Luận án Thiết lập một số chất chuẩn được chiết xuất, tinh chế từ cây bảy lá một hoa ở Việt Nam
Trong “Chiến lƣợc quốc gia phát triển ngành Dƣợc Việt Nam giai đoạn
đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030” (đƣợc ban hành theo Quyết định số
68/QĐ-TTg ngày 10/01/2014 của Thủ tƣớng Chính phủ) có nêu rõ phát huy thế
mạnh, tiềm năng của Việt Nam để phát triển sản xuất thuốc từ dƣợc liệu. Trong
chiến lƣợc này, mục tiêu cụ thể đến năm 2020 là phấn đấu sản xuất đƣợc 20%
nhu cầu nguyên liệu cho sản xuất thuốc trong nƣớc, thuốc sản xuất trong nƣớc
chiếm 80% tổng giá trị thuốc tiêu thụ trong năm, trong đó thuốc từ dƣợc liệu
chiếm 30%. Đồng thời, các sản phẩm từ dƣợc liệu (cao chuẩn, bột nguyên liệu,
chiết xuất các loại tinh dầu, các hoạt chất tinh khiết) là một trong 5 nhóm sản
phẩm chủ lực cũng đƣợc đề cập trong chiến lƣợc này.
Dƣợc điển Việt Nam xuất bản lần thứ năm (năm 2017) có 372 chuyên
luận về dƣợc liệu và thuốc từ dƣợc liệu, trong đó có 117 chuyên luận dùng chất
chuẩn để định tính, định lƣợng thành phần hoạt chất có trong dƣợc liệu và các
sản phẩm có chứa nó. Bên cạnh đó, tiêu chuẩn chất lƣợng của nhiều sản phẩm
thuốc có nguồn gốc từ dƣợc liệu chƣa xây dựng đƣợc phƣơng pháp định tính,
định lƣợng các thành phần hoạt chất hoặc các chất đánh dấu, mà mới định tính so
sánh với dƣợc liệu chuẩn và định lƣợng hỗn hợp toàn phần bằng các phƣơng
pháp kém hoặc không đặc hiệu và không định lƣợng đƣợc các hợp chất chính,
đặc trƣng, đƣợc coi là các hợp chất có hoạt tính sinh học do thiếu chất chuẩn đối
chiếu. Do đó, việc thiết lập chất chuẩn đối chiếu đƣợc chiết xuất từ dƣợc liệu
ngày càng trở nên cần thiết đối với công tác đảm bảo chất lƣợng thuốc, từ giai
đoạn lựa chọn nguyên liệu đầu vào, đến việc xây dựng tiêu chuẩn chất lƣợng,
cũng nhƣ việc kiểm tra, giám sát chất lƣợng thuốc lƣu hành trên thị trƣờng của
cơ quan quản lý
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Thiết lập một số chất chuẩn được chiết xuất, tinh chế từ cây bảy lá một hoa ở Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN KIỂM NGHIỆM THUỐC TRUNG ƯƠNG CAO NGỌC ANH THIẾT LẬP MỘT SỐ CHẤT CHUẨN ĐƯỢC CHIẾT XUẤT, TINH CHẾ TỪ CÂY BẢY LÁ MỘT HOA Ở VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC HÀ NỘI, NĂM 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN KIỂM NGHIỆM THUỐC TRUNG ƯƠNG CAO NGỌC ANH THIẾT LẬP MỘT SỐ CHẤT CHUẨN ĐƯỢC CHIẾT XUẤT, TINH CHẾ TỪ CÂY BẢY LÁ MỘT HOA Ở VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC CHUYÊN NGÀNH: KIỂM NGHIỆM THUỐC VÀ ĐỘC CHẤT MÃ SỐ: 62720410 Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Đỗ Thị Hà GS.TS. Thái Nguyễn Hùng Thu HÀ NỘI, NĂM 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Luận án “Thiết lập một số chất chuẩn được chiết xuất, tinh chế từ cây Bảy lá một hoa ở Việt Nam” là công trình nghiên cứu của tôi với sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS. Đỗ Thị Hà và GS.TS. Thái Nguyễn Hùng Thu. Các kết quả được trình bày trong luận án là trung thực và được công bố một phần trong các bài báo khoa học của nhóm nghiên cứu. Luận án chưa từng được công bố, không trùng lặp với luận văn, luận án hoặc các công trình nghiên cứu khoa học của các tác giả khác. Nghiên cứu sinh Cao Ngọc Anh LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự hướng dẫn tận tình của các thầy giáo, cô giáo, sự giúp đỡ nhiệt tình và có hiệu quả của nhiều cá nhân và tập thể, đồng nghiệp, bạn bè và gia đình. Cho phép tôi bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới: GS.TS.Thái Nguyễn Hùng Thu - Trưởng chuyên ngành Kiểm nghiệm thuốc và độc chất - Trường Đại học Dược Hà Nội, PGS.TS. Đỗ Thị Hà - Trưởng khoa Hóa phân tích - Tiêu chuẩn - Viện Dược liệu, những người Thầy tâm huyết đã tận tình hướng dẫn, động viên khích lệ, dành nhiều thời gian trao đổi và định hướng cho tôi trong quá trình thực hiện luận án. Ban Lãnh đạo Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương, các Khoa/Phòng/Ban/Trung tâm trong Viện đã tạo điều kiện về môi trường học tập, nghiên cứu, thời gian, cơ sở vật chất, trang thiết bị và tận tình hỗ trợ, chia sẻ kinh nghiệm để tôi hoàn