Luận án Thực trạng tai nạn thương tích trẻ em dưới 15 tuổi và một số can thiệp dự phòng tai nạn đuối nước tại hai huyện tỉnh Bình Định
Tai nạn thương tích ở trẻ em là một vấn đề sức khỏe cộng đồng rất
quan trọng trên toàn thế giới. Tai nạn thương tích dẫn tới hàng chục triệu trẻ
em phải được chăm sóc tại bệnh viện do các thương tích không gây tử vong.
tai nạn thương tích để lại thương tật, mất sức, di chứng hậu quả suốt đời.
Theo thống kê cho thấy các nguyên nhân hàng đầu của những năm cuộc sống
bị mất đi do thương tật (DALYs) đối với trẻ em 0-14 tuổi, do tai nạn giao
thông đường bộ và ngã là một trong 15 nguyên nhân hàng đầu [81],[91],[121].
Tại Việt Nam, mô hình tử vong do tai nạn thương tích khác nhau tuỳ
theo lứa tuổi: từ sơ sinh đến tuổi dậy thì đuối nước là nguyên nhân hàng đầu,
sau đó là tai nạn giao thông bắt đầu nổi lên và tăng nhanh theo tuổi, hai
nguyên nhân này chiếm đến 2/3 trong số tử vong trẻ [35]. Đuối nước hiện nay
là một trong những vấn đề y tế công cộng được quan tâm trên toàn thế giới.
Theo Tổ chức Y tế thế giới năm 2017 đã có 360.000 người tử vong do đuối
nước, trong đó trên 45% là trẻ em và vị thành niên và trẻ 1-4 tuổi chiếm tỷ lệ
cao nhất [147]. Tại Việt Nam, theo khuyến cáo của Cục quản lý môi trường y
tế (Bộ y tế), bất kỳ một mặt nước hở nào cũng có thể là mối nguy với trẻ nhỏ
khi nước có thể xâm nhập vào khí quản làm ngạt thở dẫn tới đuối nước, tử
vong. “Mặt nước hở nguy hiểm” có ở mọi nơi, trong nhà, ngoài ngõ. Chúng
có thể đơn giản chỉ là xô chứa nước bỏ giữa nhà, chum vại đựng nước không
đậy nắp, vũng nước đầu hè sau cơn mưa hoặc có thể là sông ngòi, hồ ao,
biển Để phòng tránh đuối nước ở trẻ nhỏ, các bậc cha mẹ cần có kiến thức
và thực hành đúng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Thực trạng tai nạn thương tích trẻ em dưới 15 tuổi và một số can thiệp dự phòng tai nạn đuối nước tại hai huyện tỉnh Bình Định
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG BÙI LÊ VĨ CHINH THỰC TRẠNG TAI NẠN THƯƠNG TÍCH TRẺ EM DƯỚI 15 TUỔI VÀ MỘT SỐ CAN THIỆP DỰ PHÒNG TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC TẠI HAI HUYỆN TỈNH BÌNH ĐỊNH LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y TẾ CÔNG CỘNG HẢI PHÒNG - 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG BÙI LÊ VĨ CHINH THỰC TRẠNG TAI NẠN THƯƠNG TÍCH TRẺ EM DƯỚI 15 TUỔI VÀ MỘT SỐ CAN THIỆP DỰ PHÒNG TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC TẠI HAI HUYỆN TỈNH BÌNH ĐỊNH LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y TẾ CÔNG CỘNG Chuyên ngành: Y tế công cộng Mã số: 60.72.03.01 Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Đinh Văn Thức 2. PGS.TS. Dương Thị Hương HẢI PHÒNG - 2020 LỜI CAM ĐOAN Tôi tên Bùi Lê Vĩ Chinh, nghiên cứu sinh khóa 3 chuyên ngành Y tế công cộng tại Trường Đại học Y Dược Hải Phòng, xin cam đoan: - Đây là Luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của PGS.TS. Đinh Văn Thức và PGS.TS. Dương Thị Hương. - Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được công bố tại Việt Nam. - Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, khách quan và trung thực; đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu. Tôi xin chịu trách nhiệm về nội dung đề tài cũng như kết quả nghiên cứu luận án của mình trước Nhà trường và Hội đồng chấm luận án. Hải Phòng, ngày 29 tháng 6 năm 2020 Người viết cam đoan Bùi Lê Vĩ Chinh LỜI CẢM ƠN Trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành Luận án này tôi đã được thầy cô, đồng nghiệp và gia đình giúp đỡ rất nhiều. Tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Đinh Văn Thức, Trưởng phòng Đào tạo sau đại học, Phó trưởng Bộ môn Nhi và PGS.TS. Dương Thị Dương, Trưởng khoa Y tế công cộng trường Đại học Y Dược Hải Phòng đã trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ và tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu trường Đại học Y Dược Hải Phòng, Phòng Đào tạo sau đại học, Khoa Y tế công cộng; UBND huyện