Luận án Tổng hợp và thử tác dụng sinh học của một số acid hydroxamic mang khung 2 - Oxoindolin
Hiện nay, enzym histon deacetylase (HDAC) đã được biết đến là một phân tử
mục tiêu quan trọng trong quá trình nghiên cứu phát triển thuốc điều trị ung thư.
Các chất ức chế HDAC được chứng minh có thể tạo ra nhiều tác dụng giúp ngăn
chặn quá trình phát sinh và phát triển của tế bào ung thư [172]. Một số chất ức chế
HDAC đang được dùng làm thuốc điều trị ung thư có thể kể đến như acid
suberoylanilid hydroxamic (Zolinza®, 2006), depsipeptid (Romidepsin®, 2009),
belinostat (Beleodaq®, 2014), panobinostat (Farydak®, 2015). Bên cạnh đó, rất
nhiều chất khác với tác dụng ức chế enzym HDAC nổi bật, cũng đang được nghiên
cứu thử nghiệm lâm sàng cho những kết quả ban đầu tương đối khả quan. Về mặt
cấu trúc, các chất ức chế HDAC có cấu trúc khá đa dạng và được phân loại thành
một số nhóm chất chính gồm: acid hydroxamic, các benzamid, các peptid vòng, các
ceton, các acid béo mạch ngắn và một số cấu trúc hỗn hợp khác. Trong đó, nhóm
các acid hydroxamic ức chế HDAC là nhóm chất được nghiên cứu nhiều nhất do
khả năng ức chế enzym mạnh. Nhờ sự phát triển của kỹ thuật chụp X-quang tinh
thể, cơ chế tương tác của các chất với trung tâm hoạt động của enzym dần được làm
sáng tỏ. Trên cơ sở đó, các nhà nghiên cứu đã xây dựng những mô hình 3D mô
phỏng trung tâm hoạt động của các HDAC. Những mô hình này có thể được sử
dụng làm dữ liệu cho nghiên cứu docking nhằm dự đoán tương tác của các cấu trúc
mới với enzym. Hội nhập cùng xu hướng chung của thế giới, nhóm nghiên cứu tại
bộ môn Hóa Dược, trường Đại học Dược Hà Nội đã thiết kế và tổng hợp được nhiều
dãy acid hydroxamic mới có tác dụng ức chế HDAC. Trong đó, có thể kể đến các
dẫn chất mang khung benzothiazol với tác dụng ức chế enzym cũng như độc tính tế
bào tương đương với acid suberoylanilid hydroxamic (SAHA) [109]. Các kết quả
nghiên cứu trong nước và trên thế giới đều cho thấy acid hydroxamic mang một hay
nhiều khung cấu trúc giàu electron như phenyl, benzothiazol, indol, indolin. có
tiềm năng tạo ra tác dụng ức chế HDAC tốt. Khung indolin có mặt trong cấu tạo của
nhiều chất mang hoạt tính kháng ung thư nhưng chưa có nhiều cấu trúc mang khung
này được khảo sát về tác dụng ức chế HDAC. Trên cơ sở kế thừa và phát triển
hướng nghiên cứu trong và ngoài nước, luận án “Tổng hợp và thử tác dụng sinh
học của một số acid hydroxamic mang khung 2-oxoindolin” được tiến hành với
2 mục tiêu chính:
1. Tổng hợp được khoảng từ 30 đến 40 acid hydroxamic mới mang khung
2-oxoindolin.
2. Thử tác dụng ức chế enzym histon deacetylase và tác dụng kháng một số
dòng tế bào ung thư của các dẫn chất tổng hợp được
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Tổng hợp và thử tác dụng sinh học của một số acid hydroxamic mang khung 2 - Oxoindolin
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI ĐỖ THỊ MAI DUNG TỔNG HỢP VÀ THỬ TÁC DỤNG SINH HỌC CỦA MỘT SỐ ACID HYDROXAMIC MANG KHUNG 2-OXOINDOLIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC HÀ NỘI, NĂM 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI ĐỖ THỊ MAI DUNG TỔNG HỢP VÀ THỬ TÁC DỤNG SINH HỌC CỦA MỘT SỐ ACID HYDROXAMIC MANG KHUNG 2-OXOINDOLIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC Chuyên ngành : Hóa dược Mã số : 62720403 Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. Nguyễn Hải Nam HÀ NỘI, NĂM 2020 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu được sử dụng phân tích trong luận án có nguồn gốc rõ ràng. Các kết quả này chưa từng được công bố trong bất kỳ nghiên cứu nào khác. Nghiên cứu sinh Đỗ Thị Mai Dung LỜI CẢM ƠN Sau một thời gian thực hiện đề tài với nhiều nỗ lực và cố gắng, thời điểm hoàn thành luận án là lúc tôi xin phép được bày tỏ lòng biết ơn chân thành với những người đã dạy dỗ, hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian qua. Trước hết với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc nhất tôi xin bày tỏ lời cám ơn chân thành đến GS.TS. Nguyễn Hải Nam - Bộ môn Hóa Dược - trường Đại học Dược Hà Nội, người thầy đã trực tiếp hướng dẫn và tận tình chỉ bảo tôi trong thời gian thực hiện luận án này. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến các thầy giáo, cô giáo và các anh chị kỹ thuật viên của Bộ môn Hóa Dược - trường Đại học Dược Hà Nội, Khoa Hóa - Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Khoa Dược - Đại học Quốc gia Chungbuk - Hàn Quốc đã luôn giúp đỡ tạo điều kiện thuận lợi cho tôi thực hiện luận án tiến s ĩ. Cuối cùng tôi xin được gửi lời cám ơn sâu sắc đến chồng và gia đình thân yêu đã luôn động viên khích lệ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Hà Nội, ngày 20 tháng 2 năm 2020 Nghiên cứu sinh Đỗ Thị Mai Dung MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ ......................................................................................................................... 1 Chương 1. TỔNG QUAN..................................................................................................... 2 1.1. HISTON DEACETYLASE.........................................................................................2 1.1.1 Khái niệm ................................................................................................................2 1.1.2. Phân loại .................................................................................................................3 1.1.3. Cấu trúc các enzym histon deacetylase nhóm I, II và IV.................................4 1.2. CÁC CHẤT ỨC CHẾ HISTON DEACETYLASE.................................................8 1.2.1. Các acid hydroxamic ..........................................................................................12 1.2.2. Các benzamid.......................................................................................................32 1.2.3. Các peptid vòng...................................................................................................33 1.2.4. Các ceton ..............................................................................................................34 1.2.5. Các acid carboxylic.............................................................................................34 1.2.6. Các nhóm chất khác ............................................................................................35 1.3. PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP VÒNG TRIAZOL ................................................36 1.3.1. Xúc tác..................................................................................................................37 1.3.2. Phối tử...................................................................................................................38 1.4. PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP ACID HYDROXAMIC TỪ ESTER .................39 1.5. ĐỊNH HƯỚNG THIẾT KẾ CẤU TRÚC................................................................41 Chương 2. NGUYÊN LIỆU, TRANG THIẾT BỊ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................................................................ 43 2.1. NGUYÊN LIỆU..........................................................................................................43 2.2. THIẾT BỊ.....................................................................................................................43 2.3. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..............................................44 2.3.1. Nội dung nghiên cứu...........................................................................................44 2.3.2. Phương pháp nghiên cứu....................................................................................45 Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU............................................................................ 54 3.1. KẾT QUẢ DỰ ĐOÁN TƯƠNG TÁC, TỔNG HỢP VÀ KHẲNG ĐỊNH CẤU TRÚC CÁC CHẤT..................................................................................................54 3.1.1. Kết quả dự đoán tương tác của các