Luận án Tính an toàn và sinh miễn dịch của vắc xin phối hợp sởi – Rubella sản xuất trong nước trên người Việt Nam tình nguyện khỏe mạnh từ 1- 45 tuổi
Sởi và rubella là các bệnh truyền nhiễm cấp tính do vi rút sởi và rubella gây ra. Bệnh lây qua đường hô hấp và dễ gây dịch. Biểu hiện của bệnh sởi bao gồm: sốt, phát ban, viêm long đường hô hấp và xuất hiện nốt Koplik ở niêm mạc miệng. Bệnh sởi có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm như viêm tai giữa, viêm phổi, tiêu chảy, khô loét giác mạc mắt, thậm chí có thể viêm não dễ dẫn đến tử vong, đặc biệt ở trẻ nhỏ, trẻ suy dinh dưỡng. Triệu chứng của bệnh rubella gồm sốt, phát ban, sưng hạch bạch huyết sau tai, cổ, chẩm, đau khớp. Bệnh rubella ở trẻ em thường nhẹ, ít biến chứng. Các biến chứng nặng thường gặp ở người lớn, đặc biệt là phụ nữ có thai. Nếu người mẹ nhiễm rubella trong 3 tháng đầu của thai kỳ có thể gây ra sảy thai, thai chết lưu, hội chứng rubella bẩm sinh (Congenital Rubella Syndrome) và nhiễm rubella bẩm sinh ở trẻ sơ sinh [1], [2], [3].
Trên thế giới, tình hình dịch tễ của bệnh sởi, rubella và hội chứng rubella bẩm sinh đã thay đổi rất nhiều trong vài thập kỷ qua sau khi triển khai vắc xin phòng chống. Tỉ lệ mắc, tử vong do bệnh sởi toàn cầu đã giảm 87% và 84% trong những năm gần đây, từ 145 ca/1 triệu dân và 550.100 người chết trong năm 2000 xuống còn 19 ca/1 triệu dân và 89.780 người trong năm 2016. Số mắc rubella giảm 97% từ 670.894 ca năm 2000 xuống 22.361 ca năm 2016. Năm 2012, Hội đồng Y tế Thế giới (World Health Assembly) đã thông qua Kế hoạch hành động vắc xin toàn cầu với mục tiêu loại trừ bệnh sởi ở năm khu vực và loại trừ bệnh rubella, hội chứng rubella bẩm sinh ở ít nhất năm khu vực (phân chia theo WHO) vào năm 2020. Tuy nhiên, tính đến nay, sởi và rubella vẫn lưu hành ở nhiều quốc gia với tỉ lệ mắc cao, mới chỉ có khu vực Châu Mỹ tuyên bố loại trừ sởi vào năm 2016, trong khi đó nhiều quốc gia chưa triển khai vắc xin chứa rubella (Rubella Containing Vaccine) vào Chương trình tiêm chủng quốc gia, đặc biệt là khu vực Châu Phi [4], [5], [6].
Tại Việt Nam, nhờ áp dụng Chương trình tiêm chủng mở rộng kết hợp với các Chương trình tiêm chủng chiến dịch hiệu quả đã góp phần giảm tỉ lệ mắc, tử vong nhưng bệnh sởi vẫn đang lưu hành ở nước ta với chu kì dịch từ 3-5 năm, mục tiêu loại trừ bệnh sởi năm 2017 được Chương trình tiêm chủng mở rộng và Bộ Y tế đặt ra đến nay vẫn chưa thực hiện được. Đối với rubella, bệnh cũng đang lưu hành và có thời điểm bùng phát dịch, đặc biệt bệnh gây nên hội chứng rubella bẩm sinh ở trẻ em hàng năm làm tăng gánh nặng về y tế, kinh tế và xã hội [7], [8], [9].
Lịch sử đã chứng minh vai trò của vắc xin trong công tác phòng chống sởi và rubella. Ở nước ta, vắc xin phối hợp sởi-rubella đã được Bộ Y tế đưa vào sử dụng trong Chương trình tiêm chủng mở rộng quốc gia từ tháng 5/2015. Tuy nhiên, việc nguồn vắc xin này vẫn phải nhập ngoại cũng góp phần làm chậm tiến trình đạt được mục tiêu loại trừ sởi và rubella. Để chủ động nguồn vắc xin nhằm đẩy mạnh nỗ lực trong công tác phòng chống dịch một cách tích cực hơn thì việc sản xuất vắc xin phối hợp sởi-rubella trong nước là yêu cầu cấp thiết.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Tính an toàn và sinh miễn dịch của vắc xin phối hợp sởi – Rubella sản xuất trong nước trên người Việt Nam tình nguyện khỏe mạnh từ 1- 45 tuổi
