Luận án Tổng hợp và thiết lập tạp chuẩn captopril disulfid, 7 - Adca, d-phenylglycin, tạp D của amlodipin, tạp A và B của nifedipin dùng trong kiểm nghiệm thuốc

Ngày nay, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp dược trên

thế giới, ngành dược Việt Nam cũng đã phát triển và khẳng định được vị trí của

mình. Trên cả nước, với khoảng 200 nhà máy sản xuất dược phẩm đạt GMP-WHO,

sản xuất các thành phẩm đa phần là thuốc generic, đặc biệt là các thuốc kháng sinh,

thuốc điều trị bệnh tim mạch. Thêm vào đó, hiện đang có nhiều nhà máy sản xuất

nguyên liệu dược ở nước ngoài mà nước ta phụ thuộc rất nhiều vào nguồn nguyên

liệu nhập khẩu nên việc kiểm tra chất lượng cần phải được đặt lên hàng đầu áp dụng

cho nguyên liệu đầu vào trước khi đưa vào sản xuất cũng như thành phẩm trước và

trong quá trình lưu hành thuốc.

Tạp chất là những hợp chất được tạo thành trong quá trình sản xuất, bảo quản

và lưu thông phân phối của nguyên liệu và thành phẩm. Tạp chất làm ảnh hưởng

đến chất lượng sản phẩm, tác động không nhỏ đến hiệu quả điều trị, làm thay đổi

hiệu quả lâm sàng và đặc tính an toàn của thuốc hoặc gây các tác dụng không mong

muốn của thuốc. Nhiều chuyên luận trong hầu hết dược điển tham chiếu và dược

điển Việt Nam V [1], [24], [35], [74] bắt buộc phải kiểm tra tạp chất trong nguyên

liệu và thành phẩm như cephalexin, amlodipin, captopril, nifedipin, . Trong khi đó,

các tạp chuẩn được bán với giá rất đắt và phải nhập mua từ nước ngoài và đôi lúc

không có sẵn trên thị trường, vì vậy gây khó khăn cho công tác kiểm nghiệm như

tốn nhiều chi phí khi phải mua tạp chuẩn từ nước ngoài, mất thời gian đặt hàng và

không chủ động trong công tác kiểm nghiệm

pdf 298 trang dienloan 3620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Tổng hợp và thiết lập tạp chuẩn captopril disulfid, 7 - Adca, d-phenylglycin, tạp D của amlodipin, tạp A và B của nifedipin dùng trong kiểm nghiệm thuốc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Tổng hợp và thiết lập tạp chuẩn captopril disulfid, 7 - Adca, d-phenylglycin, tạp D của amlodipin, tạp A và B của nifedipin dùng trong kiểm nghiệm thuốc

