Luận án Ứng dụng phẫu thuật nội soi lồng ngực trong điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn I đến IIA
Ung thư phổi nguyên phát UTPNP à ột bệnh thường gặp đứng đầu
trong á ung thư ở na giới và đứng thứ a ở nữ giới à nguyên nh n g y t
vong hàng đầu trong á ệnh ung thư ở người ớn. Tỷ ệ ho đến nay
vẫn tiếp tụ gia tăng ở phần ớn á nướ trên thế giới. Nă 8 thế giới ó
ho ng 1 6 triệu người ới và gần 1 người hết đến nă 1 on số
này là 1,82 triệu và 1,59 triệu tư ng ứng. h u u ỗi nă ó ho ng
75. người ới so với tất á oại ung thư thì UTPNP hiế tỷ ệ
1 nhưng g y t vong ao đến 8 1,2. Theo thống kê của GLOBOCAN
2018, tại Việt Na ung thư phổi đứng hàng thứ hai chỉ sau ung thư gan với tỉ
lệ m c chu n theo tuổi ở c hai giới là 21,7; bệnh thường gặp ở nam giới với
tỉ lệ m c chu n theo tuổi ở nam là 35,4 và 11,1 ở nữ giới ước tính mỗi nă
có kho ng trường hợp mới m c và t vong kho ng gần 21000 bệnh
nhân 3.
Trướ đ y phẫu thuật c t thùy phổi và nạo vét hạ h trong điều trị ung
thư phổi không tế bào nhỏ được thực hiện bằng phẫu thuật mở ngực kinh
điển, với vết mổ dài h n 15 và anh á xư ng sườn để vào lồng ngực c t
thùy phổi bệnh lý, nạo vét hạch. Với vết mổ dài và thao tá anh xư ng sườn
nên bệnh nhân rất đau sau phẫu thuật, thậm chí nhiều trường hợp đau dai d ng
éo dài dù đã được phẫu thuật trướ đó nhiều tháng. Ngày nay, với sự tiến bộ
của khoa học kỹ thuật, sự ra đời của hệ thống thấu kính, camera nội soi, các
dụng cụ phẫu thuật nội soi, thiết bị c t và khâu phổi tự động đã tạo ra kỷ
nguyên mới trong phẫu thuật
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Ứng dụng phẫu thuật nội soi lồng ngực trong điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn I đến IIA
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NGUYỄN VĂN LỢI ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT NỘI SOI LỒNG NGỰC TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƢ PHỔI KHÔNG TẾ BÀO NHỎ GIAI ĐOẠN I ĐẾN IIA LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC HÀ NỘI – 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NGUYỄN VĂN LỢI ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT NỘI SOI LỒNG NGỰC TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƢ PHỔI KHÔNG TẾ BÀO NHỎ GIAI ĐOẠN I ĐẾN IIA Chuyên ngành: Ung thư Mã số: 62720149 LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: GS. Đặng Hanh Đệ HÀ NỘI – 2021 LỜI CẢM ƠN Với ng nh trọng và iết n s u s t i xin g i ời n h n thành tới GS Đặng Hanh Đệ - Nguyên Trưởng Khoa Ngoại phẫu thuật Lồng ngự ạ h áu Bệnh viện Việt Đứ Nguyên Phó hủ nhiệ Bộ n Ngoại Trường Đại họ Y Hà Nội người thầy đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ t i trong quá trình thự hiện nghiên ứu và hoàn thành uận án. T i xin ày tỏ ng iết n tới á thầy trong Hội đồng đã ho t i những nhận xét và ý iến đóng góp quý áu để hoàn thiện uận án này. T i xin ày tỏ ng iết n tới: - Ban Giá hiệu Trường Đại họ Y Hà Nội. - Ph ng Đào tạo Sau Đại họ Trường Đại họ Y Hà Nội. - Bộ n Ung thư Trường Đại họ Y Hà Nội. - Cá Bộ n trường Đại họ Y Hà Nội. - Ban Giá đố Bệnh viện K. - Cá hoa ph ng ủa Bệnh viện K. - Khoa ngoại Lồng ngự - Bệnh viện K. Cuối ùng t i xin tr n trọng iết n: á ạn è đồng nghiệp những người th n trong gia đình đã động viên h h ệ t i trong suốt quá trình thự hiện uận án này. Xin tr n trọng n! Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2021 Tác giả luận án Nguyễn Văn Lợi LỜI CAM ĐOAN T i à Nguyễn Văn Lợi nghiên ứu sinh hóa XXXII Trường Đại họ Y Hà Nội huyên ngành Ung thư xin a đoan: 1. Đ y à uận văn do n th n t i trự tiếp thự hiện dưới sự hướng dẫn ủa Thầy GS. Đặng Hanh Đệ. 2. C ng trình này h ng trùng ặp với ất ứ nghiên ứu nào há đã đượ ng ố tại Việt Na . 3. Cá số iệu và th ng tin trong nghiên ứu à hoàn toàn h nh xá trung thự và há h quan đã đượ xá nhận và hấp thuận ủa sở n i nghiên ứu. T i xin hoàn toàn hịu trá h nhiệ trướ pháp uật về những a ết này. Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2021 Tác giả luận án Nguyễn Văn Lợi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT AJCC : Tổ chức chống ung thư Hoa Kỳ (American Joint Committee on Cancer) ALK : Tái s p xếp á thụ thể tyrosine inase ALK (Anaplastic Lymphoma Kinase) ASA : Hiệp hội gây mê hồi sức Hoa Kỳ (American Society of Anesthesiologist) ATS : Hội phẫu thuật lồng ngực Hoa Kỳ (The American Thoracic Society) BN : Bệnh nhân CLS : Cận lâm sang COPD : Bệnh phổi t c nghẽn mãn tính (Chronic Obstruction Pulmonary Disease) ĐM : Động mạch ĐMPQ : Động mạch phế qu n EGFR : Thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu mô (Epidermal Growth Factor Receptor) FVC : Thể t h thu đượ do thở ra thật ạnh (Forced Vital Capacity) FEV1 :Thể t h thở ra g ng sứ trong v ng 1 gi y đầu tiên hi h t vào hết sứ (Forced Expiratory volume in 1st) KPS : Karnofski performance status (Chỉ số toàn trạng Karnofski) LS : Lâm sàng MBH : Mô bệnh học NCCN : Mạng ưới ung thư toàn diện Quốc gia Hoa Kỳ (National Comprehensive Cancer Networks) OS : Sống thêm toàn bộ (Overall Survival) PFS : Sống thêm không bệnh tiến triển (Progression Free Survivall) PQ : Phế qu n PT : Phẫu thuật PTNS : Phẫu thuật nội soi PTNSLN : Phẫu thuật nội soi lồng ngực TM : Tĩnh ạch UICC : Tổ chức chống ung thư Thế giới (Union International Cancer Control) UTBM : Ung thư iểu mô UTP : Ung thư phổi UTPKTBN : Ung thư phổi không tế bào nhỏ (Non Small cell lung cancer) UTPNP : Ung thư phổi nguyên phát VAS : Thang điể đánh giá ứ độ đau (Visual Analog Score) VATS : PTNS lồng ngự dưới sự trợ giúp màn hình video (Video assisted thoracoscopic surgery) MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ........................................................................... 4 1.1. Ch n đoán ung thư phổi ........................................................................ 4 1.1.1. Lâm sàng ....................................................................................................... 4 1.1. . Cá phư ng pháp ận lâm sàng .................................................................. 6 1.1. . Ch n đoán xá định ung thư phổi ............................................................. 14 1.1. . Ch n đoán giai đoạn ung thư phổi ............................................................ 14 1. . Cá phư ng pháp điều trị ung thư phổi h ng tế bào nhỏ ................... 19 1. .1. Vai tr ủa phẫu thuật nội soi lồng ngực ................................................. 19 1. . . Vai tr ủa hóa trị ....................................................................................... 30 1. . . Vai tr ủa xạ trị ......................................................................................... 31 1. . . Vai tr ủa điều trị đ h trong ung thư phổi ............................................ 32 1.3. Một số vấn đề liên quan tới phẫu thuật nội soi lồng ngực ................... 33 1.3.1. Một số khái niệm trong phẫu thuật nội soi lồng ngực ............................ 33 1.3.2. Lịch s và tình hình nghiên cứu phẫu thuật nội soi lồng ngự điều trị ung thư phổi. ................................................................................................. 34 Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 40 .1. Đối tượng nghiên ứu ........................................................................... 40 .1.1. Tiêu hu n họn ......................................................................................... 40 .1. . Tiêu hu n oại trừ ..................................................................................... 40 . . Phư ng pháp nghiên ứu ...................................................................... 41 . .1. Thiết ế nghiên ứu ................................................................................... 41 2.2.2. Xây dựng các chỉ tiêu nghiên cứu đáp ứng các mục tiêu ....................... 