Luận án Tình trạng sức khỏe răng miệng, các yếu tố liên quan và hiệu quả chương trình nâng cao sức khỏe răng miệng trên sinh viên năm thứ nhất trường đại học sài gòn năm 2015
Bệnh sâu răng và bệnh nha chu đã từ lâu được xem là gánh nặng của ngành y
tế và ảnh hưởng trong suốt đời người bệnh. Theo nghiên cứu về Gánh nặng bệnh tật
toàn cầu năm 2015, khoảng 3- 5 tỷ người trên toàn thế giới có vấn đề về răng miệng,
chủ yếu là sâu răng không được điều trị ở hệ răng sữa và răng vĩnh viễn, bệnh nha
chu nặng, mất răng toàn bộ và mất răng nặng (còn từ 1 đến 9 răng trên cung hàm)[82].
Việt Nam là một nước đang phát triển, đang đối mặt với tỷ lệ sâu răng cao.
Theo kết quả điều tra sức khỏe răng miệng (SKRM) toàn quốc năm 2001 [14], tỷ lệ
bệnh sâu răng chiếm hơn 50% người Việt Nam, trong đó ở người từ 18 đến 34 tuổi,
tỷ lệ bệnh sâu răng chiếm 75,2%. Đa số người dân vùng nông thôn bị sâu răng đều
không được điều trị. Đồng thời, theo phân tích gộp các nghiên cứu của tác giả Nguyễn
Cẩn và cộng sự (cs) [2] trên lứa tuổi 35 – 44 ở Việt Nam cho thấy tỷ lệ vôi răng rất
cao (97% -100%), có 7% - 25% những người sống thành thị và khoảng 2% những
người sống ở nông thôn có túi nha chu sâu [2].
Một số nguyên nhân gây bệnh sâu răng và bệnh nha chu đã được biết đến, như
(i) mảng bám vi khuẩn và (ii) các yếu tố nguy cơ do lối sống cá nhân: vệ sinh răng
miệng (VSRM) chưa đúng, sử dụng thuốc lá, chế độ ăn uống không lành mạnh, hành
vi có hại sức khỏe và căng thẳng tinh thần. Các yếu tố nguy cơ liên quan đến hành vi
sức khỏe có thể dự phòng và thay đổi được [44]. Do đó, bệnh sâu răng và bệnh nha
chu có thể ngăn ngừa bằng các can thiệp thay đổi hành vi ở cấp độ cá nhân. Các
chương trình giáo dục SKRM truyền thống bằng cách cung cấp kiến thức qua lời
khuyên cho đến nay chỉ cải thiện được kiến thức, vẫn còn hạn chế trong việc cải thiện
hành vi và kết quả lâm sàng [55],[161]. Vì vậy, thực hành chăm sóc răng miệng cần
có phương pháp hiệu quả để giúp những người có SKRM kém thay đổi hành vi.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Tình trạng sức khỏe răng miệng, các yếu tố liên quan và hiệu quả chương trình nâng cao sức khỏe răng miệng trên sinh viên năm thứ nhất trường đại học sài gòn năm 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH * * * * * * TRỊNH THỊ TỐ QUYÊN TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE RĂNG MIỆNG, CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN VÀ HIỆU QUẢ CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO SỨC KHỎE RĂNG MIỆNG TRÊN SINH VIÊN NĂM THỨ NHẤT TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN NĂM 2015 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, Năm 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH * * * * * * TRỊNH THỊ TỐ QUYÊN TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE RĂNG MIỆNG, CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN VÀ HIỆU QUẢ CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO SỨC KHỎE RĂNG MIỆNG TRÊN SINH VIÊN NĂM THỨ NHẤT TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN NĂM 2015 NGÀNH: RĂNG HÀM MẶT MÃ SỐ: 62 72 06 01 LUẬN VĂN TIẾN SĨ Y HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGÔ THỊ QUỲNH LAN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, Năm 2020 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được công bố ở bất kỳ nơi nào. Tác giả luận án Trịnh Thị Tố Quyên MỤC LỤC Trang DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................................... i DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ ANH -VIỆT ................................................................... ii DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................................... iii DANH MỤC CÁC HÌNH ...................................................................................................... v DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ ........................................................................... vi MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 Chương 1. TỔNG QUAN ........................................................................................... 