Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật đến sinh trưởng, phát triển, năng suất và chất lượng thuốc lào trồng tại Hải Phòng

Cây thuốc lào (Nicotiana tabacum L), là cây trồng truyền thống của Việt

Nam và được trồng phổ biến ở hầu hết các quốc gia trên thế giới như Mỹ, Ấn Độ,

Trung Quốc, Philipin, Malaysia, các quốc gia châu Phi, các quốc gia theo đạo hồi

như Thổ Nhĩ Kỳ, Iran, Irắc (Trần Đăng Kiên, 2011).

Ở Việt Nam, thuốc lào được trồng nhiều ở miền Bắc song tập trung tại một

số tỉnh/thành như: Hải Phòng, Thái Bình, Thanh Hoá, Bắc Ninh với diện tích

trồng hàng năm dao động ở mức 3.000-4.000 ha/năm. Trong đó Hải Phòng, có diện

tích trồng hàng năm khoảng 1.500-2.200 ha; sản lượng thuốc dao động từ 3.000-

4000 tấn. Ngoài ra, thuốc lào còn được trồng rải rác, không ổn định và mang tính

tự cung, tự cấp ở nhiều vùng như Nghệ An, Tây Nguyên, thành phố Hồ Chí Minh.

Sản xuất thuốc lào ở Hải Phòng đã trở thành nghề truyền thống của hàng

ngàn hộ nông dân cũng như các cơ sở kinh doanh và kỹ thuật sản xuất thuốc lào nơi

đây được truyền từ đời này qua đời khác góp phần tạo nên tính chất đặc thù và danh

tiếng của sản phẩm. Hiện nay, thuốc lào Hải Phòng là loại cây trồng được chú trọng

sản xuất bởi nó là loại sản phẩm hàng hoá có giá trị cao. Sản phẩm thuốc lào có thị

phần lớn và tiêu thụ rộng rãi. Vùng trồng thuốc lào có doanh thu đạt trên 70 triệu

đồng/ha/năm và thu nhập từ thuốc lào chiếm 50-60% tổng thu nhập của nông hộ.

Tuy mang lại hiệu quả kinh tế cao và được trồng ở nước ta từ rất lâu, song

những nghiên cứu về cây thuốc lào tại Việt Nam còn rất hạn chế. Do đó, nguồn gốc,

phân loại, các giống thuốc lào phổ biến hiện nay, cũng như tình hình sản xuất, kinh

doanh cây thuốc lào còn thiếu thông tin, nên nhiều tài liệu chưa thống nhất

pdf 182 trang dienloan 8640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật đến sinh trưởng, phát triển, năng suất và chất lượng thuốc lào trồng tại Hải Phòng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật đến sinh trưởng, phát triển, năng suất và chất lượng thuốc lào trồng tại Hải Phòng

Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật đến sinh trưởng, phát triển, năng suất và chất lượng thuốc lào trồng tại Hải Phòng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI 
BÙI THANH TÙNG 
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ 
THUẬT ĐẾN SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN, NĂNG SUẤT 
VÀ CHẤT LƯỢNG THUỐC LÀO TRỒNG TẠI HẢI PHÒNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC CÂY TRỒNG 
HÀ NỘI - 2014 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI 
BÙI THANH TÙNG 
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ BIỆN PHÁP 
KỸ THUẬT ĐẾN SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN, NĂNG SUẤT 
VÀ CHẤT LƯỢNG THUỐC LÀO TRỒNG TẠI HẢI PHÒNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC CÂY TRỒNG 
MÃ SỐ: 62.62.01.10 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
1. GS. TS. HOÀNG MINH TẤN 
2. TS. NGUYỄN ĐÌNH VINH 
HÀ NỘI - 2014
 i
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan rằng, số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án này là kết 
quả nghiên cứu của chính nghiên cứu sinh, hoàn toàn trung thực và chưa sử dụng 
cho bảo vệ một học vị nào. 
Các thông tin, tài liệu trích dẫn trong luận án này đều đã được chỉ rõ nguồn 
gốc. Mọi sự giúp đỡ đều đã được cảm ơn. 
Tác giả 
Bùi Thanh Tùng 
 ii
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành tốt luận án của mình tôi đã nhận được sự hướng dẫn tận tình 
của GS.TS.NGƯT. Hoàng Minh Tấn, TS. Nguyễn Đình Vinh - Trường Đại học 
Nông nghiệp Hà Nội. Sự quan tâm giúp đỡ của tập thể các thầy giáo, cô giáo Khoa 
Nông học, Ban Quản lý Đào tạo, đặc biệt các thầy cô trong Bộ môn Cây Công 
nghiệp và Cây thuốc, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, đã trực tiếp đóng góp 
nhiều ý kiến quí báu về chuyên môn cho tác giả hoàn thành luận án; 
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Phòng, Trung tâm 
Khuyến nông Hải Phòng; Quận ủy, Uỷ ban nhân dân quận Kiến An, phòng Kinh tế 
quận Kiến An, Hợp tác xã Nông nghiệp Kiến Thiết huyện Tiên Lãng đã tạo mọi 
điều kiện để giúp đỡ tôi trong quá trình học tập. 
Nhân dịp này tôi cho phép tôi được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới những sự 
giúp đỡ quý báu đó. 
 Tôi xin chân thành cảm ơn các nhà khoa học, các đồng nghiệp, bạn bè và 
người thân đã động viên giúp đỡ tôi trong quá trình hoàn thiện luận án này 
Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2014 
Tác giả 
Bùi Thanh Tùng 
 iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan i 
Lời cảm ơn ii 
Mục lục iii 
Danh mục các chữ viết tắt trong luận án vi 
Danh mục các bảng vii 
Danh mục các hình ix 
MỞ ĐẦU 1 
1 Tính cấp thiết của đề tài 1 
2 Mục tiêu nghiên cứu 2 
3 Ý nghĩa của đề tài 2 
4 Những đóng góp mới của Luận án 3 
5 Phạm vi nghiên cứu của đề tài 3 
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 4 
1.1 Giới thiệu chung về cây thuốc lào 4 
1.1.1 Nguồn gốc và phân bố 4 
1.1.2 Phân loại 5 
1.1.3 Giá trị kinh tế của cây thuốc lào 6 
1.2 Tình hình sản xuất và tiêu thụ thuốc lào trên thế giới và Việt Nam 6 
1.2.1 Tình hình sản xuất và tiêu thụ thuốc lào trên thế giới 6 
1.2.2 Tình hình sản xuất và tiêu thụ thuốc lào tại Việt Nam 7 
1.3 Tình hình nghiên cứu cây thuốc lào trên thế giới và Việt Nam 13 
1.3.1 Trên thế giới 13 
1.3.2 Tình hình nghiên cứu cây thuốc lào tại Việt Nam 15 
1.4 Nhận xét chung 39 
CHƯƠNG 2 ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 42 
2.1 Đối tượng và vật liệu nghiên cứu 42 
2.2 Nội dung nghiên cứu 42 
2.3 Địa điểm nghiên cứu 42 
2.4 Phương pháp nghiên cứu 43 
 iv
2.4.1 Phương pháp điều tra thu thập, phân tích thông tin 43 
2.4.2 Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm 43 
2.4.3 Các chỉ tiêu và phương pháp đánh giá 48 
2.4.4 Phương pháp xử lý số liệu 53 
CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 54 
3.1 Ảnh hưởng của đất trồng đến sinh trưởng, phát triển, năng suất và chất 
lượng thuốc lào trồng tại Hải Phòng. 54 
3.1.1 Các chỉ tiêu nông hoá của đất trồng thuốc lào tại khu vực triển khai 
nghiên cứu 54 
3.1.2 Ảnh hưởng của đất trồng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của 
giống thuốc lào Ré Đen 56 
3.1.3 Ảnh hưởng của đất trồng đến chất lượng sản phẩm thuốc lào 58 
3.2 Ảnh hưởng của phân bón đến sinh trưởng, phát triển, năng suất và 
chất lượng giống thuốc lào Ré Đen tại Hải Phòng 63 
3.2.1 Ảnh hưởng của phân bón đến các chỉ tiêu sinh trưởng và phát triển 63 
3.2.2 Ảnh hưởng của phân bón đến khả năng chống chịu sâu bệnh hại của 
giống thuốc lào Ré Đen trong vụ Xuân 2011 và Xuân năm 2012 67 
3.2.3 Ảnh hưởng của phân bón đến khả năng tích lũy chất khô và năng suất 
của giống thuốc lào Ré Đen 69 
3.2.4 Ảnh hưởng của phân bón đến chất lượng thuốc lào 72 
3.3 Ảnh hưởng của thời vụ đến sinh trưởng, phát triển và năng suất thuốc lào 76 
3.3.1 Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến thời gian sinh trưởng, phát triển của 
cây thuốc lào 76 
3.3.2 Ảnh hưởng của thời vụ đến một số chỉ tiêu sinh trưởng của thuốc lào 78 
3.3.3 Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến động thái tăng trưởng chỉ số diện 
tích lá và năng suất thuốc lào 79 
3.4 Ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất 
của cây thuốc lào 81 
3.4.1 Ảnh hưởng của mật độ trồng đến thời gian sinh trưởng của thuốc lào 81 
3.4.2 Ảnh hưởng của mật độ đến một số chỉ tiêu sinh trưởng thân, lá của 
cây thuốc lào 82 
 v
3.4.3 Ảnh hưởng của mật độ trồng đến động thái chỉ số diện tích lá (LAI), 
hiệu suất quang hợp của cây và năng suất thuốc lào 83 
3.4.4 Ảnh hưởng của mật độ trồng đến hiệu quả kinh tế trong sản xuất thuốc lào 86 
3.5 Ảnh hưởng của thuốc diệt chồi Accotab đến khả năng diệt chồi và 
sinh trưởng, phát triển, năng suất thuốc lào tại Hải Phòng 87 
3.5.1 Ảnh hưởng của thuốc diệt chồi Accotab đến động thái số lượng chồi 
cây thuốc lào 87 
3.5.2 Ảnh hưởng của thuốc diệt chồi Accotab đến động thái chiều dài và 
khối lượng chồi thuốc lào 89 
3.5.3 Ảnh hưởng của thuốc diệt chồi Accotab đến sinh trưởng, phát triển và 
năng suất của thuốc lào 91 
3.5.4 Ảnh hưởng của các biện pháp diệt chồi khác nhau đến hiệu quả kinh tế 
trong sản xuất thuốc lào 93 
3.6 Ảnh hưởng của biện pháp ủ trong quá trình sơ chế đến chất lượng 
thuốc lào thương phẩm 95 
3.6.1 Ảnh hưởng của các biện pháp ủ thuốc đến chất lượng sợi 95 
3.6.2 Ảnh hưởng của biện pháp ủ đến chất lượng hút 96 
3.7 Mô hình trồng thuốc lào Ré Đen năng suất, chất lượng cao tại Tiên Lãng 97 
3.7.1 Sinh trưởng, phát triển và năng suất thuốc lào 97 
3.7.2 Chất lượng cảm quan của thuốc lào trồng theo mô hình ứng dụng các 
biện pháp kỹ thuật trong sản xuất 99 
3.7.3 Hiệu quả kinh tế của mô hình ứng dụng các biện pháp kỹ thuật trong 
sản xuất thuốc lào tại Hải Phòng 100 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 101 
1 Kết luận 101 
2 Đề nghị 102 
Danh mục công trình đã công bố của tác giả liên quan đến luận án 103 
Tài liệu tham khảo 104 
Phụ lục 109 
 vi
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN 
ABA 
CT 
ĐC 
ĐKT 
ĐVT 
HH 
HSQH 
Kts, Kdt 
LAI 
NSLT 
NSTT 
Nts 
PC 
OM 
TB 
TCVN 
TGST 
TLCV 
TMV 
TT 
Axit abxixic 
Công thức thí nghiệm 
Đường kính 
Đường kính thân 
Đơn vị tính 
Hữu hiệu 
Hiệu suất quang hợp 
Kali tổng số, kali dễ tiêu 
Chỉ số diện tích lá 
Năng suất lý thuyết 
Năng suất thực thu 
Nitơ tổng số 
Phân chuồng 
Hàm lượng chất hữu cơ 
Trung bình 
Tiêu chuẩn Việt Nam 
Thời gian sinh trưởng 
Bệnh xoăn lá do virus 
Bệnh khảm lá thuốc (Tobacco Mosaic Virus) 
Thứ tự 
 vii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
TT Tên bảng Trang 
