Luận án Ước lượng tuổi người Việt dựa vào thành phần axit aspartic ngà răng và sự tăng trưởng xê măng chân răng

Xác định tuổi để nhận dạng một cá thể là một phần quan trọng trong giám định

pháp y. Hiện nay, các phương pháp truyền thống để xác định tuổi lúc chết ở người

trưởng thành thường mang tính chủ quan. Nếu xác chết còn trong điều kiện tốt, tuổi

có thể được xác định bằng cách quan sát các đặc điểm về hình thái, nhưng nếu bị

thoái hóa biến chất trầm trọng, ước lượng tuổi phải dựa theo đặc điểm của xương

hay răng [4] [67].

Trong pháp y, ước lượng tuổi xương thường dựa vào sự phát triển, tăng trưởng

xương. Phương pháp này chỉ ước tính tuổi chính xác ở trẻ sơ sinh, trẻ em, thanh

thiếu niên và người trưởng thành trẻ tuổi (dưới 30 tuổi), kém chính xác khi tính tuổi

lúc chết ở người trưởng thành, nhất là người lớn tuổi [4][28][30].

So với xương, răng là cơ quan ít bị ảnh hưởng hơn trong suốt quá trình bảo tồn

và phân hủy. Ngoài ra răng còn được bảo vệ bởi xương ổ răng, mô nha chu, mô

mềm ngoài mặt. Sự ổn định của răng khiến cho đôi khi răng trở thành bộ phận duy

nhất của cơ thể được dùng để nghiên cứu [32][50].

Như vậy, răng là đối tượng nghiên cứu có nhiều ưu điểm trong giám định

pháp y. Các phương pháp ước lượng tuổi răng thường dựa vào sự phát triển, khảo

sát mô học răng và phản ứng sinh hóa (xảy ra cùng quá trình lão hóa) trong răng

[4][38].

Các phương pháp ước lượng tuổi dựa vào sự phát triển răng thường dựa trên

sự mọc của răng sữa và răng vĩnh viễn và dựa trên sự phát triển của răng trên phim

X quang chỉ ước lượng tuổi được trong giai đoạn cá thể còn đang phát triển, trước

khi răng cuối cùng hoàn tất đóng chóp [4]

pdf 143 trang dienloan 4820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Ước lượng tuổi người Việt dựa vào thành phần axit aspartic ngà răng và sự tăng trưởng xê măng chân răng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Ước lượng tuổi người Việt dựa vào thành phần axit aspartic ngà răng và sự tăng trưởng xê măng chân răng

