Luận án Thiết lập một số chất chuẩn được chiết xuất, tinh chế từ cây bảy lá một hoa ở Việt Nam

Trong “Chiến lƣợc quốc gia phát triển ngành Dƣợc Việt Nam giai đoạn

đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030” (đƣợc ban hành theo Quyết định số

68/QĐ-TTg ngày 10/01/2014 của Thủ tƣớng Chính phủ) có nêu rõ phát huy thế

mạnh, tiềm năng của Việt Nam để phát triển sản xuất thuốc từ dƣợc liệu. Trong

chiến lƣợc này, mục tiêu cụ thể đến năm 2020 là phấn đấu sản xuất đƣợc 20%

nhu cầu nguyên liệu cho sản xuất thuốc trong nƣớc, thuốc sản xuất trong nƣớc

chiếm 80% tổng giá trị thuốc tiêu thụ trong năm, trong đó thuốc từ dƣợc liệu

chiếm 30%. Đồng thời, các sản phẩm từ dƣợc liệu (cao chuẩn, bột nguyên liệu,

chiết xuất các loại tinh dầu, các hoạt chất tinh khiết) là một trong 5 nhóm sản

phẩm chủ lực cũng đƣợc đề cập trong chiến lƣợc này.

Dƣợc điển Việt Nam xuất bản lần thứ năm (năm 2017) có 372 chuyên

luận về dƣợc liệu và thuốc từ dƣợc liệu, trong đó có 117 chuyên luận dùng chất

chuẩn để định tính, định lƣợng thành phần hoạt chất có trong dƣợc liệu và các

sản phẩm có chứa nó. Bên cạnh đó, tiêu chuẩn chất lƣợng của nhiều sản phẩm

thuốc có nguồn gốc từ dƣợc liệu chƣa xây dựng đƣợc phƣơng pháp định tính,

định lƣợng các thành phần hoạt chất hoặc các chất đánh dấu, mà mới định tính so

sánh với dƣợc liệu chuẩn và định lƣợng hỗn hợp toàn phần bằng các phƣơng

pháp kém hoặc không đặc hiệu và không định lƣợng đƣợc các hợp chất chính,

đặc trƣng, đƣợc coi là các hợp chất có hoạt tính sinh học do thiếu chất chuẩn đối

chiếu. Do đó, việc thiết lập chất chuẩn đối chiếu đƣợc chiết xuất từ dƣợc liệu

ngày càng trở nên cần thiết đối với công tác đảm bảo chất lƣợng thuốc, từ giai

đoạn lựa chọn nguyên liệu đầu vào, đến việc xây dựng tiêu chuẩn chất lƣợng,

cũng nhƣ việc kiểm tra, giám sát chất lƣợng thuốc lƣu hành trên thị trƣờng của

cơ quan quản lý

pdf 538 trang dienloan 4820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Thiết lập một số chất chuẩn được chiết xuất, tinh chế từ cây bảy lá một hoa ở Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Thiết lập một số chất chuẩn được chiết xuất, tinh chế từ cây bảy lá một hoa ở Việt Nam

