Luận án Phân tích trình tự Orf2 của Pcv2 từ heo nuôi ở một số tỉnh phía Nam và nghiên cứu vắc - Xin phòng bệnh liên quan Pcv2 trên heo sau cai sữa

Đề tài “Phân tích trình tự ORF2 của PCV2 từ heo nuôi ở một số tỉnh phía

Nam và nghiên cứu vắc-xin phòng bệnh liên quan PCV2 trên heo sau cai sữa”

được thực hiện nhằm xác định genotype và đánh giá sự tương đồng di truyền của

PCV2 lưu hành tại một số tỉnh phía Nam Việt Nam và nghiên cứu thử nghiệm vắcxin phòng hội chứng còi, giảm lượng vi-rút huyết trong mô và bệnh tích liên quan

PCV2 trên heo dựa trên chủng phân lập trong nghiên cứu. Kết quả đạt được như sau:

Phân tích cây phát sinh chủng loại dựa trên toàn bộ ORF2 của 48 mẫu PCV2

thu thập từ năm 2007 đến 2016 từ 44 trại heo ở 13 tỉnh thành Việt Nam (gồm 12 tỉnh

phía Nam và 1 tỉnh Bắc Trung Bộ) cho thấy, có sự lưu hành đồng thời PCV2b, PCV2d

và PCV2-Re (2h) (trước đây được xếp vào nhóm PCV2 tái tổ hợp, theo cách phân

loại mới được xếp vào genotype PCV2h), trong đó phổ biến nhất là PCV2b (24/48).

Sự xuất hiện và ngày càng trở nên phổ biến của genotype PCV2d, đặc biệt là PCV2d-

2 (15/16 mẫu thuộc PCV2d) từ năm 2012 trở đi. Mức độ tương đồng về nucleotide ở

mỗi genotype tương ứng 98,7% - 100% đối với PCV2b, 98,5 - 100% đối với PCV2d-

2 và PCV2-Re (2h) là 98,7 - 100%. Khoảng cách di truyền (p - distance) giữa các

genotype khá cao, từ 0,0595  0,0096 đến 0,0663  0,0102, cao hơn rất nhiều so với

ngưỡng p = 0,035.

Đã phân lập được 18 chủng PCV2 thuộc các genotype PCV2b (9 chủng),

PCV2d (6 chủng) và PCV2-Re (2h) (3 chủng) từ 21 mẫu bệnh phẩm dương tính PCV2

- thu nhận từ heo có biểu hiện triệu chứng và bệnh tích bệnh do circovirus. Hiệu giá

vi-rút đạt được trên môi trường tế bào PK15A dao động từ 1,67 đến 5,50log10

TCID50/ml ở lần tiếp đời thứ 3. Ba chủng thuộc 3 genotype khác nhau có hiệu giá cao

ổn định qua các lần tiếp đời (≥ 5,0log10 TCID50/ml): NAVET-DongNai2/2009

(PCV2b), NAVET-LongAn2/2012 (PCV2d) và NAVET-vietnam3/2004 (PCV2-Re

(2h)) được sử dụng để lựa chọn làm giống gốc nghiên cứu sản xuất vắc-xin phòng

bệnh do circovirus trên heo

pdf 200 trang dienloan 5840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Phân tích trình tự Orf2 của Pcv2 từ heo nuôi ở một số tỉnh phía Nam và nghiên cứu vắc - Xin phòng bệnh liên quan Pcv2 trên heo sau cai sữa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phân tích trình tự Orf2 của Pcv2 từ heo nuôi ở một số tỉnh phía Nam và nghiên cứu vắc - Xin phòng bệnh liên quan Pcv2 trên heo sau cai sữa

