Luận án Phân tích thủy động lực học và thiết kế hệ thống điều khiển theo công nghệ hướng đối tượng cho phương tiện tự hành dưới nước
Phương tiện tự hành dưới nước (AUV) [7] đang ngày càng được sử dụng bởi
các nhà khai thác dân sự và quốc phòng cho các nhiệm vụ phức tạp và nguy hiểm.
Điều này có được là do các đặc tính cơ bản về an toàn và hiệu quả khi so sánh với
phương tiện có người lái [58], [67]. AUV không yêu cầu điều hành của con người
và phải chịu các điều kiện và các mối nguy hiểm vốn có trong môi trường dưới
nước. AUV hiệu quả hơn so với phương tiện có người lái cả về thời gian và tài
chính do phương tiện nhỏ hơn và không cần các hệ thống để duy trì sự sống dưới
nước. Điều này cũng dẫn đến qui mô yêu cầu thực hiện bảo trì thường xuyên cần
thiết sẽ nhỏ hơn nhằm duy trì cho một phương tiện hoạt động.Với các đặc trưng
nổi bật như trên, các loại AUV đã được sử dụng thành công và hiệu quả trong
ngành công nghệ hàng hải cho cả mục đích dân sự và quân sự [7], [19].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phân tích thủy động lực học và thiết kế hệ thống điều khiển theo công nghệ hướng đối tượng cho phương tiện tự hành dưới nước
i
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ................................................ v
DANH MỤC CÁC BẢNG ....................................................................................... vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ ........................................................... viii
MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 12
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÁC PHƯƠNG TIỆN TỰ HÀNH DƯỚI NƯỚC
VÀ PHƯƠNG PHÁP MÔ HÌNH HÓA, MÔ PHỎNG, THỰC THI HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN ........................................................................................................... 17
1.1. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG AUV ...... 17
1.2. ĐỘNG LỰC HỌC TRONG ĐIỀU KHIỂN AUV ............................................ 23
1.2.1. Mô hình yêu cầu ......................................................................................... 23
1.2.2. Mô hình động lực học điều khiển .............................................................. 25
1.2.2.1. Hệ tọa độ sử dụng ............................................................................... 25
1.2.2.2. Phương trình động lực học ................................................................. 26
1.2.3. Một số luật và phân phối điều khiển cho AUV ......................................... 27
1.2.3.1. Một số luật điều khiển sử dụng cho AUV .......................................... 27
1.2.3.2. Phân phối điều khiển .......................................................................... 30
1.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP MÔ HÌNH HÓA, MÔ PHỎNG VÀ THỰC THI ÁP
DỤNG TRONG ĐIỀU KHIỂN AUV ...................................................................... 32
1.3.1. AUV với hệ thống động lực lai .................................................................. 32
1.3.1.1. Phân loại hệ thống điều khiển công nghiệp ........................................ 32
1.3.1.2. AUV với HDS trong điều khiển công nghiệp .................................... 33
1.3.2. Mô hình hóa ứng xử AUV - HDS .............................................................. 35
1.3.2.1. Automate lai ....................................................................................... 35
1.3.2.2. Grafcet ................................................................................................ 36
1.3.2.3. Mạng Petri .......................................................................................... 37
1.3.3. Công nghệ hướng đối tượng trong việc phát triển AUV - HDS ................ 38
1.3.3.1. Ngôn ngữ mô hình hóa hợp nhất trong thời gian thực ....................... 38
1.3.3.2. Phân tích và thiết kế hướng đối tượng ................................................ 40
1.3.4. Một số phương pháp mô phỏng và thực thi ............................................... 41
ii
1.3.4.1. Modelica ............................................................................................. 41
1.3.4.2. MatLab & Simulink ............................................................................ 42