41 2.2.3. Cá ước tiến hành nghiên cứu ................................................................ 45 . . . Theo dõi và hă só hậu phẫu ............................................................... 54 2.3. Phân tích và x lý số liệu ...................................................................... 57 2.4. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu ......................................................... 58 CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................... 60 .1. Đặ điểm lâm sàng, cận lâm sàng ......................................................... 60 3.1.1. Phân bố bệnh nhân theo tuổi ..................................................................... 60 3.1.2. Phân bố bệnh nhân theo giới ..................................................................... 60 3.1.3. Triệu chứng lâm sàng ................................................................................ 61 3.1.4. Tiền s hút thuốc lá .................................................................................... 61 3.1.5. Cận lâm sàng .............................................................................................. 62 .1.6. Đặ điểm tổn thư ng trên c t lớp vi tính ................................................. 63 .1.7. Giai đoạn bệnh trước phẫu thuật .............................................................. 64 3.1.8. Ch n đoán ệnh học ............................................................................ 65 3.2. Kết qu điều trị và các nh hưởng không mong muốn ......................... 65 . .1. Đặ điểm phẫu thuật .................................................................................. 65 . . . Đặ điểm u trong mổ ................................................................................. 66 . . . Đặ điểm hạch trong mổ ........................................................................... 67 . . . Giai đoạn bệnh sau mổ .............................................................................. 68 3.2.5. Biến chứng trong và sau phẫu thuật ......................................................... 69 3.2.6. Theo dõi hậu phẫu ...................................................................................... 69 3.2.7. Tái phát tại chỗ và di ăn xa ...................................................................... 71 3.3. Phân tích thời gian sống thêm với các yếu tố tiên ượng ..................... 71 CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN ............................................................................ 89 .1. Đặ điểm nhóm bệnh nhân nghiên cứu ................................................ 89 4.1.1.Tuổi .............................................................................................................. 89 4.1.2. Giới .............................................................................................................. 90 4.1.3. Triệu chứng lâm sàng ................................................................................ 90 4.1.4. Tiền s hút thuốc lá .................................................................................... 91 4.1.5. Các chỉ số chỉ điể ung thư phổi ............................................................. 91 4.1.6. Chứ năng th ng h trước mổ ................................................................. 92 . . Đặ điểm về tính chất khối u phổi trên CLVT ..................................... 92 4.2.1.Vị trí u .......................................................................................................... 92 . . . K h thước u trên c t lớp vi tính ............................................................... 93 4.2.3. Hạch trên c t lớp vi t nh và giai đoạn bệnh trước mổ ............................ 94 4.3. Mô bệnh học của các bệnh nhân nghiên cứu ........................................ 95 4.4. Kết qu của phẫu thuật nội soi lồng ngực ............................................ 