Luận án Ước lượng tuổi người Việt dựa vào thành phần axit aspartic ngà răng và sự tăng trưởng xê măng chân răng
Xác định tuổi để nhận dạng một cá thể là một phần quan trọng trong giám định
pháp y. Hiện nay, các phương pháp truyền thống để xác định tuổi lúc chết ở người
trưởng thành thường mang tính chủ quan. Nếu xác chết còn trong điều kiện tốt, tuổi
có thể được xác định bằng cách quan sát các đặc điểm về hình thái, nhưng nếu bị
thoái hóa biến chất trầm trọng, ước lượng tuổi phải dựa theo đặc điểm của xương
hay răng [4] [67].
Trong pháp y, ước lượng tuổi xương thường dựa vào sự phát triển, tăng trưởng
xương. Phương pháp này chỉ ước tính tuổi chính xác ở trẻ sơ sinh, trẻ em, thanh
thiếu niên và người trưởng thành trẻ tuổi (dưới 30 tuổi), kém chính xác khi tính tuổi
lúc chết ở người trưởng thành, nhất là người lớn tuổi [4][28][30].
So với xương, răng là cơ quan ít bị ảnh hưởng hơn trong suốt quá trình bảo tồn
và phân hủy. Ngoài ra răng còn được bảo vệ bởi xương ổ răng, mô nha chu, mô
mềm ngoài mặt. Sự ổn định của răng khiến cho đôi khi răng trở thành bộ phận duy
nhất của cơ thể được dùng để nghiên cứu [32][50].
Như vậy, răng là đối tượng nghiên cứu có nhiều ưu điểm trong giám định
pháp y. Các phương pháp ước lượng tuổi răng thường dựa vào sự phát triển, khảo
sát mô học răng và phản ứng sinh hóa (xảy ra cùng quá trình lão hóa) trong răng
[4][38].
Các phương pháp ước lượng tuổi dựa vào sự phát triển răng thường dựa trên
sự mọc của răng sữa và răng vĩnh viễn và dựa trên sự phát triển của răng trên phim
X quang chỉ ước lượng tuổi được trong giai đoạn cá thể còn đang phát triển, trước
khi răng cuối cùng hoàn tất đóng chóp [4]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Ước lượng tuổi người Việt dựa vào thành phần axit aspartic ngà răng và sự tăng trưởng xê măng chân răng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LÊ HUỲNH THIÊN ÂN ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPARTIC NGÀ RĂNG VÀ SỰ TĂNG TRƯỞNG XÊ MĂNG CHÂN RĂNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC TP.HỒ CHÍ MINH, Năm 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LÊ HUỲNH THIÊN ÂN ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPARTIC NGÀ RĂNG VÀ SỰ TĂNG TRƯỞNG XÊ MĂNG CHÂN RĂNG NGÀNH: RĂNG HÀM MẶT MÃ SỐ: 62720601 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. LÊ ĐỨC LÁNH TP.HỒ CHÍ MINH, Năm 2021 i MỤC LỤC Lời cam đoan .......................................................................................................... iii Danh mục chữ viết tắt ............................................................................................. iv Thuật ngữ Anh –Việt ............................................................................................... v Danh mục hình ....................................................................................................... vi Danh mục bảng, biểu đồ ........................................................................................ vii MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1 Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU....................................................................... 4 1.1 Các phương pháp ước lượng tuổi dựa vào răng .................................................. 4 1.2 Sự triệt quang axit amin ..................................................................................... 9 1.3 Các nghiên cứu liên quan ước lượng tuổi dựa vào axit aspartic ngà răng ......... 15 1.4 Sự tăng trưởng của xê măng chân răng ............................................................ 25 1.5 Các nghiên cứu liên quan ước lượng tuổi dựa vào sự tăng trưởng của xê măng chân răng ............................................................................................................... 27 Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................... 