Luận án Vai trò của cytokin, týp và nồng độ vi rút dengue trong tiên lượng sốc sốt xuất huyết dengue ở trẻ em
Sốt xuất huyết Dengue (SXHD) là bệnh phổ biến ở các nước vùng nhiệt đới,
trong đó có Việt Nam. Theo Tổ chức Y tế Thế giới (TCYTTG), hằng năm có
khoảng 100 triệu người nhiễm vi rút Dengue (DENV) và 500.000 trường hợp
SXHD cần phải nhập viện, trong số này 90% là trẻ em dưới 15 tuổi. Tỷ lệ tử vong
trung bình do SXHD là 2,5% với 25.000 trường hợp mỗi năm[3],[10],[49]. Tại
Việt Nam, năm 2015, ghi nhận 88.324 trường hợp mắc SXHD tại 58 tỉnh thành,
với 57 trường hợp tử vong; tỷ lệ mắc/100.000 dân là 87,25[6]. Đây là một trong số
các dịch bệnh gây mắc và tử vong cao nhất cho trẻ em trong số các bệnh truyền
nhiễm gây dịch hiện nay ở nước ta[26].
Trong thời gian qua với rất nhiều công trình nghiên cứu, đã ghi nhận nhiều
kiến thức mới về bệnh SXHD và đã có nhiều đóng góp quan trọng trong công tác
chẩn đoán, điều trị bệnh nhưng cũng có nhiều điều chưa sáng tỏ. Vì cơ chế bệnh
sinh chưa rõ ràng nên SXHD chưa có điều trị đặc hiệu và vaccin phòng bệnh vẫn
đang trong giai đoạn thử nghiệm. Hiện tại, chẩn đoán và điều trị SXHD đã được
TCYTTG và Bộ Y tế chuẩn hóa và hoàn thiện dần bằng phác đồ, tuy nhiên vẫn
còn nhiều trường hợp SXHD tử vong, đặc biệt là những trường hợp SXHD có sốc
[1],[3],[6],[140].
Theo y văn, có 03 yếu tố liên quan đến độ nặng và tử vong trong SXHD là đáp
ứng miễn dịch (hiện tượng ADE: antibody dependent enhancement), đặc điểm di
truyền của người bệnh và đặc tính vi rút[139].Hiểu biết được những yếu tố liên
quan này sẽ góp phần quan trọng trong việc xử trí và cải thiện điều trị, tiên lượng
SXHD.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Vai trò của cytokin, týp và nồng độ vi rút dengue trong tiên lượng sốc sốt xuất huyết dengue ở trẻ em
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRẦN THANH HẢI VAI TRÒ CỦA CYTOKIN, TÝP VÀ NỒNG ĐỘ VI RÚT DENGUE TRONG TIÊN LƯỢNG SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Ở TRẺ EM LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC TP. HỒ CHÍ MINH, Năm 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRẦN THANH HẢI VAI TRÒ CỦA CYTOKIN, TÝP VÀ NỒNG ĐỘ VI RÚT DENGUE TRONG TIÊN LƯỢNG SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Ở TRẺ EM NGÀNH: NHI KHOA MÃ SỐ: 9720106 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. TẠ VĂN TRẦM 2. PGS.TS. BÙI QUỐC THẮNG TP. HỒ CHÍ MINH, Năm 2018 iLỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học đa trung tâm mà tôi là thành viên tham gia nghiên cứu ngay từ đầu. Các số liệu và kết quả trong luận án là trung thực, chưa có báo cáo trong bất kỳ công trình nào khác và được sự đồng ý của chủ nhiệm đề tài đa trung tâm và các tác giả liên quan (có văn bản đồng ý đính kèm). Tác giả luận án Trần Thanh Hải ii MỤC LỤC Trang Lời cam đoan i Mục lục ii Danh mục chữ viết tắt iv Danh mục bảng vi Danh mục hình, sơ đồ ix Danh mục biểu đồ x MỞ ĐẦU...1 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU.3 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU...4 1.1. Tình hình bệnh sốt xuất huyết4 1.2.Vi rút Dengue..9 1.3. Miễn dịch học và cơ chế bệnh sinh sốt xuất huyết Dengue.14 1.4. Cytokin và vai trò trong sốt xuất huyết Dengue..19 1.5. Các nghiên cứu về vi rút Dengue và cytokine trong mối liên quan đến độ nặng của bệnh sốt xuất huyết Dengue..33 CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..40 2.1. Đối tượng nghiên cứu..40 2.2. Phương pháp nghiên cứu..41 2.3. Các sai lệch và biện pháp khắc phục53 2.4. