Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện sinh thái và một số biện pháp kỹ thuật đến sinh trưởng và ra hoa của giống hoa đào gl2 - 2 tại miền bắc Việt Nam

Hoa, cây cảnh chiếm một vị trí quan trọng trong đời sống con người, là

một loại sản phẩm đặc biệt vừa mang giá trị kinh tế lại vừa có giá trị văn hóa.

Những năm gần đây, nghề trồng hoa cây cảnh ở Việt Nam phát triển nhanh

chóng cả về số lượng và chất lượng. Hiệu quả trồng hoa, cây cảnh cũng tăng lên

rõ rệt từ mức thu nhập trung bình đạt 58 triệu đồng/ha/năm vào năm 2005 đến

nay (năm 2014) đã đạt mức thu nhập trung bình 500 triệu đồng/ha/năm (Hữu

Khánh, 2014).

Cây hoa đào tên khoa học là Prunus persia (L.) Batsch xuất hiện ở Việt

Nam đã từ rất lâu. Hoa đào là loại hoa đẹp, tượng trưng cho mùa xuân. Thú chơi

đào ngày tết đã trở thành một phong tục, một nét văn hóa đặc sắc không thể thiếu

được của người dân miền Bắc Việt Nam mỗi độ xuân về. Ngày nay, dù cuộc

sống đã thay đổi, con người luôn hướng tới cái mới lạ, hiện đại nhưng dường như

người ta vẫn không quên thú chơi hoa đào ngày tết. Trên các bức tranh tứ bình

thường vẽ bốn thứ hoa tượng trưng cho bốn mùa trong năm thì hoa đào được coi

là loài hoa tượng trưng cho mùa xuân, đứng đầu trong các loại hoa. Cành hoa đào

ngày tết có màu hoa thắm hồng, được uốn tạo theo nhiều dáng thế tượng trưng

cho nét mềm mại thanh lịch duyên dáng của con người. Ngày tết, đào được bày ở

phòng khách hoặc cắm bên bàn thờ tổ tiên, với dáng thế đẹp, màu hoa hồng đỏ sẽ

đem lại nhiều sự may mắn trong năm cho gia chủ. Ngoài ra, cành đào ngày tết

còn mang ý nghĩa sâu xa là xua đuổi điềm xấu, cản luồng gió độc, tà khí ra ngoài

(Vũ Công Hậu, 1999)

pdf 237 trang dienloan 8200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện sinh thái và một số biện pháp kỹ thuật đến sinh trưởng và ra hoa của giống hoa đào gl2 - 2 tại miền bắc Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện sinh thái và một số biện pháp kỹ thuật đến sinh trưởng và ra hoa của giống hoa đào gl2 - 2 tại miền bắc Việt Nam

Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện sinh thái và một số biện pháp kỹ thuật đến sinh trưởng và ra hoa của giống hoa đào gl2 - 2 tại miền bắc Việt Nam
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ 
NGUYỄN THỊ THANH HIỀN 
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN 
SINH THÁI VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT ĐẾN 
SINH TRƯỞNG VÀ RA HOA CỦA GIỐNG HOA ĐÀO GL2-2 
TẠI MIỀN BẮC VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2015 
 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ 
NGUYỄN THỊ THANH HIỀN 
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN 
SINH THÁI VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT ĐẾN 
SINH TRƯỞNG VÀ RA HOA CỦA GIỐNG HOA ĐÀO GL2-2 
TẠI MIỀN BẮC VIỆT NAM 
Chuyên ngành: Khoa học cây trồng 
Mã số: 62.62.01.10 
 Hướng dẫn khoa học: 
 1. PGS.TS. Đoàn Văn Điếm 
 2. PGS.TS. Đặng Văn Đông 
HÀ NỘI, 2015
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả 
nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng 
dùng để bảo vệ lấy bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được 
cảm ơn, các thông tin trích dẫn đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày 5 tháng 11 năm 2015 
Tác giả luận án 
Nguyễn Thị Thanh Hiền 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong quá trình thực hiện luận án, ngoài nỗ lực và cố gắng của bản thân, 
tôi nhận được nhiều sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình quí báu của các thầy, cô giáo 
và các nhà khoa học. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn sự góp ý chân thành và hỗ trợ khoa học của các 
thầy, cô giáo Khoa Môi trường, Khoa Nông học, Bộ môn Sinh thái nông nghiệp, 
Học viện Nông nghiệp Việt Nam. 
Xin trân trọng cảm ơn lãnh đạo Viện Nghiên cứu Rau quả, Viện khoa học 
Nông nghiệp Việt Nam và các đồng nghiệp, cơ quan công tác đã ủng hộ, giúp tôi 
trong quá trình làm luận án. 
Xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Đoàn Văn Điếm, PGS.TS. Đặng Văn 
Đông là những người hướng dẫn khoa học đã tận tình chỉ bảo tôi trong quá trình 
thực hiện đề tài. 
Xin cảm ơn Trung tâm Nghiên cứu và Bảo tồn sinh vật cảnh Việt Nam, 
Công ty Tư vấn và Dịch vụ khoa học Nông nghiệp I, Học viện Nông nghiệp Việt 
Nam, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện Gia Lâm (Hà Nội), 
Định Hóa (Thái Nguyên), Mộc Châu (Sơn La) và các xã trên địa bàn huyện đã 
cung cấp số liệu, hỗ trợ thực hiện các thí nghiệm phục vụ đề tài. 
Xin cảm ơn bố mẹ, chồng, bạn bè và các con luôn luôn ủng hộ, động 
viên và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu tại Học viện Nông 
nghiệp Việt Nam. 
Hà Nội, ngày 5 tháng 11 năm 2015 
Tác giả luận án 
Nguyễn Thị Thanh Hiền 
iii 
MỤC LỤC 
Trang 
Lời cam đoan ..................................................................................................................... i 
Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii 
Mục lục ............................................................................................................................ iii 
Danh mục thuật ngữ viết tắt ............................................................................................. vi 
Danh mục các bảng ........................................................................................................ viii 
Danh mục các hình .......................................................................................................... xi 
Trích yếu luận án ............................................................................................................ xii 
Thesis abstact ................................................................................................................. xiv 
Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 
1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 2 
1.2.1. Mục tiêu tổng quát ................................................................................................ 2 
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 2 
1.3. Những đóng góp mới của luận án ......................................................................... 3 
1.4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 3 
1.4.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài .................................................................................. 3 
