Luận án Tổng hợp và đánh giá tác dụng sinh học của một số hợp chất chứa khung adamantan

Khung adamantan làhợpphầncóvaitròquantrọngtrongtổnghợphóadược.

Từnhữngnăm1967,sa ukhipháthiện khảnăngkháng viruscúm, đặcbiệtlàcác

chủngcúmA,cáchợpchấtchứakhungadamantanđãthuhútđượcsựquan tâm của

nhiềunhàkhoahọc. Quaquátrìnhnghiêncứuvàpháttriển, nhiều hợpchấtđãđược

cấp phép sửdụng làm thuốc như amantadin, rimantadin,memantin,tromantadin,

vildagliptin, saxagliptin, adapalen [57, 89, 159].

Nhữngnămgầnđây, các hợpchấtchứakhungadamantantiế ptụcđượcđẩy

mạnh nghiêncứu, tổnghợp và sànglọc nhằmmụcđích tìm ra các chấtmớicóhoạt

tính sinhhọctiềmnăngnhưkhángkhuẩn,khángnấm[5-8, 10-13, 46, 48, 54, 76, 77],

kháng virus [67, 143], hạđườnghuyết [6],chốngviêm[7, 10, 12, 45, 76], kháng

HIV [121], gây độc tếbàoungthư [140, 155] Tuy nhiên, những nghiêncứunày

chủyếutậptrungvàocác hợpchấttriazol, 1,3,4-oxadiazol, 1,3,4-oxadiazolin-2-thion

và 1,3,5-thiadiazol [6, 7, 10, 12, 45, 46, 48, 76, 77]. Hiệnnay,chưacónhiềunghiên

cứuvề tổnghợp vàthửtácdụng cáchợpchấtazomethinchứakhungadamantan.

Azomethin baogồmcácbaseSchiff,thiosemicarbazonvàcarbohydrazon, là

mộttrongnhữngnhómhợp chất với nhiềutácdụngsinh họcđángquan tâmnhư

khángkhuẩn, khángnấm, gâyđộc tếbàoungthư,khángvirus,chốngviêm  [35,

62, 103, 173, 185], có tiềmnă ngtrongnghiêncứupháttriểnthuốc mới [64, 75, 78,

85, 104, 128, 152, 158, 160, 166, 187]. Nhiềunghiên cứu đã coi các hợp phần

azomethinlàcấutrúcmangdượctính,tạoratácdụngsinhhọccủacácphântửchứa

chúng [64, 65, 68, 123].

pdf 430 trang dienloan 3620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Tổng hợp và đánh giá tác dụng sinh học của một số hợp chất chứa khung adamantan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Tổng hợp và đánh giá tác dụng sinh học của một số hợp chất chứa khung adamantan

