, cọc chính, cọc phụ, nền san hô {F}e Véc tơ tải trọng quy nút của phần tử, fx, fy, fz Tải trọng tác dụng lên phẩn tử thanh theo phương x, y và z, {f}, {f0}, {fs}eVéc tơ tải trọng tổng thể, ngoại lực, tải trọng nút phần tử { } w e f , { }win e f Véc tơ tải trọng nút do sóng, gió tác dụng lên phần tử thanh, G, {g} Mô đun đàn hồi biến dạng trượt, véc tơ lực thể tích, Jz Mômen quán tính trục của mặt cắt ngang phần tử thanh, knz, kres Độ cứng pháp tuyến theo phương z, chống trượt tới hạn ksx, ksy Độ cứng tiếp tuyến theo phương x và phương y, kη, kξ Độ cứng pháp tuyến, tiếp tuyến của PTTX, [K], [K]e Ma trận độ cứng tổng thể, phần tử [Kb]e, [Ks]e Ma trận độ cứng của phần tử thanh, PTTX [K*] Ma trận độ cứng hiệu quả, kw, Tw, Hw, Lw, Số sóng, chu kỳ sóng, chiều cao sóng, chiều dài bước sóng, lx, mx, nx, ly, my, ny, lz, mz, nz Cosin chỉ phương của trục x, y, z viii [M], [M]e Ma trận khối lượng, ma trận khối lượng phần tử, [N], [N]e Ma trận hàm dạng, ma trận các hàm dạng của phần tử, [Nu(ξ)],[Nv(ξ)],Nw(ξ)] Véc tơ hàng của hàm dạng chuyển vị ngang theo phương x, y, z [Nθx(ξ)], [Nθy(ξ)], [Nθz(ξ)] Véc tơ hàng của hàm dạng chuyển vị xoay quanh trục x, y, z pwin(t) Áp lực gió tác động lên diện tích của công trình theo thời gian, {P}, {P*} Véc tơ tải trọng tổng thể, véctơ tải trọng hiệu quả, ( )winq t Lực gió phân bố theo chiều dài của thanh, {q}T, {q}e Véc tơ chuyển vị nút phần tử { }t tq +∆ Luỹ tích của véc tơ chuyển vị nút tch, tph Chiều dày thành ống cọc chính, cọc phụ [T]e Ma trận chuyển hệ trục tọa độ, Uwin(t) Hàm vận tốc gió theo thời gian, Ux, xU , xU Đáp ứng chuyển vị ngang, vận tốc, gia tốc tại đỉnh giàn, Vx, Vy, Vz Chuyển vị của hạt nước theo các phương x, y, z, 1.2. Các ký hiệu bằng chữ Hy Lạp α, δ Các tham số trong tích phân Newmark, αr, βr Các hằng số cản Rayleigh, β: Góc nghiên của cọc chính, ∆σ, ∆εz Số gia ứng suất và số gia biến dạng theo phương pháp tuyến z, ∆τzx, ∆τzy Số gia ứng suất và số gia biến dạng trong mặt phẳng xoz, yoz ∆γzx, ∆γzy Số gia biến dạng trong mặt phẳng xoz, yoz { }seU∆ Véc tơ số gia chuyển vị nút của PTTX {∆εse}(i) Số gia biến dạng của phần tử tiếp xúc, ... end %Stress and internal forces at Slip2D nodes DoIt=True; if DoIt==True CalcSlip2DStress_disk(ElementList,nTime,... T2L_SL.TempDirectory,... T2L_SL.fileNodeDisp,... T2L_SL.fileSlip2DStress); ElementNumber=160; NodeList=NodeToPrint; switch etype case 1 Nodes=FS1array(ElementNumber).Node; case 2 Nodes=FS2array(ElementNumber).Node; end for ii=2:5 switch ii case 1 flag=[14 15 16 17]; %[Xicmax Xicmay Xicmaz Tauxy] case 2 flag=14; %Xicmax case 3 flag=15; %Xicmay case 4 flag=16; %Xicmaz case 5 flag=17; %Tauxy end WindowTitle=[estring'Ung