Luận án Xây dựng những cơ sở khoa học về tối ưu hóa thiết kế và điều khiển tay máy song song kiểu Stewart – Gough Platform, góp phần tạo ra công cụ để thiết kế, chế tạo các hệ thống ứng dụng cụ thể
Vào những năm gần đây, tay máy song song kiểu Stewart–Gough Platform đã được
nghiên cứu và ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như: gia công cơ khí chính
xác, giải phẫu trong y học, thiên văn học, mô phỏng chuyển động, Tay máy song song
kiểu Stewart–Gough Platform có những ưu điểm vượt trội so với tay máy nối tiếp như: độ
cứng vững cao, khả năng chịu tải trọng lớn, khả năng thay đổi vị trí và định hướng linh
hoạt, độ chính xác, ổn định cao,. Tuy nhiên, tay máy song song kiểu Stewart–Gough
Platform cũng tồn tại những nhược điểm nhất định như: không gian làm việc bị giới hạn,
thiết kế chế tạo phức tạp, giá thành cao, bài toán động học thuận phức tạp và đặc biệt tồn
tại các điểm kỳ dị (singularities) trong không gian làm việc [3], [19], [26], [41]. Nhằm hạn
chế các nhược điểm nêu trên, việc nghiên cứu về tối ưu hoá thiết kế và điều khiển được
quan tâm đặc biệt trong quá trình thiết kế chế tạo và vận hành tay máy song song kiểu
Stewart–Gough Platform. Quá trình này bao gồm các bước: mô hình hóa; đánh giá khả
năng hoạt động của tay máy với các ràng buộc; tối ưu hóa thiết kế theo đa tiêu chí; tối ưu
hóa bộ điều khiển phân cấp trên cơ sở các cấu hình tối ưu hóa thiết kế.
Hiện nay tay máy song song kiểu Stewart–Gough Platform vẫn đang là đề tài nghiên
cứu của nhiều trường đại học trên thế giới, là đề tài của nhiều luận văn thạc sỹ và tiến sỹ
đã và đang được triển khai ở khắp nơi trên thế giới trong đó có Việt Nam [9], [67], [86].
Ở Việt Nam, việc nghiên cứu tay máy song song đã được chú ý từ năm 2002. Nhiều
trường đại học, viện nghiên cứu, cơ sở sản xuất đã triển khai các nghiên cứu, chế tạo tay
máy song song.
Qua tìm hiểu các công trình đã công bố trong nước, tác giả nhận thấy việc nghiên
cứu thường thực hiện một cách riêng biệt về thiết kế, chế tạo hệ thống cơ khí [17], [113],
[114], [116], [119], [120] hoặc hệ điều khiển [24], [123], [124], mô phỏng hoạt động [105],
[112], [117], [121], giải bài toán động học [57], [106], [107], phân tích độ cứng vững [36],
đề xuất ứng dụng [122],. của tay máy song song kiểu Stewart–Gough Platform theo từng
vấn đề khác nhau. Các nghiên cứu này chủ yếu giải quyết các vấn đề học thuật và cần được
tiếp tục phát triển để có thể áp dụng vào thực tiễn cho quá trình thiết kế, chế tạo và vận
hành tay máy song song kiểu Stewart–Gough Platform. Vì vậy, một nghiên cứu có tính
toàn thể, có khả năng áp dụng với các tham số khác nhau về cấu hình cơ khí, không gian
khảo sát, đặc tính điều khiển, nhằm phục vụ việc thiết kế, chế tạo và vận hành tay máy
song song kiểu Stewart–Gough Platform có ý nghĩa khoa học và thực tiễn
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Xây dựng những cơ sở khoa học về tối ưu hóa thiết kế và điều khiển tay máy song song kiểu Stewart – Gough Platform, góp phần tạo ra công cụ để thiết kế, chế tạo các hệ thống ứng dụng cụ thể
iLỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan rằng nội dung của luận án này là kết quả nghiên cứu của riêng tác giả. Tất cả những tham khảo từ các nghiên cứu liên quan đều được nêu nguồn gốc một cách rõ ràng. Những kết quả nghiên cứu và đóng góp trong luận án chưa được công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào khác. Tác giả luận án Nghiên cứu sinh Nguyễn Xuân Vinh ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến hai Thầy hướng dẫn: PGS. TS. Nguyễn Ngọc Lâm và TS. Nguyễn Minh Thạnh đã tận tình hướng dẫn tôi thực hiện các công trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này. Tôi xin chân thành cảm ơn các Thầy, Cô, Cán bộ, Nhân viên của Viện Nghiên cứu Điện tử, Tin học, Tự động hóa và Phân Viện Nghiên cứu Điện tử, Tin học, Tự động hóa TP.HCM đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu. Cuối cùng, xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến Gia đình của tôi, những người thân đã chia sẻ mọi khó khăn, luôn động viên tôi vượt qua khó khăn để hoàn thành tốt luận án này. iii MỤC LỤC MỞ ĐẦU......................