1.3.4.3. Mô hình khối chức năng ..................................................................... 43
Kết luận chương ................................................................................................... 44
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH MÔ HÌNH THỦY ĐỘNG LỰC HỌC VÀ CẤU TRÚC
ĐIỀU KHIỂN CỦA AUV ........................................................................................ 47
2.1. MÔ HÌNH HÓA VÀ MÔ PHỎNG ĐỘNG LỰC HỌC PHƯƠNG TIỆN DƯỚI
NƯỚC ...................................................................................................................... 47
2.1.1. Vai trò mô hình hóa và mô phỏng động lực học phương tiện tự hành
dưới nước ............................................................................................................. 47
2.1.2. Tổng quan về CFD ..................................................................................... 48
2.1.2.1. Ưu điểm của CFD ............................................................................... 48
2.1.2.2. Hạn chế của CFD ................................................................................ 49
2.2. CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN TRONG MÔ HÌNH
HÓA VÀ MÔ PHỎNG ĐỘNG LỰC HỌC AUV ................................................... 49
2.2.1. Công cụ hỗ trợ tính toán ............................................................................ 49
2.2.2. Căn bản lý thuyết tính toán được sử dụng trong công cụ hỗ trợ ................ 51
2.3. QUI TRÌNH MÔ HÌNH HÓA VÀ MÔ PHỎNG ĐỘNG LỰC HỌC AUV .... 53
2.3.1. Xây dựng mô hình hình học ....................................................................... 54
2.3.2. Lưới hóa mô hình ....................................................................................... 55
2.3.3. Đặt điều kiện biên và tính toán .................................................................. 56
2.4. PHÂN TÍCH MÔ HÌNH HÓA VÀ MÔ PHỎNG THỦY ĐỘNG LỰC HỌC . 57
2.4.1. Trường phân bố áp suất dòng chảy bao tàu lặn ......................................... 57
2.4.2. Các thông số động lực chất lỏng tác dụng lên tàu lặn ............................... 59
2.5. CẤU TRÚC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN AUV ................................................ 64
2.5.1. Sơ đồ khối chức năng ................................................................................. 64
2.5.2. Giả thuyết thực thi Automate lai cho AUV – HDS .................................... 65
2.5.3. Chi tiết cấu trúc Automate lai của AUV – HDS ........................................ 66
2.5.4. Mô phỏng hệ thống điều khiển .................................................................. 71
Kết luận chương ................................................................................................... 73
iii
CHƯƠNG 3. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ THỰC THI ĐIỀU
KHIỂN CỦA AUV THEO CÔNG NGHỆ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG ....................... 74
3.1. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN TRONG CÔNG NGHỆ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG74
3.1.1. Tính trừu tượng hoá ................................................................................... 74
3.1.2. Tính đóng gói ............................................................................................. 75
3.1.3. Tính mô đun hoá ........................................................................................ 76
3.1.4. Tính thừa kế ............................................................................................... 76
3.1.5. Lựa chọn phương pháp hướng đối tượng .................................................. 76
3.2. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾT TRONG PHÁT TRIỂN AUV –
HDS VỚI REALTIME UML ................................................................................... 78
3.2.1. Mô hình phân tích của AUV – HDS công nghiệp ..................................... 78
3.2.1.1. Nhận biết các trường hợp sử dụng ...................................................... 78
3.2.1.2. Xác định máy trạng thái toàn cục ....................................................... 80
3.2.1.3. Xác định sơ đồ khối chức năng mở rộng ............................................ 80
3.2.1.4. Xác định Automate lai ........................................................................ 81