1.4.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài .................................................................................. 3 
Phần 2. Tổng quan các vấn đề nghiên cứu ................................................................... 4 
2.1. Phân loại thực vật, nguồn gốc và đặc điểm thực vật học cây hoa đào .................. 4 
2.1.1. Phân loại thực vật ................................................................................................. 4 
2.1.2. Nguồn gốc ............................................................................................................. 4 
2.1.3. Đặc điểm thực vật học .......................................................................................... 5 
2.2. Yêu cầu về điều kiện sinh thái của cây hoa đào ................................................... 9 
2.2.1. Yêu cầu điều kiện nhiệt độ ................................................................................... 9 
2.2.2. Yêu cầu điều kiện ánh sáng ................................................................................ 10 
2.2.3. Yêu cầu lượng mưa và độ ẩm ............................................................................. 11 
2.2.4. Yêu cầu điều kiện đất đai .................................................................................... 12 
2.3. Yêu cầu dinh dưỡng của cây hoa đào ................................................................. 14 
2.3.1. Nhu cầu các chất dinh dưỡng chính .................................................................... 14 
iv 
2.3.2. Vai trò của phân bón đối với cây đào ................................................................. 15 
2.4. Cơ sở khoa học việc điều khiển ra hoa cho cây đào ........................................... 16 
2.4.1. Các mối tương quan sinh trưởng, phát triển của cây .......................................... 16 
2.4.2. Các phương pháp điều khiển sinh trưởng, phát triển cây ................................... 19 
2.5. Tình hình sản xuất cây hoa đào .......................................................................... 24 
2.5.1. Tình hình sản xuất cây hoa đào trên thế giới ...................................................... 24 
2.5.2. Tình hình sản xuất hoa đào ở Việt Nam ............................................................. 24 
2.6. Các vấn đề đặt ra cần nghiên cứu ....................................................................... 27 
Phần 3. Vật liệu, nội dung và phương pháp nghiên cứu ........................................... 29 
3.1. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................. 29 
3.1.1. Giống cây trồng .................................................................................................. 29 
3.1.2. Phân bón ............................................................................................................. 29 
3.1.3. Số liệu khí tượng ................................................................................................. 30 
3.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................ 31 
3.2.1. Địa điểm nghiên cứu ........................................................................................... 31 
3.2.2. Thời gian nghiên cứu .......................................................................................... 31 
3.2.3. Giới hạn của đề tài .............................................................................................. 31 
3.3. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................... 31 
3.3.1. Đánh giá điều kiện tự nhiên ở các vùng trồng đào miền Bắc ............................. 31 
3.3.2. Ảnh hưởng của các yếu tố khí tượng tới sinh trưởng, ra hoa và chất lượng 
hoa của giống đào GL2-2 .................................................................................... 31 
3.3.3. Một số biện pháp kỹ thuật điều chỉnh sinh trưởng, ra hoa và chất lượng 
hoa của đào GL2-2 .............................................................................................. 32 
3.4. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 32 
3.4.1. Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng .................................................................. 32 
