Nghiên cứu ảnh hưởng của góc nghiêng trục dao và chế độ cắt đến năng suất và nhám bề mặt khi gia công mặt cầu lồi trên trung tâm CNC 5 trục
Trong kỹ thuật gia công cơ khí thì năng suất, chất lượng và giá thành là các chỉ tiêu
mang tính chất quyết Ďịnh Ďến sự tồn tại của sản phẩm trên thị trường. Ngày nay việc ứng
dụng các máy CNC vào trong kỹ thuật gia công góp phần hạ giá thành, nâng cao năng suất
và Ďộ chính xác gia công sản phẩm cơ khí. Một trong những sản phẩm Ďó là khuôn mẫu.
Các bề mặt khuôn mẫu sau khi gia công thường là sau nhiệt luyện phải qua công Ďoạn mài.
Đối với các bề mặt có hình dáng phức tạp như khuôn ép phun thì việc gia công mài không
phải Ďơn giản. Để giải quyết vấn Ďề này có thể khắc phục Ďược bằng cách sử dụng dao
phay cầu trên trung tâm gia công CNC 5 trục Ďể gia công tinh bề mặt khuôn. Tuy nhiên
quá trình cắt bằng dao phay cầu rất phức tạp vì lưỡi cắt của dao phay cầu Ďược bố trí trên
mặt cầu nên cơ chế cắt gọt ở các vị trí trên lưỡi cắt là khác nhau. Các vị trí Ďó phụ thuộc
vào góc nghiêng của trục dao với pháp tuyến của bề mặt chi tiết tại Ďiểm cắt. Như vậy bài
toán Ďặt ra là xác Ďịnh thông số công nghệ (góc nghiêng trục dao và chế Ďộ cắt) tối ưu
nhằm nâng cao năng suất và chất lượng bề mặt gia công.
Do Ďó Ďề tài: “Nghiên cứu ảnh hưởng của góc nghiêng trục dao và chế độ cắt đến
năng suất và nhám bề mặt khi gia công mặt cầu lồi trên trung tâm CNC 5 trục” là cần
thiết và cấp bách. Kết quả của Ďề tài làm tài liệu cho nhà công nghệ chọn chế Ďộ cắt khi gia
công khuôn trên trung tâm gia công CNC 5 trục và nhà khoa học nghiên cứu về tối ưu hóa
quá trình gia công cắt gọt.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu ảnh hưởng của góc nghiêng trục dao và chế độ cắt đến năng suất và nhám bề mặt khi gia công mặt cầu lồi trên trung tâm CNC 5 trục
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
BÙI LONG VỊNH
NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA GÓC NGHIÊNG TRỤC
DAO VÀ CHẾ ĐỘ CẮT ĐẾN NĂNG SUẤT VÀ NHÁM BỀ
MẶT KHI GIA CÔNG MẶT CẦU LỒI TRÊN TRUNG TÂM
CNC 5 TRỤC
Ngành: Kỹ thuật cơ khí
Mã số: 9520103
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
GS.TS Trần Văn Địch
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ
Hà Nội – 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam Ďoan Ďây là công trình nghiên cứu của tôi. Tất cả các số liệu và kết quả
nghiên cứu trong luận án là trung thực, chưa từng Ďược ai công bố trong bất kỳ công trình
nghiên cứu nào khác.
Hà Nội, ngày tháng năm 2018
Người hướng dẫn khoa học
GS.TS Trần Văn Địch
Tác giả
Bùi Long Vịnh
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc Ďến thầy hướng dẫn GS.TS Trần Văn Địch Ďã tận
tình hướng dẫn và hỗ trợ tôi trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc Ďến thầy TS. Nguyễn Ngọc Kiên Ďã giúp Ďỡ tôi trong
thời gian làm luận án.
Tôi xin cảm ơn Ban giám hiệu, Viện Ďào tạo sau Ďại học, Viện Cơ Khí, bộ môn Công
nghệ chế tạo máy, bộ môn Cơ khí chính xác và quang học, Trung tâm hỗ trợ Ďào tạo
nghiên cứu và Ďổi mới công nghệ cơ khí Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Ďã tạo Ďiều
kiện tốt nhất Ďể tôi hoàn thành luận án.