3.2.1.5. Cấu trúc tổng quan về mô hình phân tích của AUV – HDS .............. 82
3.2.2. Mô hình thiết kế của AUV - HDS công nghiệp ......................................... 84
3.2.2.1. Cấu trúc kết nối toàn cục .................................................................... 85
3.2.2.2. Kiểm tra mô hình thiết kế ................................................................... 88
3.2.3. Mô hình thực thi của AUV - HDS công nghiệp ........................................ 88
3.2.3.1. Mô hình mô phỏng hướng đối tượng .................................................. 88
3.2.3.2. Lựa chọn ngôn ngữ công nghiệp cho mô hình triển khai ................... 92
Kết luận chương ................................................................................................... 94
CHƯƠNG 4. THỬ NGHIỆM, PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ............. 96
4.1. CÀI ĐẶT HỆ THỐNG VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP THỬ NGHIỆM ................ 96
4.1.1. Cài đặt hệ thống ......................................................................................... 96
4.1.2. Các trường hợp thử nghiệm hiệu năng điều động tàu ................................ 97
4.2. KẾT QUẢ VÀ ĐÁNH GIÁ DỮ LIỆU THỬ NGHIỆM VỀ TÍNH ĂN LÁI
CỦA TÀU ................................................................................................................ 98
4.2.1. Tính quay trở .............................................................................................. 98
4.2.2. Tính ổn định hướng và bám quỹ đạo ....................................................... 100
iv
Kết luận chương ................................................................................................. 103
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................ 105
1. Kết luận .......................................................................................................... 105
2. Kiến nghị ........................................................................................................ 107
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 108
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN ................. 112
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 113
Phụ lục 1. Kết quả tính toán các thông số thủy động lực học chính của tàu lặn mô
hình ......................................................................................................................... 113
Phụ lục 2. Mô hình phân tích và thiết kế hướng đối tượng với RealTime UML cho
hệ thống điều khiển tàu lặn mô hình ...................................................................... 115
2.1. Mô hình phân tích của hệ thống điều khiển tàu lặn .................................... 115
2.1.1. Mô hình trường hợp sử dụng ............................................................... 115
2.1.2. Các ứng xử của các trường hợp sử dụng trong hệ thống điều khiển
tàu lặn 116
2.1.3. Máy trạng thái toàn cục ....................................................................... 117
2.2. Mô hình thiết kế của hệ thống điều khiển tàu lặn ....................................... 118
2.2.1. Gói của phần liên tục ........................................................................... 120
2.2.2. Gói IGCB ............................................................................................. 122
2.2.3. Gói của phần rời rạc ............................................................................ 124
2.2.4. Gói giao diện bên trong ....................................................................... 125
2.2.5. Gói giao diện bên ngoài ....................................................................... 126
2.3. Kết quả mô phỏng hệ thống điều khiển tàu lặn .......................................... 127
2.4. Mô hình triển khai hệ thống điều khiển tàu lặn .......................................... 131
Phụ lục 3: Một số hình ảnh chế tạo và thử nghiệm tàu lặn mô hình ...................... 135
v
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu
viết tắt
Viết đầy đủ (tiếng Anh) Ý nghĩa
AC Active Class Lớp chủ động
AUV
Autonomous Underwater
Vehicles
Phương tiện tự hành dưới
nước
B-Frame Body-Frame Hệ tọa độ gắn với vật thể
BS Back-Stepping
Phương thức điều khiển cấp
ngược
CFD
Computational Fluid
Dynamics