thành luận án. Tôi xin dành tất cả sự yêu thương và lời cảm ơn tới gia đình, bố mẹ, các anh chị em và người thân luôn là niềm động viên mạnh mẽ giúp tôi thực hiện luận án. Luận án được hỗ trợ kinh phí và thực hiện trong khuôn khổ đề tài cấp Bộ Y tế “Nghiên cứu cây Bảy lá một hoa (Paris Polyphylla var. chinensis Smith) theo hướng hỗ trợ điều trị ung thư vú” do PGS. TS. Đỗ Thị Hà làm chủ nhiệm. Hàn nội, ngày 05 tháng 6 năm 2021 Tác giả luận án NCS. Cao Ngọc Anh MỤC LỤC Trang DANH MỤC BẢNG DANH MỤC HÌNH DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ĐẶT VẤN ĐỀ 1 Chƣơng 1- TỔNG QUAN 3 1.1. CÂY BẢY LÁ MỘT HOA 3 1.1.1. Đặc điểm thực vật và phân bố 3 1.1.1.1. Đặc điểm thực vật 4 1.1.1.2. Phân bố 5 1.1.2. Thành phần hóa học 5 1.1.2.1. Trên thế giới 5 1.1.2.2. Ở Việt Nam 19 1.1.3. Tác dụng sinh học 19 1.1.3.1. Tác dụng ức chế tế bào ung thư 19 1.1.3.2. Tác dụng điều hòa miễn dịch 23 1.1.3.3. Tác dụng cầm máu và tan máu 24 1.1.3.4. Tác dụng chống oxy hóa 25 1.1.3.5. Tác dụng kháng virus, kháng nấm và chống ký sinh trùng 25 1.1.3.6. Tác dụng trên thần kinh 26 1.1.3.7. Tác dụng trên dạ dày 27 1.1.4. Các phƣơng pháp định lƣợng saponin trong cây Bảy lá một hoa 27 1.1.4.1. Phương pháp HPLC 27 1.1.4.2. Phương pháp UV 29 1.1.4.3. Phương pháp ELISA 29 1.1.4.4. Phương pháp FT-IR 29 Trang 1.2. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC CHẤT NGHIÊN CỨU 29 1.2.1. Paris saponin H (Paris H) 29 1.2.2. Paris saponin II (Paris II) 30 1.2.3. Gracillin 30 1.2.4. Dioscin (Paris III) 31 1.2.5. Polyphyllin D (Paris I) 32 1.3. CHẤT CHUẨN 33 1.3.1. Khái niệm và vai trò của chất chuẩn 33 1.3.1.1. Khái niệm về chất chuẩn 33 1.3.1.2. Phân loại chất chuẩn 33 1.3.1.3. Vai trò của chất chuẩn 35 1.3.2. Quy trình thiết lập chất chuẩn 36 1.3.2.1. Tổng quan về hướng dẫn thiết lập chất chuẩn 36 1.3.2.2. Các bước để thiết lập chất chuẩn được chiết xuất từ dược liệu 36 Chƣơng 2-ĐỐI TƢỢNG, NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 41 2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU 41 2.2. HÓA CHẤT VÀ TRANG THIẾT BỊ 42 2.2.1. Chất chuẩn 42 2.2.2. Hóa chất, dung môi và thuốc thử 43 2.2.3. Trang thiết bị 43 2.3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 44 2.3.1. Phƣơng pháp chiết xuất 44 2.3.2. Phƣơng pháp phân lập và tinh chế các hợp chất 44 2.3.3. Phƣơng pháp xác định cấu trúc của các hợp chất 44 Trang 2.3.4. Phƣơng pháp kiểm tra và đánh giá hàm lƣợng nguyên liệu để thiết lập chuẩn 44 2.3.4.1. Kiểm tra sơ bộ nguyên liệu thiết lập chuẩn 44 2.3.4.2. Đánh giá nguyên liệu thiết lập chuẩn 45 2.3.5. Xây dựng tiêu chuẩn chất lƣợng cho nguyên liệu thiết lập chuẩn 47 2.3.5.1. Yêu cầu kỹ thuật 47 2.3.5.2. Phương pháp thử 47 2.3.6. Thiết lập chất chuẩn 48 2.3.6.1. Đánh giá chất lượng nguyên liệu để thiết lập chuẩn 48 2.3.6.2. Đóng lọ 48 2.3.6.3. Đánh giá đồng nhất lô trong quá trình đóng gói 48 2.3.6.4. Xác định giá trị công bố trên chứng chỉ 49 2.3.6.5. Lập hồ sơ, chứng chỉ, dán nhãn 50 2.3.6.6. Đánh giá độ ổn định 50 2.3.7. Sơ bộ khảo sát hàm lƣợng của các hợp chất nghiên cứu có trong một số mẫu cây và chế phẩm có chứa Bảy lá một hoa 50 2.4. PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU 50 Chƣơng 3 - KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM 51 3.1. CHỌN CÁC HỢP CHẤT ĐỂ THIẾT LẬP CHUẨN TỪ CÂY BẢY LÁ MỘT HOA 51 3.1.1. Xây dựng phƣơng pháp phân tích đồng thời 4 saponin có trong cây Bảy lá một hoa 51 3.1.1.1. Lựa chọn điều kiện sắc ký 51 3.1.1.2. Chuẩn bị mẫu thử 53 3.1.1.3. Thẩm định phương pháp định lượng 53 3.1.2. Sơ bộ xác định hàm lƣợng 4 saponin trong một số mẫu nghiên cứu 55 3.1.2.1. Hàm lượng 4 saponin có trong thân rễ mẫu PPC 01 55 Trang 3.1.2.2. Hàm lượng 4 saponin trong thân rễ một số mẫu khác 55 3.1.2.3. Hàm lượng 4 saponin trong phần trên mặt đất 56 3.1.3. Chọn lựa hợp chất trong cây Bảy lá một hoa để thiết lập chuẩn 56 3.2. KẾT QUẢ PHÂN LẬP MỘT SỐ HỢP CHẤT TRONG BẢY LÁ MỘT HOA LÀM NGUYÊN LIỆU THIẾT LẬP CHUẨN 57 3.2.1. Chiết xuất, phân lập, tinh chế và xác định cấu trúc PS-H 57 3.2.1.1. Chiết xuất, phân lập, tinh chế 57 3.2.1.2. Định tính và xác định cấu trúc 58 3.2.2. Chiết