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu54 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU...56 3.1. Đặc điểm dân số nghiên cứu56 3.2. Đặc điểm các týp, nồng độ vi rút Dengue và cytokin của trẻ sốc sốt xuất huyết Dengue66 3.3. Mối liên quan giữa týp, nồng độ vi rút Dengue và cytokin iii với sốc sốt xuất huyết Dengue ở trẻ em...72 CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN..92 4.1. Đặc điểm dân số nghiên cứu92 4.2. Đặc điểm các týp, nồng độ vi rút Dengue và cytokin của trẻ sốc sốt xuất huyết Dengue..103 4.3. Mối liên quan giữa týp, nồng độ vi rút Dengue và cytokin với sốc sốt xuất huyết Dengue ở trẻ em.109 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..123 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC iv DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT BC : Bạch cầu CPT : Cao phân tử ĐG : Điện giải HA : Huyết áp KTC : Khoảng tin cậy NC : Nghiên cứu TC : Tiểu cầu TB : Trung bình XHDD : Xuất huyết dưới da XHTH : Xuất huyết tiêu hóa TIẾNG ANH APTT : Activated partial thromboplastin time AST : Alanine Amino Transferase ALT : Aspartate Amino Transferase CVP : Central venous pressure DENV : Dengue virus DHF : Dengue hemorrhagic fever DNA : Deoxyribonucleic Acid DIC : Disseminated Intravascular Coagulation DSS : Dengue shock syndrome Hct : Hematocrite MAC-ELISA : IgM Antibody-Capture Enzym Linked immunosorbent assay vNS1 : Nonstructural 1 SD : Standard deviation SGOT : Serum glutamo-oxalo transaminase SGPT : Serum glutamo-pyruvic transaminase TT : Thrombin time WHO : Word Health Organization DANH MỤC ĐỐI CHIẾU ANH - VIỆT Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Central Venous Pressure : Áp lực tĩnh mạch trung tâm Dengue virus : siêu vi Dengue Disseminated Intravascular Coagulation : Đông máu nội mạch lan tỏa Dengue haemorrhagic fever : Sốt xuất huyết Dengue Dengue shock syndrome : Sốc sốt xuất huyết Dengue Hematocrit : Dung tích hồng cầu Nonstructural 1 : Protein phi cấu trúc 1 Prothrombin Time : Thời gian prothrombin Standard deviation : Độ lệch chuẩn Word Health Organization : Tổ chức Y Tế thế giới vi DANH MỤC BẢNG STT Tên bảng Trang Bảng 1.1 Bảng 1.2 Bảng 1.3 Bảng 1.4 Bảng 2.1 Bảng 2.2 Bảng 2.3 Bảng 2.4 Bảng 3.1 Bảng 3.2 Bảng 3.3 Bảng 3.4 Bảng 3.5 Bảng 3.6 Bảng 3.7 Bảng 3.8 Bảng 3.9 Bảng 3.10 Tình hình SXHD năm 2014 so với 2013 và trung bình 2006-2010 Phân loại cytokin Tác dụng sinh học của một số cytokin Tóm tắt biểu hiện nồng độ của cytokin trong bệnh nhân SXHD Týp vi rút Dengue phân lập được năm 2005 ở các tỉnh phía Nam Nồng độ bình thường của các cytokin Biến số nghiên cứu Nồng độ cytokin phát hiện bởi multiplex micro-bead immunoassay Phân bố bệnh nhi theo nhóm tuổi Đặc điểm lâm sàng của bệnh nhi Đặc điểm cận lâm sàng của bệnh nhi Đặc điểm nhiễm týp vi rút Dengue của mẫu nghiên cứu Đặc điểm về nồng độ vi rút Dengue Nồng độ vi rút Dengue theo ngày sốt Nồng độ vi rút Dengue theo týp Trung vị nồng độ vi rút Dengue ở trẻ sốc SXHD Trung vị nồng độ vi rút Dengue theo týp DENV ở trẻ sốc SXHD Trung vị nồng độ vi rút Dengue theo ngày sốt ở trẻ sốc SXHD 6 18 21 32 41 43 43 52 57 59 60 62 62 64 64 67 69 69 vii Bảng 3.11 Bảng 3.12 Bảng 3.13 Bảng 3.14 Bảng 3.15 Bảng 3.16 Bảng 3.17 Bảng 3.18 Bảng 3.19 Bảng 3.20 Bảng 3.21 Bảng 3.22 Bảng 3.23 Bảng 3.24 Bảng 3.25 Bảng 3.26 Bảng 3.27 Bảng 3.28 Bảng 3.29 Trung vị nồng độ cytokine ở trẻ sốc SXHD Tỉ lệ tăng nồng độ các cytokin ở trẻ sốc SXHD Trung vị nồng độ các cytokin theo ngày sốt ở trẻ sốc SXHD Mối tương quan giữa týp DENV với sốc SXHD trẻ em Mối tương quan giữa nồng độ vi rút DENV với sốc SXHD Kết quả phân tích hồi quy mối tương quan giữa nồng độ vi rút DENV với sốc SXHD Mối tương quan giữa nồng độ vi rút DENV theo ngày sốt với sốc SXHD Kết quả phân tích hồi quy đa biến mối tương quan giữa týp, nồng độ vi rút DENV với sốc SXHD Đặc điểm nhóm bệnh nhi được đo nồng độ cytokin Trung vị nồng độ các cytokin đo được Tỉ lệ tăng nồng độ cytokin trong bệnh nhi SXHD Trung vị nồng độ các cytokin theo ngày sốt ở trẻ SXHD Trung vị nồng độ các cytokin theo týp vi rút Dengue ở trẻ SXHD Mối tương quan giữa tình trạng tăng nồng độ cytokin và sốc SXHD Kết quả phân tích hồi quy đa biến mối tương quan giữa tình trạng tăng nồng độ vi rút DENV với sốc SXHD Trung vị nồng độ các cytokin ở trẻ SXHD theo ngày sốt Kết quả phân tích hồi quy đơn biến mối tương quan giữa nồng độ cytokin với tình trạng sốc SXHD Kết quả phân tích hồi quy đa biến mối