Luận án Thực trạng bệnh đái tháo đường, tiền đái tháo đường ở người Khmer tỉnh Hậu giang và đánh giá hiệu quả một số biện pháp can thiệp
Hiện nay, đái tháo đường là một vấn đề y tế công cộng mang tính chất toàn cầu,
ảnh hưởng đến sức khoẻ của nhiều người, nhất là trong độ tuổi lao động trên toàn thế
giới. Theo thông báo của Tổ chức Y tế thế giới, tốc độ phát triển của bệnh đái tháo
đường tăng nhanh trong những năm qua.
Tỷ lệ mắc bệnh đái tháo đường khác nhau ở các châu lục và các vùng lãnh thổ.
Tại Pháp, 1,4% dân số mắc đái tháo đường; ở Mỹ, tỷ lệ đái tháo đường 6,6%; Singapor
là 8,6%; Thái Lan có tỷ lệ đái tháo đường là 3,5%; tại Malaixia, tỷ lệ đái tháo đường là
3,01% [31]; ở Campuchia (2005) ở lứa tuổi từ 25 tuổi trở lên mắc đái tháo đường tại
Siemreap là 5% và ở Kampomg Cham là 11% [80]. Năm 2003, toàn thế giới có 171,4
triệu người mắc bệnh đái tháo đường, dự đoán sẽ tăng gấp đôi vào năm 2030. Mỗi
ngày có khoảng 8.700 người chết liên quan đến đái tháo đường [63].
Ở Việt Nam, theo Ngô Thanh Nguyên điều tra đối tượng từ 30 tuổi trở lên tại
thành phố Biên Hòa năm 2011, tỷ lệ mắc đái tháo đường người 30 tuổi trở lên là 8,1%,
trong đó, số mới chẩn đoán là 69,1% [44]. Theo Trần Minh Long, năm 2010, nghiên
cứu tại Nghệ An, tỷ lệ đái tháo đường týp 2 ở người từ 30 – 69 tuổi là 9,37% và tỷ lệ
tiền đái tháo đường là 17,97% [36]. Theo Huỳnh Nhân Hải, năm 2012, tỷ lệ đái tháo
đường typ 2 tại thành phố Vĩnh Long là 7,4%, trong đó tỷ lệ đái tháo đường đã biết là
5,9%, tỷ lệ đái tháo đường không được chẩn đoán (mới phát hiện) là 1,5%. Tỷ lệ rối
loạn đường huyết lúc đói khá cao là 19,4% [ 23 ]; Tỉnh Trà Vinh năm 2012 tỷ lệ bệnh
đái tháo đường ở người trên 45 tuổi là 9,5% và tỷ lệ mắc tiền đái tháo đường là 19,3%
[47].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Thực trạng bệnh đái tháo đường, tiền đái tháo đường ở người Khmer tỉnh Hậu giang và đánh giá hiệu quả một số biện pháp can thiệp
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG NGUYỄN VĂN LÀNH THỰC TRẠNG BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG, TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI KHMER TỈNH HẬU GIANG VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ MỘT SỐ BIỆN PHÁP CAN THIỆP LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Hà Nội – 2014 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG NGUYỄN VĂN LÀNH THỰC TRẠNG BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG, TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI KHMER TỈNH HẬU GIANG VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ MỘT SỐ BIỆN PHÁP CAN THIỆP CHUYÊN NGÀNH: VỆ SINH XÃ HỘI HỌC VÀ TỔ CHỨC Y TẾ MÃ SỐ: 62 72 01 64 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Hướng dẫn khoa học PGS.TS. Nguyễn Văn Tập PGS. TS. Nguyễn Đức Trọng Hà Nội - 2014 Lời cảm ơn Với tấm lòng thành kính, tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Phòng Đào tạo Sau Đại học Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương và các thầy giáo, cô giáo của Viện đã cho phép và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi học tập và hoàn thành luận án. Trong quá trình thực hiện luận án tôi đã nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình và sự động viên của các cơ quan, các cấp lãnh đạo và nhiều cá nhân . Tôi xin chân thành cám ơn tất cả tập thể và cá nhân đã tạo điều kiện và hỗ trợ cho tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu. Trước tiên tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS. TS. Nguyễn Văn Tập và PGS. TS. Nguyễn Đức Trọng, là những người thầy đã tận tình hướng dẫn và động viên tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin chân thành cám ơn lãnh đạo Sở Y tế tỉnh Hậu Giang, lãnh đạo các Phòng Y tế, Trung tâm Y tế và Bệnh viên đa khoa các huyện Long Mỹ, Châu Thành A, Vị Thủy và thị xã Ngã Bảy, Ủy ban Nhân dân và Trạm Y tế xã Xà Phiên, Lương Nghĩa, Vị