xuất, phân lập, tinh chế và xác định cấu trúc gracillin 62 3.2.2.1. Chiết xuất, phân lập và tinh chế 62 3.2.2.2. Định tính và xác định cấu trúc 62 3.2.3. Chiết xuất, phân lập, tinh chế và xác định cấu trúc PS-II 65 3.2.3.1. Chiết xuất, phân lập và tinh chế 65 3.2.3.2. Định tính và xác định cấu trúc 67 3.2.4. Chiết xuất, phân lập, tinh chế và xác định cấu trúc của polyphyllin D 69 3.2.4.1. Chiết xuất, phân lập và tinh chế 71 3.2.4.2. Định tính và xác định cấu trúc 72 3.2.5. Chiết xuất, phân lập, tinh chế và xác định cấu trúc dioscin 76 3.2.5.1. Chiết xuất, phân lập và tinh chế 76 3.2.5.2. Định tính và xác định cấu trúc 76 3.3. KẾT QUẢ XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN VÀ THIẾT LẬP CHUẨN TỪ CÁC NGUYÊN LIỆU PHÂN LẬP ĐƢỢC 80 3.3.1. Xây dựng một số phƣơng pháp phục vụ cho thiết lập chuẩn 80 3.3.1.1. Xây dựng phương pháp xác định hàm lượng các nguyên liệu 80 3.3.1.2. Xây dựng phương pháp xác định giới hạn tạp chất liên quan trong các nguyên liệu 81 Trang 3.3.2. Thiết lập chất chuẩn paris saponin H 83 3.3.2.1. Mục đích sử dụng 83 3.3.2.2. Tiêu chuẩn chất lượng 83 3.3.2.3. Kiểm tra chất lượng nguyên liệu thiết lập chuẩn PS-H 86 3.3.2.4. Đóng gói 90 3.3.2.5. Đánh giá đồng nhất lô trong quá trình đóng gói 91 3.3.2.6. Đánh giá liên phòng thử nghiệm 91 3.3.2.7. Xác định giá trị công bố trên CoA 92 3.3.2.8. Đánh giá độ ổn định 92 3.3.3. Thiết lập chất chuẩn paris saponin II 93 3.3.3.1. Mục đích sử dụng 93 3.3.3.2. Tiêu chuẩn chất lượng 93 3.3.3.3. Kiểm tra chất lượng nguyên liệu thiết lập chuẩn PS-II 96 3.3.3.4. Đóng gói 100 3.3.3.5. Đánh giá đồng nhất lô trong quá trình đóng gói 100 3.3.3.6. Đánh giá liên phòng thử nghiệm 100 3.3.3.7. Xác định giá trị công bố trên CoA 101 3.3.3.8. Đánh giá độ ổn định 101 3.3.4. Thiết lập chất chuẩn gracillin 102 3.3.4.1. Mục đích sử dụng 102 3.3.4.2. Tiêu chuẩn chất lượng 102 3.3.4.3. Kiểm tra chất lượng nguyên liệu thiết lập chuẩn gracillin 105 3.3.4.4. Đóng gói 109 3.3.4.5. Đánh giá đồng nhất lô trong quá trình đóng gói 109 3.3.4.6. Đánh giá liên phòng thử nghiệm 109 Trang 3.3.4.7. Xác định giá trị công bố trên CoA 110 3.3.4.8. Đánh giá độ ổn định 111 3.3.5. Thiết lập chất chuẩn polyphyllin D 112 3.3.5.1. Mục đích sử dụng 112 3.3.5.2. Tiêu chuẩn chất lượng 112 3.3.5.3. Kiểm tra chất lượng nguyên liệu thiết lập chuẩn polyphyllin D 114 3.3.5.4. Đóng gói 118 3.3.5.5. Đánh giá đồng nhất lô trong quá trình đóng gói 118 3.3.5.6. Đánh giá liên phòng thử nghiệm 119 3.3.5.7. Xác định giá trị công bố trên CoA 119 3.3.6. Thiết lập chất chuẩn dioscin 120 3.3.6.1. Mục đích sử dụng 120 3.3.6.2. Tiêu chuẩn chất lượng 120 3.3.6.3. Kiểm tra chất lượng nguyên liệu thiết lập chuẩn dioscin 123 3.3.6.4. Đóng gói 126 3.3.6.5. Đánh giá đồng nhất lô trong quá trình đóng gói 127 3.3.6.6. Đánh giá liên phòng thử nghiệm 127 3.3.6.7. Xác định giá trị công bố trên CoA 127 3.7. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MỘT SỐ SAPONIN TRONG CÂY BẢY LÁ MỘT HOA VÀ CHẾ PHẨM 128 Chƣơng 4. BÀN LUẬN 135 4.1. VỀ CHỌN HỢP CHẤT VÀ PHÂN LẬP, TINH CHẾ ĐỂ LÀM NGUYÊN LIỆU THIẾT LẬP CHUẨN 135 4.1.1. Chọn hợp chất trong cây Bảy lá một hoa cần phân lập 135 4.1.2. Về chiết xuất và phân lập các hợp chất 137 4.2. VỀ XÂY DỰNG CÁC PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CÁC SAPONIN 138 Trang 4.2.1. Phân tích đồng thời 4 chất paris saponin VII, paris saponin VI, paris saponin II và polyphyllin D (Phƣơng pháp 1) 138 4.2.2. Phân tích đồng thời 3 chất paris saponin H, paris saponin II và gracillin (Phƣơng pháp 2) 139 4.2.3. Phân tích polyphyllin D và dioscin (Phƣơng pháp 3) 140 4.2.4. Phân tích đồng thời 8 saponin (Phƣơng pháp 4) 140 4.2.5. Các điều kiện sắc ký chung và các chỉ tiêu thẩm định phƣơng pháp 141 4.2.5.1. Thẩm định quy trình định tính, định lượng 141 4.2.5.2. Thẩm định quy trình xác định giới hạn tạp chất liên quan 142 4.3. VỀ THIẾT LẬP CÁC CHẤT CHUẨN 142 4.3.1. Xây dựng tiêu chuẩn chất lƣợng 142 4.3.2. Kiểm tra chất lƣợng nguyên liệu thiết lập chuẩn 143 4.3.3. Đóng gói và theo dõi độ ổn định 143 4.3.4. Kết quả thiết lập chất chuẩn 144 4.4. VỀ ỨNG DỤNG CÁC CHẤT CHUẨN THIẾT LẬP ĐƢỢC 144 4.5. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN 146 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 147 KẾT LUẬN 147 KIẾN NGHỊ 148 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 149 TÀI LIỆU THAM KHẢO CÁC PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC PHỤ LỤC TÊN PHỤ LỤC Trang Phụ lục 1. Xây dựng và thẩm định phương pháp định lượng đồng thời một số saponin trong dược liệu bảy lá một hoa ở Việt Nam bằng phương pháp HPLC PL1 Phụ lục 2. Xây dựng quy trình định lượng paris saponin H (paris H), paris saponin II (paris II) và gracillin chiết xuất, phân lập từ cây bảy lá một hoa ở Việt Nam bằng kỹ thuật HPLC PL31 Phụ lục 3. Thẩm định quy trình xác định giới hạn tạp chất liên quan trong nguyên liệu paris saponin H bằng phương pháp HPLC PL58 Phụ lục 4. Thẩm định quy trình xác định giới hạn tạp chất liên quan trong nguyên liệu paris saponin II bằng phương pháp HPLC PL72 Phụ lục 5. Thẩm định quy trình xác định giới hạn tạp chất liên quan trong nguyên liệu gracillin bằng phương pháp HPLC PL86 Phụ lục 6. Thẩm định quy trình định tính, định lượng và xác định giới hạn tạp chất liên quan trong nguyên liệu dioscin bằng phương pháp HPLC PL100 Phụ lục 7. Thẩm định quy trình định tính, định lượng và xác định giới hạn tạp chất liên quan trong nguyên liệu polyphyllin D bằng phương pháp HPLC PL146 Phụ lục 8. Xây dựng và thẩm định phương pháp định tính, định lượng đồng thời các chất paris saponin VII, paris saponin D, paris saponin H, paris saponin VI, paris saponin II, dioscin, gracillin và polyphyllin D bằng phương pháp HPLC PL191 Phụ lục 9. Dữ liệu đo phổ của paris saponin H PL235 Phụ lục 10. Dữ liệu đo phổ của paris saponin II PL239 Phụ lục 11. Dữ liệu đo phổ của gracillin PL243 Phụ lục 12. Dữ liệu đo phổ của polyphyllin D PL247 Phụ lục 13. Dữ liệu đo phổ của dioscin PL269 Phụ lục 14. Kết quả xác định nhiệt độ nóng chảy PL292 PHỤ LỤC TÊN PHỤ LỤC Trang Phụ lục 15. Kết quả xác định mất khối lượng do làm khô PL298 Phụ lục 16. Chứng chỉ phân tích PL306 Phụ lục 17. Phân tích một số saponin trong cây Bảy lá một hoa và chế phẩm PL316 Phụ lục 18. Mẫu Bảy lá một hoa dùng trong nghiên cứu PL345 DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu Tên tiếng Anh/Latin Tên tiếng Việt AAS Atomic absorption spectroscopy Quang phổ hấp thụ nguyên tử ACN Acetonitril AIF Apoptosis inducing factor Yếu tố cảm ứng apoptosis ASEAN Association of Southeast Asian Nations Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á BuOH Butanol - Cs. - Cộng sự DCM Dichloromethan - EtOAc Ethyl acetat - FDA Food and Drug Administration Cục quản lý dược phẩm và thực phẩm ELISA Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay Định lượng chất hấp thụ miễn dịch liên kết với enzym ELSD Evaporative Light Scattering Detector Detector tán xạ ánh sáng bay hơi FT-IR Fourier-transform infrared Hồng ngoại biến đổi Fourier GC Gas chromatography Sắc ký khí GI50 The concentration that causes 50% growth inhibition Nồng độ gây ức chế tăng trưởng 50% HL60 Human promyelocytic leukemia cells Dòng tế bào ung thư bạch cầu HPLC High performance liquid chromatography Sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC-ESI- High-performance liquid Sắc ký lỏng hiệu năng cao ion hóa Ký hiệu Tên tiếng Anh/Latin Tên tiếng Việt MS/MS chromatography-electrospray ionization-tandem mass spectrometry kết hợp khối phổ IC50 Inhibitory Concentration at 50% Nồng độ ức chế 50% đối tượng thử ICH International Conference on Harmonization Hội nghị quốc tế về hòa hợp IR Infrared Hồng ngoại ISO International Organization for Standardization Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế LC50 Lethal Concentration at 50% Nồng độ gây chết 50% LD50 Lethal Doseat 50% Liều gây chất 50% MMP-2, MMP-9 Matrix Metalloproteinase-2 enzyme thủy phân protein cấu trúc MS Mass spectrometry Phổ khối NF National Formulary Dược thư quốc gia NF-kB Nuclear factor kappa B Yếu tố phiên mã NF-κB NIR Near-infrared Hồng ngoại gần NMR Nuclear Magnetic Resonance Cộng hưởng từ hạt nhân PGF-2a Prostaglandin F2 Alpha PI3K Phosphatidylinositol 3-kinase - PP