Luận án Thực trạng tai nạn thương tích trẻ em dưới 15 tuổi và một số can thiệp dự phòng tai nạn đuối nước tại hai huyện tỉnh Bình Định

Tai nạn thương tích ở trẻ em là một vấn đề sức khỏe cộng đồng rất

quan trọng trên toàn thế giới. Tai nạn thương tích dẫn tới hàng chục triệu trẻ

em phải được chăm sóc tại bệnh viện do các thương tích không gây tử vong.

tai nạn thương tích để lại thương tật, mất sức, di chứng hậu quả suốt đời.

Theo thống kê cho thấy các nguyên nhân hàng đầu của những năm cuộc sống

bị mất đi do thương tật (DALYs) đối với trẻ em 0-14 tuổi, do tai nạn giao

thông đường bộ và ngã là một trong 15 nguyên nhân hàng đầu [81],[91],[121].

Tại Việt Nam, mô hình tử vong do tai nạn thương tích khác nhau tuỳ

theo lứa tuổi: từ sơ sinh đến tuổi dậy thì đuối nước là nguyên nhân hàng đầu,

sau đó là tai nạn giao thông bắt đầu nổi lên và tăng nhanh theo tuổi, hai

nguyên nhân này chiếm đến 2/3 trong số tử vong trẻ [35]. Đuối nước hiện nay

là một trong những vấn đề y tế công cộng được quan tâm trên toàn thế giới.

Theo Tổ chức Y tế thế giới năm 2017 đã có 360.000 người tử vong do đuối

nước, trong đó trên 45% là trẻ em và vị thành niên và trẻ 1-4 tuổi chiếm tỷ lệ

cao nhất [147]. Tại Việt Nam, theo khuyến cáo của Cục quản lý môi trường y

tế (Bộ y tế), bất kỳ một mặt nước hở nào cũng có thể là mối nguy với trẻ nhỏ

khi nước có thể xâm nhập vào khí quản làm ngạt thở dẫn tới đuối nước, tử

vong. “Mặt nước hở nguy hiểm” có ở mọi nơi, trong nhà, ngoài ngõ. Chúng

có thể đơn giản chỉ là xô chứa nước bỏ giữa nhà, chum vại đựng nước không

đậy nắp, vũng nước đầu hè sau cơn mưa hoặc có thể là sông ngòi, hồ ao,

biển Để phòng tránh đuối nước ở trẻ nhỏ, các bậc cha mẹ cần có kiến thức

và thực hành đúng.

pdf 189 trang dienloan 6020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Thực trạng tai nạn thương tích trẻ em dưới 15 tuổi và một số can thiệp dự phòng tai nạn đuối nước tại hai huyện tỉnh Bình Định", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Thực trạng tai nạn thương tích trẻ em dưới 15 tuổi và một số can thiệp dự phòng tai nạn đuối nước tại hai huyện tỉnh Bình Định

