Luận án Vai trò của cytokin, týp và nồng độ vi rút dengue trong tiên lượng sốc sốt xuất huyết dengue ở trẻ em

Sốt xuất huyết Dengue (SXHD) là bệnh phổ biến ở các nước vùng nhiệt đới,

trong đó có Việt Nam. Theo Tổ chức Y tế Thế giới (TCYTTG), hằng năm có

khoảng 100 triệu người nhiễm vi rút Dengue (DENV) và 500.000 trường hợp

SXHD cần phải nhập viện, trong số này 90% là trẻ em dưới 15 tuổi. Tỷ lệ tử vong

trung bình do SXHD là 2,5% với 25.000 trường hợp mỗi năm[3],[10],[49]. Tại

Việt Nam, năm 2015, ghi nhận 88.324 trường hợp mắc SXHD tại 58 tỉnh thành,

với 57 trường hợp tử vong; tỷ lệ mắc/100.000 dân là 87,25[6]. Đây là một trong số

các dịch bệnh gây mắc và tử vong cao nhất cho trẻ em trong số các bệnh truyền

nhiễm gây dịch hiện nay ở nước ta[26].

Trong thời gian qua với rất nhiều công trình nghiên cứu, đã ghi nhận nhiều

kiến thức mới về bệnh SXHD và đã có nhiều đóng góp quan trọng trong công tác

chẩn đoán, điều trị bệnh nhưng cũng có nhiều điều chưa sáng tỏ. Vì cơ chế bệnh

sinh chưa rõ ràng nên SXHD chưa có điều trị đặc hiệu và vaccin phòng bệnh vẫn

đang trong giai đoạn thử nghiệm. Hiện tại, chẩn đoán và điều trị SXHD đã được

TCYTTG và Bộ Y tế chuẩn hóa và hoàn thiện dần bằng phác đồ, tuy nhiên vẫn

còn nhiều trường hợp SXHD tử vong, đặc biệt là những trường hợp SXHD có sốc

[1],[3],[6],[140].

Theo y văn, có 03 yếu tố liên quan đến độ nặng và tử vong trong SXHD là đáp

ứng miễn dịch (hiện tượng ADE: antibody dependent enhancement), đặc điểm di

truyền của người bệnh và đặc tính vi rút[139].Hiểu biết được những yếu tố liên

quan này sẽ góp phần quan trọng trong việc xử trí và cải thiện điều trị, tiên lượng

SXHD.

pdf 170 trang dienloan 7880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Vai trò của cytokin, týp và nồng độ vi rút dengue trong tiên lượng sốc sốt xuất huyết dengue ở trẻ em", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Vai trò của cytokin, týp và nồng độ vi rút dengue trong tiên lượng sốc sốt xuất huyết dengue ở trẻ em