Luận án Thiết lập một số chất chuẩn được chiết xuất, tinh chế từ cây bảy lá một hoa ở Việt Nam
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
 VIỆN KIỂM NGHIỆM THUỐC TRUNG ƯƠNG 
CAO NGỌC ANH 
THIẾT LẬP MỘT SỐ CHẤT CHUẨN 
ĐƯỢC CHIẾT XUẤT, TINH CHẾ 
TỪ CÂY BẢY LÁ MỘT HOA Ở VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC 
HÀ NỘI, NĂM 2021 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
VIỆN KIỂM NGHIỆM THUỐC TRUNG ƯƠNG 
CAO NGỌC ANH 
THIẾT LẬP MỘT SỐ CHẤT CHUẨN 
ĐƯỢC CHIẾT XUẤT, TINH CHẾ 
TỪ CÂY BẢY LÁ MỘT HOA Ở VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC 
CHUYÊN NGÀNH: KIỂM NGHIỆM THUỐC VÀ ĐỘC CHẤT 
MÃ SỐ: 62720410 
 Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Đỗ Thị Hà 
 GS.TS. Thái Nguyễn Hùng Thu 
HÀ NỘI, NĂM 2021 
 LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan 
 Luận án “Thiết lập một số chất chuẩn được chiết xuất, tinh chế từ cây 
Bảy lá một hoa ở Việt Nam” là công trình nghiên cứu của tôi với sự hướng dẫn 
khoa học của PGS.TS. Đỗ Thị Hà và GS.TS. Thái Nguyễn Hùng Thu. 
 Các kết quả được trình bày trong luận án là trung thực và được công bố 
một phần trong các bài báo khoa học của nhóm nghiên cứu. Luận án chưa từng 
được công bố, không trùng lặp với luận văn, luận án hoặc các công trình nghiên 
cứu khoa học của các tác giả khác. 
Nghiên cứu sinh 
Cao Ngọc Anh 
 LỜI CẢM ƠN 
 Để hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự hướng dẫn tận tình của các thầy 
giáo, cô giáo, sự giúp đỡ nhiệt tình và có hiệu quả của nhiều cá nhân và tập thể, 
đồng nghiệp, bạn bè và gia đình. Cho phép tôi bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới: 
 GS.TS.Thái Nguyễn Hùng Thu - Trưởng chuyên ngành Kiểm nghiệm thuốc 
và độc chất - Trường Đại học Dược Hà Nội, PGS.TS. Đỗ Thị Hà - Trưởng khoa 
Hóa phân tích - Tiêu chuẩn - Viện Dược liệu, những người Thầy tâm huyết đã tận 
tình hướng dẫn, động viên khích lệ, dành nhiều thời gian trao đổi và định hướng 
cho tôi trong quá trình thực hiện luận án. 
 Ban Lãnh đạo Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương, các 
Khoa/Phòng/Ban/Trung tâm trong Viện đã tạo điều kiện về môi trường học tập, 
nghiên cứu, thời gian, cơ sở vật chất, trang thiết bị và tận tình hỗ trợ, chia sẻ kinh 
nghiệm để tôi hoàn thành luận án. 
 Tôi xin dành tất cả sự yêu thương và lời cảm ơn tới gia đình, bố mẹ, các anh 
chị em và người thân luôn là niềm động viên mạnh mẽ giúp tôi thực hiện luận án. 
 Luận án được hỗ trợ kinh phí và thực hiện trong khuôn khổ đề tài cấp Bộ Y 
tế “Nghiên cứu cây Bảy lá một hoa (Paris Polyphylla var. chinensis Smith) theo 
hướng hỗ trợ điều trị ung thư vú” do PGS. TS. Đỗ Thị Hà làm chủ nhiệm. 
 Hàn nội, ngày 05 tháng 6 năm 2021 
Tác giả luận án 
NCS. Cao Ngọc Anh 
MỤC LỤC 
 Trang 
 DANH MỤC BẢNG 
 DANH MỤC HÌNH 
 DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT 
 ĐẶT VẤN ĐỀ 1 
 Chƣơng 1- TỔNG QUAN 3 
1.1. CÂY BẢY LÁ MỘT HOA 3 
1.1.1. Đặc điểm thực vật và phân bố 3 
1.1.1.1. Đặc điểm thực vật 4 
1.1.1.2. Phân bố 5 
1.1.2. Thành phần hóa học 5 
1.1.2.1. Trên thế giới 5 
1.1.2.2. Ở Việt Nam 19 
1.1.3. Tác dụng sinh học 19 
1.1.3.1. Tác dụng ức chế tế bào ung thư 19 
1.1.3.2. Tác dụng điều hòa miễn dịch 23 
1.1.3.3. Tác dụng cầm máu và tan máu 24 
1.1.3.4. Tác dụng chống oxy hóa 25 
1.1.3.5. Tác dụng kháng virus, kháng nấm và chống ký sinh trùng 25 
1.1.3.6. Tác dụng trên thần kinh 26 
1.1.3.7. Tác dụng trên dạ dày 27 
1.1.4. Các phƣơng pháp định lƣợng saponin trong cây Bảy lá một hoa 27 
1.1.4.1. Phương pháp HPLC 27 
1.1.4.2. Phương pháp UV 29 
1.1.4.3. Phương pháp ELISA 29 
1.1.4.4. Phương pháp FT-IR 29 
 Trang 
1.2. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC CHẤT NGHIÊN CỨU 29 
1.2.1. Paris saponin H (Paris H) 29 
1.2.2. Paris saponin II (Paris II) 30 
1.2.3. Gracillin 30 
1.2.4. Dioscin (Paris III) 31 
1.2.5. Polyphyllin D (Paris I) 32 
1.3. CHẤT CHUẨN 33 
1.3.1. Khái niệm và vai trò của chất chuẩn 33 
1.3.1.1. Khái niệm về chất chuẩn 33 
1.3.1.2. Phân loại chất chuẩn 33 
1.3.1.3. Vai trò của chất chuẩn 35 
1.3.2. Quy trình thiết lập chất chuẩn 36 
1.3.2.1. Tổng quan về hướng dẫn thiết lập chất chuẩn 36 
1.3.2.2. Các bước để thiết lập chất chuẩn được chiết xuất từ dược liệu 36 
 Chƣơng 2-ĐỐI TƢỢNG, NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP 
NGHIÊN CỨU 
41 
2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU 41 
2.2. HÓA CHẤT VÀ TRANG THIẾT BỊ 42 
2.2.1. Chất chuẩn 42 
2.2.2. Hóa chất, dung môi và thuốc thử 43 