3.4.2. Phương phápphân tích số liệu thí nghiệm ........................................................... 37 
3.4.3. Phương pháp đánh giá hiệu quả kinh tế .............................................................. 39 
Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận ................................................................... 40 
4.1. Đánh giá điều kiện tự nhiên các vùng trồng đào ................................................ 40 
4.1.1. Vùng trồng đào đồng bằng sông Hồng ............................................................... 40 
4.1.2. Vùng trồng đào Định Hóa tỉnh Thái Nguyên vùng trung du Đông Bắc ............. 44 
4.1.3. Vùng trồng đào Mộc Châu, tỉnh Sơn La thuộc vùng núi Tây Bắc ..................... 49 
v 
4.1.4. Đánh giá chung ................................................................................................... 54 
4.2. Ảnh hưởng của các yếu tố khí tượng đối với sinh trưởng, ra hoa và chất 
lượng hoa đào GL2-2 .......................................................................................... 58 
4.2.1. Ảnh hưởng của các yếu tố khí tượng tới sinh trưởng đường kính thân và 
đường kính tán của đào phai GL2-2 ................................................................... 58 
4.2.2. Ảnh hưởng của các yếu tố khí tượng tới sự xuất hiện nụ đào GL2-2 ................. 70 
4.2.3. Ảnh hưởng của các yếu tố khí tượng tới chất lượng hoa đào GL2-2 ................. 77 
4.2.4. Tình hình sâu bệnh hại tại 3 vùng trồng hoa đào ................................................ 87 
4.2.5. Hiệu quả kinh tế trồng đào ở các vùng sinh thái ................................................. 88 
4.2.6. Đánh giá chung về ảnh hưởng của các yếu tố khí tượng tới sinh trưởng, ra 
hoa và chất lượng hoa đào GL2-2 ....................................................................... 89 
4.3. Ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật tới sinh trưởng, phát triển ra 
hoa và chất lượng hoa đào GL2-2 ....................................................................... 91 
4.3.1. Ảnh hưởng của kỹ thuật bón bổ sung phân lót cho đào phai GL2-2 .................. 91 
4.3.2. Biện pháp cắt tỉa điều chỉnh sinh trưởng, ra hoa và chất lượng hoa ................... 97 
4.3.3. Ảnh hưởng của thời điểm khoanh vỏ đến sinh trưởng, ra hoa và chất 
lượng hoa .......................................................................................................... 101 
4.3.4. Ảnh hưởng của thời điểm tuốt lá đến chất lượng hoa đào ................................ 107 
Phần 5. Kết luận và đề nghị ....................................................................................... 111 
5.1. Kết luận ............................................................................................................. 111 
5.2. ĐỀ nghị ............................................................................................................. 112 
Danh mục các công trình đã công bố có liên quan đến luận án .................................... 113 
Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 114 
Phụ lục .......................................................................................................................... 121 
vi 
DANH MỤC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT 
Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt 
BVTV Bảo vệ thực vật 
CT Công thức 
CV% Hệ số biến động (Coefficient of variation) hay còn gọi là sai số thí 
nghiệm 
Đ/C Đối chứng 
ĐBSH Đồng bằng sông Hồng 
DT Diện tích 
DTTN Diện tích tự nhiên 
DVNN Dịch vụ nông nghiệp 
FAO Tổ chức nông lương thế giới (Food and Agriculture Organization) 
GR Tổng thu (Gross Return) 
GTNC Giá trị ngày công 
GTSX: Giá trị sản xuất 
HQKT Hiệu quả kinh tế 
HSXĐ 
KTTV&MT 
Hệ số xác định 
Khí tượng Thủy văn và Môi trường 
HTN 
HVNNVN 
Hoa tự nhiên 
Học viên nông nghiệp Việt Nam 
KV 
LSD0.05 
Khoanh vỏ 
Sai khác nhỏ nhất có ý nghĩa với mức ý nghĩa 0,05 
(Least Significant Difference) 
MBCR Tỷ suất lợi nhận biên (Marginal Benefit Cost Ratio) 
MI Thu nhập hỗn hợp (Mix Income) 
NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 
NS Năng suất 
NXB Nhà xuất bản 
P/C 
RAVC 
Phân chuồng 
Lãi thuần (Return Above Variable Cost) 
vii 
Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt 
RCB Kiểu khối ngẫu nhiên đầy đủ (Randomized Complete Block) 
