Luận án Thực trạng và một số yếu tố ảnh hưởng đến lây nhiễm hiv và một số nhiễm trùng lây qua đường tình dục ở nhóm nam bán dâm đồng giới tại Hà nội, 2009 - 2010
Dịch HIV/AIDS là một đại dịch nguy hiểm, là mối hiểm họa đối với tính
mạng, sức khỏe con người và tương lai nòi giống của các quốc gia, các dân
tộc trên toàn cầu, tác động trực tiếp đến sự phát triển kinh tế, văn hóa, trật tự
và an toàn xã hội, đe dọa sự phát triển bền vững của đất nước [16].
Ở Việt Nam, kể từ trường hợp nhiễm HIV đầu tiên được phát hiện vào
tháng 12 năm 1990 tại thành phố Hồ Chí Minh (TP HCM), cho đến nay 100%
số tỉnh, thành phố báo cáo có người nhiễm HIV/AIDS. Tính đến ngày
30/11/2013, cả nước đã có 216.254 người nhiễm HIV hiện đang còn sống, số
bệnh nhân AIDS hiện còn sống là 66.533 người, 68.977 trường hợp tử vong
do AIDS [6]. Riêng tại thành phố Hà Nội, có 20.972 người nhiễm HIV hiện
đang còn sống, số bệnh nhân AIDS hiện còn sống là 5.271 và 3.808 trường
hợp tử vong do AIDS [13].
Các báo cáo về mô hình dịch HIV/AIDS ở khu vực châu Á đều đề cập
đến nhóm nam có quan hệ tình dục đồng giới (NTDĐG) là một trong ba nhóm
có nguy cơ cao, bên cạnh nhóm tiêm chích ma tuý (TCMT) và phụ nữ bán
dâm (PNBD). Theo UNAIDS, nhóm NTDĐG đã trở thành một hợp phần
quan trọng và ngày càng gia tăng của đại dịch AIDS trong khu vực châu Á -
Thái Bình Dương [66]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Thực trạng và một số yếu tố ảnh hưởng đến lây nhiễm hiv và một số nhiễm trùng lây qua đường tình dục ở nhóm nam bán dâm đồng giới tại Hà nội, 2009 - 2010
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG ======= NGUYỄN THỊ PHƯƠNG HOA THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LÂY NHIỄM HIV VÀ MỘT SỐ NHIỄM TRÙNG LÂY QUA ĐƯỜNG TÌNH DỤC Ở NHÓM NAM BÁN DÂM ĐỒNG GIỚI TẠI HÀ NỘI, 2009-2010 LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y TẾ CÔNG CỘNG HÀ NỘI – 2014 i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG ======= NGUYỄN THỊ PHƯƠNG HOA THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LÂY NHIỄM HIV VÀ MỘT SỐ NHIỄM TRÙNG LÂY QUA ĐƯỜNG TÌNH DỤC Ở NHÓM NAM BÁN DÂM ĐỒNG GIỚI TẠI HÀ NỘI, 2009-2010 LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y TẾ CÔNG CỘNG Chuyên ngành : Y tế công cộng Mã số : 62 72 03 01 Người hướng dẫn khoa học: 1. GS. TS. Nguyễn Trần Hiển 2. PGS. TS. Đào Thị Minh An HÀ NỘI – 2014 ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào. Hà Nội, ngày tháng năm 2014 Tác giả luận án Nguyễn Thị Phương Hoa iii LỜI CẢM ƠN Hoàn thành luận án tiến sỹ này, trước tiên tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Giáo sư - Tiến sỹ Nguyễn Trần Hiển - Viện trưởng Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương, là người thầy trực tiếp hướng dẫn, truyền thụ kiến thức cho tôi, dẫn dắt tôi trên con đường nghiên cứu khoa học. Tôi xin trân trọng cảm ơn Phó giáo sư - Tiến sỹ Đào Thị Minh An - Giảng viên trường Đại học Y Hà Nội đã quan tâm giúp đỡ chỉ bảo tận tình trong quá trình thực hiện luận văn. Tôi xin trân trọng cảm ơn Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung Ương, Phòng Đào tạo sau đại học của Viện đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho quá trình học tập của tôi. Tôi xin trân trọng cảm ơn Trung tâm Nghiên cứu và Đào tạo HIV/AIDS - trường Đại Học Y Hà Nội đã trực tiếp giúp đỡ tổ chức thực hiện nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến Ban Giám đốc Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS Hà Nội là cơ quan công tác và cũng là nơi đã hỗ trợ nhiệt tình về vật chất cũng như tinh thần cho tôi. Tôi xin trân trọng cảm ơn sự động viên, giúp đỡ của bạn bè, các anh chị các bạn đồng nghiệp, những người luôn chia sẻ cùng tôi những khó khăn trong quá trình học tập. Đặc biệt tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn những người thân trong gia đình, những người