Luận án Tỉ lệ tổn thương thận cấp và tiên lượng tử vong ở bệnh nhân xơ gan mất bù

Xơ gan là giai đoạn cuối của nhiều loại bệnh gan mạn khác nhau. Xơ

gan là một căn nguyên quan trọng gây bệnh tật và tử vong. Về mô bệnh học,

xơ gan được định nghĩa là một tình trạng bệnh lan tỏa khắp gan được đặc

trưng bởi xơ hóa và thay đổi cấu trúc gan bình thường thành các nốt có cấu

trúc bất thường. Xơ hóa làm thay đổi cấu trúc gan, cản trở dòng máu trong

gan và ảnh hưởng đến chức năng gan, gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa và suy

chức năng gan. Bệnh nhân bị xơ gan mất bù là đối tượng thường xuyên nhập

viện và có nguy cơ tử vong cao do các biến chứng của tình trạng suy chức

năng gan và tăng áp lực tĩnh mạch cửa.

Hội chứng gan thận là một dạng suy thận chức năng xảy ra trên bệnh

nhân bị bệnh gan giai đoạn cuối, trong bệnh cảnh xơ gan báng bụng do hậu

quả của tăng áp lực tĩnh mạch cửa. HCGT không những là biến chứng nặng

nhất của xơ gan mà còn là một trong những biến chứng chết người thường

gặp nhất của xơ gan, đã được biết đến từ rất lâu và rất nhiều trong y văn. Thời

gian sống còn trung vị của bệnh nhân bị HCGT týp 1 là 2-3 tuần [21],[105]

và thời gian sống còn trung vị sau đợt khởi phát HCGT týp 2 là 6 tháng [12].

Mặc dù gần đây có nhiều tiến bộ trong điều trị nội khoa HCGT mang lại hy

vọng cải thiện tiên lượng bệnh, nhưng đáp ứng của HCGT với điều trị nội

khoa tương đối kém và cho đến nay điều trị duy nhất có thể kéo dài sống còn

của bệnh nhân là ghép gan.

pdf 168 trang dienloan 7280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Tỉ lệ tổn thương thận cấp và tiên lượng tử vong ở bệnh nhân xơ gan mất bù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Tỉ lệ tổn thương thận cấp và tiên lượng tử vong ở bệnh nhân xơ gan mất bù

