Luận án Tổng hợp và thiết lập tạp chuẩn captopril disulfid, 7 - Adca, d-phenylglycin, tạp D của amlodipin, tạp A và B của nifedipin dùng trong kiểm nghiệm thuốc
Ngày nay, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp dược trên
thế giới, ngành dược Việt Nam cũng đã phát triển và khẳng định được vị trí của
mình. Trên cả nước, với khoảng 200 nhà máy sản xuất dược phẩm đạt GMP-WHO,
sản xuất các thành phẩm đa phần là thuốc generic, đặc biệt là các thuốc kháng sinh,
thuốc điều trị bệnh tim mạch. Thêm vào đó, hiện đang có nhiều nhà máy sản xuất
nguyên liệu dược ở nước ngoài mà nước ta phụ thuộc rất nhiều vào nguồn nguyên
liệu nhập khẩu nên việc kiểm tra chất lượng cần phải được đặt lên hàng đầu áp dụng
cho nguyên liệu đầu vào trước khi đưa vào sản xuất cũng như thành phẩm trước và
trong quá trình lưu hành thuốc.
Tạp chất là những hợp chất được tạo thành trong quá trình sản xuất, bảo quản
và lưu thông phân phối của nguyên liệu và thành phẩm. Tạp chất làm ảnh hưởng
đến chất lượng sản phẩm, tác động không nhỏ đến hiệu quả điều trị, làm thay đổi
hiệu quả lâm sàng và đặc tính an toàn của thuốc hoặc gây các tác dụng không mong
muốn của thuốc. Nhiều chuyên luận trong hầu hết dược điển tham chiếu và dược
điển Việt Nam V [1], [24], [35], [74] bắt buộc phải kiểm tra tạp chất trong nguyên
liệu và thành phẩm như cephalexin, amlodipin, captopril, nifedipin, . Trong khi đó,
các tạp chuẩn được bán với giá rất đắt và phải nhập mua từ nước ngoài và đôi lúc
không có sẵn trên thị trường, vì vậy gây khó khăn cho công tác kiểm nghiệm như
tốn nhiều chi phí khi phải mua tạp chuẩn từ nước ngoài, mất thời gian đặt hàng và
không chủ động trong công tác kiểm nghiệm
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Tổng hợp và thiết lập tạp chuẩn captopril disulfid, 7 - Adca, d-phenylglycin, tạp D của amlodipin, tạp A và B của nifedipin dùng trong kiểm nghiệm thuốc
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRẦN VĂN MƯỜI TỔNG HỢP VÀ THIẾT LẬP TẠP CHUẨN CAPTOPRIL DISULFID, 7-ADCA, D-PHENYLGLYCIN, TẠP D CỦA AMLODIPIN, TẠP A VÀ B CỦA NIFEDIPIN DÙNG TRONG KIỂM NGHIỆM THUỐC LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC TP. HỒ CHÍ MINH, Năm 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRẦN VĂN MƯỜI TỔNG HỢP VÀ THIẾT LẬP TẠP CHUẨN CAPTOPRIL DISULFID, 7-ADCA, D-PHENYLGLYCIN, TẠP D CỦA AMLODIPIN, TẠP A VÀ B CỦA NIFEDIPIN DÙNG TRONG KIỂM NGHIỆM THUỐC NGÀNH: KIỂM NGHIỆM THUỐC MÃ SỐ: 62720410 LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGUYỄN ĐỨC TUẤN TP. HỒ CHÍ MINH, Năm 2021 PGS.TS. ĐẶNG VĂN TỊNH LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả trong luận án này là trung thực và chưa từng công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả TRẦN VĂN MƯỜI i DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu, chữ viết tắt Từ nguyên Tiếng Việt ACN Acetonitrile ACRS Asean chemical reference substance Chất chuẩn đối chiếu hóa học Asean 7-ADCA 7-amino-3- desacetoxycephalosporanic acid As Asymmetric factor Hệ số ấ đố BMIM-BF4 1-Buthyl-3-methylimidazolium tetrafluoroborate BP British Pharmacopoeia Dược đ ển Anh CĐC Chấ đối chiếu CCĐC Chất chuẩn đối chiếu CP Captopril CPDS Captopril disulfide CTCL Chỉ tiêu chấ lượng d Doublet Đỉnh đô DCM Dichloromethane dd Doublet of doublets Đỉnh đô - đô DĐVN Dược đ ển V ệ Nam DSC Differential scanning calorimetry Phân ích nh ệ quét vi sai dt Doublet of triplets Đỉnh đô - ba EtOAc Ethyl acetate EP European Pharmacopoeia Dược đ ển Châu Âu ) Năng lực r ền quang ở 25 hoặc 20 oC GTAĐ Giá trị ấn định ii HĐDĐ Hộ đồng Dược đ ển HPLC High performance liquid chromatography Sắc ký lỏng h ệu năng cao Hz Hertz ICRS International chemical reference standard Chất chuẩn đối chiếu hóa học quốc tế IR Infrared Hồng ngoạ LOD Limit of detection G ớ hạn phá h ện LOQ Limit of quantitation G ớ hạn định lượng M Phân ử lượng