Luận án Phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản vùng hồ thủy điện Hòa Bình

Ngành thủy sản nước ta trong thời gian vừa qua đã có những bước phát triển

vượt bậc, Việt Nam trở thành một trong những nước có tốc độ phát triển thủy sản

nhanh nhất thế giới. Ngành nuôi trồng thủy sản đã có những đóng góp quan trọng

trong phát triển kinh tế- xã hội: năm 2018, diện tích nuôi trồng thủy sản ước đạt 1,12

triệu ha, tăng 1,7% so với cùng kỳ 2017; sản lượng NTTS cả nước ước đạt 4,15 triệu

tấn tăng 6,7% so với năm 2017 [38]. NTTS đã mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn so

với sản xuất trồng trọt, giá trị sản xuất bình quân 1ha NTTS cao gấp hơn 2 lần đất

trồng trọt [37]. Ngoài việc cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước,

NTTS đã xuất khẩu khối lượng hàng hóa lớn, mang lại nhiều giá trị kim ngạch xuất

khẩu cho đất nước. Các sản phẩm NTTS đã đáp ứng tốt nhu cầu đa dạng của người

tiêu dùng thế giới, đặc biệt ở các thị trường lớn có yêu cầu cao về chất lượng vệ sinh

an toàn thực phẩm như Hoa Kỳ, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU [31].

Thực trạng khai thác thủy sản ở nước ta thời gian qua cho thấy nguồn lợi thủy

sản đang ngày càng suy giảm. Việc phát triển NTTS mạnh mẽ thời gian qua đã đáp

ứng nhu cầu ngày càng cao về thực phẩm cho xã hội, bù đắp sự giới hạn của sản lượng

khai thác thủy sản [41], đồng thời góp phần thực hiện chiến lược “Tái cơ cấu ngành

thủy sản theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững” [9]. Bên cạnh

đó, NTTS còn đóng góp phần không nhỏ cung cấp nguồn đạm động vật trong chế độ

dinh dưỡng của người dân Việt Nam, đặc biệt là đồng bào dân tộc, miền núi, sản phẩm

thủy sản cung cấp khoảng gần 40% tổng lượng đạm động vật cho người Việt Nam.

Tuy nhiên, phát triển nuôi trồng thủy sản vẫn phải đối mặt với hàng loạt thách

thức như: đầu tư còn dàn trải, cơ sở hạ tầng còn yếu kém, hàm lượng khoa học công

nghệ còn thấy, sự phát triển còn mang tính nhỏ lẻ, tự phát, không theo quy hoạch

(thường vượt quá hoặc phá vỡ) dẫn đến môi trường một số nơi có dấu hiệu suy thoái,

dịch bệnh phát sinh và có sự mất cân đối giữa cung và cầu.

pdf 218 trang dienloan 3940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản vùng hồ thủy điện Hòa Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản vùng hồ thủy điện Hòa Bình