Luận án Tổng hợp và đánh giá tác dụng sinh học của một số hợp chất chứa khung adamantan
BỘGIÁODỤCVÀĐÀOTẠOBỘYTẾ 
TRƯỜNGĐẠIHỌCDƯỢCHÀNỘI 
PHẠMVĂNHIỂN 
TỔNGHỢPVÀĐÁNHGIÁ 
TÁCDỤNGSINHHỌCCỦAMỘTSỐ
HỢPCHẤTCHỨAKHUNG
ADAMANTAN 
LUẬNÁNTIẾNSĨDƯỢCHỌC 
HÀNỘI,NĂM2021 
BỘGIÁODỤCVÀĐÀOTẠOBỘYTẾ 
TRƯỜNGĐẠIHỌCDƯỢCHÀNỘI 
PHẠMVĂNHIỂN 
TỔNGHỢPVÀĐÁNHGIÁ 
TÁCDỤNGSINHHỌCCỦAMỘTSỐ
HỢPCHẤTCHỨAKHUNG
ADAMANTAN 
LUẬNÁNTIẾNSĨDƯỢCHỌC 
CHUYÊNNGÀNH:HÓADƯỢC 
MÃSỐ:62720403 
Ngườihướng dẫn khoa học: GS.TSKHPhanĐìnhChâu 
 PGS. TS Phan Th ị PhươngDung 
HÀ NỘI,NĂM2021
LỜICAMĐOAN 
Tôixincamđoanđâylàcôngtrìnhkhoahọccủariêngtôi.Cácsốliệuđược
sửdụngphântíchtrongluậnáncónguồngốcrõràng.Cáckếtquảnàychưađược
côngbốtrongbấtkỳnghiêncứunàokhác. 
 Nghiên cứu sinh 
 PhạmVănHiển 
LỜICẢMƠN 
Saumộtthờigianthựchiệnđềtàivớisựnỗlựcvàcốgắng,trá chnhiệmcao
trongnghiêncứuhọcthuật,thờiđiểmhoànthànhluậnánlà lúctôixinphépđượcbày
tỏlòngbiếtơnchânthànhvàsâusắctớinhữngngườiđãdạydỗ,hướngdẫnvàgiúp
đỡtôisuốtthờigianqua . 
Trướchết,vớilòngkínhtrọngvàbiếtơnsâusắc,tôixinbàyt ỏlòngcảmơn
đếnGS.TSKHPhanĐìnhChâu,BộmônCôngnghệ Hóadược Bảovệthựcvật,
ViệnKỹthuậthóahọc,ĐạihọcBáchkhoaHàNội,vàPGS .TSPhanThịPhương
Dung, BộmônHóadược,ĐạihọcDượcHàNộilànhữngngườithầytrựctiếphướng
dẫnvàtậntìnhchỉbảotôitrongthờigianthựchiệnluậnánnày. 
Tôixingửil ờicảmơnđếncácthầygiáo,côgiáocácanhchịkỹthuậtviêncủa
BộmônHóaDược– trườngĐạihọcDượcHàNội,ViệnHànlâmkhoahọcvàCông
nghệViệtNamđãluôngiúpđỡtạođiềukiệnthuậnlợichotôithựchiệnluậnán. 
TôixingửilờicảmơnsâusắctớiĐảngủy,BanGiámđốcHọcviệnQuâny,
PGS.TSVũBìnhDươngvàtoànthể lãnhđạo,chỉhuy,cánbộ,nhânviên, chiếnsĩ
TrungtâmNghiêncứuứngdụngvàsảnxuấtthuốcHọcviệnQuânyđãtạomọiđiều
kiệnthuậnlợichotôitrongquátrìnhthực hiệnluậnánnày. 
Cuốicùng,tôixinđượcgửilờicámơnchânthànhđếnnhữngngườithân trong 
giađình,bạnbè,đồngnghiệp,cácthầygiáo,côgiáođãkịpthờiđộngviênkhíchlệ
tôitrongsuốtquátrìnhhọctậpvànghiêncứu. 
 Hà Nội, ngày 27 tháng 01 năm2021 
 Nghiên cứu sinh 
 PhạmVănHiển 
MỤCLỤC 
MỤC LỤC Trang 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT 
DANH MỤC CÁC BẢNG , BIỂU 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ,ĐỒ THỊ 
ĐẶT VẤNĐỀ 1 
Chương1:TỔNG QUAN 3 
1.1. TỔNG QUAN CÁC HỢP CHẤT MAN G KHUNG ADAMANTAN 3 
1.1.1 Tác d ụng sinh học của các hợp chất mang khung adamantan 3 
1.1.2. Tổng hợp các dẫn chất mang khung adamantan 9 
1.2. TỔNG QUAN CÁC HỢP CHẤT AZOMETHIN 19 
1.2.1. Tác d ụng sinh học của các hợp chất azomethin 19 
1.2.2. Tổng hợp các hợp chất azomethin 27 
1.3. TỔNG QUAN CÁC HỢP CHẤT 1,3-THIAZOLIDIN-4-ON 29 
1.3.1. Tác d ụng sinh học của các hợp chất 1,3-thiazolidin-4-on 29 
1.3.2. Tổng hợp các hợp chất 1,3-thiazolidin-4-on 33 
1.4. DỰ ĐOÁNĐẶCTÍNH LÝ HÓA, DƯỢCĐỘNG HỌC, TÍNH 
GIỐNG THUỐC VÀ MỘT SỐ ĐÍCHTÁCDỤNG 
34 
1.4.1. Các ch ỉ số liênquanđếnđặctínhlýhóavàdượcđộng học 34 
1.4.2. Tính giống thuốc 37 
1.4.3.Đíchtácdụng 38 
Chương2.NGUYÊN VẬT LIỆUVÀPHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU 42 
2.1. NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ THIẾT BỊ 42 
2.1.1. Nguyên vật li ệu, hóa chất, dung môi 42 
2.1.2. Dụng cụ và thiết bị nghiên cứu 43 
2.1.3. Các dòng tế bàoungthưvàcá cchủng vi sinh vật gây bệnh 44 
2.2. PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU 45 
2.2.1.Phươngpháptổng hợp 45 
2.2.2.Phươngphápphântíchcấu trúc 46 
2.2.3.Phươngphápđánhgiáhoạt tí nh sinh học của các chất tổng hợp 
được 
47 
2.2.4.Phươngphápdự đoánmột số đặctínhlýhóa,dượcđộng học, 
tính giống thuốcvàđíchtácdụng của các hợp chất tiềmnăng 
49 
2.3.ĐỊAĐIỂM THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU 50 
Chương3.THỰC NGHIỆM VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 51 
3.1. TỔNG HỢP VÀ KHẲNGĐỊNH CẤU TRÚC MỘT SỐ DẪN 
CHẤT MANG KHUNG ADAMANTAN 
51 
3.1.1. Tổng hợp và khẳngđịnh cấu trúc các base Schiff Va-j 51 
3.1.2. Tổng hợp và khẳngđịnh cấu trúc các thiosemicarbazon VIIIa-
k và IXa-j 
57 
3.1.3. Tổng hợpvàxácđịnh cấu trúc các carbohydrazon XIIIa-m và 