Luận án Phân tích trình tự Orf2 của Pcv2 từ heo nuôi ở một số tỉnh phía Nam và nghiên cứu vắc - Xin phòng bệnh liên quan Pcv2 trên heo sau cai sữa
i 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH 
LÊ THỊ THU PHƯƠNG 
PHÂN TÍCH TRÌNH TỰ ORF2 CỦA PCV2 TỪ HEO NUÔI Ở 
MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM VÀ NGHIÊN CỨU VẮC-XIN 
PHÒNG BỆNH LIÊN QUAN PCV2 
TRÊN HEO SAU CAI SỮA 
Chuyên ngành: Bệnh lý học và Chữa bệnh vật nuôi 
Mã số: 9.64.01.02 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Người hướng dẫn khoa học: 
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Hải 
TS. Nguyễn Thị Thu Hồng 
TP. Hồ Chí Minh – tháng 11 năm 2019 
ii 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi cam đoan những công bố trong luận án này là trung thực, một phần dữ liệu 
là công trình nghiên cứu của tôi chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình 
nào khác, một phần dữ liệu trong luận án thuộc đề tài độc lập trong chương trình 
nhiệm vụ nghiên cứu đặc thù, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đặt hàng theo 
công văn số 2151/BNN-KHCN ngày 21/4/2011 và theo hợp đồng số 23 HĐ/TC-
KHCN giữa Văn phòng Bộ NN-PTNN và Trung Tâm Nghiên Cứu Thú Y – Công ty 
TNHHMTV Thuốc Thú Y Trung Ương – NAVETCO ngày 07/6/2011 do TS. Nguyễn 
Thị Thu Hồng làm chủ nhiệm. Những số liệu trong luận án được phép công bố với 
sự đồng ý của chủ nhiệm đề tài và cơ quan chủ trì. 
Tác giả 
Lê Thị Thu Phương 
iii 
LỜI CẢM ƠN 
Xin thành kính biết ơn công lao sinh thành dưỡng dục đến Ba Má. 
Xin thành kính ghi ơn PGS. TS. Nguyễn Ngọc Hải và TS. Nguyễn Thị Thu 
Hồng đã hết lòng hướng dẫn, động viên và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình công tác, 
học tập, thực hiện và hoàn thành luận án này. 
Xin chân thành cảm ơn PGS. TS. Nguyễn Tất Toàn, PGS.TS. Lâm Thị Thu 
Hương, PGS. TS. Nguyễn Văn Khanh, TS. Hồ Thị Kim Hoa, PGS.TS. Lê Thanh 
Hiền, PGS.TS. Trần Thị Dân, PGS.TS. Nguyễn Ngọc Tuân đã động viên và tận tình 
giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập. 
Xin gởi lời cảm ơn sâu sắc đến Ban Lãnh Đạo Công ty Cổ phần Thuốc Thú Y 
Trung Ương NAVETCO, BLĐ Trung Tâm Nghiên Cứu Thú Y đã đồng ý và tạo điều 
kiện về thời gian, cơ sở vật chất để tôi được học tập, nghiên cứu thực hiện và hoàn 
thành luận án này. 
Xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu Trường đại học Nông Lâm thành phố 
Hồ Chí Minh, Ban chủ nhiệm và quý Thầy Cô giáo Khoa Chăn nuôi Thú y, Phòng 
đạo tạo sau đại học đã giảng dạy, truyền đạt kinh nghiệm, kiến thức và tạo điều kiện 
thuận lợi cũng như những hỗ trợ khác để tôi hoàn thành khóa học. 
Xin chân thành cảm ơn Ông Chris. J. Morrissy và Ông Darren Schafer thuộc 
phòng thí nghiệm Australian Animal Health Laboratory – CSIRO, đã cung cấp một 
số sinh phẩm trong nghiên cứu này. 
Xin chân thành cảm ơn Anh Đặng Hùng, Chị Lam Hương và các bạn đồng 
nghiệp Ngọc Ánh, Nhị Hà, Vô Ngôn, Hồng Phúc, Tấn Liêm, Hào Quang, Thu Lâm, 
Minh Hải ở Trung Tâm Nghiên Cứu, bạn Kim Phúc và anh Hải, Chị Thu Hà, Chị 
Diệu Thúy, Em Thanh Phong đã đồng hành và động viên tôi trong suốt quá trình học 
tập, nghiên cứu và thực hiện đề tài. 
Xin gởi lời cảm ơn và lời yêu thương chân thành đến đại gia đình đã ủng hộ, 
động viên tôi trong công tác, học tập và hoàn thành luận án. 
iv 
TÓM TẮT 
Đề tài “Phân tích trình tự ORF2 của PCV2 từ heo nuôi ở một số tỉnh phía 
Nam và nghiên cứu vắc-xin phòng bệnh liên quan PCV2 trên heo sau cai sữa” 
được thực hiện nhằm xác định genotype và đánh giá sự tương đồng di truyền của 
PCV2 lưu hành tại một số tỉnh phía Nam Việt Nam và nghiên cứu thử nghiệm vắc-
xin phòng hội chứng còi, giảm lượng vi-rút huyết trong mô và bệnh tích liên quan 
PCV2 trên heo dựa trên chủng phân lập trong nghiên cứu. Kết quả đạt được như sau: 
Phân tích cây phát sinh chủng loại dựa trên toàn bộ ORF2 của 48 mẫu PCV2 
thu thập từ năm 2007 đến 2016 từ 44 trại heo ở 13 tỉnh thành Việt Nam (gồm 12 tỉnh 
phía Nam và 1 tỉnh Bắc Trung Bộ) cho thấy, có sự lưu hành đồng thời PCV2b, PCV2d 
và PCV2-Re (2h) (trước đây được xếp vào nhóm PCV2 tái tổ hợp, theo cách phân 
loại mới được xếp vào genotype PCV2h), trong đó phổ biến nhất là PCV2b (24/48). 
Sự xuất hiện và ngày càng trở nên phổ biến của genotype PCV2d, đặc biệt là PCV2d-
2 (15/16 mẫu thuộc PCV2d) từ năm 2012 trở đi. Mức độ tương đồng về nucleotide ở 
