Luận án Tình trạng sức khỏe răng miệng, các yếu tố liên quan và hiệu quả chương trình nâng cao sức khỏe răng miệng trên sinh viên năm thứ nhất trường đại học sài gòn năm 2015

Bệnh sâu răng và bệnh nha chu đã từ lâu được xem là gánh nặng của ngành y

tế và ảnh hưởng trong suốt đời người bệnh. Theo nghiên cứu về Gánh nặng bệnh tật

toàn cầu năm 2015, khoảng 3- 5 tỷ người trên toàn thế giới có vấn đề về răng miệng,

chủ yếu là sâu răng không được điều trị ở hệ răng sữa và răng vĩnh viễn, bệnh nha

chu nặng, mất răng toàn bộ và mất răng nặng (còn từ 1 đến 9 răng trên cung hàm)[82].

Việt Nam là một nước đang phát triển, đang đối mặt với tỷ lệ sâu răng cao.

Theo kết quả điều tra sức khỏe răng miệng (SKRM) toàn quốc năm 2001 [14], tỷ lệ

bệnh sâu răng chiếm hơn 50% người Việt Nam, trong đó ở người từ 18 đến 34 tuổi,

tỷ lệ bệnh sâu răng chiếm 75,2%. Đa số người dân vùng nông thôn bị sâu răng đều

không được điều trị. Đồng thời, theo phân tích gộp các nghiên cứu của tác giả Nguyễn

Cẩn và cộng sự (cs) [2] trên lứa tuổi 35 – 44 ở Việt Nam cho thấy tỷ lệ vôi răng rất

cao (97% -100%), có 7% - 25% những người sống thành thị và khoảng 2% những

người sống ở nông thôn có túi nha chu sâu [2].

Một số nguyên nhân gây bệnh sâu răng và bệnh nha chu đã được biết đến, như

(i) mảng bám vi khuẩn và (ii) các yếu tố nguy cơ do lối sống cá nhân: vệ sinh răng

miệng (VSRM) chưa đúng, sử dụng thuốc lá, chế độ ăn uống không lành mạnh, hành

vi có hại sức khỏe và căng thẳng tinh thần. Các yếu tố nguy cơ liên quan đến hành vi

sức khỏe có thể dự phòng và thay đổi được [44]. Do đó, bệnh sâu răng và bệnh nha

chu có thể ngăn ngừa bằng các can thiệp thay đổi hành vi ở cấp độ cá nhân. Các

chương trình giáo dục SKRM truyền thống bằng cách cung cấp kiến thức qua lời

khuyên cho đến nay chỉ cải thiện được kiến thức, vẫn còn hạn chế trong việc cải thiện

hành vi và kết quả lâm sàng [55],[161]. Vì vậy, thực hành chăm sóc răng miệng cần

có phương pháp hiệu quả để giúp những người có SKRM kém thay đổi hành vi.

pdf 204 trang dienloan 3060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Tình trạng sức khỏe răng miệng, các yếu tố liên quan và hiệu quả chương trình nâng cao sức khỏe răng miệng trên sinh viên năm thứ nhất trường đại học sài gòn năm 2015", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Tình trạng sức khỏe răng miệng, các yếu tố liên quan và hiệu quả chương trình nâng cao sức khỏe răng miệng trên sinh viên năm thứ nhất trường đại học sài gòn năm 2015