Thủy, Vĩnh Trung, Cái Tắc, Bảy Ngàn và quý đồng nghiệp đã nhiệt tình tham gia giúp đỡ tôi thu thập số liệu điều tra thực hiện đề tài. Đặc biệt tôi xin gửi lời tri ân thành kính đến Quý sư chùa Bo Tum Vong Sây và chùa Khem Ma Ra Ran Xey đã hợp tác và hỗ trợ tôi trong thời gian tiến hành nghiên cứu. Tôi cũng xin trân trọng cảm ơn những người dân đã đồng ý tham gia công trình nghiên cứu này. Một phần không nhỏ của thành công luận án là nhờ sự giúp đỡ động viên của người thân trong gia đình. Đặc biệt là vợ con tôi đã động viên và giúp đở tôi, khi tôi gặp khó khăn trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận án. Xin gửi đến tất cả mọi người lòng biết ơn sâu sắc./. Hà Nội, tháng 10 năm 2014 Nguyễn Văn Lành LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu thực sự của cá nhân tôi, được thực hiện trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết, kiến thức và khảo sát tình hình thực tiễn tại tỉnh Hậu Giang Các số liệu thu thập và kết quả trong luận án là trung thực, chưa từng được công bố dưới bất cứ hình thức nào trước khi trình, bảo vệ và công nhận bởi hội đồng đánh giá luận án Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương . Hà Nội, ngày tháng năm 2014 Nguyễn Văn Lành MỤC LỤC Trang ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................................................... 1 Chương 1: TỔNG QUAN ........................................................................................... 3 1.1. Bệnh đái tháo đường và các yếu tố liên quan ..................................................... 3 1.2. Tình hình nghiên cứu về đái tháo đường.......................................................... 18 1.3 Hiệu quả của các can thiệp phòng, chống đái tháo đường ................................. 23 1.4. Một số đặc điểm của địa bàn nghiên cứu. ........................................................ 33 Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................... 36 2.1. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................... 36 2.2. Địa điểm nghiên cứu ...................................................................................... 36 2.3. Thời gian nghiên cứu....................................................................................... 36 2.4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 36 2.5. Phân tích xử lý số liệu nghiên cứu .................................................................. 63 2.6. Khống chế sai số ............................................................................................. 63 2.7. Đạo đức trong nghiên cứu .............................................................................. 64 2.8. Cán bộ tham gia nghiên cứu ............................................................................ 65 Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................................ 66 3.1. Tỷ lệ mắc tiền đái tháo đường, đái tháo đường và các yếu tố liên quan ............ 66 3.2. Đánh giá hiệu quả mô hình can thiệp phòng chống tiền đái tháo đường, đái tháo đường ở người dân tộc khmer tại cộng đồng ......................................................... 84 Chương 4: BÀN LUẬN .................................................................................................... 102 4.1. Tỷ lệ hiện mắc tiền đái tháo đường, đái tháo đường và một số yếu tố liên quan ........................................................................................................................... 102 4.2. Đánh giá hiệu quả can thiệp phòng chống tiền đái tháo đường, đái tháo đường týp 2 ở người dân tộc khmer. ..................................................................... 126 4.3. Hạn chế của đề tài ......................................................................................... 135 KẾT LUẬN ...................................................................................................................... 