Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm phức kim loại (sắt, đồng, kẽm, selen) đến khả năng sản xuất của gà thương phẩm

Chế tạo được chế phẩm phức của bốn nguyên tố kim loại siêu phân tán và đánh

giá được ảnh hưởng của việc bổ sung phức kim loại này đến khả năng sản xuất của gà

thịt thương phẩm.

Mục tiêu cụ thể

- Chế tạo được các hạt oxit sắt, hạt đồng, oxit kẽm và hạt selen siêu phân tán có

kích thước nano để sử dụng làm thức ăn chăn nuôi gà phù hợp với trình độ và khả năng

công nghệ hiện có của Việt Nam.

- Xác định được ảnh hưởng của các mức phức kim loại (Fe, Cu, Zn, Se đến một

số chỉ tiêu sinh lý, sinh hóa máu, sự tồn dư kim loại trong thịt, nội tạng và trong chất

thải của gà LV thương phẩm.

- Xác định được ảnh hưởng của các mức phức kim loại (Fe, Cu, Zn, Se) đến khả

năng sản xuất thịt của gà LV thương phẩm.

pdf 182 trang dienloan 3180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm phức kim loại (sắt, đồng, kẽm, selen) đến khả năng sản xuất của gà thương phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm phức kim loại (sắt, đồng, kẽm, selen) đến khả năng sản xuất của gà thương phẩm

Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm phức kim loại (sắt, đồng, kẽm, selen) đến khả năng sản xuất của gà thương phẩm
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
HÀ VĂN HUY 
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ PHẨM PHỨC 
KIM LOẠI (SẮT, ĐỒNG, KẼM, SELEN) ĐẾN KHẢ NĂNG 
SẢN XUẤT CỦA GÀ THƯƠNG PHẨM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2020
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
HÀ VĂN HUY 
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ PHẨM 
PHỨC KIM LOẠI (SẮT, ĐỒNG, KẼM, SELEN) ĐẾN 
KHẢ NĂNG SẢN XUẤT CỦA GÀ THƯƠNG PHẨM 
Ngành: Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi 
Mã số: 9.62.01.07 
Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. Nguyễn Hữu Cường 
2. PGS.TS. Nguyễn Bá Mùi 
NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2020 
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên 
cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan; một số kết quả nghiên cứu 
về chế tạo chế phẩm phức kim loại được kế thừa từ đề tài cấp nhà nước “Nghiên cứu 
sản xuất và sử dụng chế phẩm phức kim loại trong chăn nuôi gia cầm” mà đào tạo 
nghiên cứu sinh là một trong những sản phẩm của đề tài; kết quả nghiên cứu chưa từng 
để bảo vệ ở bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn, 
các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
 Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2020 
 Tác giả luận án 
 Hà Văn Huy 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành luận án này, tôi xin được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc 
đến TS. Nguyễn Hữu Cường, PGS.TS. Nguyễn Bá Mùi - Hai thầy đã tận tình hướng 
dẫn, dành nhiều công sức, thời gian để hướng dẫn tôi trong suốt quá trình học tập, thực 
hiện đề tài và viết Luận án. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ 
môn Sinh lý - tập tính động vật, Khoa Chăn nuôi - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận 
tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu, thực hiện đề tài và hoàn thành Luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể Lãnh đạo, viên chức, người lao động của Trung 
tâm Nghiên cứu gia cầm Thụy Phương, Viện Công nghệ môi trường, cán bộ chủ nhiệm và 
cán bộ thực hiệnĐề tài khoa học cấp nhà nước “Nghiên cứu sản xuất và sử dụng chế phẩm 
phức kim loại trong chăn nuôi gia cầm”, cán bộ chủ nhiệm và cán bộ thực hiện các đề tài 
nhánh “Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất chế phẩm phức kim loại (sắt, đồng, kẽm và 
selen) làm thức ăn chăn nuôi gia cầm” đã tạo mọi điều kiện để tôi hoàn thành Luận án. 
Xin chân thành cảm ơn tập thể Lãnh đạo Văn phòng Tổng cục, Lãnh đạo Tổng 
cục Thủy sản,các chuyên gia trong lĩnh vực dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi, chăn nuôi 
gia cầm, đã tạo mọi điều kiện, ủng hộ và giúp đỡ tôi trong suốt quá trìnhhọc tập, nghiên 
cứu để hoàn thành Luận án. 
Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đã luôn cổ vũ, tạo mọi điều kiện 
thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên và tạo điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành 
Luận án./. 
Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2020 
Nghiên cứu sinh 
 Hà Văn Huy 
 iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan ..................................................................................................................... i 
Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii 
Mục lục ............................................................................................................................ iii 
Danh mục chữ viết tắt ...................................................................................................... vi 
Danh mục bảng ............................................................................................................... vii 
Danh mục hình ................................................................................................................. ix 
Danh mục biểu đồ ............................................................................................................. x 
Trích yếu luận án ............................................................................................................. xi 
Thesis abstract ................................................................................................................ xiii 
Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 
1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 3 
1.2.1. Mục tiêu chung ..................................................................................................... 3 
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 3 
1.3. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 3 
1.4. Những đóng góp mới của luận án ......................................................................... 3 
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 4 
1.5.1. Ý nghĩa khoa học .................................................................................................. 4 
1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................... 4 
Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 5 
2.1. Cơ sở khoa học của vấn đề nghiên cứu................................................................. 5 
2.1.1. Vai trò của nguyên tố vi lượng sắt, đồng, kẽm và selen đối với vật nuôi ............. 5 
2.1.2. Nhu cầu và ảnh hưởng của Fe, Cu, Zn và Se đối với gia cầm .............................. 8 
2.1.3. Tương tác giữa các nguyên tố Fe, Cu, Zn và Se với các nguyên tố khoáng 
và các chất dinh dưỡng khác ............................................................................... 10 
2.1.4. Một số dạng khoáng vi lượng và mức độ sinh khả dụng của chúng ................... 12 
2.1.5. Các phương pháp chế tạo hạt oxit sắt, đồng, oxit kẽm, selen siêu phân tán ....... 17 
2.1.6. Chitosan .............................................................................................................. 24 
2.1.7. Một số phương pháp chuyển đổi dung dịch huyền phù của hạt siêu phân 
tán thành dạng bột để bảo quản .......................................................................... 24 
 iv 
2.2. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước ......................................................... 27 
2.2.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nước ....................................................................... 27 
2.2.2. Tình hình nghiên cứu trong nước ....................................................................... 31 
Phần 3. Vật liệu, nội dung và phƣơng pháp nghiên cứu ........................................... 34 
3.1. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................. 34 
3.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ...................................................................... 34 
3.2.1. Thời gian nghiên cứu .......................................................................................... 34 
3.2.2. Địa điểm nghiên cứu ........................................................................................... 34 
3.3. Nội dung và phương pháp nghiên cứu ................................................................ 34 
3.3.1. Nghiên cứu chế tạo chế phẩm phức kim loại (Fe, Cu, Zn và Se) ....................... 34 
3.3.2. Nghiên cứu chuyển dạng huyền phù (oxit sắt, đồng, oxit kẽm và selen siêu 
phân tán sang dạng bột ...................................................................................... 41 