Động lực học tính toán dòng
DAE
Differential Algebraic
Equation
Phương trình đại số vi phân
FB Function Block Khối chức năng trong IEC
GPS Global Positioning Systems Hệ thống định vị toàn cầu
HDS Hybrid Dynamic System Hệ thống động lực lai
IDE
Integrated Development
Environment
Môi trường phát triển tích
hợp
IEC
International Electro-
technical Commission
Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế
IGCB
Instantaneous Global
Continuous Behavior
Ứng xử liên tục toàn cục tức
thời
IMO
International Maritime
Organization
Tổ chức hàng hải quốc tế
INCOSE
International Council on
Systems Engineering
Hội đồng quốc tế về công
nghệ hệ thống
INS Inertial Navigation Systems
Hệ thống dẫn đường quán
tính
vi
LOS Line-Of-Sight Giải thuật bám đường
MBSE
Model-Based Systems
Engineering
Công nghệ hệ thống hướng
mô hình
MVC
Model-View-Controller
pattern
Mẫu mô hình-khung nhìn-
điều khiển
NED-
Frame
North-East-Down Frame Hệ tọa độ gắn với trái đất
OOPRES
Object-Oriented
Programming for RealTime
Embedded Systems
Lập trình hướng đối tượng
cho hệ thống nhúng thời gian
thực
OMG Object Management Group
Tổ chức quản trị hướng đối
tượng quốc tế
PC Passive Class Lớp bị động
PID
Proportional – Integral –
Derivative regulator
Bộ điều chỉnh khuếch đại tỷ
lệ-tích phân-vi phân
PLC Programmable Logic
Controller
Bộ điều khiển logic lập trình
được
RealTime
UML
RealTime Unified Modeling
Language
Ngôn ngữ mô hình hóa hợp
nhất trong thời gian thực
ROPES
Rapid Object-Oriented
Process for Embedded
Systems
Qui trình hướng đối tượng
cho hệ thống nhúng
SMC Sliding Mode Control Điều khiển trượt
SNAME
Society of Naval Architects
and Marine Engineers
Hiệp hội kiến trúc sư hải quân
& kỹ sư hàng hải quốc tế
UML Unified Modeling Language
Ngôn ngữ mô hình hoá hợp
nhất
WP Way-Point Điểm lộ trình
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1. Sơ lược về quá trình phát triển sản phẩm AUV trên thế giới 17
Bảng 1.2. Dữ liệu thông kê và dự báo về phát triển AUV trên thế giới 20
Bảng 1.3. Các ký hiệu SNAME cho phương tiện dưới nước 26
Bảng 2.1. Phân bố áp suất động của dòng chảy bao tàu 58
Bảng 2.2. Lực và mô men tác dụng lên tàu lặn theo hệ tọa độ OXYZ 59
Bảng 2.3. Lực và mô men tác dụng lên tàu lặn theo hệ tọa độ OXoYoZo 62
Bảng 2.4. Các thông số cụ thể của các dòng liên tục toàn cục 69
Bảng 4.1. Đường kính xác lập quay vòng 100
Bảng 4.2. Tổng hợp dữ liệu liên quan đến tính ăn lái của tàu 102
Bảng A.1. Các thông số thủy động lực học chính của tàu lặn mô hình 113
viii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ
Trang
Hình 1.1. Sơ đồ khối điều khiển, định vị và dẫn đường của AUV 24
Hình 1.2. Các hệ tọa độ và tham số chuyển động của AUV 25
Hình 1.3. Sơ đồ khối bộ điều khiển PID 28
Hình 1.4. Hệ thống tự đáp ứng, hệ thống thời gian thực và hệ thống
động lực lai
33
Hình 1.5. Sơ đồ khối tổng quan của hệ thống động lực lai công nghiệp 34
Hình 1.6. Ví dụ về các gói, các cổng và giao thức 39
Hình 1.7. Đặc tính khối chức năng theo chuẩn IEC61499 43
Hình 2.1. Sơ đồ tính toán trong Ansys Fluent 50
Hình 2.2. Trình tự mô phỏng ... tích hướng đối tượng để thực thi điều khiển các phương tiện tự hành dưới
nước.Tạp chí khoa học công nghệ các trường đại học kỹ thuật, ISSN 0868-3980,
(2012), tr. 101-106.
[3] Lê Thanh Tùng, Nguyễn Đông, Lê Quang (2012) A design of autonomous
underwater vehicle model for estimation of underwater manoeuvring coefficients.
The 6th Asia-pacific workshop on marine hydrodynamics-AP Hydro 2012,
Malaysia September 3-4, (2012), pp. 379-384.
[4] Khương Minh Tuấn, Nguyễn Đông, Nguyễn Hoài Nam, Phạm Gia Điềm, Ngô
Văn Hiền (2014) Quy trình hướng đối tượng trong mô hình hóa và mô phỏng các
hệ thống cơ điện tử điều khiển thong qua tích hợp SYSML – MODELICA- MDA
với Automate lai.Tạp chí cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, (2014), tr. 150-157.
[5] Nguyen Dong, Nguyen Hoai Nam, Khuong Minh Tuan, Ngo Van Hien (2014)
A Novel approach to model an implement planar trajectory tracking controllers for
Auvs/Asvs. Advanced materials research Vol. 1016 Trans Tech Publications,
Switzerland, (2014), pp. 686-693.
[6] Nguyen Dong, Ngo Van He, Ngo Van Hien, Le Quang (2014) Hydrodynamics
analysis to improve the controller of an autonomous underwater vehicle.
Proceedings the 7th AUN/SEED-Net RCMME 2014, ISBN: 978-604-911-942-2,
Ha noi 10/2014, pp. 420-406.
