Luận án Thực trạng kiến thức, thái độ, thực hành nuôi con bằng sữa mẹ của các bà mẹ có con 0 - 25 tháng tuổi tại 3 tỉnh hà nam, quảng bình, lào cai và hiệu quả một số biện pháp can thiệp, 2013 - 2015
Nuôi con bằng sữa mẹ (NCBSM) là phương pháp nuôi dưỡng trẻ tự
nhiên mang lại lợi ích tối ưu nhất cho sự sống còn, lớn lên và phát triển của
trẻ. Cho trẻ bú sớm trong vòng 1 giờ đầu sau sinh, bú mẹ hoàn toàn trong 6
tháng đầu, tiếp tục cho ăn bổ sung hợp lý và duy trì bú sữa mẹ đến 24 tháng
tuổi bảo đảm sự tăng trưởng và phát triển thể chất, tinh thần và trí tuệ của trẻ
[1]. Nuôi con bằng sữa mẹ là biện pháp can thiệp có hiệu quả nhất trong
giảm tỷ lệ mắc bệnh và tử vong cho trẻ. Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn
góp phần quan trọng giảm tỷ lệ mắc viêm phổi và tiêu chảy là 2 nguyên
nhân chính gây tử vong ở trẻ nhỏ. Theo ước tính của Tổ chức Y tế Thế giới
(WHO) và Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc (UNICEF) chỉ riêng với can thiệp
cho trẻ bú sớm và bú mẹ hoàn toàn (BMHT) trong 6 tháng đầu sẽ làm giảm
1,3 triệu ca tử vong ở trẻ em dưới 5 tuổi mỗi năm trên toàn thế giới [1].
Nuôi con bằng sữa mẹ còn có tác động tích cực đến sức khỏe bà mẹ.
Nhiều nghiên cứu đã chứng minh rằng các bà mẹ cho con bú giảm nguy cơ
mắc ung thư vú và buồng trứng là 2 nguy cơ hàng đầu gây tử vong ở phụ nữ.
Mặc dù lợi ích của NCBSM, đặc biệt là cho con bú sớm và bú mẹ
hoàn toàn đã được rất nhiều nghiên cứu khẳng định nhưng tỷ lệ vẫn NCBSM
đang có xu hướng giảm trong toàn cầu, đặc biệt là ở các nước có thu nhập
cao [171]. Đánh giá ở 127 quốc gia về tình trạng nuôi con bằng sữa mẹ cho
thấy chỉ có 37% trẻ dưới 6 tháng được BMHT và thời gian cho con bú ở các
nước thu nhập cao ngắn hơn ở các nước thu nhập thấp. Trong khi hầu hết
các bà mẹ ở châu Á và châu Phi vẫn cho con bú ở thời điểm trẻ được 12
tháng tuổi thì ở các nước Anh, Mỹ, Thụy Điển chỉ lệ này chỉ ở khoảng 20%
[167].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Thực trạng kiến thức, thái độ, thực hành nuôi con bằng sữa mẹ của các bà mẹ có con 0 - 25 tháng tuổi tại 3 tỉnh hà nam, quảng bình, lào cai và hiệu quả một số biện pháp can thiệp, 2013 - 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG ----------*----------- ĐẶNG CẨM TÚ THỰC TRẠNG KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, THỰC HÀNH NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ CỦA CÁC BÀ MẸ CÓ CON 0 - 25 THÁNG TUỔI TẠI 3 TỈNH HÀ NAM, QUẢNG BÌNH, LÀO CAI VÀ HIỆU QUẢ MỘT SỐ BIỆN PHÁP CAN THIỆP, 2013-2015 LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y TẾ CÔNG CỘNG HÀ NỘI - 2018 i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG -----------*----------- ĐẶNG CẨM TÚ THỰC TRẠNG KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, THỰC HÀNH NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ CỦA CÁC BÀ MẸ CÓ CON 0 - 25 THÁNG TUỔI TẠI 3 TỈNH HÀ NAM, QUẢNG BÌNH, LÀO CAI VÀ HIỆU QUẢ MỘT SỐ BIỆN PHÁP CAN THIỆP, 2013 - 2015 Chuyên ngành: Y TẾ CÔNG CỘNG Mã số: 62 72 03 01 LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y TẾ CÔNG CỘNG Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Hoàng Văn Tân 2. PGS.TS. Khương Văn Duy HÀ NỘI - 2018 ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án iii LỜI CẢM ƠN Hoàn thành luận án này, trước tiên tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Hoàng Văn Tân và PGS.TS. Khương Văn Duy, là những người thầy hướng dẫn trực tiếp, đã tận tình giúp đỡ, truyền đạt kiến thức trong suốt quá trình học tập, thực hiện và hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo, Bộ môn Y tế Công cộng, Phòng Đào tạo sau đại học của Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương, đã luôn quan tâm, giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất trong suốt quá trình học tập và hoàn thiện luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn lãnh đạo, các cán bộ Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam đã hỗ trợ kỹ thuật trong quá trình triển khai nghiên cứu. Xin trân trọng cảm ơn lãnh đạo, các cán bộ Hội LHPN tỉnh Lào Cai, Quảng Bình, Hà Nam đã hỗ trợ tôi trong quá trình thực hiện nghiên cứu, thu thập số liệu cho luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn tất cả thành viên trong các hội đồng khoa học chấm luận án đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu để tôi có thêm kiến thức và hoàn thiện luận án đạt chất lượng tốt hơn. Nhân dịp này, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới cha mẹ, chồng, các con và các anh chị em, bạn bè, đồng nghiệp thân thiết, đã hết lòng ủng hộ, động viên, chia sẻ trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận án tốt nghiệp. Tác giả luận án iv MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................... ii LỜI CẢM ƠN .............................................................................................. iii DANH MỤC VIẾT TẮT ............................................................................viii DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................... ix DANH MỤC BIỂU ĐỒ ............................................................................... xi ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 1 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ......................................................................... 4 Chương 1: ..................................................................................................... 5 TỔNG QUAN ............................................................................................... 5 1.1. Một số khái niệm cơ bản về nuôi con bằng sữa mẹ ................................... 5 1.2. Thành phần cơ bản của sữa mẹ ........................................................................ 6 1.3. Các giai đoạn sản xuất sữa mẹ .......................................................................... 7 1.4. Lợi ích của nuôi con bằng sữa mẹ .................................................................... 8 1.4.1. Lợi ích đối với trẻ ......................................................................... 8 1.4.2. Lợi ích đối với bà mẹ .................................................................. 11 1.4.3. Một số lợi ích khác ..................................................................... 11 1.5. Thực trạng kiến thức và thực hành về nuôi con bằng sữa mẹ ............12 1.5.1. Kiến thức, thái độ và thực hành về nuôi con bằng sữa mẹ trên thế giới .................................................................................................. 12 1.5.2. Kiến thức, thái độ và thực hành về nuôi con bằng sữa mẹ ở Việt Nam ............................................................................................... 17 1.6. Tác động của truyền thông nâng cao kiến thức, thái độ thực hành nuôi con bằng sữa mẹ ..................................................................................................21 1.7. Một số chương trình can thiệp cải thiện kiến thức, thái độ, thực hành NCBSM .................................................................................................................25 v 1.7.1. Một số mô hình trên thế giới ...................................................... 25 1.7.2. Một số mô hình tại Việt Nam ..................................................... 27 1.8. Một số thông tin cơ bản về địa bàn nghiên cứu ........................................34 Chương 2: ................................................................................................... 36 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................. 36 2.1. Đối tượng nghiên cứu .........................................................................................36 2.1.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................ 36 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ..................................................................... 36 2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ..................................................................36 2.2.1. Địa điểm nghiên cứu .................................................................. 36 2.2.2. Thời gian nghiên cứu ................................................................. 37 2.3. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................37 2.3.1. Thiết kế nghiên cứu.................................................................... 37 2.3.2. Giai đoạn 1: điều tra cắt ngang kết hợp với nghiên cứu định tính ........................................................................................................ 38 2.3.3. Giai đoạn 2: nghiên cứu can thiệp giáo dục truyền thông nâng cao kiến thức và thái độ cho con bú sớm và bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu của các bà mẹ có con từ 0 - 24 tháng và đánh giá sau can thiệp ...................................................................................................... 44 2.3.4. Công cụ nghiên cứu ................................................................... 49 2.4. Xử lý số liệu ............................................................................................................51 2.5. Khống chế sai số trong nghiên cứu................................................................52 2.6. Một số khái niệm sử dụng trong nghiên cứu .............................................52 2.7. Đạo đức trong nghiên cứu ................................................................................53 2.8. Hạn chế của đề tài ................................................................................................53 Chương 3: ................................................................................................... 55 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................................ 55 vi 3.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu ................................................55 3.2.1. Kiến thức nuôi con bằng sữa mẹ ............................................... 60 3.2.2. Thái độ về nuôi con bằng sữa mẹ .............................................. 66 3.2.3. Thực hành nuôi con bằng sữa mẹ ............................................. 74 3.3. Hiệu quả can thiệp giáo dục truyền thông nâng cao kiến thức và thái độ cho con bú sớm và bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu của các bà mẹ có con từ 0 đến dưới 25 tháng tuổi ...........................................................77 3.3.1. Hiệu quả mô hình câu lạc bộ nuôi con bằng sữa mẹ ................ 78 3.3.2. Hiệu quả về kiến thức cho con bú mẹ sau sinh, thời gian cai sữa và lợi ích nuôi con bằng sữa mẹ ........................................................... 86 3.3.3. Hiệu quả về thái độ nuôi con bằng sữa mẹ ................................. 91 3.3.4. Nguồn truyền thông giúp thay đổi kiến thức và hành vi về nuôi con bằng sữa mẹ ................................................................................... 99 Chương 4: ................................................................................................. 101 BÀN LUẬN ............................................................................................... 101 4.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu ............................................. 101 4.2. Mô tả kiến thức, thái độ và thực hành về nuôi con bằng sữa mẹ tại 3 tỉnh: Hà Nam, Lào Cai, Quảng Bình ................................................................. 103 4.2.1. Tỷ lệ nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu và cho bú ngay sau 1 giờ sau sinh và bú kéo dài đến 24 tháng tuổi ............ 