Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm phức kim loại (sắt, đồng, kẽm, selen) đến khả năng sản xuất của gà thương phẩm
Chế tạo được chế phẩm phức của bốn nguyên tố kim loại siêu phân tán và đánh
giá được ảnh hưởng của việc bổ sung phức kim loại này đến khả năng sản xuất của gà
thịt thương phẩm.
Mục tiêu cụ thể
- Chế tạo được các hạt oxit sắt, hạt đồng, oxit kẽm và hạt selen siêu phân tán có
kích thước nano để sử dụng làm thức ăn chăn nuôi gà phù hợp với trình độ và khả năng
công nghệ hiện có của Việt Nam.
- Xác định được ảnh hưởng của các mức phức kim loại (Fe, Cu, Zn, Se đến một
số chỉ tiêu sinh lý, sinh hóa máu, sự tồn dư kim loại trong thịt, nội tạng và trong chất
thải của gà LV thương phẩm.
- Xác định được ảnh hưởng của các mức phức kim loại (Fe, Cu, Zn, Se) đến khả
năng sản xuất thịt của gà LV thương phẩm.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm phức kim loại (sắt, đồng, kẽm, selen) đến khả năng sản xuất của gà thương phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm phức kim loại (sắt, đồng, kẽm, selen) đến khả năng sản xuất của gà thương phẩm
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM HÀ VĂN HUY NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ PHẨM PHỨC KIM LOẠI (SẮT, ĐỒNG, KẼM, SELEN) ĐẾN KHẢ NĂNG SẢN XUẤT CỦA GÀ THƯƠNG PHẨM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2020 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM HÀ VĂN HUY NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ PHẨM PHỨC KIM LOẠI (SẮT, ĐỒNG, KẼM, SELEN) ĐẾN KHẢ NĂNG SẢN XUẤT CỦA GÀ THƯƠNG PHẨM Ngành: Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi Mã số: 9.62.01.07 Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. Nguyễn Hữu Cường 2. PGS.TS. Nguyễn Bá Mùi NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan; một số kết quả nghiên cứu về chế tạo chế phẩm phức kim loại được kế thừa từ đề tài cấp nhà nước “Nghiên cứu sản xuất và sử dụng chế phẩm phức kim loại trong chăn nuôi gia cầm” mà đào tạo nghiên cứu sinh là một trong những sản phẩm của đề tài; kết quả nghiên cứu chưa từng để bảo vệ ở bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2020 Tác giả luận án Hà Văn Huy ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án này, tôi xin được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến TS. Nguyễn Hữu Cường, PGS.TS. Nguyễn Bá Mùi - Hai thầy đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian để hướng dẫn tôi trong suốt quá trình học tập, thực hiện đề tài và viết Luận án. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Sinh lý - tập tính động vật, Khoa Chăn nuôi - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu, thực hiện đề tài và hoàn thành Luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể Lãnh đạo, viên chức, người lao động của Trung tâm Nghiên cứu gia cầm Thụy Phương, Viện Công nghệ môi trường, cán bộ chủ nhiệm và cán bộ thực hiệnĐề tài khoa học cấp nhà nước “Nghiên cứu sản xuất và sử dụng chế phẩm phức kim loại trong chăn nuôi gia cầm”, cán bộ chủ nhiệm và cán bộ thực hiện các đề tài nhánh “Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất chế phẩm phức kim loại (sắt, đồng, kẽm và selen) làm thức ăn chăn nuôi gia cầm” đã tạo mọi điều kiện để tôi hoàn thành Luận án. Xin chân thành cảm ơn tập thể Lãnh đạo Văn phòng Tổng cục, Lãnh đạo Tổng cục Thủy sản,các chuyên gia trong lĩnh vực dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi, chăn nuôi gia cầm, đã tạo mọi điều kiện, ủng hộ và giúp đỡ tôi trong suốt quá trìnhhọc tập, nghiên cứu để hoàn thành Luận án. Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đã luôn cổ vũ, tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên và tạo điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành Luận án./. Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2020 Nghiên cứu sinh Hà Văn Huy iii MỤC LỤC Lời cam đoan ..................................................................................................................... i Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii Mục lục ............................................................................................................................ iii Danh mục chữ viết tắt ...................................................................................................... vi Danh mục bảng ............................................................................................................... vii Danh mục hình ................................................................................................................. ix Danh mục biểu đồ ............................................................................................................. x Trích yếu luận án ............................................................................................................. xi Thesis abstract ................................................................................................................ xiii Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 3 1.2.1. Mục tiêu chung ..................................................................................................... 3 1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 3 1.3. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 3 1.4. Những đóng góp mới của luận án ......................................................................... 3 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 4 1.5.1. Ý nghĩa khoa học .................................................................................................. 4 1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................... 4 Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 5 2.1. Cơ sở khoa học của vấn đề nghiên cứu................................................................. 5 2.1.1. Vai trò của nguyên tố vi lượng sắt, đồng, kẽm và selen đối với vật nuôi ............. 5 2.1.2. Nhu cầu và ảnh hưởng của Fe, Cu, Zn và Se đối với gia cầm .............................. 8 2.1.3. Tương tác giữa các nguyên tố Fe, Cu, Zn và Se với các nguyên tố khoáng và các chất dinh dưỡng khác ............................................................................... 10 2.1.4. Một số dạng khoáng vi lượng và mức độ sinh khả dụng của chúng ................... 12 2.1.5. Các phương pháp chế tạo hạt oxit sắt, đồng, oxit kẽm, selen siêu phân tán ....... 17 2.1.6. Chitosan .............................................................................................................. 24 2.1.7. Một số phương pháp chuyển đổi dung dịch huyền phù của hạt siêu phân tán thành dạng bột để bảo quản .......................................................................... 24 iv 2.2. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước ......................................................... 27 2.2.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nước ....................................................................... 27 2.2.2. Tình hình nghiên cứu trong nước ....................................................................... 31 Phần 3. Vật liệu, nội dung và phƣơng pháp nghiên cứu ........................................... 34 3.1. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................. 34 3.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ...................................................................... 34 3.2.1. Thời gian nghiên cứu .......................................................................................... 34 3.2.2. Địa điểm nghiên cứu ........................................................................................... 34 3.3. Nội dung và phương pháp nghiên cứu ................................................................ 34 3.3.1. Nghiên cứu chế tạo chế phẩm phức kim loại (Fe, Cu, Zn và Se) ....................... 