Luận án Sâu đục thân cói bactra venosana zeller (lepidoptera: tortricidae) và biện pháp phòng chống theo hướng quản lý tổng hợp tại Thanh hóa và Ninh Bình
Cây cói thuộc họ Cyperaceae, bộ cói Cyperales một trong 10 họ cây có
hoa lớn nhất, gồm khoảng 5000 loài phân bố khắp các vùng ẩm ƣớt trên toàn thế
giới. Trong số các loài cói thì loài Cyperus malaccensis Lam là loài cói quan
trọng nhất đã đƣợc trồng từ rất lâu ở các vùng đất nƣớc lợ ven biển ở Việt Nam.
Giống cói Cyperus đang đƣợc trồng phổ biến ở nƣớc ta gồm các giống cói hoa
nâu và hoa trắng.
Cây cói hiện vẫn là loài cây quan trọng của vùng nông thôn ven biển của Việt
Nam. Theo ghi nhận cây cói có thể mang lại lợi nhuận gấp từ 6 -7 lần so với cây lúa
trên cùng một diện tích trồng. Riêng huyện Nga Sơn, Thanh Hóa là địa phƣơng có
diện tích thâm canh cây cói lớn ở nƣớc ta với 2060 ha sản lƣợng năm 2007 đạt trên
27.000 tấn và năm 2008 trên 21.000 tấn. Cây cói ở ngoài Bắc trồng từ trung tuần
tháng 3 đến đầu tháng 5. Cói trong đồng canh tác ổn định mỗi năm có thể trồng 2
đợt, đợt 1 trồng từ tháng 2, tháng 3 thu hoạch tháng 9 và đợt 2 trồng tháng 10 thu
hoạch tháng 5 năm sau. Cây cói tham gia vào việc hình thành chuỗi thức ăn của hệ
sinh thái tự nhiên cung cấp thức ăn và nơi trú ngụ cho các loài động vật khác sống ở
vùng ngập nƣớc lợ và nƣớc mặn đồng thời, cây cói còn có vai trò to lớn trong cải tạo
đất mặn thành vùng đất phì nhiêu để trồng đƣợc nhiều loại cây trồng khác. Nghề
trồng và chế biến cói làm tăng thu nhập kinh tế cho vùng nông thôn đồng thời cây
cói còn góp phần bảo vệ bờ biển khỏi sạt lở do sóng thần và thuỷ triều gây ra. Cây
cói là nguồn nguyên liệu thô phục vụ cho sản xuất mặt hàng thủ công mỹ nghệ
nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu thụ trong nƣớc cũng nhƣ xuất khẩu. Diện tích trồng cói
không đƣợc mở rộng nên để đáp ứng lại sản lƣợng tiêu thụ ngƣời nông dân đã áp
dụng nhiều kỹ thuật thâm canh mới để kéo dài thời gian thâm canh tăng cao sản
lƣợng cói. Đặc biệt việc sử dụng quá nhiều phân đạm trong quá trình sinh trƣởng
của cây cói, đã dẫn tới sự xuất hiện và diễn biến số lƣợng quần thể của sâu hại cói
ngày càng tăng. Trong những loài sâu hại gây hại chủ yếu trên cói phải kể đến vòi
voi hại cói (Rhabdoscelus interstitialis (Bohema)), rầy cói (Sardia rostrata
Melichar), sâu đục thân cói (Bactra venosana Zeller (Lepidoptera: Tortricidae)) xuất
hiện và gây hại hầu hết các diện tích trồng cói trọng điểm ở Việt Nam (Nguyễn
Tất Cảnh, 2006)
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Sâu đục thân cói bactra venosana zeller (lepidoptera: tortricidae) và biện pháp phòng chống theo hướng quản lý tổng hợp tại Thanh hóa và Ninh Bình
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN PHẠM HÙNG SÂU ĐỤC THÂN CÓI Bactra venosana ZELLER (Lepidoptera: Tortricidae) VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG THEO HƯỚNG QUẢN LÝ TỔNG HỢP TẠI THANH HÓA VÀ NINH BÌNH NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI - 2017 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN PHẠM HÙNG SÂU ĐỤC THÂN CÓI Bactra venosana ZELLER (Lepidoptera: Tortricidae) VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG THEO HƢỚNG QUẢN LÝ TỔNG HỢP TẠI THANH HÓA VÀ NINH BÌNH CHUYÊN NGÀNH: BẢO VỆ THỰC VẬT MÃ SỐ: 62.62.01.12 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. PHẠM THỊ VƢỢNG PGS.TS. HỒ THỊ THU GIANG HÀ NỘI - 2017 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng dùng để bảo vệ lấy bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2017 Tác giả luận án Nguyễn Phạm Hùng ii LỜI CẢM ƠN Hoàn thành luận án này, trƣớc hết tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới cố GS.TS. NGƢT Hà Quang Hùng, PGS.TS. Phạm Thị Vƣợng và PGS.TS. Hồ Thị Thu Giang đã tận tình hƣớng dẫn, dìu dắt tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy, cô giáo Bộ môn Côn trùng, Khoa Nông học và Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã quan tâm giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi thực hiện đề tài. Trân trọng cảm ơn các nhà khoa học đã nhiệt tình giúp đỡ trao đổi, hƣớng dẫn, gợi ý cho tôi những ý tƣởng, giải pháp để vƣợt qua những trở ngại, khó khăn trong quá trình nghiên cứu. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Lãnh đạo Cục Bảo vệ thực vật; Lãnh đạo Thanh tra Bộ Nông nghiệp và PTNT; Lãnh đạo Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc BVTV phía Bắc đã giúp đỡ và tạo điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt thời gian thực hiện đề tài; lời cảm ơn còn đƣợc gửi đến các cán bộ tham gia đề tài của Viện Bảo vệ thực vật đã giúp đỡ, tạo điều kiện và cho phép sử dụng trang thiết bị để thực hiện đề tài; đến Phòng Sinh thái Côn trùng, Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật đã giúp đỡ trong việc định tên và thiết bị chụp ảnh mẫu các loài ong ký sinh từ sâu dục thân cói. Xin chân thành cảm ơn ngƣời thân trong gia đình và tất cả các bạn đồng nghiệp đã tận tình động viên, giúp đỡ tôi trong suốt thời gian thực hiện đề tài và hoàn thiện luận án. Hà Nội, ngày tháng năm 2017 Tác giả luận án Nguyễn Phạm Hùng iii MỤC LỤC Lời cam đoan i Lời cảm ơn ii Mục lục iii Danh mục chữ viết tắt v Danh mục bảng vi Danh mục hình ix Trích yếu luận án xi Thesis abstract xiii PHẦN 1 MỞ ĐẦU 1 1.1 Tính cấp thiết của đề tài 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu 2 1.3 Phạm vi nghiên cứu 2 1.4 Những đóng góp mới của đề tài 3 1.5 Ý Nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 3 PHẦN 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 4 2.1 Cơ sở khoa học của đề tài 4 2.2 Nghiên cứu ở nƣớc ngoài 5 2.2.1 Lịch sử và vai trò của cây cói 5 2.2.2 Thành phần sâu hại cói 5 2.2.3 Vị trí phân loại, phân bố và tác hại của sâu đục thân cói 8 2.2.4 Đặc điểm sinh học, sinh thái học của sâu đục thân cói 11 2.2.5 Biện pháp phòng trừ 12 2.3 Nghiên cứu trong nƣớc 13 2.3.1 Lịch sử nghề trồng cói và một số giống cói đƣợc trồng phổ biến tại Việt Nam 13 2.3.2 Thành phần sâu hại trên cói ở Việt Nam 16 2.3.3 Đặc điểm sinh học, sinh thái học của sâu đục thân cói 17 2.3.4 Các biện pháp phòng trừ 17 2.4 Kết luận và định hƣớng nghiên cứu 19 iv PHẦN 3 VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 20 3.1 Khái quát chung vùng trồng cói ở Thanh Hóa và Ninh Bình 20 3.1.1 Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên của Ninh Bình và Thanh Hóa 20 3.1.2 Thực trạng sản xuất cói tại Kim Sơn, Ninh Bình và Nga Sơn, Thanh Hóa 20 3.2 Địa điểm và thời gian nghiên cứu 21 3.2.1 Thời gian 21 3.2.2 Địa điểm 21 3.3 Đối tƣợng và vật liệu nghiên cứu 22 3.3.1 Đối tƣợng 22 3.3.2 Vật liệu 22 3.4 Nội dung nghiên cứu 23 3.5 Phƣơng pháp nghiên cứu 23 3.5.1 Thành phần sâu hại cói và thành phần loài thiên địch trên cói tại tỉnh Thanh Hóa và tỉnh Ninh Bình 23 3.5.2 Phƣơng pháp nghiên cứu đặc điểm sinh học của sâu đục thân cói 26 3.5.3 Phƣơng pháp nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái học cơ bản 32 3.5.4 Biện pháp phòng chống 33 3.6 Phƣơng pháp xử lý số liệu 40 PHẦN 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 41 4.1 Kết quả 41 4.1.1 Thành phần sâu hại cói, đặc điểm gây hại trên cói tại huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình và huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa năm 2012 - 2014 41 4.1.2 Đặc điểm sinh học cơ bản của sâu đục thân cói 48 4.1.3 Đặc điểm sinh thái học 61 4.1.4 Biện pháp phòng trừ 66 4.1.5 Đề xuất mô hình quản lý tổng hợp sâu đục thân cói tại Nga Sơn, Thanh Hóa 96 4.2 Thảo luận 97 PHẦN 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 101 5.1 Kết luận 101 5.2 Đề nghị 102 Danh mục các công trình công bố 103 Tài liệu tham khảo 104 Phụ lục 113 v DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa Tiếng Việt BVTV Bảo vệ thực vật CRD Cói cựu Cói mống Khối hoàn toàn ngẫu nhiên (Complete Randomized Design) Là loại cói trồng và chăm sóc trên gốc cói cũ trên 3 năm Là