95 4.4.1.Thời gian phẫu thuật ................................................................................... 95 . . . Chiều dài vết ổ ........................................................................................ 96 4.4.3. Tai biến trong mổ, chuyển PTNS hỗ trợ hay mổ mở ............................. 98 . . . Đặ điể u phổi trong ổ ......................................................................... 99 . .5. Thời gian dẫn ưu àng phổi .................................................................... 99 4.4.6. Mứ độ đau sau ổ..................................................................................100 4.4.7. Các yếu tố liên quan biến chứng sau mổ ...............................................101 . .8. Thời gian nằ viện sau ổ .....................................................................103 . .9. Độ chính xác của định giai đoạn ung thư phổi trước và sau mổ .........104 4.4.10. Kết qu chung của PTNS LN c t thùy phổi và nạo hạch ..................106 4.4.11. Kh năng phẫu thuật nạo vét các vị trí hạ h theo h thước hạch ...107 4.4.12. Tiêu chu n của phẫu thuật nạo vét hạch trong UTP không tế bào nhỏ 108 4.5. Kết qu sống thêm của PTNSLN c t thùy phổi ................................. 110 4.5.1. Thời gian sống thêm toàn bộ ..................................................................110 4.5.2. Thời gian sống thêm không bệnh ...........................................................112 4.5.3. Các yếu tố nh hưởng thời gian sống thêm không bệnh và thời gian sống thêm toàn bộ ......................................................................................114 .5. . Tái phát và di ăn xa ................................................................................119 KẾT LUẬN ................................................................................................. 122 KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 124 CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG B ng 1.1. Phân giai đoạn bệnh UTPKPTBN ............................................ 17 B ng 1.2. Kết qu PTNS lồng ngực c t thùy phổi của một số nghiên cứu. .... 36 B ng 3.1. Tiền s hút thuốc lá của các bệnh nhân nghiên cứu ................. 61 B ng 3.2. Trung bình các chỉ số chỉ điể ung thư phổi ........................... 62 B ng 3.3. Chứ năng th ng h trước mổ ................................................. 62 B ng 3.4. Vị trí u phổi trên c t lớp vi tính ................................................ 63 B ng 3.5. K h thước u phổi trên c t lớp vi tính ....................................... 63 B ng 3.6. Hạch trên c t lớp vi tính ........................................................... 64 B ng 3.7. Giai đoạn bệnh trên c t lớp vi tính ........................................... 64 B ng 3.8. Mô bệnh học của các bệnh nhân nghiên cứu ............................ 65 B ng 3.9. Phân loại phẫu thuật và lý do chuyển mổ mở ........................... 65 B ng 3.10. Thời gian phẫu thuật và chiều dài vết mổ ................................. 66 B ng 3.11. Đặ điểm u phổi trong mổ ........................................................ 66 B ng 3.12. Số ượng hạch trong mổ ............................................................ 67 B ng 3.13. K h thước hạch trong mổ ........................................................ 67 B ng 3.14. Giai đoạn bệnh sau mổ.............................................................. 68 B ng 3.15. Độ chính xác của c t lớp vi t nh trong xá định giai đoạn ung thư phổi ..................................................................................... 68 B ng 3.16. Biến chứng trong và sau phẫu thuật ......................................... 69 B ng 3.17. Thời gian điều trị gi đau rút dẫn ưu và nằm viện hậu phẫu. .... 70 B ng 3.18. Kết qu chung ........................................................................... 