ST, PT Sinh trưởng, phát triển 
TN&MT Tài nguyên và Môi trường 
TVC Tổng chi phí biến động (Total Variable Cost) 
UBND Ủy ban Nhân dân 
Σ(t0C) Tổng nhiệt độ (0C) 
R mm Tổng lượng mưa (mm) 
Sgiờ Tổng số giờ nắng (giờ) 
viii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
STT Tên bảng Trang 
2.1. Cơ cấu số lượng một số loại hoa ở Việt Nam qua một số năm ........................ 25 
4.1. Một số tính chất vật lý và hóa học đất phù sa cổ sông Hồng tại huyện Gia Lâm ..... 42 
4.2. Tần số một số loại thời tiết đặc biệt thường gặp ở Hà Nội ............................... 44 
4.3. Các loại đất chính tại huyện Định Hóa, Thái Nguyên ...................................... 46 
4.4. Một số tính chất vật lý và hóa học đất tại huyện Định Hóa, Thái Nguyên ...... 47 
4.5. Tần số một số loại thời tiết đặc biệt thường gặp ở Định Hóa ........................... 49 
4.6. Các nhóm đất chính ở huyện Mộc Châu .......................................................... 50 
4.7. Một số tính chất vật lý và hóa học đất đỏ vàng tại huyện Mộc Châu, tỉnh 
Sơn La ............................................................................................................... 51 
4.8. Tần số một số loại thời tiết đặc biệt thường gặp ở Mộc Châu .......................... 53 
4.9. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến sự tăng trưởng đường kính thân, đường 
kính tán cây hoa đào tại các vùng sinh thái khác nhau ..................................... 59 
4.10. Ảnh hưởng của các yếu tố khí tượng đối với tăng trưởng đường kính thân 
và đường kính tán cây đào GL2-2 ở các giai đoạn sinh trưởng ........................ 60 
4.11. Ảnh hưởng của nhiệt độ trung bình đối với tăng trưởng đường kínhthân 
và đường kính tán cây ở các giai đoạn sinh trưởng .......................... ... 25 0.367500 
 SE(N= 4) 0.863260 1.10957 0.941134 0.853911E-02 
 5%LSD 6DF 2.98615 3.83819 3.25553 0.295382E-01 
 LAP NOS DKS30N DKS60N 
 1 4 0.435000 0.445000 
 2 4 0.425000 0.432500 
 3 4 0.392500 0.405000 
 SE(N= 4) 0.123322E-01 0.112731E-01 
 5%LSD 6DF 0.426591E-01 0.389955E-01 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS DCLKV DCS30N DCS60N DKLKV 
 KV20/7 3 25.4467 33.6600 35.5700 0.243333 
 KV01/8 3 32.2067 39.2800 40.7900 0.343333 
 KV10/8 3 41.5300 48.3700 49.6833 0.450000 
 KV20/8 3 50.5667 53.4900 54.2200 0.503333 
 SE(N= 3) 0.996807 1.28122 1.08673 0.986012E-02 
 5%LSD 6DF 3.44811 4.43196 3.75917 0.341077E-01 
 CT$ NOS DKS30N DKS60N 
 KV20/7 3 0.293333 0.303333 
 KV01/8 3 0.383333 0.393333 
 KV10/8 3 0.470000 0.480000 
 KV20/8 3 0.523333 0.533333 
 SE(N= 3) 0.142400E-01 0.130171E-01 
 5%LSD 6DF 0.492585E-01 0.450282E-01 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE B24 14/10/15 8:10 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 8 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |LAP |CT$ | 
 (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 DCLKV 12 37.438 10.098 1.7265 4.6 0.0842 0.0001 
 DCS30N 12 43.700 8.4251 2.2191 5.1 0.0862 0.0003 
 DCS60N 12 45.066 7.9148 1.8823 4.2 0.0847 0.0002 
211 
 DKLKV 12 0.38500 0.10604 0.17078E-01 4.4 0.1145 0.0000 
 DKS30N 12 0.41750 0.94976E-010.24664E-01 5.9 0.1104 0.0003 
 DKS60N 12 0.42750 0.94400E-010.22546E-01 5.3 0.1079 0.0002 
4.3.2. Ảnh hưởng của kỹ thuật thời điểm khoanh vỏ đến sự ra hoa và chất lượng hoa 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SLH/C FILE B25 14/10/15 8:20 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 SLH/C 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 LAP 2 18.8981 9.44906 3.85 0.084 3 
 2 CT$ 3 534.760 178.253 72.58 0.000 3 
 * RESIDUAL 6 14.7349 2.45582 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 568.393 51.6721 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKH FILE B25 14/10/15 8:20 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 VARIATE V004 DKH 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 LAP 2 .223800 .111900 4.02 0.078 3 
 2 CT$ 3 .110700 .369000E-01 1.33 0.351 3 
 * RESIDUAL 6 .167000 .278333E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 .501500 .455909E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DOBEN FILE B25 14/10/15 8:20 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 VARIATE V005 DOBEN 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 LAP 2 .613400 .306700 3.78 0.087 3 