2.2.3. Trang thiết bị 43 
2.3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 44 
2.3.1. Phƣơng pháp chiết xuất 44 
2.3.2. Phƣơng pháp phân lập và tinh chế các hợp chất 44 
2.3.3. Phƣơng pháp xác định cấu trúc của các hợp chất 44 
 Trang 
2.3.4. Phƣơng pháp kiểm tra và đánh giá hàm lƣợng nguyên liệu để thiết lập chuẩn 44 
2.3.4.1. Kiểm tra sơ bộ nguyên liệu thiết lập chuẩn 44 
2.3.4.2. Đánh giá nguyên liệu thiết lập chuẩn 45 
2.3.5. Xây dựng tiêu chuẩn chất lƣợng cho nguyên liệu thiết lập chuẩn 47 
2.3.5.1. Yêu cầu kỹ thuật 47 
2.3.5.2. Phương pháp thử 47 
2.3.6. Thiết lập chất chuẩn 48 
2.3.6.1. Đánh giá chất lượng nguyên liệu để thiết lập chuẩn 48 
2.3.6.2. Đóng lọ 48 
2.3.6.3. Đánh giá đồng nhất lô trong quá trình đóng gói 48 
2.3.6.4. Xác định giá trị công bố trên chứng chỉ 49 
2.3.6.5. Lập hồ sơ, chứng chỉ, dán nhãn 50 
2.3.6.6. Đánh giá độ ổn định 50 
2.3.7. Sơ bộ khảo sát hàm lƣợng của các hợp chất nghiên cứu có trong một số 
mẫu cây và chế phẩm có chứa Bảy lá một hoa 
50 
2.4. PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU 50 
 Chƣơng 3 - KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM 51 
3.1. CHỌN CÁC HỢP CHẤT ĐỂ THIẾT LẬP CHUẨN TỪ CÂY BẢY LÁ 
MỘT HOA 
51 
3.1.1. Xây dựng phƣơng pháp phân tích đồng thời 4 saponin có trong cây Bảy lá 
một hoa 
51 
3.1.1.1. Lựa chọn điều kiện sắc ký 51 
3.1.1.2. Chuẩn bị mẫu thử 53 
3.1.1.3. Thẩm định phương pháp định lượng 53 
3.1.2. Sơ bộ xác định hàm lƣợng 4 saponin trong một số mẫu nghiên cứu 55 
3.1.2.1. Hàm lượng 4 saponin có trong thân rễ mẫu PPC 01 55 
 Trang 
3.1.2.2. Hàm lượng 4 saponin trong thân rễ một số mẫu khác 55 
3.1.2.3. Hàm lượng 4 saponin trong phần trên mặt đất 56 
3.1.3. Chọn lựa hợp chất trong cây Bảy lá một hoa để thiết lập chuẩn 56 
3.2. KẾT QUẢ PHÂN LẬP MỘT SỐ HỢP CHẤT TRONG BẢY LÁ MỘT 
HOA LÀM NGUYÊN LIỆU THIẾT LẬP CHUẨN 
57 
3.2.1. Chiết xuất, phân lập, tinh chế và xác định cấu trúc PS-H 57 
3.2.1.1. Chiết xuất, phân lập, tinh chế 57 
3.2.1.2. Định tính và xác định cấu trúc 58 
3.2.2. Chiết xuất, phân lập, tinh chế và xác định cấu trúc gracillin 62 
3.2.2.1. Chiết xuất, phân lập và tinh chế 62 
3.2.2.2. Định tính và xác định cấu trúc 62 
3.2.3. Chiết xuất, phân lập, tinh chế và xác định cấu trúc PS-II 65 
3.2.3.1. Chiết xuất, phân lập và tinh chế 65 
3.2.3.2. Định tính và xác định cấu trúc 67 
3.2.4. Chiết xuất, phân lập, tinh chế và xác định cấu trúc của polyphyllin D 69 
3.2.4.1. Chiết xuất, phân lập và tinh chế 71 
3.2.4.2. Định tính và xác định cấu trúc 72 
3.2.5. Chiết xuất, phân lập, tinh chế và xác định cấu trúc dioscin 76 
3.2.5.1. Chiết xuất, phân lập và tinh chế 76 
3.2.5.2. Định tính và xác định cấu trúc 76 
3.3. KẾT QUẢ XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN VÀ THIẾT LẬP CHUẨN TỪ 
CÁC NGUYÊN LIỆU PHÂN LẬP ĐƢỢC 
80 
3.3.1. Xây dựng một số phƣơng pháp phục vụ cho thiết lập chuẩn 80 
3.3.1.1. Xây dựng phương pháp xác định hàm lượng các nguyên liệu 80 
3.3.1.2. Xây dựng phương pháp xác định giới hạn tạp chất liên quan trong các 
nguyên liệu 
81 
 Trang 
3.3.2. Thiết lập chất chuẩn paris saponin H 83 
3.3.2.1. Mục đích sử dụng 83 
3.3.2.2. Tiêu chuẩn chất lượng 83 
3.3.2.3. Kiểm tra chất lượng nguyên liệu thiết lập chuẩn PS-H 86 
3.3.2.4. Đóng gói 90 
3.3.2.5. Đánh giá đồng nhất lô trong quá trình đóng gói 91 
3.3.2.6. Đánh giá liên phòng thử nghiệm 91 
3.3.2.7. Xác định giá trị công bố trên CoA 92 
3.3.2.8. Đánh giá độ ổn định 92 
3.3.3. Thiết lập chất chuẩn paris saponin II 93 
3.3.3.1. Mục đích sử dụng 93 
3.3.3.2. Tiêu chuẩn chất lượng 93 
3.3.3.3. Kiểm tra chất lượng nguyên liệu thiết lập chuẩn PS-II 96 
3.3.3.4. Đóng gói 100 
3.3.3.5. Đánh giá đồng nhất lô trong quá trình đóng gói 100 
3.3.3.6. Đánh giá liên phòng thử nghiệm 100 
3.3.3.7. Xác định giá trị công bố trên CoA 101 
3.3.3.8. Đánh giá độ ổn định 101 
3.3.4. Thiết lập chất chuẩn gracillin 102 
3.3.4.1. Mục đích sử dụng 102 
3.3.4.2. Tiêu chuẩn chất lượng 102 
3.3.4.3. Kiểm tra chất lượng nguyên liệu thiết lập chuẩn gracillin 105 
3.3.4.4. Đóng gói 109 
3.3.4.5. Đánh giá đồng nhất lô trong quá trình đóng gói 109 
3.3.4.6. Đánh giá liên phòng thử nghiệm 109 
 Trang 
3.3.4.7. Xác định giá trị công bố trên CoA 110 
3.3.4.8. Đánh giá độ ổn định 111 
3.3.5. Thiết lập chất chuẩn polyphyllin D 112 
3.3.5.1. Mục đích sử dụng 112 
3.3.5.2. Tiêu chuẩn chất lượng 112 
3.3.5.3. Kiểm tra chất lượng nguyên liệu thiết lập chuẩn polyphyllin D 114 
3.3.5.4. Đóng gói 118 
3.3.5.5. Đánh giá đồng nhất lô trong quá trình đóng gói 118 