m Multiplet Đỉnh ộ MS Mass spectrum Phổ khố N Number of theoretical plates Số đĩa lý huyết NMR Nuclear magnetic resonance Cộng hưởng ừ hạ nhân NLĐC Nguyên liệu đối chiếu NSX Nhà sản xuất PCRS Primary chemical reference standard Chất chuẩn đối chiếu hóa học gốc PDA Photo diode array Dãy diod quang PGA Penicillin G acylase Phổ 1H-NMR Phổ cộng hưởng ừ hạ nhân proton 1 H Phổ 13C-NMR Phổ cộng hưởng ừ hạ nhân carbon 13 C ppm Part per million Phần r ệu PTN Phòng hí ngh ệm q Quadruplet Đỉnh ốn Rs Resolution Độ phân g ả RSD Relative standard deviation Độ lệch chuẩn ương đố iii S Peak area D ện ích p c s Singlet Đỉnh đơn SCRS Secondary chemical reference standard Chất chuẩn đối chiếu hóa học thứ cấp SD Standard deviation Độ lệch chuẩn SKĐ Sắc ký đồ SKLM Sắc ký lớp mỏng S/N Signal/Noise Tỷ số ín h ệu/nh ễu t Triplet Đỉnh a TB Trung bình TCCL Tiêu chuẩn chấ lượng TGA Thermo gravimetric analysis Phân ích nh ệ rọng lượng tt/tt Thể ích/ hể ích tt/tt/tt Thể ích/ hể ích/ hể ích tR Retention time Thờ g an lưu Ubb Uncertainty Độ không đảm ảo đo USP United States Pharmacopoeia Dược đ ển Mỹ UV Ultraviolet Tử ngoạ UV-Vis Ultraviolet - Visible Tử ngoạ – khả k ến δC (δH) Chemical ship Độ dịch chuyển hóa học của 13C và 1H iv DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 1.1. Phương pháp và g ớ hạn các ạp rong nguyên l ệu và hành phẩm theo dược đ ển V ệ Nam và dược đ ển ham ch ếu ........................................ 22 Bảng 2.1. Mộ số nguyên l ệu, chấ chuẩn dùng rong ngh ên cứu ........................ 36 Bảng 2.2. Mộ số dung mô , hóa chấ dùng rong ngh ên cứu ................................ 37 Bảng 2.3. Trang h ế ị chính dùng rong ngh ên cứu ........................................... 38 Bảng 3.1. Kế quả khảo sá ảnh hưởng của nồng độ sắ (III) clor d đến h ệu suấ ổng hợp cap opr l d sulf d (n = 3) ........................................................... 66 Bảng 3.2. Kế quả khảo sá ảnh hưởng của hể ích acid hydrocloric đậm đặc vớ nồng độ sắ (III) clor d 8% đến h ệu suấ ổng hợp cap opr l d sulf d ...... 66 Bảng 3.3. Kế quả khảo sá ảnh hưởng của khố lượng od đến h ệu suấ ổng hợp cap opr l d sulf d (n = 3)............................................................................ 67 Bảng 3.4. Kế quả khảo sá ảnh hưởng của khố lượng kali iodid đến h ệu suấ ổng hợp cap opr l d sulfid (n = 3) .................................................................. 67 Bảng 3.5. Kế quả khảo sá ảnh hưởng của khố lượng kal permangana đến h ệu suấ ổng hợp cap opr l d sulf d (n = 3) ................................................... 67 Bảng 3.6. Kế quả khảo sá ảnh hưởng của hể ích ac d sulfur c đậm đặc vớ khố lượng kal permangana đến h ệu suấ ổng hợp cap opr l d sulf d ......... 68 Bảng 3.7. Kế quả khảo sá ảnh hưởng của khố lượng kali dicromat đến h ệu suấ ổng hợp cap opr l d sulf d (n = 3) ........................................................... 68 Bảng 3.8. Kế quả khảo sá ảnh hưởng của hể ích ac d sulfur c đậm đặc, khố lượng kali dicromat đến h ệu suấ ổng hợp cap opr l d sulf d (n = 3) ... 68 Bảng 3.9. Kế quả khảo sá ảnh hưởng của hể ích hydrogen peroxyd 30% (100 hể ích) đến h ệu suấ ổng hợp cap opr l d sulf d (n = 3) ...................... 69 Bảng 3.10. H ệu suấ ổng hợp, nh chế và oàn qu trình (n = 3) ........................... 69 Bảng 3.11. Mã hóa các yếu ố khảo sá qu rình ổng hợp cap opr l d sulf d .......... 70 Bảng 3.12. Bố rí hí ngh ệm Box-Behnken mức cơ ản k ểu ề mặ đáp ứng và h ệu suấ rung ình oàn qu rình ương ứng vớ ừng hí ngh ệm .... 70 v Bảng 3.13. Kế quả ố ưu hóa qu rình ổng hợp cap opr l d sulf d ...................... 72 Bảng 3.14. H ệu suấ phản ứng ổng hợp cap opr l d sulf d heo đ ều k ện dự đoán .................................................................................................................. 