137 KIẾN NGHỊ ...................................................................................................................... 139 TÀI LIỆU THAM KHẢO BỘ CÂU HỎI PHỤ LỤC BẢNG CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT BMI Body Mass Index Chỉ số khối cơ thể CDC Center of Disease Control T rung tâm kiểm soát dịch bệnh Mỹ Cs Et al Cộng sự ĐTĐ Diabetes Đái tháo đường EASD European Association for the Study of Diabetes, Hiệp hội nghiên cứu đái tháo đường Châu Âu ESC European Society of Cardiology Hội tim mạch Châu Âu FFAs Free fat acides Các axit béo tự do FINDRISC Finnish Diabetes Risk Score Thang điểm nguy cơ đái tháo đường Phần Lan GDNG Impaired Glucose Tolerance (IGT) Giảm dung nạp glucose HA Huyết áp HATT Huyết áp tâm thu HATTr Huyết áp tâm trương HbA1c Hemoglobine A1c Hemoglobine A1c HDL.C High Density lipoprotein cholesterol Lipoprotein gắn cholesterol có tỷ trọng cao IDF International Diabetes Foundation Liên đoàn đái tháo đường quốc tế LDL.c Low Density lipoprotein cholesterol Lipoprotein gắn cholesterol có tỷ trọng thấp MCT Body Fat Mỡ cơ thể MNT Visceral Fat Mỡ nội tạng NPDNG Oral Glucose Tolerance Test Nghiệm pháp dung nạp glucose NXB Nhà xuất bản OR Odd ratio Tỷ số chênh RR Risk ratio Tỷ số nguy cơ TG Triglycerid THCS Trung học cơ sở THPT Trung học phổ thông THA Hypertension Tăng huyết áp TT- GDSK Truyền thông – giáo dục sức khỏe TCYTTG World Heath Organisation Tổ chức y tế thế giới YTNC Yếu tố nguy cơ TĐTĐ Prediabetes Tiền đái tháo đường DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng Nội dung Trang 1.1. Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh đái tháo đường và các rối loạn đường huyết . ...................... 8 1.2. Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh đái tháo đường và các rối loạn đường .................................. 9 1.3. Mười quốc gia có số người mắc bệnh ĐTĐ cao nhất năm 2000 và ước tính năm 2030 18 2.1. Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh đái tháo đường và các rối loạn đường huyết theo WHO IDF 2008 cập nhật 2010 và theo tiêu chuẩn chẩn đoán của ADA/WHO, 2010 ............. 44 3.1.Tỷ lệ phân bố tuổi, giới, địa dư, nghề nghiệp, học vấn trên đối tượng nghiên cứu. ......... 66 3.2. Tỷ lệ người Khmer hiện mắc tiền đái tháo đường, đái tháo đường ..67 3.3. Tỷ lệ mức độ đường huyết trên bệnh nhân đái tháo đường ............................................ 67 3.4. Tỷ lệ người bệnh nhân đái tháo đường theo đặc điểm dân số học .................................. 68 3.5. Tỷ lệ người dân tộc Khmer có kiến thức về phòng chống bệnh đái tháo đường. ............ 69 3.6. Tỷ lệ người dân tộc Khmer có thái độ đúng về phòng chống bệnh đái tháo đường ........ 70 3.7. Tỷ lệ người dân tộc khmer tham gia thực hành về phòng chống bệnh đái tháo đường ... 70 3.8. Tỷ lệ người dân tộc Khmer thực hành vận động, tập thể dục thể thao, dinh dưỡng, hút thuốc lá, uống rượu/ bia ......................................................................................... 71 3.9. Một số yếu tố liên quan đến thực hành phòng chống bệnh đái tháo đường của người dân tộc Khmer trên 45 tuổi . ............................................................................. 72 3.10. Liên quan về tuổi, giới, địa lý, nghề nghiệp đến bệnh đái tháo đường người dân tộc Khmer. ......................................................................................................................... 73 3.11.Một số thói quen liên quan đến mắc bệnh đái tháo đường của người Khmer ................ 74 3.12. Mối liên quan giữa tiền sử gia đình và cá nhân đến mắc bệnh đái tháo đường của người Khmer .............................................................................................................. 75 3.13. Mối liên quan đến bệnh đái tháo đường với các chỉ số sức khỏe trung gian của người Khmer .............................................................................................................. 