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: TAY MÁY SONG SONG KIỂU STEWART–GOUGH PLATFORM VÀ CÁC CƠ SỞ TOÁN HỌC. .............................................................................................. 5 1.1 Tổng quan về tối ưu hóa thiết kế và điều khiển tay máy song song kiểu Stewart– Gough Platform. .......................................................................................................... 5 1.1.1 Giới thiệu về tay máy song song .................................................................. 5 1.1.2 Tình hình nghiên cứu về tay máy song song kiểu Stewart–Gough Platform . 6 1.2 Các cơ sở toán học về tay máy song song kiểu Stewart–Gough Platform.......... 13 1.2.1 Phân tích hình học tay máy song song kiểu Stewart–Gough Platform ........ 14 1.2.2 Mô hình toán của tay máy song song kiểu Stewart–Gough Platform .......... 15 1.3 Kết luận chương 1 ............................................................................................ 22 CHƯƠNG 2: XÂY DỰNG CÔNG CỤ MÔ HÌNH HÓA, KHẢO SÁT KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA TAY MÁY SONG SONG KIỂU STEWART–GOUGH PLATFORM .............................................................................................................................. 23 2.1 Xây dựng công cụ mô hình hóa tay máy song song kiểu Stewart–Gough Platform ......................................................................................................................... 23 2.2 Mô hình hóa tay máy song song kiểu Stewart–Gough Platform sử dụng bộ công cụ đã thiết kế.............................................................................................................. 27 2.2.1 Điểm làm việc của tay máy với góc hướng tâm khâu là hằng số................. 27 2.2.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến vùng làm việc ................................................... 29 2.2.3 Cấu hình làm việc của tay máy song song với góc hướng tâm khâu thay đổi ................................................................................................................... 32 2.2.4 Áp dụng lý thuyết Vít xác định cấu hình suy biến, điểm kỳ dị và vùng lân cận của tay máy song song ........................................................................................... 34 2.2.5 Độ cứng vững của tay máy......................................................................... 39 2.3 Kết luận chương 2 ............................................................................................ 39 iv CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VỀ TỐI ƯU HÓA THIẾT KẾ TAY MÁY SONG SONG KIỂU STEWART–GOUGH PLATFORM .......................... 41 3.1 Các thuật toán tối ưu và phương pháp tối ưu hóa thiết kế tay máy song song.... 41 3.1.1 Các thuật toán tối ưu .................................................................................. 41 3.1.2 Phương pháp tối ưu hóa thiết kế tay máy song song ................................... 46 3.2 Tối ưu hóa thiết kế tay máy song song theo một tiêu chí................................... 51 3.3 Tối ưu hóa thiết kế tay máy song song theo hai tiêu chí .................................... 56 3.3.1 Tối ưu hóa thiết kế theo hai tiêu chí dùng giải thuật di truyền và thuật toán PSI ................................................................................................................... 