Luận án Xác định mức năng lượng trao đổi, protein thô, lysine và methionine trong khẩu phần của gà sao (numida meleagris) nuôi lấy thịt ở đồng bằng sông Cửu Long
Nghiên cứu này được tiến hành trên 5 thí nghiệm ở gà Sao (Numida
meleagris) giai đoạn tăng trưởng từ 5 đến 14 tuần tuổi nhằm xác định loại thức
ăn nguyên liệu cung cấp protein hiệu quả để nuôi dưỡng gà Sao tăng trưởng ở
Đồng bằng sông Cửu Long từ 4 nguyên liệu thức ăn phổ biến gồm đậu nành hạt,
khô dầu đậu nành ly trích, bột cá biển, bột cá tra. Nghiên cứu còn tiến hành xác
định mức năng lượng trao đổi, mức lysine và methionine trong khẩu phần có
mức protein thô thấp để nuôi dưỡng gà Sao lấy thịt. Bên cạnh đó, nghiên cứu
này còn đánh giá các phương pháp nghiên cứu xác định tỷ lệ tiêu hóa dưỡng
chất và acid amin ở gà Sao nhằm xác định phương pháp phù hợp để nghiên cứu
tỷ lệ tiêu hoá trên thức ăn nguyên liệu hay khẩu phần thí nghiệm.
Kết quả nghiên cứu của Thí nghiệm 1 đã chỉ ra rằng tỷ lệ tiêu hóa biểu
kiến hầu hết các dưỡng chất, phần lớn acid amin ở khẩu phần sử dụng đậu nành
hạt tương đương khẩu phần sử dụng khô dầu đậu nành ly trích (P>0,05). Khẩu
phần có mức CP là 20% ở giai đoạn 8 tuần tuổi và 18% ở giai đoạn 10 tuần tuổi
cho tỷ lệ tiêu hóa các dưỡng chất, phần lớn acid amin cao hơn (P<0,05). tỷ="">0,05).>
tiêu hóa các dưỡng chất, hầu hết các acid amin và lượng nitơ tích lũy của Gà
Sao ở giai đoạn 10 tuần tuổi cao hơn giai đoạn 8 tuần tuổi (P<>
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Xác định mức năng lượng trao đổi, protein thô, lysine và methionine trong khẩu phần của gà sao (numida meleagris) nuôi lấy thịt ở đồng bằng sông Cửu Long
1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ NGUYỄN ĐÔNG HẢI XÁC ĐỊNH MỨC NĂNG LƯỢNG TRAO ĐỔI, PROTEIN THÔ, LYSINE VÀ METHIONINE TRONG KHẨU PHẦN CỦA GÀ SAO (Numida meleagris) NUÔI LẤY THỊT Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP TIẾN SĨ NGÀNH CHĂN NUÔI 2016 i TÓM TẮT Nghiên cứu này được tiến hành trên 5 thí nghiệm ở gà Sao (Numida meleagris) giai đoạn tăng trưởng từ 5 đến 14 tuần tuổi nhằm xác định loại thức ăn nguyên liệu cung cấp protein hiệu quả để nuôi dưỡng gà Sao tăng trưởng ở Đồng bằng sông Cửu Long từ 4 nguyên liệu thức ăn phổ biến gồm đậu nành hạt, khô dầu đậu nành ly trích, bột cá biển, bột cá tra. Nghiên cứu còn tiến hành xác định mức năng lượng trao đổi, mức lysine và methionine trong khẩu phần có mức protein thô thấp để nuôi dưỡng gà Sao lấy thịt. Bên cạnh đó, nghiên cứu này còn đánh giá các phương pháp nghiên cứu xác định tỷ lệ tiêu hóa dưỡng chất và acid amin ở gà Sao nhằm xác định phương pháp phù hợp để nghiên cứu tỷ lệ tiêu hoá trên thức ăn nguyên liệu hay khẩu phần thí nghiệm. Kết quả nghiên cứu của Thí nghiệm 1 đã chỉ ra rằng tỷ lệ tiêu hóa biểu kiến hầu hết các dưỡng chất, phần lớn acid amin ở khẩu phần sử dụng đậu nành hạt tương đương khẩu phần sử dụng khô dầu đậu nành ly trích (P>0,05). Khẩu phần có mức CP là 20% ở giai đoạn 8 tuần tuổi và 18% ở giai đoạn 10 tuần tuổi cho tỷ lệ tiêu hóa các dưỡng chất, phần lớn acid amin cao hơn (P<0,05). Tỷ lệ tiêu hóa các dưỡng chất, hầu hết các acid amin và lượng nitơ tích lũy của Gà Sao ở giai đoạn 10 tuần tuổi cao hơn giai đoạn 8 tuần tuổi (P<0,05). Kết quả nghiên cứu trong Thí nghiệm 2 đã cho thấy tỷ lệ tiêu hóa biểu kiến dưỡng chất, phần lớn các acid amin và nitơ tích lũy của khẩu phần sử dụng bột cá biển cao hơn so với khẩu phần sử dụng bột cá tra (P<0,05). Khẩu phần chứa 20% CP và 18% CP cho tỷ lệ tiêu hóa biểu kiến DM, OM, EE, CF, NDF, ADF, nitơ tích lũy và hầu hết các acid amin cao hơn so với các nghiệm thức còn lại (P<0,05) ở gà Sao giai đoạn 8 và 10 tuần tuổi. Tỷ lệ tiêu hóa các dưỡng chất, lượng nitơ tích lũy và hầu hết acid amin của Gà Sao trong giai đoạn 