Luận án Vai trò của cytokin, týp và nồng độ vi rút dengue trong tiên lượng sốc sốt xuất huyết dengue ở trẻ em
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRẦN THANH HẢI
VAI TRÒ CỦA CYTOKIN, TÝP VÀ NỒNG ĐỘ
VI RÚT DENGUE TRONG TIÊN LƯỢNG
SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Ở TRẺ EM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
TP. HỒ CHÍ MINH, Năm 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRẦN THANH HẢI
VAI TRÒ CỦA CYTOKIN, TÝP VÀ NỒNG ĐỘ
VI RÚT DENGUE TRONG TIÊN LƯỢNG
SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Ở TRẺ EM
NGÀNH: NHI KHOA
MÃ SỐ: 9720106
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS.TS. TẠ VĂN TRẦM
2. PGS.TS. BÙI QUỐC THẮNG
TP. HỒ CHÍ MINH, Năm 2018
iLỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học đa trung
tâm mà tôi là thành viên tham gia nghiên cứu ngay từ đầu. Các số liệu và
kết quả trong luận án là trung thực, chưa có báo cáo trong bất kỳ công trình
nào khác và được sự đồng ý của chủ nhiệm đề tài đa trung tâm và các tác
giả liên quan (có văn bản đồng ý đính kèm).
Tác giả luận án
Trần Thanh Hải
ii
MỤC LỤC
Trang
Lời cam đoan i
Mục lục ii
Danh mục chữ viết tắt iv
Danh mục bảng vi
Danh mục hình, sơ đồ ix
Danh mục biểu đồ x
MỞ ĐẦU...1
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU.3
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU...4
1.1. Tình hình bệnh sốt xuất huyết4
1.2.Vi rút Dengue..9
1.3. Miễn dịch học và cơ chế bệnh sinh sốt xuất huyết Dengue.14
1.4. Cytokin và vai trò trong sốt xuất huyết Dengue..19
1.5. Các nghiên cứu về vi rút Dengue và cytokine trong mối
liên quan đến độ nặng của bệnh sốt xuất huyết Dengue..33
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..40
2.1. Đối tượng nghiên cứu..40
2.2. Phương pháp nghiên cứu..41
2.3. Các sai lệch và biện pháp khắc phục53
2.4. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu54
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU...56
3.1. Đặc điểm dân số nghiên cứu56
3.2. Đặc điểm các týp, nồng độ vi rút Dengue và cytokin
của trẻ sốc sốt xuất huyết Dengue66
3.3. Mối liên quan giữa týp, nồng độ vi rút Dengue và cytokin
iii
với sốc sốt xuất huyết Dengue ở trẻ em...72
CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN..92
4.1. Đặc điểm dân số nghiên cứu92
4.2. Đặc điểm các týp, nồng độ vi rút Dengue và cytokin
của trẻ sốc sốt xuất huyết Dengue..103
4.3. Mối liên quan giữa týp, nồng độ vi rút Dengue và cytokin
với sốc sốt xuất huyết Dengue ở trẻ em.109
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..123
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
iv
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
TIẾNG VIỆT
BC : Bạch cầu
CPT : Cao phân tử
ĐG : Điện giải
HA : Huyết áp
KTC : Khoảng tin cậy
NC : Nghiên cứu
TC : Tiểu cầu
TB : Trung bình
XHDD : Xuất huyết dưới da
XHTH : Xuất huyết tiêu hóa
TIẾNG ANH
APTT : Activated partial thromboplastin time
AST : Alanine Amino Transferase
ALT : Aspartate Amino Transferase
CVP : Central venous pressure
DENV : Dengue virus
DHF : Dengue hemorrhagic fever
DNA : Deoxyribonucleic Acid
DIC : Disseminated Intravascular Coagulation
DSS : Dengue shock syndrome
Hct : Hematocrite
MAC-ELISA : IgM Antibody-Capture Enzym Linked
immunosorbent assay
vNS1 : Nonstructural 1
SD : Standard deviation
SGOT : Serum glutamo-oxalo transaminase
SGPT : Serum glutamo-pyruvic transaminase
TT : Thrombin time
WHO : Word Health Organization
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU ANH - VIỆT
Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt
Central Venous Pressure : Áp lực tĩnh mạch trung tâm
Dengue virus : siêu vi Dengue
Disseminated Intravascular Coagulation : Đông máu nội mạch lan tỏa
Dengue haemorrhagic fever : Sốt xuất huyết Dengue
Dengue shock syndrome : Sốc sốt xuất huyết Dengue
Hematocrit : Dung tích hồng cầu
Nonstructural 1 : Protein phi cấu trúc 1
Prothrombin Time : Thời gian prothrombin
Standard deviation : Độ lệch chuẩn
Word Health Organization : Tổ chức Y Tế thế giới
vi
DANH MỤC BẢNG
STT Tên bảng Trang
Bảng 1.1
Bảng 1.2
Bảng 1.3
Bảng 1.4
Bảng 2.1
Bảng 2.2
Bảng 2.3
Bảng 2.4
Bảng 3.1
Bảng 3.2
Bảng 3.3
Bảng 3.4
Bảng 3.5
Bảng 3.6
Bảng 3.7
Bảng 3.8
Bảng 3.9
Bảng 3.10
Tình hình SXHD năm 2014 so với 2013 và trung bình
2006-2010
Phân loại cytokin
Tác dụng sinh học của một số cytokin