Luận án Tổng hợp và thiết lập tạp chuẩn captopril disulfid, 7 - Adca, d-phenylglycin, tạp D của amlodipin, tạp A và B của nifedipin dùng trong kiểm nghiệm thuốc
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
TRẦN VĂN MƯỜI 
TỔNG HỢP VÀ THIẾT LẬP TẠP CHUẨN 
CAPTOPRIL DISULFID, 7-ADCA, D-PHENYLGLYCIN, 
TẠP D CỦA AMLODIPIN, TẠP A VÀ B CỦA NIFEDIPIN 
DÙNG TRONG KIỂM NGHIỆM THUỐC 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC 
TP. HỒ CHÍ MINH, Năm 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
TRẦN VĂN MƯỜI 
TỔNG HỢP VÀ THIẾT LẬP TẠP CHUẨN 
CAPTOPRIL DISULFID, 7-ADCA, D-PHENYLGLYCIN, 
TẠP D CỦA AMLODIPIN, TẠP A VÀ B CỦA NIFEDIPIN 
DÙNG TRONG KIỂM NGHIỆM THUỐC 
NGÀNH: KIỂM NGHIỆM THUỐC 
MÃ SỐ: 62720410 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGUYỄN ĐỨC TUẤN 
TP. HỒ CHÍ MINH, Năm 2021 
 PGS.TS. ĐẶNG VĂN TỊNH 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả trong luận 
án này là trung thực và chưa từng công bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
Tác giả 
TRẦN VĂN MƯỜI 
i 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
Ký hiệu, 
chữ viết tắt 
Từ nguyên Tiếng Việt 
ACN Acetonitrile 
ACRS 
Asean chemical reference 
substance 
Chất chuẩn đối chiếu hóa 
học Asean 
7-ADCA 
7-amino-3-
desacetoxycephalosporanic acid 
As Asymmetric factor Hệ số ấ đố 
BMIM-BF4 
1-Buthyl-3-methylimidazolium 
tetrafluoroborate 
BP British Pharmacopoeia Dược đ ển Anh 
CĐC Chấ đối chiếu 
CCĐC Chất chuẩn đối chiếu 
CP Captopril 
CPDS Captopril disulfide 
CTCL Chỉ tiêu chấ lượng 
d Doublet Đỉnh đô 
DCM Dichloromethane 
dd Doublet of doublets Đỉnh đô - đô 
DĐVN Dược đ ển V ệ Nam 
DSC Differential scanning calorimetry Phân ích nh ệ quét vi sai 
dt Doublet of triplets Đỉnh đô - ba 
EtOAc Ethyl acetate 
EP European Pharmacopoeia Dược đ ển Châu Âu 
) 
Năng lực r ền quang ở 25 
hoặc 20 oC 
GTAĐ Giá trị ấn định 
ii 
HĐDĐ Hộ đồng Dược đ ển 
HPLC 
High performance liquid 
chromatography 
Sắc ký lỏng h ệu năng cao 
Hz Hertz 
ICRS 
International chemical reference 
standard 
Chất chuẩn đối chiếu hóa 
học quốc tế 
IR Infrared Hồng ngoạ 
LOD Limit of detection G ớ hạn phá h ện 
LOQ Limit of quantitation G ớ hạn định lượng 
M Phân ử lượng 
m Multiplet Đỉnh ộ 
MS Mass spectrum Phổ khố 
N Number of theoretical plates Số đĩa lý huyết 
NMR Nuclear magnetic resonance Cộng hưởng ừ hạ nhân 
NLĐC Nguyên liệu đối chiếu 
NSX Nhà sản xuất 
PCRS 
Primary chemical reference 
standard 
Chất chuẩn đối chiếu hóa 
học gốc 
PDA Photo diode array Dãy diod quang 
PGA Penicillin G acylase 
Phổ 1H-NMR 
Phổ cộng hưởng ừ hạ 
nhân proton 
1
H 
Phổ 13C-NMR 
Phổ cộng hưởng ừ hạ 
nhân carbon 
13
C 
ppm Part per million Phần r ệu 
PTN Phòng hí ngh ệm 
q Quadruplet Đỉnh ốn 
Rs Resolution Độ phân g ả 
RSD Relative standard deviation Độ lệch chuẩn ương đố 
iii 
S Peak area D ện ích p c 
s Singlet Đỉnh đơn 
SCRS 
Secondary chemical reference 
standard 
Chất chuẩn đối chiếu hóa 
học thứ cấp 
SD Standard deviation Độ lệch chuẩn 
SKĐ Sắc ký đồ 
SKLM Sắc ký lớp mỏng 
S/N Signal/Noise Tỷ số ín h ệu/nh ễu 
t Triplet Đỉnh a 
TB Trung bình 
TCCL Tiêu chuẩn chấ lượng 
TGA Thermo gravimetric analysis 
Phân ích nh ệ rọng 
lượng 
tt/tt Thể ích/ hể ích 
tt/tt/tt Thể ích/ hể ích/ hể ích 
tR Retention time Thờ g an lưu 
Ubb Uncertainty Độ không đảm ảo đo 
USP United States Pharmacopoeia Dược đ ển Mỹ 
UV Ultraviolet Tử ngoạ 
UV-Vis Ultraviolet - Visible Tử ngoạ – khả k ến 
δC (δH) Chemical ship 
Độ dịch chuyển hóa học 
của 13C và 1H 
iv 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Trang 
Bảng 1.1. Phương pháp và g ớ hạn các ạp rong nguyên l ệu và hành phẩm 
 theo dược đ ển V ệ Nam và dược đ ển ham ch ếu ........................................ 22 
Bảng 2.1. Mộ số nguyên l ệu, chấ chuẩn dùng rong ngh ên cứu ........................ 36 
Bảng 2.2. Mộ số dung mô , hóa chấ dùng rong ngh ên cứu ................................ 37 
Bảng 2.3. Trang h ế ị chính dùng rong ngh ên cứu ........................................... 38 
Bảng 3.1. Kế quả khảo sá ảnh hưởng của nồng độ sắ (III) clor d đến h ệu 
 suấ ổng hợp cap opr l d sulf d (n = 3) ........................................................... 66 
Bảng 3.2. Kế quả khảo sá ảnh hưởng của hể ích acid hydrocloric đậm đặc 