suat phan tu'... num2str(ElementNumber)',nut'num2str(NodeToPrint)]; DrawSlip2DStress_disk(ElementNumber,... Nodes,... NodeList,... nTime,dt,... T2L_SL.TempDirectory,... T2L_SL.fileSlip2DStress,... WindowTitle,... flag); end end 158 %Strain and displate at Plate2D nodes DoIt=True; if DoIt==True CalcPlate2DStrain_disk(ElementList,nTime,... T2L_SL.TempDirectory,... T2L_SL.fileNodeDisp,... T2L_SL.filePlate2DStrain); ElementNumber=280; NodeList=NodeToPrint; switch etype case 1 Nodes=FS1array(ElementNumber).Node; case 2 Nodes=FS2array(ElementNumber).Node; end for ii=2:5 switch ii case 1 flag=[14 15 16]; %[Strainx Strainy Tauxy] case 2 flag=14; %Strainx case 3 flag=15; %Strainy case 4 flag=16; %Tauxy end WindowTitle=[estring'Bien dang phan tu'... num2str(ElementNumber)',nut'num2str(NodeToPrint)]; DrawPlate2DStrain_disk(ElementNumber,... Nodes,... NodeList,... nTime,dt,... T2L_SL.TempDirectory,... T2L_SL.filePlate2DStrain,... WindowTitle,... flag); end end %-----------------------CalculateElementParameters.m--------------------- %1.For Slip2D if T2L_SP.NumberOfSlip2D > 0 CalculateElementParametersSlip2D; end %2.For Plate84 159 if T2L_SP.NumberOfPlate84 > 0 CalculateElementParametersPlate84; end %-------------------CalculateElementParametersSlip2D.m------------------- %Calculate element parameters for Slip2D global SLV SLR SLTG ax; PublicDeclarations; MohinhPTHH; TsPhantu=T2L_SL.NuberOfSlip2D; % Xay dung mang bac tu do nut NDF NDF = zeros(TsNut,6); Bactudo=0; for i=1:TsNut if JF(i,1)== 0 Bactudo = Bactudo+1; NDF(i,1)= Bactudo; end if JF(i,2)== 0 Bactudo = Bactudo+1; NDF(i,2)= Bactudo; end if JF(i,3)== 0 Bactudo = Bactudo+1; NDF(i,3)= Bactudo; end end % KET THUC for i=1:TsNut Neq = Bactudo; % Neq - tong so phuong trinh % Xay dung mang bac tu do phan tu ND NED = 12 ; ND = zeros(TsPhantu,NED); for i=1:TsPhantu Nut1 = LNC(i,1); ND(i,1) = NDF(Nut1,1); ND(i,2)= NDF(Nut1,2); Nut2 = LNC(i,2); ND(i,3) = NDF(Nut2,3); ND(i,4)= NDF(Nut2,4); Nut3 = LNC(i,3); ND(i,5) = NDF(Nut3,5); ND(i,6)= NDF(Nut3,6); Nut4 = LNC(i,4); ND(i,7)= NDF(Nut4,7); ND(i,8)= NDF(Nut4,8); Nut5 = LNC(i,5); ND(i,9)= NDF(Nut5,9); ND(i,10)= NDF(Nut5,10); Nut6 = LNC(i,6); ND(i,11)= NDF(Nut6,11); ND(i,12)= NDF(Nut6,12); end 160 % Xay dung cau truc ma tran do cung % Xay dung mang chieu cao cot CHT knz=AM.E*(1-AM.Nuy)/(1+AM.Nuy)/(1-2*AM.Nuy); ksx=ksy=AM.E/(1+AM.Nuy)/2; CHT = zeros(Neq,1); for i=1:TsPhantu MinCs=10^6 ; for j=1:NED Chiso = ND(i,j); if Chiso>0 if Chiso < MinCs MinCs = Chiso; end end end % ket thuc vong lap for j=1:NED for j=1:NED Chiso = ND(i,j); if Chiso > 0 Caocot = Chiso - MinCs; if CHT(Chiso,1)< Caocot CHT(Chiso,1)= Caocot; end end end % ket thuc vong lap for j=1:NED end % ket thuc vong lap for i=1:TsPhantu Nuagiai = max(CHT); % Tinh mang luu dia chi cac phan tu tren duong cheo NDS NDS = zeros(Neq+1,1); NDS(1,1)=1; for i=2:(Neq+1) NDS(i,1)=NDS(i-1)+CHT(i-1)+1; end Nsky = NDS(Neq+1,1)-1; % Tong so phan tu trong SK % Xay dung tinh chat phan tu SK = zeros(Nsky,1); % Ma tran do cung SM = zeros(Nsky,1); % Ma tran khoi luong SC = zeros(Nsky,1); % Ma tran can nhot PT = zeros(Neq,1); % Vec to tai % Vong lap chinh xay dung tinh chat phan tu for Phantu = 1:TsPhantu X8 = zeros(8,1); Y8 = zeros(8,1); Z8 = zeros(8,1); for i=1:8 X8(i,1)= XYZ(LNC(Phantu,i),1); Y8(i,1)= XYZ(LNC(Phantu,i),2); 161 Z8(i,1)= XYZ(LNC(Phantu,i),3); end ChisoVl = SLV.Pt.ChisoVl(Phantu,1); VATLIEU = SLV.Vl.VATLIEU; E = VATLIEU(ChisoVl,1); Mu = VATLIEU(ChisoVl,2); Ro=VATLIEU(ChisoVl,3); [EK,EQ,EM] = ld8(X8,Y8,Z8,E,Mu,Ro); % EQ tai trong nut tinh theo trong luong ban than % Gui EK vao SK; EQ vao PT; EM vao SM for i=1:NED m = ND(Phantu,i); if m>0 PT(m,1)= PT(m,1)+ EQ(i,1); end for j=1:NED n = ND(Phantu,j); if (m>0)&(n>=m) Chiso = NDS(n,1)+ n-m ; SK(Chiso,1)= SK(Chiso,1)+ EK(i,j); SM(Chiso,1)= SM(Chiso,1)+ EM(i,j); end end; % ket thuc for j=1:NED end; % ket thuc for i=1:NED end ; % ket thuc for Phantu = 1:TsPhantu COMBO = PT; PT = zeros(Neq,1); % Nhan vec to tai tu cac tai trong nut TT6 = SLV.Nut.TT6; for i=1:TsNut if NDF(i,1)>0 PT(NDF(i,1),1)= TT6(i,1); end if NDF(i,2)>0 PT(NDF(i,2),1)= TT6(i,2); end if NDF(i,3)>0 PT(NDF(i,3),1)= TT6(i,3); end end; COMBO = [COMBO PT]; SLV.COMBO = COMBO; SLTG.Neq = Neq; SLTG.NDF = NDF; SLTG.ND = ND; SLTG.SK = SK; SLTG.SM = SM; SLTG.PT = PT; SLTG.NDS = NDS; SLTG.maDECOM = 0; return %-------------------CalculateElementParametersPlate84.m------------------ 162 %Calculate element parameters for Plate84 function CalculateElementParametersPlate84 PublicDeclarations; MohinhPTHH; if symPlate84.Built==False symPlate84.Built=True; [symPlate84.DisplacementShape,... symPlate84.BendingStrainStress,... symPlate84.ShearStrainStress,... symPlate84.BendingMaterialMatrix,... symPlate84.ShearMaterialMatrix]=... BuildSymbolicPlate84(symFS1.HermitianFunctions,symFS1.dHdxy); end for ENumber=1:T2L_SP.NumberOfPlate84 Nd1=Plate84array(ENumber).Node(1); Nd2=Plate84array(ENumber).Node(2); Nd3=Plate84array(ENumber).Node(3); Nd4=Plate84array(ENumber).Node(4); n1=[aNodalData(Nd1).X,aNodalData(Nd1).Y,aNodalData(Nd1).Z]; n2=[aNodalData(Nd2).X,aNodalData(Nd2).Y,aNodalData(Nd2).Z]; n3=[aNodalData(Nd3).X,aNodalData(Nd3).Y,aNodalData(Nd3).Z]; n4=[aNodalData(Nd4).X,aNodalData(Nd4).Y,aNodalData(Nd4).Z]; imt=Plate84array(ENumber).MaterialType; E=aMaterialType(imt).E; Nuy=aMaterialType(imt).Nuy; Ro=aMaterialType(imt).Ro; th=aMaterialType(imt).thickness; Plate84array(ENumber).BendingMaterialMatrix=... eval(symPlate84.BendingMaterialMatrix); Plate84array(ENumber).ShearMaterialMatrix=... eval(symPlate84.ShearMaterialMatrix); [Plate84array(ENumber).TM12,... Plate84array(ENumber).TM3]=CoordinateTransformFS1(n1,n2,n3,n4); ne=(n1+n2+n3+n4)/4; XYZ=[n1-ne