70 B ng 3.20. Tỉ lệ tái phát tại chỗ và di ăn xa .............................................. 71 B ng 3.21. Tỉ lệ sống thêm không bệnh ...................................................... 71 B ng 3.22. Mối liên quan giữa thời gian sống thêm không bệnh và tuổi .. 72 B ng 3.23. Mối liên quan giữa thời gian sống thêm không bệnh với hút thuốc lá ...................................................................................... 73 B ng 3.24. Mối liên quan giữa thời gian sống thêm không bệnh với vị trí u ... 74 B ng 3.25. Mối liên quan giữa thời gian sống thêm không bệnh với thể gi i phẫu bệnh .................................................................................. 75 B ng 3.26. Mối liên quan giữa thời gian sống thêm không bệnh với giai đoạn bệnh .................................................................................. 76 B ng 3.27. Thời gian sống thêm không bệnh stheo giai đoạn bệnh ......... ... e limited lymphadenectomy in patients with clinical stage I non-small cell lung cancer", J Thorac Cardiovasc Surg, 2018, 155, 2648-2656. 146. Adachi H. and Sakamaki K. "Lobe-Specific Lymph Node Dissection as a Standard Procedure in Surgery for Non-Small Cell Lung Cancer: A Propensity Score Matching Study", J Thorac Oncol, 2017, 12, 85-93. 147. Han H. and Chen H. "Selective lymph node dissection in early-stage non-small cell lung cancer", J Thorac Dis, 2017, 9(7), 2102-2107. 148. Hishida T. and Miyaoka E. "Lobe-Specific Nodal Dissection for Clinical Stage I and II NSCLC: Japanese Multi-Institutional Retrospective Study Using a Propensity Score Analysis", J Thorac Oncol, 2016, 11, 1529- 1537. 149. Darling G. E. and Allen M. S. "Randomized trial of mediastinal lympho node sampling versus complete lymphadenectomy during pulmonary resection in the patient with N0 or N1 (less than hilar) non-small cell carcinoma: results of the American College of Surgery Oncology Group Z0030 Trial", J Thorac Cardiovasc Surg, 2011, 141, 662-670. 150. Maniwa T. and Okumura T. "Recurrence of mediastinal node cancer after lobe-specific systematic nodal dissection for non-small-cell lung cancer", Eur J Cardiothorac Surg., 2013, 44, 59-64. 151. Nguyễn Thị Minh Hư ng. "Đánh giá ết qu điều trị ung thư phế qu n phổi không ph i tế bào nhỏ giai đoạn II-IIIA bằng phẫu thuật phối hợp xạ trị hậu phẫu", Luận văn t s y c, Hà Nội, 2005, 15-87. 152. Taioli E., Lee D. S. and Lesser M. "Long - term survival in video - assisted thoracoscopic lobectomy vs open lobectomy in lung - cancer patients: a meta - analysis", European Journal of Cardio - Thoracic Surgery, 2013, 44, 591 - 597. 153. Wenlong S. "Safety and feasibility of video-assisted thoracoscopic surgery for stage IIIA lung cancer", Chin J Cancer Res, 2014, 26(4), 418-422. 154. Graham J. "Treatment with curative intent for NSCLC, The diagnosis and treatment of lung cancer (update): full guideline", National Collaborating Centre for Cancer, 2011, 51 - 74. 155. Lee P. C. "Lobectomy for Non-Small Cell Lung Cancer by Video- Assisted Thoracic Surgery: Effects of Cumulative Institutional Experience on Adequacy of Lymphadenectomy", Ann Thorac Surg, 2016, 101, 1116-1122. 156. Oliaro A, Leo F, Filosso P L et al"Resection for bronchogenic carcinoma in the elderly", J Cardiovasc Surg Torino, . 2009, 40(5), 709-715. 157. Carr S. R. "Impact of tumor size on outcomes after anatomic lung resection for stage 1A non-small cell lung cancer based on the current staging system", Journal of Thoracic and Cardiovascular Surgery, 2012, 143(2), 390-397. 158. Cerfolio R. J. "The long-term survival of robotic lobectomy for non small cell lung cancer: A multi-institutional study", J Thorac Cardiovasc Surg., 2017, 778-786. 159. Kelsey C. R. and Marks L. B. "Local Recurrence After Surgery for Early Stage Lung Cancer: An 11 - Year Experience With 975 Patients", Cancer, 2009, 115, 5218 - 5227. 