chất với HDAC2.....................................54 3.1.2. Tổng hợp hóa học................................................................................................55 3.1.3. Kết quả phân tích dữ liệu phổ............................................................................80 3.2. KẾT QUẢ THỬ TÁC DỤNG ỨC CHẾ ENZYM, ĐỘC TÍNH TẾ BÀO VÀ DỰ ĐOÁN MỘT SỐ THÔNG SỐ DƯỢC ĐỘNG HỌC ........................................................107 3.2.1. Kết quả thử tác dụng ức chế HDAC ...............................................................107 3.2.2 Kết quả thử tác dụng độc tính trên một số dòng tế bào ung thư .................108 3.2.3. Kết quả thử tác dụng độc tính trên tế bào thường .........................................110 3.2.4. Kết quả dự đoán một số thông số dược động học .........................................110 Chương 4. BÀN LUẬN.....................................................................................................111 4.1. TỔNG HỢP HOÁ HỌC VÀ KHẲNG ĐỊNH CẤU TRÚC CỦA CÁC CHẤT111 4.1.1. Tổng hợp hóa học..............................................................................................111 4.1.2. Khẳng định cấu trúc ..........................................................................................115 4.2. HOẠT TÍNH SINH HỌC ........................................................................................125 4.2.1. Bàn luận hoạt tính sinh học của dãy dẫn chất Ia-g và IIa-g........................125 4.2.2. Bàn luận hoạt tính sinh học của dãy chất IIIa-g ...........................................129 4.2.3. Bàn luận hoạt tính sinh học của các dãy dẫn chất IVa-c, Va-g, VIa-g .....132 4.2.4. Bàn luận hoạt tính sinh học của các dãy dẫn chất VIIa-g và VIIIa-g .......136 4.2.5. Bàn luận hoạt tính sinh học của các dãy dẫn chất IXa-g và Xa-c ..............139 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .........................................................................................148 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO DANH MỤC PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa của từ (Từ gốc tiếng anh) ADME: Các thông số hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ (absorption, distribution, metabolism, and excretion) ADN: Acid deoxyribonucleic AR: Thụ thể androgen (androgen receptor) Arg: Agrinin BBB: Hàng rào máu não (brain blood barier) Cys : Cys tein C-Myc: Họ gen điều chỉnh và gen tiền ung thư logP: Hệ số phân bố phụ thuộc pH logD: Hệ số phân bố không phụ thuộc pH CHAP Peptid vòng chứa acid hydroxamic (Cyclo hydroxamic acid peptide) CuAAC: Phản ứng đóng vòng azid - alkyn có xúc tác Cu(I) (Copper(I)-catalyzed alkyne-azide cycloaddition) CTCL U lympho tế bào T ở da (cutaneous T cell lymphoma) CTPT Công thức phân tử DFT Lý thuyết phiếm hàm mật độ (density functional theory) DMF: Dimethylformamid DMSO: Dimethyl sulfoxid DNMT: Enzym ADN methyltransferase (DNA methyltransferase) E2F: Yếu tố phiên mã ở các tế bào nhân thật bậc cao (Eukaryotes transcription factors) EGFR: Thụ thể của yếu tố tăng trưởng biểu bì (epidermal growth factor receptor) ERα: Thụ thể estrogen alpha (estrogen receptor α) Gly: Glycin Glu: Acid glutamic HAT: Enzym histon acetyltransferase (histone acetyltransferase) HDAC: Enzym histon deacetylase (histone deacetylase) HIF-1α: Yếu tố cảm ứng sự giảm oxi máu 1- α (hypoxia-inducible factor 1- α) HMBC: Gắn kết dị hạt nhân qua nhiều liên kết (Heteronuclear multiple bond coherence) HMPT: Hexamethylphosphoramid HMT: Enzym histon methyl transferase (histone methyl transferase) HSP-90: Protein sốc nhiệt - 90 (heat sock protein - 90) HSQC: Tương quan lượng tử bội dị hạt nhân (Heteronuclear multiple quantum coherence) KLPT Khối lượng phân tử Ile: Isoleucin Ku70: Protein chỉnh sửa Ku70 (DNA repair protein Ku70) Leu: Leucin Lys : Lys in MDB: Protein gắn methyl (methyl-binding protein) MeCN: Acetonitril Met: Methionin MSin3: Protein mSin3 MW: Khối lượng phân tử (molecular weight) N-CoR: Chất đồng kìm hãm thụ thể