34 3.3.2. Nghiên cứu chuyển dạng huyền phù (oxit sắt, đồng, oxit kẽm và selen siêu phân tán sang dạng bột ...................................................................................... 41 3.3.3. Nghiên cứu sử dụng chế phẩm phức kim loại (Fe, Cu, Zn và Se làm thức ăn nuôi gà LV thương phẩm ............................................................................... 43 3.4. Phương pháp xử lý số liệu .................................................................................. 48 Phần 4. Kết quả và thảo luận ....................................................................................... 50 4.1. Kết quả nghiên cứu chế tạo chế phẩm phức kim loại chứa sắt, đồng, kẽm và selen ............................................................................................................... 50 4.1.1. Kết quả nghiên cứu chế tạo các hạt oxit sắt siêu phân tán .................................. 50 4.1.2. Nghiên cứu chế tạo các hạt kim loại đồng siêu phân tán sử dụngNaBH4 làm chất khử ........................................................................................................ 54 4.1.3. Kết quả nghiên cứu chế tạo các hạt oxit kẽm siêu phân tán ............................... 58 4.1.4. Chế tạo các hạt selen siêu phân tán bằng phương pháp khử, sử dụng chất khử L-Ascorbic ................................................................................................... 63 4.1.5. Kết quả nghiên cứu tạo vỏ bọc các hạt siêu phân tán ......................................... 70 4.2. Kết quả chuyển đổi các dung dịch huyền phù của hạt siêu phân tán thành dạng bột ............................................................................................................... 71 4.2.1. Ảnh hưởng của tốc độ ly tâm đến hiệu suất thu hồi các hạt kim loại, oxit kim loại siêu phân tán ......................................................................................... 71 4.2.2. Ảnh hưởng của thời gian ly tâm đến hiệu suất thu hồi các hạt kim loại, oxit kim loại siêu phân tán .................................................................................. 74 v 4.2.3. Ảnh hưởng của số lần rửa đến độ sạch của các hạt kim loại, oxit kim loại siêu phân tán ....................................................................................................... 77 4.3. Nghiên cứu sử dụng chế phẩm phức kim loại (sắt, đồng, kẽm, selen làm thức ăn nuôi gà LV thương phẩm ....................................................................... 79 4.3.1. Ảnh hưởng của chế phẩm phức kim loại chứa Fe, Cu, Zn và Se đến một số chỉ số sinh lý, sinh hoá máu gà LV thương phẩm .............................................. 79 4.3.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm phức kim loại (Fe, Cu, Zn và Se đến khả năng sản xuất của gà LV thương phẩm ................................................. 84 4.3.3. Nghiên cứu sự đào thải Fe,Cu, Zn và Se theo chất thải của gà LV thương phẩm sau khi sử dụng chế phẩm phức kim loại .................................................. 92 4.3.4. Nghiên cứu xác định hàm lượng các kim loại Fe, Cu, Zn và Se trong thịt và cơ quan nội tạng gà LV thương phẩm sau khi sử dụng chế phẩm phức kim loại ............................................................................................................. 103 4.3.5. Đánh giá ảnh hưởng của chế phẩm phức kim loại đến hiệu quả chăn nuôi gà LV thương phẩm .......................................................................................... 112 Phần 5. Kết luận và đề nghị ....................................................................................... 116 5.1. Kết luận ............................................................................................................. 116 5.2. Đề nghị .............................................................................................................. 117 Danh mục các công trình đã công bố liên quan đến luận án ........................................ 