Tóm tắt biểu hiện nồng độ của cytokin trong bệnh nhân
SXHD
Týp vi rút Dengue phân lập được năm 2005 ở các tỉnh phía
Nam
Nồng độ bình thường của các cytokin
Biến số nghiên cứu
Nồng độ cytokin phát hiện bởi multiplex micro-bead
immunoassay
Phân bố bệnh nhi theo nhóm tuổi
Đặc điểm lâm sàng của bệnh nhi
Đặc điểm cận lâm sàng của bệnh nhi
Đặc điểm nhiễm týp vi rút Dengue của mẫu nghiên cứu
Đặc điểm về nồng độ vi rút Dengue
Nồng độ vi rút Dengue theo ngày sốt
Nồng độ vi rút Dengue theo týp
Trung vị nồng độ vi rút Dengue ở trẻ sốc SXHD
Trung vị nồng độ vi rút Dengue theo týp DENV ở trẻ sốc
SXHD
Trung vị nồng độ vi rút Dengue theo ngày sốt ở trẻ sốc
SXHD
6
18
21
32
41
43
43
52
57
59
60
62
62
64
64
67
69
69
vii
Bảng 3.11
Bảng 3.12
Bảng 3.13
Bảng 3.14
Bảng 3.15
Bảng 3.16
Bảng 3.17
Bảng 3.18
Bảng 3.19
Bảng 3.20
Bảng 3.21
Bảng 3.22
Bảng 3.23
Bảng 3.24
Bảng 3.25
Bảng 3.26
Bảng 3.27
Bảng 3.28
Bảng 3.29
Trung vị nồng độ cytokine ở trẻ sốc SXHD
Tỉ lệ tăng nồng độ các cytokin ở trẻ sốc SXHD
Trung vị nồng độ các cytokin theo ngày sốt ở trẻ sốc
SXHD
Mối tương quan giữa týp DENV với sốc SXHD trẻ em
Mối tương quan giữa nồng độ vi rút DENV với sốc SXHD
Kết quả phân tích hồi quy mối tương quan giữa nồng độ vi
rút DENV với sốc SXHD
Mối tương quan giữa nồng độ vi rút DENV theo ngày sốt
với sốc SXHD
Kết quả phân tích hồi quy đa biến mối tương quan giữa
týp, nồng độ vi rút DENV với sốc SXHD
Đặc điểm nhóm bệnh nhi được đo nồng độ cytokin
Trung vị nồng độ các cytokin đo được
Tỉ lệ tăng nồng độ cytokin trong bệnh nhi SXHD
Trung vị nồng độ các cytokin theo ngày sốt ở trẻ SXHD
Trung vị nồng độ các cytokin theo týp vi rút Dengue ở trẻ
SXHD
Mối tương quan giữa tình trạng tăng nồng độ cytokin và
sốc SXHD
Kết quả phân tích hồi quy đa biến mối tương quan giữa
tình trạng tăng nồng độ vi rút DENV với sốc SXHD
Trung vị nồng độ các cytokin ở trẻ SXHD theo ngày sốt
Kết quả phân tích hồi quy đơn biến mối tương quan giữa
nồng độ cytokin với tình trạng sốc SXHD
Kết quả phân tích hồi quy đa biến mối tương quan giữa
nồng độ cytokin với tình trạng sốc SXHD
Mối tương quan giữa nồng độ IL-1β theo ngày sốt với sốc
70
71
72
73
74
74
75
76
76
77
78
79
80
81
82
83
84
84
85
viii
Bảng 3.30
Bảng 3.31
Bảng 3.32
Bảng 3.33
Bảng 3.34
Bảng 3.35
Bảng 3.36
Bảng 3.37
Bảng 3.38
Bảng 3.39
Bảng 4.1
Bảng 4.2
Bảng 4.3
SXHD
Mối tương quan giữa nồng độ IL-2 theo ngày sốt với sốc
SXHD
Mối tương quan giữa nồng độ IL-4 theo ngày sốt với sốc
SXHD
Mối tương quan giữa nồng độ IL-5 theo ngày sốt với sốc
SXHD
Mối tương quan giữa nồng độ IL-6 theo ngày sốt với sốc
SXHD
Mối tương quan giữa nồng độ IL-10 theo ngày sốt với sốc
SXHD
Mối tương quan giữa nồng độ IL-12 theo ngày sốt với sốc
SXHD
Mối tương quan giữa nồng độ IL-13 theo ngày sốt với sốc
SXHD
Mối tương quan giữa nồng độ TNF- α theo ngày sốt với
sốc SXHD
Mối tương quan giữa nồng độ INF-γ theo ngày sốt với sốc
SXHD
Mối tương quan giữa nồng độ cytokin, nồng độ vi rút
Dengue với sốc SXHD
Kết quả giám sát huyết thanh vi rút Dengue năm 2014 ở
Việt Nam
Kết quả phân lập vi rút Dengue năm 2014 ở Việt Nam
Kết quả phân lập týp vi rút Dengue các trường hợp sốc
SXHD tại các tỉnh phía Nam
86
86
87
87
88
88
89
89
90
91
99
99
104
ix
DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ
STT Tên sơ đồ, hình Trang
Hình 1.1 Cấu trúc bộ gen vi rút Dengue 10
Hình 1.2 Cấu trúc vi rút Dengue 11
Hình 2.1 Các bước thực hiện xét nghiệm NS1Ag Strip 47
Hình 2.2 Phân tích kết quả xét nghiệm Dengue Ag Strip 48
Hình 2.3 Sơ đồ phản ứng RT-PCR chẩn đoán bệnh SXHD của
Lanciotti
49
Hình 2.4 Hình ảnh điện di trên thạch sản phẩm ADN của phản
ứng RT-PCR với mồi đặc hiệu nhóm vi rút Dengue
50
Hình 2.5 Hình ảnh điện di trên thạch sản phẩm AND của phản
ứng RT-PCR với tổ mồi đặc hiệu týp vi rút Dengue
50
Sơ đồ 1.1 Cơ chế bệnh sinh của SXHD 16
Sơ đồ 2.1 Tiến trình nghiên cứu 45
Sơ đồ 3.1 Tóm tắt kết quả quy trình nghiên cứu 56
xDANH MỤC BIỂU ĐỒ
STT Tên biểu đồ Trang
Biểu đồ 3.1 Phân bố bệnh nhi theo giới 57
Biểu đồ 3.2 Phân bố bệnh nhi theo tuổi 58
Biểu đồ 3.3 Phân bố bệnh nhi theo ngày bệnh khi nhập viện 58
Biểu đồ 3.4 Nồng độ vi rút Dengue của mẫu nghiên cứu 63
Biểu đồ 3.5 Tỉ lệ bệnh nhi bị sốc SXHD 65
Biểu đồ 3.6 Ngày vào sốc của bệnh nhi SXHD 66
Biểu đồ 3.7 Tỉ lệ các týp vi rút Dengue ở trẻ sốc SXHD 67
Biểu đồ 3.8 Nồng độ vi rút Dengue ở trẻ sốc SXHD 68
1MỞ ĐẦU