3.3.5.6. Đánh giá liên phòng thử nghiệm 119 
3.3.5.7. Xác định giá trị công bố trên CoA 119 
3.3.6. Thiết lập chất chuẩn dioscin 120 
3.3.6.1. Mục đích sử dụng 120 
3.3.6.2. Tiêu chuẩn chất lượng 120 
3.3.6.3. Kiểm tra chất lượng nguyên liệu thiết lập chuẩn dioscin 123 
3.3.6.4. Đóng gói 126 
3.3.6.5. Đánh giá đồng nhất lô trong quá trình đóng gói 127 
3.3.6.6. Đánh giá liên phòng thử nghiệm 127 
3.3.6.7. Xác định giá trị công bố trên CoA 127 
3.7. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MỘT SỐ SAPONIN TRONG CÂY BẢY LÁ 
MỘT HOA VÀ CHẾ PHẨM 
128 
 Chƣơng 4. BÀN LUẬN 135 
4.1. VỀ CHỌN HỢP CHẤT VÀ PHÂN LẬP, TINH CHẾ ĐỂ LÀM 
NGUYÊN LIỆU THIẾT LẬP CHUẨN 
135 
4.1.1. Chọn hợp chất trong cây Bảy lá một hoa cần phân lập 135 
4.1.2. Về chiết xuất và phân lập các hợp chất 137 
4.2. VỀ XÂY DỰNG CÁC PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CÁC SAPONIN 138 
 Trang 
4.2.1. Phân tích đồng thời 4 chất paris saponin VII, paris saponin VI, paris 
saponin II và polyphyllin D (Phƣơng pháp 1) 
138 
4.2.2. Phân tích đồng thời 3 chất paris saponin H, paris saponin II và gracillin 
(Phƣơng pháp 2) 
139 
4.2.3. Phân tích polyphyllin D và dioscin (Phƣơng pháp 3) 140 
4.2.4. Phân tích đồng thời 8 saponin (Phƣơng pháp 4) 140 
4.2.5. Các điều kiện sắc ký chung và các chỉ tiêu thẩm định phƣơng pháp 141 
4.2.5.1. Thẩm định quy trình định tính, định lượng 141 
4.2.5.2. Thẩm định quy trình xác định giới hạn tạp chất liên quan 142 
4.3. VỀ THIẾT LẬP CÁC CHẤT CHUẨN 142 
4.3.1. Xây dựng tiêu chuẩn chất lƣợng 142 
4.3.2. Kiểm tra chất lƣợng nguyên liệu thiết lập chuẩn 143 
4.3.3. Đóng gói và theo dõi độ ổn định 143 
4.3.4. Kết quả thiết lập chất chuẩn 144 
4.4. VỀ ỨNG DỤNG CÁC CHẤT CHUẨN THIẾT LẬP ĐƢỢC 144 
4.5. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN 146 
 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 147 
 KẾT LUẬN 147 
 KIẾN NGHỊ 148 
 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN 
ĐẾN LUẬN ÁN 
149 
 TÀI LIỆU THAM KHẢO 
 CÁC PHỤ LỤC 
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC 
PHỤ LỤC TÊN PHỤ LỤC Trang 
Phụ lục 1. Xây dựng và thẩm định phương pháp định lượng đồng thời một 
số saponin trong dược liệu bảy lá một hoa ở Việt Nam bằng 
phương pháp HPLC 
PL1 
Phụ lục 2. Xây dựng quy trình định lượng paris saponin H (paris H), paris 
saponin II (paris II) và gracillin chiết xuất, phân lập từ cây bảy lá 
một hoa ở Việt Nam bằng kỹ thuật HPLC 
PL31 
Phụ lục 3. Thẩm định quy trình xác định giới hạn tạp chất liên quan trong 
nguyên liệu paris saponin H bằng phương pháp HPLC 
PL58 
Phụ lục 4. Thẩm định quy trình xác định giới hạn tạp chất liên quan trong 
nguyên liệu paris saponin II bằng phương pháp HPLC 
PL72 
Phụ lục 5. Thẩm định quy trình xác định giới hạn tạp chất liên quan trong 
nguyên liệu gracillin bằng phương pháp HPLC 
PL86 
Phụ lục 6. Thẩm định quy trình định tính, định lượng và xác định giới hạn 
tạp chất liên quan trong nguyên liệu dioscin bằng phương pháp 
HPLC 
PL100 
Phụ lục 7. Thẩm định quy trình định tính, định lượng và xác định giới hạn 
tạp chất liên quan trong nguyên liệu polyphyllin D bằng phương 
pháp HPLC 
PL146 
Phụ lục 8. Xây dựng và thẩm định phương pháp định tính, định lượng đồng 
thời các chất paris saponin VII, paris saponin D, paris saponin H, 
paris saponin VI, paris saponin II, dioscin, gracillin và 
polyphyllin D bằng phương pháp HPLC 
PL191 
Phụ lục 9. Dữ liệu đo phổ của paris saponin H PL235 
Phụ lục 10. Dữ liệu đo phổ của paris saponin II PL239 
Phụ lục 11. Dữ liệu đo phổ của gracillin PL243 
Phụ lục 12. Dữ liệu đo phổ của polyphyllin D PL247 
Phụ lục 13. Dữ liệu đo phổ của dioscin PL269 
Phụ lục 14. Kết quả xác định nhiệt độ nóng chảy PL292 
PHỤ LỤC TÊN PHỤ LỤC Trang 
Phụ lục 15. Kết quả xác định mất khối lượng do làm khô PL298 
Phụ lục 16. Chứng chỉ phân tích PL306 
Phụ lục 17. Phân tích một số saponin trong cây Bảy lá một hoa và chế phẩm PL316 
Phụ lục 18. Mẫu Bảy lá một hoa dùng trong nghiên cứu PL345 
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT 
Ký hiệu Tên tiếng Anh/Latin Tên tiếng Việt 
AAS Atomic absorption spectroscopy Quang phổ hấp thụ nguyên tử 
ACN Acetonitril 
AIF Apoptosis inducing factor Yếu tố cảm ứng apoptosis 
ASEAN Association of Southeast Asian 
Nations 
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam 
Á 
BuOH Butanol - 
Cs. - Cộng sự 
DCM Dichloromethan - 
EtOAc Ethyl acetat - 
FDA Food and Drug Administration Cục quản lý dược phẩm và thực 
