Luận án Xây dựng ngưỡng thông số sinh lý mủ trên một số dòng vô tính cao su (hevea brasiliensis muell. arg.)

Đề tài “Xây dựng ngưỡng thông số sinh lý mủ trên một số dòng vô tính

cao su Hevea brasiliensis Muell. Arg.” đã được thực hiện từ năm 2007 đến năm

2016. Một số kết quả nghiên cứu giai đoạn 1997 - 2004 chưa được công bố cũng

đã được sử dụng và trình bày trong luận án. Các nội dung nghiên cứu được triển

khai tại Bộ môn Sinh lý Khai thác và Trạm thực nghiệm cao su Lai Khê thuộc

Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam tại xã Lai Hưng, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình

Dương.

Mục tiêu chủ yếu của đề tài là xây dựng được ngưỡng giá trị tham khảo bốn

thông số sinh lý mủ làm cơ sở khoa học cho việc ứng dụng trong việc tuyển chọn

giống mới và khảo sát KMC trong ngành sản xuất cao su. Mục tiêu cụ thể là (i) đề

xuất bổ sung các chỉ tiêu mới là các thông số sinh lý mủ trong tuyển non giống cao

su; (ii) xác định được mối liên hệ giữa KMC và các thông số sinh lý mủ; (iii) xây

dựng được ngưỡng giá trị các thông số sinh lý mủ của các dvt mới, phổ biến trên

sản xuất và (iv) phân tích tương quan giữa năng suất và bốn thông số sinh lý mủ.

pdf 191 trang dienloan 8160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Xây dựng ngưỡng thông số sinh lý mủ trên một số dòng vô tính cao su (hevea brasiliensis muell. arg.)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Xây dựng ngưỡng thông số sinh lý mủ trên một số dòng vô tính cao su (hevea brasiliensis muell. arg.)