72 Bảng 3.15. Khố lượng sản phẩm hô hu được sau phản ứng hủy phân cephalex n vớ enzym PGA ............................................................................. 76 Bảng 3.16. H ệu suấ đ ều chế ha ạp chấ của cephalex n ...................................... 80 Bảng 3.17. Kế quả khảo sá ảnh hưởng của khố lượng hỗn hợp SiO2 – HNO3 ..... 80 Bảng 3.18. Kế quả khảo sá ảnh hưởng của hờ g an phản ứng ............................ 81 Bảng 3.19. Khố lượng sản phẩm D sau khi tinh chế ............................................. 82 Bảng 3.20. H ệu suấ ổng hợp tạp A của nifedipin ................................................. 84 Bảng 3.21. H ệu suấ tổng hợp ạp B của nifedipin ................................................ 85 Bảng 3.22. H ệu suấ nh chế sản phẩm A ng sắc ký cộ ................................... 85 Bảng 3.23. Hiệu suấ đ ều chế các tạp .................................................................... 88 Bảng 3.24. Giá trị các thông số sắc ký với các tỷ lệ pha động khảo sát ................. 91 Bảng 3.25. Giá trị các thông số sắc ký với các nhiệ độ cột khảo sát ..................... 92 Bảng 3.26. Bảng tóm tắ đ ều kiện sắc ký của các qui trình kiểm ra độ tinh khiết các tạp tổng hợp b ng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. ............ 98 Bảng 3.27. Kết quả khảo sát tính phù hợp hệ thống ................................................. 99 Bảng 3.28. Kết quả xác định miền giá trị, độ đúng, độ chính xác của các qui trình phân tích các tạp chất. ........................................................................... 107 Bảng 3.29. Kết quả xác định độ tinh khiết (%) tính theo chế phẩm nguyên trạng của các tạp chất b ng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao ..................... 108 Bảng 3.30. Kết quả xác định độ tinh khiết (%) các tạp chất b ng phương pháp DSC và hàm ẩm b ng phương pháp TGA ..................................................... 108 Bảng 3.31. Kết quả đánh g á cap opr l d sulf d ................................................... 109 Bảng 3.32. Kết quả đánh g á ạp D của amlodipin ................................................. 109 Bảng 3.33. Kết quả đánh g á D-phenylglycin và 7-ADCA ................................... 110 Bảng 3.34. Kết quả đánh giá tạp A và B của nifedipin ........................................ 110 Bảng 3.35. Khố lượng chất khảo sát đóng rong 1 lọ và số lọ đóng được. .......... 111 vi Bảng 3.36. Kết quả đánh g á đồng nhất lọ của các chất khảo sát sau kh đóng gói ................................................................................................................... 112 Bảng 3.37. Kết quả phân tích robust A của captopril disulfid ............................. 113 Bảng 3.38. Kết quả phân tích robust A của 7-ADCA .......................................... 114 Bảng 3.39. Kết quả phân tích robust A của D-phenylglycin ................................ 114 Bảng 3.40. Kết quả phân tích robust A của tạp D amlodipin .............................. 115 Bảng 3.41. Kết quả phân tích robust A của tạp A nifedipin ................................. 115 Bảng 3.42. Kết quả phân tích robust A của tạp B nifedipin ................................. 116 Bảng 3.43. Tóm tắt kết quả xác định giá trị ấn định và công bố các tạp đối chiếu 116 Bảng 3.44. Kết quả kiểm tra tính phù hợp hệ thống của qui trình định lượng tạp captopril disulfid trên mẫu chuẩn, mẫu thử và mẫu thử giả lập ............. 118 Bảng 3.45. Kết quả xác định miền giá trị, giới hạn phát hiện, giới hạn định lượng, độ đúng, độ chính xác của qui trình kiểm ra ạp chấ cap opr l d sulf d rong nguyên l ệu và hành phẩm chứa captopril ............................. 121 Bảng 3.46. Kết quả định lượng tạp captopril disulfid trong một số nguyên liệu và chế phẩm captopril trên thị rường (n = 3) .............................................. 