Luận án Thực trạng kháng kháng sinh nhóm betalactam phổ rộng của vi khuẩn đường ruột ở người khỏe mạnh tại một xã, tỉnh Hà Nam

Kháng kháng sinh là một vấn đề y tế công cộng rất nghiêm trọng gây

nguy hiểm cho sức khỏe của con người và động vật trong thế kỷ 21. Tổ chức

Y tế thế giới (WHO) đã cảnh báo vấn đề kháng kháng sinh đang đe dọa lớn

tới khả năng điều trị các bệnh nhiễm trùng phổ biến trong cộng đồng và bệnh

viện, làm thất bại điều trị, gia tăng thời gian nằm viện và đe dọa tính mạng

người bệnh. Kháng kháng sinh được dự đoán sẽ là nguyên nhân của khoảng

10 triệu trường hợp tử vong hàng năm vào năm 2050 và gây thiệt hại trên 100

nghìn tỷ USD trên toàn thế giới [132]. Tình trạng kháng sinh của các vi sinh

vật không chỉ là vấn đề cấp bách ở trong các bệnh viện mà cả ở trong cộng

đồng do việc sử dụng kháng sinh không dúng chỉ định trên người, không kiểm

soát tốt việc sử dụng kháng sinh trong nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản v.v.

dẫn tới tình trạng kháng kháng sinh gia tăng không ngừng và ngày càng

nghiêm trọng hơn [162].

pdf 187 trang dienloan 2600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Thực trạng kháng kháng sinh nhóm betalactam phổ rộng của vi khuẩn đường ruột ở người khỏe mạnh tại một xã, tỉnh Hà Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Thực trạng kháng kháng sinh nhóm betalactam phổ rộng của vi khuẩn đường ruột ở người khỏe mạnh tại một xã, tỉnh Hà Nam

