Luận án Ứng dụng phẫu thuật nội soi lồng ngực trong điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn I đến IIA

Ung thư phổi nguyên phát UTPNP à ột bệnh thường gặp đứng đầu

trong á ung thư ở na giới và đứng thứ a ở nữ giới à nguyên nh n g y t

vong hàng đầu trong á ệnh ung thư ở người ớn. Tỷ ệ ho đến nay

vẫn tiếp tụ gia tăng ở phần ớn á nướ trên thế giới. Nă 8 thế giới ó

 ho ng 1 6 triệu người ới và gần 1 người hết đến nă 1 on số

này là 1,82 triệu và 1,59 triệu tư ng ứng. h u u ỗi nă ó ho ng

 75. người ới so với tất á oại ung thư thì UTPNP hiế tỷ ệ

1 nhưng g y t vong ao đến 8 1,2. Theo thống kê của GLOBOCAN

2018, tại Việt Na ung thư phổi đứng hàng thứ hai chỉ sau ung thư gan với tỉ

lệ m c chu n theo tuổi ở c hai giới là 21,7; bệnh thường gặp ở nam giới với

tỉ lệ m c chu n theo tuổi ở nam là 35,4 và 11,1 ở nữ giới ước tính mỗi nă

có kho ng trường hợp mới m c và t vong kho ng gần 21000 bệnh

nhân 3.

Trướ đ y phẫu thuật c t thùy phổi và nạo vét hạ h trong điều trị ung

thư phổi không tế bào nhỏ được thực hiện bằng phẫu thuật mở ngực kinh

điển, với vết mổ dài h n 15 và anh á xư ng sườn để vào lồng ngực c t

thùy phổi bệnh lý, nạo vét hạch. Với vết mổ dài và thao tá anh xư ng sườn

nên bệnh nhân rất đau sau phẫu thuật, thậm chí nhiều trường hợp đau dai d ng

 éo dài dù đã được phẫu thuật trướ đó nhiều tháng. Ngày nay, với sự tiến bộ

của khoa học kỹ thuật, sự ra đời của hệ thống thấu kính, camera nội soi, các

dụng cụ phẫu thuật nội soi, thiết bị c t và khâu phổi tự động đã tạo ra kỷ

nguyên mới trong phẫu thuật

pdf 170 trang dienloan 4881
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Ứng dụng phẫu thuật nội soi lồng ngực trong điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn I đến IIA", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Ứng dụng phẫu thuật nội soi lồng ngực trong điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn I đến IIA