1.1 Diện tích thuốc lào tại Việt Nam 8 
1.2 Sản lượng thuốc lào tại Việt Nam 8 
1.3 Diện tích trồng thuốc lào ở Hải Phòng trong 10 năm (2003-2012) 11 
1.4 Năng suất, sản lượng thuốc lào ở Hải Phòng giai đoạn 2003-2012 12 
1.5 Kết quả điều tra về một số biện pháp kỹ thuật trong sản xuất thuốc lào tại 
Hải Phòng 35 
3.1 Kết quả phân tích đất trồng thuốc lào tại các huyện 55 
3.2 Ảnh hưởng của đất trồng đến thời gian của các giai đoạn sinh trưởng của 
thuốc lào Ré Đen vụ Xuân 2011 56 
3.3 Ảnh hưởng của đất trồng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất thuốc 
lào Ré Đen trong vụ Xuân 2011 57 
3.4 Ảnh hưởng của đất trồng đến một số chỉ tiêu hóa sinh của thuốc lào Ré Đen 59 
3.5 Ảnh hưởng của đất trồng đến chất lượng cảm quan của thuốc lào 61 
3.6 Hệ số tương quan (r) giữa các chỉ tiêu nông hóa của đất với một số chỉ 
tiêu chất lượng chính của thuốc lào Ré Đen 63 
3.7 Ảnh hưởng của phân bón đến một số chỉ tiêu thân, lá thuốc lào Ré Đen 64 
3.8 Ảnh hưởng của phân bón đến động thái tăng LAI của thuốc lào Ré Đen 65 
3.9 Một số đối tượng sâu bệnh hại chính trên thuốc lào Ré Đen 67 
3.10 Ảnh hưởng của phân bón đến động thái tích lũy chất khô và năng suất 
của cây thuốc lào Ré Đen vụ Xuân năm 2012 70 
3.11 Ảnh hưởng của phân bón đến chất lượng thuốc lào Ré Đen 72 
3.12 Ảnh hưởng của phân bón đến chất lượng cảm quan thuốc lào Ré Đen 74 
3.13 Hiệu quả kinh tế của các công thức phân bón 75 
3.14 Ảnh hưởng của thời vụ đến các giai đoạn sinh trưởng của thuốc lào Ré Đen 77 
3.15 Ảnh hưởng của thời vụ đến các chỉ tiêu sinh trưởng của thuốc lào Ré 
Đen sau 90 ngày trồng 78 
 viii
3.16 Ảnh hưởng của thời vụ đến động thái tăng trưởng chỉ số diện tích lá và 
năng suất cây thuốc lào Ré Đen 80 
3.17 Thời gian sinh trưởng phát triển của cây thuốc lào Ré Đen 81 
3.18 Ảnh hưởng của mật độ đến một số chỉ tiêu sinh trưởng thân, lá của cây 
thuốc lào Ré Đen sau 90 ngày trồng 82 
3.19 Ảnh hưởng của mật độ trồng đến động thái tăng LAI của thuốc lào 83 
3.20 Ảnh hưởng của mật độ trồng đến hiệu suất quang hợp và năng suất thuốc 
lào Ré Đen tại Hải Phòng 85 
3.21 Ảnh hưởng của mật độ đến hiệu quả kinh tế của sản xuất thuốc lào 
Ré Đen 86 
3.22 Ảnh hưởng của xử lý Accotab đến số lượng chồi thuốc lào Ré Đen 88 
3.23 Ảnh hưởng của xử lý Accotab đến động thái tăng trưởng chiều dài trung 
bình chồi thuốc lào Ré Đen 89 
3.24 Ảnh hưởng của xử lý Accotab đến động thái tăng trưởng khối lượng chồi 
thuốc lào Ré Đen 90 
3.25 Ảnh hưởng của Accotab đến một số chỉ tiêu sinh trưởng và năng suất 
thuốc lào Ré Đen tại Hải Phòng 92 
3.26 Ảnh hưởng của các biện pháp diệt chồi đến hiệu quả kinh tế trong sản 
xuất thuốc lào Ré Đen vụ Xuân 2012 94 
3.27 Ảnh hưởng của các biện pháp ủ đến chất lượng sợi thuốc lào Ré Đen 96 
3.28 Ảnh hưởng của biện pháp ủ đến chất lượng hút của thuốc lào Ré Đen 97 
3.29 Sinh trưởng, phát triển và năng suất thuốc lào mô hình năm 2012 98 
3.30 Một số đối tượng sâu bệnh hại chính trên thuốc lào Ré Đen 98 
3.31 Chất lượng cảm quan của thuốc lào Ré Đen của mô hình 99 
3.32 Hiệu quả kinh tế mô hình áp dụng đồng bộ các biện pháp kỹ thuật trên 
cây thuốc lào Ré Đen tại Hải Phòng 100 
 ix
DANH MỤC CÁC HÌNH 
TT Tên hình Trang 
1.1 Giống thuốc lào Ré Trắng 17 
1.2 Giống thuốc lào Ré Đen 17 
1.3 Giống thuốc lào Báng Xanh 18 
1.4 Sản xuất thuốc lào tại Quảng Xương -Thanh Hoá (1 gốc để 3 thân) 23 
3.1 Ảnh hưởng của hàm lượng Nts, OM trong đất đến hàm lượng nicotin 
trong lá thuốc lào Hải Phòng 60 
3.2 Thí nghiệm trồng thuốc lào trong chậu tại Tiên Lãng vụ Xuân 2011 61 
3.3 Ảnh hưởng của mật độ, chỉ số LAI đến năng suất thuốc lào vụ Xuân 2011 84 
3.4 Động thái số lượng chồi của các công thức diệt chồi vụ Xuân 2012 88 
3.5 Ảnh hưởng của biện pháp diệt chồi đến động thái tăng trưởng khối 
lượng chồi thuốc vụ Xuân 2012 91 