Luận án Tỉ lệ tổn thương thận cấp và tiên lượng tử vong ở bệnh nhân xơ gan mất bù
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
VÕ THỊ MỸ DUNG 
TỈ LỆ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP 
VÀ TIÊN LƯỢNG TỬ VONG 
Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN MẤT BÙ 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2017
ii 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
VÕ THỊ MỸ DUNG 
TỈ LỆ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP 
VÀ TIÊN LƯỢNG TỬ VONG 
Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN MẤT BÙ 
Chuyên ngành: Nội tiêu hóa 
Mã số: 62720143 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: 
TS. LÊ THÀNH LÝ 
PGS. TS. ĐỖ VĂN DŨNG 
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2017 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các 
số liệu và kết quả trong luận án này là hoàn toàn trung thực và chưa từng 
được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
 Tác giả 
Võ Thị Mỹ Dung 
ii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan .......................................................................................................... i 
Mục lục .................................................................................................................. ii 
Danh mục các chữ viết tắt tiếng Anh .................................................................... iv 
Danh mục các chữ viết tắt tiếng Việt .................................................................... vi 
Danh mục các bảng ............................................................................................. viii 
Danh mục các biểu đồ ............................................................................................ x 
Danh mục các hình ............................................................................................... xi 
Danh mục các sơ đồ ............................................................................................. xii 
ĐẶT VẤN ĐỀ ....................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................. 4 
1.1. Xơ gan còn bù và xơ gan mất bù ................................................................ 4 
1.2. Tổn thương thận cấp trong xơ gan mất bù................................................ 15 
1.3. Tình hình nghiên cứu ................................................................................ 29 
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............... 37 
2.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................... 37 
2.2. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 37 
2.3. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ............................................................. 37 
2.4. Tiêu chí chọn vào nhóm nghiên cứu ........................................................ 37 
2.5. Tiêu chí loại trừ......................................................................................... 38 
2.6. Cỡ mẫu ...................................................................................................... 38 
2.7. Các bước tiến hành ................................................................................... 41 
2.8. Định nghĩa biến số .................................................................................... 45 
2.9. Thu thập số liệu ........................................................................................ 49 
2.10. Xử lí và phân tích số liệu ........................................................................ 50 
2.11. Công cụ thu thập số liệu ......................................................................... 51 
2.12. Kiểm soát sai lầm hệ thống ..................................................................... 52 
2.13. Vấn đề y đức ........................................................................................... 52 
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ......................................................... 53 
iii 
3.1. Tỉ lệ tổn thương thận cấp và tỉ lệ các giai đoạn tổn thương thận cấp theo 
KDIGO ............................................................................................................. 54 
3.2. Đặc điểm lâm sàng và xét nghiệm liên quan tổn thương thận cấp ở bệnh 