3.3.3. Nghiên cứu sử dụng chế phẩm phức kim loại (Fe, Cu, Zn và Se làm thức 
ăn nuôi gà LV thương phẩm ............................................................................... 43 
3.4. Phương pháp xử lý số liệu .................................................................................. 48 
Phần 4. Kết quả và thảo luận ....................................................................................... 50 
4.1. Kết quả nghiên cứu chế tạo chế phẩm phức kim loại chứa sắt, đồng, kẽm 
và selen ............................................................................................................... 50 
4.1.1. Kết quả nghiên cứu chế tạo các hạt oxit sắt siêu phân tán .................................. 50 
4.1.2. Nghiên cứu chế tạo các hạt kim loại đồng siêu phân tán sử dụngNaBH4 
làm chất khử ........................................................................................................ 54 
4.1.3. Kết quả nghiên cứu chế tạo các hạt oxit kẽm siêu phân tán ............................... 58 
4.1.4. Chế tạo các hạt selen siêu phân tán bằng phương pháp khử, sử dụng chất 
khử L-Ascorbic ................................................................................................... 63 
4.1.5. Kết quả nghiên cứu tạo vỏ bọc các hạt siêu phân tán ......................................... 70 
4.2. Kết quả chuyển đổi các dung dịch huyền phù của hạt siêu phân tán thành 
dạng bột ............................................................................................................... 71 
4.2.1. Ảnh hưởng của tốc độ ly tâm đến hiệu suất thu hồi các hạt kim loại, oxit 
kim loại siêu phân tán ......................................................................................... 71 
4.2.2. Ảnh hưởng của thời gian ly tâm đến hiệu suất thu hồi các hạt kim loại, 
oxit kim loại siêu phân tán .................................................................................. 74 
 v 
4.2.3. Ảnh hưởng của số lần rửa đến độ sạch của các hạt kim loại, oxit kim loại 
siêu phân tán ....................................................................................................... 77 
4.3. Nghiên cứu sử dụng chế phẩm phức kim loại (sắt, đồng, kẽm, selen làm 
thức ăn nuôi gà LV thương phẩm ....................................................................... 79 
4.3.1. Ảnh hưởng của chế phẩm phức kim loại chứa Fe, Cu, Zn và Se đến một số 
chỉ số sinh lý, sinh hoá máu gà LV thương phẩm .............................................. 79 
4.3.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm phức kim loại (Fe, Cu, Zn và Se 
đến khả năng sản xuất của gà LV thương phẩm ................................................. 84 
4.3.3. Nghiên cứu sự đào thải Fe,Cu, Zn và Se theo chất thải của gà LV thương 
phẩm sau khi sử dụng chế phẩm phức kim loại .................................................. 92 
4.3.4. Nghiên cứu xác định hàm lượng các kim loại Fe, Cu, Zn và Se trong thịt 
và cơ quan nội tạng gà LV thương phẩm sau khi sử dụng chế phẩm phức 
kim loại ............................................................................................................. 103 
4.3.5. Đánh giá ảnh hưởng của chế phẩm phức kim loại đến hiệu quả chăn nuôi 
gà LV thương phẩm .......................................................................................... 112 
Phần 5. Kết luận và đề nghị ....................................................................................... 116 
5.1. Kết luận ............................................................................................................. 116 
5.2. Đề nghị .............................................................................................................. 117 
Danh mục các công trình đã công bố liên quan đến luận án ........................................ 118 
Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 119 
Phụ lục .......................................................................................................................... 128 
 vi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Từ viết tắt Nghĩa tiếng việt 
AAS Atomic Absorption Spectrometric (Phương pháp phổ hấp thu 
nguyên tử 
DNA Deoxiribonucleic acid (Nguyên liệu di truyền 
EDX 
Energy-dispersive X-ray spectroscopy (Quang phổ tán xạ năng 
lượng tia X) 
GSH-Px Glutathione Peroxidaza 
HR-TEM 
High-Resolution Transmission Electron Microscopy (Kính hiển vi 
điện tử truyền qua độ phân giải cao 
KĐT Soybean meal (Khô đậu tương 
LPO Lipid peroxide 
LTATN Feed intake (Lượng thức ăn thu nhận 
VCK Dry material (Vật chất khô 
NRC National Research Council (Hội đồng nghiên cứu quốc gia) 
SEM 
Scanning Electron Microscope (Phương pháp kính hiển vi điện tử 