113
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Kết quả tính toán các thông số thủy động lực học chính của tàu lặn
mô hình
Bảng A.1. Các thông số thủy động lực học chính của tàu lặn mô hình
Thông số Giá trị Đơn vị Mô tả
M 11.20 kg Khối lượng
Ixx 0.057 kg.m2 Mô men quán tính theo x
Iyy=Izz 1.271 kg.m2 Mô men quán tính theo y và z
L 1.50 m Chiều dài
R 0.10 m Bánh kính
Xuu -4.12e+0 kg/m Lực cản do vận tốc u
Xu˙ +4.25e-1 kg Khối lượng gia tăng do gia tốc u˙
Xuw +3.07e+1 kg/m Lực cản do vận tốc u và w
Xuv +3.06e-2 kg/m Lực cản do vận tốc u và v
Xvv -5.28e+1 kg/m Lực cản do vận tốc v
Xvr +2.82e+1 kg/rad Khối lượng gia tăng do ảnh hưởng chéo
Xww -5.28e+1 kg/m Lực cản do vận tốc w
Xwq -2.89e+1 kg/rad Khối lượng gia tăng do ảnh hưởng chéo
Xrr +1.68e+0 kg/rad Khối lượng gia tăng do ảnh hưởng chéo
Yuuδr +1.21e+1 kg/(m.rad) Lực nâng do xoay cánh lái
Yuv -5.23e+1 kg/rad Khối lượng gia tăng do ảnh hưởng chéo của
lực nâng và lực cản do xoay cánh lái
Yur +5.88e+0 kg/rad Khối lượng gia tăng do ảnh hưởng chéo của
lực nâng do xoay cánh lái
Yvv +3.37e+0 kg/m Lực cản do vận tốc v
Yv˙ -2.67e+1 kg Khối lượng gia tăng do gia tốc v˙
Ywp +2.56e+1 kg/rad Khối lượng gia tăng do ảnh hưởng chéo
Ypq -1.78e+0 kg/rad Khối lượng gia tăng do ảnh hưởng chéo
Yr˙ -1.78e+0 kg Khối lượng gia tăng do gia tốc r˙
Zuuδs -1.21e+1 kg/(m.rad) Lực nâng do xoay cánh lái
Zuw -5.96e+1 kg/rad Khối lượng gia tăng do ảnh hưởng chéo của
lực nâng và lực cản do xoay cánh lái
Zuq -5.89e+0 kg/rad Khối lượng gia tăng do ảnh hưởng chéo của
lực nâng do xoay cánh lái
Zvp -2.56e+1 kg/rad Khối lượng gia tăng do ảnh hưởng chéo
Zww +3.26e+1 kg/m Lực cản do vận tốc w
Zw˙ -2.34e+1 kg Khối lượng gia tăng do gia tốc w˙
114
Zq˙ +1.78e+0 kg Khối lượng gia tăng do gia tốc q˙
Zrp -1.78+0 kg/rad Khối lượng gia tăng do ảnh hưởng chéo
Kp˙ -4.23e-2 kg.m2 /rad2 Khối lượng gia tăng p˙
Kuuδr +4.43e+0 kg/rad Mô men xoay cánh lái
Kuuδs +4.43e+0 kg/rad Mô men xoay cánh lái
Muuδs -6.35e+0 kg/rad Mô men nâng cánh lái
Muw +2.45e+1 kg Mô men thân và cánh lái
Muq -4.93e+0 kg.m/rad Khối lượng gia tăng do ảnh hưởng chéo của
lực nâng cánh lái
Mvp +1.67e+0 kg.m/rad Khối lượng gia tăng do ảnh hưởng chéo
Mw˙ +1.67e+0 kg.m2 /rad2
Khối lượng gia tăng
Mq˙ -4.33e+0 kg.m/rad Khối lượng gia tăng
Mrp +4.33e+0 kg.m2 /rad2
Khối lượng gia tăng do ảnh hưởng chéo
Nuuδr -6.11e+0 kg/rad Mô men nâng cánh lái
Nuv -2.44e+1 kg Mô men thân và cánh lái
Nur -4.90e+0 kg.m/rad Khối lượng gia tăng do ảnh hưởng chéo của
lực nâng cánh lái
Nv˙ -1.78e+0 kg.m2 /rad2 Khối lượng gia tăng
Nwp +1.78e+0 kg.m /rad Khối lượng gia tăng do ảnh hưởng chéo
Npq -4.35e+0 kg.m2 /rad2
Khối lượng gia tăng do ảnh hưởng chéo
Nr˙ -4.27e+0 kg.m /rad Khối lượng gia tăng
115
Phụ lục 2. Mô hình phân tích và thiết kế hướng đối tượng với RealTime UML
cho hệ thống điều khiển tàu lặn mô hình
2.1. Mô hình phân tích của hệ thống điều khiển tàu lặn
2.1.1. Mô hình trường hợp sử dụng
Các tác nhân:
- Hệ thống “dẫn đường và định vị” nhằm cung cấp/thu nhận các tín hiệu dẫn đường-định
vị và hiển thị các thông số chuyển động của AUV.
- “Môi trường” đại diện cho các nhiễu loạn, như là sóng, dòng hải lưu và gió.
- “Người bảo trì” thực hiện bảo trì hoặc cấu hình lại AUV theo yêu cầu cần thiết, theo
định kỳ hoặc khi có lỗi.
Các trường hợp sử dụng trong hệ thống điều khiển tàu lặn:
Các trường hợp sử dụng (Hình A.1) của AUV - HDS bao gồm: vận hành (Drive), an toàn
(Security), bảo trì (Maintain) và cấu hình (Configure).