36 2.1 Thiết kế nghiên cứu ......................................................................................... 36 2.2 Đối tượng nghiên cứu ...................................................................................... 36 2.3 Thời gian và địa điểm nghiên cứu .................................................................... 36 2.4 Cỡ mẫu ............................................................................................................ 37 2.5 Biến số nghiên cứu .......................................................................................... 38 2.6 Phương pháp và công cụ đo lường, thu thập dữ liệu ......................................... 39 2.7 Quy trình nghiên cứu ....................................................................................... 41 2.8 Phương pháp phân tích dữ liệu......................................................................... 49 2.9 Đạo đức trong nghiên cứu ................................................................................ 52 Chương 3. KẾT QUẢ ........................................................................................... 53 3.1 Đặc điểm mẫu nghiên cứu ............................................................................... 53 3.2 Ước lượng tuổi dựa vào thành phần axit aspartic trong ngà răng ...................... 55 3.3 Ước lượng tuổi dựa vào sự tăng trưởng xê măng ............................................. 65 ii 3.4 So sánh hai phương pháp ước lượng tuổi ......................................................... 72 Chương 4. BÀN LUẬN ........................................................................................ 73 4.1 Mẫu nghiên cứu ............................................................................................... 73 4.2 Ước lượng tuổi theo thành phần axit aspartic ngà răng .................................... 82 4.3 Ước lượng tuổi dựa vào sự tăng trưởng xê măng chân răng ............................. 91 4.4 So sánh hai phương pháp ước lượng tuổi ....................................................... 102 4.5 Ưu khuyết điểm của nghiên cứu .................................................................... 106 KẾT LUẬN ......................................................................................................... 108 KIẾN NGHỊ ........................................................................................................ 110 Danh mục công trình đã công bố có liên quan ..................................................... 111 Tài liệu tham khảo Phụ lục iii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được công bố ở bất kỳ nơi nào. Tác giả luận án Lê Huỳnh Thiên Ân iv DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt AAR Aspartic Acid Racemization Sự triệt quang axit aspartic Asp Aspartic Acid Axit Aspartic cs Cộng sự D-Asp D-Aspartic Axit Aspartic dạng D GC Gas Chromatography Sắc ký khí HPLC High Pressure Liquid Chromatography Sắc ký lỏng hiệu năng cao ICC Intraclass Correlation Coefficient Hệ số nội tương quan L-Asp L-Aspartic Axit Aspartic dạng L R Răng TCA Tooth Cement Annulation Sự kết vòng xê măng chân răng v THUẬT NGỮ ANH –VIỆT Aspartic Acid Racemization : Triệt quang axit aspartic Bradytrophia : Dinh dưỡng chậm Dextrogyre : Quay phải (cùng chiều kim đồng hồ) Gas chromatography (GC) : Sắc ký khí High Performance Liquid Chromatography (HPLC) : Sắc ký lỏng hiệu năng cao High Pressure Liquid Chromatography : Sắc ký lỏng cao áp Intraclass Correlation Coefficient (ICC) : Hệ số nội tương quan Levogyre : Quay trái (ngược chiều kim đồng hồ) Polarized light : Ánh sáng phân cực Racemic mixture : Hỗn hợp triệt quang Racemization : Triệt quang Tooth Cement Annulation : Kết vòng xê măng chân răng Unpolarized light : Ánh sáng không phân cực vi DANH MỤC HÌNH Hình 1-1 a- Ánh sáng tự nhiên, b- Ánh sáng phân cực ........................................... 