mỗi genotype tương ứng 98,7% - 100% đối với PCV2b, 98,5 - 100% đối với PCV2d-
2 và PCV2-Re (2h) là 98,7 - 100%. Khoảng cách di truyền (p - distance) giữa các 
genotype khá cao, từ 0,0595 0,0096 đến 0,0663 0,0102, cao hơn rất nhiều so với 
ngưỡng p = 0,035. 
Đã phân lập được 18 chủng PCV2 thuộc các genotype PCV2b (9 chủng), 
PCV2d (6 chủng) và PCV2-Re (2h) (3 chủng) từ 21 mẫu bệnh phẩm dương tính PCV2 
- thu nhận từ heo có biểu hiện triệu chứng và bệnh tích bệnh do circovirus. Hiệu giá 
vi-rút đạt được trên môi trường tế bào PK15A dao động từ 1,67 đến 5,50log10 
TCID50/ml ở lần tiếp đời thứ 3. Ba chủng thuộc 3 genotype khác nhau có hiệu giá cao 
ổn định qua các lần tiếp đời (≥ 5,0log10 TCID50/ml): NAVET-DongNai2/2009 
(PCV2b), NAVET-LongAn2/2012 (PCV2d) và NAVET-vietnam3/2004 (PCV2-Re 
(2h)) được sử dụng để lựa chọn làm giống gốc nghiên cứu sản xuất vắc-xin phòng 
bệnh do circovirus trên heo. 
Đánh giá sự tương đồng kháng nguyên giữa các chủng PCV2 thuộc các genotype 
khác nhau bằng phản ứng trung hòa chéo. Kết quả cho thấy giữa chủng NAVET-
v 
DongNai2/2009 và NAVET-vietnam3/2004 tương đồng hoàn toàn về kháng nguyên với 
hệ số R là 104,20%. Hệ số R giữa chủng NAVET-DongNai2/2009 và chủng NAVET-
LongAn2/2012; giữa NAVET-LongAn2/2012 và NAVET-vietnam3/2004 tương ứng là 
91,60% và 91,30%, tất cả đều > 70%. Qua đây cho thấy, cả 3 chủng này tuy khác nhau 
về genotype nhưng tương đồng với nhau về kháng nguyên. 
Từ các kết quả nghiên cứu về đặc tính di truyền, nuôi cấy trên tế bào, tương 
đồng kháng nguyên cho thấy, chủng NAVET-DongNai2/2009 (PCV2b) đáp ứng đầy 
đủ các tiêu chí để được chọn làm giống gốc trong nghiên cứu sản xuất vắc-xin. 
Sử dụng binary ethylenimine (BEI) để bất hoạt vi-rút chế tạo kháng nguyên 
PCV2, với nồng độ BEI 3 mM, ở nhiệt độ 370C, sau 24 giờ có thể vô hoạt hoàn toàn 
các vi-rút thuộc các chủng NAVET-vietnam3/2004, NAVET-DongNai2/2009 và 
NAVET-LongAn2/2012, với tốc độ bất hoạt tương ứng với các chủng lần lượt là 
0,71; 0,86 và 1,33log10 TCID50/giờ. 
Đánh giá hiệu lực của vắc-xin PCV2 vô hoạt nhũ dầu thử nghiệm từ chủng 
NAVET-DongNai2/2009 (PCV2b). Thí nghiệm 3: lúc 4 tuần tuổi, heo ở lô thí nghiệm 
(n = 6) được tiêm vắc-xin thử nghiệm (2 ml/ liều, chứa lượng kháng nguyên 
106,0TCID50) và sử dụng dịch chiết tế bào PK15A trên lô đối chứng (n = 4). Sau tiêm 
vắc-xin 28 ngày, tất cả heo được công cường độc bằng cách nhỏ mũi 2 ml và tiêm 
bắp 2 ml với vi-rút chủng NAVET-DongNai2/2009 ở tiếp đời thứ 6 với hiệu giá 
5,33log10TCID50/ml. Ở lô thí nghiệm, heo có sự chuyển đổi kháng thể ở 14 - 21 ngày 
sau tiêm vắc-xin. Heo sau tiêm vắc-xin và công cường độc đều khỏe mạnh, tăng trọng 
bình thường, có thời gian vi-rút huyết ngắn, bài thải vi-rút qua phân và dịch tiết mũi 
với tỉ lệ thấp hơn so với heo đối chứng. Tỉ lệ heo mắc PMWS trên lô vắc-xin là 0/6 
và ở lô đối chứng là 1/4. Kết quả cho thấy vắc-xin vô hoạt nhũ dầu này có khả năng 
kích thích đáp ứng miễn dịch cũng như bảo hộ heo về mặt lâm sàng chống lại PCV2b, 
giảm tỉ lệ heo có vi-rút huyết và giảm hiệu giá vi-rút trong mô lúc 28 ngày sau công 
cường độc. 
vi 
SUMMARY 
The study “Genetic analysis of PCV2-ORF2 from pigs in Southern Vietnam 
and study on vaccine against porcine circovirus diseases in post-weaning pigs” was 
carried out from June 2012 to June 2018, in Veterinary Research Center – 
NAVETCO National Veterinary Joint Stock Company, Nong Lam University Ho Chi 
Minh City. The aims were to determine the prevalence of PCV2 genotypes, genetic 
homology of PCV2 isolates circulating in Southern of Vietnam and research on 
vaccine against porcine circovirus in post-weaning pigs based on PCV2 isolates in 
this study. 
Full-length ORF2 of 48 PCV2 isolates from 44 pig farms in 13 provinces in 
Vietnam (including 12 Southern and 1 North Central Coast provinces) between 2007 
and 2016 was analysed nucleotide sequence. The results showed that genotype 
PCV2b, PCV2d and PCV2-Re (2h) (formerly classified as recombinant cluster) co-
existed, of which the most prevalent genotype was PCV2b (24/48). PCV2d genotype 
was emergent and predominant, especially PCV2d-2 (15/16) from 2012 onwards. 
Nucleotide homology for each genotype was 98.7% - 100% for PCV2b, 98.5 - 100% 
for PCV2d-2 and 98.7 - 100% for PCV2-Re (2h). p - distance among genotypes were 
quite high and range from 0.0595 0.0096 to 0.0663 0.0102. 