Hình A.1. Mô hình trường hợp sử dụng của hệ thống điều khiển tàu lặn
- Drive: thực hiện các tác vụ chính trong hoạt động của AUV, như là: lặn, nổi, di chuyển
ngầm dưới nước và chạy nổi.
116
- Configure: cho phép cấu hình mới thông số điều khiển của hệ thống
- Maintain: đưa AUV về trạng thái để tiến hành bảo trì.
- Make safety: đảm bảo an toàn cho hoạt động của AUV, như là: nguồn năng lượng cung
cấp sắp cạn và lỗi ở các cơ cấu truyền động hoặc điều khiển.
2.1.2. Các ứng xử của các trường hợp sử dụng trong hệ thống điều khiển tàu lặn
Trường hợp sử dụng “Drive” (Hình A.2a và A.2b):
Hình A.2a. Sơ đồ diễn tiến của trường hợp sử dụng “Drive”
117
Hình A.2b. Máy trạng thái của trường hợp sử dụng “Drive”
2.1.3. Máy trạng thái toàn cục
Máy trạng thái toàn cục của hệ thống điều khiển AUV thể hiện trên hình A.3.
Hình A.3. Máy trạng thái toàn cục của hệ thống điều khiển tàu lặn
118
2.2. Mô hình thiết kế của hệ thống điều khiển tàu lặn
Sơ đồ kết nối giữa các gói chính của AUV - HDS được giới thiệu ở hình A.4.
Hình A.4. Sơ đồ kết nối giữa các gói cơ bản của AUV - HDS
Sơ đồ lớp của các gói (Capsules), các cổng (Ports) và giao thức (Protocols) của AUV -
HDS được giới thiệu trên hình A.5.
Hình A.5. Sơ đồ lớp của các gói cơ bản trong AUV - HDS
119
Hình A.6 thể hiện tiến trình tương tác trong một chu kỳ giữa các gói cơ bản của AUV -
HDS; trong trường hợp này có thể thấy rằng sự kiện bên ngoài được xử lý và sự kiện bên trong
được sinh ra.
Hình A.6. Sơ đồ diễn tiến toàn cục của AUV - HDS – trong trường hợp: sự kiện bên ngoài được
xử lý; sự kiện bên trong được sinh ra
120
− Tín hiệu đầu vào (InputSignals) hoặc tín hiệu đầu ra (OutputSignals), là các biến điều
khiển của bộ phận điều khiển tới phần chấp hành của AUV - HDS thực cho khoảng thời gian
lấy mẫu của gói IGCB.
− Biến ghi nhớ (MemoVariable), các biến đầu ra của các phần tử liên tục của AUV - HDS
là được ghi nhớ bởi các tín hiệu tương ứng của chúng để mà gói giao diện bên trong có thể
kiểm tra các đại lượng bất biến của mô hình liên tục hiện thời.
− Các đại lượng bất biến mỗi trạng thái của AUV - HDS đã được giới thiệu ở trên theo từng
giai đoạn phân tích.
2.2.1. Gói của phần liên tục
Sơ đồ cấu trúc gói phần liên tục của AUV - HDS được thể hiện trên hình A.7.
Hình A.7. Sơ đồ cấu trúc của gói phần liên tục
Sơ đồ lớp của gói phần liên tục được giới thiệu trong hình A.8.
121
Hình A.8. Sơ đồ lớp của gói phần liên tục của AUV - HDS
Sơ đồ diễn tiến của gói phần liên tục của AUV - HDS được giới thiệu trong hình A.9. Sơ
đồ này tương ứng với trường hợp kích hoạt tuần tự các phần tử liên tục.
122
Hình A.9. Sơ đồ diễn tiến của gói phần liên tục
2.2.2. Gói IGCB
Sơ đồ lớp của gói IGCB được giới thiệu trên hình A.10.
123
Hình A.10. Sơ đồ lớp của gói IGCB
Máy trạng thái của gói IGCB được thể hiện ở hình A.11.
Hình A.11. Máy trạng thái của gói IGCB
124
2.2.3. Gói của phần rời rạc
Sơ đồ lớp của gói phần rời rạc được giới thiệu trên hình A.12.
Hình A.12. Sơ đồ lớp của gói phần rời rạc
Máy trạng thái của gói phần rời rạc được thể hiện trên hình A.13.
Hình A.13. Máy trạng thái của gói phần rời rạc
125
2.2.4. Gói giao diện bên trong
Sơ đồ lớp của gói giao diện bên trong được giới thiệu trong hình A.14a.