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y NGUYỄN XUÂN ĐÔNG TÍNH AN TOÀN VÀ SINH MIỄN DỊCH CỦA VẮC XIN PHỐI HỢP SỞI – RUBELLA SẢN XUẤT TRONG NƯỚC TRÊN NGƯỜI VIỆT NAM TÌNH NGUYỆN KHỎE MẠNH TỪ 1-45 TUỔI LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC HÀ NỘI - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y NGUYỄN XUÂN ĐÔNG TÍNH AN TOÀN VÀ SINH MIỄN DỊCH CỦA VẮC XIN PHỐI HỢP SỞI – RUBELLA SẢN XUẤT TRONG NƯỚC TRÊN NGƯỜI VIỆT NAM TÌNH NGUYỆN KHỎE MẠNH TỪ 1-45 TUỔI Chuyên ngành: Dịch tễ học Mã số: 9 72 01 17 LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS.Đinh Hồng Dương 2. TS. Nguyễn Thúy Hường HÀ NỘI - 2021 ơ LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan bản luận án này là công trình nghiên cứu nghiêm túc và trung thực. Tất cả số liệu và kết quả trong luận án chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Nghiên cứu sinh Nguyễn Xuân Đông MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục chữ viết tắt Danh mục bảng Danh mục biểu đồ Danh mục hình DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT AE Adverse Events (biến cố bất lợi) AGMK African Green Monkey Kidney cell (tế bào thận khỉ xanh Châu Phi) ARN Axit Ribonucleic BTP Bán thành phẩm CCID50 Cell Culture Infective Dose 50 (liều gây nhiễm 50% tế bào nuôi cấy) CDC Center for Disease Control and Prevention CRS Congenital Rubella Syndrome (hội chứng rubella bẩm sinh) cs Cộng sự ĐC Đối chứng EIA Enzyme Immuno Assay (phản ứng miễn dịch enzyme) GAVI Global Alliance for Vaccines and Immunization (Liên minh toàn cầu về vắc xin và tiêm chủng) GMC Geometric Mean Concentration (nồng độ trung bình nhân) GMT Geometric Mean Titre (hiệu giá trung bình nhân) GMV Geometric Mean Values (giá trị trung bình nhân) HGKT Hiệu giá kháng thể ISO Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (International Organization for Standardization) IU International Unit (đơn vị quốc tế) KDSV Kitasato Daiichi Sankyo Vaccine M0 Mẫu máu lần thứ nhất M1 Mẫu máu lần thứ hai MMR Measles Mump Rubella (vắc xin sởi-quai bị-rubella) MR Measles Rubella (vắc xin sởi-rubella) n Cỡ mẫu PFU Plaque Forming Unit (đơn vị hình thành đám hoại tử) POLYVAC Trung tâm nghiên cứu, sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế RCV Rubella Containing Vaccine (vắc xin chứa rubella) SAE Serious Adverse Events (biến cố bất lợi nghiêm trọng) SL Số lượng SOP Quy trình vận hành chuẩn (Standard Operating Procedure) STiêm Sau tiêm TCMR Tiêm chủng mở rộng TCID50 Tissue Culture Infective Dose 50 (liều gây nhiễm 50% mô nuôi cấy) TTiêm Trước tiêm VX Vắc xin WHO World Health Organization (Tổ chức Y tế Thế ) DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng Tên bảng Trang 2.1. Đánh giá mức độ các biến cố bất lợi trong vòng 30 phút sau tiêm 51 2.2. Đánh giá mức độ các biến cố bất lợi trong vòng 28 ngày sau tiêm 53 3.1. Phân bố đối tượng trong nhóm từ 1 đến 2 tuổi theo nhóm nghiên cứu 61 3.2. Phân bố đối tượng trong nhóm từ > 2 đến < 18 tuổi theo nhóm nghiên cứu 61 3.3. Phân bố đối tượng trong nhóm từ 18 đến 45 tuổi theo nhóm nghiên cứu 62 3.4. Phân bố đối tượng nghiên cứu theo giới và nhóm nghiên cứu 62 3.5. Các biến cố bất lợi trong vòng 30 phút sau tiêm ở hai nhóm nghiên cứu 63 3.6. Các biến cố bất lợi trong vòng 30 phút sau tiêm ở nhóm từ 1 đến 2 tuổi 64 3.7. Các biến cố bất lợi trong vòng 30 phút sau tiêm ở nhóm trên 2 đến dưới 18 tuổi 64 3.8. Các biến cố bất lợi trong vòng 30 phút sau tiêm ở nhóm từ 18 đến 45 tuổi 65 3.9. Phân bố biến cố bất lợi trong vòng 30 phút sau tiêm MRVAC theo giới 65 3.10. Phân bố biến cố bất lợi trong vòng 30 phút sau tiêm MRVAC theo tỉnh 66 3.11. Các biến cố bất lợi trong vòng 28 ngày sau tiêm ở hai nhóm nghiên cứu 67 3.12. Các biến cố bất lợi trong vòng 28 ngày sau tiêm ở nhóm từ 1 đến 2 tuổi 68 3.13. Các biến cố bất lợi trong vòng 28 ngày sau tiêm ở nhóm trên 2 đến dưới 18 tuổi 69 3.14. Các biến cố bất lợi trong vòng 28 ngày sau tiêm ở nhóm từ 18 đến 45 tuổi 70 3.15. Phân bố biến cố bất lợi trong vòng 28 ngày sau tiêm MRVAC theo giới tính 71 Bảng Tên bảng Trang 3.16. Phân bố biến cố bất lợi trong vòng 28 ngày sau tiêm MRVAC theo tỉnh 72 3.17. Tỉ lệ có kháng thể kháng vi rút sởi trước tiêm theo nhóm tuổi 74 3.18. Tỉ lệ có kháng thể kháng vi rút sởi trước tiêm theo giới tính 74 3.19. Tỉ lệ có kháng thể kháng vi rút rubella trước tiêm theo nhóm tuổi 75 3.20. Tỉ lệ có kháng thể kháng vi rút rubella trước tiêm theo giới tính 75 3.21. Tỉ lệ chuyển đổi huyết thanh kháng thể kháng vi rút sởi 76 3.22. Hiệu giá trung bình nhân của