Luận án Thực trạng kháng kháng sinh nhóm betalactam phổ rộng của vi khuẩn đường ruột ở người khỏe mạnh tại một xã, tỉnh Hà Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG 
-----------------*------------------- 
TRẦN ĐẮC TIẾN 
THỰC TRẠNG KHÁNG KHÁNG SINH NHÓM 
BETALACTAM PHỔ RỘNG CỦA VI KHUẨN 
ĐƯỜNG RUỘT Ở NGƯỜI KHỎE MẠNH 
TẠI MỘT XÃ, TỈNH HÀ NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y TẾ CÔNG CỘNG 
HÀ NỘI – 2021 
ii 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG 
-----------------*------------------- 
TRẦN ĐẮC TIẾN 
THỰC TRẠNG KHÁNG KHÁNG SINH NHÓM 
BETALACTAM PHỔ RỘNG CỦA VI KHUẨN 
ĐƯỜNG RUỘT Ở NGƯỜI KHỎE MẠNH 
TẠI MỘT XÃ, TỈNH HÀ NAM 
Chuyên ngành: Y tế công cộng 
Mã số: 62.72.03.01 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y TẾ CÔNG CỘNG 
Người hướng dẫn khoa học: 
 1. PGS. TS. Trần Như Dương 
 2. TS. Nguyễn Thị Phương Liên 
HÀ NỘI – 2021 
iii 
LỜI CẢM ƠN 
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới Ban lãnh đạo Viện Vệ sinh 
Dịch tễ Trung ương; Ban lãnh đạo Đơn vị Nghiên cứu Lâm sàng Đại học 
Oxford tại Hà Nội; Ban lãnh đạo Sở Y tế Hà Nam; Ban lãnh đạo Trung tâm 
Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam; Trung tâm Đào tạo và quản lý khoa học; 
Khoa Vi khuẩn Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương; Phòng Kháng kháng sinh 
và Phòng Vi khuẩn đường ruột - Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương; Tạp chí Y 
học dự phòng và các Thầy, Cô giáo đã tạo mọi điều kiện thuận lợi, giúp đỡ tôi 
trong quá trình học tập và hoàn thiện luận án. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Trần Như Dương và 
Ts. Nguyễn Thị Phương Liên những thầy, cô đã trực tiếp hướng dẫn, động 
viên khích lệ, tận tình giúp đỡ và định hướng tôi trong suốt thời gian học tập, 
nghiên cứu và thực hiện luận án này. 
Tôi gửi lời cảm ơn chân thành đến TS. Trần Huy Hoàng Phó trưởng 
khoa Vi khuẩn, Trưởng phòng xét nghiệm Kháng kháng sinh đã tạo điều kiện, 
đóng góp các ý kiến quý báu để tôi hoàn thành luận án. 
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới người dân, lãnh đạo Đảng 
ủy, UBND xã Thanh Hà, Thanh Liêm, Hà Nam đã ủng hộ tôi trong suốt quá 
trình nghiên cứu, để có số liệu trung thực trong luận án. 
Cuối cùng tôi xin cảm tạ những tình cảm vô bờ bến của gia đình, cùng 
bạn bè, đồng nghiệp đã giúp đỡ và động viên tôi trong những ngày tháng học 
tập và nghiên cứu. 
 Hà Nội, ngày tháng năm 2021 
Nghiên cứu sinh 
 Trần Đắc Tiến 
iv 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của với sự hợp tác 
của các đồng nghiệp và đã được sự đồng ý cho công bố trong luận 
án này, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng công 
bố trong bất kỳ một công trình nào khác. 
 Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những lời cam đoan của tôi. 
Tác giả 
 NCS Trần Đắc Tiến 
v 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
A. baumani Acinetobacter baumanii 
AK Amikacin 
ADN Acid Deoxyribonucleic 
ANSORP Asian Network for Surveillance of Resistant Pathogens 
 (Mạng lưới Châu Á giám sát tác nhân gây bệnh kháng thuốc) 
ARN Ribonucleic acid 
B. cereus Bacillus cereus 
CAZ Ceftazidime 
CIP Ciprofloxacin 
CS Colistin 
CTX Cefotaxime 
DDD Liều xác định hàng ngày 
(Defined Daily Dose) 
E. coli Escherichia coli 
ECDC Trung tâm phòng chống bệnh tật châu Âu 
(European Centre for Disease Control) 
ESBL Men beta-lactamase phổ rộng 
Extended-spectrum--lactamase 
GARP Global Antibiotic Resistance Partnership 
(Hợp tác toàn cầu về kháng kháng sinh) 
GM Gentamicin 
GyrA DNA gyrase subunit A 
Đột biến trên gen A 
GyrB DNA gyrase subunit B 
Đột biến trên gen B 
vi 
IMP Imipenem 
INH Isoniazid 
K. pneumoniea Klebsiella pneumoniea 
KKS Kháng kháng sinh 
LB Môi trường Luria-Bertani 
MEM Meropenem 
MRSA chủng S. aureus kháng methicillin 
(Methicillin resistant – Staphylococcus aureus) 
NDM-1 Men New Delhi Metallo--lactamases-1 
NIHE Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương 
P. aeruginosa Pseudomonas aeruginosa 
ParC DNA topoisomerase IV 
PAS para aminosalisylic acid 
PCR Polymerase chain reaction 
(Phản ứng chuỗi polymerase) 
PFGE Pulsed-field gel electrophoresis 
(Kỹ thuật điện di xung trường) 
RAPD-PCR Random amplified polymorphic DNA- PCR fingerprinting 