n2-ne n3-ne n4-ne]; XYZ=Platearray(ENumber).TM12*XYZ; en1=XYZ(1:3); en2=XYZ(4:6); en3=XYZ(7:9); en4=XYZ(10:12); flag=0; [Plate84array(ENumber).Stiffness,M]=... StiffMassPlate84(en1,en2,en3,en4,... Plate84array(ENumber).thickness,... 163 aMaterialType(imt).Ro,... symFS1.JacobianMatrix,... symPlate84.DisplacementShape,... symPlate84.BendingStrainStress,... symPlate84.ShearStrainStress,... Plate84array(ENumber).BendingMaterialMatrix,... Plate84array(ENumber).ShearMaterialMatrix,... GaussIntegrationConstant.Gp1,... GaussIntegrationConstant.Gw1,... GaussIntegrationConstant.Gip,... GaussIntegrationConstant.Gwf,... flag); if SolveOpt.DynamicCalculus==True Plate84(ENumber).Mass=M; Plate84(ENumber).Damping=C; end if~isempty(Plate84array(ENumber).StaticUniformLoadSurfaceGCS) Plate84array(ENumber).StaticUniformLoadOnTheSurface=... Plate84array(ENumber).StaticUniformLoadOnTheSurface+... Plate84array(ENumber).TM12*... Plate84array(ENumber).StaticUniformLoadSurfaceGCS; end if~isempty(Plate84array(ENumber).DynamicUniformLoadSurfaceGCS) Plate84array(ENumber).DynamicUniformLoadOnTheSurface=... Plate84array(ENumber).DynamicUniformLoadOnTheSurface+... Plate84array(ENumber).TM12*... Plate84array(ENumber).DynamicUniformLoadSurfaceGCS; end if~isempty(Plate84array(ENumber).StaticUniformLoadOnTheSurface) Rs=SurfaceLoadPlate84(... en1,en2,en3,en4,... Plate84array(ENumber).StaticUniformLoadOnTheSurface,... symFS1.H3x12,... symFS1.JacobianMatrix,... GaussIntegrationConstant.Gip,... GaussIntegrationConstant.Gwf); Plate84array(ENumber).CalcElemLoadStatic=... Plate84array(ENumber).CalcElemLoadStatic+Rs; end if SolveOpt.GravityLoad==True Rg=GravityLoadPlate84(... en1,en2,en3,en4,... Plate84array(ENumber).Thickness,... aMaterialType(imt).Ro,... 164 T2L_SP.Gravity,... Plate84array(ENumber).TM3,... symFS1.H3x12,... symFS1.JacobianMatrix,... GaussIntegrationConstant.Gip,... GaussIntegrationConstant.Gwf); Plate84array(ENumber).CalcElemLoadStatic=... Plate84array(ENumber).CalcElemLoadStatic+Rg; end if SolveOpt.DynamicCalculus==True if~isempty(Plate84array(ENumber).DynamicUniformLoadOnTheSurface) Rs=SurfaceLoadPlate84(... en1,en2,en3,en4,... Plate84array(ENumber).DynamicUniformLoadOnTheSurface,... symFS1.H3x12,... symFS1.JacobianMatrix,... GaussIntegrationConstant.Gip,... GaussIntegrationConstant.Gwf); Plate84array(ENumber).CalcElemLoadDynamic=... Plate84array(ENumber).CalcElemLoadDynamic+Rs; end