Luận án Thực trạng kháng kháng sinh nhóm betalactam phổ rộng của vi khuẩn đường ruột ở người khỏe mạnh tại một xã, tỉnh Hà Nam
Kháng kháng sinh là một vấn đề y tế công cộng rất nghiêm trọng gây
nguy hiểm cho sức khỏe của con người và động vật trong thế kỷ 21. Tổ chức
Y tế thế giới (WHO) đã cảnh báo vấn đề kháng kháng sinh đang đe dọa lớn
tới khả năng điều trị các bệnh nhiễm trùng phổ biến trong cộng đồng và bệnh
viện, làm thất bại điều trị, gia tăng thời gian nằm viện và đe dọa tính mạng
người bệnh. Kháng kháng sinh được dự đoán sẽ là nguyên nhân của khoảng
10 triệu trường hợp tử vong hàng năm vào năm 2050 và gây thiệt hại trên 100
nghìn tỷ USD trên toàn thế giới [132]. Tình trạng kháng sinh của các vi sinh
vật không chỉ là vấn đề cấp bách ở trong các bệnh viện mà cả ở trong cộng
đồng do việc sử dụng kháng sinh không dúng chỉ định trên người, không kiểm
soát tốt việc sử dụng kháng sinh trong nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản v.v.
dẫn tới tình trạng kháng kháng sinh gia tăng không ngừng và ngày càng
nghiêm trọng hơn [162].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Thực trạng kháng kháng sinh nhóm betalactam phổ rộng của vi khuẩn đường ruột ở người khỏe mạnh tại một xã, tỉnh Hà Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG -----------------*------------------- TRẦN ĐẮC TIẾN THỰC TRẠNG KHÁNG KHÁNG SINH NHÓM BETALACTAM PHỔ RỘNG CỦA VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT Ở NGƯỜI KHỎE MẠNH TẠI MỘT XÃ, TỈNH HÀ NAM LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y TẾ CÔNG CỘNG HÀ NỘI – 2021 ii BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG -----------------*------------------- TRẦN ĐẮC TIẾN THỰC TRẠNG KHÁNG KHÁNG SINH NHÓM BETALACTAM PHỔ RỘNG CỦA VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT Ở NGƯỜI KHỎE MẠNH TẠI MỘT XÃ, TỈNH HÀ NAM Chuyên ngành: Y tế công cộng Mã số: 62.72.03.01 LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y TẾ CÔNG CỘNG Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS. TS. Trần Như Dương 2. TS. Nguyễn Thị Phương Liên HÀ NỘI – 2021 iii LỜI CẢM ƠN Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới Ban lãnh đạo Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương; Ban lãnh đạo Đơn vị Nghiên cứu Lâm sàng Đại học Oxford tại Hà Nội; Ban lãnh đạo Sở Y tế Hà Nam; Ban lãnh đạo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam; Trung tâm Đào tạo và quản lý khoa học; Khoa Vi khuẩn Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương; Phòng Kháng kháng sinh và Phòng Vi khuẩn đường ruột - Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương; Tạp chí Y học dự phòng và các Thầy, Cô giáo đã tạo mọi điều kiện thuận lợi, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và hoàn thiện luận án. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Trần Như Dương và Ts. Nguyễn Thị Phương Liên những thầy, cô đã trực tiếp hướng dẫn, động viên khích lệ, tận tình giúp đỡ và định hướng tôi trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và thực hiện luận án này. Tôi gửi lời cảm ơn chân thành đến TS. Trần Huy Hoàng Phó trưởng khoa Vi khuẩn, Trưởng phòng xét nghiệm Kháng kháng sinh đã tạo điều kiện, đóng góp các ý kiến quý báu để tôi hoàn thành luận án. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới người dân, lãnh đạo Đảng ủy, UBND xã Thanh Hà, Thanh Liêm, Hà Nam đã ủng hộ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu, để có số liệu trung thực trong luận án. Cuối cùng tôi xin cảm tạ những tình cảm vô bờ bến của gia đình, cùng bạn bè, đồng nghiệp đã giúp đỡ và động viên tôi trong những ngày tháng học tập và nghiên cứu. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Nghiên cứu sinh Trần Đắc Tiến iv LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của với sự hợp tác của các đồng nghiệp và đã được sự đồng ý cho công bố trong luận án này, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng công bố trong bất kỳ một công trình nào khác. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những lời cam đoan của tôi. Tác giả NCS Trần Đắc Tiến v DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT A. baumani Acinetobacter baumanii AK Amikacin ADN Acid Deoxyribonucleic ANSORP Asian Network for Surveillance of Resistant Pathogens (Mạng lưới Châu Á giám sát tác nhân gây bệnh kháng thuốc) ARN Ribonucleic acid B. cereus Bacillus cereus CAZ Ceftazidime CIP Ciprofloxacin CS Colistin CTX Cefotaxime DDD Liều xác định hàng ngày (Defined Daily Dose) E. coli Escherichia coli ECDC Trung tâm phòng chống bệnh tật châu Âu (European Centre for Disease Control) ESBL Men beta-lactamase phổ rộng Extended-spectrum--lactamase GARP Global Antibiotic Resistance Partnership (Hợp tác toàn cầu về kháng kháng sinh) GM Gentamicin GyrA DNA gyrase subunit A Đột biến trên gen A GyrB DNA gyrase subunit B Đột biến trên gen B vi IMP Imipenem INH Isoniazid K. pneumoniea Klebsiella pneumoniea KKS Kháng kháng sinh LB Môi trường Luria-Bertani MEM Meropenem MRSA chủng S. aureus kháng methicillin (Methicillin resistant – Staphylococcus aureus) NDM-1 Men New Delhi Metallo--lactamases-1 NIHE Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương P. aeruginosa Pseudomonas aeruginosa ParC DNA topoisomerase IV PAS para aminosalisylic acid PCR Polymerase chain reaction (Phản ứng chuỗi polymerase) PFGE Pulsed-field gel electrophoresis (Kỹ thuật điện di xung trường) RAPD-PCR Random amplified polymorphic DNA- PCR fingerprinting RFLPA Phân tích đa dạng chiều dài đoạn cắt giới hạn Restriction fragment length polymorphism TSB Canh thang Trypto casein soy broth VK Vi khuẩn VK KKS Vi khuẩn kháng kháng sinh VKĐR Vi khuẩn đường ruột WHO Tổ chức Y tế Thế giới World Health - Organization vii MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT....................................................................... v DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ xi ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................ 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .................................................................. 4 1.1. Kháng kháng sinh và vấn đề y tế công cộng .......................................................... 4 1.1.1. Khái niệm về kháng kháng sinh ...................................................... 4 1.1.2. Cơ chế kháng kháng sinh của vi khuẩn........................................... 4 1.1.3. Tác động của kháng kháng sinh tới sức khỏe cộng đồng ............... 5 1.2. Thực trạng kháng kháng sinh nhóm β-lactam của nhóm vi khuẩn đường ruột ........................................................................................................................................ 9 1.2.1.Thực trạng kháng kháng sinh chung trên thế giới và tại Việt Nam . 9 1.2.2. Thực trạng kháng kháng sinh nhóm β- lactam phổ rộng của nhóm vi khuẩn đường ruột ................................................................................ 17 1.2.3. Thực trạng kháng kháng sinh nhóm β - lactam phổ rộng của nhóm vi khuẩn đường ruột trên thế giới và tại Việt Nam ................................. 20 1.3. Một số yếu tố liên quan đến tình trạng kháng kháng sinh và lan truyền của vi khuẩn mang gen kháng kháng sinh ......................................................................... 25 1.3.1. Các yếu tố liên quan đến tình trạng kháng kháng sinh của vi khuẩn ................................................................................................................. 25 1.3.2. Sự lan truyền của các vi khuẩn đường ruột kháng kháng sinh ..... 