76 3.14. Mối liên quan giữa các thói quen cuộc sống với bệnh đái tháo đường, qua phân tích hồi qui đa biến ................................................................................................................... 77 3.15. Mối liên quan giữa các chỉ số sức khỏe trung gian với bệnh đái tháo đường, qua phân tích hồi qui đa biến . ..................................................................................................... 78 3.16. Tình hình phân bố theo các yếu tố nguy cơ của người dân tộc Khmer ......................... 80 3.17. Một số yếu tố liên quan trên người dân tộc Khmer tiền đái tháo đường trong và ngoài thang điểm FINDRISC...................................................................................... 81 3.18. Phân tích các yếu tố liên quan đến tiến triển đái tháo đường týp 2 trong 10 năm tới của người dân tộc Khmer bình thường ................................................................................ 82 3.19. Phân tích các yếu tố liên quan đến tiến triển đái tháo đường týp 2 trong 10 năm tới của người tiền đái tháo đường ............................................................................................. 83 3.20. So sánh kiến thức người dân về phòng chống bệnh đái tháo đường. ............................ 84 3.21. So sánh tỷ lệ thay đổi thói quen ăn ngọt, ăn mỡ, chất béo, ăn rau, trái cây phòng bệnh đái tháo đường trước và sau can thiệp ..................................................... 86 3.22. So sánh tỷ lệ người dân ăn sau 20 giờ luyện tập thể dục, giảm rượu bia, thuốc lá phòng bệnh đái tháo đường trước và sau can thiệp . .................................................... 87 3.23. So sánh tỷ lệ người dân giảm rượu bia, thuốc lá phòng bệnh đái tháo đường trước và sau can thiệp . ........................................................................................................ 88 3.24. So sánh tỷ lệ thay đổi mức độ vòng bụng, mỡ nội tạng, mỡ cơ thể trước và sau can thiệp ..................................................................................................................... 89 3.25. So sánh tỷ lệ thay đổi BMI, tăng huyết áp trước và sau can thiệp ................................ 90 3.26. Tình hình người bệnh khám chữa bệnh đái tháo đường tại trạm y tế xã ...................... 91 3.27. Tình hình phát hiện người bệnh đái tháo đường tại trạm y tế xã. ................................ 91 3.28. Tình hình phát hiện người Khmer tiền đái tháo đường tại trạm y tế xã. ..................... 92 3.29. Các chỉ số sức khỏe của nhóm đái tháo đường trước và sau can thiệp ......................... 93 3.30. Các chỉ số sức khỏe của nhóm đái tháo đường trước sau can thiệp .............................. 94 3.31. Các chỉ số sức khỏe của nhóm tiền đái tháo đường trước, sau can thiệp ...................... 95 3.32. Các chỉ số sức khỏe của nhóm tiền đái tháo đường trước sau can thiệp ....................... 96 3.33. So sánh trước và sau can thiệp về tỷ lệ hiện mắc đái tháo đường, tiền đái tháo đường của nhóm chứng và nhóm can thiệp .................................................................................... 97 3.34. Tình hình người bệnh đái tháo đường thay đổi sau can thiệp tại trạm y tế ................... 98 3.35. Tình hình người tiền đái tháo đường thay đổi sau can tại trạm y tế . ............................ 98 3.36. Tỷ lệ xã can thiệp tổ chức thực hiện truyền thông phòng chống bệnh đái tháo đường theo chỉ tiêu kế hoạch thực hiện nghiên cứu. ................................................................ 99 3.37. Tỷ lệ xã can thiệp thực hiện công tác thực hành phòng chống đái tháo đường ........... 100 DANH MỤC HÌNH Hình Nội dung Trang 1.2.Bản đồ tỉnh Hậu Giang và các địa điểm nghiên cứu ............................................ 