Luận án Thực trạng bệnh sốt xuất huyết dengue và đánh giá hiệu quả mô hình can thiệp dựa vào cộng đồng ở Tây nguyên (2005 - 2014)
Sốt xuất huyết Dengue là bệnh truyền nhiễm cấp tính gây dịch do vi rút
Dengue gây nên, véc tơ chính truyền bệnh dịch này là muỗi Aedes aegypti.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), trước năm 1970 chỉ có 9 quốc gia báo
cáo có bệnh SXHD, con số này đã tăng gấp 4 lần vào năm 1995. Bệnh hiện
lưu hành ở trên 100 nước thuộc khu vực có khí hậu nhiệt đới và á nhiệt đới
vùng Đông Nam Á và Tây Thái Bình Dương, Châu Mỹ, Châu Phi với khoảng
2,5 tỷ người sống trong vùng nguy cơ dịch [1].
Tại Việt Nam, sốt xuất huyết Dengue cũng đang là vấn đề y tế công cộng
rất lớn và là một trong những bệnh truyền nhiễm có tỷ lệ mắc và tử vong cao
ở nước ta . Dịch bệnh ghi nhận ở cả bốn khu vực Bắc, Trung, Nam và Tây
Nguyên, nhất là ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng Bắc bộ và
vùng ven biển miền Trung [2]. Từ năm 1999, đã có Chương trình phòng,
chống sốt xuất huyết quốc gia hoạt động rất tích cực, nhưng số mắc bệnh dịch
này trung bình mỗi năm vẫn không ổn định. Tỷ lệ mắc sốt xuất huyết/100.000
dân có xu hướng tăng, từ 32,5 năm 2000 (24.434 ca) lên 120,00 năm 2009
(105.370 ca), và 78/100.000 dân năm 2011 (69.680 ca) [3].
Ở khu vực Tây Nguyên, vi rút Dengue lưu hành quanh năm. Một số năm
có dịch lớn là: 1983; 1987; 1988; 1991; 1995; 1998; 2004 với số mắc từ 54,80
- 553,38/100.000 dân, số chết từ 0,08 - 1,34/100.000 dân, giữa các năm có
dịch lớn, hàng năm dịch bệnh xảy ra rải rác, khu trú và phát triển mạnh hơn ở
thành phố, thị xã, thị trấn nơi đông dân cư [4], [5], [6]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Thực trạng bệnh sốt xuất huyết dengue và đánh giá hiệu quả mô hình can thiệp dựa vào cộng đồng ở Tây nguyên (2005 - 2014)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÕNG HỌC VIỆN QUÂN Y NGÔ THỊ HẢI VÂN THỰC TRẠNG BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ MÔ HÌNH CAN THIỆP DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG Ở TÂY NGUYÊN (2005 - 2014) LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC HÀ NỘI - 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÕNG HỌC VIỆN QUÂN Y NGÔ THỊ HẢI VÂN THỰC TRẠNG BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ MÔ HÌNH CAN THIỆP DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG Ở TÂY NGUYÊN (2005 - 2014) Chuyên ngành: Vệ sinh xã hội học và Tổ chức Y tế Mã số: 62 72 01 64 LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. GS.TS. Đặng Tuấn Đạt 2. PGS.TS. Lê Văn Bào HÀ NỘI - 2018 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam số liệu trong đề tài luận án là một phần số liệu trong đề tài nghiên cứu khoa học cấp tỉnh, có tên: “Ứng dụng xây dựng mô hình phòng chống chủ động vector sốt xuất huyết dựa vào cộng đồng ở tỉnh Đăk Lăk”. Kết quả đề tài này là thành quả nghiên cứu của tập thể mà tôi là một thành viên chính. Tôi đã được Chủ nhiệm đề tài và toàn bộ các thành viên trong nhóm nghiên cứu đồng ý cho phép sử dụng đề tài này vào trong luận án để bảo vệ lấy bằng tiến sĩ. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án Ngô Thị Hải Vân MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục chữ viết tắt Danh mục bảng Danh mục biểu đồ Danh mục hình ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN ............................................................................ 3 1.1. Một số đặc điểm sốt xuất huyết Dengue ...................................... 3 1.1.1. Lịch sử bệnh sốt xuất huyết Dengue ............................................. 3 1.1.2. Một số đặc điểm sinh học của véc tơ truyền bệnh SXHD.............. 5 1.1.3. Vi rút gây bệnh sốt xuất huyết Dengue ......................................... 7 1.1.4. Vật chủ ......................................................................................... 8 1.1.5. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh sốt xuất huyết Dengue ..... 8 1.1.6. Giám sát dịch tễ sốt xuất huyết Dengue ...................................... 10 1.1.7. Các biện pháp phòng chống sốt xuất huyết Dengue ................... 12 1.2. Tình hình bệnh sốt xuất huyết Dengue trên thế giới và ở Việt Nam ...............................................................................................14 1.2.1. Tình hình bệnh sốt xuất huyết Dengue trên toàn cầu ................... 14 1.2.2. Tình hình bệnh sốt xuất huyết Dengue tại Việt Nam. .................. 19 1.2.3. Tình hình sốt xuất huyết Dengue tại Tây Nguyên ....................... 22 1.3. Một số nghiên cứu phòng, chống sốt xuất huyết Dengue .............24 1.3.1. Trên thế giới ............................................................................... 24 1.3.2. Ở Việt Nam ................................................................................ 26 1.3.3. Các nghiên cứu can thiệp phòng chống SXHD tại Tây Nguyên .. 32 Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............ 35 2.1. Mục tiêu 1: ...............................................................................35 2.1.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................. 35 2.1.2. Địa điểm nghiên cứu ................................................................... 35 2.1.3. Thời gian nghiên cứu .................................................................. 36 2.1.4. Nội dung nghiên cứu ................................................................... 36 2.1.5. Thiết kế nghiên cứu .................................................................... 36 2.1.6. Mẫu và phương pháp chọn mẫu ................................................. 36 2.1.7. Biến số và chỉ số về dịch tễ học bệnh SXHD trong nghiên cứu ... 37 2.2. Mục tiêu 2 ................................................................................37 2.2.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................. 37 2.2.2. Địa điểm nghiên cứu ................................................................... 38 2.2.3. Thời gian nghiên cứu .................................................................. 38 2.2.4. Nội dung nghiên cứu ................................................................... 38 2.2.5. Thiết kế nghiên cứu .................................................................... 39 2.2.6. Mẫu và phương pháp chọn mẫu .................................................. 39 2.2.7. Xây dựng mô hình phòng chống chủ động SXHD dựa vào cộng đồng ............................................................................................. 41 2.2.8. Công cụ và kỹ thuật thu thập thông tin ........................................ 49 2.3. Hạn chế trong nghiên cứu và biện pháp khắc phục ......................51 2.3.1. Hạn chế trong nghiên cứu ........................................................... 51 2.3.2. Biện pháp khắc phục sai số ......................................................... 52 2.4. Đạo đức trong nghiên cứu .........................................................52 2.5. Quản lý, xử lý và phân tích số liệu .............................................53 2.6. Một số khái niệm trong nghiên cứu ............................................53 Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...................................................... 56 3.1. Thực trạng bệnh sốt xuất huyết Dengue tại Tây Nguyên ..............56 3.1.1. Tình hình bệnh nhân SXHD tại 4 tỉnh Tây Nguyên..................... 56 3.1.2. Kết quả xét nghiệm huyết thanh học và phân lập vi rút Dengue tại khu vực Tây Nguyên, (2005-2014) .................................................. 68 3.1.3. Kết quả giám sát vector truyền bệnh SXHD ở khu vực Tây Nguyên, (2009-2014)........................................................................... 