Luận án Tổng hợp và đánh giá tác dụng sinh học của một số hợp chất chứa khung adamantan
Khung adamantan làhợpphầncóvaitròquantrọngtrongtổnghợphóadược.
Từnhữngnăm1967,sa ukhipháthiện khảnăngkháng viruscúm, đặcbiệtlàcác
chủngcúmA,cáchợpchấtchứakhungadamantanđãthuhútđượcsựquan tâm của
nhiềunhàkhoahọc. Quaquátrìnhnghiêncứuvàpháttriển, nhiều hợpchấtđãđược
cấp phép sửdụng làm thuốc như amantadin, rimantadin,memantin,tromantadin,
vildagliptin, saxagliptin, adapalen [57, 89, 159].
Nhữngnămgầnđây, các hợpchấtchứakhungadamantantiế ptụcđượcđẩy
mạnh nghiêncứu, tổnghợp và sànglọc nhằmmụcđích tìm ra các chấtmớicóhoạt
tính sinhhọctiềmnăngnhưkhángkhuẩn,khángnấm[5-8, 10-13, 46, 48, 54, 76, 77],
kháng virus [67, 143], hạđườnghuyết [6],chốngviêm[7, 10, 12, 45, 76], kháng
HIV [121], gây độc tếbàoungthư [140, 155] Tuy nhiên, những nghiêncứunày
chủyếutậptrungvàocác hợpchấttriazol, 1,3,4-oxadiazol, 1,3,4-oxadiazolin-2-thion
và 1,3,5-thiadiazol [6, 7, 10, 12, 45, 46, 48, 76, 77]. Hiệnnay,chưacónhiềunghiên
cứuvề tổnghợp vàthửtácdụng cáchợpchấtazomethinchứakhungadamantan.
Azomethin baogồmcácbaseSchiff,thiosemicarbazonvàcarbohydrazon, là
mộttrongnhữngnhómhợp chất với nhiềutácdụngsinh họcđángquan tâmnhư
khángkhuẩn, khángnấm, gâyđộc tếbàoungthư,khángvirus,chốngviêm [35,
62, 103, 173, 185], có tiềmnă ngtrongnghiêncứupháttriểnthuốc mới [64, 75, 78,
85, 104, 128, 152, 158, 160, 166, 187]. Nhiềunghiên cứu đã coi các hợp phần
azomethinlàcấutrúcmangdượctính,tạoratácdụngsinhhọccủacácphântửchứa
chúng [64, 65, 68, 123].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Tổng hợp và đánh giá tác dụng sinh học của một số hợp chất chứa khung adamantan
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI PHẠM VĂN HIỂN TỔNG HỢP VÀ ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG SINH HỌC CỦA MỘT SỐ HỢP CHẤT CHỨA KHUNG ADAMANTAN LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC HÀ NỘI, NĂM 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI PHẠM VĂN HIỂN TỔNG HỢP VÀ ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG SINH HỌC CỦA MỘT SỐ HỢP CHẤT CHỨA KHUNG ADAMANTAN LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC CHUYÊN NGÀNH: HÓA DƯỢC MÃ SỐ: 62720403 Người hướng dẫn khoa học: GS.TSKH Phan Đình Châu PGS. TS Phan Th ị Phương Dung HÀ NỘI, NĂM 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình khoa học của riêng tôi. Các số liệu được sử dụng phân tích trong luận án có nguồn gốc rõ ràng. Các kết quả này chưa được công bố trong bất kỳ nghiên cứu nào khác. Nghiên cứu sinh Phạm Văn Hiển LỜI CẢM ƠN Sau một thời gian thực hiện đề tài với sự nỗ lực và cố gắng, trá ch nhiệm cao trong nghiên cứu học thuật, thời điểm hoàn thành luận án là lúc tôi xin phép được bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc tới những người đã dạy dỗ, hướng dẫn và giúp đỡ tôi suốt thời gian qua . Trước hết, với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin bày t ỏ lòng cảm ơn đến GS. TSKH Phan Đình Châu, Bộ môn Công nghệ Hóa dược Bảo vệ thực vật, Viện Kỹ thuật hóa học, Đại học Bách khoa Hà Nội, và PGS . TS Phan Thị Phương Dung, Bộ môn Hóa dược, Đại học Dược Hà Nội là những người thầy trực tiếp hướng dẫn và tận tình chỉ bảo tôi trong thời gian thực hiện luận án này. Tôi xin gửi l ời cảm ơn đến các thầy giáo, cô giáo các anh chị kỹ thuật viên của Bộ môn Hóa Dược – trường Đại học Dược Hà Nội, Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam đã luôn giúp đỡ tạo điều kiện thuận lợi cho tôi thực hiện luận án. Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới Đảng ủy, Ban Giám đốc Học viện Quân y, PGS.TS Vũ Bình Dương và toàn thể lãnh đạo, chỉ huy, cán bộ, nhân viên, chiến sĩ Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và sản xuất thuốc Học viện Quân y đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình thực hiện luận án này. Cuối cùng, tôi xin được gửi lời cám ơn chân thành đến những người thân trong gia đình, bạn bè, đồng nghiệp, các thầy giáo, cô giáo đã kịp thời động viên khích lệ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Hà Nội, ngày 27 tháng 01 năm 2021 Nghiên cứu sinh Phạm Văn Hiển MỤC LỤC MỤC LỤC Trang DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG , BIỂU DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ĐẶT VẤN ĐỀ 1 Chương 1: TỔNG QUAN 3 1.1. TỔNG QUAN CÁC HỢP CHẤT MAN G KHUNG ADAMANTAN 3 1.1.1 Tác d ụng sinh học của các hợp chất mang khung adamantan 3 1.1.2. Tổng hợp các dẫn chất mang khung adamantan 9 1.2. TỔNG QUAN CÁC HỢP CHẤT AZOMETHIN 19 1.2.1. Tác d ụng sinh học của các hợp chất azomethin 19 1.2.2. Tổng hợp các hợp chất azomethin 27 1.3. TỔNG QUAN CÁC HỢP CHẤT 1,3-THIAZOLIDIN-4-ON 29 1.3.1. Tác d ụng sinh học của các hợp chất 1,3-thiazolidin-4-on 29 1.3.2. Tổng hợp các hợp chất 1,3-thiazolidin-4-on 33 1.4. DỰ ĐOÁN ĐẶC TÍNH LÝ HÓA, DƯỢC ĐỘNG HỌC, TÍNH GIỐNG THUỐC VÀ MỘT SỐ ĐÍCH TÁC DỤNG 34 1.4.1. Các ch ỉ số liên quan đến đặc tính lý hóa và dược động học 34 1.4.2. Tính giống thuốc 37 1.4.3. Đích tác dụng 38 Chương 2. NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 42 2.1. NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ THIẾT BỊ 42 2.1.1. Nguyên vật li ệu, hóa chất, dung môi 42 2.1.2. Dụng cụ và thiết bị nghiên cứu 43 2.1.3. Các dòng tế bào ung thư và cá c chủng vi sinh vật gây bệnh 44 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 45 2.2.1. Phương pháp tổng hợp 45 2.2.2. Phương pháp phân tích cấu trúc 46 2.2.3. Phương pháp đánh giá hoạt tí nh sinh học của các chất tổng hợp được 47 2.2.4. Phương pháp dự đoán một số đặc tính lý hóa, dược động học, tính giống thuốc và đích tác dụng của các hợp chất tiềm năng 49 2.3. ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU 50 Chương 3. THỰC NGHIỆM VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 51 3.1. TỔNG HỢP VÀ KHẲNG ĐỊNH CẤU TRÚC MỘT SỐ DẪN CHẤT MANG KHUNG ADAMANTAN 51 3.1.1. Tổng hợp và khẳng định cấu trúc các base Schiff Va-j 51 3.1.2. Tổng hợp và khẳng định cấu trúc các thiosemicarbazon VIIIa- k và IXa-j 57 3.1.3. Tổng hợp và xác định cấu trúc các carbohydrazon XIIIa-m và XIVa-f 70 3.1.4. Tổng hợp và khẳng định cấu trúc của các 1,3-thiazolidin-4-on XVa-i 79 3.2. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG SINH HỌC CỦA MỘT SỐ DẪN CHẤT MANG KHUNG ADAMANTAN 84 3.2.1. Đánh giá tác dụng sinh học của các base Schiff Va-j 84 3.2.2. Đánh giá tác dụng sinh học của các thiosemicarbazon VIIIa-q 87 3.2.3. Đánh giá tác dụng sinh học của các thiosemicarbazon IXa-k 91 3.2.4. Đánh giá tác dụng sinh học của các carbohydrazon XIIIa-m 93 3.2.5. Đánh giá tác dụng sinh học của các carbohydrazon XIVa-f 96 3.2.6. Đánh giá tác dụng sinh học của các 1,3-thiazolidin-4-on XVa-i 98 3.2. KẾT QUẢ DỰ ĐOÁN MỘT SỐ ĐẶC TÍNH LÝ HÓA, DƯỢC ĐỘNG HỌC, TÍNH GIỐNG THUỐC VÀ ĐÍCH TÁC DỤNG CỦA CÁC HỢP CHẤT TIỀM NĂNG 100 Chương 4. BÀN LUẬN 102 4.1. TỔNG HỢP HÓA HỌC 102 4.1.1. Phản ứng tổng hợp các base S chiff Va-j 102 4.1.2. Phản ứng tổng hợp các thiosemicarbazon VIIIa-q và IXa-k 104 4.1.3. Phản ứng tổng hợp các carbohydrazon XIIIa-m và XIVa-f 106 4.1.4. Phản ứng tổng hợp các 1,3-thiazolidin-4-on XVa-i 107 4.2. KHẲNG ĐỊNH CẤU TRÚC CÁC HỢP CHẤT TỔNG HỢP ĐƯỢC 108 4.2.1. Khẳng định cấu trúc các base Schiff Va-j 109 4.2.2. Khẳng định cấu trúc các thiosemicarbazon VIIIa-q và IXa-k 115 4.2.3. Khẳng định cấu trúc các carbohydrazon XII Ia-m và XIVa-f 123 4.2.4. Khẳng định cấu trúc các 1,3-thiazolidin-4-on XVa-i 128 4.3. TÁC DỤNG SINH HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT MANG KHUNG ADAMANTAN ĐÃ TỔNG HỢP ĐƯỢC 133 4.3.1. Tác d ụng kháng khuẩn, kháng nấm 133 4.3.2. Hoạt