4 1.1. Khái quát về sức khỏe răng miệng ................................................................................. 4 1.2. Can thiệp thay đổi hành vi chăm sóc răng miệng ......................................................... 21 Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................ 35 2.1 Nghiên cứu giai đoạn 1: Xác định tình trạng sức khỏe răng miệng và các yếu tố liên quan . .35 2.2 Nghiên cứu giai đoạn hai: Đánh giá hiệu quả chương trình can thiệp nâng cao sức khỏe răng miệng sau 3 tháng can thiệp ................................................................................ 46 2.3 Đạo đức trong nghiên cứu ............................................................................................ 60 2.4 Tóm tắt thiết kế nghiên cứu .......................................................................................... 61 Chương 3. KẾT QUẢ ............................................................................................. 63 3.1 Tình trạng sức khỏe răng miệng và các yếu tố liên quan ............................................. 63 3.2 Hiệu quả chương trình nâng cao sức khỏe răng miệng sau 3 tháng can thiệp .............. 95 Chương 4. BÀN LUẬN .......................................................................................... 104 4.1 Tình trạng sức khỏe răng miệng và các yếu tố liên quan ........................................... 104 4.2 Đánh giá hiệu quả chương trình nâng cao sức khỏe răng miệng sau 3 tháng can thiệp 118 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................. 138 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC Phụ lục 1. Bảng câu hỏi điều tra về sức khỏe răng miệng ..................................... PL1 Phụ lục 2. Phiếu điều tra sức khỏe răng miệng .................................................... PL10 Phụ lục 3. Phiếu điều tra sức khỏe răng miệng .................................................... PL11 Phụ lục 4. Bản thông tin giới thiệu nghiên cứu .................................................... PL13 Phụ lục 5. Phiếu chấp thuận tham gia nghiên cứu ............................................... PL15 Phụ lục 6. Định nghĩa biến số và giá trị biến số trong nghiên cứu ...................... PL16 Phụ lục 7. Minh họa trình tự phân bố ngẫu nhiên theo block .............................. PL22 Phụ lục 8. Bảng kế hoạch thay đổi hành vi .......................................................... PL23 Phụ lục 9. Phiếu đăng ký thay đổi hành vi ........................................................... PL24 Phụ lục 10. Một số hình ảnh trong quá trình nghiên cứu ..................................... PL25 Phụ lục 11. Danh sách sinh viên tham gia can thiệp thay đổi hành vi ................. PL31 Phụ lục 12. Phiếu chấp thuận của hội đồng y đức .............................................. PL35 i DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Cs Cộng sự ĐLC Độ lệch chuẩn GDSK Giáo dục sức khỏe KTC Khoảng tin cậy KT-XH Kinh tế-xã hội SKRM Sức khỏe răng miệng SMT-R Sâu Mất Trám Răng SV Sinh viên TCYTTG Tổ chức y tế thế giới TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh VSRM Vệ sinh răng miệng ii DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ ANH -VIỆT Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt AFRO Regional Office for Africa Văn phòng khu vực Châu Phi AMRO Regional Office for Americas Văn phòng khu vực Châu Mỹ CI-S Simplified Calculus Index Chỉ số mảng bám đơn giản CPI Community