Tuy Phước, huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định; các cán bộ y tế Trung tâm y tế, Trạm y tế, phòng lao động-thương binh và xã hội, cộng tác viên địa phương đã tạo điều kiện thuận lợi về mọi mặt, đóng góp những ý kiến quý báu cho tôi trong quá trình nghiên cứu thực hiện đề tài. Tôi xin cảm ơn sự giúp đỡ của các cơ quan đơn vị liên quan, người thân trong gia đình, đồng nghiệp đã luôn hỗ trợ, động viên tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu. Xin trân trọng cảm ơn! Hải Phòng, ngày 29 tháng 6 năm 2020 Nghiên cứu sinh Bùi Lê Vĩ Chinh NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT TT Phần viết tắt Phần viết đầy đủ 1 BHYT Bảo hiểm y tế 2 CĐAT Cộng đồng an toàn 3 CSHQ Chỉ số hiệu quả 4 ĐTNC Đối tượng nghiên cứu 5 GDSK Giáo dục sức khỏe 6 HGĐ Hộ gia đình 7 HQCT Hiệu quả can thiệp 8 ICD International Classification of Diseases (Phân loại quốc tế về bệnh tật) 9 NC Nghiên cứu 10 NCST Người chăm sóc trẻ 11 PCĐN Phòng chống đuối nước 12 PCTNTT Phòng chống tai nạn thương tích 13 PHCN Phục hồi chức năng 14 SL Số lượng 15 SCBĐ Sơ cứu ban đầu 16 SCT Sau can thiệp 17 TCT Trước can thiệp 18 TE Trẻ em 19 TNGT Tai nạn giao thông 20 TNTT Tai nạn thương tích 21 TT Thương tích 22 TL Tỷ lệ 23 TV Tử vong 24 TYT Trạm y tế 25 UBND Ủy ban nhân dân 26 UNICEF United Nations Children's Fund (Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc) 27 VSN Vật sắc nhọn 28 WHO World Health Organization (Tổ chức y tế thế giới- TCYTTG) MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................ 1 Chương 1. TỔNG QUAN ........................................................................... 1 1.1. Tai nạn thương tích ở trẻ em ............................................................... 3 1.1.1. Khái niệm.................................................................................... 3 1.1.2. Phân loại tai nạn thương tích trẻ em .............................................. 5 1.1.3. Tình hình tai nạn thương tích ở trẻ em trên thế giới và Việt Nam ... 6 1.1.4. Hậu quả của tai nạn thương tích ................................................. 12 1.1.5. Các giải pháp phòng chống tai nạn thương tích ở trẻ em .............. 14 1.2. Đuối nước ở trẻ em........................................................................... 16 1.2.1. Khái niệm.................................................................................. 16 1.2.2. Yếu tố gây đuối nước ở trẻ em.................................................... 16 1.2.3. Tình hình đuối nước ở trẻ em ..................................................... 19 1.2.4. Kiến thức, thực hành của người dân và cán bộ y tế về phòng chống đuối nước trẻ em ................................................................................. 22 1.3. Các giải pháp phòng chống đuối nước ở trẻ em.................................. 27 1.3.1. Cơ sở khoa học xây dựng chương trình phòng chống tai nạn thương tích. .................................................................................................... 27 1.3.2. Giải pháp can thiệp truyền thông giáo dục sức khỏe .................... 29 1.4. Thông tin về địa bàn nghiên cứu ....................................................... 31 Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................. 32 2.1. Đối tượng, địa điểm và thời gian nghiên cứu ..................................... 34 2.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................. 35 2.3. Các biến số, chỉ số nghiên cứu .......................................................... 41 2.4. Chi tiết về kỹ thuật và công cụ thu thập số liệu .................................. 43 2.5. Triển khai các hoạt động can thiệp .................................................... 46 2.6. Xử lý số liệu..................................................................................... 48 2.7. Sai số và cách khống chế sai số: ........................................................ 