Luận án Phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản vùng hồ thủy điện Hòa Bình
i 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 
LƯU THỊ THẢO 
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN 
VÙNG HỒ THỦY ĐIỆN HÒA BÌNH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ NÔNG NGHIỆP 
HÀ NỘI, 2020 
ii 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 
LƯU THỊ THẢO 
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN 
VÙNG HỒ THỦY ĐIỆN HÒA BÌNH 
Ngành: Kinh tế nông nghiệp 
Mã số: 9620115 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ NÔNG NGHIỆP 
Người hướng dẫn khoa học: 
Hướng dẫn 1. PGS.TS MAI THANH CÚC 
Hướng dẫn 2. TS. NGUYỄN THANH TÙNG 
HÀ NỘI, 2020 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả 
nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng 
bảo vệ để lấy bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám 
ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2020 
Tác giả luận án 
Lưu Thị Thảo 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong quá trình học tập nghiên cứu và thực hiện luận án “Phát triển bền vững 
nuôi trồng thủy sản vùng hồ thủy điện Hòa Bình”, tôi đã nhận được sự giúp đỡ rất 
tận tình của tập thể và cá nhân, các cơ quan trong và ngoài Trường Đại học Lâm 
nghiệp. Nhân dịp này, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới: 
Ban giám hiệu trường Đại học Lâm nghiệp, Ban Chủ nhiệm Khoa và tập thể 
giảng viên Khoa Kinh tế và quản trị kinh doanh, Bộ môn Kinh tế, Phòng Sau đại 
học, bạn bè, đồng nghiệp đã giúp đỡ tôi để tôi hoàn thành quá trình học tập và thực 
hiện luận án. 
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Hòa Bình, một số Chi cục, Phòng, 
Ban, Đoàn thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Hòa Bình, một số Sở ngành thuộc 
UBND tỉnh Hòa Bình, các huyện vùng ven hồ thủy điện Hòa bình; UBND các xã là 
các điểm nghiên cứu, các trang trại, hộ nuôi trồng thủy sản đã tạo điều kiện cung cấp 
và giúp cho thu thập thông tin để thực hiện luận án. 
Lãnh đạo Viện Kinh tế và quy hoạch Thủy sản; tập thể nhóm nghiên cứu đề 
tài “Nghiên cứu giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản tại các hồ chứa lớn theo 
hướng sản xuất hàng hóa hiệu quả và bền vững” đã cung cấp dữ liệu, số liệu quý báu 
phục vụ cho luận án của tôi. 
Đặc biệt, tôi luôn ghi ơn và bày tỏ lòng kính trọng tới tập thể người hướng 
dẫn khoa học đó là PGS.TS. Mai Thanh Cúc và TS. Nguyễn Thanh Tùng; các thầy 
đã luôn động viên, tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện 
luận án. 
Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2020 
Tác giả luận án 
Lưu Thị Thảo 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................................ i 
MỤC LỤC ............................................................................................................................ ii 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................................. vi 
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................................. vii 
DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ............................................................................. viii 
LỜI MỞ ĐẦU .......................................................................................................................... 1 
1.1. Sự cần thiết của vấn đề nghiên cứu ................................................................................... 1 
1.2. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................................ 3 
1.3. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................................... 3 
1.3.1. Mục tiêu tổng quát .......................................................................................................... 3 
1.3.2. Mục tiêu cụ thể ............................................................................................................... 3 
1.4. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................................ 4 
1.5. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................................... 4 
1.5.1 Phạm vi về nội dung: ....................................................................................................... 4 
1.5.2 Phạm vi về không gian: ................................................................................................... 4 
1.5.3 Phạm vi về thời gian: ....................................................................................................... 4 
1.6 Nội dung nghiên cứu .......................................................................................................... 4 
1.7. Những đóng góp mới của luận án: .................................................................................... 4 
1.7.1. Đóng góp mới về mặt lý luận ......................................................................................... 4 
1.7.2. Đóng góp mới về mặt thực tiễn ...................................................................................... 5 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .................................................... 6 
1.1 Các khái niệm liên quan ..................................................................................................... 6 
1.1.1 Nuôi trồng thủy sản ......................................................................................................... 6 
1.1.2 Phát triển .......................................................................................................................... 7 
1.1.3 Phát triển bền vững .......................................................................................................... 7 
1.1.4 Phát triển nuôi trồng thủy sản .......................................................................................... 9 
1.1.5 Phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản vùng hồ thủy điện. ......................................... 10 
1.2 Đặc điểm, vai trò của phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản ........................................ 11 
1.2.1 Đặc điểm của phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản ................................................. 11 
1.2.2 Vai trò, ý nghĩa của phát triển bền vững NTTS ............................................................ 13 
1.3 Nội dung nghiên cứu phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản ........................................ 14 
1.3.1 Mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản một cách hợp lý ................................................. 14 
1.3.2 Đẩy mạnh áp dụng tiến bộ kỹ thuật trong nuôi trồng thủy sản ..................................... 15 
1.3.3 Hoàn thiện tổ chức sản xuất nuôi trồng thủy sản .......................................................... 15 
1.3.4 Nâng cao hiệu quả kinh tế trong nuôi trồng thủy sản .................................................... 16 
1.3.5 Giải quyết các vấn đề phát triển xã hội nông thôn ........................................................ 16 
1.3.6 Kiểm soát tác động môi trường của hoạt động nuôi trồng thủy sản. ............................. 17 
1.3.7 Đánh giá tính bền vững trong phát triển NTTS vùng hồ thủy điện ............................... 17 
iv 
1.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản ................................ 19 
1.4.1 Chính sách thúc đẩy phát triển nuôi trồng thủy sản ...................................................... 19 
1.4.2 Quy hoạch và quản lý quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản ................................... 20 
1.4.3 Điều kiện yếu tố đầu vào sản xuất ................................................................................. 20 
1.4.4 Điều kiện thị trường ....................................................................................................... 21 
1.4.5 Sự phát triển của các ngành phụ trợ và liên quan .......................................................... 22 
1.4.6 Các liên kết kinh tế ........................................................................................................ 22 
1.4.7 Quá trình vận hành nhà máy thủy điện .......................................................................... 23 
1.5. Cơ sở thực tiễn phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản vùng hồ thủy điện ................. 24 
1.5.1. Kinh nghiệm Phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản vùng hồ thủy điện ................... 24 