Periodontal Index Chỉ số nha chu cộng đồng DI-S Simplified Debris Index Chỉ số vôi răng đơn giản EMRO Regional Office for The Eastern Mediterranean Văn phòng khu vực Đông Địa Trung Hải EURO Regional Office for Europe Văn phòng khu vực Châu Âu GI Gingival index Chỉ số nướu IRR Incident rate ratio Tỷ số tỷ lệ hiện mắc MI Motivational Interviewing Tư vấn tạo động lực OHI-S Simplified Oral Hygiene Index Chỉ số vệ sinh răng miệng đơn giản OR Odds ratio Tỷ số số chênh PlI Plaque index Chỉ số mảng bám PR Prevalence Ratio Tỷ số tỷ lệ hiện mắc RR Relative risk Nguy cơ tương đối SCT Social cognitive theory Lý thuyết nhận thức xã hội SEARO Regional Office for South-East Asia Văn phòng khu vực Đông Nam Á TPB Theory of Planned Behaviour Lý thuyết hành vi theo kế hoạch TRA Theory of Reasoned Action Lý thuyết hành động hợp lý WHO World Health Organization Tổ chức Y tế thế giới WPRO Regional Office for Western Pacific Văn phòng khu vực Tây Thái Bình Dương iii DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 1.1. Trung bình SMT-R ở trẻ 12 tuổi theo khu vực của Tổ chức y tế thế giới 11 Bảng 2.1. Tiêu chuẩn ghi nhận CPI .......................................................................... 38 Bảng 2.2. Tiêu chuẩn ghi nhận DI-S và CI-S ........................................................... 40 Bảng 2.3. Tiêu chuẩn ghi nhận chỉ số mảng bám và chỉ số nướu ............................. 50 Bảng 2.4. Thành phần của chương trình giáo dục SKRM phù hợp cá nhân ............ 58 Bảng 3.1. Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu ....................................................... 63 Bảng 3.2. Trung bình SMT-R phân bố theo đặc điểm dịch tễ .................................. 65 Bảng 3.3. Phân bố tần số và tỷ lệ sinh viên có chảy máu nướu và túi nha chu theo đặc điểm dịch tễ ............................................................................................................... 69 Bảng 3.4. Trung bình điểm số OHI-S phân bố theo giới tính và nơi ở trước khi nhập học ............................................................................................................................. 71 Bảng 3.5. Tần suất trả lời đúng các câu hỏi về kiến thức liên quan sức khỏe răng miệng theo giới .......................................................................................................... 72 Bảng 3.6. Tần suất trả lời đúng các câu hỏi về kiến thức liên quan sức khỏe răng miệng theo nơi ở trước khi nhập học ........................................................................ 74 Bảng 3.7. Tần suất và tỷ lệ về hành vi vệ sinh răng miệng theo giới tính và nơi ở trước khi nhập học .............................................................................................................. 76 Bảng 3.8. Tần suất và tỷ lệ về hành vi đi khám răng miệng theo giới tính và nơi ở trước khi nhập học ..................................................................................................... 79 Bảng 3.9. Tần suất và tỷ lệ có hành vi ăn thức ăn ngọt, hút thuốc lá và uống rượu bia theo giới tính và nơi ở trước khi nhập học ................................................................ 81 Bảng 3.10. Trung bình sâu mất trám phân bố theo hành vi ...................................... 83 Bảng 3.11. Phân tích đơn biến về mối liên quan giữa sâu răng và đặc điểm dịch tễ, hành vi và chỉ số vệ sinh răng miệng đơn giản ......................................................... 85 Bảng 3.12. Mối quan hệ độc lập giữa các yếu tố liên quan với sâu răng của đối tượng nghiên cứu ................................................................................................................. 90 Bảng 3.13. Phân tích đơn biến về mối liên quan giữa chảy máu nướu răng và đặc điểm dịch tễ, hành vi và chỉ số lâm sàng .................................................................. 