Luận án Ứng dụng phẫu thuật nội soi lồng ngực trong điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn I đến IIA
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
NGUYỄN VĂN LỢI 
ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT NỘI SOI 
LỒNG NGỰC TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƢ PHỔI 
KHÔNG TẾ BÀO NHỎ GIAI ĐOẠN I ĐẾN IIA 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC 
HÀ NỘI – 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
NGUYỄN VĂN LỢI 
ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT NỘI SOI 
LỒNG NGỰC TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƢ PHỔI 
KHÔNG TẾ BÀO NHỎ GIAI ĐOẠN I ĐẾN IIA 
Chuyên ngành: Ung thư 
Mã số: 62720149 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: 
GS. Đặng Hanh Đệ 
HÀ NỘI – 2021
LỜI CẢM ƠN 
Với ng nh trọng và iết n s u s t i xin g i ời n h n 
thành tới GS Đặng Hanh Đệ - Nguyên Trưởng Khoa Ngoại phẫu thuật Lồng 
ngự ạ h áu Bệnh viện Việt Đứ Nguyên Phó hủ nhiệ Bộ n Ngoại 
Trường Đại họ Y Hà Nội người thầy đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ t i 
trong quá trình thự hiện nghiên ứu và hoàn thành uận án. 
T i xin ày tỏ ng iết n tới á thầy trong Hội đồng đã ho t i 
những nhận xét và ý iến đóng góp quý áu để hoàn thiện uận án này. 
T i xin ày tỏ ng iết n tới: 
- Ban Giá hiệu Trường Đại họ Y Hà Nội. 
- Ph ng Đào tạo Sau Đại họ Trường Đại họ Y Hà Nội. 
- Bộ n Ung thư Trường Đại họ Y Hà Nội. 
- Cá Bộ n trường Đại họ Y Hà Nội. 
- Ban Giá đố Bệnh viện K. 
- Cá hoa ph ng ủa Bệnh viện K. 
- Khoa ngoại Lồng ngự - Bệnh viện K. 
Cuối ùng t i xin tr n trọng iết n: á ạn è đồng nghiệp những 
người th n trong gia đình đã động viên h h ệ t i trong suốt quá trình thự 
hiện uận án này. 
Xin tr n trọng n! 
Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2021 
Tác giả luận án 
Nguyễn Văn Lợi 
LỜI CAM ĐOAN 
 T i à Nguyễn Văn Lợi nghiên ứu sinh hóa XXXII Trường Đại họ Y 
Hà Nội huyên ngành Ung thư xin a đoan: 
1. Đ y à uận văn do n th n t i trự tiếp thự hiện dưới sự hướng dẫn ủa 
Thầy GS. Đặng Hanh Đệ. 
2. C ng trình này h ng trùng ặp với ất ứ nghiên ứu nào há đã đượ 
 ng ố tại Việt Na . 
3. Cá số iệu và th ng tin trong nghiên ứu à hoàn toàn h nh xá 
trung thự và há h quan đã đượ xá nhận và hấp thuận ủa sở 
n i nghiên ứu. 
T i xin hoàn toàn hịu trá h nhiệ trướ pháp uật về những a ết này. 
Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2021 
Tác giả luận án 
 Nguyễn Văn Lợi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
AJCC : Tổ chức chống ung thư Hoa Kỳ 
 (American Joint Committee on Cancer) 
ALK : Tái s p xếp á thụ thể tyrosine inase ALK 
 (Anaplastic Lymphoma Kinase) 
ASA : Hiệp hội gây mê hồi sức Hoa Kỳ 
 (American Society of Anesthesiologist) 
ATS : Hội phẫu thuật lồng ngực Hoa Kỳ 
 (The American Thoracic Society) 
BN : Bệnh nhân 
CLS : Cận lâm sang 
COPD : Bệnh phổi t c nghẽn mãn tính 
 (Chronic Obstruction Pulmonary Disease) 
ĐM : Động mạch 
ĐMPQ : Động mạch phế qu n 
EGFR : Thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu mô 
 (Epidermal Growth Factor Receptor) 
FVC : Thể t h thu đượ do thở ra thật ạnh 
 (Forced Vital Capacity) 
FEV1 :Thể t h thở ra g ng sứ trong v ng 1 gi y đầu tiên hi h t vào 
hết sứ (Forced Expiratory volume in 1st) 
KPS : Karnofski performance status (Chỉ số toàn trạng Karnofski) 
LS : Lâm sàng 
MBH : Mô bệnh học 
NCCN : Mạng ưới ung thư toàn diện Quốc gia Hoa Kỳ 
 (National Comprehensive Cancer Networks) 
OS : Sống thêm toàn bộ 
 (Overall Survival) 
PFS : Sống thêm không bệnh tiến triển 
 (Progression Free Survivall) 
PQ : Phế qu n 
PT : Phẫu thuật 
PTNS : Phẫu thuật nội soi 
PTNSLN : Phẫu thuật nội soi lồng ngực 
TM : Tĩnh ạch 
UICC : Tổ chức chống ung thư Thế giới 
 (Union International Cancer Control) 
UTBM : Ung thư iểu mô 
UTP : Ung thư phổi 
UTPKTBN : Ung thư phổi không tế bào nhỏ (Non Small cell lung cancer) 
UTPNP : Ung thư phổi nguyên phát 
VAS : Thang điể đánh giá ứ độ đau (Visual Analog Score) 
VATS : PTNS lồng ngự dưới sự trợ giúp màn hình video 
 (Video assisted thoracoscopic surgery) 
MỤC LỤC 
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ........................................................................... 4 
1.1. Ch n đoán ung thư phổi
 ........................................................................ 4 