luôn chia sẻ tình cảm và hết lòng thương yêu động viên giúp đỡ trong thời gian qua. Một lần nữa cho phép tôi được ghi nhận tất cả những công ơn ấy. Hà Nội, ngày tháng năm 2014 Nguyễn Thị Phương Hoa iv MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa .................................................................................................. i Lời cam đoan ................................................................................................. ii Lời cảm ơn .................................................................................................... iii Mục lục ......................................................................................................... iv Danh mục các chữ viết tắt ............................................................................ vii Danh mục các bảng ....................................................................................... ix Danh mục các biểu đồ .................................................................................... x Danh mục các hình, sơ đồ ............................................................................. xi ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................................ 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ......................................................................................... 3 1.1. Tổng quan các khái niệm ............................................................................. 3 1.1.1. Giới tính và Giới ................................................................................... 3 1.1.2. Tình dục và các khái niệm liên quan .................................................... 4 1.1.3. Các khái niệm về chuyển giới, chuyển giới tính, lưỡng giới tính, đồng tính nam, nam quan hệ tình dục đồng giới, nam bán dâm đồng giới ... 7 1.1.4. Khái niệm về các nhiễm trùng lây qua đường tình dục ...................... 10 1.2. Một số đặc điểm của nhóm NTDĐG/NBDĐG trên thế giới và ở Việt Nam .... 10 1.2.1. Kích cỡ quần thể nhóm NTDĐG/NBDĐG ........................................ 10 1.2.2. Đặc điểm nhân khẩu - xã hội, nhận dạng tình dục, nhận dạng giới .... 11 1.3. Tình hình nhiễm HIV và STIs ở nhóm NBDĐG ....................................... 13 1.4. Các hành vi tình dục và sử dụng chất gây nghiện ...................................... 15 1.4.1. Hành vi tình dục ................................................................................. 15 1.4.2. Hành vi sử dụng chất gây nghiện ....................................................... 19 1.5. Một số yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tình dục nguy cơ ............................ 21 1.5.1. Yếu tố cá nhân .................................................................................... 21 1.5.2. Yếu tố môi trường - xã hội ................................................................. 22 1.5.3. Hoàn cảnh bán dâm ............................................................................ 23 v 1.6. Sử dụng dịch vụ y tế .................................................................................. 25 1.7. Chiến lược can thiệp dự phòng HIV và STIs cho nhóm NTDĐG/NBDĐG .... 28 1.7.1. Trên Thế giới ...................................................................................... 28 1.7.2. Tại Việt Nam ...................................................................................... 31 CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................... 33 2.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................ 33 2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ............................................................. 33 2.2.1. Thời gian nghiên cứu .......................................................................... 