Luận án Thực trạng tai nạn thương tích trẻ em dưới 15 tuổi và một số can thiệp dự phòng tai nạn đuối nước tại hai huyện tỉnh Bình Định
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG 
BÙI LÊ VĨ CHINH 
THỰC TRẠNG TAI NẠN THƯƠNG TÍCH 
TRẺ EM DƯỚI 15 TUỔI VÀ MỘT SỐ 
CAN THIỆP DỰ PHÒNG TAI NẠN ĐUỐI 
NƯỚC TẠI HAI HUYỆN TỈNH BÌNH ĐỊNH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y TẾ CÔNG CỘNG 
HẢI PHÒNG - 2020 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG 
BÙI LÊ VĨ CHINH 
THỰC TRẠNG TAI NẠN THƯƠNG TÍCH 
TRẺ EM DƯỚI 15 TUỔI VÀ MỘT SỐ 
CAN THIỆP DỰ PHÒNG TAI NẠN ĐUỐI 
NƯỚC TẠI HAI HUYỆN TỈNH BÌNH ĐỊNH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y TẾ CÔNG CỘNG 
Chuyên ngành: Y tế công cộng 
Mã số: 60.72.03.01 
Người hướng dẫn khoa học: 
1. PGS.TS. Đinh Văn Thức 
 2. PGS.TS. Dương Thị Hương 
HẢI PHÒNG - 2020 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi tên Bùi Lê Vĩ Chinh, nghiên cứu sinh khóa 3 chuyên ngành Y tế 
công cộng tại Trường Đại học Y Dược Hải Phòng, xin cam đoan: 
- Đây là Luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn 
của PGS.TS. Đinh Văn Thức và PGS.TS. Dương Thị Hương. 
- Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã 
được công bố tại Việt Nam. 
- Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, 
khách quan và trung thực; đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi 
nghiên cứu. 
Tôi xin chịu trách nhiệm về nội dung đề tài cũng như kết quả nghiên 
cứu luận án của mình trước Nhà trường và Hội đồng chấm luận án. 
Hải Phòng, ngày 29 tháng 6 năm 2020 
 Người viết cam đoan 
 Bùi Lê Vĩ Chinh 
LỜI CẢM ƠN 
Trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành Luận án này tôi đã 
được thầy cô, đồng nghiệp và gia đình giúp đỡ rất nhiều. 
Tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Đinh Văn Thức, Trưởng phòng 
Đào tạo sau đại học, Phó trưởng Bộ môn Nhi và PGS.TS. Dương Thị Dương, 
Trưởng khoa Y tế công cộng trường Đại học Y Dược Hải Phòng đã trực tiếp 
hướng dẫn, giúp đỡ và tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt quá trình 
học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu trường Đại học Y Dược Hải 
Phòng, Phòng Đào tạo sau đại học, Khoa Y tế công cộng; UBND huyện Tuy 
Phước, huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định; các cán bộ y tế Trung tâm y tế, 
Trạm y tế, phòng lao động-thương binh và xã hội, cộng tác viên địa phương 
đã tạo điều kiện thuận lợi về mọi mặt, đóng góp những ý kiến quý báu cho tôi 
trong quá trình nghiên cứu thực hiện đề tài. 
Tôi xin cảm ơn sự giúp đỡ của các cơ quan đơn vị liên quan, người thân 
trong gia đình, đồng nghiệp đã luôn hỗ trợ, động viên tôi trong quá trình học 
tập, nghiên cứu. 
Xin trân trọng cảm ơn! 
Hải Phòng, ngày 29 tháng 6 năm 2020 
 Nghiên cứu sinh 
 Bùi Lê Vĩ Chinh 
NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT 
TT Phần viết tắt Phần viết đầy đủ 
1 BHYT Bảo hiểm y tế 
2 CĐAT Cộng đồng an toàn 
3 CSHQ Chỉ số hiệu quả 
4 ĐTNC Đối tượng nghiên cứu 
5 GDSK Giáo dục sức khỏe 
6 HGĐ Hộ gia đình 
7 HQCT Hiệu quả can thiệp 
8 ICD International Classification of Diseases 
(Phân loại quốc tế về bệnh tật) 
9 NC Nghiên cứu 
10 NCST Người chăm sóc trẻ 
11 PCĐN Phòng chống đuối nước 
12 PCTNTT Phòng chống tai nạn thương tích 
13 PHCN Phục hồi chức năng 
14 SL Số lượng 
15 SCBĐ Sơ cứu ban đầu 
16 SCT Sau can thiệp 
17 TCT Trước can thiệp 
18 TE Trẻ em 
19 TNGT Tai nạn giao thông 
20 TNTT Tai nạn thương tích 
21 TT Thương tích 
22 TL Tỷ lệ 
23 TV Tử vong 
24 TYT Trạm y tế 
25 UBND Ủy ban nhân dân 
26 UNICEF United Nations Children's Fund 
(Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc) 
27 VSN Vật sắc nhọn 
28 WHO World Health Organization (Tổ chức y tế thế giới- 
TCYTTG) 
MỤC LỤC 
ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................ 1 
Chương 1. TỔNG QUAN ........................................................................... 1 
1.1. Tai nạn thương tích ở trẻ em ............................................................... 3 
1.1.1. Khái niệm.................................................................................... 3 
1.1.2. Phân loại tai nạn thương tích trẻ em .............................................. 5 
1.1.3. Tình hình tai nạn thương tích ở trẻ em trên thế giới và Việt Nam ... 6 