92 iv Bảng 3.14. Mối quan hệ độc lập giữa các yếu tố liên quan và chảy máu nướu của đối tượng nghiên cứu ....................................................................................................... 95 Bảng 3.15. Kiến thức và hành vi tự chăm sóc răng miệng của nhóm can thiệp và nhóm chứng trước và sau can thiệp 3 tháng ........................................................................ 97 Bảng 3.16. Trung vị sâu mất trám của nhóm can thiệp và nhóm chứng trước và sau can thiệp 3 tháng ....................................................................................................... 98 Bảng 3.17. Trung bình chỉ số mảng bám toàn bộ và mặt bên của nhóm can thiệp và nhóm chứng trước và sau can thiệp 3 tháng .............................................................. 99 Bảng 3.18. Trung bình phần trăm mặt răng có mảng bám của nhóm can thiệp và nhóm chứng trước và sau can thiệp 3 tháng ...................................................................... 100 Bảng 3.19. Trung bình chỉ số nướu toàn bộ và mặt bên của nhóm can thiệp và nhóm chứng trước và sau can thiệp 3 tháng ...................................................................... 101 Bảng 3.20. Trung bình phần trăm vị trí có viêm nướu của nhóm can thiệp và nhóm chứng trước và sau can thiệp 3 tháng ...................................................................... 102 Bảng 3.21. Tần suất và tỷ lệ thành công của nhóm can thiệp và nhóm chứng sau can thiệp 3 tháng ............................................................................................................ 102 Bảng 4.1. Trung bình SMT-R lứa tuổi thanh niên của một số nghiên cứu trong nước và ngoài nước .......................................................................................................... 105 Bảng 4.2. Tỷ lệ bệnh nha chu ở lứa tuổi thanh niên của một số nghiên cứu trong và ngoài nước ............................................................................................................... 107 Bảng 4.3. So sánh mức độ thay đổi chỉ số mảng bám giữa nhóm can thiệp và nhóm chứng trong các nghiên cứu .................................................................................... 122 Bảng 4.4. So sánh mức độ thay đổi trung bình chỉ số nướu giữa nhóm can thiệp và nhóm chứng trong các nghiên cứu .......................................................................... 124 v DANH MỤC CÁC HÌNH Trang Hình 2.1. Mã số 1 Chảy máu nướu khi thăm dò .............................................. 38 Hình 2.2. Mã số 1 Túi nha chu 4-5mm ........................................................... 38 Hình 2.3. Mã số 2 Túi nha chu ≥ 6mm ................................................................ 38 Hình 2.4. Bồn rửa mặt để hướng dẫn vệ sinh răng miệng ........................................ 56 Hình PL10.1. Tập huấn khám lâm sàng ............................................................... PL25 Hình PL10.2. Các điều tra viên trong nghiên cứu giai đoạn 1 ............................. PL25 Hình PL10.3. Mời tham gia nghiên cứu giai đoạn 1 ............................................ PL26 Hình PL10.4. Các sinh viên trả lời bảng câu hỏi ................................................. PL26 Hình PL10.5. Khám răng miệng nghiên cứu giai đoạn 1 .................................... PL27 Hình PL10.6. Các phương tiện nghiên cứu trong nghiên cứu can thiệp .............. PL27 Hình PL10.7. Nhật ký vệ sinh răng miệng ........................................................... PL28 Hình PL10.8. Tờ rơi Hướng dẫn chăm sóc răng miệng ....................................... PL28 Hình PL10.9. Giáo dục sức khỏe thường quy ...................................................... PL29 Hình PL10.10. Khám răng miệng nghiên cứu giai đoạn 2 .................................. PL29 vi DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ Trang Sơ đồ 1.1. Mối liên quan giữa yếu tố bệnh lý và yếu tố bảo vệ trong sâu răng .......... 