kháng thể kháng vi rút sởi sau tiêm ở hai nhóm nghiên cứu 76 3.23. Hiệu giá trung bình nhân của kháng thể kháng vi rút sởi trước và sau tiêm ở hai nhóm nghiên cứu 77 3.24. Hiệu giá trung bình nhân của kháng thể kháng vi rút sởi trước và sau tiêm theo nhóm tuổi và nhóm nghiên cứu 78 3.25. Hiệu giá trung bình nhân của kháng thể kháng vi rút sởi trước và sau tiêm theo giới và nhóm nghiên cứu 79 3.26. Mức độ gia tăng hiệu giá kháng thể kháng vi rút sởi sau tiêm theo nhóm tuổi và nhóm nghiên cứu 80 3.27. Mức độ gia tăng hiệu giá kháng thể kháng vi rút sởi sau tiêm theo giới tính và nhóm nghiên cứu 81 3.28. Tỉ lệ chuyển đổi huyết thanh theo nhóm tuổi và nhóm nghiên cứu 82 3.29. Tỉ lệ chuyển đổi huyết thanh theo giới tính và nhóm nghiên cứu 82 3.30. Hiệu giá trung bình nhân của kháng thể kháng vi rút rubella sau tiêm theo nhóm tuổi và nhóm nghiên cứu 83 3.31. Hiệu giá trung bình nhân của kháng thể kháng vi rút rubella sau tiêm theo giới tính và nhóm nghiên cứu 84 3.32. Hiệu giá trung bình nhân của kháng thể kháng vi rút rubella trước và sau tiêm ở hai nhóm nghiên cứu 85 Bảng Tên bảng Trang 3.33. Hiệu giá trung bình nhân của kháng thể kháng vi rút rubella trước và sau tiêm theo nhóm tuổi và nhóm nghiên cứu 85 3.34. Hiệu giá trung bình nhân của kháng thể kháng vi rút rubella trước và sau tiêm theo giới tính và nhóm nghiên cứu 88 3.35. Mức độ gia tăng hiệu giá kháng thể kháng vi rút rubella sau tiêm theo nhóm tuổi và nhóm nghiên cứu 89 3.36. Mức độ gia tăng hiệu giá kháng thể sau tiêm theo giới và nhóm nghiên cứu 90 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ Tên biểu đồ Trang 1.1. Số ca mắc sởi và độ bao phủ vắc xin toàn cầu, 1983-1996 7 1.2. Tỉ lệ tiêm chủng vắc xin sởi và mắc sởi tại Việt Nam, giai đoạn 1984-2014 10 3.1. Hiệu giá trung bình nhân của kháng thể kháng vi rút sởi trước và sau tiêm ở hai nhóm nghiên cứu 77 3.2. Hiệu giá trung bình nhân của kháng thể kháng vi rút rubella sau tiêm theo nhóm tuổi và nhóm nghiên cứu 84 3.3. Hiệu giá trung bình nhân của kháng thể kháng vi rút rubella sau tiêm theo giới tính và nhóm nghiên cứu 85 3.4. Hiệu giá trung bình nhân của kháng thể kháng vi rút rubella trước, sau tiêm theo nhóm tuổi và nhóm nghiên cứu 87 3.5. Hiệu giá trung bình nhân của kháng thể kháng vi rút rubella trước và sau tiêm theo giới tính và nhóm nghiên cứu 88 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình Tên hình Trang 1.1. Hình thái và cấu trúc vi rút sởi 4 1.2. Tỉ lệ mắc sởi/100.000 dân trên toàn cầu, năm 2004 8 1.3. Tình hình mắc sởi năm 2018. Nguồn: WHO 9 1.4. Cấu trúc vi rút rubella 12 1.5. Tỉ lệ mắc rubella toàn cầu năm 2018 17 1.6: Lịch sử các chủng sử dụng sản xuất vắc xin sởi 19 1.7. Sơ đồ khái quát quá trình sản xuất vắc xin MRVAC 24 2.1. Sơ đồ tuyển chọn và phân nhóm đối tượng tham gia nghiên cứu 46 2.2. Sơ đồ tiêm vắc xin và lấy máu xét nghiệm 48 ĐẶT VẤN ĐỀ Sởi và rubella là các bệnh truyền nhiễm cấp tính do vi rút sởi và rubella gây ra. Bệnh lây qua đường hô hấp và dễ gây dịch. Biểu hiện của bệnh sởi bao gồm: sốt, phát ban, viêm long đường hô hấp và xuất hiện nốt Koplik ở niêm mạc miệng. Bệnh sởi có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm như viêm tai giữa, viêm phổi, tiêu chảy, khô loét giác mạc mắt, thậm chí có thể viêm não dễ dẫn đến tử vong, đặc biệt ở trẻ nhỏ, trẻ suy dinh dưỡng. Triệu chứng của bệnh rubella gồm sốt, phát ban, sưng hạch bạch huyết sau tai, cổ, chẩm, đau khớp... Bệnh rubella ở trẻ em thường nhẹ, ít biến chứng. Các biến chứng nặng thường gặp ở người lớn, đặc biệt là phụ nữ có thai. Nếu người mẹ nhiễm rubella trong 3 tháng đầu của thai kỳ có thể gây ra sảy thai, thai chết lưu, hội chứng rubella bẩm sinh (Congenital Rubella Syndrome) và nhiễm rubella bẩm sinh ở trẻ sơ sinh [1], [2], [3]. Trên thế giới, tình hình dịch tễ của bệnh sởi, rubella và hội chứng rubella bẩm sinh đã thay đổi rất nhiều trong vài thập kỷ qua sau khi triển khai vắc xin phòng chống. Tỉ lệ mắc, tử vong do