 vớ nồng độ sắ (III) clor d 8% đến h ệu suấ ổng hợp cap opr l d sulf d ...... 66 
Bảng 3.3. Kế quả khảo sá ảnh hưởng của khố lượng od đến h ệu suấ ổng 
 hợp cap opr l d sulf d (n = 3)............................................................................ 67 
Bảng 3.4. Kế quả khảo sá ảnh hưởng của khố lượng kali iodid đến h ệu suấ 
 ổng hợp cap opr l d sulfid (n = 3) .................................................................. 67 
Bảng 3.5. Kế quả khảo sá ảnh hưởng của khố lượng kal permangana đến 
 h ệu suấ ổng hợp cap opr l d sulf d (n = 3) ................................................... 67 
Bảng 3.6. Kế quả khảo sá ảnh hưởng của hể ích ac d sulfur c đậm đặc vớ 
 khố lượng kal permangana đến h ệu suấ ổng hợp cap opr l d sulf d ......... 68 
Bảng 3.7. Kế quả khảo sá ảnh hưởng của khố lượng kali dicromat đến h ệu 
 suấ ổng hợp cap opr l d sulf d (n = 3) ........................................................... 68 
Bảng 3.8. Kế quả khảo sá ảnh hưởng của hể ích ac d sulfur c đậm đặc, 
 khố lượng kali dicromat đến h ệu suấ ổng hợp cap opr l d sulf d (n = 3) ... 68 
Bảng 3.9. Kế quả khảo sá ảnh hưởng của hể ích hydrogen peroxyd 30% 
 (100 hể ích) đến h ệu suấ ổng hợp cap opr l d sulf d (n = 3) ...................... 69 
Bảng 3.10. H ệu suấ ổng hợp, nh chế và oàn qu trình (n = 3) ........................... 69 
Bảng 3.11. Mã hóa các yếu ố khảo sá qu rình ổng hợp cap opr l d sulf d .......... 70 
Bảng 3.12. Bố rí hí ngh ệm Box-Behnken mức cơ ản k ểu ề mặ đáp 
 ứng và h ệu suấ rung ình oàn qu rình ương ứng vớ ừng hí ngh ệm .... 70 
v 
Bảng 3.13. Kế quả ố ưu hóa qu rình ổng hợp cap opr l d sulf d ...................... 72 
Bảng 3.14. H ệu suấ phản ứng ổng hợp cap opr l d sulf d heo đ ều k ện dự 
 đoán .................................................................................................................. 72 
Bảng 3.15. Khố lượng sản phẩm hô hu được sau phản ứng hủy phân 
 cephalex n vớ enzym PGA ............................................................................. 76 
Bảng 3.16. H ệu suấ đ ều chế ha ạp chấ của cephalex n ...................................... 80 
Bảng 3.17. Kế quả khảo sá ảnh hưởng của khố lượng hỗn hợp SiO2 – HNO3 ..... 80 
Bảng 3.18. Kế quả khảo sá ảnh hưởng của hờ g an phản ứng ............................ 81 
Bảng 3.19. Khố lượng sản phẩm D sau khi tinh chế ............................................. 82 
Bảng 3.20. H ệu suấ ổng hợp tạp A của nifedipin ................................................. 84 
Bảng 3.21. H ệu suấ tổng hợp ạp B của nifedipin ................................................ 85 
Bảng 3.22. H ệu suấ nh chế sản phẩm A ng sắc ký cộ ................................... 85 
Bảng 3.23. Hiệu suấ đ ều chế các tạp .................................................................... 88 
Bảng 3.24. Giá trị các thông số sắc ký với các tỷ lệ pha động khảo sát ................. 91 
Bảng 3.25. Giá trị các thông số sắc ký với các nhiệ độ cột khảo sát ..................... 92 
Bảng 3.26. Bảng tóm tắ đ ều kiện sắc ký của các qui trình kiểm ra độ tinh 
 khiết các tạp tổng hợp b ng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. ............ 98 
Bảng 3.27. Kết quả khảo sát tính phù hợp hệ thống ................................................. 99 
Bảng 3.28. Kết quả xác định miền giá trị, độ đúng, độ chính xác của các qui 
 trình phân tích các tạp chất. ........................................................................... 107 
Bảng 3.29. Kết quả xác định độ tinh khiết (%) tính theo chế phẩm nguyên trạng 
 của các tạp chất b ng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao ..................... 108 
Bảng 3.30. Kết quả xác định độ tinh khiết (%) các tạp chất b ng phương pháp 
 DSC và hàm ẩm b ng phương pháp TGA ..................................................... 108 
Bảng 3.31. Kết quả đánh g á cap opr l d sulf d ................................................... 109 
Bảng 3.32. Kết quả đánh g á ạp D của amlodipin ................................................. 109 
Bảng 3.33. Kết quả đánh g á D-phenylglycin và 7-ADCA ................................... 110 
Bảng 3.34. Kết quả đánh giá tạp A và B của nifedipin ........................................ 110 
Bảng 3.35. Khố lượng chất khảo sát đóng rong 1 lọ và số lọ đóng được. .......... 111 