5 Sơ đồ 1.2. Các yếu tố liên quan đến sự tiến triển sâu răng ......................................... 6 Sơ đồ 1.3. Phương pháp phòng ngừa theo diễn tiến bệnh và kiểm soát bệnh .......... 10 Sơ đồ 1.4. Mô hình các yếu tố nguy cơ bệnh nha chu .............................................. 15 Biểu đồ 1.1. Phần trăm trung bình CPI từ 15 đến 19 tuổi theo khu vực của WHO .. 19 Sơ đồ 1.5. Mối tương hỗ giữa cá nhân, hành vi và môi trường trong Lý thuyết Nhận thức xã hội. ................................................................................................................ 23 Sơ đồ 1.6. Lý thuyết hành vi theo kế hoạch: các yếu tố chính và mối liên quan ...... 26 Sơ đồ 2.1. Răng và mặt răng được khám trong OHI-S ............................................. 39 Sơ đồ 2.2. Cách ghi nhận mảng bám ........................................................................ 40 Sơ đồ 2.3. Cách ghi nhận vôi răng ............................................................................ 40 Sơ đồ 2.4. Sơ đồ nghiên cứu tình trạng sức khỏe răng miệng và yếu tố liên quan ... 42 Sơ đồ 2.5. Sơ đồ chương trình can thiệp thay đổi hành vi dựa trên khung lý thuyết tâm lý ......................................................................................................................... 55 Sơ đồ 2.6. Sơ đồ quy trình nghiên cứu ...................................................................... 62 Biểu đồ 3.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu .................................................................... 96 1 MỞ ĐẦU Bệnh sâu răng và bệnh nha chu đã từ lâu được xem là gánh nặng của ngành y tế và ảnh hưởng trong suốt đời người bệnh. Theo nghiên cứu về Gánh nặng bệnh tật toàn cầu ... u răng và bệnh nha chu. Sau đó, bạn sẽ được tham gia một trong hai chương trình can thiệp, một chương trình thường quy và chương trình được thiết kế để giúp tăng cường việc chăm sóc sức khỏe răng miệng. Bạn sẽ tham gia vào chương trình nào là do sự bốc thăm ngẫu nhiên. Các hoạt động này cần khoảng 30 phút, không kể thời gian chờ đợi. Chương trình can thiệp sẽ thực hiện trong vòng một tháng. Sau 3 tháng và 6 tháng can thiệp, mời bạn trở lại để chúng tôi đo lường lại tình trạng sức khỏe răng miệng và kiến thức, thái độ, hành vi liên quan sức khỏe răng miệng. PL14 Trong quá trình tham gia nghiên cứu, chúng tôi sẽ hỗ trợ từng cá nhân khi có thắc mắc hoặc gặp khó khăn gì. Nguy cơ đối với người tham gia nghiên cứu Bạn phải dành một lượng thời gian để tham gia nghiên cứu Lợi ích đối với người tham gia nghiên cứu Khi tham gia nghiên cứu, bạn sẽ được khám răng miệng. Bạn hoàn toàn không phải đóng một khoản phí nào. Trong trường hợp, bạn có vấn đề về răng miệng, bạn sẽ được tư vấn và hướng dẫn điều trị. Trong cả 2 chương trình can thiệp, chúng tôi sẽ gởi tặng bạn một bàn chải chải răng chạy bằng pin, kem đánh răng và chỉ nha khoa. Người liên hệ Mọi chi tiết và thắc mắc về vấn đề nghiên cứu, bạn có thể liên hệ với BS. Trịnh Thị Tố Quyên, số điện thoại 0917561789. Sự tự nguyện tham gia Quyết định tham gia nghiên cứu hoàn toàn do bạn. Bạn có quyền rút ra khỏi nhóm nghiên cứu bất cứ lúc nào mà không cần nêu lý do. Việc không tiếp tục tham gia nghiên cứu sẽ không ảnh hưởng đến bất kỳ quyền lợi được chăm sóc sức khỏe của bản thân tại trường về sau. Tính bảo mật Tất cả thông tin cá nhân của bạn sẽ được giữ bí mật. Chỉ có những thành viên trong nhóm nghiên cứu được quyền xem thông tin của bạn. Các thông tin sẽ được mã hóa khi ghi vào phiếu phỏng vấn và phiếu khám răng miệng (tên của bạn sẽ không ghi vào 2 phiếu này). Phiếu chấp thuận tham gia nghiên cứu