RFLPA Phân tích đa dạng chiều dài đoạn cắt giới hạn 
Restriction fragment length polymorphism 
TSB Canh thang Trypto casein soy broth 
VK Vi khuẩn 
VK KKS Vi khuẩn kháng kháng sinh 
VKĐR Vi khuẩn đường ruột 
WHO Tổ chức Y tế Thế giới 
World Health - Organization 
vii 
MỤC LỤC 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT....................................................................... v 
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ xi 
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................ 1 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .................................................................. 4 
1.1. Kháng kháng sinh và vấn đề y tế công cộng .......................................................... 4 
1.1.1. Khái niệm về kháng kháng sinh ...................................................... 4 
1.1.2. Cơ chế kháng kháng sinh của vi khuẩn........................................... 4 
1.1.3. Tác động của kháng kháng sinh tới sức khỏe cộng đồng ............... 5 
1.2. Thực trạng kháng kháng sinh nhóm β-lactam của nhóm vi khuẩn đường 
ruột ........................................................................................................................................ 9 
1.2.1.Thực trạng kháng kháng sinh chung trên thế giới và tại Việt Nam . 9 
1.2.2. Thực trạng kháng kháng sinh nhóm β- lactam phổ rộng của nhóm 
vi khuẩn đường ruột ................................................................................ 17 
1.2.3. Thực trạng kháng kháng sinh nhóm β - lactam phổ rộng của nhóm 
vi khuẩn đường ruột trên thế giới và tại Việt Nam ................................. 20 
1.3. Một số yếu tố liên quan đến tình trạng kháng kháng sinh và lan truyền của 
vi khuẩn mang gen kháng kháng sinh ......................................................................... 25 
1.3.1. Các yếu tố liên quan đến tình trạng kháng kháng sinh của vi khuẩn
 ................................................................................................................. 25 
1.3.2. Sự lan truyền của các vi khuẩn đường ruột kháng kháng sinh ..... 30 
1.3.3. Đặc điểm sinh học phân tử của vi khuẩn đường ruột kháng kháng 
sinh nhóm β-lactam phổ rộng.................................................................. 32 
1.4. Chiến lược phòng chống vi khuẩn kháng kháng sinh hiện nay ....................... 35 
1.4.1. Chiến lược phòng chống vi khuẩn kháng kháng sinh trên thế giới
 ................................................................................................................. 35 
viii 
1.4.2. Chiến lược phòng chống vi khuẩn kháng kháng sinh của Việt Nam
 ................................................................................................................. 37 
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................... 40 
2.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................... 40 
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu của mục tiêu 1 và mục tiêu 2: ................... 40 
2.1.2. Đối tượng nghiên cứu của mục tiêu 3: .......................................... 40 
2.2. Địa điểm nghiên cứu: ............................................................................................... 41 
2.3. Thời gian nghiên cứu ................................................................................................ 42 
2.4. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................ 42 
2.4.1. Thiết kế nghiên cứu ....................................................................... 42 
2.4.2. Cỡ mẫu nghiên cứu ....................................................................... 42 
2.4.3. Cách chọn mẫu nghiên cứu ........................................................... 44 
2.5. Phương pháp và công cụ thu thập số liệu ............................................................ 49 
2.5.1. Phương pháp thu thập thông tin .................................................... 49 
2.5.2. Phương pháp thu thập mẫu xét nghiệm ........................................ 49 
2.5.3. Các tiêu chuẩn áp dụng trong nghiên cứu ..................................... 50 
2.5.4. Các công cụ thu thập thông tin ..................................................... 51 
