Luận án Phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản vùng hồ thủy điện Hòa Bình
Ngành thủy sản nước ta trong thời gian vừa qua đã có những bước phát triển
vượt bậc, Việt Nam trở thành một trong những nước có tốc độ phát triển thủy sản
nhanh nhất thế giới. Ngành nuôi trồng thủy sản đã có những đóng góp quan trọng
trong phát triển kinh tế- xã hội: năm 2018, diện tích nuôi trồng thủy sản ước đạt 1,12
triệu ha, tăng 1,7% so với cùng kỳ 2017; sản lượng NTTS cả nước ước đạt 4,15 triệu
tấn tăng 6,7% so với năm 2017 [38]. NTTS đã mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn so
với sản xuất trồng trọt, giá trị sản xuất bình quân 1ha NTTS cao gấp hơn 2 lần đất
trồng trọt [37]. Ngoài việc cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước,
NTTS đã xuất khẩu khối lượng hàng hóa lớn, mang lại nhiều giá trị kim ngạch xuất
khẩu cho đất nước. Các sản phẩm NTTS đã đáp ứng tốt nhu cầu đa dạng của người
tiêu dùng thế giới, đặc biệt ở các thị trường lớn có yêu cầu cao về chất lượng vệ sinh
an toàn thực phẩm như Hoa Kỳ, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU [31].
Thực trạng khai thác thủy sản ở nước ta thời gian qua cho thấy nguồn lợi thủy
sản đang ngày càng suy giảm. Việc phát triển NTTS mạnh mẽ thời gian qua đã đáp
ứng nhu cầu ngày càng cao về thực phẩm cho xã hội, bù đắp sự giới hạn của sản lượng
khai thác thủy sản [41], đồng thời góp phần thực hiện chiến lược “Tái cơ cấu ngành
thủy sản theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững” [9]. Bên cạnh
đó, NTTS còn đóng góp phần không nhỏ cung cấp nguồn đạm động vật trong chế độ
dinh dưỡng của người dân Việt Nam, đặc biệt là đồng bào dân tộc, miền núi, sản phẩm
thủy sản cung cấp khoảng gần 40% tổng lượng đạm động vật cho người Việt Nam.
Tuy nhiên, phát triển nuôi trồng thủy sản vẫn phải đối mặt với hàng loạt thách
thức như: đầu tư còn dàn trải, cơ sở hạ tầng còn yếu kém, hàm lượng khoa học công
nghệ còn thấy, sự phát triển còn mang tính nhỏ lẻ, tự phát, không theo quy hoạch
(thường vượt quá hoặc phá vỡ) dẫn đến môi trường một số nơi có dấu hiệu suy thoái,
dịch bệnh phát sinh và có sự mất cân đối giữa cung và cầu.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản vùng hồ thủy điện Hòa Bình
i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP LƯU THỊ THẢO PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÙNG HỒ THỦY ĐIỆN HÒA BÌNH LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI, 2020 ii BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP LƯU THỊ THẢO PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÙNG HỒ THỦY ĐIỆN HÒA BÌNH Ngành: Kinh tế nông nghiệp Mã số: 9620115 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: Hướng dẫn 1. PGS.TS MAI THANH CÚC Hướng dẫn 2. TS. NGUYỄN THANH TÙNG HÀ NỘI, 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng bảo vệ để lấy bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2020 Tác giả luận án Lưu Thị Thảo ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình học tập nghiên cứu và thực hiện luận án “Phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản vùng hồ thủy điện Hòa Bình”, tôi đã nhận được sự giúp đỡ rất tận tình của tập thể và cá nhân, các cơ quan trong và ngoài Trường Đại học Lâm nghiệp. Nhân dịp này, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới: Ban giám hiệu trường Đại học Lâm nghiệp, Ban Chủ nhiệm Khoa và tập thể giảng viên Khoa Kinh tế và quản trị kinh doanh, Bộ môn Kinh tế, Phòng Sau đại học, bạn bè, đồng nghiệp đã giúp đỡ tôi để tôi hoàn thành quá trình học tập và thực hiện luận án. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Hòa Bình, một số Chi cục, Phòng, Ban, Đoàn thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Hòa Bình, một số Sở ngành thuộc UBND tỉnh Hòa Bình, các huyện vùng ven hồ thủy điện Hòa bình; UBND các xã là các điểm nghiên cứu, các trang trại, hộ nuôi trồng thủy sản đã tạo điều kiện cung cấp và giúp cho thu thập thông tin để thực hiện luận án. Lãnh đạo Viện Kinh tế và quy hoạch Thủy sản; tập thể nhóm nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản tại các hồ chứa lớn theo hướng sản xuất hàng hóa hiệu quả và bền vững” đã cung cấp dữ liệu, số liệu quý báu phục vụ cho luận án của tôi. Đặc biệt, tôi luôn ghi ơn và bày tỏ lòng kính trọng tới tập thể người hướng dẫn khoa học đó là PGS.TS. Mai Thanh Cúc và TS. Nguyễn Thanh Tùng; các thầy đã luôn động viên, tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2020 Tác giả luận án Lưu Thị Thảo iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................................ i MỤC LỤC ............................................................................................................................ ii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................................. vi DANH MỤC BẢNG ............................................................................................................. vii DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ............................................................................. viii LỜI MỞ ĐẦU .......................................................................................................................... 1 1.1. Sự cần thiết của vấn đề nghiên cứu ................................................................................... 1 1.2. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................................ 3 1.3. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................................... 3 1.3.1. Mục tiêu tổng quát .......................................................................................................... 3 1.3.2. Mục tiêu cụ thể ............................................................................................................... 3 1.4. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................................ 4 1.5. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................................... 4 1.5.1 Phạm vi về nội dung: ....................................................................................................... 4 1.5.2 Phạm vi về không gian: ................................................................................................... 4 1.5.3 Phạm vi về thời gian: ....................................................................................................... 4 1.6 Nội dung nghiên cứu .......................................................................................................... 4 1.7. Những đóng góp mới của luận án: .................................................................................... 4 1.7.1. Đóng góp mới về mặt lý luận ......................................................................................... 4 1.7.2. Đóng góp mới về mặt thực tiễn ...................................................................................... 5 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .................................................... 6 1.1 Các khái niệm liên quan ..................................................................................................... 6 1.1.1 Nuôi trồng thủy sản ......................................................................................................... 6 1.1.2 Phát triển .......................................................................................................................... 7 1.1.3 Phát triển bền vững .......................................................................................................... 7 1.1.4 Phát triển nuôi trồng thủy sản .......................................................................................... 