Sốt xuất huyết Dengue (SXHD) là bệnh phổ biến ở các nước vùng nhiệt đới,
trong đó có Việt Nam. Theo Tổ chức Y tế Thế giới (TCYTTG), hằng năm có
khoảng 100 triệu người nhiễm vi rút Dengue (DENV) và 500.000 trường hợp
SXHD cần phải nhập viện, trong số này 90% là trẻ em dưới 15 tuổi. Tỷ lệ tử vong
trung bình do SXHD là 2,5% với 25.000 trường hợp mỗi năm[3],[10],[49]. Tại
Việt Nam, năm 2015, ghi nhận 88.324 trường hợp mắc SXHD tại 58 tỉnh thành,
với 57 trường hợp tử vong; tỷ lệ mắc/100.000 dân là 87,25[6]. Đây là một trong số
các dịch bệnh gây mắc và tử vong cao nhất cho trẻ em trong số các bệnh truyền
nhiễm gây dịch hiện nay ở nước ta[26].
Trong thời gian qua với rất nhiều công trình nghiên cứu, đã ghi nhận nhiều
kiến thức mới về bệnh SXHD và đã có nhiều đóng góp quan trọng trong công tác
chẩn đoán, điều trị bệnh nhưng cũng có nhiều điều chưa sáng tỏ. Vì cơ chế bệnh
sinh chưa rõ ràng nên SXHD chưa có điều trị đặc hiệu và vaccin phòng bệnh vẫn
đang trong giai đoạn thử nghiệm. Hiện tại, chẩn đoán và điều trị SXHD đã được
TCYTTG và Bộ Y tế chuẩn hóa và hoàn thiện dần bằng phác đồ, tuy nhiên vẫn
còn nhiều trường hợp SXHD tử vong, đặc biệt là những trường hợp SXHD có sốc
[1],[3],[6],[140].
Theo y văn, có 03 yếu tố liên quan đến độ nặng và tử vong trong SXHD là đáp
ứng miễn dịch (hiện tượng ADE: antibody dependent enhancement), đặc điểm di
truyền của người bệnh và đặc tính vi rút[139].Hiểu biết được những yếu tố liên
quan này sẽ góp phần quan trọng trong việc xử trí và cải thiện điều trị, tiên lượng
SXHD.
Các nghiên cứu tiền cứu ở Châu Mỹ Latinh và Đông Nam Á đã kết luận rằng
nồng độ, độc lực vi rút Dengue có thể là thủ phạm gây nên những hậu quả khác
nhau của bệnh SXHD. Một cơ chế miễn dịch bệnh sinh khác cho nhiễm vi rút
Dengue được đề cập trong thời gian gần đây và được các nhà nghiên cứu tìm cách
2chứng minh là nhiễm vi rút Dengue gây đáp ứng miễn dịch. Điều này không chỉ
làm suy yếu đáp ứng miễn dịch thải trừ vi rút mà còn tạo quá mức các cytokin.
Nồng độ cytokin và những thụ thể hòa tan của chúng ở những bệnh nhiSXHD cao
đã gợi ý vai trò của một số cytokin nào đó trong độ nặng của bệnh. Trong nhiễm vi
rút Dengue, nồng độ các cytokin IL-2, IL-6, IL-8, IL-10, IFN, TNF-α tăng lên. Sự
gia tăng các cytokin này được xem như là dấu hiệu chỉ điểm ở những bệnh nhi bị
SXHD nặng. Nhiều nghiên cứu ghi nhận vai trò của các cytokin trong quá trình gia
tăng tính thấm thành mạch và xuất huyết [26],[140].
Từ những kết quả trên và trong tình hình dịch SXHD vẫn còn diễn biến
phức tạp, nguy cơ tử vong vẫn còn cao cũng như việc điều trị các trường hợp
SXHD có sốc vẫn còn là vấn đề không đơn giản thì việc thực hiện đề tài này nhằm
tìm đáp án cho câu hỏi “Týp, nồng độ vi rút Dengue và nồng độ cytokin có khả
năng tiên lượng các trường hợp sốc SXHD hay không?” là vô cùng cấp thiếtvới hy
vọng có thể tìm ra những dấu ấn sinh học mới đóng vai trò trong cơ chế bệnh sinh
của SXHD, đặc biệt là các trường hợp có sốc, góp phần làm sáng tỏ thêm cơ chế
bệnh sinh, đặc biệt là góp phần quan trọng vào công tác điều trị, tiên lượng bệnh
SXHD và nguy cơ tử vong.
3MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. Xác định tỉ lệ các týp,trung bình nồng độ vi rút Dengue và cytokin của trẻ
bịsốc sốt xuất huyết Dengue.
2. Xác định mối liên quan quangiữacác týp, nồng độ vi rút Dengue và cytokin
với sốc sốt xuất huyết Dengue ở trẻ em.
4Chương 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. TÌNH HÌNH BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE (SXHD)
1.1.1. Tình hình bệnh sốt xuất huyết Dengue trên thế giới
Dịch SXHD đầu tiên được ghi nhận vào năm 1635 ở vùng Tây Ấn Độ thuộc
Pháp, sau đó các trận dịch được ghi nhận ở Châu Á và Châu Phi vào năm 1779.
Năm 1780 bệnh được xác định do vi rút Dengue (DENV) gây ra và được Bantamiro
Rush mô tả ở Philadelphia, Pennsylvania (Hoa Kỳ). Đây chính là dịch SXHD xảy ra
đầu tiên ở Bắc Mỹ. Đến năm 1897-1905 một vụ dịch SXHD được ghi nhận ở
Australia, tại đây muỗi Aedes aegypti được Bancroft xác nhận là ký chủ truyền
bệnh. Khi DENV được phân lập ở chuột năm 1943-1944 đã mở ra một kỷ nguyên
mới cho các nghiên cứu về DENV. Có 2 chủng không có miễn dịch chéo, nên được
cho rằng có ít nhất 2 chủng DENV khác nhau và đặt tên là DENV-1 và DENV-2.
Năm 1956, trong dịch SXHD ở Philippines đã được phát hiện thêm DENV-3 và