2.5. Các kỹ thuật xét nghiệm .......................................................................................... 51 
2.6. Các nhóm chỉ số nghiên cứu chính ........................................................................ 53 
2.6.1. Các chỉ số của mục tiêu 1.............................................................. 53 
2.6.2. Các chỉ số của mục tiêu 2.............................................................. 54 
2.6.3. Các chỉ số nghiên cứu của mục tiêu 3 ........................................... 56 
2.7. Quản lý và phân tích số liệu .................................................................................... 56 
2.8. Sai số và cách khống chế sai số ............................................................................... 58 
2.8.1. Các sai số gặp phải ........................................................................ 58 
2.8.2. Cách khống chế các sai số............................................................. 58 
2.9. Đạo đức trong nghiên cứu ....................................................................................... 58 
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................................. 60 
ix 
3.1. Thực trạng người khỏe mạnh mang VKĐR KKS nhóm β- lactam phổ rộng 
tại xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam, 2015 ...................................... 60 
3.2. Một số yếu tố liên quan đến tình trạng người khỏe mạnh mang VKĐR KKS 
nhóm β- lactam phổ rộng tại xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam, 
2015 ...................................................................................................................................... 70 
3.2.1. Mối liên quan của một số yếu tố và tình trạng người khỏe mạnh tại 
cộng đồng mang VKĐR KKS nhóm β- lactam phổ rộng ....................... 70 
3.2.2. Mối liên quan giữa một số yếu tố với tình trạng người khoẻ mạnh 
tại cộng đồng mang VKĐR KKS cephalosprin thế hệ 3 ........................ 79 
3.3. Một số đặc điểm sinh học phân tử của VKĐR KKS nhóm β- lactam phổ 
rộng phân lập được tại điểm nghiên cứu. .................................................................... 87 
CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN ....................................................................................... 98 
4.1. Thực trạng người khỏe mạnh mang VKĐR KKS nhóm β- lactam phổ rộng 
tại xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam, 2015. ..................................... 99 
4.2. Một số yếu tố liên quan đến tình trạng người khỏe mạnh mang VKĐR KKS 
nhóm β- lactam phổ rộng tại xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam, 
2015 .................................................................................................................................... 109 
4.3. Một số đặc điểm sinh học phân tử của VKĐR KKS nhóm β- lactam phổ 
rộng phân lập được tại điểm nghiên cứu. .................................................................. 119 
4.3.1. Tỷ lệ các kiểu gen từ các chủng VKĐR KKS nhóm β- lactam phổ 
rộng phân lập từ các mẫu thu thập tại điểm nghiên cứu ....................... 120 
4.3.2. Tỷ lệ tương đồng về kiểu gen của các chủng VKĐR KKS 
cephalosprin thế hệ 3 phân lập được trên các mẫu thu thập tại điểm 
nghiên cứu ............................................................................................. 123 
4.4. Điểm mạnh và hạn chế của nghiên cứu .............................................................. 125 
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 127 
x 
1. Thực trạng người khỏe mạnh mang vi khuẩn đường ruột kháng kháng sinh 
nhóm β- lactam phổ rộng tại xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam, 
2015 .................................................................................................................................... 127 
2. Một số yếu tố liên quan đến tình trạng người khỏe mạnh mang VKĐR KKS 
nhóm β- lactam phổ rộng tại xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam, 
2015 .................................................................................................................................... 127 
3. Một số đặc điểm sinh học phân tử của vi khuẩn đường ruột kháng kháng sinh 
nhóm β-lactam phổ rộng phân lập được tại điểm nghiên cứu. ............................. 128 