trong nhân (nuclear receptor corepressor) NF-ĸB: Yếu tố kappa B trong nhân p53: Kháng thể chống khối u của tế bào p53 (cellular tumor antigen p53) PB: Tỷ lệ gắn kết protein (protein binding) PDB: Ngân hàng dữ liệu protein (protein data bank) Phe: Phenynalanin Pro: Prolin TPSA: Tổng diện tích bề mặt protein (total protein surface area) Rfx: Hồi lưu (Reflux) RMSD: Độ lệch căn quân bình phương (root mean square difference) RUNX3: Yếu tố phiên mã RUNX3 (transcription factor RUNX3) SAHA: Acid suberoylanilid hydroxamic Ser: Serin SMRT: Thụ thể của hóc môn retinoid hoặc thyroid (retinoid or thyroid-hormone receptors) Smad7: Protein Smad7 TEA: Triethylamin Tyr: Tyrosin UDP: Enzym glucuronosyltransferase Val: Valin VD: Thể tích phân bố (volume of distribution) VEGFR: Yếu tố tăng trưởng mạch nội mô (vascular endothelial growth factor) DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Danh mục các hóa chất sử dụng trong luận án ............................................ 43 Bảng 2.2: Bảng tỷ lệ các thành phần trong các dung dịch để định lượng tác dụng ức chế HDAC2 ........................................................................................................................ 51 Bảng 3.1: Bảng tổng kết năng lượng liên kết dự đoán của các cấu trúc thiết kế với HDAC2 .............................................................................................................................................. 54 Bảng 3.2: Dữ liệu phổ 2D NMR HMBC và HSQC của dẫn chất Ia. ......................... 81 Bảng 3.3: Dữ liệu phổ 2D HMBC và HSQC của dẫn chất VIIa. ............................... 96 Bảng 3.4: Dữ liệu phổ 2D HMBC và HSQC của dẫn chất IXa. ............................... 103 Bảng 4.1: Kết quả thử độc tính tế bào của dãy chất Ia-g và IIa-g ............................ 126 Bảng 4.2: Kết quả thử độc tính tế bào của dãy chất IIIa-g ........................................ 130 Bảng 4.3: Kết quả thử tác dụng ức chế enzym HDAC2 và độc tính tế bào của các dãy dẫn chất IVa-c, Va-g, VIa-g................................................................................... 132 Bảng 4.4: Kết quả dự đoán về độ tan và các thông số ADME của Va-f và VIc, VId ............................................................................................................................................ 136 Bảng 4.5: Kết quả thử tác dụng ức chế enzym HDAC2 và độc tính tế bào của các dãy dẫn chất VIIa-g, VIIIa-g ........................................................................................ 137 Bảng 4.6: Kết quả thử tác dụng ức chế HDAC2 và độc tính tế bào của các dãy dẫn chất IXa-g và Xa-c .......................................................................................................... 139 Bảng 4.7: Kết quả thử tác dụng ức chế các loại enzym HDAC khác nhau của Xc. 140 Bảng 4.8: Kết quả thử tác dụng độc tính trên tế bào thường của một số chất ......... 141 Bảng 4.9: Kết quả nghiên cứu docking của hai chất IXg và Xc với HDAC1, 2, 6 và 8 ......................................................................................................................................... 142 Bảng 4.10: Kết quả dự đoán một số thông số lý hóa và thông số dược động học của chất IXg và Xc ................................................................................................................. 144 DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Sơ đồ phản ứng đóng vòng click có xúc tác Cu(I) ..................................... 36 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổng hợp acid benzohydroxamic........................................................ 40 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ tổng hợp acid hydroxamic sử dụng cột Dowex 50.......................... 40 Sơ đồ 1.4: Sơ đồ tổng hợp acid hydroxamic từ một số ester có khả năng phản ứng mạnh .............................................................................................................................................. 