nhân xơ gan mất bù nhập viện ......................................................................... 56 
3.3. Mối liên quan giữa tổn thương thận cấp và tử vong ở bệnh nhân xơ gan 
mất bù nhập viện .............................................................................................. 61 
CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN .................................................................................. 75 
4.1. Phân tích tỉ lệ tổn thương thận cấp và tỉ lệ các giai đoạn tổn thương thận 
cấp .................................................................................................................... 75 
4.2. Phân tích các yếu tố liên quan tổn thương thận cấp ở bệnh nhân xơ gan 
mất bù nhập viện .............................................................................................. 82 
4.3. Phân tích mối liên quan giữa tổn thương thận cấp và tử vong ở bệnh nhân 
xơ gan mất bù nhập viện .................................................................................. 88 
KẾT LUẬN ....................................................................................................... 108 
KIẾN NGHỊ ...................................................................................................... 110 
Danh mục các nghiên cứu đã công bố liên quan đến luận án ................................. i 
Tài liệu tham khảo ................................................................................................. ii 
Phụ lục ................................................................................................................ xvi 
Phụ lục 1. Phiếu thu thập số liệu ....................................................................xvi 
Phụ lục 2. Thông tin đối tượng và phiếu đồng ý tham gia .......................... xviii 
Phụ lục 3. Chấp thuận của Trung Tâm Đào Tạo – Chỉ Đạo Tuyến Bệnh viện 
Chợ Rẫy ..........................................................................................................xxi 
Phụ lục 4. Chấp thuận của Hội đồng đạo đức .............................................. xxii 
Phụ lục 5. Hình bệnh nhân minh họa ........................................................... xxiii 
Phụ lục 6. Danh sách bệnh nhân tham gia nghiên cứu .................................xxiv 
iv 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG ANH 
Chữ viết 
tắt Nguồn gốc Nghĩa tiếng Việt 
AASLD American Association for the 
Study of Liver Diseases 
Hội nghiên cứu bệnh gan Hoa 
Kỳ 
ADH Anti Diuretic Hormone Nội tiết tố kháng lợi niệu 
ADQI Acute Dialysis Quality 
Initiative 
Nhóm sáng kiến chất lượng lọc 
thận cấp 
AFP Alpha-fetoprotein Protein bào thai 
AKIN Acute Kidney Injury Network Mạng lưới tổn thương thận cấp 
anti-HCV antibody to Hepatitis C Virus Kháng thể kháng virus viêm gan 
C 
ASN American Society of 
Nephrology 
Hội thận học Hoa Kỳ 
BUN Blood Urea Nitrogen BUN 
CP Child-Pugh Child-Pugh 
GFR Glomerular Filtration Rate Độ lọc cầu thận 
HBsAg Hepatitis B surface Antigen Kháng nguyên bề mặt của virus 
viêm gan B 
HBV Hepatitis B Virus Virus viêm gan B 
HCC Hepato Cellular Carcinoma Ung thư biểu mô tế bào gan 
HCV Hepatitis C Virus Virus viêm gan C 
HR Hazard Ratio Tỉ số nguy hại 
ICA International Club of Ascites Hội báng bụng quốc tế 
v 
IL-18 InterLeukin-18 InterLeukin-18 
INR International Normalized Ratio INR 
ISN International Society of 
Nephrology 
Hội thận học quốc tế 
KDIGO Kidney Disease: Improving 
Global Outcomes 
Bệnh thận: Cải thiện kết cuộc 
toàn cầu 
MDRD Modification of Diet in Renal 
Disease Study 
Nghiên cứu thay đổi chế độ ăn 
trong bệnh thận 
MELD Model for End-stage Liver 
Disease 
Mô hình bệnh gan giai đoạn 
cuối 
NGAL Neutrophil Gelatinase-
Associated Lipocalin 
Lipocalin gắn gelatinase của 
bạch cầu đa nhân trung tính 
NKF National Kidney Foundation Quỹ thận quốc gia 
NSAID Non Steroidal Anti-Inflamatory 
Drugs 
Thuốc kháng viêm nonsteroid 
RAAS Renin Angiotensin Aldosterone 
System 
Hệ renin angiotensin aldosterone 
RIFLE Risk, Injury, Failure, Loss of 
kidney function, and End-stage 
kidney disease 
Nguy cơ, tổn thương, suy, mất 
chức năng thận và bệnh thận giai 
đoạn cuối 
RR Relative Risk Nguy cơ tương đối 
SNS Sympathetic Nervous System Hệ thần kinh giao cảm 
vi 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT 