1.1.4. Hậu quả của tai nạn thương tích ................................................. 12 
1.1.5. Các giải pháp phòng chống tai nạn thương tích ở trẻ em .............. 14 
1.2. Đuối nước ở trẻ em........................................................................... 16 
1.2.1. Khái niệm.................................................................................. 16 
1.2.2. Yếu tố gây đuối nước ở trẻ em.................................................... 16 
1.2.3. Tình hình đuối nước ở trẻ em ..................................................... 19 
1.2.4. Kiến thức, thực hành của người dân và cán bộ y tế về phòng chống 
đuối nước trẻ em ................................................................................. 22 
1.3. Các giải pháp phòng chống đuối nước ở trẻ em.................................. 27 
1.3.1. Cơ sở khoa học xây dựng chương trình phòng chống tai nạn thương 
tích. .................................................................................................... 27 
1.3.2. Giải pháp can thiệp truyền thông giáo dục sức khỏe .................... 29 
1.4. Thông tin về địa bàn nghiên cứu ....................................................... 31 
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................. 32 
2.1. Đối tượng, địa điểm và thời gian nghiên cứu ..................................... 34 
2.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................. 35 
2.3. Các biến số, chỉ số nghiên cứu .......................................................... 41 
2.4. Chi tiết về kỹ thuật và công cụ thu thập số liệu .................................. 43 
2.5. Triển khai các hoạt động can thiệp .................................................... 46 
2.6. Xử lý số liệu..................................................................................... 48 
2.7. Sai số và cách khống chế sai số: ........................................................ 49 
2.8. Đạo đức trong nghiên cứu ................................................................. 50 
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................... 52 
3.1. Đặc điểm dịch tễ tai nạn thương tích và tai nạn đuối nước ở trẻ em dưới 
15 tuổi tại huyện Tuy Phước và huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2015
 .............................................................................................................. 52 
3.2. Kiến thức, thực hành của người dân và cán bộ y tế về phòng chống đuối 
nước ở trẻ em dưới 15 tuổi tại huyện Tuy Phước – tỉnh Bình Định ............ 68 
3.3. Hiệu quả can thiệp giáo dục dự phòng tai nạn đuối nước trẻ em dưới 15 
tuổi tại cộng đồng huyện Tuy Phước - tỉnh Bình Định .............................. 73 
Chương 4. BÀN LUẬN ............................................................................ 83 
4.1. Đặc điểm dịch tễ tai nạn thương tích và tai nạn đuối nước ở trẻ em dưới 
15 tuổi tại huyện Tuy Phước và huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2015
 .............................................................................................................. 83 
4.2. Kiến thức, thực hành của người dân và cán bộ y tế về phòng chống đuối 
nước ở trẻ em dưới 15 tuổi tại huyện Tuy Phước - tỉnh Bình Định............. 98 
4.3. Hiệu quả can thiệp giáo dục dự phòng tai nạn đuối nước trẻ em dưới 15 
tuổi tại cộng đồng huyện Tuy Phước - tỉnh Bình Định .............................105 
4.4. Điểm mạnh và hạn chế của nghiên cứu .............................................113 
KẾT LUẬN.............................................................................................114 
KHUYẾN NGHỊ .....................................................................................116 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 3. 1. Tỷ lệ tai nạn thương tích trẻ em tại hai huyện năm 2015 (n=9335)
 ................................................................................................................ 52 
Bảng 3. 2. Tỷ lệ trẻ mắc TNTT theo tuổi tại hai huyện (n=9335) ................ 53 
Bảng 3. 3. Tỷ lệ trẻ mắc TNTT theo giới tại hai huyện (n=9335) ................ 54 
Bảng 3. 4. Số lần trẻ mắc TNTT trong 01 năm tại hai huyện (n=1052) ........ 55 
Bảng 3. 5. Vị trí tổn thương trên cơ thể do tai nạn thương tích (n=1052) ..... 56 
Bảng 3. 6. Tổn thương phần mềm trên cơ thể do tai nạn thương tích (n=1052)