103 4.2.2. Kiến thức, thái độ về việc nuôi con bằng sữa mẹ của những đối tượng phụ nữ có con từ 0-25 tháng tuổi........................................... 113 4.3. Hiệu quả can thiệp giáo dục truyền thông nâng cao kiến thức, thái độ về việc nuôi con bằng sữa mẹ .......................................................................... 121 4.4. Một số hạn chế của nghiên cứu.................................................................... 126 KẾT LUẬN............................................................................................... 127 KHUYẾN NGHỊ ...................................................................................... 129 vii TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................... 132 Phụ lục 1: .................................................................................................. 154 PHIẾU PHỎNG VẤN PHỤ NỮ VỀ NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ ..... 154 Phụ lục 2: .................................................................................................. 161 CÂU HỎI HƯỚNG DẪN THẢO LUẬN NHÓM .................................. 161 Phụ lục 3: .................................................................................................. 162 GỢI Ý THẢO LUẬN NHÓM ................................................................. 162 viii DANH MỤC VIẾT TẮT CLB Câu lạc bộ Hội LHPN Hội Liên hiệp Phụ nữ NCBSM Nuôi con bằng sữa mẹ NCBSMHT Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn WHO Tổ chức Y tế thế giới ix DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Thời gian thực hiện nghiên cứu ................................................... 37 Bảng 2.2: Tổng hợp đối tượng nghiên cứu định tính giai đoạn 1 .................. 39 Bảng 2.3: Danh sách các tỉnh, huyện và xã được lựa chọn nghiên cứu ....... 40 Bảng 2.4: Tổng hợp đối tượng nghiên cứu định tính giai đoạn 2 .................. 46 Bảng 3.1: Phân bố đối tượng nghiên cứu theo tuổi ...................................... 55 Bảng 3.2: Phân bố đối tượng nghiên cứu theo nghề nghiệp ......................... 57 Bảng 3.3: Phân bố đối tượng nghiên cứu theo tình trạng con cái ................. 58 Bảng 3.4: Phân bố đối tượng trẻ em < 25 tháng tuổi theo giới tính và theo tình trạng sinh đẻ ......................................................................................... 59 Bảng 3.5: Kiến thức về lựa chọn nuôi con tốt nhất sau sinh ........................ 60 Bảng 3.6: Kiến thức về lợi ích của sữa mẹ................................................... 63 Bảng 3.7: Kiến thức về lợi ích của nuôi con bằng sữa mẹ ........................... 64 Bảng 3.8: Nguồn thông tin về nuôi con bằng sữa mẹ .................................. 65 Bảng 3.9: Thái độ về việc nuôi con bằng sữa mẹ giúp bảo vệ trẻ không bị bệnh tật tránh được viêm nhiễm................................................................... 66 Bảng 3.10: Thái độ về việc nuôi con bằng sữa mẹ tạo được sự kết gắn mẹ con ............................................................................................................... 67 Bảng 3.11: Thái độ về việc nuôi con bằng sữa mẹ giúp trẻ khỏe mạnh hơn 67 Bảng 3.12: Thái độ về việc nuôi con bằng sữa mẹ có đầy đủ chất giúp trẻ phát triển ...................................................................................................... 68 Bảng 3.13: Thái độ về việc nuôi con bằng sữa mẹ dễ hơn nuôi con bằng sữa bột ................................................................................................................ 69 Bảng 3.14: Thái độ về việc nuôi con bằng sữa mẹ không gặp khó khăn trong chăm sóc gia đình ........................................................................................ 69 Bảng 3.15: Thái độ về việc nuôi con bằng sữa mẹ là cách tốt nhất giảm chi x tiêu trong gia đình ........................................................................................ 70 Bảng 3.16: Làm mẹ là phải nuôi con bằng sữa mẹ ...................................... 71 Bảng 3.17: Thực hành cho con bú ngay sau sinh ......................................... 