bệnh sởi toàn cầu đã giảm 87% và 84% trong những năm gần đây, từ 145 ca/1 triệu dân và 550.100 người chết trong năm 2000 xuống còn 19 ca/1 triệu dân và 89.780 người trong năm 2016. Số mắc rubella giảm 97% từ 670.894 ca năm 2000 xuống 22.361 ca năm 2016. Năm 2012, Hội đồng Y tế Thế giới (World Health Assembly) đã thông qua Kế hoạch hành động vắc xin toàn cầu với mục tiêu loại trừ bệnh sởi ở năm khu vực và loại trừ bệnh rubella, hội chứng rubella bẩm sinh ở ít nhất năm khu vực (phân chia theo WHO) vào năm 2020. Tuy nhiên, tính đến nay, sởi và rubella vẫn lưu hành ở nhiều quốc gia với tỉ lệ mắc cao, mới chỉ có khu vực Châu Mỹ tuyên bố loại trừ sởi vào năm 2016, trong khi đó nhiều quốc gia chưa triển khai vắc xin chứa rubella (Rubella Containing Vaccine) vào Chương trình tiêm chủng quốc gia, đặc biệt là khu vực Châu Phi [4], [5], [6]. Tại Việt Nam, nhờ áp dụng Chương trình tiêm chủng mở rộng kết hợp với các Chương trình tiêm chủng chiến dịch hiệu quả đã góp phần giảm tỉ lệ mắc, tử vong nhưng bệnh sởi vẫn đang lưu hành ở nước ta với chu kì dịch từ 3-5 năm, mục tiêu loại trừ bệnh sởi năm 2017 được Chương trình tiêm chủng mở rộng và Bộ Y tế đặt ra đến nay vẫn chưa thực hiện được. Đối với rubella, bệnh cũng đang lưu hành và có thời điểm bùng phát dịch, đặc biệt bệnh gây nên hội chứng rubella bẩm sinh ở trẻ em hàng năm làm tăng gánh nặng về y tế, kinh tế và xã hội [7], [8], [9]. Lịch sử đã chứng minh vai trò của vắc xin trong công tác phòng chống sởi và rubella. Ở nước ta, vắc xin phối hợp sởi-rubella đã được Bộ Y tế đưa vào sử dụng trong Chương trình tiêm chủng mở rộng quốc gia từ tháng 5/2015. Tuy nhiên, việc nguồn vắc xin này vẫn phải nhập ngoại cũng góp phần làm chậm tiến trình đạt được mục tiêu loại trừ sởi và rubella. Để chủ động nguồn vắc xin nhằm đẩy mạnh nỗ lực trong công tác phòng chống dịch một cách tích cực hơn thì việc sản xuất vắc xin phối hợp sởi-rubella trong nước là yêu cầu cấp thiết. Được sự hỗ trợ từ chính phủ Nhật Bản, Trung tâm nghiên cứu, sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ y tế (POLYVAC) đã được tiếp nhận công nghệ sản xuất vắc xin phối hợp sởi-rubella từ công ty KDSV (Kitasato Daiichi Sankyo Vaccines)-Nhật Bản. Vắc xin phối hợp sởi và rubella MRVAC do Trung tâm POLYVAC sản xuất có thành phần và hàm lượng chủng vi rút sởi AIK-C tương tự vắc xin sởi đơn MVVAC. Vắc xin này cũng do Trung tâm POLYVAC sản xuất và đang được sử dụng trong Chương trình tiêm chủng mở rộng quốc gia của nước ta. Vắc xin MRVAC được sản xuất từ vắc xin bán thành phẩm sởi chủng AIK-C và vắc xin bán thành phẩm rubella chủng Takahashi tương tự như công thức vắc xin phối hợp của Viện Kitasato, Nhật Bản. Tuy nhiên vắc xin MRVAC có một số yếu tố cải tiến trong quy trình sản xuất, chất ổn định để phù hợp với điều kiện tại Việt Nam [10]. Trước khi vắc xin MRVAC được sử dụng trong Chương trình tiêm chủng quốc gia, cần đặt ra cho chúng ta một số câu hỏi: MRVAC có đạt được yêu cầu về tính an toàn và tính sinh miễn dịch? Có phù hợp đặc điểm dịch tễ, giai đoạn phòng chống sởi và rubella hiện nay ở nước ta? Có những khuyến cáo gì khi sử dụng MRVAC rộng rãi trong Chương trình tiêm chủng định kì và chiến dịch ở nước ta? Nhằm góp phần giải đáp những vấn đề nêu trên, chúng tôi tiến hành nghiên cứu “Tính an toàn và sinh miễn dịch của vắc xin phối hợp sởi-rubella sản xuất trong nước trên người Việt Nam tình nguyện khỏe mạnh từ 1-45 tuổi” để đánh giá các đặc điểm của MRVAC qua thử nghiệm lâm sàng với các mục tiêu cụ thể sau: 1. Đánh giá tính an toàn của vắc xin phối hợp Sởi - Rubella (MRVAC) do POLYVAC sản xuất ở người Việt Nam tình nguyện khỏe mạnh từ 1 - 45 tuổi tại hai tỉnh Hòa Bình và Hà Nam, năm 2016. 2. Đánh giá tính sinh miễn dịch của vắc xin MRVAC do POLYVAC sản xuất ở người Việt Nam tình nguyện khỏe mạnh từ 1 - 45 tuổi tại hai tỉnh Hòa Bình và Hà Nam, năm 2016. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 1.1. Dịch tễ học bệnh sởi 1.1.1. Mầm bệnh 1.1.1.1. Hình thái và cấu trúc Vi rút sởi thuộc họ Paramyxoviridae, chi Morbillivirus, hình cầu, đường kính 100-250 nm, chứa ARN sợi đơn, trọng lượng phân tử 4,6 x 106 dalton, vỏ capsid đối xứng xoắn và có bao ngoài [11]. Hình 1.1. Hình thái và cấu trúc vi rút sởi *Nguồn: Moss W.J. và cộng sự (2006) [12] Cấu trúc vi rút sởi gồm sợi xoắn ARN, nucleocapsid (N), phosphoprotein (P), Larger protein (L), protein Matrix (M), protein C, V và các gai nhú glycoprotein do Hemag-glutinin (H) và Fusion (F) tạo thành [13]. 1.1.1.2. Sức đề kháng của vi rút Vi rút sởi có tính đề kháng yếu, ở 560C sau 30 phút vi rút mất khả năng lây nhiễm, tồn tại trên 5 năm ở nhiệt độ lạnh -700C. Vi rút sởi nhạy cảm với ánh sáng mặt trời và nhiều tác nhân lý hóa, rất nhạy cảm với ether [11]. 1.1.1.3. Phân bố kiểu gen vi rút sởi Hiện nay, tổ chức y tế thế giới đã ghi nhận 24 kiểu gen vi rút sởi bao gồm: A, B1, B2, B3, C1, C2, D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, E, F, G1, G2, G3, H1 và H2. Năm 2016, có 4.796 báo cáo về trình tự vi rút sởi, trong đó bao gồm 666 mẫu kiểu gen B3 (36 nước), 44 mẫu kiểu gen D4 (4 nước), 1.407 mẫu kiểu gen D8 (43 nước), 87 mẫu kiểu gen D9 (4 nước) và 2.592 mẫu kiểu gen H1 (13 nước) [4], [14]. Tại Việt Nam, các nghiên cứu của Nguyễn Hạnh Phúc, Vũ Thị Phương Liên và cộng sự cho thấy kiểu gen vi rút sởi gây dịch tại miền bắc Việt Nam giai đoạn 2006-2013 là H1 [15], [16]. 1.1.2. Nguồn truyền nhiễm Người bệnh là nguồn truyền nhiễm duy nhất. Thời kỳ lây nhiễm vi rút xuất hiện từ cuối giai đoạn ủ bệnh tương ứng với khoảng thời gian 4 ngày trước đến 4 ngày sau khi xuất hiện ban. Thời kỳ tiền triệu với các triệu chứng ho, hắt hơi là giai đoạn lây nhiễm mạnh nhất. Do vậy, khi ca sởi được phát hiện, chủ yếu sau xuất hiện ban thì người bệnh đã có thể gây lây nhiễm cho nhiều người khác. Không có tình trạng người lành mang vi rút [17], [18]. 1.1.3. Phương thức lây truyền Bệnh sởi lây bằng những giọt nhỏ từ mũi họng người bệnh phát tán vào trong không khí trong khi ho và hắt hơi, vi rút xâm nhập vào đường hô hấp trên của người lành, qua niêm mạc vào máu rồi sinh sản ở các tổ chức đường hô hấp, sau đó gây bệnh và phát tán [18]. Vi rút sởi có khả năng lây truyền cao nên dễ gây dịch có quy mô lớn. Một ca sởi có thể lây bệnh cho 12-18 người khác. Khả năng lây truyền cho các đối tượng cảm nhiễm trong quần thể hẹp là trên 90% [19], [20]. 1.1.4. Tính cảm nhiễm và miễn dịch Tất cả những người chưa có miễn dịch đầy đủ với sởi ở tất cả mọi lứa tuổi đều có nguy cơ mắc bệnh. Miễn dịch sau mắc sởi là bền vững suốt đời. Miễn dịch đối với bệnh sởi có được qua nhiều con đường như: mẹ sang con, truyền máu, huyết thanh, miễn dịch sau mắc sởi và tiêm ... 55.28 56.87 50.89 49.23 A303 18.33 12.37 2.00 8.22 A304 39.94 36.64 82.34 74.79 A305 2.00 60.53 56.44 54.13 A306 19.40 22.65 48.22 43.04 A307 39.58 45.17 73.38 73.72 A308 16.96 37.36 19.21 69.96 A309 47.26 52.01 43.13 42.03 A310 4.63 37.30 23.00 23.97 A311 23.84 26.73 A312 23.17 66.97 2.00 46.58 A313 10.04 26.20 65.38 66.29 A314 25.82 53.53 75.21 82.51 A315 16.67 87.71 77.95 75.69 A316 11.03 96.82 53.42 55.61 A317 2.00 68.20 2.00 32.35 A318 12.99 2.00 A319 40.94 58.09 2.00 35.30 A320 18.82 57.55 79.39 85.22 A321 26.26 28.53 2.00 39.59 A322 26.18 31.71 54.26 42.47 A323 4.85 35.99 105.88 99.41 A324 68.24 75.31 39.08 46.16 A325 62.57 65.12 61.82 59.20 A326 5.69 50.07 34.92 61.23 A327 35.52 39.94 59.32 54.34 A328 10.76 48.08 2.00 46.87 A329 20.09 53.47 2.00 29.67 A330 39.58 61.06 32.90 32.71 A331 13.52 33.77 2.00 25.41 A332 30.03 23.82 2.00 11.56 A333 29.34 52.93 2.00 41.45 A334 14.43 61.01 2.00 14.29 A335 33.12 38.28 2.00 47.50 A336 48.74 67.46 2.00 64.84 A337 18.29 37.31 2.00 41.39 A338 27.25 27.30 2.00 43.33 A339 25.39 98.98 2.00 69.41 A340 14.72 54.43 2.00 47.66 A341 20.29 85.82 2.00 57.69 A342 40.65 57.00 2.00 10.55 A343 21.86 32.72 2.00 37.18 A344 32.61 15.09 2.00 51.42 A345 2.00 79.21 2.00 27.10 A346 9.64 28.26 