Luận án Xây dựng ngưỡng thông số sinh lý mủ trên một số dòng vô tính cao su (hevea brasiliensis muell. arg.)
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH 
******************** 
ĐỖ KIM THÀNH 
XÂY DỰNG NGƯỠNG THÔNG SỐ SINH LÝ MỦ 
TRÊN MỘT SỐ DÒNG VÔ TÍNH CAO SU 
(Hevea brasiliensis Muell. Arg.) 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH NÔNG NGHIỆP 
TP HCM - 2018 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH 
******************** 
ĐỖ KIM THÀNH 
XÂY DỰNG NGƯỠNG THÔNG SỐ SINH LÝ MỦ 
TRÊN MỘT SỐ DÒNG VÔ TÍNH CAO SU 
(Hevea brasiliensis Muell. Arg.) 
Chuyên ngành : Khoa học Cây trồng 
Mã số : 9.62.01.10 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH NÔNG NGHIỆP 
Người hướng dẫn khoa học: 
1. TS. Bùi Minh Trí 
2. TS. Trần Thị Thuý Hoa 
TP. HCM - 2018
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học mà tôi đã tiến 
hành và tổ chức thực hiện. Các số liệu trong luận án là trung thực và chưa được 
công bố trong bất kỳ nghiên cứu nào khác. Nếu không đúng như trên tôi hoàn toàn 
chịu trách nhiệm về đề tài của mình. 
Nghiên cứu sinh 
 Đỗ Kim Thành 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Tôi xin chân thành cảm ơn 
1. Trường Đại học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh: 
 - Ban giám hiệu 
 - Phòng Đào tạo Sau đại học 
 - Khoa Nông học 
 - Quý Thầy Cô trong Hội đồng Hướng dẫn Nghiên cứu sinh: TS. Bùi Minh 
Trí, TS. Trần Thị Thuý Hoa, TS. Võ Thái Dân, PGS.TS. Lê Quang Hưng, TS. 
Phạm Thị Minh Tâm. 
2. Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam: 
 - Ông Phan Thành Dũng, Viện trưởng 
 - Bộ môn Sinh lý Khai thác: ThS. Nguyễn Năng, ThS. Kim Thị Thuý, ThS. 
Nguyễn Quốc Cường, ThS. Phạm thị Ngọc Giàu và ThS. Nguyễn Thị Hoàng Vân. 
đã hướng dẫn, giúp đỡ, động viên và đóng góp nhiều ý kiến quý báu cho tôi trong 
quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu sinh và hoàn thành luận án. 
 Trân trọng cảm ơn, 
 Nghiên cứu sinh 
 Đỗ Kim Thành 
iii 
TÓM TẮT 
Đề tài “Xây dựng ngưỡng thông số sinh lý mủ trên một số dòng vô tính 
cao su Hevea brasiliensis Muell. Arg.” đã được thực hiện từ năm 2007 đến năm 
2016. Một số kết quả nghiên cứu giai đoạn 1997 - 2004 chưa được công bố cũng 
đã được sử dụng và trình bày trong luận án. Các nội dung nghiên cứu được triển 
khai tại Bộ môn Sinh lý Khai thác và Trạm thực nghiệm cao su Lai Khê thuộc 
Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam tại xã Lai Hưng, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình 
Dương. 
Mục tiêu chủ yếu của đề tài là xây dựng được ngưỡng giá trị tham khảo bốn 
thông số sinh lý mủ làm cơ sở khoa học cho việc ứng dụng trong việc tuyển chọn 
giống mới và khảo sát KMC trong ngành sản xuất cao su. Mục tiêu cụ thể là (i) đề 
xuất bổ sung các chỉ tiêu mới là các thông số sinh lý mủ trong tuyển non giống cao 
su; (ii) xác định được mối liên hệ giữa KMC và các thông số sinh lý mủ; (iii) xây 
dựng được ngưỡng giá trị các thông số sinh lý mủ của các dvt mới, phổ biến trên 
sản xuất và (iv) phân tích tương quan giữa năng suất và bốn thông số sinh lý mủ. 
Đề tài bao gồm ba nội dung nghiên cứu chính. Nội dung 1 là nghiên cứu 
ứng dụng các thông số sinh lý mủ trong tuyển chọn giống cao su. Năng suất và các 
thông số sinh lý mủ được quan trắc ở giai đoạn cây non 39 tháng tuổi và ở giai 
đoạn cây trưởng thành 84 tháng tuổi. Nội dung 2 là điều tra khảo sát KMC trên ba 
vườn thí nghiệm giống với các công việc bao gồm khảo sát hình thái cây KMC; tỷ 
lệ KMC toàn phần của các dvt qua các năm cạo; phân tích các thông số sinh lý mủ 
theo từng nhóm cấp độ KMC và thực hiện xét nghiệm sàng lọc để tìm hiểu diễn 
biến thông số sinh lý mủ từ lúc cây bình thường đến khi cây KMC. Nội dung 3 là 
xây dựng ngưỡng giá trị tham khảo bốn thông số sinh lý mủ trên bốn dvt mới do 
Việt Nam lai tạo hiện đang được trồng rộng rãi trên sản xuất. Dựa trên kết quả đã 
quan trắc, thực hiện phân tích tương quan giữa năng suất và các thông số sinh lý 
mủ cũng như giữa các thông số sinh lý mủ. 
iv 
Kết quả cho thấy có năm dvt triển vọng gồm LH95/147, LH95/90, 
LH95/376, LH96/89 và LH93/349 thể hiện sự vượt trội về năng suất và các thông 
