Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện sinh thái và một số biện pháp kỹ thuật đến sinh trưởng và ra hoa của giống hoa đào gl2 - 2 tại miền bắc Việt Nam
Hoa, cây cảnh chiếm một vị trí quan trọng trong đời sống con người, là
một loại sản phẩm đặc biệt vừa mang giá trị kinh tế lại vừa có giá trị văn hóa.
Những năm gần đây, nghề trồng hoa cây cảnh ở Việt Nam phát triển nhanh
chóng cả về số lượng và chất lượng. Hiệu quả trồng hoa, cây cảnh cũng tăng lên
rõ rệt từ mức thu nhập trung bình đạt 58 triệu đồng/ha/năm vào năm 2005 đến
nay (năm 2014) đã đạt mức thu nhập trung bình 500 triệu đồng/ha/năm (Hữu
Khánh, 2014).
Cây hoa đào tên khoa học là Prunus persia (L.) Batsch xuất hiện ở Việt
Nam đã từ rất lâu. Hoa đào là loại hoa đẹp, tượng trưng cho mùa xuân. Thú chơi
đào ngày tết đã trở thành một phong tục, một nét văn hóa đặc sắc không thể thiếu
được của người dân miền Bắc Việt Nam mỗi độ xuân về. Ngày nay, dù cuộc
sống đã thay đổi, con người luôn hướng tới cái mới lạ, hiện đại nhưng dường như
người ta vẫn không quên thú chơi hoa đào ngày tết. Trên các bức tranh tứ bình
thường vẽ bốn thứ hoa tượng trưng cho bốn mùa trong năm thì hoa đào được coi
là loài hoa tượng trưng cho mùa xuân, đứng đầu trong các loại hoa. Cành hoa đào
ngày tết có màu hoa thắm hồng, được uốn tạo theo nhiều dáng thế tượng trưng
cho nét mềm mại thanh lịch duyên dáng của con người. Ngày tết, đào được bày ở
phòng khách hoặc cắm bên bàn thờ tổ tiên, với dáng thế đẹp, màu hoa hồng đỏ sẽ
đem lại nhiều sự may mắn trong năm cho gia chủ. Ngoài ra, cành đào ngày tết
còn mang ý nghĩa sâu xa là xua đuổi điềm xấu, cản luồng gió độc, tà khí ra ngoài
(Vũ Công Hậu, 1999)
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện sinh thái và một số biện pháp kỹ thuật đến sinh trưởng và ra hoa của giống hoa đào gl2 - 2 tại miền bắc Việt Nam
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NGUYỄN THỊ THANH HIỀN NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN SINH THÁI VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ RA HOA CỦA GIỐNG HOA ĐÀO GL2-2 TẠI MIỀN BẮC VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2015 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NGUYỄN THỊ THANH HIỀN NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN SINH THÁI VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ RA HOA CỦA GIỐNG HOA ĐÀO GL2-2 TẠI MIỀN BẮC VIỆT NAM Chuyên ngành: Khoa học cây trồng Mã số: 62.62.01.10 Hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Đoàn Văn Điếm 2. PGS.TS. Đặng Văn Đông HÀ NỘI, 2015 i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng để bảo vệ lấy bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn, các thông tin trích dẫn đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày 5 tháng 11 năm 2015 Tác giả luận án Nguyễn Thị Thanh Hiền ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình thực hiện luận án, ngoài nỗ lực và cố gắng của bản thân, tôi nhận được nhiều sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình quí báu của các thầy, cô giáo và các nhà khoa học. Tôi xin trân trọng cảm ơn sự góp ý chân thành và hỗ trợ khoa học của các thầy, cô giáo Khoa Môi trường, Khoa Nông học, Bộ môn Sinh thái nông nghiệp, Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Xin trân trọng cảm ơn lãnh đạo Viện Nghiên cứu Rau quả, Viện khoa học Nông nghiệp Việt Nam và các đồng nghiệp, cơ quan công tác đã ủng hộ, giúp tôi trong quá trình làm luận án. Xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Đoàn Văn Điếm, PGS.TS. Đặng Văn Đông là những người hướng dẫn khoa học đã tận tình chỉ bảo tôi trong quá trình thực hiện đề tài. Xin cảm ơn Trung tâm Nghiên cứu và Bảo tồn sinh vật cảnh Việt Nam, Công ty Tư vấn và Dịch vụ khoa học Nông nghiệp I, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện Gia Lâm (Hà Nội), Định Hóa (Thái Nguyên), Mộc Châu (Sơn La) và các xã trên địa bàn huyện đã cung cấp số liệu, hỗ trợ thực hiện các thí nghiệm phục vụ đề tài. Xin cảm ơn bố mẹ, chồng, bạn bè và các con luôn luôn ủng hộ, động viên và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Hà Nội, ngày 5 tháng 11 năm 2015 Tác giả luận án Nguyễn Thị Thanh Hiền iii MỤC LỤC Trang Lời cam đoan ..................................................................................................................... i Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii Mục lục ............................................................................................................................ iii Danh mục thuật ngữ viết tắt ............................................................................................. vi Danh mục các bảng ........................................................................................................ viii Danh mục các hình .......................................................................................................... xi Trích yếu luận án ............................................................................................................ xii Thesis abstact ................................................................................................................. xiv Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 2 1.2.1. Mục tiêu tổng quát ................................................................................................ 2 1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 2 1.3. Những đóng góp mới của luận án ......................................................................... 3 1.4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 3 1.4.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài .................................................................................. 3 1.4.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài .................................................................................. 3 Phần 2. Tổng quan các vấn đề nghiên cứu ................................................................... 4 2.1. Phân loại thực vật, nguồn gốc và đặc điểm thực vật học cây hoa đào .................. 4 2.1.1. Phân loại thực vật ................................................................................................. 4 2.1.2. Nguồn gốc ............................................................................................................. 4 2.1.3. Đặc điểm thực vật học .......................................................................................... 5 2.2. Yêu cầu về điều kiện sinh thái của cây hoa đào ................................................... 9 2.2.1. Yêu cầu điều kiện nhiệt độ ................................................................................... 9 2.2.2. Yêu cầu điều kiện ánh sáng ................................................................................ 10 2.2.3. Yêu cầu lượng mưa và độ ẩm ............................................................................. 11 2.2.4. Yêu cầu điều kiện đất đai .................................................................................... 12 2.3. Yêu cầu dinh dưỡng của cây hoa đào ................................................................. 14 2.3.1. Nhu cầu các chất dinh dưỡng chính .................................................................... 14 iv 2.3.2. Vai trò của phân bón đối với cây đào ................................................................. 15 2.4. Cơ sở khoa học việc điều khiển ra hoa cho cây đào ........................................... 16 2.4.1. Các mối tương quan sinh trưởng, phát triển của cây .......................................... 16 2.4.2. Các phương pháp điều khiển sinh trưởng, phát triển cây ................................... 19 2.5. Tình hình sản xuất cây hoa đào .......................................................................... 24 2.5.1. Tình hình sản xuất cây hoa đào trên thế giới ...................................................... 24 2.5.2. Tình hình sản xuất hoa đào ở Việt Nam ............................................................. 24 2.6. Các vấn đề đặt ra cần nghiên cứu ....................................................................... 27 Phần 3. Vật liệu, nội dung và phương pháp nghiên cứu ........................................... 29 3.1. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................. 29 3.1.1. Giống cây trồng .................................................................................................. 29 3.1.2. Phân bón ............................................................................................................. 29 3.1.3. Số liệu khí tượng ................................................................................................. 30 3.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................ 31 3.2.1. Địa điểm nghiên cứu ........................................................................................... 