160. Marty - Ané C - H., Canaud L. and Solovei L. "Video - assisted thoracoscopic lobectomy: an unavoidable trend? A retrospective singleinstitution series of 410 cases", Interactive CardioVascular and Thoracic Surgery, 2013, 17, 36 - 43. 161. Onishi H., Araki T. and Shirato H. "Stereotactic hypofractionated high- dose irradiation therapy for stage I non-small cell lung carcinoma: clinical outcomes in 245 patients in a Japanese multi-institutional study", Cancer, 2014, 101, 1623-1631. 162. Funakoshi Y., Shinichi Takeda S. and Yoshihisa Kadota Y. "Clinical characteristics and surgery of primary lung cancer in younger patients", Asian Cardiovasc Thorac Ann, 2008, 16, 387-391. 163. Shimada Y. "Pathological vascular invasion and tumor differentiation predict cancer recurrence in stage ia non-small-cell lung cancer after complete surgical resection", J Thorac Oncol, 2012, 7, 1263-1270. PHỤ LỤC HÌNH ẢNH MINH HỌA VÀ BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 1. BN: Nguyễn Văn Ph PH. nam 47T SHS: 13300573 Ch n đoán: KFQ thùy dưới phổi ph i T1aN0M0 Phẫu thuật ngày: 01/04/2013 Gi i phẫu bệnh: UTBM tuyến Kết qu : Hiện tại còn sống khỏe mạnh ( >60 tháng) 2 BN: Nh m Đình M. Nam 63T SHS: 15302247 Ch n đoán: KFQ thùy trên phổi ph i T1bN0M0 Phẫu thuật ngày: 30/3/2015 Gi i phẫu bệnh: UTBM tuyến Kết qu : Hiện tại còn sống khỏe mạnh (60 tháng) Bảng : Phân loại A A American ociet of Anesthesiologist Phân lo i bệnh nhân theo tiêu chu n c a hiệp hội gây mê hồi sức Hoa Kỳ (ASA: American Sociaty of Anesthesiologist) ASAI Bệnh nhân có sức khỏe tốt ASAII Bệnh nh n ó è theo ệnh ủa ột quan ở ứ độ trung bình. ASAIII Bệnh nh n ị tổn thư ng trầ trọng ột quan quan trọng, nhưng hưa à ất hứ năng quan đó. ASAIV Bệnh nh n ị tổn thư ng trầ trọng ột quan quan trọng à ất hứ năng ủa quan đó và nh hưởng đến tiên ượng sống ủa ệnh nh n. ASAV Bệnh nh n ó thể hết trên àn ổ uộ sống ủa ệnh nh n kéo dài h ng quá giờ nếu h ng an thiệp phẫu thuật. ASAVI Bệnh nh n trong tình trạng hết não ột số quan đượ hu n ị để phụ vụ ghép tạng. Bảng : hang điểm đánh giá mức độ đau (VAS) Điểm u Mô tả 0 Kh ng đau. 1 Đau rất nh hầu như h ng để ý. 2 Đau nh nhưng g y m giác khó chịu và có thể ó đau nhói. 3 Đau nh nhưng à đáng hú ý và ất tập trung, tuy nhiên có thể làm quen với nó và thích nghi. 4 Đau vừa ph i nhưng nếu đang tha gia vào hoạt động mạnh, nó có thể được bỏ qua trong một kho ng thời gian nhưng vẫn còn mất tập trung. 5 Đau vừa, liên tục không thể bỏ qua trong một vài phút nhưng vẫn có thể hoạt động ình thường. 6 Đau nhiều, liên tục can thiệp vào hoạt động ình thường hàng ngày. Rất khó chịu gây mất tập trung. 7 Đau đớn cùng cực chi phối giác quan của bạn, hạn chế thực hiện các hoạt động ình thường hoặc duy trì các mối quan hệ xã hội. Gây trở ngại cho giấc ngủ. 8 Đau hủng khiếp, dữ dội gây hạn chế hoạt động thể chất 9 Rất đau đau hủng khiếp không thể trò chuyện. Bạn có thể ph i khóc hoặc rên rỉ không kiể soát được. 10 Đau h ng hịu đựng được ph i nằm liệt giường và có thể mê s ng (rất t người tr i nghiệm mứ độ đau đớn). (*Ngu n: r n L Ri r s (2009 , “Using the Pain Scale Effectively‖ Bảng 3. hang điểm chỉ số Karnofsky và chỉ số PS (Performance Status) Chỉ số Karnofsky Mô tả Chỉ số PS 100 Hoạt động ình thường không có triệu chứng bệnh 0 90 Hoạt động ình thường ó triệu hứng ệnh nh sinh hoạt ình thường 80 Hoạt động ình thường nhưng ph i g ng sứ xuất hiện vài triệu hứng nhưng ố gẵng vẫn à việ đượ 1 70 Kh ng hoạt động đượ ình thường h ng g ng sứ đượ nhưng n h năng tự sinh hoạt n th n 60 Cần sự trợ giúp nhưng n tự phụ vụ đượ phần ớn nhu ầu sinh hoạt n th n 2 50 Cần ó sự giúp đỡ nhiều và hă só ủa y tế 40 Bị tàn phế yêu ầu ph i ó sự giúp đỡ và hă só đặ iệt 3 30 Bị tàn phế nghiê trọng ph i vào ệnh viện 20 Bệnh nặng ần hồi sứ t h ự 4 10 Hấp hối 0 T vong 5 Bảng P ÂN LOẠI MN 8TH 2017 (AJCC) T U nguyên phát Ký hiệu T0 Không có u nguyên phát Tis Ung thư hưa x ấn àng đáy tế ào gai và