40 Sơ đồ 1.5: Sơ đồ tổng hợp acid hydroxamic có thêm xúc tác KCN ........................... 41 Sơ đồ 1.6: Sơ đồ tổng hợp acid hydroxamic sử dụng sóng vi sóng ............................ 41 Sơ đồ 3.1. Sơ đồ tổng hợp dãy chất Ia-g ........................................................................ 55 Sơ đồ 3.2. Sơ đồ tổng hợp dãy chất IIa-g ...................................................................... 58 Sơ đồ 3.3. Sơ đồ tổng hợp dãy chất IIIa-g ..................................................................... 61 Sơ đồ 3.4. Sơ đồ tổng hợp các dãy chất IVa-c, Va-g, VIa-g, VIIa-g, VIIIa-g ........ 65 Sơ đồ 3.5. Sơ đồ tổng hợp dãy chất IXa-g ..................................................................... 75 Sơ đồ 3.6. Sơ đồ tổng hợp dãy chất Xa-c ....................................................................... 78 Sơ đồ 4.1. Cơ chế phản ứng alkyl hoá .......................................................................... 111 Sơ đồ 4.2. Cơ chế phản ứng azid hoá............................................................................ 112 Sơ đồ 4.3. Sơ đồ cơ chế phản ứng tạo acid hydroxamic từ ester............................... 114 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Hình 1.1: Hình biểu diễn cơ chế deacetyl hoá lysin của HDAC ................................... 2 Hình 1.2: Mô hình cấu trúc trung tâm hoạt động của HDAC2...................................... 4 Hình 1.3: Cấu trúc trung tâm hoạt động của HDAC8..................................................... 5 Hình 1.4: Hình ảnh bề mặt của các HDAC1, 2, 3 và 8 ................................................... 6 Hình 1.5: Cấu trúc vùng trung tâm hoạt động của HDAC6 và HDAC10 .................... 7 Hình 1.6: Cấu trúc 3 phần chính của các chất ức chế HDAC ......... ... , 27,86, 25,50, 24,88 c. R = 5-Cl 169,01, 162,38 142,72 ÷ 111,26 49,30, 34,82, 32,09, 29,43, 27,84, 25,48, 24,86 d. R = 5-Br 169,01, 162,26 142,56 ÷ 111,74 49,30, 34,80, 32,10, 29,44, 27,86, 25,48, 24,86 e. R = 5-CH3 168,99, 162,72 143,56 ÷ 109,37 49,26, 34,66, 32,10, 29,44, 27,86, 25,47, 24,86 20,46 (CH3) f. R = 5-OCH3 168,99, 162,61 155,21 ÷ 110,22 49,27, 34,70, 32,08, 29,44, 27,85, 25,47, 24,86 55,65 (OCH3) g. R = 7-Cl 169,03, 163,64 143,28 ÷ 114,80 49,25, 37,08, 32,13, 29,48, 27,88,25,44, 24,91 IX a. R = H 162,83, 162,56 143,43 ÷ 109,61 52,49, 34,66 b. R = 5-F 162,64 158,95 ÷ 110,64 52,47, 34,77 c. R = 5-Cl 166,56, 162,45 143,80 ÷ 111,22 52,50, 34,81 d. R = 5-Br 162,52, 162,35 142,56 ÷ 111,71 52,49, 34,79 e. R = 5-CH3 162,78 143,55 ÷ 109,36 52,45, 34,66 20,50 (CH3) f. R = 5-OCH3 162,67 155,24 ÷ 110,24 52,48, 34,71 55,67 (OCH3) g. R = 7-Cl 163,89, 162,54 143,89 ÷ 114,65 52,43, 37,02 X a. R = H 162,00 143,22 ÷ 109,92 52,50, 34,78 64,54 (NOCH3) b. R = 5-F 161,57, 158,72 156,82 ÷ 110,61 52,32, 34,74 64,43 (NOCH3) c. R = 5-Cl 161,62 143,15 ÷ 111,48 52,49, 34,91 64,83 (NOCH3) PL-9 Phụ lục 4.1: Phổ MS của chất 3.2a PL-10 Phụ lục 4.2: Phổ 1H-NMR của chất 3.2a Phụ lục 4.3: Phổ 1H-NMR của chất 3.2a PL-11 Phụ lục 5.1: Phổ IR của chất Ia Phụ lục 5.2: Phổ MS của chất Ia PL-12 Phụ lục 5.3: Phổ 1H-NM R của chất Ia Phụ lục 5.4: Phổ 13C-NM R của chất Ia PL-13 Phụ lục 5.5: Phổ HMBC của chất Ia Phụ lục 5.6: Phổ HSQC của chất Ia PL-14 Phụ lục 6.1: Phổ IR của chất Ib Phụ lục 6.2: Phổ MS của chất Ib PL-15 Phụ lục 6.3: Phổ 1H-NM R của chất Ib Phụ lục 6.4: Phổ 13C-NM R của chất Ib PL-16 Phụ lục 7.1: Phổ IR của chất Ic Phụ lục 7.2: Phổ MS của chất Ic PL-17 Phụ lục 7.3: Phổ 1H-NM R của chất Ic Phụ lục 7.4: Phổ 13C-NM R của chất Ic PL-18 Phụ lục 8.1: Phổ IR của chất Id Phụ lục 8.2: Phổ MS của chất Id PL-19 Phụ lục 8.3: Phổ 1H-NM R của chất Id Phụ lục 8.4: Phổ 13C-NM R của chất Id PL-20 Phụ lục 9.1: Phổ IR của chất Ie Phụ lục 9.2: Phổ MS của chất Ie PL-21 Phụ lục 9.3: Phổ 1H-NM R của chất Ie Phụ lục 9.4: Phổ 13C-NM R của chất Ie PL-22 Phụ lục 10.1: Phổ IR của chất If Phụ lục 10.2: Phổ MS của chất If PL-23 Phụ lục 10.3: Phổ 1H-NM R của chất If Phụ lục 10.4: Phổ 13C-NM R của chất If PL-24 Phụ lục 11.1: Phổ IR của chất Ig Phụ lục 11.2: Phổ MS của chất Ig PL-25 Phụ lục 11.3: Phổ 1H-NM R của chất Ig Phụ lục 11.4: Phổ 13C-NM R của chất Ig PL-26 Phụ lục 12.1: Phổ IR của chất IIa Phụ lục 12.2: Phổ MS của chất IIa PL-27 Phụ lục 12.3: Phổ 1H-NM R của chất IIa Phụ lục 12.4: Phổ 13C-NM R của chất IIa PL-28 Phụ lục 13.1: Phổ IR của chất IIb Phụ lục 13.2: Phổ MS của chất IIb PL-29 Phụ lục 13.3: Phổ 1H-NM R của chất IIb Phụ lục 13.4: Phổ 13C-NM R của chất IIb PL-30 Phụ lục 14.1: Phổ IR của chất IIc Phụ lục 14.2: Phổ MS của chất IIc PL-31 Phụ lục 14.3: Phổ 1H-NM R của chất IIc Phụ lục 14.4: Phổ 13C-NM R của chất IIc PL-32 Phụ lục 15.1: Phổ IR của chất IId Phụ lục 15.2: Phổ MS của chất IId Ten may: GX-PerkinElmer-USA Resolution : 4cm-1 BO MON HOA VAT LIEU-KHOA HOA-TRUONG DHKHTN Ten mau: Nguoi do : Phan Thi Tuyet Mai DT:09 76898472 36D 4000. 0 3600 3200 2800 2400 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 600. 0 0.0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 52. 0 cm -1 %T 3435 2942 2352 1723 1627 1604 1516 1466 1437 1333 1179 1095 1063 1014 981 900 850 809 729 704 689 646 633 PL-33 Phụ lục 15.3: Phổ 1H-NM R của chất IId Phụ lục 15.4: Phổ 13C-NM R của chất IId PL-34 Phụ lục 16.1: Phổ IR của chất IIe Phụ lục 16.2: Phổ MS của chất IIe PL-35 Phụ lục 16.3: Phổ 1H-NM R của chất IIe Phụ lục 16.4: Phổ 13C-NM R của chất IIe PL-36 Phụ lục 17.1: Phổ IR của chất IIf Phụ lục 17.2: Phổ MS của chất IIf Ten may: GX-PerkinElmer-USA Resolution: 4cm-1 BO MON HOA VAT LIEU-KHOA HOA-TRUONG DHKHTN Ten mau: Nguoi do : Phan Thi Tuyet Mai DT:0976898472 36G 4000.0 3600 3200 2800 2400 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 600.0 0.0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70.0 cm-1 %T 34 13 32 14 29 42 23 51 16 99 16 17 15 95 14 78 13 48 12 92 12 30 11 86 11 64 11 34 10 96 10 48 10 18 98 4 90 7 87 5 83 1 81 1 74 2 64 7 63 2 30 18 PL-37 Phụ lục 17.3: Phổ 1H-NM R của chất IIf Phụ lục 17.4: Phổ 13C-NM R của chất IIf PL-38 Phụ lục 18.1: Phổ IR của chất IIg Phụ lục 18.2: Phổ MS của chất IIg Ten may: GX-Perkin Elmer-USA Reso lution : 4cm-1 BO MON HOA VAT LIEU-KHOA HOA-TRUONG DHKHTN Ten mau: Nguoi do : Phan Thi Tuyet Mai DT:0976 89 84 72 36 H 4000. 0 3600 3200 2800 2400 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 600. 0 0.0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100. 0 cm -1 %T 3307 2938 1722 1662 1624 1601 1514 1470 1442 1421 1373 1343 1176 1143 1104 1080 1051 1021 985 909 859 835 794 727 714 649 633 3204 3018 PL-39 Phụ lục 18.3: Phổ 1H-NM R của chất IIg Phụ lục 18.4: Phổ 13C-NM R của chất IIg PL-40 Phụ lục 19.1: Phổ IR của chất IIIa Phụ lục 19.2: Phổ MS của chất IIIa PL-41 Phụ lục 19.3: Phổ 1H-NM R của chất IIIa Phụ lục 19.4: Phổ 13C-NM R của chất IIIa PL-42 Phụ lục 20.1: Phổ IR của chất IIIb Phụ lục 20.2: Phổ MS của chất IIIb PL-43 Phụ lục 20.3: Phổ 1H-NM R của chất IIIb Phụ lục 20.4: Phổ 13C-NM R của chất IIIb PL-44 Phụ lục 21.1: Phổ IR của chất IIIc Phụ lục 21.2: Phổ MS của chất IIIc PL-45 Phụ lục 21.3: Phổ 1H-NM R của chất IIIc Phụ lục 21.4: Phổ 13C-NM R của chất IIIc PL-46 Phụ lục 22.1: Phổ IR của chất IIId Phụ lục 22.2: Phổ MS của chất IIId PL-47 Phụ lục 22.3: Phổ 1H-NM R của chất IIId Phụ lục 22.4: Phổ 13C-NM R của chất IIId PL-48 Phụ lục 23.1: Phổ IR của chất IIIe Phụ lục 23.2: Phổ MS của chất IIIe PL-49 Phụ lục 23.3: Phổ 1H-NM R của chất IIIe Phụ lục 23.4: Phổ 13C-NM R của chất IIIe PL-50 Phụ lục 24.1: Phổ IR của chất IIIf Phụ lục 24.2: Phổ MS của chất IIIf PL-51 Phụ lục 24.3: Phổ 1H-NM R của chất IIIf Phụ lục 24.4: Phổ 13C-NM R của chất IIIf PL-52 Phụ lục 25.1: Phổ IR của chất IIIg Phụ lục 25.2: Phổ MS của chất IIIg PL-53 Phụ lục 25.3: Phổ 1H-NM R của chất IIIg Phụ lục 25.4: Phổ 13C-NM R của chất IIIg PL-54 Phụ lục 26.1: Phổ IR của chất IVa Phụ lục 26.2: Phổ MS của chất IVa PL-55 Phụ lục 26.3: Phổ 1H-NM R của chất IVa Phụ lục 26.4: Phổ 13C-NM R của chất IVa PL-56 Phụ lục 27.1: Phổ IR của chất IVb Phụ lục 27.2: Phổ MS của chất IVb PL-57 Phụ lục 27.3: Phổ 1H-NM R của chất