DENV-4. Từ đó, nhiều vụ dịch lớn như thế đã phát triển mạnh và lan rộng ở hầu hết
các nước Đông Nam Á, Tây Thái Bình Dương. Ở Châu Mỹ, sau vụ dịch SXHD
được mô tả lần đầu tiên ở Philadelphia, các vụ dịch SXHD khác cũng thường được
ghi nhận[8],[9],[10].
Tỷ lệ mắc SXHD đã tăng đáng kể trên thế giới trong những thập niên gần đây.
Trên 2,5 tỷ người (hơn 40% dân số) sống trong vùng có nguy cơ lây nhiễm cao, ước
tính có khoảng 50-100 triệu người nhiễm hàng năm. Trước năm 1970, chỉ có 9 quốc
gia xảy ra dịch bệnh SXHD nặng, nhưng hiện nay đã lan rộng và trở thành bệnh
lưu hành hơn 100 quốc gia ở Châu Phi, Châu Mỹ, Đông Địa Trung Hải, Đông
Nam Á và Tây Thái Bình Dương. Châu Mỹ, Đông Nam Á và các khu vực Tây
Thái Bình Dương là những khu vực bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất[8],[9].
Không chỉ số trường hợp mắc bệnh gia tăng, bệnh SXHD còn lây lan ra nhiều
khu vực mà trước đây chưa từng xảy ra và bùng phát thành nhiều vụ dịch lớn.
5Nguy cơ bùng phát dịch hiện đang tồn tại ở Châu Âu và vị trí lan truyền bệnh lần
đầu tiên được báo cáo ở Pháp và Croatia trong năm 2010 và các trường hợp bệnh
ngoại lai xâm nhập cũng đã được phát hiện ở 3 quốc gia Châu Âu khác. Trong năm
2012, một đợt bùng phát dịch bệnh SXHD xảy ra trên quần đảo Madeira của Bồ
Đào Nha với hơn 2.000 trường hợp mắc và các trường hợp bệnh ngoại lai xâm
nhập cũng đã được phát hiện tại 10 quốc gia khác ở Châu Âu ngoài Bồ Đào Nha.
TCYTTG uớc tính có khoảng 500.000 người mắc bệnh SXHD nặng phải nhập
viện mỗi năm, phần lớn trong đó là trẻ em, với khoảng 2,5% số trường hợp tử
vong trong số này[8],[9],[10],[26].
Tại Đông Nam Á, từ năm 2000 dịch SXHD lan rộng đến các khu vực mới và
gia tăng tại các khu vực bệnh lưu hành sẵn có. Dịch SXHD là một vấn đề y tế cộng
đồng quan trọng tại Indonesia, Myanmar, Sri Lanka, Thái Lan và Đông Timor - là
các quốc gia nhiệt đới gió mùa, gần xích đạo, nơi muỗi Aedes aeypti có mặt ở cả
thành thị và nông thôn với nhiều týp huyết thanh DENV lưu hành. Các dịch bệnh
theo chu kỳ đang gia tăng về tần suất, tỷ lệ và lan rộng về phạm vi địa
lý[7],[8],[9],[26].
1.1.2. Tình hình bệnh sốt xuất huyết Dengue ở Việt Nam
Tại Việt Nam, từ năm 1913 Gaide đã thông báo về bệnh SXHD tại miền Bắc và
miền Trung. Năm 1929, Boyé có viết về một vụ dịch SXHD ở miền Nam.
Năm 1958, lần đầu ... ng Khánh D. 11 11/5/2008
68 6068 Nguyễn Thị Ngọc A. 11 12/5/2008
69 6069 Lê Thị Hoài T. 14 13/5/2008
70 6070 Nguyễn Tường N. 3 17/5/2008
71 6071 Nguyễn Thị Thanh T. 13 18/5/2008
72 6072 Đặng Ngô Duy C. 7 21/5/2008
73 6073 Nguyễn Khánh D. 4 23/5/2008
74 6074 Phan Ngọc Phương D. 8 24/5/2008
75 6075 Lê Đào Khánh L. 3 27/5/2008
76 6076 Võ Tấn Đ. 3 05/6/2008
77 6077 Đinh Thanh P. 12 09/6/2008
78 6078 Lê Hiếu N. 12 10/6/2008
79 6079 Nguyễn Thị Kim L. 8 12/6/2008
80 6080 Nguyễn Thị Cẩm T. 4 15/6/2008
81 6081 Nguyễn Thị Ngọc D. 13 17/6/2008
82 6082 Nguyễn Thị Cẩm N. 10 19/6/2008
83 6083 Phạm Nhựt Anh H. 7 20/6/2008
84 6084 Nguyễn Thị Thảo H. 11 22/6/2008
85 6085 Huỳnh Văn C. 3 25/6/2008
86 6086 Châu Hữu T. 5 26/6/2008
87 6087 Hà Quế C. 13 07/7/2008
88 6088 Trần Hoàng Q. 9 09/7/2008
89 6089 Lê Công H. 6 11/7/2008
90 6090 Lưu Vịnh H. 8 13/7/2008
91 6091 Ngô Ngọc Mỹ T. 13 15/7/2008
92 6092 Mai Thanh S. 12 17/7/2008
93 6093 Ngô Thị Hồng T. 10 18/7/2008
94 6094 Nguyễn Thành G. 5 20/7/2008
95 6095 Trần Thành Đ. 7 22/7/2008
96 6096 Nguyễn Thị Kim N. 5 25/7/2008
97 6097 Lê Ý N. 3 27/7/2008
98 6098 Trần Hoàng P. 6 01/8/2008
99 6099 Huỳnh Thị Mỹ D. 6 02/8/2008
100 6100 Nguyễn Tuấn Duy L. 2 04/8/2008
101 6101 Nguyễn Ngọc Ái M. 9 06/8/2008
102 6102 Nguyễn Ánh T. 7 08/8/2008
103 6103 Lâm Võ Tích T. 11 10/8/2008
104 6104 Trẩn Tấn T. 8 11/8/2008
105 6105 Lê Nguyễn Huy P. 7 12/8/2008
106 6106 Trần Thị Quỳnh H. 6 13/8/2008
107 6107 Phạm Lý Nhựt T. 13 14/8/2008
108 6108 Lê Tấn A. 2 16/8/2008
109 6109 Ngô Trọng N. 7 17/8/2008
110 6110 Lê Nguyễn Mai T. 5 21/8/2008
111 6111 Bùi Thị Quỳnh N. 6 22/8/2008
112 6112 Nguyễn Thị Minh C. 4 23/8/2008
113 6113 Nguyễn Minh K. 11 27/8/2008
114 6114 Trương Tiến P. 5 03/9/2008
115 6115 Đinh Hồ Tấn H. 12 05/9/2008
116 6116 Nguyễn Diệu O. 10 09/9/2008
117 6117 Lê Trương Chí H. 5 11/9/2008
118 6118 Nguyễn Ngọc M. 3 14/9/2008
119 6119 Nguyễn Thị Thu T. 13 16/9/2008
120 6120 Trần Thảo N. 10 20/9/2008
121 6121 Nguyễn Hoàng T. 7 23/9/2008