tương quan giữa nồng độ cytokin với tình trạng sốc SXHD Mối tương quan giữa nồng độ IL-1β theo ngày sốt với sốc 70 71 72 73 74 74 75 76 76 77 78 79 80 81 82 83 84 84 85 viii Bảng 3.30 Bảng 3.31 Bảng 3.32 Bảng 3.33 Bảng 3.34 Bảng 3.35 Bảng 3.36 Bảng 3.37 Bảng 3.38 Bảng 3.39 Bảng 4.1 Bảng 4.2 Bảng 4.3 SXHD Mối tương quan giữa nồng độ IL-2 theo ngày sốt với sốc SXHD Mối tương quan giữa nồng độ IL-4 theo ngày sốt với sốc SXHD Mối tương quan giữa nồng độ IL-5 theo ngày sốt với sốc SXHD Mối tương quan giữa nồng độ IL-6 theo ngày sốt với sốc SXHD Mối tương quan giữa nồng độ IL-10 theo ngày sốt với sốc SXHD Mối tương quan giữa nồng độ IL-12 theo ngày sốt với sốc SXHD Mối tương quan giữa nồng độ IL-13 theo ngày sốt với sốc SXHD Mối tương quan giữa nồng độ TNF- α theo ngày sốt với sốc SXHD Mối tương quan giữa nồng độ INF-γ theo ngày sốt với sốc SXHD Mối tương quan giữa nồng độ cytokin, nồng độ vi rút Dengue với sốc SXHD Kết quả giám sát huyết thanh vi rút Dengue năm 2014 ở Việt Nam Kết quả phân lập vi rút Dengue năm 2014 ở Việt Nam Kết quả phân lập týp vi rút Dengue các trường hợp sốc SXHD tại các tỉnh phía Nam 86 86 87 87 88 88 89 89 90 91 99 99 104 ix DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ STT Tên sơ đồ, hình Trang Hình 1.1 Cấu trúc bộ gen vi rút Dengue 10 Hình 1.2 Cấu trúc vi rút Dengue 11 Hình 2.1 Các bước thực hiện xét nghiệm NS1Ag Strip 47 Hình 2.2 Phân tích kết quả xét nghiệm Dengue Ag Strip 48 Hình 2.3 Sơ đồ phản ứng RT-PCR chẩn đoán bệnh SXHD của Lanciotti 49 Hình 2.4 Hình ảnh điện di trên thạch sản phẩm ADN của phản ứng RT-PCR với mồi đặc hiệu nhóm vi rút Dengue 50 Hình 2.5 Hình ảnh điện di trên thạch sản phẩm AND của phản ứng RT-PCR với tổ mồi đặc hiệu týp vi rút Dengue 50 Sơ đồ 1.1 Cơ chế bệnh sinh của SXHD 16 Sơ đồ 2.1 Tiến trình nghiên cứu 45 Sơ đồ 3.1 Tóm tắt kết quả quy trình nghiên cứu 56 xDANH MỤC BIỂU ĐỒ STT Tên biểu đồ Trang Biểu đồ 3.1 Phân bố bệnh nhi theo giới 57 Biểu đồ 3.2 Phân bố bệnh nhi theo tuổi 58 Biểu đồ 3.3 Phân bố bệnh nhi theo ngày bệnh khi nhập viện 58 Biểu đồ 3.4 Nồng độ vi rút Dengue của mẫu nghiên cứu 63 Biểu đồ 3.5 Tỉ lệ bệnh nhi bị sốc SXHD 65 Biểu đồ 3.6 Ngày vào sốc của bệnh nhi SXHD 66 Biểu đồ 3.7 Tỉ lệ các týp vi rút Dengue ở trẻ sốc SXHD 67 Biểu đồ 3.8 Nồng độ vi rút Dengue ở trẻ sốc SXHD 68 1MỞ ĐẦU Sốt xuất huyết Dengue (SXHD) là bệnh phổ biến ở các nước vùng nhiệt đới, trong đó có Việt Nam. Theo Tổ chức Y tế Thế giới (TCYTTG), hằng năm có khoảng 100 triệu người nhiễm vi rút Dengue (DENV) và 500.000 trường hợp SXHD cần phải nhập viện, trong số này 90% là trẻ em dưới 15 tuổi. Tỷ lệ tử vong trung bình do SXHD là 2,5% với 25.000 trường hợp mỗi năm[3],[10],[49]. Tại Việt Nam, năm 2015, ghi nhận 88.324 trường hợp mắc SXHD tại 58 tỉnh thành, với 57 trường hợp tử vong; tỷ lệ mắc/100.000 dân là 87,25[6]. Đây là một trong số các dịch bệnh gây mắc và tử vong cao nhất cho trẻ em trong số các bệnh truyền nhiễm gây dịch hiện nay ở nước ta[26]. Trong thời gian qua với rất nhiều công trình nghiên cứu, đã ghi nhận nhiều kiến thức mới về bệnh SXHD và đã có nhiều đóng góp quan trọng trong công tác chẩn đoán, điều trị bệnh nhưng cũng có nhiều điều chưa sáng tỏ. Vì cơ chế bệnh sinh chưa rõ ràng nên SXHD chưa có điều trị đặc hiệu và vaccin phòng bệnh vẫn đang trong giai đoạn thử nghiệm. Hiện tại, chẩn đoán và điều trị SXHD đã được TCYTTG và Bộ Y tế chuẩn hóa và hoàn thiện dần bằng phác đồ, tuy nhiên vẫn còn nhiều trường hợp SXHD tử vong, đặc biệt là những trường hợp SXHD có sốc [1],[3],[6],[140]. Theo y văn, có 03 yếu tố liên quan đến độ nặng và tử vong trong SXHD là đáp ứng miễn dịch (hiện tượng ADE: antibody dependent enhancement), đặc điểm di truyền của người bệnh và đặc tính vi rút[139].Hiểu biết được những yếu tố liên quan này sẽ góp phần quan trọng trong việc xử trí và cải thiện điều trị, tiên lượng SXHD. Các nghiên cứu tiền cứu ở Châu Mỹ Latinh và Đông Nam Á đã kết luận rằng nồng độ, độc lực vi rút Dengue có thể là thủ phạm gây nên những