Luận án Ứng dụng chỉ thị phân tử chọn tạo các dòng đậu tương kháng bệnh gỉ sắt (phakopsora pachyrhizi sydow)

Đậu tƣơng (Glycine max L. Merill) là cây công nghiệp ngắn ngày có giá

trị kinh tế và chiếm vị trí quan trọng trong cơ cấu cây trồng ở nƣớc ta. Sản phầm

hạt đậu tƣơng đƣợc dùng làm thức ăn cho ngƣời và gia súc, dùng để chế biến dầu

thực vật. Ngoài ra, đậu tƣơng còn là cây trồng lý tƣởng trong công thức luân

canh, che phủ đất, chống xói mòn, có khả năng cố định đạm nên làm tăng độ phì

cho đất. Vì vậy, từ lâu việc trồng đậu tƣơng đã đƣợc quan tâm và phát triển mạnh

ở nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam. Tuy nhiên, trong những

năm gần đây ngành sản xuất đậu tƣơng ở nƣớc ta bị giảm về cả diện tích và sản

lƣợng, vì thế đã không đáp ứng đƣợc nhu cầu của xã hội, nhiều năm qua nƣớc ta

phải nhập khẩu đậu tƣơng với số lƣợng lớn. Một trong những nguyên nhân dẫn

đến ngành sản xuất đậu tƣơng của nƣớc ta kém phát triển là do chƣa có giống tốt,

nhiều giống trồng hiện nay có năng suất rất thấp chỉ đạt 1,5 - 2 tấn/ha trong khi

đó trên thế giới đã đạt ngƣỡng 2,5 – 3 tấn/ha (FAO, 2017). Trong đó, phần lớn

các giống có khả năng chống chịu với sâu bệnh, đặc biệt là bệnh gỉ sắt kém.

pdf 144 trang dienloan 5240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Ứng dụng chỉ thị phân tử chọn tạo các dòng đậu tương kháng bệnh gỉ sắt (phakopsora pachyrhizi sydow)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Ứng dụng chỉ thị phân tử chọn tạo các dòng đậu tương kháng bệnh gỉ sắt (phakopsora pachyrhizi sydow)