2.00 58.61 A347 26.17 35.48 2.00 19.65 A348 27.15 63.75 2.00 42.83 A349 22.96 30.55 2.00 27.41 A350 18.75 2.00 A351 32.44 22.51 2.00 47.78 A352 31.25 40.59 2.00 53.49 A353 7.37 60.35 2.00 33.73 A354 11.25 82.98 2.00 51.11 A355 46.82 30.92 2.00 46.44 A356 41.69 50.68 2.00 40.03 A357 25.55 53.76 2.00 32.13 A358 67.98 77.92 2.00 59.98 A359 5.97 65.69 2.00 31.13 A360 2.00 73.94 2.00 32.80 A361 4.58 74.28 2.00 30.32 A362 30.28 66.93 2.00 43.64 A363 26.12 45.33 2.00 33.01 A364 25.65 40.61 2.00 57.36 A365 16.03 55.73 2.00 66.42 A366 28.45 25.55 2.00 59.22 A367 7.24 42.16 2.00 55.45 A368 22.32 51.25 2.00 82.49 A369 69.46 49.82 2.00 73.48 A370 61.23 49.64 2.00 64.26 A371 25.55 111.44 2.00 34.55 A372 8.90 30.20 2.00 50.14 A373 27.36 32.56 2.00 24.99 A374 24.78 39.54 2.00 63.10 A375 47.10 55.61 2.00 58.91 A376 71.00 46.74 2.00 27.65 A377 16.91 48.04 2.00 2.00 A378 16.59 44.47 2.00 57.42 A379 46.92 61.29 2.00 62.01 A380 55.67 64.93 2.00 71.91 A381 16.63 30.79 2.00 35.20 A382 7.20 66.90 2.00 24.30 A383 8.06 40.73 2.00 19.46 A384 2.00 36.51 2.00 62.26 A385 21.03 44.23 2.00 15.80 A386 22.47 59.42 2.00 63.68 A387 33.43 83.49 2.00 36.77 A388 10.26 64.49 2.00 42.26 A389 37.90 49.64 2.00 63.23 A390 28.56 26.17 2.00 15.12 A391 31.08 65.69 2.00 18.77 A392 18.56 35.68 54.06 59.48 A393 27.25 51.07 61.69 72.86 A394 4.84 39.75 2.00 44.25 A395 31.35 85.28 49.01 49.39 A396 16.60 57.75 2.00 20.34 A397 20.04 73.95 69.30 37.49 A398 7.07 17.90 2.00 6.53 A399 8.71 39.01 2.00 17.09 A400 25.66 19.18 2.00 26.07 A401 19.13 34.19 2.00 33.08 A402 41.94 51.24 2.00 25.58 A403 17.72 38.55 2.00 8.06 A404 60.80 50.45 2.00 57.99 A405 16.24 24.04 2.00 40.54 A406 52.65 72.74 2.00 60.40 A407 27.68 28.42 2.00 21.05 A408 72.14 41.60 2.00 20.57 A409 16.54 42.37 58.93 45.50 A410 7.89 49.41 39.57 39.67 A411 29.86 47.23 52.27 51.02 A412 10.48 43.54 75.86 71.44 A413 8.28 23.00 64.43 78.08 A414 5.36 46.69 83.47 75.11 A415 12.51 52.17 72.82 59.72 A416 17.78 40.98 51.58 47.23 A417 5.30 48.80 25.01 18.13 A418 14.58 78.74 91.30 90.71 A419 49.65 55.78 93.10 103.94 A420 2.00 19.32 82.90 78.85 A421 10.09 46.46 60.46 58.85 A422 10.36 24.58 65.72 53.03 A423 16.95 32.66 67.11 68.79 A424 27.02 31.70 108.59 105.42 A425 38.37 83.28 2.00 55.38 A426 31.70 67.01 48.09 47.75 A427 9.63 45.25 76.86 69.66 A428 13.32 22.78 37.21 31.05 A429 4.95 36.68 60.49 42.26 A430 18.76 46.44 66.23 59.28 A431 33.38 65.79 53.33 56.53 A432 33.07 46.13 46.06 42.77 A433 15.07 53.04 61.26 64.86 A434 31.05 63.85 85.88 83.39 A435 10.98 38.23 49.43 59.33 A436 31.64 81.42 44.16 55.31 A437 6.06 26.08 42.25 33.90 A438 45.82 61.29 69.41 74.10 A439 85.18 74.49 79.99 61.01 A440 24.16 56.52 80.65 79.79 A441 17.66 25.72 79.72 78.94 A442 9.80 28.33 80.72 79.58 A443 29.92 36.04 62.32 66.25 A444 2.00 30.20 2.00 18.06 A445 30.56 86.45 56.71 49.01 A446 39.59 45.08 28.35 27.32 A447 49.03 52.41 73.31 68.46 A448 47.44 28.69 21.93 18.82 A449 15.45 34.29 68.33 84.50 A450 13.45 25.24 45.12 42.12 A451 11.64 40.57 53.27 70.52 A452 38.34 49.45 62.85 46.92 A453 32.53 47.64 62.58 63.57 A454 40.87 41.49 86.45 63.64 A455 59.71 63.85 85.67 77.63 A456 61.97 61.06 98.03 89.09 A457 22.77 18.34 58.99 43.74 A458 60.35 66.86 38.52 40.84 A459 48.82 43.66 78.36 46.33 A460 14.79 10.17 15.53 18.97 A461 97.15 114.27 90.06 94.21 A462 70.18 75.92 35.50 39.32 A463 23.11 56.64 52.72 50.02 A464 92.83 79.29 45.88 32.18 A465 82.69 81.02 75.51 82.10 A466 2.00 13.75 48.11 47.73 A467 6.90 18.43 51.13 47.45 A468 35.76 49.24 64.37 60.15 A469 43.08 32.93 36.31 20.01 A470 28.50 25.84 61.77 55.94 A471 88.18 92.04 79.92 79.99 A472 45.02 41.50 31.22 40.53 A473 48.50 58.25 60.94 70.56 A474 24.52 36.47 21.59 32.41 A475 89.53 77.98 112.29 103.62 A476 60.35 71.56 60.27 67.99 A477 6.62 23.97 48.66 54.41 A478 18.31 76.99 27.34 19.10 A479 34.35 42.02 50.28 47.98 A480 2.00 39.91 2.00 34.03 A481 34.92 57.30 2.00 11.80 A482 82.94 88.11 42.06 55.65 A483 47.35 42.34 38.10 35.40 A484 19.26 43.40 46.66 46.87 