loại cói trồng mới hoặc lƣu gốc dƣới 3 năm Cs. Cộng sự ĐC Đối chứng et al. Những ngƣời khác NSXL Ngày sau xử lý OD Độ thƣờng gặp RCB Khối ngẫu nhiên đầy đủ (Randomized Complete Design) RH% Ẩm độ không khí tƣơng đối (%) SĐTC Sâu đục thân cói Bactra venosana Stt Số thứ tự TN Thí nghiệm t o C Nhiệt độ TXL Trƣớc xử lý vi DANH MỤC BẢNG STT Tên bảng Trang 2.1 Thành phần sâu hại cây cói trên thế giới 6 2.2 Thành phần loài sâu đục thân thuộc giống Bactra gây hại phổ biến trên giống cói Cyperus trên thế giới 7 4.1 Số lƣợng bộ và họ của các loài sâu hại cói tại huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình và huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa năm 2012 - 2014 41 4.2 Thành phần loài sâu hại cói tại Nga Sơn, Thanh Hóa và Kim Sơn, Ninh Bình năm 2012 - 2014 42 4.3 Vị trí phân bố các tuổi của pha sâu non của sâu đục thân cói B. venosana trong thân cây cói so với mặt đất tại huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa, năm 2013 47 4.4 Kích thƣớc các pha phát dục của sâu đục thân cói B. venosana 48 4.5 Thời gian phát dục của pha sâu non sâu đục thân cói B. venosana tại Nga Thái, Nga Sơn, Thanh Hóa năm 2013 53 4.6 Thời gian các pha phát dục của sâu đục thân cói B. venosana tại Nga Thái, Nga Sơn, Thanh Hóa năm 2013 54 4.7 Sức sinh sản của sâu đục thân cói B. venosana tại xã Nga Thái, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa, năm 2013 55 4.8 Tỷ lệ nở của trứng sâu đục thân cói B. venosana tại huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa, năm 2013 56 4.9 Ảnh hƣởng của các loại thức ăn thêm khác nhau đến khả năng đ trứng và thời gian sống của trƣởng thành sâu đục thân cói B.venosana tại Nga Thái, Nga Sơn, Thanh Hóa năm 2013 57 4.10 Thời gian sống của trƣởng thành sâu đục thân cói tại huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa, năm 2013 58 4.11 Tỷ lệ vũ hoá và tỷ lệ trƣởng thành đực/cái của sâu đục thân cói B. venosana tại huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa năm 2012 59 4.12 Tỷ lệ các tuổi của pha sâu non và nhộng qua đông trong các tháng 12, tháng 1 và tháng 2 tại Nga Sơn, Thanh Hóa năm 2012 - 2013 60 vii 4.13 Thành phần cây ký chủ của sâu đục thân cói B. venosana tại Nga Sơn, Thanh Hóa, năm 2012 - 2013 61 4.14 Diễn biến số lƣợng sâu đục thân cói và tỷ lệ dảnh héo trên ruộng thử nghiệm (cắt) và đối chứng (không cắt) tại Nga Sơn, Thanh Hóa năm 2013 67 4.15 Năng suất cói tại hai ruộng thí nghiệm và đối chứng tại Nga Sơn, Thanh Hóa năm 2014 68 4.16 Sự tồn tại của sâu đục thân cóitrên bổi cói sau thu hoạch tại Nga Sơn, Thanh Hóa năm 2013 69 4.17 Ảnh hƣởng của thời gian ngập nƣớc đến tỷ lệ nở của trứng sâu đục thân cói B. venosana tại Nga Sơn, Thanh Hóa, năm 2012 - 2014 70 4.18 Ảnh hƣởng của mực nƣớc đến số dảnh héo do sâu đục thân cói B.venosana hại tại Nga Sơn, Thanh Hóa năm 2013 70 4.19 Ảnh hƣởng của mực nƣớc đến khả năng xâm nhập của sâu đục thân cói tại Nga Sơn, Thanh Hóa năm 2014 71 4.20 Ảnh hƣởng của số ngày ngâm nƣớc đến khả năng xâm nhập của sâu đục thân cói tại Nga Sơn, Thanh Hóa, năm 2014 71 4.21 Thành phần thiên địch của các loài sâu hại trên cây cói tại Thanh Hoá và Ninh Bình năm 2012 - 2014 75 4.22 Khả năng tiêu thụ vật mồi của bọ rùa đỏ M. discolor tại Nga Sơn Thanh Hóa, năm 2013 77 4.23 Khả năng phòng trừ sâu đục thân cói của bọ rùa đỏ M. discolor tại Nga Sơn Thanh Hóa, năm 2014 78 4.24 Thành phần ong ký sinh trên sâu hại cói ở Kim Sơn (Ninh Bình) và Nga Sơn (Thanh Hóa) năm 2012-2014 và bổ sung năm 2016 79 4.25 Những loài sâu hại khác là vật chủ của các loài ong ký sinh từ sâu hại cói và phân bố của chúng 83 4.26 Hiệu quả phòng trừ sâu đục thân cói của một số loại thuốc có nguồn gốc sinh học tại Nga Thái, Nga Sơn, Thanh Hóa năm 2013 85 4.27 Hiệu quả phòng trừ sâu đục thân cói của một số loại thuốc hóa học tại Nga Sơn, Thanh Hóa năm 2013 86 viii 4.28 Ảnh hƣởng của thời điểm xử lý đến hiệu lực phòng trừ của thuốc tại Nga Thái, Nga Sơn, Thanh