1.1.1. Lâm sàng ....................................................................................................... 4 
1.1. . Cá phư ng pháp ận lâm sàng .................................................................. 6 
1.1. . Ch n đoán xá định ung thư phổi ............................................................. 14 
1.1. . Ch n đoán giai đoạn ung thư phổi ............................................................ 14 
1. . Cá phư ng pháp điều trị ung thư phổi h ng tế bào nhỏ ................... 19 
1. .1. Vai tr ủa phẫu thuật nội soi lồng ngực ................................................. 19 
1. . . Vai tr ủa hóa trị ....................................................................................... 30 
1. . . Vai tr ủa xạ trị ......................................................................................... 31 
1. . . Vai tr ủa điều trị đ h trong ung thư phổi ............................................ 32 
1.3. Một số vấn đề liên quan tới phẫu thuật nội soi lồng ngực ................... 33 
1.3.1. Một số khái niệm trong phẫu thuật nội soi lồng ngực ............................ 33 
1.3.2. Lịch s và tình hình nghiên cứu phẫu thuật nội soi lồng ngự điều trị 
ung thư phổi. ................................................................................................. 34 
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 40 
 .1. Đối tượng nghiên ứu ........................................................................... 40 
 .1.1. Tiêu hu n họn ......................................................................................... 40 
 .1. . Tiêu hu n oại trừ ..................................................................................... 40 
 . . Phư ng pháp nghiên ứu ...................................................................... 41 
 . .1. Thiết ế nghiên ứu ................................................................................... 41 
2.2.2. Xây dựng các chỉ tiêu nghiên cứu đáp ứng các mục tiêu ....................... 41 
2.2.3. Cá ước tiến hành nghiên cứu ................................................................ 45 
 . . . Theo dõi và hă só hậu phẫu ............................................................... 54 
2.3. Phân tích và x lý số liệu ...................................................................... 57 
2.4. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu ......................................................... 58 
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................... 60 
 .1. Đặ điểm lâm sàng, cận lâm sàng ......................................................... 60 
3.1.1. Phân bố bệnh nhân theo tuổi ..................................................................... 60 
3.1.2. Phân bố bệnh nhân theo giới ..................................................................... 60 
3.1.3. Triệu chứng lâm sàng ................................................................................ 61 
3.1.4. Tiền s hút thuốc lá .................................................................................... 61 
3.1.5. Cận lâm sàng .............................................................................................. 62 
 .1.6. Đặ điểm tổn thư ng trên c t lớp vi tính ................................................. 63 
 .1.7. Giai đoạn bệnh trước phẫu thuật .............................................................. 64 
3.1.8. Ch n đoán ệnh học ............................................................................ 65 
3.2. Kết qu điều trị và các nh hưởng không mong muốn ......................... 65 
 . .1. Đặ điểm phẫu thuật .................................................................................. 65 
 . . . Đặ điểm u trong mổ ................................................................................. 66 
 . . . Đặ điểm hạch trong mổ ........................................................................... 67 
 . . . Giai đoạn bệnh sau mổ .............................................................................. 68 
3.2.5. Biến chứng trong và sau phẫu thuật ......................................................... 69 
3.2.6. Theo dõi hậu phẫu ...................................................................................... 69 
3.2.7. Tái phát tại chỗ và di ăn xa ...................................................................... 71 