Paris polyphylla Bảy lá một hoa PPC Paris polyphylla var. chinensis PPY Paris polyphylla var. yunnanensis RSD Relative Standard Deviation Độ lệch chuẩn tương đối TIMP-2 Tissue inhibitor of metalloprotease-2 Chất ức chế của MMP-2 Ký hiệu Tên tiếng Anh/Latin Tên tiếng Việt TLC Thin-layer chromatography Sắc ký lớp mỏng UPLC-PDA Ultra Performance Liquid Chromatography Photodiode Array Sắc ký lỏng siêu hiệu năng detector mảng diod UHPLC-QQQ-MS ultrahigh performance liquid chromatography coupled with triple quadrupole mass spectrometry Sắc ký lỏng siêu hiệu năng kết hợp detector hối phổ tứ cực chập ... Operator : NGOC ANH Seq. Line : 17 Acq. Instrument : Instrument 1 Location : Vial 23 Injection Date : 5/2/2020 6:23:35 AM Inj : 1 Inj Volume : 20.000 µl Acq. Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M Last changed : 5/1/2020 10:11:54 PM by NGOC ANH (modified after loading) Analysis Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M (Sequence Method) Last changed : 5/2/2020 2:51:15 PM by NGOC ANH (modified after loading) Additional Info : Peak(s) manually integrated min0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 mAU 0 20 40 60 80 DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off (DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000018.D) 15 .0 55 16 .4 16 17 .7 63 39 .6 46 41 .6 42 43 .2 21 ===================================================================== Area Percent Report with Performance ===================================================================== Multiplier: : 1.0000 Dilution: : 1.0000 Use Multiplier & Dilution Factor with ISTDs Signal 1: DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off RetTime k' Area Height Symm. Width Plates Resol Select [min] [mAU*s] [mAU] [min] ution ivity -------|------|----------|----------|-----|-------|-------|-----|------ 15.055 - 348.81238 5.84805 1.04 0.4067 7591 - - 16.416 - 3727.96582 127.77740 1.09 0.4493 7394 1.87 1.09 17.763 - 1156.98279 38.12775 0.88 0.4667 8024 1.73 1.08 39.646 - 106.01019 2.70630 0.87 0.6800 18832 22.42 2.23 41.642 - 2820.91113 60.15167 1.22 0.7400 17542 1.65 1.05 43.221 - 743.86798 12.31027 0.85 0.7133 20337 1.28 1.04 ===================================================================== *** End of Report *** Data File C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000018.D Sample Name: Mau 05 Instrument 1 5/2/2020 2:51:18 PM NGOC ANH Page 1 of 1-PL337- ===================================================================== Acq. Operator : NGOC ANH Seq. Line : 20 Acq. Instrument : Instrument 1 Location : Vial 32 Injection Date : 5/2/2020 9:55:56 AM Inj : 1 Inj Volume : 20.000 µl Acq. Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M Last changed : 5/1/2020 10:11:54 PM by NGOC ANH (modified after loading) Analysis Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M (Sequence Method) Last changed : 5/2/2020 2:53:59 PM by NGOC ANH (modified after loading) Additional Info : Peak(s) manually integrated min0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 mAU 0 20 40 60 80 DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off (DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000022.D) 15 .0 62 1 6. 39 1 17 .8 05 37 .1 25 41 .5 15 ===================================================================== Area Percent Report with Performance ===================================================================== Multiplier: : 1.0000 Dilution: : 1.0000 Use Multiplier & Dilution Factor with ISTDs Signal 1: DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off RetTime k' Area Height Symm. Width Plates Resol Select [min] [mAU*s] [mAU] [min] ution ivity -------|------|----------|----------|-----|-------|-------|-----|------ 15.062 - 32.43341 1.23871 0.71 0.4267 6902 - - 16.391 - 285.61746 9.49547 0.81 0.4600 7036 1.76 1.09 17.805 - 86.58657 3.01660 0.85 0.4500 8668 1.83 1.09 37.125 - 2611.14893 64.25912 1.23 0.6333 19038 20.95 2.09 41.515 - 388.01938 8.56861 0.94 0.7200 18417 3.81 1.12 ===================================================================== *** End of Report *** Data File C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000022.D Sample Name: Mau 06 Instrument 1 5/2/2020 2:54:59 PM NGOC ANH Page 1 of 1-PL338- ===================================================================== Acq. Operator : NGOC ANH Seq. Line : 21 Acq. Instrument : Instrument 1 Location : Vial 33 Injection Date : 5/2/2020 10:48:57 AM Inj : 1 Inj Volume : 20.000 µl Acq. Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M Last changed : 5/1/2020 10:11:54 PM by NGOC ANH (modified after loading) Analysis Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M (Sequence Method) Last changed : 5/2/2020 2:56:33 PM by NGOC ANH (modified after loading) Additional Info : Peak(s) manually integrated min0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 mAU -5 0 5 10 15 20 25 DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off (DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000023.D) 15 .1 14 16 .3 81 17 .8 04 36 .9 25 41 .5 12 ===================================================================== Area Percent Report with Performance ===================================================================== Multiplier: : 1.0000 Dilution: : 1.0000 Use Multiplier & Dilution Factor with ISTDs Signal 1: DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off RetTime k' Area Height Symm. Width Plates Resol Select [min] [mAU*s] [mAU] [min] ution ivity -------|------|----------|----------|-----|-------|-------|-----|------ 15.114 - 216.35236 8.09005 0.93 0.4200 7174 - - 16.381 - 54.54712 2.03781 0.84 0.4133 8707 1.79 1.08 17.804 - 129.78574 4.09086 0.83 0.4933 7218 1.84 1.09 36.925 - 73.72093 2.02292 0.73 0.6000 20984 20.55 2.07 41.512 - 191.93858 4.49431 0.87 0.6900 20053 4.18 1.12 ===================================================================== *** End of Report *** Data File C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000023.D Sample Name: Mau 07 Instrument 1 5/2/2020 2:56:37 PM NGOC ANH Page 1 of 1-PL339- ===================================================================== Acq. Operator : NGOC ANH Seq. Line : 22 Acq. Instrument : Instrument 1 Location : Vial 34 Injection Date : 5/2/2020 11:42:01 AM Inj : 1 Inj Volume : 20.000 µl Acq. Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M Last changed : 5/1/2020 10:11:54 PM by NGOC ANH (modified after loading) Analysis Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M (Sequence Method) Last changed : 5/2/2020 2:56:33 PM by NGOC ANH (modified after loading) Additional Info : Peak(s) manually integrated min0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 mAU -5 0 5 10 15 20 25 DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off (DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000024.D) 34 .8 73 39 .8 66 43 .3 61 ===================================================================== Area Percent Report with Performance ===================================================================== Multiplier: : 1.0000 Dilution: : 1.0000 Use Multiplier & Dilution Factor with ISTDs Signal 1: DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off RetTime k' Area Height Symm. Width Plates Resol Select [min] [mAU*s] [mAU] [min] ution ivity -------|------|----------|----------|-----|-------|-------|-----|------ 34.873 - 167.26553 4.40041 1.27 0.5767 20268 - - 39.866 - 489.56558 12.41276 0.82 0.6645 19932 0.64 1.02 43.361 - 339.17007 6.83195 0.78 0.7800 17120 2.84 1.09 ===================================================================== *** End of Report *** Data File C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000024.D Sample Name: Mau 08 Instrument 1 5/2/2020 2:57:20 PM NGOC ANH Page 1 of 1-PL340- ===================================================================== Acq. Operator : NGOC ANH Seq. Line : 23 Acq. Instrument : Instrument 1 Location : Vial 35 Injection Date : 5/2/2020 12:35:09 PM Inj : 1 Inj Volume : 20.000 µl Different Inj Volume from Sequence ! Actual Inj Volume : 40.000 µl Acq. Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M Last changed : 5/1/2020 10:11:54 PM by NGOC ANH (modified after loading) Analysis Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M (Sequence Method) Last changed : 5/2/2020 2:57:55 PM by NGOC ANH (modified after loading) Additional Info : Peak(s) manually integrated min0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 mAU 0 20 40 60 80 DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off (DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000025.D) 15 .1 45 17 .8 80 37 .0 95 39 .2 48 41 .6 81 43 .3 40 ===================================================================== Area Percent Report with Performance ===================================================================== Multiplier: : 1.0000 Dilution: : 1.0000 Use Multiplier & Dilution Factor with ISTDs Signal 1: DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off RetTime k' Area Height Symm. Width Plates Resol Select [min] [mAU*s] [mAU] [min] ution ivity -------|------|----------|----------|-----|-------|-------|-----|------ 15.145 - 50.59376 1.84146 0.78 0.4567 6095 - - 17.880 - 161.80963 4.38929 1.45 0.6000 4916 3.04 1.18 37.095 - 142.52551 3.12487 1.62 0.7200 14709 17.10 2.07 39.248 - 2181.72974 49.85350 1.64 0.6733 18822 1.82 1.06 41.681 - 66.95234 1.79268 1.38 0.6300 24256 2.19 1.06 43.340 - 344.74811 7.29398 0.99 0.7733 17400 1.39 1.04 ===================================================================== *** End of Report *** Data File C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000025.D Sample Name: Mau 09 Instrument 1 5/2/2020 2:58:21 PM NGOC ANH Page 1 of 1-PL341- ===================================================================== Acq. Operator : NGOC ANH Seq. Line : 24 Acq. Instrument : Instrument 1 Location : Vial 36 Injection Date : 5/2/2020 1:28:25 PM Inj : 1 Inj Volume : 20.000 µl Acq. Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M Last changed : 5/1/2020 10:11:54 PM by NGOC ANH (modified after loading) Analysis Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M (Sequence Method) Last changed : 5/2/2020 2:57:55 PM by NGOC ANH (modified after loading) Additional Info : Peak(s) manually integrated min0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 mAU 0 20 40 60 80 DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off (DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000026.D) 37 .2 32 40 .0 24 ===================================================================== Area Percent Report with Performance ===================================================================== Multiplier: : 1.0000 Dilution: : 1.0000 Use Multiplier & Dilution Factor with ISTDs Signal 1: DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off RetTime k' Area Height Symm. Width Plates Resol Select [min] [mAU*s] [mAU] [min] ution ivity -------|------|----------|----------|-----|-------|-------|-----|------ 37.232 - 1230.01062 32.56164 1.15 0.5933 21816 - - 40.024 - 122.74218 3.35816 0.83 0.5933 25195 2.77 1.08 ===================================================================== *** End of Report *** Data File C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000026.D Sample Name: Mau 10 Instrument 1 5/2/2020 2:58:56 PM NGOC ANH Page 1 of 1-PL342- ===================================================================== Acq. Operator : NGOC ANH Seq. Line : 12 Acq. Instrument : Instrument 1 Location : Vial 13 Injection Date : 5/2/2020 1:58:24 AM Inj : 1 Inj Volume : 20.000 µl Acq. Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M Last changed : 5/1/2020 10:11:54 PM by NGOC ANH (modified after loading) Analysis Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M (Sequence Method) Last changed : 5/2/2020 2:43:00 PM by NGOC ANH (modified after loading) Additional Info : Peak(s) manually integrated min0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 mAU 0 20 40 60 80 DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off (DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000013.D) 16 .3 64 17 .7 99 41 .4 23 43 .1 71 ===================================================================== Area Percent Report with Performance ===================================================================== Multiplier: : 1.0000 Dilution: : 1.0000 Use Multiplier & Dilution Factor with ISTDs Signal 1: DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off RetTime k' Area Height Symm. Width Plates Resol Select [min] [mAU*s] [mAU] [min] ution ivity -------|------|----------|----------|-----|-------|-------|-----|------ 16.364 - 534.14056 18.28177 0.91 0.4533 7221 - - 17.799 - 162.94202 5.17218 0.94 0.5033 6928 1.76 1.09 41.423 - 471.41437 9.97209 0.87 0.7367 17520 22.39 2.33 43.171 - 93.45783 2.18645 0.89 0.6500 24433 1.48 1.04 ===================================================================== *** End of Report *** Data File C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000013.D Sample Name: Cao BLMH Instrument 1 5/2/2020 2:44:09 PM NGOC ANH Page 1 of 1-PL343- ===================================================================== Acq. Operator : NGOC ANH Seq. Line : 11 Acq. Instrument : Instrument 1 Location : Vial 12 Injection Date : 5/2/2020 1:05:22 AM Inj : 1 Inj Volume : 20.000 µl Acq. Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M Last changed : 5/1/2020 10:11:54 PM by NGOC ANH (modified after loading) Analysis Method : C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\BLMH.M (Sequence Method) Last changed : 5/2/2020 2:43:00 PM by NGOC ANH (modified after loading) Additional Info : Peak(s) manually integrated min0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 mAU 0 5 10 15 20 25 DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off (DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000012.D) 15 .0 95 16 .3 17 17 .7 62 19 .7 48 39 .6 23 43 .1 45 ===================================================================== Area Percent Report with Performance ===================================================================== Multiplier: : 1.0000 Dilution: : 1.0000 Use Multiplier & Dilution Factor with ISTDs Signal 1: DAD1 A, Sig=203,4 Ref=off RetTime k' Area Height Symm. Width Plates Resol Select [min] [mAU*s] [mAU] [min] ution ivity -------|------|----------|----------|-----|-------|-------|-----|------ 15.095 - 50.35321 1.92207 0.98 0.4133 7387 - - 16.317 - 45.98812 1.48965 1.22 0.4822 6345 1.60 1.08 17.762 - 82.43076 2.61564 0.85 0.4867 7383 1.75 1.09 19.748 - 40.60089 1.18158 1.11 0.5433 7318 2.27 1.11 39.623 - 99.87666 2.42375 0.96 0.6633 19771 19.35 2.01 43.145 - 125.11018 2.48902 0.89 0.7933 16382 2.84 1.09 ===================================================================== *** End of Report *** Data File C:\CHEM32\1\DATA\DLBLMH 2020-05-01 16-55-27\DLBLMH0000012.D Sample Name: Cung huyet nin Instrument 1 5/2/2020 2:43:19 PM NGOC ANH Page 1 of 1-PL344- -PL345- PHỤ LỤC 18 MẪU BẢY LÁ MỘT HOA DÙNG TRONG NGHIÊN CỨU STT Loại mẫu Mã số Mã số tiêu bản Nguồn gốc Thời gian thu 1. Mẫu dùng để chiết xuất, phân lập và thẩm định phương pháp phân tích PPC-01 TB-121117* Xã Tả Phời, t/p Lào Cai, tỉnh Lào Cai 11/2017 2. Mẫu dùng để khảo sát hàm lượng các chất PPC-02 TB-9006* Xã Huy Giáp, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng 4/2017 PPC 04 TB-201217* Thị trấn Sa Pa, tỉnh Lào Cai 12/2017 PD 01 TB-10475* Xã Nậm Pì, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu. 6/2017 PPC 03 - Nghệ An 5/2017 PPC 08 - Cao Bằng 4/2017 PPC 05 - Lai Châu 12/2016 PPC 10 - Kon Tum 6/2017 PPC 16 - Lào Cai 12/2017 PV 02 - Lai Châu 9/2019 PP 03 - Hà Giang 5/2018 * Ghi chú: - Mẫu được xác định tên khoa học, làm tiêu bản và lưu tại Khoa tài nguyên Dược liệu của Viện Dược liệu; - PPC: Paris polyphylla var. chinensis (Franch.) H.Hara; - PD: Paris dunniana H.Lév.; - PV: Paris vietnamensis (Takht.) H.Li; - PP: Paris polyphylla Sm. -PL346- ẢNH TIÊU BẢN ÉP KHÔ CÁC MẪU NGHIÊN CỨU PPC-01 -PL347- PPC-02 -PL348- PD-01 -PL349- PPC-04
File đính kèm:
- luan_an_thiet_lap_mot_so_chat_chuan_duoc_chiet_xuat_tinh_che.pdf
- 2. TOM TAT LUAN AN (Ngoc Anh).pdf
- 3. TRICH YEU LUAN AN-TV (Ngoc Anh).pdf
- 4. TRICH YEU LUAN AN - TA (Ngoc Anh).pdf
- 5. NHUNG DONG GOP MOI VE HOC THUAT - TV (Ngoc Anh).pdf
- 6. NHUNG DONG GOP MOI VE HOC THUAT - TA (Ngoc Anh).pdf