122 6122 Nguyễn Minh T. 5 30/9/2008
123 6123 Phạm Phương N. 9 03/10/2008
124 6124 Lê Thị Ngọc T. 6 06/10/2008
125 6125 Nguyễn Thanh T. 6 07/10/2008
126 6126 Nguyễn Ngọc Nguyên T. 11 09/10/2008
127 6127 Trần Hoàng Anh T. 3 11/10/2008
128 6128 Hồ Quốc T. 9 12/10/2008
129 6129 Mai Hoàng P. 14 15/10/2008
130 6130 Đoàn Thanh N. 13 17/10/2008
131 6131 Phạm Thị Thúy A. 11 18/10/2008
132 6132 Nguyễn Hoàng A. 14 19/10/2008
133 6133 Lê Minh Đ. 4 20/10/2008
134 6134 Mai Trung H. 6 24/10/2008
135 6135 Phạm thị Xuân G. 9 03/11/2008
136 6136 Nguyễn Quốc H. 15 07/11/2008
137 6137 Võ Thế S. 7 07/11/2008
138 6138 Văn Phước T. 15 10/11/2008
139 6139 Võ Văn T. 13 11/10/2008
140 6140 Nguyễn Thị Ngọc H. 11 13/11/2008
141 6141 Lê Thị Diễm T. 3 15/11/2008
142 6142 Mai Phạm Minh T. 11 17/11/2008
143 6143 Nguyễn Thị Bích N. 12 18/11/2008
144 6144 Trần Hoàng Hải Y. 7 19/11/2008
145 6145 Trương Thị Cẩm L. 10 22/11/2008
146 6146 Châu Hoàng Vũ L. 7 29/11/2008
147 6147 Võ Thị Diễm T. 8 01/12/2008
148 6148 Phạm Thị Thúy K. 5 03/12/2008
149 6149 Trần Phạm Phong P. 4 04/12/2008
150 6151 Phạm Hồng H. 6 06/12/2008
151 6152 Nguyễn Châu S. 5 08/12/2008
152 6153 Ngô Thanh T. 15 09/12/2008
153 6154 Lê Văn S. 7 10/12/2008
154 6155 Võ Kim P. 4 12/12/2008
155 6156 Phạm Khánh T. 2 14/12/2008
156 6157 Bùi Quốc T. 7 15/12/2008
157 6158 Phạm Hoàng D. 5 17/12/2008
158 6159 Cao Thị Lãnh T. 3 19/12/2008
159 6160 Đặng Anh T. 6 20/12/2008
160 6161 Lê Anh T. 13 21/12/2008
161 6162 Phạm Ngọc P. 14 24/12/2008
162 6163 Lê Hoàng Gia B. 8 25/12/2008
163 6164 Trần Ngọc C. 1 26/12/2008
164 6165 Nguyễn Đoàn Ánh V. 3 28/12/2008
165 6166 Lê Thị Cẩm T. 11 31/12/2008
166 6167 Đỗ Minh T. 8 02/01/2009
167 6168 Kim Văn H. 9 05/01/2009
168 6169 Nguyễn Thị Cẩm T. 10 07/01/2009
169 6170 Bùi Thị Cẩm T. 7 09/01/2009
170 6171 Nguyễn Văn M. 5 11/01/2009
171 6172 Nguyễn Minh H. 5 13/01/2009
172 6173 Lê Trọng N. 3 16/01/2009
173 6174 Trần Nguyễn Hoàng L. 8 20/01/2009
174 6175 Thái Hùng A. 11 22/01/2009
175 6176 Phạm Trung H. 4 23/01/2009
176 6177 Văn Thị Ngọc H. 3 24/01/2009
177 6178 Nguyễn Huỳnh Thảo N. 10 27/01/2009
178 6179 Trần Yến M. 9 05/02/2009
179 6180 Nguyễn Thị Minh N. 7 07/02/2009
180 6181 Trần Nhựt T. 6 08/02/2009
181 6182 Nguyễn Kim H. 9 10/02/2009
182 6183 Lê Hoài N. 6 11/02/2009
183 6184 Ngô Ánh M. 2 20/02/2009
184 6185 Lê Minh K. 6 22/02/2009
185 6188 Võ Ngọc Thanh T. 15 23/02/2009
186 6189 Nguyễn Mỹ T. 11 24/02/2009
187 6190 Trần Lê Kim N. 13 04/03/2009
188 6191 Nguyễn Văn B. 6 06/03/2009
189 6192 Hồ Đan H. 5 07/03/2009
190 6193 Nguyễn Ngọc Uyên N. 13 08/03/2009
191 6194 Nguyễn Thị Phương D. 4 13/03/2009
192 6195 Lê Minh T. 3 17/03/2009
193 6196 Nguyễn Thị Cẩm T. 12 20/03/2009
194 6197 Huỳnh Minh T. 5 26/03/2009
195 6198 Đặng Thị Cẩm T. 5 01/4/2009
196 6199 Nguyễn Ngọc Phúc D. 10 08/4/2009
197 6200 Lê Thị Yến N. 4 13/4/2009
198 6201 Huỳnh Lê Quốc D. 7 18/4/2009
199 6202 Trần Ngọc H. 12 22/4/2009
200 6203 Nguyễn Bá Minh T. 8 24/4/2009
201 6204 Nguyễn Hoàng T. 5 27/4/2009
202 6205 Nguyễn Nhật T. 6 30/4/2009
203 6206 Đặng Nguyễn Mỹ X. 4 04/5/2009
204 6207 Trần Hoài V. 9 09/5/2009
205 6208 Võ Thị Mỹ T. 14 12/5/2009
206 6209 Nguyễn Phú T. 4 17/5/2009
207 6210 Trần Hoàng T. 2 20/5/2009
208 6211 Đỗ Văn H. 6 24/5/2009
209 6212 Võ Kim O. 9 25/5/2009
210 6213 Phan Thanh Duy B. 5 26/5/2009
211 6214 Pham Cẩm T. 9 28/5/2009
212 6215 Lê Xuân T. 5 31/5/2009
213 6216 Phan Văn T. 9 01/6/2009
214 6217 Nguyễn Thị Phượng L. 3 08/6/2009
215 6218 Huỳnh Thị Tố N. 6 13/6/2009
216 6219 Nguyễn Thanh N. 6 18/6/2009
217 6220 Nguyễn Ngọc H. 5 21/6/2009
218 6221 Lê Hồng P. 9 24/6/2009
219 6222 Nguyễn Việt T. 6 26/6/2009
220 6223 Ngô Danh K. 10 28/6/2009
221 6224 Nguyễn Thanh L. 3 30/6/2009
222 6225 Nguyễn Tuấn K. 3 05/7/2009
223 6226 Trần Thị Cẩm H. 6 13/7/2009
224 6227 Nguyễn Huỳnh Trúc V. 9 23/7/2009
225 6228 Quách Minh T. 4 01/8/2009
226 6229 Nguyễn Ngọc Phương T. 8 12/8/2009
227 6230 Nguyễn Trung T. 5 24/8/2009
228 6231 Nguyễn Ngọc Yên T. 9 30/8/2009
229 6232 Huỳnh Anh T. 5 07/9/2009
230 6233 Nguyễn Thanh S. 7 13/9/2009
231 6234 Nguyễn Thị Lệ T. 6 08/10/2009
232 6235 Phan Kim H. 6 18/10/2009
233 6236 Nguyễn Thị Ngọc D. 9 06/11/2009
234 6237 Ngô Thị Thúy D. 10 20/11/2009
235 6238 Trần Hoàng A. 4 01/7/2010
236 6239 Huỳnh Công T. 8 03/7/2010
237 6240 Lê Tấn G. 6 04/7/2010