Chữ viết tắt Tiếng Việt 
BN Bệnh nhân 
BVCR Bệnh viện Chợ Rẫy 
CP Child-Pugh 
cs Cộng sự 
ĐLC Độ lệch chuẩn 
ĐV CSĐB Đơn vị chăm sóc đặc biệt 
HATT Huyết áp tâm thu 
HCGT Hội chứng gan thận 
HT Huyết thanh 
KTC Khoảng tin cậy 
NC Nghiên cứu 
NV Nhập viện 
TB Trung bình 
TC Tiền căn 
TMTQ Tĩnh mạch thực quản 
TTTC Tổn thương thận cấp 
TTTC– Không tổn thương thận cấp 
TTTC+ Có tổn thương thận cấp 
TTTC1 Tổn thương thận cấp giai đoạn 1 
TTTC2 Tổn thương thận cấp giai đoạn 2 
vii 
TTTC3 Tổn thương thận cấp giai đoạn 3 
TV Tử vong 
ƯCMC Thuốc ức chế men chuyển 
VGVR B Viêm gan virus B 
VGVR C Viêm gan virus C 
VPMNKNP Viêm phúc mạc nhiễm khuẩn nguyên phát (tự phát) 
XG Xơ gan 
XGMB Xơ gan mất bù 
XHTH Xuất huyết tiêu hóa 
viii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
BẢNG Trang 
Bảng 1.1. Nguyên nhân gây xơ hóa gan và xơ gan [73] ........................................ 6 
Bảng 1.2. Định nghĩa TTTC theo ADQI 2004, AKIN 2007, KDIGO 2012 ....... 18 
Bảng 2.1. Creatinine huyết thanh nền giả định [72] ............................................ 46 
Bảng 2.2. Hệ thống điểm Child-Pugh đánh giá mức độ xơ gan [110] ................. 49 
Bảng 3.1. Đặc điểm dân số nghiên cứu ................................................................ 54 
Bảng 3.2. Tỉ lệ TTTC và giai đoạn TTTC theo KDIGO ..................................... 56 
Bảng 3.3. Đặc điểm nghiên cứu của bệnh nhân XGMB theo TTTC ................... 57 
Bảng 3.4. Mối liên quan giữa tiền căn và TTTC ở bệnh nhân XGMB ................ 57 
Bảng 3.5. Liên quan giữa các biến cố gây mất bù và TTTC ở BN XGMB ......... 58 
Bảng 3.6. Liên quan giữa các đặc điểm khác và TTTC ở bệnh nhân XGMB ..... 59 
Bảng 3.7. Yếu tố nguy cơ của TTTC, phân tích đơn biến ................................... 60 
Bảng 3.8. Yếu tố nguy cơ của TTTC, phân tích hồi quy logistic đa biến ............ 60 
Bảng 3.9. TTTC là yếu tố nguy cơ của tử vong trong bệnh viện ......................... 63 
Bảng 3.10. TTTC là yếu tố nguy cơ của tử vong 30 ngày ................................... 64 
Bảng 3.11. Giai đoạn TTTC là yếu tố nguy cơ của tử vong 30 ngày .................. 65 
Bảng 3.12. Giai đoạn TTTC là yếu tố nguy cơ của tử vong 30 ngày, phân tích 
hồi quy poisson đa biến ........................................................................................ 66 
Bảng 3.13. Sống còn trung hạn ở bệnh nhân XGMB nhập viện .......................... 67 
Bảng 3.14. Tỉ lệ tử vong trung hạn ở bệnh nhân XGMB nhập viện được phân 
tầng theo TTTC ..................................................................................................... 67 
Bảng 3.15. Phân tích hồi quy Cox của biến cố tử vong theo TTTC trên toàn thể 
dân số nghiên cứu ................................................................................................. 70 
Bảng 3.16. Kiểm định biến cố tử vong dài hạn ở bệnh nhân còn sống sau nhập 
viện 30 ngày .......................................................................................................... 71 
Bảng 3.17. Phân tích hồi quy Cox của biến cố tử vong dài hạn theo TTTC ở 
bệnh nhân còn sống sau nhập viện 30 ngày .......................................................... 71 
ix 
Bảng 3.18. Phân tích hồi quy Cox đa biến của biến cố tử vong dài hạn ở bệnh 
nhân còn sống sau nhập viện 30 ngày (bước 1) .................................................... 72 
Bảng 3.19. Phân tích hồi quy Cox đa biến của biến cố tử vong dài hạn ở bệnh 
nhân còn sống sau nhập viện 30 ngày (bước 2) .................................................... 73 
Bảng 3.20. Phân tích hồi quy Cox đa biến của biến cố tử vong dài hạn ở bệnh 
nhân còn sống sau nhập viện 30 ngày (bước 3) .................................................... 73 
Bảng 3.21. Phân tích hồi quy Cox đa biến của biến cố tử vong dài hạn ở bệnh 
nhân còn sống sau nhập viện 30 ngày (bước 4) .................................................... 74 
Bảng 4.1. So sánh tỉ lệ và giai đoạn TTTC với các tác giả khác ......................... 79 
Bảng 4.2. Mối liên quan giữa tiền căn bệnh thận, dùng lợi tiểu và TTTC .......... 83 
Bảng 4.3. So sánh mối liên quan giữa báng bụng, điểm Child-Pugh trung bình 
và TTTC với các tác giả khác ............................................................................... 84 