Luận án Ước lượng tuổi người Việt dựa vào thành phần axit aspartic ngà răng và sự tăng trưởng xê măng chân răng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
LÊ HUỲNH THIÊN ÂN 
ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO 
THÀNH PHẦN AXIT ASPARTIC NGÀ RĂNG 
VÀ SỰ TĂNG TRƯỞNG XÊ MĂNG CHÂN RĂNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
TP.HỒ CHÍ MINH, Năm 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
LÊ HUỲNH THIÊN ÂN 
ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO 
THÀNH PHẦN AXIT ASPARTIC NGÀ RĂNG 
VÀ SỰ TĂNG TRƯỞNG XÊ MĂNG CHÂN RĂNG 
NGÀNH: RĂNG HÀM MẶT 
MÃ SỐ: 62720601 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
PGS. TS. LÊ ĐỨC LÁNH 
TP.HỒ CHÍ MINH, Năm 2021 
i 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan .......................................................................................................... iii 
Danh mục chữ viết tắt ............................................................................................. iv 
Thuật ngữ Anh –Việt ............................................................................................... v 
Danh mục hình ....................................................................................................... vi 
Danh mục bảng, biểu đồ ........................................................................................ vii 
MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1 
Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU....................................................................... 4 
1.1 Các phương pháp ước lượng tuổi dựa vào răng .................................................. 4 
1.2 Sự triệt quang axit amin ..................................................................................... 9 
1.3 Các nghiên cứu liên quan ước lượng tuổi dựa vào axit aspartic ngà răng ......... 15 
1.4 Sự tăng trưởng của xê măng chân răng ............................................................ 25 
1.5 Các nghiên cứu liên quan ước lượng tuổi dựa vào sự tăng trưởng của xê măng 
chân răng ............................................................................................................... 27 
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................... 36 
2.1 Thiết kế nghiên cứu ......................................................................................... 36 
2.2 Đối tượng nghiên cứu ...................................................................................... 36 
2.3 Thời gian và địa điểm nghiên cứu .................................................................... 36 
2.4 Cỡ mẫu ............................................................................................................ 37 
2.5 Biến số nghiên cứu .......................................................................................... 38 
2.6 Phương pháp và công cụ đo lường, thu thập dữ liệu ......................................... 39 
2.7 Quy trình nghiên cứu ....................................................................................... 41 
2.8 Phương pháp phân tích dữ liệu......................................................................... 49 
2.9 Đạo đức trong nghiên cứu ................................................................................ 52 
Chương 3. KẾT QUẢ ........................................................................................... 53 
3.1 Đặc điểm mẫu nghiên cứu ............................................................................... 53 
3.2 Ước lượng tuổi dựa vào thành phần axit aspartic trong ngà răng ...................... 55 
3.3 Ước lượng tuổi dựa vào sự tăng trưởng xê măng ............................................. 65 
ii 
3.4 So sánh hai phương pháp ước lượng tuổi ......................................................... 72 
Chương 4. BÀN LUẬN ........................................................................................ 73 
4.1 Mẫu nghiên cứu ............................................................................................... 73 
4.2 Ước lượng tuổi theo thành phần axit aspartic ngà răng .................................... 82 
4.3 Ước lượng tuổi dựa vào sự tăng trưởng xê măng chân răng ............................. 91 