vi 
Bảng 3.36. Kết quả đánh g á đồng nhất lọ của các chất khảo sát sau kh đóng 
 gói ................................................................................................................... 112 
Bảng 3.37. Kết quả phân tích robust A của captopril disulfid ............................. 113 
Bảng 3.38. Kết quả phân tích robust A của 7-ADCA .......................................... 114 
Bảng 3.39. Kết quả phân tích robust A của D-phenylglycin ................................ 114 
Bảng 3.40. Kết quả phân tích robust A của tạp D amlodipin .............................. 115 
Bảng 3.41. Kết quả phân tích robust A của tạp A nifedipin ................................. 115 
Bảng 3.42. Kết quả phân tích robust A của tạp B nifedipin ................................. 116 
Bảng 3.43. Tóm tắt kết quả xác định giá trị ấn định và công bố các tạp đối chiếu 116 
Bảng 3.44. Kết quả kiểm tra tính phù hợp hệ thống của qui trình định lượng 
 tạp captopril disulfid trên mẫu chuẩn, mẫu thử và mẫu thử giả lập ............. 118 
Bảng 3.45. Kết quả xác định miền giá trị, giới hạn phát hiện, giới hạn định 
 lượng, độ đúng, độ chính xác của qui trình kiểm ra ạp chấ cap opr l 
 d sulf d rong nguyên l ệu và hành phẩm chứa captopril ............................. 121 
Bảng 3.46. Kết quả định lượng tạp captopril disulfid trong một số nguyên liệu 
 và chế phẩm captopril trên thị rường (n = 3) .............................................. 123 
Bảng 3.47. Kết quả kiểm tra tính phù hợp hệ thống của qui trình định lượng 
 7-ADCA và D-phenylglycin trong nguyên liệu và thành phẩm cephalexin .. 124 
Bảng 3.48. Kết quả kiểm tra tạp 7-ADCA và D-phenylglycin trong một số 
 nguyên liệu và chế phẩm cephalexin trên thị rường (n = 6) ....................... 125 
Bảng 3.49. Kết quả kiểm tra tính phù hợp hệ thống của qui trình định lượng 
 tạp D của amlodipin trong nguyên liệu và thành phẩm amlodipin .............. 126 
Bảng 3.50. Kết quả kiểm tra tạp D của amlodipin trong một số nguyên liệu 
 và chế phẩm chứa amlodipin besilat trên thị rường (n = 6) ........................ 127 
Bảng 3.51. Kết quả kiểm tra tính phù hợp hệ thống của qui trình định lượng 
 tạp A và tạp B của nifedipin trong thành phẩm chứa nifedipin trên mẫu 
 chuẩn (n = 6). ................................................................................................ 128 
Bảng 3.52. Kết quả k ểm ra ính phù hợp hệ thống của qu rình định lượng 
 ạp A và tạp B của nifedipin trong nguyên liệu nifedipin trên mẫu chuẩn ...... 128 
vii 
Bảng 3.53. Kết quả kiểm tra tạp A và tạp B của B nifedipin trong một số 
 nguyên liệu và chế phẩm nifedipin trên thị rường ........................................ 129 
viii 
DANH MỤC CÁC HÌNH 
Trang 
Hình 1.1. Cấu trúc hóa học của captopril disulfid ..................................................... 3 
Hình 1.2. Phản ứng phân hủy captopril với tác nhân oxy không khí ........................ 4 
Hình 1.3. Tổng hợp captopril disulfid với tác nhân oxy không 
 khí, mô rường [BMIM]-BF4 và Na2CO3 ........................................................................................ 5 
Hình 1.4. Các phương pháp cố định enzym phổ biến .............................................. 8 
Hình 1.5. Cấu trúc hóa học của acid 7-aminodesacetoxycephalosporanic ................ 9 
Hình 1.6. Sơ đồ đ ều chế cephalexin b ng phương pháp hóa học ......................... 10 
Hình 1.7. Sơ đồ tổng hợp cephalexin với xúc tác enzym PGA .............................. 11 
Hình 1.8. Sơ đồ tổng hợp 7-ADCA theo Yeh và cộng sự ...................................... 12 
Hình 1.9. Cấu trúc hóa học của D-phenylglycin ...................................................... 12 
Hình 1.10. Sơ đồ tổng hợp D-phenylglycin từ benzaldehyd ................................... 13 
Hình 1.11. Tổng hợp D-phenylglycin b ng phương pháp v s nh vật ..................... 14 
Hình 1.12. Cấu trúc hóa học của 3-ethyl 5-methyl 2-[(2-aminoethoxy)methyl] 
 -4-(2-clorophenyl)-6-methylpyridin-3,5-dicarboxylat (tạp D amlodipin) ....... 14 
Hình 1.13. Nguồn gốc hình thành tạp D của amlodipin ......................................... 15 
Hình 1.14. Tổng hợp N-(2-hydroxyethyl)phthalimid [II] ...................................... 15 