30 1.3.3. Đặc điểm sinh học phân tử của vi khuẩn đường ruột kháng kháng sinh nhóm β-lactam phổ rộng.................................................................. 32 1.4. Chiến lược phòng chống vi khuẩn kháng kháng sinh hiện nay ....................... 35 1.4.1. Chiến lược phòng chống vi khuẩn kháng kháng sinh trên thế giới ................................................................................................................. 35 viii 1.4.2. Chiến lược phòng chống vi khuẩn kháng kháng sinh của Việt Nam ................................................................................................................. 37 CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................... 40 2.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................... 40 2.1.1. Đối tượng nghiên cứu của mục tiêu 1 và mục tiêu 2: ................... 40 2.1.2. Đối tượng nghiên cứu của mục tiêu 3: .......................................... 40 2.2. Địa điểm nghiên cứu: ............................................................................................... 41 2.3. Thời gian nghiên cứu ................................................................................................ 42 2.4. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................ 42 2.4.1. Thiết kế nghiên cứu ....................................................................... 42 2.4.2. Cỡ mẫu nghiên cứu ....................................................................... 42 2.4.3. Cách chọn mẫu nghiên cứu ........................................................... 44 2.5. Phương pháp và công cụ thu thập số liệu ............................................................ 49 2.5.1. Phương pháp thu thập thông tin .................................................... 49 2.5.2. Phương pháp thu thập mẫu xét nghiệm ........................................ 49 2.5.3. Các tiêu chuẩn áp dụng trong nghiên cứu ..................................... 50 2.5.4. Các công cụ thu thập thông tin ..................................................... 51 2.5. Các kỹ thuật xét nghiệm .......................................................................................... 51 2.6. Các nhóm chỉ số nghiên cứu chính ........................................................................ 53 2.6.1. Các chỉ số của mục tiêu 1.............................................................. 53 2.6.2. Các chỉ số của mục tiêu 2.............................................................. 54 2.6.3. Các chỉ số nghiên cứu của mục tiêu 3 ........................................... 56 2.7. Quản lý và phân tích số liệu .................................................................................... 56 2.8. Sai số và cách khống chế sai số ............................................................................... 58 2.8.1. Các sai số gặp phải ........................................................................ 58 2.8.2. Cách khống chế các sai số............................................................. 58 2.9. Đạo đức trong nghiên cứu ....................................................................................... 58 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................................. 60 ix 3.1. Thực trạng người khỏe mạnh mang VKĐR KKS nhóm β- lactam phổ rộng tại xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam, 2015 ...................................... 60 3.2. Một số yếu tố liên quan đến tình trạng người khỏe mạnh mang VKĐR KKS nhóm β- lactam phổ rộng tại xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam, 2015 ...................................................................................................................................... 