1.5.2. Kinh nghiệm Phát triển bền vững NTTS vùng hồ thủy điện ở Việt Nam ................. 26 
1.5.3 Bài học và kinh nghiệm rút ra từ phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản trên thế giới, 
từ một số địa phương trong nước. .......................................................................................... 29 
1.6 Một số công trình nghiên cứu liên quan ........................................................................... 31 
1.6.1 Nghiên cứu nước ngoài ................................................................................................. 31 
1.6.2 Nghiên cứu ở Việt Nam ................................................................................................. 35 
1.6.3 Kết luận rút ra từ tổng quan các công trình nghiên cứu ................................................ 37 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ....................................................................................................... 39 
CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................... 40 
2.1 Đặc điểm cơ bản của vùng hồ thủy điện Hòa Bình .......................................................... 40 
2.1.1 Điều kiện tự nhiên vùng lòng hồ thủy điện Hòa Bình ................................................... 40 
2.1.2 Đặc điểm kinh tế - xã hội............................................................................................... 42 
2.1.3 Khái quát về lịch sử phát triển nuôi trồng thủy sản tại vùng hồ thủy điện Hòa Bình. .. 44 
2.1.4 Những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội của vùng đối với 
phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản. ................................................................................ 45 
2.2 Phương pháp nghiên cứu .................................................................................................. 46 
2.2.1 Cách tiếp cận nghiên cứu ............................................................................................... 46 
2.2.2 Khung phân tích nghiên cứu .......................................................................................... 48 
2.2.3 Phương pháp chọn điểm nghiên cứu ............................................................................. 49 
2.2.4 Phương pháp thu thập tài liệu ........................................................................................ 50 
2.2.5 Phương pháp phân tích số liệu, thông tin ...................................................................... 54 
2.2.6 Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu ......................................................................................... 62 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ....................................................................................................... 65 
CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................................... 66 
3.1 Thực trạng phát triển nuôi trồng thủy sản tại vùng hồ thủy điện Hòa Bình ..................... 66 
3.1.1. Phát triển về quy mô nuôi trồng thủy sản ..................................................................... 66 
3.1.2. Tăng cường chuyển giao, áp dụng tiến bộ kỹ thuật trong NTTS ................................ 76 
3.1.3. Đa dạng hóa hình thức tổ chức sản xuất ...................................................................... 78 
3.1.4 Nâng cao hiệu quả kinh tế trong nuôi trồng thủy sản .................................................... 78 
3.1.5 Góp phần giải quyết các vấn đề xã hội .......................................................................... 88 
3.1.6 Kiểm soát tác động môi trường của nuôi trông thủy sản ............................................... 90 
v 
3.2 Tính bền vững trong phát triển nuôi trồng thủy sản tại vùng hồ thủy điện Hòa Bình ...... 94 
3.2.1. Chỉ số riêng từng chỉ báo đánh giá tính bền vững của phát triển nuôi trồng thủy sản 
vùng hồ thủy điện Hòa Bình. .................................................................................................. 95 
3.2.2 Mức độ quan trọng (trọng số) của các chỉ báo, nhóm chỉ báo từ phân tích AHP ......... 99 