118 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 119 Phụ lục .......................................................................................................................... 128 vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa tiếng việt AAS Atomic Absorption Spectrometric (Phương pháp phổ hấp thu nguyên tử DNA Deoxiribonucleic acid (Nguyên liệu di truyền EDX Energy-dispersive X-ray spectroscopy (Quang phổ tán xạ năng lượng tia X) GSH-Px Glutathione Peroxidaza HR-TEM High-Resolution Transmission Electron Microscopy (Kính hiển vi điện tử truyền qua độ phân giải cao KĐT Soybean meal (Khô đậu tương LPO Lipid peroxide LTATN Feed intake (Lượng thức ăn thu nhận VCK Dry material (Vật chất khô NRC National Research Council (Hội đồng nghiên cứu quốc gia) SEM Scanning Electron Microscope (Phương pháp kính hiển vi điện tử quét) TEM Transmission electron microscope (Phương pháp hiển vi điện tử truyền qua vii DANH MỤC BẢNG TT Tên bảng Trang 3.1. Thiết bị, dụng cụ sử dụng chế tạo hạt oxit sắt siêu phân tán ......................................... 34 3.2. Thiết bị, dụng cụ chế tạo các hạt kim loại đồng siêu phân tán ...................................... 36 3.3. Thiết bị, dụng cụ sử dụng chế tạo hạt oxit kẽm siêu phân tán ...................................... 37 3.4. Các thiết bị, dụng cụ sử dụng chế tạo hạt selen siêu phân tán ...................................... 39 3.5. Thiết bị, dụng cụ sử dụng tạo vỏ bọc cho các hạt kim loại siêu phân tán .................... 40 3.6. Thiết bị, dụng cụ sử dụng chuyển dung dịch huyền phù thành bột .............................. 41 3.7. Tốc độ ly tâm của các loại huyền phù siêu phân tán ...................................................... 41 3.8. Thời gian li tâm của các loại huyền phù .......................................................................... 42 3.9. Khẩu phần thức ăn cho gà LV thương phẩm .................................................................. 43 3.10. Sơ đồ bố trí thí nghiệm ...................................................................................................... 44 4.1. Sự phụ thuộc kích thước hạt oxit sắt theo pH của phản ứng ........................................ 51 4.2. Sự phụ thuộc kích thước hạt oxit sắt theo nhiệt độ của phản ứng .................................. 52 4.3. Sự phụ thuộc kích thước hạt oxit sắt theo thời gian của phản ứng ............................... 53 4.4. Sự phụ thuộc kích thước hạt đồng theo pH của phản ứng ........................................... 55 4.5. Sự phụ thuộc kích thước hạt đồng theo nhiệt độ của phản ứng ..................................... 56 4.6. Sự phụ thuộc kích thước hạt đồng theo tỷ lệ nồng độ mol [Na3C6H5O7]/[CuSO4] ..... 57 4.7. Sự phụ thuộc kích thước hạt oxit kẽm theo pH của phản ứng ..................................... 59 4.8. Sự phụ thuộc kích thước hạt oxit kẽm theo nhiệt độ của phản ứng ................................. 61 4.9. Sự phụ thuộc kích thước hạt oxit kẽm theo thời gian của phản ứng ........................... 62 4.10. Sự phụ thuộc kích thước hạt selen theo tỷ lệ nồng độ mol [L-Ascorbic]/[Se4+] ......... 65 4.11. Sự phụ thuộc kích thước hạt selen theo nồng độ c ... 000 3 3 C 0.12000 3 5 C C 0.09000 3 7 The SAS System 20:32 Thursday, November 6, 2018 59 The ANOVA Procedure 153 Duncan's Multiple Range Test for Cu NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 0.010058 Number of Means 2 3 4 Critical Range .1888 .1968 .2012 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N LAN A 86.30667 3 7 B 75.91000 3 5 C 74.23000 3 3 D 73.53000 3 1 The SAS System 20:32 Thursday, November 6, 2018 60 The ANOVA Procedure Dependent Variable: Si Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 1 0.01815000 0.01815000 72.60 0.0010 Error 4 0.00100000 0.00025000 Corrected Total 5 0.01915000 R-Square Coeff Var Root MSE Si Mean 0.947781 12.64911 0.015811 0.125000 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F