70 3.2.1. Mối liên quan của một số yếu tố và tình trạng người khỏe mạnh tại cộng đồng mang VKĐR KKS nhóm β- lactam phổ rộng ....................... 70 3.2.2. Mối liên quan giữa một số yếu tố với tình trạng người khoẻ mạnh tại cộng đồng mang VKĐR KKS cephalosprin thế hệ 3 ........................ 79 3.3. Một số đặc điểm sinh học phân tử của VKĐR KKS nhóm β- lactam phổ rộng phân lập được tại điểm nghiên cứu. .................................................................... 87 CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN ....................................................................................... 98 4.1. Thực trạng người khỏe mạnh mang VKĐR KKS nhóm β- lactam phổ rộng tại xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam, 2015. ..................................... 99 4.2. Một số yếu tố liên quan đến tình trạng người khỏe mạnh mang VKĐR KKS nhóm β- lactam phổ rộng tại xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam, 2015 .................................................................................................................................... 109 4.3. Một số đặc điểm sinh học phân tử của VKĐR KKS nhóm β- lactam phổ rộng phân lập được tại điểm nghiên cứu. .................................................................. 119 4.3.1. Tỷ lệ các kiểu gen từ các chủng VKĐR KKS nhóm β- lactam phổ rộng phân lập từ các mẫu thu thập tại điểm nghiên cứu ....................... 120 4.3.2. Tỷ lệ tương đồng về kiểu gen của các chủng VKĐR KKS cephalosprin thế hệ 3 phân lập được trên các mẫu thu thập tại điểm nghiên cứu ............................................................................................. 123 4.4. Điểm mạnh và hạn chế của nghiên cứu .............................................................. 125 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 127 x 1. Thực trạng người khỏe mạnh mang vi khuẩn đường ruột kháng kháng sinh nhóm β- lactam phổ rộng tại xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam, 2015 .................................................................................................................................... 127 2. Một số yếu tố liên quan đến tình trạng người khỏe mạnh mang VKĐR KKS nhóm β- lactam phổ rộng tại xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam, 2015 .................................................................................................................................... 127 3. Một số đặc điểm sinh học phân tử của vi khuẩn đường ruột kháng kháng sinh nhóm β-lactam phổ rộng phân lập được tại điểm nghiên cứu. ............................. 128 KIẾN NGHỊ ........................................................................................................... 129 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN .......................................................................... 130 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 131 PHỤ LỤC ............................................................................................................... 150 xi DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Tóm tắt cơ chế kháng kháng sinh của vi khuẩn [1][3][29][104] ...... 5 Bảng 1.2. Sự phát triển đề kháng KS của vi khuẩn [163] ................................. 9 Bảng 1.3. Phân bố tỷ lệ vi khuẩn KKS phổ rộng tại một số khu vực [139] ... 11 Bảng 2.1.Tổng hợp cỡ mẫu các loại đã được lựa chọn vào nghiên cứu ......... 46 Bảng 2.2. Tổng hợp các chủng VKĐR KKS nhóm cephalosprin thế hệ 3 đã được lựa chọn để phân tích ............................................................................. 47 Bảng 2.3. Các cặp mồi phát hiện gen mã hóa ESBL ...................................... 52 Bảng 3.1. Một số đặc điểm cá nhân của đối tượng tham gia nghiên cứu ....... 60 Bảng 3.2. Một số đặc điểm chung của hộ gia đình tham gia nghiên cứu ....... 