Eighteen PCV2 strains were isolated from the PCV2 PCR positive samples, 
belonged to genotype PCV2b (9 strains), PCV2d (6 strains) and PCV2-Re (2h) (3 
strains). The viral titer of PCV2 isolates at the third passages in PK15A cells was in 
the ranges from 1.67 to 5.50log10 TCID50/ml. Three PCV2 field strains, which the 
viral titers were stably high (≥ 5.0log10 TCID50/ml) through passages, belonged to 
different genotypes, namely NAVET-DongNai2/2009 (PCV2b), NAVET-
LongAn2/2012 (PCV2d) and NAVET-vietnam3/2004 (PCV2-Re (2h)), were 
selected as master seed for studying of PCV2 vaccines. 
Applying cross neutralization test and R value (cross-reactivity value) to 
determine antigenic diversity of PCV2 strains. The R value obtained by cross 
neutralization test between NAVET-DongNai2/2009 and NAVET-vietnam3/2004 
was 104.20%; NAVET-DongNai2/2009 and NAVET-LongAn2/2012; NAVET-
vii 
LongAn2/2012 and NAVET-vietnam3/2004 were 91.60% and 91.30%, respectively. 
These results indicated that no antigenic differences were found among these strains 
(R > 70%). 
Using binary ethylenimine (BEI) to inactivate virus for producing PCV2 
antigen, BEI at 3 mM, 370C after 24 hours was able to inactivate completely NAVET-
vietnam3/2004, NAVET-DongNai2/2009 and NAVET-LongAn2/2012 strains with 
inactivation rates 0.71; 0.86 and 1.33log10 TCID50 per hour, respectively. 
Efficacy of experimental inactivated oil emulsion PCV2 vaccine based on 
NAVET-DongNai2/2009 (PCV2b) strain: Experiment 3: at 4 weeks of age, vaccine 
group (n = 6) were vaccinated with the experimental PCV2 vaccine (2 ml/dose, 
contains 106.0TCID50) by intramuscular route, and control group (n = 4) were injected 
with 2 ml of PK15A cell extract. After 4 weeks post-vaccination, the vaccinated 
together with unvaccinated controls were challenged intranasally and intramuscularly 
with 4x105,33TCID50 of NAVET-DongNai2/2009 strain, and observed for 28 days 
post challenge. The seroconversion started at 14 - 21 dpv in vaccinated pigs. The 
vaccinated pigs had no increase in body temperature, without any clinical signs 
during the experiment. The obtained results indicated that this vaccine induced 
immunological responses in vaccinated pigs that appeared to provide clinically 
protective against PCV2b infection. Viremia, shedding and viral load in tissues were 
reduced in vaccinated pigs compared to controls. 
viii 
MỤC LỤC 
Trang 
Trang phụ bìa ............................................................................................................... i 
Lời cam đoan ...............................................................................................................ii 
Lời cảm ơn ................................................................................................................ iii 
Tóm tắt/Summary ....................................................................................................... iv 
Mục lục .................................................................................................................... viii 
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt .................................................................... xii 
Danh mục các bảng ................................................................................................... xv 
Danh mục các hình, biểu đồ và sơ đồ .................................................................... xvii 
Mở đầu ........................................................................................................................ 4 
Chương 1. Tổng quan .................................................................................................. 4 
1.1. Giới thiệu về PCV2 ............................................................................................................ 4 
1.1.1. Phân loại PCV2 ............................................................................................................... 4 
1.1.2. Đặc điểm hình thái và sức đề kháng của PCV2 ........................................................... 5 
1.1.3. Đặc điểm nuôi cấy của PCV2 ........................................................................................ 6 
1.2. Các bệnh do circovirus trên heo ....................................................................................... 8 
