Luận án Tối ưu hóa quản lý di động trong mạng vô tuyến hỗn hợp đa dịch vụ
Cùng với sự phát triển của công nghệ Thông tin và Viễn thông, đặc tính di động đã và đang
trở thành tính năng cơ bản của các mạng thông tin hiện tại và tương lai. Ngày càng có nhiều
hình thức truyền thông mới ra đời như Mạng xã hội, Điện toán đám mây di động, IoT, . làm
nền tảng để xây dựng xã hội 5.0 [55], làm đa dạng các loại hình dịch vụ, tăng độ phức tạp và
phạm vi hoạt động của mạng, Do vậy, các kỹ thuật quản lý di động hiện tại đang gặp nhiều
vấn đề trong việc xử lý yêu cầu chuyển giao, đáp ứng nhu cầu sử dụng dịch vụ và di chuyển
của người dùng với QoS đảm bảo. Vấn đề đặt ra là phải xây dựng phương án lựa chọn hệ
thống chuyển giao tối ưu, vừa nâng cao hiệu suất sử dụng tài nguyên mạng vừa đảm bảo chất
lượng dịch vụ cam kết.
Ngày nay các thiết bị và ứng dụng di động phát triển mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu sử dụng
dịch vụ di động tăng cao. Theo dự báo của IDC (tháng 6 năm 2019), số lượng thiết bị IOT sẽ
đạt 41.6 tỷ trên toàn thế giới vào năm 2025, trong khi năm 2017 mới chỉ là 27 tỷ [41] [42]. Do
vậy, nhu cầu truyền tải dữ liệu hàng tháng sẽ tăng từ 20EB năm 2018 lên 119EB năm 2023
[71]. Từ thực tế này, các ứng dụng di dộng như mạng xã hội, điện toán đám mây, IoT, mở
ra mô hình kiến trúc hạ tầng mạng mới, đối tượng mới bao gồm đầu cuối, dịch vụ, mạng, nội
dung, tính toán, mã hóa. tất cả đều di động [16].
Xu hướng hội tụ công nghệ và nhu cầu sử dụng dịch vụ đa dạng mọi lúc, mọi nơi của
người sử dụng đòi hỏi các nhà cung cấp dịch vụ phải thiết lập các hệ thống hạ tầng mạng có
khả năng tích hợp nhiều loại hình dịch vụ, các loại lưu lượng khác nhau lên trên một hạ tầng
truyền thông duy nhất. Hệ thống hạ tầng truyền thông đó về cơ bản phải hỗ trợ các cơ chế
truyền dữ liệu tốc độ cao bằng dịch vụ best-effort, đồng thời vẫn đảm bảo QoS cho các loại
hình dịch vụ khác nhau, nhất là các dịch vụ thời gian thực. Hạ tầng truyền thông như vậy được
gọi là một mạng vô tuyến hỗn hợp băng rộng đa dịch vụ [29] (BcN)
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Tối ưu hóa quản lý di động trong mạng vô tuyến hỗn hợp đa dịch vụ
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ----------------------------------- LÊ NGỌC HƯNG TỐI ƯU HÓA QUẢN LÝ DI ĐỘNG TRONG MẠNG VÔ TUYẾN HỖN HỢP ĐA DỊCH VỤ Chuyên ngành: Hệ thống thông tin Mã số: 9.48.01.04 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI - 2020 BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ------------------------- LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỀ TÀI TỐI ƯU HÓA QUẢN LÝ DI ĐỘNG TRONG MẠNG VÔ TUYẾN HỖN HỢP ĐA DỊCH VỤ Chuyên ngành: Hệ thống thông tin Mã số: 9.48.01.04 Nghiên cứu sinh : Lê Ngọc Hưng Người hướng dẫn khoa học : GS. TSKH. Nguyễn Xuân Quỳnh Hà Nội - năm 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi, các số liệu và kết quả trình bày trong luận án là trung thực và chưa được công bố ở bất kỳ công trình nào khác. Tác giả Lê Ngọc Hưng ii LỜI CẢM ƠN Luận án Tiến sỹ này được thực hiện tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông dưới sự hướng dẫn của GS.TSKH. Nguyễn Xuân Quỳnh. Nghiên cứu sinh bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS.TSKH. Nguyễn Xuân Quỳnh, thầy trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ tạo mọi điều kiện thuận lợi để nghiên cứu sinh hoàn thiện công trình nghiên cứu của mình. Thầy đã có rất nhiều ý kiến gợi mở về hướng nghiên cứu để tôi thực hiện thành công đề tài. Tôi cũng xin cảm ơn Ban lãnh đạo Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Khoa Đào tạo sau đại học, Công ty TNHH VKX (nơi tôi đang công tác), cũng như các đồng nghiệp đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi hoàn thành được đề tài nghiên cứu của mình. Cuối cùng là sự biết ơn tới gia đình, bạn bè đã thông cảm, động viên giúp đỡ cho tôi có đủ nghị lực để hoàn thành luận án. Hà Nội, tháng 12 năm 2020 Lê Ngọc Hưng iii MỤC LỤC MỤC LỤC ................................................................................................................................. iii DANH MỤC BẢNG MẪU ...................................................................................................... xi DANH MỤC HÌNH VẼ .......................................................................................................... xii BẢNG KÝ HIỆU TOÁN HỌC ............................................................................................. xiv MỞ ĐẦU ...................................................................................................................................... 1 1. Lý do nghiên cứu ............................................................................................................... 1 2. Mục đích nghiên cứu ......................................................................................................... 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 2 4. Phương pháp và công cụ nghiên cứu ................................................................................ 3 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .......................................................................... 3 6. Cấu trúc của Luận án ......................................................................................................... 3 Chương 1: Tổng quan các vấn đề cần nghiên cứu ....................................................................... 5 1.1 Mạng thông tin vô tuyến băng rộng đa dịch vụ BcN. ....................................................... 5 1.2 Yêu cầu chuyển giao trong mạng BcN ............................................................................. 7 1.3 Phân tích và đánh giá các nghiên cứu liên quan đến Luận án........................................... 9 1.4 Các vấn đề còn tồn tại ..................................................................................................... 12 1.4.1 Phân loại chuyển giao .............................................................................................. 12 1.4.2 Các yêu cầu về hiệu suất .......................................................................................... 14 1.4.3 Phân tích trễ chuyển giao ......................................................................................... 15 1.4.4 Tối ưu hoá trễ HO .................................................................................................... 16 1.5 Kết luận chương 1 ........................................................................................................... 17 Chương 2: Xây dựng tập tham số phân tích và đánh giá hiệu suất của các kĩ thuật chuyển giao dựa trên MIP, TCP-M, và SIP. ................................................................................................... 19 2.1 Mở đầu ............................................................................................................................ 19 2.2 Phân tích hiệu suất chuyển giao dựa trên các giao thức quản lý di động hiện tại. ......... 19 2.2.1 Các giao thức quản lý di động ở lớp liên kết (Lớp 2) ............................................. 21 2.2.2 Các giao thức quản lý di động ở lớp mạng (Lớp 3) ................................................. 21 2.2.3 Các giao thức quản lý di động ở lớp giao vận (Lớp 4) ............................................ 22 iv 2.2.4 Các giao thức quản lý di động ở lớp ứng dụng (lớp 5) ............................................ 23 2.3 Xác định các tham số cơ bản của mô hình phân tích ...................................................... 24 2.3.1 Xác suất gói tin bị thất lạc từ điểm đến điểm .......................................................... 25 2.3.2 Độ trễ truyền bản tin điểm tới điểm ......................................................................... 27 2.3.3 Trung bình độ trễ truyền gói tin báo hiệu khi sử dụng giao thức UDP ................... 