tính gây độc tế bào ung thư và dự đoán một số đích tác dụng 138 4.4. DỰ ĐOÁN CÁC ĐẶC TÍNH LÝ HÓA, DƯỢC ĐỘNG HỌC, TÍNH GIỐNG THUỐC CỦA MỘT SỐ HỢP CHẤT KHUNG ADAMANTAN ĐÃ TỔNG HỢP 148 4.4.1. Dự đoán các đặc tính lý hóa và dược động học 148 4.4.2. Tính giống thuốc 153 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT 153 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ 154 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt/ký hiệu Tên đầy đủ 13C-NMR : Phổ cộng hưởng t ừ hạt nhân carbon 13C (13C - Nuclear Ma gnetic Resonance) 1H-NMR : Phổ cộng hưởng t ừ hạt nhân proton (1H - Nuclear Magnetic Resonance) AcOH : Acetic acid Ad- : Gốc adamantyl arom : Nhân thơm BC : Bacillus cereus CA : Candida albicans CFU : Số vi sinh vật trong 1 đơn vị đo CHM : Cycloheximid CPT : Camptothecin CS : cộng sự CS : Phần trăm tế bào sống sót (Cell Survival) DCM : Dichloromethan DEPT : Phổ DEPT (Distortionless Enhancement by Polarization Transfer) DMEM : Tên một môi trường dinh dưỡng nuôi cấy tế bào (Dubecco’s Modified Eagle Media) DMSO : Dimethyl sulfoxid EC : Escherichia coli EF : Enterococcus feacalis Et : Ethyl EtOH : Ethanol FBS : Huyết tương bào t hai bò (Fetal Bovine Serum) FT-IR : Phổ chuyển đổi hồng ngoại Fourie r HIV : Virus gây suy giảm miễn dịch mắc phải (Human Immunodeficiency Virus) HMBC : Phổ tương quan dị hạt nhân đa liên kết (Heteronuclear single quantum correlation) HSQC : Phổ tương quan dị hạt nhân đơn liên kết (Heteronuclear single quantum correlation) IC50 : Nồng độ ức chế 50 (Inhibitory Concentration 50 ) i-pro : Isopropanol IR : Phổ hồng ngoại (Infrared Spectrometry) IU : Đơn vị đo hoạt lực kháng s inh Me : Methyl MeOH : Methanol MIC : Nồng độ ức chế tối thiểu (Minimal Inhibi tory Concentration) Chữ viết tắt/ký hiệu Tên đầy đủ MMP : Nhóm proteinase phụ thuộc kim loại (Matrix Metaloproteinase) MR : Chỉ số khúc xạ mol phân tử (Molar refractivity) MRSA : Chủng tụ cầu vàng kháng methicillin (Methicillin-resistant Staphylococcus aureus) MS : Phổ khối lượng (Mass spectrometry) MTT : Methylthiazolyldi phenyl-tetrazolium bromid n-BuOH : n-Butanol OD : Mật độ quang (Optical density) PA : Pseudomonas aeruginosa Ph : Phenyl ROS : Gốc oxy hoạt động (Reactive Oxigen Special) RPMI 1640 : Tên một môi trường nuôi cấy tế bào SA : Staphylococcus aureus SE : Salmonella enterica STM : Streptomycin TB : Tế bào TBUT : Tế bào ung thư TKT W : Thần kinh trung ương TLC : Sắc ký lớp mỏng (Thin Layer Chromatography) TLPT : Trọng lượng phân tử TMTD : Tetramethyl thiuram disulfid TPSA : Tổng diện tích bề mặt phân cực phân tử (Topological Polar Surface Area) ν : Dao động hóa trị s : Dạng singlet d : Dạng doublet dd : Dạng doublet-doublet t : Dạng triplet q : Dạng quartet m : Dạng multiplet Ký hiệu một số dòng tế bào ung thư và protein đích: 1. H292, H460, A549, SK -MES-1, Calu-1 , Calu-6, H441, H209, H82, NIC- H460: Tên các dòng TBUT phổi. 2. MeWo, SK-Mel-23, MV-3, UACC-62: Tên các dòng TBUT hắc tố. 3. C33A: Tên dòng TBUT tủy sống. 4. PE01 , PE04 , PE01CDDP, PE014, IGROV-1, ADR/RES, OVCAR-03:Tên các dòng TBUT buồng trứng. 5. MCF-7: Tên dòng TBUT vú. 6. HL-60R, HL-60, K562, THP-1, P-388, CCRF: Tên các dòng TBUT bạch cầu. 7. SGC-7901, MGC803: Tên dòng TBUT dạ dày. 8. Hela: Tên dòng TBUT cổ tử cung . 9. HepG2, Hep3B , Hep2B , BEL7402: Tên các dòng TBUT gan. 10. U251: Tên dòng TBUT thần kinh đệm. 11. PC-3: Tên dòng TBUT tiền liệt tuyến. 12. HT-29, HCT-116: Tên các dòng TBUT đại tràng. 13. PANC-1: Tên dòng TBUT tụy tạng. 14. EC109: Tên dòng TBUT thực quản . 