Luận án Tình trạng sức khỏe răng miệng, các yếu tố liên quan và hiệu quả chương trình nâng cao sức khỏe răng miệng trên sinh viên năm thứ nhất trường đại học sài gòn năm 2015
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
* * * * * * 
TRỊNH THỊ TỐ QUYÊN 
TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE RĂNG MIỆNG, CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN VÀ 
HIỆU QUẢ CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO SỨC KHỎE RĂNG MIỆNG 
TRÊN SINH VIÊN NĂM THỨ NHẤT TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN NĂM 2015 
 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, Năm 2020
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
* * * * * * 
TRỊNH THỊ TỐ QUYÊN 
TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE RĂNG MIỆNG, CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN VÀ 
HIỆU QUẢ CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO SỨC KHỎE RĂNG MIỆNG 
TRÊN SINH VIÊN NĂM THỨ NHẤT TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN NĂM 2015 
 NGÀNH: RĂNG HÀM MẶT 
MÃ SỐ: 62 72 06 01 
 LUẬN VĂN TIẾN SĨ Y HỌC 
 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 PGS.TS. NGÔ THỊ QUỲNH LAN 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, Năm 2020
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên 
cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được công 
bố ở bất kỳ nơi nào. 
 Tác giả luận án 
 Trịnh Thị Tố Quyên 
MỤC LỤC 
 Trang 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................................... i 
DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ ANH -VIỆT ................................................................... ii 
DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................................... iii 
DANH MỤC CÁC HÌNH ...................................................................................................... v 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ ........................................................................... vi 
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 
Chương 1. TỔNG QUAN ........................................................................................... 4 
1.1. Khái quát về sức khỏe răng miệng ................................................................................. 4 
1.2. Can thiệp thay đổi hành vi chăm sóc răng miệng ......................................................... 21 
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................ 35 
2.1 Nghiên cứu giai đoạn 1: Xác định tình trạng sức khỏe răng miệng và các yếu tố liên 
quan . .35 
2.2 Nghiên cứu giai đoạn hai: Đánh giá hiệu quả chương trình can thiệp nâng cao sức 
khỏe răng miệng sau 3 tháng can thiệp ................................................................................ 46 
2.3 Đạo đức trong nghiên cứu ............................................................................................ 60 
2.4 Tóm tắt thiết kế nghiên cứu .......................................................................................... 61 
Chương 3. KẾT QUẢ ............................................................................................. 63 
3.1 Tình trạng sức khỏe răng miệng và các yếu tố liên quan ............................................. 63 
3.2 Hiệu quả chương trình nâng cao sức khỏe răng miệng sau 3 tháng can thiệp .............. 95 
Chương 4. BÀN LUẬN .......................................................................................... 104 
4.1 Tình trạng sức khỏe răng miệng và các yếu tố liên quan ........................................... 104 
4.2 Đánh giá hiệu quả chương trình nâng cao sức khỏe răng miệng sau 3 tháng can thiệp 
118 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................. 138 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
Phụ lục 1. Bảng câu hỏi điều tra về sức khỏe răng miệng ..................................... PL1 
Phụ lục 2. Phiếu điều tra sức khỏe răng miệng .................................................... PL10 
Phụ lục 3. Phiếu điều tra sức khỏe răng miệng .................................................... PL11 
Phụ lục 4. Bản thông tin giới thiệu nghiên cứu .................................................... PL13 