57 3.3.2 Tối ưu hóa thiết kế theo hai tiêu chí dùng thuật toán GA-PSI..................... 61 3.3.3 Tối ưu hóa thiết kế tay máy song song theo ba tiêu chí............................... 66 3.4 Nhận xét và kết luận chương 3.......................................................................... 71 CHƯƠNG 4. XÂY DỰNG MÔ HÌNH THỰC NGHIỆM VỚI ỨNG DỤNG GIẢI PHÁP TỐI ƯU HÓA THIẾT KẾ ............................................................................................. 73 4.1 Xây dựng mô hình thực nghiệm........................................................................ 73 4.1.1 Thiết kế, chế tạo hệ thống cơ khí................................................................ 74 4.1.2 Thiết kế, lập trình hệ thống điều khiển ....................................................... 76 4.2 Xác định thiết kế tối ưu cho mô hình thực nghiệm............................................ 81 4.3 Kết luận chương 4 ............................................................................................ 87 CHƯƠNG 5. ĐIỀU KHIỂN TAY MÁY SONG SONG KIỂU STEWART–GOUGH PLATFORM TRÊN CƠ SỞ TỐI ƯU HÓA THIẾT KẾ VÀ ĐIỀU KHIỂN................... 89 5.1 Khảo sát bằng mô phỏng các thuật toán điều khiển tay máy song song kiểu Stewart–Gough Platform............................................................................................ 89 5.1.1 Bộ điều khiển PID...................................................................................... 91 5.1.2 Bộ điều khiển mờ trực tiếp (Direct Fuzzy-PD) ........................................... 95 5.1.3 Bộ điều khiển tự chỉnh định Fuzzy-PID ................................................... 101 5.1.4 Nhận xét về các bộ điều khiển.................................................................. 108 v5.2 Điều khiển tay máy song song trên cơ sở tối ưu hóa thiết kế tay máy song song kiểu Stewart–Gough Platform.................................................................................. 109 5.2.1 Bộ điều khiển PID.................................................................................... 110 5.2.2 Bộ điều khiển tự chỉnh định Fuzzy-PID ................................................... 114 5.3 Quy trình ứng dụng kết quả luận án cho hệ thống thực tế ............................... 119 5.4 Kết luận chương 5 .......................................................................................... 120 KẾT LUẬN................................................................................................................. 122 KIẾN NGHỊ VỀ NHỮNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO ............................................. 123 CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ................................................................ 124 CÔNG TRÌNH THAM GIA CỦA TÁC GIẢ............................................................... 125 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 125 PHỤ LỤC.................................................................................................................... 137 vi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Viết đầy đủ Tiếng Anh Viết đầy đủ Tiếng Việt ASME American Society of Mechanical Engineers Hội kỹ sư cơ khí Mỹ AVI Active Vibration Isolation Hệ thống cô lập dao động tích cực CRIGOS Compact Robot for Image Guided Orthopedic Surgery Robot nhỏ gọn cho phẫu thuật chỉnh hình với hướng dẫn bằng hình ảnh. CSA Canadian Space Agency Cơ quan Vũ trụ Canada ESA European Space Agency Cơ quan Vũ trụ Châu Âu GA Genetic Algorithms Giải thuật di truyền ICRA International Conference on Robotics and Automation Hội nghị quốc tế về Robot và Tự động hóa IEEE Institute of Electrical and Electronics Engineers Viện Kỹ sư Điện và Điện tử IFAC International Federation of Automatic Control Liên đoàn quốc tế về Điều khiển tự động IFToMM International Federation for the Promotion of Mechanism and Machine Science Liên đoàn quốc tế về Phát triển khoa