10 Hình 1-2 Sự thay đổi cấu trúc chung từ L axit amin đến D axit amin ..................... 11 Hình 1-3 Hình ảnh các đường kết vòng ở lớp xê măng .......................................... 26 Hình 1-4 Lát cắt ở răng cửa được đốt nóng đến 800oC ........................................... 34 Hình 1-5 Lát cắt từ mẫu không xử lý nhiệt (bên trái) so với mẫu được xử lý nhiệt ở 600oC (bên phải).................................................................................................... 34 Hình 2-6 Máy HPLC 1200 (Agilent, USA) ............................................................ 39 Hình 2-7 Hình ảnh trên tiêu bản (nhóm TCA) được chuyển lên máy tính .............. 40 Hình 2-8 Các giai đoạn lấy mẫu ngà răng .............................................................. 42 Hình 2-9 Dụng cụ lấy mẫu ngà răng ...................................................................... 42 Hình 2-10 Mẫu răng nhóm AAR ........................................................................... 43 Hình 2-11 Mẫu răng nhóm TCA được ngâm trong dung dịch formol trung tính ... 46 Hình 2-12 Cách lấy mẫu răng để làm tiêu bản quan sát TCA ................................. 46 Hình 2-13 Độ dày của toàn bộ lớp xê măng ........................................................... 48 Hình 2-14 Độ dày giữa 2 lớp xê măng ................................................................... 49 Hình 3-15 Hình ảnh các vòng xê măng được quan sát ở độ phóng đại 400 lần, mẫu nghiên cứu Trần Khánh N. (13 tuổi) ...................................................................... 65 Hình 3-16 Hình ảnh các vòng xê măng được quan sát ở độ phóng đại 400 lần, mẫu nghiên cứu Lê Thị Thanh T (30 tuổi) ..................................................................... 65 Hình 3-17 Hình ảnh các vòng xê măng được quan sát ở độ phóng đại 400 lần, mẫu nghiên cứu Nguyễn Văn P (56 tuổi) ....................................................................... 66 Hình 3-18 Hình ảnh các vòng xê măng được quan sát ở độ phóng đại 400 lần, mẫu nghiên cứu Lê Thị D. (76 tuổi) .............................................................................. 66 Hình 4-19 Mẫu ngà răng trong nghiên cứu của Rastogi và cs (2017) ..................... 86 Hình 4-20 Hình ảnh các đường xê măng quan sát dưới kính hiển vi độ phóng đại 400 lần, mẫu nghiên cứu Vũ Thị Thu H. (46 tuổi) ................................................. 93 vii DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ Bảng 1-1 Một số bệnh lý có liên quan đến sự tích tụ axit amin dạng D .................. 11 Hình 1-2 Sự thay đổi cấu trúc chung từ L axit amin đến D axit amin với một bước trung gian .............................................................................................................. 11 Bảng 1-2 Tương quan giữa mức độ triệt quang Asp và tuổi ................................... 16 Bảng 1-3 So sánh tốc độ triệt quang Asp ngà răng giữa các răng ........................... 18 Bảng 1-4 Một số nghiên cứu về ước lượng tuổi dựa vào thành phần Asp ngà răng 19 Bảng 1-5 So sánh độ chính xác giữa ba phương pháp ước lượng tuổi .................... 31 Bảng 1-6 Sai lệch giữa tuổi ước lượng theo TCA và với tuổi thật theo các độ tuổi của Meinl và cs (2008) ......................................................................................... 32 Bảng 1-7 Sai lệch giữa tuổi ước lượng theo TCA và tuổi thật theo các độ tuổi của Obertova và Francken (2009) .............................................................................. 33 Bảng 2-8 Mô tả các biến nghiên cứu ...................................................................... 38 Bảng 3-9 Phân bố mẫu nghiên cứu theo nhóm tuổi ................................................ 53 Bảng 3-10 Phân bố mẫu nghiên cứu nhóm AAR theo giới và nhóm tuổi ............... 54 Bảng 3-11 Phân bố mẫu nghiên cứu nhóm AAR theo phần hàm ............................ 