74 Bảng 3.18: Các hoạt động can thiệp ............................................................. 77 Bảng 3.19: Kiến thức lựa chọn nuôi con tốt nhất ......................................... 86 Bảng 3.20: Kiến thức về thời gian bú sữa mẹ hoàn toàn .............................. 87 Bảng 3.21: Kiến thức về thời gian cai sữa mẹ hoàn cho con ....................... 87 Bảng 3.22: Lợi ích nuôi con bằng sữa mẹ .................................................... 88 Bảng 3.23: Nuôi con bằng sữa mẹ giúp bảo vệ trẻ không bị bệnh ............... 91 Bảng 3.24: Nuôi con bằng sữa mẹ tạo sự kết gắn giữa mẹ và con ............... 92 Bảng 3.25: Nuôi con bằng sữa mẹ giúp trẻ khỏe mạnh hơn trẻ không nuôi con bằng sữa mẹ .......................................................................................... 92 Bảng 3.26: Nuôi con bằng sữa mẹ là sữa mẹ chứa đầy đủ chất giúp trẻ phát triển .............................................................................................................. 93 Bảng 3.27: Nuôi con bằng sữa mẹ là dễ hơn nuôi con bằng ăn sữa bột ....... 93 Bảng 3.28: Nuôi con bằng sữa mẹ không gặp khó khăn trong chăm sóc gia đình .............................................................................................................. 94 Bảng 3.29: Nuôi con bằng sữa mẹ là cách tốt nhất để giảm chi tiêu trong gia đình ............................................................................... ... timely recovery from childhood malnutrition in south Africa: results from a randomized controlled trial", Nutrition Journal. 9(56). 154. Patil Sapna S và các cộng sự. (2009), "Prevalence of exclusive breast feeding and its correlates in an Urban Slum in Western India", International Journal of Medical Education. 3(2), tr. 14–18. 155. Vyas Shaili và các cộng sự. (2012), "A community based study on breastfeeding practices in a rural area of Uttarakhand", National Journal of Community Medicine. 3(2), tr. 283-287. 156. Norhan Zeki Shaker, Kareema Ahmad Hussein và awsan I.I. AL- Azzawi (2012), "Knowledge, Attitude and Practices (KAP) of Mothers toward Infant and Young Child Feeding in Primary Health Care (PHC) Centers, Erbil City", Kufa Journal for Nursing Sciences. 2(2). 157. Tigest Shifraw, Amare Worku và Yemane Berhane (2015), "Factors associated with exclusive breastfeeding practices of urban women in Addis Ababa public health centers, Ethiopia: a cross sectional study", Int Breastfeed Journal. 10(1), tr. 22. 158. Sohair AM Shommo và Hessa AS Al-Shubrumi (2014), "Breastfeeding knowledge, attitude and practice among mothers in Hail district, northwestern Saudi Arabia", IOSR Journal of Nursing and Health Science (IOSR-JNHS). 3(1), tr. 49-56. 159. Sushma Sriram và các cộng sự. (2013), "Knowledge, Attitude and Practices of Mothers Regarding Infant Feeding Practices", NATIONAL JOURNAL OF MEDICAL RESEARCH. 3(2), tr. 147-150. 160. Canada Community Health Survey (2009), Trends in breastfeeding practices in Canada, between 2001 and 2008. 151 161. Cerojano T (2011), Study: Infant formula ads reduce breast-feeding, truy cập ngày 12/26-2013, tại trang web newsa.html?art=13202858316673318. 162. Setegn T và các cộng sự. (2012), "Factors associated with exclusive breastfeeding practices among mothers in Goba district, southeast Ethiopia: a cross-sectional study", International Breastfeeding Journal. 7(1), tr. 17. 163. Niguse Tadele và các cộng sự. (2016), "Knowledge, attitude and practice towards exclusive breastfeeding among lactating mothers in Mizan Aman town, Southwestern Ethiopia: descriptive cross-sectional study", International Breastfeeding Journal. 11(1), tr. 3. 164. Dessalegn Tamiru và Shikur Mohammed (2013), "Maternal knowledge of optimal breastfeeding practices and associated factors in rural communities of Arba Minch Zuriya", International Journal of Nutrition and Food Sciences. 