LAN 1 0.01815000 0.01815000 154 72.60 0.0010 The SAS System 20:32 Thursday, November 6, 2018 61 The ANOVA Procedure Duncan's Multiple Range Test for Si NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 4 Error Mean Square 0.00025 Number of Means 2 Critical Range .03584 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N LAN A 0.18000 3 1 B 0.07000 3 3 The SAS System 20:32 Thursday, November 6, 2018 62 The ANOVA Procedure Dependent Variable: S Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 2 0.62340000 0.31170000 82.75 <.0001 Error 6 0.02260000 0.00376667 Corrected Total 8 0.64600000 R-Square Coeff Var Root MSE S Mean 0.965015 1.155804 0.061373 5.310000 Source DF Anova SS Mean Square F 155 Value Pr > F LAN 2 0.62340000 0.31170000 82.75 <.0001 The SAS System 20:32 Thursday, November 6, 2018 63 The ANOVA Procedure Duncan's Multiple Range Test for S NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 0.003767 Number of Means 2 3 Critical Range .1226 .1271 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N LAN A 5.53000 3 1 A A 5.46000 3 3 B 4.94000 3 5 THÀNH PHẦN CÁC NGUYÊN TỐ TRONG MẪU KẼM OXIT KHI RỦA SIÊU ÂM The SAS System 20:32 Thursday, November 6, 2018 64 The MEANS Procedure N Coeff of LAN Obs Variable N Mean Std Error Variation ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ ƒƒƒƒƒƒƒƒ 1 3 C 3 22.3100000 0.0754983 0.5861361 O 3 38.5500000 0.0907377 0.4076844 Na 3 0.8900000 0.0450925 156 8.7755614 Al 3 0.2600000 0.0264575 17.6252911 S 3 0.3900000 0.0251661 11.1766640 Zn 3 37.3800000 0.0404145 0.1872659 Cu 3 0.2200000 0.0100000 7.8729582 3 3 C 3 18.7800000 0.0901850 0.8317625 O 3 36.6400000 0.0950438 0.4492925 Na 3 0.8100000 0.0321455 6.8737832 Al 3 0.2300000 0.0152753 11.5032666 S 3 0.3200000 0.0230940 12.5000000 Zn 3 43.0200000 0.0838650 0.3376532 Cu 3 0.2000000 0.0152753 13.2287566 5 3 C 3 12.4300000 0.0400000 0.5573776 O 3 36.5200000 0.1014889 0.4813361 Na 3 0.7700000 0.0305505 6.8720813 Al 3 0.2100000 0.0208167 17.1692918 S 3 0.2700000 0.0152753 9.7990789 Zn 3 49.6300000 0.0378594 0.1321265 Cu 3 0.1700000 0.0057735 5.8823529 7 3 C 3 9.8300000 0.0608276 1.0717857 O 3 34.9600000 0.0964365 0.4777830 Na 3 0.3300000 0.0251661 13.2087847 Al 3 0.1800000 0.0152753 14.6986184 S 3 0.2500000 0.0360555 24.9799920 Zn 3 54.3200000 0.0513160 0.1636266 Cu 3 0.1300000 0.0152753 20.3519332 ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ ƒƒƒƒƒƒƒƒ 157 The SAS System 20:32 Thursday, November 6, 2018 65 The ANOVA Procedure Class Level Information Class Levels Values LAN 4 1 3 5 7 Number of Observations Read 12 Number of Observations Used 12 The SAS System 20:32 Thursday, November 6, 2018 66 The ANOVA Procedure Dependent Variable: C Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 3 294.7580250 98.2526750 6846.88 <.0001 Error 8 0.1148000 0.0143500 Corrected Total 11 294.8728250 R-Square Coeff Var Root MSE C Mean 0.999611 0.756379 0.119791 15.83750 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F LAN 3 294.7580250 98.2526750 6846.88 <.0001 The SAS System 20:32 Thursday, November 6, 2018 67 The ANOVA Procedure Dependent Variable: O Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F 158 Model 3 19.44562500 6.48187500 234.43 <.0001 Error 8 0.22120000 0.02765000 Corrected Total 11 19.66682500 R-Square Coeff Var Root MSE O Mean 0.988753 0.453488 0.166283 36.66750 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F LAN 3 19.44562500 6.48187500 234.43 <.0001 The SAS System 20:32 Thursday, November 6, 2018 68 The ANOVA Procedure Dependent Variable: Na Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 3 0.57000000 0.19000000 54.68 <.0001 Error 8 0.02780000 0.00347500 Corrected Total 11 0.59780000 R-Square Coeff Var Root MSE Na Mean 0.953496 8.421304 0.058949 0.700000 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F LAN 3 0.57000000 0.19000000 54.68 <.0001 The SAS System 20:32 Thursday, November 