49 2.8. Đạo đức trong nghiên cứu ................................................................. 50 Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................... 52 3.1. Đặc điểm dịch tễ tai nạn thương tích và tai nạn đuối nước ở trẻ em dưới 15 tuổi tại huyện Tuy Phước và huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2015 .............................................................................................................. 52 3.2. Kiến thức, thực hành của người dân và cán bộ y tế về phòng chống đuối nước ở trẻ em dưới 15 tuổi tại huyện Tuy Phước – tỉnh Bình Định ............ 68 3.3. Hiệu quả can thiệp giáo dục dự phòng tai nạn đuối nước trẻ em dưới 15 tuổi tại cộng đồng huyện Tuy Phước - tỉnh Bình Định .............................. 73 Chương 4. BÀN LUẬN ............................................................................ 83 4.1. Đặc điểm dịch tễ tai nạn thương tích và tai nạn đuối nước ở trẻ em dưới 15 tuổi tại huyện Tuy Phước và huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2015 .............................................................................................................. 83 4.2. Kiến thức, thực hành của người dân và cán bộ y tế về phòng chống đuối nước ở trẻ em dưới 15 tuổi tại huyện Tuy Phước - tỉnh Bình Định............. 98 4.3. Hiệu quả can thiệp giáo dục dự phòng tai nạn đuối nước trẻ em dưới 15 tuổi tại cộng đồng huyện Tuy Phước - tỉnh Bình Định .............................105 4.4. Điểm mạnh và hạn chế của nghiên cứu .............................................113 KẾT LUẬN.............................................................................................114 KHUYẾN NGHỊ .....................................................................................116 TÀI LIỆU THAM KHẢO DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 3. 1. Tỷ lệ tai nạn thương tích trẻ em tại hai huyện năm 2015 (n=9335) ................................................................................................................ 52 Bảng 3. 2. Tỷ lệ trẻ mắc TNTT theo tuổi tại hai huyện (n=9335) ................ 53 Bảng 3. 3. Tỷ lệ trẻ mắc TNTT theo giới tại hai huyện (n=9335) ................ 54 Bảng 3. 4. Số lần trẻ mắc TNTT trong 01 năm tại hai huyện (n=1052) ........ 55 Bảng 3. 5. Vị trí tổn thương trên cơ thể do tai nạn thương tích (n=1052) ..... 56 Bảng 3. 6. Tổn thương phần mềm trên cơ thể do tai nạn thương tích (n=1052) ................................................................................................................ 57 Bảng 3. 7. Gãy, vỡ xương do tai nạn thương tích (n=1052) ......................... 58 Bảng 3. 8. Tổn thương do tai nạn thương tích (n=1052).............................. 58 Bảng 3. 9. Địa điểm xảy ra tai nạn (n=1052) .............................................. 59 Bảng 3. 10. Giờ trong ngày xảy ra tai nạn (n=1052) ................................... 60 Bảng 3. 11. Thời điểm xảy ra tai nạn trong năm (n=1052) .......................... 61 Bảng 3. 12. Tỷ suất trẻ mắc, tử vong do đuối nước tại địa bàn nghiên cứu (n=9335) .................................................................................................. 61 Bảng 3. 13. Tỷ suất trẻ mắc đuối nước tại địa bàn nghiên cứu theo giới, nhóm tuổi (n=9335)............................................................................................ 62 Bảng 3. 14. Tỷ lệ trẻ tử vong/mắc đuối nước (n=145) ................................. 62 Bảng 3. 15. Phân bố trẻ mắc theo địa điểm xảy ra tai nạn đuối nước (n=145) ................................................................................................................ 63 Bảng 3. 16. Phân bố trẻ mắc đuối nước theo khoảng cách (n=145) .............. 63 Bảng 3. 17. Hoàn cảnh xảy ra chết đuối ở trẻ em (n=10)............................. 65 Bảng 3. 18. Thời gian từ khi phát hiện ra đuối nước đến khi trẻ được đưa tới trạm y tế, bệnh viện (n=10) ....................................................................... 