Hà Nội, ngày tháng năm 2018
Tác giả
Bùi Long Vịnh
I
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
ANOVA : Analysis Of Varience (Phân tích phương sai)
CAD : Computer Aided Design (Thiết kế có sự trợ giúp của máy tính)
CAM : Computer Aided Manufacturing (Gia công có sự trợ giúp của máy tính)
CNC : Computer Numerical Control ( Điều khiển số)
C1, C2 : Các hệ số gia tốc
CF : Correction factor (yếu tố Ďiều chỉnh)
D : Đường kính dụng cụ cắt
E : Độ lệch tiêu chuẩn
ae : Lượng dịch dao ngang
FHD : Full Hight Definition (Độ phân giải cao)
F : Lực cắt
f
U
: Điểm Utopia
f
N
: Điểm Nadir
hs : Chiều cao mòn dao
HSM : High Speed Machine (Gia công cao tốc)
HRC : Đơn vị Ďo Ďộ cứng theo phương pháp Rock well
HB : Đơn vị Ďo Ďộ cứng theo phương pháp Brinell
iz : góc xoắn trên phần bán cầu
LCD : Liquid Crystal Display (Màn hình tinh thể lỏng)
LED : Light Emitting Diode ( Điốt phát quang)
MT : Mục tiêu
n : Số vòng quay của trục chính
Nf : Number of flute cut (số lưỡi cắt của dao)
OA : Orthogonal Array (Bảng trực giao)
P : Công suất cắt
PSO : Particle Swarm Optimization (Tối ưu hóa bày Ďàn)
Pv : phần trăm ảnh hưởng của yếu tố vận tốc
Ps : phần trăm ảnh hưởng của yếu tố lượng tiến dao
Pt : phần trăm ảnh hưởng của yếu tố chiều sâu cắt
Pθ : phần trăm ảnh hưởng của yếu tố góc nghiêng trục dao
Pe : phần trăm ảnh hưởng của yếu tố nhiễu
Q : Năng suất gia công
QT : Quần thể
RBG : Red Blue Green (Hệ mầu tổng hợp)
Rz : Chiều cao nhấp nhô profin theo mười Ďiểm
Ra : Sai lệch trung bình số học của profin
S : Lượng tiến dao
SI : Swarm Intelligence (Bầy Ďàn thông minh)
S/N : Signal to Noise (Độ sạch của tín hiệu)
T : Thời gian cắt
t : Chiều sâu cắt
V : Vận tốc cắt
w : Trọng số
: Độ phân tán sai số
θtb : Sai số trung bình
θ : Góc nghiêng trục dao
II
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 3. 1 Đặc tính kỹ thuật của máy Mikron UCP600 ........................................................ 43
Bảng 3. 2 Thành phần vật liệu của thép SKD11 ................................................................... 44
Bảng 3. 3 Đặc tính kỹ thuật của dao phay cầu EMC56 ........................................................ 45
Bảng 3. 4 Đặc tính kỹ thuật của máy đo nhám Surtronic Duo ............................................ 46
Bảng 3. 5 Đặc tính kỹ thuật của máy VHX ........................................................................... 47
Bảng 3. 6 Đặc tính kỹ thuật cân điện tử JWP ...................................................................... 47
Bảng 3. 7 Bảng trực giao OA25(5
4) ..................................................................................... 48
Bảng 3. 8 Giá trị cho phép của thông số công nghệ khi gia công thép SKD11 .................... 49
Bảng 3. 9 Kết quả thí nghiệm đo lực cắt ............................................................................. 51
Bảng 3. 10 Kết quả thí nghiệm đo chiều cao mòn dao hs ................................................... 59
Bảng 3. 11 Kết quả thí nghiệm đo nhám bề mặt Rz ............................................................ 67
Bảng 3. 12 Kết quả thí nghiệm đo năng suất gia công Q .................................................... 75
Bảng 4. 1 Thông số chế độ cắt...101
Bảng 4. 2 Kết quả thử nghiệm chế độ cắt thu được....101
III
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ
Hình 1. 1 Trung tâm gia công CNC 5 trục kiểu bàn xoay AC .................................................. 4
Hình 1. 2 Trung tâm gia công CNC 5 trục kiểu đầu quay AB ................................................. 5
Hình 1. 3 Trung tâm gia công CNC 5 trục AC kiểu kết hợp đầu quay và bàn quay ............... 6
Hình 1. 4 Góc nghiêng trục dao ............................................................................................. 7
Hình 1. 5 Các dạng nghiêng của dao ..................................................................................... 7
Hình 1. 6 Trục dao nghiêng góc không đổi trên suốt đường dẫn dao .................................. 7
Hình 1. 7 Góc nghiêng dao thay đổi trên dường dẫn dao ..................................................... 8
Hình 1. 8 trục dao luôn đi qua một điểm .............................................................................. 8
Hình 1. 9 trục dao luôn vuông góc với một đường thẳng ..................................................... 8
Hình 1. 10 Trục dao nằm trong mặt phẳng tiếp dẫn ............................................................. 9
Hình 1. 11 Trục dao nằm trong mặt phẳng pháp dẫn ........................................................... 9