số sinh lý mủ so với đối chứng và các dvt hiện nay. Kết quả cho thấy có sự tương 
quan từ mức độ khá đến chặt có ý nghĩa thống kê của năng suất và các thông số 
sinh lý mủ ở giai đoạn cây non 39 tháng tuổi và cây trưởng thành 84 tháng tuổi. 
Kết quả này đã khẳng định có thể bổ sung bốn thông số sinh lý mủ là chỉ tiêu mới 
trong thí nghiệm tuyển non giống cao su để gạn lọc và tuyển chọn các giống mới 
có năng suất cao và đặc tính sinh lý tốt. Kết quả phân tích đa biến bằng phương 
pháp phân tích thành phần chính đã chứng tỏ bốn thông số sinh lý mủ có thể góp 
phần giải thích từ 60% đến 70% kết quả. Phương pháp phân tích thành phần chính 
là công cụ hữu ích để giải thích kết quả tuyển chọn giống dựa trên nhiều chỉ tiêu. 
Đã thực hiện quan sát và mô tả biểu hiện hình thái cây KMC qua các cấp độ 
khô. Số liệu quan trắc hàng năm cho thấy tỷ lệ KMC tiến triển theo số năm cạo, 
thời gian khai thác càng lâu thì tỷ lệ KMC càng tăng. Kết quả phân tích các thông 
số sinh lý mủ trên sáu dvt phổ biến và bốn dvt mới cũng như kết quả thu được qua 
xét nghiệm sàng lọc đều cho thấy hàm lượng Pi và Thiol có vai trò quan trọng như 
là chỉ báo về tình trạng KMC khi giá trị phân tích hai thông số này ở mức thấp. 
Giá trị phân tích của hàm lượng Pi ở mức <10 mM là dấu hiệu cảnh báo KMC cho 
hai dvt PB 235 và RRIV 3. Giá trị phân tích của hàm lượng Thiols ở mức <0,3 
mM là dấu hiệu cảnh báo KMC cho dvt PB 235; và hàm lượng Thiols <0,4 mM là 
dấu hiệu cảnh báo cho dvt RRIV 3. Phát hiện mới này cần được củng cố bằng các 
nghiên cứu bổ sung để có số liệu phân tích thống kê có độ tin cậy hơn. 
Phân tích mối tương quan giữa năng suất và bốn thông số sinh lý mủ cũng 
như giữa các thông số với nhau kết hợp với kết quả phân tích hồi quy tuyến tính đa 
biến đã góp phần khẳng định vai trò, ý nghĩa của các thông số sinh lý liên quan 
đến năng suất. Đề tài đã xây dựng ngưỡng giá trị tham khảo của bốn thông số sinh 
lý mủ trên bốn dòng vô tính mới. Ngưỡng giá trị tham khảo là cơ sở bình luận kết 
quả phân tích và đánh giá tình trạng sinh lý của hệ thống tạo mủ. 
v 
SUMMARY 
A study on “Establishment reference values of latex physiological 
parameters for rubber clones Hevea brasiliensis Muell. Arg.” was conducted 
from 2007 to 2016. Other unpublished data which was observed in 1997 - 2004 
was presented in this dissertation. This study was implemented at Latex 
Physiology - Exploitation Division and Lai Khe Experimental Station, Rubber 
Research Institute of Vietnam located at Lai Hung village, Bau Bang district, Binh 
Duong province. The main objective was to establish the reference values of latex 
physiological parameters as scientific background for clonal selection and 
investigating tapping panel dryness (TPD). The concrete objectives were (i) to 
recommend new parameter in rubber clonal selection at the young stage; (ii) to 
determine the relationship of TPD and latex physiological parameters; (iii) to 
establish reference values of latex physiological parameters for new rubber clones 
which were planted on large scale; and (iv) to analyze the relationship between 
rubber yield and four latex physiological parameters. 
 This study comprised of three main research topics. The first topic was the 
adoption of latex physiological parameters in clonal selection. There were four 
latex physiological i.e. Sucrose, inorganic phosphorus, Thiols contents and total 
solid content (TSC). These parameters and rubber yield were observed at the 
immature stage of 39 month old and at the mature stage of 84 month old of rubber 
tree. The second topic was the investigation of TPD on three clonal selection trials 
including description of the appearances of this phenomenon; rate of total dry tree 
over tapping years; determination of latex physiological parameters of rubber tree 
in relevant to each level of TPD and commencement a screening test to understand 
the evolution of TPD symptom from normal tree to dry tree. The third topic was 
the establishment of reference values of four latex physiological parameters for 