1.2.1. Tên gọi ............................................................................................................................. 8 
1.2.2. Đặc điểm dịch tễ ............................................................................................................. 9 
1.2.3. Cơ chế sinh bệnh ........................................................................................................... 11 
1.2.4. Đáp ứng miễn dịch chống PCV2 ................................................................................ 13 
1.2.5. Triệu chứng và bệnh tích .............................................................................................. 17 
1.2.6. Các biện pháp phòng và kiểm soát PMWS ................................................................ 18 
1.3. Các nghiên cứu về di truyền của PCV2 ......................................................................... 18 
1.3.1. Các nghiên cứu về biến đổi di truyền của PCV2 trên thế giới ................................. 18 
1.3.2. Các nghiên cứu về biến đổi di truyền của PCV2 ở Việt Nam .................................. 21 
1.4. Các nghiên cứu về vắc-xin PCV2 .................................................................................. 22 
1.4.1. Các loại vắc-xin PCV2 ................................................................................................. 22 
1.4.1.1. Vắc-xin cổ điển .......................................................................................................... 22 
1.4.1.2. Vắc-xin thế hệ mới .................................................................................................... 23 
1.4.2. Các nghiên cứu vắc-xin PCV2 ở Việt Nam ............................................................... 26 
ix 
1.4.3. Hiệu quả của việc tiêm phòng vắc-xin PCV2 ............................................................ 27 
1.4.3.1. Lâm sàng .................................................................................................................... 27 
1.4.4.2. Cận lâm sàng .............................................................................................................. 28 
1.4.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả tiêm ph ... p đời 
One-way ANOVA: TITER versus STRAIN 
Source DF SS MS F P 
STRAIN 2 1.203 0.601 2.75 0.077 
Error 36 7.864 0.218 
Total 38 9.066 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev --+---------+---------+---------+------- 
1 13 5.2300 0.4432 (---------*----------) 
2 13 5.5900 0.4343 (----------*---------) 
3 13 5.2062 0.5199 (---------*----------) 
 --+---------+---------+---------+------- 
 5.00 5.25 5.50 5.75 
Xử lý thống kê thí nghiệm 3 
One-way ANOVA: TL 0DPV versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 0.228 0.228 0.57 0.470 
Error 8 3.176 0.397 
Total 9 3.404 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev --+---------+---------+---------+------- 
1 6 8.0167 0.4792 (-----------*-----------) 
2 4 8.3250 0.8221 (-------------*--------------) 
 --+---------+---------+---------+------- 
 7.50 8.00 8.50 9.00 
One-way ANOVA: TL 28DPV versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 0.60 0.60 0.14 0.723 
Error 8 35.50 4.44 
Total 9 36.10 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev -------+---------+---------+---------+-- 
1 6 20.500 1.761 (-------------*------------) 
2 4 21.000 2.582 (---------------*---------------) 
 -------+---------+---------+---------+-- 
 19.5 21.0 22.5 24.0 
One-way ANOVA: TL 28DPC versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 33.8 33.8 0.58 0.468 
Error 8 464.3 58.0 
Total 9 498.0 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev ----+---------+---------+---------+----- 
1 6 40.500 5.612 (-------------*-------------) 
2 4 36.750 10.112 (-----------------*----------------) 
 ----+---------+---------+---------+----- 
 30.0 35.0 40.0 45.0 
One-way ANOVA: ADG 28DPV versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 112 112 0.03 0.867 
Error 8 30071 3759 
Total 9 30184 
176 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev -----+---------+---------+---------+---- 
1 6 445.83 49.87 (-------------*--------------) 
2 4 452.68 76.67 (-----------------*-----------------) 
 -----+---------+---------+---------+---- 
 400 440 480 520 