học máy và Cơ cấu. IROS International Conference on Intelligent Robots and Systems Hội nghị quốc tế về Robot và Hệ thống thông minh. NASA National Aeronautics and Space Administration Cơ quan Hàng không và Vũ trụ NASA (Mỹ) vii DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG NIST National Institute of Standards and Technology Viện tiêu chuẩn và công nghệ quốc gia (Mỹ) PC Personal computer Máy tính cá nhân PID Proportional Integral Derivative Bộ điều khiển (giải thuật) vi tích phân tỷ lệ – Bộ điều khiển (giải thuật) PID PPR Pulse per rovolution Số xung trên vòng quay PSA Peugeot Société Anonyme Công ty Peugeot PSI Parameters Space Investigation Thuật toán điều tra không gian tham số PWM Pulse Width Modulation Điều chế độ rộng xung SPI Serial Peripheral Interface Giao tiếp ngoại vi nối tiếp (SPI). Ký hiệu Tiếng Anh Tiếng Việt Đại lượng m meter mét Chiều dài mm millimeter mi-li-mét Chiều dài kg kilogram kilôgam Khối lượng s second giây Thời gian h hour giờ Thời gian rad radian rađian Góc N newton niutơn Lực viii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1.1. Cấu tạo tay máy song song. .............................................................................. 5 Hình 1.2. Tay máy song song của hãng Dunlop Rubber [19] ........................................... 7 Hình 1.3. Thiết bị mô phỏng bay của D. Stewart [19] ...................................................... 7 Hình 1.4. Delta robot [37]................................................................................................ 7 Hình 1.5. Thiết bị gia công Hexapod - Dự án của NIST [3] ............................................. 7 Hình 1.6. Tay máy Stewart–Gough - Dự án Cubic Hexapod [20]..................................... 8 Hình 1.7. Máy phay với hệ cấu trúc song song - Dự án Hexaglide [3].............................. 8 Hình 1.8. Thiết bị SurgiScope [37] .................................................................................. 8 Hình 1.9. Robot CRIGOS [31]......................................................................................... 8 Hình 1.10. Hệ thống định vị kính viễn vọng James Webb [84] ........................................ 9 Hình 1.11. Hệ thống thử nghiệm động cơ PSA [84] ......................................................... 9 Hình 1.12. Tay máy song song với các dẫn động tuyến tính [62] ................................... 10 Hình 1.13. Tay máy song phẳng dùng trong y tế [81]..................................................... 11 Hình 1.14. Tay máy song song Stewart Platform - Đại học SASTRA [75]..................... 11 Hình 1.15. Hệ thống kiểm định cơ sinh học [9].............................................................. 12 Hình 1.16. Hệ thống gia công 5 trục ảo CNC+Hexapod [110] ....................................... 13 Hình 1.17. Giản đồ vector của tay máy song song Stewart–Gough Platform.................. 14 Hình 1.18. Bố trí khớp nối Bi trên mặt phẳng nền (a) và Pi trên tấm chuyển động (b) .... 15 Hình 2.1. Lưu đồ thuật toán mô hình hóa tay máy song song ......................................... 24 Hình 2.2. Giao diện công cụ mô hình hóa tay máy song song ........................................ 26 Hình 2.3. Cấu hình khảo sát điểm làm việc của tâm khâu .............................................. 28 Hình 2.4. Tập hợp điểm làm việc với góc hướng tâm khâu là hằng số............................ 28 Hình 2.5. Vùng làm việc với góc hướng tâm khâu là hằng số......................................... 29 Hình 2.6. Tập hợp điểm làm việc khi xét giới hạn góc khớp .......................................... 30 Hình 2.7. Vùng làm việc khi xét giới hạn góc khớp ....................................................... 