3.2.3. Chỉ số phát triển bền vững NTTS vùng hồ thủy điện Hòa Bình (ASDI) ................... 101 
3.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản vùng hồ thủy điện 
Hòa Bình. .............................................................................................................................. 102 
3.3.1. Xác định và kiểm định các yếu tố ảnh hưởng ............................................................ 102 
3.3.2. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng .................................................................................. 107 
3.4 Đánh giá chung về thực trạng phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản vùng hồ thủy điện 
Hòa Bình ............................................................................................................................... 123 
3.4.1 Những mặt đạt được .................................................................................................... 123 
3.4.2 Những mặt hạn chế ...................................................................................................... 124 
3.4.3 Nguyên nhân của những hạn chế ................................................................................. 124 
3.5 Định hướng và giải pháp phát triển bền vững nuôi trồng thủy sản vùng hồ thủy điện Hòa 
Bình ..................................................................................................................................... 125 
3.5.1 Căn cứ đề xuất giải pháp phát triển bền vững NTTS vùng hồ thủy điện Hòa bình .... 125 
3.5.2 Giải pháp phát triển bền vững NTTS vùng hồ thủy điện Hòa Bình .................... 128 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ..................................................................................................... 140 
KẾT LUẬN ......................................................................................................................... 141 
1. Kết luận ............................................................................................................................ 141 
2. Kiến nghị .......................................................................................................................... 142 
2.1 Đối với Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn  ... ** 
e 
.119 .021 5.724 *** 
e1 
.091 .012 7.275 *** 
e2 
.140 .017 8.474 *** 
e3 
.125 .015 8.420 *** 
e4 
.167 .018 9.327 *** 
e5 
.152 .016 9.393 *** 
e6 
.186 .019 9.580 *** 
e7 
.226 .022 10.162 *** 
e8 
.117 .016 7.210 *** 
e9 
.259 .027 9.721 *** 
e10 
.187 .022 8.464 *** 
e11 
.192 .022 8.555 *** 
e12 
.268 .027 9.890 *** 
e13 
.187 .024 7.954 *** 
e14 
.130 .018 7.241 *** 
e15 
.211 .024 8.976 *** 
e16 
.300 .033 9.136 *** 
194 
Estimate S.E. C.R. P Label 
e17 
.090 .016 5.655 *** 
e18 
.102 .018 5.746 *** 
e19 
.257 .026 9.828 *** 
e20 
.164 .030 5.545 *** 
e21 
.202 .030 6.769 *** 
e22 
.309 .033 9.351 *** 
e26 
.195 .023 8.514 *** 
e27 
.139 .019 7.254 *** 
e28 
.139 .017 8.183 *** 
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
PTBV 
.543 
PTBV3 
.598 
PTBV1 
.660 
PTBV2 
.571 
DKTT1 
.604 
DKTT2 
.767 
DKTT3 
.816 
MDLK3 
.564 
MDLK2 
.818 
MDLK1 
.821 
DKTN1 
.688 
DKTN4 
.703 
DKTN2 
.806 
DKTN3 
.773 
NPT4 
.601 
NPT1 
.757 
NPT2 
.763 
NPT5 
.633 
NPT3 
.824 
DVTT7 
.500 
DVTT6 
.621 
DVTT2 
.677 
DVTT1 
.666 
DVTT4 
.733 
DVTT3 
.728 
DVTT5 
.804 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 71 330.916 254 .001 1.303 
Saturated model 325 .000 0 
Independence model 25 5266.428 300 .000 17.555 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .021 .908 .883 .710 
195 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .234 .211 .145 .195 
Model 
NFI 
Delta1 
RFI 
rho1 
IFI 
Delta2 
TLI 
rho2 
CFI 
Default model .937 .926 .985 .982 .985 
Saturated model 1.000 
1.000 
1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
Model PRATIO PNFI PCFI 
Default model .847 .793 .834 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 1.000 .000 .000 
Model NCP LO 90 HI 90 
Default model 76.916 33.960 127.987 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 4966.428 4734.332 5204.928 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model 1.318 .306 .135 .510 