XIVa-f 
70 
3.1.4. Tổng hợp và khẳngđịnh cấu trúc của các 1,3-thiazolidin-4-on 
XVa-i 
79 
3.2. KẾT QUẢ ĐÁNHGIÁTÁCDỤNG SINH HỌC CỦA MỘT SỐ 
DẪN CHẤT MANG KHUNG ADAMANTAN 
84 
3.2.1.Đánhgiátácdụng sinh học của các base Schiff Va-j 84 
3.2.2.Đánhgiátácdụng sinh học của các thiosemicarbazon VIIIa-q 87 
3.2.3.Đánhgiátácdụng sinh học của các thiosemicarbazon IXa-k 91 
3.2.4.Đánhgiátácdụng sinh học của các carbohydrazon XIIIa-m 93 
3.2.5.Đánhgiátácdụng sinh học của các carbohydrazon XIVa-f 96 
3.2.6.Đánhgiátácdụng sinh học của các 1,3-thiazolidin-4-on XVa-i 98 
3.2. KẾT QUẢ DỰ ĐOÁNMỘT SỐ ĐẶCTÍNH LÝHÓA,DƯỢC 
ĐỘNG HỌC, TÍNH GIỐNG THUỐCVÀĐÍCHTÁCDỤNG CỦA 
CÁC HỢP CHẤT TIỀMNĂNG 
100 
Chương4.BÀNLUẬN 102 
4.1. TỔNG HỢP HÓA HỌC 102 
4.1.1. Phản ứng tổng hợp các base S chiff Va-j 102 
4.1.2. Phản ứng tổng hợp các thiosemicarbazon VIIIa-q và IXa-k 104 
4.1.3. Phản ứng tổng hợp các carbohydrazon XIIIa-m và XIVa-f 106 
4.1.4. Phản ứng tổng hợp các 1,3-thiazolidin-4-on XVa-i 107 
4.2. KHẲNGĐỊNH CẤU TRÚC CÁC HỢP CHẤT TỔNG HỢPĐƯỢC 108 
4.2.1. Khẳngđịnh cấu trúc các base Schiff Va-j 109 
4.2.2. Khẳngđịnh cấu trúc các thiosemicarbazon VIIIa-q và IXa-k 115 
4.2.3. Khẳngđịnh cấu trúc các carbohydrazon XII Ia-m và XIVa-f 123 
4.2.4. Khẳngđịnh cấu trúc các 1,3-thiazolidin-4-on XVa-i 128 
4.3. TÁC DỤNG SINH HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT MANG KHUNG 
ADAMANTANĐÃTỔNG HỢPĐƯỢC 
133 
4.3.1. Tác d ụng kháng khuẩn, kháng nấm 133 
4.3.2. Hoạttínhgâyđộc tế bàoungthưvàdự đoánmột số đíchtác
dụng 
138 
4.4. DỰ ĐOÁNCÁCĐẶCTÍNHLÝHÓA,DƯỢCĐỘNG HỌC, TÍNH 
GIỐNG THUỐC CỦA MỘT SỐ HỢP CHẤT KHUNG 
ADAMANTANĐÃTỔNG HỢP 
148 
4.4.1. Dự đoáncácđặctínhlýhóavàdượcđộng học 148 
4.4.2. Tính giống thuốc 153 
KẾT LUẬNVÀĐỀ XUẤT 153 
DANH MỤCCÁCCÔNGTRÌNHĐÃCÔNGBỐ 154 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
DANHMỤCCÁCKÝHIỆU,CHỮVIẾTTẮT 
Chữviếttắt/kýhiệu Tênđầyđủ 
13C-NMR : Phổcộnghưởngt ừhạtnhâncarbon13C 
(13C - Nuclear Ma gnetic Resonance) 
1H-NMR : Phổcộnghưởngt ừhạtnhânproton 
(1H - Nuclear Magnetic Resonance) 
AcOH : Acetic acid 
Ad- : Gốcadamantyl 
arom : Nhânthơm 
BC : Bacillus cereus 
CA : Candida albicans 
CFU : Sốvisinhvậttrong1đơnvịđo 
CHM : Cycloheximid 
CPT : Camptothecin 
CS : cộngsự 
CS : Phầntrămtếbàosốngsót(CellSurvival) 
DCM : Dichloromethan 
DEPT : PhổDEPT 
(Distortionless Enhancement by Polarization Transfer) 
DMEM : Tên một môi trường dinh dưỡng nuôi cấy tế bào
(Dubecco’sModifiedEagleMedia) 
DMSO : Dimethyl sulfoxid 
EC : Escherichia coli 
EF : Enterococcus feacalis 
Et : Ethyl 
EtOH : Ethanol 
FBS : Huyếttươngbàot haibò(FetalBovineSerum) 
FT-IR : PhổchuyểnđổihồngngoạiFourie r 
HIV : Virusgâysuygiảmmiễndịchmắcphải 
(Human Immunodeficiency Virus) 
HMBC : Phổtươngquandịhạtnhânđaliênkết 
(Heteronuclear single quantum correlation) 
HSQC : Phổtươngquandịhạtnhânđơnliênkết 
(Heteronuclear single quantum correlation) 
IC50 : Nồngđộứcchế50(InhibitoryConcentration50 ) 
i-pro : Isopropanol 
IR : Phổhồngngoại(InfraredSpectrometry) 
IU : Đơnvịđohoạtlựckhángs inh 
Me : Methyl 
MeOH : Methanol 
MIC : Nồng độ ức chế tối thiểu (Minimal Inhibi tory
Concentration) 
Chữviếttắt/kýhiệu Tênđầyđủ 
MMP : Nhómproteinasephụthuộckimloại 
(Matrix Metaloproteinase) 
MR : Chỉsốkhúcxạmolphântử 
(Molar refractivity) 
MRSA : Chủngtụcầuvàngkhángmethicillin 
(Methicillin-resistant Staphylococcus aureus) 
MS : Phổkhốilượng(Massspectrometry) 
MTT : Methylthiazolyldi phenyl-tetrazolium bromid 
n-BuOH : n-Butanol 
OD : Mậtđộquang(Opticaldensity) 
PA : Pseudomonas aeruginosa 
Ph : Phenyl 
ROS : Gốcoxyhoạtđộng(ReactiveOxigenSpecial) 
RPMI 1640 : Tênmộtmôitrườngnuôicấytếbào 
SA : Staphylococcus aureus 
SE : Salmonella enterica 
STM : Streptomycin 
TB : Tếbào 
TBUT : Tếbàoungthư 
TKT W : Thầnkinhtrungương 
TLC : Sắckýlớpmỏng(ThinLayerChromatography) 
TLPT : Trọnglượngphântử 
TMTD : Tetramethyl thiuram disulfid 
TPSA : Tổngdiệntíchbềmặtphâncựcphântử 