30 Hình 2.8. Điểm làm việc của tâm khâu khi tăng bán kính mặt phẳng nền....................... 31 Hình 2.9. Vùng làm việc của tâm khâu khi tăng bán kính mặt phẳng nền....................... 31 Hình 2.10. Ví dụ về cấu hình khác nhau tại điểm khảo sát (xd=-1,4; yd=-0,7; zd=1,1)..... 32 Hình 2.11. Điểm làm việc của tâm khâu khi góc hướng thay đổi ................................... 33 Hình 2.12. Vùng làm việc của tay máy khi góc hướng tâm khâu thay đổi ...................... 33 ix Hình 2.13. Cấu hình Stewart–Gough Platform đối xứng – xác định cấu hình suy biến... 35 Hình 2.14. Tập hợp điểm làm việc ................................................................................. 35 Hình 2.15. Phân bố điểm kỳ dị....................................................................................... 35 Hình 2.16. Kết quả về cấu hình suy biến tại vị trí S4 (x4 = -0,44, y4 = -0,44, z4 = 1,19). . 36 Hình 2.17. Cấu hình biến thể – xác định cấu hình suy biến. ........................................... 37 Hình 2.18. Lân cận điểm kỳ dị với det(T)<10-4 .............................................................. 38 Hình 2.19. Lân cận điểm kỳ dị với det(T)<10-3 .............................................................. 38 Hình 2.20. Lân cận điểm kỳ dị với det(T)<10-2 .............................................................. 38 Hình 2.21. Lân cận điểm kỳ dị với det(T)<10-1 .............................................................. 38 Hình 3.1. Sơ đồ giải thuật di truyền ............................................................................... 43 Hình 3.2. Sơ đồ thuật toán PSI....................................................................................... 46 Hình 3.3. Phương pháp tối ưu hóa tay máy song song (thay đổi góc αi>0) ..................... 47 Hình 3.4. Cấu hình ban đầu của tay máy trước khi tối ưu hóa thiết kế............................ 50 Hình 3.5. Tập hợp điểm làm việc trước khi tối ưu theo 1 tiêu chí................................... 51 Hình 3.6. Vùng làm việc của tay máy trước khi tối ưu theo 1 tiêu chí ............................ 51 Hình 3.7. Quá trình tối ưu hóa theo 1 tiêu chí ................................................................ 54 Hình 3.8. Tập hợp điểm làm việc của tay máy sau khi tối ưu hóa theo 1 tiêu chí............ 54 Hình 3.9. Vùng làm việc của tay máy sau khi tối ưu hóa theo 1 tiêu chí......................... 54 Hình 3.10. Cấu hình của tay máy sau khi tối ưu hóa theo 1 tiêu chí ............................... 55 Hình 3.11. Phân bố điểm làm việc trước khi tối ưu theo 2 tiêu chí ................................. 56 Hình 3.12. Quá trình tối ưu hóa theo hai tiêu chí. ........................................................... 59 Hình 3.13. Tập hợp điểm làm việc của tay máy sau khi tối ưu hóa theo 2 tiêu chí. ... hỏng bộ điều khiển Fuzzy Hình PL4.13. Lực điều khiển chân dẫn động thứ 2 Hình PL4.14. Lực điều khiển chân dẫn động thứ 2 Hình PL4.15. Đáp ứng của chân dẫn động thứ 3 Hình PL4.16. Đáp ứng của chân dẫn động thứ 3 Hình PL4.17 Sai số của chân dẫn động thứ 3 Hình PL4.18. Sai số của chân dẫn động thứ 3 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 ud k 2( t) ( N) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 ud k 2( t) ( N) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 c 3( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 c 3( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 e 3( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 e 3( t) ( m) time (s) 150 Mô phỏng bộ điều khiển PID Mô phỏng bộ điều khiển Fuzzy Hình PL4.19. Lực điều khiển chân dẫn động thứ 3 Hình PL4.20. Lực điều khiển chân dẫn động thứ 3 Hình PL4.21. Đáp ứng của chân dẫn động thứ 4 Hình PL4.22. Đáp ứng của chân dẫn động thứ 4 Hình PL4.23 Sai số của chân dẫn động thứ 4 Hình PL4.24 Sai số của chân dẫn động thứ 4 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 ud k 