Bảng 4.4. Mối liên quan giữa Child-Pugh C và TTTC ........................................ 85 
Bảng 4.5. Mối liên quan giữa nhiễm trùng và TTTC ........................................... 85 
Bảng 4.6. So sánh liên quan giữa nhiễm trùng và TTTC với tác giả khác .......... 86 
Bảng 4.7. Mối liên quan giữa XHTH và TTTC ................................................... 87 
Bảng 4.8. So sánh mối liên quan giữa XHTH và TTTC với các tác giả khác ..... 87 
Bảng 4.9. So sánh tử vong trong BV của nhóm TTTC với các tác giả khác ....... 91 
Bảng 4.10. So sánh tử vong trong bệnh viện theo giai đoạn TTTC với các tác giả 
khác ....................................................................................................................... 93 
Bảng 4.11. So sánh tử vong 30 ngày của nhóm TTTC với các tác giả khác ....... 95 
Bảng 4.12. So sánh tử vong 30 ngày theo giai đoạn TTTC với tác giả khác ...... 96 
Bảng 4.13. So sánh tử vong trung hạn với các tác giả khác............................... 101 
Bảng 4.14. So sánh sống còn dài hạn trong các dân số XG khác nhau ............. 103 
Bảng 4.15. So sánh tử vong dài hạn với tác giả khác ........................................ 104 
Bảng 4.16. So sánh tử vong tại thời điểm 36 tháng trong dân số nghiên cứu ... 105 
Bảng 4.17. Yếu tố tiên lượng của sống còn dài hạn, phân tích đa biến ............. 106 
x 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ 
BIỂU ĐỒ Trang 
Biểu đồ 1.1. Nguyên nhân gây tử vong tuổi 45-64 [68] ........................................ 4 
Biểu đồ 1.2. Sống còn của bệnh nhân xơ gan còn bù và mất bù [64] .................. 12 
Biểu đồ 1.3. Giãn động mạch ngoại biên và rối loạn chức năng thận trong xơ 
gan [20] ................................................................................................................. 23 
Biểu đồ 3.1. Tỉ lệ tử vong trong bệnh viện của XGMB theo TTTC .................... 62 
Biểu đồ 3.2. Tỉ lệ tử vong trong bệnh viện của XGMB theo giai đoạn TTTC .... 62 
Biểu đồ 3.3. Tỉ lệ tử vong 30 ngày của XGMB theo TTTC ................................ 63 
Biểu đồ 3.4. Tỉ lệ tử vong 30 ngày của XGMB theo giai đoạn TTTC ................ 64 
Biểu đồ 3.5. Đường biểu d ... 018611 Đặng Quốc M. 1953 Nam 1/3/2012 Nội Tiêu hóa 
368 12018720 Nguyễn Thị Hoàng Y. 1948 Nữ 2/3/2012 Nội Tiêu hóa 
369 12018838 Lê Văn T. 1964 Nam 2/3/2012 Nội Tiêu hóa 
370 12018887 Lê Văn H. 1944 Nam 2/3/2012 Nội Tiêu hóa 
371 12019177 Nguyễn Hồng P. 1955 Nam 3/3/2012 Nội Tiêu hóa 
372 12019253 Lê Thị G. 1951 Nữ 4/3/2012 Nội Tiêu hóa 
373 12019372 Phạm Văn H. 1951 Nam 5/3/2012 Nội Tiêu hóa 
374 12019424 Nguyễn Thị Thu P. 1958 Nữ 5/3/2012 Nội Tiêu hóa 
375 12019663 Hàng Thị Đ. 1949 Nữ 5/3/2012 Nội Tiêu hóa 
376 12019742 Nguyễn Tấn T. 1956 Nam 5/3/2012 Nội Tiêu hóa 
377 12019758 Trần Thị S. 1937 Nữ 5/3/2012 Nội Tiêu hóa 
378 12019843 Trần Thanh P. 1972 Nam 6/3/2012 Nội Tiêu hóa 
379 12019928 Nguyễn Xuân H. 1947 Nữ 6/3/2012 Nội Tiêu hóa 
380 12020011 Trần Văn T. 1985 Nam 6/3/2012 Nội Tiêu hóa 
381 12020017 Nguyễn Thị H. 1956 Nữ 6/3/2012 Nội Tiêu hóa 
382 12020158 Huỳnh Văn P. 1946 Nam 6/3/2012 Nội Tiêu hóa 
xxxvii 
383 12020204 Phan Thị D. 1948 Nữ 7/3/2012 Nội Tiêu hóa 
384 12020211 Lê Văn S. 1960 Nam 7/3/2012 Nội Tiêu hóa 
385 12020440 Phan Văn P. 1953 Nam 7/3/2012 Nội Tiêu hóa 
386 12020787 Bùi Long A. 1970 Nam 8/3/2012 Nội Tiêu hóa 
387 12021301 Hồ Thị H. 1954 Nữ 10/3/2012 Nội Tiêu hóa 
388 12021321 Võ Thị T. 1938 Nữ 10/3/2012 Nội Tiêu hóa 
389 12021328 Võ Quốc B. 1973 Nam 10/3/2012 Nội Tiêu hóa 
390 12021437 Dương Chấn K. 1958 Nam 10/3/2012 Nội Tiêu hóa 
391 12021486 Hàng Ứng M. 1924 Nam 11/3/2012 Nội Tiêu hóa 
392 12021657 Nguyễn Thị Thu H. 1954 Nữ 12/3/2012 Nội Tiêu hóa 
393 12021809 Nguyễn Văn T. 1955 Nam 12/3/2012 Nội Tiêu hóa 
394 12021912 Võ Thị T. 1933 Nữ 12/3/2012 Nội Tiêu hóa 
395 12022032 Phan Văn T. 1944 Nam 13/3/2012 Nội Tiêu hóa 
396 12022118 Nguyễn Ngọc T. 1966 Nam 12/3/2012 Nội Tiêu hóa 
397 12022120 Nguyễn Văn Đ. 1956 Nam 12/3/2012 Nội Tiêu hóa 
398 12022133 Trương Văn T. 1974 Nam 13/3/2012 Nội Tiêu hóa 
399 12022291 Nguyễn Văn T. 1972 Nam 13/3/2012 Nội Tiêu hóa 
400 12022332 K T. 1970 Nam 13/3/2012 Nội Tiêu hóa 
401 12022688 Trần Văn N. 1955 Nam 14/3/2012 Nội Tiêu hóa 
402 12022799 Đào Xuân T. 1952 Nam 14/3/2012 Nội Tiêu hóa 