31 3.2.2. Thời gian nghiên cứu .......................................................................................... 31 3.2.3. Giới hạn của đề tài .............................................................................................. 31 3.3. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................... 31 3.3.1. Đánh giá điều kiện tự nhiên ở các vùng trồng đào miền Bắc ............................. 31 3.3.2. Ảnh hưởng của các yếu tố khí tượng tới sinh trưởng, ra hoa và chất lượng hoa của giống đào GL2-2 .................................................................................... 31 3.3.3. Một số biện pháp kỹ thuật điều chỉnh sinh trưởng, ra hoa và chất lượng hoa của đào GL2-2 .............................................................................................. 32 3.4. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 32 3.4.1. Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng .................................................................. 32 3.4.2. Phương phápphân tích số liệu thí nghiệm ........................................................... 37 3.4.3. Phương pháp đánh giá hiệu quả kinh tế .............................................................. 39 Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận ................................................................... 40 4.1. Đánh giá điều kiện tự nhiên các vùng trồng đào ................................................ 40 4.1.1. Vùng trồng đào đồng bằng sông Hồng ............................................................... 40 4.1.2. Vùng trồng đào Định Hóa tỉnh Thái Nguyên vùng trung du Đông Bắc ............. 44 4.1.3. Vùng trồng đào Mộc Châu, tỉnh Sơn La thuộc vùng núi Tây Bắc ..................... 49 v 4.1.4. Đánh giá chung ................................................................................................... 54 4.2. Ảnh hưởng của các yếu tố khí tượng đối với sinh trưởng, ra hoa và chất lượng hoa đào GL2-2 .......................................................................................... 58 4.2.1. Ảnh hưởng của các yếu tố khí tượng tới sinh trưởng đường kính thân và đường kính tán của đào phai GL2-2 ................................................................... 58 4.2.2. Ảnh hưởng của các yếu tố khí tượng tới sự xuất hiện nụ đào GL2-2 ................. 70 4.2.3. Ảnh hưởng của các yếu tố khí tượng tới chất lượng hoa đào GL2-2 ................. 77 4.2.4. Tình hình sâu bệnh hại tại 3 vùng trồng hoa đào ................................................ 87 4.2.5. Hiệu quả kinh tế trồng đào ở các vùng sinh thái ................................................. 88 4.2.6. Đánh giá chung về ảnh hưởng của các yếu tố khí tượng tới sinh trưởng, ra hoa và chất lượng hoa đào GL2-2 ....................................................................... 89 4.3. Ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật tới sinh trưởng, phát triển ra hoa và chất lượng hoa đào GL2-2 ....................................................................... 91 4.3.1. Ảnh hưởng của kỹ thuật bón bổ sung phân lót cho đào phai GL2-2 .................. 91 4.3.2. Biện pháp cắt tỉa điều chỉnh sinh trưởng, ra hoa và chất lượng hoa ................... 97 4.3.3. Ảnh hưởng của thời điểm khoanh vỏ đến sinh trưởng, ra hoa và chất lượng hoa .......................................................................................................... 101 4.3.4. Ảnh hưởng của thời điểm tuốt lá đến chất lượng hoa đào ................................ 107 Phần 5. Kết luận và đề nghị ....................................................................................... 111 5.1. Kết luận ............................................................................................................. 111 5.2. ĐỀ nghị ............................................................................................................. 112 Danh mục các công trình đã công bố có liên quan đến luận án .................................... 113 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 114 Phụ lục .......................................................................................................................... 