được lưu giữ riêng tại một vị trí an toàn khác. Khi nghiên cứu kết thúc và có kết quả, các phiếu phỏng vấn và phiếu thu thập thông tin nghiên cứu của bạn sẽ được hủy bỏ sau thời gian 3 năm. Kết quả của nghiên cứu sẽ là những kinh nghiệm quý báu làm cơ sở triển khai chương trình can thiệp giảm nguy cơ bệnh bệnh răng miệng tại trường học trên toàn trường Đại học Sài Gòn. Vì tính chất quan trọng của nghiên cứu cũng như vì sức khỏe của bản thân bạn trong tương lai, chúng tôi rất mong được các bạn đồng ý tham gia nghiên cứu này. Sự tham gia nghiên cứu là tự nguyện. Nếu bạn quyết định tham gia, bạn vui lòng ký tên vào Phiếu chấp thuận tham gia nghiên cứu. PL15 Phụ lục 5 . PHIẾU CHẤP THUẬN THAM GIA NGHIÊN CỨU Mã số hồ sơ: . Tên đề tài nghiên cứu: Tình trạng sức khỏe răng miệng, các yếu tố liên quan và hiệu quả chương trình nâng cao sức khỏe răng miệng trên sinh viên năm thứ nhất Trường Đại học Sài Gòn, năm 2015 Tên người làm đề tài: BS. TRỊNH THỊ TỐ QUYÊN Mục đích nghiên cứu: Tìm hiểu các vấn đề về bệnh răng miệng và đánh giá hiệu quả chương trình can thiệp nâng cao sức khỏe răng miệng lên sự thay đổi hành vi liên quan sức khỏe răng miệng của sinh viên có vấn đề về sức khỏe răng miệng trên sinh viên năm thứ nhất trường Đại học Sài Gòn năm 2015. 1. Tôi xác nhận rằng đã nhận được thông tin về nghiên cứu này. Tôi cũng có cơ hội để đặt câu hỏi và tôi hoàn toàn đồng ý với thông tin được cung cấp. 2. Tôi hiểu rằng việc tham gia của tôi là tự nguyện và miễn phí. Tôi có quyền rút lui khỏi nghiên cứu bất cứ lúc nào mà không cần đưa ra lý do. Điều này không hề ảnh hưởng đến các quyền lợi chăm sóc y tế tại trường về sau. 3. Tôi đồng ý tham gia nghiên cứu đã nêu trên. Họ và tên : _____________________________ Chữ ký : Ngày : ______/_____/_____ Chữ ký của Nghiên cứu viên/người lấy chấp thuận: Tôi, người ký tên dưới đây, xác nhận rằng người tham gia nghiên cứu ký bản chấp thuận đã đọc toàn bộ bản thông tin về nghiên cứu, các thông tin này đã được giải thích cặn kẽ cho người tham gia nghiên cứu đã hiểu rõ bản chất, các nguy cơ và lợi ích của việc người tham gia vào nghiên cứu này. Họ tên _________________________ Chữ ký___________________ Ngày : ______/_____/_____ PL16 Phụ lục 6. ĐỊNH NGHĨA BIẾN SỐ VÀ GIÁ TRỊ BIẾN SỐ TRONG NGHIÊN CỨU Tên biến số Loại biến số Định nghĩa biến và giá trị biến Điểm số Biến số nền Giới Danh định Giới tính sinh hoc và được xác định theo lời khai của sinh viên khi nhập học: 1. Nam 2. Nữ Tuổi Liên tục Xác định số tuổi bằng hiệu số của năm nghiên cứu trừ năm sinh dương lịch theo lời khai của sinh viên khi nhập học Nhóm 18 tuổi và >18 tuổi Nơi ở trước khi nhập học Danh định Nơi sinh viên đã sinh sống và học tập trước khi nhập học. 1.Thành phố Hồ Chí Minh 2. Tỉnh Nơi ở để đi học Danh định Nơi đang ở khi học đại học 1. Nhà của cha mẹ 2. Nhà bà con 3. Nhà trọ 4. Ký túc xá Trình độ học vấn cha/mẹ Thứ tự 1. Tiểu học 2. Trung học cơ sở 3. Trung học phổ thông 4. Trung cấp 5. Cao đẳng, đại học, sau đại học Nghề nghiệp cha/mẹ Danh định 1. Nông dân 2. Lao động tay chân 3. Nhân viên hành chánh 4. Chuyên viên (Kỹ sư, Bác sĩ) 5. Kinh doanh, buôn bán 6. Nội trợ (nghề nghiệp mẹ) 7. Nghề khác Mức sống Thứ tự 1. Thấp 2. Trung bình PL17 3. Cao Biến về kiến thức liên quan SKRM Hiểu biết về viêm nướu Danh định Khi bị viêm nướu, nướu trở nên dễ chảy máu 1. Nướu khỏe mạnh 2. Nhiễm trùng răng 3. Thiếu can-xi 4. Viêm nướu 5. Không biết 0 0 0 1 0 Phòng ngừa viêm nướu Danh định Phương pháp để phòng ngừa bị viêm nướu 1. Chải răng /dùng chỉ nha khoa thường xuyên 2. Bổ sung vitamin C 3. Ăn thức ăn mềm 4. Không biết 1 0 0 0 Hiểu biết về mảng bám răng Danh định Mảng bám răng là màng bựa mềm bám trên răng 1. Bựa mềm bám trên răng 2. Đổi màu răng 3. Bựa cứng bám trên răng 4. Không biết 1 0 0 0 Hiểu biết về vôi răng Danh định Vôi răng là bựa cứng