65 Bảng 3. 19. Thời gian xảy ra đuối nước đến khi trẻ tử vong (n=10) ............. 66 Bảng 3. 20. Người sơ cấp cứu đuối nước (n=10) ........................................ 67 Bảng 3. 21. Kiến thức của người dân về hoàn cảnh xảy ra đuối nước (n=4.467) ................................................................................................. 68 Bảng 3. 22. Kiến thức đúng của người dân về biện pháp cấp cứu đuối nước (n=4.467) ................................................................................................. 68 Bảng 3. 23. Kiến thức của người dân về xử trí khi gặp trẻ đuối nước (n=4.467) ................................................................................................. 69 Bảng 3. 24. Kiến thức của người dân về dự phòng đuối nước (n=4.467) ...... 69 Bảng 3. 25. Thực hành của người dân về ngăn ngừa trẻ tiếp xúc với yếu tố môi trường nguy cơ đuối nước (n=4.467)................................................... 70 Bảng 3. 26. Thực hành của người dân về phòng ngừa đuối nước cho trẻ khi đối tượng có công việc đi khỏi nhà (n=4.467) ............................................ 71 Bảng 3. 27. Kiến thức của cán bộ y tế về các biện pháp dự phòng đuối nước cho trẻ (n=245) ......................................................................................... 71 Bảng 3. 28. Kiến thức của cán bộ y tế về cấp cứu trẻ đuối nước (n=245) ..... 72 Bảng 3. 29. Thực hành cấp cứu trẻ đuối nước của cán bộ y tế cơ sở (n=245) 72 Bảng 3. 30. Nguồn tiếp nhận thông tin về phòng chống đuối nước trong thời gian can thiệp tại vùng can thiệp và vùng đối chứng ................................... 73 Bảng 3. 31. Kiến thức của người dân về hoàn cảnh xảy ra đuối nước .......... 74 Bảng 3. 32. Kiến thức của người dân về biện pháp cấp cứu đuối nước ........ 74 Bảng 3. 33. Kiến thức của người dân về cấp cứu khi gặp trẻ đuối nước ....... 75 Bảng 3. 34. Kiến thức của người dân về dự phòng đuối nước trẻ em ........... 76 Bảng 3. 35. Thực hành của người dân về ngăn ngừa trẻ tiếp xúc với yếu tố môi trường tăng nguy cơ đuối nước ........................................................... 77 Bảng 3. 36. Thực hành của người dân về phòng ngừa đuối nước cho trẻ khi đối tượng bận công việc đi khỏi nhà .......................................................... 78 Bảng 3. 37. Tỷ lệ trẻ đi nhà trẻ, mẫu giáo và số hộ gia đình làm hàng rào trước và sau can thiệp tại 2 vùng ............................................................... 78 Bảng 3. 38. Tuổi, giới cán bộ y tế cơ sở được phỏng vấn ............................ 79 Bảng 3. 39. Kiến thức về các biện pháp dự phòng đuối nước trẻ em của cán bộ y tế cơ sở trước và sau can thiệp ........................................................... 80 Bảng 3. 40. Kiến thức cấp cứu trẻ đuối nước của cán bộ y tế trước và sau can thiệp ......................................................................................................... 81 Bảng 3. 41. Tỷ lệ mắc và tử vong do đuối nước ở trẻ em dưới 15 tuổi trước và sau can thiệp giữa vùng can thiệp và vùng đối chứng ............................. 82 DANH MỤC HÌNH Hình 3. 1. Tỷ lệ trẻ mắc tai nạn thương tích theo giới (n=9335) .................. 55 Hình 3. 2. Nguyên nhân trẻ mắc TNTT (n=1052) ....................................... 59 Hình 3. 3. Tỷ lệ mắc TNTT theo các tháng trong năm (n=1052) ................. 60 Hình 3. 4. Tỷ lệ trẻ mắc đuối nước theo tháng trong năm (n=145) ............... 64 Hình 3. 5. Thời gian xảy ra chết đuối trẻ em (n=10) ................................... 64 Hình 3. 6. Trẻ tử vong có được sơ cấp cứu tại nơi xảy ra tai nạn đuối nước (n=10) ...................................................................................................... 66 Hình 3. 7. Trẻ tử vong có được sơ cấp cứu đuối nước (n=10)...................... 