Phụ lục 5. Phiếu chấp thuận tham gia nghiên cứu ............................................... PL15 
Phụ lục 6. Định nghĩa biến số và giá trị biến số trong nghiên cứu ...................... PL16 
Phụ lục 7. Minh họa trình tự phân bố ngẫu nhiên theo block .............................. PL22 
Phụ lục 8. Bảng kế hoạch thay đổi hành vi .......................................................... PL23 
Phụ lục 9. Phiếu đăng ký thay đổi hành vi ........................................................... PL24 
Phụ lục 10. Một số hình ảnh trong quá trình nghiên cứu ..................................... PL25 
Phụ lục 11. Danh sách sinh viên tham gia can thiệp thay đổi hành vi ................. PL31 
Phụ lục 12. Phiếu chấp thuận của hội đồng y đức .............................................. PL35 
i 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
Cs Cộng sự 
ĐLC Độ lệch chuẩn 
GDSK Giáo dục sức khỏe 
KTC Khoảng tin cậy 
KT-XH Kinh tế-xã hội 
SKRM Sức khỏe răng miệng 
SMT-R Sâu Mất Trám Răng 
SV Sinh viên 
TCYTTG Tổ chức y tế thế giới 
TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh 
VSRM Vệ sinh răng miệng 
ii 
DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ ANH -VIỆT 
Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt 
AFRO Regional Office for Africa Văn phòng khu vực Châu Phi 
AMRO Regional Office for Americas Văn phòng khu vực Châu Mỹ 
CI-S Simplified Calculus Index Chỉ số mảng bám đơn giản 
CPI Community Periodontal Index Chỉ số nha chu cộng đồng 
DI-S Simplified Debris Index Chỉ số vôi răng đơn giản 
EMRO Regional Office for The Eastern 
Mediterranean 
Văn phòng khu vực Đông Địa Trung 
Hải 
EURO Regional Office for Europe Văn phòng khu vực Châu Âu 
GI Gingival index Chỉ số nướu 
IRR Incident rate ratio Tỷ số tỷ lệ hiện mắc 
MI Motivational Interviewing Tư vấn tạo động lực 
OHI-S Simplified Oral Hygiene Index Chỉ số vệ sinh răng miệng đơn giản 
OR Odds ratio Tỷ số số chênh 
PlI Plaque index Chỉ số mảng bám 
PR Prevalence Ratio Tỷ số tỷ lệ hiện mắc 
RR Relative risk Nguy cơ tương đối 
SCT Social cognitive theory Lý thuyết nhận thức xã hội 
SEARO Regional Office for South-East Asia Văn phòng khu vực Đông Nam Á 
TPB Theory of Planned Behaviour Lý thuyết hành vi theo kế hoạch 
TRA Theory of Reasoned Action Lý thuyết hành động hợp lý 
WHO World Health Organization Tổ chức Y tế thế giới 
WPRO Regional Office for Western Pacific Văn phòng khu vực Tây Thái Bình 
Dương 
iii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
 Trang 
Bảng 1.1. Trung bình SMT-R ở trẻ 12 tuổi theo khu vực của Tổ chức y tế thế giới 11 
Bảng 2.1. Tiêu chuẩn ghi nhận CPI .......................................................................... 38 
Bảng 2.2. Tiêu chuẩn ghi nhận DI-S và CI-S ........................................................... 40 
Bảng 2.3. Tiêu chuẩn ghi nhận chỉ số mảng bám và chỉ số nướu ............................. 50 
Bảng 2.4. Thành phần của chương trình giáo dục SKRM phù hợp cá nhân ............ 58 
Bảng 3.1. Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu ....................................................... 63 
Bảng 3.2. Trung bình SMT-R phân bố theo đặc điểm dịch tễ .................................. 65 
Bảng 3.3. Phân bố tần số và tỷ lệ sinh viên có chảy máu nướu và túi nha chu theo đặc 
điểm dịch tễ ............................................................................................................... 69 
Bảng 3.4. Trung bình điểm số OHI-S phân bố theo giới tính và nơi ở trước khi nhập 
học ............................................................................................................................. 71 
Bảng 3.5. Tần suất trả lời đúng các câu hỏi về kiến thức liên quan sức khỏe răng 
miệng theo giới .......................................................................................................... 72 
Bảng 3.6. Tần suất trả lời đúng các câu hỏi về kiến thức liên quan sức khỏe răng 
miệng theo nơi ở trước khi nhập học ........................................................................ 74 
Bảng 3.7. Tần suất và tỷ lệ về hành vi vệ sinh răng miệng theo giới tính và nơi ở trước 
khi nhập học .............................................................................................................. 76 