15. EPHX1; PIM1; PIM2; AK T; AURKB; CDC/DBF4; PKC ; GSTP1; GSTM2; MGLL; ALOX15; TERT; PARP1; AKT; IDH1: Tên quy ước quốc tế một số protein. DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU Bảng Tên bảng Trang 2.1 Các hóa chất chính sử dụng trong nghiên cứu 42 3.1 Nồng độ ức chế tối thiểu của các base Schiff Va-j trên các chủng vi sinh vật thử nghiệm 85 3.2 Hoạt tính gây độc các dòng tế bào ung thư của các base Sc hiff Va- j ở các nồng độ thử nghiệm 86 3.3 Nồng độ ức chế tối thiểu của các thiosemicarbazon VII Ia-q trên các chủng vi sinh vật thử nghiệm 87 3.4 Hoạt tính gây độc các dòng tế bào ung thư của các thiosemicarbazon VIIIa-q ở các nồng độ thử nghiệm 88 3.5 Nồng độ ức chế tối thiểu của các thiosemicarbazon IXa-k trên các chủng vi sinh vật thử nghiệm 91 3.6 Hoạt tí nh gây độc tế bào ung thư của các thiosemicarbazon IXa-k ở các nồng độ thử nghiệm 92 3.7 Nồng độ ức chế tối thiểu của các carbohydrazon XIIIa-m trên các chủng vi sinh vật thử nghiệm 93 3.8 Hoạt tí nh gây độc tế bào ung thư của cá c carbohydrazon XIIIa-m ở các nồng độ thử nghiệm 95 3.9 Nồng độ ức chế tối thiểu của các carbohydrazon XIVa-f trên các chủng vi sinh vật thử nghiệm 96 3.10 Hoạt tính gây độc tế bào ung thư của các carbohydrazon XIVa-f ở các nồng độ thử nghiệm 97 4.1 Bảng tổng hợp phân tích phổ của hợp chất Va 115 4.2 Bảng tổng hợp phân tích phổ của hợp chất VIIIa 122 4.3 Bảng tổng hợp phân tích phổ của hợp chất XIIIa 128 4.4 Bảng tổng hợp phân tích phổ của hợp chất XVa 131 4.5 Nồng độ gây độc 50% của Vf và Vh trên các dòng tế bào ung thư 138 4.6 Nồng độ gây độc 50% của một số thiosemicarbazon VIIIa-q trên các dòng tế bào ung thư 141 4.7 Dự đoán một số đích tác dụng của các chất tiềm năng dãy VIIIa- q 142 4.8 Nồng độ gây độc 50% của XVf và XVh trên các dòng tế bào ung thư 144 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Hình Tên hình Trang 1.1 Sơ đồ tổng hợp adamantan 3 1.2 Một số hợp chất 1,3,4-oxadiazol và 1,3,4-oxadiazolin-2-thion chứa khung adamantan có tác dụng kháng khuẩn, kháng nấm 4 1.3 Một số hợp chất 1,2,4-triazolin-2-thion chứa khung adamantan có tác dụng kháng khuẩn, kháng nấm 4 1.4 Một số hợp chất 2-benzoylhydrazin-1-carbothioamid và 1,3,4- thiadiazol chứa khung adamantan có tác dụng kháng khuẩn, kháng nấm 4 1.5 Một số hợp chất 1,3,4-thiadiazol chứa khung adamanta n có tác dụng kháng khuẩn, kháng nấm 5 1.6 Một số hợp chất N′-heteroaryliden-1-adamantylcarbohydrazid có tác dụng kháng khuẩn, kháng nấm 5 1.7 Một số hợp chất 1,2,4-triazolin-3-thion thế S và N có tác dụng kháng khuẩn, kháng nấm 6 1.8 Một số hợp chất N-(1-adamantyl)carbothioamid kháng khuẩn 6 1.9 Một số hợp chất adamantan-thioure kháng khuẩn, kháng nấm 7 1.10 Một số hợp chất 4-arylmethyl-N'-(adamantan-1-yl)piperidin-1- carbothioimidat có tác dụng kháng khuẩn, kháng nấm 7 1.11 Một số hợp chất retinoid chứa khung adamantan có tác dụng gây độc tế bào ung thư 8 1.12 Một số hợp chất retinoid chứa khung adamantan thế hệ mới có tác dụng gây độc tế bào ung thư 8 1.13 Sơ đồ tổng hợp một số hợp chất 1,3,4-oxadiazol và 1,3,4-oxadiazolin- 2-thion mang khung adamantan 10 1.14 Sơ đồ tổng hợp một số hợp chất 5-(1-aminoadamantan)-1,3,4 thiadiazol 10 1.15 Sơ đồ tổng hợp 2-[2-(1-adamantyl)-1-3,4-oxadiazol-5-ylthio]acetic acid 10 1.16 Sơ đồ tổng hợp một số 1,2,4-triazolin-3-thion mang khung adamantan 11 1.17 Sơ đồ tổng hợp một số hợp chất 1,2,4- triazol- 3-mercapto-4- arylideneamino mang khung adamantan 12 1.18 Sơ đồ tổng hợp một số 1,3,4-thiadiazol-2-thion và 1,3,4-thiadiazol-2- sulfanyl mang khung adamantan 12 Hình Tên hình Trang 1.19 Tổng hợp một số N-[5-(1-adamantyl)-1,3,4-thiadiazol-2-yl]-N'- arylthioure 13 1.20 Sơ đồ tổng hợp một số hợp chất N′-heteroaryliden-1- adamantylcarbohydrazid và 2-(1-adamantyl )-4-acetyl-5- [5- phenyl- 3-isoxazolyl)]-1,3,4-oxadiazolin 13 1.21 Sơ đồ tổng hợp một số hợp chất 5-(1-adamantyl)-2-aminomethyl-1,2,4 triazolin-3-thion 14 1.22 Sơ đồ tổng hợp một số hợp chất 5-(1-adamantyl)-4- (hydroxybenzylidenamino)-2-(1-piperazinylmethyl)-1,2,4-triazolin-3- thion 