phẩm 
ELISA Enzyme-Linked ImmunoSorbent 
Assay 
Định lượng chất hấp thụ miễn 
dịch liên kết với enzym 
ELSD Evaporative Light Scattering 
Detector 
Detector tán xạ ánh sáng bay hơi 
FT-IR Fourier-transform infrared Hồng ngoại biến đổi Fourier 
GC Gas chromatography Sắc ký khí 
GI50 The concentration that causes 
50% growth inhibition 
Nồng độ gây ức chế tăng trưởng 
50% 
HL60 Human promyelocytic leukemia 
cells 
Dòng tế bào ung thư bạch cầu 
HPLC High performance liquid 
chromatography 
Sắc ký lỏng hiệu năng cao 
HPLC-ESI- High-performance liquid Sắc ký lỏng hiệu năng cao ion hóa 
Ký hiệu Tên tiếng Anh/Latin Tên tiếng Việt 
MS/MS chromatography-electrospray 
ionization-tandem mass 
spectrometry 
kết hợp khối phổ 
IC50 Inhibitory Concentration at 50% Nồng độ ức chế 50% đối tượng thử 
ICH International Conference on 
Harmonization 
Hội nghị quốc tế về hòa hợp 
IR Infrared Hồng ngoại 
ISO International Organization for 
Standardization 
Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế 
LC50 Lethal Concentration at 50% Nồng độ gây chết 50% 
LD50 Lethal Doseat 50% Liều gây chất 50% 
MMP-2, MMP-9 Matrix Metalloproteinase-2 enzyme thủy phân protein cấu trúc 
MS Mass spectrometry Phổ khối 
NF National Formulary Dược thư quốc gia 
NF-kB Nuclear factor kappa B Yếu tố phiên mã NF-κB 
NIR Near-infrared Hồng ngoại gần 
NMR Nuclear Magnetic Resonance Cộng hưởng từ hạt nhân 
PGF-2a Prostaglandin F2 Alpha 
PI3K Phosphatidylinositol 3-kinase - 
PP Paris polyphylla 
Bảy lá một hoa 
PPC Paris polyphylla var. chinensis 
PPY Paris polyphylla var. 
yunnanensis 
RSD Relative Standard Deviation Độ lệch chuẩn tương đối 
TIMP-2 Tissue inhibitor of metalloprotease-2 Chất ức chế của MMP-2 
Ký hiệu Tên tiếng Anh/Latin Tên tiếng Việt 
TLC Thin-layer chromatography Sắc ký lớp mỏng 
UPLC-PDA Ultra Performance Liquid 
Chromatography Photodiode Array 
Sắc ký lỏng siêu hiệu năng 
detector mảng diod 
UHPLC-QQQ-MS ultrahigh performance liquid 
chromatography coupled with 
triple quadrupole mass spectrometry 
Sắc ký lỏng siêu hiệu năng kết 
hợp detector hối phổ tứ cực chập 
 ... Operator : NGOC ANH Seq. Line : 17
Acq. Instrument : Instrument 1 Location : Vial 23
Injection Date : 5/2/2020 6:23:35 AM Inj : 1
Inj Volume : 20.000 µl
Acq. Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M
Last changed : 5/1/2020 10:11:54 PM by NGOC ANH
(modified after loading)
Analysis Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M (Sequence Method)
Last changed : 5/2/2020 2:51:15 PM by NGOC ANH
(modified after loading)
Additional Info : Peak(s) manually integrated
min0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
mAU
0
20
40
60
80
DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off (DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000018.D)
15
.0
55
16
.4
16
17
.7
63
39
.6
46
41
.6
42
43
.2
21
=====================================================================
Area Percent Report with Performance
=====================================================================
Multiplier: : 1.0000
Dilution: : 1.0000
Use Multiplier & Dilution Factor with ISTDs
Signal 1: DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off
RetTime k' Area Height Symm. Width Plates Resol Select
[min] [mAU*s] [mAU] [min] ution ivity
-------|------|----------|----------|-----|-------|-------|-----|------
15.055 - 348.81238 5.84805 1.04 0.4067 7591 - -
16.416 - 3727.96582 127.77740 1.09 0.4493 7394 1.87 1.09
17.763 - 1156.98279 38.12775 0.88 0.4667 8024 1.73 1.08
39.646 - 106.01019 2.70630 0.87 0.6800 18832 22.42 2.23
41.642 - 2820.91113 60.15167 1.22 0.7400 17542 1.65 1.05
43.221 - 743.86798 12.31027 0.85 0.7133 20337 1.28 1.04
=====================================================================
*** End of Report ***
Data File C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000018.D
Sample Name: Mau 05
Instrument 1 5/2/2020 2:51:18 PM NGOC ANH Page 1 of 1-PL337-
=====================================================================
Acq. Operator : NGOC ANH Seq. Line : 20
Acq. Instrument : Instrument 1 Location : Vial 32
Injection Date : 5/2/2020 9:55:56 AM Inj : 1
Inj Volume : 20.000 µl
Acq. Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M
Last changed : 5/1/2020 10:11:54 PM by NGOC ANH
(modified after loading)
Analysis Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M (Sequence Method)
Last changed : 5/2/2020 2:53:59 PM by NGOC ANH
(modified after loading)
Additional Info : Peak(s) manually integrated