9 1.1.5 Phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản vùng hồ thủy điện. ......................................... 10 1.2 Đặc điểm, vai trò của phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản ........................................ 11 1.2.1 Đặc điểm của phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản ................................................. 11 1.2.2 Vai trò, ý nghĩa của phát triển bền vững NTTS ............................................................ 13 1.3 Nội dung nghiên cứu phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản ........................................ 14 1.3.1 Mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản một cách hợp lý ................................................. 14 1.3.2 Đẩy mạnh áp dụng tiến bộ kỹ thuật trong nuôi trồng thủy sản ..................................... 15 1.3.3 Hoàn thiện tổ chức sản xuất nuôi trồng thủy sản .......................................................... 15 1.3.4 Nâng cao hiệu quả kinh tế trong nuôi trồng thủy sản .................................................... 16 1.3.5 Giải quyết các vấn đề phát triển xã hội nông thôn ........................................................ 16 1.3.6 Kiểm soát tác động môi trường của hoạt động nuôi trồng thủy sản. ............................. 17 1.3.7 Đánh giá tính bền vững trong phát triển NTTS vùng hồ thủy điện ............................... 17 iv 1.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản ................................ 19 1.4.1 Chính sách thúc đẩy phát triển nuôi trồng thủy sản ...................................................... 19 1.4.2 Quy hoạch và quản lý quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản ................................... 20 1.4.3 Điều kiện yếu tố đầu vào sản xuất ................................................................................. 20 1.4.4 Điều kiện thị trường ....................................................................................................... 21 1.4.5 Sự phát triển của các ngành phụ trợ và liên quan .......................................................... 22 1.4.6 Các liên kết kinh tế ........................................................................................................ 22 1.4.7 Quá trình vận hành nhà máy thủy điện .......................................................................... 23 1.5. Cơ sở thực tiễn phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản vùng hồ thủy điện ................. 24 1.5.1. Kinh nghiệm Phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản vùng hồ thủy điện ................... 24 1.5.2. Kinh nghiệm Phát triển bền vững NTTS vùng hồ thủy điện ở Việt Nam ................. 26 1.5.3 Bài học và kinh nghiệm rút ra từ phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản trên thế giới, từ một số địa phương trong nước. .......................................................................................... 29 1.6 Một số công trình nghiên cứu liên quan ........................................................................... 31 1.6.1 Nghiên cứu nước ngoài ................................................................................................. 31 1.6.2 Nghiên cứu ở Việt Nam ................................................................................................. 35 1.6.3 Kết luận rút ra từ tổng quan các công trình nghiên cứu ................................................ 37 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ....................................................................................................... 39 CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................... 40 2.1 Đặc điểm cơ bản của vùng hồ thủy điện Hòa Bình .......................................................... 