Luận án Ứng dụng chỉ thị phân tử chọn tạo các dòng đậu tương kháng bệnh gỉ sắt (phakopsora pachyrhizi sydow)
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
NGUYỄN VĂN KHỞI 
ỨNG DỤNG CHỈ THỊ PHÂN TỬ CHỌN TẠO 
CÁC DÒNG ĐẬU TƯƠNG KHÁNG BỆNH GỈ SẮT 
(Phakopsora pachyrhizi Sydow) 
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP – 2018 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
NGUYỄN VĂN KHỞI 
ỨNG DỤNG CHỈ THỊ PHÂN TỬ CHỌN TẠO 
CÁC DÒNG ĐẬU TƯƠNG KHÁNG BỆNH GỈ SẮT 
(Phakopsora pachyrhizi Sydow) 
Chuyên ngành: Di truyền và chọn giống cây trồng 
Mã số: 9 62 01 11 
Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. Phan Hữu Tôn 
 TS. Nguyễn Thanh Tuấn 
HÀ NỘI – 2018 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên 
cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng sử dụng bảo vệ 
để lấy bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc cám 
ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc ghi rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày....... tháng.......năm 2018 
Tác giả luận án 
Nguyễn Văn Khởi 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận 
đƣợc sự hƣớng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn 
bè, đồng nghiệp và gia đình. 
Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi đƣợc bày tỏ lòng kính trọng và biết 
ơn sâu sắc tới GS.TS. Phan Hữu Tôn và TS. Nguyễn Thanh Tuấn đã tận tình hƣớng dẫn, 
dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập, 
nghiên cứu hoàn thành luận án này. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, 
Bộ môn Di truyền và chọn giống cây trồng, Khoa Nông học – Học viện Nông nghiệp 
Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành 
luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo Viện Cây lƣơng thực và Cây thực 
phẩm, các đồng nghiệp thuộc Bộ môn Công nghệ Sinh học, Viện Cây lƣơng thực và 
Cây thực phẩm đã tạo điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện các thí 
nghiệm của luận án. 
Xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè đã tạo mọi điều kiện thuận lợi, giúp đỡ 
và động viên, khuyến khích tôi trong suốt quá trình hoàn thành luận án. 
 Tác giả luận án 
 Nguyễn Văn Khởi 
iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan i 
Lời cảm ơn ii 
Mục lục iii 
Danh mục các chữ viết tắt vi 
Danh mục các bảng vii 
Danh mục các hình x 
Trích yếu của luận án xi 
Thesis abstract xiii 
PHẦN 1. MỞ ĐẦU 1 
1.1. Tính cấp thiết của đề tài 1 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu 2 
1.3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 2 
1.4. Tính mới và những đóng góp của luận án 3 
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 3 
PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU 4 
2.1. Tình hình sản xuất đậu tƣơng 4 
2.1.1. Tình hình sản xuất trên thế giới 4 
2.1.2. Tình hình sản xuất đậu tƣơng ở Việt Nam 5 
2.1.3. Một số yếu tố hạn chế sản xuất đậu tƣơng ở Việt Nam 6 
2.2. Bệnh gỉ sắt, phân bố và tầm quan trọng 6 
2.2.1. Triệu chứng bệnh 6 
2.2.2. Phạm vi và tác hại của bệnh gỉ sắt 8 
2.2.3. Tƣơng tác ký chủ - thể gây bệnh 9 
2.2.4. Đa dạng và tính biến chủng của nấm Phakopsora pachyrhizi Sydow 9 
2.2.5. Các phƣơng pháp đánh giá bệnh 13 
2.3. Đánh giá nguồn gen đậu tƣơng 15 
2.4. Di truyền tính kháng bệnh gỉ sắt ở đậu tƣơng và chỉ thị phân tử liên kết 18 
2.4.1. Di truyền tính kháng và hiệu lực kháng của các gen 18 
2.4.2. Chỉ thị phân tử liên kết với gen kháng bệnh gỉ sắt ở đậu tƣơng 21 
iv 
2.5. Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống cây trồng 24 
2.5.1. Chỉ thị phân tử ADN 24 
2.5.2. Ứng dụng chỉ thị phân tử ADN trong chọn tạo giống cây trồng 26 
2.6. Một số thành tựu trong chọn tạo giống đậu tƣơng kháng bệnh gỉ sắt 30 
PHẦN 3. VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 33 
3.1. Địa điểm nghiên cứu 33 
3.2. Thời gian nghiên cứu 33 
3.3. Vật liệu nghiên cứu 33 
3.4. Nội dung nghiên cứu 36 
3.4.1. Nội dung 1. Đánh giá vật liệu khởi đầu phục vụ công tác lai tạo và chọn 
lọc các dòng đậu tƣơng năng suất cao, kháng bệnh gỉ sắt 36 
3.4.2. Nội dung 2. Lựa chọn chỉ thị phân tử ADN liên kết chặt với gen kháng 
bệnh gỉ sắt ở đậu tƣơng 36 
3.4.3. Nội dung 3. Lai tạo và chọn lọc dòng đậu tƣơng kháng bệnh gỉ sắt 36 
3.5. Phƣơng pháp nghiên cứu 37 