3.3. Phân tích thời gian sống thêm với các yếu tố tiên ượng ..................... 71 
CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN ............................................................................ 89 
 .1. Đặ điểm nhóm bệnh nhân nghiên cứu ................................................ 89 
4.1.1.Tuổi .............................................................................................................. 89 
4.1.2. Giới .............................................................................................................. 90 
4.1.3. Triệu chứng lâm sàng ................................................................................ 90 
4.1.4. Tiền s hút thuốc lá .................................................................................... 91 
4.1.5. Các chỉ số chỉ điể ung thư phổi ............................................................. 91 
4.1.6. Chứ năng th ng h trước mổ ................................................................. 92 
 . . Đặ điểm về tính chất khối u phổi trên CLVT ..................................... 92 
4.2.1.Vị trí u .......................................................................................................... 92 
 . . . K h thước u trên c t lớp vi tính ............................................................... 93 
4.2.3. Hạch trên c t lớp vi t nh và giai đoạn bệnh trước mổ ............................ 94 
4.3. Mô bệnh học của các bệnh nhân nghiên cứu ........................................ 95 
4.4. Kết qu của phẫu thuật nội soi lồng ngực ............................................ 95 
4.4.1.Thời gian phẫu thuật ................................................................................... 95 
 . . . Chiều dài vết ổ ........................................................................................ 96 
4.4.3. Tai biến trong mổ, chuyển PTNS hỗ trợ hay mổ mở ............................. 98 
 . . . Đặ điể u phổi trong ổ ......................................................................... 99 
 . .5. Thời gian dẫn ưu àng phổi .................................................................... 99 
4.4.6. Mứ độ đau sau ổ..................................................................................100 
4.4.7. Các yếu tố liên quan biến chứng sau mổ ...............................................101 
 . .8. Thời gian nằ viện sau ổ .....................................................................103 
 . .9. Độ chính xác của định giai đoạn ung thư phổi trước và sau mổ .........104 
4.4.10. Kết qu chung của PTNS LN c t thùy phổi và nạo hạch ..................106 
4.4.11. Kh năng phẫu thuật nạo vét các vị trí hạ h theo h thước hạch ...107 
4.4.12. Tiêu chu n của phẫu thuật nạo vét hạch trong UTP không tế bào nhỏ 108 
4.5. Kết qu sống thêm của PTNSLN c t thùy phổi ................................. 110 
4.5.1. Thời gian sống thêm toàn bộ ..................................................................110 
4.5.2. Thời gian sống thêm không bệnh ...........................................................112 
4.5.3. Các yếu tố nh hưởng thời gian sống thêm không bệnh và thời gian 
sống thêm toàn bộ ......................................................................................114 
 .5. . Tái phát và di ăn xa ................................................................................119 
KẾT LUẬN ................................................................................................. 122 
KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 124 
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC BẢNG 
B ng 1.1. Phân giai đoạn bệnh UTPKPTBN ............................................ 17 
B ng 1.2. Kết qu PTNS lồng ngực c t thùy phổi của một số nghiên cứu. .... 36 
B ng 3.1. Tiền s hút thuốc lá của các bệnh nhân nghiên cứu ................. 61 
B ng 3.2. Trung bình các chỉ số chỉ điể ung thư phổi ........................... 62 
B ng 3.3. Chứ năng th ng h trước mổ ................................................. 62 
B ng 3.4. Vị trí u phổi trên c t lớp vi tính ................................................ 63 
B ng 3.5. K h thước u phổi trên c t lớp vi tính ....................................... 63 
B ng 3.6. Hạch trên c t lớp vi tính ........................................................... 64 