bám trên răng 1. Bựa mềm bám trên răng 2. Đổi màu răng 3. Bựa cứng bám trên răng 4. Không biết 0 0 1 0 Hậu quả của mảng bám răng Danh định Mảng bám răng sẽ gây viêm nướu 1. Viêm nướu 2. Đổi màu răng 3. Sâu răng 4. Không biết 1 0 0 0 Nguyên nhân sâu răng Danh định Nguyên nhân dẫn đến sâu răng: (nhiều lựa chọn) (A) Tự nhiên bị bệnh. (B) Vi khuẩn và đường (C) Di truyền từ cha mẹ. (D) Không thường xuyên chải răng và súc miệng (F) Bệnh toàn thân (G) Không biết 0 1 0 1 0 0 Ảnh hưởng đến vẻ bề ngoài của sâu răng Danh định Sâu răng có ảnh hưởng đến vẻ bề ngoài: 1. Có: có ảnh hưởng 2. Không: không có ảnh hưởng 3. Không biết 1 0 0 PL18 SKRM ảnh hưởng sức khỏe toàn thân Danh định Sâu răng và bệnh nha chu có ảnh hưởng đến sức khỏe toàn thân: 1. Có: có ảnh hưởng 2. Không: không có ảnh hưởng 3. Không biết 1 0 0 Tác dụng của chải răng Danh định Lợi ích của chải răng: (nhiều lựa chọn) (A) Răng sạch và sáng bóng (B) Phòng ngừa sâu răng và bệnh về nướu (C) Giảm chi phí chăm sóc răng (D) Phòng ngừa loét miệng (F) Không biết 0 1 0 0 0 Thời gian thay bàn chải đánh răng Thứ tự Thời gian cần phải thay bàn chải đánh răng: 1. 1-3 tháng 2. 4-6 tháng 3. 7-12 tháng 4. Trên 1 năm 5. Không biết 1 0 0 0 0 Lợi ích của Fluor Danh định Fluor giúp mô răng cứng chắc hơn 1. Có: Có ích lợi 2. Không: Không lợi ích 3. Không biết 1 0 0 Lợi ích dùng chỉ nha khoa Danh định Dùng chỉ nha khoa có mang lại lợi ích: 1. Có: Có ích lợi 2. Không: Không lợi ích 3. Không biết 1 0 0 Thời gian khám răng định kỳ Thứ tự Thời gian cần thiết để khám răng định kỳ: 1. 6 tháng/lần 2. 1 năm /lần 3. 2 năm/lần 4. Không biết 1 0 0 0 Phương pháp phòng ngừa sâu răng Danh định Phương pháp để phòng ngừa sâu răng: (nhiều lựa chọn) (A) Hạn chế ăn vặt có đường (B) Dùng sản phẩm có chứa fluor (C) Nhai kẹo cao su có đường (D) Chải răng và dùng chỉ nha khoa (F) Khám răng định kỳ 6 tháng/lần (G) Không biết 1 1 0 1 1 0 PL19 Thức ăn có lợi cho SKRM Danh định Những thức ăn có lợi cho SKRM (nhiều lựa chọn) (A) Thức ăn ngọt (B) Trái cây và rau cải (C) Phô mai (D) Nước ngọt có ga 0 1 1 0 Tác hại của hút thuốc lá Danh định Thuốc lá có hại cho SKRM (nhiều lựa chọn) (A) Viêm nướu (B) Ung thư vùng miệng (C) Đổi màu răng (D) Không có tác hại trên răng 1 1 1 0 Biến số về hành vi liên quan SKRM Tần suất chải răng Thứ tự Số lần chải răng trong ngày 1. Không thường xuyên 2. Một lần 3. Hai lần 4. Ít nhất 3 lần Thời gian chải răng Danh định Thời gian mỗi lần chải răng 1. Ít hơn 1 phút 2. Từ 1 đến 3 phút. 3. Trên 3 phút 4. Cảm thấy sạch là được Thời gian thay bàn chải đánh răng Danh định Thời gian sử dụng bàn chải đánh răng là 3-6 tháng 1. Theo định kỳ 3-6 tháng 2. Lông bàn chải bị mòn 3. Gãy tay cầm 4. Bàn chải kiểu dáng mới Sử dụng tăm xỉa răng Danh định Dùng tăm xỉa răng để lấy sạch thức ăn vùng kẻ răng 1. Có 2. Không Sử dụng chỉ nha khoa Danh định Dùng chỉ nha khoa để lấy sạch mảng bám vùng kẻ răng 1. Có 2. Không PL20 Sử dụng nước súc miệng Danh định Dùng nước xúc miệng để lấy sạch răng 1. Có 2. Không Thời gian khám gần nhất Thứ tự Thời gian đã đi khám răng gần đây nhất: 1. Dưới 6 tháng 2. Trong khoảng 6 tháng -1 năm 3. Trong khoảng 1 - 2 năm 4. Trên 2 năm Lý do khám răng Danh định Lý do đi khám răng trong lần khám gần đây nhất (nhiều lựa chọn) (A) Đau răng hay chảy máu nướu (B) Thẩm mỹ (C) Khám răng định kỳ (D) Không nhớ Lý do không đi khám răng trong 2 năm gần đây Danh định Lý do không đi khám răng trong 2 năm gần đây (nhiều lựa chọn) (A) Không có vấn đề về răng (B) Sợ đau (C) Chi phí diều trị (D) Phòng khám răng quá xa (E) Không có thời gian (F) Khác Loại thức ăn thường ăn Danh định Loại thức ăn thường ăn (nhiều lựa chọn) (A) Trái cây (B) Bánh kẹo (C) Nước ngọt (D) Kem (E) Trà (F) Cà phê (G) Sô cô la (H) Loại khác Tần suất ăn thức ăn ngọt Thứ tự Số lần ăn thức ăn ngọt trong một ngày: 1. Một lần trong ngày 2. Trên một lần trong ngày 3. Một hoặc hai lần trong tuần 4. Không ăn thức ăn ngọt PL21 Hút thuốc lá Danh định Thói quen hút thuốc lá: 1. Có: hiện đang hút thuốc lá 2. Đã từng nhưng hiện tại đã bỏ 3. Chưa bao giờ: chưa bao giờ hút thuốc lá. Số điếu thuốc hút/ngày Thứ tự Số điếu thuốc đã hút trong một ngày: 1. Thỉnh thoảng: hút thuốc không thường xuyên có ngày hút có ngày không. 