(Topological Polar Surface Area) 
ν : Daođộnghóatrị 
s : Dạngsinglet 
d : Dạngdoublet 
dd : Dạngdoublet-doublet 
t : Dạngtriplet 
q : Dạngquartet 
m : Dạngmultiplet 
Kýhiệumộtsốdòngtếbào ungthưvàproteinđích: 
1. H292, H460, A549, SK -MES-1, Calu-1 , Calu-6, H441, H209, H82, NIC-
H460: Tên các dòng TBUT phổi. 
2. MeWo, SK-Mel-23, MV-3, UACC-62: Tên các dòng TBUT hắctố. 
3. C33A: Tên dòng TBUT tủy sống. 
4. PE01 , PE04 , PE01CDDP, PE014, IGROV-1, ADR/RES, OVCAR-03:Tên các 
dòng TBUT buồngtrứng. 
5. MCF-7: Tên dòng TBUT vú. 
6. HL-60R, HL-60, K562, THP-1, P-388, CCRF: Tên các dòng TBUT bạchcầu. 
7. SGC-7901, MGC803: Tên dòng TBUT dạdày. 
8. Hela: Tên dòng TBUT cổtửcung . 
9. HepG2, Hep3B , Hep2B , BEL7402: Tên các dòng TBUT gan. 
10. U251: Tên dòng TBUT thầnkinhđệm. 
11. PC-3: Tên dòng TBUT tiềnliệttuyến. 
12. HT-29, HCT-116: Tên các dòng TBUT đạitràng. 
13. PANC-1: Tên dòng TBUT tụytạng. 
14. EC109: Tên dòng TBUT thựcquản . 
15. EPHX1; PIM1; PIM2; AK T; AURKB; CDC/DBF4; PKC ; GSTP1; GSTM2; 
MGLL; ALOX15; TERT; PARP1; AKT; IDH1:Tênquyướcquốctếmộtsố
protein. 
DANHMỤCCÁCBẢNG,BIỂU 
Bảng Tên bảng Trang 
2.1 Các hóa chất chính sử dụng trong nghiên cứu 42 
3.1 Nồngđộ ức chế tối thiểu của các base Schiff Va-j trên các chủng 
vi sinh vật thử nghiệm 
85 
3.2 Hoạttínhgâyđộc các dòng tế bàoungthưcủa các base Sc hiff Va-
j ở các nồngđộ thử nghiệm 
86 
3.3 Nồngđộ ức chế tối thiểu của các thiosemicarbazon VII Ia-q trên 
các chủng vi sinh vật thử nghiệm 
87 
3.4 Hoạt tính gây độc các dòng tế bào ung thư của các 
thiosemicarbazon VIIIa-q ở các nồngđộ thử nghiệm 
88 
3.5 Nồngđộ ức chế tối thiểu của các thiosemicarbazon IXa-k trên các 
chủng vi sinh vật thử nghiệm 
91 
3.6 Hoạttí nhgâyđộc tế bàoungthưcủa các thiosemicarbazon IXa-k 
ở các nồngđộ thử nghiệm 
92 
3.7 Nồngđộ ức chế tối thiểu của các carbohydrazon XIIIa-m trên các 
chủng vi sinh vật thử nghiệm 
93 
3.8 Hoạttí nhgâyđộc tế bàoungthưcủa cá c carbohydrazon XIIIa-m 
ở các nồngđộ thử nghiệm 
95 
3.9 Nồngđộ ức chế tối thiểu của các carbohydrazon XIVa-f trên các 
chủng vi sinh vật thử nghiệm 
96 
3.10 Hoạttínhgâyđộc tế bàoungthưcủa các carbohydrazon XIVa-f ở 
các nồngđộ thử nghiệm 
97 
4.1 Bảng tổng hợp phân tích phổ của hợp chất Va 115 
4.2 Bảng tổng hợp phân tích phổ của hợp chất VIIIa 122 
4.3 Bảng tổng hợp phân tích phổ của hợp chất XIIIa 128 
4.4 Bảng tổng hợp phân tích phổ của hợp chất XVa 131 
4.5 Nồngđộ gâyđộc 50% của Vf và Vh trên các dòng tế bàoungthư 138 
4.6 Nồngđộ gâyđộc 50% của một số thiosemicarbazon VIIIa-q trên 
các dòng tế bàoungthư 
141 
4.7 Dự đoánmột số đíchtácdụng của các chất tiềmnăngdãyVIIIa-
q 
142 
4.8 Nồngđộ gâyđộc 50% của XVf và XVh trên các dòng tế bào ung 
thư 
144 
 DANHMỤCCÁCHÌNHVẼ,ĐỒTHỊ 
Hình Tên hình 
Trang 
1.1 Sơđồ tổng hợp adamantan 3 
1.2 Một số hợp chất 1,3,4-oxadiazol và 1,3,4-oxadiazolin-2-thion chứa 
khung adamantan có tác dụng kháng khuẩn, kháng nấm 
4 
1.3 Một số hợp chất 1,2,4-triazolin-2-thion chứa khung adamantan có tác 
dụng kháng khuẩn, kháng nấm 
4 
1.4 Một số hợp chất 2-benzoylhydrazin-1-carbothioamid và 1,3,4-
thiadiazol chứa khung adamantan có tác dụng kháng khuẩn, kháng nấm 
4 
1.5 Một số hợp chất 1,3,4-thiadiazol chứa khung adamanta n có tác dụng 
kháng khuẩn, kháng nấm 
5 
1.6 Một số hợp chấtN′-heteroaryliden-1-adamantylcarbohydrazid có tác 
dụng kháng khuẩn, kháng nấm 
5 
1.7 Một số hợp chất 1,2,4-triazolin-3-thion thế S và N có tác dụng kháng 
khuẩn, kháng nấm 
6 
1.8 Một số hợp chất N-(1-adamantyl)carbothioamid kháng khuẩn 6 
1.9 Một số hợp chất adamantan-thioure kháng khuẩn, kháng nấm 7 
1.10 Một số hợp chất 4-arylmethyl-N'-(adamantan-1-yl)piperidin-1-
carbothioimidat có tác dụng kháng khuẩn, kháng nấm 
7 
1.11 Một số hợp chất retinoid chứa khung adamantan có tác dụnggâyđộc 
tế bàoungthư 
8 
1.12 Một số hợp chất retinoid chứa khung adamantan thế hệ mới có tác dụng 
gâyđộc tế bàoungthư 
8 