54 Bảng 3-12 Phân bố mẫu nghiên cứu nhóm TCA theo giới và nhóm tuổi ................ 54 Bảng 3-13 Phân bố mẫu nghiên cứu nhóm TCA theo phần hàm ............................ 54 Bảng 3-14 So sánh tuổi thật và tuổi ước lượng theo Ohtani (2003) ....................... 58 Bảng 3-15 Tương quan giữa tuổi thật và tỷ lệ D/L Asp .......................................... 59 Bảng 3-16 So sánh tuổi ước lượng theo Asp và tuổi thật........................................ 61 Bảng 3-17 Sai lệch giữa tuổi ước lượng theo Asp và tuổi thật theo nhóm tuổi ...... 61 Bảng 3-18 Sai lệch tuyệt đối giữa tuổi ước lượng theo Asp và tuổi thật theo nhóm tuổi ........................................................................................................................ 62 Bảng 3-19 Sai lệch tuyệt đối giữa tuổi ước lượng theo Asp và tuổi thật ................. 62 Bảng 3-20 Sai lệch giữa tuổi ước lượng theo Asp và tuổi thật theo giới ................. 63 Bảng 3-21 Sai lệch tuyệt đối giữa tuổi ước lượng theo Asp và tuổi thật theo giới .. 63 Bảng 3-22 Sai lệch giữa tuổi ước lượng theo Asp và tuổi thật theo phần hàm ........ 63 viii Bảng 3-23 Sai lệch tuyệt đối giữa tuổi ước lượng theo Asp và tuổi thật theo phần hàm ....................................................................................................................... 64 Bảng 3-24 Đánh giá phương trình hồi quy trên mẫu kiểm chứng ........................... 64 Bảng 3-25 Tương quan giữa tuổi thật và số vòng xê măng .................................... 67 Bảng 3-26 So sánh tuổi ước lượng theo TCA và tuổi thật ...................................... 68 Bảng 3-27 Sai lệch giữa tuổi ước lượng theo TCA và tuổi thật .............................. 68 Bảng 3-28 Sai lệch tuyệt đối giữa tuổi ước lượng theo TCA và tuổi thật theo nhóm tuổi (trên và dưới 40 tuổi) ..................................................................................... 69 Bảng 3-29 Sai lệch tuyệt đối giữa tuổi ước lượng theo TCA so với tuổi thật .......... 70 Bảng 3-30 Sai lệch giữa tuổi ước lượng theo TCA và tuổi thật theo giới ............... 70 Bảng 3-31 Sai lệch tuyệt đối giữa tuổi ước lượng theo TCA và tuổi thật theo giới . 71 Bảng 3-32 Sai lệch giữa tuổi ước lượng theo TCA và tuổi thật theo phần hàm ...... 71 Bảng 3-33 Sai lệch tuyệt đối giữa tuổi ước lượng theo TCA và tuổi thật theo phần hàm ....................................................................................................................... 71 Bảng 3-34 So sánh sai lệch tuyệt đối của tuổi ước lượng theo TCA giữa hai thời điểm mọc răng ....................................................................................................... 72 Bảng 3-35 Sai lệch tuyệt đối giữa 2 phương pháp ước lượng tuổi .......................... 72 Bảng 4-36 Tương quan giữa tuổi và D/L Asp ngà răng ở các nghiên cứu .............. 84 Bảng 4-37 Sai lệch tuyệt đối giữa tuổi ước lượng theo Asp và tuổi thật ................. 87 Bảng 4-38 Tương quan tuổi và tỷ lệ D/L Asp theo tuổi.......................................... 91 Bảng 4-39 Tương quan giữa tuổi và TCA .............................................................. 94 Bảng 4-40 Sai lệch giữa tuổi ước lượng theo TCA và tuổi thật theo tuổi ............... 96 Bảng 4-41 Sai lệch tuyệt đối giữa tuổi ước lượng theo TCA và tuổi thật ............... 98 Bảng 4-42 Sai lệch tuyệt đối giữa tuổi ước lượng theo TCA và tuổi thật theo nhóm tuổi ...................................................................................................................... 100 ix Biểu đồ 2-1 Kết quả phân tích HPLC .................................................................... 44 Biểu đồ 3-2 Kết quả phân tích D và L Aspartic, mẫu nghiên cứu Hồ Nguyễn Khánh L (12,3 tuổi) .......................................................................................................... 