15 1.23 Sơ đồ tổng hợp một số hợp chất 1,2,4-tria zol-3-thiol mang khung adamantan 15 1.24 Sơ đồ tổng hợp một số hợp c hất 5-(1-adamantyl)-4-methyl-1,2,4- triazolin-3-thion 16 1.25 Sơ đồ tổng hợp một số base Mannich từ 5-(1-adamantyl) -1,2,4- triazolin-3-thion thế vị trí số 4 16 1.26 Sơ đồ tổng hợp một số hợp chất N-(1-adamantyl)carbothioamid 17 1.27 Sơ đồ tổng hợp một số hợp chất adamantan-thioure 17 1.28 Sơ đồ tổng hợp một số 1-carbothioamidat mang khung adamantan 18 1.29 Sơ đồ tổng hợp 1,3-di(1-adamantyl)ure 69, thiazolidin-4-on 70 và các 5-arylidenethiazolidin-4-on 71a-b 18 1.30 Cấu tạo chung của hợp chất azomethin 19 1.31 Các hợp chất azomethin 19 1.32 Một số base Schiff của salicylaldehyd có tác dụng kháng khuẩn 20 1.33 Một số base Schiff từ cinnamaldehyd, 2‑hydroxy-4- methoxybenzaldehyd 20 1.34 Một số thiosemicarbazon của acid N-(4-hippuric) 20 1.35 Một số hợp chất lai hóa của thiosemicarbazon với coumarin 21 1.36 Một số thiosemicarbazon mang khung 1,3-thiazol 21 1.37 Một số thiosemicarbazon lai hóa 1,2,3-triazol 21 1.38 Hợp chất carbohydrazon chứa nhóm hydrocarbon no đầu mạch 22 1.39 Carbohydrazon chứa hợp phần naphthalen-1-yloxy và gốc phenyl 22 1.40 Hợp chất carbohydrazon từ acid vanilic 22 1.41 Hợp chất carbohydrazon chứa khung indol 23 1.42 Hợp chất carbohydrazon từ isoniazid 23 Hình Tên hình Trang 1.43 Các hợp ... 4.06 1 397.17 135 0.89 1 310.39 1 276 .65 1 261.22 12 40 1 186.97 1105 .9 8 10 83.8 101 0.52 9 34.34 8 88.06 8 23.46 7 28.96 6 79.78 670.14 5 23.58 481 .1 5 4 71.51 45 8.01 O N N H C CH3 OCH3 NO2 XIIIf Phụ lục 236. Phổ IR của hợp chất XIIIf Phụ lục 237. Phổ 1H-NMR của hợp chất XIIIf PL-149 Phụ lục 238. Phổ MS (positive) của hợp chất XIIIf Phụ lục 239. Phổ MS (negative) của hợp chất XIIIf PL-150 HA_07_200424.dx 3400 3200 3000 2800 2600 2400 2200 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 600 400 Wavenumber (cm-1) 0.35 0.40 0.45 0.50 0.55 0.60 0.65 0.70 0.75 0.80 0.85 0.90 0.95 1.00 1.05 T ra ns m itt an ce 3 185.83 3 078.8 2 972 .73 2 905.24 2845 .4 5 2 360.44 2 341 .16 1 653.66 1606 .4 1 15 77.49 153 3.13 1 508.06 148 9.74 14 19.35 138 0.78 1 349.93 1 314.25 1 284.36 125 6.4 1 183 .11 1 158 .0 4 11 01.15 10 88.62 102 9.8 975.8 93 8.2 89 9.6 3 87 9.3 8 83 0.21 7 87.78 752 .1 72 8 687.5 66 9.18 66 0.5 645 .0 7 63 9.2 9 5 16.83 O N N H C CH3 Br NO2 XII Ig Phụ lục 240. Phổ IR của hợp chất XIIIg Phụ lục 241. Phổ 1H-NMR của hợp chất XIIIg PL-151 Phụ lục 242. Phổ MS (positive) của hợp chất XIIIg Phụ lục 243. Phổ MS (negative) của hợp chất XIIIg PL-152 Phụ lục 244. Phổ IR của hợp chất XIIIh Phụ lục 245. Phổ 1H-NMR của hợp chất XIIIh PL-153 Phụ lục 246. Phổ MS (positive) của hợp chất XIIIh Phụ lục 247. Phổ MS (negative) của hợp chất XIIIh PL-154 HA_09_200424.dx 3400 3200 3000 2800 2600 2400 2200 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 600 400 Wavenumber (cm-1) 0.55 0.60 0.65 0.70 0.75 0.80 0.85 0.90 0.95 T ra ns m itt an ce 33 97.96 29 05.24 285 1.24 2 359.48 2341 .1 6 1 697 .0 5 168 2.59 165 4.62 1 637 .2 7 1601 .5 9 153 9.88 15 22.52 150 8.06 1487 .8 1 1 474.31 145 5.0 3 143 6.71 12 47.72 10 91.51 1 053.91 10 32.69 100 4.73 98 6.4 1 835 .9 9 8 18.63 753 .0 7 68 7.5 67 7.86 66 9.1 8 6 48.93 563 .1 1 486 .9 4 41 9.4 4 O N N H C CH3 Br XIIIi Phụ lục 248. Phổ IR của hợp chất XIIIi Phụ lục 249 . Phổ 1H-NMR của hợp chất XIII i PL-155 Phụ lục 250. Phổ MS (positive) của hợp chất XIIIi Phụ lục 251. Phổ IR của hợp chất XIIIj PL-156 Phụ lục 252. Phổ 1H-NMR của hợp chất XIII j Phụ lục 253. Phổ MS (positive) của hợp chất XIIIj PL-157 HA_13_200424.esp 3200 3000 2800 2600 2400 2200 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 600 400 Wavenumber (cm-1) 0.70 0.75 0.80 0.85 0.90 0.95 1.00 1.05 T ra ns m itt an ce 3 271.64 29 80.45 296 5.0 2 2 913 .91 29 00.41 2 888 .84 2851 .2 4 2 360.44 2 342.12 1732 .7 3 17 16.34 16 98.02 168 2.5 9 165 3.6 6 161 2.2 155 8.2 154 0.85 15 20.6 148 9.74 1 452.14 143 7.67 1 370 .1 8 130 3.64 12 57.36 123 9.0 4 11 75.4 114 2.6 2 1 108.87 105 5.84 1032 .6 9 10 14.37 98 7.38 93 8.2 922.77 8 42.74 808.99 757 .89 738 .6 6 70.14 647 .96 50 9.12 458 .0 1 4 36.8 4 18.48 O N N H C CH3 OH XII Ik Phụ lục 254. Phổ IR của hợp chất XIIIk Phụ lục 255. Phổ 1H-NMR của hợp chất XIIIk PL-158 Phụ lục 256. Phổ MS (positive) của hợp chất XIIIk Phụ lục 257. Phổ MS (negative) của hợp chất XIIIk PL-159 HA_14_200424.dx 3200 3000 2800 2600 2400 2200 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 600 400 Wavenumber (cm-1) 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 T ra ns m itt an ce 3310 .2 1 303 3.48 29 03.31 285 0.27 236 0.4 4 2 342.12 1 716.34 1 660.41 16 15.09 1600 .6 3 157 7.49 15 23.49 150 6.1 3 1 451.17 14 06.82 1 371.14 13 15.21 1 238.08 11 77.33 1106 .9 4 109 2.48 103 2.69 98 5.45 9 75.8 968.09 94 1.09 814.78 766 .57 716 .43 671 .11 6 47 593 555 .4 4 86.94 43 5.83 O N N H C CH3 CH3 XIIIl Phụ lục 258. Phổ IR của hợp chất XIIIƖ Phụ lục 259. Phổ 1H-NMR của hợp chất XIII Ɩ PL-160 Phụ lục 260. Phổ MS (positive) của hợp chất XIIIƖ HA_18_2004 24.dx 3200 3000 2800 2600 2400 2200 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 600 400 Wavenumber (cm-1) 0.65 0.70 0.75 0.80 0.85 0.90 0.95 1.00 1.05 1.10 1.15 T ra ns m itt an ce 331 8.89 32 70.68 2 902 .3 4 28 48.35 2360 .4 4 234 2.12 16 97.05 1 655.59 160 8.34 153 9.88 15 17.7 15 09.03 149 0.7 144 8.28 1 436 .7 1 1 372 .1 1 303 .6 4 1239 .0 4 117 7.3 3 11 06.94 10 55.84 103 2.6 9 98 5.45 924 .7 82 5.3 8 81 1.88 76 4.64 73 6.6 7 6 92.32 670 .14 64 7.96 55 8.29 434.87 418.48 O N N H C CH3 XII Im Phụ lục 261. Phổ IR của hợp chất XIIIm PL-161 Phụ lục 262. Phổ 1H-NMR của hợp chất XIII m Phụ lục 263. Phổ MS (positive) của hợp chất XIIIm PL-162 Phụ lục 264. Phổ IR của hợp chất XIVa Phụ lục 265. Phổ 1H-NMR của hợp chất XIVa PL-163 Phụ lục 266. Phổ MS (positive) của hợp chất XIVa Phụ lục 267. Phổ MS (negative) của hợp chất XIVa PL-164 Phụ lục 268. Phổ IR của hợp chất XIVb Phụ lục 269. Phổ 1H-NMR của hợp chất XIVb PL-165 Phụ lục 270. Phổ MS (positive) của hợp chất XIVb Phụ lục 271. Phổ MS (negative) của hợp chất XIVb PL-166 Phụ lục 272. Phổ IR của hợp chất XIVc Phụ lục 273. Phổ 1H-NMR của hợp chất XIVc PL-167 Phụ lục 274. Phổ MS (positive) của hợp chất XIVc Phụ lục 275. Phổ MS (negative) của hợp chất XIVc PL-168 Phụ lục 276. Phổ IR của hợp chất XIVd Phụ lục 277. Phổ 1H-NMR của hợp chất XIVd PL-169 Phụ lục 278. Phổ MS (positive) của hợp chất XIVd HA_17_200424.dx 3000 2800 2600 2400 2200 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 600 400 Wavenumber (cm-1) 0.50 0.55 0.60 0.65 0.70 0.75 0.80 0.85 T ra ns m itt an ce 3177 .1 5 30 31.55 2 980 .45 29 18.73 289 8.49 28 50.27 2 360.44 2 341.16 1 682.59 16 48.84 1 623.77 1 542.77 150 7.1 1 496 .4 9 14 55.03 139 6.2 1 13 57.64 12 68.93 12 57.36 1 180.22 10 90.55 1 065.48 105 5.84 1 032 .6 9 98 4.4 8 950 .7 3 937 .2 3 808.99 7 97.42 719 .32 67 7.86 66 9.18 617 .1 1 528 .4 458 .98 418 .48 O N N H C H CH3 CH3 XIVe Phụ lục 279. Phổ IR của hợp chất XIVe PL-170 Phụ lục 280. Phổ 1H-NMR của hợp chất XIVe Phụ lục 281. Phổ MS (positive) của hợp chất XIVe PL-171 Phụ lục 282. Phổ IR của hợp chất XIVf Phụ lục 283. Phổ 1H-NMR của hợp chất XIVf PL-172 Phụ lục 284. Phổ MS (positive) của hợp chất XIVf AV17.dx 3500 3000 2500 2000 1500 1000 500 Wavenumber (cm-1) 0.05 0.10 0.15 0.20 0.25 0.30 0.35 0.40 0.45 0.50 0.55 0.60 0.65 0.70 0.75 T ra n sm itt a nc e 3308 .2 9 29 21.63 285 1.2 4 2360 .4 4 2 341.16 1 710.55 16 98.02 1669 .0 9 161 7.98 154 0.8 5 15 04.2 147 3.35 145 0.2 1 1 375 133 7.3 9 128 0.5 1 260.25 123 8.08 121 