74 3.1.4. Mối tương quan giữa nhiệt độ, lượng mưa trung bình với chỉ số DI, BI và số ca mắc SXHD tại 4 tỉnh Tây Nguyên, (2009-2013) .......... 80 3.2. Đánh giá hiệu quả mô hình phòng chống SXHD dựa vào cộng đồng .......84 3.2.1. Thành lập Ban chỉ đạo và mạng lưới CTV .................................. 84 3.2.2. Hoạt động tập huấn ..................................................................... 87 3.2.3. Nội dung hoạt động của mô hình can thiệp ................................. 87 3.3. Hiệu quả các hoạt động của mô hình can thiệp ............................90 3.3.1. Hiệu quả hoạt động VSMT, thu gom DCPT tại phường can thiệp .... 90 3.3.2. Hiệu quả thả cá bảy màu với sự tham gia của cộng đồng ............ 91 3.3.3. Kết quả giám sát véc tơ tại phường can thiệp và phường chứng .. 92 3.3.4. Kết quả giám sát số ca mắc SXHD tại phường can thiệp và phường chứng, (2013-2014) ................................................................. 95 3.3.5 Đánh giá kiến thức, thái độ, thực hành về PCSXHD của người dân trước và sau can thiệp .................................................................... 96 3.3.6. Tính bền vững và khả năng duy trì các biện pháp ..................... 103 Chƣơng 4: BÀN LUẬN ............................................................................ 108 4.1.Thực trạng sốt xuất huyết Dengue tại Tây Nguyên, giai đoạn ..... 108 4.1.1. Tình hình SXHD tại 4 tỉnh Tây Nguyên .................................... 108 4.1.2. Kết quả phân lập vi rút Dengue tại Tây Nguyên, (2005-2014) .. 117 4.1.3. Muỗi Aedes aegypti véc tơ truyền bệnh Sôt xuất huyết Duengue ở khu vực Tây Nguyên ........................................................ 119 4.2. Đánh giá hiệu quả mô hình phòng, chống SXHD dựa vào cộng đồng ..... 125 4.2.1. Mô hình can thiệp dựa vào cộng đồng ...................................... 125 4.2.2. Đánh giá kết quả can thiệp ........................................................ 129 KẾT LUẬN ............................................................................................... 140 KIẾN NGHỊ .............................................................................................. 142 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TT Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ 1. BI Breteau Index (Chỉ số Breteau) 2. CI Container Index (Chỉ số DCCN có bọ gậy) 3. CTV Cộng tác viên 4. CSHQ Chỉ số hiệu quả 5. CSMĐM Chỉ số mật độ muỗi 6. CSMĐBG Chỉ số mật độ bọ gậy 7. DI Density Index (chỉ số mật độ) 8. DCCN Dụng cụ chứa nước 9. DCPT Dụng cụ phế thải 10. PCSXHD Phòng, chống sốt xuất huyết Dengue 11. GIS Geographic Information System (hệ thông tin địa lý) 12. HI House Index (Chỉ số nhà có bọ gậy) 13. HGĐ Hộ gia đình 14. HQCT Hiệu quả can thiệp 15. KAP Knowledge- Attitude- Practice (kiến thức- Thái độ- Thực hành) 16. LQ-BG Loăng quăng/bọ gậy 17. SD Sốt Dengue 18. SXHD Sốt xuất huyết Dengue 19. TTYT Trung tâm Y tế 20. TTYTDP Trung tâm Y tế dự phòng 21. TT-GDSK Truyền thông - giáo dục sức khoẻ 22. TCYTTG Tổ chức Y tế thế giới 23. UBND Uỷ ban nhân dân 24. VSMT Vệ sinh môi trường 25. WHO World Health Organization (Tổ chức Y tế Thế giới) DANH MỤC BẢNG Bảng Tên bảng Trang 1.1: Số mắc và chết SXHD tại các tỉnh Tây Nguyên từ năm (1989 – 2004) ................................................................................................. 23 1.2: Kết quả phân lập vi rút Dengue tại Tây Nguyên (1998-2004) ............ 24 3.1: Phân bố số ca mắc, chết SXHD theo năm của 4 tỉnh Tây Nguyên (2005-2014) ........................................................................................ 57 3.2: Phân bố số mắc SXHD theo huyện/thị xã/thành phố tại tỉnh Kon Tum, (2009- 2014) ............................................................................. 59 3.3: Phân bố số mắc SXHD theo huyện/thị xã/thành phố tại tỉnh Gia lai, (2009 -2014) ................................................................................. 