Hình 1. 12 Tối ưu hóa góc nghiêng trục dao ......................................................................... 9
Hình 1. 13 Dao phay ngón đầu phẳng ................................................................................. 10
Hình 1. 14 Khả năng hớt đi lượng dư của dao phay ngón đầu phẳng và đầu cầu khi gia
công mặt phẳng ................................................................................................................... 11
Hình 1. 15 Khả năng hớt đi lượng dư của dao phay ngón đầu phẳng và đầu cầu khi gia
công mặt phẳng ................................................................................................................... 11
Hình 1. 16 Khả năng hớt đi lượng dư của dao phay ngón đầu phẳng và đầu cầu khi gia
công mặt cầu lồi ................................................................................................................... 11
Hình 1. 17 Khả năng hớt đi lượng dư của dao phay ngón đầu phẳng và đầu cầu khi gia
công mặt cầu lõm ................................................................................................................ 12
Hình 1. 18 Thông số hình học của dao phay cầu ................................................................ 12
Hình 1. 19 Mặt cắt ngang dao phay cầu .............................................................................. 13
Hình 1. 20 Mô hình lưỡi cắt trên phần cầu ......................................................................... 14
Hình 1. 21 Hình học của lưỡi cắt và các mặt phẳng chiếu ................................................. 14
Hình 2. 1 Quan hệ giữa lực cắt và đường dịch chuyển dụng cụ.22
Hình 2. 2 Mô tả dụng cụ cắt bề mặt có chiều dày cắt ......................................................... 23
Hình 2. 3 Ảnh hưởng của t , S đến Px Py Pz ....................................................................... 24
Hình 2. 4 Ảnh hưởng của V đến Pz Py Px ........................................................................... 24
Hình 2. 5 Các dạng mài mòn dụng cụ cắt ............................................................................ 25
Hình 2. 6 Quan hệ giữa lượng mòn và thời gian ................................................................. 26
Hình 2. 7 Các chỉ tiêu đánh giá lượng mài mòn mặt sau và mặt trước .............................. 27
Hình 2. 8 Cơ chế mòn phụ thuộc vào nhiệt độ ................................................................... 29
Hình 2. 9 Quan hệ tổng quát giữa T và V khi phay thép bằng hợp kim cứng ..................... 30
Hình 2. 10 Quan hệ V-T đơn điệu khi gia công gang bằng dao hợp kim cứng và P18 ........ 30
Hình 2. 11 Quan hệ T-S ........................................................................................................ 31
Hình 2. 12 Quan hệ T-t ........................................................................................................ 32
Hình 2. 13 Profin bề mặt chi tiết máy ................................................................................. 33
IV
Hình 2. 14 Ảnh hưởng của một số yếu tố của quá trình cắt đến độ nhấp nhô của bề mặt
gia công ............................................................................................................................ 35
Hình 2. 15 Sự thay đổi của ứng suất dư theo chiều sâu chi tiết trong kim loại .................. 35
Hình 2. 16 Biểu đồ về độ cứng nguội H và chiều sâu lớp cứng nguội ................................. 36
Hình 2. 17 Ảnh hưởng của V,S , đến ứng suất tiếp T và ............................................. 36
Hình 2. 18 Nghiêng trục dao khi gia công mặt phẳng ......................................................... 37
Hình 2. 19 Cơ chế tạo phoi ứng với các góc nghiêng .......................................................... 38
Hình 2. 20 Các đại lượng để xác định năng suất cắt khi phay............................................. 38
Hình 3. 1 Sơ đồ thực nghiệm .41
Hình 3. 2 Máy phay Mikron UCP600 ................................................................................... 43
Hình 3. 3 Thông số hình học của chi tiết thí nghiệm ........................................................... 44
Hình 3. 4 Dao phay cầu EMC56 ........................................................................................... 45
Hình 3. 5 Lực kế khi phay .................................................................................................... 45
Hình 3. 6 Máy đo nhám Surtronic Duo ................................................................................ 46