6, 2018 69 The ANOVA Procedure Dependent Variable: Al Sum of 159 Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 3 0.01020000 0.00340000 2.83 0.1062 Error 8 0.00960000 0.00120000 Corrected Total 11 0.01980000 R-Square Coeff Var Root MSE Al Mean 0.515152 15.74592 0.034641 0.220000 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F LAN 3 0.01020000 0.00340000 2.83 0.1062 The SAS System 20:32 Thursday, November 6, 2018 70 The ANOVA Procedure Dependent Variable: S Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 3 0.03502500 0.01167500 5.77 0.0213 Error 8 0.01620000 0.00202500 Corrected Total 11 0.05122500 R-Square Coeff Var Root MSE S Mean 0.683748 14.63415 0.045000 0.307500 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F LAN 3 0.03502500 0.01167500 5.77 0.0213 The SAS System 20:32 Thursday, November 6, 2018 71 The ANOVA Procedure 160 Dependent Variable: Zn Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 3 496.6604250 165.5534750 17335.4 <.0001 Error 8 0.0764000 0.0095500 Corrected Total 11 496.7368250 R-Square Coeff Var Root MSE Zn Mean 0.999846 0.212040 0.097724 46.08750 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F LAN 3 496.6604250 165.5534750 17335.4 <.0001 The SAS System 20:32 Thursday, November 6, 2018 72 The ANOVA Procedure Dependent Variable: Cu Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 3 0.01380000 0.00460000 10.22 0.0041 Error 8 0.00360000 0.00045000 Corrected Total 11 0.01740000 R-Square Coeff Var Root MSE Cu Mean 0.793103 11.78511 0.021213 0.180000 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F LAN 3 0.01380000 0.00460000 10.22 0.0041 The SAS System 20:32 Thursday, November 6, 2018 73 161 The ANOVA Procedure Duncan's Multiple Range Test for C NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 0.01435 Number of Means 2 3 4 Critical Range .2255 .2350 .2403 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N LAN A 22.31000 3 1 B 18.78000 3 3 C 12.43000 3 5 D 9.83000 3 7 The SAS System 20:32 Thursday, November 6, 2018 74 The ANOVA Procedure Duncan's Multiple Range Test for O NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 0.02765 Number of Means 2 3 4 Critical Range .3131 .3263 .3336 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N LAN 162 A 38.5500 3 1 B 36.6400 3 3 B B 36.5200 3 5 C 34.9600 3 7 The SAS System 20:32 Thursday, November 6, 2018 75 The ANOVA Procedure Duncan's Multiple Range Test for Na NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 0.003475 Number of Means 2 3 4 Critical Range .1110 .1157 .1183 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N LAN A 0.89000 3 1 A B A 0.81000 3 3 B B 0.77000 3 5 C 0.33000 3 7 The SAS System 20:32 Thursday, November 6, 2018 76 The ANOVA Procedure Duncan's Multiple Range Test for Al NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 0.0012 163 Number of Means 2 3 4 Critical Range .06522 .06797 .06950 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N LAN A 0.26000 3 1 A B A 0.23000 3 3 B A B A 0.21000 3 5 B B 0.18000 3 7 The SAS System 20:32 Thursday, November 6, 2018 77 The ANOVA Procedure Duncan's Multiple Range Test for S NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 0.002025 Number of Means 2 3 4 Critical Range .08473 .08829 .09029 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N LAN A 0.39000 3 1 A B A 0.32000 3 3 B B 0.27000 3 5 B B 0.25000 3 7 The SAS System 20:32 Thursday, November 6, 2018 78 The ANOVA Procedure Duncan's Multiple Range Test for Zn 164 NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 0.00955 Number of Means 2 3 4 Critical Range .1840 .1917 .1961 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N LAN A 54.32000 3 7 B 49.63000 3 5 C 43.02000 3 3 D 37.38000 3 1 The SAS System 20:32 Thursday, November 6, 2018 79 The ANOVA Procedure Duncan's Multiple Range Test for Cu NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 8 Error Mean Square 