end end %---------------------------Matranchiso.m-------------------------------- % Xay dung mang chi so phan tu LNC va so do Skyline MohinhPTHH; %Goi ket qua chia mo hinh PTHH %tu file MohinhPTHH.inp cua ANSYS 12.1 CsPhantu = 1:TsPhantu; LNC = zeros(TsPhantu,4) ; Phantu = 0; for j=1:nY for i=1:nX Phantu = Phantu + 1; Nut1 = (j-1)*(nX+1)+i ; Nut2 = Nut1+1; Nut4 = (j-1)*(nX+1)+i ; Nut3 = Nut4+1; LNC(Phantu,1)= Nut2; LNC(Phantu,4)= Nut1; LNC(Phantu,5)= Nut3; LNC(Phantu,8)= Nut4; end % Ket thuc for i=1:nX end % Ket thuc for j=1:nY ChisoHh = ones(TsPhantu,1); ChisoVl = ones(TsPhantu,1); ChisoTt = zeros(TsPhantu,1); ChonPhantu = zeros(TsPhantu,1); % chua chon phan tu SLV.Pt.TsPhantu = TsPhantu; 165 SLV.Pt.LNC = LNC; SLV.Chon.Phantu = ChonPhantu; HT = [0 0 0 0 0 0 0]; % chua hien thi thong tin SLV.Hienthi = HT; COMBO = []; % to hop tai trong SLV.COMBO = COMBO; %------------------------------Newmark.m--------------------------------- %============================FOR FRAME_W1_2012=========================== function [Cvi,Vtoc,Giatoc,Thgian]=TichPhanNewmark(nBuocTg,BuocTg) global alfa delta F0 Tanso SoBacTdo X Y NDF % Cac he so Ai A0=1/(alfa*BuocTg*BuocTg); A1=delta/(alfa*BuocTg); A2=1/(alfa*BuocTg); A3=0.5/alfa-1; A4=delta/alfa-1; A5=0.5*BuocTg*(delta/alfa-2); A6=BuocTg*(1-delta); A7=delta*BuocTg; [SK,SM]=MangPtuMaTrDoCung; SC=0.5*SM; K_hqua=SK+A0*SM+A1*SC; Fnut=zeros(SoBacTdo,1); Cvi=zeros(SoBacTdo,nBuocTg); Vtoc=zeros(SoBacTdo,nBuocTg); Giatoc=zeros(SoBacTdo,nBuocTg); Thgian=zeros(1,nBuocTg); t=0; for i=2:nBuocTg t=t+BuocTg; Thgian(i)=t; Luc=F0*sin(2*pi*Tanso*t); Fnut(475)=Luc; % Cach 1 % FM1=A0*TichMaTrKhLg_VectoCvi(SM,Cvi(:,i-1)); % FM2=A2*TichMaTrKhLg_VectoCvi(SM,Vtoc(:,i-1)); % FM3=A3*TichMaTrKhLg_VectoCvi(SM,Giatoc(:,i-1)); % FC1=A1*TichMaTrKhLg_VectoCvi(SC,Cvi(:,i-1)); % FC2=A4*TichMaTrKhLg_VectoCvi(SC,Vtoc(:,i-1)); % FC3=A5*TichMaTrKhLg_VectoCvi(SC,Giatoc(:,i-1)); % FnutTdt=Fnut+FM1+FM2+FM3+FC1+FC2+FC3; % Cvi(:,i)=Decompostion(K_hqua,FnutTdt); % Vtoc(:,i)=A1*(Cvi(:,i)-Cvi(:,i-1))-A4*Vtoc(:,i-1)-A5*Giatoc(:,i-1); % Giatoc(:,i)=A0*(Cvi(:,i)-Cvi(:,i-1))-A2*Vtoc(:,i-1)-A3*Giatoc(:,i-1); % CvDauCoc(i)=DauCOC(Cvi(:,i)); % VtDauCoc(i)=DauCOC(Vtoc(:,i)); % GtDauCoc(i)=DauCOC(Giatoc(:,i)); % Cach 2 QT=TichMaTrKhLg_VectoCvi(SK,Cvi(:,i-1)); 166 FM2=A2*TichMaTrKhLg_VectoCvi(SM,Vtoc(:,i-1)); FM3=A3*TichMaTrKhLg_VectoCvi(SM,Giatoc(:,i-1)); FC2=A4*TichMaTrKhLg_VectoCvi(SC,Vtoc(:,i-1)); FC3=A5*TichMaTrKhLg_VectoCvi(SC,Giatoc(:,i-1)); FnutTdt=Fnut-QT+FM2+FM3+FC2+FC3; deltaU=Decompostion(K_hqua,FnutTdt); Cvi(:,i)=Cvi(:,i-1)+deltaU; Vtoc(:,i)=A1*(Cvi(:,i)-Cvi(:,i-1))-A4*Vtoc(:,i-1)-A5*Giatoc(:,i-1); Giatoc(:,i)=A0*(Cvi(:,i)-Cvi(:,i-1))-A2*Vtoc(:,i-1)-A3*Giatoc(:,i-1); end