 ................................................................................................................ 57 
Bảng 3. 7. Gãy, vỡ xương do tai nạn thương tích (n=1052) ......................... 58 
Bảng 3. 8. Tổn thương do tai nạn thương tích (n=1052).............................. 58 
Bảng 3. 9. Địa điểm xảy ra tai nạn (n=1052) .............................................. 59 
Bảng 3. 10. Giờ trong ngày xảy ra tai nạn (n=1052) ................................... 60 
Bảng 3. 11. Thời điểm xảy ra tai nạn trong năm (n=1052) .......................... 61 
Bảng 3. 12. Tỷ suất trẻ mắc, tử vong do đuối nước tại địa bàn nghiên cứu 
(n=9335) .................................................................................................. 61 
Bảng 3. 13. Tỷ suất trẻ mắc đuối nước tại địa bàn nghiên cứu theo giới, nhóm 
tuổi (n=9335)............................................................................................ 62 
Bảng 3. 14. Tỷ lệ trẻ tử vong/mắc đuối nước (n=145) ................................. 62 
Bảng 3. 15. Phân bố trẻ mắc theo địa điểm xảy ra tai nạn đuối nước (n=145)
 ................................................................................................................ 63 
Bảng 3. 16. Phân bố trẻ mắc đuối nước theo khoảng cách (n=145) .............. 63 
Bảng 3. 17. Hoàn cảnh xảy ra chết đuối ở trẻ em (n=10)............................. 65 
Bảng 3. 18. Thời gian từ khi phát hiện ra đuối nước đến khi trẻ được đưa tới 
trạm y tế, bệnh viện (n=10) ....................................................................... 65 
Bảng 3. 19. Thời gian xảy ra đuối nước đến khi trẻ tử vong (n=10) ............. 66 
Bảng 3. 20. Người sơ cấp cứu đuối nước (n=10) ........................................ 67 
Bảng 3. 21. Kiến thức của người dân về hoàn cảnh xảy ra đuối nước 
(n=4.467) ................................................................................................. 68 
Bảng 3. 22. Kiến thức đúng của người dân về biện pháp cấp cứu đuối nước 
(n=4.467) ................................................................................................. 68 
Bảng 3. 23. Kiến thức của người dân về xử trí khi gặp trẻ đuối nước 
(n=4.467) ................................................................................................. 69 
Bảng 3. 24. Kiến thức của người dân về dự phòng đuối nước (n=4.467) ...... 69 
Bảng 3. 25. Thực hành của người dân về ngăn ngừa trẻ tiếp xúc với yếu tố 
môi trường nguy cơ đuối nước (n=4.467)................................................... 70 
Bảng 3. 26. Thực hành của người dân về phòng ngừa đuối nước cho trẻ khi 
đối tượng có công việc đi khỏi nhà (n=4.467) ............................................ 71 
Bảng 3. 27. Kiến thức của cán bộ y tế về các biện pháp dự phòng đuối nước 
cho trẻ (n=245) ......................................................................................... 71 
Bảng 3. 28. Kiến thức của cán bộ y tế về cấp cứu trẻ đuối nước (n=245) ..... 72 
Bảng 3. 29. Thực hành cấp cứu trẻ đuối nước của cán bộ y tế cơ sở (n=245) 72 
Bảng 3. 30. Nguồn tiếp nhận thông tin về phòng chống đuối nước trong thời 
gian can thiệp tại vùng can thiệp và vùng đối chứng ................................... 73 
Bảng 3. 31. Kiến thức của người dân về hoàn cảnh xảy ra đuối nước .......... 74 
Bảng 3. 32. Kiến thức của người dân về biện pháp cấp cứu đuối nước ........ 74 
Bảng 3. 33. Kiến thức của người dân về cấp cứu khi gặp trẻ đuối nước ....... 75 
Bảng 3. 34. Kiến thức của người dân về dự phòng đuối nước trẻ em ........... 76 
Bảng 3. 35. Thực hành của người dân về ngăn ngừa trẻ tiếp xúc với yếu tố 
môi trường tăng nguy cơ đuối nước ........................................................... 77 
Bảng 3. 36. Thực hành của người dân về phòng ngừa đuối nước cho trẻ khi 
đối tượng bận công việc đi khỏi nhà .......................................................... 78 
Bảng 3. 37. Tỷ lệ trẻ đi nhà trẻ, mẫu giáo và số hộ gia đình làm hàng rào 
trước và sau can thiệp tại 2 vùng ............................................................... 78 
Bảng 3. 38. Tuổi, giới cán bộ y tế cơ sở được phỏng vấn ............................ 79 
Bảng 3. 39. Kiến thức về các biện pháp dự phòng đuối nước trẻ em của cán 