36 2.1. Cân phân tích trở kháng điện sinh học ................................................................ 50 2.2. Máy D10 - BIO-RAD xét nghiệm HbA1c .......................................................... 50 DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ Nội dung Trang 2.1 Thiết kế nghiên cứu mô tả cắt ngang và can thiệp phòng chống bệnh đái tháo đường ở đồng bào người dân tộc Khmer. ........................................................... 37 2.2. Sơ đồ mô hình can thiệp phòng chống bệnh ĐTĐ tỉnh Hậu Giang ..................... 51 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ Nội dung Trang 3.1. Tỷ lệ hiểu biết đúng của người dân.................................................................... 69 3.2. Tỷ lệ người dân thực hành đúng phòng chống đái tháo đường ........................... 70 3.3. Yếu tố liên quan ở người dân tiền đái tháo đường trong thang điểm FINDRISC 82 3.4. Tỷ lệ mức độ nguy cơ trên người mắc tiền đái tháo đường. ................................ 83 3. 5 Kiến thức người dân về phòng chống bệnh đái tháo đường ................................ 85 ĐẶT VẤN ĐỀ Hiện nay, đái tháo đường là một vấn đề y tế công cộng mang tính chất toàn cầu, ảnh hưởng đến sức khoẻ của nhiều người, nhất là trong độ tuổi lao động trên toàn thế giới. Theo thông báo của Tổ chức Y tế thế giới, tốc độ phát triển của bệnh đái tháo đường tăng nhanh trong những năm qua. Tỷ lệ mắc bệnh đái tháo đường khác nhau ở các châu lục và các vùng lãnh thổ. Tại ... đi bộ hay đi xe đạp liên tục từ 10 phút trở lên? Có Không 1 2 P8a Trong một tuần điển hình, có bao nhiêu ngày đi bộ hoặc đi xe đạp liên tục từ 10 phút trở lên Tính bằng giờ và phút Hoặc chỉ tính bằng phút P8b Trong một ngày điển hình, bạn đi bộ hoặc đi xe đạp bao nhiêu lâu ? Tính bằng giờ và phút Hoặc chỉ tính bằng phút .. Các câu kế tiếp hỏi về hoạt động của bạn trong thời gian rãnh rỗi. Hãy nghỉ tới các hoạt động giải trí, thể dục, thể thao (đưa thêm các mục phù hợp). Không đưa các hoạt động thể lực khi bạn làm việc hoặc đi lại dã được đề cập ở trên. P9 Trong thời gian rãnh rỗi, bạn có bất kỳ hoạt Có 1 Neáu khoâng, Chuyeån qua Phaàn P6 động thể lực năng từ 10 phút trở lên một lần không? [chạy bộ hoặc các môn thể thao gắng sức, cử tạ]. SỬ DỤNG THÍ DỤ VÀ THẺ MINH HOẠ Không 2 P10a Nếu có Trong một tuần điển hình, hoạt động thể lục nặng trong lúc rãnh rỗi của bạn là bao nhiêu lâu? Số ngày trong tuần P10b Trong một ngày điển hình, hoạt động thể lực năng trong lúc rãnh rỗi của bạn là bao nhiêu? Tính bằng giờ và phút Hoặc chỉ tính bằng phút P11 Trong thời gian rãnh rỗi, bạn có hoạt động nào với cường độ vừa phải, 1 lần từ 10 phút trở lên không? [vd: đi nhanh, đạp xe hoặc bơi lội] SỬ DỤNG THÍ DỤ VÀ THẺ MINH HOẠ Có Không 1 2 P12a Nếu có: Trong một tuần điển hình, có bao nhiêu ngày bạn có hoạt động với cường độ vừa phải [ trong lúc rãnh rỗi Số ngày trong tuần P12b Trong một ngày điển hình, hoạt động thể lục nặng trong lúc rãnh rỗi của bạn là bao nhiêu lâu? Tính bằng giờ và phút Hoặc chỉ tính bằng phút .... Tiền sử đối tượng nghiên cứu H1a Trong vòng 12 tháng qua bạn có được đo đường huyết không? Có Không 1 2 H1b Có bao giờ bạn được bác sĩ hoặc nhân viên y tế nói rằng bạn bị bệnh tiểu đường không không? Có Không 1 2 H2a Lần gần đây nhất bạn được nhân viên y tế đo huyết áp là khi nào? Trong vòng 12 tháng 1-5 năm Không đo trong 5 năm 1 2 3 H2b Có bao giờ bạn được bác sĩ hoặc nhân viên y tế nói rằng bạn cao huyết áp không? Có Không 1 2 H3 Bạn có bao giờ nghe bs/cán bộ y tế nói là bạn bị bệnh tim không (thí dụ đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim) Có Không 1 2 H4a (chỉ sử dụng cho nữ) Từ trước đến nay bạn có lần nào mang thai không? Có Không 1 2 H4b Trong những lần mang thai như vậy, có bao giờ bạn được bác sĩ chẩn đoán tiểu đường hoặc rối loạn đường huyế không? Có Không Không biết 1 2 H4c Có lần nào bạn sanh con nặng trên 4 