Bảng 3.8. Tần suất và tỷ lệ về hành vi đi khám răng miệng theo giới tính và nơi ở 
trước khi nhập học ..................................................................................................... 79 
Bảng 3.9. Tần suất và tỷ lệ có hành vi ăn thức ăn ngọt, hút thuốc lá và uống rượu bia 
theo giới tính và nơi ở trước khi nhập học ................................................................ 81 
Bảng 3.10. Trung bình sâu mất trám phân bố theo hành vi ...................................... 83 
Bảng 3.11. Phân tích đơn biến về mối liên quan giữa sâu răng và đặc điểm dịch tễ, 
hành vi và chỉ số vệ sinh răng miệng đơn giản ......................................................... 85 
Bảng 3.12. Mối quan hệ độc lập giữa các yếu tố liên quan với sâu răng của đối tượng 
nghiên cứu ................................................................................................................. 90 
Bảng 3.13. Phân tích đơn biến về mối liên quan giữa chảy máu nướu răng và đặc 
điểm dịch tễ, hành vi và chỉ số lâm sàng .................................................................. 92 
iv 
Bảng 3.14. Mối quan hệ độc lập giữa các yếu tố liên quan và chảy máu nướu của đối 
tượng nghiên cứu ....................................................................................................... 95 
Bảng 3.15. Kiến thức và hành vi tự chăm sóc răng miệng của nhóm can thiệp và nhóm 
chứng trước và sau can thiệp 3 tháng ........................................................................ 97 
Bảng 3.16. Trung vị sâu mất trám của nhóm can thiệp và nhóm chứng trước và sau 
can thiệp 3 tháng ....................................................................................................... 98 
Bảng 3.17. Trung bình chỉ số mảng bám toàn bộ và mặt bên của nhóm can thiệp và 
nhóm chứng trước và sau can thiệp 3 tháng .............................................................. 99 
Bảng 3.18. Trung bình phần trăm mặt răng có mảng bám của nhóm can thiệp và nhóm 
chứng trước và sau can thiệp 3 tháng ...................................................................... 100 
Bảng 3.19. Trung bình chỉ số nướu toàn bộ và mặt bên của nhóm can thiệp và nhóm 
chứng trước và sau can thiệp 3 tháng ...................................................................... 101 
Bảng 3.20. Trung bình phần trăm vị trí có viêm nướu của nhóm can thiệp và nhóm 
chứng trước và sau can thiệp 3 tháng ...................................................................... 102 
Bảng 3.21. Tần suất và tỷ lệ thành công của nhóm can thiệp và nhóm chứng sau can 
thiệp 3 tháng ............................................................................................................ 102 
Bảng 4.1. Trung bình SMT-R lứa tuổi thanh niên của một số nghiên cứu trong nước 
và ngoài nước .......................................................................................................... 105 
Bảng 4.2. Tỷ lệ bệnh nha chu ở lứa tuổi thanh niên của một số nghiên cứu trong và 
ngoài nước ............................................................................................................... 107 
Bảng 4.3. So sánh mức độ thay đổi chỉ số mảng bám giữa nhóm can thiệp và nhóm 
chứng trong các nghiên cứu .................................................................................... 122 
Bảng 4.4. So sánh mức độ thay đổi trung bình chỉ số nướu giữa nhóm can thiệp và 
nhóm chứng trong các nghiên cứu .......................................................................... 124 
v 
DANH MỤC CÁC HÌNH 
Trang 
Hình 2.1. Mã số 1 Chảy máu nướu khi thăm dò .............................................. 38 
Hình 2.2. Mã số 1 Túi nha chu 4-5mm ........................................................... 38 
Hình 2.3. Mã số 2 Túi nha chu ≥ 6mm ................................................................ 38 
Hình 2.4. Bồn rửa mặt để hướng dẫn vệ sinh răng miệng ........................................ 56 
Hình PL10.1. Tập huấn khám lâm sàng ............................................................... PL25 
Hình PL10.2. Các điều tra viên trong nghiên cứu giai đoạn 1 ............................. PL25 
Hình PL10.3. Mời tham gia nghiên cứu giai đoạn 1 ............................................ PL26 