61 Bảng 3.3.Tỷ lệ hộ gia đình có thành viên mang VKĐR KKS theo hộ gia đình ......................................................................................................................... 62 Bảng 3.4. Phân bố người khỏe mạnh tại cộng đồng mang VKĐR KKS theo giới tính ........................................................................................................... 64 Bảng 3.5. Phân bố người khỏe mạnh tại cộng đồng mang VKĐR KKS theo nhóm tuổi ......................................................................................................... 65 Bảng 3.6. Phân bố tình trạng người khỏe mạnh mang VKĐR KKS theo nghề nghiệp .............................................................................................................. 66 Bảng 3.7. Phân bố tình trạng người khỏe mạnh mang VKĐR KKS theo trình độ học vấn ....................................................................................................... 67 Bả ... ưới rau 1. Nước máy 2. Nước mưa 3. Nước giếng 4. Nước ao, hồ 5. Khác. B17 Nếu có, Anh Chị thường dùng các loại phân nào để bón rau 1. Phân tươi của người 2. Phân người đã ủ 3. Phân tươi của động vật 4. Phân động vật đã ủ 5. Phân hóa học 6. Khác.. 7. Không bón gì B18 Gia đình mình thường dùng nguồn nước chính nào để ăn uống? 1. Nước máy 2. Nước đóng chai, nước bình 3. Nước mưa 4. Nước giếng 5. Nước ao 6. Khác.. B20 Gia đình Anh, Chị có xử lý gì trước khi dùng nước cho ăn uống? 1. Đun sôi 2. Lọc 3. Kết hợp giữa lọc và đun sôi 4. Không làm gì B21 Gia đình mình thường dùng nguồn nước chính nào để sinh hoạt? 1. Nước máy 2. Nước mưa 3. Nước giếng 4. Nước ao 5. Khác.. B22 Gia đình Anh, Chị sử dụng các loại thực phẩm sau như nào Hàn g ngày Hơn 1 lần/tuầ n 1 lần/tuần Ít hơn 1 lần/tuầ n Cơm Thịt Cá, tôm Trứng Rau Đậu phụ B23 Gia đình Anh, Chị có ai làm việc trong các cơ sở y tế hoặc liên quan đến y tế 1. Có 2. Không 9. Không biết 160 B24 Gia đình có ai mắc các bệnh mạn tính không 1. Có 2. Không Nếu trả lời 2 chuyển B26 B25 Nếu có, bệnh gì? 1. Đường tiêu hóa 2. Lao 3. Thận 4. Phổi 5. Tim mạch 6. Ung thư 7. Bệnh tự miễn 8. Khác. B26 Anh, Chị có bệnh mạn tính nào không 1. Có 2. Không B26 Nếu có, bệnh gì? 1. Đường tiêu hóa 2. Lao 3. Thận 4. Phổi 5. Tim mạch 6. Ung thư 7. Bệnh tự miễn 8.Khác. B27 Anh, chị có dùng kháng sinh trong 1 năm qua không 1. Có 2. Không Nếu trả lời 2 chuyển B33 B28 Nếu có, Anh Chị dùng bao nhiêu đợt 1. Một đợt 2. Hai đợt 3. Ba đợt 4. Trên 3 đợt 5. Không nhớ B29 Nếu có, số ngày của đợt 1. Dưới 3 ngày 2. Dưới 5 ngày 3. Dưới 7 ngày 4. Trên 7 ngày 5. không nhớ B30 Nếu có, tên kháng sinh thường dùng . . B31 Đường dùng 1. Đường uống 2. Đường tiêm 3. Đường bôi,nhỏ B32 Nếu có, Anh chị dùng kháng sinh như nào 1. Tự sử dụng không theo đơn thuốc 2. Theo lời khuyên của người thân, hàng xóm 3. Theo nhân viên dược/nhân viên hiệu thuốc 4. Theo đơn của Bác sỹ 5. Khác: (ghi rõ).. 161 B33 Trong tháng vừa rồi Anh, Chị hoặc trong gia đình mình có bị ốm không 1. Có 2. Không B34 Nếu có, thì đưa người bệnh đến đâu để khám và dùng thuốc điều trị 1. Hiệu thuốc 2. Bác sỹ,y tá tư nhân 3. Trạm Y tế xã 4. Bệnh viện huyện 5. Bệnh viện tỉnh 6. Bệnh viện Trung ương 7. Bệnh viện tư nhân 8. Khác.. B35 Nếu phải nằm viện có thực hiện các thủ thuật sau không 1. Mổ 2. Đặt sonde tiểu 3. Đặt nội khí quản 4. Tiêm truyền tĩnh mạch B36 Nếu phải nằm viện thời gian nằm điều trị? 1. Trên 2 tuần 2. Từ 1 đến 2 tuần 3. Dưới 1 tuần B37 Khi Anh, Chị hoặc người nhà Anh Chị bị Ho có dùng kháng sinh không 1. Có 2. Không Trả lời 2 chuyển B39 B38 Nếu có, tên kháng sinh dùng 1. Tên kháng sinh: .. 2. Không biết B39 Nếu có, thời gian dùng 1. Dưới 3 ngày 2. Dưới 5 ngày 3. Dưới 7 ngày 4. Trên 7 ngày 5. không nhớ B40 Khi Anh, Chị hoặc người nhà Anh Chị bị Sốt có dùng kháng sinh không 1. Có 2. Không Trả lời 2 chuyển B43 B41 Nếu có, tên kháng sinh dùng 1. Tên kháng sinh: .. 