four new rubber clones which were recommended on large scale. Based on the 
recorded data, the analysis of the correlation between rubber yield and latex 
physiological were done. 
vi 
The results showed that there were five new bred clone i.e. LH95/147, 
LH95/90, LH95/376, LH96/89 và LH93/349 which revealed their elite character 
of rubber yield and latex physiological parameters in comparison to control and 
current clones. There were highly statistical significant correlation between rubber 
yield and latex physiological parameters of tree at the age of 39 month old and tree 
at the age of 84 month old. This result confirmed to recommend latex 
physiological parameters as a new criteria for clonal selection at the young stage. 
The principal component analysis was a useful tool to interpret the data set of 
multi-parameters. It proved that rubber yield and four latex physiological 
parameters contributed 60% to 70% to explain the results. 
 Description of the appearances of different level TPD was presented in 
details. The annual recording number of total dry tree showed that rate of TPD 
increased by tapping years, the longer the tapping tree was the higher the TPD. 
The analytical results of latex physiological parameters recorded on six popular 
clones and four new clones as well as the result of screening test showed that 
inorganic phosphorus and Thiols content played important role as an indicator for 
the onset of TPD when their values were at low level. The analytical value of Pi at 
the level < 10 mM was the indicator of TPD for both PB 235 and RRIV 3. The 
analytical value of Thiols at the level < 0,3 mM was the indicator of TPD for PB 
235 where as the level < 0,4 mM was the indicator of TPD for RRIV 3. However, 
this new finding needed further study to confirm. 
Correlation analysis between rubber yield and four latex physiological 
parameters as well as among parameters in associated with multiple regression 
analysis led to confirm physiological role and significance of these parameters in 
relation to rubber yield. The reference values of latex physiological parameters for 
four rubber clones were established. These reference values could be used for 
interpretation of analytical data in assessment of physiological status of rubber 
tree. 
vii 
MỤC LỤC 
Trang 
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. ii 
TÓM TẮT .................................................................................................................. iii 
SUMMARY ................................................................................................................ v 
MỤC LỤC................................................................................................................. vii 
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT..................................................................... xiii 
DANH SÁCH CÁC BẢNG ..................................................................................... xiv 
DANH SÁCH CÁC HÌNH ...................................................................................... xvi 
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 
1 Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................... 1 
2 Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................ 2 
2.1 Mục tiêu tổng quát ................................................................................................ 2 
2.2 Mục tiêu cụ thể ...................................................................................................... 2 
3 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ................................................................. 3 
4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu............................................................................ 4 
5 Thời gian và địa điểm nghiên cứu ........................................................................... 4 
Chương 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU .......................................................................... 6 