bộ y tế cơ sở trước và sau can thiệp ........................................................... 80 
Bảng 3. 40. Kiến thức cấp cứu trẻ đuối nước của cán bộ y tế trước và sau can 
thiệp ......................................................................................................... 81 
Bảng 3. 41. Tỷ lệ mắc và tử vong do đuối nước ở trẻ em dưới 15 tuổi trước 
và sau can thiệp giữa vùng can thiệp và vùng đối chứng ............................. 82 
DANH MỤC HÌNH 
Hình 3. 1. Tỷ lệ trẻ mắc tai nạn thương tích theo giới (n=9335) .................. 55 
Hình 3. 2. Nguyên nhân trẻ mắc TNTT (n=1052) ....................................... 59 
Hình 3. 3. Tỷ lệ mắc TNTT theo các tháng trong năm (n=1052) ................. 60 
Hình 3. 4. Tỷ lệ trẻ mắc đuối nước theo tháng trong năm (n=145) ............... 64 
Hình 3. 5. Thời gian xảy ra chết đuối trẻ em (n=10) ................................... 64 
Hình 3. 6. Trẻ tử vong có được sơ cấp cứu tại nơi xảy ra tai nạn đuối nước 
(n=10) ...................................................................................................... 66 
Hình 3. 7. Trẻ tử vong có được sơ cấp cứu đuối nước (n=10)...................... 67 
1 
ĐẶT VẤN ĐỀ 
Tai nạn thương tích ở trẻ em là một vấn đề sức khỏe cộng đồng rất 
quan trọng trên toàn thế giới. Tai nạn thương tích dẫn tới hàng chục triệu trẻ 
em phải được chăm sóc tại bệnh viện do các thương tích không gây tử vong. 
tai nạn thương tích để lại thương tật, mất sức, di chứng hậu quả suốt đời. 
Theo thống kê cho thấy các nguyên nhân hàng đầu của những năm cuộc sống 
bị mất đi do thương tật (DALYs) đối với trẻ em 0-14 tuổi, do tai nạn giao 
thông đường bộ và ngã là một trong 15 nguyên nhân hàng đầu [81],[91],[121]. 
Tại Việt Nam, mô hình tử vong do tai nạn thương tích khác nhau tuỳ 
theo lứa tuổi: từ sơ sinh đến tuổi dậy thì đuối nước là nguyên nhân hàng đầu, 
sau đó là tai nạn giao thông bắt đầu nổi lên và tăng nhanh theo tuổi, hai 
nguyên nhân này chiếm đến 2/3 trong số tử vong trẻ [35]. Đuối nước hiện nay 
là một trong những vấn đề y tế công cộng được quan tâm trên toàn thế giới. 
Theo Tổ chức Y tế thế giới năm 2017 đã có 360.000 người tử vong do đuối 
nước, trong đó trên 45% là trẻ em và v ... 
775 Huỳnh Văn H. 13-07-2006 Nam Hoài Mỹ Ngã 
776 Lê Thị Ngọc C. 08-09-2012 Nữ Hoài Mỹ Ngã 
777 Nguyễn Phúc Gia N. 08-03-2011 Nữ Hoài Mỹ Đ/V tấn công 
Stt Họ và tên 
Ngày,tháng, 
năm sinh 
Giới Xã/thị trấn Mắc TNTT 
778 Nguyễn Thị Quỳnh N. 25-08-2009 Nữ Hoài Mỹ Đuối nước 
779 Trần Triệu Bảo N. 12-01-2014 Nữ Hoài Mỹ Ngã 
780 Nguyễn Thị Ánh T. 19-12-2008 Nữ Hoài Mỹ TNGT 
781 Nguyễn Tường V. 01-01-2009 Nữ Hoài Mỹ TNGT 
782 Trần Thị B. 22-05-2009 Nữ Hoài Mỹ Ngã 
783 Trần Thị Anh T. 10-01-2009 Nữ Hoài Mỹ Bị tấn công 
784 Lê Ngọc B. 04-10-2012 Nam Hoài Mỹ Bị tấn công 
785 Phạm Thị Diễm H. 27-08-2007 Nữ Hoài Mỹ Đ/V tấn công 
786 Huỳnh Hoàng A. 15-03-2004 Nam Hoài Mỹ Đ/V tấn công 
787 Trần Nguyễn Minh Q. 15-06-2004 Nam Hoài Mỹ Bỏng 
788 Nguyễn H. Trung T. 17-07-2011 Nam Hoài Mỹ Ngã 
789 Nguyễn Mạnh T. 14-09-2004 Nam Hoài Mỹ Ngã 
790 Nguyễn Q. 23-10-2005 Nam Hoài Mỹ Ngã 
791 Bùi Anh N. 17-08-2005 Nam Hoài Mỹ Ngã 
792 Nguyễn Hồng N. 19-02-2007 Nữ Hoài Mỹ Ngã 
793 Huỳnh Thanh H. 25-08-2001 Nam Hoài Mỹ Ngã 
794 Trần Công C. 27-05-2006 Nam Hoài Mỹ Bị tấn công 
795 Hà Mỹ D. 19-09-2004 Nữ Hoài Mỹ TNGT 
796 Trần Thị Trà M. 21-04-2005 Nữ Hoài Mỹ Ngã 
797 Nguyễn Thị Thảo N. 27-07-2005 Nữ Hoài Mỹ Ngã 
798 Nguyễn Thanh T. 19-03-2006 Nam Hoài Mỹ Ngã 
799 Phạm Duy T. 01-01-2008 Nam Hoài Mỹ Đuối nước 
800 Nguyễn Quốc H. 27-03-2008 Nam Hoài Mỹ Đuối nước 
801 Trần Văn T. 08-11-2009 Nam Hoài Mỹ Đuối nước 
802 Huỳnh Hoàng V. 02-06-2011 Nam Hoài Mỹ TNGT 
803 Nguyễn Ngọc Q. 27-06-2011 Nam Hoài Mỹ TNGT 
804 Lương Minh T. 20-10-2009 Nam Hoài Mỹ Điện giật 
805 Nguyễn Công Đ. 11-12-2005 Nam Hoài Mỹ TNGT 
806 Nguyễn Huỳnh Đ. 26-06-2009 Nam Hoài Mỹ TNGT 
807 Phương Lê Thanh T. 12-06-2014 Nam Hoài Mỹ Ngã 
808 Trần Nhất P. 23-08-2010 Nam Hoài Mỹ Ngã 
809 Lê Văn N. 12-04-2014 Nam Hoài Mỹ Ngã 
810 Lê Tấn T. 19-02-2012 Nam Hoài Mỹ Ngộ độc 
811 Nguyễn Hoàng Gia H. 13-06-2014 Nam Hoài Mỹ Ngã 
812 Trần Quốc V. 22-03-2017 Nam Hoài Mỹ Ngã 
813 Lê Huỳnh Tiến Đ. 15-09-2015 Nam Hoài Mỹ Ngã 
814 Trần Minh N. 03-08-2014 Nam Hoài Mỹ Ngã 
815 Trần Tuấn A. 11-09-2014 Nam Hoài Mỹ Ngã 
816 Đặng Quang Đ. 20-08-2014 Nam Hoài Mỹ Ngã 