40 2.1.1 Điều kiện tự nhiên vùng lòng hồ thủy điện Hòa Bình ................................................... 40 2.1.2 Đặc điểm kinh tế - xã hội............................................................................................... 42 2.1.3 Khái quát về lịch sử phát triển nuôi trồng thủy sản tại vùng hồ thủy điện Hòa Bình. .. 44 2.1.4 Những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội của vùng đối với phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản. ................................................................................ 45 2.2 Phương pháp nghiên cứu .................................................................................................. 46 2.2.1 Cách tiếp cận nghiên cứu ............................................................................................... 46 2.2.2 Khung phân tích nghiên cứu .......................................................................................... 48 2.2.3 Phương pháp chọn điểm nghiên cứu ............................................................................. 49 2.2.4 Phương pháp thu thập tài liệu ........................................................................................ 50 2.2.5 Phương pháp phân tích số liệu, thông tin ...................................................................... 54 2.2.6 Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu ......................................................................................... 62 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ....................................................................................................... 65 CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................................... 66 3.1 Thực trạng phát triển nuôi trồng thủy sản tại vùng hồ thủy điện Hòa Bình ..................... 66 3.1.1. Phát triển về quy mô nuôi trồng thủy sản ..................................................................... 66 3.1.2. Tăng cường chuyển giao, áp dụng tiến bộ kỹ thuật trong NTTS ................................ 76 3.1.3. Đa dạng hóa hình thức tổ chức sản xuất ...................................................................... 78 3.1.4 Nâng cao hiệu quả kinh tế trong nuôi trồng thủy sản .................................................... 78 3.1.5 Góp phần giải quyết các vấn đề xã hội .......................................................................... 88 3.1.6 Kiểm soát tác động môi trường của nuôi trông thủy sản ............................................... 90 v 3.2 Tính bền vững trong phát triển nuôi trồng thủy sản tại vùng hồ thủy điện Hòa Bình ...... 94 3.2.1. Chỉ số riêng từng chỉ báo đánh giá tính bền vững của phát triển nuôi trồng thủy sản vùng hồ thủy điện Hòa Bình. .................................................................................................. 95 3.2.2 Mức độ quan trọng (trọng số) của các chỉ báo, nhóm chỉ báo từ phân tích AHP ......... 99 3.2.3. Chỉ số phát triển bền vững NTTS vùng hồ thủy điện Hòa Bình (ASDI) ................... 101 3.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản vùng hồ thủy điện Hòa Bình. .............................................................................................................................. 102 3.3.1. Xác định và kiểm định các yếu tố ảnh hưởng ............................................................ 102 3.3.2. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng .................................................................................. 107 3.4 Đánh giá chung về thực trạng phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản vùng hồ thủy điện Hòa Bình ............................................................................................................................... 