B ng 3.7. Giai đoạn bệnh trên c t lớp vi tính ........................................... 64 
B ng 3.8. Mô bệnh học của các bệnh nhân nghiên cứu ............................ 65 
B ng 3.9. Phân loại phẫu thuật và lý do chuyển mổ mở ........................... 65 
B ng 3.10. Thời gian phẫu thuật và chiều dài vết mổ ................................. 66 
B ng 3.11. Đặ điểm u phổi trong mổ ........................................................ 66 
B ng 3.12. Số ượng hạch trong mổ ............................................................ 67 
B ng 3.13. K h thước hạch trong mổ ........................................................ 67 
B ng 3.14. Giai đoạn bệnh sau mổ.............................................................. 68 
B ng 3.15. Độ chính xác của c t lớp vi t nh trong xá định giai đoạn ung 
thư phổi ..................................................................................... 68 
B ng 3.16. Biến chứng trong và sau phẫu thuật ......................................... 69 
B ng 3.17. Thời gian điều trị gi đau rút dẫn ưu và nằm viện hậu phẫu. .... 70 
B ng 3.18. Kết qu chung ........................................................................... 70 
B ng 3.20. Tỉ lệ tái phát tại chỗ và di ăn xa .............................................. 71 
B ng 3.21. Tỉ lệ sống thêm không bệnh ...................................................... 71 
B ng 3.22. Mối liên quan giữa thời gian sống thêm không bệnh và tuổi .. 72 
B ng 3.23. Mối liên quan giữa thời gian sống thêm không bệnh với hút 
thuốc lá ...................................................................................... 73 
B ng 3.24. Mối liên quan giữa thời gian sống thêm không bệnh với vị trí u ... 74 
B ng 3.25. Mối liên quan giữa thời gian sống thêm không bệnh với thể gi i 
phẫu bệnh .................................................................................. 75 
B ng 3.26. Mối liên quan giữa thời gian sống thêm không bệnh với giai 
đoạn bệnh .................................................................................. 76 
B ng 3.27. Thời gian sống thêm không bệnh stheo giai đoạn bệnh ......... ... e limited lymphadenectomy in patients 
with clinical stage I non-small cell lung cancer", J Thorac Cardiovasc 
Surg, 2018, 155, 2648-2656. 
146. Adachi H. and Sakamaki K. "Lobe-Specific Lymph Node Dissection as a 
Standard Procedure in Surgery for Non-Small Cell Lung Cancer: A 
Propensity Score Matching Study", J Thorac Oncol, 2017, 12, 85-93. 
147. Han H. and Chen H. "Selective lymph node dissection in early-stage 
non-small cell lung cancer", J Thorac Dis, 2017, 9(7), 2102-2107. 
148. Hishida T. and Miyaoka E. "Lobe-Specific Nodal Dissection for Clinical 
Stage I and II NSCLC: Japanese Multi-Institutional Retrospective Study 
Using a Propensity Score Analysis", J Thorac Oncol, 2016, 11, 1529-
1537. 
149. Darling G. E. and Allen M. S. "Randomized trial of mediastinal lympho 
node sampling versus complete lymphadenectomy during pulmonary 
resection in the patient with N0 or N1 (less than hilar) non-small cell 
carcinoma: results of the American College of Surgery Oncology Group 
Z0030 Trial", J Thorac Cardiovasc Surg, 2011, 141, 662-670. 
150. Maniwa T. and Okumura T. "Recurrence of mediastinal node cancer 
after lobe-specific systematic nodal dissection for non-small-cell lung 
cancer", Eur J Cardiothorac Surg., 2013, 44, 59-64. 
151. Nguyễn Thị Minh Hư ng. "Đánh giá ết qu điều trị ung thư phế qu n 
phổi không ph i tế bào nhỏ giai đoạn II-IIIA bằng phẫu thuật phối hợp 
xạ trị hậu phẫu", Luận văn t s y c, Hà Nội, 2005, 15-87. 
152. Taioli E., Lee D. S. and Lesser M. "Long - term survival in video - 
assisted thoracoscopic lobectomy vs open lobectomy in lung - cancer 
patients: a meta - analysis", European Journal of Cardio - Thoracic 
Surgery, 2013, 44, 591 - 597. 
153. Wenlong S. "Safety and feasibility of video-assisted thoracoscopic surgery 
for stage IIIA lung cancer", Chin J Cancer Res, 2014, 26(4), 418-422. 
154. Graham J. "Treatment with curative intent for NSCLC, The diagnosis 
and treatment of lung cancer (update): full guideline", National 
Collaborating Centre for Cancer, 2011, 51 - 74. 
155. Lee P. C. "Lobectomy for Non-Small Cell Lung Cancer by Video-
Assisted Thoracic Surgery: Effects of Cumulative Institutional 