27 2.4 Xây dựng phương thức đánh giá hiệu suất chuyển giao của các ứng dụng dạng B và dạng C (MIP và TCP-M) .................................................................................................................. 30 2.4.1 Đánh giá hiệu suất chuyển giao của kết nối TCP khi sử dụng MIP ........................ 32 2.4.2 Đánh giá hiệu suất chuyển giao của kết nối TCP khi sử dụng TCP-M ................... 36 2.5 Xây dựng phương thức đánh giá hiệu suất chuyển giao của các ứng dụng dạng D và dạng E (MIP và SIP) ........................................................................................................................ 38 2.5.1 Đánh giá hiệu suất chuyển giao của một kết nối UDP khi sử dụng MIP ................ 39 2.5.2 Đánh giá hiệu suất chuyển giao của một kết nối UDP khi sử dụng SIP ................. 41 2.6 Phân tích đánh giá tương quan giữa tiêu hao nguồn điện và hiệu suất chuyển giao ...... 43 2.6.1 Mô hình phân tích .................................................................................................... 43 2.6.2 Mô tả giao thức ........................................................................................................ 43 2.6.3 Thuật toán tìm tuyến ................................................................................................ 44 2.6.4 Cấu trúc bản tin RREQ ............................................................................................ 46 2.6.5 Mô phỏng và đánh giá ............................................................................................. 47 2.7 Kết luận chương 2 ........................................................................................................... 50 Chương 3: Xây dựng phương thức định trước băng thông chuyển giao trong mạng BcN. ....... 53 3.1 Mở đầu ............................................................................................................................ 53 3.2 Xây dựng mô hình hệ thống ............................................................................................ 53 3.2.1 Kiến trúc trao đổi tin ................................................................................................ 54 3.2.2 Đánh số tế bào .......................................................................................................... 55 3.2.3 Mô hình hoá di chuyển ............................................................................................ 55 3.2.4 Phân lớp các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển giao ..................................................... 56 3.2.5 Tính toán xác suất chuyển giao................................................................................ 62 3.3 Thuật toán định trước băng thông và điều khiển đăng nhập ........................................... 64 v 3.3.1 Định trước băng thông không thông tin di chuyển ......................................................... 64 3.3.2 Định trước băng thông với thông tin di chuyển .............................................................. 66 3.3.3 Điều khiển cửa sổ ước tính thời gian di chuyển .............................................................. 67 3.3.4 Điều khiển đăng nhập ...................................................................................................... 69 3.3.5 Kết quả mô phỏng ........................................................................................................... 71 3.4 Thuật toán dự báo chuyển giao đi và đến........................................................................ 72 3.4.1 Ba trạng thái xác suất ............................................................................................... 72 3.4.2 Điều khiển đăng nhập .............................................................................................. 74 3.5 Thuật toán dự báo băng thông theo kết nối ..................................................................... 74 3.5.1 Điều khiển AG ......................................................................................................... 