10 tuần tuổi cao hơn giai đoạn 8 tuần tuổi (P<0,05). Khẩu phần có mức năng lượng trao đổi là 3.100 và 3.200 kcal/kg DM thức ăn (Thí nghiệm 3) để nuôi gà Sao giai đoạn 5-8 và 9-14 tuần tuổi đạt lượng dưỡng chất tiêu thụ, tỷ lệ tiêu hóa các dưỡng chất, tăng khối lượng cơ thể, khối lượng thân thịt, khối lượng thịt ức và thịt đùi cao hơn (P<0,05) và hiệu quả kinh tế tốt hơn. Khẩu phần có 1,40% lysin, 0,55% methionine, 17% protein thô và khẩu phần có 1,20% lysine, 0,50% methionine, 15% protein thô (Thí nghiệm 4) để nuôi gà Sao giai đoạn 5-8 tuần tuổi và 9-14 tuần tuổi cho tăng khối lượng cơ thể, tỷ lệ tiêu hóa các dưỡng chất, phần lớn các acid amin, lượng nitơ tích lũy, ii các chỉ tiêu thân thịt cao hơn có ý nghĩa thống kê (P<0,05), hiệu quả kinh tế cao và lượng nitơ trong chất thải thấp hơn. Kết quả của Thí nghiệm 5 đã chỉ ra rằng, tỷ lệ tiêu hoá DM, OM, EE ở phương pháp xác định tỷ lệ tiêu hóa toàn phần tương đương với phương pháp xác định tỷ lệ tiêu hóa cắt bỏ manh tràng (P>0,05), trong khi đó tỷ lệ tiêu hóa CF, NDF và ADF ở phương pháp tiêu hóa toàn phần cao hơn so với phương pháp tiêu hóa cắt bỏ manh tràng (P<0,05). Tỷ lệ tiêu hóa biểu kiến hầu hết acid amin của phương pháp tiêu hóa toàn phần cao hơn phương pháp tiêu hóa hồi tràng (P<0,05). Tỷ lệ tiêu hóa acid amin ở phương pháp tiêu hóa toàn phần cao hơn phương pháp tiêu hóa cắt bỏ manh tràng trên 9 acid amin (isoleucine, lysine, methionine, histidine, threonine, valine, acid glutamic, tyrosine, proline) (P<0,05) trong khi các acid amin còn lại cho tỷ lệ tiêu hóa tương đương nhau (P>0,05). Tỷ lệ tiêu hóa hầu hết các acid amin của phương pháp tiêu hóa cắt bỏ manh tràng tương đương với phương pháp tiêu hóa hồi tràng (P>0,05). Từ khóa: acid amin, bột cá, đậu nành, gà Sao, năng lượng trao đổi, tỷ lệ tiêu hóa. iii ABSTRACT This study was conducted on five experiments on growing guinea fowls (Numidia meleagris) from 5 to 14 weeks of age to determine popular feed ingredients to support protein effectively for growing guinea fowls in the Mekong delta. They were soybean, soybean extraction meal, fish meal and catfish by – product meal. This research also determined optimal metabolizable energy (ME), lysine and methionine levels in diets contained low crude protein for feeding growing Guinea flows. In addition, the apparent digestibility methods of nutrients and amino acids were evaluated in order to determine appropriate digestibility methods of feed ingredients or diets for growing guinea fowls. Results of the experiment 1 showed that apparent digestibilities of almost nutrients, amino acids and nitrogen retention of the diets including soybean were similar to those of soybean extraction meal (P>0.05). Diets contained 20% and 18% CP fed chicken at 8 and 10 weeks of age had higher digestibility coefficients of nutrients and amino (P<0.05). The digestibilies of nutrients, almost amino acids and nitrogen retention were higher for 10-week old guinea fowls as compared to 8-week old chicken (P<0.05). In experiment 2, apparent digestibilities of nutrients, almost amino acids and nitrogen retention of the diets including fish meal were higher than those of catfish by-product meal (P<0.05). Diets contained 20% and 18% CP fed chicken at 8 and 10 weeks of age had higher digestibility coefficients of nutrients of DM, OM, EE, CF, NDF, ADF, and almost amino acids (P<0.05). The digestibilies of nutrients, almost amino acids and nitrogen retention were higher for the 10- week old guinea fowls as compared to the 8-week old chicken (P<0.05). The diets contained ME levels of 3,100 and 3,200 kcal/kg DM (Experiment 3), fed chicken from 5 to 8 weeks and from 9 to 14 weeks of age, respectively, had significantly higher nutrient