60 3.4: Phân bố số mắc SXHD theo huyện/thị xã/thành phố tại tỉnh Đăk Lăk, (2009-2014) ................................................................................ 61 3.5: Phân bố số mắc SXHD theo huyện/thị xã/thành phố tại tỉnh Đăk Nông .................................................................................................. 62 3.6: Phân bố số ca mắc theo thể lâm sàng tại 4 tỉnh, (2009-2014) .............. 67 3.7: Kết quả xét nghiệm huyết thanh học SXHD, (2005-2014) .................. 68 3.8: Kết quả phân lập vi rút Dengue tại tỉnh Kon Tum, (2005-2014) ......... 69 3.9: Kết quả phân lập vi rút Dengue tại tỉnh Gia lai, (2005-2014) .............. 70 3.10: Kết quả phân lập vi rút tại tỉnh Đăk Lăk, (2005-2014) ........................ 71 3.11: Kết quả phân lập vi rút tại tỉnh Đăk Nông, (2005-2014). .................... 72 3.12: Mối tương quan giữa nhiệt độ, lượng mưa trung bình với chỉ số DI, BI tại Kon Tum, giai đoạn (2009-2013) .............................................. 80 3.13: Mối tương quan giữa nhiệt độ, lượng mưa trung bình với chỉ số DI, BI tại Gia Lai, giai đoạn (2009-2013). ................................................ 81 3.14: Mối tương quan giữa nhiệt độ, lượng mưa trung bình với chỉ số DI, BI tại Đăk Lăk, giai đoạn 2009-2013. ................................................. 82 Bảng Tên bảng Trang 3.15: Mối tương quan giữa nhiệt độ, lượng mưa trung bình với chỉ số DI, BI tại Đăk Nông, giai đoạn (2009-2013). ............................................ 83 3.16: Ban chỉ đạo phòng chống SXHD tại phường Tân tiến ........................ 85 3.17: Hoạt động tập huấn cho ban chỉ đạo và CTV ...................................... 87 3.18: Một số hoạt động truyền thông đã triển khai tại cộng đồng................. 88 3.19: Một số hoạt động can thiệp đã triển khai tại cộng đồng ...................... 88 3.20: Kết quả hoạt động VSMT, thu gom DCPT trước và sau chiến dịch .... 90 3.21: Kết quả hoạt động thả cá 7 màu trước và sau can thiệp ....................... 91 3.22: So sánh chỉ số mật độ muỗi Aedes aegypti (DI) tại phường can thiệp (Tân Tiến) và phường chứng (Thành Công), tháng 1/2013 đến tháng 10/2014 ..................................................................................... 92 3.23: So sánh chỉ số Breteau (BI) tại phường can thiệp (Tân Tiến) và phường chứng (Thành Công), tháng 1/2013 đến tháng 10/2014 ......... 94 3.24: Số ca mắc SXHD tại P.Tân Tiến và P. thành Công năm 2013 - 2014 ...... 95 3.25: Tỷ lệ có kiến thức đúng về véc tơ truyền bệnh SXHD ........................ 96 3.26: Tỷ lệ có kiến thức đúng về triệu chứng bệnh SXHD ........................... 97 3.27: Kiến thức về phòng chống véc tơ SXHD của người dân ..................... 98 3.28: Thái độ của người dân về phòng, chống bệnh SXHD ....................... 100 3.29: Thực hành của người dân trước và sau can thiệp .............................. 101 3.30: So sánh tỷ lệ thực hành đúng của người dân trước và sau can thiệp .. 102 3.31: Kết quả duy trì hoạt động VSMT, thu gom DCPT tại phường Tân Tiến .................................................................................................. 103 3.32: Kết quả duy trì hoạt động thả cá 7 màu tại cộng đồng ...................... 103 3.33: Kiến thức của người dân sau can thiệp (phường Tân Tiến) ............... 104 3.34: Thái độ, thực hành của người dân sau sau can thiệp (phường Tân Tiến) 105 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ Tên biểu đồ Trang 3.1: Số mắc SXHD trung bình theo tháng của 4 tỉnh ................................. 58 3.2: Diễn biến dịch theo tuần .................................................................... 63 3.3: Phân bố số ca mắc SXHD tại xã Quảng Sơn ....................................... 