3( t) ( N) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 ud k 3( t) ( N) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 c 4( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 c 4( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 e 4( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 -0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 e 4( t) ( m) time (s) 151 Mô phỏng bộ điều khiển PID Mô phỏng bộ điều khiển Fuzzy Hình PL4.25. Lực điều khiển chân dẫn động thứ 4 Hình PL4.26. Lực điều khiển chân dẫn động thứ 4 Hình PL4.27. Đáp ứng của chân dẫn động thứ 5 Hình PL4.28. Đáp ứng của chân dẫn động thứ 5 Hình PL4.29 Sai số của chân dẫn động thứ 5 Hình PL4.30 Sai số của chân dẫn động thứ 5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 ud k 4( t) ( N) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 ud k 4( t) ( N) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 c 5( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 c 5( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 e 5( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 -0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 e 5( t) ( m) time (s) 152 Mô phỏng bộ điều khiển PID Mô phỏng bộ điều khiển Fuzzy Hình PL4.31. Lực điều khiển chân dẫn động thứ 5 Hình PL4.32. Lực điều khiển chân dẫn động thứ 5 Hình PL4.33. Đáp ứng của chân dẫn động thứ 6 Hình PL4.34. Đáp ứng của chân dẫn động thứ 6 Hình PL4.35 Sai số của chân dẫn động thứ 6 Hình PL4.36 Sai số của chân dẫn động thứ 6 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 ud k 5( t) ( N) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 ud k 5( t) ( N) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 0.46 c 6( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 0.46 c 6( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 e 6( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 e 6( t) ( m) time (s) 153 Mô phỏng bộ điều khiển PID Mô phỏng bộ điều khiển Fuzzy Hình PL4.37. Lực điều khiển chân dẫn động thứ 6 Hình PL4.38. Lực điều khiển chân dẫn động thứ 6 Mô phỏng bộ điều khiển Fuzzy-PID Hình PL4.39. Đáp ứng của các chân dẫn động Hình PL4.40. Đáp ứng của chân dẫn động thứ 1 Hình PL4.41. Đáp ứng của chân dẫn động thứ 4 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 ud k 6( t) ( N) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 ud k 6( t) ( N) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 0.46 c 1( t) - c 6 (t) (m ) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 c 1( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 c 4( t) ( m) time (s) 154 Mô phỏng bộ điều khiển Fuzzy-PID Hình PL4.42 Sai số của chân dẫn động thứ 1 Hình PL4.43 Sai số của chân dẫn động thứ 4 Hình PL4.44. Lực điều khiển chân dẫn động thứ 1 Hình PL4.45. Lực điều khiển chân dẫn động thứ 4 Hình PL4.46. Đáp ứng của chân dẫn động thứ 2 Hình PL4.47. Đáp ứng của chân dẫn động thứ 5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 e 1( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 e 4( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 ud k 1( t) ( N) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 ud k 4( t) ( N) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 c 2( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 c 5( t) ( m) time (s) 155 Mô phỏng bộ điều khiển Fuzzy-PID Hình PL4.48 Sai số của chân dẫn động thứ 2 Hình PL4.49 Sai số của chân dẫn động thứ 5 Hình PL4.50. Lực điều khiển chân dẫn động thứ 2 Hình PL4.51. Lực điều khiển chân dẫn động thứ 5 Hình PL4.52. Đáp ứng của chân dẫn động thứ 3 Hình PL4.53. Đáp ứng của chân dẫn động thứ 6 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 e 2( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 e 5( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 ud k 2( t) ( N) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 ud k 