tuyến Tis T1 U T1a(mi) Ung thư tế ào tuyến x ấn tối thiểu T1a(mi) T1a U an tỏa n ng T1a SS T1a U 1 T1a≤1 T1b U > 1 và T1b>1-2 T1c U > và T1c>2-3 T2 U > và 5 nhưng iên quan đến: Màng phổi tạng Phế qu n gố h ng đến carina) x p phổi T2 Vis Pl T2 Centr T2a U > và T2a>3-4 T2b U > và 5 T2b>4-5 T3 U > 5 và 7 Hoặ x ấn thành ngự àng ti thần inh hoành Hoặ ó nốt riêng iệt trong ùng thùy phổi T3>5-7 T3 Inv T3 Satell T4 U > 7cm Hoặ x ấn: trung thất hoành ti ạ h áu ớn d y thần inh quặt ngượ arina h qu n thự qu n ột sống Hoặ nhiều nốt ở thùy há T4>7 T4 Inv T4 Ipsi Nod trong phổi ùng ên N Hạ h vùng N0 Kh ng ó di ăn N1 Di ăn hạ h phế qu n ùng ên hoặ hạ h rốn phổi N2 Di ăn hạ h trung thất ùng ên hoặ hạ h dưới carina N3 Di ăn hạ h trung thất đối ên hạ h rốn phổi đối ên hoặ hạ h thượng đ n M Di ăn xa M0 Kh ng ó di ăn xa M1a Tràn dị h àng phổi àng ti á t nh hoặ ó nốt màng phổi àng ti Hoặ nốt riêng iệt thùy phổi đối ên M1a Dissem M1a Contr Nod M1b Di ăn 1 hỗ ngoài ồng ngự M1b Single M1c Di ăn nhiều n i ngoài ồng ngự M1c Multi Tx, Nx, Mx Tình trạng h ng đánh giá đượ Ph n lo i Phân nhóm Định nghĩ Nx Hạ h vùng h ng đánh giá đượ N0 Kh ng di ăn hạ h vùng N1 N1a Chỉ di ăn hặng hạ h N1 N1b Nhiều vị tr ủa N1 di ăn N2 N2a1 Chỉ di ăn hặng N h ng di ăn N1 ỏ qua N1) N2a2 Chỉ di ăn 1 vị tr ủa hặng N và ó di ăn hặng N1 N2b Di ăn nhiều vị tr ủa hặng N N3 Di ăn hặng hạ h N T/M Ký hiệu N0 N1 N2 N3 T1 T1a ≤1 IA1 IIB IIIA IIIB T1b >1-2 IA2 IIB IIIA IIIB T1c >2-3 IA3 IIB IIIA IIIB T2 T2aCent, Visc Pl IB IIB IIIA IIIB T2a >3-4 IB IIB IIIA IIIB T2b >4-5 IIA IIB IIIA IIIB T3 T3 >5-7 IIB IIIA IIIB IIIC T3 Inv IIB IIIA IIIB IIIC T3Satell IIB IIIA IIIB IIIC T4 T4 >7 IIIA IIIA IIIB IIIC T4 Inv IIIA IIIA IIIB IIIC T4 Ipsi Nod IIIA IIIA IIIB IIIC M1 M1aContr Nod IVA IVA IVA IVA M1aPl Dissem IVA IVA IVA IVA M1b Single IVA IVA IVA IVA M1c Multi IVB IVB IVB IVB ―Ngu n: tt r F (2017 Eig t Lung n r t ging yst m‖ Error! Reference source not found. BỆNH ÁN PTNS UNG THƢ PHỔI BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU Số: Năm ) A. HÀNH CHÍNH 1. Địa điểm nghiên cứu: Bệnh viện K3 2. Số hồ s : Mã ệnh nh n: 3. Thời điểm nghiên cứu: 1. Tiến cứu 4. Họ và tên bệnh nh n: 5. Ngày tháng nă sinh: Tuổi (thời điểm ch n đoán : 6. Giới: 1. Nam 2. Nữ 7. Nghề nghiệp: 8. Địa chỉ: 9. Địa chỉ liên lạ :. 10. Số điện thoại liên lạ : 11. Ngày vào viện: .. 12. Tình trạng hiện tại: 1. Đã ra viện Ngày ra viện:.. . Chưa ra viện 13. Ngày bệnh tiến triển (nếu có): 14. Ngày chết (nếu có): B. CHUYÊN MÔN 1 Ti n sử liên qu n thuốc lá và gi ình Số nă hút 2. Các triệu chứng lâm sàng Không có TCLS Đau tứ ngự Ho han hạ đờ Ho hạ ra áu Ho kéo dài 3. Xét nghiệm chỉ iểm u CEA .. Cypra 21 -1 SCC . 4 Vị trí tổn thƣơng trên phim CT U thùy trên phổi ph i U thùy trên phổi trái U thùy dưới phổi trái U thùy giữa phổi ph i U thùy dưới phổi ph i Rãnh phổi . 5 Kích thƣớc khối u trên CT Hình thái U trên CT Đường nh hối u ..................................... Đường nh hối u > - 30 mm ..................................... Đường nh hối u > - 50 mm ..................................... Đường nh hối u > 5 - 70mm ..................................... 6. Đặc iểm c h ch trên phim CT Chi tiết Hạ h n Hạ h nhó 5- ......................................... Hạ h nhó 8- Hạ h nhó Hạ h nhó 1 -13- ....................................... 7.Chức năng h hấp: - FEV1 - FVC - FEV1/FVC 8 Diễn i n cuộc mổ Thời gian ổ: phút Chiều dài vết ổ: Vị tr K h thướ U: U n nằ gọn trong nhu ấn á tạng àng phổi U x ấn qua rãnh iên thùy Lý do ổ ở Số ượng hạ h N1 Chuyển ổ ở: Lý do ổ ở: Tai iến trong phẫu thuật Số ượng áu ất . 9 Diễn i n hậu phẫu Kh ng ó iến hứng Ch y áu Suy h hấp thở áy R ỏ phế qu n Viê phổi Nhiễ trùng vết ổ Xì khí kéo dài > 7 ngày T vong h đầu hoặ 1 tháng đầu ............................... Thời gian dùng thuố gi đau Thời gian rút dẫn ưu 10 Kích thƣớc các h ch chặng N1 Chi tiết Kh năng nạo vét ĐK hạ h 11- ĐK hạ h 16 - ĐK hạ ..... ........................ 