55 Biểu đồ 3-3 Kết quả phân tích thành phần D và L Aspartic mẫu nghiên cứu Nguyễn Thị P (34,9 tuổi) .................................................................................................... 56 Biểu đồ 3-4 Kết quả phân tích thành phần D và L Aspartic mẫu nghiên cứu Hoàng Nguyễn Quế T (40,4 tuổi) ...................................................................................... 57 Biểu đồ 3-5 Kết quả phân tích thành phần D và L Aspartic, mẫu nghiên cứu Nguyễn Đắc S (80,7 tuổi) ...................................................................................... 57 Biểu đồ 3-6 Tương quan giữa tuổi thật và tuổi ước lượng theo Ohtani (2003) ...... 59 Biểu đồ 3-7 Tương quan giữa tuổi và tỷ lệ D/L Asp .............................................. 60 Biểu đồ 3-8 Tương quan giữa tuổi thật và tuổi ước lượng theo Asp ............. ... aspartic acid racemization in dentin: its applicability for root dentin”, International Journal of Legal Medicine; 105(5), pp. 289-293. [77] 78. Roksandic M., Vlak D., Schillaci M.A. et al. (2009), “Technical Note: Applicability of Tooth Cementum Annulation to an Archaeological Population”, American Journal of Physical Anthropology, 140, pp. 583- 588. [78] 79. Rozkovcova E., Markova M., Mrklas L. (2005), “Third molar as an age indicator in young individuals”, Prague Medical Report, 106(4), pp. 367- 398. [79] 80. Sakuma A., Ohtani S., Saitoh H. et al. (2012), “Comparative analysis of aspartic acid racemization methods using whole-tooth and dentin samples”, Forensic Science International, 223, pp. 198–201. [80] 81. Saleh N., Deutsch D. , Gil-Av E. (1993), “Racemization of aspartic acid in the extracellular matrix proteins of primary and secondary dentin”, [81] 121 Calcified Tissue Interational, 53, pp. 103-110 82. Santoro V. , Lozito P., Mastrorocco N. et al. (2008), “Morphometric analysis of third molar root development by an experimental method using digital orthopantomographs”, Journal of Forensic Sciences, 53(4), pp. 904-909. [82] 83. Senn D.R., Weems R.A. (2013). Manual of forensic odontology. CRC Press, pp. 245-247. [83] 84. Shipman P., Foster G., Schoeninger M. (1984), “Burnt bones and teeth: an experimental study of color, morphology, crystal structure, and shrinkage”, Journal of Archaeologycal Science; 11, pp. 307–325 [84] 85. Sinha N., Sahni P., Jayadeva HM et al (2017), “Determination of Season of Death using Dental Cementum Annulations: A study in humans”, International Journal of Oral Health and Medical Research, 4(2), pp. 19- 21 [85] 86. Stein T.J., Corcoran J.F. (1994), “Pararadicular cementum deposition as a criterion for age estimation in human beings”, Oral Surgery Oral Medicine Oral Pathology, 77(3), 266-270. [86] 87. Stott G.G., Sis R.F., Levy B.M. (1982), “Cemental Annulation as an Age Criterion in Forensic Dentistry”, Journal of Dental Research, 61, pp. 814- 817. [87] 88. Ubelaker D.H., Buchholz B.A., Stewart J.E. (2006), “Analysis of artificial radiocarbon in different skeletal and dental tissue types to evaluate date of death", Journal of Forensic Sciences, 51(3), pp. 484-488. [88] 89. Vigneaud V., Meyer C.E. (1932), “The racemization of amino acids in aqueous solution by acetic anhydride”, The Journal of Biological Chemistry, 98, pp. 295-308. [89] 90. Waite E.R., Collins M.J., Ritz-Timme S. et al. (1999), “A review of the methodological aspects of aspartic acid racemization analysis for use in [90] 122 forensic science”, Forensic Science International, 103, pp. 113–124. 