2. Mỗi ngày từ 1 đến 5 điếu 3. Mỗi ngày trên 5 điếu Uống rượu bia Thứ tự Thói quen uống rượu bia: 1. Không bao giờ: chưa bao giờ uống rượu bia 2. Thỉnh thoảng 3. Mỗi tuần 4. Mỗi ngày Biến số đo lường sức khỏe răng miệng Sâu răng Nhị biến 1. Không sâu răng: SMT-R=0 2. Sâu răng: SMT-R>0 Bệnh nha chu Nhị biến 1. Không bệnh nha chu: Chảy máu nướu và túi nha chu có mã số 0 2. Có bệnh nha: Chảy máu nướu có mã số1 và/hoặc Túi nha chu có mã số 1 hoặc 2. PL22 Phụ lục 7. MINH HỌA TRÌNH TỰ PHÂN BỐ NGẪU NHIÊN THEO BLOCK Số thứ tự đối tượng Số thứ tự block Kích thước của block Trình tự phân bố trong mỗi block Nhóm nghiên cứu 1 1 2 1 Can thiệp 2 1 2 2 Chứng 3 2 4 1 Can thiệp 4 2 4 2 Chứng 5 2 4 3 Chứng 6 2 4 4 Can thiệp 7 3 4 1 Chứng 8 3 4 2 Can thiệp 9 3 4 3 Can thiệp 10 3 4 4 Chứng 11 4 4 1 Chứng 12 4 4 2 Chứng 13 4 4 3 Can thiệp 14 4 4 4 Can thiệp 15 5 4 1 Can thiệp 16 5 4 2 Can thiệp 17 5 4 3 Chứng 18 5 4 4 Chứng 19 6 2 1 Chứng 20 6 2 2 Can thiệp 21 7 4 1 Can thiệp 22 7 4 2 Chứng 23 7 4 3 Chứng 24 7 4 4 Can thiệp 25 8 2 1 Chứng 26 8 2 2 Can thiệp PL23 Phụ lục 8. BẢNG KẾ HOẠCH THAY ĐỔI HÀNH VI Lý do làm bạn muốn thay đổi hành vi: ______________________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________________ Kế hoạch của tôi là (ghi cụ thể tùng bước/ hoạt động): ______________________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________________ Một vài cản trở việc thay đổi hành vi và cách giải quyết: Cản trở hành vi Hướng giải quyết __________________________________________________________________ __________________________________________________________________ __________________________________________________________________ __________________________________________________________________ __________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________________ PL24 Phụ lục 9. PHIẾU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI HÀNH VI THỜI GIAN HÀNH VI MỤC TIÊU THAY ĐỔI ĐÁNH GIÁ THAY ĐỔI Có Không TUẦN ............ (Từ ngày...................... Đến ngày ....................) TUẦN ............ (Từ ngày....................... Đến ngày ....................) TUẦN ............ (Từ ngày....................... Đến ngày ....................) TUẦN ............ (Từ ngày....................... Đến ngày ....................) TUẦN ............ (Từ ngày....................... Đến ngày ....................) TUẦN ............ (Từ ngày....................... Đến ngày ....................) Ký tên PL25 Phụ lục 10. MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU Hình PL10.1. Tập huấn khám lâm sàng Hình PL10.2. Các điều tra viên trong nghiên cứu giai đoạn 1 PL26 Hình PL10.3. Mời tham gia nghiên cứu giai đoạn 1 Hình PL10.4. Các sinh viên trả lời bảng câu hỏi PL27 Hình PL10.5. Khám răng miệng nghiên cứu giai đoạn 1 Hình PL10.6. Các phương tiện nghiên cứu trong nghiên cứu can thiệp PL28 Hình PL10.7. Nhật ký vệ sinh răng miệng Hình PL10.8. Tờ rơi Hướng dẫn chăm sóc răng miệng PL29 Hình PL10.9. Giáo dục sức khỏe thường quy Hình PL10.10. Khám răng miệng nghiên cứu giai đoạn 2 PL30 Hình PL10.11. Thực hành chải răng Hình PL10.12. Thực hành sử dụng chỉ nha khoa PL31 Phụ lục 11. DANH SÁCH SINH VIÊN THAM GIA CAN THIỆP THAY ĐỔI HÀNH VI PL32 PL33 PL34 PL35 Phụ lục 12. PHIẾU CHẤP THUẬN CỦA HỘI ĐỒNG Y ĐỨC
File đính kèm:
- luan_an_tinh_trang_suc_khoe_rang_mieng_cac_yeu_to_lien_quan.pdf
- TrinhThiToQuyen-TTDLM.pdf
- TrinhThiToQuyen-TTLA.pdf