403 12022854 Võ Văn T. 1972 Nam 14/3/2012 Nội Tiêu hóa 
404 12022923 Trịnh Thị T. 1937 Nữ 14/3/2012 Nội Tiêu hóa 
405 12023192 Trịnh Văn U. 1987 Nam 15/3/2012 Nội Tiêu hóa 
406 12023554 Võ Văn M. 1964 Nam 16/3/2012 Nội Tiêu hóa 
407 12023564 Nguyễn Công C. 1945 Nam 16/3/2012 Nội Tiêu hóa 
408 12023605 Nguyễn Thị L. 1948 Nữ 16/3/2012 Nội Tiêu hóa 
409 12023774 Nguyễn Tiến H. 1963 Nam 17/3/2012 Nội Tiêu hóa 
410 12023784 Châu Thị H. 1936 Nữ 17/3/2012 Nội Tiêu hóa 
411 12023863 Nguyễn X. 1947 Nam 18/3/2012 Nội Tiêu hóa 
412 12023935 Nguyễn Thị K. 1957 Nữ 18/3/2012 Nội Tiêu hóa 
xxxviii 
413 12024224 Nguyễn Văn P. 1966 Nam 19/3/2012 Nội Tiêu hóa 
414 12024338 Mai Văn V. 1957 Nam 19/3/2012 Nội Tiêu hóa 
415 12024747 Phan Thị D. 1942 Nữ 20/3/2012 Nội Tiêu hóa 
416 12024769 Ngô Văn N. 1967 Nam 20/3/2012 Nội Tiêu hóa 
417 12025227 Đỗ Văn T. 1964 Nam 22/3/2012 Nội Tiêu hóa 
418 12025359 Ngô Thị G. 1941 Nữ 22/3/2012 Nội Tiêu hóa 
419 12025440 Nguyễn Thị K. 1953 Nữ 22/3/2012 Nội Tiêu hóa 
420 12025673 Lê Công Đ. 1949 Nam 23/3/2012 Nội Tiêu hóa 
421 12025743 Đào Nguyên T. 1962 Nam 23/3/2012 Nội Tiêu hóa 
422 12025781 Nguyễn Thị T. 1981 Nữ 23/3/2012 Nội Tiêu hóa 
423 12025881 Phạm Quang T. 1954 Nam 23/3/2012 Nội Tiêu hóa 
424 12025888 Trương Văn P. 1973 Nam 23/3/2012 Nội Tiêu hóa 
425 12025976 Trịnh Quang P. 1974 Nam 24/3/2012 Nội Tiêu hóa 
426 12026058 Lê Thanh S. 1977 Nam 24/3/2012 Nội Tiêu hóa 
427 12026089 Lê Văn N. 1966 Nam 25/3/2012 Nội Tiêu hóa 
428 12026110 Phạm Hoàng Đ. 1963 Nam 25/3/2012 Nội Tiêu hóa 
429 12026631 Nguyễn Văn N. 1946 Nam 26/3/2012 Nội Tiêu hóa 
430 12026831 Võ Thị Q. 1939 Nữ 27/3/2012 Nội Tiêu hóa 
431 12026946 Trần Văn L. 1965 Nam 27/3/2012 Nội Tiêu hóa 
432 12027430 Nguyễn Văn L. 1948 Nam 28/3/2012 Nội Tiêu hóa 
433 12027719 Trần V. 1977 Nam 29/3/2012 Nội Tiêu hóa 
434 12027767 Lê Văn T. 1978 Nam 29/3/2012 Nội Tiêu hóa 
435 12027795 Trương Văn H. 1973 Nam 29/3/2012 Nội Tiêu hóa 
436 12028848 Nguyễn Thanh C. 1969 Nam 3/4/2012 Nội Tiêu hóa 
437 12029095 Nguyễn Hoàng V. 1965 Nam 3/4/2012 Nội Tiêu hóa 
438 12029172 Huỳnh Ngọc H. 1964 Nam 3/4/2012 Nội Tiêu hóa 
439 12029173 Bùi Văn T. 1956 Nam 3/4/2012 Nội Tiêu hóa 
440 12029367 Nguyễn Minh H. 1979 Nam 4/4/2012 Nội Tiêu hóa 
441 12029499 Lê Thị L. 1937 Nữ 4/4/2012 Nội Tiêu hóa 
442 12029544 Võ Thị M. 1939 Nữ 4/4/2012 Nội Tiêu hóa 
xxxix 
443 12029902 Đặng Thị Đ. 1948 Nữ 5/4/2012 Nội Tiêu hóa 
444 12029978 Huỳnh Văn B. 1957 Nam 6/4/2012 Nội Tiêu hóa 
445 12030127 Trương L. 1952 Nữ 6/4/2012 Nội Tiêu hóa 
446 12030243 Phạm Văn M. 1959 Nam 6/4/2012 Nội Tiêu hóa 
447 12030311 Nguyễn Văn N. 1932 Nam 6/4/2012 Nội Tiêu hóa 
448 12030385 Nguyễn Văn G. 1972 Nam 7/4/2012 Nội Tiêu hóa 
449 12030387 Bùi Văn T. 1968 Nam 7/4/2012 Nội Tiêu hóa 
450 12031175 Trần Thị B. 1925 Nữ 10/4/2012 Nội Tiêu hóa 
451 12031253 Phạm Văn K. 1924 Nam 10/4/2012 Nội Tiêu hóa 
452 12031396 Nguyễn Thị H. 1949 Nữ 10/4/2012 Nội Tiêu hóa 
453 12031450 Nguyễn Thanh P. 1960 Nam 10/4/2012 Nội Tiêu hóa 
454 12031783 Cao Văn T. 1968 Nam 11/4/2012 Nội Tiêu hóa 
455 12031819 Trần Xuân T. 1925 Nam 11/4/2012 Nội Tiêu hóa 
456 12031826 Võ Văn H. 1962 Nam 11/4/2012 Nội Tiêu hóa 
457 12032012 Đoàn Hoàng N. 1962 Nam 12/4/2012 Nội Tiêu hóa 
458 12032260 Phạm Sĩ P. 1930 Nam 12/4/2012 Nội Tiêu hóa 
459 12032282 Phạm Văn T. 1971 Nam 13/4/2012 Nội Tiêu hóa 
460 12032515 Lê Văn C. 1959 Nam 13/4/2012 Nội Tiêu hóa 
461 12032588 Nguyễn Văn Đ. 1969 Nam 14/4/2012 Nội Tiêu hóa 
462 12032670 Lê Văn T. 1965 Nam 14/4/2012 Nội Tiêu hóa 
463 12032786 Nguyễn Quang H. 1965 Nam 15/4/2012 Nội Tiêu hóa 
464 12032803 Bùi C. 1955 Nam 15/4/2012 Nội Tiêu hóa 
465 12032816 Diệp Hữu L. 1965 Nam 15/4/2012 Nội Tiêu hóa 
466 12032870 Nguyễn Văn H. 1969 Nam 15/4/2012 Nội Tiêu hóa 
467 12032895 Nguyễn Văn H. 1968 Nam 15/4/2012 Nội Tiêu hóa 
468 12032942 Nguyễn Văn T. 1953 Nam 15/4/2012 Nội Tiêu hóa 
469 12032954 Lương Văn Q. 1952 Nam 16/4/2012 Nội Tiêu hóa 
470 12033353 Đoàn Thị Y. 1935 Nữ 16/4/2012 Nội Tiêu hóa 
471 12033609 Nguyễn Trường S. 1966 Nam 17/4/2012 Nội Tiêu hóa 
472 12033981 Cao Tấn T. 1969 Nam 18/4/2012 Nội Tiêu hóa 
xl 
473 12034022 Nguyễn Thị N. 1958 Nữ 18/4/2012 Nội Tiêu hóa 
474 12034155 Phan Văn T. 1957 Nam 18/4/2012 Nội Tiêu hóa 
475 12034202 Từ Văn H. 1955 Nam 18/4/2012 Nội Tiêu hóa 