2. Không biết B42 Nếu có, thời gian dùng 1. Dưới 3 ngày 2. Dưới 5 ngày 3. Dưới 7 ngày 4. Trên 7 ngày 5. không nhớ B43 Khi Anh, Chị hoặc người nhà Anh Chị bị các bệnh đường hóa có dùng kháng sinh không 1. Có 2. Không Trả lời 2 chuyển B46 B44 Nếu có, tên kháng sinh 1. Tên kháng sinh: 162 dùng .. 2. Không biết B45 Nếu có, thời gian dùng 1. Dưới 3 ngày 2. Dưới 5 ngày 3. Dưới 7 ngày 4. Trên 7 ngày 5. không nhớ B46 Khi Anh, Chị hoặc người nhà Anh Chị bị chấn thương hoặc bị đau xương khớp có dùng kháng sinh không 1. Có 2. Không B47 Nếu có, tên kháng sinh dùng 1. Tên kháng sinh: .. 2. Không biết B48 Nếu có, thời gian dùng 1. Dưới 3 ngày 2. Dưới 5 ngày 3. Dưới 7 ngày 4. Trên 7 ngày 5. không nhớ Xin trân trọng cảm ơn Họ tên cán bộ phỏng vấn: 163 PHỤ LỤC 4: DANH SÁCH NGƯỜI THAM GIA NGHIÊN CỨU STT Mã số Họ và tên (tắt) Tuổi Giới Thôn 1 H001-S01 TVT 40 nam An Hòa 2 H001-S02 PTL 40 nam An Hòa 3 H001-S04 TPN 17 nam An Hòa 4 H001-S05 TVA 6 nam An Hòa 5 H004-S02 VTT 53 nữ An Hòa 6 H004-S06 ĐTH 24 nữ An Hòa 7 H004-S07 PTM 3 nữ An Hòa 8 H004-S08 PLN 2 nữ An Hòa 9 H011-S01 NĐC 43 nam Hòa Ngãi 10 H011-S03 NVT 16 nam Hòa Ngãi 11 H011-S04 NVU 11 nữ Hòa Ngãi 12 H011-S05 NVH 15 nữ Hòa Ngãi 13 H017-S01 NXM 57 nam An Hòa 14 H017-S02 PTB 57 nữ An Hòa 15 H020-S01 NTH 60 nữ An Hòa 16 H020-S02 NHT 62 nam An Hòa 17 H020-S03 NHT 35 nam An Hòa 18 H023-S01 NHL 45 nam Hòa Ngãi 19 H023-S02 LTH 43 nữ Hòa Ngãi 20 H023-S03 NTH 12 nữ Hòa Ngãi 21 H024-S01 LVK 48 nam Hòa Ngãi 22 H024-S02 TTH 48 nữ Hòa Ngãi 23 H024-S03 LVH 18 nam Hòa Ngãi 24 H024-S04 LVT 25 nam Hòa Ngãi 25 H026-S01 NHT 63 nam An Hòa 26 H026-S02 PTT 56 nữ An Hòa 27 H028-S01 NHT 57 nam An Hòa 28 H028-S02 PTH 52 nữ An Hòa 29 H028-S04 NHD 18 nam An Hòa 30 H028-S05 NHCC 15 nữ An Hòa 31 H041-S01 NĐC 37 nam Hòa Ngãi 32 H041-S02 ĐTH 30 nữ Hòa Ngãi 33 H041-S03 NKD 9 nữ Hòa Ngãi 34 H041-S04 NĐQH 7 nam Hòa Ngãi 35 H043-S01 LVL 35 nam Hòa Ngãi 36 H043-S02 LTT 30 nữ Hòa Ngãi 37 H043-S03 LVV 13 nam Hòa Ngãi 164 STT Mã số Họ và tên (tắt) Tuổi Giới Thôn 38 H043-S04 LTYN 6 nữ Hòa Ngãi 39 H045-S01 NTS 52 nam Hòa Ngãi 40 H045-S02 LTM 50 nữ Hòa Ngãi 41 H061-S02 HTP 30 nữ Hòa Ngãi 42 H061-S03 LVT 10 nữ Hòa Ngãi 43 H061-S04 LVĐ 5 nam Hòa Ngãi 44 H062-S01 NTH 31 nam Hòa Ngãi 45 H062-S02 LTN 31 nữ Hòa Ngãi 46 H062-S03 NTK 9 nam Hòa Ngãi 47 H063-S01 LVĐ 33 nam Hòa Ngãi 48 H063-S02 TTH 33 nữ Hòa Ngãi 49 H063-S03 LVN 15 nam Hòa Ngãi 50 H063-S04 LTTH 7 nữ Hòa Ngãi 51 H068-S01 TĐN 63 nam Hòa Ngãi 52 H068-S02 NTV 56 nữ Hòa Ngãi 53 H069-S03 TTLA 11 nữ Hòa Ngãi 54 H069-S04 TTT 14 nữ Hòa Ngãi 55 H076-S01 LVK 55 nam Hòa Ngãi 56 H076-S02 TTH 57 nữ Hòa Ngãi 57 H076-S03 LVH 15 nam Hòa Ngãi 58 H076-S04 LVT 27 nam Hòa Ngãi 59 H081-S01 LVT 33 nam Hòa Ngãi 60 H081-S02 NTL 31 nữ Hòa Ngãi 61 H081-S03 LTL 11 nữ Hòa Ngãi 62 H081-S04 LVB 9 nam Hòa Ngãi 63 H102-S01 LVN 61 nam Hòa Ngãi 64 H102-S02 PTH 60 nữ Hòa Ngãi 65 H104-S01 NTG 33 nữ Hòa Ngãi 66 H104-S03 LVT 12 nam Hòa Ngãi 67 H104-S04 NTN 62 nữ Hòa Ngãi 68 H104-S07 LHA 7 nữ Hòa Ngãi 69 H110-S01 LVD 51 nam Hòa Ngãi 70 H110-S02 TTT 47 nữ Hòa Ngãi 71 H110-S04 LMT 22 nam Hòa Ngãi 72 H110-S09 HPU 2 nữ Hòa Ngãi 73 H111-S01 NTM 41 nam Hòa Ngãi 74 H111-S02 ĐTQ 39 nữ Hòa Ngãi 75 H111-S03 NTĐ 17 nam Hòa Ngãi 76 H111-S05 NTT 9 nữ Hòa Ngãi 165 STT Mã số Họ và tên (tắt) Tuổi Giới Thôn 77 H114-S02 NTL 42 nữ Quang Trung 78 H114-S03 LTP 19 nữ Quang Trung 79 H114-S04 LTT 16 nữ Quang Trung 80 H114-S05 LTH 7 nữ Quang Trung 81 H117-S01 NTM 61 nam Quang Trung 82 H117-S02 LTL 55 nữ Quang Trung 83 H117-S05 NTH 29 nữ Quang Trung 84 H119-S03 VBL 40 nam Quang Trung 85 H119-S04 LTH 36 nữ Quang Trung 86 H119-S05 VKL 12 nữ Quang Trung 87 H119-S06 VKL 11 nữ Quang Trung 88 H127-S01 NTN 53 nam Quang Trung 