33 2.2.2. Địa điểm nghiên cứu .......................................................................... 33 2.3. Thiết kế nghiên cứu ................................................................................... 34 2.4. Cỡ mẫu và phương pháp chọn mẫu ........................................................... 34 2.4.1. Cỡ mẫu ............................................................................................... 34 2.4.2. Phương pháp chọn mẫu ...................................................................... 34 2.5. Các biến số/chỉ số ...................................................................................... 36 2.6. Công cụ nghiên cứu ................................................................................... 37 2.7. Phương pháp thu thập số liệu ..................................................................... 37 2.7.1. Lựa chọn và tập huấn nhóm nghiên cứu ............................................. 37 2.7.2. Điều tra xã hội học định tính .............................................................. 38 2.7.3. Điều tra cắt ngang định lượng ............................................................ 40 2.8. Kỹ thuật xét nghiệm .................................................................................. 44 2.9. Xử lý và phân tích số liệu .......................................................................... 45 2.9.1. Số liệu định tính .................................................................................. 45 2.9.2. Số liệu định lượng .............................................................................. 46 2.10. Đạo đức nghiên cứu ................................................................................. 46 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 48 3.1. Các đặc trưng nhân khẩu cơ bản của nhóm đối tượng nghiên cứu ............ 48 3.2. Nhận dạng tình dục, kiến thức về HIV/STIs, hành vi tình dục, sử dụng chất gây nghiện và sử dụng dịch vụ y tế của nhóm đối tượng nghiên cứu ....... 49 3.2.1. Nhận dạng tình dục ............................................................................. 49 vi 3.2.2. Kiến thức về HIV/STIs ....................................................................... 51 3.2.3. Hành vi tình dục và sử dụng chất gây nghiện ..................................... 52 3.2.4. Sử dụng dịch vụ y tế ........................................................................... 67 3.3. Tỷ lệ hiện nhiễm HIV và một số STI ở nhóm NBDĐG tại Hà Nội. .......... 68 3.4. Một số yếu nguy cơ nhiễm HIV và một số STI ở nhóm NBDĐG tại Hà Nội. . 73 3.4.1. Một số yếu tố liên quan đến QHTD qua đường hậu môn không sử dụng BCS trong lần bán dâm gần đây nhất ........................................ 73 3.4.2. Một số yếu tố liên quan đến nhiễm HIV và một số STI ..................... 74 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN .......................................................................................... 80 4.1. Các đặc trưng nhân khẩu cơ bản của nhóm đối tượng nghiên cứu ............ 80 4.2. Nhận dạng tình dục, kiến thức về HIV/STIs, hành vi tình dục, sử dụng chất gây nghiện, sử dụng dịch vụ y tế của nhóm đối tượng nghiên cứu. ......... 81 4.2.1. Nhận dạng tình dục ............................................................................. 81 4.2.2. Kiến thức về HIV/STIs ....................................................................... 83 4.2.3 Hành vi tình dục và sử dụng chất gây nghiện ...................................... 84 4.2.4. Sử dụng dịch vụ y tế ........................................................................... 90 4.3. Tỷ lệ hiện nhiễm HIV và một số STI ở nhóm NBDĐG tại Hà Nội. .......... 92 4.4. Một số yếu tố nguy cơ lây nhiễm HIV và một số nhiễm trùng lây qua đường tình dục. ........................................................................................ 