91. Wedel V.L., Peabody J.B. (2005), “Determination of season at death using dental cement increment analysis”, American Academy of Forensic Sciences,11, pp. 286 [91] 92. Wedel V.L. (2007), “Determination of Season at Death Using Dental Cement Increment Analysis”, Journal of Forensic Sciences, 52 ( 6), pp. 1334- 1337. [92] 93. Wittwer-Backofen U., Gampe J., Vaupel J.W. (2004), “Tooth cement annulation for age estimation: Results from a large known-age validation study”, American Journal of Physical Anthropology, 123, pp. 119-129. [93] 94. Wochna K., Bonikowski R., Śmigielski J. et al. (2018), “Aspartic acid racemization of root dentin used for dental age estimation in a Polish population sample”, Forensic Science, Medicine and Pathology, 14, pp. 285-294. [94] 95. Yekkala R., Meers C., Schepdael A.V. et al. (2006), “Racemization of aspartic acid from human dentin in the estimation of chronological age”, Forensic Science International, 159(1), pp. 89-94. [95] 96. Zander H.A., Hurzeller B. (1958), “Continuous cementum apposition”, Journal of Dental Research, 37 (6), pp. 1035-1044. [96] PHỤC LỤC HUẤN LUYỆN ĐỊNH CHUẨN ĐO SỐ VÒNG XÊ MĂNG ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ THỐNG NHẤT GIỮA NGHIÊN CỨU VIÊN VÀ NGƯỜI HUẤN LUYỆN Họ Tên Giới Ngày sinh Ngày nhổ R TCA Nghiên cứu viên Người huấn luyện 5 Nguyễn Thị Bích C Nữ 9/1/1989 26/7/2015 24 8 8 15 Nguyễn Văn G Nam 10/3/1951 28/5/2018 24 33 39 25 Trịnh Thị Ngọc H Nữ 7/10/1999 21/11/2017 14 4 4 33 Hồ Thị M Nữ 20/8/1965 26/4/2018 44 34 30 35 Lê Thị Tố N Nữ 18/12/1986 8/8/2015 24 16 12 45 Hỷ Yến N Nữ 3/11/2002 31/10/2017 24 5 5 55 Trương Thị Kim P Nữ 13/10/1962 18/7/2018 34 49 56 65 Phạm Thị T Nữ 23/12/1964 29/5/2018 24 47 40 75 Nguyễn Thị Thanh T Nữ 10/3/1992 14/1/2017 34 13 10 80 Nguyễn Thị Như Y Nữ 24/2/1996 11/10/2017 34 12 9 ICC= 0,97 ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KIÊN ĐỊNH CỦA NGHIÊN CỨU VIÊN Họ Tên Giới Ngày sinh Ngày nhổ R TCA Lần 1 TCA Lần 2 1 Đặng A Nam 26/6/1959 23/7/2018 34 34 36 11 Trần Phương D Nữ 26/8/2001 1/9/2017 14 2 2 21 Nguyễn Thị Phúc H Nữ 5/3/1990 8/7/2017 34 19 25 27 Kim K Nam 24/3/1952 22/12/2017 44 41 38 31 Nguyễn Thúy L Nữ 3/8/1947 6/7/2018 44 65 60 41 Nguyễn N Nam 18/11/1984 14/6/2018 24 22 20 51 Nguyễn Văn P Nam 1/1/1963 18/3/2019 34 34 36 61 Anh T Nữ 22/9/2003 29/4/2017 24 1 1 71 Nguyễn Phạm T Nữ 28/3/1991 13/1/2017 34 9 10 80 Nguyễn Thị Như Y Nữ 24/2/1996 11/10/2017 34 12 9 ICC= 0,98 1 DANH SÁCH BỆNH NHÂN THAM GIA NGHIÊN CỨU Họ và tên nghiên cứu sinh: LÊ HUỲNH THIÊN ÂN Tên đề tài luận án: “Ước lượng tuổi người Việt dựa vào thành phần axit aspartic ngà răng và sự tăng trưởng xê măng chân răng” Nơi lấy mẫu: Khoa Răng Hàm Mặt, Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh NHÓM AAR TT Họ Tên Giới Ngày sinh Ngày nhổ R D/L 1 Thụy A Nữ 16/9/1993 30/10/2015 24 0,03570 2 Hồ Thị Á Nữ 20/5/1996 30/8/2017 14 0,04118 3 Ngô Hữu Gia B Nam 24/6/2001 26/9/2015 34 0,02554 4 Nguyễn Thị Bích C Nữ 8/1/1989 5/7/2015 14 0,04426 5 Nguyễn Tấn C Nam 10/10/1978 19/11/2018 24 0,03784 6 Thái C Nam 4/1/1962 17/12/2015 44 0,07024 7 Lê Phương D Nữ 24/12/1980 4/3/2015 34 0,06388 8 Lê Phương D Nữ 12/2/1939 16/4/2018 34 0,13216 9 Lê Văn D Nam 1/1/1983 30/5/2018 24 0,03348 10 Nguyễn Chơn G Nam 27/3/1950 30/5/2018 24 0,10137 11 Trần Thị Thu H Nữ 17/6/1972 9/5/2015 44 0,05178 12 Hoàng Ngọc Tố H Nữ 8/5/2002 21/7/2017 24 0,03403 13 Nguyễn Thị Ngọc H Nữ 14/5/1995 1/12/2015 14 0,03074 14 Trần Thị Thanh H Nữ 18/5/1981 15/8/2017 14 0,06628 15 Nguyễn Thị H Nữ 18/5/1981 26/8/2017 34 0,06194 16 Trần Thị Thanh H Nữ 18/5/1965 15/8/2017 14 0,08137 17 Vũ H Nam 15/5/1941 26/3/2018 44 0,10678 18 Nguyễn Thị H Nữ 1/4/1958 5/5/2018 14 0,06921 19 Đỗ Nguyên H Nữ 22/9/2001 17/11/2015 24 0,02881 20 Trịnh Thị Ngọc H Nữ 7/10/1999 31/10/2017 24 0,03043 21 Trịnh Thị Ngọc H Nữ 7/10/1991 21/11/2017 44 0,04366 22 Nguyễn Văn K Nam 1/1/1956 29/5/2018 34 0,09565 23 Nguyễn Như K Nữ 7/8/1996 10/5/2015 14 0,03959 24 Phạm Ngọc Thiên K Nữ 11/10/1996 15/10/2015 14 0,03051 25 Phạm Ngọc Thiên K Nữ 11/10/1996 18/1/2016 24 0,04026 26 Nguyễn Như K Nữ 7/8/1962 10/5/2015 14 0,07664 2 TT Họ Tên Giới Ngày sinh Ngày nhổ R D/L 27 Phan Thị K Nữ 18/12/1936 15/4/2015 34 0,12452 28 Hồ Nguyễn Khánh L Nữ 21/9/2003 16/1/2016 14 0,01646 29 Hồ Xuân L Nam 6/1/1988 