intakes, nutrient digestibilities, daily weight gain, weights of carcasses, breast and thigh (P<0.05) and best profits. The diet containing 1.40% lysine, 0.55% methionine and 17% CP and the diet containing 1.20% lysine, 0.50% methionine, 15% CP (Experiment 4) given to chicken from 5 to 8 weeks and from 9 to 14 weeks of age, respectively, gave significantly higher daily weight gain, digestibilities of nutrients, almost amino acids, nitrogen retention and carcass parameters (P<0.05), better profits and had low excreta nitrogen amount. iv The results of the experiment 5 indicated that the apparent DM, OM, EE digestibilities of intact birds resemble to those of caecetomised birds (P>0.05). However, the apparent digestibility coefficients of CF, NDF and ADF were higher for the intact birds as compared to the caecetomised birds (P<0.05). Almost amino acid digestibility values obtained from the intact birds were significantly higher (P<0.05) than ileal digestibility coefficients. The digestibilities of isoleucine, lysine, methionine, histidine, threonine, valine, glutamic acid, tyrosine, proline were significantly higher (P<0.05) for intact birds as compared to caecetomised birds, while remained amino acid digestibility values was similar (P>0.05). The amino acid digestibility values of the caecetomised birds were equal to ileal digestibility values (P>0.05). Key words: amino acid, digestibility, fish meal, guinea fowl, metabolizable energy, soybean. v LỜI CẢM TẠ Xin chân thành cảm tạ PGS. TS. Nguyễn Thị Kim Đông đã tận tình hướng dẫn thực hiện luận án này. Xin chân thành cảm ơn GS. TS. Nguyễn Văn Thu đã nhiệt tình giúp đỡ, hướng dẫn và định hướng trong quá trình thực hiện các nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn Quý Thầy, Cô Bộ môn Chăn nuôi, Văn Phòng Khoa, Ban Chủ nhiệm Khoa Nông nghiệp và sinh học ứng dụng; Quý Thầy, Cô Khoa Sau Đại học Trường Đại học Cần Thơ đã giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi trong học tập, nghiên cứu và thực hiện luận án. Xin cảm ơn Ban Giám hiệu Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang, các anh (chị) đồng nghiệp đã tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập. Xin cảm ơn gia đình, bạn bè, cùng tất cả các anh, chị, em đã nhiệt tình giúp đỡ, động viên tôi trong thời gian học tập và thực hiện luận án. vi TRANG CAM KẾT KẾT QUẢ Tôi xin cam kết, luận án này được hoàn thành trên các kết quả nghiên cứu của tôi và các kết quả này chưa được dùng cho bất cứ luận án cùng cấp nào. Cần Thơ, ngày 10 tháng 01 năm 2017 NCS. Nguyễn Đông Hải vii MỤC LỤC Tóm tắt ..................................................................................................... i Abstract ................................................................................................. iii Lời cảm tạ ............................................................................................... v Trang cam kết kết quả ........................................................................... vi Mục lục ................................................................................................. vii Danh mục bảng ..................................................................................... xi Danh sách hình .................................................................................. xviii Danh mục các từ viết tắt ...................................................................... xix Chương 1: Giới thiệu ..................................................................................... 1 1.1 Tính cấp thiết của đề tài .................................................................... 1 1.2 Mục tiêu của luận án ......................................................................... 