min0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
mAU
0
20
40
60
80
DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off (DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000022.D)
15
.0
62 1
6.
39
1
17
.8
05
37
.1
25
41
.5
15
=====================================================================
Area Percent Report with Performance
=====================================================================
Multiplier: : 1.0000
Dilution: : 1.0000
Use Multiplier & Dilution Factor with ISTDs
Signal 1: DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off
RetTime k' Area Height Symm. Width Plates Resol Select
[min] [mAU*s] [mAU] [min] ution ivity
-------|------|----------|----------|-----|-------|-------|-----|------
15.062 - 32.43341 1.23871 0.71 0.4267 6902 - -
16.391 - 285.61746 9.49547 0.81 0.4600 7036 1.76 1.09
17.805 - 86.58657 3.01660 0.85 0.4500 8668 1.83 1.09
37.125 - 2611.14893 64.25912 1.23 0.6333 19038 20.95 2.09
41.515 - 388.01938 8.56861 0.94 0.7200 18417 3.81 1.12
=====================================================================
*** End of Report ***
Data File C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000022.D
Sample Name: Mau 06
Instrument 1 5/2/2020 2:54:59 PM NGOC ANH Page 1 of 1-PL338-
=====================================================================
Acq. Operator : NGOC ANH Seq. Line : 21
Acq. Instrument : Instrument 1 Location : Vial 33
Injection Date : 5/2/2020 10:48:57 AM Inj : 1
Inj Volume : 20.000 µl
Acq. Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M
Last changed : 5/1/2020 10:11:54 PM by NGOC ANH
(modified after loading)
Analysis Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M (Sequence Method)
Last changed : 5/2/2020 2:56:33 PM by NGOC ANH
(modified after loading)
Additional Info : Peak(s) manually integrated
min0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
mAU
-5
0
5
10
15
20
25
DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off (DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000023.D)
15
.1
14
16
.3
81 17
.8
04
36
.9
25 41
.5
12
=====================================================================
Area Percent Report with Performance
=====================================================================
Multiplier: : 1.0000
Dilution: : 1.0000
Use Multiplier & Dilution Factor with ISTDs
Signal 1: DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off
RetTime k' Area Height Symm. Width Plates Resol Select
[min] [mAU*s] [mAU] [min] ution ivity
-------|------|----------|----------|-----|-------|-------|-----|------
15.114 - 216.35236 8.09005 0.93 0.4200 7174 - -
16.381 - 54.54712 2.03781 0.84 0.4133 8707 1.79 1.08
17.804 - 129.78574 4.09086 0.83 0.4933 7218 1.84 1.09
36.925 - 73.72093 2.02292 0.73 0.6000 20984 20.55 2.07
41.512 - 191.93858 4.49431 0.87 0.6900 20053 4.18 1.12
=====================================================================
*** End of Report ***
Data File C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000023.D
Sample Name: Mau 07
Instrument 1 5/2/2020 2:56:37 PM NGOC ANH Page 1 of 1-PL339-
=====================================================================
Acq. Operator : NGOC ANH Seq. Line : 22
Acq. Instrument : Instrument 1 Location : Vial 34
Injection Date : 5/2/2020 11:42:01 AM Inj : 1
Inj Volume : 20.000 µl
Acq. Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M
Last changed : 5/1/2020 10:11:54 PM by NGOC ANH
(modified after loading)
Analysis Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M (Sequence Method)
Last changed : 5/2/2020 2:56:33 PM by NGOC ANH
(modified after loading)
Additional Info : Peak(s) manually integrated
min0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
mAU
-5
0
5
10
15
20
25
DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off (DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000024.D)
34
.8
73
39
.8
66
43
.3
61
=====================================================================
Area Percent Report with Performance
=====================================================================
Multiplier: : 1.0000
Dilution: : 1.0000
Use Multiplier & Dilution Factor with ISTDs
Signal 1: DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off
RetTime k' Area Height Symm. Width Plates Resol Select
[min] [mAU*s] [mAU] [min] ution ivity
-------|------|----------|----------|-----|-------|-------|-----|------
34.873 - 167.26553 4.40041 1.27 0.5767 20268 - -
39.866 - 489.56558 12.41276 0.82 0.6645 19932 0.64 1.02