89 H127-S02 LTT 47 nữ Quang Trung 90 H130-S01 TXK 57 nam Quang Trung 91 H130-S02 NTH 57 nữ Quang Trung 92 H130-S04 TĐQ 26 nam Quang Trung 93 H131-S01 LTH 46 nam Quang Trung 94 H131-S02 NTH 43 nữ Quang Trung 95 H131-S04 LTM 14 nam Quang Trung 96 H136-S01 LQT 55 nam Quang Trung 97 H136-S02 ĐTL 55 nữ Quang Trung 98 H136-S03 LTT 30 nữ Quang Trung 99 H136-S04 NHD 8 nam Quang Trung 100 H137-S01 HNT 51 nam Quang Trung 101 H137-S02 NTL 48 nữ Quang Trung 102 H137-S03 HVT 24 nam Quang Trung 103 H137-S04 HNĐ 11 nam Quang Trung 104 H138-S01 TTH 53 nữ Quang Trung 105 H138-S02 NTT 57 nam Quang Trung 106 H142-S01 LTH 36 nam Quang Trung 107 H142-S02 ĐTT 33 nữ Quang Trung 108 H142-S03 LTH 13 nam Quang Trung 109 H142-S04 LTH 8 nam Quang Trung 110 H144-S02 HTH 17 nữ Dương Xá 111 H144-S03 HNK 14 nữ Dương Xá 112 H144-S04 NTT 61 nữ Dương Xá 113 H145-S01 HTT 55 nam Dương Xá 114 H145-S02 NTH 45 nữ Dương Xá 115 H145-S03 HMP 23 nữ Dương Xá 166 STT Mã số Họ và tên (tắt) Tuổi Giới Thôn 116 H146-S02 TTH 44 nữ Dương Xá 117 H146-S03 HVS 18 nam Dương Xá 118 H146-S05 TPT 21 nữ Dương Xá 119 H146-S06 HTP 3 nam Dương Xá 120 H147-S02 NTX 52 nữ Dương Xá 121 H147-S05 NTH 25 nữ Dương Xá 122 H147-S06 HXP 22 nam Dương Xá 123 H147-S07 ĐHB 4 nam Dương Xá 124 H150-S01 BLV 76 nam Dương Xá 125 H150-S02 NTL 55 nữ Dương Xá 126 H150-S04 BTH 17 nam Dương Xá 127 H151-S01 NVD 50 nam Dương Xá 128 H151-S02 VTH 42 nữ Dương Xá 129 H151-S04 nVĐ 11 nam Dương Xá 130 H152-S01 VTT 51 nữ Dương Xá 131 H152-S02 NTT 27 nữ Dương Xá 132 H152-S03 NVD 29 nam Dương Xá 133 H152-S04 nXT 5 nam Dương Xá 134 H153-S01 HVT 46 nam Dương Xá 135 H153-S02 NTT 41 nữ Dương Xá 136 H153-S04 HTT 1 nữ Dương Xá 137 H154-S01 LVT 51 nam Dương Xá 138 H154-S02 BTH 39 nữ Dương Xá 139 H154-S04 LTA 11 nam Dương Xá 140 H155-S03 PTX 31 nữ Dương Xá 141 H155-S04 LVC 37 nam Dương Xá 142 H155-S05 LKG 7 nữ Dương Xá 143 H155-S06 LVTL 4 nam Dương Xá 144 H156-S02 PTT 34 nữ Dương Xá 145 H156-S03 HDĐ 9 nam Dương Xá 146 H156-S04 HQT 4 nữ Dương Xá 147 H168-S01 BTH 41 nữ Dương Xá 148 H168-S02 LĐV 53 nam Dương Xá 149 H168-S04 LTN 16 nữ Dương Xá 150 H171-S01 HVM 46 nam Dương Xá 151 H171-S02 NTT 42 nữ Dương Xá 152 H171-S04 HTM 13 nữ Dương Xá 153 H175-S01 BXN 65 nam Dương Xá 154 H175-S02 ĐTH 63 nữ Dương Xá 167 STT Mã số Họ và tên (tắt) Tuổi Giới Thôn 155 H175-S04 HXL 6 nam Dương Xá 156 H181-S01 NVH 71 nam Dương Xá 157 H181-S02 HTT 69 nữ Dương Xá 158 H192-S01 LVC 62 nam Ứng Liêm 159 H192-S03 NTT 32 nữ Ứng Liêm 160 H192-S04 LVC 38 nam Ứng Liêm 161 H192-S06 VTQ 8 nam Ứng Liêm 162 H193-S01 LTH 39 nữ Ứng Liêm 163 H193-S02 PMĐ 15 nam Ứng Liêm 164 H193-S03 PMH 13 nam Ứng Liêm 165 H193-S04 PVT 47 nam Ứng Liêm 166 H194-S01 NVH 51 nam Ứng Liêm 167 H194-S02 PTH 50 nữ Ứng Liêm 168 H194-S03 NTH 30 nữ Ứng Liêm 169 H194-S04 NLL 22 nữ Ứng Liêm 170 H197-S01 VTL 82 nữ Ứng Liêm 171 H197-S02 NTH 47 nữ Ứng Liêm 172 H198-S01 TVT 55 nam Ứng Liêm 173 H198-S02 PTP 52 nữ Ứng Liêm 174 H198-S03 TTTH 27 nữ Ứng Liêm 175 H198-S05 TVT 23 nam Ứng Liêm 176 H199-S01 HMĐ 65 nam Ứng Liêm 177 H199-S02 LVH 38 nam Ứng Liêm 178 H199-S03 PTN 42 nữ Ứng Liêm 179 H202-S02 LTP 52 nữ Ứng Liêm 180 H202-S04 LTH 11 nam Ứng Liêm 181 H202-S05 LNL 10 nữ Ứng Liêm 182 H202-S06 VTQ 30 nữ Ứng Liêm 183 H204-S01 LVT 42 nam Ứng Liêm 184 H204-S02 PTT 42 nữ Ứng Liêm 185 H204-S04 LTHD 11 nữ Ứng Liêm 186 H204-S05 LTHA 7 nữ Ứng Liêm 187 H212-S01 LVN 47 nam Ứng Liêm 188 H212-S02 NTA 43 nữ Ứng Liêm 189 H212-S03 LTLM 21 nam Ứng Liêm 190 H212-S04 LNMG 17 nam Ứng Liêm 191 H217-S01 LVT 58 nam Ứng Liêm 192 H217-S02 TTH 56 nữ Ứng Liêm 193 H217-S06 NTÁT 13 nữ Ứng Liêm 168 STT Mã số Họ và tên (tắt) Tuổi Giới Thôn 194 H217-S07 NTBV 3 nữ Ứng Liêm 195 H220-S01 NVT 61 nam Ứng Liêm 196 H220-S03 NVĐ 8 nam Ứng Liêm 197 H220-S05 LTH 55 nữ Ứng Liêm 198 H220-S06 TmD 9 nam Ứng Liêm 199 