Hình PL10.4. Các sinh viên trả lời bảng câu hỏi ................................................. PL26 
Hình PL10.5. Khám răng miệng nghiên cứu giai đoạn 1 .................................... PL27 
Hình PL10.6. Các phương tiện nghiên cứu trong nghiên cứu can thiệp .............. PL27 
Hình PL10.7. Nhật ký vệ sinh răng miệng ........................................................... PL28 
Hình PL10.8. Tờ rơi Hướng dẫn chăm sóc răng miệng ....................................... PL28 
Hình PL10.9. Giáo dục sức khỏe thường quy ...................................................... PL29 
Hình PL10.10. Khám răng miệng nghiên cứu giai đoạn 2 .................................. PL29 
vi 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ 
Trang 
Sơ đồ 1.1. Mối liên quan giữa yếu tố bệnh lý và yếu tố bảo vệ trong sâu răng .......... 5 
Sơ đồ 1.2. Các yếu tố liên quan đến sự tiến triển sâu răng ......................................... 6 
Sơ đồ 1.3. Phương pháp phòng ngừa theo diễn tiến bệnh và kiểm soát bệnh .......... 10 
Sơ đồ 1.4. Mô hình các yếu tố nguy cơ bệnh nha chu .............................................. 15 
Biểu đồ 1.1. Phần trăm trung bình CPI từ 15 đến 19 tuổi theo khu vực của WHO .. 19 
Sơ đồ 1.5. Mối tương hỗ giữa cá nhân, hành vi và môi trường trong Lý thuyết Nhận 
thức xã hội. ................................................................................................................ 23 
Sơ đồ 1.6. Lý thuyết hành vi theo kế hoạch: các yếu tố chính và mối liên quan ...... 26 
Sơ đồ 2.1. Răng và mặt răng được khám trong OHI-S ............................................. 39 
Sơ đồ 2.2. Cách ghi nhận mảng bám ........................................................................ 40 
Sơ đồ 2.3. Cách ghi nhận vôi răng ............................................................................ 40 
Sơ đồ 2.4. Sơ đồ nghiên cứu tình trạng sức khỏe răng miệng và yếu tố liên quan ... 42 
Sơ đồ 2.5. Sơ đồ chương trình can thiệp thay đổi hành vi dựa trên khung lý thuyết 
tâm lý ......................................................................................................................... 55 
Sơ đồ 2.6. Sơ đồ quy trình nghiên cứu ...................................................................... 62 
Biểu đồ 3.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu .................................................................... 96 
1 
MỞ ĐẦU 
Bệnh sâu răng và bệnh nha chu đã từ lâu được xem là gánh nặng của ngành y 
tế và ảnh hưởng trong suốt đời người bệnh. Theo nghiên cứu về Gánh nặng bệnh tật 
toàn cầu ... u răng và bệnh nha chu. 
Sau đó, bạn sẽ được tham gia một trong hai chương trình can thiệp, một chương trình 
thường quy và chương trình được thiết kế để giúp tăng cường việc chăm sóc sức 
khỏe răng miệng. Bạn sẽ tham gia vào chương trình nào là do sự bốc thăm ngẫu nhiên. 
Các hoạt động này cần khoảng 30 phút, không kể thời gian chờ đợi. 
Chương trình can thiệp sẽ thực hiện trong vòng một tháng. Sau 3 tháng và 6 tháng 
can thiệp, mời bạn trở lại để chúng tôi đo lường lại tình trạng sức khỏe răng miệng 
và kiến thức, thái độ, hành vi liên quan sức khỏe răng miệng. 
PL14 
Trong quá trình tham gia nghiên cứu, chúng tôi sẽ hỗ trợ từng cá nhân khi có thắc 
mắc hoặc gặp khó khăn gì. 
Nguy cơ đối với người tham gia nghiên cứu 
Bạn phải dành một lượng thời gian để tham gia nghiên cứu 
Lợi ích đối với người tham gia nghiên cứu 
Khi tham gia nghiên cứu, bạn sẽ được khám răng miệng. Bạn hoàn toàn không phải 
đóng một khoản phí nào. Trong trường hợp, bạn có vấn đề về răng miệng, bạn sẽ 
được tư vấn và hướng dẫn điều trị. 
Trong cả 2 chương trình can thiệp, chúng tôi sẽ gởi tặng bạn một bàn chải chải răng 
chạy bằng pin, kem đánh răng và chỉ nha khoa. 
Người liên hệ 
Mọi chi tiết và thắc mắc về vấn đề nghiên cứu, bạn có thể liên hệ với BS. Trịnh Thị 
Tố Quyên, số điện thoại 0917561789. 
Sự tự nguyện tham gia 
Quyết định tham gia nghiên cứu hoàn toàn do bạn. Bạn có quyền rút ra khỏi nhóm 
nghiên cứu bất cứ lúc nào mà không cần nêu lý do. Việc không tiếp tục tham gia 
nghiên cứu sẽ không ảnh hưởng đến bất kỳ quyền lợi được chăm sóc sức khỏe của 
bản thân tại trường về sau. 
Tính bảo mật 
Tất cả thông tin cá nhân của bạn sẽ được giữ bí mật. Chỉ có những thành viên 