123 Bảng 3.47. Kết quả kiểm tra tính phù hợp hệ thống của qui trình định lượng 7-ADCA và D-phenylglycin trong nguyên liệu và thành phẩm cephalexin .. 124 Bảng 3.48. Kết quả kiểm tra tạp 7-ADCA và D-phenylglycin trong một số nguyên liệu và chế phẩm cephalexin trên thị rường (n = 6) ....................... 125 Bảng 3.49. Kết quả kiểm tra tính phù hợp hệ thống của qui trình định lượng tạp D của amlodipin trong nguyên liệu và thành phẩm amlodipin .............. 126 Bảng 3.50. Kết quả kiểm tra tạp D của amlodipin trong một số nguyên liệu và chế phẩm chứa amlodipin besilat trên thị rường (n = 6) ........................ 127 Bảng 3.51. Kết quả kiểm tra tính phù hợp hệ thống của qui trình định lượng tạp A và tạp B của nifedipin trong thành phẩm chứa nifedipin trên mẫu chuẩn (n = 6). ................................................................................................ 128 Bảng 3.52. Kết quả k ểm ra ính phù hợp hệ thống của qu rình định lượng ạp A và tạp B của nifedipin trong nguyên liệu nifedipin trên mẫu chuẩn ...... 128 vii Bảng 3.53. Kết quả kiểm tra tạp A và tạp B của B nifedipin trong một số nguyên liệu và chế phẩm nifedipin trên thị rường ........................................ 129 viii DANH MỤC CÁC HÌNH Trang Hình 1.1. Cấu trúc hóa học của captopril disulfid ..................................................... 3 Hình 1.2. Phản ứng phân hủy captopril với tác nhân oxy không khí ........................ 4 Hình 1.3. Tổng hợp captopril disulfid với tác nhân oxy không khí, mô rường [BMIM]-BF4 và Na2CO3 ........................................................................................ 5 Hình 1.4. Các phương pháp cố định enzym phổ biến .............................................. 8 Hình 1.5. Cấu trúc hóa học của acid 7-aminodesacetoxycephalosporanic ................ 9 Hình 1.6. Sơ đồ đ ều chế cephalexin b ng phương pháp hóa học ......................... 10 Hình 1.7. Sơ đồ tổng hợp cephalexin với xúc tác enzym PGA .............................. 11 Hình 1.8. Sơ đồ tổng hợp 7-ADCA theo Yeh và cộng sự ...................................... 12 Hình 1.9. Cấu trúc hóa học của D-phenylglycin ...................................................... 12 Hình 1.10. Sơ đồ tổng hợp D-phenylglycin từ benzaldehyd ................................... 13 Hình 1.11. Tổng hợp D-phenylglycin b ng phương pháp v s nh vật ..................... 14 Hình 1.12. Cấu trúc hóa học của 3-ethyl 5-methyl 2-[(2-aminoethoxy)methyl] -4-(2-clorophenyl)-6-methylpyridin-3,5-dicarboxylat (tạp D amlodipin) ....... 14 Hình 1.13. Nguồn gốc hình thành tạp D của amlodipin ......................................... 15 Hình 1.14. Tổng hợp N-(2-hydroxyethyl)phthalimid [II] ...................................... 15 Hình 1.15. Tổng hợp ethyl-4-[2-phthalimido ethoxy] acetoacetat [III] ................. 15 Hình 1.16. Tổng hợp e hyl-2-(clorobenzylidin)-4-[2- (phthalimido)ethoxy]acetoacetat [IV] .............................................................. 16 Hình 1.17. Tổng hợp ph haloyl amlod p n [V] ....................................................... 16 Hình 1.18. xy hóa ph haloyl amlod p n ............................................................... 17 Hình 1.19. Thủy phân sản phẩm [VI] ạo 3-ethyl 5-methyl 2-[(2-aminoethoxy)methyl]-4-(2-clorophenyl)-6-methylpyridin-3,5- dicarboxylat [VII] ............................................................................................ 17 Hình 1.20. Cấu trúc hóa học của tạp A nifedipin ..................................................... 18 Hình 1.21. Sự hình thành tạp A của nifedipin ........................................................ 18 ix Hình 1.22. Cấu trúc hóa học của tạp B nifedipin ..................................................... 19 Hình 1.23. Sự hình thành tạp B của nifedipin ........................................................ 