quét) 
TEM Transmission electron microscope (Phương pháp hiển vi điện tử 
truyền qua 
 vii 
DANH MỤC BẢNG 
TT Tên bảng Trang 
3.1. Thiết bị, dụng cụ sử dụng chế tạo hạt oxit sắt siêu phân tán ......................................... 34 
3.2. Thiết bị, dụng cụ chế tạo các hạt kim loại đồng siêu phân tán ...................................... 36 
3.3. Thiết bị, dụng cụ sử dụng chế tạo hạt oxit kẽm siêu phân tán ...................................... 37 
3.4. Các thiết bị, dụng cụ sử dụng chế tạo hạt selen siêu phân tán ...................................... 39 
3.5. Thiết bị, dụng cụ sử dụng tạo vỏ bọc cho các hạt kim loại siêu phân tán .................... 40 
3.6. Thiết bị, dụng cụ sử dụng chuyển dung dịch huyền phù thành bột .............................. 41 
3.7. Tốc độ ly tâm của các loại huyền phù siêu phân tán ...................................................... 41 
3.8. Thời gian li tâm của các loại huyền phù .......................................................................... 42 
3.9. Khẩu phần thức ăn cho gà LV thương phẩm .................................................................. 43 
3.10. Sơ đồ bố trí thí nghiệm ...................................................................................................... 44 
4.1. Sự phụ thuộc kích thước hạt oxit sắt theo pH của phản ứng ........................................ 51 
4.2. Sự phụ thuộc kích thước hạt oxit sắt theo nhiệt độ của phản ứng .................................. 52 
4.3. Sự phụ thuộc kích thước hạt oxit sắt theo thời gian của phản ứng ............................... 53 
4.4. Sự phụ thuộc kích thước hạt đồng theo pH của phản ứng ........................................... 55 
4.5. Sự phụ thuộc kích thước hạt đồng theo nhiệt độ của phản ứng ..................................... 56 
4.6. Sự phụ thuộc kích thước hạt đồng theo tỷ lệ nồng độ mol [Na3C6H5O7]/[CuSO4] ..... 57 
4.7. Sự phụ thuộc kích thước hạt oxit kẽm theo pH của phản ứng ..................................... 59 
4.8. Sự phụ thuộc kích thước hạt oxit kẽm theo nhiệt độ của phản ứng ................................. 61 
4.9. Sự phụ thuộc kích thước hạt oxit kẽm theo thời gian của phản ứng ........................... 62 
4.10. Sự phụ thuộc kích thước hạt selen theo tỷ lệ nồng độ mol [L-Ascorbic]/[Se4+] ......... 65 
4.11. Sự phụ thuộc kích thước hạt selen theo nồng độ c ... 000 3 3 
 C 0.12000 3 5 
 C 
 C 0.09000 3 7 
 The SAS System 20:32 Thursday, 
November 6, 2018 59 
 The ANOVA Procedure 
 153 
 Duncan's Multiple Range Test for Cu 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the 
experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 8 
 Error Mean Square 0.010058 
 Number of Means 2 3 4 
 Critical Range .1888 .1968 .2012 
 Means with the same letter are not significantly 
different. 
 Duncan Grouping Mean N LAN 
 A 86.30667 3 7 
 B 75.91000 3 5 
 C 74.23000 3 3 
 D 73.53000 3 1 
 The SAS System 20:32 Thursday, 
November 6, 2018 60 
 The ANOVA Procedure 
Dependent Variable: Si 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F 
Value Pr > F 
 Model 1 0.01815000 0.01815000 
72.60 0.0010 
 Error 4 0.00100000 0.00025000 
 Corrected Total 5 0.01915000 
 R-Square Coeff Var Root MSE Si Mean 
 0.947781 12.64911 0.015811 0.125000 
 Source DF Anova SS Mean Square F 
Value Pr > F 
 LAN 1 0.01815000 0.01815000 
 154 
72.60 0.0010 
 The SAS System 20:32 Thursday, 
November 6, 2018 61 
 The ANOVA Procedure 
 Duncan's Multiple Range Test for Si 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the 
experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 4 
 Error Mean Square 0.00025 
 Number of Means 2 
 Critical Range .03584 
 Means with the same letter are not significantly 
different. 
 Duncan Grouping Mean N LAN 
 A 0.18000 3 1 
 B 0.07000 3 3 
 The SAS System 20:32 Thursday, 
November 6, 2018 62 
 The ANOVA Procedure 
Dependent Variable: S 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F 
Value Pr > F 
 Model 2 0.62340000 0.31170000 
82.75 <.0001 
 Error 6 0.02260000 0.00376667 
 Corrected Total 8 0.64600000 
 R-Square Coeff Var Root MSE S Mean 
 0.965015 1.155804 0.061373 5.310000 
 Source DF Anova SS Mean Square F 
 155 
Value Pr > F 
 LAN 2 0.62340000 0.31170000 
82.75 <.0001 
 The SAS System 20:32 Thursday, 
November 6, 2018 63 
 The ANOVA Procedure 
 Duncan's Multiple Range Test for S 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the 
experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 6 
 Error Mean Square 0.003767 
 Number of Means 2 3 
 Critical Range .1226 .1271 
 Means with the same letter are not significantly 
different. 