A485 28.77 54.37 49.58 50.97 A486 42.34 50.63 66.36 61.65 A487 44.78 40.73 32.07 32.34 A488 42.40 59.95 59.19 63.31 A489 9.65 19.72 15.03 18.21 A490 21.47 34.61 54.70 60.72 A491 2.00 33.87 8.46 14.63 A492 19.39 56.22 68.00 70.03 A493 22.03 28.59 55.87 53.05 A494 24.49 33.23 64.41 71.51 A495 60.39 68.07 57.28 61.42 A496 2.00 38.80 20.25 23.45 A497 74.97 71.52 86.25 77.87 A498 45.94 61.23 A499 13.71 25.94 23.72 38.73 A500 29.86 35.62 29.06 33.28 A501 57.20 59.03 61.60 58.95 A502 24.64 23.93 34.28 24.53 A503 52.40 70.49 49.98 61.93 A504 80.16 70.57 65.30 53.00 B001 26.35 25.78 2.00 53.48 B002 5.70 55.90 2.00 47.49 B003 7.03 42.30 2.00 36.94 B004 23.37 36.47 2.00 58.32 B005 57.20 64.90 2.00 57.76 B006 19.90 47.70 2.00 72.21 B007 2.00 59.04 2.00 24.07 B008 9.25 2.00 B009 39.19 37.92 2.00 69.14 B010 29.70 52.80 2.00 39.51 B011 49.87 50.28 2.00 61.82 B012 52.80 44.60 2.00 50.61 B013 8.61 37.88 2.00 47.22 B014 29.17 60.30 2.00 48.80 B015 65.37 44.52 2.00 68.99 B016 66.47 56.38 2.00 60.55 B017 26.75 2.00 B018 36.31 26.95 2.00 71.44 B019 11.79 18.86 2.00 43.37 B020 25.77 36.29 2.00 39.25 B021 58.80 62.20 2.00 55.34 B022 5.39 28.16 2.00 45.18 B023 77.90 90.10 79.54 65.81 B024 33.40 76.10 2.00 42.69 B025 22.23 35.92 66.24 39.24 B026 54.47 77.51 2.00 61.54 B027 12.27 28.13 2.00 60.34 B028 67.32 65.50 2.00 80.36 B029 19.64 18.06 2.00 63.92 B030 13.91 39.70 2.00 39.69 B031 5.09 56.48 2.00 75.17 B032 21.69 39.57 2.00 5.34 B033 17.75 17.75 2.00 34.86 B034 65.40 55.35 2.00 56.01 B035 5.88 53.18 2.00 60.82 B036 10.40 58.77 2.00 63.39 B037 31.34 38.92 2.00 69.85 B038 32.06 38.78 B039 13.67 7.24 2.00 13.80 B040 41.76 34.34 2.00 61.08 B041 7.09 35.41 2.00 62.15 B042 22.77 38.83 2.00 67.32 B043 8.54 10.50 2.00 46.11 B044 4.73 44.86 2.00 66.06 B045 26.86 94.81 2.00 77.55 B046 46.61 42.62 2.00 57.23 B047 36.88 48.16 2.00 61.69 B048 15.79 65.28 2.00 62.21 B049 35.25 18.35 2.00 47.81 B050 9.43 25.52 2.00 51.36 B051 14.15 13.81 2.00 49.00 B052 24.11 28.23 2.00 60.76 B053 50.11 2.00 B054 7.26 19.53 2.00 56.08 B055 7.96 24.49 2.00 56.41 B056 8.39 17.79 2.00 40.30 B057 49.33 41.09 2.00 54.82 B058 2.00 43.76 28.52 25.30 B059 25.49 29.70 2.00 44.31 B060 15.36 29.59 2.00 58.24 B061 36.46 49.28 2.00 49.09 B062 26.80 31.40 2.00 57.73 B063 32.68 2.00 B064 16.05 10.80 2.00 53.76 B065 19.60 30.30 2.00 77.91 B066 25.33 71.49 2.00 58.30 B067 10.52 28.87 2.00 56.32 B068 2.00 30.91 2.00 41.29 B069 56.54 43.31 2.00 60.64 B070 38.19 77.80 2.00 59.67 B071 25.13 45.14 60.78 62.01 B072 11.58 21.50 2.00 73.81 B073 38.98 51.89 2.00 67.60 B074 89.75 94.29 2.00 61.64 B075 10.54 21.29 2.00 59.43 B076 81.38 66.00 2.00 68.60 B077 18.14 40.12 2.00 67.33 B078 2.00 38.28 2.00 45.90 B079 29.19 43.16 2.00 30.31 B080 32.01 20.74 2.00 61.89 B081 22.30 28.06 2.00 43.09 B082 21.29 54.43 2.00 48.44 B083 17.88 41.58 2.00 9.00 B084 11.02 30.10 2.00 58.02 B085 55.61 83.65 2.00 44.40 B086 4.36 41.52 2.00 46.40 B087 53.91 68.53 2.00 59.97 B088 2.00 17.14 2.00 46.23 B089 7.94 31.51 2.00 47.61 B090 12.97 26.35 2.00 67.04 B091 15.10 38.89 41.20 58.75 B092 5.94 19.05 6.16 42.04 B093 53.68 59.29 66.51 66.19 B094 71.43 57.36 2.00 54.53 B095 5.60 34.09 27.58 42.51 B096 20.60 45.30 2.00 63.18 B097 107.08 75.04 2.00 66.42 B098 6.73 12.27 19.83 22.33 B099 59.71 35.91 2.00 58.95 B100 2.00 12.71 58.43 52.31 B101 21.04 33.95 2.00 65.10 B102 9.27 24.19 20.85 48.46 B103 31.90 44.69 2.00 64.32 B104 13.63 15.29 31.28 46.37 B105 6.35 13.47 21.20 23.12 B106 33.45 23.03 80.36 72.64 B107 23.74 48.80 43.21 61.88 B108 10.21 11.89 49.12 54.14 B109 2.00 12.78 56.27 60.16 B110 25.41 30.94 46.00 64.80 B111 12.45 11.38 11.27 13.05 B112 22.92 27.82 43.14 54.19 B113 11.70 24.03 115.79 107.26 B114 7.94 17.42 53.42 54.48 B115 9.23 43.30 2.00 64.70 B116 11.02 20.34 48.99 62.56 B117 11.33 15.55 48.71 51.45 B118 19.89 17.75 72.41 56.31 B119 2.00 44.75 64.69 67.78 B120 7.46 69.36 2.00 52.02 B121 38.88 44.43 2.00 63.78 B122 11.58 38.37 2.00 56.86 