Hình 1.15. Tổng hợp ethyl-4-[2-phthalimido ethoxy] acetoacetat [III] ................. 15 
Hình 1.16. Tổng hợp e hyl-2-(clorobenzylidin)-4-[2-
(phthalimido)ethoxy]acetoacetat [IV] .............................................................. 16 
Hình 1.17. Tổng hợp ph haloyl amlod p n [V] ....................................................... 16 
Hình 1.18. xy hóa ph haloyl amlod p n ............................................................... 17 
Hình 1.19. Thủy phân sản phẩm [VI] ạo 3-ethyl 5-methyl 
 2-[(2-aminoethoxy)methyl]-4-(2-clorophenyl)-6-methylpyridin-3,5-
dicarboxylat [VII] ............................................................................................ 17 
Hình 1.20. Cấu trúc hóa học của tạp A nifedipin ..................................................... 18 
Hình 1.21. Sự hình thành tạp A của nifedipin ........................................................ 18
ix 
Hình 1.22. Cấu trúc hóa học của tạp B nifedipin ..................................................... 19 
Hình 1.23. Sự hình thành tạp B của nifedipin ........................................................ 19 
Hình 2.1. Phản ứng oxy hóa captopril b ng hydrogen peroxyd ............................. 41 
Hình 2.2. Phản ứng oxy hóa ph haloyl amlod p n ở hỗn hợp S 2 – HNO3 ........ 47 
Hình 2.3. Phản ứng hủy phân sản phẩm trung gian vớ xúc ác là methylamin 
 hoặc xúc tác hydrazin ....................................................................................... 47 
Hình 2.4. Phản ứng oxy hóa nifedipin với tác nhân acid nitric .............................. 49 
Hình 2.5. Phản ứng quang oxy hóa nifedipin ......................................................... 50 
Hình 3.1. Bề mặ đáp ứng hiệu suất toàn qui trình theo các yếu tố khảo sát ......... 71 
Hình 3.2. Hiệu suất dự đoán, ý nghĩa của phương rình và các hệ số .................... 71 
Hình 3.3. Công thức cấu tạo của captopril disulfid ................................................ 74 
Hình 3.4. Sắc ký đồ sản phẩm thủy phân của cephalexin ..................................... 74 
Hình 3.5. Sắc ký đồ các phân đoạn hu được từ sắc ký cột .................................... 75 
Hình 3.6. Sắc ký đồ sản phẩm thủy phân của cephalexin với xúc ...  
PL-90 
Phụ lục 4.9. Phổ IR tạp B của nifedipin 
Ph IR của sản ph t ng 
PL-91 
 hổ của sản phẩm tổng hợp và phổ của chuẩn tạp B của nifedipin trong thư viện d liệu phổ 
PL-92 
Phụ lục 4.10. Phổ MS của sản phẩm tổng hợp tạp B của nifedipin 
PL-93 
Phụ lục 4.11. Phổ 13C-NMR của sản phẩm tổng hợp tạp B của nifedipin 
C=O 
C2/6 C-2’ 
C-4 
C-1’ 
C-4’ 
C-5’ C-6’ 
C-3’ 
C3/5 
CH3 (este) 
CH3 gắn vòng pyridin 
PL-94 
Phụ lục 4.12. Phổ 1H-NMR của sản phẩm tổng hợp tạp B của nifedipin 
-CH3 nhóm este 
-CH3 gắn 
vòng pyridin 
 PL-95 
 PL-96 
Phụ lục 4.13. Kết quả khảo sát tính phù hợp hệ thống (n = 6) của qui trình xác định 
độ tinh khiết tạp A và tạp B của nifedipin 
 ạp Lần tiê tR (phút) S (µV x giây) As N 
A 
1 5,947 8487439 1,16 11027 
2 5,946 8683634 1,16 10660 
3 5,947 8599920 1,16 10800 
4 5,946 8582414 1,16 10820 
5 5,945 8589362 1,16 10846 
6 5,943 8586055 1,16 10880 
Trung bình 5,946 8588137 1,16 10839 
RSD (%) 0,02 0,73 0 1,09 
B 
1 6,778 6405198 1,07 28420 
2 6,784 6393399 1,06 28160 
3 6,760 6402086 1,06 28260 
4 6,752 6389510 1,06 28353 
5 6,765 6396219 1,05 28180 
6 6,762 6409752 1,03 27067 
Trung bình 6,767 6399361 1,06 28073 
RSD (%) 0,18 0,12 1,31 1,79 
tR: thời gian lưu, : diện tích pic, As: hệ số bất đối, N: số đĩa lý thuyết. 
 PL-97 
Phụ lục 4.14. Sắc ký đồ dung dịch tạp của nifedipin khi khảo sát tính ph hợp hệ 
thống của qui trình xác định độ tinh khiết tạp A và tạp B của nifedipin 
Phụ lục 4.15. Sắc ký đồ dung dịch tạp của nifedipin khi khảo sát tính ph hợp hệ 
thống của qui trình xác định độ tinh khiết tạp A và tạp B của nifedipin 
 PL-98 
Phụ lục 4.16. Kết quả khảo sát miền giá trị của tạp trong qui trình xác định độ 
tinh khiết tạp A và tạp B của nifedipin 
Nồng độ ( g/ ) 
Diện tích pic trung bình 
(µV x giây) 
Các giá trị thống kê 
0,050 1342912 R
2
 0,9999 
0,100 2729176 Ftn 18315,57 
0,125 3453454 F0,05 4,474 
0,200 5537091 ta 135,335 
0,250 6765928 tb 1,976 
0,400 10648544 t0,05 2,571 
0,500 13351006 
Phương trình hồi quy ŷ = 26507786x 