 1
MỞ ĐẦU 
1. Tính cấp thiết của đề tài 
Cây thuốc lào (Nicotiana tabacum L), là cây trồng truyền thống của Việt 
Nam và được trồng phổ biến ở hầu hết các quốc gia trên thế giới như Mỹ, Ấn Độ, 
Trung Quốc, Philipin, Malaysia, các quốc gia châu Phi, các quốc gia theo đạo hồi 
như Thổ Nhĩ Kỳ, Iran, Irắc (Trần Đăng Kiên, 2011). 
Ở Việt Nam, thuốc lào được trồng nhiều ở miền Bắc song tập trung tại một 
số tỉnh/thành như: Hải Phòng, Thái Bình, Thanh Hoá, Bắc Ninh với diện tích 
trồng hàng năm dao động ở mức 3.000-4.000 ha/năm. Trong đó Hải Phòng, có diện 
tích trồng hàng năm khoảng 1.500-2.200 ha; sản lượng thuốc dao động từ 3.000-
4000 tấn... Ngoài ra, thuốc lào còn được trồng rải rác, không ổn định và mang tính 
tự cung, tự cấp ở nhiều vùng như Nghệ An, Tây Nguyên, thành phố Hồ Chí Minh. 
 Sản xuất thuốc lào ở Hải Phòng đã trở thành nghề truyền thống của hàng 
ngàn hộ nông dân cũng như các cơ sở kinh doanh và kỹ thuật sản xuất thuốc lào nơi 
đây được truyền từ đời này qua đời khác góp phần tạo nên tính chất đặc thù và danh 
tiếng của sản phẩm. Hiện nay, thuốc lào Hải Phòng là loại cây trồng được chú trọng 
sản xuất bởi nó là loại sản phẩm hàng hoá có giá trị cao. Sản phẩm thuốc lào có thị 
phần lớn và tiêu thụ rộng rãi. Vùng trồng thuốc lào có doanh thu đạt trên 70 triệu 
đồng/ha/năm và thu nhập từ thuốc lào chiếm 50-60% tổng thu nhập của nông hộ. 
Tuy mang lại hiệu quả kinh tế cao và được trồng ở nước ta từ rất lâu, song 
những nghiên cứu về cây thuốc lào tại Việt Nam còn rất hạn chế. Do đó, nguồn gốc, 
phân loại, các giống thuốc lào phổ biến hiện nay, cũng như tình hình sản xuất, kinh 
doanh cây thuốc lào còn thiếu thông tin, nên nhiều tài liệu chưa thống nhất 
Hải Phòng, là vùng có điều kiện khí hậu, thuỷ văn, thổ nhưỡng phù hợp cho 
việc phát triển cây thuốc lào, song sinh trưởng, phát triển, năng suất và chất lượng 
thuốc sợi ở các vùng trồng khác nhau cũng khác nhau; đặc biệt là chất lượng thuốc 
sợi dẫn đến giá sản phẩm khác nhau. Nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau về chất 
 2
lượng thuốc lào Hải Phòng vẫn chưa được nghiên cứu một cách khoa học, chính xác. 
Như vậy, việc thực hiện đề tài nghiên cứu “Ảnh hưởng của một số biện pháp 
kỹ thuật đến sinh trưởng, phát triển, năng suất và chất lượng thuốc lào trồng tại 
Hải Phòng” có ý nghĩa quan trọng trong việc giải quyết khó khăn, tồn tại trên. Các 
kết quả nghiên cứu sẽ góp phần hoàn thiện quy trình kĩ thuật trồng thuốc lào nhằm 
tạo ra sản phẩm hàng hoá có chất lượng cao, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu cây trồng, 
nâng cao hiệu quả kinh tế trong sản xuất thuốc lào, tạo ra những cánh đồng có giá 
trị kinh tế cao; góp phần bảo tồn và phát huy cây bản địa mang đậm nét truyền 
thống văn hoá dân tộc trong quá trình hội nhập. 
2. Mục tiêu nghiên cứu 
Đánh giá đầy đủ ảnh hưởng của: đất trồng, phân bón, thời vụ, mật độ, biện 
pháp diệt chồi, sơ chế đến sinh trưởng, phát triển, năng suất và chất lượng thuốc lào 
nhằm góp phần hoàn thiện quy trình sản xuất thuốc lào có năng suất, chất lượng và 
hiệu quả kinh tế cao cho Hải Phòng. 
3. Ý nghĩa của đề tài 
3.1. Ý nghĩa khoa học 
- Cung cấp các dẫn liệu khoa học có ý nghĩa về tình hình sản xuất thuốc lào 
tại Hải Phòng cũng như ảnh hưởng của một số yếu tố kỹ thuật đến sinh trưởng, phát 
triển và chất lượng của thuốc lào tại Hải Phòng. 
- Là tài liệu tham khảo cho việc nghiên cứu, giảng dạy và sản xuất cây thuốc 
lào tại Hải Phòng và các địa phương trồng thuốc lào khác tại Việt Nam 
3.2. Ý nghĩa thực tiễn 
- Góp phần hoàn thiện quy trình sản xuất thuốc lào cho năng suất, chất lượng 
và hiệu quả kinh tế cao tại Hải Phòng. 
- Đánh giá được những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thuốc lào Hải 