hậu quả khác nhau của bệnh SXHD. Một cơ chế miễn dịch bệnh sinh khác cho nhiễm vi rút Dengue được đề cập trong thời gian gần đây và được các nhà nghiên cứu tìm cách 2chứng minh là nhiễm vi rút Dengue gây đáp ứng miễn dịch. Điều này không chỉ làm suy yếu đáp ứng miễn dịch thải trừ vi rút mà còn tạo quá mức các cytokin. Nồng độ cytokin và những thụ thể hòa tan của chúng ở những bệnh nhiSXHD cao đã gợi ý vai trò của một số cytokin nào đó trong độ nặng của bệnh. Trong nhiễm vi rút Dengue, nồng độ các cytokin IL-2, IL-6, IL-8, IL-10, IFN, TNF-α tăng lên. Sự gia tăng các cytokin này được xem như là dấu hiệu chỉ điểm ở những bệnh nhi bị SXHD nặng. Nhiều nghiên cứu ghi nhận vai trò của các cytokin trong quá trình gia tăng tính thấm thành mạch và xuất huyết [26],[140]. Từ những kết quả trên và trong tình hình dịch SXHD vẫn còn diễn biến phức tạp, nguy cơ tử vong vẫn còn cao cũng như việc điều trị các trường hợp SXHD có sốc vẫn còn là vấn đề không đơn giản thì việc thực hiện đề tài này nhằm tìm đáp án cho câu hỏi “Týp, nồng độ vi rút Dengue và nồng độ cytokin có khả năng tiên lượng các trường hợp sốc SXHD hay không?” là vô cùng cấp thiếtvới hy vọng có thể tìm ra những dấu ấn sinh học mới đóng vai trò trong cơ chế bệnh sinh của SXHD, đặc biệt là các trường hợp có sốc, góp phần làm sáng tỏ thêm cơ chế bệnh sinh, đặc biệt là góp phần quan trọng vào công tác điều trị, tiên lượng bệnh SXHD và nguy cơ tử vong. 3MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1. Xác định tỉ lệ các týp,trung bình nồng độ vi rút Dengue và cytokin của trẻ bịsốc sốt xuất huyết Dengue. 2. Xác định mối liên quan quangiữacác týp, nồng độ vi rút Dengue và cytokin với sốc sốt xuất huyết Dengue ở trẻ em. 4Chương 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 1.1. TÌNH HÌNH BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE (SXHD) 1.1.1. Tình hình bệnh sốt xuất huyết Dengue trên thế giới Dịch SXHD đầu tiên được ghi nhận vào năm 1635 ở vùng Tây Ấn Độ thuộc Pháp, sau đó các trận dịch được ghi nhận ở Châu Á và Châu Phi vào năm 1779. Năm 1780 bệnh được xác định do vi rút Dengue (DENV) gây ra và được Bantamiro Rush mô tả ở Philadelphia, Pennsylvania (Hoa Kỳ). Đây chính là dịch SXHD xảy ra đầu tiên ở Bắc Mỹ. Đến năm 1897-1905 một vụ dịch SXHD được ghi nhận ở Australia, tại đây muỗi Aedes aegypti được Bancroft xác nhận là ký chủ truyền bệnh. Khi DENV được phân lập ở chuột năm 1943-1944 đã mở ra một kỷ nguyên mới cho các nghiên cứu về DENV. Có 2 chủng không có miễn dịch chéo, nên được cho rằng có ít nhất 2 chủng DENV khác nhau và đặt tên là DENV-1 và DENV-2. Năm 1956, trong dịch SXHD ở Philippines đã được phát hiện thêm DENV-3 và DENV-4. Từ đó, nhiều vụ dịch lớn như thế đã phát triển mạnh và lan rộng ở hầu hết các nước Đông Nam Á, Tây Thái Bình Dương. Ở Châu Mỹ, sau vụ dịch SXHD được mô tả lần đầu tiên ở Philadelphia, các vụ dịch SXHD khác cũng thường được ghi nhận[8],[9],[10]. Tỷ lệ mắc SXHD đã tăng đáng kể trên thế giới trong những thập niên gần đây. Trên 2,5 tỷ người (hơn 40% dân số) sống trong vùng có nguy cơ lây nhiễm cao, ước tính có khoảng 50-100 triệu người nhiễm hàng năm. Trước năm 1970, chỉ có 9 quốc gia xảy ra dịch bệnh SXHD nặng, nhưng hiện nay đã lan rộng và trở thành bệnh lưu hành hơn 100 quốc gia ở Châu Phi, Châu Mỹ, Đông Địa Trung Hải, Đông Nam Á và Tây Thái Bình Dương. Châu Mỹ, Đông Nam Á và các khu vực Tây Thái Bình Dương là những khu vực bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất[8],[9]. Không chỉ số trường hợp mắc bệnh gia tăng, bệnh SXHD còn lây lan ra nhiều khu vực mà trước đây chưa từng xảy ra và bùng phát thành nhiều vụ dịch lớn. 5Nguy cơ bùng phát dịch hiện đang tồn tại ở Châu Âu và vị trí lan truyền bệnh lần đầu tiên được báo cáo ở Pháp và Croatia trong năm 2010 và các trường hợp bệnh ngoại lai xâm nhập cũng đã được phát hiện ở 3 quốc gia Châu Âu khác. Trong năm 2012, một đợt bùng phát dịch bệnh SXHD xảy ra trên quần đảo Madeira của Bồ Đào Nha với hơn 2.000 trường