3.97 1 207.22 117 7.3 3 1 082 .8 3 105 9.69 1036 .5 5 9 80.63 938 .2 887 .09 8 18.63 80 4.17 772 .35 689.43 6 51.82 612 .29 5 50.58 497 .54 453.19 O N N H H C S O CH3 CH3 Phụ lục 285. Phổ IR của hợp chất XVa PL-173 Phụ lục 286. Phổ 1H-NMR của hợp chất XVa Phụ lục 287. Phổ 13C-NMR của hợp chất XVa PL-174 Phụ lục 288. Phổ HMBC của hợp chất XVa PL-175 Phụ lục 289. Phổ HSQC của hợp chất XVa PL-176 Phụ lục 290. Phổ MS (positive) của hợp chất XVa Phụ lục 291. Phổ MS (negative) của hợp chất XVa PL-177 AV11.dx 3800 3600 3400 3200 3000 2800 2600 2400 2200 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 600 400 Wavenumber (cm-1) 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 T ra ns m itt an ce 3 476 .0 6 3 410.49 317 0.4 3080 .7 3 2 927.41 2906 .2 285 4.13 1704 .7 6 167 0.0 5 1 606.41 153 6.0 2 1 477 .2 1 140 9.71 1384 .6 4 13 48 13 26.79 128 2.43 1276 .6 5 12 62.18 11 70.58 110 9.8 3 1 049 .09 937 .2 3 924 .7 8 35.99 80 8.03 751.14 70 7.75 6 42.18 6 05.54 522.61 506 .2 2 O N N H H C Cl NO2 S O Phụ lục 292. Phổ IR của hợp chất XVb Phụ lục 293. Phổ 1H-NMR của hợp chất XVb PL-178 Phụ lục 294. Phổ MS (positive) của hợp chất XVb Phụ lục 295. Phổ MS (negative) của hợp chất XVb PL-179 AV16.dx 3800 3600 3400 3200 3000 2800 2600 2400 2200 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 600 400 Wavenumber (cm-1) 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 T ra ns m itt an ce 3 551 .2 7 345 4.8 5 314 3.4 2981 .4 1 292 6.45 29 03.31 28 51.24 236 0.4 4 1 714.41 164 4.02 1 609 .3 1 158 4.24 1 510.95 1 472.38 14 53.1 14 10.67 1353 .7 8 130 4.61 1 240 1 173 .47 111 5.62 1 047 .1 6 1009 .5 5 92 5.66 838 .88 807.06 792 .6 72 2.21 6 49.89 596 .86 5 72.75 501 .4 4 82.12 O N N H H C S O OC 2H5 Phụ lục 296. Phổ IR của hợp chất XVc Phụ lục 297. Phổ 1H-NMR của hợp chất XVc PL-180 Phụ lục 298. Phổ MS (positive) của hợp chất XVc Phụ lục 299. Phổ MS (negative ) của hợp chất XVc PL-181 AV15.dx 3800 3600 3400 3200 3000 2800 2600 2400 2200 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 600 400 Wavenumber (cm-1) 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 T ra ns m itt an ce 34 92.45 33 46.85 32 88.04 3135 .6 9 3047 .9 4 29 25.48 2 902.34 2 847 .38 2697 .9 3 2 618 .8 6 25 60.04 25 07.01 2 360 .4 4 23 42.12 17 12.48 1 655.59 1 598 .7 155 9.17 15 17.7 148 7.81 1 463 .7 1 13 53.78 128 8.22 1 269.9 12 42.9 12 24.58 117 2.51 110 9.83 10 90.55 1 063.55 9 77.73 94 0.1 3 859 .13 835.99 8 00.31 777 .17 75 1.14 7 15.46 6 87.5 600 .7 2 571 .7 9 555.4 53 0.33 47 5.37 418.48 O N N H H C S O OH Phụ lục 300. Phổ IR của hợp chất XVd Phụ lục 301. Phổ 1H-NMR của hợp chất XVd PL-182 Phụ lục 302. Phổ MS (positive) của hợp chất XVd Phụ lục 303. Phổ MS (negative) của hợp chất XVd PL-183 AV19.dx 3500 3000 2500 2000 1500 1000 500 Wavenumber (cm-1) 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 T ra ns m itt an ce 3284 .1 8 3 083.62 304 3.12 30 32.51 3 010 .3 4 299 4.9 1 2 903.31 2 850.27 23 60.44 2 341.16 170 8.6 2 1 671.98 153 9.88 1508 .0 6 149 7.4 5 14 53.1 1 416 .46 13 50.89 132 0.04 1264 .1 1 1 225 .54 12 17.83 11 79.26 1 135.87 109 1.51 107 6.0 8 1 057 .76 998 .95 98 2.55 8 52.38 819 .6 76 9.46 748.25 701.96 6 51.82 606 .5 526 .4 7 49 7.54 466 .69 O N N H H C S O Phụ lục 304. Phổ IR của hợp chất XVe Phụ lục 305. Phổ 1H-NMR của hợp chất XVe PL-184 Phụ lục 306. Phổ MS (positive) của hợp chất XVe Phụ lục 307. Phổ MS (negative ) của hợp chất XVe PL-185 V2- DIEP_2020-04-27T03-20-03.spc 4000 3500 3000 2500 2000 1500 1000 Wavenumber (cm-1) 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 88 96 % T ra ns m itt an c e 663 .4768 5.83 730 .5 6 76 4.184 2.3 8 928 .11 1010 .1 1 106 6.0 2 110 3.29 1 181 .5 7 123 3.75 128 2.2 13 26.93 1 341.84 1 382.84 144 9.93 151 7.03 15 58.03 160 6.48 16 62.39 