Phòng làm cơ sở xây dựng thương hiệu thuốc lào Hải Phòng trên thị trường trong, 
ngoài nước. 
- Làm cơ sở cho việc quy hoạch vùng trồng thuốc lào chất lượng cao tại Hải 
Phòng. 
 3
4. Những đóng góp mới của Luận án 
- Chất lượng thuốc lào khác nhau tại các địa phương của Hải Phòng phụ 
thuộc vào tính chất của đất. Đất trồng thuốc lào Tiên Lãng có độ pH thấp hơn, hàm 
lượng Nts, Kdt và OM cao hơn đất huyện An Lão v ... ============================================= 
 1 NL 2 4.50000 2.25000 0.10 0.905 3 
 2 CT$ 3 56.2500 18.7500 0.84 0.520 3 
 * RESIDUAL 6 133.500 22.2500 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 194.250 17.6591 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TGST FILE NGA 4 2/ 6/12 8:41 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 
 VARIATE V008 TGST 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 167
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 72.0000 36.0000 0.89 0.463 3 
 2 CT$ 3 26.2500 8.75000 0.22 0.882 3 
 * RESIDUAL 6 244.000 40.6667 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 342.250 31.1136 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE NGA 4 2/ 6/12 8:41 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS T- HX HX-N N-H H- LV 
 1 4 6.00000 63.2500 15.2500 34.2500 
 2 4 5.75000 63.0000 15.5000 34.0000 
 3 4 6.25000 63.5000 15.0000 34.5000 
 SE(N= 4) 0.250000 1.37689 0.478714 1.31498 
 5%LSD 6DF 0.864790 4.76289 1.65595 4.54872 
 NL NOS TGTH TGST 
 1 4 118.750 162.250 
 2 4 119.500 165.250 
 3 4 118.000 159.250 
 SE(N= 4) 2.35850 3.18852 
 5%LSD 6DF 8.15841 11.0296 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS T- HX HX-N N-H H- LV 
 1 3 6.00000 63.0000 16.0000 37.0000 
 2 3 6.00000 64.0000 15.0000 34.0000 
 3 3 6.00000 63.0000 15.0000 34.0000 
 4 3 6.00000 63.0000 15.0000 32.0000 
 SE(N= 3) 0.288675 1.58990 0.552771 1.51841 
 5%LSD 6DF 0.998573 5.49971 1.91212 5.25241 
 CT$ NOS TGTH TGST 
 1 3 122.000 163.000 
 2 3 119.000 160.000 
 3 3 118.000 162.000 
 4 3 116.000 164.000 
 SE(N= 3) 2.72336 3.68179 
 5%LSD 6DF 9.42052 12.7359 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NGA 4 2/ 6/12 8:41 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 8 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |CT$ | 
 (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 T- HX 12 6.0000 0.42640 0.50000 8.3 0.4237 1.0000 
 HX-N 12 63.250 2.0944 2.7538 9.4 0.9684 0.9571 
 N-H 12 15.250 0.86603 0.95743 8.3 0.7719 0.5309 
 H- LV 12 34.250 2.7010 2.6300 7.7 0.9653 0.2397 
 TGTH 12 118.75 4.2023 4.7170 8.0 0.9048 0.5199 
 TGST 12 162.25 5.5780 6.3770 7.9 0.4626 0.8824 
 168
5. Ảnh hưởng của chất diệt chồi Accotab đến sinh trưởng, phát triển, năng suất 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CC11 FILE DCHOI 14/ 3/13 9:44 
VARIATE V003 CC11 
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 4 33.6000 8.40000 1.34 0.334 3 
 2 LL 2 62.5000 31.2500 5.00 0.039 3 
 * RESIDUAL 8 50.0000 6.25000 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 146.100 10.4357 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE LKT11 FILE DCHOI 14/ 3/13 9:44 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 VARIATE V004 LKT11 
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 4 53.4000 13.3500 3.73 0.054 3 
 2 LL 2 14.4000 7.20000 2.01 0.195 3 
 * RESIDUAL 8 28.6000 3.57500 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 96.4000 6.88571 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE LA11 FILE DCHOI 14/ 3/13 9:44 
VARIATE V005 LA11 
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 4 2331.60 582.900 32.03 0.000 3 
 2 LL 2 .900000 .450000 0.02 0.976 3 
 * RESIDUAL 8 145.600 18.2000 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 2478.10 177.007 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DK11 FILE DCHOI 14/ 3/13 9:44 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 VARIATE V006 DK11 