hợp mắc và các trường hợp bệnh ngoại lai xâm nhập cũng đã được phát hiện tại 10 quốc gia khác ở Châu Âu ngoài Bồ Đào Nha. TCYTTG uớc tính có khoảng 500.000 người mắc bệnh SXHD nặng phải nhập viện mỗi năm, phần lớn trong đó là trẻ em, với khoảng 2,5% số trường hợp tử vong trong số này[8],[9],[10],[26]. Tại Đông Nam Á, từ năm 2000 dịch SXHD lan rộng đến các khu vực mới và gia tăng tại các khu vực bệnh lưu hành sẵn có. Dịch SXHD là một vấn đề y tế cộng đồng quan trọng tại Indonesia, Myanmar, Sri Lanka, Thái Lan và Đông Timor - là các quốc gia nhiệt đới gió mùa, gần xích đạo, nơi muỗi Aedes aeypti có mặt ở cả thành thị và nông thôn với nhiều týp huyết thanh DENV lưu hành. Các dịch bệnh theo chu kỳ đang gia tăng về tần suất, tỷ lệ và lan rộng về phạm vi địa lý[7],[8],[9],[26]. 1.1.2. Tình hình bệnh sốt xuất huyết Dengue ở Việt Nam Tại Việt Nam, từ năm 1913 Gaide đã thông báo về bệnh SXHD tại miền Bắc và miền Trung. Năm 1929, Boyé có viết về một vụ dịch SXHD ở miền Nam. Năm 1958, lần đầu ... ng Khánh D. 11 11/5/2008 68 6068 Nguyễn Thị Ngọc A. 11 12/5/2008 69 6069 Lê Thị Hoài T. 14 13/5/2008 70 6070 Nguyễn Tường N. 3 17/5/2008 71 6071 Nguyễn Thị Thanh T. 13 18/5/2008 72 6072 Đặng Ngô Duy C. 7 21/5/2008 73 6073 Nguyễn Khánh D. 4 23/5/2008 74 6074 Phan Ngọc Phương D. 8 24/5/2008 75 6075 Lê Đào Khánh L. 3 27/5/2008 76 6076 Võ Tấn Đ. 3 05/6/2008 77 6077 Đinh Thanh P. 12 09/6/2008 78 6078 Lê Hiếu N. 12 10/6/2008 79 6079 Nguyễn Thị Kim L. 8 12/6/2008 80 6080 Nguyễn Thị Cẩm T. 4 15/6/2008 81 6081 Nguyễn Thị Ngọc D. 13 17/6/2008 82 6082 Nguyễn Thị Cẩm N. 10 19/6/2008 83 6083 Phạm Nhựt Anh H. 7 20/6/2008 84 6084 Nguyễn Thị Thảo H. 11 22/6/2008 85 6085 Huỳnh Văn C. 3 25/6/2008 86 6086 Châu Hữu T. 5 26/6/2008 87 6087 Hà Quế C. 13 07/7/2008 88 6088 Trần Hoàng Q. 9 09/7/2008 89 6089 Lê Công H. 6 11/7/2008 90 6090 Lưu Vịnh H. 8 13/7/2008 91 6091 Ngô Ngọc Mỹ T. 13 15/7/2008 92 6092 Mai Thanh S. 12 17/7/2008 93 6093 Ngô Thị Hồng T. 10 18/7/2008 94 6094 Nguyễn Thành G. 5 20/7/2008 95 6095 Trần Thành Đ. 7 22/7/2008 96 6096 Nguyễn Thị Kim N. 5 25/7/2008 97 6097 Lê Ý N. 3 27/7/2008 98 6098 Trần Hoàng P. 6 01/8/2008 99 6099 Huỳnh Thị Mỹ D. 6 02/8/2008 100 6100 Nguyễn Tuấn Duy L. 2 04/8/2008 101 6101 Nguyễn Ngọc Ái M. 9 06/8/2008 102 6102 Nguyễn Ánh T. 7 08/8/2008 103 6103 Lâm Võ Tích T. 11 10/8/2008 104 6104 Trẩn Tấn T. 8 11/8/2008 105 6105 Lê Nguyễn Huy P. 7 12/8/2008 106 6106 Trần Thị Quỳnh H. 6 13/8/2008 107 6107 Phạm Lý Nhựt T. 13 14/8/2008 108 6108 Lê Tấn A. 2 16/8/2008 109 6109 Ngô Trọng N. 7 17/8/2008 110 6110 Lê Nguyễn Mai T. 5 21/8/2008 111 6111 Bùi Thị Quỳnh N. 6 22/8/2008 112 6112 Nguyễn Thị Minh C. 4 23/8/2008 113 6113 Nguyễn Minh K. 11 27/8/2008 114 6114 Trương Tiến P. 5 03/9/2008 115 6115 Đinh Hồ Tấn H. 12 05/9/2008 116 6116 Nguyễn Diệu O. 10 09/9/2008 117 6117 Lê Trương Chí H. 5 11/9/2008 118 6118 Nguyễn Ngọc M. 3 14/9/2008 119 6119 Nguyễn Thị Thu T. 13 16/9/2008 120 6120 Trần Thảo N. 10 20/9/2008 121 6121 Nguyễn Hoàng T. 7 23/9/2008 122 6122 Nguyễn Minh T. 5 30/9/2008 123 6123 Phạm Phương N. 9 03/10/2008 124 6124 Lê Thị Ngọc T. 6 06/10/2008 125 6125 Nguyễn Thanh T. 6 07/10/2008 126 6126 Nguyễn Ngọc Nguyên T. 11 09/10/2008 127 6127 Trần Hoàng Anh T. 3 11/10/2008 128 6128 Hồ Quốc T. 9 12/10/2008 129 6129 Mai Hoàng P. 14 15/10/2008 130 6130 Đoàn Thanh N. 13 17/10/2008 131 6131 Phạm Thị Thúy A. 11 18/10/2008 132 6132 Nguyễn Hoàng A. 14 19/10/2008 133 6133 Lê Minh Đ. 4 20/10/2008 134 6134 Mai Trung H. 6 24/10/2008 135 6135 Phạm thị Xuân G. 9 03/11/2008 136 6136 Nguyễn Quốc H. 15 07/11/2008 137 6137 Võ Thế S. 7 07/11/2008 138 6138 Văn Phước T. 15 10/11/2008 139 6139 Võ Văn T. 13 11/10/2008 140 6140 Nguyễn Thị Ngọc H. 11 13/11/2008 141 6141 Lê Thị Diễm T. 3 15/11/2008 142 6142 Mai Phạm Minh T. 11 17/11/2008 143 6143 Nguyễn Thị Bích N. 12 18/11/2008 144 6144 Trần Hoàng Hải Y. 7 19/11/2008 145 6145 Trương Thị Cẩm L. 10 22/11/2008 146 6146 Châu Hoàng Vũ L. 7 29/11/2008 147 6147 Võ Thị Diễm T. 8 