67 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Tai nạn thương tích ở trẻ em là một vấn đề sức khỏe cộng đồng rất quan trọng trên toàn thế giới. Tai nạn thương tích dẫn tới hàng chục triệu trẻ em phải được chăm sóc tại bệnh viện do các thương tích không gây tử vong. tai nạn thương tích để lại thương tật, mất sức, di chứng hậu quả suốt đời. Theo thống kê cho thấy các nguyên nhân hàng đầu của những năm cuộc sống bị mất đi do thương tật (DALYs) đối với trẻ em 0-14 tuổi, do tai nạn giao thông đường bộ và ngã là một trong 15 nguyên nhân hàng đầu [81],[91],[121]. Tại Việt Nam, mô hình tử vong do tai nạn thương tích khác nhau tuỳ theo lứa tuổi: từ sơ sinh đến tuổi dậy thì đuối nước là nguyên nhân hàng đầu, sau đó là tai nạn giao thông bắt đầu nổi lên và tăng nhanh theo tuổi, hai nguyên nhân này chiếm đến 2/3 trong số tử vong trẻ [35]. Đuối nước hiện nay là một trong những vấn đề y tế công cộng được quan tâm trên toàn thế giới. Theo Tổ chức Y tế thế giới năm 2017 đã có 360.000 người tử vong do đuối nước, trong đó trên 45% là trẻ em và v ... 775 Huỳnh Văn H. 13-07-2006 Nam Hoài Mỹ Ngã 776 Lê Thị Ngọc C. 08-09-2012 Nữ Hoài Mỹ Ngã 777 Nguyễn Phúc Gia N. 08-03-2011 Nữ Hoài Mỹ Đ/V tấn công Stt Họ và tên Ngày,tháng, năm sinh Giới Xã/thị trấn Mắc TNTT 778 Nguyễn Thị Quỳnh N. 25-08-2009 Nữ Hoài Mỹ Đuối nước 779 Trần Triệu Bảo N. 12-01-2014 Nữ Hoài Mỹ Ngã 780 Nguyễn Thị Ánh T. 19-12-2008 Nữ Hoài Mỹ TNGT 781 Nguyễn Tường V. 01-01-2009 Nữ Hoài Mỹ TNGT 782 Trần Thị B. 22-05-2009 Nữ Hoài Mỹ Ngã 783 Trần Thị Anh T. 10-01-2009 Nữ Hoài Mỹ Bị tấn công 784 Lê Ngọc B. 04-10-2012 Nam Hoài Mỹ Bị tấn công 785 Phạm Thị Diễm H. 27-08-2007 Nữ Hoài Mỹ Đ/V tấn công 786 Huỳnh Hoàng A. 15-03-2004 Nam Hoài Mỹ Đ/V tấn công 787 Trần Nguyễn Minh Q. 15-06-2004 Nam Hoài Mỹ Bỏng 788 Nguyễn H. Trung T. 17-07-2011 Nam Hoài Mỹ Ngã 789 Nguyễn Mạnh T. 14-09-2004 Nam Hoài Mỹ Ngã 790 Nguyễn Q. 23-10-2005 Nam Hoài Mỹ Ngã 791 Bùi Anh N. 17-08-2005 Nam Hoài Mỹ Ngã 792 Nguyễn Hồng N. 19-02-2007 Nữ Hoài Mỹ Ngã 793 Huỳnh Thanh H. 25-08-2001 Nam Hoài Mỹ Ngã 794 Trần Công C. 27-05-2006 Nam Hoài Mỹ Bị tấn công 795 Hà Mỹ D. 19-09-2004 Nữ Hoài Mỹ TNGT 796 Trần Thị Trà M. 21-04-2005 Nữ Hoài Mỹ Ngã 797 Nguyễn Thị Thảo N. 27-07-2005 Nữ Hoài Mỹ Ngã 798 Nguyễn Thanh T. 19-03-2006 Nam Hoài Mỹ Ngã 799 Phạm Duy T. 01-01-2008 Nam Hoài Mỹ Đuối nước 800 Nguyễn Quốc H. 27-03-2008 Nam Hoài Mỹ Đuối nước 801 Trần Văn T. 08-11-2009 Nam Hoài Mỹ Đuối nước 802 Huỳnh Hoàng V. 02-06-2011 Nam Hoài Mỹ TNGT 803 Nguyễn Ngọc Q. 27-06-2011 Nam Hoài Mỹ TNGT 804 Lương Minh T. 20-10-2009 Nam Hoài Mỹ Điện giật 805 Nguyễn Công Đ. 11-12-2005 Nam Hoài Mỹ TNGT 806 Nguyễn Huỳnh Đ. 26-06-2009 Nam Hoài Mỹ TNGT 807 Phương Lê Thanh T. 12-06-2014 Nam Hoài Mỹ Ngã 808 Trần Nhất P. 23-08-2010 Nam Hoài Mỹ Ngã 809 Lê Văn N. 12-04-2014 Nam Hoài Mỹ Ngã 810 Lê Tấn T. 19-02-2012 Nam Hoài Mỹ Ngộ độc 811 Nguyễn Hoàng Gia H. 13-06-2014 Nam Hoài Mỹ Ngã 812 Trần Quốc V. 22-03-2017 Nam Hoài Mỹ Ngã 813 Lê Huỳnh Tiến Đ. 15-09-2015 Nam Hoài Mỹ Ngã 814 Trần Minh N. 03-08-2014 Nam Hoài Mỹ Ngã 815 Trần Tuấn A. 11-09-2014 Nam Hoài Mỹ Ngã 816 Đặng Quang Đ. 20-08-2014 Nam Hoài Mỹ Ngã 817 Nguyễn Thị Thu T. 20-06-2014 Nữ Hoài Mỹ Ngã 818 Phan Thùy D. 30-08-2014 Nữ Hoài Mỹ Ngã Stt Họ và tên Ngày,tháng, năm sinh Giới Xã/thị trấn Mắc TNTT 819 Trần Đinh Thục L. 12-12-2012 Nữ Hoài Mỹ Ngã 820 Trần Thị Kim C. 15-11-2012 Nữ Hoài Mỹ Ngã 821 Trần Thị Hồng T. 12-10-2013 Nữ Hoài Mỹ Ngã 822 Hà Uyên L. 23-10-2015 Nữ Hoài Mỹ Ngã 823 Trần Nguyễn Thanh P. 21-10-2009 Nam Hoài Mỹ Bị tấn công 824 Nguyễn Thị Lệ U. 11-12-2012 Nữ Hoài Mỹ Ngã 825 Lê Thanh T. 30-10-2014 Nữ Hoài Mỹ Ngã 826 Nguyễn Thị Thùy T. 15-07-2014 Nữ Hoài Mỹ Ngã 827 Nguyễn Thị Trà M. 06-01-2015 Nữ Hoài Mỹ Ngã 828 Phan Nguyễn Anh K. 01-10-2013 Nam Hoài Mỹ Ngã 829 Lê Tường T. 30-07-2014 Nam Hoài Mỹ Ngã 830 Lê Tấn T. 01-12-2013 Nam Hoài Mỹ Ngã 831 Phạm Nguyễn C. 29-09-2014 Nam Hoài Mỹ Ngã 832 Nguyễn Hoàng K. 05-08-2013 Nam Hoài Mỹ Ngã 833 Phạm Thành L. 12-05-2009 Nam