74 3.5.2 Định trước băng thông theo kết nối sau khi đăng nhập ........................................... 75 3.5.3 Định trước băng thông theo kết nối trước khi đăng nhập ........................................ 76 3.6 Kết luận chương 3 ........................................................................................................... 77 Chương 4: Xây dựng phương thức quản lý chuyển giao linh hoạt trong mạng BcN ................ 78 4.1 Mở đầu ............................................................................................................................ 78 4.2 Phân tích hiệu suất của các giao thức định tuyến cho MANETs. ................................... 78 4.2.1 Xu hướng nghiên cứu trong thời gian gần đây. .............................................................. 79 4.2.2 Các giao thức định tuyến truyền thống ........................................................................... 80 4.2.3 Mô phỏng và phân tích kết quả ...................................................................................... 82 4.3. Giải pháp Quản lý chuyển giao linh hoạt (AMMS) ......................................................... 87 4.3.1 Cấu trúc của AMMS ....................................................................................................... 87 4.4 Phân tích mô hình đánh giá hiệu suất của AMMS ............................................................ 92 4.4.1 Mất số liệu của MIP và SIP ..................................................................................... 96 4.4.2 Thời gian giảm thông lượng của TCP-M ................................................................ 96 4.5 Kết luận chương 4 ............................................................................................................. 96 KẾT LUẬN ............................................................................................................................... 98 HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO ................................................................................ 100 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ ................................................................... 101 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................... 102 vi CÁC TỪ VIẾT TẮT Viết tắt Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt 3/4/5G Mobile 3/4/5th Generation Mạng di động thế hệ 3/4/5 A_WCETT Advance Weighted Cumulative Expected Transmission Time Thời gian truyền với trọng số mở rộng AAA Authentication, Authorization, and Accounting Xác thực, Phân quyền, và Giám sát AIMD Additive Increase Multiplicative- Decrease (AIMD) Thuật toán điều khiển nghẽn trong TCP AMC Architecture for ubiquitous Mobile Communications Kiến trúc thông tin di động phổ biến AMMS Adaptive Multi-layer Mobility management Solution Giải pháp quản lý di động đa lớp thích ứng AODV Ad hoc On-Demand Distance Vector Véc tơ khoảng cách theo yêu cầu APME Access Point Management Entity Thực thể quản lý điểm trruy nhập AR Access Router Router lớp truy nhập AU Authentication Unit Đơn vị xác thực AC Authentication Center Trung tâm xác thực BLG Boundary Location Register Đăng ký vị trị biên BS Base Station Trạm cơ sở CARD Candidate Access Router Discovery Khám phá bộ định tuyến lớp truy nhập CDR Call Detail Records Bản tin cước CDMA Code Division Multiple Access Tiêu chuẩn đa truy nhập theo mã CH Correspondent Host Thuê bao di động trong mạng vii IP CMP Cross-layer (Layer 2 + 3) handoff Management Protocol Giao thức quản lý chuyển giao lớp 2-3 CN Correspondent Node Thuê bao cố định trong mạng IP CA Care-of-Addresses Địa chỉ IP tạm thời cấp phát cho thuê bao di động DECT Digital Enhanced Cordless Telephone Điện thoại cố định không DHCP Dynamic Host Configuration Protocol Giao thức cấu hình máy chủ DSR Dynamic Source Routing Định tuyến nguồn động EAP Extensible Authentication Protocol Giao thức xác thực mở rộng EAPOL EAP over LAN EEMA Efficient Energy and High-Performance Routing Protocol Giao thức định tuyến cân bằng năng