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 4 .135240 .338100E-01 1.11 0.416 3 
 2 LL 2 1.10224 .551120 18.09 0.001 3 
 * RESIDUAL 8 .243760 .304700E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 1.48124 .105803 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DL11 FILE DCHOI 14/ 3/13 9:44 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 
 VARIATE V007 DL11 
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 4 379.884 94.9710 3.38 0.067 3 
 2 LL 2 36.8640 18.4320 0.66 0.548 3 
 * RESIDUAL 8 224.456 28.0570 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 641.204 45.8003 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE RL11 FILE DCHOI 14/ 3/13 9:44 
VARIATE V008 RL11 
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 4 20.1442 5.03605 3.35 0.068 3 
 2 LL 2 18.5624 9.28119 6.17 0.024 3 
 * RESIDUAL 8 12.0251 1.50313 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 50.7316 3.62369 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE NS11 FILE DCHOI 14/ 3/13 9:44 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 
 169
 VARIATE V009 NS11 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 4 .136707E+07 341768. ****** 0.000 3 
 2 LL 2 8294.40 4147.20 77.95 0.000 3 
 * RESIDUAL 8 425.608 53.2010 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 .137579E+07 98271.0 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CC12 FILE DCHOI 14/ 3/13 9:44 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 8 
 VARIATE V010 CC12 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 4 26.4000 6.60000 0.71 0.609 3 
 2 LL 2 12.1000 6.05000 0.65 0.551 3 
 * RESIDUAL 8 74.4000 9.30000 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 112.900 8.06429 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE LKT12 FILE DCHOI 14/ 3/13 9:44 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 9 
 VARIATE V011 LKT12 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 4 62.4000 15.6000 2.25 0.152 3 
 2 LL 2 3.60000 1.80000 0.26 0.779 3 
 * RESIDUAL 8 55.4000 6.92500 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 121.400 8.67143 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE LA12 FILE DCHOI 14/ 3/13 9:44 
VARIATE V012 LA12 
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 4 2499.90 624.975 15.69 0.001 3 
 2 LL 2 176.400 88.2000 2.21 0.171 3 
 * RESIDUAL 8 318.600 39.8250 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 2994.90 213.921 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DK12 FILE DCHOI 14/ 3/13 9:44 
VARIATE V013 DK12 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 4 .180000 .450000E-01 6.67 0.012 3 
 2 LL 2 2.91600 1.45800 216.00 0.000 3 
 * RESIDUAL 8 .540008E-01 .675010E-02 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 3.15000 .225000 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DL12 FILE DCHOI 14/ 3/13 9:44 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 12 
 VARIATE V014 DL12 
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
1 CT$ 4 487.296 121.824 13.07 0.002 3 
 2 LL 2 3.13600 1.56800 0.17 0.848 3 
 * RESIDUAL 8 74.5441 9.31801 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 564.976 40.3554 
 170
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE RL12 FILE DCHOI 14/ 3/13 9:44 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 13 
 VARIATE V015 RL12 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 4 45.3960 11.3490 4.81 0.029 3 
 2 LL 2 .160000E-01 .799998E-02 0.00 0.997 3 
 * RESIDUAL 8 18.8640 2.35800 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 64.2760 4.59114 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NS12 FILE DCHOI 14/ 3/13 9:44 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 14 