01/12/2008 148 6148 Phạm Thị Thúy K. 5 03/12/2008 149 6149 Trần Phạm Phong P. 4 04/12/2008 150 6151 Phạm Hồng H. 6 06/12/2008 151 6152 Nguyễn Châu S. 5 08/12/2008 152 6153 Ngô Thanh T. 15 09/12/2008 153 6154 Lê Văn S. 7 10/12/2008 154 6155 Võ Kim P. 4 12/12/2008 155 6156 Phạm Khánh T. 2 14/12/2008 156 6157 Bùi Quốc T. 7 15/12/2008 157 6158 Phạm Hoàng D. 5 17/12/2008 158 6159 Cao Thị Lãnh T. 3 19/12/2008 159 6160 Đặng Anh T. 6 20/12/2008 160 6161 Lê Anh T. 13 21/12/2008 161 6162 Phạm Ngọc P. 14 24/12/2008 162 6163 Lê Hoàng Gia B. 8 25/12/2008 163 6164 Trần Ngọc C. 1 26/12/2008 164 6165 Nguyễn Đoàn Ánh V. 3 28/12/2008 165 6166 Lê Thị Cẩm T. 11 31/12/2008 166 6167 Đỗ Minh T. 8 02/01/2009 167 6168 Kim Văn H. 9 05/01/2009 168 6169 Nguyễn Thị Cẩm T. 10 07/01/2009 169 6170 Bùi Thị Cẩm T. 7 09/01/2009 170 6171 Nguyễn Văn M. 5 11/01/2009 171 6172 Nguyễn Minh H. 5 13/01/2009 172 6173 Lê Trọng N. 3 16/01/2009 173 6174 Trần Nguyễn Hoàng L. 8 20/01/2009 174 6175 Thái Hùng A. 11 22/01/2009 175 6176 Phạm Trung H. 4 23/01/2009 176 6177 Văn Thị Ngọc H. 3 24/01/2009 177 6178 Nguyễn Huỳnh Thảo N. 10 27/01/2009 178 6179 Trần Yến M. 9 05/02/2009 179 6180 Nguyễn Thị Minh N. 7 07/02/2009 180 6181 Trần Nhựt T. 6 08/02/2009 181 6182 Nguyễn Kim H. 9 10/02/2009 182 6183 Lê Hoài N. 6 11/02/2009 183 6184 Ngô Ánh M. 2 20/02/2009 184 6185 Lê Minh K. 6 22/02/2009 185 6188 Võ Ngọc Thanh T. 15 23/02/2009 186 6189 Nguyễn Mỹ T. 11 24/02/2009 187 6190 Trần Lê Kim N. 13 04/03/2009 188 6191 Nguyễn Văn B. 6 06/03/2009 189 6192 Hồ Đan H. 5 07/03/2009 190 6193 Nguyễn Ngọc Uyên N. 13 08/03/2009 191 6194 Nguyễn Thị Phương D. 4 13/03/2009 192 6195 Lê Minh T. 3 17/03/2009 193 6196 Nguyễn Thị Cẩm T. 12 20/03/2009 194 6197 Huỳnh Minh T. 5 26/03/2009 195 6198 Đặng Thị Cẩm T. 5 01/4/2009 196 6199 Nguyễn Ngọc Phúc D. 10 08/4/2009 197 6200 Lê Thị Yến N. 4 13/4/2009 198 6201 Huỳnh Lê Quốc D. 7 18/4/2009 199 6202 Trần Ngọc H. 12 22/4/2009 200 6203 Nguyễn Bá Minh T. 8 24/4/2009 201 6204 Nguyễn Hoàng T. 5 27/4/2009 202 6205 Nguyễn Nhật T. 6 30/4/2009 203 6206 Đặng Nguyễn Mỹ X. 4 04/5/2009 204 6207 Trần Hoài V. 9 09/5/2009 205 6208 Võ Thị Mỹ T. 14 12/5/2009 206 6209 Nguyễn Phú T. 4 17/5/2009 207 6210 Trần Hoàng T. 2 20/5/2009 208 6211 Đỗ Văn H. 6 24/5/2009 209 6212 Võ Kim O. 9 25/5/2009 210 6213 Phan Thanh Duy B. 5 26/5/2009 211 6214 Pham Cẩm T. 9 28/5/2009 212 6215 Lê Xuân T. 5 31/5/2009 213 6216 Phan Văn T. 9 01/6/2009 214 6217 Nguyễn Thị Phượng L. 3 08/6/2009 215 6218 Huỳnh Thị Tố N. 6 13/6/2009 216 6219 Nguyễn Thanh N. 6 18/6/2009 217 6220 Nguyễn Ngọc H. 5 21/6/2009 218 6221 Lê Hồng P. 9 24/6/2009 219 6222 Nguyễn Việt T. 6 26/6/2009 220 6223 Ngô Danh K. 10 28/6/2009 221 6224 Nguyễn Thanh L. 3 30/6/2009 222 6225 Nguyễn Tuấn K. 3 05/7/2009 223 6226 Trần Thị Cẩm H. 6 13/7/2009 224 6227 Nguyễn Huỳnh Trúc V. 9 23/7/2009 225 6228 Quách Minh T. 4 01/8/2009 226 6229 Nguyễn Ngọc Phương T. 8 12/8/2009 227 6230 Nguyễn Trung T. 5 24/8/2009 228 6231 Nguyễn Ngọc Yên T. 9 30/8/2009 229 6232 Huỳnh Anh T. 5 07/9/2009 230 6233 Nguyễn Thanh S. 7 13/9/2009 231 6234 Nguyễn Thị Lệ T. 6 08/10/2009 232 6235 Phan Kim H. 6 18/10/2009 233 6236 Nguyễn Thị Ngọc D. 9 06/11/2009 234 6237 Ngô Thị Thúy D. 10 20/11/2009 235 6238 Trần Hoàng A. 4 01/7/2010 236 6239 Huỳnh Công T. 8 03/7/2010 237 6240 Lê Tấn G. 6 04/7/2010 238 6241 Nguyễn Văn T 6 05/7/2010 239 6242 Phạm Đệ N. 8 07/7/2010 240 6243 Trần Thị Kim C. 6 09/7/2010 241 6244 Bùi Thị Ngọc Y. 9 11/7/2010 242 6245 Huỳnh Thị Nhọc Y. 10 12/7/2010 243 6246 Nguyễn Văn H. 11 13/7/2010 244 6247 Huỳnh Gia B. 3 15/7/2010 245 6248 Hồ Thị Thuận B. 8 16/7/2010 246 6249 Lý Ngọc D. 8 17/7/2010 247 6321 Trần Hồng P. 6 18/7/2010 248 6322 Nguyễn Ngọc T. 15 19/7/2010 249 6323 Nguyễn Thị Thanh T. 15 21/7/2010 250 6324 Nguyễn Thị Trúc M. 7 22/7/2010 251 6325 Nguyễn Thị Kiều D. 5 23/7/2010 252 6326 Lý Thị Kim P. 11 23/7/2010 253 6327 Huỳnh Tấn P. 11 24/7/2010 254 6328 Võ Ngọc T. 15 25/7/2010 255 6329 Phan Thị B. 15 26/7/2010 