1.13 Sơđồ tổng hợp một số hợp chất 1,3,4-oxadiazol và 1,3,4-oxadiazolin-
2-thion mang khung adamantan 
10 
1.14 Sơ đồ tổng hợp một số hợp chất 5-(1-aminoadamantan)-1,3,4 
thiadiazol 
10 
1.15 Sơ đồ tổng hợp 2-[2-(1-adamantyl)-1-3,4-oxadiazol-5-ylthio]acetic 
acid 
10 
1.16 Sơđồ tổng hợp một số 1,2,4-triazolin-3-thion mang khung adamantan 11 
1.17 Sơ đồ tổng hợp một số hợp chất 1,2,4- triazol- 3-mercapto-4-
arylideneamino mang khung adamantan 
12 
1.18 Sơđồ tổng hợp một số 1,3,4-thiadiazol-2-thion và 1,3,4-thiadiazol-2-
sulfanyl mang khung adamantan 
12 
Hình Tên hình 
Trang 
1.19 Tổng hợp một số N-[5-(1-adamantyl)-1,3,4-thiadiazol-2-yl]-N'-
arylthioure 
13 
1.20 Sơ đồ tổng hợp một số hợp chất N′-heteroaryliden-1- 
adamantylcarbohydrazid và 2-(1-adamantyl )-4-acetyl-5- [5- phenyl-
3-isoxazolyl)]-1,3,4-oxadiazolin 
13 
1.21 Sơđồ tổng hợp một số hợp chất 5-(1-adamantyl)-2-aminomethyl-1,2,4 
triazolin-3-thion 
14 
1.22 Sơ đồ tổng hợp một số hợp chất 5-(1-adamantyl)-4-
(hydroxybenzylidenamino)-2-(1-piperazinylmethyl)-1,2,4-triazolin-3-
thion 
15 
1.23 Sơ đồ tổng hợp một số hợp chất 1,2,4-tria zol-3-thiol mang khung 
adamantan 
15 
1.24 Sơ đồ tổng hợp một số hợp c hất 5-(1-adamantyl)-4-methyl-1,2,4-
triazolin-3-thion 
16 
1.25 Sơ đồ tổng hợp một số base Mannich từ 5-(1-adamantyl) -1,2,4-
triazolin-3-thion thế vị trí số 4 
16 
1.26 Sơđồ tổng hợp một số hợp chất N-(1-adamantyl)carbothioamid 17 
1.27 Sơđồ tổng hợp một số hợp chất adamantan-thioure 17 
1.28 Sơđồ tổng hợp một số 1-carbothioamidat mang khung adamantan 18 
1.29 Sơđồ tổng hợp 1,3-di(1-adamantyl)ure 69, thiazolidin-4-on 70 và các 
5-arylidenethiazolidin-4-on 71a-b 
18 
1.30 Cấu tạo chung của hợp chất azomethin 19 
1.31 Các hợp chất azomethin 19 
1.32 Một số base Schiff của salicylaldehyd có tác dụng kháng khuẩn 20 
1.33 Một số base Schiff từ cinnamaldehyd, 2‑hydroxy-4-
methoxybenzaldehyd 
20 
1.34 Một số thiosemicarbazon của acid N-(4-hippuric) 20 
1.35 Một số hợp chất lai hóa của thiosemicarbazon với coumarin 21 
1.36 Một số thiosemicarbazon mang khung 1,3-thiazol 21 
1.37 Một số thiosemicarbazon lai hóa 1,2,3-triazol 21 
1.38 Hợp chất carbohydrazon chứanhómhydrocarbonnođầu mạch 22 
1.39 Carbohydrazon chứa hợp phần naphthalen-1-yloxy và gốc phenyl 22 
1.40 Hợp chất carbohydrazon từ acid vanilic 22 
1.41 Hợp chất carbohydrazon chứa khung indol 23 
1.42 Hợp chất carbohydrazon từ isoniazid 23 
Hình Tên hình 
Trang 
1.43 Các hợp  ... 4.06
1
397.17
135
0.89
1
310.39
1
276
.65
1
261.22
12
40
1
186.97
1105
.9
8
10
83.8
101
0.52
9
34.34
8
88.06
8
23.46
7
28.96 6
79.78 670.14
5
23.58
481
.1
5
4
71.51
45
8.01
O
N
N
H
C
CH3
OCH3
NO2
XIIIf
Phụlục236.PhổIRcủahợpchấtXIIIf 
Phụlục237.Phổ1H-NMRcủahợpchấtXIIIf 
PL-149 
Phụlục238.PhổMS(positive)củahợpchấtXIIIf 
Phụlục239.PhổMS(negative)củahợpchấtXIIIf 
PL-150 
HA_07_200424.dx
3400 3200 3000 2800 2600 2400 2200 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 600 400
Wavenumber (cm-1)
0.35
0.40
0.45
0.50
0.55
0.60
0.65
0.70
0.75
0.80
0.85
0.90
0.95
1.00
1.05
T
ra
ns
m
itt
an
ce
3
185.83
3
078.8
2
972
.73
2
905.24
2845
.4
5
2
360.44
2
341
.16
1
653.66
1606
.4
1
15
77.49
153
3.13
1
508.06
148
9.74
14
19.35
138
0.78
1
349.93
1
314.25
1
284.36
125
6.4
1
183
.11
1
158
.0
4
11
01.15
10
88.62 102
9.8
975.8
93
8.2
89
9.6
3
87
9.3
8
83
0.21
7
87.78
752
.1
72
8
687.5
66
9.18
66
0.5
645
.0
7
63
9.2
9
5
16.83
O
N
N
H
C
CH3
Br
NO2
XII Ig
Phụlục240.PhổIRcủahợpchấtXIIIg 
Phụlục241.Phổ1H-NMRcủahợpchấtXIIIg 
PL-151 
Phụlục242.PhổMS (positive) củahợpchấtXIIIg 
Phụlục243.PhổMS(negative)củahợpchấtXIIIg 
PL-152 
Phụlục244.PhổIRcủahợpchấtXIIIh 
Phụlục245.Phổ1H-NMRcủahợpchấtXIIIh 
PL-153 
Phụlục246. PhổMS(positive)củahợpchấtXIIIh 
Phụlục247.PhổMS(negative)củahợpchấtXIIIh 
PL-154 
HA_09_200424.dx
3400 3200 3000 2800 2600 2400 2200 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 600 400
Wavenumber (cm-1)
0.55
0.60
0.65
0.70
0.75
0.80
0.85
0.90
0.95
T
ra
ns