19 Hình 2.1. Phản ứng oxy hóa captopril b ng hydrogen peroxyd ............................. 41 Hình 2.2. Phản ứng oxy hóa ph haloyl amlod p n ở hỗn hợp S 2 – HNO3 ........ 47 Hình 2.3. Phản ứng hủy phân sản phẩm trung gian vớ xúc ác là methylamin hoặc xúc tác hydrazin ....................................................................................... 47 Hình 2.4. Phản ứng oxy hóa nifedipin với tác nhân acid nitric .............................. 49 Hình 2.5. Phản ứng quang oxy hóa nifedipin ......................................................... 50 Hình 3.1. Bề mặ đáp ứng hiệu suất toàn qui trình theo các yếu tố khảo sát ......... 71 Hình 3.2. Hiệu suất dự đoán, ý nghĩa của phương rình và các hệ số .................... 71 Hình 3.3. Công thức cấu tạo của captopril disulfid ................................................ 74 Hình 3.4. Sắc ký đồ sản phẩm thủy phân của cephalexin ..................................... 74 Hình 3.5. Sắc ký đồ các phân đoạn hu được từ sắc ký cột .................................... 75 Hình 3.6. Sắc ký đồ sản phẩm thủy phân của cephalexin với xúc ... PL-90 Phụ lục 4.9. Phổ IR tạp B của nifedipin Ph IR của sản ph t ng PL-91 hổ của sản phẩm tổng hợp và phổ của chuẩn tạp B của nifedipin trong thư viện d liệu phổ PL-92 Phụ lục 4.10. Phổ MS của sản phẩm tổng hợp tạp B của nifedipin PL-93 Phụ lục 4.11. Phổ 13C-NMR của sản phẩm tổng hợp tạp B của nifedipin C=O C2/6 C-2’ C-4 C-1’ C-4’ C-5’ C-6’ C-3’ C3/5 CH3 (este) CH3 gắn vòng pyridin PL-94 Phụ lục 4.12. Phổ 1H-NMR của sản phẩm tổng hợp tạp B của nifedipin -CH3 nhóm este -CH3 gắn vòng pyridin PL-95 PL-96 Phụ lục 4.13. Kết quả khảo sát tính phù hợp hệ thống (n = 6) của qui trình xác định độ tinh khiết tạp A và tạp B của nifedipin ạp Lần tiê tR (phút) S (µV x giây) As N A 1 5,947 8487439 1,16 11027 2 5,946 8683634 1,16 10660 3 5,947 8599920 1,16 10800 4 5,946 8582414 1,16 10820 5 5,945 8589362 1,16 10846 6 5,943 8586055 1,16 10880 Trung bình 5,946 8588137 1,16 10839 RSD (%) 0,02 0,73 0 1,09 B 1 6,778 6405198 1,07 28420 2 6,784 6393399 1,06 28160 3 6,760 6402086 1,06 28260 4 6,752 6389510 1,06 28353 5 6,765 6396219 1,05 28180 6 6,762 6409752 1,03 27067 Trung bình 6,767 6399361 1,06 28073 RSD (%) 0,18 0,12 1,31 1,79 tR: thời gian lưu, : diện tích pic, As: hệ số bất đối, N: số đĩa lý thuyết. PL-97 Phụ lục 4.14. Sắc ký đồ dung dịch tạp của nifedipin khi khảo sát tính ph hợp hệ thống của qui trình xác định độ tinh khiết tạp A và tạp B của nifedipin Phụ lục 4.15. Sắc ký đồ dung dịch tạp của nifedipin khi khảo sát tính ph hợp hệ thống của qui trình xác định độ tinh khiết tạp A và tạp B của nifedipin PL-98 Phụ lục 4.16. Kết quả khảo sát miền giá trị của tạp trong qui trình xác định độ tinh khiết tạp A và tạp B của nifedipin Nồng độ ( g/ ) Diện tích pic trung bình (µV x giây) Các giá trị thống kê 0,050 1342912 R 2 0,9999 0,100 2729176 Ftn 18315,57 0,125 3453454 F0,05 4,474 0,200 5537091 ta 135,335 0,250 6765928 tb 1,976 0,400 10648544 t0,05 2,571 0,500 13351006 Phương trình hồi quy ŷ = 26507786x Khoảng tuyến tính 0,05 – 0,50 mg/ml PL-99 Bình phương hệ số tương quan R2 = 0,9999 ính thích hợp phương trình hồi quy: Ftn =18315,6 > F0,05 =4,747 Ý nghĩa của phương trình hồi quy Hệ số A = 26507786 có tA = 135,335 > t0,05 (7) = 2,571 Hệ số B = 107565,6 có tB = 1,97611 loại b hệ số B ừ những kết quả trên, phương trình biểu diễn sự tương quan diện tích pic theo nồng độ phân tích của tạp A ở bước sóng 254 nm là ŷ = 26507786x với khoảng tuyến tính từ 0,05 – 0,5 mg/mL. SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0,999864 R Square 0,999727 Adjusted R Square0,999672 Standard Error79173,49 Observations 7 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 1,15E+14 1,15E+14 18315,57 4,18E-10 Residual 5 3,13E+10 6,27E+09 Total 6 1,15E+14 CoefficientsStandard Error t Stat P-value Lower 95%Upper 