97 4.4.1. Một số yếu tố liên quan đến hành vi QHTD qua đường hậu môn lần gần đây nhất không sử dụng BCS ...................................................... 97 4.4.2. Một số yếu tố nguy cơ lây nhiễm HIV và một số nhiễm trùng lây qua đường tình dục. .................................................................................. 97 4.5. Hạn chế nghiên cứu ................................................................................... 98 KẾT LUẬN ................................................................................................................. 100 KHUYẾN NGHỊ ........................................................................................................ 102 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC vii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT AIDS : Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (Acquired Immune Deficiency Syndrome) ATS : Các chất kích thích dạng amphetamine Amphetamine-type-stimulans) BCS : Bao cao su ELISA : Xét nghiệm hấp thụ kháng thể gắn men (Enzyme-Linked Immunosorbent Assay) HBV : VirusViêm gan B (Hepatitis B Virus) HCV : Virus Viêm gan C (Hepatitis C Virus) HIV : Virus gây tình trạng suy giảm miễn dịch mắc phải (Human Immuno-deficiency Virus) IBBS : Điều tra Giám sát kết hợp hành vi và các chỉ số sinh học HIV/STI. (HIV/STI Integrated Biologic and Behavioral Surveillance) NCMT : Nghiện chích ma túy NBDĐG : Nam bán dâm đồng giới NTDĐG : Nam quan hệ tình dục đồng giới OR : Tỷ suất chênh (Odds Ratio) PCR : Phản ứng chuỗi polymerase (p/ứng khuếch đại chuỗi polyme) (Polymerase Chain Reaction) PNBD : Phụ nữ bán dâm QHTD : Quan hệ tình dục RPR : Reagin huyết thanh nhanh (Rapid Plasma Reagin) STI : Nhiễm trùng lây qua đường tình dục (Sexually transmitted infection) TCMT : Tiêm chích ma túy viii TPHA : Phản ứng ngưng kết hồng cầu chẩn đoán giang mai (Treponema pallidum Hemagglutination) THCS : Trung học cơ sở THPT : Trung học phổ thông TP HCM : Thành phố Hồ Chí Minh UNAIDS : Chương trình phối hợp của Liên hợp quốc về AIDS (United Nations programma on AIDS) ix DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng Nội dung Trang 1.1 So sánh hành vi tình dục giữa nhóm NBDĐG và nhóm NTDĐG không bán dâm tại Thẩm Quyến, Trung Quốc [38] ....................................... 16 2.1 Khung chọn mẫu nhóm NBDĐG trong nghiên cứu ............................ 35 3.1 Các đặc trưng nhân khẩu cơ bản của nhóm NBDĐG (n=250) ............ 48 3.2 Nhận dạng giới và nhận dạng tình dục (n=250) .................................. 49 3.3 Giới tính thích QHTD theo tự nhận về giới ........................................ 50 3.4 Kiến thức về HIV/STIs (n=250) ......................................................... 51 3.5 Các hình thức QHTD và sử dụng BCS với các loại bạn tình trong lần đầu tiên .............................................................................................. 53 3.6 Số lượng khách hàng nam và số lần QHTD trung bình trong 30 ngày qua .. 55 3.7 Số lượng khách hàng nam qua các hình thức QHTD trong 30 ngày qua ... 56 3.8 Đặc điểm hoạt động bán dâm ............................................................. 57 3.9 Đặc điểm của khách hàng nam trong lần bán dâm đầu tiên và gần đây nhất .... 63 3.10 Đã từng sử dụng các loại chất ma túy của đối tượng nghiên cứu ........ 65 3.11 Kết quả xét nghiệm HIV và một số STI (n=250) ................................ 68 3.12 Một số yếu tố liên quan đến QHTD qua đường hậu môn không sử dụng BCS trong lần bán dâm gần đây nhất ................................................. 73 3.13 Mối liên quan giữa một số đặc điểm cá nhân và nhiễm ít nhất 1 STI .. 75 3.14 Mối liên quan giữa hành vi tình dục không sử dụng BCS và nhiễm ít nhất 1 STI .......................................................................................... 