Hóa năm 2014 86 4.29 Hiệu quả phòng trừ sâu đục thân cói của một số loại thuốc sinh học tại Nga Sơn, Thanh Hóa năm 2014 87 4.30 Hiệu quả phòng trừ sâu đục thân cói của một số loại thuốc hóa học tại Nga Sơn, Thanh Hóa năm 2014 88 4.31 Các biện pháp kỹ thuật đã áp dụng tại các mô hình quản lý tổng hợp sâu đục thân cói tại Nga Sơn, Thanh Hóa năm 2014 90 4.32 Diễn biến mật độ sâu đục thân cói ở mô hình thí thử nghiệm tại huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa, năm 2014 91 4.33 Năng suất cói trong mô hình và ngoài sản xuất đại trà tại 3 xã của huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa năm 2014 92 4.34 Hiệu quả kinh tế của việc áp dụng các biện pháp kỹ thuật trên vụ cói chiêm năm 2014 93 4.35 Hiệu quả kinh tế của việc áp dụng các biện pháp kỹ thuật trên vụ cói mùa năm 2014 94 ix DANH MỤC HÌNH STT Tên hình Trang 3.1 Nuôi sinh học sâu đục thân cói B. venosana để thu ong ký sinh 25 3.2 Thí nghiệm lây thả xác định triệu chứng điển hình của sâu đục thân cói trong điều kiện nhà lƣới 32 3.3 Điều tra trên đồng ruộng (trái) và tách mẫu sâu đục thân cói trong phòng (Nga Sơn, Thanh Hóa, 2014) 33 3.4 Trứng bọ rùa đỏ nuôi trong ống nghiệm 36 3.5 Nhân nuôi bọ rùa đỏ trong phòng thí nghiệm 36 4.1 Bọ xít đen (Scotinophora lurida (Burmeister)) 44 4.2 Bọ xít gai nâu (Cletus trigonus Thunberg) 44 4.3 Rầy xanh nhỏ (Empoasca sp.) 44 4.4 Sâu róm đen nhỏ (Laelia sp.) 44 4.5 Vòi voi hại cói (Rhabdoscelus interstitialis Bohema) 44 4.6 Sâu róm đen lớn (Euproctis sp.) 44 4.7 Rầy nâu cói (Sardia rostrata Melichar) 45 4.8 Rầy búp (Nephotettix sp.) 45 4.9 Châu chấu hoa (Aiolopus sp.) 45 4.10 Cào cào nhỏ (Atractomorpha sp.) 45 4.11 Rầy trắng lớn (Cofana spectra Distant) 45 4.12 Rầy trắng nhỏ (Nisia atrovenosa Lethierry) 45 4.13 Trƣởng thành cái loài SĐTC B. venosana 50 4.14 Trƣởng thành đực loài SĐTC B. venosana 50 4.15 Cơ quan sinh dục cái loài SĐTC B. venosana 50 4.16 Cơ quan sinh dục đực loài SĐTC B. venosana 50 4.17 Trứng loài SĐTC B. venosana 50 4.18 Sâu non tuổi 1 loài SĐTC B. venosana 50 4.19 Sâu non tuổi 2 loài SĐTC B. venosana 51 4.20 Sâu non tuổi 3 loài SĐTC B. venosana 51 4.21 Sâu non tuổi 4 loài SĐTC B. venosana 51 x 4.22 Sâu non tuổi 5 loài SĐTC B. venosana 51 4.23 Nhộng loài SĐTC B. venosana (mặt lƣng) 51 4.24 Nhộng loài SĐTC B. venosana (mặt bên) 51 4.25 Nhịp điệu sinh sản của sâu đục thân cói B.venosana tại Nga Thái, Nga Sơn, Thanh Hóa năm 2013 56 4.26 Diễn biến mật độ sâu đục thân cói trên 2 trà cói cựu và cói mống tại Kim Sơn, Ninh Bình năm 2013 62 4.27 Diễn biến mật độ sâu đục thân cói B. venosana trên 2 trà cói cựu và cói mống tại huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa, năm 2013 62 4.28 Diễn biến mật độ sâu đục thân cói trên 2 trà cói cựu và cói mống tại Kim Sơn, Ninh Bình năm 2014 64 4.29 Diễn biến mật độ sâu đục thân cói B.venosana trên 2 trà cói cựu và cói mống tại Nga Sơn, Thanh Hóa năm 2014 64 4.30 Diễn biến mật độ sâu đục thân cói B. venosana trên chân ruộng cao và chân ruộng thấp năm 2013 tại Nga Sơn,Thanh Hóa 66 4.31 Diễn biến số lƣợng trƣởng thành sâu đục thân cói vào bẫy đèn tại Nga Sơn, Thanh Hóa và Kim Sơn, Ninh Bình năm 2013 73 4.32 Diễn biến số lƣợng ngài sâu đục thân cói vào bẫy đèn tại Nga Sơn, Thanh Hóa và Kim Sơn, Ninh Bình năm 2014 73 4.33 Diễn biến mật độ bọ rùa đỏ M. discolor trên cói tại Kim Sơn Ninh Bình năm, 2014 76 4.34 Diễn biến mật độ bọ rùa đỏ M. discolor trên cây cói tại Nga Sơn Thanh Hóa, năm 2014 77 4.35 Ong vàng nhỏ Bracon onukii Watanabe (ong cái) 81 4.36 Ong vàng (con cái) Tropobracon luteus Cameron 81 4.37 Ong vàng (con đực) Tropobracon luteus Cameron 81 4.38 Ong đen râu ngắn Cotesia flavipes Cameron 81 4.39 Ong đen râu dài Glyptapanteles lemani (Viereck) 81 4.40 Ong cự ký sinh nhộng Goryphus basilaris Holmgren (con cái) 82 4.41 Ong cự ký sinh nhộng Goryphus basilaris Holmgren (con đực) 82 4.42 So sánh tỷ lệ (%) ngài B. venosana vũ hóa và tỷ lệ ký sinh giữa ruộng