lượng và hiệu suất ETX Expected Transmission Count Số lần truyền dự kiến ETT Expected Transmission Time Thời gian truyền dự kiến FA Foreign Agent Hệ thống xử lý yêu cầu truy nhập trên mạng khách FN Foreign Network Mạng xử lý yêu cầu truy nhập trên mạng khách FEC Forward Error Correction Sửa lỗi FER Frame Error Rate Tỷ lệ lỗi khung GEO Geostationary Earth Orbit Quỹ đạo địa tĩnh GFA Gateway Foreign Agent Cổng trạm khách GGSN Gateway GPRS Support Node Điểm hỗ trợ cổng GPRS GPRS General Packet Radio Services Dịch vụ chuyển mạch gói vô tuyến GPS Global Positioning System Hệ thống định vị toàn cầu viii GRX GPRS Roaming eXchange Chuyển giao GPRS GSM Global System for Mobile communications Công nghệ thông tin di động thế hệ 2 của châu Âu HA Home Agent Hệ thống xử lý yêu cầu truy nhập trên mạng đăng ký thuê bao HM Hysteresis Margin Biên độ trễ HMIP Hierarchical Mobile IP Giao thức quản lý di động cục bộ theo mạng phân cấp HN Home N ... Wireless Communications, vol. 11, no. 4, pp. 16-28, 2004. [3] Akyildiz, I. F., Morabito, G., and Palazzo, S., “TCP-Peach: a new congestion control scheme for satellite IP networks," IEEE/ACM Trans. Networking,vol. 9, no. 3, pp. 307-321, 2001. [4] Almes, G., Kalidindi, S., and M. Zekauskas, "A One-way Delay Metric for IPPM", RFC 2679, September 1999. A Predictive User Mobility Profile [5] Almes, G., Kalidindi, S., and M. Zekauskas, "A One-way Packet Loss Metric for IPPM", RFC 2680, September 1999. [6] Almes, G., Kalidindi, S., and M. Zekauskas, "A Round-trip Delay Metric for IPPM", RFC 2681, September 1999. [7] Aqeel Taha, Raed Alsaqour, Mueen Uddin et al., “Energy Efficient Multipath Routing Protocol for Mobile Ad-Hoc Network Using the Fitness Function”, IEEE Access, Vol. 5, pp. 10369-10381, 2017. [8] Bao, G., “Performance evaluation of TCP/RLP protocol stack on Correlated Fading DS-CDMA wireless links," IEEE Veh. Tech. Conf., Ottawa, May 1998. [9] B.Kosko, “Digital Signal Processing and Neural Networks”, Englewood Cliffs, NJ: Prentice-Hall, 1991. [10] Cisco, ‘‘Cisco visual networking index: Global mobile data traffic forecast update 2017–2022,’’ Cisco, San Jose, CA, USA, White Paper c11738429, Feb. 2019. [11] C. Perkins, P. R. C. and Bharatia, J., “Mobile IPv4 challenge/response extensions (revised)," RFC 4721, Jan 2007. [12] Cung Trong Cuong, Vo Thanh Tu, Nguyen Thuc Hai, “MAR-AODV: Innovative Routing Algorithm in MANET Based on Mobile Agent”. IEEE WAINA, Spain, 2013, pp. 62-66. [13] Conrad, P. and et al, “SCTP in battle field networks," in Proc. of IEEE MILCOM, pp. 289-95. [14] C.C Wang, K.H Chi, “An IP-Decoupling Approach to Host Mobility," Journal of information science and engineering 23, 91-112, 2007. [15] Chung Hung Liao, “A Cross-Layer (Layer 2 + 3) Handoff Management Protocol for Next Generation Wireless Systems," IEEE Trans. on Mobile Computing, 2007. [16] D.S.J. De Couto, D. Aguayo, J. Bicket, R. Morris, “A High Throughput Path Metric for Multi- Hop Wireless Routing”. In Proceedings of ACM MobiCom, USA, 2003, pp. 134-146. 103 [17] D. Lopez-Perez, I. Guvenc, and X. Chu, ‘‘Mobility management chal- lenges in 3GPP heterogeneous networks,’’ IEEE Commun. Mag., vol. 50, no. 12, pp. 70–78, Dec. 2012. [18] D. Munoz and K.W. Cattermole, “Hand off procedure for fuzzy delined radio cells,” in Proc. IEEE 37th VTC, 1987, pp. 38–42. [19] D.Oliva and J.I.Alonso, ‘‘A two-hop MIMO relay architecture using LTE and millimeter wave bands in high speed trains,’’ in Proc. IEEE WCNC Conf., Apr. 2018, pp. 1–6. [20] Evolved Universal Terrestrial Radio Access (E-UTRA): Requirements for Support of Radio Resource Management, 3GPP TS 36.133, v. 13.3.0, Rel. 13, May. 2016 [21] E. Onggosanusi, S. Rahman, L. Guo, Y. Kwak, H. Noh, Y. Kim, S. Faxer, M. Harrison, M. Frenne, S. Grant, R. Chen, R. Tamrakar, and Q. Gao, ‘‘Modular and high-resolution channel state information and beam management for 5G new radio,’’ IEEE Commun. Mag., vol. 56, no. 3, pp. 48– 55, Mar. 2018. [22] Evolved Universal Terrestrial Radio