256 6330 Trần Văn D. 14 27/7/2010 257 6331 Nguyễn Thị G. 14 28/7/2010 258 6332 Trần Thị Mai T. 14 29/7/2010 259 6333 Huỳnh Văn S. 14 31/7/2010 260 6334 Nguyễn Thị Thúy L. 15 02/8/2010 261 6335 Bùi Thị Mỹ N. 15 03/8/2010 262 6336 Dương Thị Kim H. 11 04/8/2010 263 6337 Mai Nguyệt S. 15 05/8/2010 264 6338 Lê H. 13 08/8/2010 265 6339 Trương Thị Hữu Y. 15 10/8/2010 266 6340 Nguyễn Thị Thu H. 15 11/8/2010 267 6341 Cao Mộng T. 15 12/8/2010 268 6342 Nguyễn Ngọc V. 15 13/8/2010 269 6343 Lê Thị B. 12 14/8/2010 270 6344 Võ Văn L. 8 16/8/2010 271 6345 Nguyễn Thị A. 8 17/8/2010 272 6346 Lâm thị Đ. 8 18/8/2010 273 6347 Lê Quang K. 11 19/8/2010 274 6348 Nguyễn Thị NGọc D. 6 20/8/2010 275 6349 Nguyễn Thị Q. 13 21/8/2010 276 6350 Nguyễn Thị Thanh V. 11 22/8/2010 277 6351 Nguyễn Văn H. 11 23/8/2010 278 6352 Lê Văn S. 14 24/8/2010 279 6353 Nguyễn Hữu N. 3 25/8/2010 280 6354 Châu Thị Ngọc C. 13 26/8/2010 281 6355 Ngô Thanh L. 7 27/8/2010 282 6356 Nguyễn Thanh H. 4 28/8/2010 283 6357 Phan Ngọc D. 8 29/8/2010 284 6358 Đỗ Thị Thu H. 9 30/8/2010 285 6359 Lê Tấn Đ. 3 01/9/2010 286 6360 Đòa Hoa Thanh T. 4 03/9/2010 287 6361 Võ Tấn H. 3 04/9/2010 288 6362 Đinh Bá T. 12 05/9/2010 289 6363 Lê Thị Ngọc P. 12 06/9/2010 290 6364 Nguyễn văn S. 8 08/9/2010 291 6365 Nguyễn Thị T. 4 11/9/2010 292 6366 Nguyễn Thành L. 13 12/9/2010 293 6367 Hà Thị Thu B. 11 13/9/2010 294 6368 Nguyễn Thị K. 10 14/9/2010 295 6369 Phan Như Chí H. 7 15/9/2010 296 6370 Nguyễn Thị Huyền N. 11 17/9/2010 297 6371 Phan Thị Ngọc T. 3 18/9/2010 298 6372 Châu Minh S. 5 19/9/2010 299 6373 Trần Thị Thanh N. 6 20/9/2010 300 6374 Hà Thanh S. 13 21/9/2010 301 6375 Trần Hoàng N. 9 22/9/2010 302 6450 Phan Mỹ L. 6 23/9/2010 303 6451 Lưu Đức L. 8 24/9/2010 304 6452 Cao Thanh N. 13 25/9/2010 305 6453 Ngô Thanh T. 13 26/9/2010 306 6454 Mai Thanh S. 12 27/9/2010 307 6455 Nguyễn Thị Bạch T. 10 28/9/2010 308 6456 Võ Thị Ánh H. 10 29/9/2010 309 6457 Nguyễn Thành L. 5 30/9/2010 310 6458 Nguyễn Minh T. 5 02/10/2010 311 6459 Nguyễn Thị Trúc L. 6 03/10/2010 312 6460 Huỳnh Thanh H. 6 04/10/2010 313 6461 Nguyễn Thu H. 7 05/10/2010 314 6462 Lý Thu T. 13 06/10/2010 315 6463 Lê Tấn V. 2 07/10/2010 316 6464 Ngô Tân N. 7 08/10/2010 317 6650 Hồ Nhã P. 4 09/10/2010 318 6651 Mai Phương T. 6 10/10/2010 319 6652 Trần Đình Thế D. 15 12/10/2010 320 6653 Phan Thanh T. 14 13/10/2010 321 6654 Lê Thị Ngọc H. 14 15/10/2010 322 6655 Nguyễn Thanh H. 14 18/10/2010 323 6656 Nguyễn Minh T. 15 19/10/2010 324 6657 Võ Tuấn A. 15 20/10/2010 325 6658 Phùng Minh N. 15 21/10/2010 326 6659 Bùi Bảo T. 15 22/10/2010 327 6660 Nguyễn Quốc Cường 15 23/10/2010 328 6661 Trần Thị Kim C. 11 24/10/2010 329 6662 Nguyễn Ngọc T. 8 25/10/2010 330 6663 Trần Bá Đ. 7 26/10/2010 331 6664 Lê Thị M. 11 27/10/2010 332 6665 Phùng Thị N. 6 28/10/2010 333 6666 Trịnh Minh D. 14 29/10/2010 334 6667 Trần Thị T. 6 31/10/2010 335 6668 Lê Thị P. 12 01/11/2010 336 6669 Phạm Thị L. 14 03/11/2010 337 6670 Nguyễn Thị Thanh D. 7 04/11/2010 338 6671 Nguyễn Văn U. 9 05/11/2010 339 6672 Hồ Văn Đ. 11 06/11/2010 340 6673 Lê Thanh C. 13 07/11/2010 341 6674 Lê Thanh T. 4 08/11/2010 342 6675 Nguyễn Thị T. 13 09/11/2010 343 6676 Trần Thị L. 13 10/11/2010 344 6677 Nguyễn Tuấn K. 10 11/11/2010 345 6678 Đòan Thị Thanh H. 13 13/11/2010 346 6679 Trần Kim L. 5 14/11/2010 347 6680 Lương Gia B. 12 16/11/2010 348 6681 Nguyễn trọng N. 11 17/11/2010 349 6682 Trần Thị Kim Q. 12 18/11/2010 350 6683 Lê Nhựt T. 5 19/11/2010 351 6684 Cao Gia T. 5 22/11/2010 352 6685 Lê Kiều K. 8 23/11/2010 353 6686 Trần Ngọc Quốc H. 2 24/11/2010 354 6687 Nguyễn Nhựt H. 9 25/11/2010 355 6688 Nguyễn Viết T. 2 26/11/2010 356 6689 Phan Tuấn K. 5 27/11/2010 357 6690 Mai Văn H. 8 28/11/2010 358 6691 Huỳnh Tấn H. 5 29/11/2010 359 6692 Lê Ngọc Yến N. 5 30/11/2010 360 6693 Võ Chí K. 13 01/12/2010 361 6694 Pham Chí Q. 4 01/12/2010 362 6695 Đỗ Hà Hải M. 7 03/12/2010 363 6696 Nguyễn Minh T. 5 05/12/2010 364 6697 Huỳnh Hoàng M. 13 06/12/2010 365 6698 Phạm Thị Yến V. 6 07/12/2010 