Experience on Adequacy of Lymphadenectomy", Ann Thorac Surg, 
2016, 101, 1116-1122. 
156. Oliaro A, Leo F, Filosso P L et al"Resection for bronchogenic carcinoma 
in the elderly", J Cardiovasc Surg Torino, . 2009, 40(5), 709-715. 
157. Carr S. R. "Impact of tumor size on outcomes after anatomic lung 
resection for stage 1A non-small cell lung cancer based on the current 
staging system", Journal of Thoracic and Cardiovascular Surgery, 
2012, 143(2), 390-397. 
158. Cerfolio R. J. "The long-term survival of robotic lobectomy for non 
small cell lung cancer: A multi-institutional study", J Thorac Cardiovasc 
Surg., 2017, 778-786. 
159. Kelsey C. R. and Marks L. B. "Local Recurrence After Surgery for Early 
Stage Lung Cancer: An 11 - Year Experience With 975 Patients", 
Cancer, 2009, 115, 5218 - 5227. 
160. Marty - Ané C - H., Canaud L. and Solovei L. "Video - assisted 
thoracoscopic lobectomy: an unavoidable trend? A retrospective 
singleinstitution series of 410 cases", Interactive CardioVascular and 
Thoracic Surgery, 2013, 17, 36 - 43. 
161. Onishi H., Araki T. and Shirato H. "Stereotactic hypofractionated high-
dose irradiation therapy for stage I non-small cell lung carcinoma: 
clinical outcomes in 245 patients in a Japanese multi-institutional study", 
Cancer, 2014, 101, 1623-1631. 
162. Funakoshi Y., Shinichi Takeda S. and Yoshihisa Kadota Y. "Clinical 
characteristics and surgery of primary lung cancer in younger patients", 
Asian Cardiovasc Thorac Ann, 2008, 16, 387-391. 
163. Shimada Y. "Pathological vascular invasion and tumor differentiation 
predict cancer recurrence in stage ia non-small-cell lung cancer after 
complete surgical resection", J Thorac Oncol, 2012, 7, 1263-1270. 
PHỤ LỤC 
HÌNH ẢNH MINH HỌA VÀ BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 
1. BN: Nguyễn Văn Ph PH. nam 47T SHS: 13300573 
Ch n đoán: KFQ thùy dưới phổi ph i T1aN0M0 
Phẫu thuật ngày: 01/04/2013 Gi i phẫu bệnh: UTBM tuyến 
Kết qu : Hiện tại còn sống khỏe mạnh ( >60 tháng) 
2 BN: Nh m Đình M. Nam 63T SHS: 15302247 
Ch n đoán: KFQ thùy trên phổi ph i T1bN0M0 
Phẫu thuật ngày: 30/3/2015 Gi i phẫu bệnh: UTBM tuyến 
Kết qu : Hiện tại còn sống khỏe mạnh (60 tháng) 
Bảng : Phân loại A A American ociet of Anesthesiologist 
Phân lo i bệnh nhân theo tiêu chu n c a hiệp hội gây mê hồi sức Hoa Kỳ 
(ASA: American Sociaty of Anesthesiologist) 
ASAI Bệnh nhân có sức khỏe tốt 
ASAII 
Bệnh nh n ó è theo ệnh ủa ột quan ở ứ độ trung 
bình. 
ASAIII 
Bệnh nh n ị tổn thư ng trầ trọng ột quan quan trọng, 
nhưng hưa à ất hứ năng quan đó. 
ASAIV 
Bệnh nh n ị tổn thư ng trầ trọng ột quan quan trọng à 
 ất hứ năng ủa quan đó và nh hưởng đến tiên ượng sống 
 ủa ệnh nh n. 
ASAV 
Bệnh nh n ó thể hết trên àn ổ uộ sống ủa ệnh nh n kéo 
dài h ng quá giờ nếu h ng an thiệp phẫu thuật. 
ASAVI 
Bệnh nh n trong tình trạng hết não ột số quan đượ hu n 
 ị để phụ vụ ghép tạng. 
Bảng : hang điểm đánh giá mức độ đau (VAS) 
Điểm u Mô tả 
0 Kh ng đau. 
1 Đau rất nh hầu như h ng để ý. 
2 Đau nh nhưng g y m giác khó chịu và có thể ó đau nhói. 
3 
Đau nh nhưng à đáng hú ý và ất tập trung, tuy nhiên có thể 
làm quen với nó và thích nghi. 
4 
Đau vừa ph i nhưng nếu đang tha gia vào hoạt động mạnh, nó 
có thể được bỏ qua trong một kho ng thời gian nhưng vẫn còn 
mất tập trung. 
5 
Đau vừa, liên tục không thể bỏ qua trong một vài phút nhưng 
vẫn có thể hoạt động ình thường. 
6 
Đau nhiều, liên tục can thiệp vào hoạt động ình thường hàng 
ngày. Rất khó chịu gây mất tập trung. 
7 
Đau đớn cùng cực chi phối giác quan của bạn, hạn chế thực hiện 
các hoạt động ình thường hoặc duy trì các mối quan hệ xã hội. 
Gây trở ngại cho giấc ngủ. 
8 Đau hủng khiếp, dữ dội gây hạn chế hoạt động thể chất 
9 
Rất đau đau hủng khiếp không thể trò chuyện. Bạn có thể ph i 
khóc hoặc rên rỉ không kiể soát được. 
10 
Đau h ng hịu đựng được ph i nằm liệt giường và có thể mê 
s ng (rất t người tr i nghiệm mứ độ đau đớn). 
(*Ngu n: r n L Ri r s (2009 , “Using the Pain Scale Effectively‖ 
Bảng 3. hang điểm chỉ số Karnofsky và chỉ số PS (Performance Status) 
Chỉ số Karnofsky Mô tả Chỉ số PS 
100 Hoạt động ình thường không có triệu 
chứng bệnh 
 0 
90 Hoạt động ình thường ó triệu hứng ệnh 
nh sinh hoạt ình thường 
80 Hoạt động ình thường nhưng ph i g ng sứ 
xuất hiện vài triệu hứng nhưng ố gẵng vẫn 
 à việ đượ 