 VARIATE V016 NS12 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 4 .150504E+07 376260. ****** 0.000 3 
 2 LL 2 18147.6 9073.80 41.47 0.000 3 
 * RESIDUAL 8 1750.47 218.808 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 .152494E+07 108924. 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DCHOI 14/ 3/13 9:44 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 15 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS CC11 LKT11 LA11 DK11 
 1 3 79.0000 17.0000 65.0000 2.85000 
 2 3 83.0000 22.0000 35.0000 2.72000 
 3 3 82.5000 21.5000 33.0000 2.94000 
 4 3 80.0000 21.0000 34.0000 2.85000 
 5 3 81.0000 22.0000 33.5000 3.00000 
 SE(N= 3) 1.44338 1.09163 2.46306 0.100780 
 5%LSD 8DF 4.70670 3.55971 8.03179 0.328634 
 CT$ NOS DL11 RL11 NS11 CC12 
 1 3 45.0000 14.5000 803.000 82.0000 
 2 3 58.5000 17.1733 1550.00 85.0000 
 3 3 57.1000 17.4813 1560.00 85.5000 
 4 3 56.0000 17.6867 1570.00 83.0000 
 5 3 58.0000 17.0000 1550.00 83.0000 
 SE(N= 3) 3.05816 0.707845 4.21114 1.76068 
 5%LSD 8DF 9.97234 2.30821 13.7321 5.74140 
 CT$ NOS LKT12 LA12 DK12 DL12 
 1 3 18.0000 68.0000 2.90000 48.3000 
 2 3 23.5000 36.0000 3.20000 61.1000 
 3 3 21.0000 35.0000 3.10000 61.5000 
 4 3 23.0000 36.5000 3.10000 63.5000 
 5 3 23.0000 35.5000 2.95000 63.3000 
 SE(N= 3) 1.51932 3.64349 0.474345E-01 1.76239 
 5%LSD 8DF 4.95435 11.8810 0.154679 5.74696 
 CT$ NOS RL12 NS12 
 1 3 12.5000 815.000 
 2 3 16.5000 1595.00 
 3 3 16.8000 1615.00 
 4 3 17.0000 1625.00 
 5 3 17.0000 1590.00 
 SE(N= 3) 0.886566 8.54026 
 5%LSD 8DF 2.89100 27.8489 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 171
 MEANS FOR EFFECT LL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 LL NOS CC11 LKT11 LA11 DK11 
 1 5 81.1000 20.7000 40.1000 2.87200 
 2 5 78.6000 19.5000 39.8000 3.20400 
 3 5 83.6000 21.9000 40.4000 2.54000 
 SE(N= 5) 1.11803 0.845577 1.90788 0.780641E-01 
 5%LSD 8DF 3.64580 2.75734 6.22140 0.254559 
 LL NOS DL11 RL11 NS11 CC12 
 1 5 54.9200 16.7800 1406.60 83.7000 
 2 5 56.8400 18.1248 1435.40 84.8000 
 3 5 53.0000 15.4000 1377.80 82.6000 
 SE(N= 5) 2.36884 0.548294 3.26193 1.36382 
 5%LSD 8DF 7.72454 1.78793 10.6368 4.44727 
 LL NOS LKT12 LA12 DK12 DL12 
 1 5 21.7000 42.2000 3.05000 59.5400 
 2 5 22.3000 46.4000 3.59000 58.9800 
 3 5 21.1000 38.0000 2.51000 60.1000 
 SE(N= 5) 1.17686 2.82223 0.367426E-01 1.36514 
 5%LSD 8DF 3.83762 9.20302 0.119814 4.45158 
 LL NOS RL12 NS12 
 1 5 15.9600 1448.00 
 2 5 15.9200 1490.60 
 3 5 16.0000 1405.40 
 SE(N= 5) 0.686731 6.61526 
 5%LSD 8DF 2.23936 21.5717 
 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS 
OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DCHOI 14/ 3/13 9:44 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 16 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |LL | 
 (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 CC11 15 81.100 3.2304 2.5000 4.1 0.3337 0.0389 
 LKT11 15 20.700 2.6241 1.8908 9.1 0.0535 0.1950 
 LA11 15 40.100 13.304 4.2661 10.6 0.0001 0.9765 
 DK11 15 2.8720 0.32527 0.17456 6.1 0.4159 0.0012 
 DL11 15 54.920 6.7676 5.2969 9.6 0.0669 0.5479 
 RL11 15 16.768 1.9036 1.2260 7.3 0.0685 0.0240 
 NS11 15 1406.6 313.48 7.2939 5.5 0.0000 0.0000 
 CC12 15 83.700 2.8398 3.0496 5.6 0.6092 0.5509 
 LKT12 15 21.700 2.9447 2.6315 12.1 0.1522 0.7793 
 LA12 15 42.200 14.626 6.3107 15.0 0.0009 0.1708 
 DK12 15 3.0500 0.47434 0.82159E-01 5.7 0.0120 0.0000 
 DL12 15 59.540 6.3526 3.0525 5.1 0.0016 0.8483 
 RL12 15 15.960 2.1427 1.5356 9.6 0.0288 0.9971 
 NS12 15 1448.0 330.04 14.792 4.0 0.0000 0.0001 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_anh_huong_cua_mot_so_bien_phap_ky_thuat_den_sinh.pdf
  • pdfKHCT - TTLA - Bui Thanh Tung.pdf
  • pdfTTT - Bui Thanh Tung.pdf