Access (E-UTRA); User Equipment (UE) Procedures in Idle Mode, document 3GPP 36.304, Mar. 2019 [23] F. Baboescu, S. Kanugovi, J. Zhu, “Multi-Access Management Services (MAMS)”, RFC 8743, Mar. 2020 [24] Geetha N., Sankar A., “Hop Count Based Energy Saving Dynamic Source Routing Protocol for Ad Hoc Network”, Lecture Notes of the Institute for Computer Sciences, Social Informatics and Telecommunicati ons Engineering, Vol. 108, Springer, Berlin, Heidelberg, 2012. [25] Gustafsson, E., Jonsson, A., and Perkins, C. E., “Mobile IPv4 regional registration," RFC 4857, Jun 2007. [26] Hashimoto et al., “Evaluation of Mobile Agent-Based Service Dissemination Schemes in MANETs”. In Proceedings of IEEE ICNC, China, 2011, pp. 257-260. [27] Helal S., Lee C., Zhang Y., G.G. Richard I Q “An Architecture for Wireless LANIWAN Integration,” IEEE Wireless Communication and Networking ‘ Conference (WCNC) 2000. Chicago, Illinois, September 2000. [28] Hsieh, H.-Y., Kim, K.-H., and Sivakumar, R., “An End-to-End Approach for Transparent Mobility across Heterogeneous Wireless Networks," ACM/Kluwer Mobile Networks and Applications Journal (MONET), Special Issue on Integration of Heterogeneous Wireless Technologies, vol. 9, no. 4, pp. 363-378, 2004. [29] I.V Hwang, R.G Harry, X.Z Wu, “The Global Information Technology Report”, 2012 [30] Ishizuka et al., “A Mobile Agent Creation Mechanism for Service Collection and Dissemination in Heterogeneous MANETs”. In Proceedings of IEEE ICNC, USA, 2012, pp. 321-322. 104 [31] Inamura, H., Montenegro, G., Ludwig, R., Gurtov, A., and Khafizov, F., “TCP over second (2.5G) and third (3G) generation wireless networks," RFC 3481 Feb. 2003. [32] ITU, Q.1704 and M.1645, 10/2008 [33] J. Rodriguez, A. Radwan, C. Barbosa, F. H. P. Fitzek, R. A. Abd-Alhameed, J. M. Noras, S. M. R. Jones, I. Politis, P. Galiotos, G. Schulte, A. Rayit, M. Sousa, R. Alheiro, X. Gelabert, and G. P. Koudouridis, ‘‘SECRET—Secure network coding for reduced energy next generation mobile small cells: A European training network in wireless communications and networking for 5G,’’ in Proc. IEEE Internet Technol. Appl. (ITA) Conf., Sep. 2017, pp. 329–333. [34] J.Kellokoski, “Managing Mobility in an Always-Best-Connected IP Network,", Copyright © 2013, by University of Jyväskylä. [35] Johnson, D., Perkins, C., and J. Arkko, "Mobility Support in IPv6", RFC 3775, June 2004. [36] Jyh-Cheng Chen and Tao Zhang, “IP-Based Next-Generation Wireless Networks: Systems, Architectures, and Protocols”, John Wiley & Sons Inc., 2004. [37] J. Liu, K. Au, A. Maaref, J. Luo, H. Baligh, H. Tong, A. Chassaigne, and J. Lorca, ‘‘Initial access, mobility, and user-centric multi-beam operation in 5G new radio,’’ IEEE Commun. Mag., vol. 56, no. 3, pp. 35–41, Mar. 2018. [38] K. Kanwal and G. A. Safdar, ‘‘Energy efficiency and superlative TTT for equitable RLF and ping pong in LTE networks,’’ Mobile Netw. Appl., vol. 23, no. 6, pp. 1682–1692, 2018. [39] LTE; Evolved Universal Terrestrial Radio Access Network (E-UTRAN); X2 General Aspects and Principles, document ETSI TS 136 420 V10.2.0 (2011-10), Jun. 2018. [40] LTE; Evolved Universal Terrestrial Radio Access (E-UTRA) and Evolved Universal Terrestrial Radio Access Network (E-UTRAN); Overall Description; Stage 2, document ETSI TS 136 300 V15.3.0 (2018-10), Mar. 2019, pp. 105–158. [41] Ministry of Internal Affairs and Communications, Japan, “Outline of the 2018 White Paper on Information and Communications in Japan”, Jul. 2018. [42] Ministry of Information and Communications, “White book of Vietnam Information and Communication technology”, 2017. [43] M.auridsen, L. C. Giménez, I. Rodriguez, T. B. Sorensen, and P.Mogensen, ‘‘From LTE to 5G for connected mobility, ’’IEEE Commun. Mag., vol. 55, no. 3, pp. 156–162, Mar. 2017. [44] M. Polese, M. Giordani, M. Mezzavilla, S. Rangan, and M. Zorzi, ‘‘Improved handover throughual connectivity in 5G mm Wave mobile networks,’’ IEEE J. Sel. Areas Commun., vol. 35, no. 9 pp. 2069–2084, Sep. 2017. 