0.00045 Number of Means 2 3 4 Critical Range .03994 .04162 .04256 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N LAN A 0.22000 3 1 A B A 0.20000 3 3 B B 0.17000 3 5 C 0.13000 3 7 165 Phụ lục 5 Giá thức ăn của từng lô thí nghiệm T T Nguyên liệu Giá nguyên liệu (đồng/kg) Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Giai đoạn 3 Tỷ lệ % trong khẩu phần Giá thức ăn (đồng/ kg) Tỷ lệ % trong khẩu phần Giá thức ăn (đồng/ kg) Tỷ lệ % trong khẩu phần Giáthức ăn (đồng/ kg) I. GIÁ THÀNH THỨC ĂN LÔ I 1 Ngô hạt loại 1 5350 63.5 339725 67.9 363265 73.5 393225 2 Khô đậu tương 9300 29.3 272490 24 223200 17.8 165540 3 Bột cá 26800 5 134000 5 134000 5 134000 4 Dầu đậu tương 24200 0 1 24200 1.6 38720 5 Bột đá trắng 385 0.75 288.75 0.61 234.85 0.7 269.5 6 DCP 6500 0.87 5655 0.96 6240 0.7 4550 7 Premix vitamin khoáng 82000 0.25 20500 0.25 20500 0.3 24600 8 L-Lysine HCL 30000 0.12 3600 0.08 2400 0.2 6000 9 DL Methionine 52000 0.21 10920 0.2 10400 0.2 10400 Tổng 100 7872 100 7844 100 7773 II. GIÁ THÀNH THỨC ĂN LÔ II 1 Ngô hạt loại 1 5350 63.5 339725 67.9 363265 73.5 393225 2 Khô đậu tương 9300 29.3 272490 24 223200 17.8 165540 3 Bột cá 26800 5 134000 5 134000 5 134000 4 Dầu đậu tương 24200 0 1 24200 1.6 38720 5 Bột đá trắng 385 0.75 288.75 0.61 234.85 0.7 269.5 6 DCP 6500 0.87 5655 0.96 6240 0.7 4550 7 Premix vitamin khoáng 80000 0.25 20000 0.25 20000 0.3 24000 8 L-Lysine HCL 30000 0.12 3600 0.08 2400 0.2 6000 9 DL Methionine 52000 0.21 10920 0.2 10400 0.2 10400 Tổng 100 7867 100 7839 100 7767 III. GIÁ THÀNH THỨC ĂN LÔ III 1 Ngô hạt loại 1 5350 63.5 339725 67.9 363265 73.5 393225 2 Khô đậu tương 9300 29.3 272490 24 223200 17.8 165540 3 Bột cá 26800 5 134000 5 134000 5 134000 4 Dầu đậu tương 24200 0 1 24200 1.6 38720 5 Bột đá trắng 385 0.75 288.75 0.61 234.85 0.7 269.5 6 DCP 6500 0.87 5655 0.96 6240 0.7 4550 7 Chế phẩm phức kim loại (gồm vitamin khoáng) 100000 0.25 25000 0.25 25000 0.3 30000 8 L-Lysine HCL 30000 0.12 3600 0.08 2400 0.2 6000 166 9 DL Methionine 52000 0.21 10920 0.2 10400 0.2 10400 Tổng 100 7917 100 7889 100 7827 IV. GIÁ THÀNH THỨC ĂN LÔ IV 1 Ngô hạt loại 1 5350 63.5 339725 67.9 363265 73.5 393225 2 Khô đậu tương 9300 29.3 272490 24 223200 17.8 165540 3 Bột cá 26800 5 134000 5 134000 5 134000 4 Dầu đậu tương 24200 0 1 24200 1.6 38720 5 Bột đá trắng 385 0.75 288.75 0.61 234.85 0.7 269.5 6 DCP 6500 0.87 5655 0.96 6240 0.7 4550 7 Chế phẩm phức kim loại (gồm vitamin khoáng) 105000 0.25 26250 0.25 26250 0.3 31500 8 L-Lysine HCL 30000 0.12 3600 0.08 2400 0.2 6000 9 DL Methionine 52000 0.21 10920 0.2 10400 0.2 10400 Tổng 100 7929 100 7902 100 7842 V. GIÁ THÀNH THỨC ĂN LÔ V 1 Ngô hạt loại 1 5350 63.5 339725 67.9 363265 73.5 393225 2 Khô đậu tương 9300 29.3 272490 24 223200 17.8 165540 3 Bột cá 26800 5 134000 5 134000 5 134000 4 Dầu đậu tương 24200 0 1 24200 1.6 38720 5 Bột đá trắng 385 0.75 288.75 0.61 234.85 0.7 269.5 6 DCP 6500 0.87 5655 0.96 6240 0.7 4550 7 Chế phẩm phức kim loại (gồm vitamin khoáng) 110000 0.25 27500 0.25 27500 0.3 33000 8 L-Lysine HCL 30000 0.12 3600 0.08 2400 0.2 6000 9 DL Methionine 52000 0.21 10920 0.2 10400 0.2 10400 Tổng 100 7942 100 7914 100 7857 VI. GIÁ THÀNH THỨC ĂN LÔ VI 1 Ngô hạt loại 1 5350 63.5 339725 67.9 363265 73.5 393225 2 Khô đậu tương 9300 29.3 272490 24 223200 17.8 165540 3 Bột cá 26800 5 134000 5 134000 5 134000 4 Dầu đậu tương 24200 0 1 24200 1.6 38720 5 Bột đá trắng 385 0.75 288.75 0.61 234.85 0.7 269.5 6 DCP 6500 0.87 5655 0.96 6240 0.7 4550 7 Chế phẩm phức kim loại (gồm vitamin khoáng) 115000 0.25 28750 0.25 28750 0.3 34500 8 L-Lysine HCL 30000 0.12 3600 0.08 2400 0.2 6000 9 DL Methionine 52000 0.21 10920 0.2 10400 0.2 10400 Tổng 100 7954 100 7927 100 7872 Ghi chú: Giá trên là giá công thức tính theo giá nguyên liệu tại thời điểm phối trộn
File đính kèm:
- nghien_cuu_anh_huong_cua_che_pham_phuc_kim_loai_sat_dong_kem.pdf
- DD&TACN - TTLA - Ha Van Huy.pdf
- TTT - Ha Van Huy.doc
- TTT - Ha Van Huy.pdf