KIẾN NGHỊ ........................................................................................................... 129 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN 
QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN .......................................................................... 130 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 131 
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 150 
xi 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1. Tóm tắt cơ chế kháng kháng sinh của vi khuẩn [1][3][29][104] ...... 5 
Bảng 1.2. Sự phát triển đề kháng KS của vi khuẩn [163] ................................. 9 
Bảng 1.3. Phân bố tỷ lệ vi khuẩn KKS phổ rộng tại một số khu vực [139] ... 11 
Bảng 2.1.Tổng hợp cỡ mẫu các loại đã được lựa chọn vào nghiên cứu ......... 46 
Bảng 2.2. Tổng hợp các chủng VKĐR KKS nhóm cephalosprin thế hệ 3 đã 
được lựa chọn để phân tích ............................................................................. 47 
Bảng 2.3. Các cặp mồi phát hiện gen mã hóa ESBL ...................................... 52 
Bảng 3.1. Một số đặc điểm cá nhân của đối tượng tham gia nghiên cứu ....... 60 
Bảng 3.2. Một số đặc điểm chung của hộ gia đình tham gia nghiên cứu ....... 61 
Bảng 3.3.Tỷ lệ hộ gia đình có thành viên mang VKĐR KKS theo hộ gia đình
 ......................................................................................................................... 62 
Bảng 3.4. Phân bố người khỏe mạnh tại cộng đồng mang VKĐR KKS theo 
giới tính ........................................................................................................... 64 
Bảng 3.5. Phân bố người khỏe mạnh tại cộng đồng mang VKĐR KKS theo 
nhóm tuổi ......................................................................................................... 65 
Bảng 3.6. Phân bố tình trạng người khỏe mạnh mang VKĐR KKS theo nghề 
nghiệp .............................................................................................................. 66 
Bảng 3.7. Phân bố tình trạng người khỏe mạnh mang VKĐR KKS theo trình 
độ học vấn ....................................................................................................... 67 
Bả ... ưới rau 
1. Nước máy 
2. Nước mưa 
3. Nước giếng 
4. Nước ao, hồ 
 5. Khác. 
B17 
Nếu có, Anh Chị thường 
dùng các loại phân nào để 
bón rau 
1. Phân tươi của người 
2. Phân người đã ủ 
3. Phân tươi của động vật 
4. Phân động vật đã ủ 
5. Phân hóa học 
 6. Khác.. 
 7. Không bón gì 
B18 
Gia đình mình thường dùng 
nguồn nước chính nào để ăn 
uống? 
1. Nước máy 
2. Nước đóng chai, nước bình 
3. Nước mưa 
4. Nước giếng 
5. Nước ao 
6. Khác.. 
B20 
Gia đình Anh, Chị có xử lý 
gì trước khi dùng nước cho 
ăn uống? 
1. Đun sôi 
2. Lọc 
3. Kết hợp giữa lọc và đun sôi 
4. Không làm gì 
B21 
Gia đình mình thường dùng 
nguồn nước chính nào để 
sinh hoạt? 
1. Nước máy 
2. Nước mưa 
3. Nước giếng 
4. Nước ao 
 5. Khác.. 
B22 
Gia đình Anh, Chị sử dụng 
các loại thực phẩm sau như 
nào 
 Hàn
g 
ngày 
Hơn 1 
lần/tuầ
n 
1 
lần/tuần 
Ít hơn 
1 
lần/tuầ
n 
Cơm 
Thịt 
Cá, tôm 
Trứng 
Rau 
Đậu 
phụ 
B23 
Gia đình Anh, Chị có ai làm 
việc trong các cơ sở y tế 
hoặc liên quan đến y tế 
1. Có 
2. Không 
9. Không biết 
160 
B24 
Gia đình có ai mắc các bệnh 
mạn tính không 
 1. Có 
 2. Không 
Nếu trả lời 2 
chuyển B26 
B25 Nếu có, bệnh gì? 
 1. Đường tiêu hóa 
 2. Lao 
 3. Thận 
 4. Phổi 
 5. Tim mạch 
 6. Ung thư 
 7. Bệnh tự miễn 
 8. Khác. 
B26 
Anh, Chị có bệnh mạn tính 
nào không 
1. Có 
 2. Không 
B26 Nếu có, bệnh gì? 
 1. Đường tiêu hóa 
 2. Lao 
 3. Thận 
 4. Phổi 
 5. Tim mạch 
 6. Ung thư 
 7. Bệnh tự miễn 
 8.Khác. 
B27 
Anh, chị có dùng kháng 
sinh trong 1 năm qua không 
1. Có 
2. Không 
Nếu trả lời 2 
chuyển B33 
B28 
Nếu có, Anh Chị dùng bao 
nhiêu đợt 
 1. Một đợt 
 2. Hai đợt 
 3. Ba đợt 
 4. Trên 3 đợt 
 5. Không nhớ 
B29 Nếu có, số ngày của đợt 
1. Dưới 3 ngày 
2. Dưới 5 ngày 
3. Dưới 7 ngày 
4. Trên 7 ngày 
5. không nhớ 
B30 
Nếu có, tên kháng sinh 
thường dùng 
. 
. 
B31 Đường dùng 
 1. Đường uống 
 2. Đường tiêm 
 3. Đường bôi,nhỏ 
B32 
Nếu có, Anh chị dùng 
kháng sinh như nào 
1. Tự sử dụng không theo đơn thuốc 
2. Theo lời khuyên của người thân, 
hàng xóm 
3. Theo nhân viên dược/nhân viên 