64 3.4: Phân bố số ca mắc SXHD theo dân tộc ............................................... 65 3.5: Diễn biến SXHD theo thời gian .......................................................... 65 3.6: Số ca mắc phân theo tuổi tại 4 tỉnh Tây Nguyên, ................................ 66 3.7: Tỷ lệ các type huyết thanh tại tỉnh Kon Tum, ..................................... 69 3.8: Tỷ lệ các type huyết thanh tại tỉnh Gia Lai, ........................................ 70 3.9: Tỷ lệ các type huyết thanh tại tỉnh Đăk Lăk, ....................................... 72 3.10: Tỷ lệ các type huyết thanh tại tỉnh Đăk Nông, .................................... 73 3.11: Các type vi rút Dengue lưu hành tại 4 tỉnh Tây Nguyên, .................... 73 3.12: Chỉ số DI trung bình theo tháng tại một số điểm giám sát 4 tỉnh Tây Nguyên, .............................................................................................. 74 3.13: Chỉ số BI trung bình theo tháng tại một số điểm giám sát 4 tỉnh Tây Nguyên, ............................................................ ... 0 30 16 18 30 16.51 T° 20.9 23 23.6 25.6 26.2 25.1 24.8 24.8 24.2 23.9 22.8 21.8 23.89 1.56 LM 0 0 22 58.1 588.1 373.3 393.7 303.1 319 428 34 0 209.94 211.73 2012 DI 0.5 0.5 0.6 0.7 0.8 0.8 0.9 0.11 0.73 0.86 0.7 0.63 0.65 0.21 BI 12 14 26 22 40 40 10 24 36 36 14 25.33 11.13 T° 22.8 24.3 24.7 25.8 26 25 25.7 25.4 24.7 24.4 25 23.6 25.62 3.01 LM 7.4 0 189.9 125.4 305 249.6 189.7 259.4 340 124.2 42.6 0.1 152.78 121.80 2013 DI 0.5 0.6 0.5 0.83 1.1 0.15 0.33 0.47 0.43 0.57 0.47 0.57 0.54 0.24 BI 22 30 22 24 60 15 13 26 30 40 24 16 26.83 12.81 T° 22 24.1 25.9 26.4 26.4 25.5 25 24.7 24.1 23.7 23.6 19. 24.20 2.08 LM 0 0 37.9 150.8 229.2 168.6 266.1 322.2 611.6 301.7 170 5.2 188.61 177.58 TB ± SD DI 0,32 0,37 0,47 0,61 0,72 0,69 ± 0,35 0,83 0,47 ± 0,23 0,70 0,65 0,51 0,54 0.57 0.07 ± 0,17 ± 0,18 ± 0,15 ± 0,24 ± 0,31 ± 0,32 ± 0,33 ± 0,22 ± 0,24 ± 0,14 BI 16,6 17,4 20 22,8 36 28,6 ± 9,15 41,75 ± 21.30 22,4 ± 8,99 35,2 35,2 27,6 18,8 26.27 4.78 ± 3,71 ± 7,60 ± 5,10 ± 5,76 ± 16,25 ± 15,1 ± 9,86 ± 10,99 ± 6,42 Phụ lục 6b. Chỉ số DI, BI và nhiệt độ, lƣợng mƣa tại Gia Lai, (2009 – 2013) Năm Chỉ số Diễn biến qua các tháng trong năm TB SD 2009 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 DI 0.1 0.12 0.2 0.48 0.22 0.3 0.3 0.3 0.24 0.26 0.26 0.06 0.24 0.11 BI 12 10 16 16 24 24 34 24 24 20 10 4 18.17 8.38 T 0 17.8 21.4 23.3 23.8 23.3 23.3 22.4 22.9 22.3 22.1 21.4 19.9 21.99 1.71 LM 0.3 5 9.6 144.4 266 128.5 652.4 566.5 645.3 217.9 89.3 0.2 227.12 253.64 2010 DI 0.06 0.13 0.13 0.23 0.33 0.4 0.43 0.56 0.5 0.4 0.2 0.1 0.29 0.17 BI 6.66 6.66 13.3 20 36.6 40 43.3 50 53.3 36.6 20 10 28.04 17.13 T 0 20.4 22.5 23.5 25.2 25.3 24.5 23.2 22.5 23 22 20.9 19.4 22.70 1.84 LM 4.1 - 52.8 55.4 122.4 113 256.8 383.4 93.3 293.2 96.6 0.1 133.74 124.03 2011 DI 0.06 0.2 0.3 0.36 0.4 0.43 0.5 0.5 0.53 0.3 0.2 0.06 0.32 0.16 BI 6.66 13.3 30 40 30 40 43.3 50 50 30 13.3 6.66 29.44 16.01 T 0 18.5 20.1 21.2 23.2 23.8 22.5 22.3 22.5 21.9 21.9 25.1 19.7 21.89 1.82 LM - 6.6 17.6 33.6 412.8 433.7 372.9 381.3 434 427.2 47.5 - 256.72 199.58 2012 DI 0.03 0.13 0.13 0.26 0.33 0.36 0.43 0.5 0.53 0.33 0.23 0.3 0.3 0.15 BI 3.33 6.66 13.3 16.6 36.6 40 43.3 46.6 56.6 36.6 20 16.6 28.02 17.3 T 0 20.2 21.4 22.8 23.9 24.2 23 22.7 22.5 22.8 22.4 23 21.6 22.54 1.08 LM 6.2 15.5 5.7 91.1 173 526.1 454.2 392.4 397.9 126.3 19.1 0.1 188.97 200.93 2013 DI 0.06 0.1 0.1 0.13 0.13 0.3 0.4 0.46 0.56 0.36 0.13 0.03 0.23 0.18 BI 6.66 10 10 16.6 23.3 33.3 40 43.3 50 40 6.6 3.33 23.59 16.85 T 0 19.8 21.9 23.9 24.7 24.8 23.7 23 22.5 22.5 22 21.9 18.6 22.44 1.84 LM 0.2 0.1 3.5 122.5 118.4 329.2 328.8 453.7 533.7 325.4 116.6 1.7 194.48 191.12 TB ± SD DI 0,06 0,13 0,17 0,29 0,28 0,35 0,41 0,46 0,47 0,33 0,20 0,11 0.27 0.04 ± 0,02 ± 0,03 ± 0,08 ± 0,13 ± 0,10 ± 0,05 ± 0,07 ± 0,09 ± 0,13 ± 0,05 ± 0,04 ± 0,10 BI 7,06 9,32 16,52 