4.4 So sánh hai phương pháp ước lượng tuổi ....................................................... 102 
4.5 Ưu khuyết điểm của nghiên cứu .................................................................... 106 
KẾT LUẬN ......................................................................................................... 108 
KIẾN NGHỊ ........................................................................................................ 110 
Danh mục công trình đã công bố có liên quan ..................................................... 111 
Tài liệu tham khảo 
Phụ lục 
iii 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu 
được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được công bố ở 
bất kỳ nơi nào. 
 Tác giả luận án 
Lê Huỳnh Thiên Ân 
iv 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt 
AAR Aspartic Acid Racemization Sự triệt quang axit aspartic 
Asp Aspartic Acid Axit Aspartic 
cs Cộng sự 
D-Asp D-Aspartic Axit Aspartic dạng D 
GC Gas Chromatography Sắc ký khí 
HPLC High Pressure Liquid Chromatography Sắc ký lỏng hiệu năng cao 
ICC Intraclass Correlation Coefficient Hệ số nội tương quan 
L-Asp L-Aspartic Axit Aspartic dạng L 
R Răng 
TCA Tooth Cement Annulation 
Sự kết vòng xê măng chân 
răng 
v 
THUẬT NGỮ ANH –VIỆT 
 Aspartic Acid Racemization : Triệt quang axit aspartic 
 Bradytrophia : Dinh dưỡng chậm 
 Dextrogyre : Quay phải (cùng chiều kim đồng hồ) 
 Gas chromatography (GC) : Sắc ký khí 
 High Performance Liquid 
Chromatography (HPLC) 
: Sắc ký lỏng hiệu năng cao 
 High Pressure Liquid Chromatography : Sắc ký lỏng cao áp 
Intraclass Correlation Coefficient (ICC) : Hệ số nội tương quan 
 Levogyre : Quay trái (ngược chiều kim đồng hồ) 
 Polarized light : Ánh sáng phân cực 
 Racemic mixture : Hỗn hợp triệt quang 
 Racemization : Triệt quang 
 Tooth Cement Annulation : Kết vòng xê măng chân răng 
 Unpolarized light : Ánh sáng không phân cực 
vi 
DANH MỤC HÌNH 
Hình 1-1 a- Ánh sáng tự nhiên, b- Ánh sáng phân cực ........................................... 10 
Hình 1-2 Sự thay đổi cấu trúc chung từ L axit amin đến D axit amin ..................... 11 
Hình 1-3 Hình ảnh các đường kết vòng ở lớp xê măng .......................................... 26 
Hình 1-4 Lát cắt ở răng cửa được đốt nóng đến 800oC ........................................... 34 
Hình 1-5 Lát cắt từ mẫu không xử lý nhiệt (bên trái) so với mẫu được xử lý nhiệt ở 
600oC (bên phải).................................................................................................... 34 
Hình 2-6 Máy HPLC 1200 (Agilent, USA) ............................................................ 39 
Hình 2-7 Hình ảnh trên tiêu bản (nhóm TCA) được chuyển lên máy tính .............. 40 
Hình 2-8 Các giai đoạn lấy mẫu ngà răng .............................................................. 42 
Hình 2-9 Dụng cụ lấy mẫu ngà răng ...................................................................... 42 
Hình 2-10 Mẫu răng nhóm AAR ........................................................................... 43 
Hình 2-11 Mẫu răng nhóm TCA được ngâm trong dung dịch formol trung tính ... 46 
Hình 2-12 Cách lấy mẫu răng để làm tiêu bản quan sát TCA ................................. 46 
Hình 2-13 Độ dày của toàn bộ lớp xê măng ........................................................... 48 
Hình 2-14 Độ dày giữa 2 lớp xê măng ................................................................... 49 
Hình 3-15 Hình ảnh các vòng xê măng được quan sát ở độ phóng đại 400 lần, mẫu 
nghiên cứu Trần Khánh N. (13 tuổi) ...................................................................... 65 
Hình 3-16 Hình ảnh các vòng xê măng được quan sát ở độ phóng đại 400 lần, mẫu 
nghiên cứu Lê Thị Thanh T (30 tuổi) ..................................................................... 65 
Hình 3-17 Hình ảnh các vòng xê măng được quan sát ở độ phóng đại 400 lần, mẫu 
nghiên cứu Nguyễn Văn P (56 tuổi) ....................................................................... 66 
Hình 3-18 Hình ảnh các vòng xê măng được quan sát ở độ phóng đại 400 lần, mẫu 
nghiên cứu Lê Thị D. (76 tuổi) .............................................................................. 66 
Hình 4-19 Mẫu ngà răng trong nghiên cứu của Rastogi và cs (2017) ..................... 86 
Hình 4-20 Hình ảnh các đường xê măng quan sát dưới kính hiển vi độ phóng đại 