hiệu thuốc 
4. Theo đơn của Bác sỹ 
5. Khác: (ghi rõ).. 
161 
B33 
Trong tháng vừa rồi Anh, 
Chị hoặc trong gia đình 
mình có bị ốm không 
1. Có 
2. Không 
B34 
Nếu có, thì đưa người bệnh 
đến đâu để khám và dùng 
thuốc điều trị 
1. Hiệu thuốc 
2. Bác sỹ,y tá tư nhân 
3. Trạm Y tế xã 
4. Bệnh viện huyện 
5. Bệnh viện tỉnh 
6. Bệnh viện Trung ương 
7. Bệnh viện tư nhân 
8. Khác.. 
B35 
Nếu phải nằm viện có thực 
hiện các thủ thuật sau 
không 
 1. Mổ 
 2. Đặt sonde tiểu 
 3. Đặt nội khí quản 
 4. Tiêm truyền tĩnh mạch 
B36 
Nếu phải nằm viện thời 
gian nằm điều trị? 
1. Trên 2 tuần 
2. Từ 1 đến 2 tuần 
3. Dưới 1 tuần 
B37 
Khi Anh, Chị hoặc người 
nhà Anh Chị bị Ho có dùng 
kháng sinh không 
1. Có 
 2. Không 
Trả lời 2 
chuyển B39 
B38 
Nếu có, tên kháng sinh 
dùng 
1. Tên kháng sinh: 
.. 
2. Không biết 
B39 Nếu có, thời gian dùng 
1. Dưới 3 ngày 
2. Dưới 5 ngày 
3. Dưới 7 ngày 
4. Trên 7 ngày 
5. không nhớ 
B40 
Khi Anh, Chị hoặc người 
nhà Anh Chị bị Sốt có dùng 
kháng sinh không 
 1. Có 
 2. Không 
Trả lời 2 
chuyển B43 
B41 
Nếu có, tên kháng sinh 
dùng 
1. Tên kháng sinh: 
.. 
2. Không biết 
B42 Nếu có, thời gian dùng 
1. Dưới 3 ngày 
2. Dưới 5 ngày 
3. Dưới 7 ngày 
4. Trên 7 ngày 
 5. không nhớ 
B43 
Khi Anh, Chị hoặc người 
nhà Anh Chị bị các bệnh 
đường hóa có dùng kháng 
sinh không 
 1. Có 
 2. Không 
Trả lời 2 
chuyển B46 
B44 Nếu có, tên kháng sinh 1. Tên kháng sinh: 
162 
dùng .. 
2. Không biết 
B45 Nếu có, thời gian dùng 
1. Dưới 3 ngày 
2. Dưới 5 ngày 
3. Dưới 7 ngày 
4. Trên 7 ngày 
 5. không nhớ 
B46 
Khi Anh, Chị hoặc người 
nhà Anh Chị bị chấn 
thương hoặc bị đau xương 
khớp có dùng kháng sinh 
không 
 1. Có 
 2. Không 
B47 
Nếu có, tên kháng sinh 
dùng 
1. Tên kháng sinh: 
.. 
2. Không biết 
B48 Nếu có, thời gian dùng 
1. Dưới 3 ngày 
2. Dưới 5 ngày 
3. Dưới 7 ngày 
4. Trên 7 ngày 
 5. không nhớ 
Xin trân trọng cảm ơn 
Họ tên cán bộ phỏng vấn: 
163 
PHỤ LỤC 4: DANH SÁCH NGƯỜI THAM GIA NGHIÊN CỨU 
STT Mã số Họ và tên (tắt) Tuổi Giới Thôn 
1 H001-S01 TVT 40 nam An Hòa 
2 H001-S02 PTL 40 nam An Hòa 
3 H001-S04 TPN 17 nam An Hòa 
4 H001-S05 TVA 6 nam An Hòa 
5 H004-S02 VTT 53 nữ An Hòa 
6 H004-S06 ĐTH 24 nữ An Hòa 
7 H004-S07 PTM 3 nữ An Hòa 
8 H004-S08 PLN 2 nữ An Hòa 
9 H011-S01 NĐC 43 nam Hòa Ngãi 
10 H011-S03 NVT 16 nam Hòa Ngãi 
11 H011-S04 NVU 11 nữ Hòa Ngãi 
12 H011-S05 NVH 15 nữ Hòa Ngãi 
13 H017-S01 NXM 57 nam An Hòa 
14 H017-S02 PTB 57 nữ An Hòa 
15 H020-S01 NTH 60 nữ An Hòa 
16 H020-S02 NHT 62 nam An Hòa 
17 H020-S03 NHT 35 nam An Hòa 
18 H023-S01 NHL 45 nam Hòa Ngãi 
19 H023-S02 LTH 43 nữ Hòa Ngãi 
20 H023-S03 NTH 12 nữ Hòa Ngãi 
21 H024-S01 LVK 48 nam Hòa Ngãi 
22 H024-S02 TTH 48 nữ Hòa Ngãi 
23 H024-S03 LVH 18 nam Hòa Ngãi 
24 H024-S04 LVT 25 nam Hòa Ngãi 
25 H026-S01 NHT 63 nam An Hòa 
26 H026-S02 PTT 56 nữ An Hòa 
27 H028-S01 NHT 57 nam An Hòa 
28 H028-S02 PTH 52 nữ An Hòa 
29 H028-S04 NHD 18 nam An Hòa 
30 H028-S05 NHCC 15 nữ An Hòa 
31 H041-S01 NĐC 37 nam Hòa Ngãi 
32 H041-S02 ĐTH 30 nữ Hòa Ngãi 
33 H041-S03 NKD 9 nữ Hòa Ngãi 
34 H041-S04 NĐQH 7 nam Hòa Ngãi 
35 H043-S01 LVL 35 nam Hòa Ngãi 
36 H043-S02 LTT 30 nữ Hòa Ngãi 
37 H043-S03 LVV 13 nam Hòa Ngãi 
164 
STT Mã số Họ và tên (tắt) Tuổi Giới Thôn 
38 H043-S04 LTYN 6 nữ Hòa Ngãi 
39 H045-S01 NTS 52 nam Hòa Ngãi 
40 H045-S02 LTM 50 nữ Hòa Ngãi 
41 H061-S02 HTP 30 nữ Hòa Ngãi 
42 H061-S03 LVT 10 nữ Hòa Ngãi 
43 H061-S04 LVĐ 5 nam Hòa Ngãi 
44 H062-S01 NTH 31 nam Hòa Ngãi 
45 H062-S02 LTN 31 nữ Hòa Ngãi 
46 H062-S03 NTK 9 nam Hòa Ngãi 
47 H063-S01 LVĐ 33 nam Hòa Ngãi 
48 H063-S02 TTH 33 nữ Hòa Ngãi 
49 H063-S03 LVN 15 nam Hòa Ngãi 
50 H063-S04 LTTH 7 nữ Hòa Ngãi 
51 H068-S01 TĐN 63 nam Hòa Ngãi 
52 H068-S02 NTV 56 nữ Hòa Ngãi 
53 H069-S03 TTLA 11 nữ Hòa Ngãi 
54 H069-S04 TTT 14 nữ Hòa Ngãi 
55 H076-S01 LVK 55 nam Hòa Ngãi 
56 H076-S02 TTH 57 nữ Hòa Ngãi 
57 H076-S03 LVH 15 nam Hòa Ngãi 
58 H076-S04 LVT 27 nam Hòa Ngãi 
59 H081-S01 LVT 33 nam Hòa Ngãi 
60 H081-S02 NTL 31 nữ Hòa Ngãi 
61 H081-S03 LTL 11 nữ Hòa Ngãi 
62 H081-S04 LVB 9 nam Hòa Ngãi 
63 H102-S01 LVN 61 nam Hòa Ngãi 
64 H102-S02 PTH 60 nữ Hòa Ngãi 
65 H104-S01 NTG 33 nữ Hòa Ngãi 
66 H104-S03 LVT 12 nam Hòa Ngãi 
67 H104-S04 NTN 62 nữ Hòa Ngãi 
68 H104-S07 LHA 7 nữ Hòa Ngãi 
69 H110-S01 LVD 51 nam Hòa Ngãi 
70 H110-S02 TTT 47 nữ Hòa Ngãi 