Saturated model .000 .000 .000 .000 
Independence model 20.982 19.787 18.862 20.737 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .035 .023 .045 .995 
Independence model .257 .251 .263 .000 
Model AIC BCC BIC CAIC 
Default model 472.916 489.325 723.506 794.506 
Saturated model 650.000 725.111 1797.064 2122.064 
Independence model 5316.428 5322.206 5404.664 5429.664 
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI 
Default model 1.884 1.713 2.088 1.950 
Saturated model 2.590 2.590 2.590 2.889 
Independence model 21.181 20.256 22.131 21.204 
BOOTSTRAP LẦN 2 
196 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
PTBV <--- DVTT .169 
PTBV <--- NPT .163 
PTBV <--- MDLK .436 
PTBV <--- DKTT .208 
DVTT5 <--- DVTT .897 
DVTT3 <--- DVTT .853 
DVTT4 <--- DVTT .857 
DVTT1 <--- DVTT .815 
DVTT2 <--- DVTT .823 
DVTT6 <--- DVTT .788 
DVTT7 <--- DVTT .706 
NPT3 <--- NPT .907 
NPT5 <--- NPT .796 
NPT2 <--- NPT .873 
NPT1 <--- NPT .871 
NPT4 <--- NPT .775 
MDLK1 <--- MDLK .906 
MDLK2 <--- MDLK .904 
MDLK3 <--- MDLK .751 
197 
Estimate 
DKTT3 <--- DKTT .905 
DKTT2 <--- DKTT .875 
DKTT1 <--- DKTT .776 
PTBV2 <--- PTBV .756 
PTBV1 <--- PTBV .812 
PTBV3 <--- PTBV .773 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 58 236.790 173 .001 1.369 
Saturated model 231 .000 0 
Independence model 21 4380.806 210 .000 20.861 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .021 .921 .895 .690 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .240 .214 .135 .195 
Model 
NFI 
Delta1 
RFI 
rho1 
IFI 
Delta2 
TLI 
rho2 
CFI 
Default model .946 .934 .985 .981 .985 
Saturated model 1.000 
1.000 
1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
Model PRATIO PNFI PCFI 
Default model .824 .779 .811 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 1.000 .000 .000 
Model NCP LO 90 HI 90 
Default model 63.790 27.445 108.194 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 4170.806 3959.248 4389.640 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model .943 .254 .109 .431 
Saturated model .000 .000 .000 .000 
Independence model 17.453 16.617 15.774 17.489 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .038 .025 .050 .951 
Independence model .281 .274 .289 .000 
Model AIC BCC BIC CAIC 
Default model 352.790 363.934 557.497 615.497 
Saturated model 462.000 506.384 1277.298 1508.298 
Independence model 4422.806 4426.841 4496.924 4517.924 
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI 
Default model 1.406 1.261 1.582 1.450 
Saturated model 1.841 1.841 1.841 2.017 
Independence model 17.621 16.778 18.493 17.637 
198 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias 
PTBV <--- DVTT .081 .002 .172 .003 .003 
PTBV <--- NPT .092 .002 .161 -.002 .003 
PTBV <--- MDLK .085 .002 .440 .004 .003 
PTBV <--- DKTT .079 .002 .204 -.005 .002 
DVTT5 <--- DVTT .021 .000 .897 .000 .001 
DVTT3 <--- DVTT .028 .001 .851 -.002 .001 
DVTT4 <--- DVTT .030 .001 .854 -.002 .001 
DVTT1 <--- DVTT .030 .001 .815 .000 .001 
DVTT2 <--- DVTT .032 .001 .822 -.001 .001 
DVTT6 <--- DVTT .046 .001 .785 -.003 .001 
DVTT7 <--- DVTT .048 .001 .708 .002 .002 
NPT3 <--- NPT .018 .000 .907 .000 .001 
NPT5 <--- NPT .039 .001 .796 .001 .001 
NPT2 <--- NPT .026 .001 .872 -.001 .001 
NPT1 <--- NPT .025 .001 .869 -.001 .001 
NPT4 <--- NPT .043 .001 .776 .001 .001 
MDLK1 <--- MDLK .027 .001 .906 .000 .001 
MDLK2 <--- MDLK .023 .001 .904 .000 .001 
MDLK3 <--- MDLK .041 .001 .747 -.004 .001 
DKTT3 <--- DKTT .026 .001 .906 .001 .001 
DKTT2 <--- DKTT .033 .001 .873 -.001 .001 
DKTT1 <--- DKTT .038 .001 .776 -.001 .001 
PTBV2 <--- PTBV .049 .001 .752 -.004 .002 
PTBV1 <--- PTBV .044 .001 .811 -.001 .001 
PTBV3 <--- PTBV .044 .001 .772 -.001 .001 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
PTBV <--- DVTT .141 .058 2.443 .015 
PTBV <--- NPT .112 .051 2.225 .026 
PTBV <--- MDLK .345 .056 6.202 *** 
PTBV <--- DKTT .124 .041 3.035 .002 
DVTT5 <--- DVTT 1.000 
DVTT3 <--- DVTT 1.004 .054 18.445 *** 
DVTT4 <--- DVTT .960 .052 18.601 *** 
DVTT1 <--- DVTT .945 .055 17.049 *** 
DVTT2 <--- DVTT .928 .054 17.153 *** 
DVTT6 <--- DVTT .904 .057 15.985 *** 
DVTT7 <--- DVTT .780 .059 13.319 *** 
NPT3 <--- NPT 1.000 