3.5.1. Đánh giá vật liệu khởi đầu phục vụ công tác lai tạo và chọn lọc các dòng 
đậu tƣơng năng suất cao, kháng bệnh gỉ sắt 37 
3.5.2. Lựa chọn chỉ thị phân tử liên kết chặt với gen kháng bệnh gỉ sắt 42 
3.5.3. Lai tạo và chọn lọc dòng đậu tƣơng kháng bệnh gỉ sắt 43 
3.5.4. Phƣơng pháp xử lý số liệu 46 
PHẦN 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 47 
4.1. Kết quả đánh giá vật liệu khởi đầu phục vụ công tác lai tạo và chọn lọc 
dòng đậu tƣơng năng suất cao, kháng bệnh gỉ sắt 47 
4.1.1. Đặc điểm hình thái, nông sinh học và năng suất các mẫu giống đậu tƣơng 47 
4.1.2. Phát hiện nguồn gen đậu tƣơng kháng gỉ sắt bằng chỉ thị phân tử ADN 59 
4.1.3. Xác định gen kháng hữu hiệu với bệnh gỉ sắt đậu tƣơng Việt Nam 63 
4.1.4. Lựa chọn bố mẹ trong định hƣớng lai tạo 66 
4.2. Kết quả lựa chọn chỉ thị phân tử liên kết với gen quy định tính kháng 67 
4.2.1. Đa hình các mẫu giống đậu tƣơng sử dụng chỉ thị phân tử liên kết với gen 
quy định tính kháng bệnh gỉ sắt 68 
4.2.2. Xác định độ liên kết giữa chỉ thị phân tử ADN với gen kháng gỉ sắt 69 
4.3. Lai tạo và chọn lọc dòng đậu tƣơng theo mục tiêu 71 
v 
4.3.1. Thiết lập các tổ hợp lai đậu tƣơng theo mục tiêu 72 
4.3.2. Kết quả chọn tạo dòng đậu tƣơng kháng bệnh gỉ sắt ứng dụng MAS 73 
4.3.3. Kết quả lai backcross và chọn lọc MABC 91 
PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 97 
5.1. Kết luận 97 
5.2. Đề nghị 98 
Danh mục các công trình đã công bố có liên quan đến luận án 99 
Tài liệu tham khảo 100 
Phụ lục 116 
vi 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ 
ADN Axit desoxiribonucleic 
AFLP Amplified Fragments Length Polymorphism 
(Đa hình chiều dài các đoạn ADN nhân bản chọn lọc) 
AUDPC Area Under Disease Progess Curve 
(Chỉ số nhiễm bệnh tích lũy theo thời gian) 
BNN&PTNT Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 
bp Base pair (Cặp nucleotide) 
cM Centi Morgarn (Đơn vị chiều dài bản đồ di truyền) 
CTAB Cetyltrimethylammonium bromide 
CTP Cây thực phẩm 
dNTPs Deoxynucleotide Triphosphates 
Đ/c Đối chứng 
FAO Food and Agriculte Organization of the United Nations 
(Tổ chức Lƣơng thực và Nông nghiệp Liên hiệp quốc) 
MABC Marker Assisted Backcrossing (Lai lại nhờ chỉ thị phân tử) 
MAS Marker Assisted Selection (Chọn lọc nhờ chỉ thị phân tử) 
NST Nhiễm sắc thể 
KL Khối lƣợng 
KKN Khảo kiểm nghiệm 
PCR Polymerase Chain Reaction (Phản ứng chuỗi trùng hợp) 
TCN Tiêu chuẩn ngành 
TGST Thời gian sinh trƣởng 
RAPD Random Amplified Polymophic DNA 
(Đa hình các đoạn ADN khuếch đại ngẫu nhiên) 
RFLP Restriction Fragment Length Polymorphism 
(Đa hình chiều dài các đoạn phân cắt giới hạn) 
SNP Single Nucleotide Polymorphism (Đa hình các Nucleotide đơn) 
SSR Simple Sequence Repeats (Những trình tự lặp lại đơn giản) 
STS Sequence Tagged Site (Vị trí trình tự đƣợc đánh dấu) 
WVRDC World Vegetable Research Development Center 
(Trung tâm nghiên cứu và phát triển rau màu thế giới) 
vii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
TT Tên bảng Trang 
2.1. Tình hình sản xuất đậu tƣơng trên thế giới qua một số năm 4 
2.2. Tình hình sản xuất đậu tƣơng ở Việt Nam qua một số năm 5 
2.3. Chủng Phakopsora pachyrhizi phân lập đƣợc ở một số quốc gia 11 
2.4. Nguồn gen đậu tƣơng kháng bệnh gỉ sắt châu Á (ASR) đƣợc công bố 17 
2.5. Chỉ thị phân tử liên kết với gen kháng bệnh gỉ sắt đậu tƣơng đã đƣợc 
công bố 22 
3.1. Danh sách các mẫu giống đậu tƣơng nghiên cứu 34 
3.2. Danh sách chỉ thị phân tử liên kết gen kháng gỉ sắt ở đậu tƣơng 35 
3.3. Danh sách mẫu nấm gỉ sắt phân lập sử dụng lây nhiễm nhân tạo 36 
4.1. Phân nhóm theo đặc điểm hình thái các mẫu giống đậu tƣơng tại Viện 
Cây lƣơng thực và Cây thực phẩm 48 
4.2. Phân nhóm theo các chỉ tiêu sinh trƣởng và phát triển các mẫu giống đậu 
tƣơng vụ xuân 2013, tại Viện Cây lƣơng thực và Cây thực phẩm 50 
4.3. Phân nhóm theo khối lƣợng 1000 hạt các mẫu giống đậu tƣơng vụ Xuân 
2013 tại Viện Cây lƣơng thực và Cây thực phẩm 55 
4.4. Chất lƣợng hạt các mẫu giống đậu tƣơng vụ Xuân 2013 tại Viện Cây 
lƣơng thực và Cây thực phẩm 58 
4.5. Kết quả phát hiện gen kháng bệnh gỉ sắt bằng ứng dụng chỉ thị phân tử 
ADN vụ Xuân 2013 tại Viện Cây lƣơng thực và Cây thực phẩm 61 
4.6. Kết quả đánh giá tính kháng/nhiễm bệnh gỉ sắt bằng nhiễm bệnh nhân tạo 