One-way ANOVA: ADG 28DPC versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 55293 55293 1.18 0.308 
Error 8 373406 46676 
Total 9 428699 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev +---------+---------+---------+--------- 
1 6 714.3 162.9 (------------*-----------) 
2 4 562.5 283.3 (--------------*---------------) 
 +---------+---------+---------+--------- 
 320 480 640 800 
One-way ANOVA: IPMA 0DPV versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 0.067 0.067 0.64 0.447 
Error 8 0.833 0.104 
Total 9 0.900 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev ---+---------+---------+---------+------ 
1 6 6.4772 0.4082 (-----------*-----------) 
2 4 6.6439 0.0000 (--------------*--------------) 
 ---+---------+---------+---------+------ 
 6.25 6.50 6.75 7.00 
 One-way ANOVA: IPMA 7DPV versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 0.017 0.017 0.08 0.779 
Error 8 1.583 0.198 
Total 9 1.600 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev ----+---------+---------+---------+----- 
1 6 6.4772 0.4082 (-------------*-------------) 
2 4 6.3939 0.5000 (----------------*----------------) 
 ----+---------+---------+---------+----- 
 6.00 6.30 6.60 6.90 
One-way ANOVA: IPMA 14DPV versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 22.817 22.817 44.70 0.000 
Error 8 4.083 0.510 
Total 9 26.900 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev --------+---------+---------+---------+- 
1 6 8.9772 0.8165 (-----*----) 
2 4 5.8939 0.5000 (------*------) 
 --------+---------+---------+---------+- 
 6.0 7.2 8.4 9.6 
One-way ANOVA: IPMA 21DPV versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 36.82 36.82 36.44 0.000 
Error 8 8.08 1.01 
Total 9 44.90 
177 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev ----+---------+---------+---------+----- 
1 6 9.311 1.033 (-----*-----) 
2 4 5.394 0.957 (-------*------) 
 ----+---------+---------+---------+----- 
 4.8 6.4 8.0 9.6 
 One-way ANOVA: IPMA 28DPV versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 64.067 64.067 219.66 0.000 
Error 8 2.333 0.292 
Total 9 66.400 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev --+---------+---------+---------+------- 
1 6 10.311 0.516 (--*---) 
2 4 5.144 0.577 (---*---) 
 --+---------+---------+---------+------- 
 4.8 6.4 8.0 9.6 
One-way ANOVA: IPMA 7DPC versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 141.067 141.067 193.46 0.000 
Error 8 5.833 0.729 
Total 9 146.900 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev ---+---------+---------+---------+------ 
1 6 12.811 0.983 (--*--) 
2 4 5.144 0.577 (---*---) 
 ---+---------+---------+---------+------ 
 5.0 7.5 10.0 12.5 
 One-way ANOVA: IPMA 14DPC versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 93.75 93.75 58.82 0.000 
Error 8 12.75 1.59 
Total 9 106.50 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev --+---------+---------+---------+------- 
1 6 14.644 1.095 (----*---) 
2 4 8.394 1.500 (-----*----) 
 --+---------+---------+---------+------- 
 7.5 10.0 12.5 15.0 
One-way ANOVA: IPMA 21DPC versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 74.82 74.82 42.50 0.000 
Error 8 14.08 1.76 
Total 9 88.90 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev ---------+---------+---------+---------+ 
1 6 14.977 1.211 (----*----) 
2 4 9.394 1.500 (------*-----) 
 ---------+---------+---------+---------+ 
 10.0 12.5 15.0 17.5 
 One-way ANOVA: IPMA 28DPC versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 50.42 50.42 42.09 0.000 
Error 8 9.58 1.20 
Total 9 60.00 
178 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev --+---------+---------+---------+------- 
1 6 15.477 0.408 (----*-----) 
2 4 10.894 1.708 (-----*------) 
 --+---------+---------+---------+------- 
 10.0 12.0 14.0 16.0 
One-way ANOVA: OD 0DPV versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 0.00434 0.00434 0.63 0.451 
Error 8 0.05526 0.00691 
Total 9 0.05959 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev ----+---------+---------+---------+----- 
1 6 0.35369 0.06505 (------------*------------) 
2 4 0.31118 0.10662 (---------------*---------------) 
 ----+---------+---------+---------+----- 
 0.240 0.300 0.360 0.420 
One-way ANOVA: OD 7DPV versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 0.3527 0.3527 5.08 0.054 
Error 8 0.5549 0.0694 