NPT5 <--- NPT .903 .054 16.737 *** 
199 
Estimate S.E. C.R. P Label 
NPT2 <--- NPT 1.048 .052 20.218 *** 
NPT1 <--- NPT 1.045 .052 20.083 *** 
NPT4 <--- NPT .859 .054 15.931 *** 
MDLK1 <--- MDLK 1.000 
MDLK2 <--- MDLK 1.052 .055 19.291 *** 
MDLK3 <--- MDLK .896 .061 14.633 *** 
DKTT3 <--- DKTT 1.000 
DKTT2 <--- DKTT .952 .054 17.738 *** 
DKTT1 <--- DKTT .801 .053 15.054 *** 
PTBV2 <--- PTBV 1.000 
PTBV1 <--- PTBV 1.019 .085 11.951 *** 
PTBV3 <--- PTBV .893 .078 11.507 *** 
Estimate 
PTBV <--- DVTT .169 
PTBV <--- NPT .163 
PTBV <--- MDLK .436 
PTBV <--- DKTT .208 
DVTT5 <--- DVTT .897 
DVTT3 <--- DVTT .853 
DVTT4 <--- DVTT .857 
DVTT1 <--- DVTT .815 
DVTT2 <--- DVTT .823 
DVTT6 <--- DVTT .788 
DVTT7 <--- DVTT .706 
NPT3 <--- NPT .907 
NPT5 <--- NPT .796 
NPT2 <--- NPT .873 
NPT1 <--- NPT .871 
NPT4 <--- NPT .775 
MDLK1 <--- MDLK .906 
MDLK2 <--- MDLK .904 
MDLK3 <--- MDLK .751 
DKTT3 <--- DKTT .905 
DKTT2 <--- DKTT .875 
DKTT1 <--- DKTT .776 
PTBV2 <--- PTBV .756 
PTBV1 <--- PTBV .812 
PTBV3 <--- PTBV .773 
Estimate S.E. C.R. P Label 
DVTT 
.372 .042 8.950 *** 
NPT 
.548 .060 9.164 *** 
MDLK 
.415 .046 8.926 *** 
DKTT 
.731 .083 8.836 *** 
200 
Estimate S.E. C.R. P Label 
e 
.119 .021 5.743 *** 
e1 
.090 .012 7.247 *** 
e2 
.140 .017 8.468 *** 
e3 
.124 .015 8.402 *** 
e4 
.168 .018 9.338 *** 
e5 
.153 .016 9.401 *** 
e6 
.185 .019 9.579 *** 
e7 
.227 .022 10.168 *** 
e8 
.118 .016 7.234 *** 
e9 
.259 .027 9.712 *** 
e10 
.187 .022 8.459 *** 
e11 
.191 .022 8.534 *** 
e12 
.268 .027 9.886 *** 
e17 
.090 .016 5.629 *** 
e18 
.103 .018 5.745 *** 
e19 
.257 .026 9.820 *** 
e20 
.161 .030 5.336 *** 
e21 
.204 .030 6.707 *** 
e22 
.309 .033 9.330 *** 
e26 
.195 .023 8.505 *** 
e27 
.139 .019 7.266 *** 
e28 
.139 .017 8.176 *** 
M.I. Par Change 
e19 e20 4.611 -.038 
e17 e22 4.050 -.029 
e17 e20 8.627 .038 
e12 DKTT 17.467 .094 
e11 e27 4.325 -.028 
e9 DKTT 5.729 -.053 
e9 e 5.915 .029 
e9 e26 6.225 .035 
e9 e21 4.380 -.032 
e8 e27 5.659 .027 
e8 e26 8.864 -.038 
e7 MDLK 5.032 -.041 
e7 e26 4.541 .032 
e7 e21 5.026 -.037 
e7 e20 4.359 .034 
e5 e27 5.082 -.020 
e4 e7 5.655 .029 
e3 e26 4.828 -.020 
e1 e 4.702 -.021 
e1 e11 7.393 .031 
201 
M.I. Par Change 
e1 e3 4.396 .014 
M.I. Par Change 
M.I. Par Change 
NPT4 <--- DKTT 11.218 .118 
NPT4 <--- DKTT1 7.891 .091 
NPT4 <--- DKTT2 9.344 .094 
NPT4 <--- DKTT3 12.061 .105 
NPT2 <--- MDLK3 4.555 .086 
NPT2 <--- MDLK2 4.687 .089 
NPT5 <--- PTBV2 5.858 .102 
NPT5 <--- DKTT2 5.901 -.074 
NPT3 <--- PTBV2 7.973 -.110 
DVTT7 <--- NPT4 4.925 .082 
DVTT7 <--- NPT5 6.103 .090 
DVTT2 <--- NPT4 5.144 .056 
DVTT5 <--- PTBV 4.454 -.102 
DVTT5 <--- PTBV1 6.091 -.088 
DVTT5 <--- NPT5 4.716 -.059 
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias 
PTBV <--- DVTT .076 .002 .147 .006 .002 
PTBV <--- NPT .064 .001 .111 -.002 .002 
PTBV <--- MDLK .074 .002 .348 .003 .002 
PTBV <--- DKTT .046 .001 .120 -.004 .001 
DVTT5 <--- DVTT .000 .000 1.000 .000 .000 
DVTT3 <--- DVTT .045 .001 1.004 .000 .001 
DVTT4 <--- DVTT .045 .001 .958 -.002 .001 
DVTT1 <--- DVTT .069 .002 .948 .003 .002 
DVTT2 <--- DVTT .053 .001 .925 -.002 .002 
DVTT6 <--- DVTT .062 .001 .903 -.001 .002 
DVTT7 <--- DVTT .088 .002 .788 .008 .003 
NPT3 <--- NPT .000 .000 1.000 .000 .000 
NPT5 <--- NPT .071 .002 .906 .003 .002 
NPT2 <--- NPT .052 .001 1.048 .000 .002 
NPT1 <--- NPT .053 .001 1.046 .000 .002 
NPT4 <--- NPT .074 .002 .863 .004 .002 
MDLK1 <--- MDLK .000 .000 1.000 .000 .000 
MDLK2 <--- MDLK .049 .001 1.054 .002 .002 
MDLK3 <--- MDLK .055 .001 .895 -.001 .002 
DKTT3 <--- DKTT .000 .000 1.000 .000 .000 
DKTT2 <--- DKTT .055 .001 .950 -.002 .002 
DKTT1 <--- DKTT .054 .001 .801 -.001 .002 
PTBV2 <--- PTBV .000 .000 1.000 .000 .000 
202 
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias 
PTBV1 <--- PTBV .111 .002 1.026 .007 .004 
PTBV3 <--- PTBV .103 .002 .898 .005 .003 
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias 
PTBV <--- DVTT .081 .002 .172 .003 .003 
PTBV <--- NPT .092 .002 .161 -.002 .003 
PTBV <--- MDLK .085 .002 .440 .004 .003 
PTBV <--- DKTT .079 .002 .204 -.005 .002 
DVTT5 <--- DVTT .021 .000 .897 .000 .001 
DVTT3 <--- DVTT .028 .001 .851 -.002 .001 
DVTT4 <--- DVTT .030 .001 .854 -.002 .001 