400 lần, mẫu nghiên cứu Vũ Thị Thu H. (46 tuổi) ................................................. 93 
vii 
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ 
Bảng 1-1 Một số bệnh lý có liên quan đến sự tích tụ axit amin dạng D .................. 11 
Hình 1-2 Sự thay đổi cấu trúc chung từ L axit amin đến D axit amin với một bước 
trung gian .............................................................................................................. 11 
Bảng 1-2 Tương quan giữa mức độ triệt quang Asp và tuổi ................................... 16 
Bảng 1-3 So sánh tốc độ triệt quang Asp ngà răng giữa các răng ........................... 18 
Bảng 1-4 Một số nghiên cứu về ước lượng tuổi dựa vào thành phần Asp ngà răng 19 
Bảng 1-5 So sánh độ chính xác giữa ba phương pháp ước lượng tuổi .................... 31 
Bảng 1-6 Sai lệch giữa tuổi ước lượng theo TCA và với tuổi thật theo các độ tuổi 
của Meinl và cs (2008) ......................................................................................... 32 
Bảng 1-7 Sai lệch giữa tuổi ước lượng theo TCA và tuổi thật theo các độ tuổi của 
Obertova và Francken (2009) .............................................................................. 33 
Bảng 2-8 Mô tả các biến nghiên cứu ...................................................................... 38 
Bảng 3-9 Phân bố mẫu nghiên cứu theo nhóm tuổi ................................................ 53 
Bảng 3-10 Phân bố mẫu nghiên cứu nhóm AAR theo giới và nhóm tuổi ............... 54 
Bảng 3-11 Phân bố mẫu nghiên cứu nhóm AAR theo phần hàm ............................ 54 
Bảng 3-12 Phân bố mẫu nghiên cứu nhóm TCA theo giới và nhóm tuổi ................ 54 
Bảng 3-13 Phân bố mẫu nghiên cứu nhóm TCA theo phần hàm ............................ 54 
Bảng 3-14 So sánh tuổi thật và tuổi ước lượng theo Ohtani (2003) ....................... 58 
Bảng 3-15 Tương quan giữa tuổi thật và tỷ lệ D/L Asp .......................................... 59 
Bảng 3-16 So sánh tuổi ước lượng theo Asp và tuổi thật........................................ 61 
Bảng 3-17 Sai lệch giữa tuổi ước lượng theo Asp và tuổi thật theo nhóm tuổi ...... 61 
Bảng 3-18 Sai lệch tuyệt đối giữa tuổi ước lượng theo Asp và tuổi thật theo nhóm 
tuổi ........................................................................................................................ 62 
Bảng 3-19 Sai lệch tuyệt đối giữa tuổi ước lượng theo Asp và tuổi thật ................. 62 
Bảng 3-20 Sai lệch giữa tuổi ước lượng theo Asp và tuổi thật theo giới ................. 63 
Bảng 3-21 Sai lệch tuyệt đối giữa tuổi ước lượng theo Asp và tuổi thật theo giới .. 63 
Bảng 3-22 Sai lệch giữa tuổi ước lượng theo Asp và tuổi thật theo phần hàm ........ 63 
viii 
Bảng 3-23 Sai lệch tuyệt đối giữa tuổi ước lượng theo Asp và tuổi thật theo phần 
hàm ....................................................................................................................... 64 
Bảng 3-24 Đánh giá phương trình hồi quy trên mẫu kiểm chứng ........................... 64 
Bảng 3-25 Tương quan giữa tuổi thật và số vòng xê măng .................................... 67 
Bảng 3-26 So sánh tuổi ước lượng theo TCA và tuổi thật ...................................... 68 
Bảng 3-27 Sai lệch giữa tuổi ước lượng theo TCA và tuổi thật .............................. 68 
Bảng 3-28 Sai lệch tuyệt đối giữa tuổi ước lượng theo TCA và tuổi thật theo nhóm 
tuổi (trên và dưới 40 tuổi) ..................................................................................... 69 
Bảng 3-29 Sai lệch tuyệt đối giữa tuổi ước lượng theo TCA so với tuổi thật .......... 70 
Bảng 3-30 Sai lệch giữa tuổi ước lượng theo TCA và tuổi thật theo giới ............... 70 
Bảng 3-31 Sai lệch tuyệt đối giữa tuổi ước lượng theo TCA và tuổi thật theo giới . 71 
Bảng 3-32 Sai lệch giữa tuổi ước lượng theo TCA và tuổi thật theo phần hàm ...... 71 
Bảng 3-33 Sai lệch tuyệt đối giữa tuổi ước lượng theo TCA và tuổi thật theo phần 
hàm ....................................................................................................................... 71 
Bảng 3-34 So sánh sai lệch tuyệt đối của tuổi ước lượng theo TCA giữa hai thời 
điểm mọc răng ....................................................................................................... 72 