cói gần và xa cánh đồng lúa (Nga Sơn, Thanh Hóa 2016) 84 xi TRÍCH YẾU LUẬN ÁN Tên tác giả: Nguyễn Phạm Hùng Tên luận án: Sâu đục thân cói Bactra venosana Zeller (Lepidoptera: Tortricidae) và biện pháp phòng chống theo hƣớng quản lý tổng hợp tại Thanh Hóa và Ninh Bình. Chuyên ngành: Bảo vệ thực vật Mã số chuyên ngành: 62.62.01.12 Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Mục đích nghiên cứu: Xác định đƣợc đặc điểm sinh vật học, sinh thái học của loài sâu đục thân cói Bactra venosana Zeller và khả năng quản lý chúng một cách tổng hợp. Phƣơng pháp nghiên cứu: + Phƣơng pháp điều tra thành phần dịch hại và thiên địch trên cói: - Đối với sâu hại cói: Điều tra thành phần sâu hại cói đƣợc tiến hành theo phƣơng pháp thƣờng quy của Viện Bảo vệ thực vật II (1997) và QCVN 01 - 38 (BNN& PTNT, 2010). + Các nghiên cứu về hình thái, sinh học và sinh thái học sâu đục thân cói đƣợc thực hiện theo phƣơng pháp của Datta et al.(1998), Islam and Hasan (1990), Razowski and Becker (2010) và Efil et al. (2012). + Các nghiên cứu về hình thái, sinh học và sinh thái học của ong ký sinh theo phƣơng pháp của Gupta & Maheswary (1977), Megahed et al. (1981), Achterberg & Long (2010), Beyarslan (2011), Khuất Đăng Long (2011),Võ Thị Hồng Nhung và cs (2012). + Đánh giá hiệu quả của thuốc bảo vệ thực vật đƣợc thực hiện theo phƣơng pháp của QCVN 01 - 1 (BNN&PTNT, 2009). Xử lý số liệu: Các số liệu đƣợc tính toán theo phƣơng pháp thống kê sinh học thông dụng, sử dụng phần mềm IRRISTAT 5.0 để so sánh ANOVA và phân tích. Sử dụng phần mềm vẽ hình trong Microsoft Excel 2010. Kết quả chính và kết luận 1) Đã ghi nhận đƣợc 21 loài sâu hại cói thuộc 6 bộ và 13 họ. Trong số đó, loài sâu đục thân Bactra venosana đƣợc xác định là loài gây hại phổ biến nhất. Mật độ sâu đục thân B. venosans trên cói cựu luôn cao hơn so với cói mống. Ngoài cây cói, cỏ lác ba cạnh (Cyperus iria L.) đƣợc xác định là cây ký chủ của sâu đục thân cói. ... CT3 3 2.33333 7.66667 137 CT4 3 3.00000 17.3333 SE(N= 3) 0.319142 0.440961 5%LSD 6DF 1.10396 1.52536 ----------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ----------------------------------------------------------------------------- NL NOS TXL 21NSXL 1 4 2.75000 8.50000 2 4 3.00000 9.25000 3 4 2.75000 9.75000 SE(N= 4) 0.276385 0.381884 5%LSD 6DF 0.956061 1.32100 ----------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 4 12/ 7/16 15: 7 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 Phuong sai anova cho thi nghiem thuoc sinh hoc ngoai dong ruong F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL | (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | TXL 12 2.8333 0.57735 0.55277 9.5 0.2439 0.7719 21NSXL 12 9.1667 5.0602 0.76377 8.3 0.0000 0.1442 Phụ lục 24. Hiệu quả phòng trừ sâu đục thân cói của một số loại thuốc hóa học tại Nga Sơn, Thanh Hóa năm 2014 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TXL FILE 4 5/11/15 14:24 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 Phuong sai Anova thi nghiem thuoc hoa hoc tren dong ruong VARIATE V003 TXL LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 3 4.66667 1.55556 5.09 0.044 3 2 NL 2 3.50000 1.75000 5.73 0.041 3 * RESIDUAL 6 1.83333 .305555 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 10.0000 .909091 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE 21NSXL FILE 4 5/11/15 14:24 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 Phuong sai Anova thi nghiem thuoc hoa hoc tren dong ruong VARIATE V004 21NSXL LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 3 235.000 78.3333 188.00 0.000 3 2 NL 2 9.50000 4.75000 11.40 0.010 3 * RESIDUAL 6 2.50001 .416668 138 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 247.000 22.4545 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 4 5/11/15 14:24 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 Phuong sai Anova thi nghiem thuoc hoa hoc tren dong ruong MEANS FOR EFFECT CT$ ----------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS TXL 21NSXL CT1 3 4.66667 8.66667 CT2 3 4.00000 9.00000 CT3 3 4.33333 12.6667 CT4 3 3.00000 19.6667 SE(N= 3) 0.319142 0.372679 5%LSD 6DF 1.40396 1.28915 ----------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ----------------------------------------------------------------------------- NL NOS TXL 21NSXL 1 4 3.25000 11.2500 2 4 4.25000 13.0000 3 4 4.50000 13.2500 SE(N= 4) 0.276385 0.322749 5%LSD 6DF 0.956061 1.11644 ----------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 4 5/11/15 14:24 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 Phuong sai Anova thi nghiem thuoc hoa hoc tren dong ruong F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL | (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | TXL 12 4.0000 0.95346 0.55277 10.8 0.0441 0.0409 21NSXL 12 12.500 4.7386 0.64550 5.2 0.0000 0.0097 139 Phụ lục 25. Bảng nhiệt độ và ẩm độ trung bình tại huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa năm 2012 T/ N I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII T o C RH % T o C RH % T o C RH % T o C RH % T o C RH % T o C RH % T o C RH % T o C RH % T o C RH % T o C RH% T o C RH% T o C RH % 1 15.8 92.0 15.2 89.0 16.4 94.0 21.6 76.0 29.4 84.0 26.2 94.0 27.1 89.0 29.5 86.0 29.1 89.0 25.3 77.0 21.5 76.0 25.7 89.0 2 16.8 92.0 15.9 97.0 17.7 94.0 21.4 88.0 29.8 80.0 27.1 91.0 26.1 92.0 29.8 84.0 27.3 92.0 26.4 81.0 21.6 81.0 17.7 88.0 3 17.8 92.0 14.5 96.0 18.7 97.0 21.7 96.0 29.4 85.0 27.7 89.0 27.4 91.0 29.1 84.0 25.7 92.0 26.8 84.0 23.7 84.0 17.5 90.0 4 12.4 92.0 15.4 92.0 21.7 94.0 23.7 93.0 30.4 78.0 29.2 86.0 28.3 86.0 29.3 84.0 25.6 94.0 27.1 88.0 23.8 87.0 19.3 87.0 5 11.2 86.0 17.6 96.0 23.4 92.0 23.8 94.0 27.9 85.0 30.2 81.0 28.5 84.0 31.0 79.0 25.2 92.0 24.9 94.0 23.7 86.0 18.6 85.0 6 12.7 89.0 19.7 94.0 23.9 92.0 23.8 94.0 27.1 88.0 30.7 85.0 29.1 83.0 28.5 94.0 25.1 98.0 25.2 86.0 24.7 88.0 19.0 81.0 7 13.2 92.0 18.9 90.0 23.0 92.0 21.7 91.0 27.9 90.0 27.3 94.0 28.2 91.0 26.0 97.0 25.3 97.0 25.5 84.0 26.0 86.0 18.6 84.0 8 13.8 94.0 15.1 93.0 19.5 96.0 21.4 90.0 28.1 90.0 28.8 88.0 28.1 87.0 25.5 96.0 25.4 96.0 25.6 88.0 26.4 88.0 18.8 88.0 9 14.6 90.0 14.2 96.0 17.3 97.0 21.7 90.0 28.5 88.0 28.6 87.0 29.7 84.0 26.1 93.0 26.7 90.0 25.7 86.0 27.0 87.0 20.7 88.0 10 16.0 86.0 15.5 98.0 15.3 85.0 22.3 93.0 28.7 86.0 30.1 81.0 30.5 82.0 26.9 91.0 26.9 89.0 25.7 87.0 27.7 88.0 22.5 88.0 11 16.2 89.0 13.4 96.0 15.3 77.0 23.6 92.0 29.3 86.0 31.5 72.0 30.5 86.0 27.8 92.0 27.9 89.0 26.1 86.0 22.3 89.0 20.7 92.0 12 15.0 93.0 14.6 94.0 15.5 80.0 25.0 94.0 27.2 90.0 32.7 65.0 30.6 85.0 28.4 85.0 27.9 86.0 26.0 83.0 21.3 82.0 18.7 90.0 13 16.1 92.0 16.9 96.0 15.7 91.0 25.1 92.0 27.9 87.0 31.8 70.0 30.6 81.0 27.2 87.0 27.7 84.0 26.6 83.0 22.5 88.0 20.1 93.0 14 17.0 97.0 18.8 94.0 16.9 87.0 26.0 93.0 27.4 85.0 32.6 67.0 30.6 79.0 26.9 94.0 23.9 76.0 26.6 87.0 23.3 88.0 22.5 90.0 15 17.6 98.0 19.6 95.0 18.1 91.0 26.3 92.0 25.3 90.0 26.7 90.0 31.7 75.0 26.8 92.0 23.9 76.0 26.3 84.0 25.5 84.0 23.6 87.0 16 17.5 92.0 18.3 95.0 19.8 91.0 26.7 92.0 26.7 84.0 29.7 82.0 30.8 77.0 28.6 88.0 24.8 81.0 26.0 83.0 24.3 90.0 23.8 84.0 17 17.4 95.0 14.7 96.0 21.7 93.0 27.3 90.0 27.6 86.0 30.7 78.0 30.8 80.0 27.6 91.0 26.2 85.0 25.3 85.0 22.0 72.0 23.5 87.0 18 19.3 96.0 13.0 94.0 22.8 94.0 27.5 91.0 28.1 88.0 30.5 77.0 30.7 74.0 26.8 92.0 26.7 87.0 25.2 79.0 21.4 83.0 21.4 87.0 19 20.9 95.0 12.7 83.0 23.6 92.0 27.5 91.0 28.8 88.0 31.8 72.0 29.6 86.0 28.2 94.0 27.2 88.0 25.7 84.0 22.7 88.0 17.4 85.0 20 19.6 97.0 15.3 86.0 23.4 95.0 27.1 90.0 29.2 88.0 29.2 86.0 29.9 86.0 28.8 90.0 26.9 90.0 26.6 82.0 24.3 86.0 21.6 85.0 21 19.2 99.0 17.7 92.0 23.9 94.0 24.7 92.0 28.9 90.0 30.2 78.0 31.2 82.0 28.7 89.0 27.8 88.0 26.8 86.0 24.9 88.0 23.5 86.0 22 16.6 97.0 19.5 92.0 24.2 92.0 24.5 85.0 27.1 94.0 30.8 76.0 32.2 72.0 28.3 89.0 27.8 86.0 26.3 84.0 26.6 88.0 19.6 87.0 23 12.3 86.0 