2(3), tr. 122–129. 165. AU Ukegbu và các cộng sự. (2011), "Determinants of breastfeeding patterns among mothers in Anambra State, Nigeria", South African Journal of Child Health. 5(4), tr. 112-116. 166. Manjeswori Ulak và các cộng sự. (2012), "Infant feeding practices in Bhaktapur, Nepal: a cross-sectional, health facility based survey", International Breastfeeding Journal. 7(1), tr. 1. 167. Cesar G Victora và các cộng sự. (2016), "Breastfeeding in the 21st century: Epidemiology, Mechanism and lifelong effect", Lancet 2016. 387(10017), tr. 475-490. 168. Poreddi Vijayalakshmi, T Susheela và D Mythili (2015), "Knowledge, attitudes, and breast feeding practices of postnatal mothers: A cross 152 sectional survey", International Journal of Health Sciences. 9(4), tr. 364-374. 169. Bachrach VR, Schwarz E và Bachrach LR (2003), "Breastfeeding and the Risk of Hospitalization for Respiratory Disease in Infancy: A Meta- analysis", Archives of Pediatrics and Adolescent Medicine. 157(3), tr. 237-243. 170. WHO (2003), Global Strategy for Infant and Young child feeding , Geneva. 171. WHO (2009), Infant and young child feeding, Geneva. 172. WHO (2013), Exclusive breast feeding, truy cập ngày 12/24-2013, tại trang web www.who.int/nutrition/topic/exclusive_breastfeeding/en/. 173. WHO và UNICEF (1981), Infant and young child feeding current issue, Geneva. 174. WHO, UNICEF và USAID (2008), Indicators for assessing infant and young child feeding practices, Washington D.C. 175. WHO, UNICEF và USAID (2008), Learnig from large scale communitybased programes to improve breasrfeeding practices, Geneva. 176. WHO, UNICEF và USAID (2010), Indicators for assessing infant and young child feeding practices, Malta. 177. Tsedeke Wolde và các cộng sự. (2014), "Knowledge, attitude and practice of exclusive breastfeeding among lactating mothers in Bedelle town, Southwestern Ethiopia: Descriptive cross sectional study", Researcher. 6(11), tr. 91-97. 178. Alwelaie YA và các cộng sự. (2010), "Breastfeeding knowledge and attitude among Saudi women in Central Saudi Arabia", Saudi Medical Journal. 31(9), tr. 193-198. 153 179. Jingxu Zhang và các cộng sự. (2009), "An infant and child feeding index is associated with child nutritional status in rural China", Early Human Development. 85(4), tr. 247-252. 180. Ying Zhao và các cộng sự. (2003), "Early infant feeding practices in Jinan City, Shandong Province, China", Asia Pacific Journal of Clinical Nutrition. 12(1), tr. 104-108. 181. Qianling Zhou, Katherine M Younger và John M Kearney (2010), "An exploration of the knowledge and attitudes towards breastfeeding among a sample of Chinese mothers in Ireland", BMC Public Health. 10(1), tr. 722. 154 Phụ lục 1: PHIẾU PHỎNG VẤN PHỤ NỮ VỀ NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ Họ và tên người được phỏng vấn:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Xã: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Huyện .. . . . . . . . . . . . . . . Tỉnh . . . . . . . . . Ngày được phỏng vấn:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên điều tra viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Xã can thiệp 1 Xã đối chứng 2 I. Thông tin chung TT Nội dung Trả lời Mã số 1 Xin chị cho biết trình độ học vấn? Lớp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Nghề nghiệp Làm ruộng 1 Giáo viên 2 Công nhân 3 Cán bộ, viên chức 4 Nội trợ 5 Khác (ghi rõ): . . . . . . . . . . . . . . . 6 3 Dân tộc Kinh 1 Mường 2 Tày 3 Nùng 4 Giao 5 Hmông 6 Mán 7 Khác (ghi rõ): . . . . . . . . . . . . . . . 8 4 Chị đã có con chưa? Đã có 1 Đang mang thai (chuyển sang câu 2 155 18) Chưa có con (chuyển sang câu 18) 3 5 Nếu đã có, chị có bao nhiêu con? . . . . . . . . . . . . . . con 6 Trong đó, có mấy con từ 0-25 tháng tuổi . . . . . . . . . . . . . . con II. Thông tin liên quan đến thời gian cho con bú TT Câu hỏi Con thứ 1 Con thứ 2 7 Xin chị cho biết tên của từng cháu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 Ngày tháng năm sinh . . . ./. . . . / . . . . . ./. . . / . . . . 