Hoài Mỹ Ngã 834 Huỳnh Long Nhất Y. 02-06-2001 Nam Hoài Mỹ Ngã 835 Trần Thanh Q. 12-08-2005 Nam Hoài Mỹ Ngã 836 Phan Bá T. 06-09-2013 Nam Hoài Mỹ Ngã 837 Hà Mỹ N. 06-06-2011 Nữ Hoài Mỹ Điện giật 838 Trương Quý H. 04-04-2015 Nam Hoài Mỹ Ngã 839 Phan Trần Hoàng G. 05-12-2009 Nam Hoài Mỹ Đuối nước 840 Nguyễn Văn D. 10-03-2005 Nam Hoài Mỹ Bị tấn công 841 Nguyễn Thiện T. 04-12-2013 Nam Hoài Mỹ Ngã 842 Huỳnh Quốc T. 17-02-2013 Nam Hoài Mỹ Bỏng 843 Võ Nhất V. 29-12-2007 Nam Hoài Mỹ Điện giật 844 Lê Chí K. 20-10-2009 Nam Hoài Mỹ Vật sắc nhọn 845 Phạm Thị N. 01-04-2010 Nữ Hoài Mỹ TNGT 846 Nguyễn Thị Kim C. 20-04-2009 Nữ Hoài Mỹ Ngã 847 Phạm Thị Bích N. 02-06-2006 Nữ Hoài Mỹ Bị tấn công 848 Huỳnh Thị Tuyết N. 19-08-2009 Nữ Hoài Mỹ Vật sắc nhọn 849 Nguyễn Thị Hương T. 05-02-2007 Nữ Hoài Mỹ Ngã 850 Bùi Trọng S. 13-10-2003 Nam Hoài Mỹ Ngã 851 Đỗ Thị Cẩm L. 11-02-2009 Nữ Hoài Mỹ TNGT 852 Lê Thanh S. 10-11-2002 Nam Hoài Mỹ Đuối nước 853 Trần Phương C. 20-06-2005 Nam Hoài Mỹ Ngã 854 Ngô Quốc N. 15-02-2006 Nam Hoài Mỹ Ngã 855 Lê Khai T. 08-12-2008 Nữ Hoài Mỹ Điện giật 856 Trần Văn N. 20-02-2006 Nữ Hoài Mỹ Đuối nước 857 Hồ Anh D. 08-12-2008 Nam Hoài Mỹ Ngã 858 Nguyễn Văn P. 23-01-2009 Nam Hoài Mỹ Bỏng 859 Nguyễn Văn D. 10-10-2009 Nam Hoài Mỹ Bị tấn công Stt Họ và tên Ngày,tháng, năm sinh Giới Xã/thị trấn Mắc TNTT 860 Lê Anh T. 18-07-2008 Nam Hoài Mỹ Đuối nước 861 Lê Quốc K. 11-09-2010 Nam Hoài Mỹ Đuối nước 862 Lê Quốc V. 01-07-2009 Nam Hoài Mỹ Đuối nước 863 Vũ Mạnh Q. 18-09-2010 Nam Hoài Mỹ Đ/V tấn công 864 Nguyễn Văn T. 03-07-2007 Nam Hoài Mỹ Bị tấn công 865 Phan Ngọc H. 21-12-2010 Nữ Hoài Mỹ Ngã 866 Phạm Thùy L. 21-06-2009 Nữ Hoài Mỹ Đuối nước 867 Lê Văn H. 06-03-2005 Nam Hoài Mỹ Đuối nước 868 Lê Ngọc Đ. 07-08-2005 Nam Hoài Mỹ Điện giật 869 Trần Trường G. 06-11-2003 Nam Hoài Mỹ Điện giật 870 Phạm Thanh L. 18-11-2002 Nam Hoài Mỹ Đ/V tấn công 871 Trương Minh N. 22-10-2013 Nam Hoài Mỹ Ngã 872 Huỳnh Nhất T. 26-12-2013 Nam Hoài Mỹ Ngã 873 Lê Trương Hữu C. 06-09-2012 Nam Hoài Mỹ Ngộ độc 874 Phan Nguyễn Bảo H. 02-06-2014 Nữ Hoài Mỹ Ngộ độc 875 Võ Mạnh N. 06-11-2012 Nam Hoài Mỹ Ngã 876 Lê Thị Bích H. 01-01-2013 Nữ Hoài Mỹ Ngộ độc 877 Trần Thị Thanh T. 08-02-2013 Nữ Hoài Mỹ Ngã 878 Lê Phạm Bảo T. 23-12-2012 Nữ Hoài Mỹ Ngã 879 Lê Huỳnh Thảo N. 08-09-2013 Nữ Hoài Mỹ Ngã 880 Phạm Kim T. 16-06-2014 Nữ Hoài Mỹ Ngã 881 Trương Trọng P. 09-12-2014 Nam Hoài Mỹ Bị tấn công 882 Nguyễn Nhật Gia K. 22-02-2009 Nam Hoài Hương Đuối nước 883 Phan Thị Ánh D. 06-08-2002 Nữ Hoài Hương Ngã 884 Bùi Trần Thu H. 25-09-2005 Nữ Hoài Hương Bị tấn công 885 Đỗ Thị T. 19-11-2004 Nữ Hoài Hương Ngã 886 Huỳnh Hồng L. 07-10-2002 Nữ Hoài Hương Đuối nước 887 Nguyễn Lê Thanh T. 22-02-2001 Nữ Hoài Hương Đuối nước 888 Nguyễn Nam N. 10-02-2005 Nam Hoài Hương Đ/V tấn công 889 Thái Thanh H. 29-01-2002 Nữ Hoài Hương Bị tấn công 890 Đỗ Võ Thu T. 28-05-2004 Nữ Hoài Hương Đuối nước 891 Lê Thục V. 09-04-2009 Nữ Hoài Hương Ngộ độc 892 Lê Văn K. 22-02-2007 Nam Hoài Hương Đuối nước 893 Phan Sĩ L. 17-06-2007 Nam Hoài Hương Đuối nước 894 Võ Công P. 02-11-2009 Nam Hoài Hương Điện giật 895 Bùi Nguyễn Tấn T. 02-02-2007 Nam Hoài Hương Điện giật 896 Trần Nguyễn Duy K. 02-02-2009 Nam Hoài Hương Đ/V tấn công 897 Nguyễn Tuấn H. 15-07-2008 Nam Hoài Hương Đuối nước 898 Võ Thanh N. 15-01-2012 Nữ Hoài Hương Ngã 899 Võ Lê Quỳnh N. 03-07-2010 Nữ Hoài Hương Điện giật 900 Trần Hồng T. 19-09-2014 Nam Hoài Hương Ngộ độc Stt Họ và tên Ngày,tháng, năm sinh Giới Xã/thị trấn Mắc TNTT 901 Đỗ Vũ D. 21-02-2006 Nam Hoài Hương Ngộ độc 902 Đỗ Văn T. 09-03-2007 Nam Hoài Hương Ngộ độc 903 Đỗ Văn T. 02-02-2006 Nam Hoài Hương TNGT 904 Lý Khai D. 05-02-2006 Nữ Hoài Hương Đuối nước 905 Nguyễn Trần Khánh T. 26-03-2014 Nữ Hoài Hương TNGT 906 Phan Thành P. 01-12-2010 Nam Hoài Hương Ngã 907 Lê Trần Quốc V. 30-07-2008 Nam Hoài Hương Đ/V tấn công 908 Trần Nguyễn Trúc N. 15-07-2007 Nữ Hoài Hương TNGT 909 Đỗ Thành T. 25-11-2006 Nam Hoài Hương Bị tấn công 910 Lê