Hình A.14a. Sơ đồ lớp của gói giao diện bên trong
Máy trạng thái của gói giao diện bên trong được trình bày trên hình A.14b.
Hình A.14b. Máy trạng thái của gói giao diện bên trong
126
2.2.5. Gói giao diện bên ngoài
Sơ đồ lớp của gói giao diện bên ngoài được giới thiệu trong hình A.15.
Hình A.15. Sơ đồ lớp của gói giao diện bên ngoài của AUV - HDS
Máy trạng thái của gói giao diện bên ngoài thể hiện trên hình A.16.
Hình A.16. Máy trạng thái của gói giao diện bên ngoài
127
2.3. Kết quả mô phỏng hệ thống điều khiển tàu lặn
Để tiến hành kiểm tra và đánh giá mô hình thiết kế ở trên đây, các qui tắc chuyển đổi từ
mô hình thiết kế sang mô phỏng bởi công cụ OpenModelica đã được đưa ra trong Chương 3 và
áp dụng chúng trong mô phỏng hiệu năng điều chỉnh hướng đi mong muốn của hệ thống.
Tùy thuộc vào vận tốc di chuyển trung bình (công suất vận hành) của AUV mô hình (tàu
lặn mô hình), tổng thời gian ổn định hướng nằm trong dải từ 7,0s đến 14,0s theo các trường hợp
được xây dựng trên các hướng đi mong muốn là 10o, 20o và 30o tương ứng với vận tốc di chuyển
trung bình là 0,5m/s, 1,0m/s và 1,5 m/s. Đáp ứng quá độ hướng đi của AUV mô hình cho các
trường hợp mô phỏng này được thể hiện trên các hình A.17, A.18, A.19, A.20, A.21, A.22, A.23
và A.24 với các thông số PID thích ứng nhằm đảm bảo hiệu năng điều khiển hướng đi.
- Trường hợp 1: Hướng đi mong muốn 10o và vận tốc di chuyển 0,5m/s, đáp ứng quá độ
hướng đi của tàu lặn mô hình đã được thể hiện tại Hình 3.6, trong Chương 3.
- Trường hợp 2: Hướng đi mong muốn 10o và vận tốc di chuyển 1,0m/s (Hình A.17).
Hình A.17. Đáp ứng quá độ hướng đi của của tàu lặn mô hình tương ứng với hướng đi mong
muốn 10o và vận tốc di chuyển 1,0m/s
128
- Trường hợp 3: Hướng đi mong muốn 10o và vận tốc di chuyển 1,5m/s (Hình A.18).
Hình A.18. Đáp ứng quá độ hướng đi của của tàu lặn mô hình tương ứng với hướng đi mong
muốn 10o và vận tốc di chuyển 1,5m/s
- Trường hợp 4: Hướng đi mong muốn 20o và vận tốc di chuyển 0,5m/s (Hình A.19).
Hình A.19. Đáp ứng quá độ hướng đi của của tàu lặn mô hình tương ứng với hướng đi mong
muốn 20o và vận tốc di chuyển 0,5m/s
129
- Trường hợp 5: Hướng đi mong muốn 20o và vận tốc di chuyển 1,0m/s (Hình A.20).
Hình A.20. Đáp ứng quá độ hướng đi của của tàu lặn mô hình tương ứng với hướng đi mong
muốn 20o và vận tốc di chuyển 1,0m/s
- Trường hợp 6: Hướng đi mong muốn 20o và vận tốc di chuyển 1,5m/s (Hình A.21).
Hình A.21. Đáp ứng quá độ hướng đi của của tàu lặn mô hình tương ứng với hướng đi mong
muốn 20o và vận tốc di chuyển 1,5m/s
130
- Trường hợp 7: Hướng đi mong muốn 30o và vận tốc di chuyển 0,5m/s (Hình A.22).
Hình A.22. Đáp ứng quá độ hướng đi của của tàu lặn mô hình tương ứng với hướng đi mong
muốn 30o và vận tốc di chuyển 0,5m/s
- Trường hợp 8: Hướng đi mong muốn 30o và vận tốc di chuyển 1,0m/s (Hình A.23).
Hình A.23. Đáp ứng quá độ hướng đi của của tàu lặn mô hình tương ứng với hướng đi mong
muốn 30o và vận tốc di chuyển 1,0m/s
131
- Trường hợp 9: Hướng đi mong muốn 30o và vận tốc di chuyển 1,5m/s (Hình A.24).