121 vi DANH MỤC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt BVTV Bảo vệ thực vật CT Công thức CV% Hệ số biến động (Coefficient of variation) hay còn gọi là sai số thí nghiệm Đ/C Đối chứng ĐBSH Đồng bằng sông Hồng DT Diện tích DTTN Diện tích tự nhiên DVNN Dịch vụ nông nghiệp FAO Tổ chức nông lương thế giới (Food and Agriculture Organization) GR Tổng thu (Gross Return) GTNC Giá trị ngày công GTSX: Giá trị sản xuất HQKT Hiệu quả kinh tế HSXĐ KTTV&MT Hệ số xác định Khí tượng Thủy văn và Môi trường HTN HVNNVN Hoa tự nhiên Học viên nông nghiệp Việt Nam KV LSD0.05 Khoanh vỏ Sai khác nhỏ nhất có ý nghĩa với mức ý nghĩa 0,05 (Least Significant Difference) MBCR Tỷ suất lợi nhận biên (Marginal Benefit Cost Ratio) MI Thu nhập hỗn hợp (Mix Income) NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn NS Năng suất NXB Nhà xuất bản P/C RAVC Phân chuồng Lãi thuần (Return Above Variable Cost) vii Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt RCB Kiểu khối ngẫu nhiên đầy đủ (Randomized Complete Block) ST, PT Sinh trưởng, phát triển TN&MT Tài nguyên và Môi trường TVC Tổng chi phí biến động (Total Variable Cost) UBND Ủy ban Nhân dân Σ(t0C) Tổng nhiệt độ (0C) R mm Tổng lượng mưa (mm) Sgiờ Tổng số giờ nắng (giờ) viii DANH MỤC CÁC BẢNG STT Tên bảng Trang 2.1. Cơ cấu số lượng một số loại hoa ở Việt Nam qua một số năm ........................ 25 4.1. Một số tính chất vật lý và hóa học đất phù sa cổ sông Hồng tại huyện Gia Lâm ..... 42 4.2. Tần số một số loại thời tiết đặc biệt thường gặp ở Hà Nội ............................... 44 4.3. Các loại đất chính tại huyện Định Hóa, Thái Nguyên ...................................... 46 4.4. Một số tính chất vật lý và hóa học đất tại huyện Định Hóa, Thái Nguyên ...... 47 4.5. Tần số một số loại thời tiết đặc biệt thường gặp ở Định Hóa ........................... 49 4.6. Các nhóm đất chính ở huyện Mộc Châu .......................................................... 50 4.7. Một số tính chất vật lý và hóa học đất đỏ vàng tại huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La ............................................................................................................... 51 4.8. Tần số một số loại thời tiết đặc biệt thường gặp ở Mộc Châu .......................... 53 4.9. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến sự tăng trưởng đường kính thân, đường kính tán cây hoa đào tại các vùng sinh thái khác nhau ..................................... 59 4.10. Ảnh hưởng của các yếu tố khí tượng đối với tăng trưởng đường kính thân và đường kính tán cây đào GL2-2 ở các giai đoạn sinh trưởng ........................ 60 4.11. Ảnh hưởng của nhiệt độ trung bình đối với tăng trưởng đường kínhthân và đường kính tán cây ở các giai đoạn sinh trưởng .......................... ... 25 0.367500 SE(N= 4) 0.863260 1.10957 0.941134 0.853911E-02 5%LSD 6DF 2.98615 3.83819 3.25553 0.295382E-01 LAP NOS DKS30N DKS60N 1 4 0.435000 0.445000 2 4 0.425000 0.432500 3 4 0.392500 0.405000 SE(N= 4) 0.123322E-01 0.112731E-01 5%LSD 6DF 0.426591E-01 0.389955E-01 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS DCLKV DCS30N DCS60N DKLKV KV20/7 3 25.4467 33.6600 35.5700 0.243333 KV01/8 3 32.2067 39.2800 40.7900 0.343333 KV10/8 3 41.5300 48.3700 49.6833 0.450000 KV20/8 3 50.5667 53.4900 54.2200 0.503333 SE(N= 3) 0.996807 1.28122 1.08673 0.986012E-02 5%LSD 6DF 3.44811 4.43196 3.75917 0.341077E-01 CT$ NOS DKS30N DKS60N KV20/7 3 0.293333 0.303333 KV01/8 3 0.383333 0.393333 KV10/8 3 0.470000 0.480000 KV20/8 3 0.523333 0.533333 SE(N= 3) 0.142400E-01 0.130171E-01 5%LSD 6DF 0.492585E-01 0.450282E-01 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE B24 14/10/15 8:10 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 8 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |LAP |CT$ | (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | DCLKV 12 37.438 10.098 1.7265 4.6 0.0842 0.0001 DCS30N 12 43.700 8.4251 2.2191 5.1 0.0862 0.0003 DCS60N 12 45.066 7.9148 1.8823 4.2 0.0847 0.0002 211 DKLKV 12 0.38500 0.10604 0.17078E-01 4.4 0.1145 0.0000 DKS30N 12 0.41750 0.94976E-010.24664E-01 5.9 0.1104 0.0003 DKS60N 12 0.42750 0.94400E-010.22546E-01 5.3 0.1079 0.0002 4.3.2. Ảnh hưởng của kỹ thuật thời điểm khoanh vỏ đến sự ra hoa và chất lượng hoa BALANCED ANOVA FOR VARIATE SLH/C FILE B25 14/10/15 8:20 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 SLH/C LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 LAP 2 18.8981 9.44906 3.85 0.084 3 2 CT$ 3 534.760 178.253 72.58 0.000 3 * RESIDUAL 6 14.7349 2.45582 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 568.393 51.6721 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKH FILE B25 14/10/15 8:20 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V004 DKH LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 LAP 2 .223800 .111900 4.02 0.078 3 2 CT$ 3 .110700 .369000E-01 1.33 0.351 3 * RESIDUAL 6 .167000 .278333E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 .501500 .455909E-01 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DOBEN FILE B25 14/10/15 8:20 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 VARIATE V005 DOBEN LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 LAP 2 .613400 .306700 3.78 0.087 3 2 CT$ 3 2.78503 .928342 11.43 0.008 3 * RESIDUAL 6 .487400 .812333E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 3.88583 .353257 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE KV-N FILE B25 14/10/15 8:20 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 VARIATE V006 KV-N LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 LAP 2 176.553 88.2766 3.86 0.083 3 2 CT$ 3 367.373 122.458 5.36 0.040 3 * RESIDUAL 6 137.086 22.8477 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 681.012 61.9102 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NU-NO FILE B25 14/10/15 8:20 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 VARIATE V007 NU-NO LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 LAP 2 5.44052 2.72026 3.63 0.092 3 2 CT$ 3 26.4300 8.81000 11.76 0.007 3 * RESIDUAL 6 4.49655 .749425 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 36.3671 3.30610 212 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NO-TET FILE B25 14/10/15 8:20 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 VARIATE V008 NO-TET LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 LAP 2 1.00182 .500908 3.87 0.083 3 2 CT$ 3 116.877 38.9590 300.75 0.000 3 * RESIDUAL 6 .777233 .129539 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 118.656 10.7869 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE B25 14/10/15 8:20 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 MEANS FOR EFFECT LAP ------------------------------------------------------------------------------- LAP NOS SLH/C DKH DOBEN KV-N 1 4 39.5500 3.83000 6.25750 125.465 2 4 38.9975 3.77000 6.16250 123.765 3 4 36.6550 3.51500 5.73750 116.613 SE(N= 4) 0.783553 0.834166E-01 0.142507 2.38996 5%LSD 6DF 2.71043 0.288551 0.492955 8.26726 LAP NOS NU-NO NO-TET 1 4 19.8375 8.22000 2 4 19.6125 8.08250 3 4 18.3100 7.55000 SE(N= 4) 0.432847 0.179958 5%LSD 6DF 1.49729 0.622502 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS SLH/C DKH DOBEN KV-N KV20/7 3 30.9000 3.57000 5.30333 130.297 KV01/8 3 32.8000 3.69000 6.00333 123.597 KV10/8 3 43.4033 3.72000 6.30000 117.100 KV20/8 3 46.5000 3.84000 6.60333 116.797 SE(N= 3) 0.904769 0.963212E-01 0.164553 2.75969 5%LSD 6DF 3.12974 0.333190 0.569216 9.54621 CT$ NOS NU-NO NO-TET KV20/7 3 17.6033 12.1000 KV01/8 3 18.3033 8.10000 KV10/8 3 19.6033 3.30333 KV20/8 3 21.5033 8.30000 SE(N= 3) 0.499808 0.207797 5%LSD 6DF 1.72892 0.718803 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE B25 14/10/15 8:20 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 8 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |LAP |CT$ | (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | SLH/C 12 38.401 7.1883 1.5671 4.1 0.0839 0.0001 DKH 12 3.7050 0.21352 0.16683 4.5 0.0779 0.3509 DOBEN 12 6.0525 0.59435 0.28501 4.7 0.0866 0.0076 KV-N 12 121.95 7.8683 4.7799 3.9 0.0833 0.0398 NU-NO 12 19.253 1.8183 0.86569 4.5 0.0924 0.0071 NO-TET 12 7.9508 3.2843 0.35992 4.5 0.0832 0.0000 213 4.4. Thí nghiệm biện pháp kỹ thuật thời điểm tuốt lá đối với sự ra hoa và chất lượng hoa BALANCED ANOVA FOR VARIATE SH/C FILE B26 14/10/15 21:35 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 SH/C LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 LAP 2 31.5470 15.7735 3.86 0.084 3 2 CT$ 3 251.251 83.7503 20.47 0.002 3 * RESIDUAL 6 24.5449 4.09081 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 307.343 27.9403 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKH FILE B26 14/10/15 21:35 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V004 DKH LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 LAP 2 .202817 .101408 3.81 0.085 3 2 CT$ 3 .154000E-01 .513333E-02 0.19 0.897 3 * RESIDUAL 6 .159650 .266083E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 .377867 .343515E-01 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE TOT-NU FILE B26 14/10/15 21:35 