m
itt
an
ce
33
97.96
29
05.24
285
1.24
2
359.48
2341
.1
6
1
697
.0
5 168
2.59
165
4.62
1
637
.2
7
1601
.5
9
153
9.88
15
22.52
150
8.06
1487
.8
1
1
474.31
145
5.0
3
143
6.71
12
47.72
10
91.51
1
053.91
10
32.69
100
4.73
98
6.4
1
835
.9
9 8
18.63
753
.0
7
68
7.5
67
7.86
66
9.1
8
6
48.93
563
.1
1
486
.9
4 41
9.4
4
O
N
N
H
C
CH3
Br
XIIIi
Phụlục248.PhổIRcủahợpchấtXIIIi 
Phụlục249 .Phổ1H-NMRcủahợpchấtXIII i 
PL-155 
Phụlục250.PhổMS(positive)củahợpchấtXIIIi 
Phụlục251.PhổIRcủahợpchấtXIIIj 
PL-156 
Phụlục252.Phổ1H-NMRcủahợpchấtXIII j 
Phụlục253.PhổMS(positive)củahợpchấtXIIIj 
PL-157 
HA_13_200424.esp
3200 3000 2800 2600 2400 2200 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 600 400
Wavenumber (cm-1)
0.70
0.75
0.80
0.85
0.90
0.95
1.00
1.05
T
ra
ns
m
itt
an
ce
3
271.64
29
80.45
296
5.0
2
2
913
.91 29
00.41
2
888
.84
2851
.2
4
2
360.44
2
342.12
1732
.7
3
17
16.34
16
98.02
168
2.5
9
165
3.6
6
161
2.2
155
8.2
154
0.85
15
20.6
148
9.74
1
452.14
143
7.67
1
370
.1
8
130
3.64
12
57.36
123
9.0
4
11
75.4
114
2.6
2
1
108.87
105
5.84 1032
.6
9
10
14.37
98
7.38
93
8.2
922.77
8
42.74 808.99
757
.89
738
.6
6
70.14
647
.96
50
9.12
458
.0
1
4
36.8
4
18.48
O
N
N
H
C
CH3 OH
XII Ik
Phụlục254.PhổIRcủahợpchấtXIIIk 
Phụlục255.Phổ1H-NMRcủahợpchấtXIIIk 
PL-158 
Phụlục256.PhổMS(positive)củahợpchấtXIIIk 
Phụlục257.PhổMS(negative)củahợpchấtXIIIk 
PL-159 
HA_14_200424.dx
3200 3000 2800 2600 2400 2200 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 600 400
Wavenumber (cm-1)
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
T
ra
ns
m
itt
an
ce
3310
.2
1
303
3.48
29
03.31
285
0.27
236
0.4
4
2
342.12
1
716.34
1
660.41
16
15.09
1600
.6
3
157
7.49
15
23.49
150
6.1
3
1
451.17
14
06.82
1
371.14
13
15.21
1
238.08
11
77.33
1106
.9
4
109
2.48
103
2.69
98
5.45
9
75.8
968.09
94
1.09
814.78
766
.57 716
.43
671
.11
6
47
593
555
.4
4
86.94
43
5.83
O
N
N
H
C
CH3
CH3
XIIIl
Phụlục258.PhổIRcủahợpchấtXIIIƖ 
Phụlục259.Phổ1H-NMRcủahợpchấtXIII Ɩ 
PL-160 
Phụlục260.PhổMS(positive)củahợpchấtXIIIƖ 
HA_18_2004 24.dx
3200 3000 2800 2600 2400 2200 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 600 400
Wavenumber (cm-1)
0.65
0.70
0.75
0.80
0.85
0.90
0.95
1.00
1.05
1.10
1.15
T
ra
ns
m
itt
an
ce
331
8.89
32
70.68
2
902
.3
4
28
48.35
2360
.4
4
234
2.12
16
97.05
1
655.59
160
8.34
153
9.88
15
17.7
15
09.03
149
0.7
144
8.28
1
436
.7
1
1
372
.1
1
303
.6
4
1239
.0
4
117
7.3
3
11
06.94
10
55.84
103
2.6
9
98
5.45
924
.7
82
5.3
8
81
1.88
76
4.64
73
6.6
7
6
92.32
670
.14
64
7.96
55
8.29
434.87 418.48
O
N
N
H
C
CH3
XII Im
Phụlục261.PhổIRcủahợpchấtXIIIm 
PL-161 
Phụlục262. Phổ1H-NMRcủahợpchấtXIII m 
Phụlục263.PhổMS(positive)củahợpchấtXIIIm 
PL-162 
Phụlục264.PhổIRcủahợpchấtXIVa 
Phụlục265.Phổ1H-NMR củahợpchấtXIVa 
PL-163 
Phụlục266.PhổMS (positive) củahợpchấtXIVa 
Phụlục267.PhổMS (negative) củahợpchấtXIVa 
PL-164 
Phụlục268.PhổIRcủahợpchấtXIVb 
Phụlục269.Phổ1H-NMRcủahợpchấtXIVb 
PL-165 
Phụlục270.PhổMS(positive)củahợpchấtXIVb 
Phụlục271.PhổMS(negative)củahợpchấtXIVb 
PL-166 
Phụlục272.PhổIRcủahợpchấtXIVc 
Phụlục273.Phổ 1H-NMRcủahợpchấtXIVc 
PL-167 
Phụlục274.PhổMS(positive)củahợpchấtXIVc 
Phụlục275.PhổMS(negative)củahợpchấtXIVc 
PL-168 
Phụlục276.PhổIRcủahợpchấtXIVd 
Phụlục277.Phổ1H-NMRcủahợpchấtXIVd 
PL-169 
Phụlục278.PhổMS(positive)củahợpchấtXIVd 
HA_17_200424.dx
3000 2800 2600 2400 2200 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 600 400
Wavenumber (cm-1)
0.50
0.55
0.60
0.65
0.70
0.75
0.80
0.85
T
ra
ns
m
itt
an
ce 3177
.1
5
30
31.55
2
980
.45
29
18.73
289
8.49
28
50.27
2
360.44
2
341.16
1
682.59
16
48.84
1
623.77
1
542.77
150
7.1
1
496
.4
9
14
55.03
139
6.2
1
13
57.64
12
68.93
12
57.36
1
180.22
10
90.55
1
065.48
105
5.84
1
032
.6
9
98
4.4
8
950
.7
3
937
.2
3
808.99
7
97.42
719
.32
67
7.86
66
9.18
617
.1
1
528
.4
458
.98
418
.48
O
N
N
H
C
H CH3
CH3
XIVe
Phụlục279.PhổIRcủahợpchấtXIVe 
PL-170 
Phụlục280.Phổ1H-NMRcủahợpchấtXIVe 
Phụlục281.PhổMS(positive)củahợpchấtXIVe 