366 6699 Trần Quốc K. 1 08/12/2010 367 6700 Đoàn Hòa H. 5 09/12/2010 368 6701 Bạch Trường T. 3 09/12/2010 369 6702 Phạm Duy K. 11 10/12/2010 370 6703 Nguyễn Tấn P. 3 13/12/2010 371 6704 Nguyễn Minh T. 7 14/12/2010 372 6705 Võ Nguyễn Đoan N. 6 16/12/2010 373 6706 Lao Minh K. 6 17/12/2010 374 6707 Cao Trần Thanh T. 3 18/12/2010 375 6708 Nguyễn Thị Ngọc D. 9 19/12/2010 376 6709 Phạm Thị Yến N. 2 22/12/2010 377 6710 Nguyễn Xuân H. 12 23/12/2010 378 6711 Phạm Hoàng Thanh T. 4 24/12/2010 379 6712 Phạm Lê Công T. 12 25/12/2010 380 6713 Phan Thị Thảo N. 11 26/12/2010 381 6714 Huỳnh Lam T. 7 27/12/2010 382 6715 Đoàn Thị Hồng N. 5 28/12/2010 383 6716 Nguyễn Thị Huỳnh N. 11 29/12/2010 384 6717 Bùi Tuấn K. 4 30/12/2010 385 6718 Lê Hồng S. 11 01/01/2011 386 6719 Nguyễn Xuân Trường T. 5 01/01/2011 387 6720 Đào Duy L. 11 01/01/2011 388 6721 Nguyễn Khải H. 10 02/01/2011 389 6722 Nguyễn Quốc T. 13 03/01/2011 390 6723 Lê Hoàng Ngọc T. 12 04/01/2011 391 6724 Phạm Thị Yến V. 6 05/01/2011 392 6725 Lâm Đức V. 6 05/01/2011 393 6726 Nguyễn Phan Hữu Đ. 8 06/01/2011 394 6727 Huỳnh Thanh T. 9 07/01/2011 395 6728 Lê Nguyễn Phương N. 8 08/01/2011 396 6729 Võ Hiểu L. 5 09/01/2011 397 6730 Trần Anh T. 10 10/01/2011 398 6731 Nguyễn Công T. 8 10/01/2011 399 6732 Nguyễn Ngọc Kim H. 5 11/01/2011 400 6733 Huỳnh Thị Mộng R. 13 12/01/2011 401 6734 Trần Minh T. 2 13/01/2011 402 6735 Nguyễn Đình H. 5 14/01/2011 403 6736 Nguyễn Ngọc Quỳnh A. 6 15/01/2011 404 6737 Trần Thị Ngọc M. 9 17/01/2011 405 6738 Ngô Quốc V. 10 17/01/2011 406 6739 Phạm Ngân Hồng N. 7 18/01/2011 407 6740 Bùi Quốc L. 11 19/01/2011 408 6741 Lê Tấn L. 11 20/01/2011 409 6742 Nguyễn Đức T. 1 21/01/2011 410 6743 Nguyễn Thị NGọc T. 4 21/01/2011 411 6744 Nguyễn Ngọc H. 5 22/01/2011 412 6745 Bùi Nguyễn Hoài M. 7 23/01/2011 413 6746 Huỳnh Thị Thảo T. 8 24/01/2011 414 6747 Bùi Minh K. 5 25/01/2011 415 6748 Nguyễn Thành H. 11 26/01/2011 416 6749 Nguyễn Thị Khả A. 3 27/01/2011 417 6750 Dương Trung K. 11 28/01/2011 418 6751 Võ Hoàng Tiểu M. 6 29/01/2011 419 6752 Đinh Ngọc Yến N. 3 30/01/2011 420 6753 Nguyễn Thành T. 2 31/01/2011 421 6754 Trần Nguyễn Hoàng L. 8 01/02/2011 422 6755 Đặng Tuấn K. 6 01/02/2011 423 6756 Lê Vũ Hải B. 3 02/02/2011 424 6757 Nguyễn Thị Thanh N. 2 02/01/2011 425 6758 Nguyễn Thảo T. 7 03/02/2011 426 6759 Lưu Trọng N. 5 04/02/2011 427 6760 Lê Tuấn K. 9 05/02/2011 428 6761 Nguyễn Thị Khánh L. 4 05/02/2011 429 6762 Lê Trung N. 9 06/02/2011 430 6763 Huỳnh Ngọc M. 10 07/02/2011 431 6764 Lê Hoàng D. 8 08/02/2011 432 6765 Tống Huỳnh P. 1 09/02/2011 433 6766 Nguyễn Xuân V. 4 09/02/2011 434 6767 Nguyễn Văn Anh K. 3 10/02/2011 435 6768 Nguyễn Thị Ngọc M. 11 11/02/2011 436 6769 Hồ Nguyễn Tường C. 6 12/02/2011 437 6770 Nguyễn Minh T. 2 13/02/2011 438 6771 Trương Quốc C. 12 14/02/2011 439 6772 Nguyễn Thị Thảo N. 2 15/02/2011 440 6773 Huỳnh Quyền T. 7 16/02/2011 441 6774 Đặng Hoàng Quang H. 1 16/02/2011 442 6775 Lê Bảo Nhật T. 10 18/02/2011 443 6776 Trần Hoàng P. 3 19/02/2011 444 6777 Trần Anh Phát T. 3 20/02/2011 445 6778 Nguyễn Thanh B. 5 21/02/2011 446 6779 Nguyễn Hồng T. 1 22/02/2011 447 6780 Lê Trường P. 7 22/02/2011 448 6781 Lê Tấn Đ. 5 23/02/2011 449 6782 Đái Thị Thu H. 6 24/02/2011 450 6783 Châu Ngọc B. 7 25/02/2011 451 6784 Phạm Thế H. 6 26/02/2011 452 6785 Nguyễn Hữu N. 13 27/02/2011 453 6786 Lê Thịnh P. 3 28/02/2011 454 6787 Trịnh Hữu T. 5 28/02/2011 455 6788 Trần Minh N. 7 01/03/2011 456 6789 Nguyễn Thanh X. 7 02/03/2011 457 6790 Đỗ Quang H. 7 04/03/2011 458 6791 Huỳnh Tuấn A. 15 05/03/2011 459 6792 Hà Thị Thùy T. 5 06/03/2011 460 6793 Trần Thị Thanh V. 13 07/03/2011 461 6794 Nguyễn Ngọc T. 6 08/03/2011 462 6795 Nguyễn Thị Kim C. 5 09/03/2011 463 6796 Nguyễn Thị Ngọc C. 3 16/03/2011 464 6797 Nguyễn Kim Q. 6 17/03/2011 465 6798 Nguyễn Thị Ngọc D. 9 28/03/2011
File đính kèm:
- luan_an_vai_tro_cua_cytokin_typ_va_nong_do_vi_rut_dengue_tro.pdf
- Thông tin Luận án đưa lên mạng - NCS Trần Thanh Hải.pdf
- Tóm tắt Luận án NCS Trần Thanh Hải.pdf