Trần Phú Q. 18-09-2001 Nam Hoài Hương Bỏng 911 Nguyễn Ngô Hoàng K. 26-09-2014 Nam Hoài Hương Ngã 912 Huỳnh Đức T. 26-10-2015 Nam Hoài Hương Ngã 913 Nguyễn Thịnh P. 08-09-2013 Nam Hoài Hương Ngã 914 Võ Bảo K. 22-05-2015 Nam Hoài Hương Ngã 915 Bùi Trần Thu H. 29-05-2005 Nữ Hoài Hương TNGT 916 Huỳnh Thị Kiều D. 20-11-2001 Nữ Hoài Hương TNGT 917 Lê Thị Thanh N. 24-02-2001 Nữ Hoài Hương Ngã 918 Phạm Cao T. 09-10-2006 Nam Hoài Hương Bị tấn công 919 Đỗ Huỳnh Yến N. 01-01-2007 Nữ Hoài Hương Đuối nước 920 Tôn Võ Yến L. 10-07-2007 Nữ Hoài Hương Ngã 921 Trần Mỹ D. 11-03-2008 Nữ Hoài Hương Ngã 922 Võ Ngọc H. 22-03-2013 Nữ Hoài Hương Ngã 923 Lê Ngọc T. 01-11-2008 Nam Hoài Hương Đuối nước 924 Trương Thị Mỹ H. 06-09-2004 Nữ Hoài Hương Đuối nước 925 Nguyễn Hoàng Hoài A. 06-05-2003 Nam Hoài Hương Ngã 926 Trần Đình T. 04-10-2002 Nam Hoài Hương Bị tấn công 927 Huỳnh Đức T. 12-03-2002 Nam Hoài Hương Bỏng 928 Nguyễn Huỳnh Khả D. 16-04-2002 Nam Hoài Hương Đ/V tấn công 929 Lê Sơn T. 28-12-2012 Nam Hoài Hương Đuối nước 930 Huỳnh Nguyễn Lê D. 01-01-2008 Nam Hoài Hương Bị tấn công 931 Đặng Vũ Đình N. 01-10-2002 Nam Hoài Hương Ngã 932 Nguyễn Đào Trang Đ. 01-01-2002 Nam Hoài Hương Ngã 933 Đinh Quốc V. 26-03-2003 Nam Hoài Hương Ngã 934 Lê Hoàng P. 08-11-2004 Nam Hoài Hương Đuối nước 935 Nguyễn Hùng T. 01-01-2001 Nam Hoài Hương Bị tấn công 936 Nguyễn Lê H. Trọng N. 17-09-2004 Nam Hoài Hương Bị tấn công 937 Nguyễn Huỳnh Thúy G. 03-06-2004 Nữ Hoài Hương Bị tấn công 938 Huỳnh Văn C. 02-10-2002 Nam Hoài Hương TNGT 939 Lê Thành T. 13-10-2002 Nam Hoài Hương TNGT 940 Phan Triều V. 23-11-2002 Nữ Hoài Hương TNGT 941 Đặng Thị Tố U. 10-06-2002 Nữ Hoài Hương Bỏng Stt Họ và tên Ngày,tháng, năm sinh Giới Xã/thị trấn Mắc TNTT 942 Cao Huỳnh Như Y. 02-11-2004 Nữ Hoài Hương Đ/V tấn công 943 Phan Thị Anh L. 01-01-2001 Nữ Hoài Hương Ngã 944 Dương Trần Thị T. 01-01-2004 Nữ Hoài Hương Bị tấn công 945 Phạm Cao P. 24-08-2009 Nam Hoài Hương Ngã 946 Nguyễn Nhất B. 28-02-2006 Nam Hoài Hương Ngã 947 Cao Huỳnh N. 17-11-2007 Nam Hoài Hương Ngã 948 Huỳnh Văn T. 22-08-2009 Nam Hoài Hương Ngã 949 Huỳnh R. 01-04-2006 Nam Hoài Hương Ngã 950 Đinh Đỗ Gia H. 18-02-2006 Nam Hoài Hương Ngã 951 Nguyễn Phương T. 04-09-2009 Nam Hoài Hương Ngã 952 Phan Thị Thảo N. 13-12-2001 Nữ Hoài Hương Bị tấn công 953 Phạm Thị A. 01-01-2004 Nữ Hoài Hương TNGT 954 Nguyễn Thị D. 04-01-2001 Nữ Hoài Hương TNGT 955 Trần Võ Như Q. 01-01-2006 Nữ Hoài Hương TNGT 956 Trương Văn P. 26-05-2001 Nam Hoài Hương Đuối nước 957 Võ Huỳnh Bảo T. 27-11-2007 Nữ Hoài Hương Điện giật 958 Võ Thanh T. 19-09-2009 Nữ Hoài Hương Bỏng 959 Trần Thị Mỹ D. 01-01-2007 Nữ Hoài Hương Vật sắc nhọn 960 Phan Thanh D. 01-01-2007 Nam Hoài Hương Ngã 961 Cao Nguyễn Phát Đ. 01-01-2010 Nam Hoài Hương Ngã 962 Võ Nhất D. 26-10-2007 Nam Hoài Hương Ngã 963 Điền Võ Mỹ Giàu 29-09-2008 Nam Hoài Hương Ngã 964 Phan Thành N. 01-01-2009 Nam Hoài Hương Ngã 965 Trần Lợi N. 01-01-2007 Nam Hoài Hương Ngã 966 Võ Minh Đ. 01-02-2006 Nam Hoài Hương Ngã 967 Nguyễn Lê Khánh U. 14-10-2014 Nữ Hoài Hương Ngã 968 Nguyễn Đại T. 24-06-2010 Nam Hoài Hương Ngã 969 Nguyễn Quỳnh A. 10-10-2011 Nữ Hoài Hương Ngã 970 Nguyễn Hiền T. 08-11-2014 Nữ Hoài Hương Ngã 971 Nguyễn Đặng Hà M. 01-02-2012 Nữ Hoài Hương Ngã 972 Nguyễn Lê Khả A. 11-11-2012 Nữ Hoài Hương Ngã 973 Trần Đỗ My M. 22-04-2012 Nữ Hoài Hương Ngã 974 Lê Bảo C. 21-10-2015 Nam Hoài Hương TNGT 975 Huỳnh Nhật H. 20-09-2012 Nam Hoài Hương TNGT 976 Trần Thanh P. 23-07-2011 Nam Hoài Hương TNGT 977 Huỳnh Lê Hoàng H. 08-03-2015 Nam Hoài Hương Bị tấn công 978 Phan Quốc Đ. 14-05-2012 Nam Hoài Hương Bị tấn công 979 Lê Thanh Nga 30-08-2015 Nam Hoài Hương Ngã 980 Lê Tấn K. 21-12-2015 Nam Hoài Hương Ngã 981 Trần Võ Hoài L. 15-06-2014 Nam Hoài Hương Ngã 982 Trần Tấn P. 24-07-2014 Nam Hoài Hương Ngộ độc Stt Họ và tên Ngày,tháng, năm sinh Giới Xã/thị trấn Mắc TNTT 983 Lê Trần Phú Q. 18-09-2011 Nam Hoài Hương Ngộ độc 984 Nguyễn Lê Quỳnh C. 31-10-2014 Nam Hoài Hương