1.1 Tổng quát về cây cao su ........................................................................................ 6 
1.1.1 Danh pháp và nguồn gốc cây cao su .................................................................. 6 
1.1.2 Đặc tính thực vật học ......................................................................................... 7 
1.1.3 Sản xuất cao su trên thế giới và Việt Nam ......................................................... 9 
1.2 Điều kiện tự nhiên vùng cao su Đông Nam Bộ .................................................. 10 
1.2.1 Khí hậu ............................................................................................................. 10 
1.2.2 Đặc điểm thổ nhưỡng ....................................................................................... 10 
1.3 Giải phẫu hệ thống ống mủ ................................................................................. 11 
1.3.1 Cấu tạo vỏ cây cao su ....................................................................................... 11 
viii 
1.3.2 Cấu trúc hệ thống ống mủ ................................................................................ 13 
1.3.3 Sự phân bố vòng ống mủ ................................................................................. 14 
1.3.4 Mật độ ống mủ trên cùng một vòng (số ống mủ/mm vòng) ............................ 15 
1.3.5 Sự tái sinh vỏ .................................................................................................... 15 
1.4 Thành phần hóa học của mủ cao su .................................................................... 15 
1.4.1 Hạt cao su ......................................................................................................... 16 
1.4.2 Hạt lutoid.......................................................................................................... 16 
1.4.3 Hạt Frey-Wyssling .................................................................. ... -von Mises W-Sq 0.07066696 Pr > W-Sq >0.250 
 Anderson-Darling A-Sq 0.42084769 Pr > A-Sq >0.250 
 The UNIVARIATE Procedure 
 Fitted Distribution for Duong 
 Parameters for Normal Distribution 
 Parameter Symbol Estimate 
 Mean Mu 0.574824 
 Std Dev Sigma 0.152037 
160 
 Goodness-of-Fit Tests for Normal Distribution 
 Test ---Statistic---- -----p Value----- 
 Kolmogorov-Smirnov D 0.09824367 Pr > D <0.010 
 Cramer-von Mises W-Sq 0.30481420 Pr > W-Sq <0.005 
 Anderson-Darling A-Sq 1.96835140 Pr > A-Sq <0.005 
 The UNIVARIATE Procedure 
 Fitted Distribution for Pi 
 Parameters for Normal Distribution 
 Parameter Symbol Estimate 
 Mean Mu 1.015153 
 Std Dev Sigma 0.184128 
 Goodness-of-Fit Tests for Normal Distribution 
 Test ---Statistic---- -----p Value----- 
 Kolmogorov-Smirnov D 0.04875575 Pr > D >0.150 
 Cramer-von Mises W-Sq 0.06987320 Pr > W-Sq >0.250 
 Anderson-Darling A-Sq 0.52421618 Pr > A-Sq 0.188 
 The UNIVARIATE Procedure 
 Fitted Distribution for TSC 
 Parameters for Normal Distribution 
 Parameter Symbol Estimate 
 Mean Mu 1.675982 
 Std Dev Sigma 0.04855 
 Goodness-of-Fit Tests for Normal Distribution 
 Test ---Statistic---- -----p Value----- 
 Kolmogorov-Smirnov D 0.10724475 Pr > D <0.010 
 Cramer-von Mises W-Sq 0.44348461 Pr > W-Sq <0.005 
 Anderson-Darling A-Sq 2.84081718 Pr > A-Sq <0.005 
Tổng hợp kết quả test phân phối chuẩn bằng đồ thị histogram 
Số liệu biến đổi bằng log 
Số cá thể n = 170
161 
162 
Kết quả phân tích thống kê phân phối chuẩn các thông số sinh lý mủ của dvt RRIV 
5 (không biến đổi số liệu) 
 The UNIVARIATE Procedure 
 Fitted Distribution for Thiols 
 Parameters for Normal Distribution 
 Parameter Symbol Estimate 
 Mean Mu 0.530564 
 Std Dev Sigma 0.09854 
 Goodness-of-Fit Tests for Normal Distribution 
 Test ---Statistic---- -----p Value----- 
 Kolmogorov-Smirnov D 0.10143651 Pr > D <0.010 
 Cramer-von Mises W-Sq 0.30160230 Pr > W-Sq <0.005 
 Anderson-Darling A-Sq 1.84217727 Pr > A-Sq <0.005 
 The UNIVARIATE Procedure 
 Fitted Distribution for Duong 
 Parameters for Normal Distribution 
 Parameter Symbol Estimate 
 Mean Mu 5.796628 