PL-171 
Phụlục282.PhổIRcủahợpchấtXIVf 
Phụlục283.Phổ1H-NMRcủahợpchấtXIVf 
PL-172 
Phụlục284.PhổMS(positive)củahợpchấtXIVf 
AV17.dx
3500 3000 2500 2000 1500 1000 500
Wavenumber (cm-1)
0.05
0.10
0.15
0.20
0.25
0.30
0.35
0.40
0.45
0.50
0.55
0.60
0.65
0.70
0.75
T
ra
n
sm
itt
a
nc
e
3308
.2
9
29
21.63
285
1.2
4
2360
.4
4
2
341.16
1
710.55
16
98.02
1669
.0
9
161
7.98
154
0.8
5
15
04.2
147
3.35
145
0.2
1
1
375 133
7.3
9
128
0.5
1
260.25
123
8.08
121
3.97
1
207.22
117
7.3
3
1
082
.8
3
105
9.69
1036
.5
5
9
80.63
938
.2
887
.09
8
18.63
80
4.17
772
.35
689.43
6
51.82
612
.29
5
50.58
497
.54
453.19
O
N
N
H
H
C
S
O
CH3
CH3
Phụlục285.PhổIRcủahợpchấtXVa 
PL-173 
Phụlục286.Phổ1H-NMRcủahợpchấtXVa 
Phụlục287.Phổ13C-NMRcủahợpchấtXVa 
PL-174 
Phụlục288.PhổHMBCcủahợpchấtXVa 
PL-175 
Phụlục289.PhổHSQCcủahợpchấtXVa 
PL-176 
Phụlục290.PhổMS(positive)củahợpchấtXVa 
Phụlục291.PhổMS(negative)củahợpchấtXVa 
PL-177 
AV11.dx
3800 3600 3400 3200 3000 2800 2600 2400 2200 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 600 400
Wavenumber (cm-1)
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1.0
T
ra
ns
m
itt
an
ce
3
476
.0
6
3
410.49
317
0.4
3080
.7
3
2
927.41 2906
.2
285
4.13
1704
.7
6
167
0.0
5
1
606.41
153
6.0
2
1
477
.2
1
140
9.71
1384
.6
4
13
48
13
26.79
128
2.43
1276
.6
5
12
62.18
11
70.58
110
9.8
3
1
049
.09
937
.2
3
924
.7
8
35.99
80
8.03
751.14
70
7.75
6
42.18
6
05.54
522.61
506
.2
2
O
N
N
H
H
C Cl
NO2
S
O
Phụlục292.PhổIRcủahợpchấtXVb 
Phụlục293.Phổ1H-NMRcủahợpchấtXVb 
PL-178 
Phụlục294.PhổMS(positive)củahợpchấtXVb 
Phụlục295.PhổMS(negative)củahợpchấtXVb 
PL-179 
AV16.dx
3800 3600 3400 3200 3000 2800 2600 2400 2200 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 600 400
Wavenumber (cm-1)
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
T
ra
ns
m
itt
an
ce
3
551
.2
7
345
4.8
5
314
3.4
2981
.4
1
292
6.45
29
03.31
28
51.24
236
0.4
4
1
714.41
164
4.02
1
609
.3
1
158
4.24
1
510.95
1
472.38
14
53.1
14
10.67
1353
.7
8
130
4.61
1
240
1
173
.47
111
5.62
1
047
.1
6
1009
.5
5
92
5.66
838
.88
807.06
792
.6
72
2.21
6
49.89
596
.86
5
72.75
501
.4
4
82.12
O
N
N
H
H
C
S
O
OC 2H5
Phụlục296.PhổIRcủahợpchấtXVc 
Phụlục297.Phổ1H-NMRcủahợpchấtXVc 
PL-180 
Phụlục298.PhổMS(positive)củahợpchấtXVc 
Phụlục299.PhổMS(negative )củahợpchấtXVc 
PL-181 
AV15.dx
3800 3600 3400 3200 3000 2800 2600 2400 2200 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 600 400
Wavenumber (cm-1)
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1.0
1.1
T
ra
ns
m
itt
an
ce
34
92.45
33
46.85
32
88.04
3135
.6
9
3047
.9
4
29
25.48
2
902.34
2
847
.38
2697
.9
3
2
618
.8
6
25
60.04
25
07.01
2
360
.4
4
23
42.12
17
12.48
1
655.59
1
598
.7
155
9.17
15
17.7
148
7.81
1
463
.7
1
13
53.78
128
8.22
1
269.9
12
42.9
12
24.58
117
2.51
110
9.83
10
90.55
1
063.55
9
77.73
94
0.1
3
859
.13
835.99
8
00.31
777
.17
75
1.14
7
15.46
6
87.5
600
.7
2
571
.7
9
555.4
53
0.33
47
5.37
418.48
O
N
N
H
H
C
S
O
OH
Phụlục300.PhổIRcủahợpchấtXVd 
Phụlục301.Phổ1H-NMRcủahợpchấtXVd 
PL-182 
Phụlục302.PhổMS(positive)củahợpchấtXVd 
Phụlục303.PhổMS(negative)củahợpchấtXVd 
PL-183 
AV19.dx
3500 3000 2500 2000 1500 1000 500
Wavenumber (cm-1)
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
T
ra
ns
m
itt
an
ce
3284
.1
8
3
083.62
304
3.12
30
32.51
3
010
.3
4
299
4.9
1
2
903.31
2
850.27
23
60.44
2
341.16
170
8.6
2
1
671.98
153
9.88
1508
.0
6
149
7.4
5
14
53.1
1
416
.46
13
50.89
132
0.04
1264
.1
1
1
225
.54
12
17.83
11
79.26
1
135.87
109
1.51
107
6.0
8
1
057
.76
998
.95
98
2.55
8
52.38
819
.6
76
9.46
748.25
701.96
6
51.82 606
.5
526
.4
7
49
7.54
466
.69
O
N
N
H
H
C
S
O
Phụlục304.PhổIRcủahợpchấtXVe 
Phụlục305.Phổ1H-NMRcủahợpchấtXVe 
PL-184 
Phụlục306.PhổMS(positive)củahợpchấtXVe 
Phụlục307.PhổMS(negative )củahợpchấtXVe 
PL-185 
V2- DIEP_2020-04-27T03-20-03.spc
4000 3500 3000 2500 2000 1500 1000
Wavenumber (cm-1)
8
16
24
32
40
48
56
64
72
80
88
96
%
T
ra
ns
m
itt
an
c
e
663
.4768
5.83