20.9 93.0 22.2 85.0 25.7 92.0 26.2 93.0 29.8 77.0 29.1 86.0 26.4 92.0 28.2 88.0 26.0 83.0 26.3 87.0 15.7 60.0 24 12.8 96.0 22.2 92.0 18.9 57.0 28.6 84.0 26.8 91.0 28.2 77.0 28.4 88.0 26.1 90.0 28.9 87.0 26.0 84.0 20.6 92.0 15.8 70.0 25 11.4 83.0 20.3 94.0 19.0 74.0 29.9 80.0 27.4 94.0 29.5 72.0 27.6 88.0 28.1 87.0 27.2 88.0 25.8 84.0 22.8 89.0 16.8 83.0 26 11.9 88.0 16.3 96.0 19.8 76.0 26.3 84.0 25.0 92.0 30.8 69.0 27.8 85.0 29.1 86.0 27.4 86.0 26.1 86.0 21.3 88.0 18.4 91.0 27 13.4 96.0 13.4 94.0 20.5 84.0 25.0 94.0 25.6 92.0 30.7 74.0 27.3 90.0 29.5 87.0 26.6 89.0 25.4 82.0 17.3 82.0 18.7 91.0 28 15.3 96.0 12.3 95.0 21.0 88.0 26.7 90.0 27.1 91.0 31.2 74.0 28.2 91.0 29.6 86.0 27.3 82.0 24.3 85.0 19.7 85.0 18.9 91.0 29 15.1 92.0 14.5 98.0 21.6 92.0 28.1 82.0 28.1 89.0 29.0 82.0 26.9 91 29.4 86.0 26.8 74.0 26.4 76.0 20.1 96.0 20.4 90.0 30 14.4 90.0 22.5 88.0 28.7 84.0 27.2 89.0 28.8 87.0 26.4 92.0 28.8 88.0 26.2 72.0 25.2 82.0 22.3 92.0 14.6 53.0 31 13.6 88.0 21.6 84.0 26.0 89.0 26.9 90.0 28.6 88 23.7 67.0 13.3 58.0 140 Phụ lục 26. Bảng nhiệt độ và ẩm độ trung bình tại huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa năm 2013 T/ N I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII T o C RH % T o C RH % T o C RH % T o C RH % T o C RH % T o C RH % T o C RH % T o C RH % T o C RH % T o C RH% T o C RH% T o C RH % 1 14.1 71 22.0 87 25.0 90 22.5 94 24.7 84 32.5 87 28.5 88 28.7 88 27.6 93 23.7 88 25.1 90 19.5 73 2 16.4 80 21.2 88 23.6 92 25.3 91 24.6 84 32.3 84 27.8 90 29.4 87 28.0 93 26.0 81 24.7 84 17.1 80 3 15.0 90 21.0 86 17.2 82 26.3 92 25.4 85 31.5 87 28.5 90 26.2 95 28.6 91 27.1 81 24.6 84 17.5 82 4 13.4 88 20.4 93 16.8 84 26.6 92 24.1 84 32.5 85 28.9 88 28.8 89 26.9 96 26.3 82 23.8 79 18.2 85 5 12.3 93 22.2 89 18.3 78 27.5 90 25.2 82 32.5 87 30.1 87 28.0 89 25.0 94 26.2 84 24.5 78 18.1 82 6 11.9 89 23.6 87 18.8 84 23.9 77 25.9 85 32.4 85 30.0 88 28.4 92 24.2 89 27.0 81 23.3 89 18.9 80 7 12.5 90 24.1 86 20.7 86 20.5 83 25.3 85 32.5 85 29.3 84 26.7 92 25.4 90 26.0 68 24.3 88 18.3 85 8 13.1 94 23.4 87 21.4 85 21.0 91 26.4 84 31.3 78 29.5 85 26.0 94 24.2 95 25.2 70 23.9 93 18.3 85 9 12.8 79 16.1 94 21.1 89 21.6 93 27.1 81 32.6 74 28.9 85 25.2 94 26.3 90 26.0 74 24.8 90 19.3 87 10 13.4 75 15.7 88 22.2 90 20.4 93 26.8 88 27.6 84 28.5 87 27.3 94 27.0 88 26.2 78 24.6 89 18.6 85 11 12.9 69 18.4 89 22.0 95 18.9 89 26.2 87 26.7 80 27.8 86 27.8 89 26.2 92 27.2 82 26.6 80 19.3 85 12 13.1 74 18.8 93 22.7 94 19.1 82 27.0 80 26.8 70 27.5 88 28.4 86 25.0 96 27.7 81 25.0 82 17.9 82 13 14.9 78 17.2 92 23.9 90 20.0 81 28.4 87 26.5 73 27.2 89 29.7 85 26.4 92 27.9 82 22.5 82 17.0 86 14 15.2 87 20.1 84 23.8 88 21.2 88 30.3 85 27.2 76 28.0 88 30.3 87 27.8 84 26.8 84 21.7 85 16.7 85 15 16.5 88 20.0 93 23.1 91 22.2 88 31.8 87 28.6 76 28.0 90 31.0 80 27.8 89 26.7 79 20.7 79 16.1 84 16 17.8 90 17.8 89 23.9 89 23.6 92 32.0 80 28.9 84 28.8 92 31.3 76 27.3 91 22.8 89 21.0 88 12.5 87 17 17.9 91 21.1 86 24.2 92 25.2 90 30.0 87 29.6 82 26.6 92 30.4 81 26.8 90 21.3 93 22.5 82 13.8 80 18 15.8 76 23.1 88 24.4 94 26.1 90 28.6 86 29.3 85 27.6 93 28.6 86 27.6 86 20.2 97 21.6 87 12.2 84 19 16.9 82 22.8 94 25.1 92 26.4 90 29.7 79 30.4 79 27.6 92 28.3 86 26.7 84 22.0 85 20.0 83 11.0 75 20 18.2 88 17.9 95 25.7 90 27.2 91 31.1 77 30.4 82 27.4 92 25.9 95 24.7 97 22.7 82 19.0 88 10.5 86 21 20.2 89 16.9 92 25.5 92 25.9 94 29.1 84 30.4 82 27.7 91 26.2 96 28.0 84 23.2 84 18.6 92 11.3 84 22 20.6 89 16.1 88 25.3 91 26.2 94 29.7 81 30.0 84 27.7 93 28.1 88 29.4 83 23.8 86 19.2 97 11.7 77 23 20.5 84 17.9 76 25.6 92 26.3 90 27.6 88 27.7 87 25.5 96 28.7 88 29.3 80 24.7 78 20.8 96 12.8 82 24 19.0 93 19.1 82 25.7 90 25.5 91 28.4 87 27.2 89 26.3 94 27.7 88 26.6 88 23.6 78 23.5 90 14.6 75 25 17.4 87 20.6 88 25.8 90 27.1 89 29.3 80 26.9 88 27.5 92 27.7 90 26.0 89 22.4 75 20.7 84 12.8 81 26 17.0 88 22.1 88 26.3 91 25.3 89 30.4 74 28.0 82 28.6 90 27.3 92 23.1 86 21.3 78 20.1 86 13.4 