9 Xin chị cho biết giới tính của cháu . . . . Nam 1 1 Nữ 2 2 10 Chị sinh cháu bằng đẻ thường hay mổ đẻ? Đẻ thường, dùng giác hút 1 1 Mổ đẻ 2 2 11 Sau sinh chị có cho cháu ... bú sữa mẹ không? Có 1 1 Vừa cho bú mẹ vừa ăn sữa ngoài 2 2 Ăn sữa ngoài (chuyển sang câu 22) 3 3 Khác (ghi rõ) . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 4 12 Nếu có, thì sau sinh bao lâu chị cho con bú sữa mẹ? Cho con bú ngay 1 1 Sau 30 phút 2 2 Sau 1 giờ 3 3 Sau 2 giờ 4 4 Sau 3 giờ 5 5 156 Trên 3 giờ đến 12 giờ 6 6 Trên 12 giờ đến 24 giờ 7 7 Trên 24 giờ 8 8 13 Chị đã cho cháu . . . . . . . . ăn sam chưa? Đã ăn sam 1 1 Chưa ăn sam (chuyển câu 18) 2 2 14 Và bắt đầu cho cháu ăn sam vào lúc cháu mấy tháng tuổi? . . . . . . . . tháng . . . . . . . . tháng . . . . . . . tháng . . .. . . . . tháng Tháng bắt đầu cho ăn sam (bú mẹ hoàn toàn) Tháng bắt đầu cho ăn sam (vừa bú mẹ vừa ăn ngoài) 15 Chị đã cai sữa cho cháu . . . . . chưa? Chưa cai (chuyển câu 17) 1 1 Đã cai 2 2 16 Nếu đã cai sữa cho cháu . . . . . thì chị cho cháu bú đến đến mấy tháng thì cai? . . . ... . tháng . . . . tháng 17 Nếu chưa cai sữa, thì chị dự định cho cháu bú đến mấy tháng tuổi? . . . . . . . . tháng . . . . . . . tháng III. Đối với phụ nữ chưa cho con ăn sam, đang có thai và chưa có thai TT Câu hỏi Nội dung trả lời Mã số 18 Chị thuộc đối tượng nào sau đây? Chưa cho con ăn sam (chuyển câu 20) 1 2 3 Đang có thai Chưa có thai 19 Sau khi sinh chị có dự kiến Cho con bú sữa mẹ 1 2 nuôi con bằng gì? Vừa cho con bú mẹ vừa ăn sữa ngoài 157 Ăn sữa ngoài 3 4 Không biết 20 Chị có ý định cho con bú sữa mẹ hoàn toàn mấy tháng mới cho ăn sam? . . . . . . . . . . . . . . . tháng 21 Và dự định cho con bú mẹ đến . . . . . . . . . . . . . . . tháng mấy tháng tuổi thì cai sữa? IV. Kiến thức về nuôi con bằng sữa mẹ (tất cả các đối tượng phụ nữ) 22 Xin chị cho biết đối với trẻ từ 0 đến 6tháng tuổi lựa chọn nuôi con tốt nhất là gì? Cho con bú sữa mẹ hoàn toàn Vừa cho bú sữa mẹ và ăn thêm sữa bột Cho ăn sữa bột pha (chuyển câu 27) Không biết 1 2 3 4 23 Theo chị thời gian thích hợp nhất nuôi con hoàn toàn bằng . . . . . . . . . . tháng sữa mẹ là mấy tháng? 24 Theo chị thời gian cho trẻ bú . . . . . . . . . . tháng bao nhiêu lâu mới cai sữa? Khác (ghi rõ): . . . . . . . . . . . . . . . 25 Xin chị cho biết những lợi ích cho con bú sữa mẹ là gì? Sữa mẹ chứa đủ các chất 1 2 3 4 5 6 7 8 Chứa nhiều kháng thể, con có sức đề kháng Tinh khiết, an toàn, không có chất bảo quản Giúp cho trẻ khỏe mạnh Bảo vệ sức khỏe cho trẻ Giúp trẻ phát triển thể lực và trí não Tốt hơn bột nhân tạo, thực phẩm khác Chứa nhiều vitamin 158 Tốt cho hệ tiêu hóa 9 10 11 12 13 14 15 16 Giúp cho trẻ thông minh hơn Tạo sự kết gắn giữa mẹ và con Chứa nhiều canxi, giúp xương vững chắc Chứa nhiều khoáng chất Cho con bú sữa mẹ là biện pháp tránh thai tốt Giảm được bệnh tiêu chảy ở trẻ Phù hợp với phong tục Việt Nam 26 Chị biết được thông tin về việc nuôi con bằng sữa từ những nguồn nào? Từ đài, báo, vô tuyến Từ cán bộ y tế Từ cán bộ hội phụ nữ Từ các câu lạc bộ Từ người thân Khác (ghi rõ): . . . . . . . . . . . . . . . 1 2 3 4 5 6 27 Xin chị cho biết lý do tại sao không cho con bú sữa mẹ? Sữa bột nhân tạo hiện đại có thể thay thế thành công sữa mẹ Nuôi con bằng sữa bột tiện lợi hơn nhiều so với nuôi con bằng sữa mẹ Vắt sữa mẹ ra ngoài và sau đó mới cho trẻ ăn là không hợp vệ sinh Bất kỳ một loại sữa bột nào miễn là phù hợp với lứa tuổi của trẻ đều có lợi ích như sữa mẹ Không có sữa nên phải cho ăn sữa ngoài Cho con bú mẹ ảnh hưởng đến hình dáng của mẹ (làm cho mẹ sấu đi) 1 2 3 4 5 6 159 Khác (ghi rõ) . . . . . . . . . . . . . . . . 