 Duncan Grouping Mean N LAN 
 A 5.53000 3 1 
 A 
 A 5.46000 3 3 
 B 4.94000 3 5 
THÀNH PHẦN CÁC NGUYÊN TỐ TRONG MẪU KẼM OXIT KHI RỦA SIÊU ÂM 
 The SAS System 20:32 Thursday, November 
6, 2018 64 
 The MEANS Procedure 
 N 
Coeff of 
 LAN Obs Variable N Mean Std Error 
Variation 
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ
ƒƒƒƒƒƒƒƒ 
 1 3 C 3 22.3100000 0.0754983 
0.5861361 
 O 3 38.5500000 0.0907377 
0.4076844 
 Na 3 0.8900000 0.0450925 
 156 
8.7755614 
 Al 3 0.2600000 0.0264575 
17.6252911 
 S 3 0.3900000 0.0251661 
11.1766640 
 Zn 3 37.3800000 0.0404145 
0.1872659 
 Cu 3 0.2200000 0.0100000 
7.8729582 
 3 3 C 3 18.7800000 0.0901850 
0.8317625 
 O 3 36.6400000 0.0950438 
0.4492925 
 Na 3 0.8100000 0.0321455 
6.8737832 
 Al 3 0.2300000 0.0152753 
11.5032666 
 S 3 0.3200000 0.0230940 
12.5000000 
 Zn 3 43.0200000 0.0838650 
0.3376532 
 Cu 3 0.2000000 0.0152753 
13.2287566 
 5 3 C 3 12.4300000 0.0400000 
0.5573776 
 O 3 36.5200000 0.1014889 
0.4813361 
 Na 3 0.7700000 0.0305505 
6.8720813 
 Al 3 0.2100000 0.0208167 
17.1692918 
 S 3 0.2700000 0.0152753 
9.7990789 
 Zn 3 49.6300000 0.0378594 
0.1321265 
 Cu 3 0.1700000 0.0057735 
5.8823529 
 7 3 C 3 9.8300000 0.0608276 
1.0717857 
 O 3 34.9600000 0.0964365 
0.4777830 
 Na 3 0.3300000 0.0251661 
13.2087847 
 Al 3 0.1800000 0.0152753 
14.6986184 
 S 3 0.2500000 0.0360555 
24.9799920 
 Zn 3 54.3200000 0.0513160 
0.1636266 
 Cu 3 0.1300000 0.0152753 
20.3519332 
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ
ƒƒƒƒƒƒƒƒ 
 157 
 The SAS System 20:32 Thursday, 
November 6, 2018 65 
 The ANOVA Procedure 
 Class Level Information 
 Class Levels Values 
 LAN 4 1 3 5 7 
 Number of Observations Read 12 
 Number of Observations Used 12 
 The SAS System 20:32 Thursday, 
November 6, 2018 66 
 The ANOVA Procedure 
Dependent Variable: C 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F 
Value Pr > F 
 Model 3 294.7580250 98.2526750 
6846.88 <.0001 
 Error 8 0.1148000 0.0143500 
 Corrected Total 11 294.8728250 
 R-Square Coeff Var Root MSE C Mean 
 0.999611 0.756379 0.119791 15.83750 
 Source DF Anova SS Mean Square F 
Value Pr > F 
 LAN 3 294.7580250 98.2526750 
6846.88 <.0001 
 The SAS System 20:32 Thursday, 
November 6, 2018 67 
 The ANOVA Procedure 
Dependent Variable: O 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F 
Value Pr > F 
 158 
 Model 3 19.44562500 6.48187500 
234.43 <.0001 
 Error 8 0.22120000 0.02765000 
 Corrected Total 11 19.66682500 
 R-Square Coeff Var Root MSE O Mean 
 0.988753 0.453488 0.166283 36.66750 
 Source DF Anova SS Mean Square F 
Value Pr > F 
 LAN 3 19.44562500 6.48187500 
234.43 <.0001 
 The SAS System 20:32 Thursday, 
November 6, 2018 68 
 The ANOVA Procedure 
Dependent Variable: Na 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F 
Value Pr > F 
 Model 3 0.57000000 0.19000000 
54.68 <.0001 
 Error 8 0.02780000 0.00347500 
 Corrected Total 11 0.59780000 
 R-Square Coeff Var Root MSE Na Mean 
 0.953496 8.421304 0.058949 0.700000 
 Source DF Anova SS Mean Square F 
Value Pr > F 
 LAN 3 0.57000000 0.19000000 
54.68 <.0001 
 The SAS System 20:32 Thursday, 
November 6, 2018 69 
 The ANOVA Procedure 
Dependent Variable: Al 
 Sum of 
 159 
 Source DF Squares Mean Square F 
Value Pr > F 
 Model 3 0.01020000 0.00340000 
2.83 0.1062 
 Error 8 0.00960000 0.00120000 
 Corrected Total 11 0.01980000 