43.361 - 339.17007 6.83195 0.78 0.7800 17120 2.84 1.09
=====================================================================
*** End of Report ***
Data File C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000024.D
Sample Name: Mau 08
Instrument 1 5/2/2020 2:57:20 PM NGOC ANH Page 1 of 1-PL340-
=====================================================================
Acq. Operator : NGOC ANH Seq. Line : 23
Acq. Instrument : Instrument 1 Location : Vial 35
Injection Date : 5/2/2020 12:35:09 PM Inj : 1
Inj Volume : 20.000 µl
Different Inj Volume from Sequence ! Actual Inj Volume : 40.000 µl
Acq. Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M
Last changed : 5/1/2020 10:11:54 PM by NGOC ANH
(modified after loading)
Analysis Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M (Sequence Method)
Last changed : 5/2/2020 2:57:55 PM by NGOC ANH
(modified after loading)
Additional Info : Peak(s) manually integrated
min0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
mAU
0
20
40
60
80
DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off (DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000025.D)
15
.1
45
17
.8
80
37
.0
95
39
.2
48
41
.6
81 43
.3
40
=====================================================================
Area Percent Report with Performance
=====================================================================
Multiplier: : 1.0000
Dilution: : 1.0000
Use Multiplier & Dilution Factor with ISTDs
Signal 1: DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off
RetTime k' Area Height Symm. Width Plates Resol Select
[min] [mAU*s] [mAU] [min] ution ivity
-------|------|----------|----------|-----|-------|-------|-----|------
15.145 - 50.59376 1.84146 0.78 0.4567 6095 - -
17.880 - 161.80963 4.38929 1.45 0.6000 4916 3.04 1.18
37.095 - 142.52551 3.12487 1.62 0.7200 14709 17.10 2.07
39.248 - 2181.72974 49.85350 1.64 0.6733 18822 1.82 1.06
41.681 - 66.95234 1.79268 1.38 0.6300 24256 2.19 1.06
43.340 - 344.74811 7.29398 0.99 0.7733 17400 1.39 1.04
=====================================================================
*** End of Report ***
Data File C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000025.D
Sample Name: Mau 09
Instrument 1 5/2/2020 2:58:21 PM NGOC ANH Page 1 of 1-PL341-
=====================================================================
Acq. Operator : NGOC ANH Seq. Line : 24
Acq. Instrument : Instrument 1 Location : Vial 36
Injection Date : 5/2/2020 1:28:25 PM Inj : 1
Inj Volume : 20.000 µl
Acq. Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M
Last changed : 5/1/2020 10:11:54 PM by NGOC ANH
(modified after loading)
Analysis Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M (Sequence Method)
Last changed : 5/2/2020 2:57:55 PM by NGOC ANH
(modified after loading)
Additional Info : Peak(s) manually integrated
min0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
mAU
0
20
40
60
80
DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off (DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000026.D)
37
.2
32
40
.0
24
=====================================================================
Area Percent Report with Performance
=====================================================================
Multiplier: : 1.0000
Dilution: : 1.0000
Use Multiplier & Dilution Factor with ISTDs
Signal 1: DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off
RetTime k' Area Height Symm. Width Plates Resol Select
[min] [mAU*s] [mAU] [min] ution ivity
-------|------|----------|----------|-----|-------|-------|-----|------
37.232 - 1230.01062 32.56164 1.15 0.5933 21816 - -
40.024 - 122.74218 3.35816 0.83 0.5933 25195 2.77 1.08
=====================================================================
*** End of Report ***
Data File C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000026.D
Sample Name: Mau 10
Instrument 1 5/2/2020 2:58:56 PM NGOC ANH Page 1 of 1-PL342-
=====================================================================
Acq. Operator : NGOC ANH Seq. Line : 12
Acq. Instrument : Instrument 1 Location : Vial 13
Injection Date : 5/2/2020 1:58:24 AM Inj : 1
Inj Volume : 20.000 µl
Acq. Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M
Last changed : 5/1/2020 10:11:54 PM by NGOC ANH
(modified after loading)
Analysis Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M (Sequence Method)
Last changed : 5/2/2020 2:43:00 PM by NGOC ANH
(modified after loading)
Additional Info : Peak(s) manually integrated