817 Nguyễn Thị Thu T. 20-06-2014 Nữ Hoài Mỹ Ngã 
818 Phan Thùy D. 30-08-2014 Nữ Hoài Mỹ Ngã 
Stt Họ và tên 
Ngày,tháng, 
năm sinh 
Giới Xã/thị trấn Mắc TNTT 
819 Trần Đinh Thục L. 12-12-2012 Nữ Hoài Mỹ Ngã 
820 Trần Thị Kim C. 15-11-2012 Nữ Hoài Mỹ Ngã 
821 Trần Thị Hồng T. 12-10-2013 Nữ Hoài Mỹ Ngã 
822 Hà Uyên L. 23-10-2015 Nữ Hoài Mỹ Ngã 
823 Trần Nguyễn Thanh P. 21-10-2009 Nam Hoài Mỹ Bị tấn công 
824 Nguyễn Thị Lệ U. 11-12-2012 Nữ Hoài Mỹ Ngã 
825 Lê Thanh T. 30-10-2014 Nữ Hoài Mỹ Ngã 
826 Nguyễn Thị Thùy T. 15-07-2014 Nữ Hoài Mỹ Ngã 
827 Nguyễn Thị Trà M. 06-01-2015 Nữ Hoài Mỹ Ngã 
828 Phan Nguyễn Anh K. 01-10-2013 Nam Hoài Mỹ Ngã 
829 Lê Tường T. 30-07-2014 Nam Hoài Mỹ Ngã 
830 Lê Tấn T. 01-12-2013 Nam Hoài Mỹ Ngã 
831 Phạm Nguyễn C. 29-09-2014 Nam Hoài Mỹ Ngã 
832 Nguyễn Hoàng K. 05-08-2013 Nam Hoài Mỹ Ngã 
833 Phạm Thành L. 12-05-2009 Nam Hoài Mỹ Ngã 
834 Huỳnh Long Nhất Y. 02-06-2001 Nam Hoài Mỹ Ngã 
835 Trần Thanh Q. 12-08-2005 Nam Hoài Mỹ Ngã 
836 Phan Bá T. 06-09-2013 Nam Hoài Mỹ Ngã 
837 Hà Mỹ N. 06-06-2011 Nữ Hoài Mỹ Điện giật 
838 Trương Quý H. 04-04-2015 Nam Hoài Mỹ Ngã 
839 Phan Trần Hoàng G. 05-12-2009 Nam Hoài Mỹ Đuối nước 
840 Nguyễn Văn D. 10-03-2005 Nam Hoài Mỹ Bị tấn công 
841 Nguyễn Thiện T. 04-12-2013 Nam Hoài Mỹ Ngã 
842 Huỳnh Quốc T. 17-02-2013 Nam Hoài Mỹ Bỏng 
843 Võ Nhất V. 29-12-2007 Nam Hoài Mỹ Điện giật 
844 Lê Chí K. 20-10-2009 Nam Hoài Mỹ Vật sắc nhọn 
845 Phạm Thị N. 01-04-2010 Nữ Hoài Mỹ TNGT 
846 Nguyễn Thị Kim C. 20-04-2009 Nữ Hoài Mỹ Ngã 
847 Phạm Thị Bích N. 02-06-2006 Nữ Hoài Mỹ Bị tấn công 
848 Huỳnh Thị Tuyết N. 19-08-2009 Nữ Hoài Mỹ Vật sắc nhọn 
849 Nguyễn Thị Hương T. 05-02-2007 Nữ Hoài Mỹ Ngã 
850 Bùi Trọng S. 13-10-2003 Nam Hoài Mỹ Ngã 
851 Đỗ Thị Cẩm L. 11-02-2009 Nữ Hoài Mỹ TNGT 
852 Lê Thanh S. 10-11-2002 Nam Hoài Mỹ Đuối nước 
853 Trần Phương C. 20-06-2005 Nam Hoài Mỹ Ngã 
854 Ngô Quốc N. 15-02-2006 Nam Hoài Mỹ Ngã 
855 Lê Khai T. 08-12-2008 Nữ Hoài Mỹ Điện giật 
856 Trần Văn N. 20-02-2006 Nữ Hoài Mỹ Đuối nước 
857 Hồ Anh D. 08-12-2008 Nam Hoài Mỹ Ngã 
858 Nguyễn Văn P. 23-01-2009 Nam Hoài Mỹ Bỏng 
859 Nguyễn Văn D. 10-10-2009 Nam Hoài Mỹ Bị tấn công 
Stt Họ và tên 
Ngày,tháng, 
năm sinh 
Giới Xã/thị trấn Mắc TNTT 
860 Lê Anh T. 18-07-2008 Nam Hoài Mỹ Đuối nước 
861 Lê Quốc K. 11-09-2010 Nam Hoài Mỹ Đuối nước 
862 Lê Quốc V. 01-07-2009 Nam Hoài Mỹ Đuối nước 
863 Vũ Mạnh Q. 18-09-2010 Nam Hoài Mỹ Đ/V tấn công 
864 Nguyễn Văn T. 03-07-2007 Nam Hoài Mỹ Bị tấn công 
865 Phan Ngọc H. 21-12-2010 Nữ Hoài Mỹ Ngã 
866 Phạm Thùy L. 21-06-2009 Nữ Hoài Mỹ Đuối nước 
867 Lê Văn H. 06-03-2005 Nam Hoài Mỹ Đuối nước 
868 Lê Ngọc Đ. 07-08-2005 Nam Hoài Mỹ Điện giật 
869 Trần Trường G. 06-11-2003 Nam Hoài Mỹ Điện giật 
870 Phạm Thanh L. 18-11-2002 Nam Hoài Mỹ Đ/V tấn công 
871 Trương Minh N. 22-10-2013 Nam Hoài Mỹ Ngã 
872 Huỳnh Nhất T. 26-12-2013 Nam Hoài Mỹ Ngã 
873 Lê Trương Hữu C. 06-09-2012 Nam Hoài Mỹ Ngộ độc 
874 Phan Nguyễn Bảo H. 02-06-2014 Nữ Hoài Mỹ Ngộ độc 
875 Võ Mạnh N. 06-11-2012 Nam Hoài Mỹ Ngã 
876 Lê Thị Bích H. 01-01-2013 Nữ Hoài Mỹ Ngộ độc 
877 Trần Thị Thanh T. 08-02-2013 Nữ Hoài Mỹ Ngã 
878 Lê Phạm Bảo T. 23-12-2012 Nữ Hoài Mỹ Ngã 
879 Lê Huỳnh Thảo N. 08-09-2013 Nữ Hoài Mỹ Ngã 
880 Phạm Kim T. 16-06-2014 Nữ Hoài Mỹ Ngã 
881 Trương Trọng P. 09-12-2014 Nam Hoài Mỹ Bị tấn công 
882 Nguyễn Nhật Gia K. 22-02-2009 Nam Hoài Hương Đuối nước 
883 Phan Thị Ánh D. 06-08-2002 Nữ Hoài Hương Ngã 
884 Bùi Trần Thu H. 25-09-2005 Nữ Hoài Hương Bị tấn công 
885 Đỗ Thị T. 19-11-2004 Nữ Hoài Hương Ngã 
886 Huỳnh Hồng L. 07-10-2002 Nữ Hoài Hương Đuối nước 
887 Nguyễn Lê Thanh T. 22-02-2001 Nữ Hoài Hương Đuối nước 
888 Nguyễn Nam N. 10-02-2005 Nam Hoài Hương Đ/V tấn công 
889 Thái Thanh H. 29-01-2002 Nữ Hoài Hương Bị tấn công 
890 Đỗ Võ Thu T. 28-05-2004 Nữ Hoài Hương Đuối nước 
891 Lê Thục V. 09-04-2009 Nữ Hoài Hương Ngộ độc 
892 Lê Văn K. 22-02-2007 Nam Hoài Hương Đuối nước 
893 Phan Sĩ L. 17-06-2007 Nam Hoài Hương Đuối nước 
894 Võ Công P. 02-11-2009 Nam Hoài Hương Điện giật 
895 Bùi Nguyễn Tấn T. 02-02-2007 Nam Hoài Hương Điện giật 
896 Trần Nguyễn Duy K. 02-02-2009 Nam Hoài Hương Đ/V tấn công 
897 Nguyễn Tuấn H. 15-07-2008 Nam Hoài Hương Đuối nước 
898 Võ Thanh N. 15-01-2012 Nữ Hoài Hương Ngã 
899 Võ Lê Quỳnh N. 03-07-2010 Nữ Hoài Hương Điện giật 
900 Trần Hồng T. 19-09-2014 Nam Hoài Hương Ngộ độc 