5( t) ( N) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 c 3( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 0.46 c 6( t) ( m) time (s) 156 Mô phỏng bộ điều khiển Fuzzy-PID Hình PL4.54 Sai số của chân dẫn động thứ 3 Hình PL4.55 Sai số của chân dẫn động thứ 6 Hình PL4.56. Lực điều khiển chân dẫn động thứ 3 Hình PL4.57. Lực điều khiển chân dẫn động thứ 6 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 e 3( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 e 6( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 ud k 3( t) ( N) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 ud k 6( t) ( N) time (s) 157 Phụ lục 5. Các tiêu chuẩn chất lượng của bộ điều khiển tay máy song song Bảng PL5.1. Mô phỏng bộ điều khiển PID Tiêu chuẩn chất lượng / Trục X Y Z Độ vọt lố (POT) Vị trí (%) 0 0 10,57 Góc hướng (%) 0 0 0 Sai số xác lập (exl) Vị trí (m) 0,53.10-3 1.10-3 0,57.10-3 Góc hướng (rad) 1.10-3 1,1.10-3 0,3.10-3 Thời gian xác lập (txl) Vị trí (s) 0 0 4,5 Góc hướng (s) 0 0 0 Thời gian lên (trise) Vị trí (s) 0 0 0,17 Góc hướng (s) 0 0 0 Bảng PL5.2. Mô phỏng bộ điều khiển Direct Fuzzy-PD Tiêu chuẩn chất lượng / Trục X Y Z Độ vọt lố (POT) Vị trí (%) 0 0 1,37 Góc hướng (%) 0 0 0 Sai số xác lập (exl) Vị trí (m) 0,1.10-3 0,84.10-3 0,076.10-3 Góc hướng (rad) 0,5.10-3 0,3.10-3 0,24.10-3 Thời gian xác lập (txl) Vị trí (s) 0 0 6,3 Góc hướng (s) 0 0 0 Thời gian lên (trise) Vị trí (s) 0 0 0,45 Góc hướng (s) 0 0 0 158 Bảng PL5.3. Mô phỏng bộ điều khiển Fuzzy-PID Bảng PL5.4. Thực nghiệm bộ điều khiển PID Tiêu chuẩn chất lượng / Trục X Y Z Độ vọt lố (POT) Vị trí (%) 0 0 5 Góc hướng (%) 0 0 0 Sai số xác lập (exl) Vị trí (m) 0,03.10-3 0,84.10-3 0,5.10-3 Góc hướng (rad) 0,32.10-3 0,28.10-3 0,2.10-3 Thời gian xác lập (txl) Vị trí (s) 0 0 3,9 Góc hướng (s) 0 0 0 Thời gian lên (trise) Vị trí (s) 0 0 0,41 Góc hướng (s) 0 0 0 Tiêu chuẩn chất lượng / Trục X Y Z Độ vọt lố (POT) Vị trí (%) 0 0 0 Góc hướng (%) 0 0 0 Sai số xác lập (exl) Vị trí (m) 1.10-3 1,5.10-3 1,7.10-3 Góc hướng (rad) 1,8.10-3 2.10-3 2.10-3 Thời gian xác lập (txl) Vị trí (s) 0 0 5,7 Góc hướng (s) 0 0 0 Thời gian lên (trise) Vị trí (s) 0 0 3,7 Góc hướng (s) 0 0 0 159 Bảng PL5.5. Thực nghiệm bộ điều khiển Fuzzy-PID Tiêu chuẩn chất lượng / Trục X Y Z Độ vọt lố (POT) Vị trí (%) 0 0 0 Góc hướng (%) 0 0 0 Sai số xác lập (exl) Vị trí (m) 1.10-3 1.10-3 1,5.10-3 Góc hướng (rad) 1,7.10-3 1,6.10-3 1,6.10-3 Thời gian xác lập (txl) Vị trí (s) 0 0 5,7 Góc hướng (s) 0 0 0 Thời gian lên (trise) Vị trí (s) 0 0 3,7 Góc hướng (s) 0 0 0 160 Phụ lục 6. Kết quả thực nghiệm - Đáp ứng các chân dẫn động tay máy song song Thực nghiệm bộ điều khiển PID Thực nghiệm bộ điều khiển Fuzzy-PID Hình PL6.1. Đáp ứng của các chân dẫn động Hình PL6.2. Đáp ứng của các chân dẫn động Hình PL6.3. Đáp ứng của chân dẫn động thứ 1 Hình PL6.4. Đáp ứng của chân dẫn động thứ 1 Hình PL6.5. Sai số của chân dẫn động thứ 1 Hình PL6.6. Sai số của chân dẫn động thứ 1 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 0.46 c 1( t) - c 6 (t) (m ) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 0.46 c 1( t) - c 6 (t) (m ) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 c 1( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 c 1( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 e 1( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 e 1( t) ( m) time (s) X: 41.19 Y: 0.00024 X: 41.32 Y: 0.000107 161 Thực nghiệm bộ điều khiển PID Thực nghiệm bộ điều khiển Fuzzy-PID Hình PL6.7. Lực điều khiển của chân dẫn động 1 Hình PL6.8. Lực điều khiển của chân dẫn động 1 Hình PL6.9. Đáp ứng của chân dẫn động thứ 2 Hình PL6.10. Đáp ứng của chân dẫn động thứ 2 Hình PL6.11. Sai số của chân dẫn động thứ 2 Hình PL6.12. Sai số của chân dẫn động thứ 2 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200 ud k 1( t) ( N) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200 