 R-Square Coeff Var Root MSE Al Mean 
 0.515152 15.74592 0.034641 0.220000 
 Source DF Anova SS Mean Square F 
Value Pr > F 
 LAN 3 0.01020000 0.00340000 
2.83 0.1062 
 The SAS System 20:32 Thursday, 
November 6, 2018 70 
 The ANOVA Procedure 
Dependent Variable: S 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F 
Value Pr > F 
 Model 3 0.03502500 0.01167500 
5.77 0.0213 
 Error 8 0.01620000 0.00202500 
 Corrected Total 11 0.05122500 
 R-Square Coeff Var Root MSE S Mean 
 0.683748 14.63415 0.045000 0.307500 
 Source DF Anova SS Mean Square F 
Value Pr > F 
 LAN 3 0.03502500 0.01167500 
5.77 0.0213 
 The SAS System 20:32 Thursday, 
November 6, 2018 71 
 The ANOVA Procedure 
 160 
Dependent Variable: Zn 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F 
Value Pr > F 
 Model 3 496.6604250 165.5534750 
17335.4 <.0001 
 Error 8 0.0764000 0.0095500 
 Corrected Total 11 496.7368250 
 R-Square Coeff Var Root MSE Zn Mean 
 0.999846 0.212040 0.097724 46.08750 
 Source DF Anova SS Mean Square F 
Value Pr > F 
 LAN 3 496.6604250 165.5534750 
17335.4 <.0001 
 The SAS System 20:32 Thursday, 
November 6, 2018 72 
 The ANOVA Procedure 
Dependent Variable: Cu 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F 
Value Pr > F 
 Model 3 0.01380000 0.00460000 
10.22 0.0041 
 Error 8 0.00360000 0.00045000 
 Corrected Total 11 0.01740000 
 R-Square Coeff Var Root MSE Cu Mean 
 0.793103 11.78511 0.021213 0.180000 
 Source DF Anova SS Mean Square F 
Value Pr > F 
 LAN 3 0.01380000 0.00460000 
10.22 0.0041 
 The SAS System 20:32 Thursday, 
November 6, 2018 73 
 161 
 The ANOVA Procedure 
 Duncan's Multiple Range Test for C 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the 
experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 8 
 Error Mean Square 0.01435 
 Number of Means 2 3 4 
 Critical Range .2255 .2350 .2403 
 Means with the same letter are not significantly 
different. 
 Duncan Grouping Mean N LAN 
 A 22.31000 3 1 
 B 18.78000 3 3 
 C 12.43000 3 5 
 D 9.83000 3 7 
 The SAS System 20:32 Thursday, 
November 6, 2018 74 
 The ANOVA Procedure 
 Duncan's Multiple Range Test for O 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the 
experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 8 
 Error Mean Square 0.02765 
 Number of Means 2 3 4 
 Critical Range .3131 .3263 .3336 
 Means with the same letter are not significantly 
different. 
 Duncan Grouping Mean N LAN 
 162 
 A 38.5500 3 1 
 B 36.6400 3 3 
 B 
 B 36.5200 3 5 
 C 34.9600 3 7 
 The SAS System 20:32 Thursday, 
November 6, 2018 75 
 The ANOVA Procedure 
 Duncan's Multiple Range Test for Na 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the 
experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 8 
 Error Mean Square 0.003475 
 Number of Means 2 3 4 
 Critical Range .1110 .1157 .1183 
 Means with the same letter are not significantly 
different. 
 Duncan Grouping Mean N LAN 
 A 0.89000 3 1 
 A 
 B A 0.81000 3 3 
 B 
 B 0.77000 3 5 
 C 0.33000 3 7 
 The SAS System 20:32 Thursday, 
November 6, 2018 76 
 The ANOVA Procedure 
 Duncan's Multiple Range Test for Al 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the 
experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 8 
 Error Mean Square 0.0012 
 163 
 Number of Means 2 3 4 
 Critical Range .06522 .06797 .06950 
 Means with the same letter are not significantly 
different. 