Khoảng tuyến tính 0,05 – 0,50 mg/ml 
 PL-99 
Bình phương hệ số tương quan R2 = 0,9999 
 ính thích hợp phương trình hồi quy: Ftn =18315,6 > F0,05 =4,747 
Ý nghĩa của phương trình hồi quy 
Hệ số A = 26507786 có tA = 135,335 > t0,05 (7) = 2,571 
Hệ số B = 107565,6 có tB = 1,97611 loại b hệ số B 
 ừ những kết quả trên, phương trình biểu diễn sự tương quan diện tích pic theo 
nồng độ phân tích của tạp A ở bước sóng 254 nm là ŷ = 26507786x với khoảng 
tuyến tính từ 0,05 – 0,5 mg/mL. 
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0,999864
R Square 0,999727
Adjusted R Square0,999672
Standard Error79173,49
Observations 7
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 1,15E+14 1,15E+14 18315,57 4,18E-10
Residual 5 3,13E+10 6,27E+09
Total 6 1,15E+14
CoefficientsStandard Error t Stat P-value Lower 95%Upper 95%Lower 95,0%Upper 95,0%
Intercept 107565,6 54433 1,97611 0,1051 -32358,9 247490,1 -32358,9 247490,1
X Variable 126507786 195867,9 135,335 4,18E-10 26004291 27011280 26004291 27011280
RESIDUAL OUTPUT
ObservationPredicted Y Residuals
1 1432955 -90042,9
2 2758344 -29168,2
3 3421039 32415,18
4 5409123 127968,3
5 6734512 31415,97
6 10710680 -62135,9
7 13361458 -10452,5
 PL-100 
Phụ lục 4.17. Kết quả khảo sát miền giá trị của tạp trong qui trình xác định độ 
tinh khiết tạp A và tạp B của nifedipin 
Nồng độ B 
(mg/ml) 
Diện tích pic trung bình 
(µV x giây) 
Các giá trị thống kê 
0,050 1330533 R
2
 0,9999 
0,100 2658763 Ftn t 
0,125 3298020 F0,05 4,474 
0,200 5248002 ta 165,304 
0,250 6590237 tb 2,455 
0,300 7779972 t0,05 2,571 
0,400 10318200 
Phương trình hồi quy ŷ = 25684885x 
Khoảng tuyến tính 0,05 – 0,40 mg/ml 
 PL-101 
Bình phương hệ số tương quan R2 = 0,9999 
 ính thích hợp phương trình hồi quy: Ftn =27325,28 > F0,05 =4,747 
Ý nghĩa của phương trình hồi quy 
Hệ số A = 25684885,09 có tA = 165,304 > t0,05 = 2,571 
Hệ số B = 107565,6 có tB = 2,4554 loại b hệ số B 
 ừ những kết quả trên, phương trình biểu diễn sự tương quan diện tích pic theo 
nồng độ phân tích của tạp B ở bước sóng 254nm là ŷ = 25684885,09 x với khoảng 
tuyến tính từ 0,05 – 0,4 mg/mL. 
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0,999908522
R Square 0,999817053
Adjusted R Square 0,999780463
Standard Error 46752,54093
Observations 7
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 5,97276E+13 5,97276E+13 27325,28802 1,53717E-10
Residual 5 10929000415 2185800083
Total 6 5,97385E+13
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95,0% Upper 95,0%
Intercept 88966,5355 36232,21526 2,455453934 0,05754921 -4171,33891 182104,4099 -4171,33891 182104,4099
X Variable 1 25684885,09 155380,0486 165,3036237 1,53717E-10 25285467,96 26084302,22 25285467,96 26084302,22
RESIDUAL OUTPUT
Observation Predicted Y Residuals
1 1373210,79 -42677,78994
2 2657455,044 1307,955621
3 3299577,172 -1557,171598
4 5225943,553 22058,44675
5 6510187,808 80049,19231
6 7794432,062 -14460,06213
7 10362920,57 -44720,57101
 PL-102 
Phụ lục 4.18. ắc ký đồ khảo sát miền giá trị của tạp của nifedipin của qui trình 
xác định độ tinh khiết tạp A và tạp B của nifedipin 
Phụ lục 4.19. ắc ký đồ khảo sát miền giá trị của tạp của nifedipin của qui trình 
xác định độ tinh khiết tạp A và tạp B của nifedipin 
 PL-103 
Phụ lục 4.20. Kết quả khảo sát độ lặp lại của qui trình xác định độ tinh khiết tạp A 
và tạp B của nifedipin với mẫu thử tạp A (n=6) 
Nồng độ tạp A 
(mg/ml) 
Diện tích pic (µV x giây) Độ tinh khiết sắc ký 
tạp A (%) ạp A ạp khác 
0,250 6632856 0 100 
0,255 6738248 0 100 
0,255 6729341 0 100 
0,250 6717838 0 100 
0,250 6717318 0 100 
0,255 6720863 0 100 
Độ tinh khiết sắc ký trung bình xtb (%) 100 
RSD (%) 0 
Sắc ký đồ mẫu thử tạp của nifedipin khi khảo sát độ lặp lại của phương pháp xác 
định độ tinh khiết tạp A và tạp B của nifedipin 
 ẫu 1 
 ẫu 2 
 PL-104 
 ẫu 3 
 ẫu 5 
 ẫu 6 
 ẫu 4 
 PL-105 
Phụ lục 4.21. Kết quả khảo sát độ lặp lại của qui trình xác định độ tinh khiết tạp A 
và tạp B của nifedipin với mẫu thử tạp B (n=6) 
Nồng độ tạp B 
(mg/ml) 
Diện tích pic (µV x giây) Độ tinh khiết sắc ký 
tạp B (%) ạp B ạp X ổng 
0,245 6283066 27839 6310905 99,56 
0,245 6359904 30018 6389922 99,53 
0,245 6381616 40382 6421998 99,37 
0,245 6375359 28531 6403890 99,55 
0,250 6516575 26868 6543443 99,59 