1 
70 Kh ng hoạt động đượ ình thường h ng 
g ng sứ đượ nhưng n h năng tự sinh 
hoạt n th n 
60 Cần sự trợ giúp nhưng n tự phụ vụ đượ 
phần ớn nhu ầu sinh hoạt n th n 
2 
50 Cần ó sự giúp đỡ nhiều và hă só ủa y 
tế 
40 Bị tàn phế yêu ầu ph i ó sự giúp đỡ và 
 hă só đặ iệt 3 
30 Bị tàn phế nghiê trọng ph i vào ệnh viện 
20 Bệnh nặng ần hồi sứ t h ự 
4 
10 Hấp hối 
0 T vong 5 
Bảng P ÂN LOẠI MN 8TH 2017 (AJCC) 
T U nguyên phát Ký hiệu 
T0 Không có u nguyên phát 
Tis 
Ung thư hưa x ấn àng 
đáy tế ào gai và 
tuyến 
Tis 
T1 U 
T1a(mi) 
Ung thư tế ào tuyến x 
 ấn tối thiểu 
T1a(mi) 
T1a U an tỏa n ng T1a SS 
T1a U 1 T1a≤1 
T1b U > 1 và T1b>1-2 
T1c U > và T1c>2-3 
T2 
U > và 5 nhưng iên 
quan đến: 
Màng phổi tạng 
Phế qu n gố h ng đến 
carina) x p phổi 
T2 Vis Pl 
T2 Centr 
T2a U > và T2a>3-4 
T2b U > và 5 T2b>4-5 
T3 
U > 5 và 7 
Hoặ x ấn thành ngự 
 àng ti thần inh 
hoành 
Hoặ ó nốt riêng iệt 
trong ùng thùy phổi 
T3>5-7 
T3 Inv 
T3 Satell 
T4 
U > 7cm 
Hoặ x ấn: trung thất 
hoành ti ạ h 
 áu ớn d y thần inh quặt 
ngượ arina h qu n 
thự qu n ột sống 
Hoặ nhiều nốt ở thùy há 
T4>7 
T4 Inv 
T4 Ipsi Nod 
trong phổi ùng ên 
N Hạ h vùng 
N0 Kh ng ó di ăn 
N1 
Di ăn hạ h phế qu n ùng 
 ên hoặ hạ h rốn phổi 
N2 
Di ăn hạ h trung thất ùng 
 ên hoặ hạ h dưới 
carina 
N3 
Di ăn hạ h trung thất đối 
 ên hạ h rốn phổi đối 
 ên hoặ hạ h thượng đ n 
M Di ăn xa 
M0 Kh ng ó di ăn xa 
M1a 
Tràn dị h àng phổi àng 
ti á t nh hoặ ó nốt 
màng phổi àng ti 
Hoặ nốt riêng iệt thùy 
phổi đối ên 
M1a Dissem 
M1a Contr 
Nod 
M1b 
Di ăn 1 hỗ ngoài ồng 
ngự 
M1b Single 
M1c 
Di ăn nhiều n i ngoài ồng 
ngự 
M1c Multi 
Tx, Nx, Mx 
Tình trạng h ng đánh giá 
đượ 
Ph n lo i Phân nhóm Định nghĩ 
Nx 
Hạ h vùng h ng đánh giá 
đượ 
N0 Kh ng di ăn hạ h vùng 
N1 N1a 
Chỉ di ăn hặng hạ h 
N1 
N1b Nhiều vị tr ủa N1 di ăn 
N2 N2a1 Chỉ di ăn hặng N 
 h ng di ăn N1 ỏ qua 
N1) 
N2a2 
Chỉ di ăn 1 vị tr ủa hặng 
N và ó di ăn hặng 
N1 
N2b 
Di ăn nhiều vị tr ủa 
 hặng N 
N3 Di ăn hặng hạ h N 
T/M Ký hiệu N0 N1 N2 N3 
T1 T1a ≤1 IA1 IIB IIIA IIIB 
T1b >1-2 IA2 IIB IIIA IIIB 
T1c >2-3 IA3 IIB IIIA IIIB 
T2 
T2aCent, Visc 
Pl 
IB IIB IIIA IIIB 
T2a >3-4 IB IIB IIIA IIIB 
T2b >4-5 IIA IIB IIIA IIIB 
T3 T3 >5-7 IIB IIIA IIIB IIIC 
T3 Inv IIB IIIA IIIB IIIC 
T3Satell IIB IIIA IIIB IIIC 
T4 T4 >7 IIIA IIIA IIIB IIIC 
T4 Inv IIIA IIIA IIIB IIIC 
T4 Ipsi Nod IIIA IIIA IIIB IIIC 
M1 M1aContr Nod IVA IVA IVA IVA 
M1aPl 
Dissem 
IVA IVA IVA IVA 
M1b Single IVA IVA IVA IVA 
M1c Multi IVB IVB IVB IVB 
―Ngu n: tt r F (2017 Eig t Lung n r t ging yst m‖ 
Error! Reference source not found. 
BỆNH ÁN PTNS UNG THƢ PHỔI 
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 
Số: Năm  ) 
A. HÀNH CHÍNH 
1. Địa điểm nghiên cứu: Bệnh viện K3 
2. Số hồ s : Mã ệnh nh n: 
3. Thời điểm nghiên cứu: 1. Tiến cứu 
4. Họ và tên bệnh nh n: 
5. Ngày tháng nă sinh:   Tuổi (thời điểm ch n đoán : 
6. Giới: 1. Nam 2. Nữ 
7. Nghề nghiệp:  
8. Địa chỉ: 
9. Địa chỉ liên lạ :. 
10. Số điện thoại liên lạ : 
11. Ngày vào viện: ..   
12. Tình trạng hiện tại: 1. Đã ra viện Ngày ra viện:..   
 . Chưa ra viện 
 13. Ngày bệnh tiến triển (nếu có): 
 14. Ngày chết (nếu có): 
B. CHUYÊN MÔN 
1 Ti n sử liên qu n thuốc lá và gi ình 
 Số nă hút 
2. Các triệu chứng lâm sàng 
Không có TCLS 
Đau tứ ngự 
Ho han hạ đờ 
Ho hạ ra áu 
Ho kéo dài 
3. Xét nghiệm chỉ iểm u 
CEA .. Cypra 21 -1  SCC . 
4 Vị trí tổn thƣơng trên phim CT 
U thùy trên phổi ph i U thùy trên phổi trái 
U thùy dưới phổi trái U thùy giữa phổi ph i 
U thùy dưới phổi ph i Rãnh phổi . 
5 Kích thƣớc khối u trên CT Hình thái U trên CT 
Đường nh hối u ..................................... 
Đường nh hối u > - 30 mm ..................................... 
Đường nh hối u > - 50 mm ..................................... 
Đường nh hối u > 5 - 70mm ..................................... 
6. Đặc iểm c h ch trên phim CT 
Chi tiết 
Hạ h n 
Hạ h nhó 5- ......................................... 
Hạ h nhó 8- 
Hạ h nhó 
Hạ h nhó 1 -13- ....................................... 
7.Chức năng h hấp: 
- FEV1 
- FVC 
- FEV1/FVC 
8 Diễn i n cuộc mổ 
Thời gian ổ: phút 
Chiều dài vết ổ: Vị tr 
K h thướ U: 
U n nằ gọn trong nhu ấn á tạng àng phổi 
U x ấn qua rãnh iên thùy 
Lý do ổ ở 
Số ượng hạ h N1 
Chuyển ổ ở: Lý do ổ ở: 
Tai iến trong phẫu thuật Số ượng áu ất . 
9 Diễn i n hậu phẫu 
Kh ng ó iến hứng 