IVb Phụ lục 27.4: Phổ 13C-NM R của chất IVb PL-58 Phụ lục 28.1: Phổ IR của chất IVc Phụ lục 28.2: Phổ MS của chất IVc PL-59 Phụ lục 28.3: Phổ 1H-NM R của chất IVc Phụ lục 28.4: Phổ 13C-NM R của chất IVc PL-60 Phụ lục 29.1: Phổ IR của chất Va Phụ lục 29.2: Phổ MS của chất Va PL-61 Phụ lục 29.3: Phổ 1H-NM R của chất Va Phụ lục 29.4: Phổ 13C-NM R của chất Va PL-62 Phụ lục 30.1: Phổ IR của chất Vb Phụ lục 30.2: Phổ MS của chất Vb PL-63 Phụ lục 30.3: Phổ 1H-NM R của chất Vb Phụ lục 30.4: Phổ 13C-NM R của chất Vb PL-64 Phụ lục 31.1: Phổ IR của chất Vc Phụ lục 31.2: Phổ MS của chất Vc PL-65 Phụ lục 31.3: Phổ 1H-NM R của chất Vc Phụ lục 31.4: Phổ 13C-NM R của chất Vc PL-66 Phụ lục 32.1: Phổ IR của chất Vd Phụ lục 32.2: Phổ MS của chất Vd PL-67 Phụ lục 32.3: Phổ 1H-NM R của chất Vd Phụ lục 32.4: Phổ 13C-NM R của chất Vd PL-68 Phụ lục 33.1: Phổ IR của chất Ve Phụ lục 33.2: Phổ MS của chất Ve PL-69 Phụ lục 33.3: Phổ 1H-NM R của chất Ve Phụ lục 33.4: Phổ 13C-NM R của chất Ve PL-70 Phụ lục 34.1: Phổ IR của chất Vf Phụ lục 34.2: Phổ MS của chất Vf PL-71 Phụ lục 34.3: Phổ 1H-NM R của chất Vf Phụ lục 34.4: Phổ 13C-NM R của chất Vf PL-72 Phụ lục 35.1: Phổ IR của chất Vg Phụ lục 35.2: Phổ MS của chất Vg PL-73 Phụ lục 35.3: Phổ 1H-NM R của chất Vg Phụ lục 35.4: Phổ 13C-NM R của chất Vg PL-74 Phụ lục 36.1: Phổ IR của chất VIa Phụ lục 36.2: Phổ MS của chất VIa PL-75 Phụ lục 36.3: Phổ 1H-NM R của chất VIa Phụ lục 36.4: Phổ 13C-NM R của chất VIa PL-76 Phụ lục 37.1: Phổ IR của chất VIb Phụ lục 37.2: Phổ MS của chất VIb PL-77 Phụ lục 37.3: Phổ 1H-NM R của chất VIb Phụ lục 73.4: Phổ 13C-NM R của chất VIb PL-78 Phụ lục 38.1: Phổ IR của chất VIc Phụ lục 38.2: Phổ MS của chất VIc PL-79 Phụ lục 38.3: Phổ 1H-NM R của chất VIc Phụ lục 38.4: Phổ 13C-NM R của chất VIc PL-80 Phụ lục 39.1: Phổ IR của chất VId Phụ lục 39.2: Phổ MS của chất VId PL-81 Phụ lục 39.3: Phổ 1H-NM R của chất VId Phụ lục 39.4: Phổ 13C-NM R của chất VId PL-82 Phụ lục 40.1: Phổ IR của chất VIe Phụ lục 40.2: Phổ MS của chất VIe PL-83 Phụ lục 40.3: Phổ 1H-NM R của chất VIe Phụ lục 40.4: Phổ 13C-NM R của chất VIe PL-84 Phụ lục 41.1: Phổ IR của chất VIf Phụ lục 41.2: Phổ MS của chất VIf PL-85 Phụ lục 41.3: Phổ 1H-NM R của chất VIf Phụ lục 41.4: Phổ 13C-NM R của chất VIf PL-86 Phụ lục 42.1: Phổ IR của chất VIg Phụ lục 41.2: Phổ MS của chất VIg PL-87 Phụ lục 42.3: Phổ 1H-NM R của chất VIg Phụ lục 42.4: Phổ 13C-NM R của chất VIg PL-88 Phụ lục 43.1: Phổ IR của chất VIIa Phụ lục 43.2: Phổ MS của chất VIIa PL-89 Phụ lục 43.3: Phổ 1H-NM R của chất VIIa Phụ lục 43.4: Phổ 13C-NM R của chất VIIa PL-90 Phụ lục 43.5: Phổ HM BC của chất VIIa Phụ lục 43.6: Phổ HSQC của chất VIIa PL-91 Phụ lục 44.1: Phổ IR của chất VIIb Phụ lục 44.2: Phổ MS của chất VIIb PL-92 Phụ lục 44.3: Phổ 1H-NM R của chất VIIb Phụ lục 44.4: Phổ 13C-NM R của chất VIIb PL-93 Phụ lục 45.1: Phổ IR của chất VIIc Phụ lục 45.2: Phổ MS của chất VIIc PL-94 Phụ lục 45.3: Phổ 1H-NM R của chất VIIc Phụ lục 45.4: Phổ 13C-NM R của chất VIIc PL-95 Phụ lục 46.1: Phổ IR của chất VIId Phụ lục 46.2: Phổ MS của chất VIId PL-96 Phụ lục 46.3: Phổ 1H-NM R của chất VIId Phụ lục 46.4: Phổ 13C-NM R của chất VIId PL-97 Phụ lục 47.1: Phổ IR của chất VIIe Phụ lục 47.2: Phổ MS của chất VIIe PL-98 Phụ lục 47.3: Phổ 1H-NM R của chất VIIe Phụ lục 47.4: Phổ 13C-NM R của chất VIIe PL-99 Phụ lục 48.1: Phổ IR của chất VIIf Phụ lục 48.2: Phổ MS của chất VIIf PL-100 Phụ lục 48.3: Phổ 1H-NM R của chất VIIf Phụ lục 48.4: Phổ 13C-NM R của chất VIIf PL-101 Phụ lục 49.1: Phổ IR của chất VIIg Phụ lục 49.2: Phổ MS của chất VIIg PL-102 Phụ lục 49.3: Phổ 1H-NM R của chất VIIg Phụ lục 49.4: Phổ 13C-NM R của chất VIIg PL-103 Phụ lục 50.1: Phổ IR của chất VIIIa Phụ lục 50.2: Phổ MS của chất VIIIa PL-104 Phụ lục 50.3: Phổ 1H-NM R của chất VIIIa Phụ lục 50.4: Phổ 13C-NM R của chất VIIIa PL-105 Phụ lục 51.1: Phổ IR của chất VIIIb Phụ lục 51.2: Phổ MS của chất VIIIb PL-106 Phụ lục 51.3: Phổ 1H-NM R của chất VIIIb Phụ lục 51.4: Phổ 13C-NM R của chất VIIIb PL-107 Phụ lục 52.1: Phổ IR của chất VIIIc Phụ lục 52.2: Phổ MS của chất VIIIc PL-108 Phụ lục 52.3: Phổ 1H-NM R của chất VIIIc Phụ lục 52.4: Phổ 13C-NM R của chất VIIIc PL-109 Phụ lục 53.1: Phổ IR của chất VIIId Phụ lục 53.2: Phổ MS của chất VIIId PL-110 Phụ lục 53.3: Phổ 1H-NM R của chất VIIId Phụ lục 53.4: Phổ 13C-NM R của chất VIIId PL-111 Phụ lục 54.1: Phổ IR của chất VIIIe Phụ lục 54.2: Phổ MS của chất VIIIe PL-112 Phụ lục 54.3: Phổ 1H-NM R của chất VIIIe Phụ lục 54.4: Phổ 13C-NM R của chất VIIIe PL-113 Phụ lục 55.1: Phổ IR của chất VIIIf Phụ lục 55.2: Phổ MS của chất VIIIf PL-114 Phụ lục 55.3: Phổ 1H-NM R của chất VIIIf Phụ lục 55.4: Phổ 13C-NM R của chất VIIIf PL-115 Phụ lục 56.1: Phổ IR của chất VIIIg Phụ lục 56.2: Phổ MS của chất VIIIg PL-116 Phụ lục 56.3: Phổ 1H-NM R của chất VIIIg Phụ lục 56.4: Phổ 13C-NM R của chất VIIIg PL-117 Phụ lục 57.1: Phổ MS của chất 3.7 Phụ lục 57.2: Phổ 1H-NM R của chất 3.7 PL-118 Phụ lục 57.3: Phổ 13C-NM R của chất 3.7 Phụ lục 58.1: Phổ MS của chất 3.24 PL-119 Phụ lục 58.2: Phổ 1H-NM R của chất 3.24 Phụ lục 58.3: Phổ 13C-NM R của chất 3.24 PL-120 Phụ lục 59.1: Phổ MS của chất 3.25a Phụ lục 59.2: Phổ 1H-NM R của chất 3.25a PL-121 Phụ lục 59.3: Phổ 13C-NM R của chất 3.25a PL-122 Phụ lục 60.1: Phổ IR của chất IXa Phụ lục 60.2: Phổ MS của chất IXa PL-123 Phụ lục 60.3: Phổ 1H-NM R của chất IXa Phụ lục 60.4: Phổ 13C-NM R của chất IXa PL-124 Phụ lục 60.5: Phổ HM BC của chất IXa Phụ lục 60.6: Phổ HSQC của chất IXa PL-125 Phụ lục 61.1: Phổ IR của chất IXb Phụ lục 61.2: Phổ MS của chất IXb PL-126 Phụ lục 61.3: Phổ 1H-NM R của chất IXb Phụ lục 61.4: Phổ 13C-NM R của chất IXb PL-127 Phụ lục 62.1: Phổ IR của chất IXc Phụ lục 62.2: Phổ MS của chất IXc PL-128 Phụ lục 62.3: Phổ 1H-NM R của chất IXc Phụ lục 62.4: Phổ 13C-NM R của chất IXc PL-129 Phụ lục 63.1: Phổ IR của chất IXd Phụ lục 63.2: Phổ MS của chất IXd PL-130 Phụ lục 63.3: Phổ 1H-NM R của chất IXd Phụ lục 63.4: Phổ 13C-NM R của chất IXd PL-131 Phụ lục 64.1: Phổ IR của chất IXe Phụ lục 64.2: Phổ MS của chất IXe PL-132 Phụ lục 64.3: Phổ 1H-NM R của chất IXe Phụ lục 64.4: Phổ 13C-NM R của chất IXe PL-133 Phụ lục 65.1: Phổ IR của chất IXf Phụ lục 65.2: Phổ MS của chất IXf PL-134 Phụ lục 65.3: Phổ 1H-NM R của chất IXf Phụ lục 65.4: Phổ 13C-NM R của chất IXf PL-135 Phụ lục 66.1: Phổ IR của chất IXg Phụ lục 66.2: Phổ MS của chất IXg PL-136 Phụ lục 66.3: Phổ 1H-NM R của chất IXg Phụ lục 66.4: Phổ 13C-NM R của chất IXg PL-137 Phụ lục 67.1: Phổ IR của chất Xa Phụ lục 67.2: Phổ MS của chất Xa PL-138 Phụ lục 67.3: Phổ 1H-NM R của chất Xa Phụ lục 67.4: Phổ 13C-NM R của chất Xa PL-139 Phụ lục 68.1: Phổ IR của chất Xb Phụ lục 68.2: Phổ MS của chất Xb PL-140 Phụ lục 68.3: Phổ 1H-NM R của chất Xb Phụ lục 68.4: Phổ 13C-NM R của chất Xb PL-141 Phụ lục 69.1: Phổ IR của chất Xc Phụ lục 69.2: Phổ MS của chất Xc PL-142 Phụ lục 69.3: Phổ 1H-NM R của chất Xc Phụ lục 69.4: Phổ 13C-NM R của chất Xc PL-143 Ghi chú: Dãy Ia-g tương ứng với dãy chất 35a-h Phụ lục 70: Giấy chứng nhận kết quả hoạt tính sinh học của các chất Ia-g PL-144 Ghi chú: Dãy IIa-g tương ứng với 36a-h Phụ lục 71: Giấy chứng nhận kết quả hoạt tính sinh học của các chất IIa-g PL-145 Ghi chú: Dãy IIIa-g tương ứng với 40a-h Phụ lục 72. Giấy chứng nhận kết quả hoạt tính sinh học của các chất IIIa-g PL-146 Ghi chú: Dãy IXa-g tương ứng với 56a-h, Va-g tương ứng với 48a-h Phụ lục 73: Giấy chứng nhận kết quả hoạt tính sinh học của các chất Va-g, IXa-g PL-147 Ghi chú: Dãy IVa-c tương ứng với 47a-c, VIa-g tương ứng với 49a-h Phụ lục 74: Giấy chứng nhận kết quả hoạt tính sinh học của các chất IVa-c, VIa-g PL-148 Ghi chú: Dãy Xa-c tương ứng với 50a-c, VIIa-g tương ứng với 51a-h, VIIIa-g tương ứng với 52a-h Phụ lục 75: Giấy chứng nhận kết quả hoạt tính sinh học của các chất VIIa-g, VIIIa-g, Xa-c
File đính kèm:
- luan_an_tong_hop_va_thu_tac_dung_sinh_hoc_cua_mot_so_acid_hy.pdf
- 3. Thong tin moi-Tieng Viet.pdf
- 4. Thong tin moi-Tieng Anh.pdf
- 5. Trich yeu - Tieng Viet.pdf
- 6. Trich yeu - Tieng Anh.pdf
- tom tat luan an co bia.pdf