Bảng 3-35 Sai lệch tuyệt đối giữa 2 phương pháp ước lượng tuổi .......................... 72 
Bảng 4-36 Tương quan giữa tuổi và D/L Asp ngà răng ở các nghiên cứu .............. 84 
Bảng 4-37 Sai lệch tuyệt đối giữa tuổi ước lượng theo Asp và tuổi thật ................. 87 
Bảng 4-38 Tương quan tuổi và tỷ lệ D/L Asp theo tuổi.......................................... 91 
Bảng 4-39 Tương quan giữa tuổi và TCA .............................................................. 94 
Bảng 4-40 Sai lệch giữa tuổi ước lượng theo TCA và tuổi thật theo tuổi ............... 96 
Bảng 4-41 Sai lệch tuyệt đối giữa tuổi ước lượng theo TCA và tuổi thật ............... 98 
Bảng 4-42 Sai lệch tuyệt đối giữa tuổi ước lượng theo TCA và tuổi thật theo nhóm 
tuổi ...................................................................................................................... 100 
ix 
Biểu đồ 2-1 Kết quả phân tích HPLC .................................................................... 44 
Biểu đồ 3-2 Kết quả phân tích D và L Aspartic, mẫu nghiên cứu Hồ Nguyễn Khánh 
L (12,3 tuổi) .......................................................................................................... 55 
Biểu đồ 3-3 Kết quả phân tích thành phần D và L Aspartic mẫu nghiên cứu Nguyễn 
Thị P (34,9 tuổi) .................................................................................................... 56 
 Biểu đồ 3-4 Kết quả phân tích thành phần D và L Aspartic mẫu nghiên cứu Hoàng 
Nguyễn Quế T (40,4 tuổi) ...................................................................................... 57 
Biểu đồ 3-5 Kết quả phân tích thành phần D và L Aspartic, mẫu nghiên cứu 
Nguyễn Đắc S (80,7 tuổi) ...................................................................................... 57 
Biểu đồ 3-6 Tương quan giữa tuổi thật và tuổi ước lượng theo Ohtani (2003) ...... 59 
Biểu đồ 3-7 Tương quan giữa tuổi và tỷ lệ D/L Asp .............................................. 60 
Biểu đồ 3-8 Tương quan giữa tuổi thật và tuổi ước lượng theo Asp ............. ...  aspartic acid racemization in dentin: its applicability for root 
dentin”, International Journal of Legal Medicine; 105(5), pp. 289-293. 
[77] 
78. Roksandic M., Vlak D., Schillaci M.A. et al. (2009), “Technical Note: 
Applicability of Tooth Cementum Annulation to an Archaeological 
Population”, American Journal of Physical Anthropology, 140, pp. 583-
588. 
[78] 
79. Rozkovcova E., Markova M., Mrklas L. (2005), “Third molar as an age 
indicator in young individuals”, Prague Medical Report, 106(4), pp. 367-
398. 
[79] 
80. Sakuma A., Ohtani S., Saitoh H. et al. (2012), “Comparative analysis of 
aspartic acid racemization methods using whole-tooth and dentin 
samples”, Forensic Science International, 223, pp. 198–201. 
[80] 
81. Saleh N., Deutsch D. , Gil-Av E. (1993), “Racemization of aspartic acid in 
the extracellular matrix proteins of primary and secondary dentin”, 
[81] 
121 
Calcified Tissue Interational, 53, pp. 103-110 
82. Santoro V. , Lozito P., Mastrorocco N. et al. (2008), “Morphometric analysis 
of third molar root development by an experimental method using digital 
orthopantomographs”, Journal of Forensic Sciences, 53(4), pp. 904-909. 
[82] 
83. Senn D.R., Weems R.A. (2013). Manual of forensic odontology. CRC Press, 
pp. 245-247. 
[83] 
84. Shipman P., Foster G., Schoeninger M. (1984), “Burnt bones and teeth: an 
experimental study of color, morphology, crystal structure, and shrinkage”, 
Journal of Archaeologycal Science; 11, pp. 307–325 
[84] 
85. Sinha N., Sahni P., Jayadeva HM et al (2017), “Determination of Season of 
Death using Dental Cementum Annulations: A study in humans”, 
International Journal of Oral Health and Medical Research, 4(2), pp. 19-
21 
[85] 
86. Stein T.J., Corcoran J.F. (1994), “Pararadicular cementum deposition as a 
criterion for age estimation in human beings”, Oral Surgery Oral 
Medicine Oral Pathology, 77(3), 266-270. 
[86] 
87. Stott G.G., Sis R.F., Levy B.M. (1982), “Cemental Annulation as an Age 
Criterion in Forensic Dentistry”, Journal of Dental Research, 61, pp. 814-
817. 
[87] 
88. Ubelaker D.H., Buchholz B.A., Stewart J.E. (2006), “Analysis of artificial 