trong nhóm nghiên cứu được quyền xem thông tin của bạn. Các thông tin sẽ được mã 
hóa khi ghi vào phiếu phỏng vấn và phiếu khám răng miệng (tên của bạn sẽ không 
ghi vào 2 phiếu này). Phiếu chấp thuận tham gia nghiên cứu được lưu giữ riêng tại 
một vị trí an toàn khác. Khi nghiên cứu kết thúc và có kết quả, các phiếu phỏng vấn 
và phiếu thu thập thông tin nghiên cứu của bạn sẽ được hủy bỏ sau thời gian 3 năm. 
Kết quả của nghiên cứu sẽ là những kinh nghiệm quý báu làm cơ sở triển khai 
chương trình can thiệp giảm nguy cơ bệnh bệnh răng miệng tại trường học trên toàn 
trường Đại học Sài Gòn. Vì tính chất quan trọng của nghiên cứu cũng như vì sức khỏe 
của bản thân bạn trong tương lai, chúng tôi rất mong được các bạn đồng ý tham gia 
nghiên cứu này. 
Sự tham gia nghiên cứu là tự nguyện. Nếu bạn quyết định tham gia, bạn vui 
lòng ký tên vào Phiếu chấp thuận tham gia nghiên cứu. 
PL15 
Phụ lục 5 . PHIẾU CHẤP THUẬN THAM GIA NGHIÊN CỨU 
 Mã số hồ sơ: . 
Tên đề tài nghiên cứu: Tình trạng sức khỏe răng miệng, các yếu tố liên quan và 
hiệu quả chương trình nâng cao sức khỏe răng miệng trên sinh viên năm thứ 
nhất Trường Đại học Sài Gòn, năm 2015 
Tên người làm đề tài: BS. TRỊNH THỊ TỐ QUYÊN 
Mục đích nghiên cứu: Tìm hiểu các vấn đề về bệnh răng miệng và đánh giá hiệu quả 
chương trình can thiệp nâng cao sức khỏe răng miệng lên sự thay đổi hành vi liên 
quan sức khỏe răng miệng của sinh viên có vấn đề về sức khỏe răng miệng trên sinh 
viên năm thứ nhất trường Đại học Sài Gòn năm 2015. 
1. Tôi xác nhận rằng đã nhận được thông tin về nghiên cứu này. Tôi cũng có cơ 
hội để đặt câu hỏi và tôi hoàn toàn đồng ý với thông tin được cung cấp. 
2. Tôi hiểu rằng việc tham gia của tôi là tự nguyện và miễn phí. Tôi có quyền rút 
lui khỏi nghiên cứu bất cứ lúc nào mà không cần đưa ra lý do. Điều này không 
hề ảnh hưởng đến các quyền lợi chăm sóc y tế tại trường về sau. 
3. Tôi đồng ý tham gia nghiên cứu đã nêu trên. 
Họ và tên : _____________________________ 
Chữ ký : 
 Ngày : ______/_____/_____ 
 Chữ ký của Nghiên cứu viên/người lấy chấp thuận: 
Tôi, người ký tên dưới đây, xác nhận rằng người tham gia nghiên cứu ký bản 
chấp thuận đã đọc toàn bộ bản thông tin về nghiên cứu, các thông tin này đã được 
giải thích cặn kẽ cho người tham gia nghiên cứu đã hiểu rõ bản chất, các nguy cơ và 
lợi ích của việc người tham gia vào nghiên cứu này. 
Họ tên _________________________ Chữ ký___________________ 
Ngày : ______/_____/_____ 
PL16 
Phụ lục 6. ĐỊNH NGHĨA BIẾN SỐ VÀ GIÁ TRỊ BIẾN SỐ TRONG 
NGHIÊN CỨU 
Tên biến số Loại biến 
số 
Định nghĩa biến và giá trị biến Điểm 
số 
Biến số nền 
Giới Danh định Giới tính sinh hoc và được xác định theo lời khai của sinh 
viên khi nhập học: 
1. Nam 
2. Nữ 
Tuổi Liên tục Xác định số tuổi bằng hiệu số của năm nghiên cứu trừ 
năm sinh dương lịch theo lời khai của sinh viên khi nhập 
học 
Nhóm 18 tuổi và >18 tuổi 
Nơi ở trước 
khi nhập 
học 
Danh định Nơi sinh viên đã sinh sống và học tập trước khi nhập học. 
1.Thành phố Hồ Chí Minh 
2. Tỉnh 
Nơi ở để đi 
học 
Danh định Nơi đang ở khi học đại học 
1. Nhà của cha mẹ 
2. Nhà bà con 
3. Nhà trọ 
4. Ký túc xá 
Trình độ 
học vấn 
cha/mẹ 
Thứ tự 1. Tiểu học 
2. Trung học cơ sở 
3. Trung học phổ thông 
4. Trung cấp 
5. Cao đẳng, đại học, sau đại học 
Nghề 
nghiệp 
cha/mẹ 
Danh định 1. Nông dân 
2. Lao động tay chân 
3. Nhân viên hành chánh 
4. Chuyên viên (Kỹ sư, Bác sĩ) 
5. Kinh doanh, buôn bán 
6. Nội trợ (nghề nghiệp mẹ) 
 7. Nghề khác 
Mức sống Thứ tự 1. Thấp 
2. Trung bình 
PL17 
3. Cao 
Biến về kiến thức liên quan SKRM 
Hiểu biết về 
viêm nướu 
Danh định Khi bị viêm nướu, nướu trở nên dễ chảy máu 
1. Nướu khỏe mạnh 
2. Nhiễm trùng răng 
3. Thiếu can-xi 
4. Viêm nướu 
5. Không biết 
0 
0 
0 
1 
0 
Phòng ngừa 
viêm nướu 
Danh định Phương pháp để phòng ngừa bị viêm nướu 
1. Chải răng /dùng chỉ nha khoa thường xuyên 
2. Bổ sung vitamin C 
3. Ăn thức ăn mềm 
4. Không biết 
1 
0 
0 
0 
Hiểu biết về 
mảng bám 
răng 
Danh định Mảng bám răng là màng bựa mềm bám trên răng 
1. Bựa mềm bám trên răng 
2. Đổi màu răng 
3. Bựa cứng bám trên răng 
4. Không biết 
1 
0 
0 
0 
Hiểu biết về 
vôi răng 
Danh định Vôi răng là bựa cứng bám trên răng 
1. Bựa mềm bám trên răng 
2. Đổi màu răng 
3. Bựa cứng bám trên răng 