0,250 6422535 25624 6448159 99,60 
Độ tinh khiết sắc ký trung bình xtb (%) 99,53% 
RSD 0,08% 
Sắc ký đồ mẫu thử tạp khi khảo sát độ lặp lại của phương pháp xác định độ tinh 
khiết tạp A và tạp B của nifedipin 
 ẫu 1 
 ẫu 2 
 PL-106 
 ẫu 3 
 ẫu 4 
 ẫu 5 
 ẫu 6 
 PL-107 
Phụ lục 4.22. Kết quả khảo sát độ chính xác trung gian của qui trình xác định độ 
tinh khiết tạp A và tạp B của nifedipin với mẫu thử tạp 
Nồng độ tạp A (µg/mL) 
Diện tích pic (µV x giây) Độ tinh khiết tạp A 
(%) ạp A ạp khác 
0,300 8596551 0 100 
0,310 8778654 0 100 
0,305 8520975 0 100 
0,300 8484721 0 100 
0,300 8529452 0 100 
0,310 8638193 0 100 
RSD (%) 0 
Phụ lục 4.23. Kết quả khảo sát độ chính xác trung gian của qui trình xác định độ 
tinh khiết tạp A và tạp B của nifedipin với mẫu thử tạp B 
Nồng độ tạp B Diện tích pic (µV x giây) 
Hà ượng 
tạp B (%) 
(µg/mL) ạp B Tạp X Tổng 
245 6342279 28698 6370977 99,55 
245 6364493 28601 6393094 99,55 
245 6396736 31029 6427765 99,52 
245 6494037 28861 6522898 99,56 
250 6390497 28081 6418578 99,56 
250 6437894 28387 6466281 99,56 
Giá trị hàm lượng trung bình xtb (%) 99,55% 
RSD 1,68% 
 iới hạn tin cây e (p=0,95; t = 2,571) 0,02 
Khoảng tin cậy 
99,53% - 
99,57% 
 PL-108 
Phụ lục 4.24. Kết quả đánh giá độ đồng nhất của quá trình đóng lọ tạp A của 
nifedipin 
Kết quả xác định độ tinh khiết tạp A của nifedipin trong quá trình đóng lọ 
Số thứ tự lọ 
Lượng cân 
(mg) 
Diện tích pic 
(µV x giây) 
Độ tinh 
khiết (%) 
Xử lý thống kê 
1 4,84 3183839 99,38 
n = 6; xTB = 99,44%; 
RSD = 0,11% 
 (với t = 2,571; p = 0,95) 
2 4,12 2710886 99,41 
3 4,83 3175928 99,34 
4 4,93 3250249 99,60 
5 4,30 2834052 99,57 
6 4,98 3275149 99,36 
Chuẩn tạp A 4,94 3269785 
Đánh giá độ đồng nhất giữa các lọ theo phương pháp thống kê phân tích 
ANOVA một yếu tố, so sánh 2 giá trị Ftn và Ftc. 
Phân tích phương sai một yếu tố theo ANOVA (tạp A của nifedipin) trong đánh giá 
độ đồng nhất của quá trình đóng lọ 
Nguồn sai số 
Tổng bình 
phương 
Bậc tự do 
Bình phương 
trung bình 
Ftn Ftc 
Giữa các nhóm 0,026667 1 0,026667 2,909 7,709 
Trong cùng 
nhóm 0,036667 4 0,009167 
Tổng cộng 0,063333 5 
Nhận xét: Ftn = 2,909 < Ftc = 7,709. Vậy các lọ trong quá trình đóng đồng nhất. 
 PL-109 
Phụ lục 4.25. Kết quả đánh giá độ đồng nhất lọ tạp A của nifedipin liên phòng thí 
nghiệm 
Kết quả định lượng tạp A của nifedipin tại hai phòng thí nghiệm 
 ẫu PTN 1 PTN 2 
1 99,38% 100,25% 
2 99,41% 99,61% 
3 99,34% 99,93% 
4 99,60% 99,42% 
5 99,57% 99,58% 
6 99,36% 99,96% 
 rung bình 99,44% 99,79% 
Việc đánh giá độ đồng nhất lọ giữa 2 phòng thí nghiệm được thực hiện qua 
việc đánh giá kết quả định lượng trung bình giữa 2 phòng thí nghiệm, sử dụng 
phương pháp thống kê phân tích ANOVA, so sánh 2 giá trị Ftn và Ftc. 
Kết quả phân tích ANOVA (tạp A của nifedipin) trong đánh giá độ đồng nhất lọ 
liên phòng thí nghiệm 
Nguồn sai số 
Tổng 
bình 
phương 
Bậc 
tự do 
Bình 
phương 
trung bình 
Ftn Ftc 
Giữa các nhóm 0,132075 5 0,026415 4,496798 6,607891 
Trong cùng nhóm 0,364008 1 0,364008 
Độ lệch 0,404742 5 0,080948 
Tổng cộng 0,900825 11 
Ftn = 4,496 < Ftc = 6,607. Vậy kết quả định lượng giữa 2 phòng thí nghiệm 
khác biệt không có ý nghĩa thống kê. Qui trình phân tích có độ lặp lại cao, độ tinh 
khiết chất phân tích không phụ thuộc vào phòng thí nghiệm tham gia đánh giá. 
 PL-110 
Phụ lục 4.26. Kết quả tính giá trị ấn định hàm lượng tạp A của nifedipin (n = 11) 
 x*0 x*1 x*2 x*3 lzl 
δ = 1,5s* 0,40041 0,356857 0,3875859 
x* - δ 99,1746 99,2181 99,2011 
x* + δ 99,9754 99,9319 99,9762 
99,34 99,34 99,34 99,34 0,96 
99,36 99,36 99,36 99,36 0,88 
99,38 99,38 99,38 99,38 0,81 
99,41 99,41 99,41 99,41 0,69 
99,42 99,42 99,42 99,42 0,65 
99,57 99,57 99,57 99,57 0,07 
99,58 99,58 99,58 99,58 0,03 
99,6 99,6 99,6 99,6 0,04 
99,61 99,61 99,61 99,61 0,08 
99,93 99,93 99,93 99,93 1,32 
99,96 99,96 99,93 99,93 1,44 
100,25 99,98 99,93 99,93 2,56 
Trung bình 99,618 99,595 99,589 99,589 
Độ lệch s 0,286 0,238 0,228 0,228 
 rung vị 99,575 99,575 99,575 99,575 
x* mới 99,575 99,595 99,589 99,589 
s* mới 0,267 0,270 0,258 0,258 
 PL-111 
Phụ lục 4.27. Kết quả đánh giá độ đồng nhất của quá trình đóng lọ tạp B của 
nifedipin 
Kết quả xác định độ tinh khiết tạp B của nifedipin trong quá trình đóng lọ 
Số thứ tự lọ 
Lượng cân 
(mg) 
Diện tích pic 