Stt Họ và tên 
Ngày,tháng, 
năm sinh 
Giới Xã/thị trấn Mắc TNTT 
901 Đỗ Vũ D. 21-02-2006 Nam Hoài Hương Ngộ độc 
902 Đỗ Văn T. 09-03-2007 Nam Hoài Hương Ngộ độc 
903 Đỗ Văn T. 02-02-2006 Nam Hoài Hương TNGT 
904 Lý Khai D. 05-02-2006 Nữ Hoài Hương Đuối nước 
905 Nguyễn Trần Khánh T. 26-03-2014 Nữ Hoài Hương TNGT 
906 Phan Thành P. 01-12-2010 Nam Hoài Hương Ngã 
907 Lê Trần Quốc V. 30-07-2008 Nam Hoài Hương Đ/V tấn công 
908 Trần Nguyễn Trúc N. 15-07-2007 Nữ Hoài Hương TNGT 
909 Đỗ Thành T. 25-11-2006 Nam Hoài Hương Bị tấn công 
910 Lê Trần Phú Q. 18-09-2001 Nam Hoài Hương Bỏng 
911 Nguyễn Ngô Hoàng K. 26-09-2014 Nam Hoài Hương Ngã 
912 Huỳnh Đức T. 26-10-2015 Nam Hoài Hương Ngã 
913 Nguyễn Thịnh P. 08-09-2013 Nam Hoài Hương Ngã 
914 Võ Bảo K. 22-05-2015 Nam Hoài Hương Ngã 
915 Bùi Trần Thu H. 29-05-2005 Nữ Hoài Hương TNGT 
916 Huỳnh Thị Kiều D. 20-11-2001 Nữ Hoài Hương TNGT 
917 Lê Thị Thanh N. 24-02-2001 Nữ Hoài Hương Ngã 
918 Phạm Cao T. 09-10-2006 Nam Hoài Hương Bị tấn công 
919 Đỗ Huỳnh Yến N. 01-01-2007 Nữ Hoài Hương Đuối nước 
920 Tôn Võ Yến L. 10-07-2007 Nữ Hoài Hương Ngã 
921 Trần Mỹ D. 11-03-2008 Nữ Hoài Hương Ngã 
922 Võ Ngọc H. 22-03-2013 Nữ Hoài Hương Ngã 
923 Lê Ngọc T. 01-11-2008 Nam Hoài Hương Đuối nước 
924 Trương Thị Mỹ H. 06-09-2004 Nữ Hoài Hương Đuối nước 
925 Nguyễn Hoàng Hoài A. 06-05-2003 Nam Hoài Hương Ngã 
926 Trần Đình T. 04-10-2002 Nam Hoài Hương Bị tấn công 
927 Huỳnh Đức T. 12-03-2002 Nam Hoài Hương Bỏng 
928 Nguyễn Huỳnh Khả D. 16-04-2002 Nam Hoài Hương Đ/V tấn công 
929 Lê Sơn T. 28-12-2012 Nam Hoài Hương Đuối nước 
930 Huỳnh Nguyễn Lê D. 01-01-2008 Nam Hoài Hương Bị tấn công 
931 Đặng Vũ Đình N. 01-10-2002 Nam Hoài Hương Ngã 
932 Nguyễn Đào Trang Đ. 01-01-2002 Nam Hoài Hương Ngã 
933 Đinh Quốc V. 26-03-2003 Nam Hoài Hương Ngã 
934 Lê Hoàng P. 08-11-2004 Nam Hoài Hương Đuối nước 
935 Nguyễn Hùng T. 01-01-2001 Nam Hoài Hương Bị tấn công 
936 Nguyễn Lê H. Trọng N. 17-09-2004 Nam Hoài Hương Bị tấn công 
937 Nguyễn Huỳnh Thúy G. 03-06-2004 Nữ Hoài Hương Bị tấn công 
938 Huỳnh Văn C. 02-10-2002 Nam Hoài Hương TNGT 
939 Lê Thành T. 13-10-2002 Nam Hoài Hương TNGT 
940 Phan Triều V. 23-11-2002 Nữ Hoài Hương TNGT 
941 Đặng Thị Tố U. 10-06-2002 Nữ Hoài Hương Bỏng 
Stt Họ và tên 
Ngày,tháng, 
năm sinh 
Giới Xã/thị trấn Mắc TNTT 
942 Cao Huỳnh Như Y. 02-11-2004 Nữ Hoài Hương Đ/V tấn công 
943 Phan Thị Anh L. 01-01-2001 Nữ Hoài Hương Ngã 
944 Dương Trần Thị T. 01-01-2004 Nữ Hoài Hương Bị tấn công 
945 Phạm Cao P. 24-08-2009 Nam Hoài Hương Ngã 
946 Nguyễn Nhất B. 28-02-2006 Nam Hoài Hương Ngã 
947 Cao Huỳnh N. 17-11-2007 Nam Hoài Hương Ngã 
948 Huỳnh Văn T. 22-08-2009 Nam Hoài Hương Ngã 
949 Huỳnh R. 01-04-2006 Nam Hoài Hương Ngã 
950 Đinh Đỗ Gia H. 18-02-2006 Nam Hoài Hương Ngã 
951 Nguyễn Phương T. 04-09-2009 Nam Hoài Hương Ngã 
952 Phan Thị Thảo N. 13-12-2001 Nữ Hoài Hương Bị tấn công 
953 Phạm Thị A. 01-01-2004 Nữ Hoài Hương TNGT 
954 Nguyễn Thị D. 04-01-2001 Nữ Hoài Hương TNGT 
955 Trần Võ Như Q. 01-01-2006 Nữ Hoài Hương TNGT 
956 Trương Văn P. 26-05-2001 Nam Hoài Hương Đuối nước 
957 Võ Huỳnh Bảo T. 27-11-2007 Nữ Hoài Hương Điện giật 
958 Võ Thanh T. 19-09-2009 Nữ Hoài Hương Bỏng 
959 Trần Thị Mỹ D. 01-01-2007 Nữ Hoài Hương Vật sắc nhọn 
960 Phan Thanh D. 01-01-2007 Nam Hoài Hương Ngã 
961 Cao Nguyễn Phát Đ. 01-01-2010 Nam Hoài Hương Ngã 
962 Võ Nhất D. 26-10-2007 Nam Hoài Hương Ngã 
963 Điền Võ Mỹ Giàu 29-09-2008 Nam Hoài Hương Ngã 
964 Phan Thành N. 01-01-2009 Nam Hoài Hương Ngã 
965 Trần Lợi N. 01-01-2007 Nam Hoài Hương Ngã 
966 Võ Minh Đ. 01-02-2006 Nam Hoài Hương Ngã 
967 Nguyễn Lê Khánh U. 14-10-2014 Nữ Hoài Hương Ngã 
968 Nguyễn Đại T. 24-06-2010 Nam Hoài Hương Ngã 
969 Nguyễn Quỳnh A. 10-10-2011 Nữ Hoài Hương Ngã 
970 Nguyễn Hiền T. 08-11-2014 Nữ Hoài Hương Ngã 
971 Nguyễn Đặng Hà M. 01-02-2012 Nữ Hoài Hương Ngã 
972 Nguyễn Lê Khả A. 11-11-2012 Nữ Hoài Hương Ngã 
973 Trần Đỗ My M. 22-04-2012 Nữ Hoài Hương Ngã 
974 Lê Bảo C. 21-10-2015 Nam Hoài Hương TNGT 
975 Huỳnh Nhật H. 20-09-2012 Nam Hoài Hương TNGT 
976 Trần Thanh P. 23-07-2011 Nam Hoài Hương TNGT 
977 Huỳnh Lê Hoàng H. 08-03-2015 Nam Hoài Hương Bị tấn công 
978 Phan Quốc Đ. 14-05-2012 Nam Hoài Hương Bị tấn công 
979 Lê Thanh Nga 30-08-2015 Nam Hoài Hương Ngã 
980 Lê Tấn K. 21-12-2015 Nam Hoài Hương Ngã 
981 Trần Võ Hoài L. 15-06-2014 Nam Hoài Hương Ngã 