7 V. Thái độ nuôi con bằng sữa mẹ Xin chị cho biết quan điểm của mình về việc nuôi con bằng sữa mẹ Thang điểm TT Câu hỏi Không đồng ý Đồng ý Rất đồng ý (1 điểm) (2 điểm) (3 điểm) 28 Nuôi con bằng sữa mẹ giúp bảo vệ trẻ khôngbị bệnh tật/tránh được viêm nhiễm 29 Nuôi con bằng sữa mẹ tạo được sự kết gắn giữa mẹ và con, bú bình không thể có được 30 Trẻ được nuôi bằng sữa mẹ khỏe mạnh hơn những trẻ không được nuôi bằng sữa mẹ 31 Sữa mẹ chứa đầy đủ các chất giúp cho trẻ phát triển 32 Nuôi con bằng sữa mẹ dễ hơn là nuôi con bằng cho ăn sữa bột 33 Bà mẹ cho con bú sữa mẹ không gặp khó khăn trong việc chăm sóc gia đình 34 Nuôi con bằng sữa mẹ là cách tốt nhất để giảm sự chi tiêu trong gia đình 35 Làm mẹ là phải nuôi con bằng sữa mẹ 36 Nuôi con bằng sữa bột sẽ giúp cho trẻ có thân hình khỏe mạnh và chống được béo phì 37 Phụ nữ không nên cho con bú ở nơi công 160 cộng 38 Nuôi con bằng sữa mẹ làm mất tự do của mẹ 39 Nuôi con bằng sữa mẹ làm mất nhiều thời giancủa mẹ Chú ý: từ câu 36 đến câu 39 thang điểm cho ngược lại, nếu đồng ý là 1 điểm, không đồng ý là 3 điểm Xin cảm ơn chị đã trả lời câu hỏi của chúng tôi! Điều tra viên ký tên 161 Phụ lục 2: CÂU HỎI HƯỚNG DẪN THẢO LUẬN NHÓM 1. Xin các chị cho biết nuôi con bằng sữa mẹ có những lợi ích gì? và tại sao? 2. Nếu so với sữa bột hiện có đang bán tại thị trường, thì những sữa này có thể thay thể được sữa mẹ không? và tại sao? 3. Theo các chị sau khi sinh bao lâu thì cho con bú sữa mẹ? và tại sao? 4. Và cho con bú sữa mẹ hoàn toàn trong mấy tháng đầu? và xin cho biết lý do tại sao phải bú như thể? 5. Theo các chị trẻ em nên bú mẹ thời gian kéo dài đến bao nhiêu tháng tuổi và lý do tại sao lại phải bú theo dài như thế? 6. Theo các chị hiện nay có những khó khăn gì đối với phụ nữ phải nuôi con bằng sữa mẹ 7. Làm thế nào để giải quyết được những khó khăn này? 8. Và làm sao để cho các bà mẹ cho con bú sữa mẹ càng sớm càng tốt? 9. Và thời gian cho con sữa mẹ hoàn toàn đến 6 tháng tuổi? 162 Phụ lục 3: GỢI Ý THẢO LUẬN NHÓM (Dành cho NHÓM LÃNH ĐẠO) * Giới thiệu qua về mục đích cuộc thảo luận nhóm 1. Một số thông tin chung về tình hình kinh tế - xã hội, an ninh trật tự, vị thành niên vi phạm pháp luật và mắc tệ nạn xã hội tại địa phương hiện nay từ năm 2011 đến nay. 2. Đánh giá chất lượng giáo dục - đào tạo; chất lượng chăm sóc sức khỏe nhân dân, sức khỏe trẻ em những năm gần đây tại địa phương 3. Vai trò của chính quyền, đoàn thể và các ban ngành trong việc chỉ đạo triển khai thực hiện các hoạt động liên quan tới giáo dục gia đình, nuôi dạy con tốt tại địa phương như thế nào? (Hoặc Chính quyềnđịa phương và các ban ngành liên quan đã có những chỉđạo hoặc hỗ trợ gì cho các gia đình trong việc giáo dục và chăm sóc trẻ: chính sách, hỗ trợ vật chất, tinh thần...) 4. Đánh giá hoạt động của mô hình CLB nuôi con bằng sữa mẹ 5. Chính quyềnđịa phương đã thực hiện những chính sách gì của Nhà nước trong việc hộ trợcác chương trình LMAT và nuôi dưỡng trẻ nhỏ trên địa bàn? 6. Địa phương có đề xuất cụ thể nào? 163 Biểu đồ 1.3: tỷ lệ cho con bú mẹ trong vòng 1 giờ đầu ở Madagascar từ năm 1997 đến năm 2002 164 Biểu đồ 1.4: tỷ lệ cho con bú sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu ở Madagascar từ năm 1997 đến năm 2002 165 Biểu đồ 1.5: Tỷ lệ nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu tại một số quốc gia trên thế giới (nguồn: 89 76 74 74 70 59 56 46 43 40 37 34 32 29 28 26 24 17 15 0 20 40 60 80 100 Ko re a, D P R , 2 00 9 Sr i L an ka , 2 00 6- 07 C am bo di a, 2 01 0 So lo m on Is la nd s, 2 00 7 N ep al , 2 01 1 M on go lia , 2 01 0 Pa pu a N ew G ui ne a, 2 00 6 In di a, 2 00 5- 06 Ba ng la de sh , 2 00 7 Fi ji, 2 00 4 Pa ki st an , 2 00 6- 07 Ph ili pp in es , 2 00 8 In do ne si a, 2 00 7 M al ay si a, 1 99 6 C hi na , 2 00 8 La o P D R , 2 00 6 M ya nm ar , 2 00 9- 10 Vi et N am , 2 01 1 Th ai la nd , 2 00 9 Percentage
File đính kèm:
- thuc_trang_kien_thuc_thai_do_thuc_hanh_nuoi_con_bang_sua_me.pdf
- DV04- QT10-BM21 - Trang thông tin mới của luận án_Đặng Cẩm Tú.doc
- TÓM TẮT LUẬN ÁN_Đặng Cẩm Tú.pdf
- Tóm tắt luận án_Tiếng Anh_Đặng Cẩm Tú.pdf