11 Kích thƣớc các h ch chặng N2 Chi tiết Kh năng nạo vét ĐK hạ h 11- ... ........................... ĐK hạ h 16 - ĐK hạ 12 Gi i o n bệnh 13 K t quả m ệnh học s u mổ ................................................................... 14. Theo dõi sau PT Mứ độ đau hậu phẫu ngày thứ Thang điể VAS Thời gian rút dẫn ưu: Thời gian nằ viện sau PT: 15 Hó trị ổ trợ Kh ng hóa trị .............................................................................. 16 Theo dõi s u i u trị - Chỉ số Karnofsky: - CT lồng ngực: - Siêu âm bụng: - CEA: - CYFRA 21.1: - CT scan sau phẫu thuật 1 tháng: u: hạch: - CT scan sau phẫu thuật 6 tháng: u: hạch: - CT scan sau phẫu thuật 12 tháng: u: hạch: - CT s an sau phẫu thuật 6 8 và 6 tháng: u: hạ h: 17. Sự tái phát t i chổ: Tái phát tại chỗ: Vị tr di ăn xa: Vị tr di ăn: 1 Não Xư ng Phổi đối bên 4, Gan 5, Khác CT scan não, xạ hình xư ng MRI ột sống hay PET-CT xá định tái phát, di ăn: Hóa trị lại khi phát hiện tái phát: Thời gian sống thêm không bệnh: Thời gian t vong do bệnh sau PT: T vong do nguyên nhân khác: Thời gian theo dõi sau PT đến kết thúc nghiên cứu: 18 Sức khỏe hiện t i Hoạt động tốt Mệt nghỉ 5 an ngày Mệt nhiều nghỉ > 5 an ngày .............................. Điể Karnofs y ......................................................................................... 19 Thời gi n sống thêm: ................................................................................. 20. PFS (TTSTKBTT): .................................................................................... 21 Nguyên nh n ch t: .................................................................................... 22. Thực hiện phác ồ i u trị: Kh ng đủ phá đồ Đủ phá đồ BỘ Y TẾ PHIẾU TÌM HIỂU KẾT QUẢ CHỮA BỆNH BỆNH VIỆN K Số nghiên cứu:..................... Ngày.......... tháng........... nă 19......... Kính g i: Ông (Bà):............................................................................................. Địa chỉ:................................................................................................................ Bệnh viện K húng t i xin nh hào ng à và gia đình. Chúng t i rất quan tâm đến kết qu điều trị sau thời gian ông (bà) chữa bệnh tại Bệnh viện K. Để đóng góp vào việc nghiên cứu khoa họ và điều trị bệnh ngày càng tốt h n nh ong ng à hoặ gia đình th ng áo ại cho bệnh viện những thông tin sau: (Nếu ó xin đánh dấu x vào ô) 1. Hiện t i ông (bà) khỏe m nh (không có biểu hiện bệnh) 2. Hiện t i ông (bà) có biểu hiện các dấu hiệu sau: Đau ngực Thỉnh tho Liên tụ Khó thở Thỉnh tho Liên tụ Ho khạ đờm có máu Thỉnh tho Liên tụ Ho khan, ho khạ đờ Mệt mỏi đau hớ ời gian lúc bị ngày ..... tháng.... nă .. Biểu hiện đau đầu, buồ Phù mặt - cổ 3. Hiện t i mọi sinh ho t cá nhân c a ông (bà): Khỏe mạnh sinh hoạt ình thườ Yừu nhưng tự phục vụ được b Cần có sự giúp đỡ của ngườ 4. N u bệnh nh n ã mất, chúng tôi xin chia buồn cùng gi ình in gi ình cho i t: Kho ng thời gian mất: ngày....... tháng........ nă .......Dư ng ị ặc Âm lị Nguyên nhân mất: Bệ Tai nạ Bệnh k Tình trạng lúc mất (nếu do bệnh ũ : Khó thở Đau dữ dội trong ngực, suy kiệ Liệt n a người hoặ 5. Xin bỏ thƣ vào phong ì ã dán tem và gửi ƣu iện cho chúng tôi theo ịa chỉ: BS. Nguyễn Văn Lợi - Khoa Phẫu thuật lồng ngực - Bệnh viện K Số 30 Cầu Bư u T n Triều, Thanh Trì, Hà Nội. Điện thoại: 0976166868. Mong gi ình gửi cho k t quả sớm. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn!
File đính kèm:
- luan_an_ung_dung_phau_thuat_noi_soi_long_nguc_trong_dieu_tri.pdf
- 2. TÓM TẮT LUẬN ÁN TS tiếng việt = Nguyễn Văn Lợi.pdf
- 3. tóm tắt luận án Tiếng Anh - Nguyễn Văn Lợi - ung thư.pdf
- 4. Trang thông tin kết luận Tiếng Việt và Tiếng Anh.pdf
- 4. Trng thông tin kết luận - tiếng việt - Nguyễn Văn Lợi-UT.pdf
- 5. Trang thông tin kết luận - tiếng anh - nguyễn văn lợi.pdf
- 5. TRÍCH YẾU LUẬN ÁN TS - NGUYỄN VĂN LỢI - UNG THƯ.pdf