71 H110-S04 LMT 22 nam Hòa Ngãi 
72 H110-S09 HPU 2 nữ Hòa Ngãi 
73 H111-S01 NTM 41 nam Hòa Ngãi 
74 H111-S02 ĐTQ 39 nữ Hòa Ngãi 
75 H111-S03 NTĐ 17 nam Hòa Ngãi 
76 H111-S05 NTT 9 nữ Hòa Ngãi 
165 
STT Mã số Họ và tên (tắt) Tuổi Giới Thôn 
77 H114-S02 NTL 42 nữ Quang Trung 
78 H114-S03 LTP 19 nữ Quang Trung 
79 H114-S04 LTT 16 nữ Quang Trung 
80 H114-S05 LTH 7 nữ Quang Trung 
81 H117-S01 NTM 61 nam Quang Trung 
82 H117-S02 LTL 55 nữ Quang Trung 
83 H117-S05 NTH 29 nữ Quang Trung 
84 H119-S03 VBL 40 nam Quang Trung 
85 H119-S04 LTH 36 nữ Quang Trung 
86 H119-S05 VKL 12 nữ Quang Trung 
87 H119-S06 VKL 11 nữ Quang Trung 
88 H127-S01 NTN 53 nam Quang Trung 
89 H127-S02 LTT 47 nữ Quang Trung 
90 H130-S01 TXK 57 nam Quang Trung 
91 H130-S02 NTH 57 nữ Quang Trung 
92 H130-S04 TĐQ 26 nam Quang Trung 
93 H131-S01 LTH 46 nam Quang Trung 
94 H131-S02 NTH 43 nữ Quang Trung 
95 H131-S04 LTM 14 nam Quang Trung 
96 H136-S01 LQT 55 nam Quang Trung 
97 H136-S02 ĐTL 55 nữ Quang Trung 
98 H136-S03 LTT 30 nữ Quang Trung 
99 H136-S04 NHD 8 nam Quang Trung 
100 H137-S01 HNT 51 nam Quang Trung 
101 H137-S02 NTL 48 nữ Quang Trung 
102 H137-S03 HVT 24 nam Quang Trung 
103 H137-S04 HNĐ 11 nam Quang Trung 
104 H138-S01 TTH 53 nữ Quang Trung 
105 H138-S02 NTT 57 nam Quang Trung 
106 H142-S01 LTH 36 nam Quang Trung 
107 H142-S02 ĐTT 33 nữ Quang Trung 
108 H142-S03 LTH 13 nam Quang Trung 
109 H142-S04 LTH 8 nam Quang Trung 
110 H144-S02 HTH 17 nữ Dương Xá 
111 H144-S03 HNK 14 nữ Dương Xá 
112 H144-S04 NTT 61 nữ Dương Xá 
113 H145-S01 HTT 55 nam Dương Xá 
114 H145-S02 NTH 45 nữ Dương Xá 
115 H145-S03 HMP 23 nữ Dương Xá 
166 
STT Mã số Họ và tên (tắt) Tuổi Giới Thôn 
116 H146-S02 TTH 44 nữ Dương Xá 
117 H146-S03 HVS 18 nam Dương Xá 
118 H146-S05 TPT 21 nữ Dương Xá 
119 H146-S06 HTP 3 nam Dương Xá 
120 H147-S02 NTX 52 nữ Dương Xá 
121 H147-S05 NTH 25 nữ Dương Xá 
122 H147-S06 HXP 22 nam Dương Xá 
123 H147-S07 ĐHB 4 nam Dương Xá 
124 H150-S01 BLV 76 nam Dương Xá 
125 H150-S02 NTL 55 nữ Dương Xá 
126 H150-S04 BTH 17 nam Dương Xá 
127 H151-S01 NVD 50 nam Dương Xá 
128 H151-S02 VTH 42 nữ Dương Xá 
129 H151-S04 nVĐ 11 nam Dương Xá 
130 H152-S01 VTT 51 nữ Dương Xá 
131 H152-S02 NTT 27 nữ Dương Xá 
132 H152-S03 NVD 29 nam Dương Xá 
133 H152-S04 nXT 5 nam Dương Xá 
134 H153-S01 HVT 46 nam Dương Xá 
135 H153-S02 NTT 41 nữ Dương Xá 
136 H153-S04 HTT 1 nữ Dương Xá 
137 H154-S01 LVT 51 nam Dương Xá 
138 H154-S02 BTH 39 nữ Dương Xá 
139 H154-S04 LTA 11 nam Dương Xá 
140 H155-S03 PTX 31 nữ Dương Xá 
141 H155-S04 LVC 37 nam Dương Xá 
142 H155-S05 LKG 7 nữ Dương Xá 
143 H155-S06 LVTL 4 nam Dương Xá 
144 H156-S02 PTT 34 nữ Dương Xá 
145 H156-S03 HDĐ 9 nam Dương Xá 
146 H156-S04 HQT 4 nữ Dương Xá 
147 H168-S01 BTH 41 nữ Dương Xá 
148 H168-S02 LĐV 53 nam Dương Xá 
149 H168-S04 LTN 16 nữ Dương Xá 
150 H171-S01 HVM 46 nam Dương Xá 
151 H171-S02 NTT 42 nữ Dương Xá 
152 H171-S04 HTM 13 nữ Dương Xá 
153 H175-S01 BXN 65 nam Dương Xá 
154 H175-S02 ĐTH 63 nữ Dương Xá 
167 
STT Mã số Họ và tên (tắt) Tuổi Giới Thôn 
155 H175-S04 HXL 6 nam Dương Xá 
156 H181-S01 NVH 71 nam Dương Xá 
157 H181-S02 HTT 69 nữ Dương Xá 
158 H192-S01 LVC 62 nam Ứng Liêm 
159 H192-S03 NTT 32 nữ Ứng Liêm 
160 H192-S04 LVC 38 nam Ứng Liêm 
161 H192-S06 VTQ 8 nam Ứng Liêm 
162 H193-S01 LTH 39 nữ Ứng Liêm 
163 H193-S02 PMĐ 15 nam Ứng Liêm 
164 H193-S03 PMH 13 nam Ứng Liêm 
165 H193-S04 PVT 47 nam Ứng Liêm 
166 H194-S01 NVH 51 nam Ứng Liêm 
167 H194-S02 PTH 50 nữ Ứng Liêm 
168 H194-S03 NTH 30 nữ Ứng Liêm 
169 H194-S04 NLL 22 nữ Ứng Liêm 
170 H197-S01 VTL 82 nữ Ứng Liêm 
171 H197-S02 NTH 47 nữ Ứng Liêm 
172 H198-S01 TVT 55 nam Ứng Liêm 
173 H198-S02 PTP 52 nữ Ứng Liêm 
174 H198-S03 TTTH 27 nữ Ứng Liêm 
175 H198-S05 TVT 23 nam Ứng Liêm 
176 H199-S01 HMĐ 65 nam Ứng Liêm 
177 H199-S02 LVH 38 nam Ứng Liêm 
178 H199-S03 PTN 42 nữ Ứng Liêm 
179 H202-S02 LTP 52 nữ Ứng Liêm 
180 H202-S04 LTH 11 nam Ứng Liêm 
181 H202-S05 LNL 10 nữ Ứng Liêm 
182 H202-S06 VTQ 30 nữ Ứng Liêm 
183 H204-S01 LVT 42 nam Ứng Liêm 
184 H204-S02 PTT 42 nữ Ứng Liêm 
185 H204-S04 LTHD 11 nữ Ứng Liêm 
186 H204-S05 LTHA 7 nữ Ứng Liêm 
187 H212-S01 LVN 47 nam Ứng Liêm 
188 H212-S02 NTA 43 nữ Ứng Liêm 
189 H212-S03 LTLM 21 nam Ứng Liêm 
190 H212-S04 LNMG 17 nam Ứng Liêm 
191 H217-S01 LVT 58 nam Ứng Liêm 