476 12034540 Nguyễn Xuân V. 1975 Nam 19/4/2012 Nội Tiêu hóa 
477 12034541 Tôn Văn R. 1965 Nam 19/4/2012 Nội Tiêu hóa 
478 12034542 Lương Văn M. 1947 Nam 19/4/2012 Nội Tiêu hóa 
479 12034733 Hàn Thị L. 1930 Nữ 20/4/2012 Nội Tiêu hóa 
480 12034816 Nguyễn Văn H. 1956 Nam 20/4/2012 Nội Tiêu hóa 
481 12034956 Nguyễn Thành L. 1970 Nam 20/4/2012 Nội Tiêu hóa 
482 12035063 Đặng Thị X. 1953 Nữ 21/4/2012 Nội Tiêu hóa 
483 12035314 Nguyễn Văn H. 1963 Nam 22/4/2012 Nội Tiêu hóa 
484 12035363 Võ Thị V. 1936 Nữ 23/4/2012 Nội Tiêu hóa 
485 12035526 Trương Thị B. 1945 Nữ 23/4/2012 Nội Tiêu hóa 
486 12035542 Nguyễn Thị T. 1956 Nữ 23/4/2012 Nội Tiêu hóa 
487 12035657 Nguyễn Văn N. 1960 Nam 23/4/2012 Nội Tiêu hóa 
488 12035958 Tường Thị H. 1956 Nữ 24/4/2012 Nội Tiêu hóa 
489 12036050 Nguyễn Văn T. 1967 Nam 24/4/2012 Nội Tiêu hóa 
490 12036464 Nguyễn Văn Đ. 1967 Nam 25/4/2012 Nội Tiêu hóa 
491 12036529 Trần Văn O. 1955 Nam 25/4/2012 Nội Tiêu hóa 
492 12036562 Lý Văn N. 1958 Nam 26/4/2012 Nội Tiêu hóa 
493 12036617 Nguyễn Đức C. 1960 Nam 26/4/2012 Nội Tiêu hóa 
494 12036712 Phạm Văn H. 1955 Nam 26/4/2012 Nội Tiêu hóa 
495 12036870 Trần Thị T. 1955 Nữ 27/4/2012 Nội Tiêu hóa 
496 12037102 Lê Huy L. 1966 Nam 27/4/2012 Nội Tiêu hóa 
497 12037802 Nguyễn Thị B. 1951 Nữ 1/5/2012 Nội Tiêu hóa 
498 12038255 Lưu Ngọc L. 1951 Nam 2/5/2012 Nội Tiêu hóa 
499 12038280 Hứa Văn M. 1971 Nam 2/5/2012 Nội Tiêu hóa 
500 12038752 Nguyễn Duy T. 1963 Nam 3/5/2012 Nội Tiêu hóa 
501 12038767 Lê Trung T. 1942 Nam 3/5/2012 Nội Tiêu hóa 
502 12039046 Trần Văn H. 1927 Nam 4/5/2012 Nội Tiêu hóa 
xli 
503 12039053 Trần Đình C. 1959 Nam 4/5/2012 Nội Tiêu hóa 
504 12039054 Phan Thị L. 1952 Nữ 4/5/2012 Nội Tiêu hóa 
505 12039223 Nguyễn Thị R. 1952 Nữ 5/5/2012 Nội Tiêu hóa 
506 12039456 Trịnh Văn N. 1950 Nam 7/5/2012 Nội Tiêu hóa 
507 12039573 Nguyễn Chí T. 1954 Nam 7/5/2012 Nội Tiêu hóa 
508 12039720 Phạm Trung N. 1978 Nam 7/5/2012 Nội Tiêu hóa 
509 12039882 Nguyễn Thị L. 1950 Nữ 7/5/2012 Nội Tiêu hóa 
510 12040367 Trần Văn C. 1954 Nam 8/5/2012 Nội Tiêu hóa 
511 12040430 Nguyễn Hữu T. 1961 Nam 9/5/2012 Nội Tiêu hóa 
512 12040572 Cao Bá Thanh L. 1973 Nam 9/5/2012 Nội Tiêu hóa 
513 12040677 Nguyễn Văn T. 1959 Nam 9/5/2012 Nội Tiêu hóa 
514 12040763 Nguyễn Thị Mỹ D. 1994 Nữ 9/5/2012 Nội Tiêu hóa 
515 12040775 Nguyễn Văn T. 1994 Nam 9/5/2012 Nội Tiêu hóa 
516 12041129 Nguyễn Đức G. 1959 Nam 10/5/2012 Nội Tiêu hóa 
517 12041284 Nguyễn Văn Mẫn L. 1961 Nam 11/5/2012 Nội Tiêu hóa 
518 12041545 Trần Thị C. 1955 Nữ 12/5/2012 Nội Tiêu hóa 
519 12041722 Bùi Văn L. 1966 Nam 13/5/2012 Nội Tiêu hóa 
520 12041803 Đặng Huy L. 1976 Nam 13/5/2012 Nội Tiêu hóa 
521 12041809 Văn Đình T. 1975 Nam 13/5/2012 Nội Tiêu hóa 
522 12042097 Huỳnh Ngọc L. 1960 Nam 14/5/2012 Nội Tiêu hóa 
523 12042225 Lý Hơn Đ. 1978 Nam 14/5/2012 Nội Tiêu hóa 
524 12042813 Lê Minh G. 1962 Nam 16/5/2012 Nội Tiêu hóa 
525 12043173 Nguyễn Văn H. 1969 Nam 16/5/2012 Nội Tiêu hóa 
526 12043435 Nông Văn Đ. 1963 Nam 17/5/2012 Nội Tiêu hóa 
527 12043447 Ngô Mỹ X. 1952 Nữ 17/5/2012 Nội Tiêu hóa 
528 12043532 Đỗ Văn C. 1938 Nam 18/5/2012 Nội Tiêu hóa 
529 12043541 Nguyễn Văn D. 1972 Nam 17/5/2012 Nội Tiêu hóa 
530 12043635 Cao Văn U. 1982 Nam 18/5/2012 Nội Tiêu hóa 
531 12043776 Trần Văn D. 1967 Nam 18/5/2012 Nội Tiêu hóa 
532 12043952 Huỳnh Thị T. 1954 Nữ 19/5/2012 Nội Tiêu hóa 
xlii 
533 12044000 Trương Văn M. 1971 Nam 19/5/2012 Nội Tiêu hóa 
534 12044025 Trần Mỹ L. 1954 Nữ 19/5/2012 Nội Tiêu hóa 
535 12044124 Nguyễn Hoài Đ. 1954 Nam 20/5/2012 Nội Tiêu hóa 
536 12044264 Dương Văn M. 1964 Nam 21/5/2012 Nội Tiêu hóa 
537 12044625 Nguyễn Phùng H. 1951 Nam 21/5/2012 Nội Tiêu hóa 
538 12045094 Thị M. 1963 Nữ 22/5/2012 Nội Tiêu hóa 
539 12045187 Nguyễn Thị H. 1938 Nữ 23/5/2012 Nội Tiêu hóa 
540 12045495 Huỳnh Hữu P. 1952 Nam 23/5/2012 Nội Tiêu hóa 
541 12045595 Nguyễn Thị N. 1933 Nữ 24/5/2012 Nội Tiêu hóa 
542 12045887 Trần Văn S. 1950 Nam 24/5/2012 Nội Tiêu hóa 
543 12046063 Nguyễn Thị C. 1950 Nữ 25/5/2012 Nội Tiêu hóa 
544 12046065 Võ Văn B. 1940 Nam 25/5/2012 Nội Tiêu hóa 
545 12046147 Huỳnh Thị T. 1955 Nữ 25/5/2012 Nội Tiêu hóa 
546 12046353 Lê Thị N. 1977 Nữ 26/5/2012 Nội Tiêu hóa 
547 12046408 Huỳnh Huy H. 1993 Nam 26/5/2012 Nội Tiêu hóa 
548 12046416 Nguyễn Anh T. 1956 Nam 26/5/2012 Nội Tiêu hóa 