kg không? Có Không Không biết 1 2 3 H5 Gia đình bạn (ba mẹ, anh chị) có ai bị bệnh tiểu đường không? Có Không Không biết 1 2 3 Chiều cao và cân nặng Mã số M1 BMI < 18,5 18,5 -<23 ≥ 23 1 2 3 Vòng eo M2 Vòng eo (bằng centimet).cm M3 Vòng mông (bằng centimet).cm M4 WHR Huyết áp Cột mã số M4a Đo lần 1 HA Tâm thu Tâm thu mmHg M4b HA tâm trương Tâm trương mmHg .. M5a Đo lần 2 HA tâm thu Tâm thu mmHg M5b HA tâm trương Tâm trương mmHg M6 Trong vòng 2 tuần nay, bạn có đang sử dụng thuốc để điều trị cao huyết áp không? Có Không 1 2 Xét nghiệm Cột mã hoá M7 Trong 12 giờ qua, ngoài uống nước bạn có ăn hay uống bất kỳ gì khác nữa không? Có Không 1 2 M8 Thời gian lấy mâu trong ngày (tính theo đồng hồ 24 tiếng) ..giờ.. phút M9 Đường huyết Đái tháo đường RLĐHLĐ Bình thường 1 2 3 M10 Đo Đường huyết lần 2 (Làm nghiệm pháp dung nạp glucose nếu lần 1 RLĐHLĐ) Đái tháo đường RLDNG Bình thường 1 2 3 M11 HbA1c (Khi xét nghiệm lần 1, lần 2 là RLĐHLĐ và RLDNG) Tốt < 5,7 Khá 5,7 – 6,5 Kém ≥ 6,5 1 2 3 M12 Tỷ lệ mở cơ thể Cao Thấp B.Thường Nam ≥ 20% < 10 10- < 20 Nữ ≥ 30% < 20 20- < 30 M13 Tỷ lệ mở nội tạng Cao >9 Bình thường (1 – 9) 1 2 M14 Nguy cơ tiến triển bệnh ĐTĐ type 2 trong 10 năm Thấp Thấp nhẹ Trung bình Cao Rất cao 1 2 3 4 5 Thoái quen Cột mã hoá T1 Ăn ngọt Ăn nhiều Ăn ít 1 2 T2 Ăn mỡ Ăn nhiều Ăn ít 1 2 T3 Ăn chất béo Ăn nhiều Ăn ít 1 2 T4 Ăn tối Ăn trước 20 giờ Ăn sau 20 giờ 1 2 T5 Ăn trái cây Ăn nhiều Ăn ít 1 2 Kiến thức ( Đánh giá theo thẻ minh họa ) Cột mã hoá K1 Kiến thức phòng đái tháo đường Tốt Khá Kém 1 2 3 K2 Thái độ phòng chống bệnh đái tháo đường Tốt Khá Kém 1 2 3 K3 Thực hành về phòng chống đái tháo đường Tốt Khá Kém 1 2 3 K4 Biết về yếu tố nguy cơ Biết Không 1 2 K5 Biết phát hiện bệnh ĐTĐ Biết Không 1 2 K6 Biết cách phòng bệnh ĐTĐ Biết Không 1 2 K7 Biết về hậu quả bệnh ĐTĐ Biết Không 1 2 Người điều tra........................... Người điều tra........................... PHỤ LỤC 2 SỞ Y TẾ HẬU GIANG SỔ THEO DÕI CÁ NHÂN CÓ NGUY CƠ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Số hồ sơ: Họ và tên: Ngày tháng năm sinh: // Giới: Nam Nữ Nghề nghiệp:... Địa chỉ:..Xã.Huyện.. Điện thoại liên hệ: Tiền sử bản thân 1 Số cân khi nặng nhất.kg 2 Cân nặng của con khi sinh trên 3,5kg: lần 3 Cân nặng của con khi sinh dưới 2,6kg: lần 4 Hút thuốc lá: Có Không 5 Uống rượu: Có Không Đã được chẩn đoán Nơi chẩn đoán 6 Tăng huyết áp Có Không 7 Thiếu máu cơ tim cục bộ Có Không 8 Đột quỵ Có Không 9 ĐTĐ thai nghén Có Không Tiền sử gia đình (bố, mẹ, anh chị em ruột) 1 Béo phì Có Không 4 Bệnh tim mạch Có Không 2 Đái tháo đường Có Không 5 Tăng huyết áp Có Không 3 Rối loạn lipid máu Có Không 6 Tiền ĐTĐ Có Không 7 Bệnh khác: (ghi rõ)....... KẾT QUẢ KHÁM VÀ XÉT NGHIỆM Lần thứ Ngày Lần thứ Ngày Lần thứ Ngày Lần thứ Ngày Lần thứ Ngày Lần thứ Ngày Lần thứ Ngày Cân nặng (kg) Vòng bụng (cm) Chiều cao (cm) BMI (kg/m2) Huyết áp khi nghĩ (mmHg) Glucose máu lúc đói (mmol/l) HbA1c Mỡ cơ thể Mỡ nội tạng Kết quả thực hiện Có Không Có Không Có Không Có Không Có Không Có Không Có Không Uống rượu bia Hút thuốc Ăn mặn Ăn nhiều mỡ Vận động thể lực Ăn đường Ăn rau quả Ăn sau 20h TỰ ĐÁNH GIÁ XÁC NHẬN CTV PHỤ LỤC 3 Số người dân tộc Khmer từ 45 tuổi trở lên được chọn vào nghiên cứu . Huyện Xã Số người dân tộc Khmer Số người từ 45 tuổi Tỷ lệ (%) chọn Mẫu chọn Long Mỹ Xã Phiên 3328 931 22,9 213 Lương Nghĩa 3217 943 22,9 216 Vị Thủy Vị Thủy 2570 799 22,9 183 Vĩnh Trung 2910 814 22,9 186 Châu Thành A Cái Tắc 1820 642 22,9 147 Bảy Ngàn 1928 676 22,9 155 Tổng 06 16.573 4.805 22,9 1100 . Số đối tượng chọn vào mẫu can thiệp và đối chứng của các xã Xã chứng Mẫu chứng Xã can thiệp Mẫu can thiệp Vị Thủy 183 Cái Tắc 147 Vĩnh Trung 186 Bảy Ngàn 155 2 369 2 302 PHỤ LỤC 4 Thang điểm FINDRISC có điều chỉnh BMI và vòng bụng theo tiêu chuẩn Châu Á Biến số Phân độ Điểm 1.Tuổi < 45 0 45 – 54 2 55 – 64 3 ≥64 4 2.BMI < 23 0 23 - < 27,5 1 ≥ 27,5 3 3.Vòng bụng Nam Nữ < 82 < 72 0 82 – 90 72 – 80 3 ≥ 90 ≥80 4 4.Vận động thể lực hàng ngày ≥ 30 phút Có 0 Không 2 5.Thường ăn rau, quả Mỗi ngày 0 Không mỗi ngày 1 6.