năm 2013 tại Từ Liêm, Hà Nội 62 
4.7. Phản ứng với bệnh gỉ sắt của các mẫu giống đậu tƣơng vật liệu mang 
gen kháng 64 
4.8. Mẫu giống đậu tƣơng bố mẹ lai tạo có nông sinh học tốt năng suất cao 66 
4.9. Mẫu giống đậu tƣơng bố mẹ lai tạo kháng bệnh gỉ sắt 67 
4.10. Phân ly kiểu gen kháng xác định bằng chỉ thị phân tử ở thế hệ F2 70 
4.11. Kết quả phân tích kiểu gen kháng bằng chỉ thị phân tử kết hợp với đánh 
giá kiểu hình bằng nhiễm bệnh nhân tạo trên quần thể phân ly F2 70 
4.12. Một số kết quả xác định chỉ thị phân tử liên kết với gen kháng gỉ sắt đậu 
tƣơng đã đƣợc công bố 71 
viii 
4.13. Các tổ hợp lai đậu tƣơng đƣợc thiết lập vụ xuân 2013 và xuân 2014 tại 
Viện Cây lƣơng thực và Cây thực phẩm 72 
4.14. Kết quả chọn cá thể F2 tốt mang gen kháng từ các tổ hợp lai tại Viện Cây 
lƣơng thực và Cây thực phẩm vụ Thu Đông 2013 73 
4.15. Kết quả chọn lọc vƣờn dòng đậu tƣơng kháng bệnh gỉ sắt thế hệ F3, F4 
tại Viện Cây lƣơng thực và Cây thực phẩm vụ Xuân và Hè 2014 74 
4.16. Kết quả chọn lọc vƣờn dòng đậu tƣơng kháng bệnh gỉ sắt thế hệ F5 tại 
Viện Cây lƣơng thực và Cây thực phẩm vụ Thu Đông 2014 75 
4.17. Đặc điểm hình thái dòng đậu tƣơng chọn lọc vụ Xuân 2015 tại Viện Cây 
lƣơng thực và Cây thực phẩm 77 
4.18. Đặc điểm sinh trƣởng, phát triển và chống chịu các dòng chọn lọc Xuân 
2015 tại Viện Cây lƣơng thực và Cây thực phẩm 78 
4.19. Năng suất và yếu tố cấu thành các dòng đậu tƣơng chọn lọc Xuân 2015 
tại Viện Cây lƣơng thực và Cây thực phẩm 79 
4.20. Kết quả kiểm tra lại gen mục tiêu các dòng triển vọng thế hệ F7 vụ Hè 
2015 tại Viện Cây lƣơng thực và Cây thực phẩm 81 
4.21. Đánh giá kiểu hình kháng bệnh gỉ sắt các dòng đậu tƣơng triển vọng Hè 
2015 tại Viện Cây lƣơng thực và Cây thực phẩm 82 
4.22. Đặc điểm hình thái các dòng đậu tƣơng triển vọng Hè 2015 tại Viện Cây 
lƣơng thực và Cây thực phẩm 84 
4.23. Đặc điểm nông sinh học các dòng đậu tƣơng triển vọng Hè 2015 tại Viện 
Cây lƣơng thực và Cây thực phẩm 84 
4.24. Mức độ nhiễm sâu bệnh đồng ruộng của các dòng đậu tƣơng triển vọng 
Hè 2015 tại Viện Cây lƣơng thực và Cây thực phẩm 85 
4.25. Năng suất và các yếu tố cấu thành các dòng đậu tƣơng triển vọng Hè 
2015 tại Viện Cây lƣơng thực và Cây thực phẩm 86 
4.26. Một số đặc điểm chính 2 giống đậu tƣơng Đ9 và Đ10 vụ Thu Đông 2015 
và Xuân 2016 tại Viện Cây lƣơng thực và Cây thực phẩm 87 
4.27. Một số đặc điểm hình thái các giống đậu tƣơng khảo nghiệm 88 
4.28. Đặc điểm sinh trƣởng phát triển các giống đậu tƣơng khảo nghiệm vụ 
đông 2015 và xuân 2016 88 
ix 
4.29. Khả năng chống chịu sâu bệnh đồng ruộng các giống đậu tƣơng khảo 
nghiệm vụ đông 2015 và xuân 2016 89 
4.30. Yếu tố cấu thành năng suất các giống đậu tƣơng khảo nghiệm vụ đông 
2015 và xuân 2016 89 
4.31. Năng suất thực thu các giống đậu tƣơng khảo nghiệm vụ đông 2015 và 
xuân 2016 90 
4.32. Kết quả lai tạo và chọn lọc MABC thế hệ BC3F2 vụ Xuân 2016 tại Viện 
Cây lƣơng thực và Cây thực phẩm 91 
4.33. Kết quả chọn và tách dòng tổ hợp BC đến hè và thu đông 2016 tại Viện 
Cây lƣơng thực và Cây thực phẩm 92 
4.34. Đặc điểm hình thái các dòng thế hệ BC3F4 vụ thu đông 2016 tại Viện 
Cây lƣơng thực và Cây thực phẩm 93 
4.35. Đặc điểm nông sinh học một số dòng đậu tƣơng tiêu biểu thế hệ BC3F4 
vụ Thu Đông 2016 tại Viện Cây lƣơng thực và Cây thực phẩm 94 
4.36. Năng suất và yếu tố cấu thành dòng đậu tƣơng BC3F4, Thu Đông 2016 
tại Viện Cây lƣơng thực và Cây thực phẩm 95 
4.37. Kết quả kiểm tra gen và khả năng kháng chủng nấm gỉ sắt của các dòng 
BC3F5 vụ Xuân 2017 tại Viện Cây lƣơng thực và Cây thực phẩm 96 
x 
DANH MỤC CÁC HÌNH 
TT Tên hình Trang 
2.1. Các kiểu vết bệnh gỉ sắt đậu tƣơng 7 
4.1. Ảnh điện di phát hiện gen kháng với chỉ thị Satt620, Satt288, Sat_275 60 
xi 
TRÍCH YẾU CỦA LUẬN ÁN 
Tên tác giả: Nguyễn Văn Khởi 
Tên Luận án: Ứng dụng chỉ thị phân tử chọn tạo các dòng đậu tƣơng kháng bệnh gỉ sắt 
(Phakopsora pachyrhizi Sydow) 
Chuyên ngành: Di truyền và Chọn giống cây trồng Mã số: 9 62 01 11 
Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 
Mục đích nghiên cứu 
Phát hiện đƣợc mẫu giống đậu tƣơng kháng bệnh gỉ sắt ở Việt Nam bằng chỉ thị 
phân tử ADN, tiến hành lai và chọn tạo đƣợc một số dòng đậu tƣơng tốt mang gen 
kháng bệnh hữu hiệu và kháng tốt với các chủng nấm gây bệnh gỉ sắt ở Việt Nam 