Total 9 0.9076 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev ---+---------+---------+---------+------ 
1 6 0.6241 0.3305 (---------*---------) 
2 4 0.2407 0.0544 (------------*-----------) 
 ---+---------+---------+---------+------ 
 0.00 0.25 0.50 0.75 
 One-way ANOVA: OD 14DPV versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 2.300 2.300 14.15 0.006 
Error 8 1.300 0.162 
Total 9 3.599 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev -----+---------+---------+---------+---- 
1 6 1.1775 0.5081 (-------*------) 
2 4 0.1987 0.0539 (--------*--------) 
 -----+---------+---------+---------+---- 
 0.00 0.50 1.00 1.50 
 One-way ANOVA: OD 21DPV versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 2.449 2.449 17.56 0.003 
Error 8 1.116 0.139 
Total 9 3.564 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev -----+---------+---------+---------+---- 
1 6 1.2053 0.4705 (------*------) 
2 4 0.1952 0.0549 (--------*--------) 
 -----+---------+---------+---------+---- 
 0.00 0.50 1.00 1.50 
 One-way ANOVA: OD 28DPV versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 2.288 2.288 20.12 0.002 
Error 8 0.910 0.114 
Total 9 3.198 
179 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev ----+---------+---------+---------+----- 
1 6 1.1412 0.4255 (------*-----) 
2 4 0.1649 0.0394 (------*-------) 
 ----+---------+---------+---------+----- 
 0.00 0.50 1.00 1.50 
One-way ANOVA: OD 7DPC versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 7.881 7.881 66.26 0.000 
Error 8 0.952 0.119 
Total 9 8.833 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev ---+---------+---------+---------+------ 
1 6 1.9962 0.4351 (----*---) 
2 4 0.1841 0.0401 (-----*----) 
 ---+---------+---------+---------+------ 
 0.00 0.70 1.40 2.10 
 One-way ANOVA: OD 14DPC versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 4.2157 4.2157 57.53 0.000 
Error 8 0.5862 0.0733 
Total 9 4.8019 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev ---+---------+---------+---------+------ 
1 6 1.9876 0.2835 (----*----) 
2 4 0.6623 0.2479 (-----*-----) 
 ---+---------+---------+---------+------ 
 0.50 1.00 1.50 2.00 
One-way ANOVA: OD 21DPC versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 2.582 2.582 23.88 0.001 
Error 8 0.865 0.108 
Total 9 3.447 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev +---------+---------+---------+--------- 
1 6 1.8992 0.3377 (-----*-----) 
2 4 0.8620 0.3134 (------*-------) 
 +---------+---------+---------+--------- 
 0.50 1.00 1.50 2.00 
 One-way ANOVA: OD 28DPC versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 0.906 0.906 9.00 0.017 
Error 8 0.805 0.101 
Total 9 1.712 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev ----+---------+---------+---------+----- 
1 6 1.8894 0.3159 (--------*--------) 
2 4 1.2748 0.3196 (---------*----------) 
 ----+---------+---------+---------+----- 
 1.05 1.40 1.75 2.10 
 One-way ANOVA: VNT 0DPV versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 2.82 2.82 1.95 0.201 
Error 8 11.58 1.45 
Total 9 14.40 
180 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev ------+---------+---------+---------+--- 
1 6 3.833 0.408 (----------*-----------) 
2 4 2.750 1.893 (------------*-------------) 
 ------+---------+---------+---------+--- 
 2.0 3.0 4.0 5.0 
 One-way ANOVA: VNT 7DPV versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 6.017 6.017 6.35 0.036 
Error 8 7.583 0.948 
Total 9 13.600 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev ---------+---------+---------+---------+ 
1 6 3.8333 0.4082 (--------*--------) 
2 4 2.2500 1.5000 (-----------*----------) 
 ---------+---------+---------+---------+ 
 2.0 3.0 4.0 5.0 
 One-way ANOVA: VNT 14DPV versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 21.600 21.600 28.80 0.001 
Error 8 6.000 0.750 
Total 9 27.600 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev +---------+---------+---------+--------- 
1 6 4.0000 0.6325 (-----*----) 
2 4 1.0000 1.1547 (------*-----) 
 +---------+---------+---------+--------- 
 0.0 1.5 3.0 4.5 
One-way ANOVA: VNT 21DPV versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 72.600 72.600 387.20 0.000 
Error 8 1.500 0.187 
Total 9 74.100 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev --+---------+---------+---------+------- 
1 6 5.5000 0.5477 (--*-) 
2 4 0.0000 0.0000 (-*-) 