21,84 30,1 35,46 40,78 42,78 46,78 32,64 13,98 8,11 25.45 3.15 ± 3,11 ± 2,78 ± 7,82 ± 10,27 ± 6,47 ± 7,03 ± 4,05 ±10,86 ± 13,02 ± 7,94 ± 5,98 ± 5,41 Phụ lục 6c. Chỉ số DI, BI và nhiệt độ, lƣợng mƣa tại Đăk Lăk, (2009 – 2013) Năm Chỉ số Diễn biến qua các tháng trong năm TB SD 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2009 DI 0.1 0.04 0.1 0.1 0.12 0.1 0.24 0.2 0.14 0.02 0.08 0.03 0.11 0.07 BI 8 6 6 8 20 16 18 28 16 24 6 4 13.33 8.06 T 0 20.1 23.5 25.3 25.5 24.7 25 24.4 25.1 23.7 23.8 22.8 22.1 23.83 1.57 LM 0.9 0 22.7 139.8 233.4 138.4 391.1 241.7 562.5 215.7 89.4 0 169.63 173.39 2010 DI 0.02 0.02 0.04 0.1 0.16 0.2 0.24 0.28 0.18 0.12 0.08 0.04 0.12 0.09 BI 4 2 6 6 10 16 24 28 34 24 12 8 14.5 10.55 T 0 22.3 24.6 25.4 27.2 27.3 25.9 24.6 24.6 24.4 23.8 22.3 21.3 24.48 1.87 LM 24.5 1.1 0.8 24.6 119.2 217.6 371.9 176.7 294.3 253.9 260.4 18.6 146.97 132.23 2011 DI 0.01 0.03 0.04 0.06 0.08 0.27 0.13 0.13 0.17 0.03 0.13 0.07 0.1 0.07 BI 4 6 6 8 10 10 20 27 33 20 30 13 15.58 10.11 T 0 20.3 22.3 22.5 24.9 25.9 24.7 24.7 24.7 23.9 23.8 22.9 20.9 23.46 1.71 LM 0 0 3.6 76.9 259.3 263.9 345.1 218.4 361.2 386.1 105.8 8.4 169.06 152.98 2012 DI 0.1 0.03 0.03 0.13 0.17 0.27 0.7 0.2 0.13 0.1 0.13 0.1 1.17 0.18 BI 4 3 20 20 10 17 17 17 10 13 10 10 12.58 5.73 T 0 21.9 23.4 24.6 25.4 25.9 25.1 24.5 24.7 23.9 24 24.5 23.1 24.25 1.09 LM 6 0 75.8 202.7 199.9 123.9 208.3 157.5 510.4 130.7 25.8 0.8 136.82 142.70 2013 DI 0.05 0.13 0.1 0.3 0.45 0.4 0.9 0.2 0.3 0.38 0.37 0.2 0.32 0.22 BI 13 10 10 30 40 20 25 30 30 14 17 15 21.17 9.67 T 0 21.6 23.3 25.3 26.4 25.8 24.9 24.3 24.4 24 23.5 23.2 20.5 23.93 1.68 LM 1 1.3 64.6 186.5 226.8 368.8 225.9 187.8 522.8 122.9 49.9 0.2 163.21 160.67 TB ± SD DI 0.06 0,05 0,06 0,14 0,20 0,25 ± 0,11 0,44 0,20 0,18 0,13 0,16 0,09 0.16 0.08 ± 0.04 ± 0,05 ± 0,03 ± 0,09 ± 0,15 ± 0,34 ± 0,05 ± 0,07 ± 0,15 ± 0,12 ± 0,07 BI 6,60 5,40 9,60 14,40 18,00 15,80 20,80 26,00 ± 5,15 24,60 19,00 15,00 10,00 15.43 3.40 ± 3,97 ± 3,13 ± 6,07 ± 10,33 ± 13,04 ± 3,63 ± 3,56 ± 10,90 ± 5,29 ± 9,27 ± 4,30 Phụ lục 6d. Chỉ số DI, BI và nhiệt độ, lƣợng mƣa tại Đăk Nông, (2009 – 2013) Năm Chỉ số Diễn biến qua các tháng trong năm TB SD 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2009 DI 0.1 0.04 0.1 0.1 0.12 0.1 0.24 0.2 0.14 0.02 0.08 0.02 0.11 0.07 BI 8 6 6 8 20 16 18 28 16 24 6 4 13.33 8.06 T 0 19.6 22.9 23.8 23.6 23.7 24.3 23.2 23.7 22.7 23 22.4 21.3 22.85 1.29 LM - 40.1 169.5 342.8 379.9 251.3 483.9 624.9 716.1 224.2 25.8 63.2 301.97 233.38 2010 DI 0.12 0.14 0.1 0.1 0.1 0.16 0.04 0.1 0.04 0.04 0.04 0.04 0.09 0.04 BI 10 12 10 14 20 24 10 16 16 14 10 6 13.5 4.98 T 0 20.7 23.8 24.4 25.2 26.1 25.1 23.9 23.6 24.1 23.2 22.5 21.5 23.68 1.54 LM 32.1 - 53.4 115.1 196.8 92.1 309.5 238 259.9 399.2 50 13.7 159.98 128.39 2011 DI 0.04 0.04 0 0.12 0.12 0.02 0.04 0.06 0.07 0.07 0.04 0.04 0.06 0.04 BI 6 4 12 16 14 6 12 9 10 10 12 7 9.83 3.59 T 0 20.4 22.1 22.4 24.1 24.9 23.8 23.7 23.9 23 23.5 23.2 21.2 23.02 1.29 LM 0.1 6.4 35.9 184.5 217.2 363.3 405.6 302.6 407.9 282.5 63.1 2.8 189.33 162.55 2012 DI 0.04 0.04 0.4 0.04 0.13 0.14 0.1 0.03 0.03 0.04 0 0 0.08 0.11 BI 7 7 23 7 30 18 12 18 12 7 0 0 11.75 9.07 T 0 22 23.2 23.8 24.4 24.8 24 23.6 23.7 23.3 23.3 23.7 22.2 23.50 0.80 LM 63.7 65.6 162 307.4 182.4 178.6 349.2 425.4 650.4 122.3 149.4 0 221.37 183.26 2013 DI 0 0.03 0.13 0.27 0.23 0.23 0.36 0.23 0.26 0.27 0.06 0.1 0.18 0.11 BI 0 10 10 26.27 33.33 20 33.33 30 26.67 26.67 13.13 16.67 20.51 10.61 T 0 21.2 23.5 24 25.1 24.9 24.1 23.6 23.3 23.1 23.5 22.6 20.4 23.28 1.36 LM 3 0.5 120.2 142.4 154.9 410.9 307 341.1 420.1 149.4 100.2 24.4 181.18 151.87 TB ± SD DI 0,06 ± 0.04 0,05 ± 0.04 0,14 ± 0,15 0,19 ± 0.13 0,16 ± 0.06 0.18 ± 0.1 0.17 ± 0.12 0.12 ± 0.08 0.1 ± 0.09 0.08 ± 0.10 0.04 ± 0.02 0.04 0.12 0.04 ± 0.03 BI 6,2 7,8 12,2 16,85 16,66 27 19,06 20,2 16,13 16,33 8,22 6,73 12.58 2.88 ± 3,76 ± 3,19 ± 6,41 ± 6,81 ± 6,23 ±14,28 ± 8,73 ± 8,72 ± 6,43 ± 8,63 ± 5,33 ± 6,16 Phụ lục 7. Ổ BỌ GẬY NGUỒN TẠI TÂY NGUYÊN (2011-2013) Phụ lục 7a. Kết quả điều tra ổ bọ gậy nguồn tại thành phố Kon Tum, 2011 -2013 Loại dụng cụ Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Trung bình Số lượng DCCN Tỷ lệ (%) Số lượng BG Tỷ lệ TTBG (%) Số lượng DCCN Tỷ lệ (%) Số lượng BG Tỷ lệ TTB G (%) Số lượng DCCN Tỷ lệ (%) Số lượng BG Tỷ lệ TTB G (%) Số lượng DCCN Tỷ lệ (%) Số lượng BG Tỷ lệ TTBG (%) 1 Bể > 500 lít 48 10.17 0 0.00 52 11.35 60 3.61 70 10.28 250 8.10 57 10.61 103 3.14 2 Bể < 500 lít 16 3.39 0 0.00 26 5.68 160 9.62 26 3.82 300 9.72 23 4.28 153 4.67 3 Chum, vại 15 3.18 1120 22.00 16 3.49 275 16.53 9 1.32 150 4.86 13 2.42 515 15.71 4 Giếng 6 1.27 0 0.00 31 6.77 0 0.00 29 4.26 0 0.00 22 4.10 0 0.00 5 Phuy 7 1.48 0 0.00 10 2.18 75 4.51 32 4.70 960 31.12 16 2.98 345 10.52 6 Bể cầu 13 2.75 70 1.38 17 3.71 5 0.30 2 0.29 0 0.00 11 2.05 25 0.76 7 Xô, thùng 107 22.67 1370 26.92 124 27.07 150 9.01 189 27.75 380 12.32 140 26.07 633 19.30 8 Chậu cảnh 48 10.17 1020 20.04 10 2.18 100 6.01 53 7.78 70 2.27 37 6.89 397 12.11 9 Phế thải 124 26.27 1410 27.70 90 19.65 654 39.30 137 20.12 820 26.58 117 21.79 961 29.31 10 Lọ hoa 88 18.64 100 1.96 82 17.90 185 11.12 134 19.68 155 5.02 101 18.81 147 4.48 Cộng 472 100 5090 100 458 100 1664 100 681 100 3085 100 537 100 3279 100 Phụ lục 7b. Ổ bọ gậy nguồn tại thành phố Pleiku – Gia Lai Loại dụng cụ Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Trung bình Số lượng DCCN Tỷ lệ (%) Số lượng BG Tỷ lệ TTBG (%) Số lượng DCCN Tỷ lệ (%) Số lượng BG Tỷ lệ TTB G (%) Số lượng DCCN Tỷ lệ (%) Số lượng BG Tỷ lệ TTBG (%) Số lượng DCCN Tỷ lệ (%) Số lượng BG Tỷ lệ TTBG (%) 1 Bể > 500 lít 41 8.76 1100 25.79 40 10.28 50 0.96 56 8.83 0 0.00 46 9.26 383 8.81 2 Bể < 500 lít 17 3.63 0 0.00 29 7.46 350 6.75 25 3.94 1170 32.57 24 4.83 507 11.66 3 Chum, vại 14 2.99 30 0.70 57 14.65 3500 67.46 15 2.37 160 4.45 29 5.84 1230 28.28 4 Giếng 12 2.56 0 0.00 27 6.94 0 0.00 19 3.00 500 13.92 19 3.82 167 3.84 5 Phuy 55 11.75 1825 42.79 28 7.20 190 3.66 37 5.84 630 17.54 40 8.05 882 20.28 6 Bể cầu, 14 2.99 0 0.00 2 0.51 0 0.00 0 0.00 0 0.00 5 1.01 0 0.00 7 Xô, thùng 140 29.91 190 4.45 62 15.94 228 4.39 189 29.81 390 10.86 130 26.16 269 6.19 8 Chậu cảnh 0 0.00 0 0.00 13 3.34 0 0.00 28 4.42 20 0.56 14 2.82 7 0.16 9 Phế thải 97 20.73 1120 26.26 88 22.62 730 14.07 109 17.19 640 17.82 98 19.72 830 19.08 10 Lọ hoa 78 16.67 0 0.00 39 10.03 40 0.77 148 23.34 82 2.28 88 17.71 41 0.94 11 Lốp xe 0 0.00 0 0.00 4 1.03 100 1.93 8 1.26 0 0.00 4 0.80 33 0.76 Cộng 468 100 4265 100 389 100 5188 100 634 100 3592 100 497 100 4349 100 Phụ lục 7c. Ổ bọ gậy nguồn tại thành phố Buôn Ma Thuột – Đăk Lăk stt Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Trung bình Loại dụng cụ Số lượng DCC N Tỷ lệ (%) Số lượng BG Tỷ lệ TTBG (%) Số lượng DCC N Tỷ lệ (%) Số lượng BG Tỷ lệ TTBG (%) Số lượng DCC N Tỷ lệ (%) Số lượng BG Tỷ lệ TTB G (%) Số lượng DCC N Tỷ lệ (%) Số lượng BG Tỷ lệ TTB G (%) 1 Bể > 500 lít 54 15.98 0 0.00 30 8.52 0 0 61 11.09 80 1.84 48 11.69 27 0.91 2 Bể < 500 lít 0 0.00 0 0.00 18 5.11 85 6.64 9 1.64 0 0.00 9 2.18 28 0.97 3 Chum, vại 7 2.07 400 12.64 7 1.99 440 34.37 13 2.36 520 11.98 9 2.18 453 15.48 4 Giếng 0 0.00 0 0.00 7 1.99 0 0 10 1.82 0 0.00 6 1.37 0 0.00 5 Phuy 14 4.14 600 18.96 11 3.13 60 4.68 20 3.64 610 14.06 15 3.63 423 14.46 6 Bể cầu 0 0.00 0 0.00 0 0.00 0 0.00 1 0.18 0 0.00 0 0.08 0 0.00 7 Xô, thùng 118 34.91 150 4.74 41 11.65 50 3.90 99 18.00 500 11.52 86 20.81 233 7.97 8 Chậu cảnh 19 5.62 675 21.33 15 4.26 120 9.37 92 16.73 970 22.35 42 10.16 588 20.09 9 Phế thải 70 20.71 860 27.17 64 18.18 525 41.015 131 23.82 1525 35.14 88 21.37 970 33.12 10 Lọ hoa 56 16.57 480 15.17 159 45.17 0 0.00 106 19.27 15 0.35 107 25.89 165 5.63 11 Lốp xe 0 0.00 0 0.00 0 0.00 0 0.00 8 1.45 120 2.76 