169 9.6 7 2 851 .4 1 29 03.6 298 5.6 307 8.78 3 406.79 O N N H H C NO2 S O HH Phụ lục 308. Phổ IR của hợp chất XVf Phụ lục 309. Phổ 1H-NMR của hợp chất XVf PL-186 Phụ lục 310. Phổ 13C-NMR của hợp chất XVf Phụ lục 311. Phổ MS của hợp chất XVf PL-187 V5- DIEP_2020 -04-27T03-31 -31.spc 3400 3200 3000 2800 2600 2400 2200 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 Wavenumber (cm-1) 65 70 75 80 85 90 95 % T ra ns m itt an c e 682.1 7 19.38 756 .6 5 790 .2 8 90.83 924 .3 8 9 35.56 1 036 .2 1051 .1 1 1095 .8 4 112 9.3 8 1 181 .571222 .5 7 127 1.0 2 131 9.48 13 41.84 139 4.0 2 14 49.93 149 8.39 157 6.66 1 591.57 165 8.6 7 1 703 .39 284 7.69 2 903.6 3250 .2 4 O N N H H C S O HH Cl Phụ lục 312. Phổ IR của hợp chất XVg Phụ lục 313. Phổ 1H-NMR của hợp chất XVg PL-188 Phụ lục 314. Phổ 13C-NMR của hợp chất XVg PL-189 Phụ lục 315. Phổ HSQC của hợp chất XVg PL-190 Phụ lục 316. Phổ HMBC của hợp chất XVg PL-191 Phụ lục 317. Phổ DEPT của hợp chất XVg Phụ lục 318. Phổ MS của hợp chất XVg PL-192 V6- DIEP_2020 -04-27T03-34 -19.spc 3400 3200 3000 2800 2600 2400 2200 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 Wavenumber (cm-1) 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 % T ra ns m itt an c e 6 56.01 685 .83 700.74 7 82.74 801 .3 8 831.2 8 53.56 89 8.29 92 8.11 9 80.29 1006 .3 8 1066 .0 2 1133 .1 1 1 174 .11123 3.7 5 126 7.2 9 128 9.66 1326 .9 31 390.3 1449 .9 31483.48 152 4.48 15 87.85 1 658.67 1 692 .2 1 2 851.41 2 899.87 29 78.14 315 7.06 34 03.06 344 7.7 9 O N N H H C S O HH Br Phụ lục 319. Phổ IR của hợp chất XVh Phụ lục 320. Phổ 1H-NMR của hợp chất XVh PL-193 Phụ lục 321. Phổ 13C-NMR của hợp chất XVh Phụ lục 322. Phổ MS của hợp chất XVh PL-194 V7- DIEP_2020-04-27T03-38-38.sp c 3400 3200 3000 2800 2600 2400 2200 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 Wavenumber (cm-1) 74 76 78 80 82 84 86 88 90 92 94 96 98 % T ra ns m it ta n ce 7 08.19 76 0.3 8 8 05.1 831 .2 846.11 935 .56 97 6.56 10 13.84 105 8.5 6 1 088 .3 8 1 103 .2 9 11 81.57 12 11.38 12 59.84 1323 .2 13 79.11 1 408.93 144 9.93 1461 .1 2 148 7.21 15 76.66 15 95.3 1 669.85 169 9.67 28 51.41 29 07.32 330 9.88 O N N H H C S O HH Cl Phụ lục 323. Phổ IR của hợp chất XVi Phụ lục 324. Phổ 1H-NMR của hợp chất XVi PL-195 Phụ lục 325. Phổ 13C-NMR của hợp chất XVi Phụ lục 326. Phổ MS của hợp chất XVi CÁC PHIẾU TRẢ KẾT QUẢ THỬ TÁC DỤNG MỤC LỤC KÝ HIỆU CÁC HỢP CHẤT THỬ TÁC DỤNG SINH HỌC TT Ký hiệu chất trong luận án Ký hiệu chất thử tác dụng sinh học TT Ký hiệu chất trong luận án Ký hiệu chất thử tác dụng sinh học 1. Va TN4 40. XIIIb HA2 2. Vb TN1 41. XIIIc HA3 3. Vc TN2 42. XIIId HA4 4. Vd TN5 43. XIIIe HA5 5. Ve TN6 44. XIIIf HA6 6. Vf TN22 45. XIIIg HA7 7. Vg TN11 46. XIIIh HA8 8. Vh TN24 47. XIIIi HA9 9. Vi TN28 48. XIIIj HA10 10. Vj TN29 49. XIIIk HA13 11. VIIIa HPH1 50. XIIIL HA14 12. VIIIb HPH 2 51. XIIIm HA18 13. VIIIc HPH 3 52. XIVa HA11 14. VIIId HPH 4 53. XIVb HA12 15. VIIIe HPH 5 54. XIVc HA15 16. VIIIf HPH 6 55. XIVd HA16 17. VIIIg HPH 7 56. XIVe HA17 18. VIIIh HPH 8 57. XIVf HA19 19. VIIIi HPH 9 58. XVa AV17 20. VIIIj HPH10 59. XVb AV11 21. VIIIk HPH11 60. XVc AV16 22. VIIIL HPH28 61. XVd AV15 23. VIIIm HPH29 62. XVe AV19 24. VIIIn HPH30 63. XVf V3 25. VIIIo HPH32 64. XVg V5 26. VIIIp HPH33 65. XVh V6 27. VIIIq HPH34 66. XVi V7 28. IXa HPH12 29. IXb HPH13 30. IXc HPH15 31. IXd HPH16 32. IXe HPH18 33. IXf HPH19 34. IXg HPH20 35. IXh HPH21 36. IXi HPH22 37. IXj HPH23 38. IXk HPH27 39. XIIIa HA1
File đính kèm:
- luan_an_tong_hop_va_danh_gia_tac_dung_sinh_hoc_cua_mot_so_ho.pdf
- 2. Tom tat luan an.pdf
- 3. full cac cong trinh CB LQ LATS.pdf
- 4. thong tin dong gop moi cua luan an (E).pdf
- 5. thong tin dong gop moi cua luan an (TV).pdf
- 6. trich yeu luan an (TA).pdf
- 7. trich yeu luan an (TV).pdf