 --+---------+---------+---------+------- 
 0.0 2.0 4.0 6.0 
One-way ANOVA: VNT 28DPV versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 117.600 117.600 235.20 0.000 
Error 8 4.000 0.500 
Total 9 121.600 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev ---+---------+---------+---------+------ 
1 6 7.0000 0.8944 (--*--) 
2 4 0.0000 0.0000 (--*--) 
 ---+---------+---------+---------+------ 
 0.0 2.5 5.0 7.5 
One-way ANOVA: VNT 7DPC versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 180.267 180.267 270.40 0.000 
Error 8 5.333 0.667 
Total 9 185.600 
181 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev ---+---------+---------+---------+------ 
1 6 8.6667 1.0328 (--*-) 
2 4 0.0000 0.0000 (--*--) 
 ---+---------+---------+---------+------ 
 0.0 3.0 6.0 9.0 
One-way ANOVA: VNT 14DPC versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 66.15 66.15 18.73 0.003 
Error 8 28.25 3.53 
Total 9 94.40 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev --+---------+---------+---------+------- 
1 6 9.500 0.837 (------*------) 
2 4 4.250 2.872 (--------*--------) 
 --+---------+---------+---------+------- 
 2.5 5.0 7.5 10.0 
One-way ANOVA: VNT 21DPC versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 40.02 40.02 10.14 0.013 
Error 8 31.58 3.95 
Total 9 71.60 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev ------+---------+---------+---------+--- 
1 6 9.833 1.169 (------*-------) 
2 4 5.750 2.872 (--------*--------) 
 ------+---------+---------+---------+--- 
 5.0 7.5 10.0 12.5 
One-way ANOVA: VNT 28DPC versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 18.15 18.15 3.44 0.101 
Error 8 42.25 5.28 
Total 9 60.40 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev ----+---------+---------+---------+----- 
1 6 10.500 1.225 (----------*---------) 
2 4 7.750 3.403 (------------*------------) 
 ----+---------+---------+---------+----- 
 6.0 8.0 10.0 12.0 
One-way ANOVA: BC-0 dpc versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 3626042 3626042 0.20 0.667 
Error 8 145580208 18197526 
Total 9 149206250 
 Individual 95% CIs For Mean Based on 
 Pooled StDev 
Level N Mean StDev -------+---------+---------+---------+-- 
1 6 19167 3763 (------------*------------) 
2 4 17938 4993 (----------------*---------------) 
 -------+---------+---------+---------+-- 
 15000 18000 21000 24000 
182 
One-way ANOVA: BC-7 dpc versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 2128167 2128167 0.20 0.666 
Error 8 84915833 10614479 
Total 9 87044000 
 Individual 95% CIs For Mean Based on 
 Pooled StDev 
Level N Mean StDev ---------+---------+---------+---------+ 
1 6 16867 1652 (--------------*---------------) 
2 4 15925 4874 (------------------*-----------------) 
 ---------+---------+---------+---------+ 
 14000 16000 18000 20000 
One-way ANOVA: BC-14 dpc versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 33450667 33450667 1.22 0.301 
Error 8 219079583 27384948 
Total 9 252530250 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev -+---------+---------+---------+-------- 
1 6 17358 5249 (-----------*------------) 
2 4 13625 5207 (--------------*--------------) 
 -+---------+---------+---------+-------- 
 8000 12000 16000 20000 
One-way ANOVA: BC-21 dpc versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 140454000 140454000 21.96 0.002 
Error 8 51171250 6396406 
Total 9 191625250 
 Individual 95% CIs For Mean Based on 
 Pooled StDev 
Level N Mean StDev -------+---------+---------+---------+-- 
1 6 18775 2689 (------*-----) 
2 4 11125 2238 (--------*-------) 
 -------+---------+---------+---------+-- 
 10500 14000 17500 21000 
One-way ANOVA: BC-28 dpc versus LO 
Source DF SS MS F P 
LO 1 147894000 147894000 13.49 0.006 
Error 8 87695000 10961875 
Total 9 235589000 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level N Mean StDev --+---------+---------+---------+------- 
1 6 19000 3319 (-------*------) 
2 4 11150 3298 (---------*--------) 
 --+---------+---------+---------+------- 
 8000 12000 16000 20000 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_phan_tich_trinh_tu_orf2_cua_pcv2_tu_heo_nuoi_o_mot_s.pdf
  • pdf2. TOM TAT LUAN AN - PHUONG.pdf
  • pdf3. thong bao cao truong - phuong.pdf
  • pdf4. THONG TIN DONG GOP MOI - ENG, VIE - PHUONG.pdf
  • pdf5. TRICH YEU LUAN AN - PHUONG.pdf