Phƣơng pháp nghiên cứu 
- Đề tài sử dụng 70 mẫu giống đậu tƣơng, 3 chủng nấm bệnh gỉ sắt đại diện 3 
vùng sinh thái của Việt Nam và 12 chỉ thị SSR liên kết với gen kháng bệnh gỉ sắt đã 
đƣợc công bố. 
- Đánh giá đặc điểm nông sinh học, năng suất, chất lƣợng và khả năng chống chịu 
của tập đoàn mẫu giống đậu tƣơng: Bố trí thí nghiệm tuần tự không nhắc lại, mỗi giống 
trồng 10m2, đối chứng là DT84. Chỉ tiêu theo dõi và phƣơng pháp đánh giá theo quy 
phạm khảo nghiệm 10 TCN 339-2006 và QCVN 01-58: 2011/BNNPTN. 
- Xác định khả năng chứa gen kháng bằng chỉ thị phân tử SSR và đánh giá tính kháng 
bằng lây nhiễm nhân tạo. Lây nhiễm nhân tạo theo Nguyễn Thị Bình và cs. (1990). 
- Sử dụng các chỉ thị phân tử SSR liên kết với gen kháng bệnh gỉ sắt ở đậu tƣơng 
đã công bố, lựa chọn chỉ thị liên kết chặt, rồi ứng dụng trong chọn lọc các thế hệ con lai. 
- Lai đơn, lai backcross và ứng dụng chỉ thị phân tử chọn lọc các cá thể từ quần 
thể phân ly. 
Kết quả chính và kết luận 
- Bằng chỉ thị phân tử ADN đã phát hiện có 28/70 mẫu giống đậu tƣơng mang gen 
kháng từ Rpp1 – Rpp5. 
- Xác định đƣợc 3 gen kháng hữu hiệu với các chủng nấm gây bệnh gỉ sắt đậu 
tƣơng ở Việt Nam là Rpp2, Rpp4 và Rpp5. 
- Đã lựa chọn đƣợc 3 chỉ thị phân tử liên kết chặt với 3 gen kháng hữu hiệu là chỉ 
thị Satt620 liên kết chặt với gen Rpp2 với khoảng cách 3,33 cM; chỉ thị Satt288 với gen 
xii 
Rpp4 là 2,50 cM và Sat_275 với gen Rpp5 là 4,16 cM. 
- Chọn tạo thành công 2 dòng đậu tƣơng triển vọng (Đ9 và Đ10) mang gen kháng 
hữu hiệu Rpp2, có năng suất khá, thời gian sinh trƣởng ngắn, góp phần đa dạng hóa bộ 
giống đậu tƣơng của Việt Nam. 
xiii 
THESIS ABSTRACT 
PhD candidate: Nguyen Van Khoi 
Thesis title: Application of molecular marker for breeding soybean lines resistant to rust 
disease (Phakopsora pachyrhizi Sydow) 
Major: Plant Genetics and Breeding Code: 9 62 01 11 
Educational organization: Vietnam National University of Agriculture (VNUA) 
Research Objectives 
 Detecting soybean accessions resistant to soybean rust disease in Vietnam using 
molecular markers and artificial inoculation and developing some promising lines, which 
carry the effective resistance genes conferring high level of resistance to different isolates 
of rust fungi in Vietnam. 
Materials and Methods 
- M ... iversity patterns in 
Japanese soybean cultivars based on coefficent of Parentage. Crop Sicence, 42: 
123 – 131. 
116 
PHỤ LỤC BẢNG 
Bảng 1. Đặc điểm hình thái các mẫu giống đậu tƣơng Xuân 2013 
Stt Mẫu giống 
Dạng 
lá 
Màu 
hoa 
Màu vỏ 
quả chín 
Màu 
hạt 
Màu 
rốn hạt 
Kiểu sinh 
trƣởng 
1 OMDN112 TN Tím Xám Vàng Đen HH 
2 PI647083 Trứng Tím Vàng Vàng Nâu HH 
3 DT96 TN Trắng Vàng Vàng Nâu HH 
4 Parent Trứng Trắng Vàng Vàng Nâu HH 
5 Cúc BH nâu Trứng Tím Xám Nâu Đen HH 
6 Nhƣ khê TN Trắng Vàng vàng Nâu HH 
7 DT 95 Trứng Tím Xám Vàng Nâu HH 
8 MAC 01 TN Tím Xám Vàng Vàng HH 
9 Dòng 1 OT TN Tím Xám Vàng Đen HH 
10 OMDN29 Trứng Tím Xám Nâu Nâu HH 
11 PI647082 TN Trắng Xám Vàng Vàng HH 
12 ĐT 26 Trứng Trắng Xám Vàng Đen HH 
13 PI647084 TN Trắng Xám Vàng Vàng HH 
15 Dòng 4 OT Trứng Tím Xám Vàng Đen HH 
15 Dòng 3 OT Trứng Tím Xám Vàng Đen HH 
16 Cao Bằng U8325 Trứng Trắng Vàng Vàng Nâu HH 
17 C5C6 TN Trắng Xám Vàng Nâu HH 
18 HL203 Trứng Tím Xám Vàng Đen HH 
19 Dòng 2 OT TN Tím Xám Vàng Đen HH 
20 CLVR 64 Trứng Trắng Xám Nâu Vàng HH 
21 104 Tím TN Tím Xám Nâu Nâu HH 
22 DT2001 Trứng Trắng Xám Vàng Nâu HH 
23 HL07-5 TN Trắng Vàng Vàng Vàng HH 
24 HL07-2 TN Trắng Vàng Vàng Vàng HH 
25 DT2008 Trứng Tím Vàng Vàng Vàng HH 
26 HL07-15 Trứng Trắng Vàng Vàng Nâu HH 
27 104 Trắng TN Trắng Vàng Vàng Nâu HH 
28 D43 Trứng Tím Vàng Vàng Nâu HH 
29 Chandra Trứng Tím Vàng Vàng Vàng HH 
30 DT90 TN Trắng Xám Nâu Nâu HH 
31 ĐT2000 Trứng Trắng Xám Vàng Nâu HH 
32 ĐVN12 Trứng Tím Xám Vàng Nâu HH 
33 DT2007 Trứng Trắng Vàng Vàng Nâu HH 
34 ĐVN11 TN Tím Vàng Vàng Vàng HH 
117 
Stt Mẫu giống 
Dạng 
lá 
Màu 
hoa 
Màu vỏ 
quả chín 
Màu 
hạt 
Màu 
rốn hạt 
Kiểu sinh 
trƣởng 
35 LS16 TN Tím Vàng Vàng Đen HH 
36 Đ9804 Trứng Trắng Xám Nâu Nâu HH 
37 LS14 TN Tím Vàng Vàng Đen HH 
38 Đ2501 Trứng Trắng Xám Nâu Nâu HH 
39 ĐVN10 TN Tím Xám Vàng Vàng HH 
40 TL2901 Trứng Tím Vàng Vàng Đen HH 