Đã có lần được kê toa thuốc hạ huyết áp/ chẩn đoán THA Không 0 Có 2 7.Đã có lần phát hiện tăng đường huyết Không 0 Có 2 8.Có thân nhân được chẩn đoán ĐTĐ Không 0 Có ông bà, chú, bác, cô, dì 3 Có cha mẹ, anh, chị, em ruột 5 Bảng Nguy cơ tiến triển bệnh đái tháo đường týp 2 trong 10 năm tới Tổng số điểm Mức độ nguy cơ Tỷ lệ ước tính sẽ tiến triển bệnh ĐTĐ týp 2 < 7 Thấp 1/100 7 – 11 Thấp nhẹ 1/25 12 – 14 Trung bình 1/6 15 – 20 Cao 1/3 >20 Rất cao ½ Nguồn: Tuomilehto J.and Lindstrom J. (2003) PHỤ LỤC 5 TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TRẠM Y TẾ . SỔ QUẢN LÝ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI DÂN TỘC KHMER NĂM 2011 Cộng tác viên : Thời gian từ đến . XÃ: . ẤP : .... CTV: ST T HỌ TÊN NĂM SINH ĐỊA CHỈ VH NGHỀ NGHIỆP GHI CHÚ NAM NỮ ., Ngày.tháng...năm 201 XÁC NHẬN TRẠM Y TẾ CỘNG TÁC VIÊN PHỤ LỤC 6 TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN.. TRẠM Y TẾ SỔ TƯ VẤN TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC SỨC KHỎE PHÒNG CHỐNG TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI DÂN TỘC KHMER TẠI CỘNG ĐỒNG Cộng tác viên : ... Thời gian từ đến. XÃ: . ẤP : .... CTV: STT HỌ TÊN NĂM SINH Nội dung GHI CHÚ Nam Nữ ., Ngày.tháng...năm 201 XÁC NHẬN TRẠM Y TẾ CỘNG TÁC VIÊN PHỤ LỤC 7 TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN.. TRẠM Y TẾ. SỔ TƯ VẤN TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC SỨC KHỎE PHÒNG CHỐNG TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI DÂN TỘC KHMER TẠI TRẠM Y TẾ THỜI GIAN TỪ ..ĐẾN .. Tháng Năm 201 ST T HỌ TÊN NGƯỜI ĐƯỢC TƯ VẤN BỆNH NỘI DUNG TƯ VẤN NGÀY TƯ VẤN CHỬ KÝ TĐTĐ ĐTĐ ., Ngày.tháng...năm 201 XÁC NHẬN TRẠM Y TẾ CỘNG TÁC VIÊN PHỤ LỤC 8 BÁO CÁO KẾT QUẢ TƯ VẤN HỘ GIA ĐÌNH PHÒNG CHỐNG TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG – ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Tháng ..Năm 201 Stt Hoạt động can thiệp Số hộ được tư vấn Số hộ thực hiện Số người/ hộ ³ 45 tuổi Số người thực hiện CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG 1 Tư vấn nên giảm ăn đường, thức ăn ngọt, nhiều tinh bột - Khi nấu ăn + Giảm dùng đường + Ngưng không dùng + Vẫn dùng như trước + Dùng nhiều hơn - Ăn vặt thức ăn ngọt + Giảm + Ngưng, không ăn + Vẫn ăn như trước + Ăn nhiều hơn - Cơm, xôi, khoai lang, khoai mì, khoai tây, bắp,... + Giảm + Ngưng, không ăn + Vẫn ăn như trước + Ăn nhiều hơn - Thức uống ngọt có đường + Giảm + Uống không đường + Vẫn uống như trước + Uống nhiều hơn 2 Tư vấn nên giảm ăn mỡ, nhiều chất béo - Khi nấu ăn + Giảm dùng mỡ + Ngưng không dùng + Vẫn dùng như trước + Dùng nhiều hơn - Ăn vặt thức ăn béo, chiên + Giảm + Ngưng, không ăn + Vẫn ăn như trước + Ăn nhiều hơn - Trong bữa ăn chính + Giảm + Ngưng, không ăn + Vẫn ăn như trước + Ăn nhiều hơn 3 Tư vấn nên ăn cá nhiều hơn ăn thịt + Ăn nhiều hơn + Không ăn + Vẫn ăn như trước + Ăn ít hơn 4 Tư vấn nên ăn nhiều rau, trái cây ( ít ngọt) - Bửa ăn chính + Ăn nhiều rau hơn + Không ăn rau + Vẫn ăn như trước + Ăn ít hơn - Ăn trái cây ( ít đường) + Ăn nhiều hơn + Không ăn + Vẫn ăn như trước + Ăn ít hơn 5 Tư vấn không nên ăn đêm sau 20 giờ + Giảm ăn đêm + Không ăn đêm + Vẫn dùng như trước + Ăn đêm nhiều hơn 6 Tư vấn hạn chế rượu, bia + Giảm uống + Không uống + Vẫn dùng như trước + Uống nhiều hơn HÚT THUỐC LÁ 7 Tư vấn giảm thuốc lá + Giảm + Không hút + Vẫn dùng như trước + Hút nhiều hơn VẬN ĐỘNG THỂ LỰC 8 Đi bộ, chạy xe đạp + Đi nhiều hơn + Vẫn như trước + Thời gian đi - 30 phút/ ngày - < 30 phút/ ngày - 5 ngày/ tuần - < 5 ngày/ tuần 9 Lao động chân tay + Nhiều hơn + Không lao động + Vẫn như trước + Thời gian lao động - 30 phút/ ngày - < 30 phút/ ngày - 5 ngày/ tuần - < 5 ngày/ tuần 10 Tư vấn nên tập thể dục + Nhiều hơn + Không tập thể dục + Vẫn như trước + Thời gian - 30 