 Std Dev Sigma 2.478413 
 Goodness-of-Fit Tests for Normal Distribution 
 Test ---Statistic---- -----p Value----- 
 Kolmogorov-Smirnov D 0.15452600 Pr > D <0.010 
 Cramer-von Mises W-Sq 1.09241593 Pr > W-Sq <0.005 
 Anderson-Darling A-Sq 6.25606153 Pr > A-Sq <0.005 
 The UNIVARIATE Procedure 
 Fitted Distribution for Pi 
 Parameters for Normal Distribution 
 Parameter Symbol Estimate 
 Mean Mu 12.12077 
 Std Dev Sigma 3.847111 
 Goodness-of-Fit Tests for Normal Distribution 
 Test ---Statistic---- -----p Value----- 
 Kolmogorov-Smirnov D 0.08365321 Pr > D <0.010 
 Cramer-von Mises W-Sq 0.29961348 Pr > W-Sq <0.005 
 Anderson-Darling A-Sq 1.74106346 Pr > A-Sq <0.005 
 The UNIVARIATE Procedure 
 Fitted Distribution for TSC 
 Parameters for Normal Distribution 
 Parameter Symbol Estimate 
 Mean Mu 45.49321 
 Std Dev Sigma 4.730751 
163 
 Goodness-of-Fit Tests for Normal Distribution 
 Test ---Statistic---- -----p Value----- 
 Kolmogorov-Smirnov D 0.06508017 Pr > D 0.075 
 Cramer-von Mises W-Sq 0.11133799 Pr > W-Sq 0.083 
 Anderson-Darling A-Sq 0.62458711 Pr > A-Sq 0.103 
Tổng hợp kết quả test phân phối chuẩn bằng đồ thị histogram 
Không biến đổi số liệu 
 Số mẫu: n = 170 
164 
165 
Kết quả phân tích thống kê phân phối chuẩn các thông số sinh lý mủ của dvt 
RRIV 5 (số liệu logarit thập phân) 
 The UNIVARIATE Procedure 
 Fitted Distribution for Thiols 
 Parameters for Normal Distribution 
 Parameter Symbol Estimate 
 Mean Mu -0.28245 
 Std Dev Sigma 0.078541 
 Goodness-of-Fit Tests for Normal Distribution 
 Test ---Statistic---- -----p Value----- 
 Kolmogorov-Smirnov D 0.07351272 Pr > D 0.023 
 Cramer-von Mises W-Sq 0.14124099 Pr > W-Sq 0.032 
 Anderson-Darling A-Sq 0.79313350 Pr > A-Sq 0.041 
 Analysis of Duong RRIV 5 LOG n170 
 The UNIVARIATE Procedure 
 Fitted Distribution for Duong 
 Parameters for Normal Distribution 
 Parameter Symbol Estimate 
 Mean Mu 0.730448 
 Std Dev Sigma 0.164462 
 Goodness-of-Fit Tests for Normal Distribution 
 Test ---Statistic---- -----p Value----- 
 Kolmogorov-Smirnov D 0.07249305 Pr > D 0.025 
 Cramer-von Mises W-Sq 0.14386562 Pr > W-Sq 0.029 
 Anderson-Darling A-Sq 0.87963214 Pr > A-Sq 0.024 
 Analysis of Pi RRIV 5 LOG n170 
 The UNIVARIATE Procedure 
 Fitted Distribution for Pi 
 Parameters for Normal Distribution 
 Parameter Symbol Estimate 
 Mean Mu 1.062471 
 Std Dev Sigma 0.136195 
 Goodness-of-Fit Tests for Normal Distribution 
 Test ---Statistic---- -----p Value----- 
 Kolmogorov-Smirnov D 0.03119929 Pr > D >0.150 
 Cramer-von Mises W-Sq 0.02319490 Pr > W-Sq >0.250 
 Anderson-Darling A-Sq 0.19280351 Pr > A-Sq >0.250 
 Analysis of TSC RRIV 5 LOG n170 
 The UNIVARIATE Procedure 
 Fitted Distribution for TSC 
166 
 Parameters for Normal Distribution 
 Parameter Symbol Estimate 
 Mean Mu 1.655599 
 Std Dev Sigma 0.045404 
 Goodness-of-Fit Tests for Normal Distribution 
 Test ---Statistic---- -----p Value----- 
 Kolmogorov-Smirnov D 0.04534144 Pr > D >0.150 
 Cramer-von Mises W-Sq 0.06475643 Pr > W-Sq >0.250 
 Anderson-Darling A-Sq 0.41398638 Pr > A-Sq >0.250 
Tổng hợp kết quả test phân phối chuẩn bằng đồ thị histogram 
Số liệu biến đổi bằng log 
Số mẫu: n = 170 
167 
Tương quan năng suất và các thông số sinh lý mủ RRIV 1 
 The CORR Procedure 
 5 Variables: nangsuat Thiols Duong Pi TSC 
 Simple Statistics 
Variable N Mean Std Dev Sum Minimum Maximum 
nangsuat 168 86.27779 32.37063 14495 14.25000 194.72200 
Thiols 168 0.75079 0.18437 126.13200 0.36900 1.26000 
Duong 168 9.62236 3.43403 1617 3.06300 23.68500 
Pi 168 18.32561 5.35253 3079 5.04700 29.71100 
TSC 168 39.48802 3.73822 6634 31.83200 57.51100 
168 
 Pearson Correlation Coefficients, N = 168 
 Prob > |r| under H0: Rho=0 
 nangsuat Thiols Duong Pi TSC 
 nangsuat 1.00000 0.64351 0.23473 0.59268 -0.31399 
 <.0001 0.0022 <.0001 <.0001 
 Thiols 0.64351 1.00000 0.46288 0.70649 -0.51535 
 <.0001 <.0001 <.0001 <.0001 
 Duong 0.23473 0.46288 1.00000 0.22120 -0.05224 
 0.0022 <.0001 0.0040 0.5012 
 Pi 0.59268 0.70649 0.22120 1.00000 -0.47907 
 <.0001 <.0001 0.0040 <.0001 
 TSC -0.31399 -0.51535 -0.05224 -0.47907 1.00000 