123 3.4.1 Những mặt đạt được .................................................................................................... 123 3.4.2 Những mặt hạn chế ...................................................................................................... 124 3.4.3 Nguyên nhân của những hạn chế ................................................................................. 124 3.5 Định hướng và giải pháp phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản vùng hồ thủy điện Hòa Bình ..................................................................................................................................... 125 3.5.1 Căn cứ đề xuất giải pháp phát triển bền vững NTTS vùng hồ thủy điện Hòa bình .... 125 3.5.2 Giải pháp phát triển bền vững NTTS vùng hồ thủy điện Hòa Bình .................... 128 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ..................................................................................................... 140 KẾT LUẬN ......................................................................................................................... 141 1. Kết luận ............................................................................................................................ 141 2. Kiến nghị .......................................................................................................................... 142 2.1 Đối với Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ... ** e .119 .021 5.724 *** e1 .091 .012 7.275 *** e2 .140 .017 8.474 *** e3 .125 .015 8.420 *** e4 .167 .018 9.327 *** e5 .152 .016 9.393 *** e6 .186 .019 9.580 *** e7 .226 .022 10.162 *** e8 .117 .016 7.210 *** e9 .259 .027 9.721 *** e10 .187 .022 8.464 *** e11 .192 .022 8.555 *** e12 .268 .027 9.890 *** e13 .187 .024 7.954 *** e14 .130 .018 7.241 *** e15 .211 .024 8.976 *** e16 .300 .033 9.136 *** 194 Estimate S.E. C.R. P Label e17 .090 .016 5.655 *** e18 .102 .018 5.746 *** e19 .257 .026 9.828 *** e20 .164 .030 5.545 *** e21 .202 .030 6.769 *** e22 .309 .033 9.351 *** e26 .195 .023 8.514 *** e27 .139 .019 7.254 *** e28 .139 .017 8.183 *** Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate PTBV .543 PTBV3 .598 PTBV1 .660 PTBV2 .571 DKTT1 .604 DKTT2 .767 DKTT3 .816 MDLK3 .564 MDLK2 .818 MDLK1 .821 DKTN1 .688 DKTN4 .703 DKTN2 .806 DKTN3 .773 NPT4 .601 NPT1 .757 NPT2 .763 NPT5 .633 NPT3 .824 DVTT7 .500 DVTT6 .621 DVTT2 .677 DVTT1 .666 DVTT4 .733 DVTT3 .728 DVTT5 .804 Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 71 330.916 254 .001 1.303 Saturated model 325 .000 0 Independence model 25 5266.428 300 .000 17.555 Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .021 .908 .883 .710 195 Model RMR GFI AGFI PGFI Saturated model .000 1.000 Independence model .234 .211 .145 .195 Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .937 .926 .985 .982 .985 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Model PRATIO PNFI PCFI Default model .847 .793 .834 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 Model NCP LO 90 HI 90 Default model 76.916 33.960 127.987 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 4966.428 4734.332 5204.928 Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model 1.318 .306 .135 .510 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 20.982 19.787 18.862 20.737 Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .035 .023 .045 .995 Independence model .257 .251 .263 .000 Model AIC BCC BIC CAIC Default model 472.916 489.325 723.506 794.506 Saturated model 650.000 725.111 1797.064 2122.064 Independence model 5316.428 5322.206 5404.664 5429.664 Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model 1.884 1.713 2.088 1.950 Saturated model 2.590 2.590 2.590 2.889 Independence model 21.181 20.256 22.131 21.204 BOOTSTRAP LẦN 2 196 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate PTBV <--- DVTT .169 PTBV <--- NPT .163 PTBV <--- MDLK .436 PTBV <--- DKTT .208 DVTT5 <--- DVTT .897 DVTT3 <--- DVTT .853 DVTT4 <--- DVTT .857 DVTT1 <--- DVTT .815 DVTT2 <--- DVTT .823 DVTT6 <--- DVTT .788 DVTT7 <--- DVTT .706 NPT3 <--- NPT .907 NPT5 <--- NPT .796 NPT2 <--- NPT .873 NPT1 <--- NPT .871 NPT4 <--- NPT .775 MDLK1 <--- MDLK .906 MDLK2 <--- MDLK .904 MDLK3 <--- MDLK .751 197 Estimate DKTT3 <--- DKTT .905 DKTT2 <--- DKTT .875 DKTT1 <--- DKTT .776 PTBV2 <--- PTBV .756 PTBV1 <--- PTBV .812 PTBV3 <--- PTBV .773 Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 58 236.790 173 .001 1.369 Saturated model 231 .000 0 Independence model 21 4380.806 210 .000 20.861 Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .021 .921 .895 .690 Saturated model .000 1.000 Independence model .240 .214 .135 .195 Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .946 .934 .985 .981 .985 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Model PRATIO PNFI PCFI Default model .824 .779 .811 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 Model NCP LO 90 HI 90 Default model 63.790 27.445 108.194 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 4170.806 3959.248 4389.640 Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model .943 .254 .109 .431 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 17.453 16.617 15.774 17.489 Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .038 .025 .050 .951 Independence model .281 .274 .289 .000 Model AIC BCC BIC CAIC Default model 352.790 363.934 557.497 615.497 Saturated model 462.000 506.384 1277.298 1508.298 Independence model 4422.806 4426.841 4496.924 4517.924 Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model 1.406 1.261 1.582 1.450 Saturated model 1.841 1.841 1.841 2.017 Independence model 17.621 16.778 18.493 17.637 198 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias PTBV <--- DVTT .081 .002 .172 .003 .003 PTBV <--- NPT .092 .002 .161 -.002 .003 PTBV <--- MDLK .085 .002 .440 .004 .003 PTBV <--- DKTT .079 .002 .204 -.005 .002 DVTT5 <--- DVTT .021 .000 .897 .000 .001 DVTT3 <--- DVTT .028 .001 .851 -.002 .001 DVTT4 <--- DVTT .030 .001 .854 -.002 .001 DVTT1 <--- DVTT .030 .001 .815 .000 .001 DVTT2 <--- DVTT .032 .001 .822 -.001 .001 DVTT6 <--- DVTT .046 .001 .785 -.003 .001 DVTT7 <--- DVTT .048 .001 .708 .002 .002 NPT3 <--- NPT .018 .000 .907 .000 .001 NPT5 <--- NPT .039 .001 .796 .001 .001 NPT2 <--- NPT .026 .001 .872 -.001 .001 NPT1 <--- NPT .025 .001 .869 -.001 .001 NPT4 <--- NPT .043 .001 .776 .001 .001 MDLK1 <--- MDLK .027 .001 .906 .000 .001 MDLK2 <--- MDLK .023 .001 .904 .000 .001 MDLK3 <--- MDLK .041 .001 .747 -.004 .001 DKTT3 <--- DKTT .026 .001 .906 .001 .001 DKTT2 <--- DKTT .033 .001 .873 -.001 .001 DKTT1 <--- DKTT .038 .001 .776 -.001 .001 PTBV2 <--- PTBV .049 .001 .752 -.004 .002 PTBV1 <--- PTBV .044 .001 .811 -.001 .001 PTBV3 <--- PTBV .044 .001 .772 -.001 .001 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label PTBV <--- DVTT .141 .058 2.443 .015 PTBV <--- NPT .112 .051 2.225 .026 PTBV <--- MDLK .345 .056 6.202 *** PTBV <--- DKTT .124 .041 3.035 .002 DVTT5 <--- DVTT 1.000 DVTT3 <--- DVTT 1.004 .054 18.445 *** DVTT4 <--- DVTT .960 .052 18.601 *** DVTT1 <--- DVTT .945 .055 17.049 *** DVTT2 <--- DVTT .928 .054 17.153 *** DVTT6 <--- DVTT .904 .057 15.985 *** DVTT7 <--- DVTT .780 .059 13.319 *** NPT3 <--- NPT 1.000 NPT5 <--- NPT .903 .054 16.737 *** 199 Estimate S.E. C.R. P Label NPT2 <--- NPT 1.048 .052 20.218 *** NPT1 <--- NPT 1.045 .052 20.083 *** NPT4 <--- NPT .859 .054 15.931 *** MDLK1 <--- MDLK 1.000 MDLK2 <--- MDLK 1.052 .055 19.291 *** MDLK3 <--- MDLK .896 .061 14.633 *** DKTT3 <--- DKTT 1.000 DKTT2 <--- DKTT .952 .054 17.738 *** DKTT1 <--- DKTT .801 .053 15.054 *** PTBV2 <--- PTBV 1.000 PTBV1 <--- PTBV 1.019 .085 11.951 *** PTBV3 <--- PTBV .893 .078 11.507 *** Estimate PTBV <--- DVTT .169 PTBV <--- NPT .163 PTBV <--- MDLK .436 PTBV <--- DKTT .208 DVTT5 <--- DVTT .897 DVTT3 <--- DVTT .853 DVTT4 <--- DVTT .857 DVTT1 <--- DVTT .815 DVTT2 <--- DVTT .823 DVTT6 <--- DVTT .788 DVTT7 <--- DVTT .706 NPT3 <--- NPT .907 NPT5 <--- NPT .796 NPT2 <--- NPT .873 NPT1 <--- NPT .871 NPT4 <--- NPT .775 MDLK1 <--- MDLK .906 MDLK2 <--- MDLK .904 MDLK3 <--- MDLK .751 DKTT3 <--- DKTT .905 DKTT2 <--- DKTT .875 DKTT1 <--- DKTT .776 PTBV2 <--- PTBV .756 PTBV1 <--- PTBV .812 PTBV3 <--- PTBV .773 Estimate S.E. C.R. P Label DVTT .372 .042 8.950 *** NPT .548 .060 9.164 *** MDLK .415 .046 8.926 *** DKTT .731 .083 8.836 *** 200 Estimate S.E. C.R. P Label e .119 .021 5.743 *** e1 .090 .012 7.247 *** e2 .140 .017 8.468 *** e3 .124 .015 8.402 *** e4 .168 .018 9.338 *** e5 .153 .016 9.401 *** e6 .185 .019 9.579 *** e7 .227 .022 10.168 *** e8 .118 .016 7.234 *** e9 .259 .027 9.712 *** e10 .187 .022 8.459 *** e11 .191 .022 8.534 *** e12 .268 .027 9.886 *** e17 .090 .016 5.629 *** e18 .103 .018 5.745 *** e19 .257 .026 9.820 *** e20 .161 .030 5.336 *** e21 .204 .030 6.707 *** e22 .309 .033 9.330 *** e26 .195 .023 8.505 *** e27 .139 .019 7.266 *** e28 .139 .017 8.176 *** M.I. Par Change e19 e20 4.611 -.038 e17 e22 4.050 -.029 e17 e20 8.627 .038 e12 DKTT 17.467 .094 e11 e27 4.325 -.028 e9 DKTT 5.729 -.053 e9 e 5.915 .029 e9 e26 6.225 .035 e9 e21 4.380 -.032 e8 e27 5.659 .027 e8 e26 8.864 -.038 e7 MDLK 5.032 -.041 e7 e26 4.541 .032 e7 e21 5.026 -.037 e7 e20 4.359 .034 e5 e27 5.082 -.020 e4 e7 5.655 .029 e3 e26 4.828 -.020 e1 e 4.702 -.021 e1 e11 7.393 .031 201 M.I. Par Change e1 e3 4.396 .014 M.I. Par Change M.I. Par Change NPT4 <--- DKTT 11.218 .118 NPT4 <--- DKTT1 7.891 .091 NPT4 <--- DKTT2 9.344 .094 NPT4 <--- DKTT3 12.061 .105 NPT2 <--- MDLK3 4.555 .086 NPT2 <--- MDLK2 4.687 .089 NPT5 <--- PTBV2 5.858 .102 NPT5 <--- DKTT2 5.901 -.074 NPT3 <--- PTBV2 7.973 -.110 DVTT7 <--- NPT4 4.925 .082 DVTT7 <--- NPT5 6.103 .090 DVTT2 <--- NPT4 5.144 .056 DVTT5 <--- PTBV 4.454 -.102 DVTT5 <--- PTBV1 6.091 -.088 DVTT5 <--- NPT5 4.716 -.059 Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias PTBV <--- DVTT .076 .002 .147 .006 .002 PTBV <--- NPT .064 .001 .111 -.002 .002 PTBV <--- MDLK .074 .002 .348 .003 .002 PTBV <--- DKTT .046 .001 .120 -.004 .001 DVTT5 <--- DVTT .000 .000 1.000 .000 .000 DVTT3 <--- DVTT .045 .001 1.004 .000 .001 DVTT4 <--- DVTT .045 .001 .958 -.002 .001 DVTT1 <--- DVTT .069 .002 .948 .003 .002 DVTT2 <--- DVTT .053 .001 .925 -.002 .002 DVTT6 <--- DVTT .062 .001 .903 -.001 .002 DVTT7 <--- DVTT .088 .002 .788 .008 .003 NPT3 <--- NPT .000 .000 1.000 .000 .000 NPT5 <--- NPT .071 .002 .906 .003 .002 NPT2 <--- NPT .052 .001 1.048 .000 .002 NPT1 <--- NPT .053 .001 1.046 .000 .002 NPT4 <--- NPT .074 .002 .863 .004 .002 MDLK1 <--- MDLK .000 .000 1.000 .000 .000 MDLK2 <--- MDLK .049 .001 1.054 .002 .002 MDLK3 <--- MDLK .055 .001 .895 -.001 .002 DKTT3 <--- DKTT .000 .000 1.000 .000 .000 DKTT2 <--- DKTT .055 .001 .950 -.002 .002 DKTT1 <--- DKTT .054 .001 .801 -.001 .002 PTBV2 <--- PTBV .000 .000 1.000 .000 .000 202 Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias PTBV1 <--- PTBV .111 .002 1.026 .007 .004 PTBV3 <--- PTBV .103 .002 .898 .005 .003 Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias PTBV <--- DVTT .081 .002 .172 .003 .003 PTBV <--- NPT .092 .002 .161 -.002 .003 PTBV <--- MDLK .085 .002 .440 .004 .003 PTBV <--- DKTT .079 .002 .204 -.005 .002 DVTT5 <--- DVTT .021 .000 .897 .000 .001 DVTT3 <--- DVTT .028 .001 .851 -.002 .001 DVTT4 <--- DVTT .030 .001 .854 -.002 .001 DVTT1 <--- DVTT .030 .001 .815 .000 .001 DVTT2 <--- DVTT .032 .001 .822 -.001 .001 DVTT6 <--- DVTT .046 .001 .785 -.003 .001 DVTT7 <--- DVTT .048 .001 .708 .002 .002 NPT3 <--- NPT .018 .000 .907 .000 .001 