radiocarbon in different skeletal and dental tissue types to evaluate date of 
death", Journal of Forensic Sciences, 51(3), pp. 484-488. 
[88] 
89. Vigneaud V., Meyer C.E. (1932), “The racemization of amino acids in 
aqueous solution by acetic anhydride”, The Journal of Biological 
Chemistry, 98, pp. 295-308. 
[89] 
90. Waite E.R., Collins M.J., Ritz-Timme S. et al. (1999), “A review of the 
methodological aspects of aspartic acid racemization analysis for use in 
[90] 
122 
forensic science”, Forensic Science International, 103, pp. 113–124. 
91. Wedel V.L., Peabody J.B. (2005), “Determination of season at death using 
dental cement increment analysis”, American Academy of Forensic 
Sciences,11, pp. 286 
[91] 
92. Wedel V.L. (2007), “Determination of Season at Death Using Dental Cement 
Increment Analysis”, Journal of Forensic Sciences, 52 ( 6), pp. 1334-
1337. 
[92] 
93. Wittwer-Backofen U., Gampe J., Vaupel J.W. (2004), “Tooth cement 
annulation for age estimation: Results from a large known-age validation 
study”, American Journal of Physical Anthropology, 123, pp. 119-129. 
[93] 
94. Wochna K., Bonikowski R., Śmigielski J. et al. (2018), “Aspartic acid 
racemization of root dentin used for dental age estimation 
in a Polish population sample”, Forensic Science, Medicine and 
Pathology, 14, pp. 285-294. 
[94] 
95. Yekkala R., Meers C., Schepdael A.V. et al. (2006), “Racemization of 
aspartic acid from human dentin in the estimation of chronological age”, 
Forensic Science International, 159(1), pp. 89-94. 
[95] 
96. Zander H.A., Hurzeller B. (1958), “Continuous cementum apposition”, 
Journal of Dental Research, 37 (6), pp. 1035-1044. 
[96] 
PHỤC LỤC 
HUẤN LUYỆN ĐỊNH CHUẨN ĐO SỐ VÒNG XÊ MĂNG 
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ THỐNG NHẤT 
GIỮA NGHIÊN CỨU VIÊN VÀ NGƯỜI HUẤN LUYỆN 
 Họ Tên Giới Ngày sinh Ngày nhổ R 
TCA 
Nghiên 
cứu 
viên 
Người 
huấn 
luyện 
5 Nguyễn Thị Bích C Nữ 9/1/1989 26/7/2015 24 8 8 
15 Nguyễn Văn G Nam 10/3/1951 28/5/2018 24 33 39 
25 Trịnh Thị Ngọc H Nữ 7/10/1999 21/11/2017 14 4 4 
33 Hồ Thị M Nữ 20/8/1965 26/4/2018 44 34 30 
35 Lê Thị Tố N Nữ 18/12/1986 8/8/2015 24 16 12 
45 Hỷ Yến N Nữ 3/11/2002 31/10/2017 24 5 5 
55 Trương Thị Kim P Nữ 13/10/1962 18/7/2018 34 49 56 
65 Phạm Thị T Nữ 23/12/1964 29/5/2018 24 47 40 
75 
Nguyễn Thị 
Thanh 
T Nữ 10/3/1992 14/1/2017 34 13 10 
80 Nguyễn Thị Như Y Nữ 24/2/1996 11/10/2017 34 12 9 
ICC= 0,97 
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KIÊN ĐỊNH CỦA NGHIÊN CỨU VIÊN 
 Họ Tên Giới Ngày sinh Ngày nhổ R 
TCA 
Lần 1 
TCA 
Lần 2 
1 Đặng A Nam 26/6/1959 23/7/2018 34 34 36 
11 Trần Phương D Nữ 26/8/2001 1/9/2017 14 2 2 
21 Nguyễn Thị Phúc H Nữ 5/3/1990 8/7/2017 34 19 25 
27 Kim K Nam 24/3/1952 22/12/2017 44 41 38 
31 Nguyễn Thúy L Nữ 3/8/1947 6/7/2018 44 65 60 
41 Nguyễn N Nam 18/11/1984 14/6/2018 24 22 20 
51 Nguyễn Văn P Nam 1/1/1963 18/3/2019 34 34 36 
61 Anh T Nữ 22/9/2003 29/4/2017 24 1 1 
71 Nguyễn Phạm T Nữ 28/3/1991 13/1/2017 34 9 10 
80 Nguyễn Thị Như Y Nữ 24/2/1996 11/10/2017 34 12 9 
ICC= 0,98 
1 
DANH SÁCH BỆNH NHÂN THAM GIA NGHIÊN CỨU 
Họ và tên nghiên cứu sinh: LÊ HUỲNH THIÊN ÂN 
Tên đề tài luận án: “Ước lượng tuổi người Việt dựa vào thành phần axit aspartic ngà răng và 
sự tăng trưởng xê măng chân răng” 
Nơi lấy mẫu: Khoa Răng Hàm Mặt, Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh 
NHÓM AAR 
TT Họ Tên Giới Ngày sinh Ngày nhổ R D/L 
1 Thụy A Nữ 16/9/1993 30/10/2015 24 0,03570 
2 Hồ Thị Á Nữ 20/5/1996 30/8/2017 14 0,04118 
3 Ngô Hữu Gia B Nam 24/6/2001 26/9/2015 34 0,02554 
4 Nguyễn Thị Bích C Nữ 8/1/1989 5/7/2015 14 0,04426 
5 Nguyễn Tấn C Nam 10/10/1978 19/11/2018 24 0,03784 
6 Thái C Nam 4/1/1962 17/12/2015 44 0,07024 
7 Lê Phương D Nữ 24/12/1980 4/3/2015 34 0,06388 
8 Lê Phương D Nữ 12/2/1939 16/4/2018 34 0,13216 
9 Lê Văn D Nam 1/1/1983 30/5/2018 24 0,03348 
10 Nguyễn Chơn G Nam 27/3/1950 30/5/2018 24 0,10137 
11 Trần Thị Thu H Nữ 17/6/1972 9/5/2015 44 0,05178 
12 Hoàng Ngọc Tố H Nữ 8/5/2002 21/7/2017 24 0,03403 
13 Nguyễn Thị Ngọc H Nữ 14/5/1995 1/12/2015 14 0,03074 
14 Trần Thị Thanh H Nữ 18/5/1981 15/8/2017 14 0,06628 
15 Nguyễn Thị H Nữ 18/5/1981 26/8/2017 34 0,06194 
16 Trần Thị Thanh H Nữ 18/5/1965 15/8/2017 14 0,08137 
17 Vũ H Nam 15/5/1941 26/3/2018 44 0,10678 
18 Nguyễn Thị H Nữ 1/4/1958 5/5/2018 14 0,06921 