 <.0001 <.0001 0.5012 <.0001 
Obs _TYPE_ _NAME_ nangsuat Thiols Duong Pi TSC 
 1 MEAN 86.278 0.751 9.622 18.326 39.488 
 2 STD 32.371 0.184 3.434 5.353 3.738 
 3 N 168.000 168.000 168.000 168.000 168.000 
 4 CORR nangsuat 1.000 0.644 0.235 0.593 -0.314 
 5 CORR Thiols 0.644 1.000 0.463 0.706 -0.515 
 6 CORR Duong 0.235 0.463 1.000 0.221 -0.052 
 7 CORR Pi 0.593 0.706 0.221 1.000 -0.479 
 8 CORR TSC -0.314 -0.515 -0.052 -0.479 1.000 
Tương quan năng suất và các thông số sinh lý mủ RRIV 3 
 The CORR Procedure 
 5 Variables: nangsuat Thiols Duong Pi TSC 
 Simple Statistics 
Variable N Mean Std Dev Sum Minimum Maximum 
nangsuat 170 51.51836 21.83058 8758 20.62700 109.85200 
Thiols 170 0.75385 0.13983 128.15400 0.50000 1.16700 
Duong 170 5.55036 1.60980 943.56100 2.63300 9.96700 
Pi 170 13.06604 3.86086 2221 5.00000 22.60000 
TSC 170 41.80752 3.32228 7107 32.75600 49.54400 
 Pearson Correlation Coefficients, N = 170 
 Prob > |r| under H0: Rho=0 
 nangsuat Thiols Duong Pi TSC 
 nangsuat 1.00000 0.24330 0.02143 0.39518 0.47087 
 0.0014 0.7815 <.0001 <.0001 
 Thiols 0.24330 1.00000 0.28507 0.41581 -0.29715 
 0.0014 0.0002 <.0001 <.0001 
 Duong 0.02143 0.28507 1.00000 0.05708 0.18076 
 0.7815 0.0002 0.4597 0.0183 
 Pi 0.39518 0.41581 0.05708 1.00000 0.14904 
 <.0001 <.0001 0.4597 0.0524 
 TSC 0.47087 -0.29715 0.18076 0.14904 1.00000 
 <.0001 <.0001 0.0183 0.0524 
169 
 Obs _TYPE_ _NAME_ nangsuat Thiols Duong Pi TSC 
 1 MEAN 51.518 0.754 5.550 13.066 41.808 
 2 STD 21.831 0.140 1.610 3.861 3.322 
 3 N 170.000 170.000 170.000 170.000 170.000 
 4 CORR nangsuat 1.000 0.243 0.021 0.395 0.471 
 5 CORR Thiols 0.243 1.000 0.285 0.416 -0.297 
 6 CORR Duong 0.021 0.285 1.000 0.057 0.181 
 7 CORR Pi 0.395 0.416 0.057 1.000 0.149 
 8 CORR TSC 0.471 -0.297 0.181 0.149 1.000 
Tương quan năng suất và các thông số sinh lý mủ RRIV 4 
 The CORR Procedure 
 5 Variables: nangsuat Thiols Duong Pi TSC 
 Simple Statistics 
Variable N Mean Std Dev Sum Minimum Maximum 
nangsuat 170 66.87930 27.95544 11369 23.34700 128.93000 
Thiols 170 0.59218 0.09480 100.67000 0.34500 0.90000 
Duong 170 4.00769 1.54984 681.30700 2.00000 8.86700 
Pi 170 11.30578 4.79575 1922 4.16700 29.23300 
TSC 170 47.70880 5.15185 8110 36.26700 56.33300 
 Pearson Correlation Coefficients, N = 170 
 Prob > |r| under H0: Rho=0 
 nangsuat Thiols Duong Pi TSC 
 nangsuat 1.00000 0.13616 0.07700 0.49233 0.53070 
 0.0767 0.3183 <.0001 <.0001 
 Thiols 0.13616 1.00000 -0.09571 0.34327 -0.36955 
 0.0767 0.2144 <.0001 <.0001 
 Duong 0.07700 -0.09571 1.00000 0.10516 0.46810 
 0.3183 0.2144 0.1723 <.0001 
 Pi 0.49233 0.34327 0.10516 1.00000 0.20428 
 <.0001 <.0001 0.1723 0.0075 
 TSC 0.53070 -0.36955 0.46810 0.20428 1.00000 
 <.0001 <.0001 <.0001 0.0075 
 The SAS System 
 Obs _TYPE_ _NAME_ nangsuat Thiols Duong Pi TSC 
 1 MEAN 66.879 0.592 4.008 11.306 47.709 
 2 STD 27.955 0.095 1.550 4.796 5.152 
 3 N 170.000 170.000 170.000 170.000 170.000 
 4 CORR nangsuat 1.000 0.136 0.077 0.492 0.531 
 5 CORR Thiols 0.136 1.000 -0.096 0.343 -0.370 
 6 CORR Duong 0.077 -0.096 1.000 0.105 0.468 
 7 CORR Pi 0.492 0.343 0.105 1.000 0.204 
 8 CORR TSC 0.531 -0.370 0.468 0.204 1.000 
170 
Tương quan năng suất và các thông số sinh lý mủ RRIV 5 
 The CORR Procedure 
 5 Variables: nangsuat Thiols Duong Pi TSC 
 Simple Statistics 
Variable N Mean Std Dev Sum Minimum Maximum 
nangsuat 172 52.52926 22.81106 9035 5.92800 148.68000 
Thiols 172 0.53056 0.09854 91.25700 0.31500 0.90900 
Duong 172 5.79663 2.47841 997.02000 2.04600 18.12400 
Pi 172 12.12077 3.84711 2085 4.75200 27.30000 
TSC 172 45.49321 4.73075 7825 33.47100 56.94300 
 Pearson Correlation Coefficients, N = 172 
 Prob > |r| under H0: Rho=0 
 nangsuat Thiols Duong Pi TSC 
 nangsuat 1.00000 0.44121 -0.35409 0.54228 -0.36911 
 <.0001 <.0001 <.0001 <.0001 
 Thiols 0.44121 1.00000 0.11411 0.52847 -0.39608 
 <.0001 0.1361 <.0001 <.0001 
 Duong -0.35409 0.11411 1.00000 -0.14232 0.47756 
 <.0001 0.1361 0.0625 <.0001 
 Pi 0.54228 0.52847 -0.14232 1.00000 -0.51325 
 <.0001 <.0001 0.0625 <.0001 
 TSC -0.36911 -0.39608 0.47756 -0.51325 1.00000 
 <.0001 <.0001 <.0001 <.0001 