3 1.3 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ....................................... 3 1.4 Những đóng góp mới của luận án ..................................................... 4 Chương 2: Tổng quan tài liệu ....................................................................... 5 2.1 Tổng quan về gà Sao và các nghiên cứu về nhu cầu dinh dưỡng ở gà Sao .................................................................................................... 5 2.1.1 Giới thiệu về gà Sao ................................................................ 5 2.1.2 Đặc điểm sinh trưởng của gà Sao ............................................ 7 2.1.3 Những nghiên cứu về nhu cầu năng lượng của gà Sao trên thế giới và trong nước .................................................................... 9 2.1.4 Những nghiên cứu về nhu cầu protein trên gà Sao ............... 12 2.1.5 Những nghiên cứu về nhu cầu lysine và methionine trên gà Sao ................................................................................................ 15 2.1.6 Mối quan hệ giữa protein và acid amin và giữa các acid amin với nhau ........................................................................................ 19 2.2 Tổng quan về các nghiên cứu tỷ lệ tiêu hoá trên gia cầm ................ 21 2.2.1 Khái niệm về tỷ lệ tiêu hoá ..................................................... 21 2.2.2 Các phương pháp nghiên cứu tỷ lệ tiêu hoá trên gia cầm ...... 22 viii 2.2.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ lệ tiêu hoá dưỡng chất của vật nuôi ................................................................................................ 29 2.2.4 Tổng quan về tình hình nghiên cứu tỷ lệ tiêu hoá ở gà Sao trong và ngoài nước .......................................................................... 31 2.3 Giới thiệu một số thức ăn giàu protein thường dùng để nuôi gà Sao ..................................................................................................... 34 2.3.1 Đậu nành hạt ........................................................................... 34 2.3.2 Khô dầu đậu nành ly trích ...................................................... 35 2.3.3 Bột cá biển .............................................................................. 36 2.3.4 Bột cá tra ................................................................................ 38 Chương 3: Phương tiện và phương pháp nghiên cứu .............................. 39 3.1 Địa điểm và thời gian nghiên cứu .................................................... 39 3.2 Đối tượng và vật liệu nghiên cứu ..................................................... 40 3.3 Chuồng trại thí nghiệm .................................................................... 42 3.3.1 Đối với các thí nghiệm tiêu hóa ............................................. 42 3.3.2 Đối với các thí nghiệm nuôi sinh trưởng ................................ 42 3.4 Chế độ nuôi dưỡng và cách thu thập mẫu ........................................ 42 3.5 Các chỉ tiêu theo dõi ......................................................................... 43 3.5.1 Đối với các thí nghiệm tiêu hóa ............................................ 43 3.5.2 Đối với các thí nghiệm nuôi sinh trưởng ............................... 44 3.6 Bố trí thí nghiệm ............................................................................. 45 3.6.1 Thí nghiệm 1: Đánh giá khả năng tiêu hóa biểu kiến các dưỡng chất và acid amin của khẩu phần có sử dụng đậu nành hạt, khô dầu đậu nành ly trích ở gà Sao giai đoạn tăng trưởng ............................ 45 3.6.2 Thí nghiệm 2: Đánh giá khả năng tiêu hóa biểu kiến các dưỡng chất và acid amin của khẩu phần có sử dụng bột cá biển, bột cá tra ở gà Sao giai đoạn tăng trưởng .......................................................... 