 Duncan Grouping Mean N LAN 
 A 0.26000 3 1 
 A 
 B A 0.23000 3 3 
 B A 
 B A 0.21000 3 5 
 B 
 B 0.18000 3 7 
 The SAS System 20:32 Thursday, 
November 6, 2018 77 
 The ANOVA Procedure 
 Duncan's Multiple Range Test for S 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the 
experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 8 
 Error Mean Square 0.002025 
 Number of Means 2 3 4 
 Critical Range .08473 .08829 .09029 
 Means with the same letter are not significantly 
different. 
 Duncan Grouping Mean N LAN 
 A 0.39000 3 1 
 A 
 B A 0.32000 3 3 
 B 
 B 0.27000 3 5 
 B 
 B 0.25000 3 7 
 The SAS System 20:32 Thursday, 
November 6, 2018 78 
 The ANOVA Procedure 
 Duncan's Multiple Range Test for Zn 
 164 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the 
experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 8 
 Error Mean Square 0.00955 
 Number of Means 2 3 4 
 Critical Range .1840 .1917 .1961 
 Means with the same letter are not significantly 
different. 
 Duncan Grouping Mean N LAN 
 A 54.32000 3 7 
 B 49.63000 3 5 
 C 43.02000 3 3 
 D 37.38000 3 1 
 The SAS System 20:32 Thursday, 
November 6, 2018 79 
 The ANOVA Procedure 
 Duncan's Multiple Range Test for Cu 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the 
experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 8 
 Error Mean Square 0.00045 
 Number of Means 2 3 4 
 Critical Range .03994 .04162 .04256 
 Means with the same letter are not significantly 
different. 
 Duncan Grouping Mean N LAN 
 A 0.22000 3 1 
 A 
 B A 0.20000 3 3 
 B 
 B 0.17000 3 5 
 C 0.13000 3 7 
 165 
Phụ lục 5 
Giá thức ăn của từng lô thí nghiệm 
T
T 
Nguyên liệu 
Giá 
nguyên 
liệu 
(đồng/kg) 
Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Giai đoạn 3 
Tỷ lệ % 
trong 
khẩu 
phần 
Giá 
thức 
ăn 
(đồng/
kg) 
Tỷ lệ 
% 
trong 
khẩu 
phần 
Giá 
thức 
ăn 
(đồng/
kg) 
Tỷ lệ 
% 
trong 
khẩu 
phần 
Giáthức 
ăn 
(đồng/ 
kg) 
I. GIÁ THÀNH THỨC ĂN LÔ I 
1 Ngô hạt loại 1 5350 63.5 339725 67.9 363265 73.5 393225 
2 Khô đậu tương 9300 29.3 272490 24 223200 17.8 165540 
3 Bột cá 26800 5 134000 5 134000 5 134000 
4 Dầu đậu tương 24200 0 1 24200 1.6 38720 
5 Bột đá trắng 385 0.75 288.75 0.61 234.85 0.7 269.5 
6 DCP 6500 0.87 5655 0.96 6240 0.7 4550 
7 Premix vitamin khoáng 82000 0.25 20500 0.25 20500 0.3 24600 
8 L-Lysine HCL 30000 0.12 3600 0.08 2400 0.2 6000 
9 DL Methionine 52000 0.21 10920 0.2 10400 0.2 10400 
 Tổng 100 7872 100 7844 100 7773 
II. GIÁ THÀNH THỨC ĂN LÔ II 
1 Ngô hạt loại 1 5350 63.5 339725 67.9 363265 73.5 393225 
2 Khô đậu tương 9300 29.3 272490 24 223200 17.8 165540 
3 Bột cá 26800 5 134000 5 134000 5 134000 
4 Dầu đậu tương 24200 0 1 24200 1.6 38720 
5 Bột đá trắng 385 0.75 288.75 0.61 234.85 0.7 269.5 