4. Không biết 
0 
0 
1 
0 
Hậu quả 
của mảng 
bám răng 
Danh định Mảng bám răng sẽ gây viêm nướu 
1. Viêm nướu 
2. Đổi màu răng 
3. Sâu răng 
4. Không biết 
1 
0 
0 
0 
Nguyên 
nhân sâu 
răng 
Danh định Nguyên nhân dẫn đến sâu răng: (nhiều lựa chọn) 
(A) Tự nhiên bị bệnh. 
(B) Vi khuẩn và đường 
(C) Di truyền từ cha mẹ. 
(D) Không thường xuyên chải răng và súc miệng 
(F) Bệnh toàn thân 
(G) Không biết 
0 
1 
0 
1 
0 
0 
Ảnh hưởng 
đến vẻ bề 
ngoài của 
sâu răng 
Danh định Sâu răng có ảnh hưởng đến vẻ bề ngoài: 
1. Có: có ảnh hưởng 
2. Không: không có ảnh hưởng 
3. Không biết 
1 
0 
0 
PL18 
SKRM ảnh 
hưởng sức 
khỏe toàn 
thân 
Danh định Sâu răng và bệnh nha chu có ảnh hưởng đến sức khỏe 
toàn thân: 
1. Có: có ảnh hưởng 
2. Không: không có ảnh hưởng 
3. Không biết 
1 
0 
0 
Tác dụng 
của chải 
răng 
Danh định Lợi ích của chải răng: (nhiều lựa chọn) 
(A) Răng sạch và sáng bóng 
(B) Phòng ngừa sâu răng và bệnh về nướu 
(C) Giảm chi phí chăm sóc răng 
(D) Phòng ngừa loét miệng 
(F) Không biết 
0 
1 
0 
0 
0 
Thời gian 
thay bàn 
chải đánh 
răng 
Thứ tự Thời gian cần phải thay bàn chải đánh răng: 
1. 1-3 tháng 
2. 4-6 tháng 
3. 7-12 tháng 
4. Trên 1 năm 
5. Không biết 
1 
0 
0 
0 
0 
Lợi ích của 
Fluor 
Danh định Fluor giúp mô răng cứng chắc hơn 
1. Có: Có ích lợi 
2. Không: Không lợi ích 
3. Không biết 
1 
0 
0 
Lợi ích 
dùng chỉ 
nha khoa 
Danh định Dùng chỉ nha khoa có mang lại lợi ích: 
1. Có: Có ích lợi 
2. Không: Không lợi ích 
3. Không biết 
1 
0 
0 
Thời gian 
khám răng 
định kỳ 
Thứ tự Thời gian cần thiết để khám răng định kỳ: 
1. 6 tháng/lần 
2. 1 năm /lần 
3. 2 năm/lần 
4. Không biết 
1 
0 
0 
0 
Phương 
pháp phòng 
ngừa sâu 
răng 
Danh định Phương pháp để phòng ngừa sâu răng: (nhiều lựa chọn) 
(A) Hạn chế ăn vặt có đường 
(B) Dùng sản phẩm có chứa fluor 
(C) Nhai kẹo cao su có đường 
(D) Chải răng và dùng chỉ nha khoa 
(F) Khám răng định kỳ 6 tháng/lần 
(G) Không biết 
1 
1 
0 
1 
1 
0 
PL19 
Thức ăn có 
lợi cho 
SKRM 
Danh định Những thức ăn có lợi cho SKRM (nhiều lựa chọn) 
(A) Thức ăn ngọt 
(B) Trái cây và rau cải 
(C) Phô mai 
(D) Nước ngọt có ga 
0 
1 
1 
0 
Tác hại của 
hút thuốc lá 
Danh định Thuốc lá có hại cho SKRM (nhiều lựa chọn) 
(A) Viêm nướu 
(B) Ung thư vùng miệng 
(C) Đổi màu răng 
(D) Không có tác hại trên răng 
1 
1 
1 
0 
Biến số về hành vi liên quan SKRM 
Tần suất 
chải răng 
Thứ tự Số lần chải răng trong ngày 
1. Không thường xuyên 
2. Một lần 
3. Hai lần 
4. Ít nhất 3 lần 
Thời gian 
chải răng 
Danh định Thời gian mỗi lần chải răng 
1. Ít hơn 1 phút 
2. Từ 1 đến 3 phút. 
3. Trên 3 phút 
4. Cảm thấy sạch là được 
Thời gian 
thay bàn 
chải đánh 
răng 
Danh định Thời gian sử dụng bàn chải đánh răng là 3-6 tháng 
1. Theo định kỳ 3-6 tháng 
2. Lông bàn chải bị mòn 
3. Gãy tay cầm 
4. Bàn chải kiểu dáng mới 
Sử dụng 
tăm xỉa 
răng 
Danh định Dùng tăm xỉa răng để lấy sạch thức ăn vùng kẻ răng 
1. Có 
2. Không 
Sử dụng chỉ 
nha khoa 
Danh định Dùng chỉ nha khoa để lấy sạch mảng bám vùng kẻ răng 
1. Có 
2. Không 
PL20 
Sử dụng 
nước súc 
miệng 
Danh định Dùng nước xúc miệng để lấy sạch răng 
1. Có 
2. Không 
Thời gian 
khám gần 
nhất 
Thứ tự Thời gian đã đi khám răng gần đây nhất: 
1. Dưới 6 tháng 
2. Trong khoảng 6 tháng -1 năm 
3. Trong khoảng 1 - 2 năm 
4. Trên 2 năm 
Lý do khám 
răng 
Danh định Lý do đi khám răng trong lần khám gần đây nhất (nhiều 
lựa chọn) 
(A) Đau răng hay chảy máu nướu 
(B) Thẩm mỹ 
(C) Khám răng định kỳ 
(D) Không nhớ 
Lý do 
không đi 
khám răng 
trong 2 năm 
gần đây 
Danh định Lý do không đi khám răng trong 2 năm gần đây (nhiều 
lựa chọn) 
(A) Không có vấn đề về răng 
(B) Sợ đau 
(C) Chi phí diều trị 
(D) Phòng khám răng quá xa 
(E) Không có thời gian 
(F) Khác 
Loại thức 
ăn thường 
ăn 
Danh định Loại thức ăn thường ăn (nhiều lựa chọn) 
(A) Trái cây 
(B) Bánh kẹo 
(C) Nước ngọt 
(D) Kem 
(E) Trà 
(F) Cà phê 
(G) Sô cô la 
(H) Loại khác 
Tần suất ăn 
thức ăn ngọt 
Thứ tự Số lần ăn thức ăn ngọt trong một ngày: 
1. Một lần trong ngày 
2. Trên một lần trong ngày 
3. Một hoặc hai lần trong tuần 
4. Không ăn thức ăn ngọt 
PL21 
Hút thuốc lá Danh định Thói quen hút thuốc lá: 
1. Có: hiện đang hút thuốc lá 
2. Đã từng nhưng hiện tại đã bỏ 
3. Chưa bao giờ: chưa bao giờ hút thuốc lá. 
Số điếu 
thuốc 
hút/ngày 