Ngộ độc 985 Huỳnh Văn H. 14-06-2014 Nam Hoài Hương Điện giật 986 Trần Tiến T. 06-10-2011 Nam Hoài Hương Bỏng 987 Nguyễn Đại L. 05-12-2015 Nam Hoài Hương Ngã 988 Nguyễn Hoàn H. 06-08-2015 Nam Hoài Hương Ngã 989 Trần Đỗ Hồng T. 22-02-2010 Nữ Hoài Hương Đuối nước 990 Phan Đình C. 28-02-2002 Nam Hoài Hương Đuối nước 991 Tôn Đắc H. 05-03-2001 Nam Hoài Hương Đ/V tấn công 992 Trần Ngọc Q. 29-01-2008 Nữ Hoài Hương Đ/V tấn công 993 Huỳnh Thị Thảo V. 23-08-2007 Nam Hoài Hương Đ/V tấn công 994 Cao Đức Đ. 02-03-2003 Nam Hoài Hương Đuối nước 995 Lê Huy H. 03-06-2015 Nam Hoài Hương Bị tấn công 996 Phan Thị Thảo N. 13-12-2001 Nữ Hoài Hương Ngã 997 Huỳnh Anh T. 24-04-2008 Nữ Hoài Hương Đuối nước 998 Bùi Trần Thu H. 05-05-2003 Nữ Hoài Hương Ngã 999 Lê Cao Khánh H. 15-12-2005 Nữ Hoài Hương Ngã 1000 Nguyễn Nhật V. 20-03-2002 Nam Hoài Hương Đuối nước 1001 Trần Thế Đ. 01-10-2004 Nam Hoài Hương Bị tấn công 1002 Huỳnh Quốc L. 01-01-2002 Nam Hoài Hương Đ/V tấn công 1003 Trịnh Hà G. 13-01-2003 Nam Hoài Hương Ngã 1004 Phan Hữu T. 01-10-2005 Nam Hoài Hương Ngã 1005 Nguyễn Ngọc Huyền T. 22-06-2010 Nữ Hoài Hương Ngã 1006 Nguyễn Ngọc Kỳ D. 17-03-2010 Nữ Hoài Hương Ngã 1007 Trần Gia M. 31-01-2008 Nữ Hoài Hương Ngã 1008 Đỗ Hoàng V. 01-01-2009 Nữ Hoài Hương TNGT 1009 Huỳnh Phương N. 01-01-2010 Nữ Hoài Hương TNGT 1010 Trương Gia N. 17-12-2008 Nữ Hoài Hương TNGT 1011 Huỳnh Phương H. 01-01-2007 Nam Hoài Hương Đuối nước 1012 Huỳnh Thanh B. 01-01-2006 Nam Hoài Hương Đuối nước 1013 Nguyễn Huỳnh Văn T. 19-05-2010 Nam Hoài Hương Vật sắc nhọn 1014 Nguyễn Đỗ Văn T. 17-10-2009 Nam Hoài Hương Vật sắc nhọn 1015 Trương Bá L. 10-09-2006 Nam Hoài Hương TNGT 1016 Phan Viên Y T. 21-05-2012 Nữ Hoài Hương TNGT 1017 Nguyễn Khánh A. 31-03-2007 Nam Hoài Hương TNGT 1018 Phan Thanh C. 02-03-2008 Nam Hoài Hương TNGT 1019 Huỳnh Lê Hoàng L. 04-05-2009 Nam Hoài Hương Ngộ độc 1020 Lê Ty N. 09-03-2011 Nữ Hoài Hương Điện giật 1021 Lê Thành Đ. 10-08-2007 Nam Hoài Hương Bỏng 1022 Lê Phan Thị N. 28-08-2013 Nữ Hoài Hương TNGT 1023 Võ Tường V. 18-09-2012 Nữ Hoài Hương TNGT Stt Họ và tên Ngày,tháng, năm sinh Giới Xã/thị trấn Mắc TNTT 1024 Phan Trần C. 12-09-2014 Nữ Hoài Hương Ngã 1025 Nguyễn Đặng Thảo M. 01-12-2012 Nữ Hoài Hương Ngã 1026 Nguyễn Thị Thu T. 01-01-2008 Nữ Hoài Hương Ngã 1027 Trần Đỗ Hồng M. 15-04-2008 Nữ Hoài Hương Ngã 1028 Phan Trà M. 01-01-2010 Nữ Hoài Hương Ngã 1029 Đỗ Thành D. 06-02-2001 Nam Hoài Hương Đuối nước 1030 Huỳnh Lê Hoàng G. 18-01-2004 Nam Hoài Hương TNGT 1031 Lê Quang K. 01-01-2002 Nam Hoài Hương TNGT 1032 Phan Nguyễn Thanh T. 28-10-2001 Nam Hoài Hương TNGT 1033 Lê Ngọc T. 01-01-2010 Nữ Hoài Hương TNGT 1034 Trần Phúc Gia H. 01-01-2007 Nữ Hoài Hương TNGT 1035 Võ Thanh T. 19-09-2009 Nữ Hoài Hương Ngã 1036 Nguyễn Lê Khải A. 11-11-2012 Nữ Hoài Hương Ngã 1037 Nguyễn Nhất B. 28-04-2010 Nam Hoài Hương Đuối nước 1038 Võ Thanh T. 15-12-2002 Nữ Hoài Hương Ngã 1039 Trương Thị Mỹ H. 06-09-2004 Nữ Hoài Hương Đuối nước 1040 Lê Nguyễn Đức V. 08-04-2008 Nam Hoài Hương TNGT 1041 Trần Hoài P. 01-01-2003 Nam Hoài Hương Ngã 1042 Đỗ Ngọc Ái N. 01-01-2010 Nữ Hoài Hương Ngã 1043 Nguyễn Thị Mai H. 01-01-2007 Nữ Hoài Hương Ngã 1044 Đỗ Lê Trọng A. 01-01-2010 Nam Hoài Hương TNGT 1045 Đỗ Nguyễn Khôi N. 09-04-2014 Nam Hoài Hương Ngã 1046 Nguyễn Hữu P. 06-01-2015 Nam Hoài Hương Ngã 1047 Lê Thúy M. 22-10-2011 Nam Hoài Hương Đ/V tấn công 1048 Phan Thanh C. 02-03-2008 Nam Hoài Hương Đ/V tấn công 1049 Trần Vũ Hồng D. 01-01-2005 Nữ Hoài Hương Bị tấn công 1050 Võ Thị Ngọc T. 01-02-2001 Nữ Hoài Hương Đ/V tấn công 1051 Lê Hoài P. 10-02-2004 Nam Hoài Hương Bị tấn công 1052 Lê Văn Q. 12-10-2001 Nam Hoài Hương TNGT MỘT SỐ HÌNH ẢNH CAN THIỆP DỰ PHÒNG ĐUỐI NƯỚC
File đính kèm:
- luan_an_thuc_trang_tai_nan_thuong_tich_tre_em_duoi_15_tuoi_v.pdf
- CHINH tom tat LA Tieng Viet-5-7-2020-sua.pdf
- CHINH. Tom tat luan an T.Anh-5-7-2020-sua.pdf
- Trang thong tin ve luan an-Chinh-Tieng Anh.pdf
- Trang thong tin ve luan an-Tieng Viet.pdf