238 6241 Nguyễn Văn T 6 05/7/2010
239 6242 Phạm Đệ N. 8 07/7/2010
240 6243 Trần Thị Kim C. 6 09/7/2010
241 6244 Bùi Thị Ngọc Y. 9 11/7/2010
242 6245 Huỳnh Thị Nhọc Y. 10 12/7/2010
243 6246 Nguyễn Văn H. 11 13/7/2010
244 6247 Huỳnh Gia B. 3 15/7/2010
245 6248 Hồ Thị Thuận B. 8 16/7/2010
246 6249 Lý Ngọc D. 8 17/7/2010
247 6321 Trần Hồng P. 6 18/7/2010
248 6322 Nguyễn Ngọc T. 15 19/7/2010
249 6323 Nguyễn Thị Thanh T. 15 21/7/2010
250 6324 Nguyễn Thị Trúc M. 7 22/7/2010
251 6325 Nguyễn Thị Kiều D. 5 23/7/2010
252 6326 Lý Thị Kim P. 11 23/7/2010
253 6327 Huỳnh Tấn P. 11 24/7/2010
254 6328 Võ Ngọc T. 15 25/7/2010
255 6329 Phan Thị B. 15 26/7/2010
256 6330 Trần Văn D. 14 27/7/2010
257 6331 Nguyễn Thị G. 14 28/7/2010
258 6332 Trần Thị Mai T. 14 29/7/2010
259 6333 Huỳnh Văn S. 14 31/7/2010
260 6334 Nguyễn Thị Thúy L. 15 02/8/2010
261 6335 Bùi Thị Mỹ N. 15 03/8/2010
262 6336 Dương Thị Kim H. 11 04/8/2010
263 6337 Mai Nguyệt S. 15 05/8/2010
264 6338 Lê H. 13 08/8/2010
265 6339 Trương Thị Hữu Y. 15 10/8/2010
266 6340 Nguyễn Thị Thu H. 15 11/8/2010
267 6341 Cao Mộng T. 15 12/8/2010
268 6342 Nguyễn Ngọc V. 15 13/8/2010
269 6343 Lê Thị B. 12 14/8/2010
270 6344 Võ Văn L. 8 16/8/2010
271 6345 Nguyễn Thị A. 8 17/8/2010
272 6346 Lâm thị Đ. 8 18/8/2010
273 6347 Lê Quang K. 11 19/8/2010
274 6348 Nguyễn Thị NGọc D. 6 20/8/2010
275 6349 Nguyễn Thị Q. 13 21/8/2010
276 6350 Nguyễn Thị Thanh V. 11 22/8/2010
277 6351 Nguyễn Văn H. 11 23/8/2010
278 6352 Lê Văn S. 14 24/8/2010
279 6353 Nguyễn Hữu N. 3 25/8/2010
280 6354 Châu Thị Ngọc C. 13 26/8/2010
281 6355 Ngô Thanh L. 7 27/8/2010
282 6356 Nguyễn Thanh H. 4 28/8/2010
283 6357 Phan Ngọc D. 8 29/8/2010
284 6358 Đỗ Thị Thu H. 9 30/8/2010
285 6359 Lê Tấn Đ. 3 01/9/2010
286 6360 Đòa Hoa Thanh T. 4 03/9/2010
287 6361 Võ Tấn H. 3 04/9/2010
288 6362 Đinh Bá T. 12 05/9/2010
289 6363 Lê Thị Ngọc P. 12 06/9/2010
290 6364 Nguyễn văn S. 8 08/9/2010
291 6365 Nguyễn Thị T. 4 11/9/2010
292 6366 Nguyễn Thành L. 13 12/9/2010
293 6367 Hà Thị Thu B. 11 13/9/2010
294 6368 Nguyễn Thị K. 10 14/9/2010
295 6369 Phan Như Chí H. 7 15/9/2010
296 6370 Nguyễn Thị Huyền N. 11 17/9/2010
297 6371 Phan Thị Ngọc T. 3 18/9/2010
298 6372 Châu Minh S. 5 19/9/2010
299 6373 Trần Thị Thanh N. 6 20/9/2010
300 6374 Hà Thanh S. 13 21/9/2010
301 6375 Trần Hoàng N. 9 22/9/2010
302 6450 Phan Mỹ L. 6 23/9/2010
303 6451 Lưu Đức L. 8 24/9/2010
304 6452 Cao Thanh N. 13 25/9/2010
305 6453 Ngô Thanh T. 13 26/9/2010
306 6454 Mai Thanh S. 12 27/9/2010
307 6455 Nguyễn Thị Bạch T. 10 28/9/2010
308 6456 Võ Thị Ánh H. 10 29/9/2010
309 6457 Nguyễn Thành L. 5 30/9/2010
310 6458 Nguyễn Minh T. 5 02/10/2010
311 6459 Nguyễn Thị Trúc L. 6 03/10/2010
312 6460 Huỳnh Thanh H. 6 04/10/2010
313 6461 Nguyễn Thu H. 7 05/10/2010
314 6462 Lý Thu T. 13 06/10/2010
315 6463 Lê Tấn V. 2 07/10/2010
316 6464 Ngô Tân N. 7 08/10/2010
317 6650 Hồ Nhã P. 4 09/10/2010
318 6651 Mai Phương T. 6 10/10/2010
319 6652 Trần Đình Thế D. 15 12/10/2010
320 6653 Phan Thanh T. 14 13/10/2010
321 6654 Lê Thị Ngọc H. 14 15/10/2010
322 6655 Nguyễn Thanh H. 14 18/10/2010
323 6656 Nguyễn Minh T. 15 19/10/2010
324 6657 Võ Tuấn A. 15 20/10/2010
325 6658 Phùng Minh N. 15 21/10/2010
326 6659 Bùi Bảo T. 15 22/10/2010
327 6660 Nguyễn Quốc Cường 15 23/10/2010
328 6661 Trần Thị Kim C. 11 24/10/2010
329 6662 Nguyễn Ngọc T. 8 25/10/2010
330 6663 Trần Bá Đ. 7 26/10/2010
331 6664 Lê Thị M. 11 27/10/2010
332 6665 Phùng Thị N. 6 28/10/2010
333 6666 Trịnh Minh D. 14 29/10/2010
334 6667 Trần Thị T. 6 31/10/2010
335 6668 Lê Thị P. 12 01/11/2010
336 6669 Phạm Thị L. 14 03/11/2010
337 6670 Nguyễn Thị Thanh D. 7 04/11/2010
338 6671 Nguyễn Văn U. 9 05/11/2010
339 6672 Hồ Văn Đ. 11 06/11/2010
340 6673 Lê Thanh C. 13 07/11/2010
341 6674 Lê Thanh T. 4 08/11/2010
342 6675 Nguyễn Thị T. 13 09/11/2010
343 6676 Trần Thị L. 13 10/11/2010
344 6677 Nguyễn Tuấn K. 10 11/11/2010
345 6678 Đòan Thị Thanh H. 13 13/11/2010
346 6679 Trần Kim L. 5 14/11/2010
347 6680 Lương Gia B. 12 16/11/2010
348 6681 Nguyễn trọng N. 11 17/11/2010
349 6682 Trần Thị Kim Q. 12 18/11/2010
350 6683 Lê Nhựt T. 5 19/11/2010
351 6684 Cao Gia T. 5 22/11/2010
352 6685 Lê Kiều K. 8 23/11/2010
353 6686 Trần Ngọc Quốc H. 2 24/11/2010
354 6687 Nguyễn Nhựt H. 9 25/11/2010
355 6688 Nguyễn Viết T. 2 26/11/2010
356 6689 Phan Tuấn K. 5 27/11/2010