Hình 3. 7 Kính hiển vi kỹ thuật số VHX Z-450 ...................................................................... 46
Hình 3. 8 Cân điện tử JWP ................................................................................................... 47
Hình 3. 9 Đường quan hệ thực nghiệm và dự đoán ........................................................... 50
Hình 3. 10 Đồ thị ảnh hưởng của lượng tiến dao S và vận tốc cắt V tới lực cắt F .............. 52
Hình 3. 11 Đồ thị ảnh hưởng của chiều sâu cắt t và vận tốc cắt V tới lực cắt F ................. 52
Hình 3. 12 Đồ thị ảnh hưởng của góc nghiêng trục dao và vận tốc cắt V tới lực cắt F .... 53
Hình 3. 13 Đồ thị ảnh hưởng của lượng tiến dao S và chiều sâu cắt t tới lực cắt F ........... 53
Hình 3. 14 Đồ thị ảnh hưởng của lượng tiến dao S và góc nghiêng trục dao đến F ........ 54
Hình 3. 15 Đồ thị ảnh hưởng của chiều sâu cắt t và góc nghiêng trục dao đến F ........... 54
Hình 3. 16 Đồ thị phân bố các mức ảnh hưởng của vận tốc cắt ......................................... 56
Hình 3. 17 Đồ thị phân bố các mức ảnh hưởng của lượng tiến dao ................................... 57
Hình 3. 18 Đồ thị phân bố các mức ảnh hưởng của chiều sâu cắt ...................................... 57
Hình 3. 19 Đồ thị phân bố các mức ảnh hưởng của góc nghiêng trục dao ......................... 58
Hình 3. 20 Đồ thị ảnh hưởng của lượng tiến dao S và vận tốc cắt V đến hs....................... 60
Hình 3. 21 Đồ thị ảnh hưởng của thời gian cắt T và vận tốc cắt V đến hs ........................... 60
Hình 3. 22 Đồ thị ảnh hưởng của lượng tiến dao S và thời gian cắt T đến hs ..................... 61
Hình 3. 23 Đồ thị ảnh hưởng của lượng tiến dao S và thời gian cắt T đến hs ..................... 61
Hình 3. 24 Đồ thị ảnh hưởng của lượng tiến dao S và góc nghiêng trục dao tới hs......... 62
Hình 3. 25 Đồ thị ảnh hưởng của thời gian cắt T và góc nghiêng trục dao tới hs ............ 62
Hình 3. 26 Đồ thị phân bố các mức ảnh hưởng của vận tốc cắt ......................................... 64
Hình 3. 27 Đồ thị phân bố các mức ảnh hưởng của lượng tiến dao ................................... 65
Hình 3. 28 Đồ thị phân bố các mức ảnh hưởng của thời gian cắt ...................................... 65
Hình 3. 29 Đồ thị phân bố các mức ảnh hưởng của góc nghiêng trục dao ......................... 66
Hình 3. 30 Đồ thị ảnh hưởng của lượng tiến dao S và vận tốc cắt V tới Rz ......................... 68
Hình 3. 31 Đồ thị ảnh hưởng của chiều sâu cắt t và vận tốc cắt V tới Rz ........................... 68
Hình 3. 32 Đồ thị ảnh hưởng của góc nghiêng trục dao và tốc độ tiến dao V tới Rz ...... 69
Hình 3. 33 Đồ thị ảnh hưởng của lượng tiến dao S và chiều sâu cắt t tới Rz ..................... 69
Hình 3. 34 Đồ thị ảnh hưởng của lượng tiến dao S và góc nghiêng trục dao tới Rz ........ 70
Hình 3. 35 Đồ thị ảnh hưởng của chiều sâu cắt t và góc nghiêng trục dao tới Rz ........... 70
Hình 3. 36 Đồ thị phân bố các mức ảnh hưởng của vận tốc cắt ......................................... 72
V
Hình 3. 37 Đồ thị phân bố các mức ảnh hưởng của lượng tiến dao ................................... 73
Hình 3. 38 Đồ thị phân bố các mức ảnh hưởng của chiều sâu cắt ...................................... 73
Hình 3. 39 Đồ thị phân bố các mức ảnh hưởng của góc nghiêng trục dao ......................... 74
Hình 3. 40 Đồ thị ảnh hưởng của lượng tiến dao S và vận tốc cắt V tới Q ......................... 76
Hình 3. 41 Đồ thị ảnh hưởng của chiều sâu cắt t và vận tốc cắt V tới Q ............................ 76
Hình 3. 42 Đồ thị ảnh hưởng của góc nghiêng trục dao và vận tốc cắt V tới Q .............. 77
Hình 3. 43 Đồ thị ảnh hưởng của lượng tiến dao S và chiều sâu cắt t tới Q ...................... 77
Hình 3. 44 Đồ thị ảnh hưởng của lượng tiến dao S và góc nghiêng trục dao tới Q ......... 78
Hình 3. 45 Đồ thị ảnh hưởng của chiều sâu cắt t và góc nghiêng trục dao tới Q ............ 78
Hình 3. 46 Đồ thị phân bố các mức ảnh hưởng của vận tốc cắt ......................................... 80
Hình 3. 47 Đồ thị phân bố các mức ảnh hưởng của lượng tiến dao ................................... 81
Hình 3. 48 Đồ thị phân bố các mức ảnh hưởng của chiều sâu cắt ...................................... 81
Hình 3. 49 Đồ thị phân bố các mức ảnh hưởng của góc nghiêng dao ................................ 82
Hình 4. 1 Sơ đồ xây dựng bài toán tối ưu khi phay trên trung tâm gia công 84
Hì ... t
tinh với Rz= 2,5(µm) và Q=4.7044 (gam/phút):
V=165.2375 (m/ph)
S=599.3759 (mm/ph)
t =0.20592 (mm)
θ=61.8677 (0)
và thực nghiệm kiểm chứng.