105 [45] M. Joud, M. García-Lozano, and S. Ruiz, ‘‘User specific cell clustering to improve mobility robustness in 5G ultra-dense cellular networks,’’ in Proc. 14th Annu. Conf. Wireless On-Demand Netw. Syst. Services (WONS), Feb. 2018, pp. 45–50. [46] M. Tayyab, G. P. Koudouridis, and X. Gelabert, ‘‘A simulation study on LTE handover and the impact of cell size,’’in Proc. Broadband Commun., Netw., Syst. (BROADNETS), 2018, pp. 398–408. [47] Mohanty, S., “VEPSD: Velocity estimation using the PSD of the received signal envelope in next generation wireless systems," IEEE Transactions on Wireless Communications, 2005. [48] Maltz, D. and Bhagwat, P., “MSOCKS: an architecture for transport layer mobility," in Proc. of IEEE INFOCOM'98, pp. 1037-45. [49] McNair, J., Akyildiz, I. F., and Bender, M., “An Inter-System Handoff Technique for the IMT- 2000 System," in Proc. of IEEE INFOCOM'00. [50] Mohanty, S. and Akyildiz, I. F., “Performance Analysis of Handoff Techniques Based on Mobile IP, TCP-Migrate, and SIP,” IEEE Trans. on Mobile Computing, Jul 2007. [51] Misra, A., Das, S., Dutta, A., McAuley, A., and Das, S., “IDMP-based fast handoffs and paging in IP-based 4G mobile networks," IEEE Communications Magazine, 2002. [52] M. Tayyab, X. Gelabert, and J. Riku , “A Survey on Handover Management: From LTE to NR" IEEE, 2019. [53] M. Alhabo, L. Zhang, and O. Oguejiofor, ‘‘Inbound handover interference-based margin for load balancing in heterogeneous networks,’’ in Proc. Int. Symp. Wireless Commun. Syst. (ISWCS), Bologna, Italy, Aug. 2017, pp. 146–151. [54] M. Giordani, M. Polese, A. Roy, D. Castor, and M. Zorzi, ‘‘A tutorial on beam management for 3GPP NR at mmWave frequencies,’’ IEEE Commun. Surveys Tuts., vol. 21, no. 1, pp. 173–196, 1st Quart., 2018. [55] Outline of the 2019 White Paper on Information and Communications in Japan, Jul. 2019 [56] Ohba, Y., "A Framework of Media-Independent Pre- Authentication (MPA)", draft-ohba- mobopts-mpa-framework-01 (work in progress), July 2005. [57] Papoulis, A. and Pillai, S. U., Probability, random variables, and stochastic processes. Mc Graw Hill, 4th edition, 2002. [58] Perkins, C., “IP mobility support for IPv4," RFC 3220, IETF, 2002. [59] Perkins, C., "IP Mobility Support for IPv4", RFC 3344, August 2002. [60] P. T. Dat, A. Kanno, K. Inagaki, F. Rottenberg, N. Yamamoto, and T. Kawanishi, ‘‘High-speed and uninterrupted communication for high-speed trains by ultrafast WDM fiber–wireless backhaul system,’’ J. Lightw. Technol., vol. 37, no. 1, pp. 205–217, Jan. 1, 2019. 106 [61] R. Arshad, H. Elsawy, S. Sorour, T. Y. Al-Naffouri, and M.-S. Alouini, ‘‘Handover management in 5G andeyond: A topology aware skipping approach,’’ IEEE Access, vol. 4, pp. 9073–9081, 2016. [62] RFC3561, “https://www.ietf.org”, accessed 10/5/2019 [63] Ramjee, R., Varadhan, K., Salgarelli, L., Thuel, S. R., Wand, S.-Y., and Porta, T. L., “HAWAII: A domain-based approach for supporting mobility in wide-area wireless networks," IEEE/ACM Transactions on Networking, vol. 10, no. 3, pp. 396-410, 2002. [64] Rigney, C. and et al, “Remote Authentication Dial In User Service (RADIUS)," RFC 2865, 2000. [65] Rosenberg, J. and et al., “SIP: Session Initiation Protocol," RFC 3261, IETF, 2002. [66] Shanzhi Chen, Yan Shi, Bo Hu, and Ming Ai, “Mobility-Driven Networks (MDN):From Evolution to Visions of Mobility Management”, IEEE, Aug. 2014. [67] S.Chaudhuri, I.Baig, and D.Das, ‘‘Self organizing method for handover performance optimization in LTE-advanced network,’’ Comput. Commun., vol. 10, pp. 151–163, Sep. 2017. [68] S. Banks, “Signal Processing, Image Processing and Pattern Recognition”, Englewood Cliffs, NJ: Prentice-Hall, 1990, pp. 262–254. [69] S Chakraborty, S Sen, “Quantative analysis on Log-Normal Indoor Propagation Model for WLAN”, International Journal of Computer science and Technology, Vol.5, Issue 1, Mar. 2014. [70] Salkintzis, A. K., Fors, C., and Pazhyannur, R., “WLAN-GPRS Integration