41 Đ2101 Trứng Trắng Xám Nâu Nâu HH 
42 TL2902 Trứng Tím Vàng Vàng Nâu HH 
43 Đ2102 Trứng Trắng Xám Nâu Nâu HH 
44 Đ8 Trứng Tím Xám Vàng Nâu HH 
45 ĐT92 TN Trắng Vàng Vàng Vàng HH 
46 Đ2601 Trứng Trắng Xám Nâu Nâu HH 
47 TL7 Trứng Tím Vàng Nâu Vàng HH 
48 ĐT20 Trứng Trắng Xám Nâu Nâu HH 
49 AK03 Trứng Tím Xám Vàng Nâu HH 
50 ĐH4 TN Tím Xám Vàng Nâu HH 
51 VX-1 Trứng Tím Vàng Vàng Nâu HH 
52 DT84 Trứng Tím Xám Nâu Nâu HH 
53 Nhất tiến HLLS Trứng Tím Xám Nâu Đen HH 
54 DT99 TN Trắng Xám Nâu Nâu HH 
55 M103 Trứng Tím Vàng Vàng Nâu HH 
56 ĐT22 Trứng Trắng Xám Nâu Nâu HH 
57 HLĐN1 Trứng Tím Xám Vàng Đen HH 
58 HLĐN29 Trứng Tím Xám Vàng Nâu HH 
59 PI457023 Trứng Tím Vàng Vàng Nâu HH 
60 L098-11 Trứng Tím Vàng Vàng Nâu HH 
61 MTĐ750 TN Trắng Xám Nâu Nâu HH 
62 Dòng 1-2 Trứng Trắng Xám Nâu Nâu HH 
63 MTĐ652-5 TN Trắng Vàng Vàng Nâu HH 
64 PI200492 Trứng Trắng Xám Vàng Nâu HH 
65 PI230970 TN Trắng Xám Vàng Nâu HH 
66 PI462312 Trứng Tím Vàng Vàng Nâu HH 
67 PI459025B Trứng Tím Xám Vàng Nâu HH 
68 PI200256 Trứng Tím Xám Vàng Nâu HH 
69 V74 Trứng Trắng Xám Vàng Nâu HH 
70 ĐT12 Trứng Trắng Xám Vàng Nâu HH 
Ghi chú: TN: Trứng Nhọn; HH: Hữu Hạn 
118 
Bảng 2. Đặc điểm sinh trƣởng phát triển các mẫu giống đậu tƣơng Xuân 
2013 
Stt Mẫu giống 
TG 
gieo 
– 
mọc 
TG 
gieo 
– ra 
hoa 
Tổng 
TGST 
(ngày) 
CC 
thân 
chính 
(cm) 
CC 
đóng 
quả 
(cm) 
Số 
cành 
cấp 1 
(cành) 
Đốt/ 
thân 
chính 
( đốt) 
Đƣờng 
kính 
thân 
(mm) 
1 OMDN112 9 42 85 52,4 11,2 2,5 15,5 6,27 
2 PI647083 9 44 91 56,1 13,1 1,9 13,5 6,32 
3 DT96 9 54 101 56,2 13,9 2,2 12,5 6,09 
4 Parent 11 43 81 48,0 11,0 2,8 10,8 4,08 
5 Cúc BH nâu 11 47 88 59,7 13,7 1,8 14,1 5,61 
6 Nhƣ khê 10 43 83 65,6 12,1 2,1 14,5 5,82 
7 DT 95 9 53 97 51,0 13,6 2,1 14,3 7,13 
8 MAC 01 9 49 90 50,2 10,6 2,4 10,7 6,49 
9 Dòng 1 OT 9 47 81 45,3 13,9 1,9 13,6 5,77 
10 OMDN29 9 44 85 51,3 10,2 2,6 13,0 6,12 
11 PI647082 9 62 101 39,5 8,6 2,0 11,6 4,56 
12 ĐT 26 9 47 92 52,5 11,2 2,5 12,9 6,43 
13 PI647084 9 63 103 42,0 8,9 1,8 10,7 5,12 
14 Dòng 4 OT 9 44 91 46,3 10,1 2,6 13,8 6,56 
15 Dòng 3 OT 10 44 91 49,3 9,8 2,3 11,9 5,89 
16 
C.Bằng 
U8325 
9 57 105 62,1 13,9 3,2 14,1 5,67 
17 C5C6 11 51 85 51,0 10,5 2,0 13,8 5,76 
18 HL203 10 56 100 55,1 12,4 1,8 12,6 5,47 
19 Dòng 2 OT 10 47 81 47,3 10,0 2,6 12,1 5,12 
20 CLVR64 10 49 85 55,6 10,1 2,1 13,6 5,19 
21 104 Tím 11 46 91 54,3 11,8 2,5 14,1 6,11 
22 DT 2001 9 44 86 68,2 13,6 2,4 13,8 6,89 
23 HL07-5 9 53 100 56,5 12,0 2,6 13,1 5,45 
24 HL07-2 9 43 91 56,4 10,7 3,0 12,0 6,13 
25 DT2008 9 48 98 52,5 11,2 2,6 11,8 6,20 
26 HL07-15 9 44 90 62,0 11,7 2,1 14,5 5,75 
27 104 Trắng 9 40 91 51,6 12,2 2,3 14,1 5,12 
28 D43 9 43 81 53,2 9,6 3,0 13,4 6,02 
29 Chandra 9 42 83 46,1 10,1 1,7 12,9 5,64 
30 DT90 11 42 91 53,0 10,4 2,3 12,9 4,76 
31 ĐT2000 10 69 110 68,2 12,2 2,1 14,7 7,05 
32 ĐVN12 11 42 81 56,0 12,1 2,1 12,7 5,82 
33 DT2007 9 46 87 50,8 13,6 2,1 13,5 7,15 
34 ĐVN11 11 47 93 48,6 8,5 2,2 13,7 6,18 
35 LS16 10 40 87 52,3 11,6 1,7 14,6 6, 56 
36 Đ9804 10 46 94 54,5 13,2 2,3 12,1 6,32 
37 LS14 10 43 84 48,6 9,8 2,6 10,6 5,25 
38 Đ2105 10 43 91 56,8 12,3 2,0 13,6 6,02 
39 ĐVN10 10 47 85 47,8 8,5 1,8 14,5 5,16 
119 
Stt Mẫu giống 
TG 
gieo 
– 
mọc 
TG 
gieo 
– ra 
hoa 
Tổng 
TGST 
(ngày) 
CC 
thân 
chính 
(cm) 
CC 
đóng 
quả 
(cm) 
Số 
cành 
cấp 1 
(cành) 
Đốt/ 
thân 
chính 
( đốt) 
Đƣờng 
kính 
thân 
(mm) 
40 TL2901 11 44 83 55,1 12,7 2,7 13,7 4,79 
41 Đ2101 9 43 90 56,8 11,1 2,7 15,3 5,11 
42 TL2902 9 44 85 42,1 8,6 2,7 13,5 4,65 
43 Đ2102 9 40 83 51,3 13,6 3,1 11,4 6,06 
44 Đ8 9 43 85 52,4 11,2 2,5 11,6 6,25 
45 ĐT92 9 52 103 43,8 9,5 2,1 10,5 5,84 
46 Đ2601 9 46 83 55,0 12,0 3,2 15,1 5,90 
47 TL7 9 43 87 58,6 11,2 3,1 15,2 5,04 
48 ĐT20 9 42 89 48,5 9,3 2,7 12,4 6,12 
49 AK03 9 43 82 52,1 10,3 2,7 10,9 6,34 
50 ĐH4 11 42 87 55,7 12,0 2,0 15,5 5,14 
51 VX-1 11 46 93 55,1 12,1 1,5 10,5 6,67 
52 DT84 9 47 85 66,5 13,5 3,1 15,1 7,15 
53 
N.Tiến 
HLLS 
9 67 110 70,5 13,8 3,1 15,3 5,21 
54 DT99 9 43 81 47,5 9,0 2,4 13,5 5,34 
55 M103 9 40 86 56,2 10,7 2,1 12,5 5,15 
56 ĐT22 9 42 88 46,3 8,5 1,8 10,7 6,14 
57 HLĐN1 10 40 91 52,0 9,8 2,0 11,5 5,78 
58 HLDN29 10 40 97 54,8 10,2 2,6 12,9 6,21 
59 PI457023 9 51 92 40,2 8,3 1,6 9,3 4,68 
60 L098-11 11 44 90 53,0 12,0 2,4 13,4 6,14 