6 DCP 6500 0.87 5655 0.96 6240 0.7 4550 
7 Premix vitamin khoáng 80000 0.25 20000 0.25 20000 0.3 24000 
8 L-Lysine HCL 30000 0.12 3600 0.08 2400 0.2 6000 
9 DL Methionine 52000 0.21 10920 0.2 10400 0.2 10400 
 Tổng 100 7867 100 7839 100 7767 
III. GIÁ THÀNH THỨC ĂN LÔ III 
1 Ngô hạt loại 1 5350 63.5 339725 67.9 363265 73.5 393225 
2 Khô đậu tương 9300 29.3 272490 24 223200 17.8 165540 
3 Bột cá 26800 5 134000 5 134000 5 134000 
4 Dầu đậu tương 24200 0 1 24200 1.6 38720 
5 Bột đá trắng 385 0.75 288.75 0.61 234.85 0.7 269.5 
6 DCP 6500 0.87 5655 0.96 6240 0.7 4550 
7 
Chế phẩm phức kim loại 
(gồm vitamin khoáng) 100000 0.25 25000 0.25 25000 0.3 30000 
8 L-Lysine HCL 30000 0.12 3600 0.08 2400 0.2 6000 
 166 
9 DL Methionine 52000 0.21 10920 0.2 10400 0.2 10400 
 Tổng 100 7917 100 7889 100 7827 
IV. GIÁ THÀNH THỨC ĂN LÔ IV 
1 Ngô hạt loại 1 5350 63.5 339725 67.9 363265 73.5 393225 
2 Khô đậu tương 9300 29.3 272490 24 223200 17.8 165540 
3 Bột cá 26800 5 134000 5 134000 5 134000 
4 Dầu đậu tương 24200 0 1 24200 1.6 38720 
5 Bột đá trắng 385 0.75 288.75 0.61 234.85 0.7 269.5 
6 DCP 6500 0.87 5655 0.96 6240 0.7 4550 
7 
Chế phẩm phức kim loại 
(gồm vitamin khoáng) 105000 0.25 26250 0.25 26250 0.3 31500 
8 L-Lysine HCL 30000 0.12 3600 0.08 2400 0.2 6000 
9 DL Methionine 52000 0.21 10920 0.2 10400 0.2 10400 
 Tổng 100 7929 100 7902 100 7842 
V. GIÁ THÀNH THỨC ĂN LÔ V 
1 Ngô hạt loại 1 5350 63.5 339725 67.9 363265 73.5 393225 
2 Khô đậu tương 9300 29.3 272490 24 223200 17.8 165540 
3 Bột cá 26800 5 134000 5 134000 5 134000 
4 Dầu đậu tương 24200 0 1 24200 1.6 38720 
5 Bột đá trắng 385 0.75 288.75 0.61 234.85 0.7 269.5 
6 DCP 6500 0.87 5655 0.96 6240 0.7 4550 
7 
Chế phẩm phức kim loại 
(gồm vitamin khoáng) 110000 0.25 27500 0.25 27500 0.3 33000 
8 L-Lysine HCL 30000 0.12 3600 0.08 2400 0.2 6000 
9 DL Methionine 52000 0.21 10920 0.2 10400 0.2 10400 
 Tổng 100 7942 100 7914 100 7857 
VI. GIÁ THÀNH THỨC ĂN LÔ VI 
1 Ngô hạt loại 1 5350 63.5 339725 67.9 363265 73.5 393225 
2 Khô đậu tương 9300 29.3 272490 24 223200 17.8 165540 
3 Bột cá 26800 5 134000 5 134000 5 134000 
4 Dầu đậu tương 24200 0 1 24200 1.6 38720 
5 Bột đá trắng 385 0.75 288.75 0.61 234.85 0.7 269.5 
6 DCP 6500 0.87 5655 0.96 6240 0.7 4550 
7 
Chế phẩm phức kim loại 
(gồm vitamin khoáng) 115000 0.25 28750 0.25 28750 0.3 34500 
8 L-Lysine HCL 30000 0.12 3600 0.08 2400 0.2 6000 
9 DL Methionine 52000 0.21 10920 0.2 10400 0.2 10400 
 Tổng 100 7954 100 7927 100 7872 
Ghi chú: Giá trên là giá công thức tính theo giá nguyên liệu tại thời điểm phối trộn 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_anh_huong_cua_che_pham_phuc_kim_loai_sat_dong_kem.pdf
  • pdfDD&TACN - TTLA - Ha Van Huy.pdf
  • docTTT - Ha Van Huy.doc
  • pdfTTT - Ha Van Huy.pdf