KIẾN NGHỊ
1. Nghiên cứu mở rộng các thông số Ďầu vào Ďể nghiên cứu hoàn thiện hơn.
2. Tiếp tục sử dụng phương pháp nghiên cứu trong luận án Ďể mở rộng nghiên cứu
cho các vật liệu khác, với các biên dạng bề mặt khác.
3. Thành lập ngân hàng dữ liệu chế Ďộ cắt tối ưu khi gia công, phục vụ cho việc tự
Ďộng hóa quá trình sản xuất, góp phần giảm chi phí gia công, nâng cao khả năng
cạnh tranh trong quá trình hội nhập toàn cầu.
106
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
[1] Bành Tiến Long (chủ biên). (2013) Nguyên lý gia công vật liệu, NXB Khoa học và kỹ
thuật, Hà Nội.
[2] Hoàng Tiến Dũng (2014) Nghiên cứu tối ưu hóa một số thông số công nghệ khi phay cao
tốc. Luận án tiến sĩ kỹ thuật, Trường Ďại học Bách Khoa Hà Nội.
[3] Nguyễn Doãn Ý (2003) Quy hoạch thực nghiệm, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.
[4] Nguyễn Ngọc Kiên (2013) Ứng dụng phương pháp trí tuệ nhân tạo và phân tích Taguchi
để xác định chế độ cắt tối ưu khi gia công trên máy phay CNC. Luận án tiến sĩ kỹ thuật,
Trương Ďại học Bách Khoa Hà Nội.
[5] Nguyễn Quang Lập (2013) Thuật toán bầy đàn PSO, giải thuật di truyền và ứng dụng giải
các bài toán tối ưu đa mục tiêu. Luận văn thạc sĩ khoa học máy tính, Trường Ďại học công
nghiệp Thái Nguyên.
[6] Nguyễn Thanh Bình (2016) Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến một số thông số đặc
trưng khi gia công cao tốc bề mặt khuôn. Luận án tiến sĩ kỹ thuật, Trương Ďại học Bách
Khoa Hà Nội.
[7] Nguyễn Trọng Bình (2003) Tối ưu hóa quá trình cắt gọt, NXB Giáo dục.
[8] Phan Quang Thế (2002) Nghiên cứu khả năng làm việc của dụng cụ thép gió phủ dùng cắt
thép các bon trung bình. Luận án tiến sỹ kỹ thuật, Trường Đại học Bách Khoa Hà nội.
[9] Phạm Văn Hiển (2012) Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến tuổi bền của dao phay
cầu phủ TiAlN khi gia công thép hợp kim CR12MOV. Luận văn Thạc sỹ, Đại học Công
nghiệp Thái Nguyên.
[10] Trần Mạnh Hà (2015) Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng tạo hình bề mặt
tự do cấu trúc elip lõm khi gia công trên máy phay CNC. Luận án tiến sĩ kỹ thuật, Trường
Ďại học Bách Khoa Hà Nội.
[11] Trần Văn Địch (chủ biên). (2003) Công nghệ chế tạo máy, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà
Nội.
[12] Trần Văn Địch (2004) Gia công tinh bề mặt chi tiêt máy, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà
Nội.
[13] Vũ Hoài Ân (2003) Nền sản xuất CNC, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.
[14] Vũ Như Nguyệt (2009) Nghiên cứu nâng cao chất lượng bề mặt chi tiết gia công bằng tối
ưu hóa một số yếu tố kỹ thuật của quá trình phay tinh trên máy công cụ CNC. Luận văn
thạc sĩ kỹ thuật, Trường Ďại học Công nghiệp Thái Nguyên.
Tiếng Anh
[15] A. Ben Amara, M. Boujelbene, J. M. Linares, E. Bayraktar, A. Daymi. (2009) Influence of
workpiece inclination angle on the surface roughness is ball end milling of the titanium
alloy Ti-6Al-4V, Journal of Achievements in Material and Manufacturing Engineering,
Volume 35, Issue 1, july 2009, pp78 -83.
[16] Adriano Fagali de Souza, Anselmo Eduardo Diniz, Alessandro Roger Rodrigues,
Reginaldo Teixeira Coelho (2014) Investigating the cutting phenomena in free-form milling
using a ball-end cutting tool for die and mold manufacturing. The International Journal of
Advanced Manufacturing Technology, April 2014, Volume 71, Issue 9-12, Pages 1565-
1577
107
[17] A. Nasri, J. Slaimi, W. Bouzid Sai (2016) 3D parametric modelling of milling cutter
geometry from analytical analysis, International Journal of Science, Technology and
society, Volume 4, Issue 2, february 2016, pp 35-40.