61 MTĐ750 10 47 92 47,1 9,0 3,0 11,3 5,78 
62 Dòng 1-2 10 47 83 48,9 8,4 2,1 10,5 6,33 
63 MTĐ652-5 10 47 90 51,0 9,6 2,8 12,2 5,78 
64 PI200492 11 63 105 27,1 8,1 3,0 9,5 3,78 
65 PI230970 11 63 105 39,8 9,4 3, 1 8,5 3,62 
66 PI462312 11 61 110 32,6 10,1 2, 8 9,2 5,11 
67 PI459025B 11 59 109 29,4 8,8 3,1 8,7 5,15 
68 PI200256 10 64 110 29,8 12,2 3,1 8,8 4,06 
69 V74 9 40 94 55,9 12,8 2,6 10,7 5,56 
70 ĐT12 9 43 82 40,1 13,6 2,1 12,4 7,15 
120 
Bảng 3. Mức độ bị hại sâu bệnh các mẫu giống đậu tƣơng Xuân 2013 
Stt Mẫu giống 
Sâu 
cuốn 
lá (%) 
Sâu 
đục quả 
(%) 
Lở cổ 
rễ 
(%) 
Bệnh 
Sƣơng 
mai 
(điểm) 
Bệnh gỉ 
sắt 
(điểm) 
Chống đổ 
(điểm) 
1 OMDN112 3,15 1,75 3,99 1 1 2 
2 Dòng 7 5,50 2,21 5,45 3 1 1 
3 DT96 3,85 2,05 5,80 1 1 1 
4 Parent 4,40 3,30 5,60 3 1 1 
5 Cúc BH nâu 5,28 4,50 6,67 3 1 1 
6 Nhƣ khê 6,36 2,13 3,2 3 1 3 
7 DT 95 6,07 1,30 3,75 1 1 2 
8 MAC 01 3,66 1,87 1,50 2 1 2 
9 Dòng 1 OT 6,76 2,67 6,80 3 1 1 
10 OMDN29 5,50 2,05 4,85 3 1 3 
11 PI647082 6,15 3,25 5,10 1 1 1 
12 ĐT 26 3,17 2,90 5,45 5 1 1 
13 PI647084 3,60 2,75 3,20 1 1 3 
14 Dòng 4OT 5,50 3,00 2,35 3 1 2 
15 Dòng 3OT 4,40 1,85 6,15 1 1 3 
16 C. Bằng U8325 6,50 3,56 3,34 1 1 1 
17 C5C6 6,00 2,05 2,10 3 1 3 
18 HL203 5,20 2,50 2,55 1 1 1 
19 Dòng 2OT 5,50 2,80 3,20 3 1 1 
20 CLVR 64 6,15 2,13 2,36 2 1 2 
21 104 Tím 3,82 3,10 4,15 4 1 1 
22 DT 2001 4,17 1,87 3,42 1 1 3 
23 HL07-5 3,60 1,60 3,25 1 1 4 
24 HL07-2 5,50 2,48 4,10 1 1 4 
25 DT2008 6,15 2,05 5,15 1 1 4 
26 HL07-15 2,51 1,75 6,05 3 1 3 
27 104 Trắng 4,40 3,10 4,30 2 1 3 
28 D43 3,82 4,00 5,10 3 1 1 
29 Chandra 2,85 2,05 6,11 3 1 3 
30 DT90 2,58 2,75 4,40 1 1 1 
31 ĐT2000 5,25 2,50 4,70 1 1 1 
32 ĐVN12 6,37 2,13 4,08 1 1 1 
33 DT2007 6,00 1,30 6,53 3 1 1 
34 ĐVN11 6,15 2,15 5,15 1 1 2 
35 LS16 4,67 2,21 3,10 2 1 1 
36 Đ9804 3,82 3,12 3,25 3 1 1 
37 LS14 4,40 4,10 5,20 4 1 1 
121 
Stt Mẫu giống 
Sâu 
cuốn 
lá (%) 
Sâu 
đục quả 
(%) 
Lở cổ 
rễ 
(%) 
Bệnh 
Sƣơng 
mai 
(điểm) 
Bệnh gỉ 
sắt 
(điểm) 
Chống đổ 
(điểm) 
38 Đ2105 5,50 2,50 4,20 3 1 1 
39 ĐVN10 6,00 2,05 3,15 5 1 1 
40 TL 2901 3,85 2,05 2,85 2 1 2 
41 Đ2101 3,60 3,50 3,18 1 1 1 
42 TL2902 3,82 4,00 4,12 1 1 1 
43 Đ2102 4,40 2,85 3,70 3 1 1 
44 Đ8 5,22 2,5 3,18 1 1 1 
45 ĐT92 2,58 3,20 2,16 3 1 1 
46 Đ2601 6,15 1,80 3,01 3 1 1 
47 TL7 3,05 1,75 1,10 1 1 1 
48 ĐT20 3,60 3,10 3,20 3 1 1 
49 AK03 6,34 2,13 5,32 1 1 2 
50 ĐH4 2,58 1,87 6,05 1 1 4 
51 VX-1 6,05 1,30 3,97 1 1 3 
52 DT84 6,57 2,21 7,42 1 1 1 
53 N. Tiến HLLS 4,62 1,87 1,68 3 1 1 
54 DT99 3,82 2,90 2,16 4 1 1 
55 M103 2,55 2,20 1,75 1 1 3 
56 ĐT22 4,40 2,65 4,16 3 1 1 
57 HLĐN1 6,15 3,15 3,20 1 1 1 
58 HLĐN29 5,50 4,00 4,00 1 1 1 
59 PI457023 6,05 2,78 4,18 1 1 2 
60 L098-11 3,60 1,90 3,20 3 1 1 
61 MTĐ750 5,50 2,05 5,18 1 1 4 
62 Dòng 1-2 2,58 3,10 2,85 3 1 1 
63 MTĐ652-5 3,82 2,76 2,90 1 1 3 
64 PI200492 2,66 2,05 1,90 2 1 1 
65 PI230970 5,25 2,56 3,25 1 1 4 
66 PI462312 6,34 2,13 5,11 1 1 4 
67 PI459025B 6,17 1,34 2,67 1 1 2 
68 PI200256 3,60 1,87 2,11 1 1 1 
69 V74 3,82 1,75 3,15 3 1 3 
70 ĐT12 3,54 1,30 4,95 3 1 1 
Ghi chú: Mức độ nhiễm sâu, bệnh hại đƣợc đánh giá trên đồng ruộng trong điều kiện tự nhiên 
122 
Bảng 4. Năng suất và yếu tố cấu thành năng suất các mẫu giống đậu tƣơng 
Xuân 2013 
Stt Mẫu giống 
Tổng số 
quả/cây 
(quả) 
Tỷ lệ 
quả 
chắc 
(%) 
Tỷ lệ 
quả 3 
hạt 
(%) 
Tỷ lệ 
quả 1 
hạt 
(%) 
M1000 
hạt (g) 
Năng 
suất cá 
thể (g) 
1 OMDN112 22,6 73,5 17,7 11,7 110 2,4 
2 PI647083 25,2 89,6 10,0 18,4 119 3,3 
3 DT96 29,3 92,0 24,4 10,0 163 5,6 
4 Parent 19,1 79,6 20,1 8,3 120 2,0 
5 Cúc BH nâu 24,7 82.3 10,3 17,0 120 3,4 
6 Nhƣ khê 25,0 69,8 10,8 14,9 125 2,9 
7 DT 95 24,5 92,6 14,2 14,3 157 5,8 
8 MAC 01 38,3 82,6 15,3 21,1 130 5,9 
9 Dòng 1 OT 28,6 71,1 20,2 17,0 110 3,4 
10 OMDN29 36,3 90,4 10,6 16,8 145 5,9 
11 PI647082 17,2 80,2 10,7 10,7 105 4,1 
12 ĐT26 45,7 91,4 20,6 16,0 188 10,5 
13 PI647084 25,0 86,1 13,6 11,1 120 3,5 
14 Dòng 4OT 11,8 90,9 10,1 5,3 135 6,2 
15 Dòng 3 OT 22,9 81,1 10,8 15,2 120 7,6 
16 C. Bằng U8325 35,9 80,2 13,5 18,7 152 6,5 
17 C5C6 19,9 91,5 21,3 14,0 130 5, 5 
18 HL203 29,2 90,1 11,2 16,0 167 6,4 
19 Dòng 2 OT 28,3 83,5 21,0 16,5 132 7,6 
20 CLVR 64 42,4 80,5 22,2 14,9 145 6,5 
21 104 Tím 37,7 90,8 20,3 17,6 172 6,9 
22 D2001 37,1 70,1 22,4 9,9 170 6,6 