for Next-Generation Mobile Data Networks," IEEE Wireless Communications, 2002. [71] Shan Jaffry, Rasheed Hussain, Xiang Gui, “A Comprehensive Survey on Moving Networks”, Computer Sciense, 2020. [72] Schulzrinne, H. and E. Wedlund, "Application Layer Mobility USing SIP", ACM MC2R. [73] Stemm, M. and Katz, R. H., “Vertical handoffs in wireless overlay networks," ACM/Springer Journal of Mobile Networks and Applications (MONET), vol. 3, no. 4, pp. 335-350, 1998. [74] Snoeren, A. C. and Balakrishnan, H., “An end-to-end approach to host mobility," ACM 2000 1- 58113-197-6/00/08. [75] S. Kutty and D. Sen, ‘‘Beamforming for millimeter wave communications: An inclusive survey,’’ IEEE Commun. Surveys Tuts., vol. 18, no. 2, pp. 949–973, 2nd Quart., 2016. [76] Stuber, G. L., “Principles of Mobile Communication”, Springer International Publishing AG 2017 [77] T. Bilen, B. Canberk, and K. R. Chowdhury, ‘‘Handover management in software-defined ultra- dense 5G networks,’’ IEEE Netw., vol. 31, no. 4, pp. 49–55, Jul./Aug. 2017. [78] Tepedelenlioglu, C. and Giannakis, G. B., “On Velocity Estimation and Correlation Properties of Narrow-Band Mobile Communication Channels," IEEE Trans. on Vehicular Technology, vol. 50, no. 4, pp. 1039-1052, 2001. 107 [79] Tsao, S. and Lin, C., “Design and Evaluation of UMTS-WLAN Interworking Strategies," in Proc. IEEE VTC 2002. [80] Valko, A., “Cellular IP: A new approach to Internet host mobility," ACM SIGMOBILE Computer Communication Review, vol. 29, no. 1, pp. 50-65, 1999. [81] Vu Khanh Quy, Nguyen Tien Ban, Nguyen Dinh Han, “A High-Performance Routing Protocol for Multimedia Applications in MANETs,” Journal of Communications, Vol. 14, No. 4, pp. 267-274, 2019. [82] Vu Khanh Quy, Nguyen Tien Ban, Nguyen Dinh Han, “An Advanced Energy Efficient and High- Performance Routing Protocol for MANET in 5G,” Journal of Communications, Vol. 13, No.12, pp. 743-749, 2018. [83] V. K. Quy, N. D. Han, and N. T. Ban, “PRP: A highperformance routing protocol for mobile ad-hoc networks,” in Proc. International Conference on Advanced Technologies for Communications (ATC), Ho Chi Minh City, 2018, pp. 226-231. [84] Wei Sun, Zheng Yang, Xinglin Zhang et al., “Energy-Efficient Neighbor Discovery in Mobile Ad Hoc and Wireless Sensor Networks: A Survey”, IEEE Communications Surveys & Tutorials, Vol. 16, Iss. 3, pp. 1448-1459, 2014. [85] W. Guo, W. Zhang, P. Mu, F. Gao, and H. Lin, ‘‘High-mobility wideband massive MIMO communications: Doppler compensation, analysis and scaling laws,’’ IEEE Trans. Wireless Commun., vol. 18, no. 6, pp. 3177–3191, Jun. 2019. [86] Wedlund, E. and Schulzrinne, H., “Mobility support using SIP," in Proc. of Second ACM/IEEE International Conference on Wireless and Mobile Multimedia (WoWMoM'99). [87] Wisely, D. and Mitjana, E., “Paving the Road to Systems Beyond 3G-The IST BRAIN and MIND Projects," Journal of Communications and Networks, vol. 4, no. 4, pp. 292-301, 2002. [88] Xie, J. and Akyildiz, I. F., “A hybrid control resource allocation scheme for policy-enabled handoff in wireless heterogeneous overlay networks," submitted for publication, 2005. [89] Y.S.Hussein, B. M. F. A. Ali, A.Sali, and A. M. Mansoor, ‘‘A novel cell selection optimization handover for long-term evolution (LTE) macro cell using fuzzy TOPSIS,’’ J. Comput. Commun., vol. 73, pp. 22–33, Jan. 2016. [90] Zhao, X., Castelluccia, C., and Baker, M., “Flexible network support for mobility," in Proc. of ACM Mobicom [91] 5GMF White Paper, Sep. 2017 [92] 5G; NR; Radio Resource Control (RRC); Protocol Specification, document 3GPP TS 38.331 Version 15.3.0 Release 15, Jan. 2018.
File đính kèm:
- luan_an_toi_uu_hoa_quan_ly_di_dong_trong_mang_vo_tuyen_hon_h.pdf
- Tom tat Luan An_LeNgocHung.pdf
- Trang thong tin - Eng - LeNgocHung.doc
- Trang thong tin - Eng - LeNgocHung.pdf
- Trang thong tin - Vie - LeNgocHung.doc
- Trang thong tin - Vie - LeNgocHung.pdf
- Trich yeu luan an NCS - LeNgocHung.docx
- Trich yeu luan an NCS - LeNgocHung.pdf