phút/ ngày - < 30 phút/ ngày - 5 ngày/ tuần - < 5 ngày/ tuần 11 Tư vấn nên giảm cân + Giảm + Không giảm + Tăng cân Ngày ..Tháng Năm 201 TRẠM Y TẾ / THỊ TRẤN CỘNG TÁC VIÊN PHỤ LỤC 9 BÁO CÁO KẾT QUẢ TƯ VẤN ĐỐI TƯỢNG TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG – ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TẠI TRẠM Y TẾ Tháng ... năm 201 Stt Hoạt động can thiệp Số hộ được tư vấn Số hộ thực hiện Số người/ hộ ³ 45 tuổi Số người thực hiện CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG 1 Tư vấn nên giảm ăn đường, thức ăn ngọt, nhiều tinh bột - Khi nấu ăn + Giảm dùng đường + Ngưng không dùng + Vẫn dùng như trước + Dùng nhiều hơn - Ăn vặt thức ăn ngọt + Giảm + Ngưng, không ăn + Vẫn ăn như trước + Ăn nhiều hơn - Cơm, xôi, khoai lang, khoai mì, khoai tây, bắp,... + Giảm + Ngưng, không ăn + Vẫn ăn như trước + Ăn nhiều hơn - Thức uống ngọt có đường + Giảm + Uống không đường + Vẫn uống như trước + Uống nhiều hơn 2 Tư vấn nên giảm ăn mỡ, nhiều chất béo - Khi nấu ăn + Giảm dùng mỡ + Ngưng không dùng + Vẫn dùng như trước + Dùng nhiều hơn - Ăn vặt thức ăn béo, chiên + Giảm + Ngưng, không ăn + Vẫn ăn như trước + Ăn nhiều hơn - Trong bữa ăn chính + Giảm + Ngưng, không ăn + Vẫn ăn như trước + Ăn nhiều hơn 3 Tư vấn nên ăn cá nhiều hơn ăn thịt + Ăn nhiều hơn + Không ăn + Vẫn ăn như trước + Ăn ít hơn 4 Tư vấn nên ăn nhiều rau, trái cây ( ít ngọt) - Bửa ăn chính + Ăn nhiều rau hơn + Không ăn rau + Vẫn ăn như trước + Ăn ít hơn - Ăn trái cây ( ít đường) + Ăn nhiều hơn + Không ăn + Vẫn ăn như trước + Ăn ít hơn 5 Tư vấn không nên ăn đêm sau 20 giờ + Giảm ăn đêm + Không ăn đêm + Vẫn dùng như trước + Ăn đêm nhiều hơn 6 Tư vấn hạn chế rượu, bia + Giảm uống + Không uống + Vẫn dùng như trước + Uống nhiều hơn HÚT THUỐC LÁ 7 Tư vấn giảm thuốc lá + Giảm + Không hút + Vẫn dùng như trước + Hút nhiều hơn VẬN ĐỘNG THỂ LỰC 8 Đi bộ, chạy xe đạp + Đi nhiều hơn + Vẫn như trước + Thời gian đi - 30 phút/ ngày - < 30 phút/ ngày - 5 ngày/ tuần - < 5 ngày/ tuần 9 Lao động chân tay + Nhiều hơn + Không lao động + Vẫn như trước + Thời gian lao động - 30 phút/ ngày - < 30 phút/ ngày - 5 ngày/ tuần - < 5 ngày/ tuần 10 Tư vấn nên tập thể dục + Nhiều hơn + Không tập thể dục + Vẫn như trước + Thời gian - 30 phút/ ngày - < 30 phút/ ngày - 5 ngày/ tuần - < 5 ngày/ tuần ĐỐI TƯỢNG TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG, BÉO PHÌ 11 Tư vấn nên giảm cân + Giảm + Không giảm + Tăng cân 12 Tư vấn nên kiểm tra đường huyết 3 tháng/ lần - Có thực hiện - Không thực hiện - Sẽ thực hiện khi đến tháng 13 Tư vấn nên đi kiểm tra huyết áp mỗi tháng/ lần - Có thực hiện - Không thực hiện - Sẽ thực hiện khi đến tháng ĐỐI TƯỢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG 14 Tư vấn nên đi kiểm tra đường huyết mỗi tháng/ lần - Có thực hiện - Không thực hiện - Sẽ thực hiện khi đến tháng 15 Tư vấn nên đi kiểm tra HbA1c mỗi 03 tháng/ lần - Có thực hiện - Không thực hiện - Sẽ thực hiện khi đến tháng 16 Tư vấn nên đi kiểm tra huyết áp mỗi tháng/ lần - Có thực hiện - Không thực hiện - Sẽ thực hiện khi đến tháng 17 Tư vấn nên uống thuốc điều trị theo toa - Có thực hiện - Không thực hiện - Sẽ thực hiện khi đến tháng Ngày ... Tháng ... Năm 201 TRẠM Y TẾ XÃ / THỊ TRẤN CỘNG TÁC VIÊN PHỤ LỤC 10 DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU DANH SÁCH NGƯỜI DÂN TỘC KHMER TỪ 45 TRỞ LÊN ĐƯỢC CHỌN VÀO NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI THỰC TRẠNG BỆNH TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG, ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ MỘT SỐ BIỆN PHÁP CAN THIỆP NĂM 2011 - 2013 STT HỌ TÊN NĂM SINH ĐỊA CHỈ TRÌNH ĐỘ NGHỀ NGHIỆP GHI CHÚ NAM NỮ Xác nhận trạm y tê Người điều tra
File đính kèm:
- luan_an_thuc_trang_benh_dai_thao_duong_tien_dai_thao_duong_o.pdf
- THONG TIN MANG TIENG ANH.doc
- THONG TIN MANG TIENG VIET.doc
- TOM TAT LUAN AN TIENG ANH.pdf
- TOM TAT LUAN AN TIENG VIET.pdf