19 Đỗ Nguyên H Nữ 22/9/2001 17/11/2015 24 0,02881 
20 Trịnh Thị Ngọc H Nữ 7/10/1999 31/10/2017 24 0,03043 
21 Trịnh Thị Ngọc H Nữ 7/10/1991 21/11/2017 44 0,04366 
22 Nguyễn Văn K Nam 1/1/1956 29/5/2018 34 0,09565 
23 Nguyễn Như K Nữ 7/8/1996 10/5/2015 14 0,03959 
24 Phạm Ngọc Thiên K Nữ 11/10/1996 15/10/2015 14 0,03051 
25 Phạm Ngọc Thiên K Nữ 11/10/1996 18/1/2016 24 0,04026 
26 Nguyễn Như K Nữ 7/8/1962 10/5/2015 14 0,07664 
2 
TT Họ Tên Giới Ngày sinh Ngày nhổ R D/L 
27 Phan Thị K Nữ 18/12/1936 15/4/2015 34 0,12452 
28 Hồ Nguyễn Khánh L Nữ 21/9/2003 16/1/2016 14 0,01646 
29 Hồ Xuân L Nam 6/1/1988 3/12/2018 24 0,02763 
30 Nguyễn Thị Ngọc M Nữ 6/11/1973 5/5/2018 14 0,07708 
31 Lê Hoàng M Nữ 19/1/2000 7/11/2015 14 0,03932 
32 Lê Huy M Nữ 19/1/2000 21/11/2015 24 0,03270 
33 Nguyễn Thị Thảo M Nữ 6/10/1974 23/11/2017 14 0,05224 
34 Lê Minh N Nữ 18/11/1994 30/6/2018 14 0,02188 
35 Nguyễn Nhân N Nữ 4/11/1988 16/1/2016 44 0,05020 
36 Lê N Nữ 4/11/1958 16/1/2016 14 0,09389 
37 Nguyễn Tâm N Nam 9/1/1990 29/3/2016 24 0,03198 
38 Nguyễn N Nam 4/11/1988 30/1/2016 44 0,04396 
39 Huỳnh Yến N Nữ 3/11/1976 31/10/2017 34 0,04276 
40 Hỷ Yến N Nữ 12/2/1948 16/4/2018 24 0,09280 
41 Lê Huỳnh N Nam 27/2/2002 7/11/2015 34 0,03446 
42 Huỳnh N Nữ 27/2/2002 26/12/2015 14 0,02258 
43 Nguyễn Ngọc Anh P Nam 18/10/1988 6/11/2018 34K 0,02649 
44 Mạch Kim P Nữ 14/4/1968 23/5/2018 34 0,05710 
45 Trần Lê P Nam 3/5/1984 14/10/2017 24 0,04042 
46 Nguyễn Thị P Nữ 5/9/1982 12/7/2017 24 0,05166 
47 Hồ P Nam 6/9/1962 27/7/2016 14 0,08229 
48 Hà P Nữ 1/1/1948 12/11/2018 14 0,10382 
49 Lê Hoàng P Nữ 3/5/1984 8/9/2017 44 0,06026 
50 Lê P Nữ 13/10/1962 18/7/2018 44 0,08398 
51 Trần Kim P Nữ 26/7/1960 13/12/2017 14 0,06679 
52 Phạm Nguyên Q Nam 19/1/2000 8/5/2016 44 0,03599 
53 Đỗ Phương Q Nữ 16/9/1993 30/10/2015 24 0,03499 
54 Nguyễn Phương Q Nữ 24/1/1992 2/2/2016 44 0,05196 
55 Huỳnh Thị Như Q Nữ 5/6/1965 27/2/2016 44 0,05886 
56 Diệp Hoàng Hải S Nữ 26/12/1979 13/10/2015 44 0,06476 
57 Nguyễn Hải S Nữ 20/7/1940 23/10/2017 44 0,10758 
58 Nguyễn Đắc S Nam 7/10/1937 29/5/2018 34 0,11859 
3 
TT Họ Tên Giới Ngày sinh Ngày nhổ R D/L 
59 Nguyễn Thị S Nữ 20/10/1959 28/5/2018 34 0,07560 
60 Phan Thu T Nữ 22/12/1973 16/1/2016 14 0,04439 
61 Huỳnh Văn T Nam 12/5/1956 6/7/2017 14 0,08671 
62 Nguyễn T Nữ 18/6/1995 20/1/2016 34 0,02479 
63 Nguyễn Trương Dạ T Nữ 18/6/1975 20/1/2016 24 0,04656 
64 Nguyễn Văn T Nam 24/7/1946 20/6/2018 14 0,09338 
65 Thanh T Nữ 19/5/1989 29/12/2017 44 0,04612 
66 Hoàng Quế T Nữ 27/12/1974 27/4/2015 24 0,04525 
67 Nguyễn Phan Huyền T Nữ 28/3/1992 13/1/2017 24 0,03704 
68 Lý Kiết T Nữ 4/4/1951 9/4/2015 24 0,08923 
69 Trần Vũ Hoài T Nữ 1/9/1993 21/11/2015 44 0,04029 
70 Cù Thị Bảo T Nữ 23/6/2002 5/12/2015 34 0,01703 
71 Cẩm T Nữ 1/7/2001 1/11/2015 24 0,02757 
72 Mỹ T Nữ 7/12/2001 15/7/2017 14 0,03738 
73 Nguyễn Thị T Nữ 10/3/1992 14/1/2017 24 0,03665 
74 Nguyễn Thị Thanh T Nữ 5/4/1964 30/1/2016 44 0,06419 
75 Nguyễn Thị T Nữ 3/8/1950 30/10/2017 34 0,09574 
76 Nguyễn Thị Tuyết V Nữ 26/9/1965 4/5/2015 44 0,07727 
77 Trần Thị Thu V Nữ 23/8/1952 25/8/2015 44 0,07919 
78 Trần Quốc V Nam 20/7/1982 9/6/2015 34 0,05403 
79 Nguyễn Thị V Nữ 14/1/1968 26/3/2018 44 0,05947 
80 Nguyễn Thị V Nữ 14/1/1952 26/3/2018 44 0,10065 
8 mẫu thử nghiệm 
TT Họ Tên Giới Ngày sinh Ngày nhổ R D/L 
81 Đỗ Nguyên H Nữ 22/9/2001 17/11/2015 24 0,01319 
82 Huỳnh Ái L Nữ 9/1/1986 1/3/2016 14 0,05010 
83 Nguyễn Thị Thảo M Nữ 6/10/1964 23/11/2017 14 0,07351 
84 Trần Tuyết M Nữ 15/5/1957 29/5/2017 44 0,07765 
85 Nguyễn Thị Ngọc M Nữ 6/11/1940 5/5/2018 14 0,10530 
86 Nguyễn N Nam 4/11/1988 30/1/2016 14 0,04098 
87 Nguyễn Lê T Nữ 18/6/1995 20/1/2016 34 0,02232 
88 Hoàng Quế T Nữ 27/12/1974 24/4/2015 14 0,05159 
4 
NHÓM TCA 
TT Họ Tên Giới Ngày sinh Ngày nhổ R 
TCA 
n1 n2 n3 
n 
TB 
1 Đặng A Nam 26/6/1959 23/7/2018 34 34 35 34 34 
2 Nguyễn Ngọc A Nữ 1/1/1969 12/6/2018 44 28 29 30 29 
3 Lê Ngọc A Nam 10/2/1969 12/6/2018 44 44 48 45 46 
4 Lữ Thị Á Nữ 29/12/1955 1/6/2018 24 40 44 40 41 
5 Nguyễn Thị Bích C Nữ 9/1/1989 26/7/2015 24 8 8 7 8 
6 Trần Thị Bích C Nữ 9/1/1988 26/7/2015 24 20 20 20 20 
7 Hà Văn D Nam 7/8/1949 29/5/2018 34 37 37 37 37 
8 Nguyễn Thị Ngọc Đ Nữ 9/7/1970 4/5/2018 45 62 63 59 61 
9 Lê Thị Đ Nữ 2/10/1941 29/5/2017 44 50 50 48 49 