Thứ tự Số điếu thuốc đã hút trong một ngày: 
1. Thỉnh thoảng: hút thuốc không thường xuyên có ngày 
hút có ngày không. 
2. Mỗi ngày từ 1 đến 5 điếu 
3. Mỗi ngày trên 5 điếu 
Uống rượu 
bia 
Thứ tự Thói quen uống rượu bia: 
1. Không bao giờ: chưa bao giờ uống rượu bia 
2. Thỉnh thoảng 
3. Mỗi tuần 
4. Mỗi ngày 
Biến số đo lường sức khỏe răng miệng 
Sâu răng Nhị biến 1. Không sâu răng: SMT-R=0 
2. Sâu răng: SMT-R>0 
Bệnh nha 
chu 
Nhị biến 1. Không bệnh nha chu: Chảy máu nướu và túi nha chu 
có mã số 0 
2. Có bệnh nha: Chảy máu nướu có mã số1 và/hoặc Túi 
nha chu có mã số 1 hoặc 2. 
PL22 
Phụ lục 7. MINH HỌA TRÌNH TỰ PHÂN BỐ NGẪU NHIÊN THEO BLOCK 
Số thứ tự đối 
tượng 
Số thứ tự 
block 
Kích thước 
của block 
Trình tự phân bố 
trong mỗi block 
Nhóm nghiên 
cứu 
1 1 2 1 Can thiệp 
2 1 2 2 Chứng 
3 2 4 1 Can thiệp 
4 2 4 2 Chứng 
5 2 4 3 Chứng 
6 2 4 4 Can thiệp 
7 3 4 1 Chứng 
8 3 4 2 Can thiệp 
9 3 4 3 Can thiệp 
10 3 4 4 Chứng 
11 4 4 1 Chứng 
12 4 4 2 Chứng 
13 4 4 3 Can thiệp 
14 4 4 4 Can thiệp 
15 5 4 1 Can thiệp 
16 5 4 2 Can thiệp 
17 5 4 3 Chứng 
18 5 4 4 Chứng 
19 6 2 1 Chứng 
20 6 2 2 Can thiệp 
21 7 4 1 Can thiệp 
22 7 4 2 Chứng 
23 7 4 3 Chứng 
24 7 4 4 Can thiệp 
25 8 2 1 Chứng 
26 8 2 2 Can thiệp 
PL23 
Phụ lục 8. BẢNG KẾ HOẠCH THAY ĐỔI HÀNH VI 
 Lý do làm bạn muốn thay đổi hành vi: 
______________________________________________________________________________________
______________________________________________________________________________________
______________________________________________________________________________________
______________________________________________________________________________________
______________________________________________________________________________________ 
Kế hoạch của tôi là (ghi cụ thể tùng bước/ hoạt động): 
______________________________________________________________________________________
______________________________________________________________________________________
______________________________________________________________________________________
______________________________________________________________________________________
______________________________________________________________________________________ 
Một vài cản trở việc thay đổi hành vi và cách giải quyết: 
 Cản trở hành vi Hướng giải quyết 
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
______________________________________________________________________________________
______________________________________________________________________________________
PL24 
Phụ lục 9. PHIẾU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI HÀNH VI 
THỜI GIAN HÀNH VI MỤC TIÊU THAY ĐỔI 
ĐÁNH GIÁ THAY ĐỔI 
Có Không 
TUẦN ............ 
 (Từ ngày...................... 
 Đến ngày ....................) 
TUẦN ............ 
 (Từ ngày....................... 
 Đến ngày ....................) 
TUẦN ............ 
 (Từ ngày....................... 
 Đến ngày ....................) 
TUẦN ............ 
 (Từ ngày....................... 
 Đến ngày ....................) 
TUẦN ............ 
 (Từ ngày....................... 
 Đến ngày ....................) 
TUẦN ............ 
 (Từ ngày....................... 
 Đến ngày ....................) 
Ký tên 
PL25 
Phụ lục 10. MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU 
Hình PL10.1. Tập huấn khám lâm sàng 
Hình PL10.2. Các điều tra viên trong nghiên cứu giai đoạn 1 
PL26 
Hình PL10.3. Mời tham gia nghiên cứu giai đoạn 1 
Hình PL10.4. Các sinh viên trả lời bảng câu hỏi 
PL27 
Hình PL10.5. Khám răng miệng nghiên cứu giai đoạn 1 
Hình PL10.6. Các phương tiện nghiên cứu trong nghiên cứu can thiệp 
PL28 
Hình PL10.7. Nhật ký vệ sinh răng miệng 
Hình PL10.8. Tờ rơi Hướng dẫn chăm sóc răng miệng 
PL29 
Hình PL10.9. Giáo dục sức khỏe thường quy 
Hình PL10.10. Khám răng miệng nghiên cứu giai đoạn 2 
PL30 
Hình PL10.11. Thực hành chải răng 
Hình PL10.12. Thực hành sử dụng chỉ nha khoa 
PL31 
Phụ lục 11. DANH SÁCH SINH VIÊN THAM GIA CAN THIỆP 
THAY ĐỔI HÀNH VI 
PL32 
PL33 
PL34 
PL35 
Phụ lục 12. PHIẾU CHẤP THUẬN CỦA HỘI ĐỒNG Y ĐỨC 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_tinh_trang_suc_khoe_rang_mieng_cac_yeu_to_lien_quan.pdf
  • pdfTrinhThiToQuyen-TTDLM.pdf
  • pdfTrinhThiToQuyen-TTLA.pdf