[18] Arif Gok, Cevdet Gologlu, Halil Ibrahim Demirci (2013) Cutting parameter and tool path
style effects on cutting force and tool deflection in machining of convex and concave
inclined surfaces. The International Journal of Advanced Manufacturing Technology,
November 2013, Volume 69, Issue 5-8, pp 1063-1078.
[19] Bernard W. Ikua, Hisataka Tanaka, Fumio Obata, Satoshi Sakamoto, Takeyasu Kishi,
Tatsuo Ishii (2002) Prediction of cutting forces and machining error in ball end milling of
curved surfaces experimental verification. Precision Engineering, Volume 26, Issue 1, pp
69 – 82.
[20] Chen Zhang, Jilin Zhang (2013) On-line tool wear measurement for ball-end milling cutter
based on machine vision. Computers in Industry 08 – 2013, 64(6), pp 708–719.
[21] Chen Zhang, Song Guo, Haiyan Zhang, Laishui Zhou (2013) Modeling and predicting for
surface topography considering tool wear in milling process. The International Journal of
Advanced Manufacturing Technology, October 2013, Volume 68, Issue 9-12, pp 2849-
2860.
[22] Chung-Liang Tsai, Yunn-Shiuan Liao, (2008) Prediction of cutting forces in ball-end
milling by means of geometric analysis. Journal of Materials Processing Technology,
Volume 205, Issues 1–3, 26 August 2008, Pages 24–33.
[23] Dan Simon (2013) Evolutionary Optimization Algorithms Published by John Wiley &
Sons, Inc., Hoboken, New Jersey
[24] Dražen Bajić, Luka Celent, Sonja Jozić (2012) Modeling of the Influence of Cutting
Parameters on the Surface Roughness, Tool Wear and Cutting Force in Face Milling in
Off-Line Process Control. Journal of Mechanical Engineering, Volume 58, Issue11, pp 673-
682.
[25] Harshad A. Sonawane, Suhas S. Joshi (2012) Analysis of machined surface quality in a
single-pass of ball-end milling on Inconel 718. Journal of Manufacturing Processes,
Volume 14, Issue 3, August 2012, Pages 257-268.
[26] H.Z. Li, H. Zeng, X.Q. Chen (2006) An experimental study of tool wear and cutting force
variation in the end milling of Inconel 718 with coated carbide inserts. Journal of Materials
Processing Technology, Volume 180, Issues 1–3, 1 December 2006, pp 296-304
[27] Ismail. Lazoglu, Steven, Y. Liang (2000) Modelling of ball end milling for us with cuter
axis inclination, International of Manufacturing Science of Engineering, Volume 122, Issue
2, february 2000.
[28] Marius Cosma (2011) Experimental studies on influence of tool path in 3 axis B.N.E.M on
inclined surfaces at 45 degrees. Academic Journl of Manufacturing Engineering, Volume 9,
Issue 9, pp 30 – 35.
[29] Marius Cosma (2006), Geometric method of undeformed chip study in ball nose end
milling. 6
th
The international conference of the carpathian euroregion specialists industrial
systems. pp 49 - 54.
[30] Marius Cosma (2007) Horizontal path strategy for 3D-CAD analysis of chip area in
3axes ball nose and milling. 7
th
International Multidisciplinary Conference Baia Mare,
Romania, May 17-18, 2007.
[31] Marek Sadílek, Robert Čep, Igor Budak, Mirko Soković (2011) Aspects of Using Tool Axis
Inclination Angle. Journal of Mechanical Engineering, Volume 57, Issue 9, pp 681- 688
[32] M. Boujelbene, A. Moisan, W. Bouzid, S. Torbaty (2007) Variation cuting speed on the 5
axis milling, Journal of Achievements in Material and Manufacturing Engineering, Volume
21, Issue 2, April 2007.
[33] Min W and Youzhen Z (1988) Diffusion Wear in Milling Titanium Alloys. Materials
Science and Technology, Vol. 4, pp 548 - 553.
[34] M. Milfelner, J. Kopac, F. Cus, U. Zuperl (2005) Genetic equation for the cutting force in
ball-end milling. Journal of Materials Processing Technology, Volumes 164–165, 15 May
2005, pp 1554 - 1560.
108
[35] Mircea Lobontiu, Ioan Pasca (2010) Influence of tool axis inclination angle on the surface
roughnessnin ball nose end milling of C45 material, Proceedings in Manufacturing
Systems, Volume 5, 2010.
[36] P. Aichouh, K. D. Bouzakis, K. Efstathiou (2003) Determination of the chip geometry,
cutting force and roughness in free form surfaces finishing milling with ball end tools.
International Journal of Machine Tools and Manufacture, Vol 43, Issue 5, April 2003, pp
499 - 514.