48 3.6.3 Thí nghiệm 3: Ảnh hưởng các mức năng lượng trao đổi trong khẩu phần đến tăng trưởng, tiêu thụ dưỡng chất và chất lượng quầy thịt và tỷ lệ tiêu hóa dưỡng chất ở gà Sao tăng trưởng ................... 50 ix 3.6.4 Thí nghiệm 4: Ảnh hưởng các mức lysine và methionine trong khẩu phần đến tăng trọng và chất lượng quầy thịt, tỷ lệ tiêu hóa các dưỡng chất và acid amin của gà Sao nuôi lấy thịt ở giai đoạn tăng trưởng ............................................................................................. 53 3.6.5 Thí nghiệm 5: Đánh giá các phương pháp xác định tỷ lệ tiêu hóa protein và dưỡng chất ở gà Sao giai đoạn tăng trưởng ................... 59 3.7 Phương pháp xử lý số liệu của các thí nghiệm ................................ 62 Chương 4: Kết quả và thảo luận ................................................................ 64 4.1 Thí nghiệm 1: Đánh giá khả năng tiêu hóa biểu kiến protein và các dưỡng chất của khẩu phần có sử dụng đậu nành hạt, khô dầu đậu nành ly trích ở gà Sao giai đoạn tăng trưởng ............................ 64 4.1.1 Giai đoạn 8 tuần tuổi .......................................................... 64 4.1.2 Giai đoạn 10 tuần tuổi ......................................................... 69 4.1 ... 10TT 18 36.48 5.36 1.26 Difference 18 -3.933 3.258 0.768 95% CI for mean difference: (-5.553, -2.313) T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = -5.12 P-Value = 0.000 Paired T for Arg_8TT - Arg_10TT N Mean StDev SE Mean Arg_8TT 18 81.68 4.60 1.08 Arg_10TT 18 86.06 4.35 1.03 Difference 18 -4.37 4.44 1.05 95% CI for mean difference: (-6.58, -2.17) T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = -4.18 P-Value = 0.001 Paired T for Iso_8TT - Iso_10TT N Mean StDev SE Mean Iso_8TT 18 75.11 4.62 1.09 Iso_10TT 18 76.23 5.74 1.35 Difference 18 -1.12 4.33 1.02 95% CI for mean difference: (-3.27, 1.03) T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = -1.10 P-Value = 0.288 Paired T for Leu_8TT - Leu_10TT N Mean StDev SE Mean Leu_8TT 18 70.04 3.68 0.87 Leu_10TT 18 74.45 6.47 1.52 Difference 18 -4.41 5.12 1.21 95% CI for mean difference: (-6.96, -1.87) T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = -3.66 P-Value = 0.002 Paired T for Lys_8TT - Lys_10TT N Mean StDev SE Mean Lys_8TT 18 81.26 1.89 0.44 Lys_10TT 18 83.55 5.51 1.30 Difference 18 -2.29 4.25 1.00 95% CI for mean difference: (-4.40, -0.18) T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = -2.29 P-Value = 0.035 Paired T for Met_8TT - Met_10TT N Mean StDev SE Mean Met_8TT 18 82.33 6.96 1.64 Met_10TT 18 84.16 6.02 1.42 Difference 18 -1.83 4.38 1.03 95% CI for mean difference: (-4.01, 0.34) T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = -1.78 P-Value = 0.093 Paired T for His_8TT - His_10TT N Mean StDev SE Mean His_8TT 18 85.262 3.703 0.873 His_10TT 18 85.444 3.036 0.715 Difference 18 -0.182 3.568 0.841 95% CI for mean difference: (-1.956, 1.592) T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = -0.22 P-Value = 0.831 237 Paired T for Phe_8TT - Phe_10TT N Mean StDev SE Mean Phe_8TT 18 79.11 5.47 1.29 Phe_10TT 18 80.73 3.96 0.93 Difference 18 -1.63 6.00 1.41 95% CI for mean difference: (-4.61, 1.36) T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = -1.15 P-Value = 0.266 Paired T for Thr_8TT - Thr_10TT N Mean StDev SE Mean Thr_8TT 18 68.81 6.27 1.48 Thr_10TT 18 69.68 7.39 1.74 Difference 18 -0.87 5.71 1.35 95% CI for mean difference: (-3.71, 1.97) T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = -0.65 P-Value = 0.526 Paired T for Val_8TT - Val_10TT N Mean StDev SE Mean Val_8TT 18 76.41 2.64 0.62 Val_10TT 18 78.64 7.18 1.69 Difference 18 -2.23 6.62 