23 HL07-5 30,3 80,2 36,3 20,0 158 8,5 
24 HL07-2 26,4 90,6 22,8 22,1 156 6,2 
25 DT2008 32,2 90,1 31,8 14,5 169 6,3 
26 HL07-15 39,7 91,3 21,4 15,4 173 10,0 
27 104 Trắng 12,1 80,1 31,0 6,9 152 7,6 
28 D43 26,5 83,2 10,1 15,4 110 6,9 
29 Chandra 24,7 82,8 11,6 15,5 120 3,2 
30 DT90 29,4 91,1 22,1 9,0 154 5,9 
31 ĐT2000 35,5 90,1 13,4 20,5 167 8,2 
32 ĐVN12 25,2 82,7 21,9 6,8 168 4,5 
33 DT2007 21,8 90,2 20,1 14,3 171 7,0 
34 ĐVN11 32,5 80,7 23,2 13,4 165 6,8 
35 LS16 12,8 81,1 22,1 6,9 150 6,6 
36 Đ9804 41,7 91,1 40,2 12,1 169 11,6 
123 
Stt Mẫu giống 
Tổng số 
quả/cây 
(quả) 
Tỷ lệ 
quả 
chắc 
(%) 
Tỷ lệ 
quả 3 
hạt 
(%) 
Tỷ lệ 
quả 1 
hạt 
(%) 
M1000 
hạt (g) 
Năng 
suất cá 
thể (g) 
37 LS14 30,3 90,1 12,6 22,2 140 8,0 
38 Đ2105 44,6 93,0 41,3 9,3 176 11,0 
39 ĐVN10 33,6 81,2 21,4 18,9 171 8,2 
40 TL 2901 33,2 82,4 11,1 23,1 134 7,2 
41 Đ2101 38,5 90,6 40,4 18,9 170 10,9 
42 TL2902 27,3 86,9 24,8 11,8 135 6,7 
43 Đ2102 43,9 90,8 31,4 19,0 160 7,4 
44 Đ8 47,0 92,4 41,0 13,6 185 10,7 
45 ĐT92 47,1 90,8 24,3 17,9 162 9,3 
46 Đ2601 36,7 81,8 30,1 19,9 169 8,6 
47 TL7 43,6 90,9 40,7 8,3 173 11,4 
48 ĐT20 28,1 80,1 21,0 11,0 163 5,8 
49 AK03 41,3 91,1 41,7 13,8 165 10,3 
50 ĐH4 35,0 90,1 31,1 8,9 165 9,2 
51 VX-1 29,3 81,0 23,0 14,1 157 6,8 
52 DT84 32,6 91,0 41,5 8,6 185 10,2 
53 N. Tiến HLLS 33,0 91,8 12,0 8,5 130 4,7 
54 DT99 27,2 82,9 20,4 19,2 164 6,4 
55 M103 38,7 91,0 41,3 8,8 162 11,9 
56 ĐT22 33,3 83,0 20,8 14,1 165 4,2 
57 HLĐN1 14,8 90,1 21,1 8,7 157 8,2 
58 HLĐN29 37,8 90,7 26,3 16,6 169 8,9 
59 PI457023 39,9 80,1 11,1 16,9 126 6,3 
60 L098-11 37,4 82,7 21,6 14,3 132 6,6 
61 MTĐ750 32,7 90,1 18,4 23,4 132 8,3 
62 Dòng 1-2 27,4 82,7 21,0 18,7 132 3,2 
63 MTĐ652-5 30,6 80,2 16,7 18,5 125 7,6 
64 PI200492 32,9 70,1 5,2 25,1 130 4,4 
65 PI230970 29,7 80,5 13,3 20,9 114 4,6 
66 PI462312 18,8 76,4 13,5 23,6 110 3,3 
67 PI459025B 23,8 82,1 6,4 33,1 156 6,7 
68 PI200256 12,7 78,9 10,9 34,5 132 4,3 
69 V74 29,0 90,2 21,7 17,2 155 8,4 
70 ĐT12 32,4 87,3 30,1 19,0 166 7,5 
124 
PHỤ LỤC HÌNH ẢNH 
Vƣờn lai tạo giống đậu tƣơng mới 
Lây nhiễm nhân tạo các chủng nấm gỉ sắt trên các dòng đậu tƣơng triển vọng 
Xác định gen đậu tƣơng kháng bệnh gỉ sắt bằng ứng dụng chỉ thị phân tử 
125 
Thí nghiệm đánh giá vƣờn dòng chọn 
Thí nghiệm so sánh các dòng đậu tƣơng triển vọng vụ hè 2015 
126 
Dòng đậu tƣơng triển vọng VD1-2-1 (Đ9) 
Dòng đậu tƣơng triển vọng VD1-9-1 (Đ10) 
127 
Khảo nghiệm Quốc gia 2 giống đậu tƣơng mới Đ9 và Đ10 
Khảo nghiệm sản xuất giống đậu tƣơng Đ10 
128 
KẾT QUẢ XỬ LÝ NĂNG SUẤT THỰC THU CÁC DÒNG TRIỂN VỌNG 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE DTKHOI 21/ 9/17 20:40 
 ---------------------------------------------------------- :PAGE 1 
 VARIATE V003 NSTT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
================================================================ 
 1 GIONG$ 13 138.291 10.6378 4.48 0.000 2 
 * RESIDUAL 28 66.5400 2.37643 
 ------------------------------------------------------------------ 
 * TOTAL (CORRECTED) 41 204.831 4.99589 
 ------------------------------------------------------------------ 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DTKHOI 21/ 9/17 20:40 
 ---------------------------------------------------------- :PAGE 2 
 MEANS FOR EFFECT GIONG$ 
 ---------------------------------------------------------------- 
 GIONG$ NOS NSTT 
 VD1-1-1 3 23.5000 
 VD1-1-2 3 22.4000 
 VD1-2-1 3 25.0000 
 VD1-2-2 3 18.9000 
 VD1-3-1 3 21.8000 
 VD1-3-7 3 25.1000 
 VD1-4-4 3 22.2000 
 VD1-9-1 3 25.8000 
 VD1-10-1 3 23.2000 
 VD1-10-3 3 21.8000 
 VD1-10-4 3 25.2000 
 VD1-12-2 3 22.2000 
 VD1-13-2 3 21.2000 
 DT84 3 22.5000 
 SE(N= 3) 0.890024 
 5%LSD 28DF 2.27820 
 ----------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DTKHOI 21/ 9/17 20:40 
 ----------------------------------------------------------- :PAGE3 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ | 
 (N= 42) -------------------- SD/MEAN | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | 
 NSTT 42 22.914 2.2351 1.5416 9.4 0.0005 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_ung_dung_chi_thi_phan_tu_chon_tao_cac_dong_dau_tuong.pdf
  • pdfTom tat luan an - Nguyen Van Khoi.pdf
  • pdfTrang thong tin luan an - Nguyen Van Khoi.pdf