10 Hà Phương D Nữ 26/7/2001 1/9/2017 14 3 2 2 2 
11 Trần Phương D Nữ 26/8/2001 1/9/2017 14 2 2 2 2 
12 Lê Phương D Nữ 24/12/1985 4/3/2015 24 10 9 10 10 
13 Võ Tiến D Nam 23/12/1994 27/7/2015 44 6 6 6 6 
14 Trần Văn G Nam 15/2/1951 28/5/2018 24 36 32 37 35 
15 Nguyễn Văn G Nam 10/3/1951 28/5/2018 24 33 37 37 36 
16 Trần Thị Thanh H Nữ 18/5/1981 15/8/2017 44 17 14 15 15 
17 Nguyễn Thị H Nữ 18/5/1981 26/8/2017 24 14 17 13 15 
18 Vũ Thị Thu H Nữ 28/4/1972 11/12/2017 14 34 33 37 35 
19 Nguyễn H Nữ 9/12/1974 11/6/2018 44 27 23 28 26 
20 Nguyễn Thị H Nữ 5/3/1994 8/7/2017 34 16 12 14 14 
21 Nguyễn Thị Phúc H Nữ 5/3/1990 8/7/2017 34 19 21 24 21 
22 Trần Thị Mỹ H Nữ 9/11/1960 16/8/2018 34 58 58 52 56 
23 Trương Thị Mỹ H Nữ 10/10/1960 16/8/2018 34 51 51 47 50 
24 Mỹ H Nữ 17/8/1979 14/4/2018 14 20 24 21 22 
25 Trịnh Thị Ngọc H Nữ 7/10/1999 21/11/2017 14 4 4 4 4 
26 Trần Thị Ngọc H Nữ 7/10/1999 31/10/2017 34 5 5 5 5 
27 Kim K Nam 24/3/1952 22/12/2017 44 41 36 37 38 
28 Ngô Thanh L Nam 13/10/1969 1/6/2018 34S 44 42 44 43 
29 Nguyễn Thị L Nữ 10/7/1967 17/12/2018 24 39 40 38 39 
30 Trần Thị L Nữ 1/7/1967 17/12/2018 24 41 46 43 43 
31 Nguyễn Thúy L Nữ 3/8/1947 6/7/2018 44 65 61 63 63 
5 
TT Họ Tên Giới Ngày sinh Ngày nhổ R 
TCA 
n1 n2 n3 
n 
TB 
32 Lý Ngọc L Nữ 21/11/1985 1/3/2016 34 12 11 11 11 
33 Hồ Thị M Nữ 20/8/1965 26/4/2018 44 34 28 31 31 
34 Nguyễn Thị Tố N Nữ 15/1/1987 8/8/2015 24 12 13 13 13 
35 Lê Thị Tố N Nữ 18/12/1986 8/8/2015 24 16 15 12 14 
36 Đặng Thu N Nữ 17/6/2000 22/7/2017 44 2 2 3 2 
37 Trần Thu N Nữ 20/7/2000 22/7/2017 44 4 4 3 4 
38 Lương Thị Bích N Nữ 15/5/1992 7/1/2016 14 9 8 7 8 
39 Lâm Văn N Nam 18/11/1961 10/9/2018 24 39 37 39 38 
40 Lê Văn N Nam 20/10/1984 14/6/2018 24 28 32 31 30 
41 Nguyễn N Nam 18/11/1984 14/6/2018 24 22 24 22 23 
42 Nguyễn Thị Bích N Nữ 4/6/1998 2/4/2017 14 4 4 4 4 
43 Trần Thị N Nữ 10/8/1945 14/6/2018 44 44 45 47 45 
44 Nguyễn Thị Hồng N Nữ 28/3/2004 4/6/2017 34 2 1 1 1 
45 Hỷ Yến N Nữ 3/11/2002 31/10/2017 24 5 4 5 5 
46 Trần Văn N Nam 17/10/2003 4/5/2015 44 1 1 1 1 
47 Trần Khánh N Nữ 17/9/2002 4/5/2015 44 1 1 1 1 
48 Huỳnh N Nữ 27/2/2002 26/12/2015 44 1 3 1 2 
49 Nguyễn Thị N Nữ 4/10/1946 9/7/2018 24 55 53 57 55 
50 Nguyễn P Nam 7/2/1948 15/10/2018 34 72 74 69 72 
51 Nguyễn Văn P Nam 1/1/1963 18/3/2019 34 34 34 37 35 
52 Nguyễn Văn P Nam 1/1/1963 18/3/2019 34 51 52 48 50 
53 Trần Lê P Nữ 3/5/1984 14/10/2017 34 30 28 27 28 
54 Nguyễn Thị P Nữ 10/5/1982 10/7/2017 14 18 18 17 18 
55 Trương Thị Kim P Nữ 13/10/1962 18/7/2018 34 49 53 53 52 
56 Trần Văn Q Nam 10/12/1948 6/7/2018 24 42 45 45 44 
57 Trịnh Văn Q Nam 1/1/1949 6/7/2018 24 45 45 45 45 
58 Diệp Hoàng Hải S Nữ 26/12/1979 13/10/2015 14 27 25 29 27 
59 Nguyễn Hoàng S Nữ 10/11/1979 13/10/2015 14 23 25 26 25 
60 Chung Thị Thu T Nữ 11/10/1968 1/10/2018 24 27 29 28 28 
61 Anh T Nữ 22/9/2003 29/4/2017 24 1 1 1 1 
62 Trần Anh T Nam 22/10/2003 29/4/2017 24 1 1 1 1 
63 Văn Anh T Nữ 22/9/2003 29/4/2017 34 1 1 1 1 
6 
TT Họ Tên Giới Ngày sinh Ngày nhổ R 
TCA 
n1 n2 n3 
n 
TB 
64 Trần Thị Thanh T Nữ 27/1/1978 11/6/2018 44 17 17 19 18 
65 Phạm Thị T Nữ 23/12/1964 29/5/2018 24 47 45 42 45 
66 Trương Văn T Nam 1/1/1953 9/10/2018 24 48 52 51 50 
67 Nguyễn Thị Hồng T Nữ 20/9/1941 7/3/2019 24 69 62 70 67 
68 Thanh T Nữ 19/5/1989 29/12/2017 44 21 19 18 19 
69 Hoàng Quế T Nữ 27/12/1974 27/4/2015 34 19 18 18 18 
70 Nguyễn Huyền T Nữ 28/3/1992 13/1/2017 34 11 12 12 12 
71 Nguyễn Phạm T Nữ 28/3/1991 13/1/2017 34 9 9 9 9 
72 Lê Thị Thanh T Nữ 14/2/1986 19/10/2015 44 11 9 10 10 
73 Mỹ T Nữ 7/12/2001 15/7/2017 44 3 4 3 3 
74 Nguyễn Văn T Nam 15/5/1957 18/9/2018 14 60 59 69 63 
75 
Nguyễn Thị 
Thanh 
T Nữ 10/3/1992 14/1/2017 34 13 12 14 13 
76 Trần Thị Thanh T Nữ 12/2/1992 14/1/2017 34 22 24 20 22 
77 Trần Thị Thu V Nữ 23/8/1995 25/8/2015 14 8 7 7 7 
78 Ngô Thị Thanh V Nữ 11/1/1972 17/4/2015 44 17 21 18 19 
79 Tạ Thị V Nữ 18/12/1958 11/3/2019 44 32 29 30 30 
80 Nguyễn Thị Như Y Nữ 24/2/1996 11/10/2017 34 12 9 9 10 
 Xác nhận của nơi lấy mẫu 
Thành phố Hồ Chí Minh, 05/07/2020 
 Trưởng Khoa 
 PGS. TS. Ngô Thị Quỳnh Lan 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_uoc_luong_tuoi_nguoi_viet_dua_vao_thanh_phan_axit_as.pdf
  • doc2-LeHuynhThienAn-Thông tin luận án đưa lên mạng.doc
  • pdfLeHuynhThienAn-tomtatLA.pdf
  • pdfSCAN-TTLADLM-HUỲNH THIÊN ÂN.pdf