DVTT1 <--- DVTT .030 .001 .815 .000 .001 
DVTT2 <--- DVTT .032 .001 .822 -.001 .001 
DVTT6 <--- DVTT .046 .001 .785 -.003 .001 
DVTT7 <--- DVTT .048 .001 .708 .002 .002 
NPT3 <--- NPT .018 .000 .907 .000 .001 
NPT5 <--- NPT .039 .001 .796 .001 .001 
NPT2 <--- NPT .026 .001 .872 -.001 .001 
NPT1 <--- NPT .025 .001 .869 -.001 .001 
NPT4 <--- NPT .043 .001 .776 .001 .001 
MDLK1 <--- MDLK .027 .001 .906 .000 .001 
MDLK2 <--- MDLK .023 .001 .904 .000 .001 
MDLK3 <--- MDLK .041 .001 .747 -.004 .001 
DKTT3 <--- DKTT .026 .001 .906 .001 .001 
DKTT2 <--- DKTT .033 .001 .873 -.001 .001 
DKTT1 <--- DKTT .038 .001 .776 -.001 .001 
PTBV2 <--- PTBV .049 .001 .752 -.004 .002 
PTBV1 <--- PTBV .044 .001 .811 -.001 .001 
PTBV3 <--- PTBV .044 .001 .772 -.001 .001 
[48, 97]PHỤ LỤC 14: ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU KIỆN CON NGƯỜI 
Thông tin chủ yếu về các hộ điều tra năm 2018 
Chỉ tiêu ĐVT 
Hộ nhóm 
I 
Hộ nhóm 
II 
Hộ nhóm 
III 
BQ 
Tổng số hộ Hộ 88 88 76 
1.Giới tính 
Chủ hộ là nam Người 80 63 63 
Chủ hộ là nữ Người 8 25 13 
2.Tuổi BQ chủ hộ Tuổi 38,38 40,63 42,75 40,58 
3.Trình độ học vấn 
-Tiểu học % 20,67 18,45 20,78 
-Trung học cơ sở % 43,34 44,89 41,31 
203 
-Trung học phổ thông % 30,5 31,93 33,42 
-THCN, CĐ, ĐH % 5,49 4,73 3,49 
 (Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra, 2018) 
Đặc điểm về lao động của các hộ điều tra năm 2018 
(Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra, 2018) 
Diễn giải ĐVT Nhóm I Nhóm II Nhóm III 
Số hộ điều tra Hộ 88 88 76 
1.Tổng số lao động LĐ 242 250 298 
2. Số lao động NTTS LĐ 188 213 241 
3. BQ lao động NTTS/hộ LĐ/hộ 2,14 2.14 2,42 3,17 
4. Nghề nghiệp chính của chủ hộ 
-Liên quan đến nuôi thủy sản % 76,19 80,49 83,33 
-Không liên quan đến nuôi thủy sản % 23,81 19,51 16,67 
5. Đào tạo về nuôi thủy sản 
-Tập huấn % 30,12 30,53 35,78 
-Không tập huấn % 69,88 69,47 64,22 
6. Kinh nghiệm nuôi thủy sản Năm 2,19 2,73 3,33 
204 
PHỤ LỤC 15: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT CHI PHÍ KINH TẾ GIỮA CÁC 
NHÓM HỘ NUÔI 
Oneway 
Notes 
Output Created 24-NOV-2020 22:11:48 
Comments 
Input Active Dataset DataSet1 
Filter 
Weight 
Split File 
N of Rows in Working Data File 252 
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing. 
Cases Used Statistics for each analysis are based on cases with 
no missing data for any variable in the analysis. 
Syntax ONEWAY TONGCHIPHIBINHQUAN BY NHOM 
 /STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY 
 /MISSING ANALYSIS 
 /POSTHOC=LSD ALPHA(0.05). 
Resources Processor Time 00:00:00.02 
Elapsed Time 00:00:00.01 
Descriptives 
TONG CHI PHI 
 N Mean Std. Deviation Std. Error 
95% Confidence Interval for 
Mean Minimum Maximum 
Lower Bound Upper Bound 
1 113 156064992.72 19013600.315 1788649.060 152521013.89 159608971.55 113059662 182549350 
2 101 204596586.97 13599233.226 1353174.282 201911927.74 207281246.21 182834280 230617706 
3 38 285449071.43 52522229.282 8520230.675 268185444.25 302712698.60 231043099 491789846 
Total 252 195026445.14 50987568.083 3211914.883 188700706.53 201352183.76 113059662 491789846 
Test of Homogeneity of Variances 
TONG CHI PHI BINH QUAN 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
34.443 2 249 .000 
205 
ANOVA 
TONG CHI PHI BINH QUAN 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 491481309709802820.000 2 245740654854901408.000 379.937 .000 
Within Groups 161051447132547392.000 249 646792960371676.200 
Total 652532756842350210.000 251 
Post Hoc Tests 
Multiple Comparisons 
Dependent Variable: TONG CHI PHI 
LSD 
(I) NHOM (J) NHOM 
Mean Difference 
(I-J) Std. Error Sig. 
1 2 -48531594.255* 3482487.933 .000 
3 -129384078.705* 4769140.267 .000 
2 1 48531594.255* 3482487.933 .000 
3 -80852484.451* 4839913.023 .000 
3 1 129384078.705* 4769140.267 .000 
2 80852484.451* 4839913.023 .000 
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_phat_trien_ben_vung_nuoi_trong_thuy_san_vung_ho_thuy.pdf
  • pdfCV DeNghiDang Web ncs.LuuThiThao.pdf
  • pdfTomTatLuanAn (TiengAnh) - ncs.LuuThiThao_DHLN.pdf
  • pdfTomTatLuanAn (TiengViet) - ncs.LuuThiThao_DHLN.pdf
  • docxTrangThongTinDiemMoi (Viet-Anh) - ncs.LuuThiThao_DHLN.docx
  • docTrichYeuLuanAn (Viet-Anh) - ncsLuuThiThao_DHLN.doc