H221-S04 ĐTT 35 nữ Mậu Chử 200 H221-S05 VTHT 16 nữ Mậu Chử 201 H221-S06 VTLĐ 9 nữ Mậu Chử 202 H221-S07 VTTD 6 nữ Mậu Chử 203 H228-S01 NVT 52 nam Mậu Chử 204 H228-S02 LTT 50 nữ Mậu Chử 205 H228-S03 NVT 19 nam Mậu Chử 206 H234-S01 NXH 65 nam Mậu Chử 207 H234-S02 TTM 68 nữ Mậu Chử 208 H236-S01 NVC 42 nam Mậu Chử 209 H236-S02 NTT 37 nữ Mậu Chử 210 H236-S03 NTT 19 nữ Mậu Chử 211 H236-S04 NTD 16 nữ Mậu Chử 212 H238-S01 NVK 61 nam Mậu Chử 213 H238-S02 ĐTP 60 nữ Mậu Chử 214 H238-S05 LTNQ 17 nữ Mậu Chử 215 H238-S06 LTT 11 nam Mậu Chử 216 H248-S03 NDL 14 nữ Mậu Chử 217 H248-S04 LĐĐ 12 nam Mậu Chử 218 H248-S05 LTTN 15 nữ Mậu Chử 219 H248-S06 PTT 42 nữ Mậu Chử 220 H250-S02 LTS 68 nữ Mậu Chử 221 H250-S03 nVK 30 nam Mậu Chử 222 H250-S04 NTH 28 nữ Mậu Chử 223 H252-S01 NVT 48 nam Mậu Chử 224 H252-S02 NTH 48 nữ Mậu Chử 225 H252-S03 NTL 18 nữ Mậu Chử 226 H252-S04 NĐA 10 nam Mậu Chử 227 H257-S02 BTK 45 nữ Mậu Chử 228 H257-S03 BĐV 23 nữ Mậu Chử 229 H257-S04 BĐV 21 nam Mậu Chử 230 H257-S05 BTV 15 nữ Mậu Chử 231 H259-S01 BVT 42 nam Mậu Chử 232 H259-S02 HVV 41 nam Mậu Chử 169 STT Mã số Họ và tên (tắt) Tuổi Giới Thôn 233 H259-S03 BVĐ 19 nam Mậu Chử 234 H259-S04 BTH 16 nữ Mậu Chử 235 H259-S05 BVD 12 nam Mậu Chử 236 H264-S02 BTL 43 nữ Mậu Chử 237 H264-S03 BTT 19 nữ Mậu Chử 238 H264-S04 BQT 16 nam Mậu Chử 239 H264-S05 BTP 10 nữ Mậu Chử 240 H266-S01 ĐVP 61 nam Mậu Chử 241 H266-S02 ĐTT 61 nữ Mậu Chử 242 H269-S01 NVH 58 nam Mậu Chử 243 H269-S02 LTL 55 nữ Mậu Chử 244 H273-S01 NHD 55 nam Thạch Tổ 245 H273-S02 NTT 13 nữ Thạch Tổ 246 H275-S01 HVD 59 nam Thạch Tổ 247 H275-S02 TTH 59 nữ Thạch Tổ 248 H276-S01 LVT 63 nam Thạch Tổ 249 H276-S02 TTH 57 nữ Thạch Tổ 250 H276-S03 LTHL 28 nữ Thạch Tổ 251 H284-S01 NTT 47 nữ Dương Xá 252 H284-S03 LML 18 nữ Dương Xá 253 H284-S04 LQL 46 nam Dương Xá 254 H284-S07 LVMĐ 2 nam Dương Xá 255 H306-S01 NĐT 57 nam Thạch Tổ 256 H306-S02 LTM 53 nữ Thạch Tổ 257 H309-S01 NTN 57 nữ Thạch Tổ 258 H309-S02 TĐT 62 nam Thạch Tổ 259 H314-S01 HVT 60 nam Thạch Tổ 260 H314-S02 HTH 58 nữ Thạch Tổ 261 H314-S03 HTH 33 nữ Thạch Tổ 262 H321-S01 LTD 39 nữ Thạch Tổ 263 H321-S03 TTL 14 nữ Thạch Tổ 264 H321-S04 TXH 44 nam Thạch Tổ 265 H321-S05 TBA 8 nữ Thạch Tổ 170 PHỤ LỤC 4: Biểu mẫu theo dõi thu thập mẫu trong nghiên cứu 1. Mẫu phân người STT Mã cá nhân Ngày thu thập Giờ thu thập (24 giờ) Có thu thập mẫu phân được không? Kiểu phân Mã phân trên nhãn (ngày/tháng/năm) Có Không 1 S[__|__] [__|__]/[__|__]/[__|__] [__|__]/[__|__] [__|__] S[__|__] 2 S[__|__] [__|__]/[__|__]/[__|__] [__|__]/[__|__] [__|__] S[__|__] 3 S[__|__] [__|__]/[__|__]/[__|__] [__|__]/[__|__] [__|__] S[__|__] 4 S[__|__] [__|__]/[__|__]/[__|__] [__|__]/[__|__] [__|__] S[__|__] 2. Theo dõi lấy mẫu thực phẩm Hộ gia đình Loại thực phẩm Ngày thu thập Mã thực phẩm Ghi rõ tên mẫu Nơi lưu trữ (ngày/tháng/năm) □ Rau và/hoặc rau sống [__|__]/[__|__]/[__|__] [__|__|__] □ Thịt và/hoặc cá [__|__]/[__|__]/[__|__] [__|__|__] 171 3. Theo dõi lấy mẫu nước ăn uống /nước sinh hoạt 4. Theo dõi lấy mẫu phân động vật nuôi Loại mẫu phân động vật Ngày thu thập (ngày/tháng/năm) Hộ gia đình Mã phân động vật Ghi rõ tên mẫu Có sử dụng kháng sinh không? Tên kháng sinh [__|__]/[__|__]/[__|__] [__|__|__] □ Có □ Không [__|__]/[__|__]/[__|__] [__|__|__] □ Có □ Không Loại mẫu nước Ngày thu thập (ngày/tháng/năm) Mã mẫu nước Hộ gia đình Ghi rõ tên mẫu Nguồn nước [__|__]/[__|__]/[__|__] [__|__|__] [__|__]/[__|__]/[__|__] [__|__|__] [__|__]/[__|__]/[__|__] [__|__|__] 172
File đính kèm:
- luan_an_thuc_trang_khang_khang_sinh_nhom_betalactam_pho_rong.pdf
- Quyết định thành lập hội đồng đánh giá LATS cấp Viện-Trần Đắc Tiến.pdf
- Trang thong tin Tieng Anh - Tran Dac Tien.docx
- Trang thong tin tieng Viet - Tran Dac Tien.docx
- TTLA tiếng Anh - Trần Đắc Tiến.pdf
- TTLA tieng Viet - Tran Dac Tien.pdf