1.56 95% CI for mean difference: (-5.52, 1.06) T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = -1.43 P-Value = 0.171 Paired T for DDM_8TT - DDM_10TT N Mean StDev SE Mean DDM_8TT 18 36.098 0.794 0.187 DDM_10TT 18 42.136 2.426 0.572 Difference 18 -6.038 1.907 0.450 95% CI for mean difference: (-6.986, -5.089) T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = -13.43 P-Value = 0.000 Paired T for DOM_8TT - DOM_10TT N Mean StDev SE Mean DOM_8TT 18 33.170 0.890 0.210 DOM_10TT 18 39.697 1.749 0.412 Difference 18 -6.527 1.118 0.263 95% CI for mean difference: (-7.082, -5.971) T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = -24.77 P-Value = 0.000 Paired T for DEE_8TT - DEE_10TT N Mean StDev SE Mean DEE_8TT 18 2.9925 0.3022 0.0712 DEE_10TT 18 2.8980 0.2261 0.0533 Difference 18 0.0945 0.0821 0.0193 95% CI for mean difference: (0.0537, 0.1353) T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = 4.89 P-Value = 0.000 Paired T for DCF_8TT - DCF_10TT N Mean StDev SE Mean DCF_8TT 18 0.5635 0.0915 0.0216 238 DCF_10TT 18 0.7076 0.1348 0.0318 Difference 18 -0.1442 0.0856 0.0202 95% CI for mean difference: (-0.1867, -0.1016) T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = -7.15 P-Value = 0.000 Paired T for DNDF_8TT - DNDF_10TT N Mean StDev SE Mean DNDF_8TT 18 2.938 0.398 0.094 DNDF_10TT 18 3.659 0.823 0.194 Difference 18 -0.721 0.493 0.116 95% CI for mean difference: (-0.966, -0.476) T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = -6.20 P-Value = 0.000 Paired T for DADF_8TT - DADF_10TT N Mean StDev SE Mean DADF_8TT 18 1.0872 0.1750 0.0412 DADF_10TT 18 1.1239 0.1915 0.0451 Difference 18 -0.0367 0.0882 0.0208 95% CI for mean difference: (-0.0805, 0.0072) T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = -1.76 P-Value = 0.096 Paired T for N tiêu thụ_8TT - N tiêu thụ_10TT N Mean StDev SE Mean N tiêu thụ_8TT 18 1.2733 0.0848 0.0200 N tiêu thụ_10TT 18 1.2823 0.0970 0.0229 Difference 18 -0.00902 0.01745 0.00411 95% CI for mean difference: (-0.01770, -0.00034) T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = -2.19 P-Value = 0.043 Paired T for N tích lũy_8TT - N tích lũy_10TT N Mean StDev SE Mean N tích lũy_8TT 18 0.8320 0.1255 0.0296 N tích lũy_10TT 18 0.9453 0.1228 0.0289 Difference 18 -0.1132 0.0545 0.0128 95% CI for mean difference: (-0.1403, -0.0862) T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = -8.82 P-Value = 0.000 Paired T for Nitơ tích lũy/Nitơ tiêu thụ_8TT - Nitơ tích lũy/Nitơ tiêu thụ_10T N Mean StDev SE Mean Nitơ tích lũy/Nitơ tiêu 18 65.15 7.07 1.67 Nitơ tích lũy/Nitơ tiêu 18 73.67 7.35 1.73 Difference 18 -8.52 4.78 1.13 95% CI for mean difference: (-10.89, -6.14) T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = -7.56 P-Value = 0.000 Paired T for N tiêu thụ/W0,75_8TT - N tiêu thụ/W0,75_10TT N Mean StDev SE Mean N tiêu thụ/W0,75_8TT 18 1.5946 0.0927 0.0219 N tiêu thụ/W0,75_10TT 18 1.2690 0.0917 0.0216 Difference 18 0.32551 0.02021 0.00476 95% CI for mean difference: (0.31546, 0.33556) T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = 68.34 P-Value = 0.000 239 Paired T for N tích lũy/W0,75_8TT - N tích lũy/W0,75_10TT N Mean StDev SE Mean N tích lũy/W0,75_8TT 18 1.0404 0.1411 0.0333 N tích lũy/W0,75_10TT 18 0.9352 0.1174 0.0277 Difference 18 0.1052 0.0648 0.0153 95% CI for mean difference: (0.0729, 0.1374) T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = 6.88 P-Value = 0.000 240 Phụ lục 5: Kết quả xử lý số liệu ở Thí nghiệm 5 Bảng 4.59: Lượng thức ăn và dưỡng chất tiêu thụ của nghiệm thức THTP và nghiệm thức THCMT (g/con/ngày) Analysis of Variance for DMI, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 1 2.554 2.554 2.554 1.85 0.211 Error 8 11.045 11.045 1.381 Total 9 13.599 Analysis of