min0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
mAU
0
20
40
60
80
DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off (DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000013.D)
16
.3
64
17
.7
99
41
.4
23
43
.1
71
=====================================================================
Area Percent Report with Performance
=====================================================================
Multiplier: : 1.0000
Dilution: : 1.0000
Use Multiplier & Dilution Factor with ISTDs
Signal 1: DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off
RetTime k' Area Height Symm. Width Plates Resol Select
[min] [mAU*s] [mAU] [min] ution ivity
-------|------|----------|----------|-----|-------|-------|-----|------
16.364 - 534.14056 18.28177 0.91 0.4533 7221 - -
17.799 - 162.94202 5.17218 0.94 0.5033 6928 1.76 1.09
41.423 - 471.41437 9.97209 0.87 0.7367 17520 22.39 2.33
43.171 - 93.45783 2.18645 0.89 0.6500 24433 1.48 1.04
=====================================================================
*** End of Report ***
Data File C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000013.D
Sample Name: Cao BLMH
Instrument 1 5/2/2020 2:44:09 PM NGOC ANH Page 1 of 1-PL343-
=====================================================================
Acq. Operator : NGOC ANH Seq. Line : 11
Acq. Instrument : Instrument 1 Location : Vial 12
Injection Date : 5/2/2020 1:05:22 AM Inj : 1
Inj Volume : 20.000 µl
Acq. Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M
Last changed : 5/1/2020 10:11:54 PM by NGOC ANH
(modified after loading)
Analysis Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M (Sequence Method)
Last changed : 5/2/2020 2:43:00 PM by NGOC ANH
(modified after loading)
Additional Info : Peak(s) manually integrated
min0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
mAU
0
5
10
15
20
25
DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off (DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000012.D)
15
.0
95
16
.3
17
17
.7
62
19
.7
48
39
.6
23
43
.1
45
=====================================================================
Area Percent Report with Performance
=====================================================================
Multiplier: : 1.0000
Dilution: : 1.0000
Use Multiplier & Dilution Factor with ISTDs
Signal 1: DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off
RetTime k' Area Height Symm. Width Plates Resol Select
[min] [mAU*s] [mAU] [min] ution ivity
-------|------|----------|----------|-----|-------|-------|-----|------
15.095 - 50.35321 1.92207 0.98 0.4133 7387 - -
16.317 - 45.98812 1.48965 1.22 0.4822 6345 1.60 1.08
17.762 - 82.43076 2.61564 0.85 0.4867 7383 1.75 1.09
19.748 - 40.60089 1.18158 1.11 0.5433 7318 2.27 1.11
39.623 - 99.87666 2.42375 0.96 0.6633 19771 19.35 2.01
43.145 - 125.11018 2.48902 0.89 0.7933 16382 2.84 1.09
=====================================================================
*** End of Report ***
Data File C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000012.D
Sample Name: Cung huyet nin
Instrument 1 5/2/2020 2:43:19 PM NGOC ANH Page 1 of 1-PL344-
-PL345-
PHỤ LỤC 18
MẪU BẢY LÁ MỘT HOA DÙNG TRONG NGHIÊN CỨU
STT Loại mẫu Mã số Mã số
tiêu bản
Nguồn gốc Thời gian
thu
1. Mẫu dùng để chiết
xuất, phân lập và
thẩm định phương
pháp phân tích
PPC-01 TB-121117* Xã Tả Phời,
t/p Lào Cai,
tỉnh Lào Cai
11/2017
2. Mẫu dùng để khảo
sát hàm lượng các
chất
PPC-02 TB-9006* Xã Huy Giáp,
huyện Bảo Lạc,
 tỉnh Cao Bằng
4/2017
PPC 04 TB-201217* Thị trấn Sa Pa,
tỉnh Lào Cai
12/2017
PD 01 TB-10475* Xã Nậm Pì,
huyện Sìn Hồ,
tỉnh Lai Châu.
6/2017
PPC 03 - Nghệ An 5/2017
PPC 08 - Cao Bằng 4/2017
PPC 05 - Lai Châu 12/2016
PPC 10 - Kon Tum 6/2017
PPC 16 - Lào Cai 12/2017
PV 02 - Lai Châu 9/2019
PP 03 - Hà Giang 5/2018
* Ghi chú:
 - Mẫu được xác định tên khoa học, làm tiêu bản và lưu tại Khoa tài
nguyên Dược liệu của Viện Dược liệu;
- PPC: Paris polyphylla var. chinensis (Franch.) H.Hara;
- PD: Paris dunniana H.Lév.;
- PV: Paris vietnamensis (Takht.) H.Li;
- PP: Paris polyphylla Sm.
-PL346-
ẢNH TIÊU BẢN ÉP KHÔ CÁC MẪU NGHIÊN CỨU
PPC-01
-PL347-
PPC-02
-PL348-
PD-01
-PL349-
PPC-04

File đính kèm:

  • pdfluan_an_thiet_lap_mot_so_chat_chuan_duoc_chiet_xuat_tinh_che.pdf
  • pdf2. TOM TAT LUAN AN (Ngoc Anh).pdf
  • pdf3. TRICH YEU LUAN AN-TV (Ngoc Anh).pdf
  • pdf4. TRICH YEU LUAN AN - TA (Ngoc Anh).pdf
  • pdf5. NHUNG DONG GOP MOI VE HOC THUAT - TV (Ngoc Anh).pdf
  • pdf6. NHUNG DONG GOP MOI VE HOC THUAT - TA (Ngoc Anh).pdf