 Obs _TYPE_ _NAME_ nangsuat Thiols Duong Pi TSC 
 1 MEAN 52.529 0.531 5.797 12.121 45.493 
 2 STD 22.811 0.099 2.478 3.847 4.731 
 3 N 172.000 172.000 172.000 172.000 172.000 
 4 CORR nangsuat 1.000 0.441 -0.354 0.542 -0.369 
 5 CORR Thiols 0.441 1.000 0.114 0.528 -0.396 
 6 CORR Duong -0.354 0.114 1.000 -0.142 0.478 
 7 CORR Pi 0.542 0.528 -0.142 1.000 -0.513 
 8 CORR TSC -0.369 -0.396 0.478 -0.513 1.000 
Xây dựng phương trình hồi quy đa biến các thông số sinh lý và năng suất RRIV 1 
 The REG Procedure 
 Model: MODEL1 
 Dependent Variable: nangsuat 
 Analysis of Variance 
 Sum of Mean 
 Source DF Squares Square F Value Pr > F 
 Model 2 79123 39562 68.09 <.0001 
 Error 165 95869 581.02339 
 Corrected Total 167 174992 
 Root MSE 24.10443 R-Square 0.4522 
 Dependent Mean 86.27779 Adj R-Sq 0.4455 
 Coeff Var 27.93816 
171 
 Parameter Estimates 
 Parameter Standard 
 Variable DF Estimate Error t Value Pr > |t| 
 Intercept 1 -3.42623 7.95155 -0.43 0.6671 
 Thiols 1 78.79687 14.29464 5.51 <.0001 
 Pi 1 1.66676 0.49239 3.39 0.0009 
Xây dựng phương trình hồi quy đa biến các thông số sinh lý và năng suất RRIV 3 
 The REG Procedure 
 Model: MODEL1 
 Dependent Variable: nangsuat 
 Analysis of Variance 
 Sum of Mean 
 Source DF Squares Square F Value Pr > F 
 Model 3 34896 11632 42.30 <.0001 
 Error 166 45645 274.96831 
 Corrected Total 169 80541 
 Root MSE 16.58217 R-Square 0.4333 
 Dependent Mean 51.51836 Adj R-Sq 0.4230 
 Coeff Var 32.18691 
 Parameter Estimates 
 Parameter Standard 
 Variable DF Estimate Error t Value Pr > |t| 
 Intercept 1 -173.48992 20.43474 -8.49 <.0001 
 Thiols 1 79.83489 10.24380 7.79 <.0001 
 Suc 1 -3.32140 0.86380 -3.85 0.0002 
 TSC 1 4.38342 0.42017 10.43 <.0001 
Xây dựng phương trình hồi quy đa biến các thông số sinh lý và năng suất RRIV4 
The REG Procedure 
 Model: MODEL1 
 Dependent Variable: nangsuat 
 Analysis of Variance 
 Sum of Mean 
 Source DF Squares Square F Value Pr > F 
 Model 4 69125 17281 45.30 <.0001 
 Error 165 62950 381.51457 
 Corrected Total 169 132075 
 Root MSE 19.53240 R-Square 0.5234 
 Dependent Mean 66.87930 Adj R-Sq 0.5118 
 Coeff Var 29.20545 
 Parameter Estimates 
 Parameter Standard 
 Variable DF Estimate Error t Value Pr > |t| 
 Intercept 1 -159.03238 22.71619 -7.00 <.0001 
 Thiols 1 79.20571 19.31171 4.10 <.0001 
 Suc 1 -4.50197 1.10269 -4.08 <.0001 
 Pi 1 1.66567 0.36076 4.62 <.0001 
 TSC 1 3.73555 0.37987 9.83 <.0001 
172 
Xây dựng phương trình hồi quy đa biến các thông số sinh lý và năng suất RRIV5 
 The REG Procedure 
 Model: MODEL1 
 Dependent Variable: nangsuat 
 Analysis of Variance 
 Sum of Mean 
 Source DF Squares Square F Value Pr > F 
 Model 4 40036 10009 34.15 <.0001 
 Error 167 48942 293.06871 
 Corrected Total 171 88979 
 Root MSE 17.11925 R-Square 0.4500 
 Dependent Mean 52.52926 Adj R-Sq 0.4368 
 Coeff Var 32.58993 
 Parameter Estimates 
 Parameter Standard 
 Variable DF Estimate Error t Value Pr > |t| 
 Intercept 1 -32.67984 21.60514 -1.51 0.1323 
 Thiols 1 81.93494 16.98547 4.82 <.0001 
 Suc 1 -3.86741 0.64895 -5.96 <.0001 
 Pi 1 2.26149 0.43540 5.19 <.0001 
 TSC 1 0.80769 0.38776 2.08 0.0388 
Xây dựng phương trình hồi quy đa biến các thông số sinh lý và năng suất của bốn 
dvt 
 The REG Procedure 
 Model: MODEL1 
 Dependent Variable: nangsuat 
 Analysis of Variance 
 Sum of Mean 
 Source DF Squares Square F Value Pr > F 
 Model 4 206522 51631 91.58 <.0001 
 Error 503 283591 563.80015 
 Corrected Total 507 490114 
 Root MSE 23.74448 R-Square 0.4214 
 Dependent Mean 68.15408 Adj R-Sq 0.4168 
 Coeff Var 34.83941 
 Parameter Estimates 
 Parameter Standard 
 Variable DF Estimate Error t Value Pr > |t| 
 Intercept 1 -91.02710 13.79438 -6.60 <.0001 
 Thiols 1 31.66477 8.95496 3.54 0.0004 
 Suc 1 1.17654 0.37111 3.17 0.0016 
 Pi 1 2.98983 0.24079 12.42 <.0001 
 TSC 1 2.02357 0.23373 8.66 <.0001 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_xay_dung_nguong_thong_so_sinh_ly_mu_tren_mot_so_dong.pdf
  • pdfDONG GOP MOI - ENGLISH-001.pdf
  • pdfDONG GOP MOI - VIET-001.pdf
  • pdfTOM TAT LUAN AN - THANH.pdf
  • pdfTRICH YEU LUAN AN.pdf