730
.5
6
76
4.184
2.3
8
928
.11
1010
.1
1
106
6.0
2
110
3.29
1
181
.5
7
123
3.75
128
2.2
13
26.93
1
341.84
1
382.84
144
9.93
151
7.03
15
58.03
160
6.48
16
62.39
169
9.6
7
2
851
.4
1
29
03.6
298
5.6
307
8.78
3
406.79
O
N
N
H
H
C NO2
S
O
HH
Phụlục308.PhổIRcủahợpchấtXVf 
Phụlục309.Phổ1H-NMRcủahợpchấtXVf 
PL-186 
Phụlục310.Phổ13C-NMRcủahợpchấtXVf 
Phụlục311.PhổMScủahợpchấtXVf 
PL-187 
V5- DIEP_2020 -04-27T03-31 -31.spc
3400 3200 3000 2800 2600 2400 2200 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800
Wavenumber (cm-1)
65
70
75
80
85
90
95
%
T
ra
ns
m
itt
an
c
e 682.1
7
19.38
756
.6
5
790
.2
8
90.83
924
.3
8
9
35.56
1
036
.2
1051
.1
1
1095
.8
4
112
9.3
8
1
181
.571222
.5
7
127
1.0
2
131
9.48
13
41.84
139
4.0
2
14
49.93
149
8.39
157
6.66
1
591.57
165
8.6
7
1
703
.39
284
7.69
2
903.6
3250
.2
4
O
N
N
H
H
C
S
O
HH
Cl
Phụlục312.PhổIRcủahợpchấtXVg 
Phụlục313.Phổ1H-NMRcủahợpchấtXVg 
PL-188 
Phụlục314.Phổ13C-NMR củahợpchấtXVg 
PL-189 
Phụlục315.PhổHSQCcủahợpchấtXVg 
PL-190 
Phụlục316.PhổHMBCcủahợpchấtXVg 
PL-191 
Phụlục317.PhổDEPTcủahợpchấtXVg 
Phụlục318.PhổMScủahợpchấtXVg 
PL-192 
V6- DIEP_2020 -04-27T03-34 -19.spc
3400 3200 3000 2800 2600 2400 2200 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800
Wavenumber (cm-1)
50
55
60
65
70
75
80
85
90
95
%
T
ra
ns
m
itt
an
c
e
6
56.01
685
.83
700.74
7
82.74
801
.3
8
831.2
8
53.56
89
8.29
92
8.11
9
80.29
1006
.3
8
1066
.0
2
1133
.1
1
1
174
.11123
3.7
5
126
7.2
9
128
9.66
1326
.9
31
390.3
1449
.9
31483.48
152
4.48
15
87.85
1
658.67
1
692
.2
1
2
851.41
2
899.87
29
78.14
315
7.06
34
03.06
344
7.7
9
O
N
N
H
H
C
S
O
HH
Br
Phụlục319.PhổIRcủahợpchấtXVh 
Phụlục320.Phổ1H-NMRcủahợpchấtXVh 
PL-193 
Phụlục321.Phổ13C-NMRcủahợpchấtXVh 
Phụlục322.PhổMScủahợpchấtXVh 
PL-194 
V7- DIEP_2020-04-27T03-38-38.sp c
3400 3200 3000 2800 2600 2400 2200 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800
Wavenumber (cm-1)
74
76
78
80
82
84
86
88
90
92
94
96
98
%
T
ra
ns
m
it
ta
n
ce
7
08.19
76
0.3
8
8
05.1
831
.2
846.11
935
.56
97
6.56
10
13.84
105
8.5
6
1
088
.3
8
1
103
.2
9
11
81.57
12
11.38
12
59.84
1323
.2
13
79.11
1
408.93
144
9.93
1461
.1
2
148
7.21
15
76.66
15
95.3
1
669.85
169
9.67
28
51.41
29
07.32
330
9.88
O
N
N
H
H
C
S
O
HH
Cl
Phụlục323.PhổIRcủahợpchấtXVi 
Phụlục324.Phổ1H-NMRcủahợpchấtXVi 
PL-195 
Phụlục325.Phổ13C-NMRcủahợpchấtXVi 
Phụlục326.PhổMScủahợpchất XVi 
CÁC PHIẾU TRẢ KẾT QUẢ THỬ TÁC DỤNG 
MỤC LỤC KÝ HIỆU CÁC HỢP CHẤT THỬ TÁC DỤNG SINH HỌC 
TT 
Ký hiệu chất 
trong luận án 
Ký hiệu chất thử 
tác dụng sinh học 
TT 
Ký hiệu chất 
trong luận án 
Ký hiệu chất thử 
tác dụng sinh học 
1. Va TN4 40. XIIIb HA2 
2. Vb TN1 41. XIIIc HA3 
3. Vc TN2 42. XIIId HA4 
4. Vd TN5 43. XIIIe HA5 
5. Ve TN6 44. XIIIf HA6 
6. Vf TN22 45. XIIIg HA7 
7. Vg TN11 46. XIIIh HA8 
8. Vh TN24 47. XIIIi HA9 
9. Vi TN28 48. XIIIj HA10 
10. Vj TN29 49. XIIIk HA13 
11. VIIIa HPH1 50. XIIIL HA14 
12. VIIIb HPH 2 51. XIIIm HA18 
13. VIIIc HPH 3 52. XIVa HA11 
14. VIIId HPH 4 53. XIVb HA12 
15. VIIIe HPH 5 54. XIVc HA15 
16. VIIIf HPH 6 55. XIVd HA16 
17. VIIIg HPH 7 56. XIVe HA17 
18. VIIIh HPH 8 57. XIVf HA19 
19. VIIIi HPH 9 58. XVa AV17 
20. VIIIj HPH10 59. XVb AV11 
21. VIIIk HPH11 60. XVc AV16 
22. VIIIL HPH28 61. XVd AV15 
23. VIIIm HPH29 62. XVe AV19 
24. VIIIn HPH30 63. XVf V3 
25. VIIIo HPH32 64. XVg V5 
26. VIIIp HPH33 65. XVh V6 
27. VIIIq HPH34 66. XVi V7 
28. IXa HPH12 
29. IXb HPH13 
30. IXc HPH15 
31. IXd HPH16 
32. IXe HPH18 
33. IXf HPH19 
34. IXg HPH20 
35. IXh HPH21 
36. IXi HPH22 
37. IXj HPH23 
38. IXk HPH27 
39. XIIIa HA1 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_tong_hop_va_danh_gia_tac_dung_sinh_hoc_cua_mot_so_ho.pdf
  • pdf2. Tom tat luan an.pdf
  • pdf3. full cac cong trinh CB LQ LATS.pdf
  • pdf4. thong tin dong gop moi cua luan an (E).pdf
  • pdf5. thong tin dong gop moi cua luan an (TV).pdf
  • pdf6. trich yeu luan an (TA).pdf
  • pdf7. trich yeu luan an (TV).pdf