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 VARIATE V005 TOT-NU ESTIMATES OF 3 MISSING VALUES AFTER 4 ITERATIONS. TOT ABS DEV= 0.1210E+00 TOLERANCE= 0.1315E+00 STD.REC.NO. LAP CT$ ESTIMATE 1 1 KTL 30.40 5 2 KTL 30.67 9 3 KTL 27.80 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 LAP 2 20.6439 10.3219 7.13 0.073 3 2 CT$ 3 153.209 51.0695 35.26 0.007 3 * RESIDUAL 3 4.34457 1.44819 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 178.197 16.1997 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NU-NO FILE B26 14/10/15 21:35 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 VARIATE V006 NU-NO LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 LAP 2 4.62365 2.31182 3.95 0.080 3 2 CT$ 3 77.9930 25.9977 44.38 0.000 3 * RESIDUAL 6 3.51475 .585792 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 86.1314 7.83013 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NO-TET FILE B26 14/10/15 21:35 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 VARIATE V007 NO-TET LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN 214 ============================================================================= 1 LAP 2 1.23020 .615100 3.90 0.082 3 2 CT$ 3 148.822 49.6075 314.17 0.000 3 * RESIDUAL 6 .947402 .157900 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 151.000 13.7273 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DOBEN FILE B26 14/10/15 21:35 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 VARIATE V008 DOBEN LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 LAP 2 .397850 .198925 3.80 0.086 3 2 CT$ 3 1.64250 .547500 10.46 0.009 3 * RESIDUAL 6 .313950 .523250E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 2.35430 .214027 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE B26 14/10/15 21:35 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 MEANS FOR EFFECT LAP ------------------------------------------------------------------------------- LAP NOS SH/C DKH TOT-NU NU-NO 1 4 42.2400 3.88250 30.2053 19.9300 2 4 41.5200 3.82500 30.4554 19.6250 3 4 38.4975 3.58250 27.5564 18.4875 SE(N= 4) 1.01129 0.815603E-01 0.601704 0.382685 D.F. 0 6.00000 6.00000 3.00000 6.00000 5%LSD 0 3.49821 0.282130 2.69645 1.32377 LAP NOS NO-TET DOBEN 1 4 7.82000 6.29500 2 4 7.67500 6.20750 3 4 7.08000 5.87250 SE(N= 4) 0.198683 0.114373 D.F. 0 6.00000 6.00000 5%LSD 0 0.687277 0.395636 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS SH/C DKH TOT-NU NU-NO KTL 3 33.6033 3.71667 29.6228 22.5967 T1/11 3 45.6033 3.77667 34.4000 16.2967 T10/11 3 43.7000 3.81333 29.3000 17.5000 T20/11 3 40.1033 3.74667 24.3000 20.9967 SE(N= 3) 1.16773 0.941777E-01 0.694788 0.441887 D.F. 0 6.00000 6.00000 3.00000 6.00000 5%LSD 0 4.03938 0.325776 3.11360 1.52856 CT$ NOS NO-TET DOBEN KTL 3 12.3000 6.00000 T1/11 3 9.30000 6.30000 T10/11 3 3.20000 6.60000 T20/11 3 5.30000 5.60000 SE(N= 3) 0.229420 0.132067 D.F. 0 6.00000 6.00000 5%LSD 0 0.793600 0.456841 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE B26 14/10/15 21:35 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 8 215 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |LAP |CT$ | (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | SH/C 12 40.752 5.2859 2.0226 5.0 0.0836 0.0020 DKH 12 3.7633 0.18534 0.16312 4.3 0.0852 0.8973 TOT-NU 9 29.333 4.6498 1.2034 4.1 0.0726 0.0074 NU-NO 12 19.347 2.7982 0.76537 4.0 0.0804 0.0004 NO-TET 12 7.5250 3.7050 0.39737 5.3 0.0822 0.0000 DOBEN 12 6.1250 0.46263 0.22875 3.7 0.0856 0.0093 216 Phụ lục 5. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NGHIÊN CỨU CÂY HOA ĐÀO PHAI GL2-2 5.1. Giống hoa đào Phai GL2-2 (6 tháng tuổi sau ghép), cây trồng thí nghiệm 5.2. Giống hoa đào Phai GL2-2 (3 năm tuổi) giai đoạn nở hoa 50% số nụ/cây 217 5.3. Thí nghiệm thời vụ tại Gia Lâm – Hà Nội vùng sinh thái đồng bằng Sông Hồng 5.4. Thí nghiệm thời vụ tại Thái Nguyên vùng sinh thái trung du Đông Bắc 218 5.5. Thí nghiệm thời vụ tại Mộc Châu - Sơn la vùng sinh thái miền núi Tây Bắc 5.6. Thí nghiệm biện pháp kỹ thuật thời điểm cắt tỉa 219 5.7. Thí nghiệm biện pháp kỹ thuật bón phân lót bổ xung 5.8. Thí nghiệm biện pháp kỹ thuật thời điểm khoanh vỏ 220 5.9. Thí nghiệm biện pháp kỹ thuật thời điểm tuốt lá 5.10. Nghiệm thu đề tài hoa đào GL2-2 tại Gia Lâm, Hà Nội
File đính kèm:
- nghien_cuu_anh_huong_cua_dieu_kien_sinh_thai_va_mot_so_bien.pdf
- KHCT - TTLA - Nguyen Thi Thanh Hien.pdf
- TTT - Nguyen Thi Thanh Hien.docx
- TTT - Nguyen Thi Thanh Hien.pdf