(µV x giây) 
Độ tinh 
khiết (%) 
Xử lý thống kê 
1 4,82 2596558 99,70 
n = 6; xTB = 99,68%; 
RSD = 0,18% 
 (với t = 2,571; p = 0,95) 
2 4,48 2418813 99,92 
3 4,48 2408315 99,49 
4 4,72 2540179 99,60 
5 4,40 2366190 99,52 
6 4,71 2541607 99,86 
Chuẩn tạp B 4,17 2253244 
Đánh giá độ đồng nhất giữa các lọ theo phương pháp thống kê phân tích 
ANOVA một yếu tố, so sánh 2 giá trị Ftn và Ftc 
Phân tích phương sai một yếu tố theo ANOVA (tạp B của nifedipin) trong đánh giá 
độ đồng nhất của quá trình đóng lọ 
Nguồn sai số 
Tổng bình 
phương 
Bậc tự 
do 
Bình phương 
trung bình 
Ftn Ftc 
Giữa các nhóm 0,002817 1 0,002817 0,072 7,709 
Trong cùng nhóm 
0,155667 
4 
0,038917 
Tổng cộng 0,158483 5 
Nhận xét: Ftn = 0,072 < Ftc = 7,709. Vậy các lọ trong quá trình đóng đồng nhất. 
 PL-112 
Phụ lục 4.28. Kết quả đánh giá độ đồng nhất lọ tạp B của nifedipin liên phòng thí 
nghiệm 
Kết quả định lượng tạp B của nifedipin tại hai phòng thí nghiệm 
 ẫu PTN 1 PTN 2 
1 99,70% 99,74% 
2 99,92% 99,86% 
3 99,49% 99,47% 
4 99,60% 99,67% 
5 99,52% 99,81% 
6 99,86% 99,85% 
 rung bình 98,681% 98,733% 
Việc đánh giá độ đồng nhất lọ giữa 2 phòng thí nghiệm được thực hiện qua 
việc đánh giá kết quả định lượng trung bình giữa 2 phòng thí nghiệm, sử dụng 
phương pháp thống kê phân tích ANOVA, so sánh 2 giá trị Ftn và Ftc. 
Kết quả phân tích ANOVA (tạp B của nifedipin) trong đánh giá độ đồng nhất lọ liên 
phòng thí nghiệm 
Nguồn sai số 
Tổng bình 
phương 
Bậc tự 
do 
Bình phương 
trung bình 
Ftn Ftc 
Giữa các nhóm 0,008008 1 0,008008 0,300 4,965 
Trong cùng nhóm 0,267417 10 0,026742 
 ổng cộng 0,275425 11 
Ftn = 0,300 < Ftc = 4,965. Vậy kết quả định lượng giữa 2 phòng thí nghiệm 
khác biệt không có ý nghĩa thống kê. Qui trình phân tích có độ lặp lại cao, độ tinh 
khiết chất phân tích không phụ thuộc vào phòng thí nghiệm tham gia đánh giá. 
 PL-113 
Phụ lục 4.29. Kết quả tính giá trị ấn định hàm lượng tạp B của nifedipin (n = 12) 
x*0 x*1 x*2 lzl 
δ = 1,5s* 
0,3003075 0,2712956 
x* - δ 
99,4197 99,4487 
x* + δ 
100,0203 99,9913 
99,47 99,47 99,47 1,50 
99,49 99,49 99,49 1,37 
99,52 99,52 99,52 1,18 
99,6 99,6 99,6 0,68 
99,67 99,67 99,67 0,24 
99,7 99,7 99,7 0,05 
99,74 99,74 99,74 0,21 
99,81 99,81 99,81 0,65 
99,85 99,85 99,85 0,90 
99,86 99,86 99,86 0,96 
99,86 99,86 99,86 0,96 
99,92 99,92 99,92 1,34 
Trung bình 99,708 99,708 99,708 
Độ lệch s 0,158 0,158 0,158 
 rung vị 99,720 99,720 99,720 
x* mới 99,720 99,708 99,708 
s* mới 0,200 0,181 0,181 
 PL-114 
 Phụ lục 4.30. Kết quả khảo sát tính phù hợp hệ thống trên dung dịch chuẩn (n=6) 
của qui trình định lượng tạp A và tạp B của nifedipin trong thành phẩm chứa 
nifedipin 
Dung dịch chuẩn (n = 6) 
 tR (phút) S (µV x giây) As Rs 
Tạp A 
1 8,647 1588541 1,12 4,20 
2 8,653 1582744 1,10 4,20 
3 8,640 1584680 1,12 4,20 
4 8,627 1584049 1,11 4,18 
5 8,620 1587933 1,10 4,18 
6 8,607 1593275 1,13 4,19 
TB 8,632 1586870 1,11 4,19 
RSD (%) 0,202 0,244 1,088 0,235 
Tạp B 
1 10,360 913254 1,12 4,08 
2 10,367 916235 1,10 4,07 
3 10,353 923730 1,11 4,08 
4 10,333 924336 1,11 4,18 
5 10,320 926679 1,12 4,09 
6 10,313 926260 1,11 4,09 
TB 10,337 921749 1,11 4,08 
RSD (%) 0,218 0,610 0,677 0,200 
tR: thời gian lưu, : diện tích pic, As: hệ số bất đối, : trung bình, D:độ 
lệch chuẩn tương đối. 
 PL-115 
Phụ lục 4.31. Kết quả khảo sát tính phù hợp của hệ thống trên dung dịch chuẩn 
(n=6) của qui trình định lượng tạp A và tạp B của nifedipin trong nguyên liệu 
nifedipin 
Dung dịch chuẩn (n = 6) 
 tR (phút) S (µV x giây) As Rs 
Tạp A 
1 9,293 632911 1,13 4,49 
2 9,307 632858 1,12 4,48 
3 9,287 633377 1,12 4,48 
4 9,267 632898 1,11 4,47 
5 9,267 635097 1,13 4,47 
6 9,267 633651 1,13 4,48 
TB 9,281 633465 1,12 4,48 
RSD (%) 0,183 0,136 0,727 0,168 
Tạp B 
1 11,227 707648 1,13 4,42 
2 11,240 711705 1,14 4,42 
3 11,220 714402 1,12 4,41 
4 11,187 715722 1,12 4,41 
5 11,193 716767 1,13 4,42 
6 11,187 717534 1,13 4,42 
TB 11,209 713963 1,123 4,42 
RSD (%) 0,205 0,520 0,667 0,117 
tR: thời gian lưu, : diện tích pic, As: hệ số bất đối, : trung bình, D:độ 
lệch chuẩn tương đối. 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_tong_hop_va_thiet_lap_tap_chuan_captopril_disulfid_7.pdf
  • pdfThong tin dua len mang NCS Muoi 30.12.pdf
  • pdfTOM TAT LUAN AN - MUOI.pdf