3/12/2018 24 0,02763 30 Nguyễn Thị Ngọc M Nữ 6/11/1973 5/5/2018 14 0,07708 31 Lê Hoàng M Nữ 19/1/2000 7/11/2015 14 0,03932 32 Lê Huy M Nữ 19/1/2000 21/11/2015 24 0,03270 33 Nguyễn Thị Thảo M Nữ 6/10/1974 23/11/2017 14 0,05224 34 Lê Minh N Nữ 18/11/1994 30/6/2018 14 0,02188 35 Nguyễn Nhân N Nữ 4/11/1988 16/1/2016 44 0,05020 36 Lê N Nữ 4/11/1958 16/1/2016 14 0,09389 37 Nguyễn Tâm N Nam 9/1/1990 29/3/2016 24 0,03198 38 Nguyễn N Nam 4/11/1988 30/1/2016 44 0,04396 39 Huỳnh Yến N Nữ 3/11/1976 31/10/2017 34 0,04276 40 Hỷ Yến N Nữ 12/2/1948 16/4/2018 24 0,09280 41 Lê Huỳnh N Nam 27/2/2002 7/11/2015 34 0,03446 42 Huỳnh N Nữ 27/2/2002 26/12/2015 14 0,02258 43 Nguyễn Ngọc Anh P Nam 18/10/1988 6/11/2018 34K 0,02649 44 Mạch Kim P Nữ 14/4/1968 23/5/2018 34 0,05710 45 Trần Lê P Nam 3/5/1984 14/10/2017 24 0,04042 46 Nguyễn Thị P Nữ 5/9/1982 12/7/2017 24 0,05166 47 Hồ P Nam 6/9/1962 27/7/2016 14 0,08229 48 Hà P Nữ 1/1/1948 12/11/2018 14 0,10382 49 Lê Hoàng P Nữ 3/5/1984 8/9/2017 44 0,06026 50 Lê P Nữ 13/10/1962 18/7/2018 44 0,08398 51 Trần Kim P Nữ 26/7/1960 13/12/2017 14 0,06679 52 Phạm Nguyên Q Nam 19/1/2000 8/5/2016 44 0,03599 53 Đỗ Phương Q Nữ 16/9/1993 30/10/2015 24 0,03499 54 Nguyễn Phương Q Nữ 24/1/1992 2/2/2016 44 0,05196 55 Huỳnh Thị Như Q Nữ 5/6/1965 27/2/2016 44 0,05886 56 Diệp Hoàng Hải S Nữ 26/12/1979 13/10/2015 44 0,06476 57 Nguyễn Hải S Nữ 20/7/1940 23/10/2017 44 0,10758 58 Nguyễn Đắc S Nam 7/10/1937 29/5/2018 34 0,11859 3 TT Họ Tên Giới Ngày sinh Ngày nhổ R D/L 59 Nguyễn Thị S Nữ 20/10/1959 28/5/2018 34 0,07560 60 Phan Thu T Nữ 22/12/1973 16/1/2016 14 0,04439 61 Huỳnh Văn T Nam 12/5/1956 6/7/2017 14 0,08671 62 Nguyễn T Nữ 18/6/1995 20/1/2016 34 0,02479 63 Nguyễn Trương Dạ T Nữ 18/6/1975 20/1/2016 24 0,04656 64 Nguyễn Văn T Nam 24/7/1946 20/6/2018 14 0,09338 65 Thanh T Nữ 19/5/1989 29/12/2017 44 0,04612 66 Hoàng Quế T Nữ 27/12/1974 27/4/2015 24 0,04525 67 Nguyễn Phan Huyền T Nữ 28/3/1992 13/1/2017 24 0,03704 68 Lý Kiết T Nữ 4/4/1951 9/4/2015 24 0,08923 69 Trần Vũ Hoài T Nữ 1/9/1993 21/11/2015 44 0,04029 70 Cù Thị Bảo T Nữ 23/6/2002 5/12/2015 34 0,01703 71 Cẩm T Nữ 1/7/2001 1/11/2015 24 0,02757 72 Mỹ T Nữ 7/12/2001 15/7/2017 14 0,03738 73 Nguyễn Thị T Nữ 10/3/1992 14/1/2017 24 0,03665 74 Nguyễn Thị Thanh T Nữ 5/4/1964 30/1/2016 44 0,06419 75 Nguyễn Thị T Nữ 3/8/1950 30/10/2017 34 0,09574 76 Nguyễn Thị Tuyết V Nữ 26/9/1965 4/5/2015 44 0,07727 77 Trần Thị Thu V Nữ 23/8/1952 25/8/2015 44 0,07919 78 Trần Quốc V Nam 20/7/1982 9/6/2015 34 0,05403 79 Nguyễn Thị V Nữ 14/1/1968 26/3/2018 44 0,05947 80 Nguyễn Thị V Nữ 14/1/1952 26/3/2018 44 0,10065 8 mẫu thử nghiệm TT Họ Tên Giới Ngày sinh Ngày nhổ R D/L 81 Đỗ Nguyên H Nữ 22/9/2001 17/11/2015 24 0,01319 82 Huỳnh Ái L Nữ 9/1/1986 1/3/2016 14 0,05010 83 Nguyễn Thị Thảo M Nữ 6/10/1964 23/11/2017 14 0,07351 84 Trần Tuyết M Nữ 15/5/1957 29/5/2017 44 0,07765 85 Nguyễn Thị Ngọc M Nữ 6/11/1940 5/5/2018 14 0,10530 86 Nguyễn N Nam 4/11/1988 30/1/2016 14 0,04098 87 Nguyễn Lê T Nữ 18/6/1995 20/1/2016 34 0,02232 88 Hoàng Quế T Nữ 27/12/1974 24/4/2015 14 0,05159 4 NHÓM TCA TT Họ Tên Giới Ngày sinh Ngày nhổ R TCA n1 n2 n3 n TB 1 Đặng A Nam 26/6/1959 23/7/2018 34 34 35 34 34 2 Nguyễn Ngọc A Nữ 1/1/1969 12/6/2018 44 28 29 30 29 3 Lê Ngọc A Nam 10/2/1969 12/6/2018 44 44 48 45 46 4 Lữ Thị Á Nữ 29/12/1955 1/6/2018 24 40 44 40 41 5 Nguyễn Thị Bích C Nữ 9/1/1989 26/7/2015 24 8 8 7 8 6 Trần Thị Bích C Nữ 9/1/1988 26/7/2015 24 20 20 20 20 7 Hà Văn D Nam 7/8/1949 29/5/2018 34 37 37 37 37 8 Nguyễn Thị Ngọc Đ Nữ 9/7/1970 4/5/2018 45 62 63 59 61 9 Lê Thị Đ Nữ 2/10/1941 29/5/2017 44 50 50 48 49 10 Hà Phương D Nữ 26/7/2001 1/9/2017 14 3 2 2 2 11 Trần Phương D Nữ 26/8/2001 1/9/2017 14 2 2 2 2 12 Lê Phương D Nữ 24/12/1985 4/3/2015 24 10 9 10 10 13 Võ Tiến D Nam 23/12/1994 27/7/2015 44 6 6 6 6 14 Trần Văn G Nam 15/2/1951 28/5/2018 24 36 32 37 35 15 Nguyễn Văn G Nam 10/3/1951 28/5/2018 24 