76 3.15 Mối liên quan giữa hành vi sử dụng chất gây nghiện và nhiễm ít nhất 1 STI ...... 78 3.16 Mối liên quan giữa số khách hàng nam trung bình và số lần bán dâm trung bình trong 30 ngày qua và nhiễm ít nhất 1 STI .......................... 79 3.17 Mô hình hồi quy logistic .................................................................... 79 x DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ Nội dung Trang 3.1 Quan hệ tình dục với các loại bạn tình (n=250) .............................. 52 3.2 Sử dụng BCS trong lần QHTD gần đây nhất với Khách hàng người Việt Nam và nước ngoài. ................................................................ 54 3.3 Tỷ lệ đã từng sử dụng chất gây nghiện ........................................... 65 3.4 Các vấn đề do sử dụng rượu bia trong 30 ngày qua ........................ 66 3.5 Sử dụng dịch vụ y tế ....................................................................... 67 3.6 Tiếp cận các chương trình can thiệp phòng chống HIV .................. 68 3.7 Tỷ lệ hi ... 2 3 4 98 99 Trong lần gần đây nhất quan hệ tình dục với KHÁCH HÀNG NAM giới, bạn đã thực hiện những hành vi tình dục nào sau đây? E21 E26 Bạn đã QHTD vào miệng bạn tình mà không sử dụng BCS 1 1 Bạn đã QHTD miệng bạn tình mà có sử dụng BCS 2 2 Bạn tình đã QHTD miệng của bạn mà không sử dụng BCS 3 3 Bạn tình đã QHTD vào miệng của bạn mà có sử dụng BCS 4 4 Bạn đã QHTD hậu môn bạn tình mà không sử dụng BCS 5 5 Bạn đã QHTD hậu môn bạn tình mà có sử dụng BCS 6 6 Bạn tình đã QHTD hậu môn của bạn mà không sử dụng BCS 7 7 Bạn tình đã QHTD hậu môn của bạn mà có sử dụng BCS 8 8 Trong lần gần đây nhất bạn có sử dụng rượu/bia trước khi QHTD không? Có Không E22 1 2 E27 1 2 Trong lần gần đây nhất bạn có sử dụng ma tuý trước khi QHTD không? Có Không E23 1 2 E28 1 2 F. TÌNH TRẠNG SỨC KHOẺ VÀ CÁC DỊCH VỤ Y TẾ Tiếp cận với dịch vụ chăm sóc sức khỏe F1 Lần gần đây nhất bạn đến khám chữa bệnh tại một cơ sở y tế cách đây bao nhiêu ngày? Cách đây bao nhiêu ngày ___________________________ Chưa bao giờ đi khám bệnh Không nhớ 1 2 98 =>F3 F2 Trong lần gần đây nhất đó, lý do chính nào khiến bạn phải đến cơ sở dịch vụ y tế? Tổng kiểm tra sức khỏe Khám sức khoẻ để đi nghĩa vụ quân sự Khám sức khoẻ để đi làm, đi học Chăm sóc sức khoẻ do bị bệnh cấp tính hoặc bị chấn thương Xét nghiệm/ Điều trị bệnh STD Xét nghiệm/ Điều trị HIV. Được tham gia vào nghiên cứu Lý do khác(Ghi rõ).................................................................... 1 2 3 4 5 6 7 8 Sức khỏe tình dục nam giới F3 Bạn có bao giờ nói chuyện với nhân viên y tế về việc bạn có quan hệ tình dục với nam giới không? Có Không Không biết 1 2 98 =>F5 F4 Lần gần đây nhất bạn nói chuyện với nhân viên y tế về quan hệ tình dục của bạn với nam giới khác là khi nào? Xin vui lòng ghi rõ ngày tháng ____________năm__________ Không biết Không trả lời 98 99 F5 Bạn đã bao giờ được chẩn đoán bị mắc bệnh lây truyền qua đường tình dục nào chưa? Có, ghi rõ tên bệnh_________ Không Không biết 1 2 98 =>F7 F6 Trong 12 tháng qua, Bạn có mắc bệnh lây truyền qua đường tình dục nào không? Có, ghi rõ tên bệnh_________ Không Không biết Từ chối trả lời 1 2 98 99 Viêm gan B F7 Bạn đã bao giờ nghe nói về bệnh viêm gan B hay HBV chưa? Có Không Không biết Từ chối trả lời 1 2 98 99 F8 Bạn đã bao giờ đi xét nghiệm viên gan B(HBV) chưa? Chưa bao giờ XN Đã đi XN nhưng đã không nhận kết quả Đã nhận kết quả Âm tính trong lần xét nghiệm gần nhất Đã nhận kết quả Dương tinh trong lần xét nghiệm gần nhất 1 2 3 4 =>F10 =>F10 =>F10 F9 Bạn có kết quả Dương tính lần gần đây nhất là năm nào? Năm: ........................................ Không biết Từ chối trả lời 98 99 F10 Bạn đã bao giờ tiêm phòng vắc xin viêm gan B chưa? Có Không Không biết Từ chối trả lời 1 2 98 99 F11 Nếu việc tiêm vắc-xin phòng virus viên gan B được cung cấp cho bạn miễn phí, bạn có sẵn sàng đi tiêm vắc – xin đó không? Có Không Không biết Từ chối trả lời 1 2 98 99 HIV F12 Trước khi tham gia nghiên cứu này bạn đã bao giờ nghe nói về virus HIV gây ra bệnh AIDS chưa? Có Không Không biết Từ chối trả lời 1 2 98 99 F13 Bạn đã bao giờ làm xét nghiệm HIV chưa? Có Chưa Không biết Từ chối trả lời 1 2 98 99 F14 Lần gần đây nhất bạn đi xét nghiệm HIV là năm nào? Ghi rõ năm gần nhất XN HIV_________ Chưa đi XN lại tính từ lần đầu tiên Không biết Từ chối trả lời 0 98 99 =>F17 F15 Trong lần gần đây nhất XN HIV đó, bạn đã xét nghiệm ở đâu? Cơ sở y tế công Cở sở y tế tư nhân Trong tù/trại giam Trung tâm cai nghiện ma túy Tại các nghiên cứu Khác (ghi rõ)____________________________ 1 2 3 4 5 6 F16 Trong lần gần nhất đó, bạn đã nhận kết quả xét nghiệm chưa? Đã nhận Chưa nhận Không biết/không chắc 1 2 98 F17 Bạn có bao giờ nhận kết quả Dương tính với HIV chưa? Đã từng nhận kết quả dương tính với HIV Ghi rõ tháng/năm lần đầu nhận kết quả Dương tính ____/_____ Không, chưa bao giờ nhận kết quả Dương tính Không biết Từ chối trả lời 1 2 98 99 =>F20 =>F20 F18 Trong lần xét nghiệm mà kết quả Dương tính với HIV đó, bạn đã đi xét nghiệm tại đâu? Cơ sở y tế công Cở sở y tế tư nhân Trong tù/trại giam Trung tâm cai nghiện ma túy Tại các nghiên cứu Khác (ghi rõ)____________________________ Không nhớ 1 2 3 4 5 6 98 F19 Bạn đã bao giờ được điều trị HIV chưa? Nếu có, thì bạn được điều trị tại đâu? Cơ sở y tế công Cở sở y tế tư nhân Trong tù/trại giam Trung tâm cai nghiện ma túy Tại các nghiên cứu Tại nhà, tự điều trị Khác (ghi rõ)____________________________ Chưa bao giờ được điều trị 1 2 3 4 5 6 7 8 F20 Trong 12 tháng qua bạn có nhận được BCS miễn phí không? Có Không Không nhớ/không chắc 1 2 98 =>F22 F21 Trong 6 tháng qua bạn có nhận được BCS miễn phí không? Nếu có thì bao nhiêu lần trong 6 tháng qua? Có Số lần nhận BCS miễn phí_______________ Không Không nhớ/không chắc 1 2 98 F22 Trong 12 tháng qua bạn có nhận được chất bôi trơn miễn phí không? Có Không Không nhớ/Không chắc 1 2 98 =>F24 F23 Trong 6 tháng qua bạn có nhận được chất bôi trơn miễn phí không? Nếu có thì bao nhiêu lần trong 6 tháng qua? Có Số lần nhận chất bôi trơn miễn phí____________ Không Không nhớ/không chắc 1 0 98 F24 Trong vòng 12 tháng qua bạn có tham gia vào hoạt động (dù chỉ là đến xem các hoạt động) của các câu lạc bộ MSM (nêu tên cụ thể ở từng thành phố) không? Có Không Không nhớ/không chắc 1 2 98 =>G1 F25 Trong vòng 6 tháng qua bạn có tham gia vào hoạt động (dù chỉ là đến xem các hoạt động) của các câu lạc bộ MSM (nêu tên cụ thể ở từng thành phố) không? Nếu có thì bao nhiêu lần? Có Số lần tham gia hoạt động các câu lạc bộ MSM_________ Không Không nhớ/không chắc 1 0 98 G. KIẾN THỨC VỀ HIV/STIs Các câu dưới đây để tìm hiểu sự hiểu biết của bạn về các thực hành có thể dẫn tới nguy cơ lây truyền HIV/AIDS/STIs. Tôi sẽ đọc các câu dưới đây và hỏi bạn xem theo bạn câu đó là đúng hay sai. Sau khi chúng ta hoàn thành phần này, tôi sẽ kiểm tra lại tất cả các câu trả lời cùng với bạn và thảo luận về các câu trả lời chưa chính xác. STT CÂU HỎI Đ S KB/ KTL G1 HIV là vi rút gây ra AIDS G2 Muỗi đốt không thể lây truyền HIV G3 Ăn uống chung với người có HIV không lây nhiễm HIV G4 Không thể biết một người đã nhiễm HIV hay không qua quan sát bề ngoài của họ G5 Mắc bệnh lây truyền qua đường tình dục làm tăng nguy cơ nhiễm HIV của bạn G6 QHTD không bảo vệ với một người đàn ông có nguy cơ lây nhiễm HIV hơn QHTD không bảo vệ với một phụ nữ G7 QHTD qua đường âm đạo an toàn hơn qua đường hậu môn G8 Sử dụng dầu bôi trơn trong khi QHTD qua đường hậu môn giúp giảm nguy cơ lây nhiễm HIV G9 Tiêm chích heroin khiến bạn có nguy cơ bị nhiễm HIV G10 Dùng chung BKT với một người quen sẽ an toàn hơn so với người lạ G11 Kết quả xét nghiệm HIV âm tính có nghĩa là bạn sẽ không bao giờ bị HIV/AIDS CẢM ƠN VÀ MỜI ĐỐI TƯỢNG QUA