NPT5 <--- NPT .039 .001 .796 .001 .001 NPT2 <--- NPT .026 .001 .872 -.001 .001 NPT1 <--- NPT .025 .001 .869 -.001 .001 NPT4 <--- NPT .043 .001 .776 .001 .001 MDLK1 <--- MDLK .027 .001 .906 .000 .001 MDLK2 <--- MDLK .023 .001 .904 .000 .001 MDLK3 <--- MDLK .041 .001 .747 -.004 .001 DKTT3 <--- DKTT .026 .001 .906 .001 .001 DKTT2 <--- DKTT .033 .001 .873 -.001 .001 DKTT1 <--- DKTT .038 .001 .776 -.001 .001 PTBV2 <--- PTBV .049 .001 .752 -.004 .002 PTBV1 <--- PTBV .044 .001 .811 -.001 .001 PTBV3 <--- PTBV .044 .001 .772 -.001 .001 [48, 97]PHỤ LỤC 14: ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU KIỆN CON NGƯỜI Thông tin chủ yếu về các hộ điều tra năm 2018 Chỉ tiêu ĐVT Hộ nhóm I Hộ nhóm II Hộ nhóm III BQ Tổng số hộ Hộ 88 88 76 1.Giới tính Chủ hộ là nam Người 80 63 63 Chủ hộ là nữ Người 8 25 13 2.Tuổi BQ chủ hộ Tuổi 38,38 40,63 42,75 40,58 3.Trình độ học vấn -Tiểu học % 20,67 18,45 20,78 -Trung học cơ sở % 43,34 44,89 41,31 203 -Trung học phổ thông % 30,5 31,93 33,42 -THCN, CĐ, ĐH % 5,49 4,73 3,49 (Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra, 2018) Đặc điểm về lao động của các hộ điều tra năm 2018 (Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra, 2018) Diễn giải ĐVT Nhóm I Nhóm II Nhóm III Số hộ điều tra Hộ 88 88 76 1.Tổng số lao động LĐ 242 250 298 2. Số lao động NTTS LĐ 188 213 241 3. BQ lao động NTTS/hộ LĐ/hộ 2,14 2.14 2,42 3,17 4. Nghề nghiệp chính của chủ hộ -Liên quan đến nuôi thủy sản % 76,19 80,49 83,33 -Không liên quan đến nuôi thủy sản % 23,81 19,51 16,67 5. Đào tạo về nuôi thủy sản -Tập huấn % 30,12 30,53 35,78 -Không tập huấn % 69,88 69,47 64,22 6. Kinh nghiệm nuôi thủy sản Năm 2,19 2,73 3,33 204 PHỤ LỤC 15: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT CHI PHÍ KINH TẾ GIỮA CÁC NHÓM HỘ NUÔI Oneway Notes Output Created 24-NOV-2020 22:11:48 Comments Input Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 252 Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing. Cases Used Statistics for each analysis are based on cases with no missing data for any variable in the analysis. Syntax ONEWAY TONGCHIPHIBINHQUAN BY NHOM /STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY /MISSING ANALYSIS /POSTHOC=LSD ALPHA(0.05). Resources Processor Time 00:00:00.02 Elapsed Time 00:00:00.01 Descriptives TONG CHI PHI N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 1 113 156064992.72 19013600.315 1788649.060 152521013.89 159608971.55 113059662 182549350 2 101 204596586.97 13599233.226 1353174.282 201911927.74 207281246.21 182834280 230617706 3 38 285449071.43 52522229.282 8520230.675 268185444.25 302712698.60 231043099 491789846 Total 252 195026445.14 50987568.083 3211914.883 188700706.53 201352183.76 113059662 491789846 Test of Homogeneity of Variances TONG CHI PHI BINH QUAN Levene Statistic df1 df2 Sig. 34.443 2 249 .000 205 ANOVA TONG CHI PHI BINH QUAN Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 491481309709802820.000 2 245740654854901408.000 379.937 .000 Within Groups 161051447132547392.000 249 646792960371676.200 Total 652532756842350210.000 251 Post Hoc Tests Multiple Comparisons Dependent Variable: TONG CHI PHI LSD (I) NHOM (J) NHOM Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 1 2 -48531594.255* 3482487.933 .000 3 -129384078.705* 4769140.267 .000 2 1 48531594.255* 3482487.933 .000 3 -80852484.451* 4839913.023 .000 3 1 129384078.705* 4769140.267 .000 2 80852484.451* 4839913.023 .000 *. The mean difference is significant at the 0.05 level.
File đính kèm:
- luan_an_phat_trien_ben_vung_nuoi_trong_thuy_san_vung_ho_thuy.pdf
- CV DeNghiDang Web ncs.LuuThiThao.pdf
- TomTatLuanAn (TiengAnh) - ncs.LuuThiThao_DHLN.pdf
- TomTatLuanAn (TiengViet) - ncs.LuuThiThao_DHLN.pdf
- TrangThongTinDiemMoi (Viet-Anh) - ncs.LuuThiThao_DHLN.docx
- TrichYeuLuanAn (Viet-Anh) - ncsLuuThiThao_DHLN.doc