95%Lower 95,0%Upper 95,0% Intercept 107565,6 54433 1,97611 0,1051 -32358,9 247490,1 -32358,9 247490,1 X Variable 126507786 195867,9 135,335 4,18E-10 26004291 27011280 26004291 27011280 RESIDUAL OUTPUT ObservationPredicted Y Residuals 1 1432955 -90042,9 2 2758344 -29168,2 3 3421039 32415,18 4 5409123 127968,3 5 6734512 31415,97 6 10710680 -62135,9 7 13361458 -10452,5 PL-100 Phụ lục 4.17. Kết quả khảo sát miền giá trị của tạp trong qui trình xác định độ tinh khiết tạp A và tạp B của nifedipin Nồng độ B (mg/ml) Diện tích pic trung bình (µV x giây) Các giá trị thống kê 0,050 1330533 R 2 0,9999 0,100 2658763 Ftn t 0,125 3298020 F0,05 4,474 0,200 5248002 ta 165,304 0,250 6590237 tb 2,455 0,300 7779972 t0,05 2,571 0,400 10318200 Phương trình hồi quy ŷ = 25684885x Khoảng tuyến tính 0,05 – 0,40 mg/ml PL-101 Bình phương hệ số tương quan R2 = 0,9999 ính thích hợp phương trình hồi quy: Ftn =27325,28 > F0,05 =4,747 Ý nghĩa của phương trình hồi quy Hệ số A = 25684885,09 có tA = 165,304 > t0,05 = 2,571 Hệ số B = 107565,6 có tB = 2,4554 loại b hệ số B ừ những kết quả trên, phương trình biểu diễn sự tương quan diện tích pic theo nồng độ phân tích của tạp B ở bước sóng 254nm là ŷ = 25684885,09 x với khoảng tuyến tính từ 0,05 – 0,4 mg/mL. SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0,999908522 R Square 0,999817053 Adjusted R Square 0,999780463 Standard Error 46752,54093 Observations 7 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 5,97276E+13 5,97276E+13 27325,28802 1,53717E-10 Residual 5 10929000415 2185800083 Total 6 5,97385E+13 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95,0% Upper 95,0% Intercept 88966,5355 36232,21526 2,455453934 0,05754921 -4171,33891 182104,4099 -4171,33891 182104,4099 X Variable 1 25684885,09 155380,0486 165,3036237 1,53717E-10 25285467,96 26084302,22 25285467,96 26084302,22 RESIDUAL OUTPUT Observation Predicted Y Residuals 1 1373210,79 -42677,78994 2 2657455,044 1307,955621 3 3299577,172 -1557,171598 4 5225943,553 22058,44675 5 6510187,808 80049,19231 6 7794432,062 -14460,06213 7 10362920,57 -44720,57101 PL-102 Phụ lục 4.18. ắc ký đồ khảo sát miền giá trị của tạp của nifedipin của qui trình xác định độ tinh khiết tạp A và tạp B của nifedipin Phụ lục 4.19. ắc ký đồ khảo sát miền giá trị của tạp của nifedipin của qui trình xác định độ tinh khiết tạp A và tạp B của nifedipin PL-103 Phụ lục 4.20. Kết quả khảo sát độ lặp lại của qui trình xác định độ tinh khiết tạp A và tạp B của nifedipin với mẫu thử tạp A (n=6) Nồng độ tạp A (mg/ml) Diện tích pic (µV x giây) Độ tinh khiết sắc ký tạp A (%) ạp A ạp khác 0,250 6632856 0 100 0,255 6738248 0 100 0,255 6729341 0 100 0,250 6717838 0 100 0,250 6717318 0 100 0,255 6720863 0 100 Độ tinh khiết sắc ký trung bình xtb (%) 100 RSD (%) 0 Sắc ký đồ mẫu thử tạp của nifedipin khi khảo sát độ lặp lại của phương pháp xác định độ tinh khiết tạp A và tạp B của nifedipin ẫu 1 ẫu 2 PL-104 ẫu 3 ẫu 5 ẫu 6 ẫu 4 PL-105 Phụ lục 4.21. Kết quả khảo sát độ lặp lại của qui trình xác định độ tinh khiết tạp A và tạp B của nifedipin với mẫu thử tạp B (n=6) Nồng độ tạp B (mg/ml) Diện tích pic (µV x giây) Độ tinh khiết sắc ký tạp B (%) ạp B ạp X ổng 0,245 6283066 27839 6310905 99,56 0,245 6359904 30018 6389922 99,53 0,245 6381616 40382 6421998 99,37 0,245 6375359 28531 6403890 99,55 0,250 6516575 26868 6543443 99,59 0,250 6422535 25624 6448159 99,60 Độ tinh khiết sắc ký trung bình xtb (%) 99,53% RSD 0,08% Sắc ký đồ mẫu thử tạp khi khảo sát độ lặp lại của phương pháp xác định độ tinh khiết tạp A và tạp B của nifedipin ẫu 1 ẫu 2 PL-106 ẫu 3 ẫu 4 ẫu 5 ẫu 6 PL-107 Phụ lục 4.22. Kết quả khảo sát độ chính xác trung gian của qui trình xác định độ tinh khiết tạp A và tạp B của nifedipin với mẫu thử tạp Nồng độ tạp A (µg/mL) Diện tích pic (µV x giây) Độ tinh khiết tạp A (%) ạp A ạp khác 0,300 8596551 0 100 0,310 