982 Trần Tấn P. 24-07-2014 Nam Hoài Hương Ngộ độc 
Stt Họ và tên 
Ngày,tháng, 
năm sinh 
Giới Xã/thị trấn Mắc TNTT 
983 Lê Trần Phú Q. 18-09-2011 Nam Hoài Hương Ngộ độc 
984 Nguyễn Lê Quỳnh C. 31-10-2014 Nam Hoài Hương Ngộ độc 
985 Huỳnh Văn H. 14-06-2014 Nam Hoài Hương Điện giật 
986 Trần Tiến T. 06-10-2011 Nam Hoài Hương Bỏng 
987 Nguyễn Đại L. 05-12-2015 Nam Hoài Hương Ngã 
988 Nguyễn Hoàn H. 06-08-2015 Nam Hoài Hương Ngã 
989 Trần Đỗ Hồng T. 22-02-2010 Nữ Hoài Hương Đuối nước 
990 Phan Đình C. 28-02-2002 Nam Hoài Hương Đuối nước 
991 Tôn Đắc H. 05-03-2001 Nam Hoài Hương Đ/V tấn công 
992 Trần Ngọc Q. 29-01-2008 Nữ Hoài Hương Đ/V tấn công 
993 Huỳnh Thị Thảo V. 23-08-2007 Nam Hoài Hương Đ/V tấn công 
994 Cao Đức Đ. 02-03-2003 Nam Hoài Hương Đuối nước 
995 Lê Huy H. 03-06-2015 Nam Hoài Hương Bị tấn công 
996 Phan Thị Thảo N. 13-12-2001 Nữ Hoài Hương Ngã 
997 Huỳnh Anh T. 24-04-2008 Nữ Hoài Hương Đuối nước 
998 Bùi Trần Thu H. 05-05-2003 Nữ Hoài Hương Ngã 
999 Lê Cao Khánh H. 15-12-2005 Nữ Hoài Hương Ngã 
1000 Nguyễn Nhật V. 20-03-2002 Nam Hoài Hương Đuối nước 
1001 Trần Thế Đ. 01-10-2004 Nam Hoài Hương Bị tấn công 
1002 Huỳnh Quốc L. 01-01-2002 Nam Hoài Hương Đ/V tấn công 
1003 Trịnh Hà G. 13-01-2003 Nam Hoài Hương Ngã 
1004 Phan Hữu T. 01-10-2005 Nam Hoài Hương Ngã 
1005 Nguyễn Ngọc Huyền T. 22-06-2010 Nữ Hoài Hương Ngã 
1006 Nguyễn Ngọc Kỳ D. 17-03-2010 Nữ Hoài Hương Ngã 
1007 Trần Gia M. 31-01-2008 Nữ Hoài Hương Ngã 
1008 Đỗ Hoàng V. 01-01-2009 Nữ Hoài Hương TNGT 
1009 Huỳnh Phương N. 01-01-2010 Nữ Hoài Hương TNGT 
1010 Trương Gia N. 17-12-2008 Nữ Hoài Hương TNGT 
1011 Huỳnh Phương H. 01-01-2007 Nam Hoài Hương Đuối nước 
1012 Huỳnh Thanh B. 01-01-2006 Nam Hoài Hương Đuối nước 
1013 Nguyễn Huỳnh Văn T. 19-05-2010 Nam Hoài Hương Vật sắc nhọn 
1014 Nguyễn Đỗ Văn T. 17-10-2009 Nam Hoài Hương Vật sắc nhọn 
1015 Trương Bá L. 10-09-2006 Nam Hoài Hương TNGT 
1016 Phan Viên Y T. 21-05-2012 Nữ Hoài Hương TNGT 
1017 Nguyễn Khánh A. 31-03-2007 Nam Hoài Hương TNGT 
1018 Phan Thanh C. 02-03-2008 Nam Hoài Hương TNGT 
1019 Huỳnh Lê Hoàng L. 04-05-2009 Nam Hoài Hương Ngộ độc 
1020 Lê Ty N. 09-03-2011 Nữ Hoài Hương Điện giật 
1021 Lê Thành Đ. 10-08-2007 Nam Hoài Hương Bỏng 
1022 Lê Phan Thị N. 28-08-2013 Nữ Hoài Hương TNGT 
1023 Võ Tường V. 18-09-2012 Nữ Hoài Hương TNGT 
Stt Họ và tên 
Ngày,tháng, 
năm sinh 
Giới Xã/thị trấn Mắc TNTT 
1024 Phan Trần C. 12-09-2014 Nữ Hoài Hương Ngã 
1025 Nguyễn Đặng Thảo M. 01-12-2012 Nữ Hoài Hương Ngã 
1026 Nguyễn Thị Thu T. 01-01-2008 Nữ Hoài Hương Ngã 
1027 Trần Đỗ Hồng M. 15-04-2008 Nữ Hoài Hương Ngã 
1028 Phan Trà M. 01-01-2010 Nữ Hoài Hương Ngã 
1029 Đỗ Thành D. 06-02-2001 Nam Hoài Hương Đuối nước 
1030 Huỳnh Lê Hoàng G. 18-01-2004 Nam Hoài Hương TNGT 
1031 Lê Quang K. 01-01-2002 Nam Hoài Hương TNGT 
1032 Phan Nguyễn Thanh T. 28-10-2001 Nam Hoài Hương TNGT 
1033 Lê Ngọc T. 01-01-2010 Nữ Hoài Hương TNGT 
1034 Trần Phúc Gia H. 01-01-2007 Nữ Hoài Hương TNGT 
1035 Võ Thanh T. 19-09-2009 Nữ Hoài Hương Ngã 
1036 Nguyễn Lê Khải A. 11-11-2012 Nữ Hoài Hương Ngã 
1037 Nguyễn Nhất B. 28-04-2010 Nam Hoài Hương Đuối nước 
1038 Võ Thanh T. 15-12-2002 Nữ Hoài Hương Ngã 
1039 Trương Thị Mỹ H. 06-09-2004 Nữ Hoài Hương Đuối nước 
1040 Lê Nguyễn Đức V. 08-04-2008 Nam Hoài Hương TNGT 
1041 Trần Hoài P. 01-01-2003 Nam Hoài Hương Ngã 
1042 Đỗ Ngọc Ái N. 01-01-2010 Nữ Hoài Hương Ngã 
1043 Nguyễn Thị Mai H. 01-01-2007 Nữ Hoài Hương Ngã 
1044 Đỗ Lê Trọng A. 01-01-2010 Nam Hoài Hương TNGT 
1045 Đỗ Nguyễn Khôi N. 09-04-2014 Nam Hoài Hương Ngã 
1046 Nguyễn Hữu P. 06-01-2015 Nam Hoài Hương Ngã 
1047 Lê Thúy M. 22-10-2011 Nam Hoài Hương Đ/V tấn công 
1048 Phan Thanh C. 02-03-2008 Nam Hoài Hương Đ/V tấn công 
1049 Trần Vũ Hồng D. 01-01-2005 Nữ Hoài Hương Bị tấn công 
1050 Võ Thị Ngọc T. 01-02-2001 Nữ Hoài Hương Đ/V tấn công 
1051 Lê Hoài P. 10-02-2004 Nam Hoài Hương Bị tấn công 
1052 Lê Văn Q. 12-10-2001 Nam Hoài Hương TNGT 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH 
CAN THIỆP DỰ PHÒNG ĐUỐI NƯỚC 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_thuc_trang_tai_nan_thuong_tich_tre_em_duoi_15_tuoi_v.pdf
  • pdfCHINH tom tat LA Tieng Viet-5-7-2020-sua.pdf
  • pdfCHINH. Tom tat luan an T.Anh-5-7-2020-sua.pdf
  • pdfTrang thong tin ve luan an-Chinh-Tieng Anh.pdf
  • pdfTrang thong tin ve luan an-Tieng Viet.pdf