192 H217-S02 TTH 56 nữ Ứng Liêm 
193 H217-S06 NTÁT 13 nữ Ứng Liêm 
168 
STT Mã số Họ và tên (tắt) Tuổi Giới Thôn 
194 H217-S07 NTBV 3 nữ Ứng Liêm 
195 H220-S01 NVT 61 nam Ứng Liêm 
196 H220-S03 NVĐ 8 nam Ứng Liêm 
197 H220-S05 LTH 55 nữ Ứng Liêm 
198 H220-S06 TmD 9 nam Ứng Liêm 
199 H221-S04 ĐTT 35 nữ Mậu Chử 
200 H221-S05 VTHT 16 nữ Mậu Chử 
201 H221-S06 VTLĐ 9 nữ Mậu Chử 
202 H221-S07 VTTD 6 nữ Mậu Chử 
203 H228-S01 NVT 52 nam Mậu Chử 
204 H228-S02 LTT 50 nữ Mậu Chử 
205 H228-S03 NVT 19 nam Mậu Chử 
206 H234-S01 NXH 65 nam Mậu Chử 
207 H234-S02 TTM 68 nữ Mậu Chử 
208 H236-S01 NVC 42 nam Mậu Chử 
209 H236-S02 NTT 37 nữ Mậu Chử 
210 H236-S03 NTT 19 nữ Mậu Chử 
211 H236-S04 NTD 16 nữ Mậu Chử 
212 H238-S01 NVK 61 nam Mậu Chử 
213 H238-S02 ĐTP 60 nữ Mậu Chử 
214 H238-S05 LTNQ 17 nữ Mậu Chử 
215 H238-S06 LTT 11 nam Mậu Chử 
216 H248-S03 NDL 14 nữ Mậu Chử 
217 H248-S04 LĐĐ 12 nam Mậu Chử 
218 H248-S05 LTTN 15 nữ Mậu Chử 
219 H248-S06 PTT 42 nữ Mậu Chử 
220 H250-S02 LTS 68 nữ Mậu Chử 
221 H250-S03 nVK 30 nam Mậu Chử 
222 H250-S04 NTH 28 nữ Mậu Chử 
223 H252-S01 NVT 48 nam Mậu Chử 
224 H252-S02 NTH 48 nữ Mậu Chử 
225 H252-S03 NTL 18 nữ Mậu Chử 
226 H252-S04 NĐA 10 nam Mậu Chử 
227 H257-S02 BTK 45 nữ Mậu Chử 
228 H257-S03 BĐV 23 nữ Mậu Chử 
229 H257-S04 BĐV 21 nam Mậu Chử 
230 H257-S05 BTV 15 nữ Mậu Chử 
231 H259-S01 BVT 42 nam Mậu Chử 
232 H259-S02 HVV 41 nam Mậu Chử 
169 
STT Mã số Họ và tên (tắt) Tuổi Giới Thôn 
233 H259-S03 BVĐ 19 nam Mậu Chử 
234 H259-S04 BTH 16 nữ Mậu Chử 
235 H259-S05 BVD 12 nam Mậu Chử 
236 H264-S02 BTL 43 nữ Mậu Chử 
237 H264-S03 BTT 19 nữ Mậu Chử 
238 H264-S04 BQT 16 nam Mậu Chử 
239 H264-S05 BTP 10 nữ Mậu Chử 
240 H266-S01 ĐVP 61 nam Mậu Chử 
241 H266-S02 ĐTT 61 nữ Mậu Chử 
242 H269-S01 NVH 58 nam Mậu Chử 
243 H269-S02 LTL 55 nữ Mậu Chử 
244 H273-S01 NHD 55 nam Thạch Tổ 
245 H273-S02 NTT 13 nữ Thạch Tổ 
246 H275-S01 HVD 59 nam Thạch Tổ 
247 H275-S02 TTH 59 nữ Thạch Tổ 
248 H276-S01 LVT 63 nam Thạch Tổ 
249 H276-S02 TTH 57 nữ Thạch Tổ 
250 H276-S03 LTHL 28 nữ Thạch Tổ 
251 H284-S01 NTT 47 nữ Dương Xá 
252 H284-S03 LML 18 nữ Dương Xá 
253 H284-S04 LQL 46 nam Dương Xá 
254 H284-S07 LVMĐ 2 nam Dương Xá 
255 H306-S01 NĐT 57 nam Thạch Tổ 
256 H306-S02 LTM 53 nữ Thạch Tổ 
257 H309-S01 NTN 57 nữ Thạch Tổ 
258 H309-S02 TĐT 62 nam Thạch Tổ 
259 H314-S01 HVT 60 nam Thạch Tổ 
260 H314-S02 HTH 58 nữ Thạch Tổ 
261 H314-S03 HTH 33 nữ Thạch Tổ 
262 H321-S01 LTD 39 nữ Thạch Tổ 
263 H321-S03 TTL 14 nữ Thạch Tổ 
264 H321-S04 TXH 44 nam Thạch Tổ 
265 H321-S05 TBA 8 nữ Thạch Tổ 
170 
PHỤ LỤC 4: Biểu mẫu theo dõi thu thập mẫu trong nghiên cứu 
1. Mẫu phân người 
STT 
Mã cá 
nhân 
Ngày thu thập Giờ thu thập 
(24 giờ) 
Có thu thập mẫu 
phân được 
không? 
Kiểu phân 
Mã phân 
trên 
nhãn 
(ngày/tháng/năm) Có Không 
1 S[__|__] [__|__]/[__|__]/[__|__] [__|__]/[__|__] [__|__] S[__|__] 
2 S[__|__] [__|__]/[__|__]/[__|__] [__|__]/[__|__] [__|__] S[__|__] 
3 S[__|__] [__|__]/[__|__]/[__|__] [__|__]/[__|__] [__|__] S[__|__] 
4 S[__|__] [__|__]/[__|__]/[__|__] [__|__]/[__|__] [__|__] S[__|__] 
2. Theo dõi lấy mẫu thực phẩm 
Hộ gia 
đình 
Loại thực phẩm 
Ngày thu thập 
Mã thực phẩm 
Ghi rõ tên 
mẫu 
Nơi lưu trữ 
(ngày/tháng/năm) 
 □ Rau và/hoặc rau 
sống 
[__|__]/[__|__]/[__|__] [__|__|__] 
 □ Thịt và/hoặc cá [__|__]/[__|__]/[__|__] [__|__|__] 
171 
3. Theo dõi lấy mẫu nước ăn uống /nước sinh hoạt 
4. Theo dõi lấy mẫu phân động vật nuôi 
Loại mẫu 
phân động 
vật 
Ngày thu thập 
(ngày/tháng/năm) 
Hộ gia đình 
Mã phân động 
vật 
Ghi rõ tên 
mẫu 
Có sử dụng 
kháng sinh 
không? 
Tên kháng 
sinh 
 [__|__]/[__|__]/[__|__] [__|__|__] □ Có 
□ Không 
 [__|__]/[__|__]/[__|__] [__|__|__] □ Có 
□ Không 
Loại mẫu 
nước 
Ngày thu thập 
(ngày/tháng/năm) 
Mã mẫu nước Hộ gia đình Ghi rõ tên mẫu Nguồn nước 
 [__|__]/[__|__]/[__|__] [__|__|__] 
 [__|__]/[__|__]/[__|__] [__|__|__] 
 [__|__]/[__|__]/[__|__] [__|__|__] 
172 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_thuc_trang_khang_khang_sinh_nhom_betalactam_pho_rong.pdf
  • pdfQuyết định thành lập hội đồng đánh giá LATS cấp Viện-Trần Đắc Tiến.pdf
  • docxTrang thong tin Tieng Anh - Tran Dac Tien.docx
  • docxTrang thong tin tieng Viet - Tran Dac Tien.docx
  • pdfTTLA tiếng Anh - Trần Đắc Tiến.pdf
  • pdfTTLA tieng Viet - Tran Dac Tien.pdf