Variance for OMI, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 1 2.242 2.242 2.242 1.85 0.211 Error 8 9.696 9.696 1.212 Total 9 11.938 Analysis of Variance for CPI, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 1 0.08250 0.08250 0.08250 1.85 0.211 Error 8 0.35676 0.35676 0.04460 Total 9 0.43927 Analysis of Variance for EEI, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 1 0.006331 0.006331 0.006331 1.85 0.211 Error 8 0.027376 0.027376 0.003422 Total 9 0.033707 Analysis of Variance for CFI, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 1 0.002947 0.002947 0.002947 1.85 0.211 Error 8 0.012744 0.012744 0.001593 Total 9 0.015691 Analysis of Variance for NDFI, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 1 0.03999 0.03999 0.03999 1.85 0.211 Error 8 0.17291 0.17291 0.02161 Total 9 0.21290 Analysis of Variance for ADFI, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 1 0.006954 0.006954 0.006954 1.85 0.211 Error 8 0.030071 0.030071 0.003759 Total 9 0.037025 Analysis of Variance for AshI, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 1 0.006283 0.006283 0.006283 1.85 0.211 Error 8 0.027170 0.027170 0.003396 Total 9 0.033453 Analysis of Variance for MEI (kcal), using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 1 26.15 26.15 26.15 1.85 0.211 Error 8 113.07 113.07 14.13 Total 9 139.21 241 Bảng 4.60: Tỷ lệ tiêu hóa biểu kiến các dưỡng chất của nghiệm thức THTP và nghiệm thức THCMT (%) Analysis of Variance for DMD, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 1 11.286 11.286 11.286 6.62 0.033 Error 8 13.639 13.639 1.705 Total 9 24.925 Analysis of Variance for OMD, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 1 8.383 8.383 8.383 5.61 0.045 Error 8 11.952 11.952 1.494 Total 9 20.335 Analysis of Variance for EED, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 1 2.893 2.893 2.893 1.73 0.225 Error 8 13.391 13.391 1.674 Total 9 16.283 Analysis of Variance for CFD, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 1 1015.6 1015.6 1015.6 38.22 0.000 Error 8 212.6 212.6 26.6 Total 9 1228.2 Analysis of Variance for NDFD, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 1 682.30 682.30 682.30 36.93 0.000 Error 8 147.81 147.81 18.48 Total 9 830.11 Analysis of Variance for ADFD, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 1 1202.9 1202.9 1202.9 31.35 0.001 Error 8 307.0 307.0 38.4 Total 9 1510.0 Bảng 4.61: Lượng dưỡng chất tiêu hóa được của nghiệm thức THTP và nghiệm thức THCMT (g/con/ngày) Analysis of Variance for DDM, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 1 11.588 11.588 11.588 4.65 0.063 Error 8 19.955 19.955 2.494 Total 9 31.543 Analysis of Variance for DOM, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 1 8.621 8.621 8.621 4.22 0.074 Error 8 16.327 16.327 2.041 Total 9 24.948 Analysis of Variance for DEE, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 1 0.014460 0.014460 0.014460 2.85 0.130 Error 8 0.040613 0.040613 0.005077 242 Total 9 0.055073 Analysis of Variance for DCF, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 1 0.46507 0.46507 0.46507 35.08 0.000 Error 8 0.10605 0.10605 0.01326 Total 9 0.57111 Analysis of Variance for DNDF, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 1 4.4227 4.4227 4.4227 32.48 0.000 Error 8 1.0892 1.0892 0.1362 Total 9 5.5120 Analysis of Variance for DADF, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 1 1.2993 1.2993 1.2993 28.36 0.001 Error 8 0.3666 0.3666 0.0458 Total 9 1.6659 Bảng 4.62: Lượng nitơ tiêu thụ, nitơ tích lũy của nghiệm thức THTP và tiêu hóa THCMT Các acid amin thiết yếu Analysis of Variance for N_tiêu thụ, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 1 0.002112 0.002112 0.002112 