PHỎNG TƯ VẤN VÀ XÉT NGHIỆM BÀN GIAO PHIẾU CHO GIÁM SÁT VIÊN Phụ lục 7 THẺ HẸN TRẢ KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM Xin đến với chúng tôi để biết về tình trạng sức khỏe của bạn và để nhận được những lời khuyên từ các chuyên gia tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi: ... ... ... ... Giờ làm việc của chúng tôi: ... ... ... Dự án Nghiên cứu Sức khoẻ tình dục trong nhóm MSW PHIẾU HẸN TRẢ KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM Mã số: Thẻ có giá trị đến: (Ngày) ........../ (tháng) ........./ 20 Kết quả xét nghiệm của bạn được bảo mật tuyệt đối. Xin mang thẻ gốc này đến để nhận kết quả xét nghiệm của bạn. DÁN MÃ SỐ NC Phụ lục 8 DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THAM GIA PHỎNG VẤN STT Mã hóa đối tượng Ngày phỏng vấn STT Mã hóa đối tượng Ngày phỏng vấn 1 200182TRTU 25/03/2010 36 130282VUTU 20/04/2010 2 101082DATH 25/03/2010 37 040881TRTI 20/04/2010 3 161186NGTH 25/03/2010 38 190389VIVI 20/04/2010 4 120887DACU 26/03/2010 39 250581DATU 20/04/2010 5 100390NGTU 26/03/2010 40 030881NGDU 20/04/2010 6 101290NGTR 26/03/2010 41 301088NGAN 20/04/2010 7 100229PHGI 26/03/2010 42 280487NGHU 21/04/2010 8 010681DACH 26/03/2010 43 190588LEQU 22/04/2010 9 010193NGCU 27/03/2010 44 050782NGBA 22/04/2010 10 210492NGLO 27/03/2010 45 260186HOHA 22/04/2010 11 120587NGTA 30/03/2010 46 151289NGMI 26/04/2010 12 030589TRTH 01/04/2010 47 240491NGDA 26/04/2010 13 110885NGMI 01/04/2010 48 260486NGDU 26/04/2010 14 260388LUHA 01/04/2010 49 190992TRVU 27/04/2010 15 010987NGAN 02/04/2010 50 140191DODU 28/04/2010 16 060886VUAN 02/04/2010 51 180689DUCU 05/05/2010 17 250889NGHU 02/04/2010 52 070586CATH 05/05/2010 18 010184LEDU 02/04/2010 53 120985NGTU 06/05/2010 19 210186NGKI 06/04/2010 54 221185NGLO 06/05/2010 20 151091PHVI 07/04/2010 55 100883PHAN 06/05/2010 21 120584TRNA 07/04/2010 56 150191DAHU 06/05/2010 22 210287TRTU 08/04/2010 57 010591DACU 10/05/2010 23 200384DUDI 08/04/2010 58 150693LOLO 11/05/2010 24 090185TRHU 08/04/2010 59 030883VULO 11/05/2010 25 121184BUHU 08/04/2010 60 130891NGMA 12/05/2010 26 101088NGHO 09/04/2010 61 101082NGNH 13/05/2010 27 100991NGMA 09/04/2010 62 101092PHQU 14/05/2010 28 050987DUQU 12/04/2010 63 031087NGPH 14/05/2010 29 150693DUAN 13/04/2010 64 020986NGTR 14/05/2010 STT Mã hóa đối tượng Ngày phỏng vấn STT Mã hóa đối tượng Ngày phỏng vấn 30 220886NGHU 13/04/2010 65 260382NGHU 18/05/2010 31 030191NGHU 13/04/2010 66 201084NGHI 19/05/2010 32 020784VUHA 15/04/2010 67 260492HOAN 20/05/2010 33 131286NGNG 16/04/2010 68 260289CABI 20/05/2010 34 130787TRNA 19/04/2010 69 261289DIPH 21/05/2010 35 160186NGDA 20/04/2010 70 050586NGTU 21/05/2010 71 100990TRHO 21/05/2010 112 271187PHTO 03/08/2010 72 090983BUTI 21/05/2010 113 071089NGDU 05/08/2010 73 050583TRQU 25/05/2010 114 200892TRVI 05/08/2010 74 170789NGDA 26/05/2010 115 270789NGDA 05/08/2010 75 050985LEHA 26/05/2010 116 291089PHTH 05/08/2010 76 180991TRHU 28/05/2010 117 180290TRCU 05/08/2010 77 210782DAMI 28/05/2010 118 220594TRNI 05/08/2010 78 010887PHTU 31/05/2010 119 250788LELO 05/08/2010 79 170887LETU 01/06/2010 120 270789VUHA 09/08/2010 80 221184NGPH 02/06/2010 121 190890TRNG 09/08/2010 81 070288HONG 04/06/2010 122 040692VUAN 10/08/2010 82 060589BAKH 10/06/2010 123 271290NGHO 10/08/2010 83 180389VOBI 10/06/2010 124 010688NGHO 11/08/2010 84 180790DATU 09/06/2010 125 160191NGPH 12/08/2010 85 020286TRTI 14/06/2010 126 040986PHMI 19/08/2010 86 100692NGKH 15/06/2010 127 110391NGQU 19/08/2010 87 290590VIMA 17/06/2010 128 190688VOHA 19/08/2010 88 201090NGGI 17/06/2010 129 010889TRSO 19/08/2010 89 070890DUQU 17/06/2010 130 170186NGMI 20/08/2010 90 201088NGVI 17/06/2010 131 051082NGHA 20/08/2010 91 190687NGLE 23/06/2010 132 251183HOHO 23/08/2010 92 090789NGTU 23/06/2010 133 040289PHSO 24/08/2010 93 230993NGVA 23/06/2010 134 111088MATU 25/08/2010 