3 0.64 40 1.37 Cộng 338 100 3165 100 352 100 1280 100 550 100 4340 100 413 100 2928 100 Phụ lục 7d. Ổ bọ gậy nguồn tại thị xã Gia Nghĩa – Đăk Nông stt Thời gian Loại dụng cụ Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Trung bình Số lượng DCCN Tỷ lệ (%) Số lượng BG Tỷ lệ TTBG (%) Số lượng DCCN Tỷ lệ (%) Số lượng BG Tỷ lệ TTB G (%) Số lượng DCCN Tỷ lệ (%) Số lượng BG Tỷ lệ TTBG (%) Số lượng DCCN Tỷ lệ (%) Số lượng BG Tỷ lệ TTBG (%) 1 Bể > 500 lít 72 8.30 320 11.28 59 13.75 150 8.70 41 6.91 250 6.57 57 9.06 240 8.61 2 Bể < 500 lít 30 3.46 230 8.10 12 2.80 0 0.00 22 3.71 20 0.53 21 3.34 83 2.98 3 Chum, vại 11 1.27 105 3.70 56 13.05 295 17.10 8 1.35 150 3.94 25 3.97 183 6.56 4 Giếng 27 3.11 0 0.00 11 2.56 0 0.00 9 1.52 0 0.00 16 2.54 0 0.00 5 Phuy 19 2.19 270 9.51 31 7.23 445 25.80 32 5.40 560 14.72 27 4.29 425 15.24 6 Bể cầu 52 6.00 0 0.00 0 0.00 0 0.00 1 0.17 0 0.00 18 2.86 0 0.00 7 Xô, thùng 170 19.61 70 2.47 66 15.38 150 8.70 106 17.88 410 10.78 114 18.12 210 7.53 8 Chậu cảnh 143 16.49 321 11.31 25 5.83 380 22.03 88 14.84 1400 36.79 85 13.51 700 25.11 9 Phế thải 277 31.95 1502 52.92 144 33.57 290 16.81 148 24.96 980 25.76 190 30.21 924 33.14 10 Lọ hoa 66 7.61 20 0.70 25 5.83 15 0.87 132 22.26 35 0.92 74 11.76 23 0.83 11 Lốp xe 0 0.00 0 0.00 0 0.00 0 0.00 6 1.01 0 0.00 2 0.32 0 0.00 Cộng 867 100 2838 100 429 100 1725 100 593 100 3805 100 629 100 2788 100 Phụ lục 8. BÁO CÁO TỔNG KẾT HOẠT ĐỘNG CỘNG TÁC VIÊN Tháng.. năm 201 - Huyện, thành phố: - Xã, phường: - Cộng tác viên: - Thôn, TDP: - Số hộ phụ trách: - Số hộ kiểm tra: I.GIÁM SÁT DỤNG CỤ CHỨA NƢỚC STT LOẠI DỤNG CỤ Số lƣợng Số DCCN có BG Số DCCN có cá Ghi chú 1 Bể > 500 lít 2 Bể < 500 lít 3 Giếng 4 Chum, xô 5 Phuy 6 Lọ hoa 7 Chậu cảnh có nước 8 Phế thải DCCN khác - II. TUYÊN TRUYỀN CỘNG ĐỒNG Số người được tuyên truyền trong các gia đình: - Số hộ gia đình được tuyên truyền: III. HOẠT ĐỘNG THU GOM, LOẠI BỎ DCPT - Số lần thực hiện thu gom DCPT trong tháng: - Số DCPT được thu gom: - Hủy bỏ/ đập vỡ: IV. HOẠT ĐỘNG GIÁM SÁT BỆNH NHÂN - Số người nghi ngờ SXHD trong tháng: Buôn Ma Thuột, ngày. tháng.. năm 201 TRẠM Y TẾ CỘNG TÁC VIÊN Phụ lục 9 BÁO CÁO THÁNG BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Tháng .. Năm........ TT Địa phƣơng Số mắc Số chết SXH Dengue và SXH Dengue có dấu hiệu cảnh báo SXH Dengue nặng Tổngcộngmắc Cộngdồnmắc Tổng £ 15T Cộng dồn Tổng £15T Cộng dồn Tổng số chết £15T Cộngdồnchết 1 2 3 4 5 6 7 (...) Ngƣời làm báo cáo (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày tháng năm 201 Lãnh đạo đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) Phụ lục 10 PHIẾU ĐIỀU TRA VÉC TƠ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Địa điểm/ đường, phố: Tổ dân phố: Phường, xã:. Quận/huyện: Tỉnh: Thời gian: . Người điều tra: CTV: stt Chủ hộ/ địa chỉ Muỗi Aedes DCCN và BG ∑ Ae. aegypti Ae. albopictus Khác Tên DCCN Số lượng DCCN (+) Tác nhân sinh học ♂ ♀ ♂ ♀ Điều tra viên (ký ghi rõ họ, tên) Ngƣời lập Phụ lục 11 BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TÂY NGUYÊN DANH SÁCH NGƢỜI THAM GIA PHỎNG VẤN Nội dung công việc: “Điều tra kiến thức, thái độ, thực hành của cộng đồng về phòng, chống sốt xuất huyết Dengue” Địa điểm: . Thời gian:................................................................................................................. TT Họ và tên Địa chỉ Thành tiền Ký nhận 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Tổng cộng Ấn định bằng chữ: .............................................................................................................. . Buôn MaThuột, ngày........tháng........năm 201 Xác nhận địa phƣơng Ngƣời lập bảng
File đính kèm:
- luan_an_thuc_trang_benh_sot_xuat_huyet_dengue_va_danh_gia_hi.pdf
- 2. Tom tat luan an (tieng Viet).doc
- 3. Tom tat luan an (tieng Anh).doc
- 4. Trang thong tin dong gop moi cua luan ản (tieng Anh + tieng Viet).doc