357 6690 Mai Văn H. 8 28/11/2010
358 6691 Huỳnh Tấn H. 5 29/11/2010
359 6692 Lê Ngọc Yến N. 5 30/11/2010
360 6693 Võ Chí K. 13 01/12/2010
361 6694 Pham Chí Q. 4 01/12/2010
362 6695 Đỗ Hà Hải M. 7 03/12/2010
363 6696 Nguyễn Minh T. 5 05/12/2010
364 6697 Huỳnh Hoàng M. 13 06/12/2010
365 6698 Phạm Thị Yến V. 6 07/12/2010
366 6699 Trần Quốc K. 1 08/12/2010
367 6700 Đoàn Hòa H. 5 09/12/2010
368 6701 Bạch Trường T. 3 09/12/2010
369 6702 Phạm Duy K. 11 10/12/2010
370 6703 Nguyễn Tấn P. 3 13/12/2010
371 6704 Nguyễn Minh T. 7 14/12/2010
372 6705 Võ Nguyễn Đoan N. 6 16/12/2010
373 6706 Lao Minh K. 6 17/12/2010
374 6707 Cao Trần Thanh T. 3 18/12/2010
375 6708 Nguyễn Thị Ngọc D. 9 19/12/2010
376 6709 Phạm Thị Yến N. 2 22/12/2010
377 6710 Nguyễn Xuân H. 12 23/12/2010
378 6711 Phạm Hoàng Thanh T. 4 24/12/2010
379 6712 Phạm Lê Công T. 12 25/12/2010
380 6713 Phan Thị Thảo N. 11 26/12/2010
381 6714 Huỳnh Lam T. 7 27/12/2010
382 6715 Đoàn Thị Hồng N. 5 28/12/2010
383 6716 Nguyễn Thị Huỳnh N. 11 29/12/2010
384 6717 Bùi Tuấn K. 4 30/12/2010
385 6718 Lê Hồng S. 11 01/01/2011
386 6719 Nguyễn Xuân Trường T. 5 01/01/2011
387 6720 Đào Duy L. 11 01/01/2011
388 6721 Nguyễn Khải H. 10 02/01/2011
389 6722 Nguyễn Quốc T. 13 03/01/2011
390 6723 Lê Hoàng Ngọc T. 12 04/01/2011
391 6724 Phạm Thị Yến V. 6 05/01/2011
392 6725 Lâm Đức V. 6 05/01/2011
393 6726 Nguyễn Phan Hữu Đ. 8 06/01/2011
394 6727 Huỳnh Thanh T. 9 07/01/2011
395 6728 Lê Nguyễn Phương N. 8 08/01/2011
396 6729 Võ Hiểu L. 5 09/01/2011
397 6730 Trần Anh T. 10 10/01/2011
398 6731 Nguyễn Công T. 8 10/01/2011
399 6732 Nguyễn Ngọc Kim H. 5 11/01/2011
400 6733 Huỳnh Thị Mộng R. 13 12/01/2011
401 6734 Trần Minh T. 2 13/01/2011
402 6735 Nguyễn Đình H. 5 14/01/2011
403 6736 Nguyễn Ngọc Quỳnh A. 6 15/01/2011
404 6737 Trần Thị Ngọc M. 9 17/01/2011
405 6738 Ngô Quốc V. 10 17/01/2011
406 6739 Phạm Ngân Hồng N. 7 18/01/2011
407 6740 Bùi Quốc L. 11 19/01/2011
408 6741 Lê Tấn L. 11 20/01/2011
409 6742 Nguyễn Đức T. 1 21/01/2011
410 6743 Nguyễn Thị NGọc T. 4 21/01/2011
411 6744 Nguyễn Ngọc H. 5 22/01/2011
412 6745 Bùi Nguyễn Hoài M. 7 23/01/2011
413 6746 Huỳnh Thị Thảo T. 8 24/01/2011
414 6747 Bùi Minh K. 5 25/01/2011
415 6748 Nguyễn Thành H. 11 26/01/2011
416 6749 Nguyễn Thị Khả A. 3 27/01/2011
417 6750 Dương Trung K. 11 28/01/2011
418 6751 Võ Hoàng Tiểu M. 6 29/01/2011
419 6752 Đinh Ngọc Yến N. 3 30/01/2011
420 6753 Nguyễn Thành T. 2 31/01/2011
421 6754 Trần Nguyễn Hoàng L. 8 01/02/2011
422 6755 Đặng Tuấn K. 6 01/02/2011
423 6756 Lê Vũ Hải B. 3 02/02/2011
424 6757 Nguyễn Thị Thanh N. 2 02/01/2011
425 6758 Nguyễn Thảo T. 7 03/02/2011
426 6759 Lưu Trọng N. 5 04/02/2011
427 6760 Lê Tuấn K. 9 05/02/2011
428 6761 Nguyễn Thị Khánh L. 4 05/02/2011
429 6762 Lê Trung N. 9 06/02/2011
430 6763 Huỳnh Ngọc M. 10 07/02/2011
431 6764 Lê Hoàng D. 8 08/02/2011
432 6765 Tống Huỳnh P. 1 09/02/2011
433 6766 Nguyễn Xuân V. 4 09/02/2011
434 6767 Nguyễn Văn Anh K. 3 10/02/2011
435 6768 Nguyễn Thị Ngọc M. 11 11/02/2011
436 6769 Hồ Nguyễn Tường C. 6 12/02/2011
437 6770 Nguyễn Minh T. 2 13/02/2011
438 6771 Trương Quốc C. 12 14/02/2011
439 6772 Nguyễn Thị Thảo N. 2 15/02/2011
440 6773 Huỳnh Quyền T. 7 16/02/2011
441 6774 Đặng Hoàng Quang H. 1 16/02/2011
442 6775 Lê Bảo Nhật T. 10 18/02/2011
443 6776 Trần Hoàng P. 3 19/02/2011
444 6777 Trần Anh Phát T. 3 20/02/2011
445 6778 Nguyễn Thanh B. 5 21/02/2011
446 6779 Nguyễn Hồng T. 1 22/02/2011
447 6780 Lê Trường P. 7 22/02/2011
448 6781 Lê Tấn Đ. 5 23/02/2011
449 6782 Đái Thị Thu H. 6 24/02/2011
450 6783 Châu Ngọc B. 7 25/02/2011
451 6784 Phạm Thế H. 6 26/02/2011
452 6785 Nguyễn Hữu N. 13 27/02/2011
453 6786 Lê Thịnh P. 3 28/02/2011
454 6787 Trịnh Hữu T. 5 28/02/2011
455 6788 Trần Minh N. 7 01/03/2011
456 6789 Nguyễn Thanh X. 7 02/03/2011
457 6790 Đỗ Quang H. 7 04/03/2011
458 6791 Huỳnh Tuấn A. 15 05/03/2011
459 6792 Hà Thị Thùy T. 5 06/03/2011
460 6793 Trần Thị Thanh V. 13 07/03/2011
461 6794 Nguyễn Ngọc T. 6 08/03/2011
462 6795 Nguyễn Thị Kim C. 5 09/03/2011
463 6796 Nguyễn Thị Ngọc C. 3 16/03/2011
464 6797 Nguyễn Kim Q. 6 17/03/2011
465 6798 Nguyễn Thị Ngọc D. 9 28/03/2011

File đính kèm:

  • pdfluan_an_vai_tro_cua_cytokin_typ_va_nong_do_vi_rut_dengue_tro.pdf
  • pdfThông tin Luận án đưa lên mạng - NCS Trần Thanh Hải.pdf
  • pdfTóm tắt Luận án NCS Trần Thanh Hải.pdf