 2 CT$ 3 2.78503 .928342 11.43 0.008 3 
 * RESIDUAL 6 .487400 .812333E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 3.88583 .353257 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE KV-N FILE B25 14/10/15 8:20 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 VARIATE V006 KV-N 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 LAP 2 176.553 88.2766 3.86 0.083 3 
 2 CT$ 3 367.373 122.458 5.36 0.040 3 
 * RESIDUAL 6 137.086 22.8477 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 681.012 61.9102 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NU-NO FILE B25 14/10/15 8:20 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 
 VARIATE V007 NU-NO 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 LAP 2 5.44052 2.72026 3.63 0.092 3 
 2 CT$ 3 26.4300 8.81000 11.76 0.007 3 
 * RESIDUAL 6 4.49655 .749425 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 36.3671 3.30610 
212 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NO-TET FILE B25 14/10/15 8:20 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 
 VARIATE V008 NO-TET 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 LAP 2 1.00182 .500908 3.87 0.083 3 
 2 CT$ 3 116.877 38.9590 300.75 0.000 3 
 * RESIDUAL 6 .777233 .129539 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 118.656 10.7869 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE B25 14/10/15 8:20 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 
 MEANS FOR EFFECT LAP 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 LAP NOS SLH/C DKH DOBEN KV-N 
 1 4 39.5500 3.83000 6.25750 125.465 
 2 4 38.9975 3.77000 6.16250 123.765 
 3 4 36.6550 3.51500 5.73750 116.613 
SE(N= 4) 0.783553 0.834166E-01 0.142507 2.38996 
 5%LSD 6DF 2.71043 0.288551 0.492955 8.26726 
 LAP NOS NU-NO NO-TET 
 1 4 19.8375 8.22000 
 2 4 19.6125 8.08250 
 3 4 18.3100 7.55000 
SE(N= 4) 0.432847 0.179958 
 5%LSD 6DF 1.49729 0.622502 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS SLH/C DKH DOBEN KV-N 
 KV20/7 3 30.9000 3.57000 5.30333 130.297 
 KV01/8 3 32.8000 3.69000 6.00333 123.597 
 KV10/8 3 43.4033 3.72000 6.30000 117.100 
 KV20/8 3 46.5000 3.84000 6.60333 116.797 
SE(N= 3) 0.904769 0.963212E-01 0.164553 2.75969 
 5%LSD 6DF 3.12974 0.333190 0.569216 9.54621 
 CT$ NOS NU-NO NO-TET 
 KV20/7 3 17.6033 12.1000 
 KV01/8 3 18.3033 8.10000 
 KV10/8 3 19.6033 3.30333 
 KV20/8 3 21.5033 8.30000 
 SE(N= 3) 0.499808 0.207797 
 5%LSD 6DF 1.72892 0.718803 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE B25 14/10/15 8:20 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 8 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |LAP |CT$ | 
 (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 SLH/C 12 38.401 7.1883 1.5671 4.1 0.0839 0.0001 
 DKH 12 3.7050 0.21352 0.16683 4.5 0.0779 0.3509 
 DOBEN 12 6.0525 0.59435 0.28501 4.7 0.0866 0.0076 
 KV-N 12 121.95 7.8683 4.7799 3.9 0.0833 0.0398 
 NU-NO 12 19.253 1.8183 0.86569 4.5 0.0924 0.0071 
 NO-TET 12 7.9508 3.2843 0.35992 4.5 0.0832 0.0000 
213 
4.4. Thí nghiệm biện pháp kỹ thuật thời điểm tuốt lá đối với sự ra hoa và 
chất lượng hoa 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SH/C FILE B26 14/10/15 21:35 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 SH/C 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 LAP 2 31.5470 15.7735 3.86 0.084 3 
 2 CT$ 3 251.251 83.7503 20.47 0.002 3 
 * RESIDUAL 6 24.5449 4.09081 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 307.343 27.9403 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKH FILE B26 14/10/15 21:35 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 VARIATE V004 DKH 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 LAP 2 .202817 .101408 3.81 0.085 3 
 2 CT$ 3 .154000E-01 .513333E-02 0.19 0.897 3 
 * RESIDUAL 6 .159650 .266083E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 .377867 .343515E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TOT-NU FILE B26 14/10/15 21:35 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 VARIATE V005 TOT-NU 
 ESTIMATES OF 3 MISSING VALUES AFTER 4 ITERATIONS. 
 TOT ABS DEV= 0.1210E+00 TOLERANCE= 0.1315E+00 
 STD.REC.NO. LAP CT$ ESTIMATE 
 1 1 KTL 30.40 
 5 2 KTL 30.67 
 9 3 KTL 27.80 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 LAP 2 20.6439 10.3219 7.13 0.073 3 