8778654 0 100 0,305 8520975 0 100 0,300 8484721 0 100 0,300 8529452 0 100 0,310 8638193 0 100 RSD (%) 0 Phụ lục 4.23. Kết quả khảo sát độ chính xác trung gian của qui trình xác định độ tinh khiết tạp A và tạp B của nifedipin với mẫu thử tạp B Nồng độ tạp B Diện tích pic (µV x giây) Hà ượng tạp B (%) (µg/mL) ạp B Tạp X Tổng 245 6342279 28698 6370977 99,55 245 6364493 28601 6393094 99,55 245 6396736 31029 6427765 99,52 245 6494037 28861 6522898 99,56 250 6390497 28081 6418578 99,56 250 6437894 28387 6466281 99,56 Giá trị hàm lượng trung bình xtb (%) 99,55% RSD 1,68% iới hạn tin cây e (p=0,95; t = 2,571) 0,02 Khoảng tin cậy 99,53% - 99,57% PL-108 Phụ lục 4.24. Kết quả đánh giá độ đồng nhất của quá trình đóng lọ tạp A của nifedipin Kết quả xác định độ tinh khiết tạp A của nifedipin trong quá trình đóng lọ Số thứ tự lọ Lượng cân (mg) Diện tích pic (µV x giây) Độ tinh khiết (%) Xử lý thống kê 1 4,84 3183839 99,38 n = 6; xTB = 99,44%; RSD = 0,11% (với t = 2,571; p = 0,95) 2 4,12 2710886 99,41 3 4,83 3175928 99,34 4 4,93 3250249 99,60 5 4,30 2834052 99,57 6 4,98 3275149 99,36 Chuẩn tạp A 4,94 3269785 Đánh giá độ đồng nhất giữa các lọ theo phương pháp thống kê phân tích ANOVA một yếu tố, so sánh 2 giá trị Ftn và Ftc. Phân tích phương sai một yếu tố theo ANOVA (tạp A của nifedipin) trong đánh giá độ đồng nhất của quá trình đóng lọ Nguồn sai số Tổng bình phương Bậc tự do Bình phương trung bình Ftn Ftc Giữa các nhóm 0,026667 1 0,026667 2,909 7,709 Trong cùng nhóm 0,036667 4 0,009167 Tổng cộng 0,063333 5 Nhận xét: Ftn = 2,909 < Ftc = 7,709. Vậy các lọ trong quá trình đóng đồng nhất. PL-109 Phụ lục 4.25. Kết quả đánh giá độ đồng nhất lọ tạp A của nifedipin liên phòng thí nghiệm Kết quả định lượng tạp A của nifedipin tại hai phòng thí nghiệm ẫu PTN 1 PTN 2 1 99,38% 100,25% 2 99,41% 99,61% 3 99,34% 99,93% 4 99,60% 99,42% 5 99,57% 99,58% 6 99,36% 99,96% rung bình 99,44% 99,79% Việc đánh giá độ đồng nhất lọ giữa 2 phòng thí nghiệm được thực hiện qua việc đánh giá kết quả định lượng trung bình giữa 2 phòng thí nghiệm, sử dụng phương pháp thống kê phân tích ANOVA, so sánh 2 giá trị Ftn và Ftc. Kết quả phân tích ANOVA (tạp A của nifedipin) trong đánh giá độ đồng nhất lọ liên phòng thí nghiệm Nguồn sai số Tổng bình phương Bậc tự do Bình phương trung bình Ftn Ftc Giữa các nhóm 0,132075 5 0,026415 4,496798 6,607891 Trong cùng nhóm 0,364008 1 0,364008 Độ lệch 0,404742 5 0,080948 Tổng cộng 0,900825 11 Ftn = 4,496 < Ftc = 6,607. Vậy kết quả định lượng giữa 2 phòng thí nghiệm khác biệt không có ý nghĩa thống kê. Qui trình phân tích có độ lặp lại cao, độ tinh khiết chất phân tích không phụ thuộc vào phòng thí nghiệm tham gia đánh giá. PL-110 Phụ lục 4.26. Kết quả tính giá trị ấn định hàm lượng tạp A của nifedipin (n = 11) x*0 x*1 x*2 x*3 lzl δ = 1,5s* 0,40041 0,356857 0,3875859 x* - δ 99,1746 99,2181 99,2011 x* + δ 99,9754 99,9319 99,9762 99,34 99,34 99,34 99,34 0,96 99,36 99,36 99,36 99,36 0,88 99,38 99,38 99,38 99,38 0,81 99,41 99,41 99,41 99,41 0,69 99,42 99,42 99,42 99,42 0,65 99,57 99,57 99,57 99,57 0,07 99,58 99,58 99,58 99,58 0,03 99,6 99,6 99,6 99,6 0,04 99,61 99,61 99,61 99,61 0,08 99,93 99,93 99,93 99,93 1,32 99,96 99,96 99,93 99,93 1,44 100,25 99,98 99,93 99,93 2,56 Trung bình 99,618 99,595 99,589 99,589 Độ lệch s 0,286 0,238 0,228 0,228 rung vị 99,575 99,575 99,575 99,575 x* mới 99,575 99,595 99,589 99,589 s* mới 0,267 0,270 0,258 0,258 PL-111 Phụ lục 4.27. Kết quả đánh giá độ đồng nhất của quá trình đóng lọ tạp B của nifedipin Kết quả xác định độ tinh khiết tạp B của nifedipin trong quá trình đóng lọ Số thứ tự lọ Lượng cân (mg) Diện tích pic (µV x giây) Độ tinh khiết (%) Xử lý thống kê 1 4,82 2596558 99,70 n = 6; xTB = 99,68%; RSD = 0,18% (với t = 2,571; p = 0,95) 2 4,48 2418813 99,92 3 4,48 2408315 99,49 4 4,72 2540179 99,60 5 4,40 2366190 99,52 6 4,71 2541607 