[37] Vopát Tomas, Peterka Jozef, Kováč Mario, Buranský Ivan (2014) The Wear Measurement
Process of Ball Nose end Mill in the Copy Milling Operations, Procedia Engineering,
Volume 6, Issue 9, ( 2014 ) pp 1038 – 1047.
[38] Y.Bao, I.N. Tansel, T.T. Arken, N.Mahendrakar (2000) Tool wear estimation in micro
machining. Part I: tool usage cutting force relationship. International Journal of Machine
tool and Manufacture 40, pp 599 – 608.
[39] Wenping Zou, Yunlong Zhu, Hanning Chen, and Beiwei Zhang (2011) Solving
Multiobjective Optimization Problems Using Artificial Bee Colony Algorithm, Discrete
Dynamics in Nature and Society, Volume 2011, Article ID 569784, 37 pages.
109
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA
LUẬN ÁN
1. Bùi Long Vịnh, Nguyễn Ngọc Kiên, Trần Văn Địch, Lê Đức Bảo (2016), “Xác định quan hệ thực
nghiệm giữa chế độ cắt và chất lượng bề mặt bằng giải thuật PSO trên trung tâm gia công”. Hội nghị
khoa học và công nghệ toàn quốc về Cơ Khí – Động Lực . ISBN:987-604-95-0040-4, số tháng
10/2016 trang (125-129).
2. Nguyễn Ngọc Kiên, Phạm Thanh Tùng, Đặng Đức Bình, Bùi Long Vịnh (2016), “Xác định chế độ
cắt tối ưu bằng phương pháp trí tuệ nhân tạo để đảm bảo năng suất, chất lượng bề mặt trên trung
tâm gia công”. Hội nghị khoa học và công nghệ toàn quốc về Cơ Khí – Động Lực, ISBN:987-604-
95-0040-4, số tháng 10/2016, trang (110-114).
3. Dương Tiến Thành, Nguyễn Ngọc Kiên, Bùi Long Vịnh (2016), “Ảnh hưởng của chế độ cắt và góc
nghiêng của dao đến chất lượng bề mặt khi gia công trên trung tâm gia công bằng dao phay cầu”.
Hội nghị khoa học và công nghệ toàn quốc về Cơ Khí – Động Lực , ISBN:987-604-95-0040-4, số
tháng 10/2016, trang (106-109).
4. Bùi Long Vịnh, Trần Văn Địch, Nguyễn Ngọc Kiên (2017), “Nghiên cứu ảnh hưởng của góc nghiêng
dao và chế độ cắt đến lực cắt khi gia công trên trung tâm gia công bằng dao phay cầu”. Tạp chí khoa
học và công nghệ trường Đại học Công nghiệp Hà Nội,ISSN:1859-3585, số 39 tháng 04/2017, trang
(53-56).
5. Bùi Long Vịnh, Trần Văn Địch, Nguyễn Ngọc Kiên (2017), “Tối ưu hóa chế độ cắt và góc nghiêng
dao khi phay trên trung tâm gia công bằng dao phay cầu”. Tạp chí cơ khí Việt Nam, ISSN:0866-
7056 ,số 5 năm 2017, trang 101-105
110
PHỤ LỤC
A. Giới thiệu phần mềm BKCIMNET
Giao diện phần mềm
Các bước chạy chương trình tối ưu trên phần mềm:
Bước 1: nhập hàm
Bước 2: nhập giá trị biên của các biến
Bước 3: nhập thông số tối ưu (số lần lặp và số cá thể)
Bước 4: nhập giá trị biên của các hàm Ďiều kiện biên
Bước 5: chọn phím chức năng “NHẬP”
Bước 6: chọn phím chức năng “TÍNH”
111
Bước 7: kích chọn biểu tượng “ĐỒ THỊ”
Bước 8: Kích chọn biểu tượng “ Đồ thị tối ưu”
112
B. Code chương trình phần mềm:
function tinh_toiuu_Callback(hObject, eventdata, handles)
% hObject handle to tinh_toiuu (see GCBO)
% eventdata reserved - to be defined in a future version of MATLAB
% handles structure with handles and user data (see GUIDATA)
global low up sobien solanlap socathe pb p gb maxmt v gthb shb hb hmt
shmt minmt xcc dataname tab tab_par;
%disp(minmt);
xcc = zeros(solanlap,1);
choice = 1;
choice = get(handles.pso_toiuu,'value');
for i = 1:sobien
%Kiem tra xem da nhap du thong so chua
if isnan(low(i,1))
warndlg('Chua nhap cac can cua bien','NHAP THIEU');
return;
end
if isnan(up(i,1))
warndlg('Chua nhap cac can cua bien','NHAP THIEU');
return;
end
end
for i = 1:shb
if isnan(gthb(i,1))