Ch y áu 
Suy h hấp thở áy 
R ỏ phế qu n 
Viê phổi 
Nhiễ trùng vết ổ 
Xì khí kéo dài > 7 ngày 
T vong h đầu hoặ 1 tháng đầu ............................... 
Thời gian dùng thuố gi đau Thời gian rút dẫn ưu 
10 Kích thƣớc các h ch chặng N1 
Chi tiết Kh năng nạo vét 
ĐK hạ h 11- 
ĐK hạ h 16 - 
ĐK hạ ..... ........................ 
11 Kích thƣớc các h ch chặng N2 
Chi tiết Kh năng nạo vét 
ĐK hạ h 11- ... ........................... 
ĐK hạ h 16 - 
ĐK hạ 
12 Gi i o n bệnh 
13 K t quả m ệnh học s u mổ ................................................................... 
14. Theo dõi sau PT 
Mứ độ đau hậu phẫu ngày thứ Thang điể VAS 
Thời gian rút dẫn ưu: 
Thời gian nằ viện sau PT: 
15 Hó trị ổ trợ 
Kh ng hóa trị .............................................................................. 
16 Theo dõi s u i u trị 
- Chỉ số Karnofsky: 
- CT lồng ngực: 
- Siêu âm bụng: 
- CEA: - CYFRA 21.1: 
- CT scan sau phẫu thuật 1 tháng: u: hạch: 
- CT scan sau phẫu thuật 6 tháng: u: hạch: 
- CT scan sau phẫu thuật 12 tháng: u: hạch: 
- CT s an sau phẫu thuật 6 8 và 6 tháng: u: hạ h: 
17. Sự tái phát t i chổ: 
Tái phát tại chỗ: 
Vị tr di ăn xa: 
Vị tr di ăn: 1 Não Xư ng Phổi đối bên 4, Gan 5, Khác 
CT scan não, xạ hình xư ng MRI ột sống hay PET-CT xá định tái phát, di 
 ăn: 
Hóa trị lại khi phát hiện tái phát: 
Thời gian sống thêm không bệnh: 
Thời gian t vong do bệnh sau PT: 
T vong do nguyên nhân khác: 
Thời gian theo dõi sau PT đến kết thúc nghiên cứu: 
18 Sức khỏe hiện t i 
Hoạt động tốt 
Mệt nghỉ 5 an ngày 
Mệt nhiều nghỉ > 5 an ngày .............................. 
Điể Karnofs y ......................................................................................... 
19 Thời gi n sống thêm: ................................................................................. 
20. PFS (TTSTKBTT): .................................................................................... 
21 Nguyên nh n ch t: .................................................................................... 
22. Thực hiện phác ồ i u trị: 
Kh ng đủ phá đồ Đủ phá đồ 
 BỘ Y TẾ PHIẾU TÌM HIỂU KẾT QUẢ CHỮA BỆNH 
BỆNH VIỆN K 
Số nghiên cứu:..................... 
Ngày.......... tháng........... nă 19......... 
Kính g i: Ông (Bà):............................................................................................. 
Địa chỉ:................................................................................................................ 
Bệnh viện K húng t i xin nh hào ng à và gia đình. Chúng t i rất quan 
tâm đến kết qu điều trị sau thời gian ông (bà) chữa bệnh tại Bệnh viện K. 
Để đóng góp vào việc nghiên cứu khoa họ và điều trị bệnh ngày càng tốt 
h n nh ong ng à hoặ gia đình th ng áo ại cho bệnh viện những 
thông tin sau: 
(Nếu ó xin đánh dấu x vào ô) 
1. Hiện t i ông (bà) khỏe m nh (không có biểu hiện bệnh) 
2. Hiện t i ông (bà) có biểu hiện các dấu hiệu sau: 
Đau ngực Thỉnh tho Liên tụ 
Khó thở Thỉnh tho Liên tụ 
Ho khạ đờm có máu Thỉnh tho 
Liên tụ 
Ho khan, ho khạ đờ 
Mệt mỏi đau hớ 
ời gian lúc bị ngày ..... tháng.... nă .. 
Biểu hiện đau đầu, buồ 
Phù mặt - cổ 
3. Hiện t i mọi sinh ho t cá nhân c a ông (bà): 
Khỏe mạnh sinh hoạt ình thườ 
Yừu nhưng tự phục vụ được b 
Cần có sự giúp đỡ của ngườ 
4. N u bệnh nh n ã mất, chúng tôi xin chia buồn cùng gi ình in gi 
 ình cho i t: 
Kho ng thời gian mất: ngày....... tháng........ nă .......Dư ng ị ặc Âm 
lị 
Nguyên nhân mất: Bệ Tai nạ Bệnh k 
Tình trạng lúc mất (nếu do bệnh ũ : 
Khó thở 
Đau dữ dội trong ngực, suy kiệ 
Liệt n a người hoặ 
5. Xin bỏ thƣ vào phong ì ã dán tem và gửi ƣu iện cho chúng tôi theo 
 ịa chỉ: 
BS. Nguyễn Văn Lợi - Khoa Phẫu thuật lồng ngực - Bệnh viện K 
Số 30 Cầu Bư u T n Triều, Thanh Trì, Hà Nội. 
Điện thoại: 0976166868. 
Mong gi ình gửi cho k t quả sớm. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn! 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_ung_dung_phau_thuat_noi_soi_long_nguc_trong_dieu_tri.pdf
  • pdf2. TÓM TẮT LUẬN ÁN TS tiếng việt = Nguyễn Văn Lợi.pdf
  • pdf3. tóm tắt luận án Tiếng Anh - Nguyễn Văn Lợi - ung thư.pdf
  • pdf4. Trang thông tin kết luận Tiếng Việt và Tiếng Anh.pdf
  • pdf4. Trng thông tin kết luận - tiếng việt - Nguyễn Văn Lợi-UT.pdf
  • pdf5. Trang thông tin kết luận - tiếng anh - nguyễn văn lợi.pdf
  • pdf5. TRÍCH YẾU LUẬN ÁN TS - NGUYỄN VĂN LỢI - UNG THƯ.pdf