 2 CT$ 3 153.209 51.0695 35.26 0.007 3 
 * RESIDUAL 3 4.34457 1.44819 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 178.197 16.1997 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NU-NO FILE B26 14/10/15 21:35 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 VARIATE V006 NU-NO 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 LAP 2 4.62365 2.31182 3.95 0.080 3 
 2 CT$ 3 77.9930 25.9977 44.38 0.000 3 
 * RESIDUAL 6 3.51475 .585792 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 86.1314 7.83013 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NO-TET FILE B26 14/10/15 21:35 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 
 VARIATE V007 NO-TET 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
214 
 ============================================================================= 
 1 LAP 2 1.23020 .615100 3.90 0.082 3 
 2 CT$ 3 148.822 49.6075 314.17 0.000 3 
 * RESIDUAL 6 .947402 .157900 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 151.000 13.7273 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DOBEN FILE B26 14/10/15 21:35 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 
 VARIATE V008 DOBEN 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 LAP 2 .397850 .198925 3.80 0.086 3 
 2 CT$ 3 1.64250 .547500 10.46 0.009 3 
 * RESIDUAL 6 .313950 .523250E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 2.35430 .214027 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE B26 14/10/15 21:35 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 
 MEANS FOR EFFECT LAP 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 LAP NOS SH/C DKH TOT-NU NU-NO 
 1 4 42.2400 3.88250 30.2053 19.9300 
 2 4 41.5200 3.82500 30.4554 19.6250 
 3 4 38.4975 3.58250 27.5564 18.4875 
 SE(N= 4) 1.01129 0.815603E-01 0.601704 0.382685 
 D.F. 0 6.00000 6.00000 3.00000 6.00000 
 5%LSD 0 3.49821 0.282130 2.69645 1.32377 
 LAP NOS NO-TET DOBEN 
 1 4 7.82000 6.29500 
 2 4 7.67500 6.20750 
 3 4 7.08000 5.87250 
 SE(N= 4) 0.198683 0.114373 
 D.F. 0 6.00000 6.00000 
 5%LSD 0 0.687277 0.395636 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS SH/C DKH TOT-NU NU-NO 
 KTL 3 33.6033 3.71667 29.6228 22.5967 
 T1/11 3 45.6033 3.77667 34.4000 16.2967 
 T10/11 3 43.7000 3.81333 29.3000 17.5000 
 T20/11 3 40.1033 3.74667 24.3000 20.9967 
 SE(N= 3) 1.16773 0.941777E-01 0.694788 0.441887 
 D.F. 0 6.00000 6.00000 3.00000 6.00000 
 5%LSD 0 4.03938 0.325776 3.11360 1.52856 
 CT$ NOS NO-TET DOBEN 
 KTL 3 12.3000 6.00000 
 T1/11 3 9.30000 6.30000 
 T10/11 3 3.20000 6.60000 
 T20/11 3 5.30000 5.60000 
 SE(N= 3) 0.229420 0.132067 
 D.F. 0 6.00000 6.00000 
 5%LSD 0 0.793600 0.456841 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE B26 14/10/15 21:35 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 8 
215 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |LAP |CT$ | 
 (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 SH/C 12 40.752 5.2859 2.0226 5.0 0.0836 0.0020 
 DKH 12 3.7633 0.18534 0.16312 4.3 0.0852 0.8973 
 TOT-NU 9 29.333 4.6498 1.2034 4.1 0.0726 0.0074 
 NU-NO 12 19.347 2.7982 0.76537 4.0 0.0804 0.0004 
 NO-TET 12 7.5250 3.7050 0.39737 5.3 0.0822 0.0000 
 DOBEN 12 6.1250 0.46263 0.22875 3.7 0.0856 0.0093 
216 
Phụ lục 5. 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH NGHIÊN CỨU CÂY HOA ĐÀO PHAI GL2-2 
5.1. Giống hoa đào Phai GL2-2 (6 tháng tuổi sau ghép), cây trồng thí nghiệm 
5.2. Giống hoa đào Phai GL2-2 (3 năm tuổi) giai đoạn nở hoa 50% số nụ/cây 
217 
5.3. Thí nghiệm thời vụ tại Gia Lâm – Hà Nội vùng sinh thái đồng bằng Sông Hồng 
5.4. Thí nghiệm thời vụ tại Thái Nguyên vùng sinh thái trung du Đông Bắc 
218 
5.5. Thí nghiệm thời vụ tại Mộc Châu - Sơn la 
vùng sinh thái miền núi Tây Bắc 
5.6. Thí nghiệm biện pháp kỹ thuật thời điểm cắt tỉa 
219 
5.7. Thí nghiệm biện pháp kỹ thuật bón phân lót bổ xung 
5.8. Thí nghiệm biện pháp kỹ thuật thời điểm khoanh vỏ 
220 
5.9. Thí nghiệm biện pháp kỹ thuật thời điểm tuốt lá 
5.10. Nghiệm thu đề tài hoa đào GL2-2 tại Gia Lâm, Hà Nội 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_anh_huong_cua_dieu_kien_sinh_thai_va_mot_so_bien.pdf
  • pdfKHCT - TTLA - Nguyen Thi Thanh Hien.pdf
  • docxTTT - Nguyen Thi Thanh Hien.docx
  • pdfTTT - Nguyen Thi Thanh Hien.pdf