ud k 1( t) ( N) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 c 2( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 c 2( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 e 2( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 e 2( t) ( m) time (s) 162 Thực nghiệm bộ điều khiển PID Thực nghiệm bộ điều khiển Fuzzy-PID Hình PL6.13. Lực điều khiển của chân dẫn động 2 Hình PL6.14. Lực điều khiển của chân dẫn động 2 Hình PL6.15. Đáp ứng của chân dẫn động thứ 3 Hình PL6.16. Đáp ứng của chân dẫn động thứ 3 Hình PL6.17. Sai số của chân dẫn động thứ 3 Hình PL6.18. Sai số của chân dẫn động thứ 3 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200 ud k 2( t) ( N) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200 ud k 2( t) ( N) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 c 3( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 c 3( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 e 3( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 -0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 e 3( t) ( m) time (s) 163 Thực nghiệm bộ điều khiển PID Thực nghiệm bộ điều khiển Fuzzy-PID Hình PL6.19. Lực điều khiển của chân dẫn động 3 Hình PL6.20. Lực điều khiển của chân dẫn động 3 Hình PL6.21. Đáp ứng của chân dẫn động thứ 4 Hình PL6.22. Đáp ứng của chân dẫn động thứ 4 Hình PL6.23. Sai số của chân dẫn động thứ 4 Hình PL6.24. Sai số của chân dẫn động thứ 4 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200 ud k 3( t) ( N) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200 ud k 3( t) ( N) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 c 4( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 c 4( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 e 4( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 e 4( t) ( m) time (s) 164 Thực nghiệm bộ điều khiển PID Thực nghiệm bộ điều khiển Fuzzy-PID Hình PL6.25. Lực điều khiển của chân dẫn động 4 Hình PL6.26. Lực điều khiển của chân dẫn động 4 Hình PL6.27. Đáp ứng của chân dẫn động thứ 5 Hình PL6.28. Đáp ứng của chân dẫn động thứ 5 Hình PL6.29. Sai số của chân dẫn động thứ 5 Hình PL6.30. Sai số của chân dẫn động thứ 5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200 ud k 4( t) ( N) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200 ud k 4( t) ( N) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 c 5( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 0.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 c 5( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 e 5( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 e 5( t) ( m) time (s) 165 Thực nghiệm bộ điều khiển PID Thực nghiệm bộ điều khiển Fuzzy-PID Hình PL6.31. Lực điều khiển của chân dẫn động 5 Hình PL6.32. Lực điều khiển của chân dẫn động 5 Hình PL6.33. Đáp ứng của chân dẫn động thứ 6 Hình PL6.34. Đáp ứng của chân dẫn động thứ 6 Hình PL6.35. Sai số của chân dẫn động thứ 6 Hình PL6.36. Sai số của chân dẫn động thứ 6 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200 ud k 5( t) ( N) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200 ud k 5( t) ( N) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 0.46 c 6( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 450.32 0.34 0.36 0.38 0.4 0.42 0.44 0.46 c 6( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 e 6( t) ( m) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 e 6( t) ( m) time (s) 166 Thực nghiệm bộ điều khiển PID Thực nghiệm bộ điều khiển Fuzzy-PID Hình PL6.37. Lực điều khiển của chân dẫn động 6 Hình PL6.38. Lực điều khiển của chân dẫn động 6 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200 udk 6(t) (N ) time (s) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200 udk 6(t) (N ) time (s)
File đính kèm:
- luan_an_xay_dung_nhung_co_so_khoa_hoc_ve_toi_uu_hoa_thiet_ke.pdf