94 101092PHPH 24/06/2010 135 300386NGTU 25/08/2010 95 101090LEAN 24/06/2010 136 220782NGTU 25/08/2010 96 220783TRDU 29/06/2010 137 300787LELU 31/08/2010 STT Mã hóa đối tượng Ngày phỏng vấn STT Mã hóa đối tượng Ngày phỏng vấn 97 110193NGBI 01/07/2010 138 100593NGTR 31/08/2010 98 080383NGDA 05/07/2010 139 010191NGHI 31/08/2010 99 061292NGLA 06/07/2010 140 070485UOVI 06/09/2010 100 250593LEPH 07/07/2010 141 020591NGTH 06/09/2010 101 170491DIHI 20/07/2101 142 250689NGCU 07/09/2010 102 280391TRMY 20/07/2101 143 120986PHLI 07/09/2010 103 010888NGQU 20/07/2101 144 160992NGHU 07/09/2010 104 270689DAHA 23/07/2010 145 110290NGTU 08/09/2010 105 081285LEHO 26/07/2010 146 260591NGTH 08/09/2010 106 130188HONA 26/07/2010 147 030987NGQU 08/09/2010 107 240688NGHO 26/07/2010 148 080783DATU 09/09/2010 108 050788TRLA 27/07/2010 149 150788TRKH 14/09/2010 109 010889NGVI 29/07/2010 150 230991DOLO 14/09/2010 110 130186PHAN 29/07/2010 151 200287TRCU 15/09/2010 111 020888NGTR 27/07/2010 152 270291LEBI 15/09/2010 153 070890LEHI 15/09/2010 194 101092LETU 09/11/2010 154 120992DAHU 17/09/2010 195 141292DINH 09/11/2010 155 180389LEHA 16/09/2010 196 040390HOHU 10/11/2010 156 111186NGHA 16/09/2010 197 181091TRDA 09/11/2010 157 310885NGCU 20/09/2010 198 151183NGLA 11/11/2010 158 130778TRTR 20/09/2010 199 200487NGHU 11/11/2010 159 180190VOTH 21/09/2010 200 100291NGTH 11/11/2010 160 171282TRNA 21/09/2010 201 250887HASA 12/11/2010 161 050190NGKH 21/09/2010 202 150881VUPH 12/11/2010 162 100187PHHO 22/09/2010 203 180392LUTU 16/11/2010 163 091194TRTH 22/09/2010 204 130392NGHO 17/11/2010 164 270994NGSO 22/09/2010 205 070290NGHO 18/11/2010 165 020993LETH 22/09/2010 206 021185DAMI 18/11/2010 166 060886VUAN 22/09/2010 207 081188LEKH 19/11/2010 167 230686NGTU 22/09/2010 208 050587NGDU 23/11/2010 168 190290BUHU 22/09/2010 209 100690NGTU 23/11/2010 169 280490TRCA 05/10/2010 210 130985NGHU 23/11/2010 STT Mã hóa đối tượng Ngày phỏng vấn STT Mã hóa đối tượng Ngày phỏng vấn 170 020989HOBA 05/10/2010 211 010392NGTU 23/11/2010 171 181175DUTU 05/10/2010 212 190591HODU 26/11/2010 172 020778NGTR 05/10/2010 213 100892NGAN 26/11/2010 173 051188HOCH 05/10/2010 214 040189LEHA 26/11/2010 174 090291LEAN 11/10/2010 215 140490NGUO 26/11/2010 175 141292NGDU 11/10/2010 216 160288LESA 30/11/2010 176 220191NGAN 11/10/2010 217 110688NGKH 30/11/2010 177 011182NGTU 11/10/2010 218 051288TRHO 30/11/2010 178 091188NGTH 11/10/2010 219 291290DOCH 01/12/2010 179 250290TRHI 13/10/2010 220 200690PHHA 01/12/2010 180 060293NGSO 18/10/2010 221 241190LEAN 01/12/2010 181 201193VUTH 18/10/2010 222 230890NGCA 01/12/2010 182 101293NGPK 19/10/2010 223 221288TRNH 02/12/2010 183 090693NGTR 19/10/2010 224 130288NGTU 02/12/2010 184 120593NGVU 19/10/2010 225 080190PHHO 02/12/2010 185 121292NGTH 20/10/2010 226 230390NGPH 02/12/2010 186 160287NGBI 25/10/2010 227 140691KHLI 02/12/2010 187 200185DATA 27/10/2010 228 270393LETH 03/12/2010 188 220288HOCH 29/10/2010 229 050390HOLI 03/12/2010 189 311088NGNA 02/11/2010 230 050192NGHU 07/12/2010 190 091290HOHI 02/11/2010 231 120290NGCH 07/12/2010 191 241286PHNA 03/11/2010 232 301085LUTH 10/12/2010 192 010190NGHO 03/11/2010 233 080491DIBA 10/12/2010 193 010785LEKI 03/11/2010 234 140291HANA 13/12/2010 235 050690NGTU 13/12/2010 243 200588NGDA 22/12/2010 236 061192TRQU 16/12/2010 244 200689NGMI 22/12/2010 237 300383LEHU 16/12/2010 245 051088NGNG 22/12/2010 238 310184LEDU 16/12/2010 246 101084NGHU 23/12/2010 239 260578LEHU 16/12/2010 247 220690NGTH 23/12/2010 240 090888NGBI 16/12/2010 248 090692NGHU 25/12/2010 241 150285NGDU 17/12/2010 249 200688DANI 28/12/2010 242 050489LOTR 21/12/2010 250 121287NGHO 28/12/2010
File đính kèm:
- luan_an_thuc_trang_va_mot_so_yeu_to_anh_huong_den_lay_nhiem.pdf
- Bản thông tin và dịch.doc
- TTLA Nguyen Phuong Hoa - Tieng Anh.pdf
- TTLA Nguyen Phuong Hoa - Tieng Viet.pdf