B123 16.29 15.77 32.17 33.28 B124 34.47 35.88 41.59 42.13 B125 51.62 48.21 88.68 92.98 B126 9.94 49.12 50.88 76.92 B127 10.81 14.28 2.00 2.00 B128 25.08 31.51 31.27 38.17 B129 4.07 5.04 66.98 62.20 B130 13.67 13.37 67.80 68.87 B131 14.76 37.48 2.00 45.06 B132 37.38 39.05 61.47 55.48 B133 32.12 32.44 2.00 54.65 B134 13.18 15.87 2.00 50.52 B135 38.02 28.80 73.01 58.14 B136 17.62 28.91 73.56 74.35 B137 61.95 63.42 47.98 66.86 B138 6.70 17.30 35.33 42.25 B139 23.74 23.74 14.87 21.67 B140 71.44 73.56 66.80 71.68 B141 62.20 66.93 82.91 81.38 B142 87.77 90.98 36.66 56.67 B143 45.49 36.78 8.71 27.32 B144 46.24 59.02 61.59 78.79 B145 13.55 37.60 40.06 53.99 B146 5.20 15.19 2.00 44.56 B147 7.55 14.69 41.85 42.08 B148 7.83 11.77 34.75 45.10 B149 70.42 57.87 35.92 33.04 B150 14.67 41.90 62.77 68.15 B151 8.52 16.72 49.18 55.46 B152 2.00 29.61 65.86 66.59 B153 22.22 28.61 51.11 61.53 B154 4.50 10.65 86.60 93.83 B155 89.55 63.01 2.00 70.65 B156 10.61 17.38 33.66 45.95 B157 38.18 46.57 33.71 35.59 B158 90.84 85.39 34.62 32.34 B159 60.01 55.13 65.30 65.75 B160 12.24 60.09 2.00 62.00 B161 16.19 27.34 2.00 76.78 B162 34.41 67.16 2.00 50.03 B163 63.29 95.89 2.00 49.45 B164 26.19 38.76 58.14 75.81 B165 8.96 11.41 43.29 42.52 B166 7.98 23.16 46.50 53.25 B167 10.71 24.25 36.40 75.00 B168 37.01 121.70 61.08 33.66 B169 24.35 46.45 2.00 45.03 B170 66.06 52.40 2.00 49.27 B171 47.18 34.26 2.00 52.09 B172 62.17 75.72 2.00 72.37 B173 22.10 66.76 2.00 51.72 B174 9.83 10.67 2.00 55.66 B175 21.71 34.87 2.00 70.88 B176 26.79 49.83 2.00 61.58 B177 14.19 41.69 2.00 39.61 B178 32.39 19.28 2.00 52.29 B179 86.30 53.20 2.00 46.64 B180 15.13 21.62 2.00 39.84 B181 17.29 20.54 2.00 56.61 B182 33.82 50.56 2.00 59.92 B183 43.21 58.32 2.00 53.02 B184 63.81 31.90 2.00 66.10 B185 32.18 52.52 2.00 70.96 B186 19.86 20.45 2.00 73.27 B187 37.40 30.63 2.00 67.87 B188 7.33 2.00 B189 6.74 106.26 2.00 32.05 B190 58.13 30.57 67.21 71.23 B191 22.27 22.62 2.00 62.07 B192 39.76 38.19 2.00 73.82 B193 41.87 34.91 2.00 76.95 B194 57.76 51.73 2.00 75.27 B195 44.47 29.99 2.00 72.72 B196 27.41 16.03 2.00 73.96 B197 34.74 25.97 48.53 55.74 B198 16.97 19.13 2.00 63.45 B199 46.71 38.38 2.00 45.03 B200 23.63 82.92 2.00 38.37 B201 30.49 41.02 54.95 59.22 B202 36.47 28.26 2.00 57.82 B203 8.36 25.00 2.00 58.46 B204 29.42 43.64 2.00 56.20 B205 62.59 31.62 2.00 41.89 B206 9.47 16.42 88.63 87.88 B207 12.80 13.72 68.35 66.36 B208 10.05 22.66 58.06 76.34 B209 24.98 23.74 99.21 102.27 B210 5.01 118.95 B211 7.83 21.64 36.16 48.72 B212 48.82 39.26 84.48 80.40 B213 39.50 40.12 48.00 43.64 B214 18.35 22.33 57.16 55.62 B215 33.00 46.28 2.00 53.83 B216 21.23 47.98 52.55 53.81 B217 15.68 17.95 68.49 70.09 B218 2.00 17.23 107.54 103.98 B219 30.15 23.26 50.98 40.93 B220 49.20 41.64 113.50 102.62 B221 8.11 28.75 91.16 91.58 B222 62.17 62.11 2.00 70.00 B223 15.35 19.31 61.66 56.53 B224 11.60 14.09 10.14 37.68 B225 37.64 41.81 2.00 27.98 B226 30.95 31.55 59.44 64.02 B227 89.49 90.68 77.31 80.15 B228 37.69 36.53 38.00 46.55 B229 48.65 47.05 81.47 73.13 B230 22.37 32.07 45.67 62.02 B231 48.53 40.79 37.35 64.18 B232 2.00 20.78 90.36 100.46 B233 7.16 16.93 97.79 101.97 B234 81.08 85.29 91.03 99.13 B235 63.60 63.36 92.63 91.33 B236 63.91 65.42 87.73 91.11 B237 108.08 107.30 74.73 71.85 B238 47.27 41.69 38.06 48.21 B239 86.56 62.01 69.33 68.83 B240 45.03 48.44 25.04 38.10 B241 82.80 72.57 50.45 51.79 B242 51.51 35.86 24.86 34.83 B243 41.18 47.46 39.72 47.23 B244 35.26 79.79 2.00 44.05 B245 41.41 39.89 75.70 89.12 B246 45.87 29.26 2.00 47.47 B247 63.01 66.86 90.24 83.00 B248 31.14 31.09 59.19 57.22 B249 63.56 45.70 55.14 54.42 B250 31.20 34.40 35.06 39.70 B251 38.56 42.26 29.08 51.67 B252 97.13 99.67 2.00 47.91
File đính kèm:
- luan_an_tinh_an_toan_va_sinh_mien_dich_cua_vac_xin_phoi_hop.docx
- Tom tat luan an - English.edit.docx
- Tom tat luan an.docx
- Trang thông tin về đóng góp luận án - English.doc
- Trang thông tin về đóng góp luận án.doc