33 37 37 36 16 Trần Thị Thanh H Nữ 18/5/1981 15/8/2017 44 17 14 15 15 17 Nguyễn Thị H Nữ 18/5/1981 26/8/2017 24 14 17 13 15 18 Vũ Thị Thu H Nữ 28/4/1972 11/12/2017 14 34 33 37 35 19 Nguyễn H Nữ 9/12/1974 11/6/2018 44 27 23 28 26 20 Nguyễn Thị H Nữ 5/3/1994 8/7/2017 34 16 12 14 14 21 Nguyễn Thị Phúc H Nữ 5/3/1990 8/7/2017 34 19 21 24 21 22 Trần Thị Mỹ H Nữ 9/11/1960 16/8/2018 34 58 58 52 56 23 Trương Thị Mỹ H Nữ 10/10/1960 16/8/2018 34 51 51 47 50 24 Mỹ H Nữ 17/8/1979 14/4/2018 14 20 24 21 22 25 Trịnh Thị Ngọc H Nữ 7/10/1999 21/11/2017 14 4 4 4 4 26 Trần Thị Ngọc H Nữ 7/10/1999 31/10/2017 34 5 5 5 5 27 Kim K Nam 24/3/1952 22/12/2017 44 41 36 37 38 28 Ngô Thanh L Nam 13/10/1969 1/6/2018 34S 44 42 44 43 29 Nguyễn Thị L Nữ 10/7/1967 17/12/2018 24 39 40 38 39 30 Trần Thị L Nữ 1/7/1967 17/12/2018 24 41 46 43 43 31 Nguyễn Thúy L Nữ 3/8/1947 6/7/2018 44 65 61 63 63 5 TT Họ Tên Giới Ngày sinh Ngày nhổ R TCA n1 n2 n3 n TB 32 Lý Ngọc L Nữ 21/11/1985 1/3/2016 34 12 11 11 11 33 Hồ Thị M Nữ 20/8/1965 26/4/2018 44 34 28 31 31 34 Nguyễn Thị Tố N Nữ 15/1/1987 8/8/2015 24 12 13 13 13 35 Lê Thị Tố N Nữ 18/12/1986 8/8/2015 24 16 15 12 14 36 Đặng Thu N Nữ 17/6/2000 22/7/2017 44 2 2 3 2 37 Trần Thu N Nữ 20/7/2000 22/7/2017 44 4 4 3 4 38 Lương Thị Bích N Nữ 15/5/1992 7/1/2016 14 9 8 7 8 39 Lâm Văn N Nam 18/11/1961 10/9/2018 24 39 37 39 38 40 Lê Văn N Nam 20/10/1984 14/6/2018 24 28 32 31 30 41 Nguyễn N Nam 18/11/1984 14/6/2018 24 22 24 22 23 42 Nguyễn Thị Bích N Nữ 4/6/1998 2/4/2017 14 4 4 4 4 43 Trần Thị N Nữ 10/8/1945 14/6/2018 44 44 45 47 45 44 Nguyễn Thị Hồng N Nữ 28/3/2004 4/6/2017 34 2 1 1 1 45 Hỷ Yến N Nữ 3/11/2002 31/10/2017 24 5 4 5 5 46 Trần Văn N Nam 17/10/2003 4/5/2015 44 1 1 1 1 47 Trần Khánh N Nữ 17/9/2002 4/5/2015 44 1 1 1 1 48 Huỳnh N Nữ 27/2/2002 26/12/2015 44 1 3 1 2 49 Nguyễn Thị N Nữ 4/10/1946 9/7/2018 24 55 53 57 55 50 Nguyễn P Nam 7/2/1948 15/10/2018 34 72 74 69 72 51 Nguyễn Văn P Nam 1/1/1963 18/3/2019 34 34 34 37 35 52 Nguyễn Văn P Nam 1/1/1963 18/3/2019 34 51 52 48 50 53 Trần Lê P Nữ 3/5/1984 14/10/2017 34 30 28 27 28 54 Nguyễn Thị P Nữ 10/5/1982 10/7/2017 14 18 18 17 18 55 Trương Thị Kim P Nữ 13/10/1962 18/7/2018 34 49 53 53 52 56 Trần Văn Q Nam 10/12/1948 6/7/2018 24 42 45 45 44 57 Trịnh Văn Q Nam 1/1/1949 6/7/2018 24 45 45 45 45 58 Diệp Hoàng Hải S Nữ 26/12/1979 13/10/2015 14 27 25 29 27 59 Nguyễn Hoàng S Nữ 10/11/1979 13/10/2015 14 23 25 26 25 60 Chung Thị Thu T Nữ 11/10/1968 1/10/2018 24 27 29 28 28 61 Anh T Nữ 22/9/2003 29/4/2017 24 1 1 1 1 62 Trần Anh T Nam 22/10/2003 29/4/2017 24 1 1 1 1 63 Văn Anh T Nữ 22/9/2003 29/4/2017 34 1 1 1 1 6 TT Họ Tên Giới Ngày sinh Ngày nhổ R TCA n1 n2 n3 n TB 64 Trần Thị Thanh T Nữ 27/1/1978 11/6/2018 44 17 17 19 18 65 Phạm Thị T Nữ 23/12/1964 29/5/2018 24 47 45 42 45 66 Trương Văn T Nam 1/1/1953 9/10/2018 24 48 52 51 50 67 Nguyễn Thị Hồng T Nữ 20/9/1941 7/3/2019 24 69 62 70 67 68 Thanh T Nữ 19/5/1989 29/12/2017 44 21 19 18 19 69 Hoàng Quế T Nữ 27/12/1974 27/4/2015 34 19 18 18 18 70 Nguyễn Huyền T Nữ 28/3/1992 13/1/2017 34 11 12 12 12 71 Nguyễn Phạm T Nữ 28/3/1991 13/1/2017 34 9 9 9 9 72 Lê Thị Thanh T Nữ 14/2/1986 19/10/2015 44 11 9 10 10 73 Mỹ T Nữ 7/12/2001 15/7/2017 44 3 4 3 3 74 Nguyễn Văn T Nam 15/5/1957 18/9/2018 14 60 59 69 63 75 Nguyễn Thị Thanh T Nữ 10/3/1992 14/1/2017 34 13 12 14 13 76 Trần Thị Thanh T Nữ 12/2/1992 14/1/2017 34 22 24 20 22 77 Trần Thị Thu V Nữ 23/8/1995 25/8/2015 14 8 7 7 7 78 Ngô Thị Thanh V Nữ 11/1/1972 17/4/2015 44 17 21 18 19 79 Tạ Thị V Nữ 18/12/1958 11/3/2019 44 32 29 30 30 80 Nguyễn Thị Như Y Nữ 24/2/1996 11/10/2017 34 12 9 9 10 Xác nhận của nơi lấy mẫu Thành phố Hồ Chí Minh, 05/07/2020 Trưởng Khoa PGS. TS. Ngô Thị Quỳnh Lan
File đính kèm:
- luan_an_uoc_luong_tuoi_nguoi_viet_dua_vao_thanh_phan_axit_as.pdf
- 2-LeHuynhThienAn-Thông tin luận án đưa lên mạng.doc
- LeHuynhThienAn-tomtatLA.pdf
- SCAN-TTLADLM-HUỲNH THIÊN ÂN.pdf