warndlg('Chua nhap cac gia tri ham bien','NHAP THIEU');
return;
end
end
if choice==1
%----------------------------------PSO-----------------------------------
-%
[pbest,gbest,t] =
toiuu_anfis_pso(solanlap,socathe,sobien,hmt,gthb,low,up,hb,maxmt,minmt,pb
,p,gb,v,xcc);
p = pbest;
gb = gbest;
xcc = t;
end
if choice~=1
%------------------------------------------------------------------------
%
[p_end,best,t] =
toiuu_anfis_abc(low,up,sobien,solanlap,socathe,p,gb,gthb,shb,hb,hmt,shmt,
xcc);
p = p_end;
gb = best;
xcc = t;
end
%%-----------------------------xuat ket qua---------------------------%%%
% o---------------------------------------------------------------------o
for i=1:socathe
tab(i,1)=i;
for j=1:sobien
tab(i,j+1) = p(i,j);
end
for j=1:shb
if ~isnumeric(hb{j})
tab(i,sobien+j+1) = hb{j}(p(i,:));
113
else
tab(i,sobien+j+1) = ham_nr(hb{j},p(i,:));
end
end
for j=1:shmt
if ~isnumeric(hmt{j})
tab(i,sobien+shb+j+1) = hmt{j}(p(i,:));
else
tab(i,sobien+shb+j+1) = ham_nr(hmt{j},p(i,:));
end
end
end
%Loc bien Pareto
if shmt == 3 || shmt == 2
cot = size(tab);
hang = cot(1);
cot = cot(2);
tab_par = zeros(1,cot);
kiemtra = zeros(hang,1);
k = 1;
if shmt == 2
for i = 1:socathe
for j = 1:socathe
if (tab(i,cot-1) > tab(j,cot-1) && tab(i,cot) >
tab(j,cot))
break;
end
end
if j == socathe
kiemtra(i) = 1;
tab_par(k,2:cot) = tab(i,2:cot);
k = k+1;
end
% if(tab(i,cot-1) <= tab(:,cot-1) && tab(i,cot) <=
tab(:,cot))
% tab_par(k,2:cot) = tab(i,2:cot);
% k = k + 1;
% end
end
end
if shmt == 3
for i = 1:socathe
for j = 1:socathe
if (tab(i,cot-1) > tab(j,cot-1) && tab(i,cot) >
tab(j,cot) && tab(i,cot-3) > tab(j,cot-3))
break;
end
end
if j == socathe
kiemtra(i) = 1;
tab_par(k,2:cot) = tab(i,2:cot);
k = k+1;
end
end
end
hang = size(tab_par);
hang = hang(1);
tab_par(1:hang,1) = [1:hang]';
%test
% figure;
% plot(tab_par(:,cot-1),tab_par(:,cot),'b*')
114
end
%-------------------------------------------------------------------
temp_tong = zeros(socathe,1);
for i = 1:socathe
for j = 1:shmt
temp_tong(i,1) = temp_tong(i,1)+tab(i,sobien+shb+j+1);
end
end
min_t = temp_tong(1);
s_min_t = 1;
for i = 1:socathe
if temp_tong(i) < min_t
min_t = temp_tong(i);
s_min_t = i;
end
end
sdatas = size(tab);
hang = sdatas(1);
cot = sdatas(2);
sdata = cell(size(tab));
for i = 1:hang
for j = 1:cot
sdata{i,j} = num2str(tab(i,j));
end
end
for j = 1:cot
sdata{s_min_t,j} = strcat('<span style="color: #FF0000;
font-weight: bold;">',sdata{s_min_t,j});
tp = sdata{1,j};
sdata{1,j} = sdata{s_min_t,j};
sdata{s_min_t,j} = tp;
end
sdata = cellstr(sdata);
%---------------------------In ket qua----------------------------%
set(handles.table_toiuu,'Data',sdata);
set(handles.table_toiuu,'ColumnWidth',{50});
dataname{1,1}='STT';
for i = 1:sobien
i1 = num2str(i);
dataname{1,i+1} = strcat('X',i1);
end
for i = 1:shb
i1 = num2str(i);
dataname{1,i + 1 + sobien} = strcat('G',i1);
end
for i = 1:shmt
i1 = num2str(i);
dataname{1,sobien + 1 + shb + i} = strcat('MT',i1);
end
set(handles.table_toiuu,'ColumnName',dataname);
%----------------------------------------------------------------%
set(handles.xuat_excel_toiuu,'Enable','on');
C. Các phiếu kết quả đo
File đính kèm:
nghien_cuu_anh_huong_cua_goc_nghieng_truc_dao_va_che_do_cat.pdf
1., Bìa luận án.pdf
2. Tóm tắt luận án.pdf
2.,Bìa tóm tắt luận án.pdf
3. Bản trích yếu luận án.pdf
4.Thông tin tóm tắt (T Việt).pdf
5.Thông tin tóm tắt (T Anh).pdf