99,86 Chuẩn tạp B 4,17 2253244 Đánh giá độ đồng nhất giữa các lọ theo phương pháp thống kê phân tích ANOVA một yếu tố, so sánh 2 giá trị Ftn và Ftc Phân tích phương sai một yếu tố theo ANOVA (tạp B của nifedipin) trong đánh giá độ đồng nhất của quá trình đóng lọ Nguồn sai số Tổng bình phương Bậc tự do Bình phương trung bình Ftn Ftc Giữa các nhóm 0,002817 1 0,002817 0,072 7,709 Trong cùng nhóm 0,155667 4 0,038917 Tổng cộng 0,158483 5 Nhận xét: Ftn = 0,072 < Ftc = 7,709. Vậy các lọ trong quá trình đóng đồng nhất. PL-112 Phụ lục 4.28. Kết quả đánh giá độ đồng nhất lọ tạp B của nifedipin liên phòng thí nghiệm Kết quả định lượng tạp B của nifedipin tại hai phòng thí nghiệm ẫu PTN 1 PTN 2 1 99,70% 99,74% 2 99,92% 99,86% 3 99,49% 99,47% 4 99,60% 99,67% 5 99,52% 99,81% 6 99,86% 99,85% rung bình 98,681% 98,733% Việc đánh giá độ đồng nhất lọ giữa 2 phòng thí nghiệm được thực hiện qua việc đánh giá kết quả định lượng trung bình giữa 2 phòng thí nghiệm, sử dụng phương pháp thống kê phân tích ANOVA, so sánh 2 giá trị Ftn và Ftc. Kết quả phân tích ANOVA (tạp B của nifedipin) trong đánh giá độ đồng nhất lọ liên phòng thí nghiệm Nguồn sai số Tổng bình phương Bậc tự do Bình phương trung bình Ftn Ftc Giữa các nhóm 0,008008 1 0,008008 0,300 4,965 Trong cùng nhóm 0,267417 10 0,026742 ổng cộng 0,275425 11 Ftn = 0,300 < Ftc = 4,965. Vậy kết quả định lượng giữa 2 phòng thí nghiệm khác biệt không có ý nghĩa thống kê. Qui trình phân tích có độ lặp lại cao, độ tinh khiết chất phân tích không phụ thuộc vào phòng thí nghiệm tham gia đánh giá. PL-113 Phụ lục 4.29. Kết quả tính giá trị ấn định hàm lượng tạp B của nifedipin (n = 12) x*0 x*1 x*2 lzl δ = 1,5s* 0,3003075 0,2712956 x* - δ 99,4197 99,4487 x* + δ 100,0203 99,9913 99,47 99,47 99,47 1,50 99,49 99,49 99,49 1,37 99,52 99,52 99,52 1,18 99,6 99,6 99,6 0,68 99,67 99,67 99,67 0,24 99,7 99,7 99,7 0,05 99,74 99,74 99,74 0,21 99,81 99,81 99,81 0,65 99,85 99,85 99,85 0,90 99,86 99,86 99,86 0,96 99,86 99,86 99,86 0,96 99,92 99,92 99,92 1,34 Trung bình 99,708 99,708 99,708 Độ lệch s 0,158 0,158 0,158 rung vị 99,720 99,720 99,720 x* mới 99,720 99,708 99,708 s* mới 0,200 0,181 0,181 PL-114 Phụ lục 4.30. Kết quả khảo sát tính phù hợp hệ thống trên dung dịch chuẩn (n=6) của qui trình định lượng tạp A và tạp B của nifedipin trong thành phẩm chứa nifedipin Dung dịch chuẩn (n = 6) tR (phút) S (µV x giây) As Rs Tạp A 1 8,647 1588541 1,12 4,20 2 8,653 1582744 1,10 4,20 3 8,640 1584680 1,12 4,20 4 8,627 1584049 1,11 4,18 5 8,620 1587933 1,10 4,18 6 8,607 1593275 1,13 4,19 TB 8,632 1586870 1,11 4,19 RSD (%) 0,202 0,244 1,088 0,235 Tạp B 1 10,360 913254 1,12 4,08 2 10,367 916235 1,10 4,07 3 10,353 923730 1,11 4,08 4 10,333 924336 1,11 4,18 5 10,320 926679 1,12 4,09 6 10,313 926260 1,11 4,09 TB 10,337 921749 1,11 4,08 RSD (%) 0,218 0,610 0,677 0,200 tR: thời gian lưu, : diện tích pic, As: hệ số bất đối, : trung bình, D:độ lệch chuẩn tương đối. PL-115 Phụ lục 4.31. Kết quả khảo sát tính phù hợp của hệ thống trên dung dịch chuẩn (n=6) của qui trình định lượng tạp A và tạp B của nifedipin trong nguyên liệu nifedipin Dung dịch chuẩn (n = 6) tR (phút) S (µV x giây) As Rs Tạp A 1 9,293 632911 1,13 4,49 2 9,307 632858 1,12 4,48 3 9,287 633377 1,12 4,48 4 9,267 632898 1,11 4,47 5 9,267 635097 1,13 4,47 6 9,267 633651 1,13 4,48 TB 9,281 633465 1,12 4,48 RSD (%) 0,183 0,136 0,727 0,168 Tạp B 1 11,227 707648 1,13 4,42 2 11,240 711705 1,14 4,42 3 11,220 714402 1,12 4,41 4 11,187 715722 1,12 4,41 5 11,193 716767 1,13 4,42 6 11,187 717534 1,13 4,42 TB 11,209 713963 1,123 4,42 RSD (%) 0,205 0,520 0,667 0,117 tR: thời gian lưu, : diện tích pic, As: hệ số bất đối, : trung bình, D:độ lệch chuẩn tương đối.
File đính kèm:
- luan_an_tong_hop_va_thiet_lap_tap_chuan_captopril_disulfid_7.pdf
- Thong tin dua len mang NCS Muoi 30.12.pdf
- TOM TAT LUAN AN - MUOI.pdf