Hình A.24. Đáp ứng quá độ hướng đi của của tàu lặn mô hình tương ứng với hướng đi mong
muốn 30o và vận tốc di chuyển 1,5m/s
Mô hình mô phỏng này cho phép xác định một cách dễ dàng các tham số của phần tử
điều khiển và kiểm định về mặt lý thuyết hiệu năng điều chỉnh của hệ thống trước khi thi hành
triển khai nó. Sau đó, mô hình thiết kế với RealTime UML sẽ được cập nhật lại với các giá trị
thành phần điều khiển với mô hình mô phỏng tối ưu nhất, nhằm đảm bảo phù hợp cho việc chế
tạo, lập trình phần điều khiển và chạy thử trên tàu lặn mô hình thực tế.
2.4. Mô hình triển khai hệ thống điều khiển tàu lặn
Phần cứng bao gồm: các giao diện kết nối, mạch điện chuyển đổi tín hiệu và chuyển
mạch, nguồn cung cấp năng lượng, vi xử lý Arduino Mega2560. Ngoài ra, Arduino Mega 2560
cũng có các giao thức để kết nối với GPS/INS (Hình A.25). Hình A.26 thể hiện các thành phần
phần phần cứng được tích hợp trong hệ thống điều khiển tàu lặn mô hình.
132
Hình A.25. Vi xử lý Arduino Mega2560 kèm theo các giao thức kết nối
Hình A.26. Tích hợp phần cứng trong hệ thống điều khiển tàu lặn mô hình
Phần mềm bao gồm mô đun điều khiển chính và giao diện người sử dụng được lập trình
dựa trên IDE mã nguồn mở của Arduino và Microsoft Visual 2010 C#. Dưới đây là ví dụ minh
họa mã chương trình chính của bộ điều khiển PID bởi hai tệp “M_PID.h” và “M_PID.cpp”; hình
A.27 thể hiện kiểm tra mã chương trình chính của bộ điều khiển PID được biên dịch để nạp vào
vi xử lý Arduino Mega2560 trên Arduino IDE version 1.0.1.
______________________________________________________________________________________
/// @file M_PID.h
/// @brief PID algorithm for the block motor control of AUV, with EEPROM-backed storage of constants.
#ifndef M_PID_h
#define M_PID_h
#include
#include
class M_PID {
public:
M_PID();
133
long get_pid(int32_t error, uint16_t dt, float scaler = 1.0);
/// Reset the PID integrator
void reset_I();
void kP(const float v) { _kp = v; }
void kI(const float v) { _ki = v; }
void kD(const float v) { _kd = v; }
void imax(const int16_t v) { _imax = v; }
float kP() { return _kp; }
float kI() { return _ki; }
float kD() { return _kd; }
float imax() { return _imax; }
float get_integrator() const { return _integrator; }
private:
float _kp;
float _ki;
float _kd;
float _imax;
float _integrator;
int32_t _last_error;
float _last_derivative;
static const uint8_t _fCut = 20;
};
#endif
----------------------------
/// @file M_PID.cpp
#include
#include "M_PID.h"
M_PID::M_PID()
{
}
long
M_PID::get_pid(int32_t error, uint16_t dt, float scaler)
{
float output = 0;
float delta_time = (float)dt / 1000.0;
output += error * _kp;
if ((fabs(_kd) > 0) && (dt > 0)) {
float derivative = (error - _last_error) / delta_time;
float RC = 1/(2*M_PI*_fCut);
derivative = _last_derivative +
(delta_time / (RC + delta_time)) * (derivative - _last_derivative);
// update state
_last_error = error;
_last_derivative = derivative;
output += _kd * derivative;
}
output *= scaler;
if ((fabs(_ki) > 0) && (dt > 0)) {
_integrator += (error * _ki) * scaler * delta_time;
if (_integrator < -_imax) {
_integrator = -_imax;
} else if (_integrator > _imax) {
_integrator = _imax;
}
output += _integrator;
}
return output;
}
void
M_PID::reset_I()
{
_integrator = 0;
_last_error = 0;
_last_derivative = 0;
}
134
Hình A.27. Kiểm tra mã chương trình chính của bộ điều khiển PID được biên dịch để nạp vào vi
xử lý Arduino Mega2560
135
Phụ lục 3: Một số hình ảnh chế tạo và thử nghiệm tàu lặn mô hình
136
137
138
139
140
141
File đính kèm:
luan_an_phan_tich_thuy_dong_luc_hoc_va_thiet_ke_he_thong_die.pdf