1.85 0.211 Error 8 0.009133 0.009133 0.001142 Total 9 0.011245 Analysis of Variance for N_tích lũy, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 1 0.009117 0.009117 0.009117 3.88 0.084 Error 8 0.018814 0.018814 0.002352 Total 9 0.027931 Analysis of Variance for Nitơ_TL/Nitơ_TT, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 1 10.712 10.712 10.712 4.09 0.078 Error 8 20.931 20.931 2.616 Total 9 31.643 Analysis of Variance for Nitơ TT/W0,75, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 1 0.0009662 0.0009662 0.0009662 1.38 0.275 Error 8 0.0056204 0.0056204 0.0007026 Total 9 0.0065867 Analysis of Variance for Nitơ TL/W0,75, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 1 0.005135 0.005135 0.005135 3.53 0.097 Error 8 0.011653 0.011653 0.001457 Total 9 0.016788 Bảng 4.63: Tỷ lệ tiêu hóa biểu kiến acid amin của nghiệm thức THTP, THCMT và THHT (%) Analysis of Variance for Arg, using Adjusted SS for Tests 243 Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 2 42.217 42.217 21.108 4.46 0.036 Error 12 56.823 56.823 4.735 Total 14 99.039 Analysis of Variance for Iso, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 2 108.287 108.287 54.143 10.06 0.003 Error 12 64.553 64.553 5.379 Total 14 172.839 Analysis of Variance for Leu, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 2 51.038 51.038 25.519 5.62 0.019 Error 12 54.526 54.526 4.544 Total 14 105.564 Analysis of Variance for Lys, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 2 20.696 20.696 10.348 9.60 0.003 Error 12 12.940 12.940 1.078 Total 14 33.635 Analysis of Variance for Met, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 2 83.672 83.672 41.836 7.47 0.008 Error 12 67.224 67.224 5.602 Total 14 150.896 Analysis of Variance for His, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 2 479.80 479.80 239.90 31.06 0.000 Error 12 92.69 92.69 7.72 Total 14 572.50 Analysis of Variance for Phe, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 2 255.15 255.15 127.58 6.52 0.012 Error 12 234.94 234.94 19.58 Total 14 490.09 Analysis of Variance for Thr, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 2 364.06 364.06 182.03 13.27 0.001 Error 12 164.62 164.62 13.72 Total 14 528.68 Analysis of Variance for Val, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 2 202.54 202.54 101.27 14.78 0.001 Error 12 82.21 82.21 6.85 Total 14 284.75 Các acid amin không thiết yếu Analysis of Variance for Ala, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 2 90.374 90.374 45.187 4.76 0.030 Error 12 113.882 113.882 9.490 244 Total 14 204.256 Analysis of Variance for Asp, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 2 16.318 16.318 8.159 1.46 0.270 Error 12 67.012 67.012 5.584 Total 14 83.330 Analysis of Variance for Glu, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 2 67.674 67.674 33.837 17.67 0.000 Error 12 22.984 22.984 1.915 Total 14 90.658 Analysis of Variance for Gly, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 2 6.108 6.108 3.054 0.48 0.629 Error 12 76.026 76.026 6.336 Total 14 82.134 Analysis of Variance for Tyr, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 2 129.28 129.28 64.64 5.99 0.016 Error 12 129.50 129.50 10.79 Total 14 258.79 Analysis of Variance for Pro, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 2 130.932 130.932 65.466 10.93 0.002 Error 12 71.903 71.903 5.992 Total 14 202.835 Analysis of Variance for Ser, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Nghiệm thức 2 51.69 51.69 25.84 2.27 0.146 Error 12 136.68 136.68 11.39 Total 14 188.37
File đính kèm:
- luan_an_xac_dinh_muc_nang_luong_trao_doi_protein_tho_lysine.pdf
- Thongtinluanan-Vi.docx
- Thongtinluan-En.docx
- Tomtatluanan-En.pdf
- Tomtatluanan-Vi.pdf