549 12046483 Bùi Thị B. 1949 Nữ 27/5/2012 Nội Tiêu hóa 
550 12046714 Phạm Ngọc Hữu H. 1954 Nam 28/5/2012 Nội Tiêu hóa 
551 12046910 Nguyễn Thị G. 1954 Nữ 28/5/2012 Nội Tiêu hóa 
552 12047037 Nguyễn Thị Đ. 1938 Nữ 28/5/2012 Nội Tiêu hóa 
553 12047809 Nguyễn Văn C. 1967 Nam 30/5/2012 Nội Tiêu hóa 
554 12047818 Lê Văn L. 1962 Nam 30/5/2012 Nội Tiêu hóa 
555 12047852 Trần Anh T. 1961 Nam 30/5/2012 Nội Tiêu hóa 
556 12048025 Bùi Thị K. 1955 Nữ 31/5/2012 Nội Tiêu hóa 
557 12048038 Nguyễn Hoàng X. 1971 Nam 31/5/2012 Nội Tiêu hóa 
558 12048222 Lê Văn P. 1971 Nam 1/6/2012 Nội Tiêu hóa 
559 12048355 Hoàng Kim T. 1969 Nam 1/6/2012 Nội Tiêu hóa 
560 12048775 Lê Thị C. 1948 Nữ 3/6/2012 Nội Tiêu hóa 
561 12049497 Nguyễn Văn T. 1964 Nam 5/6/2012 Nội Tiêu hóa 
562 12049626 Nguyễn Văn Bé B 1960 Nam 5/6/2012 Nội Tiêu hóa 
xliii 
563 12049633 Nguyễn Thị T. 1934 Nữ 5/6/2012 Nội Tiêu hóa 
564 12049806 Nguyễn Tấn P. 1955 Nam 6/6/2012 Nội Tiêu hóa 
565 12049822 Tạ Võ C. 1963 Nam 6/6/2012 Nội Tiêu hóa 
566 12050100 Nguyễn Văn N. 1927 Nam 6/6/2012 Nội Tiêu hóa 
567 12050130 Trần Văn P. 1962 Nam 6/6/2012 Nội Tiêu hóa 
568 12050139 Hoàng Văn K. 1956 Nam 6/6/2012 Nội Tiêu hóa 
569 12050487 Nguyễn Thị B. 1954 Nữ 7/6/2012 Nội Tiêu hóa 
570 12050602 Lâm Thị N. 1948 Nữ 7/6/2012 Nội Tiêu hóa 
571 12050780 Nguyễn Thị L. 1937 Nữ 8/6/2012 Nội Tiêu hóa 
572 12050796 Phạm Thành H. 1980 Nam 8/6/2012 Nội Tiêu hóa 
573 12051002 Nguyễn Tiến T. 1947 Nam 9/6/2012 Nội Tiêu hóa 
574 12051087 Bùi Văn D. 1961 Nam 9/6/2012 Nội Tiêu hóa 
575 12051606 Nguyễn Văn T. 1968 Nam 11/6/2012 Nội Tiêu hóa 
576 12051715 Lê Thị Hồng A. 1967 Nữ 11/6/2012 Nội Tiêu hóa 
577 12051732 Phạm Kim S. 1956 Nam 11/6/2012 Nội Tiêu hóa 
578 12051878 Phạm Văn U. 1964 Nam 12/6/2012 Nội Tiêu hóa 
579 12052027 Lê Văn T. 1962 Nam 12/6/2012 Nội Tiêu hóa 
580 12052210 Đặng Văn K. 1962 Nam 12/6/2012 Nội Tiêu hóa 
581 12052327 Trịnh Văn L. 1960 Nam 13/6/2012 Nội Tiêu hóa 
582 12052548 Nguyễn Quang D. 1969 Nam 13/6/2012 Nội Tiêu hóa 
583 12052615 Đặng Đăng Đ. 1963 Nam 13/6/2012 Nội Tiêu hóa 
584 12052631 Đặng Văn T. 1945 Nam 13/6/2012 Nội Tiêu hóa 
585 12052807 Nguyễn C. 1947 Nam 14/6/2012 Nội Tiêu hóa 
586 12053052 Nguyễn Văn Q. 1965 Nam 14/6/2012 Nội Tiêu hóa 
587 12053059 Trương Hữu H. 1943 Nam 14/6/2012 Nội Tiêu hóa 
588 12053227 Đỗ Thị S. 1953 Nữ 15/6/2012 Nội Tiêu hóa 
589 12053319 Nguyễn Thị M. 1948 Nữ 15/6/2012 Nội Tiêu hóa 
590 12053390 Nguyễn Văn D. 1954 Nam 16/6/2012 Nội Tiêu hóa 
591 12053507 Đàm Dủ M. 1963 Nam 16/6/2012 Nội Tiêu hóa 
592 12053694 Lê Hữu Q. 1952 Nam 17/6/2012 Nội Tiêu hóa 
xliv 
593 12053768 Đặng Văn C . 1959 Nam 18/6/2012 Nội Tiêu hóa 
594 12053928 Nguyễn Thị H. 1970 Nữ 18/6/2012 Nội Tiêu hóa 
595 12054088 Ngô Ngọc A. 1958 Nam 18/6/2012 Nội Tiêu hóa 
596 12054128 Nguyễn Thanh H. 1966 Nam 18/6/2012 Nội Tiêu hóa 
597 12054609 Lê Văn D. 1946 Nam 19/6/2012 Nội Tiêu hóa 
598 12054615 Trần Anh T. 1953 Nam 19/6/2012 Nội Tiêu hóa 
599 12054822 Trần Thị T. 1925 Nữ 20/6/2012 Nội Tiêu hóa 
600 12054873 Thái Văn Q. 1943 Nam 20/6/2012 Nội Tiêu hóa 
601 12054938 Nguyễn Văn P. 1946 Nam 20/6/2012 Nội Tiêu hóa 
602 12054960 Nguyễn Văn H. 1979 Nam 20/6/2012 Nội Tiêu hóa 
603 12055021 Dương Thị T. 1955 Nữ 20/6/2012 Nội Tiêu hóa 
604 12055275 Phạm Thị Kim C. 1943 Nữ 21/6/2012 Nội Tiêu hóa 
605 12055280 Trần Văn C. 1966 Nam 21/6/2012 Nội Tiêu hóa 
606 12055354 Vy Văn N. 1962 Nam 21/6/2012 Nội Tiêu hóa 
607 12055391 Đoàn Văn K. 1950 Nam 22/6/2012 Nội Tiêu hóa 
608 12055606 Trần Văn B. 1954 Nam 22/6/2012 Nội Tiêu hóa 
609 12055639 Quách Văn Q. 1965 Nam 22/6/2012 Nội Tiêu hóa 
610 12055749 Nguyễn Văn L. 1963 Nam 23/6/2012 Nội Tiêu hóa 
611 12055786 Thị B. 1961 Nữ 23/6/2012 Nội Tiêu hóa 
612 12056073 Thạch Thị B. 1942 Nữ 25/6/2012 Nội Tiêu hóa 
613 12056297 Lâm Suy B. 1924 Nữ 25/6/2012 Nội Tiêu hóa 
614 12056413 Nguyễn Tuấn A. 1971 Nam 25/6/2012 Nội Tiêu hóa 
615 12057055 Hà Thế Ư. 1956 Nam 27/6/2012 Nội Tiêu hóa 
616 12057294 Nguyễn Văn H. 1954 Nam 28/6/2012 Nội Tiêu hóa 
617 12057534 Trần Minh P. 1976 Nam 28/6/2012 Nội Tiêu hóa 
XÁC NHẬN CỦA BỆNH VIỆN CHỢ RẪY 
GIÁM ĐỐC TRƯỞNG PHÒNG 
KẾ HOẠCH TỔNG HỢP 
TRƯỞNG KHOA 
NỘI TIÊU HÓA 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_ti_le_ton_thuong_than_cap_va_tien_luong_tu_vong_o_be.pdf