Return %------------------------Newmark_NewtonRaphson.m------------------------- %============================FOR FRAME_W2_2012=========================== %To solve nonlinear equations M*U2+C*U1+K*U=P*F(t) %Using NewtonRaphson iteration method & %Newmark direct integration function [NodeDisplacement,NodeVelocity,NodeAcceleration]=... Newmark_NewtonRaphson(TimeFunc,ETol,... Write2Disk,TempDirectory,FName2Write) PublicDeclarations; Ut=T2L_SL.NodalDisplacement; Vt=T2L_SL.NodalVelocity; At=T2L_SL.NodalAcceleration; abc=T2L_SL.Index; nTime=length(TimeFunc); dt=TimeFunc(1,2)-TimeFunc(1,1); dU=Ut*0; Ft=T2L_SL.Stiffness*Ut; flag=1; %Integration constant c1=4/dt; c2=4/dt^2; c3=2/dt; switch Write2Disk case 0 NodeDisplacement=Ut; NodeVelocity=Vt; NodeAcceleration=At; case 1 NodeDisplacement=[]; NodeVelocity=[]; NodeAcceleration=[]; end for tt=1:nTime 167 if Write2Disk==1 outfile=[TempDirectory num2str(tt-1) FName2Write]; NodalDisplacement=Ut; save(outfile,'-mat','NodalDisplacement'); end Utdt=Ut; T2L_SL.Damping=T2L_SL.Mass*AlphaR+T2L_SL.Stiffness*BetaR; EffectStiff=T2L_SL.Stiffness+c3*T2L_SL.Damping+c2*T2L_SL.Mass; Rtdt=T2L_SL.NodalLoadStatic+T2L_SL.NodalLoadDynamic*TimeFunc(2,tt); ii=1 while 1 Ftdt=T2L_SL.Stiffness*Utdt; Temp1=Rtdt-Ftdt-... T2L_SL.Damping*(c3*(Utdt-Ut)-Vt)-... T2L_SL.Mass*(c2*(Utdt-Ut)-c1*Vt-At); dU(abc)=EffectStiff(abc,abc)\Temp1(abc); Atdt=c2*(Utdt-Ut+dU)-c1*Vt-At; Vtdt=Vt+(dt/2)*(At+Atdt); Utdt=Ut+(dt/2)*(Vt+Vtdt); Temp1=dU(abc).'*... (Rtdt(abc)-Ftdt(abc)-T2L_SL.Mass(abc,abc)*Atdt(abc)); Temp2=(Utdt(abc)-Ut(abc)).'*... (Rtdt(abc)-Ft(abc)-T2L_SL.Mass(abc,abc)*At(abc)); if abs(Temp1/Temp2)<=ETol break; else ii=ii+1 end end Ut=Utdt; Vt=Vtdt; At=Atdt; Ft=Ftdt; if Write2Disk==0 NodeDisplacement=[NodeDisplacement Ut]; NodeVelocity=[NodeVelocity Vt]; NodeAcceleration=[NodeAcceleration At]; end %Lap tren phan tu tiep xuc-Kiem tra tach, truot cuc bo for ii=1:T2L_SL.NumberOfSlip2D ProgramBd2; if xicmaz<=0 knz=knz*1E-4;knx=knx*1E-4;kny=knx*1E-4; CalculateElementParametersSlip2D; 168 T2L_SL.Stiffness=T2L_SL.Stiffness; end if xicmaz>0 if tauxy<=taugh T2L_SL.Stiffness=T2L_SL.Stiffness; if tauxy>taugh knz=knz;knx=knx*1E-4;kny=knx*1E-4; CalculateElementParametersSlip2D; T2L_SL.Stiffness=T2L_SL.Stiffness; end end end end return
File đính kèm:
- luan_an_phan_tich_dong_luc_hoc_ket_cau_cong_trinh_bien_he_th.pdf
- 02-Tomtat LATS-LE HOANG ANH.pdf
- 03-TTTT dong gop moi LATS (V)-LE HOANG ANH.pdf
- 04-TTTT dong gop moi LATS (E)-LE HOANG ANH.pdf