80 27 16.6 82 22.9 90 23.2 86 25.8 90 31.5 72 30.0 76 27.0 92 28.4 88 24.3 81 21.7 82 21.2 92 12.7 81 28 16.7 86 24.0 89 23.5 91 27.6 89 31.7 70 28.8 82 26.8 94 28.9 88 26.6 80 23.2 85 17.2 80 12.0 72 29 18.3 88 22.9 91 26.4 88 30.1 80 29.2 81 27.7 90 29.2 86 26.0 74 24.7 86 18.0 74 12.6 67 30 20.4 88 22.8 92 27.4 85 30.5 87 30.1 81 27.9 89 28.6 86 24.1 78 25.5 89 17.0 83 14.0 69 31 21.0 90 22.3 90 31.5 86 28.1 90 27.3 91 25.3 92 14.9 73 141 Phụ lục 27. Bảng nhiệt độ và ẩm độ trung bình tại huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa năm 2014 T/ N I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII T o C RH % T o C RH % T o C RH % T o C RH % T o C RH % T o C RH % T o C RH % T o C RH % T o C RH % T o C RH% T o C RH% T o C RH % 1 14.0 79 18.9 91 21.6 96 23.9 92 23.3 95 30.3 86 27.9 92 29.7 88 25.8 97 27.8 85 26.5 89 21.0 97 2 15.6 85 20.1 93 20.8 95 21.4 95 25.2 90 30.9 84 27.9 92 29.6 88 26.5 96 28.2 82 25.4 87 17.7 92 3 17.7 88 21.1 90 18.8 99 22.9 94 25.3 96 31.2 83 29.4 86 28.9 88 27.0 94 28.1 83 20.7 83 19.3 92 4 19.1 83 21.7 90 19.3 96 22.5 93 26.9 91 31.3 83 30.5 84 28.5 90 27.5 93 28.1 82 21.5 88 18.1 82 5 16.6 89 21.8 92 17.8 96 21.5 96 22.6 92 29.2 89 28.8 92 27.8 93 28.4 90 26.0 87 24.2 90 17.5 76 6 19.1 88 22.9 92 18.5 98 22.8 94 22.4 85 27.7 90 27.6 92 28.1 93 28.4 90 26.3 68 24.6 96 17.4 87 7 21.4 88 22.4 95 19.4 100 22.8 96 24.1 92 28.2 90 28.5 91 27.4 96 28.5 88 25.4 76 24.8 96 17.0 88 8 20.5 95 19.3 98 19.4 100 22.8 96 25.6 95 27.2 94 28.3 91 28.3 92 28.5 91 25.3 79 20.3 90 18.1 77 9 16.9 80 18.9 98 16.9 98 23.5 96 27.4 87 29.6 85 30.5 84 29.2 87 29.3 92 25.4 82 21.4 89 18.7 86 10 16.3 85 12.6 86 16.3 95 25.1 93 29.7 76 30.8 86 30.1 88 30.4 81 28.9 89 25.9 84 22.3 95 19.1 93 11 18.4 89 10.8 80 17.9 94 25.2 95 29.7 77 28.0 90 28.1 93 31.2 72 28.7 89 25.9 80 23.6 94 18.5 85 12 17.4 92 11.2 96 19.9 96 26.1 94 26.9 90 25.9 95 27.8 93 30.5 78 28.2 94 25.3 78 21.0 86 16.3 74 13 14.6 74 11.7 83 20.5 100 25.0 98 27.7 90 25.4 97 28.5 92 27.5 96 28.3 92 25.0 78 20.6 81 15.6 62 14 13.9 62 12.9 68 17.9 96 25.5 96 31.1 76 27.2 92 28.0 93 25.0 96 28.2 91 24.5 80 21.1 78 15.7 78 15 13.0 80 14.0 83 17.3 92 25.6 94 30.5 83 29.1 88 28.7 91 26.5 94 27.9 96 24.0 81 21.7 88 17.0 81 16 14.1 84 15.4 95 17.9 95 25.9 93 28.5 90 31.0 84 27.7 92 27.5 95 27.6 93 24.0 92 21.6 90 17.9 64 17 16.2 86 16.9 97 19.2 95 26.0 94 28.4 89 30.5 86 28.1 92 28.4 88 26.8 92 23.7 96 20.9 88 15.7 48 18 15.2 80 16.7 96 20.4 96 26.3 95 29.6 88 29.7 88 30.0 86 30.3 88 28.3 92 23.8 94 18.9 84 13.7 69 19 15.0 82 12.5 63 21.9 98 26.0 95 28.8 87 31.1 82 28.4 91 28.2 88 28.3 92 24.1 91 18.7 81 15.4 67 20 15.5 82 13.0 74 21.5 99 25.9 98 28.7 91 31.7 71 27.8 92 26.3 94 28.4 92 25.5 87 19.6 86 14.3 79 21 14.9 66 14.9 81 17.5 90 26.1 95 30.6 81 32.7 72 27.7 94 27.0 90 25.5 94 26.4 90 21.0 90 15.5 80 22 13.3 72 17.1 92 15.6 94 26.0 97 31.6 75 29.0 92 28.3 92 26.3 96 26.7 84 25.5 88 22.0 91 14.2 74 23 13.5 79 17.2 96 16.4 96 26.3 96 31.4 77 27.3 92 29.4 86 28.2 89 26.4 85 25.5 87 22.9 88 14.4 81 24 15.1 88 19.1 94 18.7 95 26.8 95 30.9 85 28.4 89 30.4 88 27.7 94 26.8 84 24.8 85 23.4 88 17.0 83 25 17.2 96 20.6 94 20.5 94 26.6 89 29.5 86 30.2 87 30.2 88 27.7 93 26.8 84 24.0 93 23.7 88 18.8 80 26 18.5 93 19.6 95 21.5 94 26.0 92 27.6 86 31.7 77 26.4 93 26.4 96 27.4 84 25.2 88 24.0 92 18.3 95 27 19.4 85 19.5 97 22.1 94 24.2 98 27.5 88 32.5 72 26.5 92 26.9 93 27.9 88 24.8 96 25.2 89 17.7 96 28 18.8 92 20.9 97 23.5 95 23.7 97 27.7 90 28.8 91 26.6 94 25.6 96 28.3 88 25.0 96 25.7 89 16.7 75 29 19.6 93 24.8 94 24.0 97 29.3 89 29.4 89 27.0 93 25.1 98 28.4 86 26.0 91 25.6 87 15.4 79 30 18.9 92 24.7 94 22.8 94 30.6 83 27.0 96 27.9 91 26.3 93 28.2 86 26.5 93 25.5 87 15.3 82 31 18.4 91 25.4 94 28.6 86 28.9 88 27.0 91 26.5 92 17.0 83
File đính kèm:
- luan_an_sau_duc_than_coi_bactra_venosana_zeller_lepidoptera.pdf
- TTT - Nguyen Pham Hung.pdf
- BVTV - TTLA - Nguyen Pham Hung.pdf